Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

NC truong hop HEZELINE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.16 MB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG, THỊ </b>


<b>TRƯỜNG ĐỚI VỚI SẢN PHẨM </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I – GIỚI THIỆU CHUNG</b>



<b>1.1. Một vài nét về tập đoàn Unilever. </b>


<b><sub>Là tập đoàn đa quốc gia, do Hà Lan </sub></b>



<b>và Anh hợp tác.</b>



<b><sub>Hiện đang sở hữu các thương hiệu </sub></b>



<b>nổi tiếng như: Lipton, Clear, Pond’s, </b>


<b>Close–up, Knorr, Omo,...</b>



<b><sub>Có hơn 265.000 nhân viên làm việc </sub></b>



<b>trong hơn 500 Cty tại 150 quốc gia với </b>


<b>mức lợi nhuận hàng năm vào khoảng 40 </b>


<b>tỷ Euro.</b>



<b><sub>Có mặt tại Việt Nam năm 1995 với </sub></b>



<b>mức đầu tư 130 triệu USD cho hai liên </b>


<b>doanh:</b>



<b><sub>Cty liên doanh Unilever VN chuyên </sub></b>



<b>sx sản phẩm chăm sóc cá nhân và gia </b>


<b>đình</b>




<b><sub>Cty TNHH Unilever VN chuyên sx </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I – GIỚI THIỆU CHUNG</b>



<b>Bảng 1. Doanh thu và lợi nhuận quý 4 năm 2008 và cả năm 2008</b>


<b>Cả năm 2008</b>

<b>Quý 4 năm 2008</b>


<b>Mức</b>

<b>Chênh </b>

<b>lệch</b>

<b>Mức</b>

<b>Chênh </b>

<b>lệch</b>


<b>Doanh thu (triệu €)</b>

<b>40.523</b>

<b>1%</b>

<b>10.151</b>

<b>3%</b>


<b>Lợi nhuận (triệu €)</b>

<b>7.167</b>

<b>37%</b>

<b>1.458</b>

<b>33%</b>



<b>Thực thu (triệu €)</b>

<b>5.285</b>

<b>28%</b>

<b>1.189</b>

<b>51%</b>



<b>Lãi trên mỗi cổ phần (€)</b>

<b>1,79</b>

<b>32%</b>

<b>0,41</b>

<b>61%</b>


<b>Tốc độ tăng trưởng bán </b>



<b>hàng</b>

<b>7,40%</b>

<b>7,30%</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I – GIỚI THIỆU CHUNG</b>



<b>1.2. Unilever Việt Nam (UVN)</b>


<b><sub>Từ năm 1995 – 2004 tốc độ tăng </sub></b>



<b>trưởng DT bình quân 60% năm, tổng DT </b>


<b>đạt được 22.000 tỷ đồng.</b>



<b><sub>Năm 2005, được Chủ tịch nước trao </sub></b>



<b>tặng Huân chương lao động hạng Nhì.</b>




<b><sub>Số lượng công nhân trực tiếp là </sub></b>



<b>1.200 người, gián tiếp 8000 người.</b>



<b><sub>Hiện có 76 nhà cung cấp nguyên liệu </sub></b>



<b>đầu vào 56 cty hợp tác đóng gói và sản </b>


<b>xuất sản phẩm cho cty và 283 nhà phân </b>


<b>phối với hơn 150.000 của hàng bán lẻ trên </b>


<b>cả nước.</b>



<b><sub>Doanh thu bán hàng năm 2008 bằng </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I – GIỚI THIỆU CHUNG</b>



<b>Biểu đồ 1. Thị phần của các mỹ phẩm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>III – PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG</b>



<b><sub>Sự phát triển của thị trường mỹ phẩm</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>IV – PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BÊN NGỒI.</b>



<b>3.1. Mơi trường vĩ mơ</b>



<b>Yếu tố kinh tế.</b>



<b>Yếu tố ngành</b>




<b>Yếu tố tự nhiên.</b>



<b>Yếu tố văn hóa.</b>



<b>3.2. Môi trường vi mô.</b>



<b>Khách hàng.</b>



<b>Đối thủ cạnh tranh.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3.1. Môi trường vĩ mô</b>



<b>3.1.1. Yếu tố kinh tế.</b>


<b>Bảng 1. GDP, thu nhập bình quân/người và tốc độ tăng trưởng </b>


<b>hàng</b>



<b>Chỉ tiêu</b>

<b>2006</b>

<b>2007</b>

<b>2008</b>

<b>2009*</b>



<b>GDP (tỷ đồng)</b>

<b><sub>973.79</sub></b>



<b>1</b>

<b>1.143.44</b>

<b>2</b>



<b>1.478.67</b>



<b>8</b>

<b></b>



<b>-TNBQ/người của cả nước </b>



<b>(USD)</b>

<b>722</b>

<b>945</b>

<b>1024</b>

<b></b>




<b>-Tốc độ tăng trưởng (%)</b>

<b>8,23</b>

<b>8,48</b>

<b>6,23 4.75%</b>



<i><b>(Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam – tính theo tỷ giá USD/VNĐ </b></i>


