Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

slide 1 h y ®iòn tªn c¸c khu vùc tiõp gi¸p víi b¾c trung bé giíi h¹n tù nhiªn x héi diön tých d©n sè h×nh d¹ng c«ng viöc cña häc sinh l­îc ®å c¸c vïng viöt nam 1 b¾c trung bé lµ mét l nh thæ kðo dµi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.17 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>- H y ®iỊn tên các khu vực </b></i>

Ã



<i><b>tiếp giáp với Bắc Trung </b></i>


<i><b>Bộ</b></i>



-

<i><b><sub>Giới hạn tự nhiên, x hội.</sub></b></i>

<sub>Ã</sub>


-

<i><b><sub>Diện tích.</sub></b></i>



-

<i><b><sub>Dân số.</sub></b></i>



-

<i><b><sub>Hình dạng.</sub></b></i>



<b>LccỏcvựngVitNam</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Bắc Trung Bộ là một lÃnh thổ kéo dài </b>
<b>(160</b> <i><b><sub></sub></b></i><b><sub> 20</sub>0 <sub>Bắc) và hẹp ngang.</sub></b>


<b>2. Tiếp giáp: </b>


<i><b>- Phía Bắc: Tây Bắc, Đồng bằng sông </b></i>
Hồng.


<i><b>- Phía Nam: Duyên hải Nam Trung Bộ</b></i>
<i><b>- Phía Đông: Biển Đông.</b></i>


<i><b>- Phớa Tõy: Lo</b></i>
<b>LchnhchớnhBcTrungB</b>


3. Diện tích: 51.513 km2.


4. Dân số: 10.504,5 ngh×n ng êi



5. BQTN theo đầu ng ời 1 tháng: 317,6 nghìn
đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1. Bắc Trung Bộ có vị trí địa lí thuận lợi tạo


ra nhiều cơ hội phát triển nền KT XH.

<i>–</i>



2. Bắc Trung Bộ có vị trí địa lí khơng thuận


lợi, ít cơ hội phát triển KT - XH



<i><b>Tại sao em lại chọn đáp án đó?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2. Nằm trên trục giao thông xuyên Việt, nằm gần đ ờng


hàng hải quốc tế, chịu ảnh h ởng trực tiếp của các vùng


phát triển năng động trong khu vực Châu á - Thái Bình D


ơng.



<i><b>Có vị trí thuận lợi cho việc giao l u với </b></i>


<i><b>các địa ph ơng trong cả n ớc và quốc tế.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>200m</b>
<b>500m</b>
<b>1000m</b>


<b>2000m</b>


<b>DÃy </b>
<b>Tr ờng Sơn Bắc</b>


<i><b>S</b></i>


<i><b>ô</b></i>
<i><b>n</b></i>
<i><b>g</b></i>
<i><b> G</b></i>
<i><b>ia</b></i>
<i><b>n</b></i>
<i><b>h</b></i>
<b>DÃy </b>
<b>Hoành Sơn</b>


<b>Đồng bằng duyên hải</b>


<b>LỏtctahỡnhBcTrungB</b>
<b>khongv180<sub>Bc</sub></b>


<b>Tltlõmnghipcúrngphõntheo</b>
<b>phớabcvphớanamhonhsn</b>


<b>Nhúm 1:</b>

Nờu c im ca a
hỡnh, khí hậu, sơng ngịi.


<b>Nhãm 2:</b>

So s¸nh tài nguyên
khoáng sản, rừng, biển (theo h
ớng bắc và nam Hoành Sơn)


<b>Nhóm 3</b>

:

Phân tích


những thuận lợi và khó


khăn của điều kiƯn t


nhiªn.




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>D y Tr ờng Sơn</b></i>Ã


<i><b>D y Bạch M</b></i>Ã Ã <i><b>Cảnh quand y Bạch M</b></i>Ã Ã <i><b>Dèo Hải Vân</b></i>


<i><b>Dng a hỡnh Karst ở </b></i>
<i><b>Phong Nha – Quảng Bình</b></i>


<b>- Bắc Trung Bộ tập trung 3 dạng địa hình chính: miền núi </b>
<b>cao ở phía tây, đồng bằng nhỏ hẹp ở phía đơng, ở giữa </b>
<b>là các vùng trung du chuyển tiếp, biển, đảo và hải đảo. </b>
<b>H ớng của địa hình chủ yếu l TB - N</b>


