Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

KE HOACH BO MON VAT LY 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.03 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Kế hoạch bộ môn


Vật lí lớp 6



TT

Nội dung chơng / bài

<sub>tiết</sub>

Số

Kiến thức, kĩ năng trọng tâm

Phơng pháp

<sub>giảng dạy</sub>

Chuẩn bị GV

Chuẩn bị HS


Học kì i



Chơng I : Cơ học



1

Bi 1 - Đo độ dài (T1)

1


1. Biết các đơn vị đo chiều dài.


2. Biết hai đặc điểm của thớc đo: Giới hạn đo
(GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN).


3. Sơ bộ biết lựa chọn thớc, tiến hành một phép đo
đơn giản và viết kết quả phép đo.


- Nêu vấn đề
- Giải quyết vấn
đề


- Thùc hµnh


- Tranh vÏ thíc kẻ
có GHD 20cm và
ĐCNN 2mm


- Tranh vẽ bảng 1.1


- Thớc kẻ có


ĐCNN 1mm.
- Thớc dây có
ĐCNN 1mm.
- Kẻ bảng 1.1
2

Bi 2 - o độ dài (T2)

1


1. Biết trình tự những cơng việc phải làm để thực
hiện một phép đo.


2. Biết cách đặt thớc đo, cách đặt mắt để đọc kết
quả đo.


3. Biết đọc kết quả đo trên thớc.


- Trc quan


- Nêu vấn đề - Hình vẽ 2.3


- Thíc kỴ cã
ĐCNN 1mm.
- Thớc dây có
ĐCNN 1mm.


3

Bi 3 - Đo thể tích



chất lỏng

1


1. Biết các đơn vị đo thể tích.


2. Biết sử dụng bình chia độ và ca đong để đo thể


tích của chất lỏng.


3. Có khả năng thực hiện đúng các thao tác trong
khi đo (chọn bình, đặt bình, đọc các số đo).


- Nêu vn .
- Thc hnh


Mỗi nhóm:


- 2 Bỡnh ng nc.
- 1 Bình chia độ
- 1 vài loại ca đong


- 1 Xơ đựng nớc


4

Bài 4 - Đo thể tích vật


rắn khơng thấm nước

1


1. Chỉ ra đợc trình tự những động tác phải làm để
thực hiện phép đo V của một vật rắn không thấm
n-ớc bằng cách dùng bình chia độ hoặc bình tràn.
2. Rèn luyện kĩ năng đo thể tích một số vật cụ thể


- Đặt vấn
đề.


- Nhóm


- bình chia độ.


- Bình tràn
- Bình chứa.


- - Vật rắn
không
thấm nước
- Kẻ bảng
4.1.


- Xô đựng
nước.


5

Bài 5 - Khối lượng . Đo



khối lượng

1


1. Biết đợc khối lợng của một vật chỉ lợng vật chất
chứa trong vật.


2. Nhận biết đợc cân Roobecvan và các bộ phận
chính của cân.


3. Biết cách dùng cân Roobecvan để cân khối lợng
của một vật và chỉ ra đợc GHĐ và ĐCNN của cân
Roobecvan.


- Nêu vấn
đề.


- Trực


quan.


- Cân
Rôbecvan.
- Vật để cân
- Tranh vẽ các
loại cân


- Cân dĩa.
- Cân bàn
6

<sub>Bài 6 - Lực - Hai lực </sub>



cân bằng



1 1. HiĨu s¬ lợc về lực, biểu hiện ở việc kéo và đẩy
của con ngời. Khi kéo hay đẩy một vật thì tức là ta
tác dụng một lực lên vật.


- Nờu vấn
đề.


- Trực quan


- Xe lăn, Lò xo
lá tròn., Lò xo
xoắn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2. Nêu đợc biểu hiện của hai lực cân bằng: Cùng tác
dụng lên một vật nhng vật vẫn đứng yên.