<i><b>năm đó)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3.1.1. Yếu tố kinh tế.</b>



<b>Bảng 2. Tỷ lệ lạm phát và chỉ số giá tiêu dùng qua 4 năm</b>



<b>Chỉ tiêu Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008</b>

<b>Năm 2009*</b>



<b>Lạm </b>



<b>phát</b>

<b><sub>7,5</sub></b>

<b><sub>14,1</sub></b>

<b><sub>22,97</sub></b>

<b><sub>6</sub></b>



<b>CPI</b>

<b><sub>106,6</sub></b>

<b><sub>112,63</sub></b>

<b><sub>-</sub></b>

<b><sub></sub></b>



<i><b>-(Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam)</b></i>


<i><b>(*) Dự đốn của thủ tướng Chính phủ</b></i>



<b>Bảng 3. Chênh lệch chỉ số giá tiêu dùng quý I 2007, 2008, 2009</b>



<b>Quý I 2008/007</b>

<b>Quý I 2009/008</b>



<b>CPI</b>

<b>9,19%</b>

<b>14,17%</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>3.1.2. Yếu tố ngành.</b>



Yếu tố Trọng số Điểm Điểm tính theo trọng số



<b>Tốc độ phát triển ngành</b> <b><sub>0,27</sub></b> <b>4</b> 1,08


<b>Lợi nhuận</b> <b><sub>0,20</sub></b> <b>4</b> 0,80


<b>Kích cỡ của thị trường tiềm năng</b> <b><sub>0,13</sub></b> <b>2</b> 0,26


<b>Mức độ cách tân của ngành</b> <b><sub>0,10</sub></b> <b>2</b> 0,2


<b>Mức độ cạnh tranh</b> <b><sub>0,17</sub></b> <b>4</b> 0,68


<b>Rào cản đầu tư</b> <b><sub>0,08</sub></b> <b>2</b> 0,16


<b>Mức độ các quy định</b> <b><sub>0,06</sub></b> <b>1</b> 0,06


Tổng cộng <sub>1</sub> 3,24


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Đặc điểm khí hậu của Việt Nam</b>


<b>Nhiệt độ trung bình năm từ 22 oC đến 27 oC. Mùa hè, nhiệt độ trung bình </b>
<b>trên cả nước là 25 oC Việt Nam có lượng bức xạ mặt trời rất lớn với số giờ nắng </b>
<b>từ 1.400 - 3.000 giờ/năm, nhiệt độ bức xạ trung bình năm 100 kcal/cm2 </b><b> Nhu </b>


<b>cầu sử dụng kem chống nắng là rất lớn.</b>


<b>Hàng năm có 100 ngày mưa với lượng mưa trung bình từ 1.500 đến 2.000 </b>
<b>mm. Độ ẩm khơng khí trên dưới 80%...Chế độ gió mùa cũng làm cho tính chất </b>
<b>nhiệt đới ẩm của thiên nhiên Việt Nam thay đổi </b><b> Các loại bệnh dịch phát triển </b>


<b>nhanh trong đó có dịch sốt xuất huyết</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>4.1.3. Yếu tố tự nhiên.</b>



<b>Biểu đồ 3. Chi tiêu cho sản phẩm chống nắng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>4.1.3. Yếu tố văn hóa.</b>



<b><sub>Với vai trò vừa giỏi việc nước, đảm việc nhà, thực sự phụ nữ thời nay đã </sub></b>


<b>nâng khái niệm tứ đức” lên một tầm cao mới”, theo đó vẻ đẹp của người phụ nữ </b>
<b>cũng mang một diện mạo mới, phong phú, đa dạng hơn, phù hợp với vị trí của </b>
<b>mỗi người trong xã hội.</b>


<b><sub>Ngày nay, với cuộc sống đầy bận rộn, việc nhà, gia đình, con cái, việc cơ </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bảng 7. Tổng hợp môi trường vĩ mô


Các yếu tố ảnh hưởng Đối với ngành Đối với SP (+)/(-) Tổng
1. Kinh tê


<b>- Tốc độ tăng trưởng kinh tế</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>+</b> <b>+6</b>


<b>-Chỉ số giá tiêu dùng</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>-</b> <b>-6</b>


<b>- Các gói kích cầu</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>+</b> <b>+2</b>


<b>-Lạm phát</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>-</b> <b>-6</b>


