Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 410 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I- Mơc tiªu: sau bµi häc hs cã thĨ:</b>
- Đọc viết đợc: i, a, bi, cá ( hs khá giỏi đọc trơn,viết đủ số dòng)
- Đọc đợc các từ, câu ứng dụng bài 12 sgk.( hs khá giỏi nhận biết nghĩa một số từ
ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ sgk.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: lá cờ
<b>II- Đồ dùng: Bộ đồ dùng , tranh sgk, bảng phụ, cờ</b>
<b>III- Hoạt động dạy học: </b>
<b>H§GV</b> <b>H§HS</b>
1. Kiểm tra: Gọi hs đọc bài 11 sgk - c theo y/c
2. Bi mi:
HĐ1: Giới thiệu bài 12, ghi bảng - lắng nghe
HĐ2: Dạy chữ ghi âm
<b>Âm i: </b>
- Ghi bảng âm i, cho hs nhận diện, tìm
và lấy âm i trong bộ chữ. - thực hiện y/c
- Hdẫn rồi cho hs luyện phát âm: i - luyện phát âm (cn- n – cl)
- Y/c hs ghép thêm âm b rồi đọc tiếng
ghép đợc - ghép và đọc tiếng : bi
- NhËn xÐt, ghi b¶ng: bi và cho hs phân
tớch, ỏnh vn. - pt, ỏnh vần theo y/c
- Cho hs qsát tranh rồi giới thiệu tiếng
kho¸: bi - quan s¸t
- Cho hs đọc : bi - đọc theo y/c
- Cho hs đọc cũng cố: i – bờ – i – bi
=> bi - c cn- n- cl
<b>Âm a: Quy trình tơng tù ©m i</b>
* Cho hs đọc củng cố 2 âm rồi so sánh i
với a
- So s¸nh i víi a
HĐ3: Luyện viết bảng con
- Hng dn hs nờu quy trình và tập viết - nêu cách viết
I, a, bi, cá - viết theo hớng dẫn
- cho hs tự nêu cách viết sau đó gv viết
mÉu vµ hd hs viÕt
- NhËn xÐt, sưa sai cho hs
* Gi¶i lao giữa tiết
HĐ4: Đọc từ ứng dụng
- Ghi sẵn các từ ở sgk bài 12 lên bảng,
hd hs phân tích rồi đọc cn- n- cl - đọc theo hớng dẫn
- Nhận xét, bổ sung
- gi¶i thÝch tõ: bi ve, ba l« cho hs hiĨu
HĐ1: Luyện đọc:
- Chỉ bảng, gọi hs đọc bài - đọc bài theo y/c
- Nhận xét, cho điểm
- Đọc câu ứng dụng sgk( cho hs quan sát
tranh sgk cho biết tranh vẽ gì? hãy đọc
câu ứng dụng dới tranh?)
- quan sát, trả lời rồi đọc
- Luyện đọc sgk: gọi 1 số hs đọc - đọc theo y/c
H§2: Lun viÕt vë tËp viÕt
- Cho hs mở vở tập viết, đọc bài viết. - đọc bài viết
H§3: Lun nãi
Y/ hs quan sát tranh, đọc chủ đề. - quan sát tranh, đọc
Nêu 2 - 3 câu hi gi ý hs tp núi.
Em hÃy chỉ và nêu tên từng lá cờ
ậ giữa sân trờng em có lá cờ gì/?
Nói theo gợi ý
- Nhận xét, bổ sung
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
<b> </b>
<b>I- Mục tiêu: Củng cố và nâng cao kiến thức đã học về quan hệ , so sánh các số </b>
từ 1 đến 5
<b>II- §å dïng: </b>
<b>III-Hoạt động dạy học:</b>
<b>H§GV</b> <b>H§HS</b>
H§1: Hớng dẫn hs làm bài tập
Gv ghi các bài tập lên bảng, cho hs nêu
y/c và làm bài vào vở, lần lợt gọi hs lên
bảng chữa bài, lớp n/x sửa sai
- nêu y/c , làm và chữa bài theo y/c
Bài 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
1 … 2 3 … 2 4 … 1 Lµm bµi vµo vë
2 …5 5 … 2 5 … 5 1 em lên chữa bài
4 4 3 … 3 1 … 1
4 … 5 5 … 1 2 2
Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s vào bên phải
1 > 1 1 < 3 Cả lớp làm bµi
2 < 5 2 > 3 2 hs lên chữa bài
4 = 3 4 = 4 Líp n/x söa sai( nÕu cã)
5 > 2 4 > 5
ChÊm 1 sè bµi n/x
Bµi 3: thảo luận nêu miệng kết quả
Gv nêu câu hỏi hs trả lời đuúng sai và
cho biết vì sao. Nghe và trả lời
2 quả cam nặng hơn 3 quả cam nên 2 lớn
hơn 3?
Bốn que tính nhiều hơn 3 que tÝnh nªn 4
> 3?
5 lín hơn 5?
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
<i>Chiều thứ t nghỉ đi học nhiệm vụ năm học</i>
<b>I- Mục tiêu: </b>
- Nhận biết sự bằng nhau về số lợng; mỗi số bằng chính nó( 3 = 3, 4 = 4). Biết sử
dụng từ bằng nhau và dấu = để so sánh cá số.
<b>II- §å dïng:</b>
- sgk, bộ đồ dùng toán, bảng phụ
<b>III-Hoạt động dạy hc:</b>
<b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b>
1. Kiểm tra: Cho hs viết bảng con dấu <,
dấu >
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 35,
5 4
- viết theo y/c
- 1 hs lên bảng làm
- Nhận xét
2. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài - lắng nghe
H§2: NhËn biÕt quan hƯ b»ng nhau
NhËn biÕt: 3 = 3
Đặt lên bàn 3 quyển vở, 3 cái bút, y/c 1
hs lên đặt cứ 1 quyển vở thì đặt vào 1 cái
bút.
Thùc hiƯn theo y/c
Hái: vËy sè qun vở và số cái bút nh thế
nào với nhau? - tr¶ lêi
- Gắn 3 hình trịn đỏ và 3 hình trũn xanh,
với 1 hình tròn xanh
Y/c cả lớp n/x số hình trịn đỏ và xanh
ntn với nhau? - quan sát, trả lời
=> Kết luận chung, giới thiêu 3 = 3
- Hd hs cách viết dấu =, và 3 = 3 rồi cho
hs viết bảng con - nghe, viÕt theo hd
NhËn biÕt 4 = 4( làm tơng tự nh 3 = 3 với
4 cỏi cc và 4 cái thìa, 4 hình vng và
đỏ và 4 hỡnh vuụng xanh)
=> Hớng dẫn khái quát: mỗi số b»ng
chính số đó rồi cho hs tự nêu các số khác - tìm và nêu
HĐ3.Hớng dẫn hs làm bài tp
Bài 1: Viết dấu =
Cho hs nêu y/c và viết vào vở - nêu y/c và làm bài 1
Bài 2: ViÕt theo mÉu
- Cho hs nªu y/c, hd mÉu: Y/c hs quan sát
mẫu cho biết vì sao lại ghi 5 = 5?
Cho hs làm các bài còn lại vào vbt
Gọi 2 hs nêu miệng kết quả, lớp n/x
Gv kết luận chung
Bài 3: >, <, = vào chỗ chấm
Cho hs nêu y/c, gv hd c¸c em c¸ch chi
dÊu råi cho hs làm bài.
Gọi 3 hs lên chữa bài, lớp n/x
- Gv kết luận chung
- trả lời
Làm bài theo y/c
Nêu , làm và chữa bài theo y/c
=> Cũng cố toàn bài.
<b>IV- NhËn xÐt giê häc:</b>
I.Mục tiêu: Học sinh đọc, viết một cách chắc chắn các tiếng có âm n, m đã học.
II. Đồ dùng: Bảng phụ ghi nội dung bài viết
III. Hoạt động dạy học:
H§GV H§HS
HĐ1: Luyện đọc:
- Gọi hs cầm sgk lên bảng đọc( dành chủ
yếu cho hs đọc yếu hơn) - c theo y/c
Ghi sẵn bài lên bảng lần lợt gọi hs lên
làm bài , n/x - nghe và làm bài theo y/c
Bài1: Điền âm n hay m vào chỗ trống rồi
c cõu va in
Bò bê có cỏ, bò bê o ê
gi 1 hs lên bảng điền và đọc Làm bài theo y/c
Chữa bài n/x
Bài 2: Nối rồi đọc từ vừa nối đợc - chữa bài, n/x
mớ nê
no mÌ
c¸ cá
Bài4: viết vở ô ly - viÕt theo hd
bè mĐ, ba m¸
ChÊm 1 sè bµi, n/x
IV. Cđng cè toµn bµi
<b>I- Mục tiêu: sau bµi häc hs cã thĨ:</b>
- Đọc viết đợc: d, đ, dê, đò
- Đọc đợc các tiếng, câu ứng dụng bài 14 sgk.( hs khá giỏi đọc trơn)
- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
<b>II- Đồ dùng: Bộ đồ dùng , tranh sgk.</b>
<b>III- Hoạt động dạy học: </b>
<b>H§GV</b> <b>H§HS</b>
1. Kiểm tra: Gọi hs đọc bài 13 sgk - c theo y/c
2. Bi mi:
HĐ1: Giới thiệu bài 14, ghi bảng - lắng nghe
HĐ2: Dạy chữ ghi âm
<b>Âm d: </b>
- Ghi bảng âm d, cho hs nhận diện, tìm
và lấy âm d trong bộ chữ. - thực hiện y/c
- Hdẫn rồi cho hs luyện phát âm:dờ - luyện phát âm (ca- n – cl)
- Y/c hs ghép thêm âm ê để có tiếng: dê - ghép tiếng: dê
- Nhận xét, ghi bảng: dê và cho hs phân
tớch, đánh vần. - pt, đánh vần theo y/c
tiếng khoá: dê - quan s¸t
- Cho hs đọc : dê - đọc theo y/c
- Cho hs đọc cũng cố:d – dờ – ê dờ
=> dờ - c cn- n- cl
<b>Âm đ: Quy trình tơng tự âm d</b>
HĐ3: Luyện viết bảng con
- Hớng dẫn hs nêu quy trình và tập viết
d, , dê, đò - viết theo hớng dẫn
- Nhận xét, sửa sai cho hs
* Giải lao giữa tiết
HĐ4: Đọc tiếng ứng dụng
- Ghi sẵn các tiếng ở sgk lên bảng, hd hs
phân tích rồi đọc cn- n- cl - đọc theo hớng dẫn
- Nhận xét, bổ sung
<b>TiÕt2: LuyÖn tËp</b>
HĐ1: Luyện đọc:
- Chỉ bảng, gọi hs đọc bài - đọc bài theo y/c
- Nhn xột, cho im
- Đọc câu ứng dụng sgk
H§2: Lun viÕt vë tËp viÕt
- Cho hs mở vở tập viết, đọc bài viết. - đọc bài viết
- Hd hs viết vào vở bài 14 - viết bài
- Chấm một số bài, nhận xét
H§3: Lun nãi
Y/ hs quan sát tranh, đọc chủ đề. - quan sá tranh, đọc
- Nêu các câu hỏi gợi ý hs tập nói.
- NhËn xÐt, bỉ sung
<b>IV- NhËn xÐt giê häc:</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- Biết sở dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, > , < để so sánh các
số trong phạm vi 5. Làm các bi tp 1, 2, 3 vbt
<b>II- Đồ dùng:</b>
- sgk toán 1, bảng phụ
<b>III- Hot ng dy hc:</b>
<b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b>
1.Kiểm tra:
- ghi sẵn các phép tính lên bảng, gọi 3 hs
lên bảng làm - làm và chữa bài theo y/c
<, >, = ?
5...4 3....3 1...4
- Kết luận chung
2. bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài - lắng nghe
HĐ2: Hớng dẫn hs làm bµi tËp vbt
Bµi 1: <, >, = ?
- Cho hs nêu y/c của bài rồi làm bài vào
bảng con theo thứ tự. Gọi 1 số hs lên
chữa bài trên bảng
- c y/ c v lm bi
sánh số, cách điền dấu >, < =
Bài 2: Viết ( theo mẫu)
- Nêu y/c cho hs làm bài vào vbt - quan sát tranh và làm bài theo mẫu.
- Lần lợt gọi hs chữa bài theo nd sgk
- Nhn xột, cng c vit ỳng s v
dấu ta phải làm gì? Trả lời
Bài 3: Làm cho bằng nhau( theo mẫu)
- Nêu y/c rồi hd hs làm bài
- Gọi hs lên bảng chữa bµi, n/x
- Kết luận chung, cũng cố để làm cho
bằng nhau ta phải đếm số hình và ni
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
<b>Luyên Toán</b>
<b>Ôn tập về dấu và cách so sánh các số trong phạm vi 5</b>
<b>I- Mục tiêu: Củng cố và nâng cao kiến thức đã học về quan hệ , so sánh các số </b>
trong ph¹m vi 5
<b>II- §å dïng: </b>
<b>III-Hoạt ng dy hc:</b>
<b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b>
HĐ1: Hớng dẫn hs làm bài tập
Gv ghi các bài tập lên bảng, cho hs nêu
y/c và làm bài vào vở, lần lợt gọi hs lên
bảng chữa bài, lớp n/x sửa sai
- nêu y/c , làm và chữa bài theo y/c
Bài 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
1 2 3 … 2 5 … 1 Lµm bµi vµo vë
2 …1 2 … 3 1 5 1 em lên chữa bài
4 3 3 … 1 5 … 5
3 … 4 1 … 3 2 5
Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s vào bên phải
1 = 1 3 < 3 C¶ líp lµm bµi
2 > 5 2 > 3 2 hs lên chữa bài
4 = 4 4 = 4 Líp n/x sưa sai( nÕu cã)
5 > 2 4 < 5
ChÊm 1 sè bµi n/x
Bài 3: thảo luận nêu miệng kết quả
Gv nêu câu hỏi hs trả lời Nghe và trả lời
Một đoàn xe có xe chạy trớc nhất thì
chạy trớc hai xe, xe chạy ở giữa thì chạy
giữa hai xe, xe chạy sau cùng thì chạy
sau hai xe. Em hÃy cho biết đoàn xe có
bao nhiêu chiếc?
- Gv cho hs thảo luận rồi gọi hs trả lời và
kết luận chung.đoàn xe có 3 chiếc xe
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
<b>I- Mơc tiªu: sau bµi häc hs cã thĨ:</b>
- Đọc viết đợc: t, th, tổ, thỏ
- Đọc đợc các tiếng, câu ứng dụng bài 15 sgk.
- Luyện nói đợc 2 -3 câu nói về chủ đề: ổ , tổ
<b>H§GV</b> <b>H§HS</b>
1. Kiểm tra: Gọi hs đọc bài 14 sgk - c theo y/c
2. Bi mi:
HĐ1: Giới thiệu bài 15, ghi bảng - lắng nghe
HĐ2: Dạy chữ ghi âm
<b>Âm t: </b>
- Ghi bảng âm t, cho hs nhận diện, tìm
và lấy âm t trong bộ chữ. - thực hiện y/c
- Hdẫn rồi cho hs luyện phát âm:tờ - luyện phát âm (ca- n – cl)
- Y/c hs ghép thêm âm ơ để có tiếng: tổ - ghép tiếng: tổ
- Nhận xét, ghi bảng: tổ và cho hs phân
tớch, đánh vần. - pt, đánh vần theo y/c
- Cho hs qsát tranh sgk rồi giới thiệu
tiÕng kho¸: tỉ
- quan sát
- Cho hs đọc : tổ - đọc theo y/c
- Cho hs đọc cũng cố:t – tờ – ô –
tơ-hỏi- tổ - đọc cn- n- cl
<b>¢m th: Quy trình tơng tự âm t</b>
HĐ3: Luyện viết bảng con
- Hớng dẫn hs nêu quy trình và tập viết
t, th, tổ,, thá - viÕt theo híng dÉn
- NhËn xÐt, sưa sai cho hs
* Giải lao giữa tiết
HĐ4: Đọc tiếng ứng dụng
- Ghi sẵn các tiếng ở sgk lên bảng, hd hs
phõn tích rồi đọc cn- n- cl - đọc theo hớng dẫn
- Nhận xét, bổ sung
<b>TiÕt2: LuyÖn tËp</b>
HĐ1: Luyện đọc:
- Chỉ bảng, gọi hs đọc bài - đọc bài theo y/c
- Nhn xột, cho im
- Đọc câu ứng dụng sgk
- Luyn đọc sgk: gọi 1 số hs đọc - đọc theo y/c
HĐ2: Luyện viết vở tập viết
- Cho hs mở vở tập viết, đọc bài viết. - đọc bài viết
- Hd hs viết vào vở bài 15 - viết bài
- Chấm một số bài, nhận xét
H§3: Lun nãi
Y/ hs quan sát tranh, đọc chủ đề. - quan sá tranh, đọc
- Nêu các câu hỏi gợi ý hs tập nói.
- NhËn xÐt, bổ sung
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Biết sử dụng các từ: bằng nhau, bé hơn, lớn hơn để so sánh các số trong phm vi 5
<b>II- Đồ dùng:</b>
- sgk toán1, vbt
- 2lọ hoa
Hot ng dy hc:
<b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b>
1.Kiểm tra:
- Gọi 3 hs lên bảng làm bài: điền dấu <,
>, = ?
- Làm bài theo y/c
3....3 1...4 5...2
- Gäi hs nhËn xét
- Kết luận, cho điểm
2. bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài - chú ý lắng nghe
HĐ2: Hớng dẫn luyện tập:
- Y/c hs mở vbt tr. 25
- Cho hs quan sát bài1, gv hd y/c cđa bµi
råi cho hs lµm - Lµm bài 1
- Gọi hs nêu kết quả bài làm của mình - nêu
- Cho lớp n/x, gv kết luận chung và cũng
cố.
- Đặt 2 lọ hoa rồi cho hs lên cắm thêm
s bụng hoa 2 l bng nhau - 1 hs thực hiện y/c
Bài 2: Nối với s thớch hp
- Ghi sẵn nd bài lên bảng, cho hs nêu y/c
và làm bài - nêu y/c, làm bài vào sgk
- Kết luận, cũng cố về bé hơn
Bài3: Hớng dẫn tơng tù bµi 2 - Lµm bµi theo y/c
- Cịng cè về quan hệ lớn hơn
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
- dặn hs về nhà làm bài trong vbt - lắng nghe
I.Mục tiêu: Học sinh đọc, viết một cách chắc chắn các tiếng có âm t, th đã học.
II. Đồ dùng: Bảng phụ ghi nội dung bài viết
III. Hoạt động dạy học:
H§GV H§HS
HĐ1: Luyện đọc:
- Gọi hs cầm sgk lên bảng đọc( dành chủ
yếu cho hs đọc yếu hơn) - đọc theo y/c
H 2: Thc hnh
Ghi sẵn bài lên bảng lần lợt gọi hs lên
tiếng có âm t, th
Bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
bé cho bª bã cá to.
gọi 1 hs lên bảng gach và đọc Làm bài theo y/c
Chữa bài n/x
Bài 2: Nối rồi đọc từ vừa nối đợc - chữa bài, n/x
ti mỏ
thæ ca
thỵ vi
th¬ lộ
Gọi 1 hs lên bảng nối, đoc, lớp n/x
Bài3: viết vë « ly - viÕt theo hd
t, th, tổ cò, thơ ca
Chấm 1 số bài, n/x
IV. Củng cố toàn bài
<b>I- Mc tiờu: Hs c và viết một cách chắc chắn âm và chữ đã học trong tuần: i. </b>
a, n, m, d, ®, t, th.
- Đọc dúng các từ ngữ và câu ứng dụng
- nghe hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong truyện kể : Cò đi lò
dò ( hs khá, giỏi kể đợc 2 – 3 đoạn theo tranh).
<b>II- Đồ dùng: Bộ đồ dùng , tranh sgk.</b>
<b>III- Hoạt động dạy học: </b>
<b>H§GV</b> <b>H§HS</b>
1. Kiểm tra: Gọi hs đọc bài 15 sgk - Đọc bài theo y/c
2. Bài mới:
H§1: Giíi thiệu bài 16, ghi bảng - lắng nghe
HĐ2: Hớng dẫn «n tËp
+ Kẻ sẵn bảng ôn nh sgk , y/c hs tự ghép
các âm lại với nhau theo mẫu để thành
tiếng, ghi vào chỗ chấm nh sgk
- tự ghép rồi ghi vào chỗ chấm
- Gọi 1 số hs nêu tiếng ghép đợc - xung phong trả lời
- KÕt ln, ghi b¶ng
- Cho hs đọc tồn bộ bảng ơn: cn- n- cl - đọc theo y/c
+ Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Ghi sẵn từ nh sgk lên bảng, gọi hs đọc,
kết hợp phân tích - đọc theo y/c
- Cho hs luyện đọc cn- n- cl - luyện đọc
+ Viết từ ứng dụng: hd hs viết bảng con
- NhËn xÐt
Tiết 2: Luyện tập
HĐ1: Luyện đọc
- Chỉ bảng, gọi hs đọc bài - đọc theo y/c
- Giới thiệu câu ứng dụng và hs hs đọc
trơn - đọc câu ứng dụng
H§2: Lun viÕt vë tËp viÕt
- Y/c hs mở vở tập viết, đọc bài 16 - đọc bài viết
- H/dẫn hs cách viết rồi cho hs viết vào
vë. - viÕt bµi 16
- Theo dâi, chÊm 1 số bài, n/xét
HĐ3: Kể chuyện
- Kể chuyện,minh hoạ theo tranh - lắng nghe
- Nêu câu hỏi gợi ý hs tập kể - tập kể từng đoạn theo tranh
- Nêu ý nghĩa câu chuyện, cho hs liên hệ
thực tế. - tự liên hệ
<b>IV. Cũng cố, dặn dò: </b>
- Ghi bảng một số từ , gọi hs đọc
- đọc theo y/c
- Dặn hs về nhà làm bài trong vbt TV
- Tuyên dơng nhắc nhở hs
<b>K hoch s dng dựng tuần 5</b>
<b>M«n</b> <b>Tỉng sè tiÕt</b> <b>Sè tiÕt sư dơng</b> <b>Ghi chú</b>
<b>Học vần</b> <b>10</b> <b>10</b>
<b>Toán</b> <b>4</b> <b>4</b>
<b>o c</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>I- Mơc tiªu: sau bµi häc hs cã thĨ:</b>
- Đọc đợc các tiếng, câu ứng dụng bài 17 sgk.
- Luyện nói đợc 2 – 3 câu theo chủ đề: thủ đô.
<b>II- Đồ dùng: Bộ đồ dùng , tranh sgk.</b>
<b>III- Hoạt động dạy học: </b>
<b>H§GV</b> <b>H§HS</b>
1. Kiểm tra: Gọi hs đọc bài 16 sgk - đọc theo y/c
2. Bài mới:
H§1: Giíi thiƯu bài 17, ghi bảng - lắng nghe
HĐ2: Dạy chữ ghi âm
<b>Âm u: </b>
- Ghi bảng âmut, cho hs nhận diện, tìm
và lấy âm u trong bộ chữ. - thực hiÖn y/c
- Hdẫn rồi cho hs luyện phát âm:u - luyện phát âm (ca- n – cl)
- Y/c hs ghép thêm âm n để có tiếng: nụ - ghép tiếng: n
- Nhận xét, ghi bảng: nụ và cho hs phân
tích, đánh vần. - pt, đánh vần theo y/c
- Cho hs qsát tranh sgk rồi giới thiệu
tiÕng kho¸: nơ - quan s¸t
- Cho hs đọc : nụ - đọc theo y/c
- Cho hs đọc cũng cố:nờ – u – nu –
nặng-nụ => nụ - đọc cn- n- cl
<b>Âm : Quy trình tơng tự âm u</b>
HĐ3: Luyện viết bảng con
- Hớng dẫn hs nêu quy trình và tập viÕt
u, , nơ, th - viÕt theo híng dÉn
- NhËn xét, sửa sai cho hs
* Giải lao giữa tiết
HĐ4: Đọc tiếng ứng dụng
- Ghi sẵn các tiếng ở sgk lên b¶ng, hd hs
phân tích rồi đọc cn- n- cl - đọc theo hớng dẫn
- Nhận xét, bổ sung
<b>TiÕt2: LuyÖn tËp</b>
HĐ1: Luyện đọc:
- Chỉ bảng, gọi hs đọc bài - đọc bi theo y/c
- Nhn xột, cho im
- Đọc câu ứng dông sgk
- Luyện đọc sgk: gọi 1 số hs đọc - đọc theo y/c
HĐ2: Luyện viết vở tập viết
- Cho hs mở vở tập viết, đọc bài viết. - đọc bài viết
- Hd hs viết vào vở bài 17 - viết bài
- Chấm một số bài, nhận xét
H§3: Lun nãi
Y/ hs quan sát tranh, đọc chủ đề. - quan sát tranh, đọc
- Nêu các câu hỏi gợi ý hs tập nói.
- NhËn xÐt, bỉ sung
<b>IV- NhËn xÐt giê häc:</b>
<b>I- Mục tiêu: Biết 6 thêm 1 đợc 7, viết đợc số 7, đọc, đếm đợc từ 1 đến 7, so sánh </b>
các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. Làm bài tập 1, 2, 3)
<b>II- §å dïng:</b>
- Bộ đồ dùng tốn, sgk.
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
<b>H§GV</b> <b>H§HS</b>
1.KiĨm tra:
- Y/c hs đọc các số từ 1 đến 6 và ngợc
lại - đọc theo y/c
- Ghi b¶ng: 1, 2, 3, 4, 5,6,
2. bài mới:
HĐ1:Giới thiệu bài - lắng nghe
H§2: Giíi thiƯu sè 7:
+ LËp sè 7:
- §a 6 qun vë råi hái hs: C« cã mÊy
qun vở? Thêm 1 quyển vở nữa và y/c
hs cho biÕt cã tÊt c¶ mÊy q/ vë?
- q/s tr¶ lêi
- KÕt luËn chung
- Y/c hs lÊy 6 que tÝnh råi lấy them 1
que tính nữa và cho biết có bao nhiêu
que tính?
- thực hiện y/c rồi trả lời
- Gắn các chấm tròn nh hình ở sgk và
hỏi tơng tự trên.
Cho hs quan sát tranh sgk tr.29 cho biết
có mấy bạnđang chơi cầu trợt, có mấy
bạn chạy tới, Hỏi có tất cả mấy bạn?
Gv kết luận chung, giới thiệu số 7
- q/sát, trả lời
Hỏi: Vậy tiếp theo số 6 là số nào? - trả lời
<b>- Ghi tiÕp vµo d·y sè : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7</b>
=> Giới thiệu số 7 in và viết( y/c hs lấy
số 7 trong bộ đồ dùng
- Cho hs đọc : bảy - đọc cn- cl
- Y/c hs cầm que tính, lần lợt đếm từ 1
que đến 7 que - đếm
H: số 7 đứng ngay sau số nào? những số
nào đứng trớc số 7? - t/lời
- Cho hs đếm xuôi, ngợc từ 1- 7 - đếm cn- cl
HĐ3: Luyện tập
Bµi 1: viÕt sè 7: H/dÉn hs viết bảng con - viết số 7
Bài 2: số
- Cho hs nêu y/c rồi ch biết muốn điền
đợc số vào ơ trống thì phải làm gì?
- tr¶ lêi
- cho hs làm, nêu miệng kết quả - chữa bài
- hái hs 7 gåm mÊy vµ mÊy?
- cho cả lớp c.
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:
Cho hs nêu y/c rồi làm bài vào vbt, gọi 3
hs lên chữa bài, lớp n/x kết luận đ - s.
Hỏi về vị trí các số để hs khắc sõu thờm
Làm và chữa bài theo y/c.
H: trong các số tõ 1- 7 sè nµo bÐ nhÊt,
lín nhÊt? - tr¶ lêi
<b>IV- Cịng cè, nhËn xÐt</b>
- Gọi 1 hs đếm các số từ 1 đến 7 - đém xuôi, ngợc
<b>I- Mơc tiªu: sau bµi häc hs cã thĨ:</b>
- Đọc viết đợc: x, ch, xe, chó
- Đọc đợc các từ, câu ứng dụng bài 18 sgk.
- Luyện nói đợc 2 – 3 câu theo chủ đề : xe bị, xe lu, xe ơ tô.
<b>II- Đồ dùng: Bộ đồ dùng , tranh sgk.</b>
<b>III- Hoạt động dạy học: </b>
<b>H§GV</b> <b>H§HS</b>
1. Kiểm tra: Gọi hs đọc bài 17 sgk - đọc theo y/c
2. Bài mới:
H§1: Giíi thiệu bài 18, ghi bảng - lắng nghe
HĐ2: Dạy chữ ghi âm
<b>Âm x: </b>
- Ghi bảng âm x, cho hs nhận diện, tìm
và lấy âm x trong bộ chữ. - thùc hiÖn y/c
- Hdẫn rồi cho hs luyện phát âm:xờ - luyện phát âm (ca- n – cl)
- Y/c hs ghép thêm âm e để có tiếng: xe - ghộp ting: n
- Nhận xét, ghi bảng: xe và cho hs ph©n
tích, đánh vần. - pt, đánh vần theo y/c
- Cho hs qsát tranh sgk rồi giới thiệu
tiÕng kho¸: xe - quan s¸t
- Cho hs đọc : xe - đọc theo y/c
- Cho hs đọc cũng cố:xờ – e – xe =>
xe - đọc cn- n- cl
<b>Âm ch: Quy trình tơng tự âm x</b>
HĐ3: Luyện viÕt b¶ng con
x, ch, xe, chã - viÕt theo híng dÉn
- NhËn xÐt, sưa sai cho hs
* Giải lao giữa tiết
HĐ4: Đọc tiếng ứng dụng
- Ghi sẵn các từ ở sgk lên bảng, hd hs
phõn tớch rồi đọc cn- n- cl - đọc theo hớng dẫn
- Nhận xét, bổ sung
<b>TiÕt2: LuyÖn tËp</b>
HĐ1: Luyện đọc:
- Chỉ bảng, gọi hs đọc bài - đọc bài theo y/c
- Nhận xột, cho im
- Đọc câu ứng dụng sgk
- Luyn c sgk: gọi 1 số hs đọc - đọc theo y/c
HĐ2: Luyện viết vở tập viết
- Cho hs mở vở tập viết, đọc bài viết. - đọc bài viết
- Hd hs viết vào vở bài 18 - viết bài
- Chấm một số bài, nhận xét
H§3: Lun nãi
Y/ hs quan sát tranh, đọc chủ đề. - quan sát tranh, đọc
- Nêu các câu hỏi gợi ý hs tập nói.
- NhËn xÐt, bỉ sung
<b>IV- Nhận xét giờ học: ch hs tìm tiếng </b>
ngoài bài có âm x, ch - tìm, nêu miệng
<b>I- Mục tiêu: Biết 7 thêm 1 đợc 8, viết đợc số 8, đọc, đếm đợc từ 1 đến 8, so sánh </b>
các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. Làm bài tập 1, 2, 3)
<b>II- §å dïng:</b>
- Bộ đồ dùng tốn, sgk.
III- Hoạt động dạy học:
<b>H§GV</b> <b>H§HS</b>
1.KiĨm tra:
- Y/c hs đọc các số từ 1 đến 7 và ngợc
lại - đọc theo y/c
- Ghi b¶ng: 1, 2, 3, 4, 5,6,7,
2. bài mới:
HĐ1:Giới thiệu bài - lắng nghe
HĐ2: Giới thiệu sè 8:
+ LËp sè 8:
- §a 7 qun vë rồi hỏi hs: Cô có mấy
quyển vở? Thêm 1 quyển vở nữa và y/c
hs cho biết có tất c¶ mÊy q/ vë?
- q/s tr¶ lêi
- KÕt luËn chung
que tính nữa và cho biết có bao nhiêu
que tính?
Cho hs quan sát tranh sgk tr30 cho biết
- Gắn các chấm tròn nh hình ở sgk và
hỏi tơng tự trên. - q/sát, trả lời
Hỏi: Vậy tiếp theo số 7 là số nào? - trả lời
<b>- Ghi tiÕp vµo d·y sè : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8</b>
=> Giíi thiƯu sè 8 in vµ viÕt
- Cho hs đọc : tám - đọc cn- cl
- Y/c hs cầm que tính, lần lợt đếm từ 1
que đến 8 que - đếm
H: số 8 đứng ngay sau số nào? những số
nào đứng trớc số 8? - t/lời
- Cho hs đếm xuôi, ngợc từ 1- 8 - đếm cn- cl
HĐ3: Luyện tập
Y/c hs më vbt t. 20
Bài 1: viết số 8: H/dẫn hs viết bảng con - viết số 8
Bài 2: số
- Cho hs nêu y/c råi ch biÕt mn ®iỊn
đợc số vào ơ trống thì phải làm gì? - trả lời
- cho hs làm, nêu miệng kết quả - chữa bài
- hỏi hs 8 gồm mấy và mấy?
- cho cả lớp đọc.
Bµi 3: Viết số thích hợp vào ô trống:
- trả lời
- cho hs nêu y/c, làm bài , gọi 1hs lên
bảng làm bài, lớp n/x - nêu miệng theo y/c
H: trong các số từ 1- 8 số nào bé nhất,
lớn nhất? - trả lời
Dựa vào nội dung bài 3 tổ choc cho hs
chơi trò chơi Xếp số theo thø tù
- Gv phổ biến cách chơi, luật chơi và cử
đại diện hs chơi.
- Líp cỉ vị, n/x
<b>IV- Cịng cè, nhËn xÐt</b>
- Gọi 1 hs đếm các số từ 1 đến 8 - đếm xuôi, ngợc
- về nhà làm bi trong vbt toỏn
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- Rèn luyện kỹ năng đọc đúng, đọc trơn, trôi chảy nội dung bài 18
- Đọc và nhận biết thêm các tiếng ngồi bài có âm x, ch
H§GV H§HS
<b>HĐ1: Luyện đọc sgk</b>
- Y/c hs mở sgk, tự đọc và kiểm tra
lẫn nhau theo nhóm. - đọc theo y/c
- Theo dõi hs đọc bài
- Gọi các hs yếu đọc bài - đọc cá nhân, nhận xét bạn đọc
- Cho hs khác n/x
- Gọi hs đọc thi nhau theo nhóm - thi đọc theo nhóm
- n/x cho điểm
<b>H§2: Híng dÉn häc sinh luyÖn tËp</b>
Bài 1: Ghép những âm và thanh thành
tiếng rồi đọc tiếng ghép đợc
x- e - ? = … ch – i - / = …
x- u - / = … ch – i - . = … Làm và nêu miệng
x- i - / = ch – a = …
x- ê - . = … ch – e = …
Gọi hs nêu cách ghép và đọc tiếng
ghép đợc
Bµi 2: Nèi thµnh tõ( hd hs làm vào
vở)
thợ ca
chë xỴ
xe cá
chị c¶
Gọi 1 hs lên chữa bài, lớp n/x. Cho hs
đọc từ nối đợc( cn – n – cl)
Bài 3: đọc trơn câu sau và viết vào vở
rồi tìm và gạch dới tiếng có âm x, ch
Thu về chợ có na lê
Gọi 1 số hs đọc, 1 hs lên bảng gach
tiếng tìm đợc, lớp n/x, gv kết luận đ -
s
Làm và chữa bài theo y/c
c theo y/c
Làm và chữa bµi theo y/c
IV- NhËn xÐt giê häc:
<b>I- Mục tiêu: sau bài häc hs cã thÓ:</b>
- Đọc viết đợc: s, r, sẻ, rễ
- Đọc đợc các từ, câu ứng dụng bài 19 sgk.
- Luyện nói đợc 2 – 3 câu theo chủ đề: rổ rá
<b>H§GV</b> <b>H§HS</b>
1. Kiểm tra: Gọi hs đọc bài 18 sgk - đọc theo y/c
2. Bài mi:
HĐ1: Giới thiệu bài 19, ghi bảng - lắng nghe
HĐ2: Dạy chữ ghi âm
<b>Âm s: </b>
- Ghi bảng âm s, cho hs nhận diện, tìm
và lấy âm s trong bé ch÷. - thùc hiƯn y/c
- Hdẫn rồi cho hs luyện phát âm:sờ - luyện phát âm (ca- n – cl)
- Y/c hs ghép thêm âm e, thanh hỏi để
có tiếng:sẻ - ghép tiếng: sẻ
- Nhận xét, ghi bảng: sẻ và cho hs phân
tớch, ỏnh vn. - pt, đánh vần theo y/c
- Cho hs qsát tranh sgk rồi gii thiu
tiếng khoá: sẻ
- quan sỏt
- Cho hs c : sẻ - đọc theo y/c
- Cho hs đọc cũng cố:sờ – e – se- hỏi
=> sẻ - c cn- n- cl
<b>Âm r: Quy trình tơng tự âm s</b>
HĐ3: Luyện viết bảng con
- Hớng dẫn hs nêu quy trình và tập viết
s, r, sẻ, rễ - viết theo híng dÉn
- NhËn xÐt, sưa sai cho hs
* Gi¶i lao giữa tiết
HĐ4: Đọc từ ứng dụng
- Ghi sẵn các từ ở sgk lên bảng, hd hs
phõn tớch ri đọc cn- n- cl - đọc theo hớng dẫn
- Nhận xét, bổ sung, giải thích các từ đó - lắng nghe
<b>TiÕt2: LuyÖn tËp</b>
HĐ1: Luyện đọc:
- Chỉ bảng, gọi hs đọc bài - đọc bài theo y/c
- Nhận xét, cho điểm
- §äc c©u øng dơng sgk
- Luyện đọc sgk: gọi 1 số hs đọc - đọc theo y/c
HĐ2: Luyện viết vở tập viết
- Cho hs mở vở tập viết, đọc bài viết. - đọc bài viết
- Hd hs viết vào vở bài 19 - viết bài
- Chấm một số bài, nhận xét
H§3: Lun nãi
Y/ hs quan sát tranh, đọc chủ đề. - quan sát tranh, đọc
- Nêu các câu hỏi gợi ý hs tập nói.
- NhËn xÐt, bỉ sung
<b>IV- NhËn xÐt giờ học: cho hs tìm tiếng </b>
ngoài bài có âm s,r - tìm, nêu miệng
<b>I- Mc tiờu: Biết 8 thêm 1 đợc 9, viết đợc số 9, đọc, đếm đợc từ 1 đến 9, so sánh </b>
các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. Làm bài tập 1, 2, 3,
4)
<b>II- §å dïng:</b>
- Bộ đồ dùng tốn, sgk.
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
<b>H§GV</b> <b>H§HS</b>
1.KiĨm tra:
- Y/c hs đọc các số từ 1 đến 8 và ngợc
lại - đọc theo y/c
- Ghi b¶ng: 1, 2, 3, 4, 5,6,7,8,
2. bài mới:
HĐ1:Giới thiệu bài - lắng nghe
HĐ2: Giới thiệu sè 9:
+ LËp sè 9:
- §a 8 qun vë rồi hỏi hs: Cô có mấy
- q/s tr¶ lêi
- KÕt luËn chung
- Y/c hs lÊy 8 que tÝnh råi lÊy thªm 1
que tính nữa và cho biết có bao nhiêu
que tÝnh?
Cho hs quan s¸t tranh sgk tr.32 cho biÕt
cãmÊy bạn đang chơi, có mấy bạn chạy
tới, Hỏi có tất cả mấy bạn?
- thực hiện y/c rồi trả lời
- Gắn các chấm tròn nh hình ở sgk và
hỏi tơng tự trên. - q/sát, trả lời
Hỏi: Vậy tiếp theo số 8 là số nào? - trả lời
<b>- Ghi tiếp vµo d·y sè : 1, 2, 3, 4, 5, 6, </b>
<b>7,8, 9,</b>
=> Giíi thiƯu sè 9 in vµ viÕt
- Cho hs đọc :chín - đọc cn- cl
- Y/c hs cầm que tính, lần lợt đếm từ 1
que đến 9 que - đếm
H: số 9 đứng ngay sau số nào? những số
nào đứng trớc số 9? - t/lời
- Cho hs đếm xuôi, ngợc từ 1- 9 - đếm cn- cl
HĐ3: Luyện tập
Y/c hs më vbt t. 21
Bµi 1: viÕt sè 9: H/dÉn hs viÕt b¶ng con - viết số 8
Bài 2: số
- Cho hs nêu y/c råi cho biÕt mn ®iỊn
đợc số vào ơ trống thì phải làm gì? - trả lời
- cho hs làm, nêu miệng kết quả - chữa bài
- hỏi hs 9 gồm mấy và mấy?
- cho cả lớp đọc.
Bài 3: <,>,= ?
- trả lời
- cho hs nêu y/c, làm bài , gọi 2hs lên
Bài 4: số?
- Cho hs nêu y/ c, làm bài, gọi 2 hs lên
bảng làm
- chữa bài, n/x
<b>Dành cho hs khá, giỏi: Tìm sè liÒn sau </b>
sè 8?
Chọn đúng sai:
a. Cã ba số lớn hơn 4 và bé hơn 9.
b. Có bốn số lớn hơn 4 và bé hơn 9
c. Có năm số lớn hơn 4 và bé hơn 9.
d. Có sáu số lớn hơn 4 và bé hơn 9
học sinh trả lời miệng
hs lập thành 2 nhóm chọ và dơ thẻ theo
hd của cô giáo.
<b>IV- Cũng cố, nhận xét </b>
- Gọi 1 hs đếm các số từ 1 n 9 - m xuụi, ngc
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- Cũng cố và nâng cao kiến thức đã hc v s 9 .
<b>II- Đồ dùng:</b>
- bảng phụ
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
<b>H§GV</b> <b>H§HS</b>
HĐ1: Gọi hs đọc các số theo thứ tự từ 1
đến 9 và ngợc lại. -đọc theo y/c
Hỏi hs về cấu tạ số 9, số ln, s bộ trong
dÃy số. - trả lời miệng
HĐ2: hdẫn hs lµm bµi tËp
Híng dÉn hs lµm tiÕp bµi 5 vbt Nêu y/c , làm và chữa bài theo hd
Cho hs nêu y/c và làm bài vào vbt, gọi 3
hs lên bảng làm. Lớp nhận xét bổ sung
Gv kết luận chung
.
- Kết luận chung
Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s
6 > 2 5 < 9 9 < 8
5 = 6 2 < 9 9 = 9
- Nêu y/c rồi cho hs làm bài vào vở - Làm bài theo y/c
- Gọi hs lên bảng chữa bài, cho biết vì
sao lại điền đ, hoặc s? - trả lời
- Cho hs n/x, kết luận
Bài 3:
Dành cho hs khá giỏi
Gv nêu câu hỏi cho hs trả lời miệng
-Dũng có số bi nhiều hơn 7 bi nhng lại Ýt
nhãm.
Hái cã mÊy c¸ch chia?( cho hs lÊy que
tính cùng thảo luận theo nhóm đơi cách Thực hiện theo y/c
Chia rồi xung phong nêu kết quả
Gv kÕt luËn chung
<b>IV- NhËn xÐt giê häc:</b>
- Còng cố chung toàn bài.
<b>I- Mục tiêu: </b>
- Đọc viết đợc: k, kh, kẻ, khế
- Đọc đợc các từ, câu ứng dụng bài 20 sgk.
- Nói đợc 2 – 3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
<b>II- Đồ dùng: Bộ đồ dùng , tranh sgk.</b>
<b>III- Hoạt động dạy học: </b>
<b>H§GV</b> <b>H§HS</b>
1. Kiểm tra: Gọi hs đọc bài 20 sgk - đọc theo y/c
2. Bài mới:
H§1: Giíi thiệu bài 20, ghi bảng - lắng nghe
HĐ2: Dạy chữ ghi âm
<b>Âm k: </b>
- Ghi bảng âm k, cho hs nhận diện, tìm
và lấy âm k trong bộ chữ. - thùc hiÖn y/c
- Hdẫn rồi cho hs luyện phát âm ca - luyện phát âm (ca- n – cl)
- Y/c hs ghép thêm âm e, thanh hỏi để
cã tiếng:kẻ - ghép tiếng: nụ
- Nhận xét, ghi bảng: kẻ và cho hs phân
tớch, ỏnh vn. - pt, ỏnh vần theo y/c
- Cho hs qsát tranh sgk rồi giới thiu
tiếng khoá: kẻ - quan sát
- Cho hs c : kẻ - đọc theo y/c
- Cho hs đọc cũng cố:ca – e – ke- hỏi
=> kẻ - c cn- n- cl
<b>Âm kh: Quy trình tơng tự âm k</b>
HĐ3: Luyện viết bảng con
- Hớng dẫn hs nêu quy trình và tập viết
k, kgh, kẻ,khế - viết theo híng dÉn
- NhËn xÐt, sưa sai cho hs
* Gi¶i lao giữa tiết
HĐ4: Đọc từ ứng dụng
phõn tớch rồi đọc cn- n- cl
- Nhận xét, bổ sung, giải thích các từ đó - lắng nghe
<b>TiÕt2: Lun tËp</b>
HĐ1: Luyện đọc:
- Chỉ bảng, gọi hs đọc bài - đọc bài theo y/c
- Nhn xột, cho im
- Đọc câu ứng dụng sgk
- Luyện đọc sgk: gọi 1 số hs đọc - đọc theo y/c
HĐ2: Luyện viết vở tập viết
- Cho hs mở vở tập viết, đọc bài viết. - đọc bài viết
- Hd hs viết vào vở bài 20 - viết bài
- Chấm một số bài, nhận xét
H§3: Lun nãi
Y/ hs quan sát tranh, đọc chủ đề. - quan sát tranh, đọc
- Nêu các câu hỏi gợi ý hs tập nói.
- NhËn xÐt, bæ sung
<b>IV- NhËn xÐt giê häc: ch hs chơi trò </b>
chơi tìm tiếng có âm k, kh
- chơi theo hớng dẫn
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Vit c s 0, đọc và đếm đợc từ 0 đến 9; biết so sánh số 0 với các số trong phạm
vi , nhận biết đợc vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. Làm các bài tập bài1, bài 2
dòng 2, bài 3 dòng 3, bài 4 cột 1, 2.
<b> II- Đồ dùng:</b>
Bộ đồ dùng toán 1.
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
<b>H§GV</b> <b>H§HS</b>
1.Kiểm tra: gọi 1 hs đọc các số từ 1 đến
9 - một hs c
- Gọi 1 hs lên bảng làm bài: điền dấu
thích hợp vào chỗ chấm: 1....6 , 9....1,
8...8
- 1 hs lên bảng làm, lớp n/x
- Kết luận chung, cho điểm
2. bài mới:
HĐ1: Giới thiệu
HĐ2: Lập số 0
Đặt 1 ống bút cắm 3 cái bút lên bàn, gọi
- làm theo y/c, lớp quan sát
- hỏi: lúc đầu trong ống có mấy cái bút?
- y/c hs lấy đi 1 cái và cho biết còn lại
mấy cái trong ống?
- y/c hs lấy tiếp 1 cái nữa, rồi 1 cái nữa
cầm tay rồi lần lợt thả từng que xuống
bàn và cho biết còn lại mấy que trên
tay?
- Cho hs quan sát tranh sgk rồi hỏi tơng
tự với số con cá. - quan sát tranh, trả lời
- Kết luận chung, giới thiệu sè 0 in vµ sè
0 viÕt
- Híng dÉn hs viÕt số 0 vào bảng con - viết số 0
HĐ2 Nhận biÕt vÞ trÝ cđa sè 0
- Lần lợt gắn các ơ vng có các chấm
trịn nh sgk lên bảng, y/c hs đếm các
chấm trịn trong từng ơ và c cỏc s
m c
- quan sát, đém theo y/c
- Kết luận, ghi bảng rồi cho hs đọc các
số từ 0 đến 9 và ngợc lại - đọc cn- n-cl
Hỏi: Trong dãy số từ 0 đến 9 số nào bộ
nhất, số nào lớn nhất... - xung phong trả lời
HĐ3: Luyện tập
Bài1: viết số 0: Cho hs nêu y/c và viết
vào vở 1 hàng số 0.
