Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

tiõt 1 2 tr­êng thpt bc d­¬ng ®×nh nghö §¹i sè c¬ b¶n 10 gv hoµng v¨n minh bµi so¹n tiõt mönh ®ò a môc tiªu gióp cho häc sinh 1 vò kiõn thøc n¾m ®­îc kh¸i niöm mönh ®ò mönh ®ò phñ ®þnh kðo theo t­¬

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.58 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài Soạn </b>


<b>Tit : </b> <b> mệnh đề </b>
<b>A. Mục tiêu. Giúp cho học sinh:</b>


<i>1. VÒ kiÕn thøc: </i>


- Nắm đợc khái niệm mệnh đề, mệnh đề phủ định, kéo theo, tơng đơng, mệnh
đề chứa biến.


- Nắm đợc khái niệm điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ, các kí
hiệu , .


<i>2. Về kĩ năng: </i>


- Nhn bit mt cõu cú phi là mệnh đề hay không. Biết lập mệnh đề phủ định
của một mệnh đề, mệnh đề kéo theo và mệnh đề tơng đơng từ hai mệnh đề đã cho và
xác định tính đúng sai của các mệnh đề này.


- Biết phát biểu một mệnh đề bằng cách sử dụng khái niệm “điều kiện cần”,
“điều kiện


- Biết sử dụng các kí hiệu và .


- Biết cách lập mệnh đề phủ định của một mệnh đề có chứa kí hiệu , .
<i>3. Về t duy: Rèn luyện t duy logic, phán đoán, biết quy lạ về quen</i>


<i>4. Về thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.</i>
<b>B. Ph ơng pháp</b>


-Trực quan, vấn đáp gợi mở, thảo luận theo nhóm nhỏ


<b>C. Tiến trình giờ học</b>


<b>Hoạt động 1: Mệnh đề.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Cho học sinh tìm hiểu các câu trong


h×nh vÏ


- Các câu trong hình vẽ thuộc dạng câu
hỏi, câu cảm thán hay câu khẳng định?
- Những câu khẳng định trên câu nào
đúng, câu nào sai?


- Mỗi câu ở hình vẽ bên trái đợc gọi là
một mệnh đề


- Nhắc lại khái niệm mệnh đề.


<b>H1</b>: Trong c¸c câu sau, câu nào là mệnh


. Nu l mnh hãy xác định tính
đúng sai của mệnh đề đó.


a) M×nh phải học hành thật chăm chỉ!
b) 2003 có phải là số nguyên tố không?
c) 2003 là số nguyên tố .


d) 2003 không phải là số nguyên tố.
- Câu cảm thán, câu hỏi có phải là


mệnh đề khơng?


- Học sinh thảo luận theo nhóm, hồn
thành HĐ 1(SGK) sau đó một học sinh
trả lời.


- Häc sinh tr¶ lêi.


- Một học sinh đa ra nhận xét của mỡnh
v khỏi nim mnh .


- Hoàn thành HĐ 2 SGK


- Học sinh thảo luận, đa ra trả lời.


- Học sinh tr¶ lêi.


<b>Hoạt động 2: Khái niệm mệnh đề chứa biến.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

XÐt VÝ dô


P(n): “n là số tự nhiên chia hết cho 3
Q(x; y): y > x + 3”, x, y  R.


- P(n), Q(n) có phải là mệnh đề khơng.
- Phát biểu P(2), P(6), Q(1; 2), Q(3; 9).
Các câu trên có phải là mệnh đề
không?


- P(n), Q(x; y) gọi là các mệnh đề


chứa bin.


- Hoàn thành câu 1 (SGK)


- Học sinh thảo luận.


- Häc sinh tr¶ lêi.


- Học sinh phát biểu, xác định tính
đúng sai của các mệnh đề đó.


- Hồn thành HĐ3 (SGK)
- Hai học sinh trả lời.
<b>Hoạt động 3: Mệnh đề phủ định.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Xét VD 1(SGK)?


- Cã nhËn xét gì về nghĩa trong hai câu
nói của Nam và Minh.


- Hai câu nói đó có phái là mệnh đề
không?