3. Nhận biết đợc phơng, chiều của lực dựa trên
ph-ơng chiều của sự đẩy hay kéo.


- Thanh Nam
châm


- Quả gia
trọng sắt.
- Giá thí
nghiệm


7

Bài 7 - Tìm hiểu kết



quả tác dụng của lực

1


1. Nêu đợc dấu hiệu cơ bản để nhận biết lực: Khi tác
dụng lên vật thì có thể gây ra biến dạng hoặc biến
đổi chuyển động.


2. Nêu đợc các kiểu biến đổi chuyển động và một số
vídụ về lực t/d lên vật làm biến đổi ch.động của vật.
3. Nêu đợc một số ví dụ về lực tác dụng lên vật gây
ra biến dạng vật đó.


- Nêu vấn
đề.


- Trực quan


- Xe lăn, Lị xo


lá tròn., Lò xo
xoắn.


- Thanh Nam
châm


- Quả gia
trọng sắt.
- Giá thí
nghiệm


- Bài cũ.
- Hịn bi


8


Bài 8 - Trọng lực. Đơn



vị của lực

1


1. Chỉ ra đợc trọng lực hay trọng lợng của một vật là
lực do vật nào tác dụng lên đó.


2. Xác định đợc phơng và chiều của trọng lực.
3. Nêu đợc tên đơn vị đo cờng độ lực và ý nghĩa
của nó.


4. Sử dụng đợc dây dọi để xác định phơng thẳng
đứng



- Nêu vấn đề.
- Trực quan


- Gi¸ thÝ nghiƯm.
- Lò xo xoắn.
- Quả nặng 100g
có móc treo.
- Dây däi.


- Khay níc.
- £ke.


9

<b>Tiết 9 : Kiểm tra</b>

1 * Kiểm tra và đánh giá kết quả qua các kiến thức từ <sub>bài 1 đến bài 8</sub> - Trắc nghiệm.<sub>- Tự luận</sub> - Câu hỏi kiểm tra.<sub>- Đề in sẵn trên giấy </sub> - Ôn tập từ bài <sub>1 đến bài 8.</sub>
10

Bài 9 - Lực đàn hồi

1


1. Nhận biết đợc thế nào là biến dạng đàn hồi của
một lò xo


2. Nêu đợc những đặc điểm của lực đàn hồi.


3.Biết bố trí thí nghiệm để nghiên cứu sự phụ thuộc
của lực đàn hồi vào độ biến dạng của lị xo


- Nêu vấn đề.
- Trực quan


- Gi¸ thí nghiệm
- Lò xo xoắn
- Hộp quả nặng



- Thc chia độ
đến mm


11


Bài 10 - Lực kế . Phép đo
lực. Trọng lượng và khối


lượng 1


1. Nhận biết đợc cấu tạo của một lực kế, GHĐ và
ĐCNN của một lực kế.


2. Sử dụng đợc công thức liên hệ giữa trọng lợng và
khối lợng của một vật để tính trọng lợng của vật,
biết khối lợng của nó.


3. Sử dụng đợc lực kế để đo lực


- Nêu vấn .
- Tho lun


- Hình vẽ cung tên.
- Lực kế lò xo.


- Sợi dây.
- Vài cuốn SGK.
12

<sub>Bi 11 - Khi lượng </sub>



riêng.. trọng lượng



riêng



1 1. Trả lời đợc các câu hỏi: khối lợng riêng, trọng lợng
riêng là gì?


2. Sử dụng đợc các công thức m=DxV và P=dxV
3. Sử dụng đợc bảng số liệu để tra cứu KLR và TLR
của các chất


- Nêu vấn đề.


- Th¶o luËn - Lùc kÕ 2,5N- Quả cân có móc
treo


- Bỡnh chia cú
GHĐ 250cm2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

4. Đo đợc TLR của chất làm quả cân
13


Bài 12 - Thực hành:


