Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

nhiöt liöt chµo mõng c¸c vþ ®¹i bióu c¸c thçy c« gi¸o cïng toµn thó c¸c em häc sinh nhiöt liöt chµo mõng c¸c thçy c« gi¸o cïng toµn thó c¸c em häc sinh tr­êng thcs ngäc h¶i ng÷ v¨n 8 kióm tra bµi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.47 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Nhiệt liệt chào mừng</i>



<i>Nhiệt liệt chào mừng</i>



<i>các thầy cô giáo cùng </i>



<i>các thầy cô giáo cùng </i>



<i>toànthể các em học sinh !</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TrngTHCSNgcHi



TrngTHCSNgcHi



<b>Ngữ Văn 8</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

KiĨm tra bµI cị



<b>Khoanh trịn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng</b>


<b>a, Câu phân loại theo mục đích nói gồm mấy kiểu câu :</b>


<b> A. Hai B. Ba C. Bèn D. Năm</b>
<b>b, Đó là những kiểu câu nào ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 18</b>

<b> Tiết 74 : Câu nghi vấn</b>



Thứ 2 ngày 21 tháng 8 năm 2006


<b>I. Đặc điểm hình thức và chức năng chính.</b>


<b>1/ Ví dụ.</b>




Vẻ nghi ngại hiện ra sắc mặt, con bÐ hãm hØnh hái mĐ mét c¸ch
thiÕt tha :


- Sáng ngày ng ời ta đấm u có đau lắm không ?
Chị Dậu khẽ gạt n ớc mt :


- Không đau con ạ!


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Vẻ nghi ngại hiện ra sắc mặt, con bé hóm hỉnh hỏi mĐ mét c¸ch
thiÕt tha :


- Sáng ngày ng ời ta đấm u có đau lắm khơng ?
Chị Du kh gt n c mt :


- Không đau con ¹ !


- Thế làm sao u cứ khóc mãi mà không ăn khoai ? Hay là u th ơng
chúng con đói qúa ?


<b>Trong đoạn trích trên, </b>
<b>câu nào là câu nghi </b>
<b>vấn ? Những đặc điểm </b>
<b>hình thức nào cho biết </b>


<b>đó là câu nghi vấn ? </b>


Thảo luận nhóm :
- Sáng ngày ng ời ta đấm u có đau lắm khơng ?



- Thế làm sao u cứ khóc mãi mà khơng ăn khoai ? Hay là u th
ng chỳng con úi qỳa ?


không ?


làm sao ? Hay


?


?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bµi 18</b>

<b> TiÕt 74 : Câu nghi vấn</b>



Thứ 2 ngày 21 tháng 8 năm 2006


<b>I. Đặc điểm hình thức và chức năng chính.</b>


<b>1/ Ví dơ.</b>



<b>2/ Ghi nhí : </b>



- Có những từ nghi vấn : ai, gì, nào, tại sao, bao giờ, bao nhiêu,
hả, có... khơng, đã ...ch a, ... hoặc có từ hay( nối các vế có


quan hƯ lùa chän )


- Khi viết, câu nghi vấn kết thúc bằng dấu chấm hỏi .
- Có chức năng chính là dùng để hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>CËu cã thĨ vµo nhµ tí </b>
<b>chơi đ ợc không ?</b>



<b>Bây giờ tớ phải về nhà .</b>


<b>Có việc gì mà cậu </b>
<b>vội thế ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bây giờ tớ phải về nhà.</b>


<b>Cậu có thể vào nhà </b>
<b>tớ chơi đ ợc không ?</b>


<b>Có việc gì mà cậu </b>
<b>véi thÕ ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bµi 18</b>

<b> TiÕt 74 : Câu nghi vấn</b>



Thứ 2 ngày 21 tháng 8 năm 2006


<b>I. Đặc điểm hình thức và chức năng chính.</b>


<b>1/ VÝ dô.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài tập 1 : Xác định câu nghi vấn trong đoạn trích sau . Những đặc </b>


điểm hình thức nào cho biết đó là câu nghi vn?


a. Rồi hắn chỉ luôn vào mặt chị Dậu :


- Chị khất tiền s u đến chiều mai phải không ? Đấy ! Chị hãy nói với
ơng cai, để ông ấy ra đình kêu với quan cho ! Chứ ụng lý tụi thỡ



không có quyền dám cho chị khất một giờ nào nữa !