Bài2( dòng 2): viết số thích hợp vào ô
trống
- cho hs nờu y/c rồi cho biết: để viết đợc
số thích hợp vào ơ trống thì phải làm thế
nào
- tr¶ lêi
- cho hs làm bài vào vở - cả lớp làm bài
- Gọi 2 hs lên bảng làm
- N/ xét, chữa bài
Bài3( dòng 3): hd tơng tự bài 2
Bài4( cột 1, 2): <, >, = ?
- Cho hs nêu y/c rồi làm bài vào vở , gọi
hs lên chữa bài và cho biết vì sao lại
điền đợc nh vậy?
Nªu y/c và làm bài.
Chữa bài, n/x
- Kết luận chung.
<b>Dành cho hs kh¸ giái: ViÕt c¸c sè: 9, 4,</b>
3, 0
Theo thứ tự từ bé đến lớn.
Theo thứ tự từ lớn n bộ
- Xung phong lên bảng làm.N/x
<b>IV- Nhận xét giờ häc:</b>
- Gọi 1 hs đọc lại các số từ 0 đến 9
- dặn hs làm bài về nhà trong vở bi tp
toán - chú ý lắng nghe
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Rốn luyện kỹ năng viết chữ đẹp cho hs.
- Giúp hs có ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp.
- Bảng phụ viết chữ mẫu, vở luyện chữ.
III- Hot ng dy hc:
<b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b>
HĐ1: Hớng dẫn viết bảng con
- Gắn bảng phụ ghi sẵn chữ mẫu, cho hs
c bài viết. - đọc bài theo y/c
-Cho hs lần lợt nờu quy trỡnh vit ri vit
bảng con. - nêu và viÕt theo y/c
- Cho hs nhËn xÐt mét sè bµi viết rồi kết
luận, sửa sai nếu có.
HĐ2: Viết vào vë
- Y/c hs mở vở, đọc bài viết. - đọc bài viết
- Gọi 1 hs đọc to
_ H/dÉn hs c¸ch viết, trình bày rồi cho
hs viết bài - viết bµi vµo vë
- Theo dâi, chÊm mét sè bµi vµ n/xét
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
- Tuyên dơng, nhắc nhở hs.
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Cũng cố, nâng cao kiến thức đã học về cấu tạo số .So sánh số trong phạm vi 9.
- Làm đợc các bài tập áp dụng.
<b>II- §å dïng:</b>
<b>III- Hoạt động dy hc:</b>
<b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b>
HĐ1: Ôn tập cũng cố
Gi hs c cỏc số từ 0 đến 9 và ngợc lại. - 1 hs đọc
Hỏi hs về số liền trớc, liền sau, về cu
tạo của các số. - trả lời
HĐ2: Hd hs lµm bµi tËp vµo vë
Bài 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm - đọc y/c, làm bài vào vở
0...9 9 … 0 9... 9
- Kết luận chung
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
... < 1 ...= 5 0 = ... - đọc y/c làm bài
9 > ... > 7 2< .... 7 > ... - chữa bài, n/x
7< ... < 9 2 < .... < 4
- hd tơng tự bài 1
Bi 3: Vit cỏc số : 9, 2, 1, 5, 0 - làm bài theo y/c
- theo thứ tự từ bé đến lớn:... - chữa bài,n/x
- theo thứ tự từ lớn đến bé:...
- Nªu y/c cho hs làm bài, gọi 1 hs lên
chữa bµi, n/x
- Cịng cè chung toµn bµi
<b>IV- NhËn xÐt giê học:</b>
<b>I- Mơc tiªu: </b>
- Đọc viết đợc: p, ph - nh, phố xá, nhà lá
- Đọc đợc các từ, câu ứng dụng bài 22 sgk.
-- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
<b>II- Đồ dùng: Bộ đồ dùng , tranh sgk, bảng phụ</b>
<b>III- Hoạt động dạy học: </b>
<b>H§GV</b> <b>H§HS</b>
1. Kiểm tra: Ghi bảng các từ: xe chỉ, củ
sả, kẻ ô, rổ khế, cho hs c
- c theo y/c
2. Bi mi:
HĐ1: Giới thiệu bài 22, ghi bảng - lắng nghe
HĐ2: Dạy chữ ghi âm
<b>Âm p - ph: </b>
- Ghi bảng âm p, cho hs nhận diện, tìm
và lấy âm p trong bộ chữ. - thùc hiÖn y/c
- Hdẫn rồi cho hs luyện phát âm: pờ - luyện phát âm (ca- n – cl)
- Y/c hs ghép thêm âm h, để có âm:ph - ghộp ting: ph
- Nhận xét, ghi bảng: và cho hs phát âm
ph. - pt, ỏnh vn theo y/c
- Y/c hs so sánh p với ph ? - so sánh giống nhau và khác nhau
- Y/c hs ghép thêm âm ô, thanh sắc để
- N/x, ghi bảng: phố, cho hs đánh vần:
phờ - ô phô- sắc – phố - đọc cn- n- cl
<b>- Cho hs xem tranh sgk, n/x tranh råi </b>
giới thiệu từ khoá: phố xá - quan sát tranh, n/x
- Hdẫn và cho hs đọc từ khoá - đọc theo y/c
- Cho hs đọc cũng cố: phờ – phờ ô phô
- sắc – phố – phố xá - đọc theo y/c
<b>¢m nh: quy trình tơng tự âm ph</b> - viết theo hớng dẫn
HĐ3: Luyện viết bảng con( treo bảng
phụ ghi chữ mẫu)
- Hdẫn hs nêu quy trình rồi tập viết: p-
ph, nh, phố xá, nhà lá - nêu và tËp viÕt theo hd
- ViÕt mÉu, h/d c¸ch viÕt råi cho hs viÕt.
- N/x, sưa sai nÕu cã
H§4: §äc tõ ứng dụng
- Ghi sẵn các từ ở sgk lên bảng, hd hs
phân tích rồi đọc cn- n- cl - đọc theo hớng dẫn
- Nhận xét, bổ sung, giải thích các từ đó - lắng nghe
<b>TiÕt2: Lun tËp</b>
HĐ1: Luyện đọc:
- Chỉ bảng, gọi hs đọc bài - đọc bài theo y/c
- Nhn xột, cho im
- Đọc câu ứng dụng sgk
- Luyện đọc sgk: gọi 1 số hs đọc - đọc theo y/c
HĐ2: Luyện viết vở tập viết
- Cho hs mở vở tập viết, đọc bài viết. - đọc bài viết
- Hd hs viết vào vở bài 22 - viết bài
- Chấm một số bài, nhận xét
H§3: Lun nãi
Y/ hs quan sát tranh, đọc chủ đề. - quan sát tranh, đọc
- Nêu các câu hỏi gợi ý hs tập nói.
- NhËn xÐt, bæ sung
<b>IV- NhËn xÐt giê häc: ch hs chơi trò </b>
chơi : Tìm từ chứa tiếng có âm p- ph - nh
- chơi theo hớng dẫn
<b>I- Mục tiêu: Biết đợc 9 thêm 1 là 10 , viết đợc số 10; đọc, đếm đợc từ 1 dến 10; </b>
biết so sánh các số trong phạm vi 10, biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
Làm bài tập 1, 4, 5( hs khá có thể làm hết).
<b>II- §å dïng:</b>
- Bộ đồ dùng tốn.
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
<b>H§GV</b> <b>H§HS</b>
1.Kiểm tra: Gọi 1 hs đọc các số từ 0 đến
9. - 1 hs đọc
- Ghi b¶ng: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,...
2. bài mới:
HĐ2: Lập số 10
Gắn 9 hình vuông lên bảng rồi gắn tiếp
1 hình nữa và y/c hs cho biết: chín hình
vuông thêm 1 hình vuông là mấy hình
vuông?
- quan sát, trả lời
- Y/c hs lấy ra 9 que tÝnh, råi lÊy thªm 1
que tÝnh nữa, và cho biết: 9 que tính,
thêm 1 que tính là mấy que tính?
- thực hiện và trả lời
- Cho hs quan s¸t tranh sgk to¸n1 cho
biÕt cã mấy bạn đang chơi làm rắn, có
mấy bạn làm thấy thuốc?
- quan sát, trả lời
=> kết kuận chung, g/thiệu sè 10.
- Y/c hs cầm que tính và đếm lần lợt từ 1
đến 10
- ghi tiếp vào sau số 9, và giới thiêu bài
học, ghi mục bài, cho hs đọc “ mời”
- đọc cả lớp
- Y/c hs cho biết s 10 c vit bi 2
chữ số nào? - trả lời
HĐ2: Hdẫn hs viết số 10 vào bảng con - viết số 10
HĐ3: Nhận biết vị trí số 10
Hỏi hs: số 10 đứng liền sau số nào,
những số nào đứng trớc số10, số 10 lớn
hơn những s no?...
- trả lời
HĐ4: luyện tập - Hs mở vbt
Bài1: ViÕt sè 10:
- cho hs nªu y/c råi viÕt vào vở. - nêu y/c
- viết số 10 vào vở bµi tËp
- theo dâi hs viÕt
- KÕt luËn chung
Bài4 : Viết số thích hợp vào ơ trống
- Cho hs đọc y/c và làm bài vào vở
Gọi 1 hs lên chữa bi.
Lớp n/x, kết luận
- nêu y/c và làm bài
- chữa bµi theo y/c
Bµi 5: Khoanh vµo sè lín nhÊt theo mẫu
- nêu y/c và hd mẫu cho hs
- Cho hs lµm bµi theo mÉu - lµm bµi 5
Gäi 1 hs lên chữa bài, n/x
<b>* Dành cho hs khá giỏi: </b>
- Y/c hs dùng 10 que tính tách ra 2 phần - Thực hiện theo y/c
Rồi cho biết có mẫy cách tách? Từ đó
cho biÕt mÊy vµ mÊy là 10? - xung phong trả lời
<b>IV. Nhận xét giờ học:</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Cũng cố, rèn luyện và nâng cao kỹ năng đọc và viết các tiếng có âm p- ph, nh.
<b>II- §å dïng:</b>
- sgk, b¶ng phơ.
III- Hoạt động dạy học:
HĐ1: Luyện đọc sgk
- Y/c hs mở sgk tự đọc và kiểm tra lẫn
nhau theo bàn - đọc theo y/c
- Đi từng bàn kiểm tra hs đọc, gọi một
số hs đọc, đặc biệt là kiểm tra hs đọc
cịn yếu.
HĐ2: Luyện đọc trên bảng lớp
- Ghi s½n lên bảng các từ, câu , hd và gọi
hs c: ch – n –cl - đọc theo hd
<b>nhí nhµ, nho khô, phá cỗ, </b>
<b>mẹ đa bé đi chợ phố.</b>
bé và chị nhổ cỏ.
HĐ3: Luyện viết vở ô ly( tiết 2)
- Đa bảng phụ ghi sẵn nd bài viết, gọi 1
hs đọc to bài viết
- đọc
- Cho hs nêu quy trình viết , sau đó gv
kÕt ln hd, viết mẫu rồi hs viết vào
<b>bảng con: phở bò, nhổ cỏ, phá cỗ, nho </b>
<b>khô.</b>
- Hdẫn hs cách viết, cách trình bày rồi
cho hs viết vào vở ô ly
- nêu, quan sát, viết theo hd
- viết bài vµo vë
- ChÊm mét sè bµi, n/x
<b>IV- NhËn xÐt giê học:</b>
-Tuyên dơng , nhắc nhở hs
<b>I- Mục tiªu: </b>
- Đọc viết đợc: g, gh, gà ri, ghế gỗ
- Đọc đợc các từ, câu ứng dụng bài 23 sgk.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gà ri, gà gơ.
<b>II- Đồ dùng: Bộ đồ dùng , tranh sgk. ảnh gà ri, gà gơ</b>
<b>III- Hoạt động dạy học: </b>
<b>H§GV</b> <b>H§HS</b>
1. Kiểm tra: Gọi hs đọc bài 22 - đọc theo y/c
2. Bi mi:
HĐ1: Giới thiệu bài 23, ghi bảng - lắng nghe
HĐ2: Dạy chữ ghi âm
<b>Âm g: </b>
và lấy âm g trong bộ chữ.
- Hdẫn rồi cho hs luyện phát âm: gờ - luyện phát âm (ca- n – cl)
- Y/c hs ghép thêm âm a, thanh huyền để
cã tiÕng: gµ - ghÐp tiÕng phè
- N/x, ghi bảng:gà, cho hs đánh vần: gờ
– a ga- huyền gà - đọc cn- n- cl
<b>- Cho hs xem tranh sgk, n/x tranh råi </b>
giới thiệu từ khoá: gà ri - quan sát tranh, n/x
- Hdẫn và cho hs đọc từ khoá - đọc theo y/c
- Cho hs đọc cũng cố: g- gờ a ga huyền
gà- gà ri và ngc li - c theo y/c
<b>Âm gh: quy trình tơng tự âm ph( bài </b>
22), gt cho hs gh kép
HĐ3: Luyện viết bảng con
- Hdẫn hs nêu quy trình rồi tập viết: g,
gh, gà ri, ghế gỗ - nêu và tập viết theo hd
- Viết mẫu, h/d cách viết råi cho hs viÕt.
- N/x, sưa sai nÕu cã
H§4: §äc từ ứng dụng
- Ghi sẵn các từ ở sgk lên b¶ng, hd hs
phân tích rồi đọc cn- n- cl - đọc theo hớng dẫn
- Nhận xét, bổ sung, giải thích các từ đó - lắng nghe
<b>TiÕt2: Lun tËp</b>
HĐ1: Luyện đọc:
- Chỉ bảng, gọi hs đọc bài - đọc bài theo y/c
- Nhn xột, cho im
- Đọc câu ứng dụng sgk
- Luyện đọc sgk: gọi 1 số hs đọc - đọc theo y/c
HĐ2: Luyện viết vở tập viết
- Cho hs mở vở tập viết, đọc bài viết. - đọc bài viết
- Hd hs viết vào vở bài 23 - viết bài
- Chấm một số bài, nhận xét
H§3: Lun nãi
Y/ hs quan sát tranh, đọc chủ đề. - quan sát tranh, đọc
- Nêu các câu hỏi gợi ý hs tập nói.
- NhËn xÐt, bæ sung
<b>IV- NhËn xÐt giê häc: ch hs chơi trò </b>
chơi : Tìm từ chứa tiếng có âm g, gh - chơi theo hớng dẫn
- Giúp hs cũng cố về: nhận biết số lợng trong phạm vi 10, đọc, viết, so sánh các số
trong phạm vi 10, cấu tạo số 10. Lm bi tp 1, 3, 4
<b>II- Đồ dùng:</b>
- sgk toán 1. Tranh phãng to nd bµi tËp 1
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
<b>H§GV</b> <b>H§HS</b>
1.KiĨm tra:
- Gọi 2 hs đếm các số từ 0 đến 10 và
ng-ợc lại
- 2 hs thùc hiện, lớp nghe, n/x
2. bài mới:
- HĐ1: Giới thiệu bài
- lắng nghe
HĐ2: Hớng dẫn hs luyện tập: Y/c hs mở
vbt trang 24, 25 làm bài tập 1, 3, 4
HĐ3: Gọi hs chữa bài nhận xét
Mở vbt làm bài
Bài 1:nối( theo mÉu)
- Treo tranh phóng to bài tập 1 - c y/c
- Gọi 1 hs lên làm - làm bài theo y/c
- cho hs chữa bài, n/x
=> Kết luận chung, cịng cè vỊ nhËn biÕt
sè lỵng.
Hỏi để nối đúng con phải làm thế nào Trả lời
Bµi 3: Cã mÊy hình tam giác? Mấy hình
vuông?
- cho hs m v nêu miệng kết quả - xung phong trả lời
- Ghi bảng kết quả hs nêu và kết luận
Bµi 4: <, >, = ?
-Cho hs nªu y/c - nªu y/c , làm bài vào sgk
- Gọi 2 hs lên bảng chữa bài
- Cho lớp n/x, kết luận đ- s
= Cũng cố về so sánh số
- Câu b cho hs nêu miệng. - trả lời theo câu hỏi của cô giáo
* Trò chơi( dành chủ yếu cho hs khá
giỏi) Nội dung nh bài tập 5 sgk.
- ghi sẵn bài vào bảng phụ
- Ph bin cỏch chi, lut chi v c i
diện lên chơi. - chơi theo hd
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- Cũng cố, rèn luyện kỹ năng đọc, viết các tiếng, từ, câu chứa tiếng có âm g, gh.
<b>II- §å dïng:</b>
- Bảng phụ ghi sẵn chữ mẫu.
III- Hoạt động dạy học:
<b>H§GV</b> <b>H§HS</b>
HĐ1: Luyện đọc
- Y/c hs mở sgk đọc và kiểm tra nhau
the o bàn. - đọc nhóm
- Gọi 1 số hs yếu lên đọc
- N/x hs c, cho im
HĐ2: Hớng dẫn hs làm bài tập - më vbt TV bµi 23
Bµi 1: nèi( ghi nd bài lên bảng)
- cho hs c y/c v nd bi - đọc theo y/c
- y/c hs làm bài - làm bài 1
- Gọi 1 hs lên bảng nối, lớp n/x
- Kết luận chung, cho hs đọc các từ nối
đợc. - c cn- n- cl
Bài 2: điền
- cho hs nêu y/c, quan sát tranh, cho biết
tranh vẽ gì? - quan sát, trả lời
- Y/c hs điền âm còn thiếu díi tranh - lµm bµi 2
- Gọi 1 hs lên bảng điền, lớp n/x
- Kết luận, cho hs đọc từ vừa hồn
thành. - đọc theo y/c
Bµi 3: ViÕt
Gọi 1 hs đọc từ cần viết - 1 hs đọc
- cho cả lớp đọc
- Cho hs viÕt bµi - viÕt cả lớp
- Chấm1 số bài, n/x
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
- Y/c hs về nhà đọc lại bài và viết vào vở
ơ ly từ: ghồ ghề, ghi nhớ
- thùc hiƯn ë nhà
<b>I- Mơc tiªu: </b>
- Đọc viết đợc: q- qu, gi, chợ quê, cụ già
- Đọc đợc các từ, câu ứng dụng bài 24 sgk.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: quà quê.( trả lời 2 – 3 câu hỏi của gv)
<b>II- Đồ dùng: Bộ đồ dùng , tranh sgk.</b>
<b>III- Hoạt động dạy học: </b>
<b>H§GV</b> <b>H§HS</b>
1. Kiểm tra: Gọi hs đọc bài 23 sgk - đọc theo y/c
2. Bài mới:
H§1: Giíi thiƯu bài 24, ghi bảng - lắng nghe
HĐ2: Dạy chữ ghi âm
<b>Âm q - qu: </b>
- Ghi bảng âm q, cho hs nhận diện, tìm
và lấy âm q trong bộ ch÷. - thùc hiƯn y/c
- Hdẫn rồi cho hs luyện phát âm:cu - luyện phát âm (ca- n – cl)
- Y/c hs ghép thêm âm u, để có âm:qu - ghộp õm qu
- Nhận xét, ghi bảng: và cho hs phát âm
qu. - pt, ỏnh vn theo y/c
- Y/c hs so sánh q với qu ? - so sánh giống nhau và khác nhau
- Y/c hs ghép thêm âm ê, để có tiếng:
quª - ghÐp tiÕng quª
- N/x, ghi bảng: quê, cho hs đánh vần:
quờ – ê – quê - đọc cn- n- cl
<b>- Cho hs xem tranh sgk, n/x tranh råi </b>
giíi thiƯu tõ khoá: chợ quê
- quan sỏt tranh, n/x
- Hdn v cho hs đọc từ khoá - đọc theo y/c
- Cho hs đọc cũng cố: q- quờ- quờ – ê
quê- ch quờ - c theo y/c
<b>Âm gi: quy trình tơng tự âm qu</b> - viết theo hớng dẫn
HĐ3: Luyện viết bảng con
- Hdẫn hs nêu quy trình rồi tập viết: q-
qu, gi, chợ quê, cụ già - nêu và tËp viÕt theo hd
- N/x, sưa sai nÕu cã
H§4: §äc tõ ứng dụng
- Ghi sẵn các từ ở sgk lên bảng, hd hs
phân tích rồi đọc cn- n- cl - đọc theo hớng dẫn
- Nhận xét, bổ sung, giải thích các từ đó - lắng nghe
<b>TiÕt2: Lun tËp</b>
HĐ1: Luyện đọc:
- Chỉ bảng, gọi hs đọc bài - đọc bài theo y/c
- Nhn xột, cho im
- Đọc câu ứng dụng sgk
- Luyện đọc sgk: gọi 1 số hs đọc - đọc theo y/c
HĐ2: Luyện viết vở tập viết
- Cho hs mở vở tập viết, đọc bài viết. - đọc bài viết
- Hd hs viết vào vở bài 24 - viết bài
- Chấm một số bài, nhận xét
H§3: Lun nãi
Y/ hs quan sát tranh, đọc chủ đề. - quan sát tranh, đọc
- Nêu các câu hỏi gợi ý hs tập nói.
<b>IV- NhËn xÐt giê häc: ch hs ch¬i trò </b>
chơi : Tìm từ chứa tiếng có âm qu- gi
- chơi theo hớng dẫn
<b>I- Mục tiªu:</b>
<b>-Cũng cố về nhận biết số lợng trong phạm vi 10, đọc, viết so sánh các số trong </b>
phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.( làm bài tập 1, 3, 4)
<b>II- §å dùng:</b>
Sgk toán 1, tranh nội dung bài tập 1
<b>III- Hot động dạy học:</b>
<b>H§GV</b> <b>H§HS</b>
1.KiĨm tra:
- Gọi 1 hs đọc các số theo thứ tự từ 0
đến 10 và ngợc li.
- c theo y/c
2. bi mi:
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Hớng dÉn hs lµm bµi tËp
Y/c hs më vbt lµm bµi 1, 3, 4
HĐ3: Chữa bài: Gọi hs nêu y/c rồi lên
bảng chữa bài.
- 3 hs lên làm 3 bài theo y/c
Bµi 1: Nèi( theo mÉu)
mÉu lµm bµi
- Treo tranh phóng to nd bài 1 lên bảng,
gọi 1 hs lên bảng làm. - chữa bài, n/xét
- cho hs n/x, kÕt ln chung
- Cịng cè vỊ nhËn biÕt sè lợng
Hi: ni ỳng con phi lm th no?
Bài 3: Số?
Gọi 1 hs chữa bài, lớp n/x
- Kết luận chung, cđng cè vỊ thø tù sè,
hái thªm hs vỊ số liền trớc, liền sau - chữa bài, n/x
Số lớn, số bé
Bài 4: Viết các số theo thứ tự
- làm bài vào sgk
Gọi 1 hs lên bảng làm bµi, n/x
- KÕt luËn chung
<b>IV- NhËn xÐt giê häc:</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- Cũng cố, nâng cao kiến thức đã học về cấu tạo số .So sánh số trong phạm vi 10.
- Làm đợc các bài tập áp dụng.
<b>II- §å dùng:</b>
<b>III- Hot ng dy hc:</b>
<b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b>
HĐ1: Ôn tập cũng cố
Gi hs đọc các số từ 0 đến 10 và ngợc
lại. - 1 hs đọc
Hái hs vỊ sè liỊn tríc, liền sau, về cấu
tạo của các số. - trả lời
HĐ2: Hd hs làm bài tập vào vở
Bi 1: in dấu thích hợp vào chỗ chấm - đọc y/c, làm bài vào vở
0... 1 2...7 4...3
10...9 0...10 10...10
- gọi 3 hs lên chữa bài, n/x
- KÕt luËn chung
Bµi 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
... < 1 ...= 5 0 = ... - đọc y/c làm bài
10 > ... 2< .... 7 > ... - chữa bài, n/x
8< ... < 10 2 < .... < 4
- hd t¬ng tù bµi 1
Bài 3: Viết các số : 9, 2, 1, 5, 10 - làm bài theo y/c
- theo thứ tự từ bé đến lớn:... - chữa bài,n/x
- theo thứ tự từ lớn đến bé:...
- Nêu y/c cho hs làm bài, gọi 1 hs lên
- Cũng cố chung toàn bài
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
<b>I- Mục tiêu: sau bµi häc hs cã thĨ:</b>
- Đọc viết đợc: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
- Đọc đợc các từ, câu ứng dụng bài 25 sgk.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:bê, nghé, bé.( trả lời 2 – 3 câu hỏi của gv)
<b>II- Đồ dùng: Bộ đồ dùng , tranh ảnh về cá ngừ, củ nghệ thật</b>
<b>III- Hoạt động dạy học: </b>
<b>H§GV</b> <b>H§HS</b>
2. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài 25, ghi bảng - lắng nghe
HĐ2: Dạy chữ ghi âm
<b>Âm ng: </b>
- Ghi bảng âm ng, cho hs nhận diện, tìm
và ghép ©m ng
- thùc hiÖn y/c
- Hdẫn rồi cho hs luyện phát âm:ngờ - luyện phát âm (ca- n – cl)
- Y/c hs ghép thêm âm, thanh huyền để
cã tiÕng : ngõ
- ghÐp tiÕng ngõ
- Nhận xét, ghi bảng: và cho hs phát âm
ngừ, đánh vần: ngờ – ng- huyền –
ngừ
- pt, đánh vần theo y/c
Cho hs xem tranh sgk, n/x tranh råi giíi
thiệu từ khoá: cá ngừ - quan sát tranh, n/x
- Hdẫn và cho hs đọc từ khoá - đọc theo y/c
- Cho hs đọc cũng cố: ngờ – ngừ – cá
ngừ - c theo y/c
<b>Âm ngh quy trình tơng tự âm ng, nhng </b>
với 3 âm ghép lại
HĐ3: Luyện viết bảng con
- Hdẫn hs nêu quy trình rồi tập viết: ng,
ngh, cá ngừ, củ nghệ - nêu và tập viết theo hd
- ViÕt mÉu, h/d c¸ch viÕt råi cho hs viÕt.
- N/x, sưa sai nÕu cã
H§4: §äc tõ øng dơng
- Ghi sẵn các từ ở sgk lên bảng, hd hs
phân tích rồi đọc cn- n- cl - đọc theo hớng dẫn
- Nhận xét, bổ sung, giải thích các từ đó - lắng nghe
<b>TiÕt2: Lun tËp</b>
HĐ1: Luyện đọc:
- Chỉ bảng, gọi hs đọc bài - đọc bài theo y/c
- Nhận xột, cho im
- Đọc câu ứng dụng sgk
- Luyn c sgk: gọi 1 số hs đọc - đọc theo y/c
HĐ2: Luyện viết vở tập viết
- Cho hs mở vở tập viết, đọc bài viết. - đọc bài viết
- Hd hs viết vào vở bài 25 - viết bài
H§3: Lun nãi
Y/ hs quan sát tranh, đọc chủ đề. - quan sát tranh, đọc
- Nêu các câu hỏi gợi ý hs tập nói.
- NhËn xÐt, bỉ sung
<b>IV- Nhận xét giờ học: ch hs chơi trò </b>
chơi : Tìm từ chứa tiếng có âm ng, ngh
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- Ơn một số kỹ năng đội hình đội ngũ- y/c thực hiện nhanh, trật tự
- Học dàn hàng, dồn hàng. Y/c thực hiện mức cơ bản đúng.
- Ôn trò chơi qua đờng lội. Y/c biết tham gia trũ chi tng i ch ng.
<b>II- Địa điểm ph ơng tiện : Còi, kẻ sân trò chơi.</b>
III- Hot ng dy hc:
HĐGV HĐHS
<b>phần</b> <b>nội dung</b> <b>phơng pháp tổ chức</b>
- ph bin nội dung y/c bài học - Tập hợp theo đội hình hàng
ngang, gv phổ biến, hs lắng nghe.
Mở đầu - đứng giậm chân tại chỗ đếm1- 2 - cả lp thc hin theo i hỡnh 2
hàng dọc
- chạy nhẹ thành 1 hàng dọc trên sân
sau ú i thnh vũng trũn hớt th
sõu.
- Chạy theo y/c
- Cho hs hát bài: Tìm bạn thân - Hát cả lớp
Cơ bản - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
nghiêm nghỉ, quay trái, phải. - cho hs giải tán và tập theo tổ. Gv theo dõi hs ôn tập.
- Học dóng hàng, dồn hàng - giải thích cách làm, làm mẫu
ri hd hs tập.
- Ơn trị chơi qua đờng lội - Ôn 4- 5 lần
Kết thúc - Đứng tại chỗ vỗ tay v hỏt bi :
Quê hơng em - hát cả lớp
- Hệ thống bài
- N/xét giờ học
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10. Sắp xếp đợc các số theo thứ
tự đã xác định trong phm vi 10.
<b>II- Đồ dùng:</b>
- vbt toán 1
<b>III- Hot động dạy học:</b>
1.KiÓm tra:
- Cho hs viết các số: 8, 5, 2, 9, 6 theo thứ
tự từ bộ n ln, v ln n bộ.
- Viết vào bảng con theo y/c
- Gọi 1 hs lên bảng viết, lớp n/x - n/x bài trên bảng
- Kết luận chung
2. bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài - lắng nghe
HĐ2: Hớng dẫn hs luyÖn tËp( cho hs më
vbt, đọc y/c và làm bài 1, 2, 3, 4)
HĐ3: Chữa bài tập
Lµm bµi theo y/c
Bµi 1: Số?
- Cho hs nêu y/c của bài - nêu và làm bài theo y/c
- Gọi 2 hs lên chữa bài, lớp n/x
- Kt lun chung, cng c v thứ tự số
trong dãy số từ 0 đến 10…
Bµi 2: <, >, = ?
- Hớng dẫn tơng tự bài 1. - nêu y/c và làm bài
- Gọi 3 hs lên chữa bài, n/x
- Kluận, cũng cố so sánh số
Bài 3: số?
Hớng dẫn tơng tự bài 2 - Làm bài theo y/c
Bài 4: Viết các số: 6, 2, 9, 4, 7 theo thứ
tự
Gọi 1 hs lên chữa bài, lớp n/x
- KÕt luËn chung
<b>IV- NhËn xÐt giê häc:</b>
- còng cè chung toàn bài - lắng nghe
- Dặn hs làm bài về nhà trong vbt
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Rốn luyn k nng viết chữ đẹp cho hs.
- Giúp hs có ý thức gi gỡn v sch ch p.
<b>II- Đồ dùng:</b>
- Bảng phụ viết chữ mẫu, vở luyện chữ.
<b>III- Hot ng dy hc:</b>
<b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b>
HĐ1: Hớng dẫn viết bảng con
- Gắn bảng phụ ghi sẵn chữ mẫu, cho hs
c bi vit. - c bài theo y/c
-Cho hs lần lợt nêu quy trình viết ri vit
bảng con. - nêu và viết theo y/c
- Cho hs nhËn xÐt mét sè bµi viÕt råi kÕt
- Y/c hs mở vở, đọc bài viết. - đọc bài viết
- Gọi 1 hs đọc to
_ H/dÉn hs cách viết, trình bày rồi cho
hs viết bài - viÕt bµi vµo vë
- Theo dâi, chÊm mét sè bài và n/xét
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
- Tuyên dơng, nhắc nhở hs.
<b>I- Mơc tiªu: </b>
- Đọc viết đợc: y, tr, y tá, tre ngà
- Đọc đợc các từ, câu ứng dụng bài 26 sgk.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:nhà trẻ.( trả lời đợc 2, 3 câu hỏi của gv)
<b>II- Đồ dùng: Bộ đồ dùng , tranh sgk. Bảng phụ</b>
<b>III- Hoạt động dạy học: </b>
<b>H§GV</b> <b>H§HS</b>
1. Kiểm tra: Gọi hs đọc bài 25 sgk - đọc theo y/c
2. Bài mi:
HĐ1: Giới thiệu bài 26, ghi bảng - lắng nghe
HĐ2: Dạy chữ ghi âm
<b>Âm y: </b>
- Ghi bảng âm y, cho hs nhận diện, tìm
và gắn lên bảng ©m y.
- thùc hiÖn y/c
- Hdẫn rồi cho hs luyện phát âm:y - luyện phát âm (ca- n – cl)
- Hdẫn cho hs thấy âm y đứng một mình
t¹o thµnh tiÕng y.
Cho hs xem tranh sgk, n/x tranh råi giíi
thiệu từ khố: y tá - quan sát tranh, n/x
- Hdẫn và cho hs đọc từ khoá - đọc theo y/c
- Cho hs đọc cũng cố: y – y – y tá - đọc theo y/c
<b>¢m tr( quy trình tơng tự âm ng ở bài </b>
25)
HĐ3: Luyện viết bảng con
- Hdẫn hs nêu quy trình rồi tập viết: y, tr,
y tá, tre ngà. - nêu và tËp viÕt theo hd
- ViÕt mÉu, h/d c¸ch viÕt råi cho hs viÕt.
- N/x, sưa sai nÕu cã
H§4: §äc tõ ứng dụng
- Ghi sẵn các từ ở sgk lên bảng, hd hs
phân tích rồi đọc cn- n- cl - đọc theo hớng dẫn
- Nhận xét, bổ sung, giải thích các từ đó - lắng nghe
<b>TiÕt2: Lun tËp</b>
HĐ1: Luyện đọc:
- Chỉ bảng, gọi hs đọc bài - đọc bài theo y/c
- Nhn xột, cho im
- Đọc câu ứng dụng sgk
- Luyện đọc sgk: gọi 1 số hs đọc - đọc theo y/c
HĐ2: Luyện viết vở tập viết
- Cho hs mở vở tập viết, đọc bài viết. - đọc bài viết
- Hd hs viết vào vở bài 26 - viết bài
- Chấm một số bài, nhận xét
H§3: Lun nãi
Y/ hs quan sát tranh, đọc chủ đề. - quan sát tranh, đọc
- Nêu các câu hỏi gợi ý hs tập nói.
- NhËn xÐt, bæ sung
<b>IV- NhËn xÐt giê häc: ch hs chơi trò </b>
chơi : Tìm từ chứa tiếng có âm y, tr. - chơi theo hớng dẫn
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Cng c và nâng cao kiến thức đã học về các số trong phm vi 10.
<b>II- Đồ dùng:</b>
Bảng phụ
<b>III- Hot ng dy hc:</b>
<b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b>
HĐ1: hd hs làm bài vào bảng con
Viết các sè: 5, 3, 6, 9. theo thø tù tõ bÐ
luËn ®- s.
- <, >, = ?
- hd hs làm bài theo nhóm, 1 nhóm 2 pt - đọc y/c, làm bài theo nhóm
4...7 10...0 8...8
0...1...2 7...8...9 8...9...10
- Gọi đại diện nhóm lên bảng làm - chữa bài theo y/c
- Cho hs n/x, kl - s
HĐ2: hd hs làm bài vào vở
Bi 1: s? - đọc y/c và làm bài vào vở
7 gồm... và 2, gồm 2 và...
8 gåm 4 vµ..., gåm 6 vµ... - trả lời theo y/c
9 gồm6 và...., gồm 0 và...
10 gồm 10 và...., gồm 5 và....
- Gọi 1 hs lên bảng làm, 1 số hs nêu
miệng kết quả.
- chấm 1 sè bµi, n/x
<b>IV- NhËn xÐt giê häc:</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Tp trung vào đánh giá: nhận biết số lợng trong phạm vi 10; đọc viết các số, nhận
biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10; nhận biết hình vng, hình trịn, hình
tam giác.
<b>II- §å dïng: </b>
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
- Ph¸t phiÕu kiĨm tra, hd hs lµm bµi kt.
- Cho hs lµm bµi.
- Thubài,n,x.
<b>I- Mc tiờu: Hs c và viết một cách chắc chắn âm và chữ đã học trong tuần.</b>
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27 sgk
- nghe hiểu và kể lại tự nhiên một đoạn trong truyện kể : tre ngà( hs khá, giỏi kể 3
3 đoạn truyện theo tranh)
<b>II- dựng: B dựng , tranh sgk, bảng phụ.</b>
<b>H§GV</b> <b>H§HS</b>
1. Kiểm tra: Gọi hs đọc bài 26 sgk - c bi theo y/c
2. Bi mi:
HĐ1: Giới thiệu bài 27, ghi bảng - lắng nghe
HĐ2: Hớng dẫn ôn tập
+ K sẵn bảng ôn nh sgk , y/c hs tự ghép
các âm lại với nhau theo mẫu để thành
tiếng, ghi vào chỗ chấm nh sgk
- tự ghép rồi ghi vào chỗ chấm
- Gọi 1 số hs nêu tiếng ghép đợc - xung phong trả lời
- KÕt luËn, ghi b¶ng
+ Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Ghi sn t nh sgk lên bảng, gọi hs đọc,
kết hợp phân tích - đọc theo y/c
- Cho hs luyện đọc cn- n- cl - luyện đọc
+ Viết từ ứng dụng: hd hs vit bng con
các từ: tre già, quả nho - viÕt theo h/dÉn
- NhËn xÐt
Tiết 2: Luyện tập
HĐ1: Luyện đọc
- Chỉ bảng, gọi hs đọc bài - đọc theo y/c
- Giới thiệu câu ứng dụng và hs hs đọc
trơn - đọc câu ứng dụng
H§2: Lun viÕt vë tËp viÕt
- Y/c hs mở vở tập viết, đọc bài 27 - đọc bài viết
- H/dẫn hs cách viết rồi cho hs viết vào
vë. - viÕt bµi 27
- Theo dâi, chấm 1 số bài, n/xét
HĐ3: Kể chuyện
- Kể chuyện,minh hoạ theo tranh - lắng nghe
- Nêu câu hỏi gợi ý hs tập kể - tập kể từng đoạn theo tranh
- Nêu ý nghĩa câu chuyện, cho hs liên hệ
thực tế. - tự liên hệ
<b>IV. Cũng cố, dặn dò: </b>
- Ghi bảng một số từ , gọi hs đọc
- đọc theo y/c
- Tuyên dơng nhắc nhở hs
<b>I- Mục tiêu:</b>
- thuộc bảng cộng trong phạm vi 3; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3. Làm
đợc các bài tập 1, 2, 3)
<b>II- §å dïng:</b>
- Bộ đồ dùng Tốn 1.
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
<b>H§GV</b> <b>H§HS</b>
1.KiĨm tra:
Hãy đếm các số theo thứ tự từ 0 đến 10
và ngợc lại.
Trong các số đó số bé nhất là số nào? s
ln nht l s no?
- nghe câu hỏi và trả lời, n/x
2. bài mới:
- Gv nêu lƯnh y/c hs thùc hiƯn theo
nhóm Thực hiện theo lệnh bằng tay với các đồ vật
+Nhóm1: Lấy 1 que tính, lấy thêm 1
que tÝnh. §Õm sè que tÝnh? - c¸c nhãm thùc hiƯn theo y/c
+ Nhãm2: Lấy 2 hình vuông, lấy thêm 1
hình vuông. Đếm số hình vuông?
+Nhóm3: Lấy 1 hình tròn, lấy thêm 2
hình tròn. Đếm số hình tròn?
- GV nờu cõu hi để các nhóm trả lời
+ Có 1 thêm 1 bằng mấy? - đại diện nhóm trả lời và nhận xét
+ Có 2 thêm 1 bằng mấy?
+ Cã 1 thªm 2 b»ng mÊy?
- Gv kÕt ln chung.
H§3: Sư dơng SGK
- Y/c hs quan sát hình vẽ trong sgk trang
44 cho biết:
+ ở hình 1 bên trái có mấy con gà, bên
phải có mấy con gà? Tất cả có mấy con
gµ?
+ Hỏi tơng tự với các hình cịn lại - quan sát thảo luận và trả lời
gọi nhiều hs tr li cú biu tng v
thêm, gộp
HĐ4: Giới thiƯu phÐp céng
- Lấy 1 que tính, lấy thêm 1 que tính
nói: có 1 thêm 1 bằng 2, viết bảng:
1 + 1 = 2 rồi hd hs đọc, cách viết dấu +
- Tơng tự cho hs nêu các phép tính cịn
l¹i: 2 + 1 = 3, 1 + 2 = 3 - nêu miệng
HĐ5: Hớng dẫn hs làm bài tập
Bài 1: Tính
Cho hs làm bài vào bảng con, gọi 3 hs
lên bảng làm lớp n/x
- lm bài theo y/c
Kết luận chung để củng cố phép cng
Bài2: Tính: cho hs nêu khác nhau giữa
bài 1 và bài 2? GV hdhs cách viết phép
cộng dọc rồi cho hs làm bài vào bảng
con.
Gọi 2 hs lên bảng chữa bài, lớp n/x.
- Nêu y/c rồi cho hs làm bài vào vở
- Gọi 1 hs lên chữa bài lớp n/x
- nêu
- làm và chữa bài theo y/c
- Làm bài 3 vào vở
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
Hỏi: Có 2 bạn nam và 1 bạn nữ. Hỏi có
tất cả bao nhiêu b¹n?
Con làm thế nào để biết?... Xung phong trả lời
<b>I- Mục tiªu:</b>
- Giúp hs hệ thống lại các âm và chữ ghi âm đã học.
- Nhớ và viết đợc các âm và chữ ghi âm theo đúng y/c về tốc độ và kích cỡ.
<b>II- §å dïng:</b>
- Sgk
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
<b>H§GV</b> <b>H§HS</b>
1.KiĨm tra:
- Gọi hs đọc các từ ứng dụng bài 27 - đọc theo y/c, n/x
2. bài mới:
H§1:Híng dÉn hs «n tËp
- Y/c hs nhắc lại các âm đã học? - xung phong trả lời
- Ghi bảng các âm hs nêu đợc.
- Cho hs luyện đọc các âm đó( cn- n- cl) - đọc theo y/c
- Ghi bảng một số từ có âm đã học cho
hs đọc: be bé, bó mạ, đi bộ, thả cá, xe
chỉ, củ sả, rổ khế, nhà ga, quả nho, tre
già, ý nghĩ
- c theo y/c( cn- n- cl)
HĐ2: Luyện viết
- Viết bảng con
- Lần lợt đọc các từ: bé nga, tre già, qu
nho, ý nghĩ, phì phò. Cho hs viết. - nghe và viết theo y/c
- Lần lợt n/x, sửa sai cho hs
- Treo bảng phụ cho hs xem bài viết
mẫu, đọc bài viết - quan sát, đọc bài viết
- hdhs viết vào vở ô ly theo mẫu các từ
trên - viết bài vào vở
- theo dừi giỳp hs yếu viết bài, chấm
1 số bài.
<b>IV- NhËn xÐt giờ học:</b>
<i><b>Th t,ngày 30 tháng 9 năm 2009</b></i>
<b>BAỉI : CH THNG CH HOA</b>
<b>I.Mc tiờu : </b>
Bớc đầu nhận diện đợc chữ in hoa, đọc đợc câu ứng dụng và các chữ in hoa trong
câu ứng dụng.
Luyện nói đợc 2 – 3 câu theo chủ đề : Ba Vì
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
-Bảng chữ thường – chữ hoa.
B¶ng phơ
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>
H§GV <sub>H§HS</sub>
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới :
GV giới thiệu
Treo baỷng chửừ thửụứng chửừ hoa.Che
phần chữ hoa, cho hs đọc phần chữ thờng
- Mở bảng chữ hoa, giới thiệu, ghi đầu
bài
Gọi đọc chữ hoa chữ thường.
HS so sánh sự khác nhau giữa chữ
hoa và chữ thường.
Gọi đọc tồn bảng.
<b>Tiết 2</b>
Luyện đọc bảng.
HS cá nhân 6 -> 8 em
N1 : quả nho ; N2 : ý nghó
- đọc theo y/c( cn – n – cl)
Đọc khơng theo thứ tự.
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi
bảng.
“Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ
hè ở Sa Pa”.
GV gọi đọc trơn toàn câu.
- Y/c hs tìm tiếng có chữ hoa?
Luyn núi: Ch Ba Vỡ.
GV giới thiệu tranh và gợi ý bằng
hệ thống các câu hỏi, giúp học
sinh nói tốt theo chủ đề.
GV giáo dục, nhận xét luyện nói.
Đọc sách kết hợp bảng con.
4.Củng cố: Gọi đọc bài chỉ chữ
thường chữ hoa.
5.Nhận xét, dặn dò:
Về nhà học bài và xem trước bi
vn ia.
Hc sinh c.
- tìm và nêu
HS luyn núi theo hướng dẫn của
GV.
10 em, nhóm 1 và 2.
4 em
thực hin nh.
<b>I- Mục tiêu:</b>
-Tip tc cũng cố và nâng cao kiến thức đã học về phép cộng trong phạm vi 3.
<b>II- Hoạt động dạy học:</b>
<b>H§GV</b> <b>H§HS</b>
HĐ1: Cũng cố kiến thức đã học:
- đọc theo y/c
Hỏi: 1 cộng mấy bằng 2?
mấy cộng với 1 bằng 3?... - nghe và trả lời
- gọi một số hs đọc thuộc bảng cộng
Trong phạm vi 3 đọc theo y/c
- Nhận xét
HĐ2:HDHS làm bài vào vở bài tập t. 30 Mở vở bài tập trang 30
- cho hs đọc y/c của các bài ròi y/c hs tự
làm bài - đọc y/c và làm bài
- Gv quan sát giúp đỡ hs yếu làm bài
- ghi sẵn các bài tập lên bảng, gọi 2 hs
Yếu lên làm bài 1, 2.
- GV củng cố cho hs về cách viết số và
phép tính - chữa bài theo y/c, n/x
- Gọi 2 hs khá làm bài 3, 4
Củng cố về cách ghi phép tính thích hợp
- Chấm một số bài
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- đọc đợc các từ và câu ứng dụng bài 29 sgk.
- phát triển lời nói tự nhiên( nói đợc 2 – 3 câu ) theo chủ đề: chia qu.
<b>II- Đồ dùng:</b>
Bộ ghép chữ, bảng phụ, cây tía tô thật
<b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b>
1.Kiểm tra:
- Ghi mt số chữ hoa lên bảng, gọi hs
đọc
2. bài mới:
- HĐ1: giới thiệu bài - lắng nghe
HĐ2:Dạy vần
Vần ia:
a. nhận diện:
- Ghi vần ia lên bảng, y/c hs cho biết vần
ia do những âm gì ghép lại? - quan sát trả lời
- hÃy so sánh ia với i?
b. Đánh vÇn:
- Hớng dẫn và cho hs phát âm, đánh vần:
ia, i- a- ia
c. ghÐp tiÕng: tÝa
- Hd hs ghép thêm âm t và thanh sắc để
đợc tiếng tía. - ghép tiếng tía
- ghi bảng tiếng tía rồi hd hs đánh vần,
đọc trơn: tờ- ia – tia- sắc – tía - tập đánh vần, đọc theo hd
- cho hs phân tích tiếng tía
d. H ớng dẫn viết bảng con : ia, lá tía tơ
- hd hs viết chữ i nối liền với chữ a, và
chú ý viết đúng khoảng cách giữa các
tiếng
- viÕt theo hdÉn
H§3: §äc tõ øng dơng
- ghi sẵn các từ ở sgk lên bảng, y/c hs
đọc nhẩm, gọi hs khá đọc, phân tích
hè, tỉa lá
Tiết 2: Luyện tập
H1: luyện đọc: chỉ bảng, gọi hs đọc
bài, chủ yếu luyện cho hs yếu
dụng. - q/s tranh, đọc câu ứng dụng
- đọc mẫu, gọi hs đọc cn- n- cl - đọc theo y/c
HĐ2: luyện viết: cho hs mở vtv, đọc bài
viết rồi viết theo mẫu.
sè bµi, n/x
HĐ3: luyện nói: cho hs đọc tên bài
luyện nói, y/c hs quan sát tranh, gv nêu
các câu hỏi để hs tập nói .
ia
<b>IV- NhËn xÐt giê häc:</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- thuộc bảng cộng trong phạm vi 5; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5. Làm
đợc các bài tập 1, 2, bài 4a.