Xác định khối lượng



riênng của sỏi

1


1. Biết cách xác định khối lợng riêng của một vật rắn
2. Biết cách tiến hành một bài thực hành vật lí


- Nêu vấn đề.
- Thực hành



- Cân Rơbecvan
- Bình chia độ có
GHĐ 100cm2


- Mét n¾m sái.
- Cèc níc


14


Bài 13 - Máy cơ đơn



giản

1


1. Biết làm thí nghiệm để so sánh trọng lợng của vật
và lực dùng để kéo vật trực tiếp lên theo phơng
thẳng đứng.


2. Kể tên đợc một số máy cơ đơn giản thờng dùng


- Nêu vấn đề.
- Nhóm


- Hình vẽ 13.a.b.c to.
- Lực kế 1N-2N
- Quả nặng 200g
có móc treo


- Kẻ bảng 13.1



15

Bi 14 - Mt phẳng



nghiêng

1


1. Nêu đợc hai thí dụ sử dụng mặt phẳng nghiêng
trong cuộc sống và chỉ rõ ích li ca chỳng.


2. Biết sử dụng mặt phẳng nghiêng hợp lÝ trong tõng
trêng hỵp.


- Nêu vấn đề.
- Thảo luận
nhóm.


- Lùc kÕ 2,5N-3N
- Khèi trơ kim lo¹i
- 3 tÊm ván dài khác
nhau.- Giá kê


- Kẻ bảng 14.1


16

Bi 15 - Địn bẩy

1


1. Nêu đợc hai thí dụ sử dụng đòn bẩy trong cuộc
sống. Xác định đợc điểm tựa O, các lực tác dụng
lên đòn bẩy đó ( điểm O1, O2 và F1 , F2 )


2. Biết sử dụng địn bẩy trong những cơng việc thích
hợp



- Nêu vấn đề.
- Trực quan
- Nhóm


- Gi¸ thÝ nghiƯm cã
thanh ngang


- Lực kế
- Quả nặng


- Kẻ bảng 15.1


17

ễn tập

1 1. ôn lại những kiến thức cơ bản về cơ học đã học trong chơng.
2. Củng cố kiến thức và kĩ năng cho học sinh


- Đặt vấn .
- Gii quyt vn


- Bảng phụ
- Câu hỏi ôn tập


- Ôn lại kiến
thức từ bài 1
đến bài 15
18

<b>Kiểm tra học kỳ I</b>

1 * Kiểm tra và đánh giá kết quả qua các kiến thức ch-<sub>ơng I</sub> PGD - Ơn lại các <sub>kiến thức</sub>
19 Học kì ii


20

Bài 16 - Ròng rọc

1



1. Nêu đợc hai thí dụ về sử dụng rịng rọc trong
cuộc sống và chỉ rõ đợc lợi ích của chúng.


2. BiÕt sư dụng ròng rọc trong những công việc thích
hợp.


- Nờu vn đề.
- Nhóm


- 1palăng có 2 rịng
rọc cố định và 2
ròng rọc động.
- 1 ròng rọc động.
- 1 ròng rọc cố định
- 1lực kế, 1quả nặng


- Bµi cị
- Bµi míi


21

Bài 17 -Tổng kết



chương I : Cơ học

1


1. ôn lại những kiến thức cơ bản về cơ học đã học
trong chơng.


2. Củng cố và đánh giá sự nắm vững kiến thức và kĩ
năng


- Nêu vấn đề.



- Nhóm - 1 bảng phụ - Ơn lại kiến thức đã học


22

Bài 18 - Sự nở vì nhiệt



của chất rắn

1


1. Tìm đợc ví dụ trong thực tế chứng tỏ: Chất rắn nở
ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. Các chất rắn khác
nhau nở vì nhiệt khác nhau.


2. Giải thích đợc một số hiện tợng đơn giản về sự nở
vì nhiệt của chất rắn.


3. Biết đọc các biểu bảng để rút ra những kt lun
cn thit


- Nờu vn .
- Nhúm


- Quả cầu kim loại
- Vòng kim loại
- Đèn cồn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

23

Bài 19 - Sự nở vì nhiệt



của chất lỏng

1


1. Tìm đợc ví dụ trong thực tế chứng tỏ: chất lỏng nở
ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. Các chất lỏng khác


nhau nở vì nhiệt khác nhau.