( Ngô Tất Tố, Tắt đèn )


b. Tại sao con ng ời lại phải khiêm tốn nh thế ? Đó là vì cuộc đời là
một cuộc đấu tranh bất tận, mà tài nghệ của mỗi cá nhân tuy là


quan trọng, nh ng thật ra chỉ là những giọt n ớc bé nhỏ giữa đại d ơng
bao la .


( Theo Lâm Ngữ Đ ờng, Tinh hoa xử thÕ )


- Chị khất tiền s u đến chiều mai phi khụng ?


Tại sao con ng ời lại phải khiêm tốn nh thế ?


phải không


Tại sao ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài tập 2 : </b><i><b>Xét các câu sau và trả lời các câu hỏi .</b></i>
a, Mình đọc hay tơi đọc ?


b, Em ® îc th× cho anh xin


Hay là em để làm tin trong nhà ?


c, Hay tại sự sung s ớng bỗng đ ợc trơng nhìn và ơm ấp cái hình
hài máu mủ của mình mà mẹ tơi lại t ơi đẹp nh thuở còn sung
túc .



Căn cứ vào đâu dể xác định những câu trên là câu nghi vấn?


Trong các câu đó, có thể thay từ hay bằng từ hoặc đ ợc khơng? Vì
sao?


<i>-Căn cứ để xác định câu nghi vấn: có từ hay </i>


<i>-Kh«ng thĨ thay từ hay bằng từ hoặc đ ợc. Nếu thay từ hay trong </i>
<i>câu nghi vấn bằng từ hoặc thì câu trở nên sai ngữ pháp hoặc biến </i>
thành một câu khác thuộc kiểu câu trần thuật và có ý nghĩa khác
hẳn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bi tp 3. </b><i><b>Cú th đặt dấu chấm hỏi ở cuối những câu sau đ </b></i>
<i><b>ợc khơng ? Vì sao ?</b></i>


a, Nay chúng ta đừng làm gì nữa, thử xem lão Miệng có sống
đ c khụng .


b, Bây giờ thì tôi hiểu tại sao lÃo không muốn bán con chó
vàng của lÃo .


c, Cây nào cũng đẹp, cây nào cũng quý, nh ng thân thuộc nhất
vẫn là tre nứa .


d, Biển nhiều khi rất đẹp, ai cũng thấy nh thế .


Hoạt động cá nhân



- Khơng, vì đó khơng phải là nhng cõu nghi vn.



<i>- Câu (a) và (b) có các từ nghi vấn nh có... không , tại sao, nh </i>
ng những kết cấu chứa những từ này chỉ làm chức năng bổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài tập 4 : </b><i><b>Phân biệt hình thức và ý nghĩa của hai câu sau :</b></i>
a, Anh có khoẻ không ?


b, Anh ó khoẻ ch a ?


Xác định câu trả lời thích hợp đối với từng câu. Đặt một số


cặp câu khác và phân tích để chứng tỏ sự khác nhau giữa câu
<i>nghi vấn theo mơ hình có … khơng</i> với câu nghi vấn theo mơ
<i> hình đã … ch a</i>.


Khác nhau về hình thức: có... khơng; đã...ch a.


Về ý nghĩa: câu thứ hai có giả định là ng ời đ ợc
hỏi tr ớc đó có


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bµi tËp 5 : </b><i><b>H·y cho biết sự khác nhau về hình </b></i>
<i><b>thức và ý nghĩa của hai câu sau</b></i><b> :</b>


a, Bao giờ anh đi Hà Nội ?
b, Anh đi Hà Nội bao giờ ?


<i>V hỡnh thức</i> : câu a và câu b khác nhau ở trật tự từ. Trong câu a
<i>bao giờ đứng ở đầu câu còn trong câu b bao giờ đứng ở cuối câu.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài tập 6 : </b><i><b>Đánh dấu đúng (Đ) hoặc sai (S) vào đầu </b></i>


<i><b>hai câu nghi vn sau ?</b></i>


a, Chiếc xe này bao nhiêu ki-lô-gam mà nặng thế ?
b, Chiếc xe này giá bao nhiêu mà rẻ thế ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

bàI tập về nhà



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->
Những cơ sở cho việc đổi mới tư duy trong chính sách đối ngoại của Đảng ta từ năm 1986 đến nay
  • 13
  • 752
  • 1
  • ×