<b>- Các con sông th ờng ngắn và dốc</b>


<b>- Khí hậu khắc nghiệt (gió tây khô nóng)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2. Khó khăn:</b>


<b>1.Thuận lợi:</b>



<b>2. Đánh giá chung về Điều kiện tự nhiên và tài </b>


<b>nguyên thiên nhiên.</b>



<i><b>Cú nhiều nguồn tài nguyên quan trọng để phát triển </b></i>


<i><b>nền kinh tế – x hội của vùng, đặc biệt là tài nguyên </b></i>

ã



<i><b>khoáng sản tạo cơ sở để phát triển nền công nghiệp </b></i>


<i><b>hiện đại, nguồn tài nguyên biển dồi dào – cơ sở phát </b></i>


<i><b>triển nền kinh tế bin vng mnh, lõu di.</b></i>



<i><b>Là nơi chịu nhiỊu thiªn tai nhÊt ViƯt Nam: b o biÓn, </b></i>

·




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>1. Bắc Trung Bộ là địa bàn c trú của </b></i>

<i><b>ng i Kinh</b></i>

<i><b> v 25 dõn </b></i>
<i><b>tc.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Đánh bắt và nuôi trồng thuỷ hải sản đ ợc </b></i>


<i><b>thực hiện chủ yếu bởi các dân tộc thiểu số </b></i>


<i><b>còn nghề rừng và trồng cây công nghiệp lâu </b></i>


<i><b>năm là của ng êi Kinh” </b></i>

<b>§óng hay sai? giải </b>


<b>thích tại sao?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Dựa vào bảng 23.2, h y cho biết tiêu chí nào của Bắc Trung Bộ cao hơn </b></i>Ã


<i><b>c </b></i> <i><b>n c </b></i> <i><b>và </b></i> <i><b>chỉ </b></i> <i><b>tiêu </b></i> <i><b>nào </b></i> <i><b>thấp </b></i> <i><b>hơn </b></i> <i><b>cả </b></i> <i><b>n ớc?</b></i>
<i><b>Từ đó, h y rút ra nhận xét về đời sống của nhân dân Bắc Trung B?</b></i>ó


<b>Tiêu chí</b> <b>Đơn vị tính</b> <b>Bắc Trung </b>


<b>Bộ</b> <b>Cả n íc</b>


<i><b>1. Mật độ dân số</b></i> Ng ời/Km2 <i><b><sub>195</sub></b></i> <i><b><sub>233</sub></b></i>


<i><b>2. Tỷ lệ gia tăng tự nhiên </b></i>


<i><b>dân số</b></i> % <i><b>1,5</b></i> <i><b>1,4</b></i>
<i><b>3. Tỷ lệ hộ nghÌo</b></i> % <i><b>19,3</b></i> <i><b>14,3</b></i>
<i><b>4. Thu nhËp b×nh quânđầu </b></i>


<i><b>ng i mt thỏng</b></i> 1000 ng <i><b>212,4</b></i> <i><b>295</b></i>
<i><b>5. Tỷ lệ ng ời biết chữ</b></i> % <i><b>91,3</b></i> <i><b>90,3</b></i>
<i><b>6. Tuổi thọ trung bình</b></i> Năm <i><b>70,2</b></i> <i><b>70,9</b></i>


<i><b>7. Tỷ lệ dân thành th</b></i> % <i><b>12,4</b></i> <i><b>23,6</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tiêu chí</b> <b>Đơn vị tính</b> <b>Bắc Trung Bộ Cả n ớc</b>


<b>1. Mt dõn s</b> Ng i/Km2 <sub>195</sub> <sub>233</sub>


<b>2. Tỷ lệ gia tăng tự nhiêndân </b>
<b>số</b>


% 1,5 1,4


<b>3. Tỷ lệ hộ nghèo</b> % 19,3 14,3


<b>4. Thu nhập bình quânđầu </b>


<b>ng i mt thỏng</b> 1000 đồng 212,4 295
<b>5. Tỷ lệ ng ời biết chữ</b> % 91,3 90,3


<b>6. Tuổi thọ trung bình</b> Năm 70,2 70,9


<b>7. Tỷ lệ dân thành thị</b> % 12,4 23,6


<b>Bảngư23.2ưMộtưsốưchỉưtiêuưphátưtriểnưdânưcư,ưxÃưhộiưBắcưTrungư</b>
<b>nămư1999</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>1. Dân c , văn hoá - x héi lµ mét trong những </b></i>