2. Giải thích đợc một số hiện tợng đơn giản về sự nở
vì nhiệt của chất lỏng.


3. Biết đọc các biểu bảng để rút ra những kết luận
cần thiết


- Nêu vấn đề.
- Nhóm


- Bình thủy tinh đáy
bằng


- èng thđy tinh thẳng
thành dày


- Nỳt cao su cú c
l


- Tranh vẽ h×nh 19.3


- Chậu đựng nớc
- Nớc màu
- Miếng bìa
trắng có vạch
chia


- PhÝch níc
nãng



24

Bài 20 - Sự nở vì nhiệt



của chất khí

1


1. Tìm đợc ví dụ trong thực tế chứng tỏ: chất khí nở
ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. Các chất khí khác
nhau nở vì nhiệt khác nhau.


2. Giải thích đợc một số hiện tợng đơn giản về sự nở
vì nhiệt của chất khí.


3. Biết đọc các biểu bảng để rút ra những kết luận
cần thiết


- Nêu vấn đề.
- Nhúm


- Bảng 20.1, hình
20.3 SKG


- Quả bóng bàn bị
bĐp


- PhÝch níc nãng


- 1 Bình thủy
tinh đáy bằng.
- 1 cốc nớc màu.
- Khăn lau.



25


Bài 21 - Một số ứng


dụng của sự nở vì


nhiệt



1


1. Nhận biết đợc sự co dãn vì nhiệt có thể gây ra lực
rất lớn. Tìm đợc thí dụ thực tế về hiện tợng này.
2. Mô tả đợc cấu tạo hoạt động của băng kép
3. Giải thích một số ứng dụng đơn giản về sự nở vì
nhiệt


4. Mơ tả giải thích đợc các hình vẽ 21.2, 21.3, 21.5


- Nêu vấn đề.
- Nhóm


- 1 bộ thí nghiệm nh
hình 21.1a SGK
- Cồn, đèn cồn.
- Bng kộp, giỏ thớ
nghim.


- Bảng phụ.


- Bông.
- Chậu nớc


- Khăn lau.


26

Bi 22 - Nhit k -



Nhit giai

1


1. Nhận biết đợc cấu tạo và công dụng của các loại
nhiệt kế khác nhau


2. Phân biệt đợc nhiệt giai Xenxiút và nhiệt giai
Farenhai và có thể chuyển nhiệt độ từ nhiệt giai này
sang nhiệt độ tơng ứng của nhiệt giai kia


- Nêu vấn đề.
- Nhóm


- H×nh 22.4, 22.5,
bảng 22.1 SGK
- 1 phích nớc sôi.
- 1 nhiƯt kÕ y tÕ.
- 1 nhiƯt kÕ dÇu.


- 3 cốc thủy
tinh đựng nớc.
- một ít nớc đá.
- Khăn lau.


27

Bài 23 -Thực hành đo



nhiệt độ

1


1. Biết đo nhiệt độ cơ thể bằng nhiệt kế y tế
2. Biết theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian
và vẽ đợc đờng biểu diễn sự thay đổi này.


3. Có thái độ trung thực, tỉ mỉ, cẩn thận và chính xác
trong việc tiến hành TN và viết báo cáo.


- Trùc quan
- Thùc hµnh


- NhiƯt kÕ y tÕ
- NhiƯt kế thủy ngân.
- Đèn cồn


- Giá thí nghiệm


- 1 ng hồ.
- 1 cốc nớc
- Bông y tế.
28

<b>Tiết 27: Kiểm tra</b>

1 * Kiểm tra và đánh giá kết quả qua các kiến thức ch-<sub>ơng I</sub> - Trắc nghiệm<sub>- Tự luận</sub> - Câu hỏi kiểm tra.<sub>- Đề in sẵn trên giấy </sub> - Ôn từ bài 16 <sub>đến bài 23.</sub>


29

Bài 24 - Sự nóng chảy



và sự đơng đặc

1


1. Nhận biết và phát biểu đợc những đặc điểm cơ
bản của sự nóng chảy.


2. Vận dụng đợc kiến thức trên để giải thích một số


hiện tợng đơn giản.


3. Bớc đầu khai thác bảng ghi kết quả TN, vẽ đờng
biểu diễn, biết rút ra những kết luận


- Nêu vấn đề.


