Sinh viên thực hiện: Phí Văn Huy
Lớp: 03TC2
Khoa: Tài chính - Kế tốn
Niên Khóa: 2003 - 2007
1
ĐỀ TÀI
ĐÁNH GIÁ RỦI RO TÀI CHÍNH CỦA DỰ
ÁN CỤM CƠNG NGHIỆP SUỐI TRE I
(Dự án của cơng ty Cổ Phần XD Sonadezi)
2
MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU
Đánh giá rủi ro về mặt tài chính dự án Cụm
Cơng nghiệp Suối Tre I
Kiến nghị biện pháp giảm rủi ro tài chính dự
án Cụm Cơng nghiệp Suối Tre I
3
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Phương pháp duy vật biện chứng
Phương pháp chuyên gia
PP khảo sát thực tế bằng bảng hỏi
PP phân tích rủi ro bằng độ nhạy
PP phân tích rủi ro bằng tình huống
(Scenarios)
PP phân tích rủi ro bằng mơ phỏng bởi
phần mềm Crystal ball
4
MỞ ĐẦU
CHƯƠNG
I
CHƯƠNG
II
Cơ sở lý luận về
Đánh giá rủi ro
đánh giá rủi ro
về mặt tài chính
tài chính của
của dự án CCN
dự án đầu tư
Suối Tre I
CHƯƠNG
III
Nhận xét và
kiến nghị biện
pháp giảm rủi ro
tài chính DA
cụm
cơng
nghiệp suối tre I
KẾT LUẬN
5
5
GIỚI THIỆU DỰ ÁN
6
GIỚI THIỆU DỰ ÁN
Tên DA:Xây dựng kết cấu hạ tầng CCN Suối Tre I
Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần Xây Dựng Sonadezi
Địa điểm : Xã Suối Tre, Long Khánh, Đồng Nai
Diện tích cụm: 50 ha
Tổng vốn đầu tư: 97,44 tỷ đồng
Tiến độ xây dựng: năm 2007 đến 2009
Thời gian hoạt động: 50 năm kể từ năm 2007
7
KẾT QUẢ KINH DOANH
Doanh thu cho thuê đất công nghiệp: 307,7 tỷ đồng
Thu phí quản lý duy tu:
49,7 tỷ đồng
Tổng chi phí hoạt động:
171,6 tỷ đồng
Thu nhập trước thuế, lãi vay:
185,8 tyû đồng
Lãi vay:
13,2 tyû đồng
Thuế TNDN:
49,6 tyû đồng
Thu nhập sau thuế:
122,9 tyû đồng
8
NHỮNG CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ
ĐÃ ĐƯỢC CĐTƯ THỰC HIỆN
Tính NPV là 1,96 tỷ đồng
Tính IRR là 13,24%
Thời gian hoàn vốn tại năm thứ 9
Chỉ số sinh lời : 1,021
=> Đây là những chỉ tiêu để đánh giá dự án khơng
có rủi ro
9
NHỮNG VẤN ĐỀ GIẢI QUYẾT
CỦA ĐỀ TÀI NÀY
Tìm ra những biến rủi ro bằng khảo sát thực tế
Phân tích độ nhạy một chiều
Phân tích độ nhạy hai chiều
Phân tích tình huống bằng cơng cụ Scenarios
Phân tích mơ phỏng bằng phần mềm CrytalBall
=> Đây là những chỉ tiêu đánh giá dự án khi có rủi ro
xảy ra của các biến quan trọng
10
GIỚI THIỆU CUỘC KHẢO SÁT
Địa bàn : Đồng Nai (19), Bình Dương (2), Vũng
Tàu (1), TP HCM (8)
Đối tượng khảo sát: Cty Cổ Phần, Cty TNHH,
DNTN trong lĩnh vực xây dựng
Số đơn vị khảo sát thực tế: 40 đơn vị
Số đơn vị khảo sát thành công: 30 đơn vị (75 %)
11
CÁC BIẾN SỐ KHẢO SÁT
1. Tổng vốn đầu tư
11.Chi phí quản lý Dự án
2. Giải toả mặt bằng
12.Chi phí duy tu bảo dưỡng
3. San nền, dị mìn
13.Chi phí hoạt động dự án
4. Xây dựng hệ thống giao thơng
14.Chi phí tái đầu tư
5. Trồng cây xanh, thảm cỏ
15.Diện tích đất có thể cho thuê
6. XD hệ thống thoát nước mưa
16.Giá cho th đất
7. XD hệ thống thốt nước thải
17.Thu phí quản lý dự án
8. Xây dựng hệ thống cấp nước
18.Tỷ giá USD/VND
9. Thơng tin liên lạc
19.Tỷ lệ vốn tự có / vốn vay
10.Cấp điện, chiếu sáng
20.Mức lãi suất vốn vay ngân hàng
