Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

nhom sat c©u 1 trong dd alcl3 bþ thuû ph©n tao m«i tr­êng axit chêt nµo sau ®©y lµm t¨ng qu¸ tr×nh thuû ph©n cña nh«m clorua a nh4cl b znso4 c na2co3 d nacl c©u 2 cho m gam fe vào dung dịch chứa đồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.67 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

NHOM - SAT


<b>C©u 1 : Trong dd AlCl</b>3 bị thuỷ phân tao môi trờng axit chất nào sau đây làm tăng quá trình thuỷ phân


của nhôm clorua


<b>A. NH</b>4Cl <b>B. ZnSO</b>4


<b>C. Na</b>2CO3 <b>D. NaCl</b>


<b>Câu 2 : : Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H</b>2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lít


NO(duy nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung


dịch Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu khơng có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Khối
lượng của Fe đã cho vào là


<b>A. 16,8 g</b> <b>B. 9,6 g</b>


<b>C. 11,2 g</b> <b>D. 16,24 g</b>


<b>Câu 3 : Khối lợng tinh thể FeSO</b>4.7H2O cần dùng để hoà tan vào 198,4 gam dung dịch FeSO4 - 5%


thu đợc dung dịch 15 % là


<b>A. 46,5</b> <b>B. 35,5</b>


<b>C. 65,4</b> <b>D. 50,0</b>


<b>Câu 4 : Cho Fe d tác dụng dd HNO</b>3 thu đợc muối nào sau



<b>A. Fe(NO</b>3)2 vµ Fe(NO3)3 <b>B. Fe(NO</b>3)2


<b>C. Fe(NO</b>3)3 <b>D. Không xác định đợc , tùy tỷ lệ mol cỏc cht</b>


phản ứng


<b>Câu 5 : Khi trộn dd Na</b>2CO3 với dd AlCl3 có hiện tợng nào


<b>A. Có kết tủa Al</b>2 (CO3)3 <b>B. Có kết tủa nhôm hydrôxit và cã khÝ bay ra</b>


<b>C. Dung dịch vẫn trong suốt</b> <b>D. Có kết tủa nhơm hydroxit sau đó kết tủa </b>


tan


<b>Câu 6 : Loại đá quặng nào sau đây không phi l hp cht ca nhụm</b>


<b>A. Đá rubi</b> <b>B. Đá sophia</b>


<b>C. Quặng đôlômit</b> <b>D. Quặng boxit</b>


<b>Câu 7 : Cho hốn hợp gồm Fe</b>3O4 và Cu hoà tan vào dung dịch HCl d sau phản ứng hoàn c dung


dịch X và chất rắn Y . X chứa các chất tan là


<b>A. HCl, FeCl</b>3 , FeCl2, CuCl2 <b>B. HCl, FeCl</b>3 , CuCl2


<b>C. HCl , FeCl</b>2 , FeCl3 <b>D. HCl, FeCl</b>2 , CuCl2


<b>C©u 8 : Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau</b>



khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là


<b>A. 17,8 và 2,24.</b> <b>B. 10,8 và 4,48</b>


<b>C. 10,8 và 2,24</b> <b>D. 17,8 và 4,48</b>


<b>C©u 9 : Hỗn hợp X gồm FeO, Fe</b>3O4 và Fe2O3 . Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X cần vừa đủ


0,1gam H2. Hoà tan hết 3,04g X bằng H2SO4 đặc, nóng thu được khí SO2 đktc, thể tích khí SO2


thu được là (ml)


<b>A. 448</b> <b>B. 224</b>


<b>C. 336</b> <b>D. 112</b>


<b>C©u 10 : Trén 5,4 gam nhôm với 4,8 gam Fe</b>2O3 rồi tiến hành nhiệt nhôm không có không khí sau phản


ứng thu m gam chất rắn . Tính giá trị m


<b>A. 12 gam</b> <b>B. 10,2 gam</b>


<b>C. 2,24 g</b> <b>D. 16,4 gam</b>


<b>C©u 11 : : Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS</b>2, S bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được


53,76 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung


dịch NaOH dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thì khối lượng


chất rắn thu được là:


<b>A. 16 g</b> <b>B. 9 g</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12 : Hoà tan hoàn toàn 17,43 gam hỗn hợp Fe và kim loại M hố trị khơng đổi có cùng số mol </b>


bằng HNO3 d thu đợc 7,168 lit hỗn hợp X gồm NO và N2O có khối lợng X là 10,44 gam . Kim


lại M là


<b>A. Mg</b> <b>B. Zn</b>


<b>C. Cu</b> <b>D. Al</b>


<b>Câu 13 : Khử 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO , Fe</b>2O3 , Fe3O3 cần 1,12 lit H2 . Còn nếu cho X tác dụng


H2SO4 đặc nóng d thì thu bao nhiêu lít SO2 ( đktc , sản phẩm khử duy nhất


<b>A. 0,224 lit</b> <b>B. 0,448 lit</b>


<b>C. 0,336 lit</b> <b>D. 0,112 lit</b>


<b>C©u 14 : Nguyên nhân nào sau đây khiến phèn chua có công thức là K</b>2SO4.Al2(SO4)3.24H2O có thể làm


trong nớc


<b>A. Phân tử phèn có khả năng hấp phụ các chất </b>


bẩn trên bề mặt <b>B. Chất bản hấp phụ các ion Al</b>



3+<sub> ,K</sub>+<sub> do phèn </sub>


phân ly ra


<b>C. Khi hoà tan vào nớc sẽ xuất hiện kết tủa </b>


nhôm hydrroxit kéo chất bẩn xuống làm
n-ớc trong


<b>D. Phân tử phèn tác dụng với các chất bản tạo</b>


thành chất khác làm nớc trong


<b>Cõu 15 : Cho s phản ứng ; X + H</b>2SO4 = Fe2(SO4)3 + SO2+H2O


X lµ d·y chÊt nµo sau :


<b>A. Fe , Fe</b>3O4 , Fe2O3 , FeS ,FeBr2 <b>B. Fe , Fe</b>3O4 , FeSO4 ,Fe(OH)3, FeS


<b>C. Fe , Fe</b>3O4 , FeCl2 , FeS , FeS2 <b>D. Fe , Fe</b>3O4 , Fe(OH)2 , FeS , FeSO4