- TN chøng minh - H×nh vÏ 24.1 SGK


- Bảng phụ có
kẻ ô vuông nh
hình 23.2, 24.1


30

Bài 25 - Sự nóng chảy


và sự đơng đặc (Tiếp)

1


1. Nhận biết đợc đông đặc là quá trình ngợc của
nóng chảy và những đặc điểm của quá trình này.
2. Vận dụng đợc kiến thức trên để giải thích một số
hiện tợng đơn giản


- Nêu vấn đề.


- TN chøng minh - B¶ng 25.1, 25.2 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

31

Bài 26 - Sự bay hơi và



sự ngưng tụ

1


1. Nhận biết đợc hiện tợng bay hơi, sự phụ thuộc của


tốc độ bay hơi vào nhiệt độ, gió và mặt thống. Tìm
đợc TD thực tế nội dung trên


2. Biết cách tìm hiểu tác động của một yếu tố lên
một hiện tợng khi có nhiều yếu tố cùng tác động một
lúc


3. Vạch đợc kế hoạch và thực hiện đợc TN kiểm
chứng tác động của nhiệt độ, gió và mặt thống lên
tốc độ bay hơi


- Nêu vấn đề.
- Nhóm


- H×nh 26.a, b, c
SGK


- Giá thí nghiệm
- Kẹp vạn năng.
- Bình chia độ, 2 dĩa
nhơm ging nhau


- Cốc nớc.
- Khăn lau


32

Bi 27 - S bay hơi và


sự ngưng tụ (Tiếp)



1. Nhận biết đợc ngng tụ là quá trình ngợc lại của bay
hơi. Tìm đợc TD thực tế về hiện tợng ngng tụ.



2. Biết cách tiến hành TN kiểm tra dự đoán về sự
ng-ng tụ xảy ra nhanh hơn khi giảm nhiệt độ.


3. Thực hiện đợc TN và rút ra đợc kết luận


4. sử dụng đúng thuật ngữ: Dự đoán, TN, kiểm tra dự
đoán, đố chứng, chuyển từ thể khi.sang thể lỏng.


- Nêu vấn đề.
- Nhóm


- H×nh 27.1 SGK
- NhiƯt kÕ
- 2 cèc thñy tinh
gièng nhau.


- Nớc màu.
- Nớc đá p
nh.


- Khăn lau


33

Bi 28 - S sụi

1


1. Mô tả đợc hiện tợng sôi và kể đợc các đặc điểm
của sự sôi


2. Biết cách tiến hành TN, theo dõi TN và khai thác
các số liệu thu thập đợc từ TN



- Nêu vấn đề.
- Nhóm


- Giá thí nghiệm
- Kiềng, lới kim loại,
đèn cồn


- NhiƯt kÕ thđy ngân,
kẹp vạn năng


- Bảng 28.1
SGK
- Đồng hồ.
- Khăn lau.
34

Bài 29 - Sự sôi (tiếp



theo)

1


1. Nhận biết đợc hiện tợng và đặc điểm của sự sôi
2. Vận dụng đợc kiến thức về sự sơi để giải thích
một số hiện tợng đơn giản có liên quan đến đặc
điểm của sự sơi.


- Nêu vấn đề.
- Nhóm


- B¶ng 28.1, hình 29.1
SGK



- Đọc trớc bài
mới


35

Bi 30 :Tng kết



chương II Nhiệt học

1


1. Nhắc lại đợc kiến thức cơ bản có liên quan đến sự
nở vì nhiệt và sự chuyển thể của các chất.


2. Vận dụng đợc một cách tổng hợp những kiến thức
đã học để giải thích các hiện tợng có liên quan


- Nêu vấn đề - Bảng phụ - Kẻ ô chữ hình <sub>30.4 SGK</sub>
36

<b>Kiểm tra học kỡ II</b>

1 * Kiểm tra và đánh giá kết quả qua các kiến thức ch-<sub>ơng II</sub> PGD - Ôn lại các <sub>kiến thc</sub>


Giáo viên bộ môn


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×