- Mệnh đề thứ nhất đợc gọi là mệnh đề
phủ định của mệnh thứ hai và ngợc lại.
*Mệnh đề phủ định: (SGK)


- Híng dÉn häc sinh hoµn thµnh VD2
(SGK)



- Hoàn thành câu 2 SGK


- Thảo luận theo nhóm, trả lêi.


- Học sinh tìm hiểu SGK
- Hồn thành HĐ 4 (SGK)
- 2 học sinh trả lời 2 ý.
- 2 học sinh trả lời.
<b>Hoạt động 4: Mệnh đề kéo theo.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Xét Ví dụ 3(SGK)


- Giả sử mệnh đề có dạng P  Q, hãy
xác định P, Q


<b>H2: Xét mệnh đề: Nếu hai tam giác</b>


b»ng nhau th× chóng cã diện tích bằng
nhau. Yêu cầu tơng tự nh VD3


*Mnh kéo theo (SGK).


- Híng dÉn häc sinh hoµn thµnh VD4
(SGK)


- Häc sinh th¶o luËn, tr¶ lêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>* Tổ chức cho hàm số tìm hiểu khỏi</i>


<i>nim nh lớ. </i>


- Định lí là gì?


- Định lí thờng đợc phát biểu dới dạng
nào?


- Thế nào là điều kiện cần, điều kiện
đủ.


- Lấy ví dụ về định lí đã học đợc phát
biểu theo dạng trên, Chỉ rõ P và Q


- Häc sinh th¶o luËn.


- Học sinh tìm hiểu SGK, rồi trả lời.
- Hai học phát biểu hai định lí.


- Hồn thành HĐ6 (SGK)
- Hoàn thành câu 3 (SGK)
<b>Hoạt động 4: Mệnh đề đảo – hai mệnh đề tơng đơng.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
* Tổ chức cho học sinh tìm hiểu khái


niệm, mệnh đề đảo hai mệnh đề tơng
đơng


- Mệnh đề đảo (SGK)



<b>H3: Phát biểu mệnh đề đảo của mệnh</b>


đề: “ <sub>√</sub>2 là số vô tỉ suy ra <sub>√</sub>2+1 là
số vơ tỉ”


- Khi nào thì một mệnh đề có mệnh đề
đảo? Mệnh đề đảo của một mệnh đề
đúng thì đúng hay sai?


- Mệnh đề tơng đơng(SGK)
- P  Q khi nào?


- Hoµn thµnh VD 5 (SGK)


- Phát biểu lại các mệnh đề ở HĐ7
bằng cách sử dụng điều kiện cần, điều
kiện đủ, điều kiện cn v .


* Thảo luận theo nhóm
- Hoàn thành HĐ7 (SGK)


- Hai học sinh trả lời.


- Ba hc sinh trả lời.
- Hồn thành câu 4 (SGK)
<b>Hoạt động 5: Kí hiệu  và .</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Xét câu: “n  N, P(n)”.



- Ph¸t biĨu b»ng lêi.
- XÐt c©u “ n N, P(n)”
- Ph¸t biĨu b»ng lêi.


- H·y ph¸t biĨu: “x, y  R, Q(x; y)”
“ x, y  R, Q(x; y)”
- Hoµn thµnh VD 8, 9


- Nhận xét đây là mệnh đề sai.
- Nhận xét đây là mệnh đề đúng
- Học sinh phát biểu.


- Hoàn thành VD6,7 , HĐ 8,9, câu 5, 6
(SGK)


- Hoàn thành HĐ 10, 11, câu 7(SGK)


<b> Hot ng 8: Củng cố các kiến thức đã học. Tổ chức cho học sinh hoàn thành các</b>
câu 1, 2, 5, 6, 8, 11, 15.


<b>Bài tập về nhà: các bài tập còn lại trong sách bài tập trang 7, 8, 9.</b>
<b>Bài soạn</b>


<b>Tiết : tập hợp </b>
<b>A. Mục tiêu. Giúp cho học sinh:</b>


<i>1. Về kiÕn thøc: </i>


- Hiểu đợc khái niệm tập hợp, phần tử, tập con, tập rỗng, hai tập hợp bng
nhau.