<b>Câu 16 : Cho sơ đồ phản ứng X + HNO</b>3 => Fe(NO3)3 + NO +H2O


Có bao nhiêu chất X thoả mãn sơ đồ trên


<b>A. 5</b> <b>B. 3</b>


<b>C. 4</b> <b>D. 6</b>


<b>Câu 17 : Đem hoà tan 5,6 gam Fe vào HNO</b>3 loÃng sau phản ứng xong còn lại 1,12 gam chất rắn không



tan . Lọc lấy dung dịch cho tác dụng AgNO3 d thu bao nhiêu gam chất rắn :


<b>A. 8,46 gam</b> <b>B. 8,64 gam</b>


<b>C. 6,48 gam</b> <b>D. 4,46 gam</b>


<b>C©u 18 : Hoà tan hết 2,08 gam hõn hợp Fe và Cu bằng dung dịch HNO</b>3 thu được dung dịch X và 672ml


NO (đktc). Thêm từ từ 1,2 gam Mg vào dung dịch X đến khi phản ứng hoàn toàn thu được
224ml khí NO, dung dịch Y và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là (gam)


<b>A. 1,71 g</b> <b>B. 1,44 g</b>


<b>C. 1,52 g</b> <b>D. 0,84 g</b>


<b>C©u 19 : Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau</b>


khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là


<b>A. 10,8 và 2,24</b> <b>B. 17,8 và 4,48</b>


<b>C. 17,8 và 2,24</b> <b>D. 10,8 và 4,48.</b>


<b>Câu 20 : Hoà tan 2,16 gam kim loại M hố trị khơng đổi cần 0,17 mol H</b>2SO4 thu đợc hỗn hợp khí X


gåm H2 , H2S , SO2 cã tû lƯ thĨ tÝch t¬ng ứng là 1:2:3 . kim loại M là


<b>A. Fe</b> <b>B. Zn</b>



<b>C. Mg</b> <b>D. Al</b>


<b>C©u 21 : Hồ tan hồn tồn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2)</b>


vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X,
sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là


<b>A. 10,8. B. 57,4. C. 68,2. D. 28,7.</b>


<b>A. 10,8,4</b> <b>B. 57,4</b>


<b>C. 68,2</b> <b>D. 28,7</b>


<b>C©u 22 : Cho một hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe</b>3O4 và 0,3 mol Fe vào 400 ml dung dịch HCl , sau khi c¸c


phản ứng xảy ra hồn tồn thu đợc dung dịch X và còn lại 5,6 gam Fe cha tan. Vậy nồng độ
mol/l của dung dịch HCl đã dùng là:


<b>A. 2,5 M</b> <b>B. 3,5 M</b>


<b>C. 3M</b> <b>D. 2,0 M</b>


<b>Câu 23 : Có ba dung dịch là Cu(NO</b>3)2 , Al(NO3)3 , Fe(NO3)2 cho t¸c dơng dd NH3 d , läc kÕt tđa hoµ tan


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. Al</b>2O3 <b>B. Fe</b>2O3


<b>C. FeO</b> <b>D. CuO</b>


<b>C©u 24 : Hịa tan hồn tồn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu</b>



được 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH3
(dư) vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm
về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là


<b>A. 21,95% và 2,25.</b> <b>B. 21,95% và 0,78.</b>


<b>C. 78,05% và 0,78.</b> <b>D. 78,05% và 2,25.</b>


<b>Câu 25 : Cho 18,5 hỗn hợp X gồm Fe và Fe</b>3O4 tác dụng 200 ml HNO3 loóng v khuy u . Sau khi


phản ứng hoàn toàn thu 2,24 lit NO (sản phẩm khử duy nhất ) và còn lại 1,46 gam kim loại .
Khối lợng Fe3O4 trong X là


<b>A. 6,96 g</b> <b>B. 9,6 g</b>


<b>C. 9,69 g</b> <b>D. 6,69 g</b>


<b>C©u 26 : Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2)</b>


vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X,
sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là


<b>A. 68,2</b> <b>B. 10,8</b>


<b>C. 28,7</b> <b>D. 57,4</b>


<b>Câu 27 : Hòa tan hoàn toàn 5,6 g Fe vào 200 ml HCl-1,5 M . Thu đợc dung dịch X . Tính thể tích </b>


KMnO4 -1 M trong dung dịch H2SO4 lỗng d để tác dụng hết X



<b>A. 80 ml</b> <b>B. 20 ml</b>


<b>C. 60 ml</b> <b>D. 40 ml</b>


<b>Câu 28 : Cho dd chứa a mol NaAlO</b>2 tác dung b mol HCl , hoặc 2b mol HCl thu đợc kết tủa là nh nhau


tû lƯ a:b lµ bao nhiªu


<b>A. 3:4</b> <b>B. 4:5</b>


<b>C. 5:4</b> <b>D. 3:2</b>


<b>Câu 29 : Trộn hỗn hợp gồm 10,8 gam nhôm và 34,8 gam Fe</b>3O4 sau đó nung nóng phản ứng thu c


hỗn hợp X. Sản phẩm sau phản øng t¸c dơng HCl tho¸t ra 10,752 lit H2 (đktc) . Hiệu suất


phản ứng


<b>A. 25%</b> <b>B. 45%</b>


<b>C. 20%</b> <b>D. 30%</b>


<b>Câu 30 : Cho dung dịch chứa AlCl</b>3 và CuCl2 , FeCl2 , tác dung dung dịch NH3 d lọc kết tủa nung khô


ngồi khơng khí đợc chất rắn X , Cho luồng CO d qua X thu chất rắn gồm


<b>A. Cu, Al</b>2O3 , Fe2O3 <b>B. Al</b>2O3 , Fe ,Cu


<b>C. Fe , Al</b>2O3 <b>D. CuO , Al</b>2O3 ,Fe2O3



<b>C©u 31 : Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện khơng có khơng khí. Sau khi</b>


phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư)
thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch
Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. 36,7</b> <b>B. 57,0</b>


<b>C. 48,3</b> <b>D. 45,6</b>


<b>C©u 32 : Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M, thu</b>


được dung dịch Y có tỉ lệ số mol Fe2+ và Fe3+ là 1 : 2. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cô
cạn phần một thu được m1 gam muối khan. Sục khí clo (dư) vào phần hai, cơ cạn dung dịch
sau phản ứng thu được m2 gam muối khan. Biết m2 – m1 = 0,71. Thể tích dung dịch HCl đã
dùng là


<b>A. 80 ml</b> <b>B. 160 ml.</b>


<b>C. 240 ml</b> <b>D. 320 ml</b>


<b>Câu 33 : Trộn hỗn hợp gồm nhơm và Fe</b>2O3 sau đó nung nóng phản ứng hồn tồn thu đợc hỗn hợp X.


