Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.06 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
phenol là hợp chất hữu cơ mà phân tử <sub>phenol là hợp chất hữu cơ mà phân tử </sub>
của chúng có nhóm hiđroxyl (-OH) liên kết
của chúng có nhóm hiđroxyl (-OH) liên kết
trực tiếp với nguyên tử C của vòng benzen.
trực tiếp với nguyên tử C của vịng benzen.
Nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử
Nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử
C của vòng bezen được gọi là phenol.
C của vòng bezen được gọi là phenol.
Phenol đơn giản nhất là: C
Phenol đơn giản nhất là: C<sub>6</sub><sub>6</sub>HH<sub>5</sub><sub>5</sub>OH, phân tử OH, phân tử
gồm một nhóm –OH liên kết với gốc
gồm một nhóm –OH liên kết với gốc
phenyl.
phenyl.
- Phenol đơn chức: Phân tử có một <sub>- Phenol đơn chức: Phân tử có một </sub>
nhóm –OH phenol.
nhóm –OH phenol.
HO
CH<sub>3</sub>
HO
CH<sub>3</sub>
HO
II. Phenol:
II. Phenol:
1. Cấu tạo:<sub>1. Cấu tạo:</sub>
OH
HO OH
OH
OH
OH
HO
CH<sub>3</sub>
CTPT: C
CTPT: C<sub>6</sub><sub>6</sub>HH<sub>6</sub><sub>6</sub>OO
CTCT:
CTCT: O
Ở điều kiện thường, phenol là chất rắn,
Ở điều kiện thường, phenol là chất rắn,
khơng màu, nóng chảy ở 43
khơng màu, nóng chảy ở 4300C. Để lâu C. Để lâu
trong khơng khí phenol bị oxi hố chậm
trong khơng khí phenol bị oxi hoá chậm
chuyển thành màu hồng.
chuyển thành màu hồng.
Phenol rất độc.
Phenol rất độc.
Phenol ít tan trong nước lạnh, tan nhiều
Phenol ít tan trong nước lạnh, tan nhiều
trong nước nóng.
trong nước nóng.
a. Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm –OH:<sub>a. Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm –OH:</sub>
C<sub>C</sub><sub>6</sub><sub>6</sub>H<sub>H</sub><sub>5</sub><sub>5</sub>OH + Na C<sub>OH + Na C</sub><sub></sub><sub> </sub><i><sub>t</sub></i>0 <sub>6</sub><sub>6</sub>H<sub>H</sub><sub>5</sub><sub>5</sub>ONa + H<sub>ONa + H</sub><sub>2</sub><sub>2</sub>
2 2 2
C<sub>C</sub><sub>6</sub><sub>6</sub>H<sub>H</sub><sub>5</sub><sub>5</sub>OH + NaOH <sub>OH + NaOH </sub> C C<sub>6</sub><sub>6</sub>HH<sub>5</sub><sub>5</sub>ONa + HONa + H<sub>2</sub><sub>2</sub>OO
Phenol có tính axit yếu (khơng làm đổi màu Phenol có tính axit yếu (khơng làm đổi màu
quỳ tím.
quỳ tím.
Nhận xét: Vòng bezen đã làm tăng khả năng Nhận xét: Vòng bezen đã làm tăng khả năng
phản ứng của nguyên tử H thuộc nhóm –OH
phản ứng của nguyên tử H thuộc nhóm –OH
trong phân tử phenol so với trong phân tử ancol.
b. Phản ứng
b. Phản ứng
benzen:
OH
+<sub> </sub>3 Br2
OH
Br
Br
Br
+ <sub>3</sub> HBr
Nhỏ nước brom vào dd phenol, lắc nhẹ, thấy có
Nhỏ nước brom vào dd phenol, lắc nhẹ, thấy có
kết tủa trắng xuất hiện.
kết tủa trắng xuất hiện.
Nếu cho dd HNO
Nếu cho dd HNO<sub>3</sub><sub>3</sub> vào dd phenol, thấy có kết tủa vào dd phenol, thấy có kết tủa
vàng của 2, 4, 6 – trinitrophenol (axit picric).
vàng của 2, 4, 6 – trinitrophenol (axit picric).<sub>OH</sub>
+<sub> </sub>3 HNO3
OH
NO<sub>2</sub>
O<sub>2</sub>N
+ <sub>3</sub> H<sub>2</sub>O
<i> </i>
<i>C</i>3<i>H</i>6
CH(CH<sub>3</sub>)<sub>2</sub>
<i>O</i>2(<i>KK</i>)
CH(CH<sub>3</sub>)<sub>2</sub>
O
HO
H
3
C C C H
3
O
HO
<i> +</i>
5. Ứng dụng:
5. Ứng dụng:
- Sản xuất nhựa phenol fomanđehit
- Sản xuất nhựa phenol fomanđehit
- Sản xuất dược phẩm, phẩm nhuộm,
- Sản xuất dược phẩm, phẩm nhuộm,
thuốc nổ, chất kích thích tăng
thuốc nổ, chất kích thích tăng