<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CHÀO </b>
<b>MỪNG </b>
<b>THẦY </b>
<b>CƠ </b>
<b>VỀ </b>
<b>DỰ </b>
<b>GIỜ </b>
<b>TIẾT </b>
<b>HỌC</b>
<b>HOÁ </b>
<b>HỌC</b>
<b>Thứ sáu, ngày 06 tháng 11 năm 2009 </b>
<b>TRƯỜNG </b>
<b>THCS </b>
<b>LỘC </b>
<b>THIỆN </b>
<b>LỚP </b>
<b>9A4</b>
<b>Giáo</b>
<b> viên </b>
<b>PHẠM </b>
<b>THANH </b>
<b>QUỐC </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>HỘI THI GIÁO VIÊN GIỎI </b>
<b><sub>HỘI THI GIÁO VIÊN GIỎI </sub></b>
<b>TRƯỜNG THCS LỘC THIỆN </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>QUAN SÁT TRÊN MÀN HÌNH</b>
<b>THỰC HIỆN U CẦU THEO </b>
<b>NỘI DUNG MÀN HÌNH </b>
ĐĨNG HẾT SÁCH GIÁO KHOA
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Kiểm tra bài cũ</b>
<b>Kiểm tra bài cũ </b>
<i><b>1. Viết dãy hoạt động hoá học của một số kim loại ?</b></i>
<i><b>2. Cho biết ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học của kim loại ? </b></i>
<b>Trả lời</b>
<b>Trả lời</b>
1.
<i>Dãy hoạt động hoá học của một số kim loại </i>
<i>K, Ba, Ca, Na</i>
<i>, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, </i>
<i>H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au</i>
<sub>H</sub>
2. Ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học của kim loại :
- Mức độ hoạt động của kim loại giảm dần từ trái qua phải.
- Kim loại đứng trước Mg phản ứng với nước ở điều kiện thường
tạo dung dịch kiềm và khí hiđrơ.
- Kim loại đứng trước H phản ứng với axít giải phóng khí hiđrơ.
- Kim loại đứng trước ( trừ K….Na ) đẩy kim loại đứng sau ra
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>1.</b>
Hãy nêu một số đồ dùng trong gia đình em được
làm bằng nhôm ?.
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<i>3. Cho dãy hoạt động hoá học của một số kim loại </i>
K, Ba, Ca, Na, Mg,
<b>Al</b>
<b><sub>Al</sub></b>
, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb,
H, Cu,
<sub>H</sub>
Hg, Ag, Pt, Au
<b>Hãy dự đoán xem kim loại Al </b>
<b>Al </b>
có những tính chất
hố học nào ?.
2. Nêu các tính chất hố học của kim loại ?
Tác dụng với phi kim.
Tác dụng với dung dịch axít.
Tác dụng với dung dịch muối
<b>Trả lời</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Tiết 24</b>
<b>Bài 16:</b>
<b>NHÔM </b>
<b>NHÔM </b>
<b>I. Tính chất vật lí .</b>
<b>II. Tính chất hố học.</b>
<b>III. Ứng dụng.</b>
<b>IV. Sản xuất nhôm.</b>
- KHHH: Al
- PTK: 27
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
Hãy cho biết các thông tin sau về nhôm kim loại :
+ Nhôm ở trạng thái gì khi ở điều kiện thường ?.
+ Nhơm có màu gì , có ánh kim hay khơng ?.
+ Nhơm có dẫn điện, dẫn nhiệt hay khơng ?.
+ Nhôm nặng hay nhẹ,cứng hay dẻo ?.
+ Nhơm nóng chảy ở bao nhiêu độ ?.
+ Nhơm ở trang thái rắn.
<b>Trả lời </b>
+ Nhôm có màu trắng bạc; có ánh kim .
+ Nhôm nhẹ, có tính dẻo.
+ Nhôm có dẫn điện, dẫn nhiệt.
<b>Nội dung bài </b>
+ t
o
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Hoạt động nhóm ( 8 phút )</b>
<i><b>Tìm hiểu tính chất hố học của nhơm</b></i>
<b>12345678</b>
Thí nghiệm 1
: Rắc bột nhôm trên ngọn lửa đèn cồn
Thí nghiệm 2
: Cho dung dịch HCl vào nhôm.
Thí nghiệm 3
: Cho dung dịch CuSO
4
vào nhôm.
Thí nghiệm 4
: Cho dung dịch NaOH vào nhôm.
<i>Nêu hiện tượng chứng tỏ có phản ứng xảy ra. </i>
<i>Viết phương trình phản hố học xảy ra. </i>
Kết luận:
Nhơm có những tính chất hố học nào ?.
Nhơm có tính chất hoá học giống và khác các kim loại khác như
thế nào ?