<i>2. Về kĩ năng:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Bit s dng biểu đồ Ven để biểu diễn quan hệ giữa các tập hợp
<i>3. Về t duy: Rèn luyện t duy logic, phán đoán, biết quy lạ về quen</i>
<i>4. Về thái độ: Rốn luyn tớnh cn thn, chớnh xỏc.</i>


<b>B. Ph ơng pháp</b>


- Trực quan, vấn đáp gợi mở, thảo luận theo nhóm nhỏ
<b>C. Tiến trình giờ học</b>


<b>Hoạt động 1: Tập hợp</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
*Tổ chức cho học sinh ơn tập khái


niƯm tập hợp bằng cách học sinh đa ra
các VD về tập hợp.


- Nêu kí hiƯu phÇn tư thuộc (không
thuộc mọt tập hợp)


* Tập hợp thờng đợc cho bằng hai
cách:


- Liệt kê các phần tử của tập hợp.


- Ch rõ các tính chất đặc trng của tập
hợp .



VD: Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn
100.


* Tập không có chứa phần tử nào gọi là
tập rỗng, kÝ hiƯu lµ .


<b>- Hai häc sinh lÊy VD vỊ tập hợp.</b>


- Hoàn thành HĐ 1(SGK)


- Lấy VD.


- Hoàn thành HĐ2 (SGK)
- Lấy VD


- Hoàn thành HĐ3 (SGK)


- Hoàn thành H§4 (SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
* Tổ chức cho học sinh ơn tập khái


niƯm tËp hỵp con
- TËp con (SGK)


- Giả sử A là tập con của B, x  A, y
B khi đó cách viết nào đúng:


a) x  B b) x  B c) y  A


d) y  A e) A  B f) B  A
* Híng dÉn häc sinh t×m ra c¸c tÝnh
chÊt cđa tËp con


<b>H1: Cho tËp hỵp A = {1; 2; a}. TËp A</b>


cã bao nhiêu phần tử. Gọi S là tập tất
cả các tập con của A. HÃy tìm các phần
tử của S.


- Hoàn thành HĐ5 (SGK)
- Tìm hiểu SGK


- Thảo luận theo nhãm, tr¶ lêi.


- Th¶o luËn theo nhãm, tr¶ lêi


<b>Hoạt động 3: Tập hợp bằng nhau</b>
* Tổ chức cho học sinh ôn tập khái
niệm hai tập hợp bằng nhau.


- Hai tËp hỵp b»ng nhau(SGK)


- Các tập hợp sau cã quan hƯ g× víi
nhau(chøa nhau, b»ng nhau).


<i>A = {1; 2; 3} , B = {x </i> <i>N∨x <4</i> }
<i>C = {x </i> <i>N</i>❑


∨<i>x <4</i> }



- Hoµn thµnh HĐ6 (SGK)
- Tìm hiểu SGK


- Lây VD về hai tập hợp bằng nhau.
- Thảo luận theo nhóm, trả lời


<b>Hot ng 4: Củng cố các kiến thức đã học, tổ chức cho học sinh chữa bài tập trong</b>
SGK.


<b>Bµi tËp vỊ nhà: Bài tập trong sách bài tập.</b>
<b>Bài soạn</b>


<b>Tiết : </b> <b>các phép toán tập hợp</b>


<b>A. Mơc tiªu. Gióp cho häc sinh:</b>
<i>1. VỊ kiÕn thøc: </i>


- Hiểu đợc các phép toán: giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, phần bù
của một tập con, hiu ca hai tp hp.


<i>2. Về kĩ năng:</i>


- S dng đúng các kí hiệu A  B, A  B, A \ B, CEA.


- Thực hiện đợc các phép toán giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, phần
bù của một tập con, hiệu của hai tập hợp. Biết dùng biểu đồ Ven để iểu diễn các phép
toán đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>4. Về thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.</i>


<b>B. Ph ơng pháp</b>


- Trực quan, vấn đáp gợi mở, thảo luận theo nhóm nhỏ
<b>C. Tiến trình giờ học</b>


<b>Hoạt động 1: Giao của hai tập hợp.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
* Tổ chức cho học sinh tìm hiểu phép


giao cđa hai tËp hỵp .
- T×m A, B, C.


- Ta nãi C = A  B.


- Giao của hai tập hợp (SGK).
- Minh họa bằng biểu đồ Ven.
- Phát biểu bằng ngôn ngữ i s.
<b>H1: Cho hai tp hp </b>


A là tập hợp các chữ cái trong câu có
chí thì nên.