<b>II- §å dïng:</b>
- Bộ đồ dùng Toán 1.
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
<b>H§GV</b> <b>H§HS</b>
1.KiĨm tra:
- gọi 1 hs đọc các phép cộng trong phạm
vi 4, 1 hs lên viết các phép tính đó.
- thùc hiƯn y/c
2. bµi míi:
HĐ1: Giới thiệu bài: - lắng nghe
HĐ2: Sử dụng bộ đồ dùng thực hành
- Gv nªu lƯnh y/c hs thùc hiƯn theo
nhóm Thực hiện theo lệnh bằng tay với các đồ vật
+Nhóm1: Lấy 4 que tính, lấy thêm 1
que tÝnh. §Õm sè que tÝnh? - c¸c nhãm thùc hiƯn theo y/c
+ Nhãm2: Lấy 1 hình vuông, lấy thêm
4 hình vuông. Đếm số hình vuông?
+Nhóm3: Lấy 2 hình tròn, lấy thêm 3
hình tròn. Đếm số hình tròn?
+Nhóm4: Lấy 3 hình tam giác, lấy thêm
2 tam giác. Đếm số hình tam giác?
- GV nờu cõu hi cỏc nhúm trả lời
+ Có 4 thêm 1 bằng mấy? - đại diện nhóm trả lời và nhận xét
+ Có 1 thêm 4 bằng mấy?
+ Cã 2 thªm 3 b»ng mÊy?
+ Cã 3 thêm 2 bằng mấy?
- Gv kết luận chung.
HĐ3: Sử dụng SGK
- Y/c hs quan sát hình vẽ trong sgk trang
44 cho biết:
+ ở hình 1 bên trái có mấy con cá bên
phải có mấy con ? Tất cả có mấy con
cá?
+ Hi tng t vi cỏc hình cịn lại - quan sát thảo luận và trả lời
gọi nhiều hs trả lời để có biểu tợng v
thêm, gộp
HĐ4: Giới thiệu phép cộng
- Ly 4 que tính, lấy thêm 1 que tính
nói: có 4 thêm 1 bằng 5, viết bảng:
4 + 1 = 1 rồi hd hs đọc, cách viết
- Tơng tự cho hs nêu các phép tính cịn
H§5: Híng dÉn hs lµm bµi tËp
Bµi 1: TÝnh
Cho hs lµm bài vào bảng con, gọi 3 hs
lên bảng làm líp n/x
- làm bài theo y/c
Kết luận chung để cng c phộp cng
Bài2: Tính: cho hs nêu khác nhau giữa
bài 1 và bài 2? GV hdhs cách viết phép
cộng dọc rồi cho hs làm bài vào bảng
con.
Gọi 2 hs lên bảng chữa bài, lớp n/x.
Bài3: dành cho hs khá giỏi
Nêu y/c rồi cho hs làm bài vào vở
- Gọi 1 hs lên chữa bài lớp n/x
Bài 4a: Viết phép tính thích hợp
Y/c hs nhìn tranh sgk, nêu bài toán theo
sự gợi ý của gv: có mÊy con chim ®Ëu
mÊy con bay tíi. Hái cã tất cả mấy con ?
tơng tự cho hs nêu ngợc lại.
Cho hs ghi phép tính vào vở, gọi 1 hs lên
bảng ghi, một vài em nêu miệng.
Gv kết luận chung
- nêu
- làm và chữa bài theo y/c
- Làm bài vào vở theo y/c
- quan sát tranh trả lời rồi ghi phép tính
vào vở
- chữa bài theo y/c
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
Hỏi: Có 2 bạn nam và 2 bạn nữ. Hỏi có
tất cả bao nhiêu bạn?
Con lm th nào để biết?... Xung phong trả lời
- Rốn luyn kỹ năng viết chữ đẹp cho hs.
- Giúp hs có ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp.
- Viết đợc các bài của tuần 8 vở luyện chữ
<b>II- §å dïng:</b>
- Bảng phụ viết chữ mẫu, vở luyện chữ.
<b>III- Hot ng dy hc:</b>
<b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b>
HĐ1: Hớng dẫn viết bảng con
- Gn bng phụ ghi sẵn chữ mẫu, cho hs
đọc bài viết.
- c bi theo y/c
-Cho hs lần lợt nêu quy trình viết rồi viết
bảng con.
- nêu và viết theo y/c
- Cho hs nhËn xÐt mét sè bµi viÕt råi kÕt
luËn, sửa sai nếu có.
HĐ2: Viết vào vở
- Y/c hs m vở, đọc bài viết. - đọc bài viết
- Gọi 1 hs c to
_ H/dẫn hs cách viết, trình bày rồi cho
hs viÕt bµi
- viÕt bµi vµo vë
- Theo dâi, chÊm mét sè bµi vµ n/xÐt
<b>IV- NhËn xÐt giê häc:</b>
- Tuyên dơng, nhắc nhở hs.
<b>I- Mục tiêu:</b>
-Tip tc cng c và nâng cao kiến thức đã học về phép cộng trong phạm vi 3.
<b>II- Hoạt động dạy học:</b>
HĐ1: Cũng cố kiến thức đã học:
- Gọi một số hs yếu đọc bảng cộng trong
phạm vi 3. - đọc theo y/c
Hái: 1 céng mÊy b»ng 2?
mÊy céng víi 1 b»ng 3?... - nghe và trả lời
- y/c hs tự viết các phÐp tÝnh céng trong
ph¹m vi 3.
ViÕt theo y/c
- NhËn xét
HĐ2:HDHS làm bài vào vở
- Ghi ni dung cỏc bi tập lên bảng, cho
hs tự đọc y/c và làm bài, sau đó gọi hs
lên bảng chữa bài, nhận xét và kết luận.
- đọc y/c rồi làm bài.
- chữa bài, nhận xét
Bài 1: Đúng ghi đ, sai ghi s
2 + 1 = 2 1 + 2 = 3 3 = 1 + 2
1 + 1 = 3 3 = 2 + 1 2 = 1 + 1
Bµi 2: Sè?
...+ 2 = 3 ....= 2 + 1
2 +....= 3 ...= 1 + 2
Bµi 3:<, >, = ?
1 + 1...3 1 + 1....1 + 2 1 + 2...2 +
1
- KÕt luËn chung, còng cè toàn bài
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Cng c v nõng cao kiến thức đã học về ghi nhớ bảng cộng và cách làm tính
cộng trong phạm vi 4.
<b>II- Hoạt động dạy học:</b>
<b>H§GV</b> <b>H§HS</b>
HĐ1: Cũng cố kiến thức đã học
- gọi các hs yếu đọc lại bảng cộng trong
phạm vi 4.
- đọc theo y/c
Hỏi: 4 bằng 2 cộng mấy? Mấy cộng 1
b»ng 4?... - tr¶ lêi
HĐ2: hdhs làm bài tập vào vở ô ly - đọc y/c, làm bài
Bài 1: Tính
+ + + +
3 2 1 1
Bµi 2: Sè?
3 +....= 4 ...+ 3 = 4 2 + ...=
3 - chữa bài theo y/c
4 = ...+ 2 4= ...+ 1 3 +...= ...+
3
Bài 3: khoanh vào chữ cái kết quả đúng
1 + 3 = ... 4 = 2 +...
a 2 a 2
b 3 b 1
c 4 c 3
- Chữa bài, nhận xét
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- hs viết đúng, víêt đẹp các từ mà vở tập viết quy định.( hs khá giỏi có thể viết đủ số
dịng)
- biết cách trình bày sạch đẹp.
<b>II- Đồ dùng:</b>
- bảng phụ ghi sẵn bài viết.
<b>III- Hot ng dy hc: </b>
<b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b>
1.Kiểm tra:
- Kiểm tra và chấm một sè bµi vỊ nhµ,
n/x
- mở vở tập viết để gv kim tra
2. bi mi:
- HĐ1: giới thiệu bài - lắng nghe
HĐ2: Hớng dẫn viết bảng con
- Treo bảng phụ ghi néi dung bµi viÕt,
y/c hs đọc nhẩm. - đọc theo y/c
- Gọi một số hs đọc bài viết - đọc theo y/c
- Cho cả lớp đọc - đọc cả lớp
- Lần lợt cho hs nêu quy trình v tp vit
từng từ vào bảng con. - nêu và viÕt theo hd
- cho hs nhËn xÐt, söa sai nÕu cã
TiÕt 2:LuyÖn viÕt vë tËp viÕt
- Y/c hs mở vở tập viết, đọc nhẩm bài
- Gọi 2 hs đọc to bài viết - lắng nghe
- Cho hs viết bài - viết bài, đổi vở kt lẫn nhau
- Theo dõi, giúp đỡ hs yếu viết
- ChÊm mét sè bµi, n/x, sưa sai nÕu cã
<b>IV- NhËn xÐt giê học:</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- tập trả lời tự nhiên ( 2 – 3 câu) theo ch : gia tra
<b>II- Đồ dùng:</b>
Bộ ghép chữ.
<b>III- Hot động dạy học:</b>
<b>H§GV</b> <b>H§HS</b>
1.KiĨm tra:
- gọi hs đọc bài 29, nhận xét
- H§1: giíi thiệu bài - lắng nghe
HĐ2:Dạy vần
Vần ua:
a. nhận diện:
- Ghi vần ua lên bảng, y/c hs cho biết
vần ua do những âm gì ghép lại? - quan sát trả lêi
- h·y so s¸nh ua víi u?
b. Đánh vần:
- Hng dn v cho hs phát âm, đánh vần:
ua, u- a- ua
c. ghÐp tiÕng: cua
- Hd hs ghép thêm âm c để đợc tiếng
cua. - ghÐp tiÕng tÝa
- ghi bảng tiếng cua rồi hd hs đánh vần,
đọc trơn: cờ- ua- cua= cua - tập đánh vần, đọc theo hd
- cho hs phân tích tiếng cua.
VÇn a: quy trình tơng tự vần a
- hd hs viết chữ u, nối liền với chữ a, và
chú ý viết đúng khoảng cách giữa các
tiếng
- viÕt theo hdÉn
H§3: §äc tõ ứng dụng
- ghi sẵn các từ ở sgk lên bảng, y/c hs
đọc nhẩm, gọi hs khá đọc, phân tích
kia, tre nøa.
TiÕt 2: LuyÖn tËp
HĐ1: luyện đọc: chỉ bảng, gọi hs đọc
bài, chủ yếu luyện cho hs yếu
dụng. - q/s tranh, đọc câu ứng dụng
- đọc mẫu, gọi hs đọc cn- n- cl - đọc theo y/c
HĐ2: luyện viết: cho hs mở vtv, đọc bài
viết rồi viết theo mẫu.
sè bµi, n/x
HĐ3: luyện nói: cho hs đọc tên bài
luyện nói, y/c hs quan sát tranh, gv nêu
các câu hỏi để hs tập nói .
ua, a
tìm và nêu
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 và 4.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 hoặc 2 phÐp tÝnh céng
<b>II- §å dïng:</b>
Sgk
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
<b>H§GV</b> <b>HĐHS</b>
1.Kiểm tra:
- lồng vào bài luyện tập
2. bài mới:
HĐ1: giới thiệu bài
- lắng nghe
HĐ2: Hớng dẫn luyện tập
Bài 1: tính
- Cho hs nêu y/c của bài - nêu y/c
tính - làm bài theo y/c
-gọi một số hs lên bảng chữa bài, n/x
=> cũng cố về cách làm tính và viết
phép tính.
Bài 2: số ?( dòng 1)
- Gọi 2 hs lên chữa bài
- cho lớp n/x, kết luận chung
=> Cũng cố về ghi nhớ bảng cộng
Bài 3: Tính
- Y/c hs quan sát tranh nội dung bài 3 ,
nêu câu hỏi gợi ý:
+ lần 1 có mấy con gà? - quan sát tranh , trả lời
+ lần 2 có mấy con gà?
+ lần 3 có mấy con gà?
+ Cả 3 lần có mấy con gà?
=> kl chung, ghi bảng: 1+1+1=
- y/c hs thực hiện phép tính theo thứ tự
từ trái sang phải - thực hiện, nêu kết quả
- kl, ghi kết quả: 3
- Tơng tự y/c hs làm 2 phép tính còn lại
vào vở - làm và chữa bài theo y/c
- gọi 2 hs lên bảng làm, lớp n/x
- kết luận chung, cũng cố
<b>Bài 4: Viết phép tính thích hợp( dành </b>
<b>cho hs kh¸ giái)</b>
- Y/c hs quan s¸t tranh sgk, tù ghi phép
tính thích hợp vào vở - quan sát, nêu bài toán
- gọi hs lên ghi phép tính trên bảng và
cho bit vỡ sao li ghi c phộp tớnh nh
vy?
- làm và chữa bài theo y/c
- Cịng cè chung toµn bµi.
<b>IV- NhËn xÐt giê häc:</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Cng cố, rèn luyện và nâng cao kỹ năng đọc, viết các tiếng có vần: ia, ua, a.
<b>II- Hoạt động dạy học:</b>
<b>H§GV</b> <b>H§HS</b>
HĐ1: Luyện đọc cũng cố
- Y/c hs mở sgk luyện đọc theo bàn bài
29, 30 - đọc theo y/c
- Đi các bàn kiểm tra hs đọc, gọi một số
hs yếu, tb đọc bài. - đọc theo y/c
- Cho cả lớp đọc đồng thanh - đọc cả lớp
- gọi hs khá đọc y/c của bài và các từ,
tiếng đã cho, lớp đọc thầm - đọc theo y/c
- y/c hs làm bài 1 - làm bài1
- Gọi 1 hs lên bảng chữa bài, lớp n/x - chữa bài, n/x
- Kết luận chung, cho hs đọc cỏc cõu ni
c. - c theo /c
Bài 2: Điền: ua hay a?
- cho hs quan s¸t tranh, n/x tranh vÏ gì? - quan sát, n/x
- nêu y/c của bài và làm bài - làm bài 2
- gọi 3 hs lên chữa bài
- cho hs n/x, kt lun, c t ó điền
xong - đọc theo y/c
Bµi 3: viÕt
- cho hs đọc từ cần viết rồi viết bài - đọc, viết bài 3
- Chấm một số bài, n/x
TiÕt 2: LuyÖn viÕt vở ô ly
HĐ1: tập viết bảng con
- Ln lt c các từ cho hs viết: - nghe và viết
<b>ca móa, bò sữa, cửa sổ, ngủ tra, cà </b>
<b>chua.</b>
- Nhận xét, sửa sai cho hs nếu có
- Treo bảng ghi bài viÕt mÉu, gäi 1 hs
đọc to, lớp đọc nhẩm - đọc theo y/c
HĐ2: Viết bài
- Y/c hs viÕt bµi theo mẫu các từ trên và
<b>câu: Mẹ đi chợ mua dõa cho bÐ.</b> - viÕt bµi
- cho hs đổi vở, kiểm tra lẫn nhau - đổi vở, kt theo bn, n/x
- Chm mt s bi, n/x
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Cng cố và nâng cao kiến thức đã học về phép cộng trong phạm vi 3và 4.
<b>II- Hoạt động dạy học:</b>
<b>H§GV</b> <b>H§HS</b>
H§1: Cịng cè kiÕn thøc
- Gọi một số hs đọc thuộc bảng cộng
trong phạm vi 3, phạm vi 4( chủ yếu gọi
hs yếu, tb)
- đọc theo y/c
HĐ2: Hớng dẫn hs làm bài tập vào vở
Bµi 1: tÝnh - Nêu y/c, làm bài theo thứ tự vào bảng
con
1+3= 1+2= 1+1=
3+1= 2+1= 2+2=
1+1+2= 2+1+1=
- lần lợt cho hs làm bài vào bảng con,
gọi một số hs lên chữa bài, n/x - chữa bài,n/x
- Kết luận đ- s, còng cè
Bài 2:<, >, = ? - đọc y/c. làm bài vào vở
2...2+1 3+1...4
- cho hs đọc y/c và làm bài vào v
- gọi 2 hs lên chữa bài, n/x - chữa bài theo y/c
- kết luận chung, cũng cố về cách so
sánh
Bài 3: viết phép tính thích hợp
- Gn tranh lên bảng, gọi hs đọc bài tốn - nhìn tranh nêu bài tốn
- y/c hs viết phép tính vào vở
- gọi một số em nêu phép tính, n/x - làm , chữa bài theo y/c
- kl, cũng cố
* Cũng cố chung toµn bµi
<b>IV- NhËn xÐt giê häc:</b>
<i><b> Thø ba, ngµy 6 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>Bài 31: Ôn tập</b>
- Sau bài học hs đọc và viết một cách chắc chắn các vần, từ ngữ từ , câu ứng dụng
bài 28 đến bài 31
- Nghe, hiĨu, kĨ l¹i một đoạn theo tranh câu chuyện: Khỉ và rùa.
<b>II- Đồ dùng:</b>
- bộ ghép chữ, tranh sgk
<b>III- Hot ng dy hc:</b>
<b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b>
1.Kiểm tra:
- cho hs viết bảng con: cà chua, tỉa lá - nghe và viết
2. bài mới:
HĐ1: giới thiệu bài
H2: Nhn din ting ó hc
- Y/c hs quan sát tranh sgk, cho biết
tranh vẽ gì? - q/s, trả lời
- Kết luận, ghi bảng tiếng: mía, múa cho
hs phân tích - phân tích theo y/c
HĐ3: Hớng dẫn ôn tập
- Kẻ sẵn bảng nh sgk, chỉ bảng, gọi hs
c - đọc theo y/c
- Y/c hs ghÐp ©m ë cét dọc với âm, vần ở
- Đọc từ ứng dụng: ghi sẵn các từ lên
bng, gi hs khá đọc, phân tích - đọc, phân tích từ
+ Đọc mẫu, giải thích từ - lắng nghe
- Gọi hs đọc: ch- n- cl
- ViÕt tõ øng dông: cho hs viÕt b¶ng con
tõ: mïa da - viÕt b¶ng con
Tiết 2: Luyện tập
HĐ1: Luyện đọc
- Chỉ bảng, gọi hs đọc bài - đọc theo /c
- Đọc câu ứng dụng ( đoạn thơ) - đọc theo hs
+ đọc mẫu rồi hd hs đọc
H§2: Lun viÕt
- Viết vào vở bài 31 - mở vở, đọc bài và viết
- KĨ chun, minh hoạ theo tranh - lắng nghe
- Hd hs tập kể từng đoạn theo tranh - tập kể theo hd
* Nêu ý nghĩa câu chuyện, cho hs liên
hệ thực tế - nghe và tự liên hệ
* Ghi mt s t mới lên bảng, gọi hs đọc
để củng cố bài - c theo y/c
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- thuộc bảng cộng trong phạm vi 5; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5. Làm
đợc các bài tập 1, 2, bài 4a.
<b>II- §å dïng:</b>
- Bộ đồ dùng Toán 1.
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
<b>H§GV</b> <b>H§HS</b>
1.KiĨm tra:
- gọi 1 hs đọc các phép cộng trong phạm
vi 4, 1 hs lên viết các phép tính đó.
- thùc hiƯn y/c
2. bµi míi:
HĐ1: Giới thiệu bài: - lắng nghe
HĐ2: Sử dụng bộ đồ dùng thực hành
- Gv nªu lƯnh y/c hs thùc hiƯn theo
nhóm Thực hiện theo lệnh bằng tay với các đồ vật
+Nhóm1: Lấy 4 que tính, lấy thêm 1
que tÝnh. §Õm sè que tÝnh? - c¸c nhãm thùc hiƯn theo y/c
+ Nhãm2: Lấy 1 hình vuông, lấy thêm
4 hình vuông. Đếm số hình vuông?
+Nhóm3: Lấy 2 hình tròn, lấy thêm 3
hình tròn. Đếm số hình tròn?
- GV nêu câu hỏi để các nhóm trả lời
+ Có 4 thêm 1 bằng mấy? - đại diện nhóm trả lời và nhận xét
+ Có 1 thêm 4 bằng mấy?
+ Cã 2 thªm 3 b»ng mÊy?
- Y/c hs quan sát hình vẽ trong sgk trang
44 cho biết:
+ ở hình 1 bên trái có mấy con cá bên
phải có mấy con ? Tất cả có mÊy con
c¸?
+ Hỏi tơng tự với các hình cịn lại - quan sát thảo luận và trả lời
gọi nhiều hs trả lời để có biểu tợng về
thªm, gép
H§4: Giíi thiƯu phÐp céng
- Lấy 4 que tính, lấy thêm 1 que tính
nói: có 4 thêm 1 bằng 5, viết bảng:
4 + 1 = 1 rồi hd hs đọc, cách viết
- Tơng tự cho hs nêu các phép tính cịn
l¹i: 1 + 4 = 5, 2 + 3 = 5, 3 + 2 = 5 - nêu miệng
HĐ5: Hớng dẫn hs làm bài tập
Bài 1: Tính
Cho hs làm bài vào bảng con, gọi 3 hs
lên bảng làm lớp n/x
- lm bi theo y/c
Kt lun chung để củng cố phép cộng
Bµi2: TÝnh: cho hs nêu khác nhau giữa
bài 1 và bài 2? GV hdhs cách viết phép
cộng dọc rồi cho hs làm bài vào bảng
con.
Gọi 2 hs lên bảng chữa bài, lớp n/x.
Bài3: dành cho hs khá giỏi
Nêu y/c rồi cho hs làm bài vào vở
- Gọi 1 hs lên chữa bài lớp n/x
Bài 4a: Viết phép tính thích hợp
Y/c hs nhìn tranh sgk, nêu bài toán theo
sự gợi ý cđa gv: cã mÊy con chim ®Ëu
mÊy con bay tới. Hỏi có tất cả mấy con ?
tơng tự cho hs nêu ngợc lại.
Cho hs ghi phép tính vào vở, gọi 1 hs lên
bảng ghi, một vài em nêu miệng.
Gv kết luận chung
- nêu
- làm và chữa bài theo y/c
- Làm bài vào vở theo y/c
- quan sát tranh trả lời rồi ghi phép tính
vào vở
- chữa bài theo y/c
<b>IV- NhËn xÐt giê häc:</b>
Hái: Cã 2 b¹n nam và 2 bạn nữ. Hỏi có
tất cả bao nhiêu b¹n?
Con làm thế nào để biết?... Xung phong trả lời
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- Củng cố, rèn luyện , nâng cao kỹ năng đọc và viết tiếng có kết thúc bằng âm a.
<b>II- Hoạt động dạy học:</b>
<b>H§GV</b> <b>H§HS</b>
H§1: híng dÉn hs lµm bµi tËp Lµm bµi vµo vë
Bµi1: Nèi thµnh tõ
mùa xẻ trỉa của
chia da vựa chữ
chú tía có đỗ
ngựa lừa sửa lúa
Bài 2: Gạch dới tiếng có vần ia, ua, a
chú rùa ma đá
cửa sổ bẻ mía
Bài 3: viết
- cho hs đọc từ cần viết rồi viết bài: tia lửa, ngựa gỗ
gió lùa kẽ lá
HĐ2: chữa bài, nhận xét: lần lợt gọi hs
lên bảng chữa bài, lớp n/x bổ sung - chữa bài theo y/c
- Kết luận chung toàn bài, cho hs đọc to
các bài lm c
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Rốn luyện kỹ năng viết chữ đúng nét, đúng mẫu, đẹp cho hs, nâng cao dần cách
viết cả câu cho hs khỏ.
<b>II- Đồ dùng:</b>
- Bảng phụ viết bài mẫu.
<b>III- Hot ng dy hc:</b>
<b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b>
Tiết 1: Luyện viết bảng con
HĐ1: quan s¸t n/x mÉu
- Treo bài viết mẫu y/c hs đọc nhẩm bài
viết, gọi một số hs đọc to. - đọc theo y/c
- cho hs nêu quy trình viết một số chữ
ghi tiiếng khó viết( cho hs yếu nêu để
các em nắm vững cách viết)
- nªu theo y/c
- kÕt luËn, hd hs viÕt
* Cất bảng phụ, lần lợt c cỏc t cho hs
viết vào bảng con - lắng nghe vµ viÕt
- cho hs n/ x, sưa sai nÕu cã
<b>Bài viết: ca xẻ, bia đá, đĩa cá, nhà vua, </b>
TiÕt 2: Lun viÕt vµo vë
- treo bảng chữ mẫu, cho hs viết bài vào
vở - viết
<b>- hd hs viết thêm câu: ngựa tía của nhà </b>
<b>vua.</b>
mẹ đa bé về nhà bà ở quê.
* Chấm một số bài, n/x
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
- Cng c v nâng cao kiến thức đã học về phép cộng trong phạm vi 5.
<b>II- Hoạt động dạy học:</b>
<b>H§GV</b> <b>H§HS</b>
HĐ1: Gọi 2- 3 hs yếu đọc thuộc bảng
cộng trong phạm vi 5 - đọc theo y/c
HĐ2: Cho hs làm bài vào bảng con
TÝnh
2+3= 4+1= 2+2=
3+2= 1+4= 2+1= - Nªu y/c vµ lµm bµi
+ + + + + +
1 3 2 4 2 3
- Gọi một số hs yếu, tb lên chữa bài, cho
lớp n/x đ- s, cũng cố về bảng cộng và
cách viết s khi t tớnh dc.
- chữa bài, n/x
HĐ2: HDhs làm bài vào vở
Bài 1: Đúng ghi đ, sai ghi s
3+1+1=4... 1+1+3=5... - đọc y/c rồi làm bài vào vở
2+2+1=4... 2+1+2=5...
Bµi2: sè?
4+1=... 3+2=...
1+1+2=... 3+1+1=...
5=3+.... 4=2+...
Bµi 3:Viết phép tính thích hợp - nhìn tranh, viết phép tính vào vở
dán tranh lên bảng, y/c hs nhìn tranh tự
nêu bài toán rồi ghi phép tính vào vở.
- gọi 1 hs lên ghi bảng, một vài hs khác
đọc phép tính - chữa bài theo y/c
- chữa b, n/x, cng c
<b>I- Mục tiêu:</b>
- phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: sẻ, ri, bói cá, le le ( hs nói đợc 2 – 3 câu
theo chủ đề)
<b>II- §å dïng:</b>
Bé ghép chữ, tranh sgk
<b>III- Hot ng dy hc:</b>
<b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b>
1.Kiểm tra:
- gọi hs đọc bài 31, nhận xét
- HĐ1: giới thiệu bài - lắng nghe
HĐ2:Dạy vần
Vần oi:
a. nhận diện:
- Ghi vần oi lên bảng, y/c hs cho biết
vần oi do những âm gì ghép lại? - quan sát trả lời
- hÃy so sánh oi víi o?
b. Đánh vần:
- Hng dn v cho hs phỏt õm, ỏnh vần:
oi, o- i- oi
c. ghÐp tiÕng: ngãi
- Hd hs ghép thêm âm ng để đợc tiếng
ngãi. - ghÐp tiÕng ngãi
- ghi bảng tiếng ngói rồi hd hs đánh vần,
đọc trơn: ngờ- oi- ngoi sắc= ngói - tập đánh vần, đọc theo hd
- cho hs phõn tớch ting ngúi .
Vần ai: quy trình tơng tự vần oi
ngói, bé gái
- hd hs viết chữ o, a nối liền với chữ i, và
chú ý viết đúng khoảng cách giữa các
tiếng
- viÕt theo hdẫn
HĐ3: Đọc từ ứng dụng
- ghi sẵn các từ ở sgk lên bảng, y/c hs
c nhm, gi hs khá đọc, phân tích
HĐ1: luyện đọc: chỉ bảng, gọi hs đọc
bài, chủ yếu luyện cho hs yếu
dụng. - q/s tranh, đọc câu ứng dụng
- đọc mẫu, gọi hs đọc cn- n- cl - đọc theo y/c
HĐ2: luyện viết: cho hs mở vtv, đọc bài
- theo dõi giúp đỡ hs viết và chấm một
số bài, n/x
HĐ3: luyện nói: cho hs đọc tên bài
luyện nói, y/c hs quan sát tranh, gv nêu
oi, ai.
tìm và nêu
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 5, biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng 2
phép tính cộng. Làm đợc các bài tp: 1, 2, 3(1), 5.
<b>II- Đồ dùng:</b>
Tranh nội dung bài tËp 5 sgk
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
<b>H§GV</b> <b>H§HS</b>
1.KiĨm tra:
- gọi 2- 3 hs đọc bảng cộng trong phạm
vi 5
- c theo y/c
2. bi mi:
HĐ1: giới thiệu bài - lắng nghe
HĐ3: Hớng dẫn luyện tập - hs mở sgk
Bài 1:Tính( chép sẵn nd bài lên bảng)
- gi 1 hs c y/c bài 1, cho hs nêu
miệng kết quả, gv lần lợt ghi kq vào bài,
cho hs n/x đ- s, cũng cố.
- nêu và làm bài theo y/c
- cho hs đọc lại toàn bộ bảng cộng trong
phạm vi 5. - đọc theo y/c
- Cho hs n/x các phép tính có k/q bằng
nhau để rút ra k/l: khi đổi chỗ các số
trong phép cộng thì kết quả khụng i.
- lắng nghe
Bài 2: Tính
- Ln lt c cỏc phộp tớnh, cho hs lm
bài vào bảng con - nghe, làm bài theo /c
Bài 3:dòng 1: tính
- Cho hs nêu y/c, làm bài vào vở, gọi 3
hs lên chữa bài, một vài hs nêu miệng
cách tính và k/q
- lm v cha bi theo /c
=> Cũng cố cho hs thấy đợc sự khác
nhau giữa 3 y/c của 3 bài( 1, 2, 3)
Bài 4: < > = ?( dành cho hs khá, giỏi
làm)
- Hớng dẫn tơng tự bài 3, cũng cố về
cách thùc hiƯn phÐp tÝnh tríc khi ®iỊn
dÊu
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
- Cho hs nhìn tranh, nêu bài toán rồi ghi
phép tính vào vở. - làm bài5
- gọi 2 hs nêu bài toán và phép tính, gọi
2 hs lên bảng ghi phép tính - chữa bài
- Nhận xét, cũng cố
=> Cũng cố chung toàn bài
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
ĐÃ soạn ở thứ 2( thứ 2 dạy bài phép cộng trong phạm vi 4 tuần 7)
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gió, mây, ma, bão, lũ ( hs nói đợc 2 – 3
câu theo chủ đề)
<b>II- Đồ dùng:</b>
Bộ ghép chữ, lá cờ có ngôi sao vàng
<b>III- Hot ng dy hc:</b>
<b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b>
1.Kiểm tra:
- gi hs c câu ứng dụng bài 37, nhận
xét
2. bài mới:
- HĐ1: giới thiệu bài - lắng nghe
HĐ2:Dạy vần
Vần eo:
a. nhận diện:
- Ghi vần eo lên bảng, y/c hs cho biết
vần eo do những âm gì ghép lại? - quan sát trả lời
- hÃy so sánh eo với oi?
- Hớng dẫn và cho hs phát âm, đánh vần:
eo,ê- o- eo
c. ghÐp tiếng: mèo
- Hd hs ghép thêm âm m, thanh huyÒn
rồi đọc tiếng ghép đợc - ghép tiếng mèo
- ghi bảng tiếng ngói rồi hd hs đánh vần,
đọc trơn: mờ- eo- meo – huyền = mèo - tập đánh vần, đọc theo hd
- cho hs phân tích tiếng mèo .
- giới thiệu từ khố: chú mèo rồi ghi
bảng cho hs đọc, phân tích từ.
- Cho hs đọc củng cố: eo – mèo – chú
mốo
*Vần ao: quy trình tơng tự vần eo
d. H íng dÉn viÕt b¶ng con : eo, ao, chó
mÌo, ng«i sao
- hd hs viết chữ e, a nối liền với chữ o,
và chú ý viết đúng khoảng cách giữa các
tiếng
- viÕt theo hdÉn
H§3: §äc tõ øng dơng
- ghi sẵn các từ ở sgk lên bảng, y/c hs
đọc nhẩm, gọi hs khá đọc, phân tích
- đọc mẫu, giải thích các từ :
HĐ1: luyện đọc: chỉ bảng, gọi hs đọc
bài, chủ yếu luyện cho hs yếu
Hd hs nhận xét tranh sgk, đọc câu ứng
dụng.
- q/s tranh, đọc câu ứng dụng
- đọc mẫu, gọi hs đọc cn- n- cl - đọc theo y/c
HĐ2: luyện viết: cho hs mở vtv, đọc bài
viết rồi viết theo mẫu.
- theo dõi giúp đỡ hs viết và chấm một
số bài, n/x
HĐ3: luyện nói: cho hs đọc tên bài
luyện nói, y/c hs quan sát tranh, gv nêu
các câu hỏi để hs tập nói .
<b>IV- Nhận xét giê häc:</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- Ơn trị chơi qua đờng lội- y/c biết tham gia chơi tơng đối ch ng.
<b>II- Đồ dùng:</b>
- còi
<b>III- Hot ng dy hc:</b>
Phần Nội dung Phơng pháp tổ chức
- tp hp lp theo i hỡnh 2
hng dc.
Mở đầu - tập hợp lớp, điểm sè
- phổ biến nội dung, y/c bài học - chuyển thành đội hình 2 hàng
- giậm chân tại chỗ, đếm 1-2 - đội hình 2 hàng dọc
- cho hs chạy nhẹ thành 1 hàng
dọc,rồi đi thành vòng tròn. - đội hình vịng trịn
- cho cả lớp hát bài : c nh thng
nhau - hát cả lớp
C bn - Học: t thế đứng cơ bản, đứng đa
2 tay ra trớc
- gv nêu động tác, làm mẫu rồi hd
hs tp
- quan sát, tập theo h/d
- Ôn dàn hàng, dồn hµng, dãng
hàng: cho hs ơn theo tổ và cả lớp - ôn theo tổ và cả lớp theo hd
- Chơi trị chơi: qua đờng lội - chơi theo nhóm
Kết thúc - Vỗ tay và hát - hát bài: tìm bạn thân
- Hệ thống bài, n/x giờ học - i hỡnh 2 hng ngang
<b>I- Mục tiêu:</b>
<b>II- Đồ dùng:</b>
Bộ ghép chữ, tranh sgk, một quả ổi thật
<b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b>
1.Kiểm tra:
- gi hs đọc bài 32, nhận xét
- HĐ1: giới thiệu bài - lắng nghe
HĐ2:Dạy vần
Vần ôi:
a. nhận diện:
- Ghi vần ôi lên bảng, y/c hs cho biết
vần oi do những âm gì ghép lại? - quan sát trả lời
- hÃy so sánh ôi với oi?
b. Đánh vÇn:
- Hớng dẫn và cho hs phát âm, đánh vần:
ơi, ô- i- ôi
c. ghÐp tiÕng: æi
- Hd hs ghép thêm thanh hỏi để đợc
tiÕng æi - ghÐp tiÕng æi
- ghi bảng tiếng ổi rồi hd hs đánh vần,
đọc trơn: ôi – hỏi - ổi - tập đánh vần, đọc theo hd
- cho hs phân tớch ting i .
Vần ơi: quy trình tơng tự vần ơi
bơi lội
- hd hs vit chữ ô, ơ nối liền với chữ i, và
chú ý viết đúng khoảng cách giữa các
tiếng
- viÕt theo hdÉn
H§3: Đọc từ ứng dụng
- ghi sẵn các từ ở sgk lên bảng, y/c hs
c nhm, gi hs khỏ c, phân tích
HĐ1: luyện đọc: chỉ bảng, gọi hs đọc
bài, chủ yếu luyện cho hs yếu
dụng. - q/s tranh, đọc câu ứng dụng
- đọc mẫu, gọi hs đọc cn- n- cl - đọc theo y/c
HĐ2: luyện viết: cho hs mở vtv, đọc bài
viết rồi viết theo mẫu.
sè bµi, n/x
HĐ3: luyện nói: cho hs đọc tên bài
luyện nói, y/c hs quan sát tranh, gv nêu
các câu hỏi để hs tập nói .
ôi, ơi.
tìm và nêu
<b>I- Mục tiêu:</b>
- BiÕt kÕt qu¶ phÐp céng mét sè víi sè 0; biÕt sè nµo céng víi sè 0 cịng b»ng chÝnh
nã; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tÝnh thÝch hỵp
- làm đợc các bài tập 1, 2, 3 sgk
<b>II- §å dïng:</b>
- Bộ đồ dùng tốn
<b>III- Hoạt động dy hc:</b>
<b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b>
1.Kiểm tra:
- gọi 2 hs lên bảng làm bµi: < > =?
3+1...5 1+4...4+1
2. bài mới:
HĐ1: giới thiệu bài
HĐ2: Hớng dẫn hs lập phÐp tÝnh
Đặt 2 chiếc cốc , một cốc cắm 3 bông
hoa, một cốc không bông hoa, cho hs
nêu số lợng hoa trong mỗi cốc.
- quan sát và nêu theo y/c
- hd hs nêu bài toán tơng ứng. - nêu bài toán thích hợp
=> Kết luËn chung råi hd hs lËp phÐp
tÝnh: 3 + 0 = 3, 0 + 3 = 3
_ ghi bảng, cho hs đọc phép tính - đọc theo y/c
=> Kết luận chung: số nào cộng với 0
cũng bằng chính s ú.
- Ghi bảng các phép tính, cho hs nêu
<b>miệng kết quả.( nội dung bài tập 1)</b> - nêu theo y/c
1 + 0 = 5 + 0 = 2 + 0 = 4 + 0 =
0 + 1 = 0+ 5 = 0 + 2 = 0 + 4 =
- Gắn lên bảng hình chấm tròn nh
sgk( t51) råi hd hs lËp phÐp tÝnh, n/x kết
quả 2 phép tính.
- quan sát, lập phép tính
- K/l 3 + 0 = 0 + 3
HĐ3: Luyện tập
Bài 2: tÝnh
- cho hs nêu y/c bài 2 - nêu y/c
- nhắc hs cách đắt tính rồi làm bài vào
bảng con - làm bài
- n/x
Bài 3: số?
- cho hs nêu y/c, làm bài vào vở - làm và chữa bài theo hd
- gọi 3 hs lên chữa bài, lớp n/x đ- s
<b>*Bài 4: viết phép tính thích hợp.</b>
- cho hs nhìn tranh, nêu bài tốn . - nhìn tranh đọc bài tốn
- cho hs ghi phép tính vào bảng con, gọi
mét sè hs nªu miƯng, 2 hs lªn ghi bảng - chữa bài theo y/c
* cũng cố toàn bài
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- cũng cố và nâng cao kiến thức đã học về phép cộng trong phạm vi 5 va số 0 trong
<b>II- Hoạt động dạy học: </b>
H§GV H§HS
H§1: Hớng dẫn hs làm bài vào vở ô ly
- chép bài lên bảng, nêu y/c cho hs làm
bài vào vë.
Bµi 1: tÝnh
4+0= 0+5= 3+2=
4+1+0= 1+0+3= 0+3+2= - đọc y/c làm bài
5 1 0 2
+ + + +
0 4 2 2 - chữa bài, n/x
- gọi hs lên bảng chữa bài, n/x, k/l đ- s
Bài 2:Số?
3+0 = 0+... 3+0 = 2+.... - đọc y/c, làm bài
...+4 = 4 ....+2 = 2+...
0+.... = 0 5 +...= 0 +5 - 2 hs lên chữa bài
- gọi 2 hs lên chữa bài, n/x
Bài 3: viết phép tính thích hợp
Hà có: 5 lá cờ
Lê có: 0 lá cờ
Cả hai có .... lá cê?
- cho hs đọc bài tốn, rồi ghi phép tính
vào vở. - đọc và làm bài theo y/c
- gọi 1 hs lên ghi phép tính, 1 số hs
đứng tại chỗ trình bày, n/x
*Cịng cè chung toµn bµi, n/x giờ học
<b>I- Mơc tiªu:</b>
<b>II- §å dïng:</b>
Bé ghép chữ, tranh sgk
<b>III- Hot ng dy hc:</b>
<b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b>
1.Kiểm tra:
- gọi hs đọc bài 33, nhận xét
- HĐ1: giới thiệu bài - lắng nghe
HĐ2:Dạy vần
Vần ui:
a. nhận diện:
- Ghi vần ui lên bảng, y/c hs cho biết
vần ui do những âm gì ghép lại? - quan sát trả lời
- hÃy so sánh ui víi oi?
b. Đánh vần:
- Hng dn v cho hs phỏt õm, ỏnh vần:
ui, u- i- ui
c. ghÐp tiÕng: nói
- Hd hs ghép thêm âm n để đợc tiếng
nói. - ghÐp tiÕng nói
- ghi bảng tiếng ngói rồi hd hs đánh vần,
đọc trơn: nờ- ui- nui= sắc= núi - tập đánh vần, đọc theo hd
- cho hs phân tích tiếng núi .
Vần i: quy trình tơng tự vần ui
göi th
- hd hs viết chữ u, nối liền với chữ i, và
chú ý viết đúng khoảng cách giữa các
tiếng
- viÕt theo hdẫn
HĐ3: Đọc từ ứng dụng
- ghi sẵn các từ ở sgk lên bảng, y/c hs
c nhm, gi hs khá đọc, phân tích
HĐ1: luyện đọc: chỉ bảng, gọi hs đọc
bài, chủ yếu luyện cho hs yếu
Hd hs nhận xét tranh sgk, đọc câu ứng
- q/s tranh, đọc câu ứng dụng
- đọc mẫu, gọi hs đọc cn- n- cl - đọc theo y/c
HĐ2: luyện viết: cho hs mở vtv, đọc bài
viết rồi viết theo mẫu.
- theo dõi giúp đỡ hs viết và chấm một
số bài, n/x
luyện nói, y/c hs quan sát tranh, gv nêu
các câu hỏi để hs tập nói .
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
<b>I- Mục tiªu:</b>
- cũng cố và nâng cao kiến thức đã học về phép cộng trong phạm vi 5 va số 0 trong
<b>II- Hoạt động dạy học: </b>
H§GV H§HS
H§1: Híng dẫn hs làm bài vào vở ô ly
- chép bài lên bảng, nêu y/c cho hs làm
bài vào vở.
Bài 1: tÝnh
4+0= 0+5= 3+2=
4+1+0= 1+0+3= 0+3+2= - đọc y/c làm bài
5 1 0 2
+ + + +
0 4 2 2 - chữa bài, n/x
- gọi hs lên bảng chữa bài, n/x, k/l đ- s
Bài 2:Số?
3+0 = 0+... 3+0 = 2+.... - đọc y/c, làm bài
...+4 = 4 ....+2 = 2+...
0+.... = 0 5 +...= 0 +5 - 2 hs lên chữa bài
- gọi 2 hs lên chữa bài, n/x
Bài 3: viÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp
Hà có: 5 lá cờ
Lê có: 0 lá cờ
Cả hai có .... lá cờ?
- cho hs đọc bài tốn, rồi ghi phép tính
vào vở.
- đọc và làm bài theo y/c
- gọi 1 hs lên ghi phép tính, 1 số hs
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Rốn luyện kỹ năng đọc đúng, trôi chảy, viết đúng, đẹp cỏc ting cú vn ui, i.
<b>II- Đồ dùng:</b>
Vở bài tËp tv.
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
H§GV H§HS
HĐ1: Luyện đọc sgk:
- Y/c hs mở sgk luyện đọc theo nhóm
đơi - đọc và kiểm tra lẫn nhau theo bàn
- Gọi một số hs yếu, tb đọc bài, n/x - đọc theo y/c
H2: Luyn c ngoi bi:
- Ghi các từ và câu lên bảng, y/c hs tự
c nhm. - c theo y/c
- Chỉ bảng, gọi hs đọc, kết hợp phân
tích. - đọc, phân tích theo y/c
bã cđi, mói khÕ, vui chơi, mũi ngửi, bụi
tre, cái mũi.
Chú T vừa gửi quà vè cho bé Hà. Bé Hà
vui quá.
HĐ3: Lµm bµi tËp 34( vbt)
Bµi 1: nèi
- Y/c hs quan sát tranh, cho biết tranh vẽ
những gì? - quan sát , n/x
- Hãy đọc các từ và nối với hình v thớch
hợp. - làm bài
- Gọi hs nêu kết quả bài làm, n/x - chữa bài , n/x
Bài 2:Nối
- Cho hs nêu y/c và làm bài - nêu y/c, làm bài 2
- Gọi 1 hs lên bảng chữa bài, lớp n/x, kl . - chữa bài
- Cho hs c cỏc từ nối đợc - đọc theo y/c
Bài 3: viết
- Gọi 1 hs đọc từ cần viết, cả lớp đọc
thầm - đọc
- y/c hs viÕt bµi
- ChÊm bµi , n/x
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Luyện nói 2- 3 câu tự nhiên theo chủ đề: chuối, bởi, vú sữa
<b>II- §å dïng:</b>
Bé ghép chữ, nải chuối nhựa, quả bởi, quả vú sữa.
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
<b>H§GV</b> <b>H§HS</b>
1.KiĨm tra:
- gọi hs đọc bài 35, nhận xét
- H§1: giới thiệu bài - lắng nghe
HĐ2:Dạy vần
Vần uôi:
a. nhận diện:
- Ghi vần uôi lên bảng, y/c hs cho biết
vần uôi do những âm gì ghép lại? - quan sát trả lời
- hÃy so sánh uôi với ui?( giíi thiƯu cho
hs âm đơi )
b. Đánh vần:
- Hng dn v cho hs phát âm, đánh vần:
uô, - i- uôi
c. ghÐp tiÕng: chuèi
- Hd hs ghép thêm âm ch để đợc tiếng
chuèi. - ghÐp tiÕng chuèi
- ghi bảng tiếng chuối rồi hd hs đánh
vần, đọc trơn: chờ- uôi- chuôi= sắc=
chuối
- tập đánh vần, đọc theo hd
- cho hs phân tích tiếng chuối .
VÇn ơi: quy trình tơng tự vần ơi
chi, mói bëi
- hd hs viết chữ u, ơ, , ơ nối liền với chữ
i, và chú ý viết đúng khoảng cách giữa
các tiếng
- viÕt theo hdÉn
H§3: §äc tõ øng dông
- ghi sẵn các từ ở sgk lên bảng, y/c hs
đọc nhẩm, gọi hs khá đọc, phân tích
- đọc mẫu, giải thích các từ ứng dụng
HĐ1: luyện đọc: chỉ bảng, gọi hs đọc
bài, chủ yếu luyện cho hs yếu
Hd hs nhận xét tranh sgk, đọc câu ứng
dụng.
- q/s tranh, đọc câu ứng dụng
- đọc mẫu, gọi hs đọc cn- n- cl - đọc theo y/c
HĐ2: luyện viết: cho hs mở vtv, đọc bài
viết rồi viết theo mẫu.
- theo dõi giúp đỡ hs viết và chấm một
số bài, n/x
HĐ3: luyện nói: cho hs đọc tên bài
luyện nói, y/c hs quan sát tranh, gv nêu
các câu hỏi để hs tập nói .
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
<b>Thứ hai, ngày 12 tháng 10 năm 2009</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- Cũng cố, rèn luyện và nâng cao kỹ năng đọc, viết các tiếng có vần i, ơi.
