Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

hä vµ tªn hä vµ tªn c©u1 §èi víi dung dþch axit yõu hno2 001 m kõt luën nµo sau ®©y lµ ®óng a ph 2 b ph 001m d no2 001m c©u2 ph¶n øng nµo x¶y ra trong dung dþch a k2so4 vµ baco

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.79 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên : . . . .


<b>Câu1</b>: Đối với dung dịch axit yếu HNO2 0,01 M kết luận nào sau đây là đúng?


A. pH = 2 B. pH <2 C. [H+<sub>] > 0,01M </sub> <sub>D. [NO2</sub>-<sub>] < 0,01M</sub>


<b>Câu2</b>: Phản ứng nào xảy ra trong dung dịch?


A. K2SO4 và BaCO3 B. MgSO4 vµ CaCl2 C. H2O vµ BaCl2 D. NaHSO3 và NaOH


<b>Câu3</b>: Những ion có cùng số e sau đây ,ion có bán kính lớn nhất là


A. S2- <sub>B. Cl</sub>- <sub>C. K</sub>+ <sub>D. Ca</sub>2+


<b>Câu4</b>: Chất (nguyên tử, phân tử hoặc ion) có vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá là


A. F2 B.Cs C. ClO4




D.SO
2
3




<b>Câu5</b>: Khi nung nóng, kaliclorat đồng thời bị phân huỷ theo hai phản ứng .Câu diễn tả đúng nhất về tính chất
của KClO3


A. ChØ cã tÝnh oxi ho¸ B. ChØ cã tÝnh khư



C. Võa cã tÝnh khử, vừa có tính oxi hoá D. Không có tính oxi hoá và tính khử


<b>Câu6</b>: Nớc clo có tính tẩy màu vì


A. Clo tỏc dng vi nc to ra HCl có tính tẩy màu B. Clo hấp thụ đợc màu
C. Clo tác dụng với nớc tạo ra HClO có tính tẩy màu D. Tất cả đều đúng


<b>Câu7</b>:

.

P/ nào dới đây là p/ trao đổi ion trong dung dịch chất điện li?


A. CaO + H2O  Ca(OH)2 B. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2
C. Fe + 2Fe(NO3)3  3Fe(NO3)2 D. HBr + AgNO3  AgBr + HNO3


<b>Câu8</b>: Clo là nguyên tố thứ 12 phổ biến nhất trong đá và vỏ trái đất chiếm 0,013% .Tuy nhiên trong nớc biển
muối chính là NaCl và nớc biển chứa 1,9% clo theo khối lợng .Nớc biển chứa nhiều clo hơn trong đá là do
A.Clo là một chất khí vì thế nó thốt ra khỏi đá


B.Đối với các nguyên tố hiếm, thì trong nớc biển, chúng đậm đặc hơn trong đá
C.NaCl là chất dễ dàng tan trong nớc, vì vậy xói mịn các đá bị phong hố trong biển
D. 1,9% thì khơng cao hơn 0,013% vì clo trong nớc biển khơng có nhiều hơn trong đá


<b>Câu9</b>: Hoà tan 104,25gam hỗn hợp các muối NaCl và NaI vào nớc .Cho đủ khí clo đi qua rồi cô cạn .Nung chất
rắn thu đợc cho đến khi hết hơi màu tím bay ra .Bã rắn cịn lại sau khi nung nặng 58,5gam Phần trăm khối lợng
hai muối :


A. 29,5 ; 70,5 B. 28,056 ; 71,94 C. 65 ; 35 D. 50 ;50


<b>Câu10: </b>: Một dung dịch A cã chøa NaOH vµ 0,3 mol NaAlO2 , cho 1mol HCl vào dung dịch A 15,6g kết tủa.