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
* Thí nghiệm 1:
Rắc bột nhôm trên ngọn lửa đèn cồn :
<i>- Hiện tượng:</i>
<i><b>- PTHH: Al + O</b></i>
<i><b>2 </b></i>
<i><b> Al</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b> </b></i>
<i>o</i>
<i>t</i>
* Thí nghiệm 2:
Cho dung dịch HCl vào nhôm :
<i>- Hiện tượng:</i>
<i><b>- PTHH: 2Al + 6HCl 2AlCl</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b> + 3H2</b></i>
* Thí nghiệm 3:
Cho dung dịch CuSO
4
vào nhôm :
<i>- Hiện tượng:</i>
<i><b>- PTHH: 2Al + 3CuSO</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b> Al</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>(SO</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>)</b></i>
<i><b>3 </b></i>
<i><b>+ 3 Cu</b></i>
* Thí nghiệm 4:
Cho dung dịch NaOH vào nhôm:
<i>- Hiện tượng:</i>
<i><b>- PTHH: 2Al + 2H</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>O + 2NaOH 2NaAlO</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b> + 3H</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b> </b></i>
<i>Nhôm cháy sáng, tạo chất rắn màu trắng. </i>
<i>Sủi bọt khí, nhôm tan. </i>
<i>Có kim loại màu đỏ bám vào nhôm, màu xanh của dung dịch nhạt dần </i>
<i>Khí khơng màu thốt ra, nhơm tan. </i>
<i>Ngồi ra nhơm cịn tác dụng với nhiều phi kim khác như Cl, S, C…</i>
<i><b>- PTHH: 2Al + 3Cl</b></i>
<i><b>2 </b></i>
<i><b> 2AlCl</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b> </b></i>
<i>o</i>
<i>t</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
Tác dụng với phi kim.
<i><b>1. Nhơm có những tính chất hố học nào ?</b></i>
Tác dụng với dung dịch axít.
Tác dụng với dung dịch muối.
Tác dụng với dung dịch kiềm.
<b>Nội </b>
<b>dung</b>
<b>Giống kim loại </b>
<b>Khác kim loại </b>
<i><b>Tính </b></i>
<i><b>chất </b></i>
<i><b>hố </b></i>
<i><b>học </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<i><b>Hãy kể một số ứng dụng của nhôm trong đời sống con người ?</b></i>
- Chế tạo máy bay, tên lửa, ôtô, tàu vũ trụ, xe lửa. ..
- Xây dựng nhà cửa và trang trí nội
thất.
Dây dẫn điện cao thế.
<b>ỨNG DỤNG CỦA NHƠM</b>
<i>- Chế tạo thiết bị trao dổi nhiệt, các dụng cụ đun nấu</i>
<i>- Giấy nhôm dùng bao gói thực phẩm, bánh kẹo, thuốc….</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
Mẫu quặng bôxít.
<b>ĐIỀU CHẾ NHÔM </b>
<b>Hãy chú ý quan sát và trả lời các câu hỏi sau: </b>
<i>- Nguyên liệu dùng để sản xuất nhơm là gì ? </i>
<i>- Người ta sản xuất nhơm bằng phương pháp gì ? </i>
<i>- Viết phương trình phản ứng điều chế nhơm ? </i>
<i>-Nguyên liệu dùng để sản xuất nhôm là quặng bơxít. </i>
<b>TRẢ LỜI </b>
<i>-Người ta sản xuất nhơm bằng phương pháp điện phân nóng chảy. </i>
<i>- Phương trình phản ứng điều chế nhơm:</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Tiết 24</b>
<b>Bài 16:</b>
<b>I. Tính chất vật lí .</b>
- Nhơm là kim loại màu trắng bạc, nhẹ, dẻo, có ánh kim.
- Dẫn điện, dẫn nhiệt.
- t
o
nc
= 660,37
o
C ; t
os
= 2500
o
C
KHHH: Al
PTK: 27 ñv.C
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>Tiết 24</b>
<b>Bài 16:</b>
<b>NHÔM</b>
<b>NHÔM</b>
<b>I. Tính chất vật lí .</b>
- Nhơm là kim loại màu trắng bạc,
nhẹ, dẻo, có ánh kim.
- Dẫn điện, dẫn nhiệt.
- to
nc
= 660,37oC ; to
s = 2500oC
KHHH: Al
PTK: 27 đv.C
<b>II. Tính chất hố học.</b>
1.Nhơm có những tính chất hố
học của kim loại không ?
a. Phản ứng với phi kim:
<i>* Nhôm phản ứng với oxi tạo </i>
<i>oxít, với phi kim khác tạo muối. </i>
4Al + 3O
<sub>2</sub>
2Al
<i><sub>t</sub>o</i> <sub>2</sub>
O
<sub>3</sub>
2Al + 3Cl
<sub>2</sub>
2AlCl
<i><sub>t</sub>o</i> <sub>3</sub>
2Al + 6HCl 2AlCl
<sub>3</sub>
+ 3H
<sub>2</sub>
<i>Lưu ý: Nhôm không tác dụng với </i>
dd HNO
<sub>3</sub>
và H
<sub>2</sub>
SO
<sub>4</sub>
đặc nguội.
c. Phản ứng với dung dịch muối :
2Al + 3CuCl
<sub>2</sub>
2AlCl
<sub>3</sub>
+ 3Cu
<i>* </i>
<i>Nhôm phản ứng với dd muối của </i>
<i>kim loại hoạt động hoá học yếu hơn </i>
<i>tạo muối nhôm và kim loại mới. </i>
<b>KL: Nhơm có TCHH của kim loại. </b>
<b> </b>
2.Nhơm có tính chất hố học nào
khác ?