<b>II- Hoạt động dạy học:</b>
<b>H§GV</b> <b>H§HS</b>
HĐ1: Luyện đọc cũng cố
- Y/c hs mở sgk luyện đọc theo bàn bài
35. - đọc theo y/c
- Đi các bàn kiểm tra hs đọc, gọi một số
hs yếu, tb đọc bài. - đọc theo y/c
- Cho cả lớp đọc đồng thanh - đọc cả lớp
HĐ2: Cho hs làm bài tập bài 35 trong
vbt - đọc y/c và làm bài
Bµi 1: nèi
- gọi hs khá đọc y/c của bài và các từ,
tiếng đã cho, lớp đọc thầm - đọc theo y/c
- y/c hs quan sát tranh, n/x nội dung
tranh rồi làm bài - làm bài1
- Gọi hs nêu cách nối - chữa bài, n/x
- Kết luận chung, cho hs đọc các từ nối
đợc. - đọc theo /c
Bµi 2: nèi
- quan sát, n/x
- nêu y/c của bài và làm bài - làm bài 2
- gọi 1 hs lên chữa bài
- cho hs n/x, kết luận, đọc câu đã nối
xong
Bµi 3: viÕt
- cho hs đọc từ cần viết rồi viết bài - đọc, viết bài 3
- Chấm mt s bi, n/x
Tiết 2: Luyện viết vở ô ly
HĐ1: tËp viÕt b¶ng con
- Lần lợt đọc các từ cho hs viết: - nghe và viết
<b>ti th¬, tói líi, t¬i cời, cá đuối, muối </b>
<b>da, vá lới, buổi tối.</b>
- Nhận xÐt, sưa sai cho hs nÕu cã
- Treo b¶ng ghi bµi viÕt mÉu, gäi 1 hs
đọc to, lớp đọc nhẩm - đọc theo y/c
HĐ2: Viết bài
- Y/c hs viÕt bài theo mẫu các từ trên và
<b>câu: Nhà bé nga nuôi ba chú thỏ.</b>
- viết bài
- cho hs i vở, kiểm tra lẫn nhau - đổi vở, kt theo bn, n/x
- Chm mt s bi, n/x
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Cng c v nâng cao kiến thức đã học về phép cộng trong phạm vi 5.
<b>II.Hoạt động dạy học:</b>
H§GV H§HS
HĐ1: gọi một số hs đọc thuộc các bảng
cộng trong phạm vi 5
- đọc theo y/c
- cho hs khác n/x
- gv kÕt luËn
HĐ2:Hd hs làm bài vào vở ô ly
Bài 1: đúng ghi đ sai ghi s
4 + 1 = 5... 2 + 3 = 3 + 1... - đọc y/c làm bài
1 + 4 < 4 + 1... 0 + 3 > 1 + 2... - 2 hs lên chữa bài, n/x
Bài 2: Số?
...+ 2 = 2 + 1 5 + ...= 2 + 3 - tơng tự bài 1
Bài 3: Viết phép tính thÝch hỵp
Chị có: 3 vở - 2 hs đọc bài toán, cả lớp đọc.
Em cã: 2 vë - viÕt phÐp tính vào vở, 1 hs lên bảng
viết
Cả hai có ... vë ? - n/x
=> KÕt ln, cđng cè bµi
<b>IV- NhËn xÐt giê häc:</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- Luyện nói 2 – 3 câu tự nhiên theo chủ đề: Chạy, bay, i b, i xe
<b>II- Đồ dùng:</b>
Bộ ghép chữ, tranh sgk
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
<b>H§GV</b> <b>H§HS</b>
1.KiĨm tra:
- gọi hs đọc bài 35, nhận xét
- HĐ1: giới thiệu bài - lắng nghe
HĐ2:Dạy vần
Vần ay:
- Ghi vần ay lên bảng, y/c hs cho biết
vần ay do những âm gì ghép lại? - quan sát trả lời
- hÃy so sánh ay với ai?
b. Đánh vần:
- Hng dẫn và cho hs phát âm, đánh vần:
ay,â- y- ay
c. ghÐp tiÕng: bay
- Hd hs ghép thêm âm b để đợc tiếng
bay. - ghÐp tiÕng bay
- ghi bảng tiếng bay rồi hd hs đánh vần,
đọc trơn: bờ- ay- bay. - tập đánh vần, c theo hd
- cho hs phõn tớch ting bay.
Vần â- ây: quy trình tơng tự vần ay
máy bay, nhảy dây
- hd hs vit ch a, â nối liền với chữ y, và
chú ý viết đúng khoảng cách giữa các
tiếng
- viÕt theo hdÉn
H§3: §äc tõ ứng dụng
- ghi sẵn các từ ở sgk lên bảng, y/c hs
đọc nhẩm, gọi hs khá đọc, phân tích
HĐ1: luyện đọc: chỉ bảng, gọi hs đọc
bài, chủ yếu luyện cho hs yếu
dụng. - q/s tranh, đọc câu ứng dụng
- đọc mẫu, gọi hs đọc cn- n- cl - đọc theo y/c
HĐ2: luyện viết: cho hs mở vtv, đọc bài
- theo dõi giúp đỡ hs viết và chấm một
số bài, n/x
HĐ3: luyện nói: cho hs đọc tên bài
luyện nói, y/c hs quan sát tranh, gv nêu
các câu hỏi để hs tập nói .
ui, i.
tìm và nêu
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Làm đợc phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0. Làm các bài tập
1, 2, 4
<b>II- §å dïng:</b>
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
H§GV H§HS
1.KiĨm tra:
- gọi hs đọc thuộc các bảng cộng trong
phạm vi 5
- c theo y/c
2. bi mi:
HĐ1: Giới thiệu bài - lắng nghe
HĐ2: Hd hs làm bài tập
- Y/c hs më sgk trang 53 - më sgk
- Bµi 1: tÝnh
- Cho hs nêu y/c rồi làm bài vào bảng
con một lần 2 phép tính.( gv đọc để hs
làm)
- lµm bµi theo y/c
- Cho hs n/x vµ kết luận đ- s - chữa bài, n/x
- k/l chung, củng cố cách viết phép tính
theo hàng dọc.
Bài 2, 4: cho hs tự nêu y/c và làm bài
vào vở. - làm bài theo hd
- gọi 3 hs lên làm 3 câu bài 2 - chữa bài theo y/c vµ n/x
- Cho líp n/x, gv ckÕt ln cđng cè vỊ
thứ tự thực hiện phép tính, cách tính kết
quả phép tính có 2 dấu phép tính +
Bài 4: Gắn tranh lên bảng, gọi 2 hs lên
- Lµm vµ chữa bài theo y/c
- cho hs khác n/x
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- Cũng cố, rèn luyện và nâng cao kỹ năng đọc, viết các tiếng có vần ay, ây
<b>II- Hoạt động dạy học:</b>
<b>H§GV</b> <b>H§HS</b>
HĐ1: Luyện đọc cũng cố
- Y/c hs mở sgk luyện đọc theo bàn bài
36. - đọc theo y/c
- Đi các bàn kiểm tra hs đọc, gọi một số
hs yếu, tb đọc bài. - đọc theo y/c
- Cho cả lớp đọc đồng thanh - đọc cả lớp
HĐ2: Cho hs làm bài tập - đọc y/c và làm bài
Bài 1: nối
Cối dây - nêu cách nối, đọc từ nối đợc
Chạy xay
Nh¶y thi
X©y nhà
Bài 2: điền vần ay hay ây
c cối máy b.
v cá quả ớt c. - làm bài 2
- gọi 1 hs lên chữa bµi
- cho hs n/x, kết luận, đọc các từ điền
-c
- chữa bài/ n/x
Bài 3: viết
- cho hs c t cần viết rồi viết bài
ay, ây, ngày hội , cây cối
- đọc, viết bài 3
- Chấm một số bài, n/x
<b>III. Nhận xét giờ học</b>
- Sau bi hc hs đọc và viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng âm i, y.( từ
bài 32 đến bài 37)
- Đọc đúng các từ ngữ, đoạn thơ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37 sgk.
- Nghe, hiÓu, kÓ lại một đoạn theo tranh câu chuyện: Cây khế.( hs khá giỏi có thể
kể 2 3 đoạn theo tranh)
<b>II- Đồ dùng:bộ ghép chữ, tranh sgk</b>
<b>III- Hoạt động dạy hc:</b>
<b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b>
1.Kiểm tra:
- cho hs viết bảng con: bé gái, máy bay - nghe và viết
2. bài mới:
HĐ1: giới thiƯu bµi
HĐ2: Nhận diện vần đã học
- Y/c hs quan sát tranh sgk, cho biết
tranh vẽ gì? - q/s, trả lời
- Kết luận, ghi bảng vần ai, ay cho hs
phân tích - phân tích theo y/c
HĐ3: Hớng dẫn ôn tập
- Kẻ sẵn bảng nh sgk, chỉ bảng, gọi hs
đọc - đọc theo y/c
- Y/c hs ghÐp ©m ë cét däc víi vÇn, ë
hàng ngang tạo thành tiếng - tự ghép nhẩm rồi nêu miệng
- cho hs đọc các vần trong bảng ôn - đọc cn- n- cl
- Đọc từ ứng dụng: ghi sẵn các từ lªn
bảng, gọi hs khá đọc, phân tích - đọc, phân tích từ
+ Đọc mẫu, giải thích từ - lắng nghe
- Gọi hs đọc: ch- n- cl
- ViÕt tõ øng dụng: cho hs viết bảng con
từ: tuổi thơ, mây bay - viÕt b¶ng con
TiÕt 2: Lun tËp
HĐ1: Luyện đọc
- Chỉ bảng, gọi hs đọc bài - đọc theo /c
- Đọc câu ứng dụng ( đoạn thơ) - đọc theo hs
H§2: Lun viÕt
- Viết vào vở bài 37 - mở vở, đọc bài và viết
HĐ3: Kể chuyện
- KĨ chun, minh ho¹ theo tranh - lắng nghe
- Hd hs tập kể từng đoạn theo tranh - tập kể theo hd
* Nêu ý nghĩa câu chuyện, cho hs liên
hệ thực tế - nghe và tự liªn hƯ
* Ghi một số từ mới lên bảng, gọi hs đọc
để củng cố bài - đọc theo y/c
<b>IV- NhËn xét giờ học:</b>
<b>Sáng thứ năm, ngày 16 tháng 10 năm 2008</b>
<b>Luyện Tiếng Việt</b>
<b>Luyn c, vit</b>
<b>I- Mc tiờu:</b>
- Củng cố, rèn luyện kỹ năng đọc đúng, trôi chảy các tiếng có vần đã học.
- Tập vừa nghe va vit, khụng nhỡn theo mu.
<b>II- Đồ dùng:</b>
- Bài viết mÉu.
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
H§GV H§HS
Tiết 1: Luyện đọc
- Ghi sẵn các từ, câu lên bảng
- Ln lt gi hs đọc, phân tích( chú ý rèn
đọc cho hs yếu, cho các em đọc, phân
tích nhiều hơn.)
- đọc theo y/c
- Ghi lại 2 khổ thơ bài 31 và 37 lên, gọi
hs khá đọc( tập đọc trôi chảy, đúng
giọng)
- đọc theo y/c
<b>* Các từ và câu luyện đọc: cây khế, </b>
<b>cái chổi, tới cây, cái gậy, đôi đũa, suối </b>
<b>chy</b>
<b>Nhà bé nuôi bò lấy sữa.</b>
<b>Khói chui qua mái nhà.</b>
<b>Cây ổi thay lá mới.</b>
<b>Chú voi có cái vòi dài</b>
Tiết 2: Luyện viết
HĐ1: luyện viết bảng con
- a bi vit mu, cho hs đọc bài
viết( Là các từ, câu đã luyện đọc ở t1) - đọc theo y/c
- Gọi hs nêu quy trình viíet một số tíêng - nêu theo y/c
- Cất bảng, lần lợt đọc các từ cho hs viết - nghe, viết bảng con
- n/x
H§2: Lun viÕt vë « ly
- đọc cho hs viết từ, câu trên - nghe viết
- chấm một số bài, n/x
<b>IV- NhËn xÐt giê học:</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- Tiếp tục cũng cố và nâng cao kiến thức đã học về làm tính cộng , so sánh số và
viết phép tính thích hợp trong phạm vi 5.
<b>II- Hot ng dy hc:</b>
HĐGV HĐHS
- Lần lợt ghi nội dung các bài tập lên
bảng, cho hs nêu y/c råi lµm bµi vµo vë.
Bài 1:Tính - đọc y/c, làm bài
- gọi 2 hs lên bảng chữa bài, 4 hs đứng
tại chỗ nêu cách tính( dành cho hs yếu)
=> kết luận chung, cũng cố
Bµi 2: < , > , = ?
1 + 2 + 0 ....3 + 1 5 + 0 ....2 + 1 +
2
- cho hs nªu y/c, làm bài - nêu y/c, làm bài vào vở
- Gọi 2 hs lên chữa bài, nêu cách so sánh - chữa bài, n/x
=> k/l chung, cũng cố
Bài 3: số?
5 = 2 + 1 + ... 4 = ...+ 2 + 2 - lµm vµ chữa bài theo y/c
....= 3 + 0 + 2 ...= 2 + 1 + 0
- H/d tơng tự bài 2
Bài 3:Chọn rồi khoanh vào chữ c¸i tríc
câu trả lời đúng: - đọc y/c, làm bài
3 + = 5 - chữa bài, n/x
A . 2 B . 1 C . 3
<b>IV- NhËn xÐt giê häc:</b>
<b>To¸n</b>
<b>Kiểm tra định kỳ( đề trờng ra chung)</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- Ơn một số kỹ năng đội hình đội ngũ cơ. Y/c thực hiện ở mức tơng đối chính xác.
- Ơn t thế đứng cơ bản và đứng đa 2 tay ra trớc.Học đứng hai tay dang ngang, đứng
đa hai tay lên cao chéch chữ v. Y/c thực hiện mức cơ bản đúng.
<b>II- §å dïng:</b>
- còi
<b>III- Hot ng dy hc:</b>
Phần Nội dung Phơng pháp tổ chøc
- tập hợp lớp theo đội hình 2
hàng dọc.
Më đầu - tập hợp lớp, điểm số
- ph bin ni dung, y/c bài học - chuyển thành đội hình 2 hàng
ngang
- giậm chân tại chỗ, đếm 1-2 - đội hình 2 hàng dọc
- cho hs chạy nhẹ thành 1 hàng
dọc,rồi đi thành vịng trịn. - đội hình vịng tròn
- cho cả lớp hát bài : cả nhà thơng
nhau - hát cả lớp
C bn - ễn t th ng cơ bản, đứng đa 2
tay ra trớc
- Cho hs nhc tờn 2 ng tỏc ó
học - nhắc lại theo y/c
- Cho hs ôn mỗi độngk tác 2- 3
- Học 2 động tác mới:
nêu tên động tác, rồi hd hs tập.
- Ôn tập hợp hàng dọc , dóng
hàng, quay trái, phải: cho hs giải
tán đội hình rồi hơ để hs tập hợp
theo y/c.
- Ôn theo hd
Kt thỳc - V tay v hỏt - hát bài: tìm bạn thân
- Hệ thống bài, n/x giờ học - đội hình 2 hàng ngang
<b>I- Mơc tiªu:</b>
<b>II- §å dïng:</b>
- Bộ đồ dùng toán 1
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
H§GV H§HS
1.KiĨm tra:
- Gọi hs đọc bảng cộng trong phạm vi 3 - đọc theo y/c
2. bài mới:
H§1: Giíi thiƯu bài
HĐ2: Hình thành phép trừ trong phạm vi
3
1. S dng bộ đồ dùng tốn
- chia líp thµnh 3 nhãm, y/c mỗi hs
nhóm 1 lấy 3 hình tròn, n2 lấy 3 hình
vuông, n3 lấy 3 hình tam giác.
- lấy hình theo y/c
- Y/c hs: tách 3 hình thành 2 phÇn tuú ý,
rồi lấy bớt đi 1 phần rồi đếm số hình ở
phần cịn lại.
- thùc hiƯn theo y/c
- quan sát, gọi hs trả lời. - trả lời
- Cho hs nêu các phép tính tơng ứng để
ghi bảng là hình thành xong bảng trừ - nêu phép tÝnh
2. Híng dÉn sư dơng sgk
cho hs q/s h×nh vÏ trang54, nêu câu hỏi,
trả lời: có tất cả mấy con ong, bay đi
mấy con, còn lại mấy con?
- quan sát, trả lời
- q/s hình chấm tròn, hình thành 4 phÐp
tính nh sgk để hiểu mối quan hệ gia
cng v tr
3. Viết các phép trừ trong phạm vi 3
- cho hs viết bảng con các phép trừ bằng
các n/x trên - viết phép tính
=> N/x, cho hs đọc thuộc bảng trừ - đọc theo y/c
HĐ3: Thực hnh
- Nêu t/c, cho hs làm vào bảng con( nhắc
hs t tớnh thng hng) - lm bi theo y/c
- Gọi 3 hs lên làm trên bảng, n/x, k/l
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
- Cho hs quan sát tranh, nêu bài toán rồi
ghi phép tính vào vë
- Gọi 2 hs đọc bài toán, 1 hs lên bng
ghi phép tính - làm và chữa bài theo y/c
=> KÕt luËn chung
* Củng cố: gọi hs đọc thuộc bảng trừ - đọc theo y/c
<b>IV- NhËn xÐt giê häc:</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Rèn luyện kỹ năng viết chữ đẹp cho hs.
- Giúp hs có ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp.
- Viết đợc các bài của tuần 9 vở luyện chữ
<b>II- Đồ dùng:</b>
- Bảng phụ viết chữ mẫu, vở luyện chữ.
<b>III- Hot ng dy hc:</b>
<b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b>
HĐ1: Hớng dẫn viết bảng con
- Gắn bảng phụ ghi sẵn chữ mẫu, cho hs
đọc bài viết.
- đọc bài theo y/c
-Cho hs lần lợt nêu quy trỡnh vit ri vit
bảng con. - nêu và viết theo y/c
- Cho hs nhËn xÐt mét sè bµi viÕt rồi kết
luận, sửa sai nếu có.
HĐ2: Viết vào vở
- Y/c hs mở vở, đọc bài viết. - đọc bài viết
- Gọi 1 hs đọc to
_ H/dÉn hs c¸ch viÕt, trình bày rồi cho
hs viết bài
- viết bài vào vở
- Theo dõi, chấm một số bài và n/xét
<b>I- Mục tiêu:</b>
<b>II- Hoạt động dạy học:</b>
- Ghi các bài tập lên bảng rồi hd hs làm
bài vào vở ô ly.
Bi 1: Tớnh( dnh cho hs yu) - đọc y/c ròi làm bài
3 1 2
- + - - chữa bài, n/x
1 2 1
2 + 1 – 1 = 3 – 1 – 1 =
=> Kết luân. đ- s, củng cố
Bi 2: < , > , = ?( dành cho hs khá) - đọc y/c, làm bài
1 + 2 ... 3 – 2 3 – 1 .... 2 + 0
3 – 2 ... 3 – 1 3 + 2 ... 3 - 2
- cho hs nêu y/c, làm bài, gọi 2 hs lên
chữa bài, n/x - chữa bài, n/x
- Kết ln chung, cđng cè
Bµi 3: ViÕt phÐp tÝnh thÝch hợp
An có: 3 cái keo.
Cho Hà: 1 cái keo.
Còn lại: .. c¸i kĐo?
- quan sát nêu theo y/c
- cho hs đọc bài tốn ghi phép tính vào
vở, gọi 1 hs lên ghi bảng, một vài hs đọc
phép tính.
- ch÷a bài, n/x
- cho hs n/x, k/l đ- s
=> củng cố chung toàn bài.
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
<b>I- Mục tiªu:</b>
- Viết đúng các chữ: xa kia, ngà voi, gà mái, …kiểu chữ viết thờng, cở vừa theo
mẫu chữ trong vtv( hs khá giỏi viết đủ số dòng trong v)
<b>II- Đồ dùng:</b>
- Bảng phụ viết bài mẫu
<b>III- Hot động dạy học:</b>
H§GV H§HS
1.KiĨm tra:
- đọc cho hs viết bảng con: cái chổi, lá
mía
- nhËn xÐt
2. bài mới:
HĐ1: giới thiệu bài - lắng nghe
- Treo bảng phụ , gọi hs đọc bài viết - đọc theo y/c
- Hớng dẫn hs viết một số tiếng khó: kia,
da, voi, m¸i ...
- Lần lợt chỉ vào các tiêng khó, cho hs
nêu quy trình viết, sau đó gv kết luận,
viết mẫu lờn bng.
- nêu quy trình, theo dõi gv viết
- Cho hs viết bảng con, n/x cách viết,
sửa sai cho hs. - viết bảng con
HĐ3: Hớng dẫn hs viết vở « ly:
- Ch hs mở vở tv, đọc lại bài viết( 1 hs
đọc to, cả lớp đọc) - đọc theo y/c
- Hd hs cách trình bày, rồi cho hs viết - viết theo hd
HĐ 4: Chấm, chữa bài
- chấm một số bài, nêu n/x để hs rút
kinh nghiệm.
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Viết đúng các chữ: đồ chơi, tơi cời, ngày hội , vui vẻ … …, kiểu chữ viết thờng,
cở vừa theo mẫu chữ trong vtv( hs khá gii vit s dũng trong v)
<b>II- Đồ dùng:</b>
- Bảng phụ viết bài mẫu
<b>III- Hot ng dy hc:</b>
HĐGV HĐHS
1.Kiểm tra:
- đọc cho hs viết bảng con: gà mái, đồ
chi
- nghe và viết
- nhận xét
2. bài mới:
HĐ1: giới thiệu bài - lắng nghe
HĐ2: Hớng dẫn hs viết bảng con
- Treo bảng phụ , gọi hs đọc bài viết - đọc theo y/c
- Hớng dẫn hs viết một số tiếng khú:
chơi, cời, ngày...
- Ln lt ch vo cỏc tiêng khó, cho hs
nêu quy trình viết, sau đó gv kt lun,
vit mu lờn bng.
- nêu quy trình, theo dâi gv viÕt
- Cho hs viÕt b¶ng con, n/x cách viết,
HĐ3: Hớng dẫn hs viết vë « ly:
- Ch hs mở vở tv, đọc lại bài viết( 1 hs
đọc to, cả lớp đọc) - đọc theo y/c
- Hd hs cách trình bày, rồi cho hs viết - viết theo hd
HĐ 4: Chấm, chữa bài
- chấm một số bài, nêu n/x để hs rút
kinh nghim.
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Cũng cố vỊ phÐp trõ, thùc hiƯn phÐp tÝnh trõ trong ph¹m vi 3.
- Cđng cè vỊ mèi quan hƯ gi÷a phÐp cộng và phép trừ. Nhìn tranh nêu bài toán và
<b>II- Đồ dùng:</b>
- tranh nh nội dung bài tập 4 sgk, bảng phụ ghi nội dung bài 2
<b>III- Hot ng dy hc:</b>
HĐGV H§HS
1.KiĨm tra:
- gọi 2 hs đọc bảng trừ trong phạm vi 3 - đọc theo y/c, n/x
2. bài mới:
H§1: Giíi thiệu bài - lắng nghe
HĐ2: Hớng dẫn hs làm bài tập sgk, T. 55
Bài 1: Tính
- cho hs nêu y/c, và làm bài vào bảng
con mỗi lần 3 phép tính( gv ghi sẵn lên
bảng)
- c y/c, lm bi
- gọi 1 hs đọc 1 phép tính và kết quả - đọc theo y/c
- ghi k/q lên bài, cho lớp n/x - chữa bài, n/x
=> Kết luận chung, củng cố bng tr v
cách làm tính trừ
* Cho hs nêu y/c vµ lµm bµi tËp 3, 4 vµo
vë - nêu và làm bài theo y/c
- gọi 3 hs lên chữa bài - chữa bài
- Cho hs n/x, kết luận đ- s
=> Củng cố về mối q/hệ giữa cộng và
trừ, nêu bài toán, ghi phép tính thích
hợp.
* Cng cố: Tổ chức cho hs chơi trò chơi
“ Ai nhanh- ai đúng” theo nội dung bài
tập 2 sgk
- Phổ biến cách chơi, luật chơi rồi cho hs
chơi - chơi theo h/d
- Củng cố chung toàn bài
<b>I- Môc tiªu:</b>
- phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai chịu khó
<b>II- §å dïng:</b>
Bộ ghép chữ, tranh sgk
<b>III- Hot ng dy hc:</b>
<b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b>
1.Kiểm tra:
- gọi hs đọc bài 40, nhận xét
- HĐ1: giới thiệu bài - lắng nghe
HĐ2:Dạy vần
Vần iu:
a. nhận diện:
- Ghi vần iu lên bảng, y/c hs cho biết
vần iu do những âm gì ghép lại? - quan sát trả lời
- hÃy so sánh iu víi au?
b. Đánh vần:
- Hng dn v cho hs phỏt õm, đánh vần:
i – u - iu
c. ghÐp tiÕng: r×u
- Hd hs ghép thêm âm r để đợc tiếng rìu - ghép tiếng rìu
- ghi bảng tiếng rìu rồi hd hs đánh vần,
đọc trơn: rờ- iu-riu- huyền – rìu - tập đánh vần, đọc theo hd
cho hs phõn tớch ting rỡu
Vần êu: quy trình tơng tự vần iu
rìu, cái phÔu
- hd hs viết chữ i , ê nối liền với chữ u,
và chú ý viết đúng khoảng cách giữa các
tiếng
- viÕt theo hdÉn
H§3: §äc tõ øng dơng
- ghi sẵn các từ ở sgk lên bảng, y/c hs
c nhẩm, gọi hs khá đọc, phân tích
HĐ1: luyện đọc: chỉ bảng, gọi hs đọc
bài, chủ yếu luyện cho hs yếu
dông.
- đọc mẫu, gọi hs đọc cn- n- cl - đọc theo y/c
HĐ2: luyện viết: cho hs mở vtv, đọc bài
viết rồi viết theo mẫu.
sè bµi, n/x
HĐ3: luyện nói: cho hs đọc tên bài
luyện nói, y/c hs quan sát tranh, gv nêu
các câu hỏi để hs tập nói .
iu, êu.
tìm và nêu
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- Củng cố khắc sâu khái niệm ban đầu về phép trừ, mối quan hệ giữa cộng và trừ.
- thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4, giải đợc cái bài tôancs trong thực
tế liên quan đến phép trừ.
- Bộ đồ dùng tốn 1
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
H§GV H§HS
1.KiĨm tra:
- Gọi hs đọc bảng cộng trong phạm vi 4 - đọc theo y/c
2. bi mi:
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Hình thành phép trừ trong ph¹m vi
4
1. Sử dụng bộ đồ dùng tốn
- chia lớp thành 3 nhóm, y/c mỗi hs
nhóm 1 lấy 4 hình tròn, n2 lấy 4 hình
vuông, n3 lấy 4 hình tam giác.
- lấy hình theo y/c
- Y/c hs: tách 4 hình thành 2 phần tuỳ ý,
ri ly bớt đi 1 phần rồi đếm số hình ở
phần cịn lại.
- thùc hiƯn theo y/c
- quan s¸t, gäi hs tr¶ lêi. - tr¶ lêi
- Cho hs nêu các phép tớnh tng ng
ghi bảng là hình thành xong bảng trừ - nêu phép tính
2. Hớng dẫn sử dụng sgk
cho hs q/s hình vẽ trang 56, nêu câu hỏi,
trả lời: trên cành có mấy con chim, bay
đi mấy con, còn lại mấy con? Có mấy
quả táo, hái xuống mấy quả, còn lại mấy
quả?
- quan sát, trả lêi
- q/s hình chấm trịn, hình thành 4 phép
tính nh sgk để hiểu mối quan hệ giữa
cộng v tr
3. Viết các phép trừ trong phạm vi 3
- cho hs viết bảng con các phép trừ bằng
=> N/x, cho hs đọc thuộc bảng trừ - đọc theo y/c
HĐ3: Thực hành
Bài 1( đã viết ở bng con)
bi 2: tớnh
- Nêu t/c, cho hs làm vào bảng con( nhắc
hs t tớnh thng hng) - lm bi theo y/c
- Gọi 3 hs lên làm trên bảng, n/x, k/l
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
- Cho hs quan sát tranh, nêu bài toán rồi
ghi phép tính vào vë
- Gọi 2 hs đọc bài toán, 1 hs lên bng
ghi phép tính - làm và chữa bài theo y/c
=> KÕt luËn chung
* Củng cố: gọi hs đọc thuộc bảng trừ - đọc theo y/c
<b>IV- NhËn xÐt giê häc:</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Cng c, nâng cao kỹ năng đọc viết các tiiếng có vần au- âu.
<b>II- Hoạt động dạy học:</b>
H§GV H§HS
HĐ1: hd hs làm bài trong vở bài tập
- Y/c hs đọc y/c rồi làm bài( nói n/d các
hình ảnh ở bài 1 cho hs rõ) - đọc y/c, làm bài
- gọi hs đọc kết quả bài làm và các từ
nối đợc - làm, chữa bài theo y/c
- Cho líp n/x, k/l ®- s
- KÕt ln chung
H§2: Lun tËp
1. nêu y/c: ghép âm đầu, vần và thanh
thành tiếng rồi đọc trơn tiếng( chủ yếu
dành cho hs yếu)
- nghe vµ lµm bµi miƯng
<b>c- au - / .... c- ©u - . ...</b>
<b>l </b>–<b> au - / .... ch- ©u - \ ...</b>
<b>s </b>–<b> au - ... s - âu - / ...</b>
<b>đ - au - ... th - ©u - \ ...</b>
- Gäi mét sè hs yÕu chữa bài, lớp n/x - chữa bài theo y/c
2. Gạch dới từ chứa vần au
tàu xe số sáu cháo gà câu cá lá rau - làm và chữa bài theo y/c
- nêu y/c và cho hs làm vào vở, gọi 1 hs
lên chữa bài, lớp n/x
3. Gii : c câu đố cho hs giải - nghe và trả lời
<b>Đầu mang cánh nỏ đứt dây</b>
<b>Cái lng đen, phẳng cho bầy sáo chơi</b>
<b>Đến khi đồng áng thảnh thơi</b>
<b>Nằm lim dim mắt miệng xơi rơm</b>
3. Cho hs viÕt vµo vở ô ly
<b>au, âu, câu cá, lau nhà</b> - viíet bài
- chấm bài, n/x
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé tự gii thiu
<b>II- Đồ dùng:</b>
Bộ ghép chữ, tranh sgk
<b>III- Hot động dạy học:</b>
<b>H§GV</b> <b>H§HS</b>
1.KiĨm tra:
- gọi hs đọc bài 40, nhận xét
- H§1: giíi thiệu bài - lắng nghe
HĐ2:Dạy vần
Vần iêu:
a. nhận diện:
- Ghi vần iêu lên bảng, y/c hs cho biết
vần iêu do những âm gì ghép lại?( gt âm
đơi iê)
- quan sát trả lời
- hÃy so sánh iêu với iu?
b. Đánh vần:
- Hớng dẫn và cho hs phát âm, đánh vần:
iê – u – iêu
c. ghÐp tiÕng: diÒu
- Hd hs ghép thêm điề để đợc tiếng diều - ghép tiếng diều
- ghi bảng tiếng diều rồi hd hs đánh
vần, đọc trơn: dờ- iêu- diêu- huyền –
diều
- tập đánh vần, đọc theo hd
cho hs phân tớch ting: diu
Vần yêu: quy trình tơng tự vần iêu
diều sáo, yêu quý
- hd hs viết chữ i, y , ê nối liền với chữ u,
và chú ý viết đúng khoảng cách giữa các
tiếng
- viÕt theo hdẫn
HĐ3: Đọc từ ứng dụng
- ghi sẵn các từ ở sgk lên bảng, y/c hs
Tiết 2: LuyÖn tËp
HĐ1: luyện đọc: chỉ bảng, gọi hs đọc
bài, chủ yếu luyện cho hs yếu
dụng. - q/s tranh, đọc câu ứng dụng
- đọc mẫu, gọi hs đọc cn- n- cl - đọc theo y/c
HĐ2: luyện viết: cho hs mở vtv, đọc bài
viết rồi viết theo mẫu.
sè bµi, n/x
HĐ3: luyện nói: cho hs đọc tên bài
luyện nói, y/c hs quan sát tranh, gv nêu
iêu, yêu.
tìm và nêu
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
-- Cịng cè vỊ phÐp trõ, thùc hiƯn phÐp tÝnh trõ trong ph¹m vi 4.
- Cđng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Nhìn tranh nêu bài toán và
biểu thị tình huèng trong tranh b»ng phÐp trõ.
<b>II- §å dïng:</b>
- tranh nh nội dung bài tập 5 sgk, bảng phụ ghi nội dung bài 2
<b>III- Hot ng dy hc:</b>
HĐGV HĐHS
1.Kiểm tra:
- gi 2 hs đọc bảng trừ trong phạm vi 4 - c theo y/c, n/x
2. bi mi:
HĐ1: Giới thiệu bài - lắng nghe
HĐ2: Hớng dẫn hs làm bài tập sgk, T. 57
Bµi 1: TÝnh
- cho hs nêu y/c, và làm bài vào bảng
con mỗi lần 2 phép tính( gv đọc cho hs
làm)
- đọc y/c, làm bài
- chữa bài n/x
- chữa bài, n/x
=> Kết luận chung, củng cố bảng trừ và
cách làm tính trừ
* Cho hs nêu y/c và làm bài tập 3, 4 vào
vở
- nêu và làm bài theo y/c
- gọi 3 hs lên chữa bài - chữa bài
- Cho hs n/x, kết luận đ- s
=> Củng cố về thứ tự thực hiện phép tính
và cách thực hện tính trớc khi điền dấu.
Bài 5: cho hs tự nhìn tranh , nêu bài toán
và ghi phép tính vào vë.
- gọi một vài hs đọc bài toán, 2 hs
lªn ghi phÐp tÝnh.
- Cho hs n/x, chữa bài.
=> Kết luận chung
- chữa bài, n/x
* Củng cố: Tổ chức cho hs chơi trò chơi
Ai nhanh- ai đúng” theo nội dung bài
tập 2 sgk
- Phæ biến cách chơi, luật chơi rồi cho hs
chơi - chơi theo h/d
- Cđng cè chung toµn bµi
<b>IV- NhËn xÐt giê học:</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- ễn li k nng c, viết các bài đã học trong chơng trình sgk.
- làm một số bài tập điền âm và nối.
<b>II- Hoạt động dạy học:</b>
H§GV H§HS
Tiết 1: Ơn đọc
- Cho hs mở sgk tự đọc và kiểm tra lẫn
nhau theo nhóm đơi - đọc theo y/c
- gọi một số hs đọc to trớc lớp( chủ yếu
hs tb và yếu) - đọc theo y/c
- cho hs nhËn xÐt, sưa sai
TiÕt 2: Lun viết, làm bài tập - mở vở ô ly và lµm theo hd
Bµi1: nèi
Tờ quà - đọc y/c, làm bài
tỉa bìa
chia lá
Bài2: điền ng hay ngh
b ...ụ ...é ọ ... ỉ hè - đọc y/c, làm bài
ngh
Bài3: Viết
k, kh, khế, quả khÕ
- y/c hs viÕt 4 dßng - viÕt theo y/c
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
<b>Toán</b>
<b>I- Mục tiªu:</b>
- Củng cố khắc sâu khái niệm ban đầu về phép trừ, mối quan hệ giữa cộng và trừ.
- thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5, giải đợc cái bài toán trong thực tế
liên quan đến phép trừ.
- Bộ đồ dùng tốn 1
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
1.KiÓm tra:
- Gọi hs đọc bảng cộng trong phạm vi 5 - đọc theo y/c
2. bi mi:
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Hình thành phép trõ trong ph¹m vi
5
1. Sử dụng bộ đồ dùng tốn
- chia lớp thành 3 nhóm, y/c mỗi hs
nhóm 1 lấy 5 hình tròn, n2 lấy 5 hình
vuông, n3 lấy 5 hình tam giác.
- lấy hình theo y/c
- Y/c hs: tách 5 hình thành 2 phần tuỳ ý,
ri lấy bớt đi 1 phần rồi đếm số hình ở
phần cịn lại.
- thùc hiƯn theo y/c
- quan s¸t, gäi hs tr¶ lêi. - tr¶ lêi
- Cho hs nêu các phộp tớnh tng ng
ghi bảng là hình thành xong bảng trừ - nêu phép tính
2. Hớng dẫn sử dơng sgk
cho hs q/s hình vẽ trang 58, nêu câu hỏi,
trả lời: trên cành có mấyquả cam, hái
- gv ghi b¶ng 4+1=5 3+2=5
1+4=5 2+3=5
5-1=4 5-3=2
5-4=1 5-2=3
- quan sát, trả lời
- viết theo y/c
- viết phép tính
- đọc theo y/c
HĐ3: Thực hành
Bài 1, 2( đã viết ở bảng con)
bài 3: tính
- Nêu t/c, cho hs làm vào bảng con( nhắc
hs t tính thẳng hàng) - làm bài theo y/c
- Gọi 3 hs lên làm trên bảng, n/x, k/l
Bµi 4: ViÕt phÐp tính thích hợp
- Cho hs quan sát tranh, nêu bài toán rồi
ghi phép tính vào vở
- Gi 2 hs đọc bài toán, 2 hs lên bảng
ghi phÐp tÝnh - làm và chữa bài theo y/c
=> Kết luận chung
* Củng cố: gọi hs đọc thuộc bảng trừ - đọc theo y/c
T6( kiểm tra định kỳ lần1)
T7( chm bi kt)
<b>I- Mục tiêu:</b>
- phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hơu, nai, voi
<b>II- Đồ dùng:</b>
Bộ ghép chữ, tranh sgk
<b>III- Hot động dạy học:</b>
<b>H§GV</b> <b>H§HS</b>
1.KiĨm tra:
- gọi hs đọc bài 41, nhận xét
- H§1: giíi thiệu bài - lắng nghe
HĐ2:Dạy vần
Vần u:
a. nhận diện:
- Ghi vần u lên bảng, y/c hs cho biết vần
u do những âm gì ghép lại - quan sát trả lời
- h·y so s¸nh u víi iu?
b. Đánh vần:
- Hng dn v cho hs phát âm, đánh vần:
– u – u
c. ghÐp tiÕng: diÒu
- Hd hs ghép thêm âm l, thanh nặng để
- ghi bảng tiếng diều rồi hd hs đánh
vần, đọc trơn: lờ- u- lu- nặng– lựu - tập đánh vần, đọc theo hd
cho hs phân tích tiếng: lựu
Vần ơu: quy trình tơng tự vần u( gt âm
đơi ơ)
d. H íng dÉn viÕt b¶ng con : u, ơu, trái
lựu, hơu sao)
- hd hs vit ch , ơ nối liền với chữ u, và
chú ý viết đúng khoảng cách giữa các
tiếng
- viÕt theo hdÉn
H§3: Đọc từ ứng dụng
- ghi sẵn các từ ở sgk lên bảng, y/c hs
c nhm, gi hs khỏ c, phân tích
HĐ1: luyện đọc: chỉ bảng, gọi hs đọc
bài, chủ yếu luyện cho hs yếu
dụng. - q/s tranh, đọc câu ứng dụng
- đọc mẫu, gọi hs đọc cn- n- cl - đọc theo y/c
HĐ2: luyện viết: cho hs mở vtv, đọc bài
viết rồi viết theo mẫu.
sè bµi, n/x
HĐ3: luyện nói: cho hs đọc tên bài
luyện nói, y/c hs quan sát tranh, gv nêu
các câu hỏi để hs tập nói .
-u, ơu
tìm và nêu
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
<b> I- Mục tiêu:</b>
-- Cịng cè vỊ phÐp trõ, thùc hiƯn phÐp tÝnh trõ, cách so sánh số trong phạm vi 5
- Nhìn tranh nêu bài toán và biểu thị tình huống trong tranh b»ng phÐp trõ.
<b>II- §å dïng:</b>
- tranh nh néi dung bài tập 5 sgk,
<b>III- Hot ng dy hc:</b>
HĐGV HĐHS
1.Kiểm tra:
- gọi 2 hs đọc bảng trừ trong phạm vi 5 - đọc theo y/c, n/x
2. bài mới:
H§1: Giíi thiƯu bài - lắng nghe
HĐ2: Hớng dẫn hs làm bài tập sgk, T. 60
Bµi 1: TÝnh
- cho hs nêu y/c, và làm bài vào bảng
con mỗi lần 2 phép tính( gv c cho hs
lm)
- chữa bài, n/x
=> Kết luận chung, củng cố bảng trừ và
cỏch t tớnh
* Cho hs nêu y/c và làm bài tập 2, 3 vào
vở - nêu và làm bài theo y/c
- gọi 3 hs lên chữa bài - chữa bài
- Cho hs n/x, kÕt ln ®- s
=> Cđng cè vỊ thứ tự thực hiện phép tính
và cách thực hện tính trớc khi điền dấu.
Bài 4: cho hs tự nhìn tranh , nêu bài toán
và ghi phép tính vào vở.
- gi một vài hs đọc bài toán, 2 hs
lên ghi phộp tớnh.
- Cho hs n/x, chữa bài.
=> Kết luận chung
- đọc và làm bài theo y/c
- chữa bài, n/x
* Củng cố: Tổ chức cho hs chơi trò chơi
“ Ai nhanh- ai ỳng
- Phổ biến cách chơi, luật chơi råi cho hs
ch¬i - ch¬i theo h/d
- Cđng cè chung toàn bài
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
<b>o c</b>
<b>Thực hành kỹ năng gi÷a kú I</b>
- Hớng dẫn hd thực hành các kỹ năng theo nội dung các bài đã học
- Cho các nhóm thi thực hành theo thứ tự từng nội dung:
+ chăm sóc bản thân: gọn gàng sạch sẽ
+ Trỡnh by, sắp xếp, giữ gin sách vở, đồ dùng học tập.
+ Giới thiệu về gia đình( thi đóng vai theo nhóm)
- Lần lợt gọi các nhóm thực hành, n/x.
<b>Luyện Tiếng Việt</b>
<b>Ôn bài: 42 u- ơu</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Cng c, rốn luyn k nng đọc, viết đúng, thành thạo các tiếng có vần : u- ơu.
<b>II- §å dïng:</b>
- vë lun TiÕng ViƯt.
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
Tiết 1: Luyện đọc sgk
- cho hs mở sgk tự đọc và kiểm tra lẫn
nhau theo nhóm - đọc theo y/c
- theo dõi và gọi hs yếu, tb đọc bài, kết
hợp sửa sai cho hs - đọc theo y/c
- cho hs thi đọc nhóm, cá nhân - thi đọc theo y/c
Tiết 2: Luyện tập nâng cao kiến thức:
Bài 1: ghép âm đầu, vần, thanh thành
tiếng rồi đọc trơn tiếng.
<b>l - u - . - ... h – ơu - ...</b> - đọc y/c rồi làm bài miệng
<b>t – u - ? - ... b - ¬u - / ...</b>
<b>b – u - ... kh – ¬u - / ...</b>
<b>c – u - ? .... r - ơu - . ....</b>
- cho hs làm và nêu miệng( dµnh cho hs
yếu trả lời) - chữa bài theo y/c
Bài2, 3, : ghi bảng cho hs đọc và làm bài
vào vở ơ ly sau đó gọi hs lên bảng chữa
- đọc và làm bài và chữa bài theo y/c
Bài2: nối ơ chữ thành từ, cụm từ
<b>chó rợu</b>
<b>bơu cỉ</b>
<b>bíu đầu</b>
Bài 3: Điền vần u hay vần ơu ?
m... trí r.... bia chim kh....
Bµi4: viết: u, ơu, chú cừu, chai rợu( viết
theo hàng)
- chấm một số bài, n/x
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Cng c và nâng cao kiến thức đã học về phép trừ trong phạm vi 5
<b>II- Hoạt động dạy học:</b>
H§GV H§HS
Bài 1: Tính( củng cố cách đặt tính, thuộc
bảng trừ) - tự đọc y/c rồi làm bài vào vở
4 3 5 5 5 - 1 hs lên chữa bài, lớp n/x, l/l đ- s
- - - - - 9 dành cho bạn yếu chữa bài
1 2 4 1 2
Bµi 2: tÝnh( cđng cè thø tù thùc hiÖn
phÐp tinh)
1 + 4 – 3 = 5 – 4 + 2 = - tơng tự bài 1( nêu cách tính )
5 3 – 1 = 5 – 1 - 3 =
Bài 3: Nhìn tranh ghi phép tÝnh thÝch
hợp - tự đọc bài toán rồi là bi
hợp( dành cho hs khá)
Mẹ có: 5 c¸i kĐo - làm và chữa bài theo y/c
Cho em: 3 cái kẹo
Còn lại: ... cái kẹo?
- Củng cè chung toµn bµi, nx.
<b>IV- NhËn xÐt giê häc:</b>
<b>ChiỊu thø ba, ngày 28 tháng 10 năm 2008</b>
<b>Bài 43: Ôn tËp</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- Sau bài học hs đọc và viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng âm u, o.
- Đọc đúng các từ ngữ, câu ứng dụng trong bài 43 sgk.
- Nghe, hiĨu, kĨ l¹i theo tranh câu chuyện: Sói và cừu.
<b>II- Đồ dùng:</b>
- bộ ghép chữ, tranh sgk
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
<b>H§GV</b> <b>H§HS</b>
1.KiĨm tra:
- cho hs viết bảng con: trái lựu, bớu cổ - nghe và viết
2. bài mới:
HĐ1: giới thiệu bài
H2: Nhn din ting đã học
- Y/c hs quan s¸t tranh sgk, cho biÕt
tranh vẽ gì? - q/s, trả lời
- Kết luận, ghi bảng tiếng: cau, cao cho
hs phân tích - phân tích theo y/c
HĐ3: Hớng dẫn ôn tập
- Kẻ sẵn bảng nh sgk, chØ b¶ng, gäi hs
đọc - đọc theo y/c
- Y/c hs ghÐp ©m ë cét däc víi ©m, vÇn ë
hàng ngang tạo thành tiếng - tự ghép nhẩm rồi nêu miệng
- cho hs đọc các tiếng trong bảng ôn - đọc cn- n- cl
- §äc tõ øng dông: ghi sẵn các từ lên
bng, gi hs khỏ c, phân tích - đọc, phân tích từ
+ Đọc mẫu, giải thích từ - lắng nghe
- Gọi hs đọc: ch- n- cl
- ViÕt tõ øng dơng: cho hs viÕt b¶ng con
từ: ao bèo, cá sấu, kì diệu - viết bảng con
TiÕt 2: LuyÖn tËp
HĐ1: Luyện đọc
- Chỉ bảng, gọi hs đọc bài - đọc theo /c
H§2: Lun viÕt
- Viết vào vở bài 43 - mở vở, đọc bài và viết
HĐ3: Kể chuyện
hÖ thùc tÕ
* Ghi một số từ mới lên bảng, gọi hs đọc
để củng cố bài: nhai trầu, thêu thùa, đau
yếu...
- đọc theo y/c
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- Hs thấy đợc một số trừ đi 0 cũng bằng chính số đó.
- Biết thực hành phép trừ trong trờng hợp này.
- Nhìn tranh nói đề tốn và viết phép tính thích hợp.
<b>II- §å dïng:</b>
- Bộ đồ dùng Tốn 1.
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
H§GV H§HS
1.KiĨm tra:
- cho hs làm bài vào bảng con: Tính( đặt
dọc, gv đọc cho hs làm)
- lµm bµi theo y/c vµ n/x
5-1, 4-2, 5+0
- gọi 1 hs lên bảng làm
2. bài mới:
H1: Giới thiệu - lắng nghe
HĐ2:Thao tác đồ dùng
- Y/c hs lấy trong bộ đồ dùng các nhóm
đồ dùng( 5 hoặc 4, 3, 2, 1) que tính, hình
trịn, tam giác...đặt lên bàn
- lấy theo y/c
- Y/c hs dùng tay lấy hết số đồ dùng trên
bàn và đém số đồ dùng còn lại trên bàn? - thực hiện theo y/c
- Gọi một số em nêu k/ quả - trả li
- Kết luận chung - viết bảng con
HĐ3: Hớng dẫn sư dơng sgk:
- Y/c hs më sgk, quan s¸t c¸c hình vẽ
trang 61. Gv nêu các câu hỏi: Trong
chuồng có mấy con vịt, mấy con chạy ra
ngoài, còn lại mấy con trong chuồng?...