Khối lợng NaOH trong A lµ:



A. 28 g hay 30g B. 32g hay20g


C. 32g hay 16g D. 25g hay 40g


<b>Câu11</b>: Cho 4,48 lít hỗn hợp A gồm CO2 và N2O đi từ từ qua bình đựng nớc vơi trong d thấy có 1,12 lit khí thốt
ra .% theo khối lợng các khí là


A. 75 và 25 B. 33,33 và 66,67 C. 45 v 55 D. khụng xỏc nh c


<b>Câu12</b>: Cho các dung dịch (NH4)2SO4,NH4Cl,Al(NO3)3,Fe(NO3)2,Cu(NO3)2 .Phân biệt các dung dịch trên ta dïng


ho¸ chÊt


A. KOH B. Ba(OH)2 C. NH3 D. Tất cả đều đúng


<b>Câu13</b>: Cần một lợng quặng photphorit chứa 80%(Ca3(PO4)2) để thu đợc một tấn P cho rằng sự hao ht trong


quá trình sản xuất là 5%


A. 6,58tấn B.6,29tấn C. 5,86tấn D. Kết quả khác


<b>Cõu14: Ho tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO</b>

3

bằng dung dịch HNO

3

đặc nóng thu được hỗn hợp khí A gồm



hai khí X, Y có tỷ khối so với hiđro bằng 22,805. Cơng thức hố học của X và Y theo thứ tự là:



A. H

2

S và CO

2

.

B. SO

2

và CO

2

.

C. NO

2

và CO

2

D. NO

2

và SO

2


<b>C©u15</b>: HÊp thơ hoàn toàn 2,24 lít CO2 đktc vào dung dịch nớc vôi trong có chứa 0,075mol Ca(OH)2 sản phẩm


thu c sau phản ứng là



A. ChØ cã CaCO3 B.ChØ Ca(HCO3)2 C. C¶ CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. Không có cả hai chất


<b>Câu16</b>: Chất không phải là nguyên liệu của công nghiệp sản xuất ximăng là


A. Đất sét B.Đá vôi C. Cát D. Thạch cao


<b>Câu17</b>: Trong các hiđrocacbon mạch hở sau : C4H10(1),C4H8(2),C4H4(3),C4H6(4) chọn chất cã thĨ t¹o kÕt tđa víi


AgNO3 trong NH3


A. (1),(2) B.chỉ có(3) C.Chỉ có (4) D. (3) và (4)


<b>Câu18</b>: Cấu hình e ngoài cùng của một ion âm là 3p6<sub> .Cấu hình e của nguyên tử tạo ra ion là</sub>


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3 <sub>C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2 <sub>D. A và B đều đúng </sub>


<b>Câu19</b>: Cho ion R2+<sub> cấu hình e sau đây có thể đúng cho nguyên tử R </sub>


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4 <sub>C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4 <sub>D. Cả B và C đều đúng </sub>


<b>Câu20</b>: Cấu hình X-<sub> cấu hình có thể đúng với ngun tử X </sub>


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1 <sub>C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5 <sub>D. cả A và C u ỳng </sub>


<b>Câu21</b>: Oxit cao nhất của nguyên tố R thc PNC IV cã tØ khèi so víi metan lµ 2,75 .R là


A. Cacbon B. Silic C.Nitơ D. Kết quả khác


<b>Câu22</b>: Các chất hay ion chỉ có tính khử


A.SO2,H2S,Fe2+<sub>,Ca</sub> <sub>B.Fe,Ca,F2,NO</sub>3




C. H2S,Ca,Fe,Cl- <sub>D.H2S,Ca,Fe</sub>2+<sub>,Cl</sub>


<b>-Câu23</b>: Trong số các phần tử (nguyên tử và ion) sau thì chất khử là


A. Mg2+ <sub>B. Cu</sub>2+ <sub>C.Al</sub> <sub>D.Al</sub>3+


<b>Câu24</b>: Đốt cháy hoàn toàn 0,9 gam chất hữu cơ A chứa C,H,O thu đợc 0,672 lít CO2 đktc và 0,54gam H2O .Tỉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. C2H6O2 B.C3H6O3 C. C3H6O2 D. C3H4O2


<b>Câu25</b>: Dẫn hỗn hợp M gồm hai chất X,Y có công thức C3H6,C4H8 vào dung dịch Br2/CCl4 thấy dung dịch bị


mất màu không có khí thoát ra .vËy X,Y lµ


A. Đồng đẳng anken B. Khơng phải đồng đẳng anken
C. Hai xiclo đồng đẳng D. là propilen v xiclobutan


<b>Câu26</b>: Đốt cháy hoàn toàn 1,6 gam S rồi cho sản phẩm hấp thụ hoàn toàn vào 200ml dung dÞch Ba(OH)2


