Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

tong ket tu vung tiet 43

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (909.43 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

CHÀO MỪNG Q THẦY CƠ


VÀ CÁC EM HỌC SINH LỚP 9C



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>TIẾNG VIỆT 9</b></i>



<i>TIẾT 43</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I. T



I. T

Ừ ĐƠN VÀ TỪ PHỨC.

Ừ ĐƠN VÀ TỪ PHỨC.



II. THÀNH NGỮ.



II. THÀNH NGỮ.



III. NGHĨA CỦA TỪ.



III. NGHĨA CỦA TỪ.



IV. TỪ NHIỀU NGHĨA



IV. TỪ NHIỀU NGHĨA

V

<sub> V</sub>

À HIỆN TƯỢNG

À HIỆN TƯỢNG



CHUYỂN NGHĨA CỦA TỪ.



CHUYỂN NGHĨA CỦA TỪ.



A. PHẦN KHÁI NIỆM.



Mỗi đội chọn một ơ chữ bất kì để trả lời.




Mỗi ơ chữ hàng ngang trả lời đúng và nhanh


nhất đạt được 1 điểm.Nếu trả lời đúng và



nhanh nhât ô chữ hàng dọc đạt 3 điểm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

T Ừ Đ Ơ N


T Ừ P H Ứ C


T H U Ậ T N G Ữ


T Ừ G H É P


<b>T H À N H N G Ữ</b>


<b>T H À N H N G Ữ</b>


T Ừ H Á N V I Ệ T


N G H Ĩ A C Ủ A T Ừ
T Ừ N H I Ề U N G H Ĩ A


Từ chỉ gồm 1 tiếng?


Thành ngữ chỉ hành động cố tranh cãi, nhưng
khơng có lí lẽ gì cả.


1
2
3


4
5
6
7
8
?


Từ mang những sắc thái ý nghĩa khác
nhau do hiện tượng chuyển nghĩa.


Nội dung mà từ biểu thị gọi là:Từ gồm 2 hay nhiều tiếng.


Từ mượn tiếng Hán gồm từ gốc Hán và
………


Từ dùng để biểu thị khái niệm?Từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiếng
có quan hệ với nhau về nghĩa?


Cụm từ có cấu tạo cố định, biểu thị một ý nghĩa
hoàn chỉnh.




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>3. </b>

<b>Từ láy “</b>

<i><b>giảm nghĩa</b></i>

<b>”, từ láy “</b>

<i><b>tăng </b></i>


<i><b>nghĩa”:</b></i>



<b>a. Giảm nghĩa :</b>


-

<i><b><sub>Trăng trắng</sub></b></i>


-

<i><b><sub> đèm đẹp </sub></b></i>




-

<i><b><sub> nho nhỏ </sub></b></i>


-

<i><b><sub> lành lạnh </sub></b></i>


-

<i><b><sub> xôm xốp </sub></b></i>



<b>b. Tăng nghĩa :</b>


-

<i><b><sub> nhấp nhô</sub></b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> </b>



<b> </b>

<b>2. Xác định từ ghép và từ láy:</b>

<b><sub>2. Xác định từ ghép và từ láy:</sub></b>



<i><b>Từ ghép:</b></i>



<i><b> </b><b>- ngặt nghèo, giam giữ</b></i>
<i><b> - bó buộc, tươi tốt</b></i>


<i><b> - bọt bèo, cỏ cây</b></i>


<i><b> - đưa đón, nhường nhịn</b></i>
<i><b> - rơi rụng, mong muốn</b></i>


<i><b>Từ láy:</b></i>



<i><b>- nho nhỏ</b></i>
<i><b>- gật gù</b></i>


<i><b>- lạnh lùng</b></i>
<i><b>- xa xôi</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. </b>




