ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KINH TẾ CHÍNH TRỊ
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
PHÁT TRIỂN CƠNG NGHIỆP NƠNG
THƠN HUYỆN DIỄN CHÂU - TỈNH NGHỆ
AN TRONG GIAI ĐOẠN HIỆN NAY
Sinh viên thực hiện :
Giáo viên hướng dẫn :
NGUYỄN THỊ THANH TÂM
TS. TRẦN XUÂN CHÂU
Huế, 06/2008
MỞ ĐẦU
* Tính cấp thiết của đề tài
- Phát triển CNNT có vai trị cực kì quan trọng trong phát triển kinh tế NT nói
riêng và kinh tế đất nước nói chung.
- Nhưng hiện nay, kinh tế NT đang đứng trước khó khăn thách thức và nhiều
vướng mắc. Nên tơi mạnh dạn chọn đề tài làm khoá luận tốt nghiệp của mình
* Tình hình nghiên cứu
* Đối tượng nghiên cứu
* Phương pháp nghiên cứu
* Mục đích và giới hạn nghiên cứu
* Ý nghĩa nghiên cứu
CẤU TRÚC ĐỀ TÀI
CHƯƠNG 1 :
CHƯƠNG 2 :
CHƯƠNG 3:
CƠ SỞ LÝ LUẬN
VÀ THỰC TIỄN
PHÁT TRIỂN
CNNT
THỰC TRẠNG
PHÁT TRIỂN CNNT
Ở HUYỆN DIỄN
CHÂU TRONG
THỜI GIAN QUA
NHỮNG GIẢI PHÁP
CHỦ YẾU NHẰM
PHÁT TRIỂN CNNT
HUYỆN DIỄN
CHÂU TRONG
THỜI GIAN TỚI
Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ PHÁT TRIỂN CNNT
* Khái niệm công nghiệp nông thôn
“CNNT là một bộ phận của kết cấu ngành CN được hình thành và phát triển ở NT, bao
gồm các cơ sở CN, TTCN tồn tại dưới nhiều hình thức, thuộc nhiều thành phần kinh
tế, có qui mơ vừa và nhỏ, hoạt động trong nhiều ngành nghề khác nhau nhưng gắn bó
mật thiết với sản xuất NN và kinh tế- xã hội NT, do địa phương quản lý về mặt nhà
nước”.
* Đặc điểm CNNT
- CNNT ln phát triển gắn bó với kinh tế - xã hội NT
- CNNT sử dụng nguồn lực ở NT
- CNNT phát triển nhằm phục vụ kinh tế - xã hội NT
- CNNT do nông dân tự tiến hành, tự chủ, tự chịu trách nhiệm và thụ hưởng.
* Vai
trị của CNNT
- CNNT đóng vai trị quan trọng đối với việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế - xã hội NT
- Phát triển CNNT thúc đẩy quá trình CNH NT tạo điều kiện thúc đẩy nhanh quá trình
CHN, HĐH đất nước
- Phát triển CNNT làm tăng giá trị sử dụng và tăng giá trị sản phẩm NN
- Thu hút lao động, tạo việc làm, tăng thu nhập cho dân cư NT, góp phần đẩy nhanh q
trình đơ thị hóa NT, hạn chế di chuyển lao động NT ra thành thị một cách quá mức
- CNNT khai thác tiềm năng tại chỗ để trước hết phục vụ phát trển kinh tế - xã hội NT
- Có vai trị quan trọng đối với sự phát triển của CN lớn, CN thành thị tập trung sau này
- Làm biến đổi bộ mặt văn hóa – xã hội NT
•Các nhân tố ảnh hưởng đến CNNT
- Vốn đầu tư
- Cơ sở hạ tầng NT
- Nguồn nhân lực
- Khoa học và cơng nghệ
- Chính sách
- Thị trường của CNNT
Chương 2 THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN CNNT CỦA HUYỆN DIỄN
CHÂU THỜI GIAN QUA.