- quan sát, nghe rồi trả lời
HĐ4: Viết các phép trừ
Từ các n/x trên y/c hs viÕt c¸c phÐp trõ
t-ơng ứng vào bảng con - viết theo y/c
- N/x, gọi mmột số hs đọc để ghi bảng
1-1= 0, 2-2= 0, ..., 5-5= 0.
- cho hs đọc( cn- n- cl) - đọc
=> cho hs n/x rồi k/l: Một số trừ đi 0
cũng bằng chính số đó.
HĐ5: thực hành
Bài1( đã viết ở phần bài mới)
Bài 2: tính
- ghi b¶ng: 4+1= 4+0= 4-0=
- cho hs nêu cách làm và làm miệng - xung phong trả lời
- K/l ghi bảng kết quả đúng
sè trừ đi chính nó thì bằng 0.
Bài3: viết phép tính thích hợp
- cho hs nhìn tranh vẽ nêu bài toán rồi
ghi phép tính vào vở, gọi 2 hs lên bảng
ghi, n/x
- làm và chữa bài theo y/c
- Kết luận chung
* Củng cố Nêu bài toán cho hs trả lời
miệng
Nhà em có 5 con gà, mẹ em bán đi 5 con
gà. Hỏi nhà em còn lại mấy con gà?.... - trả lời, n/x
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Rốn luyn k nng c, viết và làm các bài tập vận dụng các vần ó hc trong
tun.
<b>II- Đồ dùng:</b>
- vở bài tập
<b>III- Hot động dạy học:</b>
H§GV H§HS
Bài1: Đọc trơn vần và từ( ghi bảng gọi
hs đọc, dành cho hs tb, yếu)
<b>ao </b>–<b> chào cờ, eo </b>–<b> cái kẹo</b> - đọc theo y/c
<b>au </b>–<b> qu¶ cau, âu - trâu bò</b>
<b>êu - kªu gäi, iu - cái rìu</b>
<b>u </b><b> mu trí, ơu ơu nai h</b>
<b>iêu </b><b> hiểu bài, yêu - ®au yÕu</b>
- cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lợt
Bài 2: Điền vần:
<b>- ao hay eo: con d...., nói l...</b> - đọc y/c rồi làm bài vào v
<b>- iu hay iêu: th...cháy, ôi th....</b>
<b>- u hay ơu: c....hoả, chai r....</b>
Gọi 3 hs lên chữa bài - chữa bài, n/x
- K/l cho hs đọc các từ đã hoàn thành
Bài3: cho hs chơi trị chơi: nối ơ chữ để
<b>nhai m¸o</b> - chơi theo hd
<b>bầu trầu</b>
<b>mếu cö</b>
- ghi sẵn vào bảng phụ hd hs chơi theo
nhóm, mỗ nhóm cử 1 bạn đại diện chơi
Bài 4: Giải đố( đọc cho hs gii) - nghe v gii cõu
<b>Bằng sắt thì vợt qua sông</b>
<b>Bằng tre soi bóng vào lòng ao quê</b>
<b>Bng xi măng để xe đi</b>
<b>Vồng lên bảy sắc đón cơn ma về.</b>
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
<b>LuyÖn TiÕng ViƯt</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- Củng cố, rèn luyện kỹ năng kể chuyện theo tranh, tập đòng vai, viết đúng, thành
thạo các tiếng có vần đã học.
<b>II- §å dïng:</b>
- tranh nh sgk, bảng phụ
<b>III- Hot ng dy hc:</b>
HĐGV HĐHS
Tiết1: Luyện kể chuyện
- chi hs quan sát tranh, gv kể lại chuyện
theo tranh - quan sát lắng nghe
- Nêu câu hỏi gợi ý theo từng tranh cho
hs kể - trả lời, và kể lại theo từng tranh
- gọi một số hs kĨ
- cho líp n/x, bỉ sung
- Ph©n nhãm cho hs tập phân vai và kể
theo hỡnh thc úng vai - kể theo nhóm
- cho các nhóm thi nhau úng vai
=> Nhận xét chung
Tiết2: Luyện viết
HĐ1: Viết bảng con
Ln lt c cho hs vit cỏc t
bà cháu, hữu nghị, giao hữu, thiếu nhi,
nhỏ xíu , thêu thùa - nghe, viÕt
- cho hs n/x mét sè bµi, sưa sai( nếu có)
HĐ2: Viết vở ô ly
- Treo bảng phụ ghi bµi viÕt mÉu, gäi hs
đọc - đọc theo y/c
- Nhắc nhở hs cách trình bày...
- cho hs viết vào vë - viÕt bµi
- chÊm mét sè bµi, n/x
<b>IV- NhËn xét giờ học:</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- Học sinh nắm chắc bảng trừ trong phạm vi 5 và làm đợc các bài tập liên quan.
<b>II- Hoạt động dạy học:</b>
H§GV H§HS
Ghi các bài tập lên bảng cho hs đọc y/c
và làm bài.
Bµi 1: tÝnh
5 – 0 – 5 = 4 + 1 – 5 =
3 + 2 – 0 = 2 – 2 + 3 = - đọc y/c rồi làm các bài đã cho
Bài2: <, >, =?
5 + 0....5 – 5 2- 1 – 1....1 + 1 -
2
1
Bµi3: ViÕt phÐp tÝnh thích hợp
Hà có: 5 cái kẹo
Cho em: 3 cái kẹo
Còn... cái kẹo?
- Gọi hs lên bảng chữa bài( các bài 1,2
dành cho hs yếu, tb nêu cách nhẩm tính) - chữa bài theo y/c
=> Kết luận chung và củng cố toàn bài
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
<b>I- Mục tiªu:</b>
- phát triển lời nói tự nhiên theo chủ : Bộ v bn bố
<b>II- Đồ dùng:</b>
Bộ ghép chữ, tranh sgk
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
<b>H§GV</b> <b>H§HS</b>
1.KiĨm tra:
- gọi hs đọc bài 43, nhận xét
- HĐ1: giới thiệu bài - lắng nghe
HĐ2:Dạy vần
Vần on:
a. nhận diện:
- Ghi vần on lên bảng, y/c hs cho biết
vần on do những âm gì ghép lại - quan sát trả lời
- hÃy so sánh on với oi?
b. Đánh vần:
- Hớng dẫn và cho hs phát âm, đánh vần:
on- o- nờ on
c. ghÐp tiÕng: con
- Hd hs ghép thêm âm c, để đợc tiếng
con - ghÐp tiÕng con
- ghi bảng tiếng con rồi hd hs đánh vần,
đọc trơn: cờ- on- con= con
- tập đánh vần, đọc theo hd
cho hs phân tích tiếng: con
Vần an: quy trình tơng tự vần on
con, nhµ sµn
- hd hs viết chữ o, a nối liền với chữ n,
- ghi sẵn các từ ở sgk lên bảng, y/c hs
đọc nhẩm, gọi hs khá đọc, phân tích
HĐ1: luyện đọc: chỉ bảng, gọi hs đọc
bài, chủ yếu luyện cho hs yếu
dụng. - q/s tranh, đọc câu ứng dụng
- đọc mẫu, gọi hs đọc cn- n- cl - đọc theo y/c
HĐ2: luyện viết: cho hs mở vtv, đọc bài
viết rồi viết theo mẫu.
sè bµi, n/x
HĐ3: luyện nói: cho hs đọc tên bài
luyện nói, y/c hs quan sát tranh, gv nêu
các câu hỏi để hs tập nói .
-u, ơu
tìm và nêu
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Cng c v bng tr v làm tính trừ trong phạm vi đã học. Quan sát tranh nêu bài
tốn và viết phép tính thích hợp.
<b>II- §å dïng:</b>
- b¶ng phơ, sgk
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
H§GV H§HS
1.KiĨm tra:
- kiểm tra htl bảng trừ trong phạm vi 5 - c theo y/c
2. bi mi:
HĐ1: Giới thiệu - lắng nghe
HĐ2: Hớng dẫn hs luyện tập
Bài 1: Tính
- cho hs nêu y/c rồi làm bài miệng, gọi
ln lt hs nêu kết quả để gv ghi bảng - nêu theo y/c
=> Kết luận chung, củng cố bảng trừ
Bµi 2: TÝnh
- Cho hs nêu y/c và làm bài vào bảng
con( gv đọc cho hs làm bài) - nghe và làm theo y/c
=> củng cố về cách viết phép tính theo
cột dọc
Bài3, 4 , 5: Nêu y/c rồi cho hs lµm bµi
vào vở. - đọc y/c, làm bài vào v
- Gọi 3 hs lên bảng chữa bài, cho lớp
n/x, k/l đ-s.
=> Kết luân chung, củng cố
* Củng cố toµn bµi
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- Ơn một số động tác thêt dục RLTTCB đã học. Y/c thực hiện ở mức tơng đối chính
xác.
Học động tác đứng đa một chân ra trớc, hai tay chống hông. Y/c thực hiện mức cơ
bản đúng. Làm quen với trị chơi “ chuyển bóng tiếp sức.
<b>II- §å dùng:</b>
- còi, bóng
<b>III- Hot ng dy hc:</b>
Phần Nội dung Phơng ph¸p tỉ chøc
- tập hợp lớp theo đội hình 2
hng dc.
Mở đầu - tập hợp lớp, điểm số
- ph biến nội dung, y/c bài học - chuyển thành đội hình 2 hàng
ngang
- giậm chân tại chỗ, đếm 1-2 - đội hình 2 hàng dọc
- cho hs chạy nhẹ thành 1 hàng
dọc,rồi đi thành vòng tròn. - đội hình vịng trịn
- cho cả lớp hát bài : cả nh thng
nhau - hát cả lớp
C bn - ễn cỏc động tác đã học 2 lần
- Cho hs nhắc tên ng tỏc ó
học - nhắc lại theo y/c
- Cho hs ôn mỗi động tác 2- 3 lần - Ơn theo hd của cơ giáo
- Học động tác mới:
nêu tên động tác, rồi hd hs tập.
- Cho hs tập tất cả các động tác đã
học 2 lần.
- Hớn dẫn rồi tổ chức cho hs chơi
trò chơi chun bãng tiÕp søc
- tËp theo h/d
- ch¬i theo h/d
Kết thúc - Vỗ tay và hát - hát bài: tìm bạn thân
- Hệ thống bài, n/x giờ học - đội hình 2 hàng ngang
Thứ sáu, ngày 31 tháng 10 năm 2008
<b>I- Mục tiêu:</b>
- phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nn chi
<b>II- Đồ dùng:</b>
Bộ ghép chữ, tranh sgk
<b>H§GV</b> <b>H§HS</b>
1.KiĨm tra:
- gọi hs đọc bài 44, nhận xét
- H§1: giíi thiệu bài - lắng nghe
HĐ2:Dạy vần
Vần ân:
a. nhận diện:
- Ghi vần ân lên bảng, y/c hs cho biết
vần ân do những âm gì ghép lại - quan sát trả lời
- hÃy so sánh ân với an?
b. Đánh vần:
- Hng dn v cho hs phát âm, đánh vần:
ân- â- nờ ân
c. ghÐp tiÕng: c©n
- Hd hs ghép thêm âm c, để đợc tiếng
c©n - ghÐp tiÕng c©n
- ghi bảng tiếng cân rồi hd hs đánh vần,
đọc trơn: cờ- ân- cân= cân - tập đánh vn, c theo hd
cho hs phõn tớch ting: cõn
Vần ăn: quy trình tơng tự vần ân
cái cân, con trăn
- hd hs vit chữ â, ă nối liền với chữ n,
và chú ý viết đúng khoảng cách giữa các
tiếng
- viÕt theo hdẫn
HĐ3: Đọc từ ứng dụng
- ghi sẵn các từ ở sgk lên bảng, y/c hs
c nhm, gi hs khỏ đọc, phân tích
HĐ1: luyện đọc: chỉ bảng, gọi hs đọc
bài, chủ yếu luyện cho hs yếu
dụng. - q/s tranh, đọc câu ứng dụng
- đọc mẫu, gọi hs đọc cn- n- cl - đọc theo y/c
HĐ2: luyện viết: cho hs mở vtv, đọc bài
viết rồi viết theo mẫu.
sè bµi, n/x
HĐ3: luyện nói: cho hs đọc tên bài
luyện nói, y/c hs quan sát tranh, gv nêu
các câu hỏi để hs tập nói .
ân, ăn
tìm và nªu
<b>IV- NhËn xÐt giê häc:</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- Củng cố cho hs về: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học .
- Phép cộng, phép trừ với s 0.
- Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
<b>II- Đồ dùng:</b>
Bảng phụ
<b>III- Hot ng dy hc:</b>
HĐGV HĐHS
1.Kiểm tra:
- kiểm tra bài về nhà
2. bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài - lắng nghe
HĐ2: Hớng dẫn hs luyện tập
Bài 1: Tính
- cho hs nêu y/c - nêu y/c bài 1
- Đọc 1 lần 3 phép tính cho hs làm vào
bảng con - nghe và làm bài
- Gọi một số hs lên bảng làm
- cho lớp n/x, k/l đ- s
=> Củng cố bài
Bài 2, 3, 4: Nêu y/c rồi cho hs làm bài
vào vở - nêu y/c và làm bài
- Gọi 3 hs lên bảng chữa bài, lớp n/x, k/l
đ- s - chữa bài theo y/c
=> Kết luận chung, cđng cè kiÕn thøc
=> Cđng cè chung toµn bµi
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
<b>Luyện Toán</b>
<b>Kiểm tra 1 tiết</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
Kim tra kiến thức đã học của hs về cộng trừ các số trong phạm vi 5 từ đó để củng
<b>II- §å dïng:</b>
PhiÕu kiĨm tra
<b>III- Hoạt ng dy hc:</b>
HĐGV HĐHS
HĐ1: hs làm bài kiểm tra
- Phát phiÕu kiĨm tra, hd hs lµm bµi - lµm bµi theo y/c
HĐ2: Thu bài kiểm tra
HĐ3: chữa bài
- Gọi một số hs lên bản chữa bài - chữa bài theo y/c
- cho hs n/x, kÕt luËn
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Giỳp hs thc hnh luyn vit ứng dụng và củng cố một số từ ngữ mang vần đã
học có kết thúc bằng o và u, n ỳng, p.
<b>II- Đồ dùng:</b>
- Bảng phụ viết bài mÉu
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
H§GV H§HS
1.KiĨm tra:
- đọc cho hs viết bảng con: chú cừu, diều
sáo, quả đào.
- nghe vµ viết
- nhận xét
2. bài mới:
HĐ1: giới thiệu bài - lắng nghe
HĐ2: Hớng dẫn hs viết bảng con
- Treo bng ph , gọi hs đọc bài viết - đọc theo y/c
- Hớng dẫn hs viết một số tiếng khó:kéo,
sËu, non, hµn...
- Lần lợt chỉ vào các tiếng khó, cho hs
nêu quy trình viết, sau đó gv kết luận,
viết mẫu lờn bng.
- nêu quy trình, theo dõi gv viết
- Cho hs viết bảng con, n/x cách viết,
sửa sai cho hs. - viết bảng con
HĐ3: Hớng dẫn hs viết vở « ly:
- Ch hs mở vở tv, đọc lại bài viết( 1 hs
đọc to, cả lớp đọc) - đọc theo y/c
- Hd hs cách trình bày, rồi cho hs viết - viết theo hd
HĐ 4: Chấm, chữa bài
- chấm một số bài, nêu n/x để hs rút
kinh nghiệm.
<b>IV- NhËn xÐt giê häc:</b>
<b>I- Môc tiªu:</b>
Hs luyện viết chữ đúng mẫu, trình bày sạch đẹp bài.42, 43.. vở luyện chữ.
<b>II- Hoạt động dạy học</b>
H§GV HĐHS
Ln lt c cỏc t trong vở cho hs viết
viÕt
- ChÊm mét sè bµi, n/x
<b>IV- NhËn xÐt giê häc:</b>
( Các bài đã soạn ở tuần 11 dạy vào các ngày từ thứ 2/ 3/ 11 đến thứ 7/ 8/ 11)
<b>I- Mục tiêu:</b>
- phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Mai sau khơn ln
<b>II- Đồ dùng:</b>
Bộ ghép chữ, tranh sgk, chuẩn bị nội dung trò chơi
<b>III- Hot ng dy hc:</b>
<b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b>
1.Kiểm tra:
- gọi hs đọc bài 45, nhận xét
- HĐ1: giới thiệu bài - lắng nghe
HĐ2:Dạy vần
Vần ôn:
a. nhận diện:
- Ghi vần ôn lên bảng, y/c hs cho biết
vần ôn do những âm gì ghép lại - quan sát trả lời
- hÃy so sánh ôn víi an?
b. Đánh vần:
- Hng dn v cho hs phỏt õm, ỏnh vần:
ôn- ô- nờ ôn
c. ghÐp tiÕng: chån
- Hd hs ghép thêm âm ch, để đợc tiếng
chån - ghÐp tiÕng chån
- ghi bảng tiếng chồn rồi hd hs đánh
vần, đọc trơn: chờ- ôn- chôn- huyền=
chồn
- tập đánh vần, đọc theo hd
cho hs phõn tớch ting: chn
Vần ơn: quy trình tơng tự vần ôn
chồn, sơn ca
- hd hs viết chữ ô, ơ nối liền với chữ n,
và chú ý viết đúng khoảng cách giữa các
tiếng
- viÕt theo hdÉn
H§3: §äc tõ øng dơng
- ghi sẵn các từ ở sgk lên bảng, y/c hs
- đọc mẫu, giải thích các từ ứng dụng.
* Phát triển từ: Cho hs tìm các từ ngồi
bài có vần ơn, ơn?
* Hớng dẫn rồi tổ chức cho hs chơi trò
chơi “ Ai nhanh – Ai đúng”( Ghi sẵn
bảng phụ các từ chứa tiếng cú vn va
hc, .
- Tìm rồi gạch dới các tiếng có vần vừa
học theo y/c
TiÕt 2: LuyÖn tËp
HĐ1: luyện đọc: chỉ bảng, gọi hs đọc
bài, chủ yếu luyện cho hs yếu
dụng. - q/s tranh, đọc câu ứng dụng
- đọc mẫu, gọi hs đọc cn- n- cl - đọc theo y/c
HĐ2: luyện viết: cho hs mở vtv, đọc bài
viết rồi viết theo mẫu.
sè bµi, n/x
HĐ3: luyện nói: cho hs đọc tên bài
thµnh tõ, cơm tõ
<b>IV- NhËn xÐt giê học:</b>
<b>Toán</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Tip tc cng c cho hs về: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học .
- Phép cộng, phép trừ với số 0, điền số thích hợp vào ơ trống.
- ViÕt phÐp tính thích hợp với tình huống trong tranh.
<b>II- Đồ dùng:</b>
Bảng phụ
<b>III- Hot ng dy hc:</b>
HĐGV HĐHS
1.Kiểm tra:
- kiểm tra bài về nhà
2. bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài - lắng nghe
HĐ2: Hớng dẫn hs luyện tập
Bài 1: Tính
- cho hs nêu y/c, rồi làm bài vào bảng
con - nêu y/c, và làm bài 1
- Gọi một số hs lên bảng làm
- cho lớp n/x, k/l đ- s - chữa bài, n/x
=> Củng cố bảng cộng và trừ
Bài 2, 3, 4: Nêu y/c rồi cho hs làm bài
vào vở - nêu y/c và làm bài
k/l - s( Bài 2 gọi từng hs đứng tại chỗ
nêu cách tính và kết quả)
=> KÕt ln chung, cđng cè kiÕn thøc
=> Cđng cè chung toµn bµi
<b>IV- NhËn xÐt giê häc:</b>
<b>Đạo đức</b>
<b>Luyện Tiếng Việt</b>
<b>Ôn bài: 46 ôn- ơn</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Cng c, rốn luyn k năng đọc, viết đúng, thành thạo các tiếng có vần :ơn- ơn.
<b>II- §å dïng:</b>
- vë lun TiÕng ViƯt.
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
H§GV H§HS
Tiết 1: Luyện đọc sgk
- cho hs mở sgk tự đọc và kiểm tra lẫn
nhau theo nhóm - đọc theo y/c
- theo dõi và gọi hs yếu, tb đọc bài, kết
hợp sửa sai cho hs - đọc theo y/c
- cho hs thi đọc nhóm, cá nhân - thi đọc theo y/c
Bài 1: ghép âm đầu, vần, thanh thành
tiếng rồi đọc trơn tiếng.
<b>tr- ôn - / .... tr- ơn - ...</b> - đọc y/c rồi làm bài miệng
<b>th - «n - ... b - ¬n - ? ....</b>
<b>ch - «n - \ ... l - ơn - / ...</b>
- cho hs làm và nêu miệng( dành cho hs
Bi2, 3,4 : ghi bảng cho hs đọc và làm
bài vào vở ơ ly sau đó gọi hs lên bảng
chữa bài, n/x
- đọc và làm bài và chữa bài theo y/c
Bài2: nối ô chữ thành từ, cụm từ
<b>bổn ma ; khôn bỡn</b>
<b>cơn phận ; hớn lớn</b>
<b>ôn bài ; đùa h</b>
Bài 3: Điền vần ôn hay vần ơn?
m... mởn đ.... lẻ .... bài.
Bài 4: Gạch dới các tiếng có vần ôn, ơn:
Nga chơi trốn với bé. Nga khôn hơn, bé
chịu thua.
Bài5: viết: ôn, ơn, ôn tån, , nỊn nhµ( viÕt
theo hµng) - viÕt theo y/c
- chÊm mét sè bµi, n/x
<b>IV- NhËn xÐt giê häc:</b>
Luyện Toán
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Tip tc cng cố và nâng cao kiến thức đã học về cộng và trừ trong phạm vi 5.
<b>II- hoạt động dạy học:</b>
H§GV H§HS
- Ghi các bài tập lên bảng cho hs đọc y/c
rồi làm bài vào vở. - Tự đọc y/c rồi làm bài vào vở
Chọn rồi khoanh vào chữ cái kết quả
đúng
1. 5 – 1= 4- 1 = 3- 1 = - làm câu 1
A. 2 A. 1 A. 1
B. 3 B. 2 B. 2
C. 4 C. 3 C. 3
2. 2+ 3- 5 = 4- 0 + 1 = - làm câu 2
A. 0 A. 3
B. 1 B. 4
C. 2 C. 5 - làm câu 3
3. 4- 1....5- 1 5- 2.... 4- 3
A. < A. <
B. > B. >
C. = C. =
4. Điền dấu +, - thích hợp vào ô trống - làm câu 4
2 3 = 5 3 2 = 5
5 2 = 3 5 3 = 2
- Gọi một số hs lên bảng chữa bài, n/x
đ-s
=> KÕt ln chung, cđng cè toµn bµi
<b>IV- NhËn xÐt giê học:</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dới
<b>II- §å dùng:</b>
Bộ ghép chữ, tranh sgk, chuẩn bị nội dung trò chơi
<b>III- Hot ng dy hc:</b>
<b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b>
1.Kiểm tra:
- gi hs đọc bài 46, nhận xét
- HĐ1: giới thiệu bài - lắng nghe
HĐ2:Dạy vần
Vần en:
a. nhận diện:
- Ghi vần en lên bảng, y/c hs cho biết
vần en do những âm gì ghép lại - quan sát trả lời
- hÃy so sánh en với on?
b. Đánh vần:
- Hớng dẫn và cho hs phát âm, đánh vần:
en- e- nờ en
c. ghÐp tiÕng: chån
- Hd hs ghép thêm âm s, để đợc tiếng
sen - ghÐp tiÕng sen
- ghi bảng tiếng sen rồi hd hs đánh vần,
đọc trơn: sờ- en- sen - tập đánh vần, đọc theo hd
cho hs phân tích tiếng: sen.
- Giới thiệu ghi bảng từ khoá, cho hs đọc
Vần ên: quy trình tơng tự vần en
sen, con nhÖn
- hd hs viết chữ e, ê nối liền với chữ n,
và chú ý viết đúng khoảng cách giữa các
tiếng
- viÕt theo hdÉn
H§3: §äc tõ øng dơng
- ghi sẵn các từ ở sgk lên bảng, y/c hs
c nhẩm, gọi hs khá đọc, phân tích
* Ph¸t triển từ: Cho hs tìm các từ ngoài
bài có vần en, ên?
* Hng dn ri t chc cho hs chơi trò
chơi “ Ai nhanh – Ai đúng”( Ghi sẵn
bảng phụ các từ chứa tiếng có vần va
hc, .
- Tìm rồi gạch dới các tiếng có vần vừa
học theo y/c
Tiết 2: LuyÖn tËp
HĐ1: luyện đọc: chỉ bảng, gọi hs đọc
Hd hs nhận xét tranh sgk, đọc câu ứng
dụng. - q/s tranh, đọc câu ứng dụng
- đọc mẫu, gọi hs đọc cn- n- cl - đọc theo y/c
HĐ2: luyện viết: cho hs mở vtv, đọc bài
viết rồi viết theo mẫu.
sè bµi, n/x
HĐ3: luyện nói: cho hs đọc tên bài
luyện nói, y/c hs quan sát tranh, gv nêu
các câu hỏi để hs tập nói .
thành từ, cụm từ
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Thnh lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6. Thực hành tính cộng đúng trong
phạm vi 6.
<b>II- §å dïng:</b>
Bộ đồ dùng tốn 1.
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
H§GV H§HS
1.KiĨm tra:
- Gọi 1 hs lên bangt làm bài - làm bài theo y/c
TÝnh: 1+ 4 = 3+ 2 =
- cho hs n/x, k/l
2. bài mới:
HĐ1: giới thiệu bài
H2: S dng b dung toán
- cho hs hoạt động bằn tay với các đồ vật - thực hiện theo hiệu lệnh
- Lấy 5 que tính, lấy thêm 1 que tính( 4
hình vng và 2 hình vng. 3 tam giác
và 3 tam giác) đếm tất cả có bao nhiêu
que tính( hình vuụng, h. tam giỏc) ?
- xung phong trả lời, n/x
HĐ3: Sử dụng sgk
cho hs quan sát hình sgk, nêu bài toán
và phép tính thích hợp - quan sát rồi nêu theo y/c
- Gọi hs nêu rồi k/l và ghi các phép tính
lên bảng.
- Cho hs hc thuc bng cộng - đọc theo y/c
* Cho hs chép trầm các phộp tớnh trong
bảng cộng vào bảng con rồi n/x( nội
dung bài tập 2 sgk)
- tự viết các phép tính cộng trong phạm
vi 6
HĐ4: Thực hành
Tính( Nêu y/c và cho hs làm bài vào
bảng con 1 lần 2 phÐp tÝnh)
tÝnh
- Cho hs n/x, k/l đ- s
Bài 2: Tính
- Ghi bảng 4 + 2 =
2 + 4 =
- Gọi hs nêu miệng k/quả - nêu theo y/c
- Ghi k/q cho hs n/x các sè trong phÐp
tÝnh vµ k/q? - n/x
=> K/l khi thay đổi các số trong 1 phép
tính cộng thì k/q khụng thay i.
- Tơng tự cho hs làm các bài còn lại vào
bảng con. - làm bài theo y/c, chữa bài, n/x
Bài 3: Tính
- Cho hs so sánh với y/c bài 2 xem có gì
khác? - trả lời
ồiHie hs cách thực hiện rồi cho hs lµm
bµi vµo vë - Lµm bµi theo y/c
- Gäi hs chữa bài, n/x
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Cho hs nhìn tranh nêu bài toán. - quan sát tranh và nêu bài toán
- goị 2 hs nêu
- Y/c hs ghi phép tính vào vở, gọi 2 hs
lên bảng chữa bài, lớp n/x - làm và chữa bài theo y/c
=> Kết luận chung
=> Củng cố: Nêu câu hỏi cho hs trả lời
- Lan có 3 quyển vở và 3 quyển sách.
Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu quyển? - lắng nghe, trả lời
- Nhà Nga nuôi 2 con gà và 4 con vịt.
Hỏi nhà nga có tất cả mấy con?...
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Cng c, rốn luyn kỹ năng đọc, viết đúng, thành thạo các tiếng có vần en- ên
<b>II- §å dïng:</b>
- vë lun TiÕng ViƯt.
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
H§GV H§HS
Tiết 1: Luyện đọc sgk
- cho hs mở sgk tự đọc và kiểm tra lẫn
nhau theo nhóm - đọc theo y/c
- theo dõi và gọi hs yếu, tb đọc bài, kết
hợp sửa sai cho hs - đọc theo y/c
- cho hs thi đọc nhóm, cá nhân - thi đọc theo y/c
Tiết 2: Luyện tập nâng cao kiến thức:
Bài 1: ghép âm đầu, vần, thanh thành
tiếng rồi đọc trơn tiếng.
<b>đ- en - | .... tr- ên - ...</b> - đọc y/c rồi làm bài miệng
- cho hs làm và nêu miệng( dành cho hs
yu tr lời) - chữa bài theo y/c
Bài2, 3,4 : ghi bảng cho hs đọc và làm
bài vào vở ô ly sau đó gọi hs lên bảng
chữa bài, n/x
- đọc và làm bài và chữa bài theo y/c
Bµi2: khoanh vào từ chứa vần ên
<b>nn nh, bn chớ, kộn chn, yờu mn</b>
Bài 3: Điền vần ôn hay vần ơn?
đan l..., dế m..\<sub>. b... dới, cây n...</sub>/
Bài 4: Đọc câu sau, tìm chữ bị mất rồi
in vo cõu hon chnh?
Nhà Dế ... ở gần bÃi cỏ non. Còn
nhà .... thì ở ngay .... tàu lá chuối.
Bài5: viết: en, ên , dế mÌn, nỊn
nhµ( viÕt theo hµng) - viÕt theo y/c
- chấm một số bài, n/x
=> Nhận xét giờ học:
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- Học sinh viết đúng, viết đẹp các một số từ, câu có vần đã học.
- Trình bày đúng khong cỏch, rừ rng, sch p.
<b>II- Đồ dùng:</b>
Bảng phụ
<b>III- Hot ng dy hc:</b>
HĐGV HĐHS
HĐ1: Luyện viết bảng con
Ln lt c các từ cho hs viết vào bảng
con. - nghe råi viÕt theo y/c
- Cho hs nhận xét bài viết sai để sửa - nhận xét theo y/c
Bài viết:
<b>rau non, bàn ghế, thợ sơn, mái tôn, </b>
<b>bạn thân, chăn trâu, khăn rằn, đơn </b>
<b>ca, nón mũ, trái lựu, than đá, ngon </b>
<b>cây.</b>
_ C©u:
<b>bé kỳ cọ chân tay.</b>
<b>áo mẹ đã sờn vai</b>
<b>Nhái bén ngồi trên lá sen.</b>
<b>Dế mèn chui ra khỏi tổ.</b>
HĐ2: Luyện viết vở ô ly
- Treo bảng phụ ghi néi dung bµi viÕt,
gọi một số hs đọc , cả lớp đọc - đọc theo yêu cầu
- Nhắc nhở hs cách trình bày, t thế ngịi
khi viÕt...
- §äc cho hs viÕt theo thø tù - nghe vµ viÕt bµi
- ChÊm mét sè bµi, nhËn xÐt
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- Củng cố và nâng cao kiến thức đã học về phép cộng trong phạm vi 6
<b>II- §å dùng:</b>
<b>III- Hot ng dy hc:</b>
HĐGV HĐHS
HĐ1: Ghi các bài tập lên bảng, hd hs
làm bài vào vở - Đọc y/c råi lµm bµi
Bµi1: TÝnh
5 4 3 0 6
+ + + + +
1 2 3 6 0
Bµi2: TÝnh
0 + 1 + 4 = 3 – 2 + 5 =
5 + 1 + 0 = 2 + 3 + 3 =
Bµi3: <, >, = ?
1 + 1 + 3 ... 0 + 1 + 5 5 – 1 ... 5 +
1
2 + 4 + 0 ... 4 + 2 + 0 0 + 6 ... 6 +
0
Bài4: Viết phép tính thích hợp
Hà có: 2 hòn bi
An có: 4 hòn bi
Cả hai bạn có: ... hòn bi?
HĐ2: Hớng dẫn hs chữa bài
Bài1, 2 gọi hs yếu, tb lên bảng làm, n/x
kết luận - Chữa bài theo y/c
Bài3, 4( dành cho hs khá)
- Gọi 2 hs lên bảng chữa bài
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời xin lỗi
Bé ghÐp ch÷, tranh sgk, chuẩn bị nội dung trò chơi
<b>III- Hot ng dy học:</b>
<b>H§GV</b> <b>H§HS</b>
1.KiĨm tra:
- gọi hs đọc bài 47, nhận xét
- HĐ1: giới thiệu bài - lắng nghe
HĐ2:Dạy vần
Vần in:
a. nhận diện:
- Ghi vần in lên bảng, y/c hs cho biết
vần in do những âm gì ghép lại - quan sát trả lời
- hÃy so s¸nh in víi on?
b. Đánh vần:
- Hng dn v cho hs phát âm, đánh vần:
in- i- nờ in
c. ghÐp tiÕng: pin
- Hd hs ghép thêm âm p, để đợc tiếng
pin - ghÐp tiÕng pin
- ghi bảng tiếng pin rồi hd hs đánh vần,
đọc trơn: pờ- in- pin - tập đánh vần, đọc theo hd
cho hs phân tích tiếng: pin.
- Ghi bảng và giới thiu t khoỏ cho hs
c
Vần un: quy trình tơng tự vần in
- c t khúa( cn- n – cl)
d. H ớng dẫn viết bảng con : in, un, đèn
pin, con giun
- hd hs viết chữ i, u nối liền với chữ n,
và chú ý viết đúng khoảng cách giữa các
tiếng
- viÕt theo hdÉn
H§3: §äc tõ øng dơng
- ghi sẵn các từ ở sgk lên bảng, y/c hs
c nhẩm, gọi hs khá đọc, phân tích
* Ph¸t triển từ: Cho hs tìm các từ ngoài
bài có vÇn in, un?
* Hớng dẫn rồi tổ chức cho hs chơi trò
chơi “ Ai nhanh – Ai đúng”( Ghi sẵn
bảng phụ các từ chứa tiếng có vần va
hc, .
- Tìm rồi gạch dới các tiếng có vần vừa
học theo y/c
Tiết 2: LuyÖn tËp
HĐ1: luyện đọc: chỉ bảng, gọi hs đọc
bài, chủ yếu luyện cho hs yếu
dụng. - q/s tranh, đọc câu ứng dụng
- đọc mẫu, gọi hs đọc cn- n- cl - đọc theo y/c
HĐ2: luyện viết: cho hs mở vtv, đọc bài
sè bµi, n/x
HĐ3: luyện nói: cho hs đọc tên bài
luyện nói, y/c hs quan sát tranh, gv nêu
các câu hỏi để hs tập nói .
thành từ, cụm từ
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
Hình thành phép trừ trong phạm vi 6, thực hành trừ trong phạm vi 6.
<b>II- Đồ dùng:</b>
B dựng toỏn.
<b>III- Hot ng dạy học:</b>
H§GV H§HS
1.KiĨm tra:
Gọi hs đọc thuộc bảng cộng trong phạm
vi 6
- đọc theo y/c
2. bài mới:
H§1: Giíi thiƯu bài
HĐ2: Hình thành phép cộng trong phạm
vi 6
1. S dụng bộ đồ dùng tốn
- Chia líp thµnh 3 d·y mối dÃy lấy một
loại hình( hv, ht, htg).Yêu cầu: - thực hiện theo y/c
+Mỗi hs lấy 6 hình vuông( ht, htg)
+ Tách 6 hình thành 2 phần tuỳ ý
+ Cất( bớt) một phần, đếm số hình cịn
lại
_ Quan sát hs làm việc. Gọi một số hs
trả lêi - tr¶ lêi, n/x
2. Híng dÉn sư dơng sgk
Cho hs quan sát hình vẽ trang 66 sgk,
lần lợt nêu các câu hỏi để hs trả lời
- Có tất cả bao nhiêu hình tam giác, bớt
đi mấy hình tam giác ở bên phải? Cịn
lại mấy hình tam giỏc?
- Quan sát tranh sgk, trả lời câu hỏi
- Hỏi tơng tự với hình vuông, hình tròn
3. Viết các phép trừ trong phạm vi 6
Từ cách tách và n/x trên hd hs tự viết các
phép trừ trong phạm vi 6 - viÕt theo y/c
- N/x hs viÕt, gäi mét sè hs nªu phÐp
tính viết đợc - Nêu theo y/c
- Gv ghi bảng, gọi hs đọc( cn- nh – cl) - đọc theo y/c
=> Luyện học thuộc bảng trừ
H§3: Thùc hành
Bài1: Tính
Cho hs nêu y/c rồi làm bài vào bảng con - nêu và làm bài theo y/c
Bài2: Tính
gv ghi bảng
Bài3: tính
- Ch hs nêu y/c, cách làm và làm vào vở - làm và chữa bài theo y/c
- Gọi 3 hs lên chữa bài, lớp n/x
Bài4: ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp
- Cho hs quan sát tranh, nêu bài toán - đọc bài toán theo tranh
- gọi 2 hs nêu bài tốn
- Cho c¶ líp ghi phÐp tính vào bảng con,
1 hs lên bảng ghi, lớp n/x
=> KÕt ln chung, cđng cè toµn bµi
<b>IV- NhËn xÐt giê học:</b>
<b>I- Mục tiªu:</b>
- Củng cố và nâng cao kiến thức đã học về phép trừ trong phạm vi 6.
<b>II- Hoạt động dạy hc:</b>
HĐGV HĐHS
Ghi các bài tập lên bảng cho hs làm bµi
vào vở ơ ly - đọc y/c và làm bài vào vở
Bài 1: Đúng ghi đ, sai ghi s
6 4 6 6 6
+
1 2 6 4 5
4 6 0 1 0
Bµi 2: TÝnh( theo mÉu)
5 + 1 + 0 =
6 6 – 3 + 3 =
5 + 1 ... 6 - 0 3 – 2 + 1 ... 6 -
2
6 ... 0 + 1 + 5 4 + 1 ... 0 + 6 - 4
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
Nga có: 6 cái kẹo
cho bạn: 2 cái kẹo
Còn lại ... cái kẹo?
* Lần lợt gọi hs lên bảng chữa bài. - Chữa bài theo y/c
- Cho hs n/x, k/l đ- s
=> Kết luận chung toàn bài, củng cố về
bảng trừ trong phạm vi 6
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
Củng cố về phép céng, phÐp trõ trong ph¹m vi 6
<b>II- Hoạt động dạy học:</b>
H§GV H§HS
Bài1: Cho hs nêu y/c , lần lợt đọc mơĩ
lần 3 phép tính cho hs làm bài vào bảng
con, gọi hs lên bảng làm
- nghe vµ lµm bài theo y/c
- Cho hs n/x, k/l đ- s
=> Kết luận chung, củng cố
Bài 2: Tính
Ghi sẵn bài lên bảng cho hs làm vào
bảng con theo nhóm, gọi 3 hs lên chữa
bài, lớp n/x, k/l .
- Lm bi theo y/c
- chữa bài, n/x
- Cho hs nhắc lại cách làm để củng cố
thø tù tÝnh.
Bµi 3, bµi 4: cho hs nêu y/c rồi làm bài
vào vở - làm bài và chữa bài theo y/c
- Gọi một số hs lên chữa bài, n/x, k/l
- Kết luận chung, củng cố
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
- Cho hs quan sát tranh tự nêu đề tốn
rồi ghi phép tính vào vở - Làm bài theo y/c
- Gọi hs nêu miệng đề tốn và phép tính
- N/x, kÕt ln chung
=> Cđng cè chung toµn bµi
<b>IV- NhËn xÐt giê häc:</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Biển cả
<b>II- §å dïng:</b>
Bộ ghép chữ, tranh sgk, chuẩn bị nội dung trò chơi
<b>III- Hot ng dy hc:</b>
<b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b>
1.Kiểm tra:
- gi hs c bài 48, nhận xét
- HĐ1: giới thiệu bài - lắng nghe
HĐ2:Dạy vần
a. nhận diện:
- Ghi vần iên lên bảng, y/c hs cho biết
vần iên do những âm gì ghép lại - quan sát trả lời
- hÃy so sánh iên với ªn?
b. Đánh vÇn:
- Hớng dẫn và cho hs phát âm, đánh vần:
iên- i- ê - nờ iên
- Hd hs ghép thêm âm đ, để đợc tiếng
®iƯn - ghÐp tiÕng ®iƯn
- ghi bảng tiếng điện rồi hd hs đánh vần,
đọc trơn: đờ- iên- điên – nặng - điện - tập đánh vần, đọc theo hd
- Cho hs quan sát đèn điện, giới thiệu từ
khoá: đèn điện, cho hs c
Vần yên: quy trình tơng tự vần iªn
đènđiện, con yến
- hd hs viết chữ i, ê, y nối liền với chữ
n, và chú ý viết đúng khoảng cách giữa
các tiếng
- viÕt theo hdÉn
H§3: Đọc từ ứng dụng
- ghi sẵn các từ ở sgk lên bảng, y/c hs
c nhm, gi hs khỏ c, phân tích
* Phát triển từ: Cho hs tìm các từ ngoài
bài có vần iên, yên?
* Hng dn rồi tổ chức cho hs chơi trò
chơi “ Ai nhanh – Ai đúng”( Ghi sẵn
- Tìm rồi gạch dới các tiếng có vÇn võa
häc theo y/c
TiÕt 2: Lun tËp
HĐ1: luyện đọc: chỉ bảng, gọi hs đọc bài,
chủ yếu luyện cho hs yếu
dụng. - q/s tranh, đọc câu ứng dụng
- đọc mẫu, gọi hs đọc cn- n- cl - đọc theo y/c
HĐ2: luyện viết: cho hs mở vtv, đọc bài
viết rồi viết theo mẫu.
bµi, n/x
HĐ3: luyện nói: cho hs đọc tên bài luyện
nói, y/c hs quan sát tranh, gv nêu các câu
hỏi để hs tập nói .
thµnh từ, cụm từ.
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- Củng cố và nâng cao kiến thức đã học về phép cộng và phép trừ trong phạm vi 6.
<b>II </b>–<b> Hoạt động dạy học</b>:
H§GV H§HS
HĐ1: Gọi một số hs yếu, tb đọc thuộc
bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 6 - đọc theo y/c
HĐ2: Hớng dẫn hs làm bài tập
Bµi 1: Chän råi khoanh vµo chữ cái trớc
kt qu ỳng. - c y/c, lm bài vào vở
4 + 2 = .... 6 – 3 – 2 = ...
a. 4 a. 0 - chữa bài, nhËn xÐt
b. 5 b. 1
c. 6 c. 2
6 – 5 = ... 2 + 4 – 0 = ...
a. 0 a. 0
b. 1 b. 5
c. 2 c. 6
Bài2: Số? - đọc y/c rồi làm bài vào vở
5 + 1 + ... = 6 6 – ... – 3 = 0
... + 1 – 6 = 0 ... – 1 – 4 = 1
0 + ...= 6 + ... ... – 0 = ...+ 6
- gọi 2 hs lên bảng chữa bài - chữa bµi theo y/c
Cho hs n/x, kÕt luËn chung
Bµi 3: ViÕt phép tính thích hợp
Hà có: 6 cái kẹo
n ht: 5 cái kẹo - đọc y/c rồi làm bài vàovở
Còn lại: ... cỏi ko?
-Gọi 1 hs lên bảng chữa bài, lớp n/x
- Kết luận đ- s, củng cố toàn bài
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:chuồn chuồn, châu châu chu, co co
<b>II- Đồ dùng:</b>
Bộ ghép chữ, tranh sgk, chuẩn bị nội dung trò chơi
<b>III- Hot ng dy học:</b>
<b>H§GV</b> <b>H§HS</b>
1.KiĨm tra:
- gọi hs đọc bài 49, nhận xét
Vần uôn:
a. nhận diện:
- Ghi vần uôn lên bảng, y/c hs cho biết
vần uôn do những âm gì ghép lại - quan sát trả lời
- hÃy so sánh uôn với iên?
b. Đánh vần:
- Hớng dẫn và cho hs phát âm, đánh vần:
uôn- u- ô - nờ uôn
- Hd hs ghép thêm âm ch, để đợc tiếng
chuån - ghÐp tiÕng chuån
- ghi bảng tiếng chuồn rồi hd hs đánh
vần, đọc trơn: chờ- uôn-chuôn –huyền-
chuồn
- tập đánh vần, đọc theo hd
cho hs phân tích tiếng:chuồn.
- Cho hs quan sát đèn điện, giới thiệu từ
khố:chuồn chuồn, cho hs đọc, phân tích
Vần ơn: quy trình tơng tự vần n
chn chn, v¬n vai.
- hd hs viết chữ u, ô, , ơ nối liền với chữ
n, và chú ý viết đúng khoảng cách giữa
các tiếng
- viÕt theo hdÉn
H§3: §äc tõ øng dơng
- ghi sẵn các từ ở sgk lên bảng, y/c hs
c nhẩm, gọi hs khá đọc, phân tích
* Ph¸t triển từ: Cho hs tìm các từ ngoài
bài có vần uôn, ơn?
* Hng dn ri t chc cho hs chơi trò
chơi “ Ai nhanh – Ai đúng”( Ghi sẵn
bảng phụ các từ chứa tiếng có vần va
hc, .
- Tìm rồi gạch dới các tiếng có vần vừa
học theo y/c
Tiết 2: LuyÖn tËp
HĐ1: luyện đọc: chỉ bảng, gọi hs đọc bài,
chủ yếu luyện cho hs yếu
dụng. - q/s tranh, đọc câu ứng dụng
- đọc mẫu, gọi hs đọc cn- n- cl - đọc theo y/c
HĐ2: luyện viết: cho hs mở vtv, đọc bài
viết rồi viết theo mẫu.
bµi, n/x
HĐ3: luyện nói: cho hs đọc tên bài luyện
nói, y/c hs quan sát tranh, gv nêu các câu
hỏi để hs tập nói .
thành từ, cụm từ.
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- Củng cố, rèn luyện kỹ năng đọc, viết đúng, thành thạo các tiếng có vần n – ơn
<b>II- §å dïng:</b>
- vë luyÖn TiÕng ViÖt.
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
H§GV H§HS
Tiết 1: Luyện đọc sgk
- cho hs mở sgk tự đọc và kiểm tra lẫn
nhau theo nhóm - đọc theo y/c
- theo dõi và gọi hs yếu, tb đọc bài, kết
hợp sửa sai cho hs - đọc theo y/c
- cho hs thi đọc nhóm, cá nhân - thi đọc theo y/c
Tiết 2: Luyện tập nâng cao kiến thức:
Bài 1: ghép âm đầu, vần, thanh thành
tiếng rồi đọc trơn tiếng.
<b>l- uôn - \ .... l- ơn - ...</b> - đọc y/c rồi làm bài miệng
<b>c </b>–<b> u«n - /... m ơn - / ....</b>
<b>b- uôn - \ ... v ơn - . ...</b>
- cho hs làm và nêu miệng( dành cho hs
yu tr li) - cha bài theo y/c
Bài2, 3,4 : ghi bảng cho hs đọc và làm
bài vào vở ơ ly sau đó gọi hs lên bảng
chữa bài, n/x
- đọc và làm bài và chữa bài theo y/c
Bµi2: khoanh vµo tõ chøa vần uôn
<b>buồn bÃ, cuồn cuộn, cuốn sổ , sờn non</b>
Bài 3: nối ô chữ thành cụm từ
ý lợn vơn vợn
vờn muốn con vai
bay nhãn cháo lơn
Bài 4: Đọc câu sau, tìm chữ bị mất rồi
điền vào để cõu hon chnh?