12
7 BIẾN QUAN TRỌNG
ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ DỰ ÁN
Quan tâm
TB
Thay đổi
TB
Giá cho thuê đất
4,17
-0,82%
Chi phí xây dựng hệ thống giao thơng
Chi phí san nền, dị mìn
Chi phí xây dựng ht thốt nước mưa
4,07
3,87
3,77
4,50%
3,15%
3,34%
Chi phí xây dựng hệ thống cấp nước
3,70
4,02%
Chi phí xây dựng hthống điện chiếu sáng
3,57
3,92%
Chi phí xây dựng hthống thoát nước thải
3,37
3,40%
Biến số
13
PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY MỘT CHIỀU
Bảng kết quả độ nhạy của NPV, IRR, PP với sự thay đổi của giá thuê đất. Đơn vị
tính NPV: 1.000 đồng
% thay đổi giá thuê đất
NPV
-6%
-2.907.283
-4%
-1.284.952
-2%
337.379
-1%
1.148.545
-0%
1.959.711
+1%
2.770.877
+3%
4.393.208
+5%
6.015.540
IRR
10,34%
11,24%
12,21%
12,71%
13,24%
13,78%
14,92%
16,12%
PP
12
11
10
9
9
9
8
7
14
PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY HAI CHIỀU
Bảng kết quả độ nhạy của NPV với sự thay đổi của giá thuê đất và chi phí
xây dựng hệ thống giao thơng. Đơn vị tính NPV: 1.000 đồng
-6%
-4%
-2%
-1%
+1%
+3%
+5%
-3%
-2.272.108
-649.777
972.555
1.783.721
3.406.05
2
5.028.38
6.650.716
4
-1%
-2.695.559
1.073.227
549.105
1.360.271
2.982.60
2
4.604.93
6.227.265
4
+1%
-3.119.009
1.496.677
125.654
936.820
2.559.15
2
4.181.48
5.803.815
4
+3%
-3.542.459
1.920.128
-297.796
513.370
2.135.70
2
3.758.03
5.380.365
3
+5%
-3.965.909
2.343.578
-721.246
89.920
1.712.25
1
3.334.58
4.956.915
3
+8%
-4.601.085
2.978.753 1.356.422
-545.256
1.077.07
6
2.699.40
4.321.739
7
+10
%
-5.024.535
3.402.204 1.779.872
-968.706
653.626
2.275.95
3.898.289
15
7
PHÂN TÍCH TÌNH HUỐNG
16
PHÂN TÍCH MƠ PHỎNG NPV
Forecast: NPV
700,000 Trials
Frequency Chart
5,157 Outliers
.021
14903
.016
.011
.005
Mean NPV = 700.091.347
P(NPV ≥ 0) = 59,5%
.000
-7,031,391,382
0
-3,227,288,767
576,813,848
4,380,916,464
8,185,019,079
Certainty is 59.50% from 0 to +Infinity DONG
17
PHÂN TÍCH MƠ PHỎNG IRR
Forecast: IRR
700,000 Trials
Frequency Chart
5,796 Outliers
.021
14883
.016
.011
Mean IRR = 12,34%
P(IRR≥ 12%) = 59,53%
.005
.000
0
8.90%
10.59%
12.28%
13.96%
15.65%
Certainty is 59.53% from 12.00% to +Infinity %
18
NHẬN XÉT
DAĐT xây dựng cơng trình nhóm B có quy mơ
diện tích và tổng tiền đầu tư ở mức trung bình
NPV, IRR, PP có giá trị khơng cao và rất nhạy
cảm đối với sự biến động của các loại chi phí
Dự án có mức độ rủi ro về mặt tài chính cao
Khả năng sinh lời của dự án khơng cao
19
KIẾN NGHỊ BIỆN PHÁP
Với giá cho thuê đất: Xây dựng hệ thống giá thuê mặt bằng
linh hoạt và phù hợp; Xây dựng cơ sở hạ tầng càng hồn
thiện thì giá cho thuê đất càng cao;
Thu hút nhà đầu tư: Chuyển đổi cơ cấu từ ‘‘Cụm Công
Nghiệp’’ thành ‘‘Khu Công Nghiệp’’; Tăng cường dịch vụ
hỗ trợ khách hàng
Đa dạng hình thức KD để tăng doanh thu cho chủ ĐT
Giảm Chi phí xây dựng cơ sở hạ tầng: Đấu thầu rộng rãi,
xây dựng đúng theo tiến độ, xây dựng hạ tầng theo hình
thức cuốn chiếu; giao thầu theo kiểu “cơng trình trao tay”,…
20