Ã


<i><b>nguồn tài nguyên quan träng cho sù ph¸t </b></i>


<i><b>triĨn kinh tế của vùng.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>LchnhchớnhBcTrungB</b>



<b>ThanhưHoá</b>
<b>NghệưAn</b>


<b>QuảngưTrị</b>
<b>HàưTĩnh</b>


<b>Quảngư</b>
<b>Bình</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>2. Chn đáp án đúng nhất: Trong các địa điểm </b></i>


<i><b>sau đây, ni no thuc tnh Ngh An:</b></i>



1. BÃi Đá Nhảy, Động Phong Nha.
2. Làng Sen, TP.Vinh, Cửa Lò.


3. Lăng Cô, Nhật Lệ, Thiên Cầm.


<i><b>Ti sao em chn ỏp ỏn ú?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Đây là địa danh lịch sử cách </b></i>


<i><b>mạng nổi tiếng của tỉnh Quảng </b></i>


<i><b>Trị, bao gồm 15 chữ cái. Hãy </b></i>


<i><b>cho biết tên của a danh ny:</b></i>



<b>T</b>


<b>T</b>


<b>H</b> <b>N</b> <b>H</b>



<b>N</b> <b>G</b>


<b>ổ</b>


<b>Q</b> <b>R</b>


<b>C</b>
<b>à</b>


<b>U</b> <b>ả</b> <b>ị</b>


Ngy 28 <i>–</i> 06 <i>–</i> 1972 đến 16 <i>–</i> 09 <i>–</i> 1972:


<i><b>“81 ngày đêm lửa thép”</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>1. Thõa Thiªn Huế đ ợc UNESCO công nhận là di sản </b></i>


<i><b>văn hoá thế giới năm nào?</b></i>



a. Tháng 12 năm1993


b. Tháng 12 năm1994


c. Tháng 12 năm1995



<i><b>2. Em h y k ụi nét về Huế (Danh lam thắng cảnh, di </b></i>

ã



<i><b>tÝch lÞch sử - văn hoá)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Tómưlại</b>



Bc Trung Bộ là cầu nối giữa các vùng lãnh



thổ ... và ... đất n ớc, giữa n


ớc ta với... Có nhiều tài ngun


quan trọng: rừng, khống sản, biển. Là địa


bàn

c

trú

của

25

dân

tộc,

đời


sống...

<i><b>còn nhiu khú khn</b></i>



<i><b>phía nam</b></i>


<i><b>CHDCND Lào</b></i>



<i><b>phía bắc</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Ô chữ


B

c
t
r
u
n
g
b


à o B I ể N
t
S

g
n
ô


s


h a n h h o á


t ư ờ n g s ơ n b ắ c


h ế




h p n g a n


ó


i l à o


â


t y ắ c đ « n g n a m


n g p h o n g n h


đ a


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Câu hỏi ô chữ



1. (7 chữ cái) Đây là một loại thiên tai mà Bắc Trung Bộ th ờng xuyên
phải hứng chịu. Nó xuất phát từ biển Đông.


2. (3 chữ cái) Tên một loại khoáng sản có trữ l ợng lớn và giá trị nhất


Bắc Trung Bộ.


3. (6 ch cái) Đây là tên một con sông ở Bắc Trung Bộ đổ ra biển
qua cửa Hội


4. (8 chữ cái)Tỉnh nằm ở đầu mút phía bắc của Bắc Trung Bộ với
đặc sản nem chua ni ting.


5. (12 chữ cái) Đây là dÃy núi hùng vĩ nhất Bắc Trung Bộ <i></i> nơi có
tuyến đ ờng mòn Hồ Chí Minh đi qua.


6. (3 ch cỏi)Tnh nằm ở đầu mút phía nam của Bắc Trung Bộ. Nơi
đây là cố đô của đất n ớc ta.


7. (9 chữ cái)Nét đặc sắc về hình dạng lãnh thổcủa Bắc Trung Bộ.
8. (6 chữ cái)Đây là một dạng thời tiết đặc biệt khắc nghiệt. Nó xảy


ra phỉ biÕn nhất ở Bắc Trung Bộ.


9. (13 chữ cái) Phần lớn các dÃy núi và các con sông ở Bắc Trung
Bộ chạy theo h ớng này.


</div>

<!--links-->

×