Mùa thu, bầu trời nh cao hơn. Trên giàn
thiên lý, lũ ... ngẩn ngơ bay ....
Bài5: viết: uôn, ơn , nỗi buồ, sờn
núi( viết theo hµng) - viÕt theo y/c
- chÊm mét sè bµi, n/x
<b>I- Mục tiêu:</b>
- ễn mt s ng tỏc thể dục RLTT cơ bản dã học.Y/c thực hiện ở mức tơng đối
chính xác.
- Ơn t thế đứngkiễng gót 2 tay chống hông. Y/c thực hiện mức cơ bản ỳng.
<b>II- Đồ dùng:</b>
- còi
<b>III- Hot ng dy hc:</b>
Phần Nội dung Phơng pháp tổ chức
- tp hp lp theo i hỡnh 2
hng dc.
Mở đầu - tập hợp lớp, điểm số
- phổ biến nội dung, y/c bài học - chuyển thành đội hình 2 hàng
ngang
- giậm chân tại chỗ, đếm 1-2 - đội hình 2 hàng dọc
- cho hs chạy nhẹ thành 1 hàng
dọc,rồi đi thành vòng tròn. - đội hình vịng trịn
- cho cả lớp hát bài : cả nhà thơng
nhau
- hát cả lớp
Cơ bản - Ôn t thế đứng cơ bản, đứng đa 2
tay ra trớc, đứng đa hai tay dang
ngang...
- Cho hs nhắc tên cỏc ng tỏc ó
học - nhắc lại theo y/c
- Cho hs ơn mỗi độngk tác 2- 3
lÇn - Ôn theo hd của cô giáo
- Hc 2 ng tỏc mới:
nêu tên động tác, rồi hd hs tập.
- Ôn tập hợp tất cả các động tác
- tËp theo h/d
- ôn phối hợp các động tác đã
học
<b>Thø hai, ngày 17 tháng 11 năm 2008</b>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>Bài 51: Ôn tËp</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- Sau bài học hs đọc và viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng âm n.
- Đọc đúng các từ ngữ, câu ứng dụng trong bi 51 sgk.
- Nghe, hiểu, kể lại theo tranh câu chuyện: Chia phần.
<b>II- Đồ dùng:</b>
- bộ ghép chữ, tranh sgk
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
<b>H§GV</b> <b>H§HS</b>
1.KiĨm tra:
- Gọi hs đọc bài 50 sgk - đọc theo y/c
2. bài mới:
H§1: giíi thiƯu bµi
HĐ2: Nhận diện tiếng đã học
- Y/c hs quan sát tranh sgk, cho biết
tranh vẽ gì? - q/s, tr¶ lêi
- KÕt luËn, ghi b¶ng tiÕng: an cho hs
phân tích - phân tích theo y/c
HĐ3: Hớng dẫn ôn tập
- Kẻ sẵn bảng nh sgk, chỉ bảng, gọi hs
đọc - đọc theo y/c
- Y/c hs ghÐp ©m ë cột dọc với âm, vần ở
hng ngang to thnh ting - tự ghép nhẩm rồi nêu miệng
- cho hs đọc các tiếng trong bảng ôn - đọc cn- n- cl
- Đọc từ ứng dụng: ghi sẵn các từ lên
bng, gọi hs khá đọc, phân tích - đọc, phân tích từ
+ Đọc mẫu, giải thích từ - lắng nghe
- Gọi hs đọc: ch- n- cl
- ViÕt tõ øng dông: cho hs viết bảng con
từ: cuồn cuộn, con vợn - viÕt b¶ng con
TiÕt 2: Lun tËp
HĐ1: Luyện đọc
- Chỉ bảng, gọi hs đọc bài - đọc theo /c
- Đọc câu ứng dụng t. 105 - đọc theo hs
+ đọc mẫu rồi hd hs đọc
H§2: Lun viÕt
- Viết vào vở bài 51 - mở vở, đọc bài và viết
HĐ3: Kể chuyện
hÖ thùc tÕ
* Ghi một số từ mới lên bảng, gọi hs đọc
để củng cố bài: con đò, luồn cúi, vơng
miện...
- nhËn xÐt giê häc:
- đọc theo y/c
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Thnh lp và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7. Thực hành tính cộng đúng trong
phạm vi 7.
<b>II- §å dïng:</b>
Bộ đồ dùng tốn 1.
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
H§GV H§HS
1.KiĨm tra:
- Gäi 1 hs lên bảng làm bài - làm bài theo y/c
TÝnh: 1+ 5 = 3+ 3 =
- cho hs n/x, k/l
2. bài mới:
HĐ1: giới thiệu bài
H2: S dng b dung toán
- cho hs hoạt động bằn tay với các đồ vật - thực hiện theo hiệu lệnh
- Lấy 6 que tính, lấy thêm 1 que tính( 5
hình vng và 2 hình vng. 4 tam giác
và 3 tam giác) đếm tất cả có bao nhiêu
que tính( hình vng, h. tam giỏc) ?
- xung phong trả lời, n/x
HĐ3: Sử dụng sgk
cho hs quan sát hình sgk, nêu bài toán
và phép tính thích hợp - quan sát rồi nêu theo y/c
- Gọi hs nêu rồi k/l và ghi các phép tính
lên bảng.
- Cho hs hc thuc bng cng - đọc theo y/c
* Cho hs chép trầm các phép tớnh trong
bảng cộng vào bảng con rồi n/x( nội
dung bài tập 2 sgk)
- tự viết các phép tính cộng trong phạm
vi 7
HĐ4: Thực hành
Tính( Nêu y/c và cho hs làm bài vào
bảng con 1 lần 2 phÐp tÝnh)
- Đọc các phép tính, nhắc hs cách đặt
tÝnh - nghe vµ lµm bµi theo y/c
- Cho hs n/x, k/l đ- s
Bài 2 đã làm vào bảng con
- nêu theo y/c
- n/x
- làm bài theo y/c, chữa bài, n/x
Bài 3: Tính
khác?
Hỏi hs cách thực hiƯn råi cho hs lµm bµi
vµo vë - Lµm bài theo y/c
- Gọi hs chữa bài, n/x
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Cho hs nhìn tranh nêu bài toán. - quan sát tranh và nêu bài toán
- goị 2 hs nêu
- Y/c hs ghi phép tính vào vở, gọi 2 hs
lên bảng chữa bài, lớp n/x - làm và chữa bài theo y/c
=> Kết luận chung
=> Củng cố: Nêu câu hỏi cho hs trả lời
- Lan có 3 quyển vở và 4 quyển sách.
Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu quyển? - lắng nghe, trả lời
- Nhà Nga nuôi 2 con gà và 5 con vịt.
Hỏi nhà nga có tất cả mấy con?...
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
o c
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- Củng cố, rèn luyện kỹ năng đọc, viết đúng, thành thạo các tiếng có vần kết thúc
bằng âm n
<b>II- §å dïng:</b>
- vë lun TiÕng ViƯt.
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
H§GV H§HS
Tiết 1: Luyện đọc sgk
- cho hs mở sgk tự đọc và kiểm tra lẫn
nhau theo nhóm các bài đã học ở trong
tùân qua.
- đọc theo y/c
- theo dõi và gọi hs yếu, tb đọc bài, kết
hỵp sưa sai cho hs
- đọc theo y/c
- cho hs thi đọc nhóm, cá nhân - thi đọc theo y/c
<b>an </b><b> cái bàn on- con bò en- cái </b>
<b>ốn</b> - c theo y/c
<b>ăn- cái khăn ôn- số bốn ơn- con lợn</b>
<b>uôn- vui buồn ơn- con vợn</b>
<b>un- bùn đen yên- yên ổn in- da </b>
<b>mịn</b>
- Gi một số hs yếu, tb đọc bài - chữa bài theo y/c
Bài2, 3,4 : ghi bảng cho hs đọc và làm
bài vào vở ơ ly sau đó gọi hs lên bảng
chữa bài, n/x - đọc và làm bài và chữa bài theo y/c
Bài2: khoanh vào từ chứa vần ân
<b>quả mận, trận địa, đèn kéo quân, con </b>
<b>hến</b>
<b>c¸i chén, đan len.</b>
Bài 3: điền vần an hay vần ăn vào chỗ
ch.... trâu, hoa l...., s... sẻ, lăn t....
Bài 4: Đọc câu sau, gạch dới các vần có
âm ci lµ n
Ngày nghỉ, chiến đi chăn trâu, cịn Lan
lấy giun cho ngan ăn. Mẹ vui khen hai
cun ó m.
Bài5: viết: cuồn cuộn, con vợn.
Ngày nghỉ Chiến đi chăn trâu
viết theo hàng)
- viết theo y/c
- chấm một số bài, n/x
=> Nhận xét giờ học:
<b>I- Mục tiêu:</b>
Hình thành phép trừ trong phạm vi 7, thực hành trừ trong phạm vi 7.
<b>II- §å dïng:</b>
Bộ đồ dùng tốn.
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
H§GV H§HS
1.KiĨm tra:
Gọi hs đọc thuộc bảng cộng trong phạm
vi 7
- c theo y/c
2. bi mi:
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Hình thành phép cộng trong phạm
vi 7
1. S dng b đồ dùng tốn
- Chia líp thµnh 3 d·y mèi d·y lấy một
loại hình( hv, ht, htg).Yêu cầu: - thực hiện theo y/c
+Mỗi hs lấy 7 hình vuông( ht, htg)
+ Tách 7 hình thành 2 phần tuỳ ý
+ Ct( bớt) một phần, đếm số hình cịn
lại
tr¶ lêi
2. Híng dÉn sư dơng sgk
Cho hs quan sát hình vẽ trang 69 sgk,
- Quan s¸t tranh sgk, trả lời câu hỏi
- Hỏi tơng tự với hình vuông, hình tròn
3. Viết các phép trừ trong phạm vi 7
Từ cách tách và n/x trên hd hs tự viết các
phép trừ trong phạm vi 7 - viết theo y/c
- N/x hs viÕt, gäi mét sè hs nªu phÐp
tính viết đợc - Nêu theo y/c
- Gv ghi bảng, gọi hs đọc( cn- nh – cl) - đọc theo y/c
=> Luyn hc thuc bng tr
HĐ3: Thực hành
Bài1: Tính
Cho hs nêu y/c rồi làm bài vào bảng con - nêu vµ lµm bµi theo y/c
Bµi2: TÝnh
- Gọi hs nêu miệng phép tính và kết quả,
gv ghi bảng, gợi ý để hs rút ra n/x về kết
quả giữa 2 phép tớnh...
Bài3: tính
- Ch hs nêu y/c, cách làm và làm vào vở - làm và chữa bài theo y/c
- Gọi 3 hs lên chữa bài, lớp n/x
Bài4: Viết phép tính thÝch hỵp
- Cho hs quan sát tranh, nêu bài tốn - đọc bài toán theo tranh
- gọi 2 hs nêu bi toỏn
- Cho cả lớp ghi phép tính vào bảng con,
1 hs lên bảng ghi, lớp n/x
=> Kết luận chung, cđng cè toµn bµi
<b>IV- NhËn xÐt giê häc:</b>
<b>I- Mục tiªu:</b>
- phát triển lời nói tự nhiên theo ch : ỏ búng
<b>II- Đồ dùng:</b>
Bộ ghép chữ, tranh sgk, chuẩn bị nội dung trò chơi
<b>III- Hot ng dạy học:</b>
<b>H§GV</b> <b>H§HS</b>
1.KiĨm tra:
- gọi hs đọc bài 51, nhận xột
HĐ2:Dạy vần
Vần ong:
a. nhận diện:
- Ghi vần ong lên bảng, y/c hs cho biết
vần ong do những âm gì ghép lại - quan sát trả lời
- hÃy so sánh ong víi on?
b. Đánh vần:
- Hng dn v cho hs phỏt õm, ỏnh vần:
o – ngờ - ong
c. ghÐp tiÕng: vâng
- Hd hs ghép thêm âm v, để đợc tiếng
vâng - ghÐp tiÕng vâng
- ghi bảng tiếng chuồn rồi hd hs đánh
vần, đọc trơn: vờ- ong – vong – ngã -
võng
- tập đánh vần, đọc theo hd
cho hs phân tích tiếng:võng.
- Cho hs quan sát cái võng, giới thiệu từ
khoá: cái võng cho hs đọc, phân tích
Vần ơng: quy trình tơng tự vần ong
vâng, dòng sông
- hd hs vit ch o, ụ ni liền với chữ ng,
và chú ý viết đúng khoảng cách giữa các
tiếng
- viÕt theo hdÉn
H§3: §äc tõ øng dụng
- ghi sẵn các từ ở sgk lên bảng, y/c hs
đọc nhẩm, gọi hs khá đọc, phân tích
* Phát triển từ: Cho hs tìm các từ ngoài
bài có vần ong, ông?
* Hng dn ri t chc cho hs chơi trò
chơi “ Ai nhanh – Ai đúng”( Ghi sẵn
bảng phụ các từ chứa tiếng cú vn va
hc, .
- Tìm rồi gạch dới các tiếng có vần vừa
học theo y/c
TiÕt 2: LuyÖn tËp
HĐ1: luyện đọc: chỉ bảng, gọi hs đọc bài,
chủ yếu luyện cho hs yếu
dụng. - q/s tranh, đọc câu ứng dụng
- đọc mẫu, gọi hs đọc cn- n- cl - đọc theo y/c
HĐ2: luyện viết: cho hs mở vtv, đọc bài
viết rồi viết theo mẫu.
bµi, n/x
HĐ3: luyện nói: cho hs đọc tên bài luyện
nói, y/c hs quan sát tranh, gv nêu các câu
hỏi để hs tập nói .
thµnh tõ, cơm tõ.
<b>I- Mục tiêu:</b>
Củng cè vỊ phÐp céng, phÐp trõ trong ph¹m vi 7
<b>II- Hoạt động dạy học:</b>
H§GV H§HS
Bài1: Cho hs nêu y/c , lần lợt đọc mơĩ
lần 3 phép tính cho hs làm bài vào bảng
con, gọi hs lên bảng làm
- nghe vµ lµm bµi theo y/c
- Cho hs n/x, k/l ®- s
=> Kết luận chung, củng cố cách đặt
tính
Bµi 2: Tính
Ghi sẵn bài lên bảng cho hs làm vào
bảng con theo nhóm, gọi 3 hs lên chữa
bài, lớp n/x, k/l .
- Làm bài theo y/c
- chữa bài, n/x
- Củng cố bảng cộng trừ trong phạm vi 7
Bài 3, bài 4: cho hs nêu y/c rồi làm bài
vào vở
- làm bài và chữa bài theo y/c
- Gọi một số hs lên chữa bài, n/x, k/l
- Kết luận chung, củng cố
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
- Cho hs quan sát tranh tự nêu đề toán
rồi ghi phép tính vào vở - Làm bài theo y/c
- Gọi hs nêu miệng đề tốn và phép tính
- N/x, kÕt ln chung
=> Cđng cè chung toµn bµi
<b>IV- NhËn xÐt giê học:</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Củng cố, rèn luyện kỹ năng đọc, viết đúng, thành thạo các tiếng có vần ong - ơng
<b>II- §å dïng:</b>
- vë lun TiÕng ViƯt.
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
H§GV H§HS
Tiết 1: Luyện đọc sgk
- cho hs mở sgk tự đọc và kiểm tra lẫn
nhau theo nhóm - đọc theo y/c
- theo dõi và gọi hs yếu, tb đọc bài, kết
hợp sửa sai cho hs - đọc theo y/c
- cho hs thi đọc nhóm, cá nhân - thi đọc theo y/c
Tiết 2: Luyện tập nâng cao kiến thức:
Bài 1: ghép âm đầu, vần, thanh thành
<b>v-ong - \ .... l- ông- ...</b> - đọc y/c rồi làm bài miệng
<b>b- ong- / ... v </b><b>ông- ...</b>
- cho hs làm và nêu miệng( dành cho hs
yu tr li) - cha bài theo y/c
Bài2, 3,4 : ghi bảng cho hs đọc và làm
bài vào vở ơ ly sau đó gọi hs lên bảng
chữa bài, n/x
- đọc và làm bài và chữa bài theo y/c
Bµi2: khoanh vµo tõ chøa vần ông
<b>con công, ôn tồn, ông nội, bà còng</b>
Bài 3: nối ô chữ thành cụm từ
cái chÝ
đồng võng
con công
Bài 4: Đọc câu sau, tìm chữ bị mất rồi
điền vào để cõu hon chnh?
... nối ....
Bài5: viết: ong, ông, con ong, ông
nội( viết theo hµng) - viÕt theo y/c
- chÊm mét sè bµi, n/x
=> Nhận xét giờ học:
<b>I- Mục tiêu:</b>
- phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vâng li cha m
<b>II- Đồ dùng:</b>
Bộ ghép chữ, tranh sgk, chuẩn bị nội dung trò chơi
<b>III- Hot ng dy hc:</b>
<b>HĐGV</b> <b>H§HS</b>
1.KiĨm tra:
- gọi hs đọc bài 52, nhận xét
- HĐ1: giới thiệu bài - lắng nghe
HĐ2:Dạy vần
Vần ăng:
a. nhận diện:
- Ghi vần ăng lên bảng, y/c hs cho biết
vần ăng do những âm gì ghép lại - quan sát trả lời
b. Đánh vần:
- Hng dn v cho hs phỏt õm, đánh
vần:ă – ngờ - ăng
- Hd hs ghép thêm âm m, để đợc tiếng
măng
- ghép tiếng măng
- ghi bảng tiếng măng rồi hd hs đánh vần,
đọc trơn: mờ- ăng –măng– măng - tập đánh vần, đọc theo hd
- Cho hs quan sát búp măng, giới thiệu từ
khoá: măng tre cho hs đọc, phân tích
Vần âng: quy trình tơng tự vần ăng
măng tre, nhà tầng
- hd hs vit ch , õ ni liền với chữ ng,
và chú ý viết đúng khoảng cách giữa các
tiếng
- viÕt theo hdÉn
H§3: §äc tõ øng dụng
- ghi sẵn các từ ở sgk lên bảng, y/c hs
đọc nhẩm, gọi hs khá đọc, phân tích
* Phát triển từ: Cho hs đọc một số từ
ngoài bài
* Hớng dẫn rồi tổ chức cho hs chơi trò
chơi “ Ai nhanh – Ai đúng”( Ghi sẵn
bảng phụ các từ chứa tiếng có vần vừa
- Tìm rồi gạch dới các tiếng có vần vừa
học theo y/c
Tiết 2: LuyÖn tËp
HĐ1: luyện đọc: chỉ bảng, gọi hs đọc bài,
chủ yếu luyện cho hs yếu
dụng. - q/s tranh, đọc câu ứng dụng
- đọc mẫu, gọi hs đọc cn- n- cl - đọc theo y/c
HĐ2: luyện viết: cho hs mở vtv, đọc bài
viết rồi viết theo mẫu.
bµi, n/x
HĐ3: luyện nói: cho hs đọc tên bài luyện
nói, y/c hs quan sát tranh, gv nêu các câu
hỏi để hs tập nói .
thành từ, cụm từ.
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Thnh lp và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8. Thực hành tính cộng đúng trong
phạm vi 8.
<b>II- §å dïng:</b>
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
H§GV H§HS
1.KiĨm tra:
- Gäi 1 hs lên bảng làm bài - làm bài theo y/c
Tính: 1+ 6 = 3+ 4 =
- cho hs n/x, k/l
2. bµi mới:
HĐ1: giới thiệu bài
H2: S dng b dung toỏn
- cho hs hoạt động bằn tay với các đồ vật - thực hiện theo hiệu lệnh
- Lấy 7 que tính, lấy thêm 1 que tính( 6
hình vng và 2 hình vng. 5 tam giác
và 3 tam giác, 4 hình trịn và 4 hình
trịn) đếm tất cả có bao nhiêu que
tính( hình vng, h. tam giác, hình
trũn) ?
- xung phong trả lời, n/x
HĐ3: Sử dụng sgk
cho hs quan sát hình sgk, nêu bài toán
và phép tính thích hợp - quan sát rồi nêu theo y/c
- Gọi hs nêu rồi k/l và ghi các phép tính
lên bảng.
- Cho hs hc thuc bng cng - c theo y/c
* Cho hs chép trầm các phép tính trong
bảng cộng vào bảng con rồi n/x( nội
dung bài tËp 2 sgk)
- tù viÕt c¸c phÐp tÝnh céng trong phạm
vi 8
HĐ4: Thực hành
Tính( Nêu y/c và cho hs làm bài vào
bảng con 1 lần 2 phép tính)
- Đọc các phép tính, nhắc hs cách đặt
tÝnh - nghe vµ lµm bµi theo y/c
- Cho hs n/x, k/l đ- s
Bài 2 đã làm vào bảng con
Bµi 3: TÝnh
- Cho hs nêu y/c , nêu y/c
Hỏi hs cách thực hiƯn råi cho hs lµm bµi
vµo vë - Lµm bài theo y/c
- Gọi hs chữa bài, n/x
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Cho hs nhìn tranh nêu bài toán. - quan sát tranh và nêu bài toán
- goị 2 hs nêu
- Y/c hs ghi phép tính vào vở, gọi 2 hs
lên bảng chữa bài, lớp n/x - làm và chữa bài theo y/c
=> Củng cố: Nêu câu hỏi cho hs trả lời
- Lan có 3 quyển vở và 5 quyển sách.
Hỏi nhà nga có tất cả mấy con?...
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- Củng cố và nâng cao kiến thức đã học về phép cộng trong phạn vi 8.
<b>II- Hoạt động dy hc:</b>
HĐGV HĐHS
HĐ1 :Ghi các bài tập lên bảng, cho hs
đọc y/c rồi làm bài vào vở. - đọc y/c và làm bài vào vở
HĐ2: Gọi hs lên bảng chữa bài, cho hs
n/x, kết luận đúng, sai rồi gv củng cố
chung.
Bài 1: Nối phép tính với kết quả đúng
3+ 3 5 3+ 2 + 1 1 hs yếu lên chữa bài
4+ 4 6 5 + 0
1+ 1+ 6 7 0 + 1 + 7
2 + 6 8 2 + 5
Bµi 2: Sè?
.... + 3 = 8 8 + ... = ... + 8 - 2 hs lên chữa bài
7 + 1 = ... ... + 2 = 2 + 6
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
An có: 5 hßn bi
Tó cã: 3 hßn bi - 1 hs lên chữa bài( dành cho hs khá)
Cả hai bạn có ... hòn bi?
* củng cố chung tòan bài, n/x
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, ốo
<b>II- Đồ dùng:</b>
Bộ ghép chữ, tranh sgk, chuẩn bị nội dung trò chơi
<b>III- Hot ng dy hc:</b>
<b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b>
1.Kiểm tra:
- gọi hs đọc bài 53, nhận xét
- HĐ1: giới thiệu bài - lắng nghe
HĐ2:Dạy vần
a. nhận diện:
- Ghi vần ung lên bảng, y/c hs cho biết
vần ung do những âm gì ghép lại - quan sát trả lời
- hÃy so s¸nh ung víi ong?
b. Đánh vần:
- Hng dn v cho hs phỏt âm, đánh
vần:u – ngờ - ung
- Hd hs ghép thêm âm s, để đợc tiếng
sóng - ghÐp tiÕng sóng
- ghi bảng tiếng súng rồi hd hs đánh vần,
đọc trơn: sờ- ung –sung– sắc - súng - tập đánh vần, đọc theo hd
cho hs phân tích tiếng: súng
- Cho hs quan sáttranh hoa súng, giới
thiệu từ khoá: bơng súng cho hs đọc,
phân tích
VÇn ng: quy trình tơng tự vần ung
d. H íng dÉn viÕt b¶ng con : ung, ng,
bông súng, sừng hơu
- hd hs vit chữ u, nối liền với chữ ng,
và chú ý viết đúng khoảng cách giữa các
tiếng
- viÕt theo hdẫn
HĐ3: Đọc từ ứng dụng
- ghi sẵn các từ ở sgk lên bảng, y/c hs
c nhm, gi hs khá đọc, phân tích
* Phát triển từ: Cho hs đọc một số từ
ngồi bài có tiếng chứa vần ung, ng
* Hớng dẫn rồi tổ chức cho hs chơi trò
chơi “ Ai nhanh – Ai đúng”( Ghi sẵn
bảng phụ các từ chứa tiếng có vần vừa
học, .
- T×m råi gạch dới các tiếng có vần vừa
học theo y/c
Tiết 2: LuyÖn tËp
HĐ1: luyện đọc: chỉ bảng, gọi hs đọc bài,
chủ yếu luyện cho hs yếu
dụng. - q/s tranh, đọc câu ứng dụng
- đọc mẫu, gọi hs đọc cn- n- cl - đọc theo y/c
HĐ2: luyện viết: cho hs mở vtv, đọc bài
viết rồi viết theo mẫu.
bµi, n/x
HĐ3: luyện nói: cho hs đọc tên bài luyện
nói, y/c hs quan sát tranh, gv nêu các câu
hỏi để hs tập nói .
thành từ, cụm từ.
- Giúp hs thực hành luyện viết ứng dụng và củng cố một số từ ngữ mang vần đã
học có kết thúc bằng n và ng đúng, p.
<b>II- Đồ dùng:</b>
- Bảng phụ viết bài mẫu trong vở tập viết 1 tuần 11, 12
<b>III- Hot ng dy hc:</b>
HĐGV HĐHS
1.Kiểm tra:
- kiểm tra và chấm một số bài viết ở nhà
- nhận xét
2. bài mới:
HĐ1: giới thiệu bài - lắng nghe
HĐ2: Hớng dẫn hs viết bảng con
- Treo bng phụ , gọi hs đọc bài viết - đọc theo y/c
- Hớng dẫn hs viết một số tiếng khó:nền,
biĨn, in, ong, th«ng ...
- Lần lợt chỉ vào các tiếng khó, cho hs
nêu quy trình viết, sau đó gv kết lun,
vit mu lờn bng.
- nêu quy trình, theo dõi gv viết
- Cho hs viết bảng con, n/x cách viết,
sửa sai cho hs. - viết bảng con
HĐ3: Hớng dẫn hs viÕt vë « ly:
- Ch hs mở vở tv, đọc lại bài viết( 1 hs
đọc to, cả lớp đọc) - đọc theo y/c
- chấm một số bài, nêu n/x để hs rút
kinh nghiệm.
<b>IV- NhËn xÐt giê häc:</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- phát triển lời nói tự nhiên theo chủ : Ao, h, ging
<b>II- Đồ dùng:</b>
Bộ ghép chữ, tranh sgk, chuẩn bị nội dung trò chơi
<b>III- Hot ng dy học:</b>
<b>H§GV</b> <b>H§HS</b>
1.KiĨm tra:
- gọi hs đọc bài 54, nhận xét
- HĐ1: giới thiệu bài - lắng nghe
HĐ2:Dạy vần
- Ghi vần eng lên bảng, y/c hs cho biết
vần eng do những âm gì ghép lại - quan sát trả lời
- hÃy so sánh eng với ăng?
b. Đánh vần:
- Hng dn v cho hs phát âm, đánh
vần:e– ngờ - eng
- Hd hs ghép thêm âm x, để đợc tiếng
xỴng - ghÐp tiÕng xỴng
- ghi bảng tiếng xẻng rồi hd hs đánh vần,
đọc trơn: xờ- eng - xeng– hỏi- xẻng - tập đánh vần, đọc theo hd
cho hs phân tích tiếng: xẻng
- Cho hs quan sát lỡi xẻng, giới thiệu từ
xẻng, trống, chiêng
- hd hs vit chữ e, i, ê nối liền với chữ ng,
và chú ý viết đúng khoảng cách giữa các
tiÕng - viÕt theo hdẫn
HĐ3: Đọc từ ứng dụng
- ghi sẵn các từ ở sgk lên bảng, y/c hs
c nhm, gi hs khá đọc, phân tích
* Phát triển từ: Cho hs đọc một số từ
ngồi bài có tiếng chứa vần eng, iêng
* Hớng dẫn rồi tổ chức cho hs chơi trò
chơi “ Ai nhanh – Ai đúng”( Ghi sẵn
bảng phụ các từ chứa tiếng có vần vừa
học, .
- T×m råi gạch dới các tiếng có vần vừa
học theo y/c
Tiết 2: LuyÖn tËp
HĐ1: luyện đọc: chỉ bảng, gọi hs đọc bài,
chủ yếu luyện cho hs yếu
dụng. - q/s tranh, đọc câu ứng dụng
- đọc mẫu, gọi hs đọc cn- n- cl - đọc theo y/c
HĐ2: luyện viết: cho hs mở vtv, đọc bài
viết rồi viết theo mẫu.
bµi, n/x
HĐ3: luyện nói: cho hs đọc tên bài luyện
nói, y/c hs quan sát tranh, gv nêu các câu
hỏi để hs tập nói .
thành từ, cụm từ.
<b>I- Mục tiêu:</b>
Hình thành phép trừ trong phạm vi 8, thực hành trừ trong phạm vi 8.
<b>II- Đồ dùng:</b>
B dựng tốn.
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
H§GV H§HS
1.KiĨm tra:
Gọi hs đọc thuộc bảng cộng trong phạm
vi 8
- đọc theo y/c
2. bài mi:
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Hình thành phép cộng trong phạm
vi 8
1. Sử dụng bộ đồ dùng tốn
- Chia líp thành 3 dÃy mối dÃy lấy một
loại hình( hv, ht, htg...).Yêu cầu: - thực hiện theo y/c
+Mỗi hs lấy 8 hình vuông( ht, htg, ...)
+ Tách 8 hình thành 2 phần tuỳ ý
+ Ct( bt) mt phn, m s hỡnh cũn
li
_ Quan sát hs làm việc. Gọi mét sè hs
tr¶ lêi - tr¶ lêi, n/x
2. Híng dÉn sư dơng sgk
Cho hs quan sát hình vẽ trang 73 sgk,
lần lợt nêu các câu hỏi để hs trả lời
- Có tất cả bao nhiêu ngơi sao, bớt đi
mấy ngơi sao ở bên phải? Cịn lại mấy
ngụi sao?
- Quan sát tranh sgk, trả lời câu hỏi
- Hỏi tơng tự với các phần còn lại
3. Viết các phép trừ trong phạm vi 8
Từ cách tách và n/x trên hd hs tự viết các
phép trừ trong phạm vi 8 vào bảng con
- viết theo y/c
tính viết đợc - Nêu theo y/c
- Gv ghi bảng, gọi hs đọc( cn- nh – cl) - đọc theo y/c
=> Luyện hc thuc bng tr
HĐ3: Thực hành
Bài1: Tính
Cho hs nờu y/c rồi làm bài vào bảng con,
nhắc nhở hs đặt tính thng ct.
- nêu và làm bài theo y/c
Bài2: Tính
- Gi hs nêu miệng phép tính và kết quả,
gv ghi bảng, gợi ý để hs rút ra n/x về
quan h gia 3 phộp tớnh
Bài3: tính
- Ch hs nêu y/c, cách làm và làm vào vở - làm và chữa bài theo y/c
- Gọi 3 hs lên chữa bài, lớp n/x
Bài4: Viết phép tính thích hợp
- gọi 2 hs nêu bài toán
- Cho cả lớp ghi phép tính vào bảng con,
=> KÕt ln chung, cđng cè toµn bµi
<b>IV- NhËn xÐt giê học:</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Cng c, rèn luyện kỹ năng đọc, viết đúng, thành thạo các tiếng có vần eng –
iêng
<b>II- §å dïng:</b>
- vë lun TiÕng ViƯt.
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
H§GV H§HS
Tiết 1: Luyện đọc sgk
- cho hs mở sgk tự đọc và kiểm tra lẫn
nhau theo nhóm các bài đã học ở trong
tùân qua.
- đọc theo y/c
- theo dõi và gọi hs yếu, tb đọc bài, kết
hợp sửa sai cho hs - đọc theo y/c
- cho hs thi đọc nhóm, cá nhân - thi đọc theo y/c
Tiết 2: Luyện tập nâng cao kiến thức:
Bài1: Ghép âm đầu, vần, thanh thành
tiếng rồi đọc trơn tiếng
<b>ph </b>–<b> eng t- iêng- /</b> - đọc theo y/c
<b>b- eng- / m- iªng- .</b>
<b>r- eng r- iªng </b>
- Gọi một số hs yếu, tb đọc bài - chữa bài theo y/c
Bài2, 3,4 : ghi bảng cho hs đọc và làm
bài vào vở ơ ly sau đó gọi hs lên bảng
chữa bài, n/x - đọc và làm bài và chữa bài theo y/c
Bài2: điền vần eng hay vần iêng?
<b>c¸i k...? cđ r...\ cña r...</b>
<b>lêi b.../ t.../ nãi cång ch...</b>
Bài 3: Giải đố và ghi từ giải đợc vào vở:
Là quả gì?( gv c cõu )
Quả gì tên gọi khác thờng
mình
<b>Bi 4: c cõu sau, gch dới vần iêng</b>
Sang giêng, nhà nhà đều có cây kiểng
Bài5: viết: eng, iêng, cái kẻng, tiếng nói(
viÕt theo hµng) - viÕt theo y/c
- chÊm mét sè bµi, n/x
<b>I- Mục tiªu:</b>
- C ủng cố, nâng cao kiến thức đã học về phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8.
<b>II- Hoạt động dạy học:</b>
H§GV H§HS
H§1: Cđng cè kiÕn thøc
- Gọi một số hs đọc thuộc bảng cộng và
trừ trong phạm vi 8( chủ yếu dành cho
hs yếu, tb)
- Đọc theo y/c và n/x
- Ghi các bài tập lên bảng, nêu y/c cho
hs lm bi vào vở - đọc y/c và làm bài
Bài 1: Tính
1 2 3 4 8 8 8 8
+ + + +
7 6 5 4 7 6 5 4
5 + 3 – 3= 8 – 2 + 1 =
8 – 4 – 4 = 2 + 2 + 3 =
Bµi 2: <, >, = ?
5 + 3 ... 4 + 4 7 + 0 + 1 ... 7 +
1
8 – 1 – 0 ... 2 + 1 + 4 0 + 8 .. 8 - 0
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
H có: 8 cái kẹo
Hà đã ăn: 5 cái kẹo
Còn li: ...cỏi ko?
Bài 4: Nối ô trống víi sè thÝch hỵp
7 > 5 + 2
8 < 8 - 0
9 > 8 + 0
HĐ3: chữa bài - chữa bài theo y/c và nhận xét
Gọi 5 hs lên chữa bài trên bảng( bài 1, 2
dµnh cho hs y, tb, bµi 3, 4 dành cho hs
khá)
- gv cho hs n/x rồi củng cè chung toµn
bµi
<b>IV- NhËn xÐt giê häc:</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
<b>II- §å dïng:</b>
Bé ghép chữ, tranh sgk, chuẩn bị nội dung trò chơi
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
<b>H§GV</b> <b>H§HS</b>
1.KiĨm tra:
- gọi hs đọc bài 55, nhận xét
- H§1: giới thiệu bài - lắng nghe
HĐ2:Dạy vần
Vần uông:
a. nhận diện:
- Ghi vần uông lên bảng, y/c hs cho biết
vần uông do những âm gì ghép lại - quan sát trả lời
- hÃy so sánh uông với ung?
b. Đánh vần:
- Hng dn và cho hs phát âm, đánh
vần:uô– ngờ – uông
- Hd hs ghép thêm âm ch, để đợc tiếng
chuông
- ghép tiếng chuông
- ghi bảng tiếng xẻng rồi hd hs đánh vần,
đọc trơn: chờ- uông – chuông - tập đánh vần, đọc theo hd
cho hs phân tích tiếng: chng
- Cho hs quan sát tranh quả chuông, giới
thiệu từ khoỏ: qu chuụng cho hs c,
phõn tớch
Vần ơng: quy trình tơng tự vần uông
d. H ớng dẫn viết bảng con : uông, ơng,
quả chuông, con đờng
- hd hs viết chữ u, ô, i, , ơ nối liền với chữ
ng, và chú ý viết đúng khoảng cách giữa
c¸c tiÕng - viÕt theo hdÉn
H§3: §äc tõ øng dơng
- ghi sẵn các từ ở sgk lên bảng, y/c hs
c nhẩm, gọi hs khá đọc, phân tích
* Phát triển từ: Cho hs đọc một số từ
ngoài bài có tiếng chứa vần ng, ơng
* Hớng dẫn rồi tổ chức cho hs chơi trò
- Tìm rồi gạch dới các tiếng có vần vừa
häc theo y/c
TiÕt 2: LuyÖn tËp
HĐ1: luyện đọc: chỉ bảng, gọi hs đọc bài,
chủ yếu luyện cho hs yếu
dụng. - q/s tranh, đọc câu ứng dụng
- đọc mẫu, gọi hs đọc cn- n- cl - đọc theo y/c
HĐ2: luyện viết: cho hs mở vtv, đọc bài
- theo dõi giúp đỡ hs viết và chấm một số
bài, n/x
HĐ3: luyện nói: cho hs đọc tên bài luyện
nói, y/c hs quan sát tranh, gv nêu các câu
hỏi để hs tập nói .
thành từ, cụm từ.
<b>I- Mục tiªu:</b>
- Học sinh nắm vững bảng cộng trừ trong phạm vi 8.
- Làm đợc các bài tập về cộng trừ trong phạm vi 8.
- Nhìn tranh viết phép tính thích hp...
<b>II- Đồ dùng:</b>
Bảng phụ, Tranh nội dung bài tập 4 sgk.
<b>III- Hot ng dy hc:</b>
HĐGV HĐHS
1.Kiểm tra:
Lồng vào bài mới
2. bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài - lắng nghe
HĐ2: Hớng dẫn luyện tập
Bài 1: Tính
- Cho hs nêu y/c của bài - nêu y/c
- Ghi các phép tính lên bảng, cho hs làm
bảng con theo nhóm mỗi nhóm 4 phép
tính, gọi 4 hs lên bảng làm
- làm bài theo y/c và chữa bài
- cho hs nhận xét, gv kết luận chung vµ
cđng cè - nhËn xÐt
Bµi 2: Sè?( ghi sẵn bài lên bảng)
- cho hs nêu y/c - nêu y/c bài 2
- Lần lợt gọi hs lên bảng làm mỗi hs 1
phép tính
- Y/c cả lớp nhìn phép tÝnh ghi nhanh kÕt
quả vào bảng con - làm bài theo y/c và nhận xét
- Kết luận đúng sai
Bµi 3, 4
-ghi sẵn , treo tranh lên bảng, cho hs tự
đọc y/c, làm bài - đọc y/c rồi làm bài vào vở
- KÕt ln chung, cđng cè
* Tỉ chức cho hs chơi trò chơi theo nội
dung bài tập5: Nối ô trống với số thích
hợp
- Treo bảng phụ ghi sẵn nội dung b5,
phổ biến luật chơi, cách chơi rồi tổ chức
cho hs chơi theo nhóm, mỗi nhóm 1 hs
- nghe và chơi theo hd
- cho hs n/x, kÕt luËn
- gv kÕt luËn chung , cñng cố toàn bài
<b>I- Mục tiêu:</b>
Cng c, rốn luyn k năng đọc, viết đúng, thành thạo các tiếng có vần ng –
-ơng
<b>II- §å dïng:</b>
- vë lun TiÕng ViƯt.
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
H§GV H§HS
Tiết 1: Luyện đọc sgk
- cho hs mở sgk tự đọc và kiểm tra lẫn
nhau theo nhóm các bài đã học ở trong
tùân qua.
- đọc theo y/c
- theo dõi và gọi hs yếu, tb đọc bài, kết
hợp sửa sai cho hs - đọc theo y/c
- cho hs thi đọc nhóm, cá nhân - thi đọc theo y/c
Tiết 2: Luyện tập nâng cao kiến thức:
Bài1: Ghép âm đầu, vần, thanh thành
tiếng rồi đọc trơn tiếng
<b>m- uông- / tr- ơng- ?</b> - đọc theo y/c
<b>ch- u«ng- \ ph- ơng- .</b>
<b>r- uông- . n- ơng- /</b>
<b>x- uông- / ng- ¬ng- .</b>
- Gọi một số hs yếu, tb đọc bài - chữa bài theo y/c
Bài2, 3,4 : ghi bảng cho hs đọc và làm
bài vào vở ơ ly sau đó gọi hs lên bảng
chữa bài, n/x - đọc và làm bài và chữa bài theo y/c
Bài2: điền vần uông hay vần ơng?
<b>yªu th... quê h... cái g....</b>
<b>n... rÉy rau m.../ quả ch...</b>
Bài 3: nối ô chữ thành cụm từ
buồng vÃi
xuồng cày
vơng ngủ
luống máy
Bài5: viết: uông, ơng, luống cày, cá
n-ớng ( viết theo hµng) - viÕt theo y/c
- chÊm mét sè bµi, n/x
=> Nhận xét giờ học:
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Rốn luyn k năng viết đúng, viết đẹp từ ngữ, câu có vần đã học.
<b>II- §å dïng:</b>
<b>III- Hoạt động dạy hc:</b>
HĐGV HĐHS
HĐ1: Luyện viết bảng con
- Giỏo viờn ln l lợt đọc các từ cho hs
viết vào bảng con. - nghe và viết theo y/c
- Cho hs nhận xét các bài viết sai để sửa
sai cho hs - n/x theo y/c
- Treo bảng phụ, cho hs đối chiếu, gọi hs
đọc bài viết - quan sát, đọc bài viết
- nhắc nhở hs cách viết, cách trình bày.
H§2: Lun viÕt vở ô ly
- Cho hs viết bài vào vở - viết bài
HĐ3: Chấm bài, n/x bài của hs
<b>IV- Nhận xét giê häc:</b>
Bµi viÕt:
Viết các từ sau: yêu mến, cái chuông,
con đờng, mái trờng, bay liệng, cái kẻng
Bản của hùng ở lng núi. Nghỉ hè, không
khí trong bản tng bừng, các bạn nhỏ
chạy theo những cái diều lơ lửng giữa
trời, các bạn lớn vào rừng tìm măng.
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Kiểm tra kiÕn thøc cđa hs vỊ céng trõ trong ph¹m vi 8, phát hiện bồi dỡng hs có
năng khiếu về toán.
<b>II- Đồ dùng:</b>
- phiếu kiểm tra
<b>III- Hot ng dy hc:</b>
HĐGV HĐHS
HĐ1: Kàm bài kiểm tra - làm bài theo y/c
HĐ2: chữa bài kiểm tra
- gọi hs lên chữa bài , n/x
- KÕt luËn chung, cñng cè kiÕn thøc cho
hs - chữa bài theo y/c
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
<b>Phiếu kiểm tra</b>
Bài 1: ( 2đ) Tính
6 + 2 – 4 = 8 – 2 + 0 =
8 – 8 + 7 = 0 + 7 – 3 =
Bài2: số?( 2đ)
.... + 3 5 = 3 8 + ...= ... + 8
6 - ... + 1 = 3 + 2 1 + 4 – 2 = ... – 3
Bài 3: Nối phép tính với kết quả đúng:( 2đ)
8 1+ 2 + 4 6
7 3+5 + 0 7
6 8 – 2 - 0 8
Bài 4: Có mấy hình tam giác, mấy hình vuông?
Bài 5: Viết phép tính thích hợp:
Nh Bộ nuụi 2 đôi gà và 4 con vịt. Hỏi nhà Bé nuôi tất cả mấy con?
<b>I- Mục tiêu:</b>
- phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bui sỏng
<b>II- Đồ dùng:</b>
Bộ ghép chữ, tranh sgk, chuẩn bị nội dung trò chơi
<b>III- Hot ng dy hc:</b>
<b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b>
1.Kiểm tra:
- gọi hs đọc bài 56, nhận xét
- HĐ1: giới thiệu bài - lắng nghe
HĐ2:Dạy vần
Vần ang:
a. nhận diện:
- Ghi vần ang lên bảng, y/c hs cho biết
vần ang do những âm gì ghép lại - quan sát trả lời
- cho hs ghép vần ang - cả lớp ghép theo y/c
b. Đánh vần:
- Hng dn v cho hs phỏt õm, đánh vần:
a– ngờ – ang
c. ghÐp tiÕng: bµng
- Hd hs ghép thêm âm b, để đợc tiếng
bµng - ghÐp tiÕng bµng
- ghi bảng tiếng bảng rồi hd hs đánh vần,
đọc trơn: bờ- ang – bang – huyền
bàng
- tập đánh vần, đọc theo hd
cho hs phân tích tiếng: bàng
- giới thiệu từ khoá: cây bàng cho hs
đọc, phân tích, cho hs quan sát cây bàng
ở sân trờng.
VÇn anh: quy trình tơng tự vần ang
d. H íng dÉn viÕt b¶ng con : ang, anh, cây
bàng, cành chanh
- hd hs vit chữ a nối liền với chữ ng, nh
và chú ý viết đúng khoảng cách giữa các
tiÕng - viÕt theo hdẫn
HĐ3: Đọc từ ứng dụng
- ghi sẵn các từ ở sgk lên bảng, y/c hs
c nhm, gi hs khá đọc, phân tích
* Phát triển từ: Cho hs đọc một số từ
ngồi bài có tiếng chứa vần uông, ơng
* Hớng dẫn rồi tổ chức cho hs chơi trò
chơi “ Ai nhanh – Ai đúng”( Ghi sẵn
bảng phụ các từ chứa tiếng có vần vừa
học, .
- T×m råi gạch dới các tiếng có vần vừa
học theo y/c
Tiết 2: LuyÖn tËp
HĐ1: luyện đọc: chỉ bảng, gọi hs đọc bài,
chủ yếu luyện cho hs yếu
dụng. - q/s tranh, đọc câu ứng dụng
- đọc mẫu, gọi hs đọc cn- n- cl - đọc theo y/c
HĐ2: luyện viết: cho hs mở vtv, đọc bài
viết rồi viết theo mẫu.
bµi, n/x
HĐ3: luyện nói: cho hs đọc tên bài luyện
nói, y/c hs quan sát tranh, gv nêu các câu
hỏi để hs tập nói .
thành từ, cụm từ.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9. Thực hành tính cộng đúng trong
phạm vi 9.
<b>II- §å dïng:</b>
Bộ đồ dùng tốn 1.
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
H§GV H§HS
1.KiĨm tra:
- Gọi 1 hs lên bảng làm bài - làm bµi theo y/c
TÝnh: 1+ 7 = 3+ 5 =
- cho hs n/x, k/l
2. bài mới:
HĐ1: giới thiệu bài
H2: S dng b đồ dung toán
- cho hs hoạt động bằn tay với các đồ vật - thực hiện theo hiệu lệnh
- Lấy 8 que tính, lấy thêm 1 que tính( 7
hình vng và 2 hình vng. 6 tam giác
và 3 tam giác, 5 hình trịn và 4 hình
- xung phong trả lời, n/x
HĐ3: Sử dụng sgk
cho hs quan sát hình sgk, nêu bài toán
và phép tính thích hợp - quan sát rồi nêu theo y/c
- Gọi hs nêu rồi k/l và ghi các phép tính
lên bảng.