Chia thµnh 2 phần bằng nhau . Phần 1 tác dụng NaOH , phần 2 tác dụng HCl thể tích khí phần
2 b»ng 2 lÇn phÇn 1 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. 10:3</b> <b>B. 4:1</b>


<b>C. 5:3</b> <b>D. Kết quả khác</b>



<b>Câu 34 : Cho 20 gam Fe vào dung dịch HNO</b>3 loÃng thoát ra khí NO sản phảm khử duy nhất ,sau phản


ứng hoàn toàn còn lại 3,2 gam Fe . thể tích NO ở đktc là


<b>A. 11,2 lit</b> <b>B. 4,48 lit</b>


<b>C. 2,2,4 lit</b> <b>D. 6,72 lit</b>


<b>Câu 35 : Trộn 5,4 gam nhôm với hỗn hợp Fe</b>2O3 và CuO d rồi tiến hành nhiệt nhôm , thu đợc chất rắn


A . Hoµ tan A bằng HNO3 thu hốn hợp NO và NO2 tỷ lƯ thĨ tÝch t¬ng øng 1:3 .ThĨ tÝch t¬ng


øng các khí là


<b>A. 3,36 lít và 10,08 lit</b> <b>B. 2,24 lÝt vµ 6,72 lÝt</b>
<b>C. 1,12 lÝt vµ 3,36 lit</b> <b>D. 0,224 lít và 0,672 lít</b>


<b>Câu 36 : Ho tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2)</b>


vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X,
sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là


<b>A. 10,8.</b> <b>B. 57,4</b>


<b>C. . 68,2</b> <b>D. 28,7.</b>


<b>C©u 37 : Cho 0,3 mol Fe</b>xOy nhiệt nhôm tạo ra 0,4 mol Al2O3 công thức oxit sắt là


<b>A. Fe</b>2O3 <b>B. Fe</b>3O4



<b>C. FeO</b> <b>D. Không xác định đợc</b>


<b>Câu 38 : Cho sơ đồ phản ứng Fe + X = FeCl</b>2 + ….dãy các chất X thoả mãn là :


<b>A. HCl , CuCl</b>2 , ZnCl2 , FeCl3 <b>B. CuCl</b>2 , Cl2 , FeCl3 , AgCl


<b>C. AgCl , HCl , AlCl</b>3 ; NaCl <b>D. FeCl</b>3 , CuCl2 , HCl


<b>Câu 39 : Cho 0,54 gam Al tan hoàn toàn trong 40 ml NaOH -1M thu đợc dd X cho từ từ HCl -0.5M vào </b>


X . §Ĩ thu kÕt tđa lín nhÊt thĨ tÝch cÇn dïng HCl-0,5M lµ


<b>A. 100 ml</b> <b>B. 70 ml</b>


<b>C. 90 ml</b> <b>D. 80 ml</b>


<b>Câu 40 : Cho 1,0 gam bột sắt để ngồi khơng khí thu đợc 1,24 gam hỗn hợp X gm Fe , Fe</b>3O4 . Lng


sắt còn lại trong X là


<b>A. 0.36 g</b> <b>B. 0,4 g</b>


<b>C. 0.56 g</b> <b>D. 0,37 g</b>


<b>Câu 41 : Nung 53,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu ngồi khơng khí thu đợc 72,6 gam B gồm CuO, </b>


FeO , Fe2O3 ,Fe3O4 hoà tan hoàn toàn B cần ít nhất bao nhiêu ml dung dịch chứa HCl - 2M và


H2SO4-1M



<b>A. 500ml</b> <b>B. 800ml</b>


<b>C. 600ml</b> <b>D. 700ml</b>


<b>Câu 42 : Để điều chế Fe trong công nghiệp ngời ta dùng phơng pháp nào </b>


<b>A. Khử Fe</b>2O3 bằng Al <b>B. Khử Fe</b>2O3 bằng CO


<b>C. Điện phân dd FeCl</b>2 <b>D. Cho Mg + FeCl</b>2


<b>C©u 43 : Cho 6,48 gan Al tác dung hoàn toàn với 100 ml dung dịch chứa Fe</b>2(SO4)3 -1 M vµ CuSO4 - 0,8


M sau phản ứng xong


Thu m gam chất rắn . giá trị của m là :


<b>A. 16,4 gam</b> <b>B. 14.5 g</b>


<b>C. 14.5 g</b> <b>D. 15,2 g</b>


<b>Câu 44 : Dùng phản ứng nào sau đây để thu Fe</b>3+


1/ Fe + HNO3


2/ Fe + HCl
3/ Fe + Cl2


4/ Fe2+<sub> + KI</sub>



<b>A. ChØ cã 1</b> <b>B. ChØ cã 1,3,4</b>


<b>C. ChØ cã 1,3</b> <b>D. ChØ cã 3,4</b>


<b>C©u 45 : Cho 1 gam bột sắt nguyên chất tiếp xúc không khí một thời gian thấy khối lợng bột vợtt quá </b>


1,41 gam , nếu chỉ tạo thành một oxit sắt duy nhất đó là


<b>A. Fe</b>3O4 <b>B. FeO</b>


<b>C. Fe</b>2O3 <b>D. Khơng xác định đợc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng với
lượng dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của m1 và m2 lần lượt là


<b>A. 1,08 và 5,16.</b> <b>B. 1,08 và 5,43</b>


<b>C. 0,54 và 5,16.</b> <b>D. 8,10 và 5,43</b>


<b>Câu 47 : Hoà tan m gam hỗn hợp X gồm , FeO , Fe</b>2O3 ,Fe3O4 bằng HNO3 c núng thu c 4,48 lit NO2


đktc và 145,2 gam muèi . TÝnh m


<b>A. 48,2 g</b> <b>B. 33,6 g</b>


<b>C. 42,8 g</b> <b>D. 46,4</b>


<b>C©u 48 : Hịa tan hồn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung</b>


dịch X và 3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m


gam muối sunfat khan. Giá trị của m là


<b>A. 54,0</b> <b>B. 52,2</b>


<b>C. 58,0</b> <b>D. 48,4</b>


<b>C©u 49 : </b> <sub>Hồ tan hồn tồn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và</sub>


1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với
khí H2


là 18. Cơ cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. 106,38.</b> <b>B. 34,08.</b>