B là tập hợp các chữ cái trong câu có
công mài sắt có ngày nên kim.


HÃy tìm A B.


<b>H2: Cho hai tập A B. HÃy tìm các tập</b>



A B , A  .


* Th¶o luËn theo nhãm.
- Hoàn thành HĐ1 (SGK)
- Ba học sinh trả lời


- Ghi nhí.


- Mét häc sinh biĨu diƠn.


- Thảo luận theo nhóm, chú ý đến các
chữ cái trùng nhau.


- Mét häc sinh tr¶ lêi.


- Một học sinh trả lời.
<b>Hoạt động 2: Phép hợp của hai tập hợp.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
* Tổ chức cho học sinh tìm hiểu phép


hỵp cđa hai tËp hỵp .
- Ta nãi C = A  B.


- Hợp của hai tập hợp (SGK).
- Minh họa bằng biểu đồ Ven.
- Phát biểu bằng ngơn ngữ đại số.
<b>H3: Hãy tìm A  B trong H1</b>


<b>H4: Cho hai tËp A  B. H·y t×m các tập</b>



A B , A .


* Thảo luận theo nhóm.
- Hoàn thành HĐ2 (SGK)
- Một học sinh trả lời tại chổ.
- Ghi nhớ.


- Một học sinh trả lời tại chổ.
- Một học sinh trả lời tại chổ.
- Một học sinh trả lời tại chổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hot ng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
* Tổ chức cho học sinh tìm hiểu phép


lÊy hiƯu cđa hai tËp hỵp .
- Ta nãi C = A \ B.


- Hiệu của hai tập hợp (SGK).
- Minh họa bằng biểu đồ Ven.
- Phát biểu bằng ngôn ngữ đại số.
<b>H3: Hãy tìm A \ B, B \ A trong H1</b>


<b>H4: Cho hai tập A B. HÃy tìm các tập</b>


A \ B , B \ A, A \ .  \ A


- Phần bù của hai tập hợp (SGK)
<b>H5: HÃy tìm C</b>ZN?



* Thảo luận theo nhóm.
- Hoàn thành HĐ3 (SGK)
- Một häc sinh tr¶ lêi.
- Ghi nhí.


- Mét häc sinh tr¶ lời tại chổ.
- Một học sinh trả lời tại chổ.
- Một học sinh trả lời tại chổ.


- Ghi nhớ


- Một häc sinh tr¶ lêi.


<b>Hoạt động 4: Củng cố các kiến thức đã học, tổ chức cho học sinh chữa bài tập 2, 3, 4</b>
trong SGK.


<b>Bµi tËp vỊ nhµ: Bµi tập trong sách bài tập.</b>


<b>Bài soạn</b>


<b>Tiết : </b> <b>các tập hợp số</b>


<b>A. Mục tiêu. Giúp cho học sinh:</b>
<i>1. VỊ kiÕn thøc: </i>


- Hiểu đợc các kí hiệu: N*; N; Z; Q; R và mối quan hệ giữa các tập hợp đó.
- Hiểu đúng các kí hiệu (a; b), [a; b], (a; b], [a; b), (-  ; a), (-  ; a]


(a; +), [a; + ), (- ; + )
<i>2. Về kĩ năng:</i>



- Biết biểu diễn các khoảng, đoạn trên trục số


- Tìm hợp, giao, hiệu của các khoảng, đoạn, và biểu diễn chúng trên trơc sè.
<i>3. VỊ t duy: RÌn lun t duy logic, phán đoán, biết quy lạ về quen</i>


<i>4. V thỏi : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.</i>
<b>B. Ph ơng pháp</b>


- Trực quan, vấn đáp gợi mở, thảo luận theo nhóm nhỏ
<b>C. Tiến trình giờ học</b>


<b>Hoạt động 1: Các tập hợp số đã học.</b>


Tổ chức cho học sinh nhắc lại các tập hợp số đã học gồm các tập N*; N; Z; Q;
R và tập hợp các số vô tỉ (I), lấy VD về các phần tử thuộc các tập đó. Vẽ biểu đồ Ven
minh họa quan hệ giữa các tập hợp đó


<b>Hoạt động 2: Các tập con thờng dùng tập hợp số thực</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
* Tổ chức cho học sinh tìm hiểu một số


tËp con cđa tËp sè thùc.