2.1 Quá trình phát triển CNNT huyện Diễn Châu trong thời gian qua
2.1.1 Tình hình phát triển CNNT Diễn Châu trong thời gian qua
* Sự phát triển về số lượng các cơ sở CNNT ở huyện Diễn Châu thời gian qua
Bảng1: Số lượng các cơ sở CNNT huyện Diễn Châu
ĐVT: Cơ sở
Năm 2001
Số
lượng
Tổng số
Tập
thể
Năm 2007
Tư
nhân
Cá thể
Số lượng
Tập thể
Tư
nhân
Cá thể
5.591
16
10
5.565
10.437
22
17
10.398
1.Chế biến nông, lâm, thủy sản
+ Nông sản
+ Lâm sản
+ Thủy sản
1.932
1.340
205
387
2
1
_
1
2
1
_
1
1.928
1.337
205
386
3.909
1.983
562
1.364
3
1
_
2
4
1
1
2
3.902
1.981
561
1.360
2. Khai thác và SXVLXD
2.204
7
5
2.192
3.846
10
7
3.829
178
_
2
176
324
_
4
320
1.277
7
1
1.269
2.358
9
2
2.347
3. Cơ khí, sửa chữa cơng cụ
4. Sản Xuất hàng TD- MN
Số liệu phịng thống kê năm 2007
2.1.2 Thực trạng các cơ sở CNNT huyện Diễn Châu qua số liệu điều tra
2.1.2.1 Đặc điểm của chủ cơ sở sản xuất
Bảng 2 : Đặc điểm chung của chủ các cơ sở sản xuất
Chỉ tiêu
Đvt
Chế biến
NL,T sản
Khai thác
và sxvlxd
Ngành cơ
khí
Tiêu dùng
mỹ nghệ
Bình qn
chung
Chủ cơ sở- Nam
- Nữ
%
40
60
80
20
90
10
40
60
67,5
32,5
Tuổi trung bình
năm
38,9
38,3
41,7
41,1
40
Trình độ văn hóa
lớp
8,0
7,1
8,5
5,4
7,25
Chưa qua đào tạo kỹ thuật chun mơn
%
80
70
80
80
77,5
kinh nghiệm sản xuất
năm
9,8
11,5
7,9
8,5
9,42
( Nguồn tính tốn từ số liệu điều tra 2007)
2.1.2.2 Tình hình lao động và thu hút lao động của các cơ sở sản xuất
Bảng 3: Một số đặc trưng về lao động của các cơ sở sản xuất CNNT
Chỉ tiêu
ĐVT
Bình quân
TD-MN
CH Ế
BI ẾN
SXVLXD
1. Lao động bình quân:
% lao động nữ
Người
%
5,0
36,4
2,3
47,8
7,1
47,8
6,1
27,8
4,5
22,2
2. Lao động gia đình
% tổng lao động
Người
%
2,3
46
1,7
73
2,5
35,2
3,1
50,8
1,9
42
3. Lao động thuê mướn
% tổng lao động
Người
%
2,7
54
0,6
27
4,6
64,8
3,0
49,2
2,6
58
4. Lao động thường xuyên
% tổng lao động
Người
%
3,3
68,7
1,7
73
3,9
54,9
4,4
72,1
3,4
75
5. Lao động thời vụ
% tổng lao động
Người
%
1,9
33,7
0,6
27
4,2
45,1
1,7
37,9
1,1
25
6.Thời gian làm việc của
LĐ thường xun
Ngày
259
232
301
259
245
7.Tiền cơng của LĐ th
ngồi
1000đ/th
678,7
500
720,5
830,1
700
( Nguồn: Tính tốn từ số liệu điều tra 2007)
CƠ
KH Í
2.1.2.3 Tình hình vốn của các cơ sở sản xuất
Bảng 4: Tình hình vốn của các cơ sở CNNT
Nhóm ngành SX
hàng TD- MN
Nhóm ngành
chế biến
Nhóm
SL(ng. đ)
Chỉ tiêu
SL(ng.