<b>C. 97,98.</b> <b>D. 38,34.</b>


<b>Câu 50 : Hoà tan 19,5 gam Zn vào 250 ml dung dịch chứa Fe</b>2(SO4)3 - 0,5 M sau khi phản ứng hoàn


ton thu c m gam chất rắn . Giá trị m


<b>A. 11,2 g</b> <b>B. 11,375 g</b>


<b>C. 9,8 g</b> <b>D. 8,4 g</b>


<b>C©u 51 Để m gam phoi Fe ngồi khơng khí, sau một thời gian Fe bị oxi hóa thành hỗn hợp X gồm 4 chất</b>


rắn có khối lượng 20 gam. Hịa tan hết X trong 100 ml dung dịch HCl nồng độ a mol/l thấy thốt
ra 2,24 lít khí H2 ở đktc và dung dịch Y (Y khơng có HCl dư). Cho tiếp dung dịch HNO3 tới dư



vào dung dịch Y thu được dung dịch Z là dung dịch chứa hỗn hợp hai muối FeCl3 và Fe(NO3)3


và 2,24 lít khí NO duy nhất ở đktc. Giá trị của m và a lần lượt là:


<b>A. 16,8 g và 2M</b> <b>B. 14 g và 2M</b>


<b>C. 16,8 g và 6M</b> <b>D. 14 g và 0,5M</b>


<b>Câu 52 : Hoà tan hết x mol Fe , y mol Al vào dung dịch chứa HNO</b>3 và H2SO4 thu đợc 0,062 mol NO và


0,047 mol SO2 Cô cạn dung dịch sau phản óng thu 22,164 gam muèi khan . tÝnh x , y


<b>A. X = 0,08 ; y = 0,03</b> <b>B. X = 0,07 ; y = 0,02</b>
<b>C. X = 0,12 ; y = 0,02</b> <b>D. X = 0,09 ; y = 0,01</b>


<b>Câu 53 : Một oxit sắt nếu hoà tan cần a mol dd H</b>2SO4 lỗng , Cịn nếu tác dụng cần b mol H2SO4 đặc


( thốt ra khí SO2) . Xác định oxit đó bíêt sơ mol oxit sắt = b-a


<b>A. Fe</b>3O4 <b>B. FeO</b>


<b>C. Fe</b>2O3 <b>D. Khơng xác định đợc</b>


<b>C©u 54 : A là quặng hematit chứa 60% Fe</b>2O3 , B là quặng manhetit chứa 69,6% Fe3O4 .Từ a tÊn qng A


trộn b tấn quặng B thu đơc quặng C mà 1 tấn C điều chế đợc 0,5 tấn gang chứa 4 % Cacbon .
Tỷ lệ a:b là


<b>A. 4/3</b> <b>B. 2/5</b>



<b>C. 5/2</b> <b>D. 1/3</b>


<b>Câu 55 : Cho10 g hỗn hợp X gồm Na và Al tác dụng nớc d thu đợc 4,48 lit khí (đktc) . sau phản ứng cịn</b>


m gam chất rắn . Giá trị m


<b>A. 5 gam</b> <b>B. 5,4 g</b>


<b>C. 4,5 g</b> <b>D. 6,0 gam</b>


<b>C©u 56 : Trong ba oxit sau cđa s¾t FeO . Fe</b>2O3 ,Fe3O4 chất nào khi tác dung HNO3 tạo ra chÊt khÝ


<b>A. FeO</b> <b>B. C¶ Fe</b>3O4, FeO


<b>C. Fe</b>3O4 <b>D. Fe</b>2O3


<b>C©u 57 : Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. 4,32</b> <b>B. 2,88.</b>


<b>C. 2,16</b> <b>D. 5,04.</b>


<b>Câu 58 : Cho 5,6 gam Fe tác dụng 250 ml AgNO</b>3 - 1M sau phản ứng xong dung dịch thu đợc gồm muối


nµo , bao nhiªu mol ?


<b>A. 0.05 mol Fe(NO</b>3)2 ,0,05 mol Fe(NO3)3 ,


0,25 mol AgNO3



<b>B. 0,1 mol Fe(NO</b>3)2 , 0,05 mol AgNO3


<b>C. 0,05 mol Fe(NO</b>3)2 , 0,05 mol Fe(NO3)3 <b>D. 0.25/3 mol Fe(NO</b>3)3 , 0,05/3 mol AgNO3


<b>Câu 59 : Giải thích tại sao điều chế nhôm ngời ta điện phân nóng chảy Al</b>2O3 mà không điện phân nóng


chảy AlCl3 vì :


<b>A. Sự điện phân AlCl</b>3 tạo ra Cl2 độc hại <b>B. Do AlCl</b>3 là hợp chất cộng hoá trị nên dễ


bay h¬i


<b>C. Al</b>2O3 điều chế đợc nhơm tinh khiết hơn <b>D. AlCl</b>3 có nhiệt độ nóng chảy cao hơn Al2O3


<b>Câu 60 : Cho một hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe</b>3O4 vµ 0,3 mol Fe vµo 400 ml dung dịch HCl , sau khi các


phn ng xy ra hồn tồn thu đợc dung dịch X và cịn lại 5,6 gam Fe cha tan. Vậy nồng độ
mol/l của dung dịch HCl đã dùng là


<b>A. 2M</b> <b>B. 2,5M</b>


<b>C. 3M</b> <b>D. 3,5M</b>


<b>Câu 61 : Đem nung hỗn hợp A gồm x mol Fe và 0,15 mol Cu trong khơng khí thu đợc 63,2 gam hỗn hợp</b>


B gồm Fe , Cu , CuO , FeO , Fe2O3 , Fe3O4 . Hoà tan B bằng H2SO4 đặc thu đợc 0,3 mol SO2 .


Giá trị x là


<b>A. 0,4 mol</b> <b>B. 0,5 mol</b>



<b>C. 0.7 mol</b> <b>D. 0.6 mol</b>


<b>Câu 62 : Đốt bột sắt cần 2,24 lit O</b>2 (đktc) thu đợc hỗn hợp X gồm Fe, FeO , Fe2O3 ,Fe3O4 Khử X bằng