- Ph©n biƯt giữa dấu ( và [ .
- Biểu diễn các tập hợp sau trên trục số
(2; 3), (2; 3], [2; 3], (- ; -1), [2; + )
<b>H1:(phiÕu häc tËp)</b>



<b>H2: C©u 1 (SGK)</b>


- Híng dÉn häc sinh biĨu diƠn


- Tìm hiểu SGK


- Thảo luận theo nhóm, trả lời
- Hai häc sinh biĨu diƠn


- Th¶o ln, mét häc sinh tr¶ lời trên
bảng.


- Thảo luận theo nhóm, 5 học sinh trả
lời trên bảng. Học sinh cả lớp theo dõi,
nhận xét.


<b>Hot ng 3: Củng cố các kiến thức đã học, tổ chức cho học sinh chữa bài tập 2, 3</b>
trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Phiếu học tập


HÃy ghép mỗi ý ở cột trái với mỗi ý ở cột phải có cùng một
nội dung thành cặp


a) x [2; 3)
b) x (2; 3)
c) x  (3; + )
d) x  ( - ; 3]


1) 2 < x < 3


2) 2 < x  3


3) 2  x  3
4) 2  x < 3


5) x < 3
6) x > 3


7) x  3
8) x  3


<b>Bµi so¹n</b>


<b>Tiết : </b> <b>số gần đúng, sai số</b>


<b>A. Mơc tiªu. Gióp cho häc sinh:</b>
<i>1. VỊ kiÕn thøc: </i>


- Nắm đợc khái niệm số gần đúng, sai số tuyệt đối, độ chính xác của số gần
đúng.


<i>2. Về kĩ năng: </i>


- Bit cỏch quy trũn s gn đúng căn cứ vào độ chính xác cho trớc.
- Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính tốn với các số


<i>3. Về t duy: Rèn luyện t duy logic, t duy thuật toán, biết quy lạ về quen</i>
<i>4. Về thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xỏc.</i>


<b>C. Ph ơng pháp</b>



- Trc quan, vn ỏp gi m, thảo luận theo nhóm nhỏ
<b>D. Tiến trình giờ học</b>


<b>Hoạt động 1: Số gần đúng. </b>
- Hoàn thành VD1, HĐ1.


- Giáo viên tổ chức cho học sinh lấy VD về giá trị của các đại l ợng trong thực
tế nh: Chiều cao, trọng lợng của mỗi học sinh, chiều dài của bàn, ghế, phòng học,
chiều cao của các tòa nhà, ngọn núi, diện tích đất ở... từ đó thấy rằng các giá trị đó
hầu nh chỉ là các giá trị gần đúng.


<b>Hoạt động 2: Sai số tuyệt đối.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
* Tổ chức cho học sinh tìm hiểu khái


niệm sai số tuyệt đối.


- Các số gần đúng rõ ràng là có một sự
sai lệch nào đó với số đúng. Do đó một
vấn đề đặt ra là số gần đúng đó chính
xác tới đâu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Hoµn thµnh VD2 :


- Sai số tuyệt đối (SGK)


- Ta có thể tính chính xác a đợc



kh«ng?


- Ta thờng đánh giá a khơng vợt q


một số dơng d nào đó. d càng nhỏ thì
đánh giá càng chính xác.


- Hoµn thµnh VD3 (SGK)


- Nếu ¯<i>a</i> có giá trị gần đúng l a vi


a d thì ta viết thế nào?


- Häc sinh cã thĨ dïng m¸y tÝnh bá tói
tÝnh b»ng số có sẵn trong máy


- Hc sinh tìm hiểu khái niệm sai số
tuyệt đối.


- Thảo luận trả lời. Từ đó kết luận kết
quả của Minh có độ chính xác cao hơn
kết quả của Nam


- Tìm hiểu SGK


- Viết lại kÕt qu¶ tÝnh cđa Minh vµ
Nam.


- Hồn thành HĐ2 (SGK)
<b>Hoạt động 3 : Giới thiệu về sai số tơng đối.</b>



Thông qua VD SGK chú ý cho học sinh hiểu rằng sai số ruyệt đối cha phản ánh
đầt đủ tính chính xác của phép đo.