2. Mức độ thu hút ngành



- <b>Sự hấp dẫn của ngành</b> <b>3</b> <b>3</b> <b>+</b> <b>+9</b>


3. Tự nhiên


-<b>Sự phù hợp của sp với khí hậu</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>+</b> <b>+6</b>


4. Văn hóa


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>3.2. Mơi trường vi mơ.</b>



3.2.1. Khách hàng.


<b><sub>Xu hường tiêu dùng</sub></b>


<b><sub>Có thể phân chia thành 3 cấp độ tuổi tiêu dùng: trên 35 tuổi, lứa tuổi từ 25 đến </sub></b>


<b>35 tuổi và lứa tuổi từ 15 đến 25 tuổi. Trong số này, lứa tuổi từ 15 đến 25 tuổi là đối </b>
<b>tượng tiêu dùng tiềm năng và trong vài năm tới, những đối tượng này sẽ làm thay </b>
<b>đổi phong cách tiêu dùng của Việt Nam </b>


<b><sub>Nhu cầu làm đẹp, sử dụng mỹ phẩm chất lượng cao trở nên phổ biến. Họ hiểu </sub></b>


<b>biết hơn, sành điệu hơn nên thói quen mua và sử dụng sản phẩm cũng khác trước. </b>


<b><sub>Họ ln tìm kiếm những trải nghiệm về các thương hiệu quốc tế như một yếu </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3.2.1. Khách hàng.</b>



<sub>Phân loại khách hàng sử dụng</sub>



<b><sub>Có 30% số học sinh ở độ tuổi 15 - 16 đã bắt đầu làm quen với một trong </sub></b>


<b>các sản phẩm chăm sóc da và trang điểm cơ bản như: sữa rửa mặt, sữa tắm, </b>
<b>nước dưỡng cân bằng da, kem dưỡng chống mụn, son dưỡng môi…</b>


<b><sub> Tỷ lệ tiêu dùng này tăng dần và tăng cả số lượng theo độ tuổi. Đến khoảng </sub></b>


<b>17- 19 tuổi, tỷ lệ có dùng mỹ phẩm là 70%, và trên 19 tuổi thì tỷ lệ này đã gần </b>
<b>90%; số lượng các loại sử dụng từ 3 món trở lên. </b>


<b>Sản phẩm kem dưỡng da kết hợp chống muỗi tập trung vào đối tượng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>3.2.1. Khách hàng.</b>



<sub>Số lượng khách hàng.</sub>


<b><sub>Với thị trường hơn 80 triệu dân, thu nhập người dân không ngừng được cải </sub></b>


<b>thiện, nhất là phụ nữ (chiến hơn ½ dân số) </b>


<b><sub>Nữ giới ngày nay đã được bình đẳng với nam giới về nhiều mặt, năng động tự </sub></b>


<b>thể hiện mình giữ vai trò quan trọng hơn trong đời sống xã hội, có thhu nhập cao. </b>


<b><sub>Nữ giới ngày nay đã được bình đẳng với nam giới về nhiều mặt, năng động tự </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>3.2.1. Khách hàng.</b>



<sub>Khách hàng tiềm năng</sub>



☺<b>Những người đang sử dụng kem chống muỗi mà không sử dụng kem dưỡng da </b>


☺<b>Những người sử dụng kem dưỡng da, kem chống muỗi khác </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>3.2.1. Khách hàng.</b>



 <sub>Khả năng chi trả</sub>


Biểu đồ 4. Mức chi tiêu bình quân qua các năm


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>3.2.1. Khách hàng.</b>



<sub>Đặc tính tiêu dùng.</sub>


<b>Người tiêu dùng Việt Nam có xu hướng “tiên phong” trong việc trang bị </b>
<b>những loại hàng hóa cơng nghệ mới. </b>


<b>Việt Nam xếp thứ 9 tồn cầu và thứ 5 trong khu vực về mức độ lạc quan </b>
<b>của người tiêu dùng. Điều này có nghĩa là, cho dù có một quá khứ khó khăn và </b>
<b>hiện tại nhiều giông bão, họ vẫn là những người khá rộng tay. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>3.2.2. Đối thủ cạnh tranh.</b>



Bảng 8. Ma trận hình ảnh cạnh tranh của sản phẩm


Trọng số


Hazeline P&P Nivea Soffell


CSF sản phẩm Điểm Điểm tính theo trọng số Điểm Điểm tính theo trọng số Điểm Điểm tính theo trọng số



<b>Thế mạnh về thương hiệu</b> <b>0,28</b> <b>4</b> <b>1,12</b> <b>4</b> <b>1,12</b> <b>3</b> <b>0,84</b>