CO d khÝ tho¸t ra cho qua dd Ca(OH)2 d , Hái thu bao nhiªu gam kÕt tđa


<b>A. 15 g</b> <b>B. 40 g</b>


<b>C. 20 gam</b> <b>D. 30 g</b>


<b>C©u 63 : Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp , FeO , Fe</b>2O3 ,Fe3O4 cần 2,24 lít H2 ( ĐKTC ) . Hỏi thu bao


nhiêu gam sắt


<b>A. 14,5 g</b> <b>B. 16,0 g</b>


<b>C. 15,5 g</b> <b>D. 16,5 g</b>


<b>C©u 64 : Khi ph¶n øng Fe</b>2+ <sub> víi KMnO</sub>


4 trong môi trờng axit lý do nào sau khiến MnO4- mất màu


<b>A. MnO</b>4- không màu trong dd axit <b>B. MnO</b>4- t¹o phøc víi Fe2+


<b>C. MnO</b>4- bị oxi hố <b>D. MnO</b>4- bị khử tới Mn2+ trong axit đến


kh«ng mµu


<b>Câu 65 : Cho hỗn hợp X gồm Na và Al tỷ lệ mol là 1 :2 tác dụng nớc d thu đợc 4,48 lit khí (đktc) . sau </b>



phản ứng còn m gam chất rắn . Giá trị m


<b>A. 5,4 g</b> <b>B. 2,7 g</b>


<b>C. 1,35 g</b> <b>D. 2,0 g</b>


<b>C©u 66 : </b> <sub>Nhúng một thanh Magie vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2 </sub>


,sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 11,6 gam. Khối lượng
Magie đã phản ứng là


<b>A. 25,2 gam</b> <b>B. 20,88 gam</b>


<b>C. 24 gam</b> <b>D. 6,96 gam</b>


<b>Câu 67 : Khử hoàn toàn 6.4 gam oxit kim loại M cần 0,12 mol H</b>2 . Lơng kim loại M thu đợc hồ tan


trong H2SO4 lỗng thu 0,08 mol H2 . Vậy oxit đó là


<b>A. Al</b>2O3 <b>B. FeO</b>


<b>C. CuO</b> <b>D. Fe</b>2O3


<b>Câu 68 : Hỗn hợp X gồm , FeO , CuO ,Fe</b>3O4 cïng sè mol tác dụng HNO3 thu 0,09 mol NO2 và 0,05


mol NO . Sè mol tõng oxit lµ


<b>A. 0.1 mol</b> <b>B. 0.15 mol</b>



<b>C. 0,12 mol</b> <b>D. 0.24 mol</b>


<b>C©u 69 : Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và</b>


AgNO3 0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân được 101,72 gam
(giả thiết các kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt). Khối lượng sắt đã phản ứng là


<b>A. 0,84</b> <b>B. 2,16</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>C©u 70 : </b> <sub>Hồ tan hết m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Cho 110 ml dung dịch KOH 2M vào X,</sub>


thu được a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì cũng thu được
a gam kết


tủa. Giá trị của m là


<b>A. 12,375.</b> <b>B. 22,540</b>


<b>C.</b> <b>. </b>20,125 <b>D. 17,710</b>


<b>C©u 71 : Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện khơng có khơng khí. Sau khi</b>


phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư)
thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch
Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. 36,7</b> <b>B. 48,3</b>


<b>C. 45,6</b> <b>D. 57,0</b>



<b>Câu 72 : Cho m gam hỗn hợp X gam Zn, Fe và Mg vào dung dịch HCl d thu đợc dung dịch Y. Thêm tiếp</b>


KNO3 d vào dung dịch Y thì thu đợc 0,672 lít khí NO duy nhất (đktc). Vậy khối lợng sắt cú


trong m gam hỗn hợp X ban đầu là :


<b>A. 1,68 gam</b> <b>B. 5,04 gam</b>


<b>C. 3,36 gam</b> <b>D. 6,72 gam</b>


<b>C©u 73 : Hồ tan hồn tồn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 lỗng, thu được</b>


dung dịch X và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí khơng màu, trong đó có một khí hóa
nâu trong khơng khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun
nóng, khơng có khí mùi khai thốt ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là


<b>A. 19,53%.</b> <b>B. 12,80%.</b>


<b>C. 15,25%.</b> <b>D. 10,52%.</b>


<b>Câu 74 : Cho dd chứa a mol NaAlO</b>2 tác dung b mol HCl điều kiên thu đợc kết tủa là


<b>A. a=b</b> <b>B. b<4a</b>


<b>C. a<b<4a</b> <b>D. a=2b</b>


<b>Câu 75 : Cho m gam Fe tác dung H</b>2SO4 đặc nóng thu khí SO2(sản phẩm khử duy nhất) và 7,28 gam


muèi , Sè mol Fe ph¶n øng b»ng 37,5% mol H2SO4 phản ứng . m có giá trị



<b>A. 1,68 gam</b> <b>B. 5,6 gam</b>


<b>C. 2,24 gam</b> <b>D. 2,8 gam</b>


<b>C©u 76 : Hoà tan 2,7 gam bột Al vào 100 ml dung dịch gồm NaNO</b>3 0,3M và NaOH 0,8M, sau khi kết


thúc phản ứng thu được V lit hỗn hợp khí ở đktc. Giá trị của V là


<b>A. 0,672 lit</b> <b>B. 1,344 lit</b>


<b>C. 1,008 lit</b> <b>D. 1,512 lit</b>


<b>C©u 77 : Cho một lượng Fe</b>xSy vào dd HNO3 dư thu được dd A và 3,36lít khí NO2 ở đktc. Cho dd A tác


dụng với dd BaCl2 thấy có kết tủa trắng; cịn khi cho dd A tác dụng với dd NH3 dư thấy có kết


tủa màu nâu đỏ. Khi cho dd A tác dụng với dd Ba(OH)2 dư thấy xuất hiện 5,73g kết tủa. Công


thức của FexSy đã cho là:


<b>A.</b> FeS2 <b>B. FeS </b>


<b>C. Fe</b>2S <b>D. Fe</b>2S3


<b>Câu 78 : Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam FeS và 12 gam FeS</b>2 tồn bộ lơng khí thu đợc sục qua V ml


NaOH - 25 % (d=1,28 g/ml) để thu đợc muối trung hoà . Giá trị tối thiểu V cần dùng là


<b>A. 50 ml</b> <b>B. 100 ml</b>



<b>C. 120ml</b> <b>D. 75ml</b>


<b>Câu 79 : Hoà tan 11,2 gam Fe vào HNO</b>3 d thu đợc dd A và 6,72 lít hỗn hợp khí B gồm NO và khí X


(đktc) với tỷ lệ thể tích tơng ứng là 1:1 . Xác định khí X


<b>A. N</b>2O <b>B. NO</b>2


<b>C. N</b>2O3 <b>D. N</b>2


<b>C©u 80 : Cho 5,6 g sắt tác dụng hoàn toàn với AgNO</b>3 sau phản ứng thu m gam chất rắn . Giá trị m là