<b>Hoạt động 4 : Quy trịn số gần đúng.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
* Tổ chức cho học sinh tìm hiểu về quy


tắc làm tròn số.


- Lí do phải quy tròn số?
- Quy tắc làm tròn số?
- Hoàn thành VD SGK
<b>H1: Câu 1 (SGK)</b>


* Tổ chức cho học sinh làm tròn số căn
cứ vào độ chính xác cho trớc.


- Hoµn thµnh VD 4, 5 (SGK)


- Th¶o luËn theo nhãm, tr¶ lêi.


- Ba học sinh lên bảng trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài soạn</b>


<b>Tiết </b> <b>ôn tập chơng i</b>


<b>A. Mục tiêu. Giúp cho học sinh củng cố, khắc sâu:</b>



<i>1. Về kiến thức: Khái niệm mệnh đề, tập hợp, số gần đúng và sai số và các khái</i>
niệm liên quan.


<i>2. Về kĩ năng: Giải các bài toán liên quan.</i>


<i>3. Về t duy: Rèn luyện t duy logic, t duy thuật toán, biết quy lạ về quen</i>
<i>4. Về thái độ: Rốn luyn tớnh cn thn, chớnh xỏc.</i>


<b>B. Ph ơng pháp</b>


- Giải quyết vấn đề, vấn đáp gợi mở, thảo luận theo nhóm nhỏ.
<b>C. Tiến trình giờ học</b>


<b>Hoạt động 1: Ơn tập về mệnh đề.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>H1 </b>: Hồn thành câu


a) Tr¶ lêi c©u 1.


b) Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề
“ n  N, n2<sub> + n + 1 là số nguyên tố”.</sub>


Mệnh đề phủ định đó đúng hay sai.
<b>H2: Trả lời câu 2, 8(Ghi rõ mệnh đề P</b>


Q)


<b>H3: Trả lời câu 3, 11.</b>



- Kt luận về bài làm của 3 học sinh.
<b>H4: Phát biểu mệnh đề sau dới dạng</b>


điều kiện cần, điều kiện đủ:


a) n  N, n2<sub> chia hÕt cho 3  n chia</sub>


hÕt cho 3.


b) n  N, n2<sub> chia hÕt cho 6  n chia</sub>


hÕt cho 6.


- Học sinh 1 trả lời câu a tại chổ, và
làm câu b trên bảng.


- Học sinh 2 trả lời trên bảng(trong khi
học sinh 1 đang làm trên bảng)


- Hc sinh 3 trả lời trên bảng(đồng thời
với học sinh 2)


- Học sinh cả lớp nhận xét về bài làm
của häc sinh 1, 2, 3.


- Th¶o luËn theo nhãm, hai häc sinh tr¶
lêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>H5 </b>: Trả lời câu 4, 9


<b>H6</b>: Trả lời câu 5


<b>H7: Trả lời câu 6.</b>


- Kết luận về bài làm của 3 học sinh.
<b>H8: Trả lời câu 10.</b>


<b>H9: Trả lời câu 12, biểu diễn trên trục số.</b>


<b>H10: Trả lời câu 15.</b>


- Kết luận về bài làm của 3 học sinh
<b>H11: Trả lời câu 16, 17.</b>


- Học sinh 4 trả lời trên bảng.
- Học sinh 5 trả lời trên bảng.
- Học sinh 6 trả lời trên bảng.


- Học sinh cả lớp nhận xét về bài làm
của häc sinh 4, 5, 6.


- Häc sinh 7 tr¶ lêi trên bảng.
- Học sinh 8 trả lời trên bảng.
- Học sinh 9 trả lời tại chổ.


- Học sinh cả lớp nhËn xÐt vỊ bµi lµm
cđa häc sinh 7, 8, 9.



- Một học sinh trả lời tại chổ
<b>Hoạt động 3: Ôn tập về số gần đúng.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>H11: Trả lời câu 7, 14</b>


<b>H12: Trả lời câu 13.</b>


- Kết luận về bài làm của 2 học sinh


- Học sinh 10 trả lời trên bảng
- Học sinh 11 trả lời trên bảng


- Học sinh cả líp nhËn xÐt vỊ bµi lµm
cđa häc sinh 10,11


<b>Hoạt động 4: Củng cố kiến thức đã học.</b>


</div>

<!--links-->

×