<b>2. </b>

<b>Xác định thành ngữ, tục ngữ</b>

<b><sub>Xác định thành ngữ, tục ngữ</sub></b>

<b>:</b>

<b><sub>:</sub></b>



<i><b>a.Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng</b></i>



<i><b>a.Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng</b></i>



<i><b>b. </b></i>



<i><b>b. </b></i>

<b>Cưỡi ngựa xem hoa.</b>

<b>Cưỡi ngựa xem hoa.</b>


<i><b>c. Đánh trống bỏ dùi</b></i>



<i><b>c. Đánh trống bỏ dùi</b></i>



<i><b>d. Chó treo mèo đậy</b></i>



<i><b>d. Chó treo mèo đậy</b></i>



<i><b>e. D</b></i>



<i><b>e. D</b></i>

<b>ây cà ra dây muống</b>

<b>ây cà ra dây muống</b>


<i><b>f. Được voi đòi tiên</b></i>



<i><b>f. Được voi đòi tiên</b></i>



<i><b>g. Nước mắt cá sấu</b></i>



<i><b>g. Nước mắt cá sấu</b></i>



<b>h. Cây nhà lá vườn.</b>




<b>h. Cây nhà lá vườn.</b>



(Tục ngữ)
(Thành ngữ)
(Thành ngữ)
(Thành ngữ)
(Thành ngữ)
(Thành ngữ)
(Thành ngữ)
(Tục ngữ)


Động vật.


Động vật.


Thực vật.


Thực vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. </b>

<b>Nỗi mình thêm tức nỗi nhà,</b>



<i><b>Thềm hoa</b></i>

<b> một bước lệ </b>

<i><b>hoa mấy</b></i>

<b> hàng !</b>



<b> (Truyện Kiều – Ng. Du)</b>



Từ

<i><b>hoa</b></i>

trong

<i><b>thềm hoa</b></i>

,

<i><b>lệ hoa</b></i>

được dùng



theo nghĩa chuyển.




<i><b><sub>Không thể coi đây là hiện tượng chuyển nghĩa làm xuất </sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Chọn cách hiểu đúng</b>



<b>Chọn cách hiểu đúng</b>



<b>a. Nghĩa của từ </b><i><b>mẹ</b></i><b> là “là người phụ nữ, có con, nói trong quan </b>
<b>hệ với con”</b>


<b>-> Cách hiểu đúng.</b>


<b>b. Nghĩa của từ </b><i><b>mẹ </b></i><b>khác với nghĩa của từ </b><i><b>bố </b></i><b>ở phần nghĩa </b>
<b>“người phụ nữ, có con”.</b>


<b>-> Cách hiểu sai vì nghĩa vì nghĩa của từ </b><i><b>mẹ </b></i><b>chỉ khác với nghĩa </b>
<b>của từ </b><i><b>bố</b></i><b> ở phần nghĩa “</b><i><b>người phụ nữ</b></i><b>”.</b>


<b>c. Nghĩa của từ </b><i><b>mẹ</b></i><b> không thay đổi trong hai câu: </b><i><b>Mẹ em rất hiền</b></i>


<b>và </b><i><b>thất bại là mẹ thành công</b></i><b>.</b>


<b>-> Hiểu nhầm giữa nghĩa gốc và nghĩa chuyển.</b>


<b>d. Nghĩa của từ </b><i><b>mẹ</b></i><b> khơng có phần nào chung với nghĩa của từ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

I. T



I. T

Ừ ĐƠN VÀ TỪ PHỨC.

Ừ ĐƠN VÀ TỪ PHỨC.



TỪ.




TỪ ĐƠN

<sub> </sub>

<sub>TỪ PHỨC</sub>



<i><b>Là từ chỉ gồm một tiếng.</b></i> <i><b>Là từ gồm hai hoặc nhiều tiếng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Trong từ phức được chia ra làm bao nhiêu loại?



TỪ PHỨC.



<i>TỪ GHÉP</i>

<i>TỪ LÁY</i>



Là từ phức được tạo ra bằng
cách ghép các tiếng có quan
hệ với nhau về nghĩa.


Là những từ phức có quan
hệ láy âm giữa các tiếng


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×