<b>A. 32,4 g</b> <b>B. 10,8 g</b>


<b>C. 21,6 g</b> <b>D. 2,16 g</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

tác dụng HNO3 d thu đợc 2,24 lit khí NO( sản phẩm khử duy nhất ) . Tính m


<b>A. 9,08 g</b> <b>B. 10,08gam</b>


<b>C. 12,8 g</b> <b>D. 10,8 g</b>


<b>C©u 82 : Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và</b>


AgNO3 0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân được 101,72 gam
(giả thiết các kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt). Khối lượng sắt đã phản ứng là


<b>A. 1,4</b> <b>B. 0,4</b>


<b>C. 1,72</b> <b>D. 2,16</b>



<b>C©u 83 : </b> <sub>Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 lỗng, thu được 940,8 ml </sub>


khí


NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại
M là


<b>A. N2O và Fe.</b> <b>B.</b> <b>. </b>NO2 và Al


<b>C. N2O và Al.</b> <b>D. NO và Mg.</b>


<b>C©u 84 : Hỗn hợp X gồm Fe và ba oxit của nó đem hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hỵp X b»ng HNO</b>3


lỗng d thu đợc 0,672 lít NO ( đktc) , cô can thu đợc 50,82 gam muối khan .Giá trị m là


<b>A. 16,08gam</b> <b>B. 18,9 g</b>


<b>C. 11, 76 gam</b> <b>D. 15,12 gam</b>


<b>C©u 85 : . Hoà tan hoàn toàn 10,71g hh gồm Al, Zn và Fe trong 4lít dd HNO</b>3 a(M) thì vừa đủ thu được


dd A và 1,792lít hh khí gồm N2 và N2O có tỷ lệ mol 1 : 1. Cơ cạn dd A thu được m gam muối


khan. Giá trị của m và a là:


<b>A.</b> 55,35g và 0,22M <b>B. 55,35 và 2,2M</b>


<b>C. 53,55 và 2,2M </b> <b>D. . 53,55 và 0,22M</b>



<b>Câu 86 : Hịa tan hồn tồn 16,8 g Fe vào 450 ml dung dịch HCl-2 M . Thu đợc dung dịch X . Tính thể </b>


tích K2Cr2O7 -1 M trong dung dịch H2SO4 lỗng d để tác dụng hết X


<b>A. 200 ml</b> <b>B. 150 ml</b>


<b>C. 50 ml</b> <b>D. 100 ml</b>


<b>Câu 87 : Chia 6,68 gam hỗn hợp 2 kim loại Fe và kim loại M hố trị khơng đổi thành hai phần bằng </b>


nhau . Phần 1 tan hoàn trong trong HCl thu 1,792 lit khÝ. PhÇn hai tan trong H2SO4 d thu 2,352


lit SO2 ( Khí do đktc) . Kim loại M là


<b>A. Mg</b> <b>B. Zn</b>


<b>C. Na</b> <b>D. Al</b>


<b>Câu 88 : </b> <sub>Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hồn</sub>


tồn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hồ
tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là


<b>A. 3,84.</b> <b>B. 3,20.</b>


<b>C. 1,92.</b> <b>D. 0,64</b>


<b>Câu 89 : Cho Fe tác dung H</b>2SO4 đặc nóng thu V lít SO2 và 8,28 gam muối , Số mol Fe phản ứng bằng


37,5% mol H2SO4 ph¶n ứng , V có giá trị bao nhiêu ( ở §KTC)



<b>A. 0,56 lit</b> <b>B. 3,36 lit</b>


<b>C. 1,12 li</b> <b>D. 2,24 lit</b>


<b>C©u 90 : Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol</b>


Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. 2,568.</b> <b>B. 4,128</b>


<b>C. 1,560.</b> <b>D. 5,064</b>


<b>Câu 91 : Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp , FeO , Fe</b>2O3 ,Fe3O4 cần 2,24 lÝt H2 ( §KTC ) . Hái thu bao


nhiêu gam sắt


<b>A. 16,0 g</b> <b>B. 15,5 g D.</b>


<b>C. 16,5 g</b> <b>D. 14,5 g B.</b>


<b>Câu 92 : Khử m gam hỗn hợp các oxit CuO , FeO , Fe</b>2O3 ,Fe3O4 bằng CO ở nhiệt độ cao thu c 40


gam chất rắn X và 13,2 gam CO2 . Tìm giá trị m


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>C. 42,4</b> <b>D. 46,4</b>


<b>C©u 93 : Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2</b>


0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá


trị của m là


<b>A. 4,08</b> <b>B. 2,8</b>


<b>C. 0,64</b> <b>D. 2,16</b>


<b>Câu 94 : Khi điện phân nóng chảy nhơm oxit để điều chế nhơm ngời ta cho thêm criolit Na</b>3AlF6 có tác


dơng


<b>A. Tiết kiệm nhôm oxit</b> <b>B. Thu đợc nhôm nguyên chất hơn</b>


<b>C. Giảm nhiệt độ nóng chảy của nhơm oxit</b> <b>D. Để bớt tiêu hao điện cực cac bon ở dơng </b>


cùc


<b>C©u 95 : Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm Fe</b>3O4 và FeS2 trong 63 gam HNO3, thu được 1,568 lít


NO2(đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 2M, lọc kết tủa


đem nung đến khối lượng không đổi thu được 9,76 gam chất rắn. Nồng độ % của dung dịch HNO3


có giá trị là


<b>A. 46,2%.</b> <b>B. 47,2%</b>


<b>C. . 46,6%.</b> <b>D. . 47,2%.</b>


<b>Câu 96 : Hoà tan 16,2 gam kim loại M vào HNO</b>3 đủ thu đợc 5,6 lit hỗn hợp khí X gồm NO và N2 khối



lợng X là 7,2 gam . Kim loại M là


<b>A. Cu</b> <b>B. Al</b>


<b>C. Fe</b> <b>D. Zn</b>


<b>C©u 97 : Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau</b>


khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là


<b>A. 10,8 và 2,24.</b> <b>B. 10,8 và 4,48</b>


<b>C. 17,8 và 2,24.</b> <b>D. 17,8 và 4,48.</b>


<b>C©u 98 : Cho c¸c chÊt sau : NH</b>3 , CO2 ,HCl , KOH , Na2CO3 chÊt nµo cã thĨ kÕt tña Al(OH)3 tõ NaAlO2


<b>A. CO</b>2.HCl . Na2CO3 <b>B. Na</b>2CO3 , KOH


<b>C. CO</b>2 , HCl <b>D. NH</b>3 , CO2


<b>C©u 99 : Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng, đun nóng và</b>


khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m
gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A. 151,5.</b> <b>B. 137,1</b>