đ)
SL(ng. đ)
%
ngành
VLXD
%
%
nhóm ngành
cơ khí
SL(ng. đ)
Bình qn chung
%
SL(ng. đ)
%
Tổng số vốn
302.142
100
248.169
100
418.320
100
312.843
100
320.368
100
1. Phân theo tính chất:
1.1. Vốn lưu động
1.2 Vốn cố định
302.142
218.620
83.522
100
72
28
248.169
192.847
55322
100
77
23
418.320
312.000
106.320
100
74
26
312.843
218.726
94.117
100
69
31
320.368
235.548
84.820
100
73
27
2. Phân theo nguồn
hình thành:
2.1 Vốn tự có
2.2 Vốn đi vay
302.142
100
248.169
100
418.320
100
312.843
100
320.368
100
268.172
33.970
89
11
207.000
41.169
84
16
76.420
41.900
90
10
262.348
50.495
84
16
288.134
32.234
90
10
( Nguồn: Tính tốn từ số liệu điều tra 2007 )
2.2 Một số thành tựu và hạn chế qua phát triển CNNT huyện Diễn
Châu thời gia qua
2.2.1 Thành tựu
- Góp phần giải quyết việc làm, tăng thu nhập, cải thiện đời sống dân cư NT.
Năm 2007 CNNT giải quyết việc làm cho 16.293 lao động
- Bước đầu tạo sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn NT theo hướng CNH,
HĐH
- Góp phần vào sự tăng trưởng kinh tế CN và tăng thu cho ngân sách nhà nước
- Góp phần đáng kể vào sự phát triển xã hội NT trong vùng
2.2.2 Một số khó khăn, hạn chế
- Thiếu vốn
- Khó khăn về mặt bằng nhà xưởng
- Trình độ sản xuất và năng lực quản lý của chủ cơ sở còn thấp
- Chính sách của nhà nước cịn nhiều phiền hà
- Thị trường tiêu thụ sản phẩm nhỏ hẹp và có nhiều cản trở
2.3 Những vấn đề đặt ra nhằm thúc đẩy phát triển CNNT huyện Diễn Châu
thời gian tới
- Về hình thức sở hữu và loại hình sản xuất kinh doanh
- Vốn, công nghệ, thị trường
- Nguồn nhân lực
- Kết cấu hạ tầng cho phát triển CNNT
- Vấn đề ô nhiễm môi trường
- Sự quan tâm giúp đỡ của nhà nước đối với ngành nghề truyền thống
Chương 3: NHỮNG GIẢI PHÁP CHỦ YẾU PHÁT TRIỂN CNNT HUYỆN
DIỄN CHÂU TỈNH NGHỆ AN
3.1 Quan điểm, mục tiêu, phương hướng
3.2 Những giải pháp chủ yếu nhằm thúc đẩy phát triển CNNT huyện Diễn
Châu
3.2.1 Qui hoạch tổ chức và quản lý
* Về công tác tuyên truyền đổi mới nhận thức
* Về tổ chức sản xuất
* Về công tác quản lý
3.2.2 Giải pháp về đầu tư
- Giải pháp về huy động vốn
- Phát triển nguồn nguyên liệu
- Tìm kiếm thị trường
- Công tác đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực
- Đổi mới công nghệ thiết bị
- Xây dựng kết cấu hạ tầng
3.2.3 Giải pháp cơ chế, chính sách
- Chính sách thu hút vốn đầu tư
- Chính sách bảo vệ mơi trường
- Chính sách về khoa học và cơng nghệ
- Chính sách về chế độ đối với người lao động
- Chính sách đối với việc duy trì và phát triển làng nghề
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. KẾT LUẬN
2. KIẾN NGHỊ
* Đối với nhà nước cấp trung ương
* Đối với nhà nước cấp địa phương:
* Đối với các cơ sở CNNT: