Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

slide 1 nhiöt liöt chµo mõng c¸c thçy gi¸o c« gi¸o vò dù giê trong c¸c h×nh sau h×nh nµo lµ h×nh b×nh hµnh h×nh nµo lµ h×nh thang c©n p q s t i k m n h e f g h 1 h 2 h 3 h 4 800 800 1000 a b

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trong các hình sau: Hình nào là hình bình hành; hình nào là hình</b>

<b>thang c©n ?</b>



p q


s
t


i <sub>k</sub>


m
n


h


e f


g


H 1 H 2


H 3 H 4


A b


c
d


( <sub>(</sub>


<b>800</b> <b><sub>80</sub>0</b>



<b>1000</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1) Định nghĩa :</b>



<b>Chứng minh</b>



<b>Chứng minh</b>



<b> Chứng minh hình chữ nhật ABCD cũng là một hình bình hành, cũng là </b>


<b>một hình thang c©n. </b>



<b><sub>Hình chữ nhật ABCD là hình bình hành.(Vì tứ giácABCD có các góc đối bằng </sub></b>



<b>nhau)</b>



<b>A</b> <b>B</b>


<b>C</b>
<b>D</b>


<b>Chọn câu trả lời đúng: </b>


<b>Tứ giác ABCD là hình chữ </b>



<b>nhËt nÕu cã.</b>



<b>A. DAB = ABC = 90</b>

<b>0</b>


<b>B. BCD = DAB = 90</b>

<b>0</b>


<b>C. BAD = ABC = ADC = 90</b>

<b>0</b>


<b><sub>Bµi tËp trắc nghiệm:</sub></b>



<b><sub>Hình chữ nhật ABCD là hình thang cân vì cã AB // CD (cïng vu«ng gãc víi </sub></b>



<b>AD) vµ D = C . </b>



<b>10</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C</b>
<b>A</b>


<b>B</b>


<b>D</b> <b><sub>Chøng minh</sub></b>


<b>+ Hình chữ nhật ABCD là hình bình hành Vì Cã c¸c gãc </b>


<b>đối bằng nhau (cùng bằng 900<sub>)</sub></b>


<b>+ </b>

<b>Hình chữ nhật ABCD là hình thang cân vì có </b>



<b>AB//DC</b>

<b>(cùng vuông góc với AD )</b>

<b> và A = B</b> <b>(=900<sub>)</sub></b>


<b> Chứng minh hình chữ nhật ABCD cũng là một hình bình </b>

<b>hành, cũng là một hình thang cân.</b>



?1


<b><sub> Bi tp trc nghim:</sub></b>



<b>Chn cõu tr li ỳng: </b>


<b>Tứ giác ABCD là hình chữ nhật nếu cã.</b>


<b>A. DAB = ABC = 900</b>


<b>B. BCD = DAB = 900</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>T/ c</b>



<b>T/ c</b>

<b>H×nh b×nh hànhHình bình hành</b> <b>Hình thang cânHình thang cân</b> <b>Hình chữ nhậtHình chữ nhật</b>


<b>Cạnh </b>



<b>Cnh </b>

<b>-Cỏc cnh i-Cỏc cnh isong song </b>
<b>song v bng nhau</b>


<b>song và bằng nhau</b>

<b>-</b>

<b>nhau.</b>

<b>-</b>

<b><sub>nhau.</sub>Hai cạnh bênHai cạnh bênbằng bằng </b>


<b>Góc</b>



<b>Gúc</b>

--<b>Cỏc gúc iCỏc gúc ibng nhaubằng nhau</b> <b>-Hai góc kề một đáy-Hai góc kề một đáy</b>
<b>bằng nhau.</b>
<b>bằng nhau.</b>