<b>C. 108,9.</b> <b>D. 97,5.</b>



<b>C©u</b>


<b>100 : </b> Hịa tan hồn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung<sub>dịch X và 3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m</sub>


gam muối sunfat khan. Giá trị của m là


<b>A. 54,0</b> <b>B. 58,0</b>


<b>C. 52,2</b> <b>D. 48,4</b>


<b>C©u</b>
<b>101 : </b>


Có 5 mẫu kim loại màu sáng bạc gồm nhôm , sắt , magie , bạc , bari . Dùng thuốc thử nào tốt
nhất để có thể nhận đợc cả 5 chât


<b>A. Dung dÞch H</b>2SO4 lo·ng <b>B. Dung dÞch NaOH</b>


<b>C. Dung dÞch FeCl</b>3 <b>D. Dung dÞch HCl</b>


<b>C©u</b>


<b>102 : </b> Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm<sub>H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung</sub>


dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch
X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là


<b>A. 400</b> <b>B. 240</b>



<b>C. 360</b> <b>D. 120</b>


<b>C©u</b>
<b>103 : </b>


Cho m gam hỗn hợp gồm Fe , FeO . Fe2O3 có tỷ lệ khôi lợng tơng ứng là 7:18:40 hoµ tan X


vào dd H2SO4 lỗng đợc dd B , cho B tác dụng NaOH d lọc kết tủa nung trong khơng khí thu


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. 20,8 gam</b> <b>B. 21,8 gam</b>


<b>C. 22,8 gam</b> <b>D. 28,2gam</b>


<b>C©u</b>
<b>104 : </b>


Hỗn hợp X gồm Fe và kim loại R (hoá trị II). Tỷ lệ mol của Fe và R trong hỗn hợp X là 1: 1.
Cho a gam hỗn hợp X vào 200 ml dung dịch HCl 1,5M thu đợc 2,24 lít H2 (đktc) và dung dịch


Y. Cho dung dịch Y vào dung dịch AgNO3 d, tính khối lợng kết tủa thu đợc.


<b>A. 43,05 gam</b> <b>B. 48,45 gam</b>


<b>C. 53,85 gam</b> <b>D. 56,68gam</b>


<b>C©u</b>
<b>105 : </b>


Nung 21,3 gam 3 kim loại Al , Fe , Mg bằng O2 d thu đợc 33,3 gam hỗn hợp B gồm



MgO,Al2O3 , FeO ,Fe2O3 ,Fe3O4 . Hoà tan B cần bao nhiªu lÝt HCl - 1M


<b>A. 1,0 lit</b> <b>B. 2,5 lit</b>


<b>C. 2 lit</b> <b>D. 1,5 lit</b>


<b>C©u</b>


<b>106 : </b> Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và<sub>AgNO3 0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân được 101,72 gam</sub>


(giả thiết các kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt). Khối lượng sắt đã phản ứng là


<b>A. 1,72 gam.</b> <b>B. 0,84 gam</b>


<b>C. 1,40 gam</b> <b>D. 2,16 gam</b>


<b>Câu 107 HÃy chọn câu phát biểu chính xác nhất:</b>
<b>A. Al(OH)</b>3 là bagiơ vì khi nhiệt phân thu


đ-ợc oxit và nớc <b>B. Al(OH)</b>


3 là hydroxit lỡng tính vì có khả


năng nhờng prôtôn và nhận prôtôn


<b>C. Al(OH)</b>3 là ba giơ lỡng tính vì tác dụng


với dd NaOH và HCl <b>D. Al(OH)</b>


3 có thể tác dụng bất kỳ axit , ba



giơ nào


<b>Câu</b>
<b>108 : </b>


Hoà tan hoàn toàn a gam FexOy cần 0,075 mol H2SO4 đặc nóng thu đợc m gam muối và 168


ml khÝ SO2 ( ®ktc sản phẩm khử duy nhất) . Giá trị m lµ


<b>A. 9,0 g</b> <b>B. 12 g</b>


<b>C. 6,0 g</b> <b>D. 8.0 g</b>


<b>C©u</b>


<b>109 : </b> Hịa tan hết 32,9 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn, Fe trong dung dịch HCl dư sau phản ứng thu được<sub>17,92 lit H</sub>


2(đkc). Mặt khác nếu đốt hết hỗn hợp X trên trong O2 dư, thu được 46,5 gam rắn R. %


(theo m) của Fe có trong hỗn hợp X l


<b>A. 17,02</b> <b>B. 34,04</b>


<b>C. 22,4</b> <b>D. 16,72</b>


<b>C©u</b>
<b>110 : </b>


Thêm m gam K vào 300 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 -0,1M và NaOH -0,1 M thu đợc dung



dÞch X . Cho tõ tõ X vµo 200 ml Al2(SO4)3 - 0,1 M . Để thu lợng kết tủa lớn nhất giá trị m lµ


<b>A. 1,59 gam</b> <b>B. 1,7 1 gam</b>


<b>C. 1,17 gam</b> <b>D. 1,95 gam</b>


<b>C©u</b>


<b>111 : </b> Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m kg Al ở<sub>catot và 67,2 m3 (ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đktc)</sub>


hỗn hợp khí X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. 108,0</b> <b>B. 54,0</b>


<b>C. 75,6.</b> <b>D. 67,5</b>


<b>Câu 112: Phản ứng để điều chế FeCl</b>2 là


<b>A. FeO + HCl + O</b>2 <b>B. FeCl</b>3+Cu


<b>C. FeBr</b>2 + Cl2 <b>D. Fe + Cl</b>2


<b>Câu 113: Để phân biệt ba kim loại nhôm , bari , magie chỉ dùng một chất là</b>


<b>A. Dung dịch NaOH</b> <b>B. H</b>2O


<b>C. dung dịch H</b>2SO4 <b>D. dung dịch HCl</b>


<b>Câu 114: Các quặng sắt trong tự nhiên gồm : manhetít , hematit, xêderit ,pirit săt có công thức lần lợt là</b>


<b>A. Fe</b>2O3 , Fe2O3 , FeS2 , FeCO3 <b>B. Fe</b>3O4 , Fe2O3 , FeS2 , FeCO3


<b>C. Fe</b>3O4 , Fe2O3 , FeCO3 ,FeS2 <b>D. Fe</b>2O3 , Fe3O4 , FeCO3 ,FeS2


<b>Câu</b>
<b>115 : </b>


Cho hỗn hợp FeS và FeCO3 tác dụng hết dung dịch HCl thu hỗn hợp khí X ,tû khèi X so H2


lµ 20,75 . % khối lợng FeS trong hỗn hợp


<b>A. 79,81%</b> <b>B. 75%</b>


<b>C. 25%</b> <b>D. 20,18 %</b>


<b>C©u</b>
<b>116 : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A. N</b>2O <b>B. NO</b>2