- Cho hs hc thuc bng cộng - đọc theo y/c
* Cho hs chép trầm các phộp tớnh trong
bảng cộng vào bảng con rồi n/x( nội
dung bài tập 2 sgk)
- tự viết các phép tính cộng trong phạm
vi 9
HĐ4: Thực hành
Tính( Nêu y/c và cho hs làm bài vào
bảng con 1 lần 2 phÐp tÝnh)
- Đọc các phép tính, nhắc hs cách đặt
- nghe vµ lµm bµi theo y/c
- Cho hs n/x, k/l ®- s
Bài 2 đã làm vào bảng con
- các phép tính còn lại dặn hs về nhà làm
Bài 3: TÝnh
- Cho hs nªu y/c , nªu y/c
Hái hs cách thực hiện rồi cho hs làm bài
vào vở - Làm bài theo y/c
- Gọi hs chữa bài, n/x
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Cho hs nhìn tranh nêu bài toán. - quan sát tranh và nêu bài toán
- goị 2 hs nêu
- Y/c hs ghi phép tính vµo vë, gäi 2 hs
=> Cđng cố: Nêu câu hỏi cho hs trả lời
- Lan có 3 quyển vở và 6 quyển sách.
Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu quyển? - lắng nghe, trả lời
- Nhà Nga nuôi 5 con gà và 4 con vịt.
Hỏi nhà nga có tất cả mấy con?...
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- Củng cố và nâng cao kiến thức đã học về phép cộng trong phạn vi 9.
<b>II- Hoạt động dy hc:</b>
HĐGV HĐHS
HĐ1 :Ghi các bài tập lên bảng, cho hs
đọc y/c rồi làm bài vào vở. - đọc y/c và làm bài vào vở
HĐ2: Gọi hs lên bảng chữa bài, cho hs
n/x, kết luận đúng, sai rồi gv củng cố
chung.
Bài 1: Nối phép tính với kết quả đúng
3+ 3 + 4 5 3+ 2 + 4 1 hs yếu lên chữa bài
4+ 4 + 1 9 5 + 0
1+ 1+ 6 7 0 + 1 + 7
2 + 6 8 2 + 5
Bµi 2: Sè?
.... + 3 = 9 9 + ... = ... + 9 - 2 hs lên chữa bài
7 + 2 = 2+ ... 0 + ... = 9 + ...
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
An có: 6 hòn bi
Tú có: 3 hòn bi - 1 hs lên chữa bài( dành cho hs khá)
Cả hai bạn có ... hòn bi?
* củng cố chung tòan bài, n/x
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
Hình thành phép trừ trong phạm vi 9, thực hành trừ trong phạm vi 9.
<b>II- Đồ dïng:</b>
Bộ đồ dùng tốn.
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
H§GV H§HS
1.KiĨm tra:
vi 9
2. bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Hình thành phép cộng trong phạm
vi 9
1. S dng b đồ dùng tốn
- Chia líp thµnh 3 d·y mèi d·y lấy một
loại hình( hv, ht, htg...).Yêu cầu: - thực hiện theo y/c
+Mỗi hs lấy 9 hình vuông( ht, htg, ...)
+ Tách 9 hình thành 2 phần tuỳ ý
+ Cất( bớt) một phần, đếm số hình cịn
lại
_ Quan sát hs làm việc. Gọi một số hs
trả lời - tr¶ lêi, n/x
2. Híng dÉn sư dơng sgk
Cho hs quan sát hình vẽ trang 78 sgk,
lần lợt nêu các câu hỏi để hs trả lời
- Có tất cả bao nhiêu cái áo, bớt đi mấy
c¸i ¸o ở bên phải? Còn lại mấy cái áo? - Quan sát tranh sgk, trả lời câu hỏi
- Hỏi tơng tự với các phần còn lại
3. Viết các phép trừ trong phạm vi 9
Từ cách tách và n/x trên hd hs tự viết các
phép trừ trong phạm vi 9 vào bảng con - viết theo y/c
- N/x hs viết, gäi mét sè hs nªu phÐp
tính viết đợc - Nêu theo y/c
- Gv ghi bảng, gọi hs đọc( cn- nh – cl) - đọc theo y/c
=> Luyện học thuộc bng tr
HĐ3: Thực hành
Bài1: Tính
Cho hs nờu y/c ri lm bài vào bảng con,
nhắc nhở hs đặt tính thẳng cột.
- nêu và làm bài theo y/c
Bài2: Tính
- Gi hs nờu miệng phép tính và kết quả,
gv ghi bảng, gợi ý để hs rút ra n/x về
quan hệ giữa 3 phép tính
Bài3: ghi sẵn bài vào bảng phụ, h/d rồi
tổ chức cho hs chơi trò chơi vào cuối tit
- chơi theo h/d
củng cố bài.
Bài4: Viết phép tính thích hỵp
- Cho hs quan sát tranh, nêu bài tốn - đọc bài toán theo tranh
- gọi 2 hs nêu bài toỏn
- Cho cả lớp ghi phép tính vào vở, 1 hs
lên bảng ghi, lớp n/x.
* Cho hs chơi trò chơi nội dung bài tập 3
sgk.
=> Kết luận chung, củng cè toµn bµi
<b>IV- NhËn xÐt giê häc:</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
<b>II- §å dïng:</b>
Bé ghép chữ, tranh sgk, bảng phụ chuẩn bị nội dung trò chơi
<b>III- Hot ng dy hc:</b>
<b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b>
1.Kiểm tra:
- gi hs đọc bài 57, nhận xét
- HĐ1: giới thiệu bài - lắng nghe
HĐ2:Dạy vần
Vần inh:
a. nhận diện:
- Ghi vần inh lên bảng, y/c hs cho biết
vần inh do những âm gì ghép lại - quan sát trả lời
- hÃy so sánh inh với anh?
b. Đánh vần:
- Hớng dẫn và cho hs phát âm, đánh vần:
i- nhờ - inh
c. ghÐp tiÕng: tÝnh
- Hd hs ghép thêm âm t, để đợc tiếng
tÝnh - ghÐp tiÕng tÝnh
- ghi bảng tiếng tính rồi hd hs đánh vần,
đọc trơn: tờ- inh–tinh– sắc tính - tập đánh vần, đọc theo hd
cho hs phân tích tiếng: tính- giới thiệu từ
khố, ghi bảng: máy vi tính rồi cho hs
đọc, phân tích, cho hs quan sát hình vẽ
chiếc mỏy vi tớnh
Vần ênh: quy trình tơng tự vần inh
d. H íng dẫn viết bảng con : inh, ênh,
máy vi tính, dòng kênh
- hd hs vit ch i, ờ nối liền với chữ nh
và chú ý viết đúng khoảng cách giữa các
tiÕng - viÕt theo hdÉn
H§3: Đọc từ ứng dụng
- ghi sẵn các từ ở sgk lên bảng, y/c hs
c nhm, gi hs khỏ c, phân tích
* Phát triển từ: Cho hs đọc một số từ
ngồi bài có tiếng chứa vần inh, ênh
* Hớng dẫn rồi tổ chức cho hs chơi trò
chơi “ Ai nhanh – Ai đúng”( Ghi sẵn
bảng phụ các từ chứa tiếng có vần vừa
hc, .
- Tìm rồi gạch dới các tiếng có vần vừa
học theo y/c
Tiết 2: Lun tËp
chđ u lun cho hs u
Hd hs nhận xét tranh sgk, đọc câu ứng
dụng. - q/s tranh, đọc câu ứng dụng
- đọc mẫu, gọi hs đọc cn- n- cl - đọc theo y/c
HĐ2: luyện viết: cho hs mở vtv, đọc bài
viết rồi viết theo mẫu.
bµi, n/x
HĐ3: luyện nói: cho hs đọc tên bài luyện
nói, gv treo tranh y/c hs quan sát tranh,
gv nêu các câu hỏi để hs tập nói .
thµnh tõ, cơm từ.
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- C ủng cố, nâng cao kiến thức đã học về phép cộng và phép trừ trong phạm vi 9.
<b>II- Hoạt động dạy học:</b>
H§GV H§HS
H§1: Cđng cè kiÕn thøc
- Gọi một số hs đọc thuộc bảng cộng và
trừ trong phạm vi 9 ( chủ yếu dnh cho
hs yu, tb)
- Đọc theo y/c và n/x
HĐ2: Luyện tập
- Ghi các bài tập lên bảng, nêu y/c cho
hs làm bài vào vở - đọc y/c và làm bài
Bài 1: Tính
1 2 3 4 9 9 9 9
+ + + +
8 6 6 4 7 6 5 4
5 + 3 – 3= 9 – 2 + 1 =
9 – 4 – 4 = 2 + 9 - 3 =
Bµi 2: <, >, = ?
5 + 3 ... 4 + 5 7 + 0 + 1 ... 7 +
2
9 – 1 – 0 ... 2 + 1 + 4 0 + 9 .. 9 - 0
Bµi 3: ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp
Hà có: 9 cái kẹo
Bµi 4: Nối ô trống với số thích hợp
7 > 5 + 2
8 < 8 - 0
9 > 9 - 1
HĐ3: chữa bài - chữa bài theo y/c và nhận xét
Gọi 5 hs lên chữa bài trên bảng( bài 1, 2
dành cho hs y, tb, bài 3, 4 dành cho hs
khá)
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Sau bi hc hs c và viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng âm ng, nh.
- Đọc đúng các từ ngữ, câu ứng dụng trong bài 59 sgk.
- Nghe, hiĨu, kĨ l¹i theo tranh câu chuyện: Quạ và Công.
<b>II- Đồ dùng:</b>
- bộ ghép chữ, tranh sgk
<b>III- Hot ng dy hc:</b>
<b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b>
1.Kiểm tra:
- Gọi hs đọc bài 58 sgk - đọc theo y/c
2. bi mi:
HĐ1: giới thiệu bài
H2: Nhn din ting ó học
- Y/c hs quan s¸t tranh sgk, cho biÕt
tranh vẽ gì? - q/s, trả lời
- Kết luận, ghi bảng tiếng: bàng, bánh
cho hs phân tích - phân tích theo y/c
HĐ3: Hớng dẫn ôn tập
- Kẻ sẵn bảng nh sgk, chØ b¶ng, gäi hs
đọc - đọc theo y/c
- Y/c hs ghép âm ở cột dọc với âm, vần ë
hàng ngang tạo thành tiếng - tự ghép nhẩm rồi nêu miệng
- cho hs đọc các tiếng trong bảng ôn - đọc cn- n- cl
- §äc tõ øng dơng: ghi sẵn các từ lên
bng, gi hs khỏ c, phõn tích - đọc, phân tích từ
+ Đọc mẫu, giải thích từ - lắng nghe
- Gọi hs đọc: ch- n- cl
- ViÕt tõ øng dơng: cho hs viÕt b¶ng con
tõ: bình minh, nhà rông - viết bảng con
Tiết 2: Luyện tËp
HĐ1: Luyện đọc
- Chỉ bảng, gọi hs đọc bài - đọc theo /c
- Đọc câu ứng dụng t. 121 - đọc theo hs
+ đọc mẫu rồi hd hs đọc
H§2: Lun viÕt
- Viết vào vở bài 59 - mở vở, đọc bài và viết
HĐ3: Kể chuyện
- KĨ chun, minh ho¹ theo tranh - lắng nghe
- Hd hs tập kể từng đoạn theo tranh - tËp kĨ theo hd
* Nªu ý nghÜa câu chuyện, cho hs liên
hệ thực tế - nghe và tự liên hệ
* Ghi mt s t lờn bảng, gọi hs đọc để
củng cố bài: lông con cơng, ơng trồng
cây, nhà tranh, bộ xếp hình,...
<b>IV- NhËn xét giờ học:</b>
<b>Luyện Tiếng Việt</b>
<b>Ôn bài 59</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- Củng cố, rèn luyện kỹ năng đọc, viết đúng, thành thạo các tiếng có vần kết thúc
băng ng, nh
<b>II- §å dïng:</b>
- vë lun TiÕng ViƯt.
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
H§GV H§HS
Tiết 1: Luyện đọc sgk
- cho hs mở sgk tự đọc và kiểm tra lẫn
nhau theo nhóm các bài đã học ở trong
tùân qua.
- đọc theo y/c
- theo dõi và gọi hs yếu, tb đọc bài, kết
hợp sửa sai cho hs - đọc theo y/c
- cho hs thi đọc nhóm, cá nhân - thi đọc theo y/c
Tiết 2: Luyện tập nâng cao kiến thức:
Bài1: đọc trơn vần và từ chứa vần
<b>anh- quả chanh inh- bình minh</b> - đọc theo y/c
<b>ang- cây bàng ung- rung cây</b>
<b>ăng- măng non ng- bánh chng</b>
<b>ênh- con kênh iªng- tiÕng nãi</b>
- Gọi một số hs yếu, tb đọc bài - chữa bài theo y/c
Bài2, 3,4 : ghi bảng cho hs đọc và làm
bài vào vở ô ly sau đó gọi hs lên bảng
chữa bài, n/x - đọc và làm bài và chữa bài theo y/c
Bài2: điền vần inh, anh hay vần ênh?
<b>ng· k...\ c...\ c©y x... x¾n</b>
<b>con k... míi t... bát c...</b>
Bài 3: khoanh tròn từ chứa vần ong
con ong, sóng biển, cơn dông, cái vòng
Bài5: viết xinh xắn, kênh mơng - viÕt theo y/c
<b>Kế hoạch sử dụng đồ dùng tuần 14</b>
<b>môn học</b> <b>tổng số tiết</b> <b>số tiết sử dụng đồ dùng</b> <b>số lợng đồ dùng</b>
<b>TiÕng ViƯt</b> 10 10
<b>To¸n</b> 4 4
<b>Đạo đức</b> 1 1
<b>ThĨ Dơc</b> 1 1
<b>Lun T. ViƯt</b>
<b>Lun To¸n</b>
<b>Kế hoạch sử dụng đồ dùng tuần 15</b>
<b>môn học</b> <b>tổng số tiết</b> <b>số tiết sử dụng đồ dùng</b> <b>số lợng đồ dùng</b>
<b>TiÕng ViƯt</b> 10 10
<b>To¸n</b> 4 4
<b>Đạo đức</b> 1 1
<b>ThĨ Dơc</b> 1 1
<b>Luyện T. Việt</b>
<b>I. Mục tiêu: củng cố về phép công và phép trừ trong phạm vi 9, Điền số và dấu </b>
thích hợp vào chỗ chấm, viết phép tính thích hợp.
<b>II. dựng: Tranh phóng to nội dung bài tập 4.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1. Kiểm tra: Kim tra v bt v nh
2.Bài mới:
HĐ1: giới thiệu bài - lắng nghe
HĐ2: Hớng dẫn luyện tập
Bi1: cho hs nêu y/c sau đó nhìn vào bài,
đọc các phép tính và kết quả, mỗi hs đọc
1 phép tính, gv ghi bảng, cho hs n/x
- đọc theo y/c
=> Củng cố về bảng cộng trừ trong
ph¹m vi 9
- Cho hs nêu y/c các bài 2, 3, 4 rồi làm
bài vµo vë( Bµi 3 báp cét 2) - lµm bµi theo y/c
- Gọi 3 hs lên bảng chữa bài, nêu cách
làm cho cả lớp nghe. - theo dõi, nghe vµ n/x
- KÕt ln chung, cđng cè toµn bµi.
Bµi 5: Gv vẽ sẵn hình lên bảng, cho hs
nêu miệng kết quả rồi kết luận đ- s.
<b>IV. Nhận xét giờ học:</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời cảm ơn
<b>II- Đồ dùng:</b>
Bộ ghép chữ, tranh sgk, chuẩn bị nội dung trò chơi
<b>III- Hot ng dy hc:</b>
<b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b>
1.Kiểm tra:
- gi hs đọc bài 59, nhận xét
- HĐ1: giới thiệu bài - lắng nghe
HĐ2:Dạy vần
Vần om:
a. nhận diện:
- Ghi vần om lên bảng, y/c hs cho biết
vần om do những âm gì ghép lại - quan sát trả lời
- hÃy so sánh om víi on?
b. Đánh vần:
- Hng dn v cho hs phỏt õm, đánh vần:
o– mờ – om
c. ghÐp tiÕng: xãm
- Hd hs ghép thêm âm x, để đợc tiếng
xãm - ghÐp tiÕng xãm
- ghi bảng tiếng bảng rồi hd hs đánh vần,
đọc trơn: xờ- om–xom– sắc xóm - tập đánh vần, đọc theo hd
cho hs phân tích tiếng: xóm
- giới thiệu từ khố: làng xóm cho hs
đọc, phân tích, giải thích cho hs từ làng
xóm
VÇn am: quy trình tơng tự vần om
d. H íng dÉn viÕt b¶ng con : om, am,
lµng xãm, rõng trµm
- hd hs viết chữ o, a nối liền với chữ m
chú ý viết đúng khoảng cách giữa các
tiÕng - viết theo hdẫn
HĐ3: Đọc từ ứng dụng
- ghi sẵn các từ ở sgk lên bảng, y/c hs
c nhm, gi hs khá đọc, phân tích
* Phát triển từ: Cho hs đọc một số từ
ngồi bài có tiếng chứa vần om, am
* Hớng dẫn rồi tổ chức cho hs chơi trò
chơi “ Ai nhanh – Ai đúng”( Ghi sẵn
bảng phụ các từ chứa tiếng có vần vừa
học, .
- Tìm rồi gạch dới các tiếng có vần vừa
học theo y/c
TiÕt 2: LuyÖn tËp
HĐ1: luyện đọc: chỉ bảng, gọi hs đọc bài,
chủ yếu luyện cho hs yếu
dông.
- đọc mẫu, gọi hs đọc cn- n- cl - đọc theo y/c
HĐ2: luyện viết: cho hs mở vtv, đọc bài
viết rồi viết theo mẫu.
bµi, n/x
HĐ3: luyện nói: cho hs đọc tên bài luyện
nói, y/c hs quan sát tranh, gv nêu các câu
hỏi để hs tập nói .
thành từ, cụm từ.
<b>I. Mục tiêu: Củng cố, nâng cao kiến thức đã học về phép cộng, phép trừ trong </b>
phạm vi 9.
<b>II. Đồ dùng: </b>
<b>III. Hot ng dy hc:</b>
Hot động giáoviên Hoạt động học sinh
1. Kiểm tra: Gọi hs đọc thuộc lòng bảng
cộng, trừ trong phạm vi 9( gọi hs yếu) - đọc theo y/c
2. Bài mới:
H§1: Giíi thiệu bài - lắng nghe
Bài 1: Tính
- cho hs nêu y/c rồi làm bài theo nhóm
vào bảng con, mỗi nhóm 2 phép tính,
gọi 5 hs lên bảng làm
- làm bài theo y/c
- nhận xét, củng cố bảng cộng trong
phạm vi 10
Bài 2: tÝnh
cho hs nêu y/c, gv lần lợt đọc mỗi ln 3
phép tính cho hs làm bài vào bảng con - nghe, lµm bµi theo y/c
- gäi 2 hs lên bảng làm
- cho hs n/x , kết luận
- cđng cè c¸ch viÕt c¸c sè trong phÐp
tÝnh theo cột dọc
Bài 4, 5 cho hs nêu y/c rồi làm bài vào
vở - nêu y/c và làm bài
- Gọi 2 hs lên chữa bài, lớp n/x kết luận
đ- s
-> Gv kÕt ln chung, cđng cè toµn bµi - lắng nghe
<b>IV. Củng cố, nhận xét:</b>
- Treo bảng phụ ghi n/d bµi 3, cư 2 hs
đại diện lên thi nhau điền số vào ô trống - cổ vũ nhận xét
- Cho hs n/x, k/l đ- s - nhận xét
-gv kÕt ln chung, n/x giê häc
<b>I- Mục tiêu:</b>
- phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm
<b>II- §å dùng:</b>
Bộ ghép chữ, tranh sgk, bảng phụ chuẩn bị nội dung trò chơi, tờ lịch và thời khoá
biểu cđa líp
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
<b>H§GV</b> <b>H§HS</b>
1.KiĨm tra:
- gọi hs đọc bài 60, nhận xét
- HĐ1: giới thiệu bài - lắng nghe
HĐ2:Dạy vần
Vần ăm:
a. nhận diện:
- Ghi vần ăm lên bảng, y/c hs cho biết
vần ăm do những âm gì ghép lại - quan sát trả lời
- hÃy so sánh ăm với am?
b. Đánh vần:
- Hng dn v cho hs phỏt õm, ỏnh vần:
ă– mờ – ăm
c. ghÐp tiÕng: xãm
- Hd hs ghép thêm âm t, thanh huyền để
đợc tiếng tằm - ghép tiếng tằm
- ghi bảng tiếng bảng rồi hd hs đánh vần,
đọc trơn: tờ- ằm– tăm- huyền tằm - tập đánh vần, đọc theo hd
cho hs phân tích tiếng: tằm
giới thiệu từ khố: ni tằm cho hs đọc,
phân tích, cho hs quan sát tranh giải
thích cho hs t nuụi tm
Vần âm: quy trình tơng tự vần ăm
d. H ớng dẫn viết bảng con : ăm, âm,
nuôi tằm, hái nấm.
- hd hs vit ch , â nối liền với chữ m
chú ý viết đúng khoảng cách giữa các
tiÕng - viÕt theo hdÉn
H§3: Đọc từ ứng dụng
- ghi sẵn các từ ở sgk lên bảng, y/c hs
c nhm, gi hs khỏ c, phân tích
* Phát triển từ: Cho hs đọc một số từ
ngồi bài có tiếng chứa vần ăm, âm
* Hớng dẫn rồi tổ chức cho hs chơi trò
chơi “ Ai nhanh – Ai đúng”( Ghi sẵn
bảng phụ các từ chứa tiếng có vần vừa
häc, .
TiÕt 2: LuyÖn tËp
HĐ1: luyện đọc: chỉ bảng, gọi hs đọc bài,
chủ yếu luyện cho hs yếu
dông.
- q/s tranh, đọc câu ứng dụng
- đọc mẫu, gọi hs đọc cn- n- cl - đọc theo y/c
HĐ2: luyện viết: cho hs mở vtv, đọc bài
viết rồi viết theo mẫu.
bµi, n/x
HĐ3: luyện nói: cho hs đọc tên bài luyện
nói, y/c hs quan sát tranh, gv nêu các câu
hỏi để hs tập nói .
thành từ, cụm từ.
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Thnh lp và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10. Thực hành tính cộng đúng
trong phạm vi 10.
<b>II- §å dïng:</b>
Bộ đồ dùng tốn 1.
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
H§GV H§HS
1.KiĨm tra:
- Gọi 1 hs lên bảng làm bài - làm bài theo y/c
TÝnh: 1+ 8 = 4+ 5 =
- cho hs n/x, k/l
2. bài mới:
HĐ1: giới thiệu bài
H2: S dng b dung toán
- cho hs hoạt động bằn tay với các đồ vật - thực hiện theo hiệu lệnh
- Lấy 9 que tính, lấy thêm 1 que tính( 8
hình vng và 2 hình vng. 7 tam giác
và 3 tam giác, 6 hình trịn và 4 hình
trịn, 5 hình chữ nhật và 5 hình chữ nhật)
đếm tất cả có bao nhiêu que tính( hình
vng, h. tam giác, hỡnh trũn, hcn) ?
- xung phong trả lời, n/x
HĐ3: Sử dụng sgk
cho hs quan sát hình sgk, nêu bài toán
và phép tính thích hợp - quan sát rồi nêu theo y/c
- Gọi hs nêu rồi k/l và ghi các phép tính
lên bảng.
- Cho hs hc thuc bng cng - đọc theo y/c
* Cho hs chép trầm các phép tớnh trong
bảng cộng vào bảng con rồi n/x( nội
dung bài tập 1, phần b sgk)
HĐ4: Thực hành
Tính( Nêu y/c và cho hs làm bài vào
bảng con 1 lần 2 phép tính)
- c cỏc phộp tính, nhắc hs cách đặt
tÝnh - nghe vµ lµm bài theo y/c
- Cho hs n/x, k/l đ- s
Bài 3: ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp
- Cho hs quan sát tranh sgk, đọc bài toán
theo tranh vẽ - quan sát, đọc bài toán
- gọi hs đọc to bài toán - đọc theo y/c
- Y/c cả lớp ghi phép tính vào vở, gọi 1
hs lên bảng ghi - làm bài theo y/c
- Ch líp n/x, gv kÕt ln chung
* Tỉ chøc cho hs chơi trò chơi theo n/d
- ghi sẵn n/d vào bảng phụ , gọi đại diện
2 đội lên thi nhau điền số thích hợp vào
ơ cịn trống
- ch¬i theo hd
- cho hs díi líp n/x, kết luận chung
* Củng cố: nêu bài toán cho hs trả lời
VD: Nhà lan nuôi 6 con gà và 4 con vịt.
Hỏi nhà Lan nuôi tất cả mấy con?...
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
<b>Luyện Tiếng Việt</b>
<b>Ôn bài 60</b>
<b>I- Mục tiªu:</b>
- Củng cố, rèn luyện kỹ năng đọc, viết đúng, thành thạo các tiếng có vần om, am
<b>II- §å dïng:</b>
- vë lun TiÕng ViƯt.
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
H§GV H§HS
Tiết 1: Luyện đọc sgk
- cho hs mở sgk tự đọc và kiểm tra lẫn
nhau theo nhóm bài đã học - đọc theo y/c bài 60
- theo dõi và gọi hs yếu, tb đọc bài, kết
hợp sửa sai cho hs - đọc theo y/c
- cho hs thi đọc nhóm, cá nhân - thi đọc theo y/c
Tiết 2: Luyện tập nâng cao kiến thức:
Bài1: ghép âm đầu, vần và thanh thành
tiếng rồi đọc trơn tiếng
<b>c- om- \ c- am - /</b> - ghép rồi đọc theo y/c
<b>m- om- / d- am - /</b>
<b>ch- om- \ x- am - /</b>
<b>l- om- ? th- am - ?</b>
- Gọi một số hs yếu, tb đọc bài
Bài2, 3,4 : ghi bảng cho hs đọc và làm
bài vào vở ô ly sau đó gọi hs lên bảng
chữa bài, n/x - đọc và làm bài và chữa bài theo y/c
Bài2: điền vần om hay am?
Bài 3: khoanh trịn từ chứa vần am
màu xám, đi sam, bỡ bừm, ỏm ci
Bài5: viết om, am, làm ăn, trông nom - viết theo y/c
- chấm một số bài, n/x
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
<b>Sáng thứ năm, ngày 4 tháng 12 năm 2008</b>
<b>Luyện Tiếng Việt</b>
<b>Ôn bài 61</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Cng cố, rèn luyện kỹ năng đọc, viết đúng, thành thạo các tiếng có vần ăm, âm
<b>II- §å dïng:</b>
- vë lun TiÕng ViƯt.
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
H§GV H§HS
Tiết 1: Luyện đọc sgk
- cho hs mở sgk tự đọc và kiểm tra lẫn
nhau theo nhóm bài đã học hơm qua - đọc theo y/c bài 61
- theo dõi và gọi hs yếu, tb đọc bài, kết
hợp sửa sai cho hs - đọc theo y/c
- cho hs thi đọc nhóm, cá nhân - thi đọc theo y/c
Bài1: ghép âm đầu, vần và thanh thành
tiếng rồi đọc trơn tiếng
<b>t- ăm - / n - âm - .</b> - ghộp ri c theo y/c
<b>s - ăm - / tr - ©m - \</b>
<b>nh - ăm - \ ph - âm - ?</b>
<b>ng - ăm - / h - ©m - \</b>
- Gọi một số hs yếu, tb đọc bài
Bài2, 3,4 : ghi bảng cho hs đọc và làm
bài vào vở ơ ly sau đó gọi hs lên bảng
chữa bài, n/x - đọc và làm bài và chữa bài theo y/c
Bài2: điền vần om hay am?
<b>cuèi n... ch... lµm yªn t...</b>
<b>g.... cá ngµy r...\ cđ s....</b>
Bài 3: khoanh trịn từ chứa vần ăm
âhi trăm, nắm tay, hơng trầm, mua sắm
Bài5: đọc và gạch chân vần ăm, âm
Bạn Tâm chăm làm: Sáng sớm bạn vào
rừng hái nấm về nấu canh, buổi chiều
bạn ra đầm cặm cụi lấy bèo về cho lợn
ăn.
- đọc và gạch theo y/c
- gọi 1 số hs đọc, 1 hs lên bảng gạch
chân tiếng tìm đợc
<b>IV- NhËn xÐt giờ học:</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- C ng c, nâng cao kiến thức đã học về phép cộng trong phạm vi 10.
<b>II- Hoạt động dạy học:</b>
H§GV H§HS
H§1: Cđng cè kiÕn thøc
- Gọi một số hs đọc thuộc bảng cộng và
trừ trong phạm vi 9 ( chủ yếu dành cho
hs yu, tb)
- Đọc theo y/c và n/x
HĐ2: Luyện tập
- Ghi các bài tập lên bảng, nêu y/c cho
hs làm bài vào vở - đọc y/c và làm bài
Bài 1: Tính
1 2 4 5 10
+ + + + +
9 8 6 5 0
5 + 3 + 2 = 9 – 2 + 3 =
9 – 4 – 4 = 2 + 7 + 1 =
Bµi 2: <, >, = ?
5 + 5 ... 4 + 5 7 + 0 + 1 ... 7 +
2
9 – 1 + 2 ... 2 + 4 + 4 0 + 10 .. 10 -
0
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
Hà có: 6 c¸i kĐo
Nam cã: 4 cái kẹo
Cả hai bạn có: ...cái kẹo?
Bài 4: Nối ô trống với sè thÝch hỵp
8 > 5 + 3
9 = 10 + 0
10 > 9 + 1
HĐ3: chữa bài - chữa bài theo y/c và nhận xét
Gọi 5 hs lên chữa bài trên bảng( bài 1, 2
dành cho hs y, tb, bài 3, 4 dành cho hs
- gv cho hs n/x råi cđng cè chung toµn
bµi
<b>IV- NhËn xÐt giê häc:</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bữa cơm
<b>II- §å dïng:</b>
Bé ghép chữ, tranh sgk, bảng phụ chuẩn bị nội dung trò chơi,
<b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b>
1.Kiểm tra:
- gi hs đọc bài 61, nhận xét
- HĐ1: giới thiệu bài - lắng nghe
HĐ2:Dạy vần
Vần ôm:
a. nhận diện:
- Ghi vần ôm lên bảng, y/c hs cho biết
vần ôm do những âm gì ghép lại - quan sát trả lời
- hÃy so sánh ôm với «n?
b. Đánh vần:
- Hng dn v cho hs phỏt õm, ỏnh
vần:oô– mờ – ôm
- Hd hs ghép thêm âm t, để đợc tiếng tôm - ghép tiếng tôm
- ghi bảng tiếng bảng rồi hd hs đánh vần,
đọc trơn: tờ- ôm– tôm - tập đánh vần, đọc theo hd
cho hs phân tích tiếng: tơm
giới thiệu từ khố: con tơm cho hs đọc,
phân tích, cho hs quan sát tranh gii con
tụm
Vần ơm: quy trình tơng tự vần ôm
d. H ớng dẫn viết bảng con : ôm, ơm,con
tôm, đống rơm.
- hd hs viết chữ ô, ơ nối liền với chữ m
chú ý viết đúng khoảng cách giữa các
tiÕng - viÕt theo hdÉn
H§3: §äc từ ứng dụng
- ghi sẵn các từ ở sgk lên b¶ng, y/c hs
đọc nhẩm, gọi hs khá đọc, phân tích
* Phát triển từ: Cho hs đọc một số từ
ngồi bài có tiếng chứa vần ơm, ơm
* Hớng dẫn rồi tổ chức cho hs chơi trò
chơi “ Ai nhanh – Ai đúng”( Ghi sẵn
bảng phụ các từ chứa tiếng có vần vừa
học, .
- Tìm rồi gạch dới các tiếng có vần vừa
học theo y/c
Tiết 2: Luyện tËp
HĐ1: luyện đọc: chỉ bảng, gọi hs đọc bài,
chủ yếu luyện cho hs yếu
dụng. - q/s tranh, đọc câu ứng dụng
- đọc mẫu, gọi hs đọc cn- n- cl - đọc theo y/c
HĐ2: luyện viết: cho hs mở vtv, đọc bài
viết rồi viết theo mẫu.
bµi, n/x
HĐ3: luyện nói: cho hs đọc tên bài luyện
hỏi để hs tập nói .
thành từ, cụm từ.
<b>I. Mục tiêu: Củng cố về kiến thức đã học về phép cộng trong phạm vi 10.</b>
<b>II. Đồ dùng: 2Bảng phụ ghi nội dung bài 3, tranh phãng to néi dung bµi tËp 5 ( t. </b>
82)
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động giáoviên Hoạt động học sinh
1. Kiểm tra: Gọi hs đọc thuộc lòng bảng
cộng trong phạm vi 10 - đọc theo y/c
2. Bài mới:
H§1: Giíi thiệu bài - lắng nghe
HĐ2: Hớng dẫn hs làm bài tập
Bài 1: Tính
- cho hs nêu y/c rồi làm bài theo nhóm
vào bảng con, mỗi nhóm 2 phép tính,
gọi 5 hs lên bảng làm
- làm bài theo y/c
- nhận xét, củng cố bảng cộng trong
phạm vi 10
Bài 2: tÝnh
cho hs nêu y/c, gv lần lợt đọc mỗi ln 3
phép tính cho hs làm bài vào bảng con - nghe, lµm bµi theo y/c
- gäi 2 hs lên bảng làm
- cho hs n/x , kết luận
- cđng cè c¸ch viÕt c¸c sè trong phÐp
tÝnh theo cột dọc
Bài 4, 5 cho hs nêu y/c rồi làm bài vào
vở - nêu y/c và làm bài
- Gọi 2 hs lên chữa bài, lớp n/x kết luận
đ- s
-> Gv kÕt ln chung, cđng cè toµn bµi - l¾ng nghe
<b>IV. Cđng cè, nhËn xÐt:</b>
- Treo bảng phụ ghi n/d bài 3, cử 2 hs
đại diện lên thi nhau điền số vào ơ trống
- cỉ vị nhËn xÐt
- Cho hs n/x, k/l ®- s - nhËn xÐt
-gv kÕt ln chung, n/x giê häc
<b>I- Mục tiêu:</b>
- ễn mt s kỷ năng thể dục RLTT cơ bản dã học.Y/c thực hiện ở mức tơng đối
chính xác.
- TiÕp tơc làm quen với trò chơi chạy tiếp sức. Y/c biết tham gia vào trò chơi.
<b>II- Đồ dùng:</b>
- còi
<b>III- Hot ng dy hc:</b>
Phần Nội dung Phơng pháp tổ chức
hàng dọc.
Mở đầu - tập hợp lớp, điểm số
- phổ biến nội dung, y/c bài học - chuyển thành đội hình 2 hàng
ngang
- giậm chân tại chỗ, đếm 1-2 - đội hình 2 hàng dọc
- cho hs chạy nhẹ thành 1 hàng
dọc,rồi đi thành vòng tròn. - đội hình vịng trịn
- cho cả lớp hát bài : c nh thng
nhau - hát cả lớp
C bn - ễn phối hợp các động tác rltt cơ
bản đã học
- Cho hs nhắc tên các động tác đã
häc - nhắc lại theo y/c
- Cho hs ụn phi hp cỏc ng
tác 2- 3 lần - Ôn theo hd của cô giáo
- Chi trũ chi chy tip sc - gv nhắc tên trị chơi sau đó tổ
chức cho hs chơitheo nhóm
Kết thúc - Vỗ tay và hát - hát bài: tìm bạn thân
- Hệ thống bài, n/x giờ học - đội hình 2 hàng ngang
<b>I- Mục tiªu:</b>
- phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Anh chị em trong nhà
<b>II- §å dïng:</b>
Bé ghép chữ, tranh sgk, bảng phụ chuẩn bị nội dung trò chơi,
<b>III- Hot ng dy hc:</b>
<b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b>
1.Kiểm tra:
- gi hs đọc bài 62, nhận xét
- HĐ1: giới thiệu bài - lắng nghe
HĐ2:Dạy vần
Vần em:
a. nhận diện:
- Ghi vần ôm lên bảng, y/c hs cho biết
vần ôm do những âm gì ghép lại - quan sát trả lời
- hÃy so sánh em víi en?
b. Đánh vần:
- Hng dn v cho hs phỏt õm, đánh vần:
e– mờ – em
- Hd hs ghép thêm âm t, để đợc tiếng tem - ghép tiếng tem
- ghi bảng tiếng bảng rồi hd hs đánh vần,
đọc trơn: tờ- em– tem - tập đánh vần, đọc theo hd
cho hs phân tích tiếng: tem
giới thiệu từ khố: con tem cho hs đọc,
phân tích, cho hs quan sỏt tem th v gii
thớch
Vần êm: quy trình tơng tự vần em
d. H ớng dẫn viết bảng con : em, êm, con
tem, sao đêm.
- hd hs viết chữ e, ê nối liền với chữ m
chú ý viết đúng khoảng cách giữa các
tiÕng - viÕt theo hdẫn
HĐ3: Đọc từ ứng dụng
- ghi sẵn các từ ở sgk lên bảng, y/c hs
c nhm, gi hs khá đọc, phân tích
* Phát triển từ: Cho hs đọc một số từ
ngồi bài có tiếng chứa vần em, êm
* Hớng dẫn rồi tổ chức cho hs chơi trò
chơi “ Ai nhanh – Ai đúng”( Ghi sẵn
bảng phụ các từ chứa tiếng có vần vừa
học, .
- T×m rồi gạch dới các tiếng có vần vừa
học theo y/c
TiÕt 2: LuyÖn tËp
HĐ1: luyện đọc: chỉ bảng, gọi hs đọc bài,
chủ yếu luyện cho hs yếu
dông.
- q/s tranh, đọc câu ứng dụng
- đọc mẫu, gọi hs đọc cn- n- cl - đọc theo y/c
HĐ2: luyện viết: cho hs mở vtv, đọc bài
viết rồi viết theo mẫu.
bµi, n/x
HĐ3: luyện nói: cho hs đọc tên bài luyện
nói, y/c hs quan sát tranh, gv nêu các câu
hỏi để hs tập nói .
thành từ, cụm từ.
<b>I- Mục tiêu:</b>
Hình thành phép trừ trong phạm vi 10, thực hành trừ trong phạm vi 10.
<b>II- Đồ dùng:</b>
B dùng tốn.
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
H§GV H§HS
1.KiĨm tra:
Gọi hs đọc thuộc bảng cộng trong phạm
vi 10
2. bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Hình thành phép cộng trong ph¹m
vi 10
1. Sử dụng bộ đồ dùng tốn
- Chia lớp thành 3 dÃy mối dÃy lấy một
loại hình( hv, ht, htg...).Yêu cầu: - thực hiện theo y/c
+Mỗi hs lấy 10 hình vuông( ht, htg, ...)
+ Tỏch 10 hình thành 2 phần tuỳ ý
+ Cất( bớt) một phần, m s hỡnh cũn
li
_ Quan sát hs làm việc. Gäi mét sè hs
tr¶ lêi - tr¶ lêi, n/x
2. Híng dÉn sư dơng sgk
Cho hs quan sát hình vẽ trang 83 sgk,
lần lợt nêu các câu hỏi để hs trả lời
- Có tất cả bao nhiêu chấm trịn, bớt đi
mấy chấm tròn ở bên phải? Còn li my
chm trũn...?
- Quan sát tranh sgk, trả lời câu hỏi
- Hỏi tơng tự với các phần còn lại
3. Viết các phép trừ trong phạm vi 10
Từ cách tách và n/x trên hd hs tự viết các
phép trừ trong phạm vi 10 vào bảng con - viết theo y/c
- N/x hs viÕt, gäi mét sè hs nªu phÐp
tính viết đợc - Nêu theo y/c
- Gv ghi bảng, gọi hs đọc( cn- nh – cl) - đọc theo y/c
=> Luyn hc thuc bng tr
HĐ3: Thực hành
Bài1: Tính
Cho hs nờu y/c rồi làm bài vào bảng con,
nhắc nhở hs đặt tớnh thng ct.
- nêu và làm bài theo y/c
Bài 1b: TÝnh
- Gọi hs nêu miệng phép tính và kết quả,
gv ghi bảng, gợi ý để hs rút ra n/x về
quan hệ giữa 3 phép tính
Bài2: ghi sẵn bài vào bảng phụ, h/d rồi
tổ chức cho hs chơi trũ chi vo cui tit
- chơi theo h/d
củng cố bài.
Bài3: <, >, = ?
Cho hs nªu y/c råi hd hs làm bài vào vở,
gọi 3 hs lên bảng làm.
- chữa bài, n/x
- nêu y/c và làm bài vào vở
- chữa bài , n/x
Bài4: Viết phép tính thích hợp
- Cho hs quan sát tranh( sgk), nêu bài
toỏn - c bi toỏn theo tranh
- gọi 2 hs nêu bài toán
- Cho cả lớp ghi phép tính vào vở, 1 hs
lên bảng ghi, lớp n/x.
* Cho hs chơi trò chơi néi dung bµi tËp
2( t.84) sgk.
=> KÕt luËn chung, củng cố toàn bài
<b>I- Mục tiêu:</b>
- C ng cố, nâng cao kiến thức đã học về phép cộng và phép trừ trong phạm vi 10.
<b>II- Hoạt động dạy học:</b>
H§GV H§HS
H§1: Cđng cè kiÕn thøc
- Gọi một số hs đọc thuộc bảng cộng và
trừ trong phạm vi 10 ( chủ yếu dành cho
hs yếu, tb)
- §äc theo y/c và n/x
HĐ2: Luyện tập
- Ghi các bài tập lên bảng, nêu y/c cho
hs lm bi vo v - đọc y/c và làm bài
Bài 1: Tính
1 4 3 6 10 10 10
9
+ + + + - - -
9 6 7 4 7 6 10
5 + 5 – 3= 10 – 2 + 1 =
9 – 4 – 6 = 2 + 8 - 3 =
Bµi 2: <, >, = ?
5 + 3 ... 4 + 6 10 + 0 - 1 ... 7 +
3
10 – 1 – 0 ... 2 + 1 + 4 0 + 10 .. 10
- 0
Bµi 3: Viết phép tính thích hợp
Hà có: 10 bông hoa
tặng bạn: 5 bông hoa
Còn lại: ...bông hoa?
Bài 4: Nối ô trống với số thích hỵp
7+ 3 < 9
10- 4 = 10
9 + 1 > 9
HĐ3: chữa bài - chữa bài theo y/c và nhận xét
Gọi 5 hs lên chữa bài trên bảng( bài 1, 2
dành cho hs y, tb, bài 3, 4 dành cho hs
khá)
- gv cho hs n/x råi cđng cè chung toµn
bµi
<b>IV- NhËn xÐt giê häc:</b>
- Giúp hs thực hành luyện viết ứng dụng và củng cố một số từ ngữ mang vần đã
học có kết thúc bằng ng v m ỳng, p.
<b>II- Đồ dùng:</b>
- Bảng phụ viết bài mẫu
<b>III- Hot ng dy hc:</b>
HĐGV HĐHS
1.Kiểm tra:
- c cho hs viết bảng con theo 3 nhóm:
- nghe vµ viÕt theo nhãm
- nhËn xét
2. bài mới:
HĐ1: giới thiệu bài - lắng nghe
HĐ2: Hớng dÉn hs viÕt b¶ng con
- Treo bảng phụ , gọi hs đọc bài viết - đọc theo y/c
- Hớng dẫn hs vit mt s ting khú:
tr-ờng, làng, thắm, mÇm...
- Lần lợt chỉ vào các tiếng khó, cho hs
nêu quy trình viết, sau đó gv kết luận,
viết mu lờn bng.
- nêu quy trình, theo dõi gv viết
- Cho hs viết bảng con, n/x cách viết,
sửa sai cho hs. - viết bảng con
HĐ3: Hớng dẫn hs viết vë « ly:
- Ch hs mở vở tv, đọc lại bài viết( 1 hs
đọc to, cả lớp đọc) - đọc theo y/c
- Hd hs cách trình bày, rồi cho hs viết - viết theo hd
HĐ 4: Chấm, chữa bài
- chấm một số bài, nêu n/x để hs rút
kinh nghiệm.
<b>IV- NhËn xÐt giê häc:</b>
<b>Kế hoạch sử dụng đồ dùng tuần 16</b>
<b>môn học</b> <b>tổng số tiết</b> <b>số tiết sử dụng đồ dùng</b> <b>ghi chú</b>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>Tốn</b>
<b>Đạo đức</b>
<b>Thể Dục</b>
<b>Luyện T. Việt</b>
<b>Lun To¸n</b>
- phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng
<b>II- §å dùng:</b>
Bộ ghép chữ, tranh sgk, bảng phụ chuẩn bị nội dung trò chơi,
<b>III- Hot ng dy hc:</b>
<b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b>
1.Kiểm tra:
- gọi hs đọc bài 63, nhận xét
- HĐ1: giới thiệu bài - lắng nghe
HĐ2:Dạy vần
Vần im:
a. nhận diện:
- Ghi vần im lên bảng, y/c hs cho biết vần
im do những âm gì ghép lại - quan sát trả lời
- hÃy so sánh im víi in?
b. Đánh vần:
- Hng dn v cho hs phỏt âm, đánh vần:
i– mờ – im
c. ghÐp tiÕng: chim
- Hd hs ghép thêm âm ch, để đợc tiếng
chim
- ghép tiếng chim
- ghi bảng tiếng bảng rồi hd hs đánh vần,
đọc trơn: chờ- im– chim - tập đánh vần, đọc theo hd
cho hs phân tích tiếng: chim
giới thiệu từ khoá: chim câu cho hs
đọc, phân tích, cho hs quan sát tranh con
chim câu v gii thớch
Vần um: quy trình tơng tự vÇn im
d. H íng dÉn viÕt b¶ng con : im, um
chim câu, trùm khăn.
- hd hs vit ch i, u nối liền với chữ m
chú ý viết đúng khoảng cách giữa các
tiÕng - viÕt theo hdÉn
H§3: Đọc từ ứng dụng
- ghi sẵn các từ ở sgk lên bảng, y/c hs
c nhm, gi hs khỏ c, phân tích
* Phát triển từ: Cho hs đọc một số từ
ngồi bài có tiếng chứa vần im, um
* Hớng dẫn rồi tổ chức cho hs chơi trò
chơi “ Ai nhanh – Ai đúng”( Ghi sẵn
bảng phụ các từ chứa tiếng có vần vừa
hc, .
- Tìm rồi gạch dới các tiếng có vần vừa
học theo y/c
Tiết 2: LuyÖn tËp
HĐ1: luyện đọc: chỉ bảng, gọi hs đọc bài,
chủ yếu luyện cho hs yếu
- đọc mẫu, gọi hs đọc cn- n- cl - đọc theo y/c
HĐ2: luyện viết: cho hs mở vtv, đọc bài
viết rồi viết theo mẫu.
bµi, n/x
HĐ3: luyện nói: cho hs đọc tên bài luyện
nói, y/c hs quan sát tranh, gv nêu các câu
hỏi để hs tập nói .
thµnh tõ, cơm tõ.
<b>I. Mục tiêu: Củng cố về kiến thức đã học về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10.</b>
<b>II. Đồ dùng: tranh phóng to nội dung bài tập 3 ( t. 85)</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động giáoviên Hoạt động học sinh
1. Kiểm tra: Gọi hs đọc thuộc lòng bng
cộng, trừ trong phạm vi 10( chủ yếu
dành cho hs u)
- đọc theo y/c
2. Bài mới:
H§1: Giíi thiƯu bài - lắng nghe
HĐ2: Hớng dẫn hs làm bài tập
Bài 1: TÝnh
- cho hs nêu y/c rồi làm bài miệng phần
a( mỗi hs đọc 1 phép tính và kết quả nối
tiếp nhau) gv ghi kết quả lên bảng.
- làm bài theo y/c
- nhận xét, củng cố bảng trõ trong ph¹m
vi 10.
- phần b: gv cho hs nêu y/c rồi đọc lần
l-ợt các phép tính cho hs làm vào bảng
con.