<b>Đ ờng </b>


<b>Đ ờng </b>


<b>chéo</b>


<b>chéo</b>



<b>-Hai ® êng chÐo</b>



<b>-Hai đ ờng chéo</b> <b>cắt cắt </b>


<b>nhau tại trung điểm của </b>


<b>nhau tại trung điểm của </b>


<b>mỗi đ ờng.</b>


<b>mỗi đ ờng.</b>


<b>-Hai ® êng chÐo</b>


<b>-Hai đ ờng chéo</b> <b>bằng bằng </b>
<b>nhau.</b>
<b>nhau.</b>

<b>Tâm </b>


<b>Tâm </b>


<b>đối </b>


<b>đối </b>


<b>xứng</b>


<b>xứng</b>



<b>- Giao ®iĨm hai ® êng </b>


<b>- Giao ®iĨm hai ® êng </b>


<b>chÐo lµ</b>


<b>chéo là</b> <b>tâm đối xứngtâm i xng</b>



<b>Trc </b>


<b>Trc </b>


<b>i </b>


<b>i </b>


<b>xng</b>


<b>xng</b>



<b>-Đừơng thẳng đi qua </b>


<b>-Đừơng thẳng đi qua </b>


<b>trung im hai ỏy l</b>


<b>trung im hai đáy là</b>


<b>trục đối xứng.</b>


<b>trục đối xứng.</b>


<b>2. TÝnh chÊt:</b>



<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>D</b>
<b>d2</b>
<b>d1</b> <b><sub>0</sub></b>
<b>Bèn gãc </b>



<b>Bèn gãc b»ng nhaub»ng nhau vµ b»ng 90 vµ b»ng 9000</b>


<b>( A = B = C = D )</b>


<b>( A = B = C = D )</b>


<b>Các cạnh đối</b> <b>song song và bằng nhau.</b>


<b>(AB//CD,AD//BC.AB=CD,AD=BC)</b>


<b>Hai ® êng chÐo</b> <b>b»ng nhau và cắt nhau </b>


<b>tại trung điểm của mỗi đ êng .</b>


<b>( OA=OB=OC=OD)</b>


<b>Giao điểm hai đ ờng chéo là</b> <b>tâm đối </b>


<b>xứng . (O l tõm i xng)</b>


<b>Hai đ ờng thẳng đi qua trung ®iÓm hai </b>


<b>cạnh đối là</b> <b>hai trục đối xứng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3. Dấu hiệu nhận biết:</b>



Hình
thang cân


Hình


chữ nhật


Tứ
giác


<b>C</b>


<b>ó</b>


<b> 3</b>


<b> g</b>


<b>ó</b>


<b>c v</b>


<b>u</b>


<b>ô</b>


<b>n</b>


<b>g</b>


<b>Có</b>
<b> 1 g</b>


<b>óc v<sub>uô</sub></b>
<b>ng</b>



<b>+ H.thang cân có một góc vuông là h.chữ nhật.</b>


<b>Giả sử góc A = 900</b>


<b>L¹i cã A + B = 1800<sub> (hai gãc trong cïng phÝa bï </sub></b>


<b>nhau AD//BC) </b> <b>A = B = C = D = 900 </b>


<b>Vậy ABCD là hình chữ nhật </b>


<b> D = 900<sub> (Đ/n hình thang cân)</sub></b>


<b>A</b> <b>D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3. Dấu hiệu nhận biết:</b>



Hình
thang cân


Hình
chữ nhật


Tứ
giác


<b>C</b>


<b>ó</b>



<b> 3</b>


<b> g</b>


<b>ó</b>


<b>c v</b>


<b>u</b>


<b>ô</b>


<b>n</b>


<b>g</b>


<b>Có</b>
<b> 1 g</b>


<b>óc v<sub>uô</sub></b>
<b>ng</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>A</b> <b><sub>D</sub></b>


<b>+ H. bình hành có một góc vuông là h. chữ nhật.</b>


<b>Giả sử góc A = 900</b> <sub></sub><b><sub> C= 90</sub>0<sub> (T/c hình bình hành)</sub></b>



<b>B</b> <b>C</b>


<b>Lại có A + B = 1800<sub> (hai gãc trong cïng phÝa bï </sub></b>


<b>nhau AD//BC) </b> <b>B = 900 <sub>nªn</sub></b> <b><sub>A = B = C = D = 90</sub>0 </b>