2Al+ 2H<sub>2</sub>O+ 2NaOH 2NaAlO<sub>2</sub> + 3H<sub>2 </sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>Tiết 24</b>
<b>Bài 16:</b>
<b>NHÔM</b>
<b>NHÔM</b>
<b>I. Tính chất vật lí .</b>
- Nhơm là kim loại màu trắng bạc,
nhẹ, dẻo, có ánh kim.
- Dẫn điện, dẫn nhiệt.
- to
nc
= 660,37oC ; to
s = 2500oC
KHHH: Al
PTK: 27 đv.C
<b>II. Tính chất hố học.</b>
1.Nhơm có những tính chất hố học
của kim loại không ?
a. Phản ứng với phi kim:
* Nhôm phản ứng với oxi tạo oxít, với
phi kim khác tạo muối.
4Al + 3O<sub>2</sub> 2Al<i><sub>t</sub>o</i> <sub>2</sub>O<sub>3</sub>
2Al + 3Cl
<sub>2</sub>
2AlCl
<i><sub>t</sub>o</i> <sub>3</sub>
b. Phản ứng với dung dịch axít:
2Al + 6HCl 2AlCl <sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub>
<i>Lưu ý: Nhôm không tác dụng với dung </i>
dịch HNO<sub>3</sub> và H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc nguội.
c. Phản ứng với dung dịch muối :
2Al + 3CuCl<sub>2</sub> 2AlCl<sub>3</sub> + 3Cu
* Nhôm phản ứng với dd muối của kim
loại hoạt động hố học yếu hơn tạo muối
nhơm và kim loại mới.
<b>KL: Nhơm có TCHH của kim loại. </b>
2.Nhơm có tính chất hố học nào
khác ?
2Al+ 2H<sub>2</sub>O+ 2NaOH 2NaAlO<sub>2</sub> + 3H<sub>2 </sub>
<b>KL: Nhôm phản ứng với dd kiềm. </b>
<b>( dd NaOH,Ca(OH)<sub>2</sub>,Ba(OH)<sub>2</sub>, KOH</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>Tiết 24;</b>
<b>Bài 16:</b>
<b>NHÔM</b>
<b>NHÔM</b>
<b>I. Tính chất vật lí .</b>
- Nhôm là kim loại màu trắng bạc,
nhẹ, dẻo, có ánh kim.
- Dẫn điện, dẫn nhiệt.
- to
nc
= 660,37oC ; to
s = 2500oC
KHHH: Al
PTK: 27 đv.C
<b>II. Tính chất hố học.</b>
1.Nhơm có những tính chất hố học
của kim loại khơng ?
a. Phản ứng với phi kim:
* Nhơm phản ứng với oxi tạo oxít, với
phi kim khác tạo muối.
4Al + 3O<sub>2</sub> 2Al<i><sub>t</sub>o</i> <sub>2</sub>O<sub>3</sub>
2Al + 3Cl
<sub>2</sub>
2AlCl
<i><sub>t</sub>o</i> <sub>3</sub>
b. Phản ứng với dung dịch axít:
2Al + 6HCl 2AlCl + 3H
c. Phản ứng với dung dịch muối :
2Al + 3CuCl<sub>2</sub> 2AlCl<sub>3</sub> + 3Cu
* Nhôm phản ứng với dd muối của kim
loại hoạt động hoá học yếu hơn tạo muối
nhôm và kim loại mới.
<b>KL: Nhôm có TCHH của kim loại. </b>
2.Nhơm có tính chất hố học nào
khác ?
2Al+ 2H<sub>2</sub>O+ 2NaOH 2NaAlO<sub>2</sub> + 3H<sub>2 </sub>
<b>KL: Nhôm phản ứng với dd kiềm. </b>
<b>( dd NaOH,Ca(OH)<sub>2</sub>,Ba(OH)<sub>2</sub>, KOH</b>
<b>III. Ứng dụng:</b>
( SGK).
<b>IV. Sản xuất nhôm.</b>
- Phương pháp sản xuất: Điện phân
nóng chảy.
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>DẶN DÒ</b>
<b>Học bài:</b>
Tính chất vật lí, hố học, điều chế của nhơm.
<b>Bài tập:</b>
Bài tập 1,2,3,5, 6
*
<i>/ SGK trang 57,58.</i>
Xem trước bài sắt.
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
Hình 2.14:
Sơ đồ bể điện phân nhơm oxít nóng
<b></b>
<b>-Cực âm </b>
<b>bằng than </b>
<b>chì</b>
+
<b>Cực dương </b>
<b>bằng than chì </b>
<b>Hỗn hợp </b>
<b>Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> và </b>
<b>criolit nóng </b>
<b>chảy </b>
Al nóng
chảy
<b>Ống hút nhôm lỏng</b>
</div>
<!--links-->