- cho hs n/x, kÕt luËn chung
- làm bài theo y/c, chữa bài và n/x
Bài 2, bài 3: cho hs nêu y/c rồi làm bài
vào vở. - nêu y/c và làm bài
- gọi 2 hs lên bảng chữa bài tập 2 - chữa bài, n/x
- cho hs nhËn xÐt, k/l ®- s
- kÕt ln chung, cđng cè
- gọi 1 hs chữa bài 2( ghi phép tính, c
bài toán) - chữa bài theo y/c
- kết luận ®- s
-> Gv kÕt ln chung, cđng cè toµn bµi - lắng nghe
<b>IV. Củng cố, nhận xét:</b>
<b>Sáng thứ ba, ngày 9 tháng 12 năm 2008</b>
<b>Luyện Tiếng Việt</b>
<b>Ôn bài 64</b>
<b>I- Mục tiªu:</b>
- Củng cố, rèn luyện kỹ năng đọc, viết đúng, thành thạo các tiếng có vần im, um
- vë lun TiÕng ViƯt.
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
H§GV H§HS
Tiết 1: Luyện đọc sgk
- cho hs mở sgk tự đọc và kiểm tra lẫn
nhau theo nhóm bài đã học hôm qua - đọc theo y/c bài 64
- theo dõi và gọi hs yếu, tb đọc bài, kết
hợp sửa sai cho hs - đọc theo y/c
- cho hs thi đọc nhóm, cá nhân - thi đọc theo y/c
Tiết 2: Luyện tập nâng cao kiến thức:
Bài1: ghép âm đầu, vần và thanh thành
tiếng rồi đọc trơn tiếng
<b>t- im - / n - um - /</b> - ghép rồi đọc theo y/c
<b>s - im tr - um - \</b>
<b>nh - im - / ®- um - \</b>
<b>l - im - . h - um - \</b>
- Gọi một số hs yếu, tb đọc bài
Bài2, 3,4 : ghi bảng cho hs đọc và làm
bài vào vở ơ ly sau đó gọi hs lên bảng
chữa bài, n/x - đọc và làm bài và chữa bài theo y/c
Bài2: điền vần im hay um?
<b>m¾t lim d..., xem ph..., ch...\ nho</b>
<b>tđm t...?, con ch...</b>
Bài 3: khoanh trịn từ chứa vần im
<b> trốn tìm, số chín, cái kim, cảm cúm</b>
Bài5: đọc và gạch chân vần im, um
Khi đi em hỏi
Khi vỊ em chµo
MiƯng em chóm chím
Mẹ có yêu không nào
- c v gch theo y/c
- gọi 1 số hs đọc, 1 hs lên bảng gạch
chõn ting tỡm c
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- C ủng cố, nâng cao kiến thức đã học về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10.
<b>II- Hoạt động dạy học:</b>
H§GV H§HS
H§1: Cđng cè kiÕn thøc
- Gọi một số hs đọc thuộc bảng cộng và
trừ trong phạm vi 10 ( chủ yếu dành cho
hs yếu, tb)
- §äc theo y/c và n/x
- Ghi các bài tập lên bảng, nêu y/c cho
hs lm bi vo v - đọc y/c và làm bài
Bài 1: Tính
+ + + - - -
9 6 5 0 7 10
5 + 3 + 2 = 10 – 2 + 2 =
10 – 4 – 4 = 2 + 7 + 1 =
Bµi 2: <, >, = ?
5 + 5 ... 5 + 5 7 + 0 + 1 ... 7 +
2
9 – 1 + 2 ... 10- 10 +1 0 + 10 ...5
+4
Bµi 3: ViÕt phÐp tÝnh thích hợp
Hà có: 10 cái kẹo
cho bạn: 7 cái kẹo
Còn lại: ... cái kẹo?
Bài 4: Nối ô trèng víi sè thÝch hỵp
8 > 10- 2
9 = 10 - 0
10 < 9 + 1
HĐ3: chữa bài - chữa bài theo y/c và nhận xét
Gọi 5 hs lên chữa bài trên bảng( bài 1, 2
dành cho hs y, tb, bài 3, 4 dành cho hs
khá)
- gv cho hs n/x råi cđng cè chung toµn
bµi
<b>IV- NhËn xÐt giờ học:</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Điểm mời
<b>II- §å dùng:</b>
Bộ ghép chữ, tranh sgk, bảng phụ chuẩn bị nội dung trò chơi,
<b>III- Hot ng dy hc:</b>
<b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b>
1.Kiểm tra:
- gọi hs đọc bài 64, nhận xét
- HĐ1: giới thiệu bài - lắng nghe
HĐ2:Dạy vần
Vần im:
a. nhận diện:
- Ghi vần iêm lên bảng, y/c hs cho biết
vần iêm do những âm gì ghép lại - quan sát trả lời
- hÃy so sánh iêm với iên?
- Hớng dẫn và cho hs phát âm, đánh vần:
iê– mờ – iêm
c. ghÐp tiÕng: xiªm
- Hd hs ghép thêm âm x, để đợc tiếng
xiªm - ghÐp tiÕng xiªm
- ghi bảng tiếng bảng rồi hd hs đánh vần,
đọc trơn: xờ- iêm– xiêm - tập đánh vần, đọc theo hd
cho hs phân tích tiếng: xiêm
giới thiệu từ khoá: dừa xiêm cho hs
đọc, phân tích, cho hs quan sát tranh
cây dừa xiêm và giải thích .
- cho hs đọc củng cố: iêm – xiêm –
dừa xiờm
Vần yêm: quy trình tơng tự vần iêm
dừa xiêm, cái yếm
- hd hs vit chữ i,ê , y nối liền với chữ m
chú ý viết đúng khoảng cách giữa các
tiÕng - viết theo hdẫn
HĐ3: Đọc từ ứng dụng
- ghi sẵn các từ ở sgk lên bảng, y/c hs
c nhm, gi hs khá đọc, phân tích
* Phát triển từ: Cho hs đọc một số từ
ngồi bài có tiếng chứa vần iêm, yêm
* Hớng dẫn rồi tổ chức cho hs chơi trò
chơi “ Ai nhanh – Ai đúng”( Ghi sẵn
bảng phụ các từ chứa tiếng có vần vừa
học, .
- Tìm rồi gạch dới các tiếng có vần vừa
häc theo y/c
TiÕt 2: LuyÖn tËp
HĐ1: luyện đọc: chỉ bảng, gọi hs đọc bài,
chủ yếu luyện cho hs yếu
dông.
- q/s tranh, đọc câu ứng dụng
- đọc mẫu, gọi hs đọc cn- n- cl - đọc theo y/c
HĐ2: luyện viết: cho hs mở vtv, đọc bài
viết rồi viết theo mẫu.
bµi, n/x
HĐ3: luyện nói: cho hs đọc tên bài luyện
nói, y/c hs quan sát tranh, gv nêu các câu
hỏi để hs tập nói .
thµnh tõ, cơm tõ.
<b>I- Mục tiêu tự thành lập và ghi nhớ bảng cộng trừ trong phạm vi 10.</b>
<b>II- Đồ dùng Bảng phụ</b>
HĐGV HĐHS
1. Kiểm tra: cho hs làm bài vào bảng
con: tÝnh: 1+ 3+ 6 = 10- 8 – 2 = - lµm bµi theo y/c rồi n/x
- gọi 1 hs lên bảng làm
- chữa bài, nhận xét
2. Bài mới:
HĐ1: giới thiệu bài, ghi bảng - lắng nghe
HĐ2: Hớng dẫn hs tự thành lập bảng
cộng trừ
- Y/c hs mở sgk tự quan sát và hoàn
thành các phép tính, ghi kết quả vào. - làm theo y/c
- gắn các băng giấy nh sgk lên b¶ng, gäi
một số hs nêu miệng phép tính và kết
qu tỡm c.
- nêu theo y/c
- ghi bảng kết quả, cho hs n/x, y/c hs
nêu bài toán tơng ứng với phép tính đã
nêu
- nêu bài tốn theo y/c
=> Kết luận chung rồi cho hs đọc toàn
bộ bảng cộng trừ. - đọc theo y/c
HĐ3: Hớng dẫn hs luyện tập
Bµi 1: tÝnh
- Gọi 1 hs đọc to y/c - đọc y/c bài1
- câu a: cho hs làm miệng , gv ghi kết
quả lên bảng - nêu miệng phép tính và kết quả
- Câu b: Lần lợt đọc các phép tính cho
hs làm bài vào bảng con - làm bài theo y/c
- chữa bài, n/x, nhắc nhở hs cỏch t
tính cho thẳng hàng
Bài 2: số?
- treo bảng phụ ghi nội dung bài, cho hs
nêu y/c
- cho hs lµm bµi vµo vë - lµm bµi theo y/c
- gọi hs lên bảng chữa bài và n/x - chữa bài theo y/c
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
- cho hs quan sát tranh, tự nêu bài toán
ri lm bài vào vở - đọc và làm bài theo y/c
- gọi 1 hs lên chữa bài, lớp n/x - chữa bài, n/x
=> kÕt ln chung, cđng cè toµn bµi - l¾ng nghe
<b>IV- Cđng cè nhËn xÐt giê häc</b>
Hỏi hs về các phép tính đã học
vd: 5 b»ng 10 trõ ®i mấy? ... - xung phong trả lời
<b>Luyện Tiếng Việt</b>
<b>Ôn bài 65</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- Củng cố, rèn luyện kỹ năng đọc, viết đúng, thành thạo các tiếng có vần iêm, m
<b>II- §å dïng:</b>
- vë lun TiÕng ViƯt.
<b>III- Hoạt động dạy hc:</b>
HĐGV HĐHS
Luyện tập nâng cao kiến thức
<b>ch </b><b> iêm - / đ - iªm - ?</b>
<b>d </b>–<b> iªm - \ yªm - /</b>
<b>t </b>–<b> iªm yªm - ?</b>
Bài 2, 3, 4 cho hs đọc y/c ròi làm bài vào
vở - đọc y/c ri lm bi vo v
<b>- lần lợt cho hs chữa bài</b>
Bài 2: khoanh vào từ chứa vần iêm:
<b>kiểm tra, lúa chiêm, niềm vui, chim </b>
<b>non</b>
Bài3: Điền vần iêm hay vần yêm:
<b>t... chủng, thanh k.../, điểm m....\</b>
Bài4: Nối
<b>kiếm biÕm</b>
<b>ch©m hiếm</b>
<b>quý ăn</b>
=> cho hs đọc toàn bộ bài đã làm trên
bảng - đọc theo y/c
Bài 5: viết: hd hs viết vào vở ô ly
<b>iêm, yêm, lúa chiêm</b> - viết mỗi vần, mỗi từ 1 hµng
- chÊm mét sè bµi, n/x
<b>IV- NhËn xÐt giê học:</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- Củng cố, rèn luyện kỹ năng đọc, viết đúng, thành thạo các tiếng cú vn ó hc
<b>II- Đồ dùng:</b>
Bảng phụ.
<b>III- Hot ng dạy học:</b>
H§GV H§HS
Tiết 1: Luyện đọc sgk
- cho hs mở sgk tự đọc và kiểm tra lẫn
nhau theo nhóm bài đã học có vần kết
thúc bằng âm m
- đọc theo y/c
- theo dõi và gọi hs yếu, tb đọc bài, kết
hợp sửa sai cho hs - đọc theo y/c
- gọi một số hs lên đọc một bài bất kì,
gv n/x cho điểm - đọc theo y/c
Tit 2: Luyn vit:
HĐ1: Luyện viết bảng con
- Ln lợt đọc các từ cho hs viết. - nghe rồi viết bảng con.
- nhận xét sửa sai nếu có
Bài viết: xâu kim, ghế đệm, ao chm,
H§2: Luyện viết vào vở
- Hớng dẫn hs viết các từ trên vào vở và
- chấm một số bài, nhận xét
<b>IV- Củng cố nhận xét giờ học</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- C ủng cố, nâng cao kiến thức đã học về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10.
<b>II- Hoạt động dạy học:</b>
H§GV H§HS
H§1: Cđng cè kiÕn thøc
- Gọi một số hs đọc thuộc bảng cộng và
trừ trong phạm vi 10 ( chủ yếu dành cho
hs yu, tb)
- Đọc theo y/c và n/x
HĐ2: Luyện tập
- Ghi các bài tập lên bảng, nêu y/c cho
hs lm bài vào vở - đọc y/c và làm bài
Bài 1: Tính
2 5 5 10 10
+ + + - -
8 5 3 9 8
5 + 3 + 1 = 9 – 2 + 2 =
10 – 6 – 4 = 2 + 5 + 1 =
Bµi 2: <, >, = ?
5 + 5 ... 5 + 4 8+ 0 + 1 ... 6 + 2
9 – 6 + 2 ... 10- 0 +1 0 + 10 ...5 +2
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
mẹ có: 1 chục quả trứng
biếu bà: 7 quả
Còn lại: ... quả trứng?
Bài 4: viết phép tính thích hợp
Có : 7 con gà
và : 3 con vịt
Có tất cả: .... con?
HĐ3: chữa bài - chữa bài theo y/c và nhận xét
Gọi 5 hs lên chữa bài trên bảng( bài 1, 2
dành cho hs y, tb, bài 3, 4 dành cho hs
khá)
- gv cho hs n/x råi cđng cè chung toµn
bµi
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ong, bớm, chim, cá cnh
<b>II- Đồ dùng:</b>
Bộ ghép chữ, tranh sgk, bảng phụ chuẩn bị nội dung trò chơi,
<b>III- Hot ng dy học:</b>
<b>H§GV</b> <b>H§HS</b>
1.KiĨm tra:
- gọi hs đọc bài 66, nhận xét
- HĐ1: giới thiệu bài - lắng nghe
HĐ2:Dạy vần
Vần uôm:
a. nhận diện:
- Ghi vần uôm lên bảng, y/c hs cho biết
vần uôm do những âm gì ghép lại - quan sát trả lời
- hÃy so sánh uôm với uôn?
b. Đánh vần:
- Hng dn và cho hs phát âm, đánh vần:
uô– mờ – m
c. ghÐp tiÕng: xiªm
- Hd hs ghép thêm âm b, để đợc tiếng
buåm - ghÐp tiÕng
- ghi bảng tiếng bảng rồi hd hs đánh vần,
đọc trơn: bờ – uôm – buồm- huyền
buồm
- tập đánh vần, đọc theo hd
cho hs phân tích tiếng: buồm
giới thiệu từ khoá: cánh buồm cho hs
đọc, phân tích, cho hs quan sát tranh
cánh buồm và giải thích .
- cho hs đọc củng cố: m bum
cỏnh bum
Vần ơm: quy trình tơng tự vần uôm
cánh buồm, đàn bớm
- hd hs viết chữ u, ô,, ơ , nối liền với chữ
m chú ý viết đúng khoảng cách giữa các
tiếng
- viÕt theo hdÉn
H§3: §äc từ ứng dụng
- ghi sẵn các từ ở sgk lên b¶ng, y/c hs
đọc nhẩm, gọi hs khá đọc, phân tích
* Phát triển từ: Cho hs đọc một số từ
ngồi bài có tiếng chứa vần m, ơm
* Hớng dẫn rồi tổ chức cho hs chơi trò
chơi “ Ai nhanh – Ai đúng”( Ghi sẵn
b¶ng phơ các từ chứa tiếng có vần vừa
học, .
Tiết 2: LuyÖn tËp
HĐ1: luyện đọc: chỉ bảng, gọi hs đọc bài,
chủ yếu luyện cho hs yếu
dụng. - q/s tranh, đọc câu ứng dụng
- đọc mẫu, gọi hs đọc cn- n- cl - đọc theo y/c
HĐ2: luyện viết: cho hs mở vtv, đọc bài
viết rồi viết theo mẫu.
bµi, n/x
HĐ3: luyện nói: cho hs đọc tên bài luyện
nói, y/c hs quan sát tranh, gv nêu các câu
hỏi để hs tập nói .
thành từ, cụm từ.
<b>I- Mục tiêu</b>
- Cng cố kiến thức đã học về bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10, điền số
thích hợp vào ơ trống, nêu bài tốn và viết phép tính thích hợp.
<b>II- Đồ dùng Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2</b>
<b>III- Hoạt động dạy học</b>
H§GV H§HS
1. KiĨm tra:
- KiĨm tra vµ chÊm mét sè bµi vỊ nhµ,
n/x
2. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài - lắng nghe
HĐ2: Hớng dÉn hs luyÖn tËp
- Cho hs đọc y/c rồi làm các bài tập 1, 3,
4 trang 88 sgk - đọc y/c và làm bài
HĐ3: Chữa bài, củng cố kiến thức
Bµi1: tÝnh
- Lần lợt gọi hs đọc phép tính và kết quả
để ghi bảng sau đó cho hs n/x đ- s - chữa bài và n/x theo y/c
=> Củng cố v bng cng tr trong
phạm vi 10
Bài3: <, >, =, ?
Gọi 3 hs lên bảng chữa bài, lớp quan sát,
n/x kết luận đ - s - chữa bài theo y/c
=> KÕt ln chung, cđng cè c¸ch thùc
hiƯn kÕt quả phép tính trớc khi điền dấu
vào ô trống
Bài4: ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp
Gọi 1 hs lên bảng đọc bi toỏn ri ghi
phép tính - chữa bài theo y/c
- Cho hs n/x kÕt luËn
<b>IV- Cñng cè nhËn xÐt giờ học</b>
- Treo bảng phụ ghi nội dung bài 2, hdhs
ch¬i theo nhãm
- kÕt ln cđng cè chung toµn bµi
<b>I- Mc tiờu: kim tra các động tác thể dục RLTTCB, yêu cầu thực hin mc c </b>
bn ỳng
<b>II- Đồ dùng:</b>
- còi
<b>III- Hot ng dy hc:</b>
Phần Nội dung Phơng pháp tổ chức
- tp hp lp theo i hỡnh 2
Mở đầu - tập hợp lớp, điểm số
- ph bin ni dung, y/c bài học - chuyển thành đội hình 2 hàng
ngang
- giậm chân tại chỗ, đếm 1-2 - đội hình 2 hàng dọc
- cho hs chạy nhẹ thành 1 hàng
dọc,rồi đi thành vịng trịn. - đội hình vịng trịn
- cho cả lớp ơn lại các động tác
thĨ dơc 1 lần - ôn cả lớp theo hd của gv
Cơ bản - gọi 1 lần 5 hs lên kiểm tra gv
nêu tên động tác và hô cho hs tập - thực hiện theo y/c
Kết thúc - Vỗ tay và hát - hát bài: tìm bạn thân
- Hệ thống bài, n/x giờ học - đội hình 2 hàng ngang
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Sau bài học hs đọc và viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng âm m.
- Đọc đúng các từ ngữ, câu ứng dụng trong bài 67 sgk.
- Nghe, hiểu, kể lại theo tranh câu chuyện: Đi tìm bạn.
<b>II- Đồ dùng:</b>
- bộ ghép chữ, tranh sgk
<b>III- Hot động dạy học:</b>
<b>H§GV</b> <b>H§HS</b>
1.KiĨm tra:
- Gọi hs đọc bài 66 sgk
- c theo y/c
2. bi mi:
HĐ1: giới thiệu bài
H2: Nhận diện tiếng đã học
- Y/c hs quan s¸t tranh sgk, cho biết
tranh vẽ quả gì? - q/s, trả lời
phân tích
HĐ3: Hớng dẫn ôn tập
- Kẻ sẵn bảng nh sgk, chỉ bảng, gọi hs
c - đọc theo y/c
- Y/c hs ghÐp ©m ë cét däc với âm, vần ở
hng ngang to thnh ting - t ghép nhẩm rồi nêu miệng
- cho hs đọc các tiếng trong bảng ơn - đọc cn- n- cl
- §äc tõ ứng dụng: ghi sẵn các từ lên
bng, gi hs khá đọc, phân tích - đọc, phân tích từ
+ Đọc mẫu, giải thích từ - lắng nghe
- Gọi hs đọc: ch- n- cl
- Viết từ ứng dụng: đọc lần lợt cho hs
viết bảng con từ: lỡi liềm, xâu kim,
nhóm lửa
- viÕt b¶ng con
TiÕt 2: Lun tËp
HĐ1: Luyện đọc
- Chỉ bảng, gọi hs đọc bài - đọc theo /c
- Đọc câu ứng dụng t. 137 - đọc theo hs
+ đọc mẫu rồi hd hs đọc
H§2: Lun viÕt
- Viết vào vở bài 67 - mở vở, đọc bài và viết
HĐ3: Kể chuyện
- KĨ chun, minh ho¹ theo tranh - lắng nghe
- Hd hs tập kể từng đoạn theo tranh - tập kể theo hd
* Nêu ý nghĩa câu chuyện, cho hs liên
hệ thực tế về tình bạn trong líp, trong
tr-êng vµ ngoµi xh
- nghe và tự liên hệ
* Ghi một số từ lên bảng, gọi hs c
củng cố bài: hàm răng, xem phim, nồi
nhôm, khiêm tốn...
Đầu năm Nga giành giải nhì trong triển
l·m tranh ch©m biÕm cđa tØnh.
<b>IV- NhËn xÐt giê häc:</b>
- c theo y/c
<b>I- Mục tiêu</b>
- Cng c kin thức đã học về cách đọc, viết số, bảng cộng và bảng trừ trong phạm
vi 10, thực hiện phép tính theo hàng dọc, nêu bài tốn và viết phép tính thích hợp.
<b>II- Đồ dùng Bảng phụ ghi nội dung bài tập 1</b>
<b>III- Hoạt động dạy hc</b>
HĐGV HĐHS
1. Kiểm tra:
- Kiểm tra và chấm một số bài về nhà,
n/x
2. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài - lắng nghe
HĐ2: Hớng dẫn hs luyện tập
Bài1: Viết số thích hỵp( theo mÉu)
- cho hs đọc y/c rồi làm bài trong sgk - đọc y/c làm bài
- treo bảng phụ gọi 1 hs lên chữa bài
Bài2: Đọc các số từ 0 đến 10 và từ 10
đến 0
- gọi 1 và hs yếu đọc - đọc theo y/c
Bài 3: cho hs nêu y/c rồi lần lợt đọc cá
phép tính cho hs làm vào bảng con.
- nghe vµ lµm bµi theo y/c
Bài 34: Số,Viết phép tính thích hợp
- cho hs nêu y/c và làm bài vào vở - đọc và làm bài theo y/c
Gọi 2 hs lên bảng chữa bài - chữa bài theo y/c
- Cho hs n/x kÕt luËn
<b>IV- Cñng cè nhËn xÐt giê häc</b>
- kÕt luËn cñng cè chung toµn bµi
<b>I- Mục tiêu Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của hs về phép cộng và phép trừ </b>
trong ph¹m vi 10.
<b>II- Đồ dùng Phiếu kiểm tra</b>
<b>III- Hoạt động dạy học</b>
HĐ1: Phát phiếu hd hs đọc y/c của bài.
HĐ2: cho hs làm bi
HĐ3: Thu bài, n/x.
<b>I- Mục tiêu:</b>
- phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà gáy, chim hót, chúng em ca hát
<b>II- §å dïng:</b>
Bộ ghép chữ, tranh sgk, bảng phụ chuẩn bị nội dung trò chơi,
<b>III- Hot ng dy hc:</b>
<b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b>
1.Kiểm tra:
- gọi hs đọc bài 67, nhận xét
- HĐ1: giới thiệu bài - lắng nghe
HĐ2:Dạy vần
Vần ot:
- Ghi vần ot lên bảng, y/c hs cho biết vần
ot do những âm gì ghép lại - quan sát trả lời
- hÃy so sánh ot víi oi?
b. Đánh vần:
- Hng dn v cho hs phát âm, đánh vần:
o– tờ – ot
c. ghÐp tiÕng: chim
- Hd hs ghép thêm âm h, để đợc tiếng
hãt - ghÐp tiÕng hãt
- ghi bảng tiếng bảng rồi hd hs đánh vần,
đọc trơn: hờ- ot – hot – sắc - hót - tập đánh vần, đọc theo hd
cho hs phân tích tiếng: hót
giới thiệu từ khố: tiếng hót cho hs
đọc, phân tích, cho hs quan sát tranh và
gii thớch t khoỏ
Vần at: quy trình tơng tự vÇn ot
d. H íng dÉn viÕt b¶ng con : ot, at, tiÕng
hãt, ca h¸t
- hd hs viết chữ o, a nối liền với chữ t
chú ý viết đúng khoảng cách giữa các
tiÕng - viÕt theo hdẫn
HĐ3: Đọc từ ứng dụng
- ghi sẵn các từ ở sgk lên bảng, y/c hs
c nhm, gi hs khỏ đọc, phân tích
* Phát triển từ: Cho hs đọc một số từ
ngồi bài có tiếng chứa vần ot, at
* Hớng dẫn rồi tổ chức cho hs chơi trò
chơi “ Ai nhanh – Ai đúng”( Ghi sẵn
bảng phụ các từ chứa tiếng có vần vừa
học, .
- T×m rồi gạch dới các tiếng có vần vừa
học theo y/c
TiÕt 2: LuyÖn tËp
HĐ1: luyện đọc: chỉ bảng, gọi hs đọc bài,
chủ yếu luyện cho hs yếu
dông.
- đọc mẫu, gọi hs đọc cn- n- cl - đọc theo y/c
HĐ2: luyện viết: cho hs mở vtv, đọc bài
viết rồi viết theo mẫu.
bµi, n/x
HĐ3: luyện nói: cho hs đọc tên bài luyện
nói, y/c hs quan sát tranh, gv nêu các câu
hỏi để hs tập nói .
thành từ, cụm từ.
<b>I- Môc tiªu:</b>
Hs luyện viết chữ đúng mẫu, trình bày sạch đẹp bài có vần đã học trong tuần trong
vở luyện chữ.
<b>II- Đồ dùng: vở luyện chữ</b>
<b>II- Hoạt động dạy hc</b>
HĐGV HĐHS
Ln lt c cỏc t trong vở cho hs viết
- Y/c hs mở vở, đọc bài viết( cn/cả lớp)
viÕt - viÕt bµi
- ChÊm mét sè bµi, n/x
<b>Kế hoạch sử dụng đồ dùng tuần 17</b>
<b>môn học</b> <b>tổng số tiết</b> <b>số tiết sử dụng đồ dùng</b> <b>ghi chú</b>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>Tốn</b>
<b>Đạo đức</b>
<b>Thể Dục</b>
<b>Luyện T. Việt</b>
<b>Lun To¸n</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ngày chủ nhật
<b>II- §å dïng:</b>
Bé ghép chữ, tranh sgk, bảng phụ chuẩn bị nội dung trò chơi,
<b>III- Hot ng dy hc:</b>
<b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b>
1.Kiểm tra:
- gi hs đọc bài 68, nhận xét
- HĐ1: giới thiệu bài - lắng nghe
HĐ2:Dạy vần
Vần ăt:
a. nhận diện:
- Ghi vần ăt lên bảng, y/c hs cho biết vần
ot do những âm gì ghép lại - quan sát trả lời
b. Đánh vần:
- Hớng dẫn và cho hs phát âm, đánh vần:
ă– tờ – ăt
c. ghÐp tiÕng: mỈt
- Hd hs ghép thêm âm m, để đợc tiếng
mặt
- ghép tiếng mặt
- ghi bảng tiếng bảng rồi hd hs đánh vần,
đọc trơn: mờ- ặt – măt – nặng - mặt - tập đánh vần, đọc theo hd
cho hs phân tích tiếng: mặt
giới thiệu từ khố: rửa mặt cho hs đọc,
phân tích, cho hs quan sát tranh và giải
thích từ khố
VÇn ât: quy trình tơng tự vần ăt
d. H ớng dẫn viết bảng con : ăt, ât, rửa
mặt, đấu vật
- hd hs viết chữ ă, â nối liền với chữ t
chú ý viết đúng khoảng cách giữa các
tiÕng - viÕt theo hdÉn
H§3: §äc tõ ứng dụng
- ghi sẵn các từ ở sgk lên bảng, y/c hs
đọc nhẩm, gọi hs khá đọc, phân tích
* Phát triển từ: Cho hs đọc một số từ
ngồi bài có tiếng chứa vần ăt, ât
* Hớng dẫn rồi tổ chức cho hs chơi trò
chơi “ Ai nhanh – Ai đúng”( Ghi sẵn
bảng phụ các từ chứa tiếng có vần vừa
- Tìm rồi gạch dới các tiếng có vần vừa
học theo y/c
Tiết 2: Luyện tËp
HĐ1: luyện đọc: chỉ bảng, gọi hs đọc bài,
chủ yếu luyện cho hs yếu
dụng. - q/s tranh, đọc câu ứng dụng
- đọc mẫu, gọi hs đọc cn- n- cl - đọc theo y/c
HĐ2: luyện viết: cho hs mở vtv, đọc bài
viết rồi viết theo mẫu.
bµi, n/x
HĐ3: luyện nói: cho hs đọc tên bài luyện
nói, y/c hs quan sát tranh, gv nêu các câu
hỏi để hs tập nói .
thành từ, cụm từ.
<b>I- Mục tiêu</b>
- Cng c kiến thức đã học về bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10, thực hiện
phép tính , nêu bài tốn và viết phép tính thích hợp, xác định tìm hình.
H§GV H§HS
1. KiĨm tra:
- KiĨm tra vµ chÊm mét sè bµi vỊ nhµ,
n/x
2. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài - lắng nghe
HĐ2: Hớng dẫn hs lun tËp
Bµi1: TÝnh
- cho hs đọc y/c rồi làm bài vào bảng
con - đọc y/c làm bài
- đọc một lần 3 phép tính cho hs làm bài
nhận xét một số bài làm của hs - chữa bài và n/x theo y/c
=> củng cố về cách đặt tính thng ct
Bài 1 câu b, bài 2, bài 4 cho hs lµm bµi
vào vở - đọc y/c rồi làm bi
- gọi 3 lên bảng chữa bài - chữa bµi theo y/c
- cho hs díi líp n/x, kÕt ln ®- s - nhËn xÐt theo y/c
- gv kÕt luËn chung, củng cố kiến thức
toàn bài - lắng nghe
Bài3, bài4: gv ghi bài lên bảng cho hs
c y/c rồi làm miệng - nêu miệng kết quả
<b>IV- Cñng cè nhận xét giờ học</b>
- dặn hs làm bài về nhà trong vbt toán 1
o c
<b>I- Mục tiêu:</b>
- phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: nhng ngi bn tt
<b>II- Đồ dùng:</b>
Bộ ghép chữ, tranh sgk, bảng phụ chuẩn bị nội dung trò chơi,
<b>H§GV</b> <b>H§HS</b>
1.KiĨm tra:
- gọi hs đọc bài 69, nhận xét
- H§1: giới thiệu bài - lắng nghe
HĐ2:Dạy vần
Vần ôt:
a. nhận diện:
- Ghi vần ôt lên bảng, y/c hs cho biết vần
ôt do những âm gì ghép lại - quan sát trả lời
- hÃy so sánh ôt với ot?
b. Đánh vÇn:
- Hớng dẫn và cho hs phát âm, đánh vần:
ô– tờ – ôt
c. ghÐp tiÕng: cét
- Hd hs ghép thêm âm c, để đợc tiếng
cét - ghÐp tiÕng cét
- ghi bảng tiếng bảng rồi hd hs đánh vần,
đọc trơn: cờ- ôt – côt – nặng - cột - tập đánh vần, đọc theo hd
cho hs phân tích tiếng: cột
giới thiệu từ khoá: cột cờ cho hs đọc,
phân tích, cho hs quan sát tranh cột cờ
và giải thích từ khố
VÇn ơt: quy trình tơng tự vần ôt
d. H íng dÉn viÕt bảng con : ôt, ơt, cột
- hd hs vit ch ụ, ơ nối liền với chữ t
chú ý viết đúng khoảng cách giữa các
tiÕng - viÕt theo hdÉn
H§3: Đọc từ ứng dụng
- ghi sẵn các từ ở sgk lên bảng, y/c hs
c nhm, gi hs khỏ c, phân tích
* Phát triển từ: Cho hs đọc một số từ
ngồi bài có tiếng chứa vần ôt, ơt
* Hớng dẫn rồi tổ chức cho hs chơi trò
chơi “ Ai nhanh – Ai đúng”( Ghi sẵn
bảng phụ các từ chứa tiếng có vần vừa
học, .
- T×m råi gạch dới các tiếng có vần vừa
học theo y/c
Tiết 2: LuyÖn tËp
HĐ1: luyện đọc: chỉ bảng, gọi hs đọc bài,
chủ yếu luyện cho hs yếu
dụng. - q/s tranh, đọc câu ứng dụng
- đọc mẫu, gọi hs đọc cn- n- cl - đọc theo y/c
HĐ2: luyện viết: cho hs mở vtv, đọc bài
viết rồi viết theo mẫu.
bµi, n/x
nói, y/c hs quan sát tranh, gv nêu các câu
hỏi để hs tập nói .
thµnh tõ, cơm tõ.
Bài1: Tính
- cho hs đọc y/c rồi làm bài vào bảng
con
- đọc y/c làm bài
- đọc một lần 3 phép tính cho hs làm bài
nhận xét một số bài làm của hs - chữa bài và n/x theo y/c
=> củng cố về cách t tớnh thng ct
Bài 1 câu b, bài 2, bµi 4 cho hs lµm bµi
vào vở - đọc y/c ri lm bi
- gọi 3 lên bảng chữa bài - chữa bài theo y/c
- cho hs dới lớp n/x, kÕt luËn ®- s - nhËn xÐt theo y/c
- gv kÕt ln chung, cđng cè kiÕn thøc
toµn bµi - lắng nghe
Bài3, bài4: gv ghi bài lên bảng cho hs
đọc y/c rồi làm miệng - nêu miệng kết quả
<b>I- Mơc tiªu</b>
- Củng cố kiến thức đã học về bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10, thực hiện
phép tính , nêu bài tốn và viết phép tính thích hợp, xác định tìm hình.
<b>II- Đồ dùng Bảng phụ ghi nội dung bài tập 1</b>
<b>III- Hoạt động dạy học</b>
H§GV H§HS
1. KiĨm tra:
- KiĨm tra vµ chÊm mét sè bµi vỊ nhµ,
n/x
2. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài - lắng nghe
HĐ2: Hớng dÉn hs lun tËp
Bµi2: TÝnh
- cho hs đọc y/c rồi làm bài vào bảng
con - đọc y/c làm bài
- đọc một lần 3 phép tính cho hs làm bài
nhận xét một số bài làm của hs.
- c©u b: cho hs nêu y/c và làm bài vào
bảng con theo 3 nhóm, mỗi nhóm 1 cột,
gọi 3 hs lên bảng làm.
- cho hs n/x, kết luận đ- s
- chữa bµi vµ n/x theo y/c
=> củng cố về cách đặt tính thẳng cột,
thứ tự thực hiện phép tính
Bài 3, 4 cho hs đọc y/c rồi làm vào vở - làm vào vở ô li
- gọi 3 hs lên chữa bài
- Cho líp n/x
* Treo b¶ng phơ ghi néi dung bµi 1, tỉ
chức cho hs trị chơi; Ai nhanh- ai đúng - cử mỗi nhóm 1 bạn lên chơi- cổ vũ và n/x
<b>IV- Cñng cè nhận xét giờ học</b>
- dặn hs làm bài về nhà trong vbt toán 1
<b>Luyện Tiếng Việt</b>
<b>Ôn bài 70</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Củng cố, rèn luyện kỹ năng đọc, viết đúng, thành thạo các tiếng có vần ơt, ơt
<b>II- §å dïng:</b>
- vë lun TiÕng ViƯt.
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
H§GV H§HS
Lun tËp n©ng cao kiÕn thøc
Bài1: ghép âm đầu, vần và thanh thành
<b>b - «t - / b - ¬t - /</b>
<b>s - «t - / r - ơt - /</b>
<b>m - ôt - . ch - ¬t - .</b>
<b>nh - «t - / c - ¬t - .</b>
Bài 2, 3, 4 cho hs đọc y/c rồi làm bài vào
vở - đọc y/c rồi lm bi vo v
<b>- lần lợt cho hs chữa bài</b>
Bài 2: khoanh vào từ chứa vần ôt:
<b>bột mì, xơng cốt, tơng ớt, cơn sốt</b>
Bài3: Điền vần ôt hay vần ơt:
<b>cái th.../, c... nhà, ch / ... cửa, củ cà </b>
<b>r / ...</b>
Bài 4: Đọc và gạch dới từ chứa vần ôt, ơt
<b> Ve vỴ vÌ ve</b>
<b> C¸i vÌ l¸ lèt</b>
<b> Cã anh häc dèt</b>
<b> Bị xơi điểm một</b>
<b> Chỵt anh hiĨu ra</b>
<b> Cè häc thËt tèt.</b>
- Cho hs lên bảng chữa bài và n/x đ
- s
- gv kết luận chung
- chữa bài theo y/c
Bài về nhà
<b>Viết: ôt, ơt</b>
<b>điểm tốt</b>
<b>mũ phớt</b>
<b>IV- Nhận xét giờ học:</b>
<b>I- Mc tiờu Kim tra kin thc, kỉ năng đọc đúng, đọc hiểu và viết của hs.</b>
<b>II- Đồ dùng Phiếu bài tập</b>
<b>III- Hoạt động dạy học</b>
H§GV H§HS
Tiết1: Kiểm tra đọc đúng
- Lần lợt gọi hs lên đọc bài bất kì đã học
- mở sgk theo dõi và đọc bài theo y/c
Tiết 2: Học sinh làm bài trong phiếu bài
tập
- thu bài, chữa bài trên bảng.
- Đọc y/c và làm bài
Ni ụ ch ở bên trái với ô chữ ở bên phải để tạo thành các từ ngữ , câu đúng
<b>s«ng</b>
<b>chó</b>
<b>cơng an</b>
<b>đạo đức</b>
<b>mùa</b>
B- Viết: âm, n, anh, iêng
đàn bầu, bơng cúc, giơ tay.
HÌ vỊ chóng em tha hồ vui chơi.
C- Điền vần ăm hay âm:
n... míi, ch... lµm, yên t..., hái n / <sub>...</sub>
<b>I- Mc tiờu Ôn tập, củng cố, nâng cao kiến thức đã hc hc k 1 </b>
chuẩn bị ktđk lần 2.
<b>II- §å dïng</b>
<b>III- Hoạt động dạy học</b>
H§GV H§HS
H§1: Híng dÉn hs lµm bµi tËp
- Ghi các bài tập lên bảng, cho hs đọc
y/c rồi làm bài vào vở - đọc và làm bài theo y/c
- Gọi hs lên bảng chữa bài và n/x - chữa bài, n/x theo y/c
Bài 1: đúng ghi đ, sai ghi s
5 + 4 > 9 7 – 2 = 3 + 2
8 < 8 + 0 10 + 0 > 10 – 0
Bài 2: Viết các số : 7, 3, 9, 6
- theo thứ tự từ bé đến lớn:
- theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài 3: viết phép tính thích hợp
Có : 7 con g
làm thịt : 3 con gà
Còn lại : ... con gà?
<b>thu</b>
<b>Ông em</b>
<b>Mái ngói</b>
<b>Hai chị em</b>
<b>đi học</b>
<b>tóc bạc</b>
=> Cho hs nhËn xÐt ®- s råi kÕt luËn vµ
cđng cè chung toµn bµi - n/x vµ l¾ng nghe
<b>IV- Cđng cè nhËn xÐt giê häc</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ tết
<b>II- §å dïng:</b>
Bé ghÐp chữ, tranh sgk, bảng phụ chuẩn bị nội dung trò chơi,
<b>III- Hot ng dy hc:</b>
<b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b>
1.Kiểm tra:
- gi hs đọc bài 70, nhận xét
- HĐ1: giới thiệu bài - lắng nghe
HĐ2:Dạy vần
Vần et:
a. nhận diện:
- Ghi vần et lên bảng, y/c hs cho biết vần
et do những âm gì ghép lại - quan sát trả lời
- hÃy so sánh et với ot?
b. Đánh vần:
- Hng dn v cho hs phỏt õm, đánh
vần:e– tờ –et
c. ghÐp tiÕng: tÐt
- Hd hs ghép thêm âm t, để đợc tiếng
tÐt - ghÐp tiÕng tÐt
- ghi bảng tiếng bảng rồi hd hs đánh vần,
đọc trơn: tờ- et – tet – sắc- tét - tập đánh vần, đọc theo hd
cho hs phân tích tiếng: tét
giới thiệu từ khoá: bánh tét cho hs đọc,
phân tích, cho hs quan sát tranh bánh tét
và gii thớch t khoỏ
Vần êt: quy trình tơng tù vÇn et
d. H íng dÉn viÕt b¶ng con : et, êt, bánh
tét, dệt vải
- hd hs vit chữ e, ê nối liền với chữ t
chú ý viết đúng khoảng cách giữa các
tiÕng - viÕt theo hdÉn
H§3: §äc tõ øng dơng
đọc nhẩm, gọi hs khá đọc, phân tích
- đọc mẫu, giải thích các từ ứng dụng.
* Phát triển từ: Cho hs đọc một số từ
ngồi bài có tiếng chứa vần et, êt
* Hớng dẫn rồi tổ chức cho hs chơi trò
chơi “ Ai nhanh – Ai đúng”( Ghi sẵn
bảng phụ các từ chứa tiếng có vần vừa
học, .
- Tìm rồi gạch dới các tiếng có vần vừa
häc theo y/c
TiÕt 2: LuyÖn tËp
HĐ1: luyện đọc: chỉ bảng, gọi hs đọc bài,
chủ yếu luyện cho hs yếu
dụng. - q/s tranh, đọc câu ứng dụng
- đọc mẫu, gọi hs đọc cn- n- cl - đọc theo y/c
HĐ2: luyện viết: cho hs mở vtv, đọc bài
viết rồi viết theo mẫu.
bµi, n/x
HĐ3: luyện nói: cho hs đọc tên bài luyện
nói, y/c hs quan sát tranh, gv nêu các câu
hỏi để hs tập nói .
thµnh tõ, cơm từ.
<b>I- Mục tiêu: Làm quen với trò chơi nhảy ô tiếp sức</b>
<b>II- Đồ dùng: còi</b>
- còi
<b>III- Hot ng dy hc:</b>
Phần Nội dung Phơng pháp tổ chức
- tp hp lp theo i hỡnh 2
hng dc.
Mở đầu - tập hợp lớp, điểm số
- ph bin ni dung, y/c bài học - chuyển thành đội hình 2 hàng
ngang
- giậm chân tại chỗ, đếm 1-2 - đội hình 2 hàng dọc
- cho hs chạy nhẹ thành 1 hàng
dọc,rồi đi thành vịng trịn. - đội hình vịng trịn
- cho cả lớp ôn lại các động tác
thể dục 1 lần - ôn cả lớp theo hd của gv
Cơ bản Trị chơi “ nhảy ơ tiếp sức” - gv nêu tên trị chơi, sau đó
h-íng dÉn hs chơi theo nhóm
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ngón út, em út, sau rt
<b>II- Đồ dùng:</b>
Bộ ghép chữ, tranh sgk, bảng phụ chuẩn bị nội dung trò chơi,
<b>III- Hot ng dạy học:</b>
<b>H§GV</b> <b>H§HS</b>
1.KiĨm tra:
- gọi hs đọc bài 71, nhận xét
- H§1: giíi thiƯu bài - lắng nghe
HĐ2:Dạy vần
Vần ut:
a. nhận diện:
- Ghi vần ut lên bảng, y/c hs cho biết vần
ut do những âm gì ghép lại - quan sát trả lời
- h·y so s¸nh ut víi uc?
b. Đánh vần:
- Hng dẫn và cho hs phát âm, đánh vần:
u– tờ –ut
c. ghÐp tiÕng: bót
- Hd hs ghép thêm âm b, thanh sắc để
đ-ợc tiếng bút - ghép tiếng bút
- ghi bảng tiếng bảng rồi hd hs đánh vần,
đọc trơn: bờ- ut – but– sắc- bút - tập đánh vần, đọc theo hd
cho hs phân tích tiếng: bút
giới thiệu từ khố: bút chì cho hs đọc,
phân tích, cho hs quan sát bút chì.
- gọi hs đọc củng cố: ut – bút – bút chì
Vần t: quy trình tơng tự vần ut
ch×, møt gõng
- hd hs viết chữ u, nối liền với chữ t
chú ý viết đúng khoảng cách giữa các
HĐ3: Đọc từ ứng dụng
- ghi sẵn các từ ở sgk lên bảng, y/c hs
c nhm, gọi hs khá đọc, phân tích
* Phát triển từ: Cho hs đọc một số từ
ngồi bài có tiếng chứa vần ut, t
* Hớng dẫn rồi tổ chức cho hs chơi trò
chơi “ Ai nhanh – Ai đúng”( Ghi sẵn
bảng phụ các từ chứa tiếng có vần vừa
học, .
- Tìm rồi gạch dới các tiếng có vÇn võa
häc theo y/c
TiÕt 2: Lun tËp
HĐ1: luyện đọc: chỉ bảng, gọi hs đọc bài,
chủ yếu luyện cho hs yếu
dụng. - q/s tranh, đọc câu ứng dụng
- đọc mẫu, gọi hs đọc cn- n- cl - đọc theo y/c
viết rồi viết theo mẫu.
bµi, n/x
HĐ3: luyện nói: cho hs đọc tên bài luyện
nói, y/c hs quan sát tranh, gv nêu các câu
hỏi để hs tập nói .
thµnh tõ, cơm tõ.
<b>I- Mục tiªu:</b>
- Giúp hs thực hành luyện viết ứng dụng và củng cố một số từ ngữ mang vần đã
học có kết thúc bằng m và t ỳng, p.
<b>II- Đồ dùng:</b>
- Bảng phụ viết bài mẫu
<b>III- Hot động dạy học:</b>
H§GV H§HS
1.KiĨm tra:
- đọc cho hs viết bảng con theo 3 nhóm:
quả cam, số một, con chim
- nghe vµ viÕt theo nhãm
- nhËn xÐt
2. bµi míi:
- Treo bảng phụ , gọi hs đọc bài viết - đọc theo y/c
- Hớng dẫn hs viết một số tiếng khó:
kiÕm, yÕm, kÕt, bét, nÐt, ...
- Lần lợt chỉ vào các tiếng khó, cho hs
nêu quy trình viết, sau đó gv kết luận,
viết mẫu lờn bng.
- nêu quy trình, theo dõi gv viết
- Cho hs viết bảng con, n/x cách viết,
sửa sai cho hs. - viết bảng con
HĐ3: Hớng dẫn hs viết vở « ly:
- Ch hs mở vở tv, đọc lại bài viết( 1 hs
đọc to, cả lớp đọc) - đọc theo y/c
- Hd hs cách trình bày, rồi cho hs viết - viết theo hd
HĐ 4: Chấm, chữa bài
- chấm một số bài, nêu n/x để hs rút
kinh nghiệm.
<b>IV- NhËn xÐt giê häc:</b>
<b>I- Môc tiªu:</b>
Hs luyện viết chữ đúng mẫu, trình bày sạch đẹp bài có vần đã học trong tuần 17
trong vở luyện chữ.
<b>II- Đồ dùng: vở luyện chữ</b>
<b>II- Hoạt động dy hc</b>
HĐGV HĐHS
Ln lt c cỏc từ trong vở cho hs viết
- Y/c hs mở vở, đọc bài viết( cn/cả lớp)
viÕt - viÕt bµi
- ChÊm mét sè bµi, n/x
<b>IV- NhËn xÐt giê häc:</b>
<b>môn học</b> <b>tổng số tiết</b> <b>số tiết sử dụng đồ dùng</b> <b>ghi chú</b>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>Tốn</b>
<b>Đạo đức</b>
<b>Thể Dục</b>
<b>Luyện T. Việt</b>
<b>Lun To¸n</b>