<b>Vậy ABCD là hình chữ nhật </b>
Hình


bình hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. Định nghĩa:</b>



<b>C</b>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>D</b>


<b>+ Tứ giác ABCD là hình chữ </b>
<b> nhật </b><b> A = B = C = D = 900</b>


<b>2. TÝnh chÊt:</b>



<b>A</b>


<b>D</b> <b>C</b>


<b>B</b>
<b>0</b>



+ <b>OA = OB = OC = OD</b>


<b>+ O là tâm đối xứng </b>


+ <b>d<sub>1 </sub>, d<sub>2 </sub>là hai trục đối xứng </b>


<b>+ A = B = C = D = 900</b>


+ <b>AB//CD, AD//BC</b>


<b> AB = CD, AD = BC</b>


<b>d2</b>
<b>d1</b>


Bài 9:

hình chữ nhật



<b>3. Dấu hiệu nhận biết:</b>



Hình
thang cân
Hình
chữ nhật
Tứ
giác
<b>C</b>
<b>ó</b>
<b> 3</b>
<b> g</b>


<b>ó</b>
<b>c v</b>
<b>u</b>
<b>ô</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b>Có</b>
<b> 1 g</b>


<b>óc v<sub>uô</sub></b>
<b>ng </b>


Hình
bình hành


<b>Có 1 góc vuông </b>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>C</b>
<b>D</b>


<b>GT</b>
<b>KL</b>


<b>ABCD là hình bình </b>
<b>hành, AC = BD</b>


<b>ABCD là hình </b>
<b>chữ nhật</b>



<b>ABCD là hình bình hành nên AB//CD mà AC = BD </b>
<b> </b>


<b>Chứng minh:</b>
<b>Dấu hiệu 4 :</b>


<b>Nên ABCD là hình thang cân . </b>


<b>(H.thang có hai đ ờng chéo bằng nhau là H.thang c©n)</b>


<b> ADC = DCB = CBA = BAC = 900</b>


<b> Vậy ABCD là hình chữ nhật </b>


<b> ADC = BCD l¹i cã ADC + BCD = 1800</b>


<b>(Gãc trong cïng phÝa AD//BC) </b> <b>ADC = BCD = 900</b>


<b> Vì ABCD là hình bình hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Định nghĩa:</b>



<b>C</b>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>D</b>


<b> + Tứ giác ABCD là hình </b>


<b>ch÷ nhËt </b><b> A = B = C = D </b>


<b>2. TÝnh chÊt:</b>



<b>A</b>


<b>D</b> <b>C</b>


<b>B</b>
<b>0</b>


<b>+ OA = OB = OC = OD</b>
<b>+ O là tâm đối xứng </b>


<b>+ d1, d2 là hai trục đối xứng </b>
<b>+ A = B = C = D = 900</b>


<b>+ AB//CD, AD//BC</b>
<b> AB = CD, AD = BC </b>


A



A

<b>Tø gi¸c cã hai góc vuông là hình chữ Tứ giác có hai góc vuông là hình chữ </b>
<b>nhật.</b>


<b>nhật.</b>


B



B

<b>Hình thang có một góc vuông là hình Hình thang có một góc vuông là hình </b>

<b>chữ nhật</b>


<b>chữ nhật</b>


C



C

<b>Tứ giác có hai đ ờng chéo bằng nhau Tứ giác có hai đ ờng chéo bằng nhau </b>
<b>là hình chữ nhật.</b>


<b>là hình chữ nhật.</b>


D



D

<b><sub>Tứ giác có hai đ ờng chéo bằng nhau </sub><sub>Tứ giác có hai đ ờng chéo bằng nhau </sub></b>
<b>và cắt nhau tại trung điểm mỗi đ ờng </b>


<b>và cắt nhau tại trung điểm mỗi đ ờng </b>


<b>là hình chữ nhật</b>


<b>là hình chữ nhật</b>


<b>d2</b>
<b>d1</b>
Hình
bình hành
Hình
thang cân
Hình
chữ nhật


Tứ
giác
<b>C</b>
<b>ó</b>
<b> 3</b>
<b> g</b>
<b>ã</b>
<b>c v</b>
<b>u</b>
<b>«</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b>Cã</b>
<b> 1 g</b>