<b>Kênh phân phối</b> <b>0,16</b> <b>3</b> <b>0,48</b> <b>3</b> <b>0,48</b> <b>3</b> <b>0,48</b>


<b>Sản phẩm mới</b> <b>0,12</b> <b>3</b> <b>0,36</b> <b>2</b> <b>0,24</b> <b>2</b> <b>0,24</b>


<b>Thế mạnh tài chính</b> <b>0,18</b> <b>4</b> <b>0,72</b> <b>3</b> <b>0,54</b> <b>3</b> <b>0,54</b>


<b>Dịch vụ khách hàng</b> <b>0,13</b> <b>2</b> <b>0,26</b> <b>2</b> <b>0,26</b> <b>2</b> <b>0,26</b>


<b>Giá thành thấp</b> <b>0,13</b> <b>2</b> <b>0,26</b> <b>2</b> <b>0,26</b> <b>3</b> <b>0,39</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>3.2.3. Nhà cung cấp.</b>



<b><sub>Các hãng mỹ phẩm trên thế giới đều sản xuất lấy nguyên liệu từ một số </sub></b>


<b>nước cơ bản, Việt Nam cũng không nằm trong trường hợp ngoại lệ: nguyên liệu </b>
<b>hóa chất từ Ðức, tinh dầu thảo mộc từ Pháp, Ấn Ðộ, Philipin, Hà Lan...còn cách </b>
<b>pha chế là do riêng của từng hãng.</b>


<b><sub>Như đã nêu ở trong phần giới thiệu hiện UVN đã liên kết hợp tác với các </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>V – CHIẾN LƯỢC KINH DOANH </b>



5.1. Chiến lược sản phẩm.


5.2. Chiến lược giá.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>5.1. Chiến lược sản phẩm.</b>




<b>Thị trường mỹ phẩm chia làm 4 cấp độ chính </b>


<b><sub>Cấp 1: Dịng q tộc (lady): Hiện trên thị trường rất hiếm, chưa bán đại trà ở </sub></b>


<b>trung tâm thương mại, siêu thị mà chỉ có ở các spa, beauty salon. </b>


<b><sub>Cấp 2: Mỹ phẩm cao cấp (high class): Một số nhãn hiệu high class trên thị </sub></b>


<b>trường là Shiseido, Carita, L’Oreal, Kanebo, Clarins, Pupa…</b>


<b><sub>Cấp 3: Mỹ phẩm hàng hiệu (grand name): Dòng này hiện đang chiếm lượng </sub></b>


<b>lớn tại VN. Vài thương hiệu grand name điển hình là DeBon, Amore, Maybeline.</b>


<b><sub>Cấp 4: Hàng phổ thông như: Hezaline, Essance, Rohto… và các nhãn hiệu VN </sub></b>


<b>như Lan Hảo (Thorakao), Lana, Kao (Biore), Mỹ phẩm Sài gòn…</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>5.1. Chiến lược sản phẩm.</b>



Bảng 9. Tỷ lệ sử dụng các dạng cỡ đang sử dụng
Loại đóng gói Dạng, cỡ đang sử dụng


<b>Gói 6,5ml</b> <b>43,3%</b>


<b>Chai 100ml</b> <b>23,3%</b>


<b>Chai 200ml</b> <b>38,3%</b>


<b>Chai trên 200ml</b> <b>5,0%</b>



<i><b>(Nguồn: dữ liệu điều tra 60 người)</b></i>


Như vậy sản phẩm Hazeline bước đầu sẽ tập trung đóng gói ở hai



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>5.2. Chiến lược giá.</b>



<b>Theo một nghiên cứu chi tiêu cho một lần mua sản phẩm làm đẹp của độ tuổi </b>
<b>từ 24 trở xuống khoảng 50.000đ/lần</b>


<b> Tốc độ mua sắm 3 tháng/lần sản phẩm chăm sóc da và 6 tháng/lần sản phẩm </b>
<b>trang điểm. </b>


<b>Mức giá sản phẩm (SP) được đối tượng này chọn mua nhiều nhất: kem </b>
<b>dưỡng da 35.000 - 44.000đ/SP, sữa rửa mặt 12.000 - 15.000đ/SP, màu mắt 29.000 - </b>
<b>35.000đ/hộp, dưỡng thể 25.000 - 30.000đ/c. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>5.3. Chiến lược phân phối.</b>



<b>Biểu đồ 5. Chỉ số tiêu dùng các tháng trong năm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>5.3. Chiến lược phân phối.</b>



<b>Biểu đồ 6. Nơi chọn mua của người tiêu dùng trong ba tháng qua.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>5.4. Chiến lược chiêu thị.</b>



<b>Biểu đồ 7. Tần suất quảng cáo trên các phương tiện</b>



</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×