<b>C. N</b>2 <b>D. NO</b>


<b>C©u</b>
<b>117 : </b>


Để 16,8 gam Fe ngồi khơng khi thu đợc hỗn hợp rắn X gồm Fe , FeO , Fe3O4 , Fe2O3 . Cho X


tác dụng HNO3 d , dd thu đợc cho tiếp NaOH d lọc kết tủa nung khơ trong khơng khí hỏi thu


bao nhiªu gam chÊt r¾n



<b>A. 24 gam</b> <b>B. 36 gam</b>


<b>C. 48 gam</b> <b>D. 32,4 g</b>


<b>Câu</b>
<b>upload.1</b>
<b>23doc.net</b>
<b>: </b>


Cho 4,62 gam hỗn hợp X gồm Zn , Fe , Ag tác dung hoàn toàn với 0,15 mol CuSO4 sau phản


ng thu đợc dung dịch Y và chất rắn Z , Dung dịch Y chứa :


<b>A. ZnSO</b>4 , FeSO4 , CuSO4 <b>B. ZnSO</b>4 , FeSO4


<b>C. ZnSO</b>4 , <b>D. ZnSO</b>4 , CuSO4


<b>C©u</b>
<b>119 : </b>


Hồ tan hết m gam hỗn hợp gồm FeO , Fe2O3 , Fe3O3 bằng HNO3 đặc nóng d thu đợc 4,48 lit


NO2 (đktc) .Cô cạn thu đợc 145,2 gam muối khan . Giá trị m là


<b>A. 77,8 g</b> <b>B. 45,2 gam</b>


<b>C. 35,7 g</b> <b>D. 46,4 g</b>


<b>C©u</b>


<b>120 : </b>


Để 16,8 gam Fe ngồi khơng khi thu đợc hỗn hợp rắn X gồm Fe , FeO , Fe3O4 , Fe2O3 . Cho X


t¸c dơng HNO3 d thoát ra V lít NO ( ĐKTC) . Giá trị V là


<b>A. 5,6 lit</b> <b>B. 3,36 lit</b>


<b>C. 2,24 lit</b> <b>D. 11,2 lit</b>


<b>Câu 121: Sục khí CO</b>2 vào dung dịch NaAlO2 hiện tợng xảy ra là


<b>A. Dung dịch vÈn trong st</b> <b>B. ThÊy xt hiƯn kÕt tđa Al(OH)</b>3


<b>C. Có nhơm cácbon nát kết tủa</b> <b>D. Thấy xuất hiện kết tủa Al(OH)</b>3 sau đó kết


tđa tan


<b>C©u</b>


<b>122 : </b> Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m kg Al ở<sub>catot và 67,2 m3 (ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đktc)</sub>


hỗn hợp khí X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. 75,6</b> <b>B. 108.0</b>


<b>C. 54,0</b> <b>D. 67,5</b>


<b>Câu</b>
<b>123 : </b>



Cho phản ứng sau : Cu + Fe3+<sub> = Cu</sub>2+ <sub> + Fe</sub>2+


Fe + CuCl2 = Cu + FeCl2 .


Nhận xét nào đúng


<b>A. TÝnh khö Cu>Fe>Fe</b>2+


<b>B. TÝnh oxi hoá Fe</b>3+<sub>>Cu</sub>2+<sub>>Fe</sub>2+


<b>C. Tính khử Fe>Fe</b>2+<sub>>Cu</sub> <b><sub>D. Tính oxi hóa Fe</sub></b>3+<sub>>Fe</sub>2+<sub>>Cu</sub>2+


<b>Câu</b>
<b>124 : </b>


Hốn hợp A chứa x mol Fe , y mol Zn . Hòa tan hết A bằng HNO3 đủ thu 0,06 mol NO , 0,01


mol N2O , 0,01 mol N2 , Cô cạn thu đợc 32,36 gam hai muối . Giá trị x ,y là


<b>A. X= 0,03 , y = 0,11</b> <b>B. X= 0,1 , y = 0,2</b>
<b>C. X= 0,07 , y = 0,09</b> <b>D. X= 0,04 , y = 0,12</b>
<b>C©u</b>


<b>125 : </b>


Cho 10,8 gam nhôm vào 500 ml dd chứa HCl - 0,4 M và FeCl3 - 1,2 M sau phản ứng hoàn toàn


thu m gam chẩt rắn m có giá trị



<b>A. 8,4 gam</b> <b>B. 16,8 gam</b>


<b>C. 22,4 gam</b> <b>D. 12,4 gam</b>


<b>C©u</b>


<b>126 : </b> Cho 11,6 gam muối FeCO<sub>dung dịch X. Thêm vào dung dịch X một lượng HCl (dư) thì thu được dung dịch hoà tan tối đa</sub>3 tác dụng với dung dịch HNO3, thu được hỗn hợp khí CO2, NO và


bao nhiêu gam bột đồng, biết rằng khí bay ra la NO.


<b>A. 32 g</b> <b>B. 28,8 g</b>


<b>C. 64 g</b> <b>D. 14,4 g</b>


<b>C©u</b>
<b>127 : </b>


Dung dịch A là Al2(SO4)3 , B là dd NaOH . Trộn 100 ml A với 100 ml B thu đợc 3,12 gam kết


tủa . Trộn 100 ml A với 120 ml B cũng thu đợc 3,12 gam kết tủa . Nông độ mol /l tơng ứng A
và B là


<b>A. 0,3 M vµ 1M</b> <b>B. 0,3 M vµ 0,6 M</b>


<b>C. 1M vµ 0,3 M</b> <b>D. 0,5 M và 1M</b>


<b>Câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

duy nht, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m
gam muối khan. Giá trị của m là



<b>A. 108,9</b> <b>B. 137,1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

phiếu soi - đáp án

<i><b>(</b></i>

<i>Dành cho giám khảo)</i>


môn : ………..



m đề: ………..

<b>ã</b>



01 28 55


02 29 56


03 30 57


04 31 58


05 32 59


06 33 60


07 34 61


08 35 62


09 36 63


10 37 64


11 38 65



12 39 66


13 40 67


14 41 68


15 42 69


16 43 70


17 44 71


18 45 72


19 46 73


20 47 74


21 48 75


22 49 76


23 50 77


24 51 78


25 52 79


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

×