<b>ãc v<sub>u«</sub></b>


<b>ng </b> <b>Cã 1 gãc vu«ng </b>


<b>Hoặc có 2 đ ờng chéo bằng nhau </b>

<b>3. Dấu hiệu nhận biết:</b>



Bài 9:

hình chữ nhật



<b><sub> Bài tập trắc nghiệm:</sub></b>



<b>Chn cõu tr li </b>
<b>ỳng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. Định nghĩa:</b>




<b>C</b>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>D</b>


<b>+ Tứ giác ABCD là hình chữ </b>
<b> nhËt </b><b> A = B = C = D = 900</b>


<b>2. TÝnh chÊt:</b>



<b>A</b>


<b>D</b> <b>C</b>


<b>B</b>
<b>0</b>


+ <b>OA = OB = OC = OD</b>


<b>+ O là tâm đối xứng </b>


+ <b>d<sub>1 </sub>, d<sub>2 </sub>là hai trục đối xứng </b>


<b>+ A = B = C = D = 900</b>


+ <b>AB//CD, AD//BC</b>


<b> AB = CD, AD = BC</b>



<b>d2</b>
<b>d1</b>


Bài 9:

hình chữ nhật



<b>3. Dấu hiệu nhận biết:</b>



Hình
thang cân
Hình
chữ nhật
Tứ
giác
<b>C</b>
<b>ó</b>
<b> 3</b>
<b> g</b>
<b>ó</b>
<b>c v</b>
<b>u</b>
<b>ô</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b>Có</b>
<b> 1 g</b>


<b>óc v<sub>uô</sub></b>
<b>ng </b>



Hình
bình hành


<b>Có 1 góc vuông </b>


<b>Hoặc có 2 ® êng chÐo b»ng nhau </b>


<b> Víi 1 chiÕc compa h·y kiĨm tra tứ </b>
<b>giác ABCD (hình vẽ) có là hình chữ nhật </b>
<b>hay không? Ta làm thế nào?</b>


<b>*Cách 1: </b>


<b>Kiểm tra nÕu cã AB = CD, AD = BC Vµ AC = BD </b>
<b>Thì kết luận ABCD là hình chữ nhật.</b>


<b>*Cách 2: </b>


<b>KiÓm tra nÕu OA = OB = OC = OD</b>
<b>Thì kết luận ABCD là hình chữ nhật</b>


<b>A</b>


<b>D</b> <b>C</b>


<b>B</b>


?2


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bµi tËp 61. SGK trang 99.</b>



<b>Bµi tËp 61. SGK trang 99.</b>



<b>`Cho tam giác ABC , đ ờng cao AH. Goi I là trung điểm của AC, E là điểm </b>


<b>`Cho tam giác ABC , đ ờng cao AH. Goi I là trung điểm của AC, E là điểm </b>


<b>đối xứng với H qua I. Tứ giác AHCE là hình gớ? Vỡ sao?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1. Định nghĩa:</b>



<b>C</b>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>D</b>


<b> + Tứ giác ABCD là hình </b>
<b>chữ nhật </b><b> A = B = C = D </b>


<b>2. TÝnh chÊt:</b>



<b>A</b>


<b>D</b> <b>C</b>


<b>B</b>
<b>0</b>


<b>+ OA = OB = OC = OD</b>
<b>+ O là tâm đối xứng </b>


<b>+ d1, d2 là hai trục đối xứng </b>


<b>+ A = B = C = D = 900</b>


<b>+ AB//CD, AD//BC</b>


<b> AB = CD, AD = BC </b> <b>d2</b>


<b>d1</b>


Hình
bình hành
Hình


thang cân


Hình
chữ nhật


Tứ
giác


<b>C</b>


<b>ó</b>


<b> 3</b>


<b> g</b>


<b>ó</b>



<b>c v</b>


<b>u</b>


<b>ô</b>


<b>n</b>


<b>g</b>


<b>Có</b>
<b> 1 g</b>


<b>óc v<sub>uô</sub></b>


<b>ng </b> <b>Có 1 góc vuông </b>


<b>Hoặc có 2 đ ờng chÐo b»ng nhau </b>

<b>3. DÊu hiÖu nhËn biÕt:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

×