Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Kiem tra 1tiet HKI Nam hoc 2009 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.85 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> KiÓm tra 1 tiết HKI năm học 2009-2010</b>


<b> Môn: Vật Lí. Lớp 8. Đề: 1</b>



<b> </b>


Điểm:

Lời phê của thầy, cô gi¸o:



<i><b> Phần 1: Ghi vào phiếu trắc nghiệm chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em chọn:(3 điểm, mỗi câu 0,25 điểm)</b></i>


Câu 1. Có một ơtơ đang chạy trên đờng. Câu mô tả nào sau đây là đúng?


A. Ơtơ đứng n so với cây bên đờng. B. Ơtơ chuyển động so ngời lái xe.
C. Ơtơ chuyển động so ngời lái xe?. D. Ơtơ đứng yên so với ngời lái xe .
<b>Câu 2. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>


A. Chuyển động trịn là chuyển động cong. B. Chuyển động của đầu kim đồng hồ là chuyển động tròn.
C. Chuyển động cong là chuyển động tròn. D. Chuyển động của viên phấn đang rơi là chuyển động thẳng.
Câu 3. Vận tốc 0,9km/ph bằng giá trị nào dới đây.


A. 9m/s. B. 0,9m/s. C. 15m/s. D. 1,5m/s.


<b>Câu 4. Nếu vật chịu tác dụng của các lực không cân bằng, thì các lực này khơng thể làm vật</b>
A. đang chuyển động sẽ chậm lại. B.đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều.
C. bị biến dạng D.đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên.


<i><b>Câu 5. Một ngời lái đò đang bơi một chiếc thuyền xi theo dịng nớc. Phát biểu nào sau đây là đúng khi</b></i>


<i><b>nãi vÒ vËt mèc.</b></i>


A. So với dòng nớc, ngời lái đò chuyển động. B. So với dòng nớc , ngời lái đò đứng yên.


C. So với bờ sơng, ngời lái đị đứng n. D. So với chiếc thuyền, ngời lái đò đang chuyển động.


Câu 6. Hành khách ngồi trên xe ơtơ đang chuyển động bỗng thấy mình ngã ngời về phía sau, điều đó chứng
tỏ xe:


A. đột ngột rẽ sang bên trái. B. đột ngột rẽ sang bên phải .
C. đột ngột tăng vận tốc. D. đột ngột giảm vận tốc.
Câu 7. Trong các cách sau đây, cách nào giảm đợc lực ma sát:


A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.


C. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc. D. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc.


Câu 8: Khi xe đạp đang xuống dốc, muốn dừng lại một cách an tồn nên hãm phanh (thắng) bánh nào?


A. B¸nh tríc. B. B¸nh sau.


C. Đồng thời cả hai bánh. D. Bánh trớc hoặc bánh sau cũng c.


Câu 9. Biết vận tốc của xe ôtô, xe máy, tàu hỏa có giá trị lần lợt là 54km/h, 10m/s, 0,9km/ph. HÃy so sánh
sự nhanh chậm của ôtô, xe máy, và tàu hỏa.


A. Ơtơ, tàu hỏa chạy nhanh nh nhau và nhanh hơn xe máy . B. Xe máy chạy chậm so với tàu hỏa và ơtơ.
C .Ơtơ, xe máy , tàu hỏa chạy nhanh nh nhau. D. Ơtơ, xe máy chạy nhanh hơn tàu hỏa .
Câu 10. Một vật đang chuyển động đều với vận tốc v dới tác dụng của hai lực cân bằng F1 và F2, theo chiều
của lực F1. Nếu tăng cờng độ của lực F1 thì vật sẽ chuyển động với vận tốc


A. luôn tăng dần. B. tăng dần đến giá trị cực đại, rồi giảm dần


C. luôn giảm dần. D. giảm dần đến giá trị bằng không rồi đổi chiều và tăng dần.


Câu11. Một vật chuyển động trên chặng đờng gồm ba đoạn liên tiếp cùng chiều dài.Vận tốc của xe trên mỗi


đoạn đờng là v1 = 6m/s; v2 = 4m/s; v3 = 2m/s. Vận tốc trung bình của vật trong suất thời gian chuyển động là:
A.3.3m/s B. 4m/s. C. 5,3m/s D. 3m/s


Câu 12. Một cục nớc đá đang nằm yên trên mặt bàn trong toa tàu đang chuyển động thẳng đều. Hành khách
ngồi cạnh bàn bỗng thấy cục đá trợt về phía trớc. Chứng tỏ:


A. vận tốc tàu giảm đột ngột . B. vận tốc tàu tăng đột ngột
C. vận tốc tàu không thay đổi. D. Các phát biểu trên u ỳng.


<b>Phần 2: Giải các bài tập sau: ( 7 ®iĨm) </b>


Câu 13. Hai ngời đi xe đạp ngời thứ nhất đi quãng đờng 900m hết 3 phút. Ngời thứ hai đi quãng đờng 3km
hết 12phút.


a)TÝnh vËn tèc cña mỗi ngời. Ngời nào đi nhanh hơn?


b) Nếu tại cùng một điểm, hai ngời cùng khởi hành một lúc và đi ngợc chiều với vận tốc trên thì sau 20 phút
hai ngời cách nhau bao nhiêu km?


c) Nếu cùng một lúc, ngời thứ nhất khởi hành tại điểm A, ngời thứ hai khởi hành tại điểm B cách A 40km
và đi ngợc chiều với vận tốc trên thì sau 20 phút hai ngời cách nhau bao nhiêu km?


Câu 14. các lực tác dụng lên vật bằng các vectơ lực trong các trờng hợp sau.
a) HÃy biểu diễn trọng lùc P cđa mét vËt cã khèi lỵng 50kg .


<b>b) Kéo vật có khối lợng 20 kg trên mặt phẳng nghiêng 30</b>0<sub>. HÃy biểu diễn 3 lực sau đây tác dụng lên vật:</sub>
- Trọng lực P.


- Lc kộo Fk song song với mặt phẳng nghiêng, hớng lên trên, có cờng độ 100N.
- Lực Q đỡ vật có phơng vng góc với mặt nghiêng, hớng lên trên, có cờng độ 170N



<b>Bài làm</b>


<b>Phiêú trắc nghiệm:</b>



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>

<!--links-->

×