0,5M .Khối lợng kết tủa thu đợc


A. 10,85g B. 16,725g C.21,7g D.32,55g


<b>Câu27</b>: Hiđrocacbon X có công thức C8H10 .Khi đun nóng X trong dung dịch thuốc tím tạo thành hợp chất


C7H5KO2 Y .Cho Y tác dụng với HCl tạo thành C7H6O2 .X có tên gọi là



A.etylbenzen B. 1,2-®imetylbenzen C.1,3-®imetylbenzen D.1,4-imetylbenzen


<b>Câu28</b>: Cho 21,675 gam hỗn hợp Metanol,etanol, và phenol tác dụng đủ với 150ml dung dịch NaOH 1M .Nếu


cho 43,35 gam A tác dụng với Na thu đợc 8,279 lít ở 27,30<sub>C và 760mm Hg.% theo khối lợng của metanol là</sub>


A. 10,334% B. 17,126% C. 22,145% D. 5,167%


<b>Câu29</b>: Một hỗn hợp X gồm hai axit A và B cã cïng sè nguyªn tư cacbon .Chia X làm hai phần bằng nhau .P1


tỏc dng vi Na cho 4,48 lít H2 đktc .P2 đốt cháy tạo ra 26,4 gam CO2 .A một chức, B hai chức .Số mol A và B
=1/2 trong X.


A. 0,2mol CH3COOH ; 0,2mol COOH-COOH B. 0,2mol CH3COOH ; 0,1 mol COOH-COOH
C. 0,1mol C2H5COOH;0,2mol COOH-CH2-COOH D.0,2molC2H5COOH;0,2molCOOH-CH2-COOH


<b>Câu30</b>: L ấy 4,6 gam rợu no (M=92) tác dụng với Na thì thu đợc 1,68 lít đktc .Cơng thức của rợu là


A. C2H5OH B. C4H8(OH)2 C. C2H4(OH)2 D. C3H5(OH)3


<b>Câu31</b>: Chọn phát biểu đúng


A.Độ sôi của C2H5OH cao hơn CH3OH và thấp hơn C3H7OH
B.Để so sánh độ sôi của rợu là phải dựa vào khối lợng gốc R
C. Để so sánh độ sôi các rợu ta phải dựa vào liên kết H
D. A và B đúng


<b>Câu32</b>: : Điện phân dung dịch NaCl, điện cực trơ, không có vách ngăn .Sản phẩm thu đợc là:



A. H2, Cl2, NaOH B. H2,, Cl2, níc Javen
C.H2, Cl2, NaOH, níc Javen D. H2, níc Javen


<b>Câu33</b>: Một hỗn hợp X gồm hai este A, B đơn chức đồng đẳng kế tiếp nhau khi x phũng hoỏ cho ra hai mui


và một rợu cần 0,3lít NaOH 1M . Công thức và số mol mỗi este (biết mX=23,6 gam và trong hai và trong hai axit
cho ra A và B không có axit nào tham gia tráng gơng) là


A.0,1mol CH3COOCH3 và 0,2 mol CH3COOC2H5 B.0,2molCH3COOCH3;0,1molCH3COOC2H5
A.0,2mol CH3COOCH3 vµ 0,1 mol CH3COOC2H5 B.0,2molCH3COOCH3;0,1molCH3COOC2H5


<b>Câu34</b>: Cơng thức phân tử của hợp chất A là C3H6O .Biết A tác dụng đợc với Br2 và với AgNO3/NH3 sinh ra


Ag.CTCT cđa A lµ


A. CH3-CH=CH-OH B.CH3-CO-CH3


C.C2H5-CHO D. CH2=CH-CH2-OH


<b>Câu35</b>: Sủi bọt 200gam SO3 vào 1 lít dung dịch H2SO4 17% (d=1,12g/ml) đợc dung dịch A .Nồng độ % của


dung dịch A là:


A.38,875% B. 32,985% C. 29,576% D. 17,5%


<b>Câu36</b>: Một dung dÞch A gåm 0,03mol Ca2+<sub>,0,06mol Al</sub>3+<sub>,0,06mol NO</sub>3




,0,09mol SO


2
4




.Muèn cã dung dịch A
cần hoà tan hai muối nào


A. Ca(NO3)2,Al2(SO4)3 B. CaSO4 , Al(NO3)3 C. Cả A và B đúng D. C A v B sai


<b>Câu37</b>: Để điều chế caosubuna-S ngời ta thực hiện phản ứng


A. Trùng hợp B. Trùng ngng C. Đồng trùng hợp D. Đồng trïng ngng


<b>Câu38</b>: Một dung dịch chứa amol NaOH tác dụng với dung dịch chứa bmol AlCl3 .Điều kiện để thu c kt ta


sau phản ứng là


A. a>4b B.a<4b C.a+b=1,5mol D. a=4b


<b>Câu39</b>: Điện phân 100ml dung dịch chứa NaCl với điện cực trơ có màng ngăn cờng độ 1,93A .Thời gian điện


phân để đợc dung dịch có pH =12 là


A. 100s B.50s C.150s D. 200s


<b>Câu40</b>: Trong các phát biểu sau đây về độ cứng của nớc về độ cứng của nc :


1.Độ cứng vĩnh cửu do các muối clorua,sunfat Ca và Mg.
2.Độ cứng tạm thời do Ca(HCO3)2 ,Mg(HCO3)2



3.Cú th loi hết độ cứng của nớc bằng NaOH


4.Có thể loại hết độ cứng của nớc bằng H2SO4 .Các phát biểu đúng


A> chØ cã 1,2,3 B.ChØ cã 3,4 C.chØ cã 1,2,4 D.chØ cã 1,2


<b>Câu41</b>:Trộn 4,68 gam Al với 1,6 gam Fe2O3 thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu đợc chất rắn A .Cho A tác dụng


víi NaOH d cã 1,344 lÝt H2 đktc thoát ra .Hiệu suất phản ứng là


A. 100% B. 85% C. 80% D. 75%


<b>Câu42</b>: Để điều chế FeCl2 ta cã thÓ dïng


A.Fe+Cl2 --- > FeCl2 B. 2FeCl3+Fe --- > 3FeCl2
C. FeO+Cl2 --- > FeCl2+1/2O2 D. Fe+2NaCl --- > FeCl2+2Na


<b>Câu43</b>: Cho m gam Fe vào 100ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,1M và AgNO3 0,2M .Sau khi phản ứng kÕt thóc


thu đợc dung dịch chứa hai ion kim loại và đợc một chất rắn có khối lợng (m+1,6)gam .m:


A. 0,28gam B. 2,8gam C. 0,56gam D. 0,92gam


<b>Câu44</b>: Ngời ta thờng dùng SiO2 làm khuôn đúc kim loại .Để làm sạch hồn tồn những hạt cát bám trên bề


mỈt vËt dụng bằng kim loại có thể dùng


A. Dung dịch HCl C.Dung dÞch NaOH lo·ng



B.Dung dÞch HF D. Dung dịch H2SO4 loÃng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A.Là hiđrocacbon no mạch hở


B.Chỉ chứa liên kết xích ma trong phân tử


C.Cú phn ứng hoá học đặc trng là phản ứng thế


D. Clo hoá theo tỉ lệ mol 1:1 chỉ tạo ra một sản phẩm duy nhất.


<b>Câu46</b>: Số đipeptit có thể tạo ra tõ hai aminoaxit vµ alanin(Ala) vµ glixin(Gli) lµ


A.2 B.3 C.4 D.1


<b>Câu47</b>: X là dẫn xuất clo của hiđrocacbon A.Phân tử lợng của X là 113đvc.Đốt cháy X thu đợc CO2 ,hơi nớc và


khí clo trong đó thể tích CO2 và nớc bằng nhau .A có cơng thức


A. C3H8 B. C3H6 C. C4H8 D. c v b ỳng


<b>Câu48</b>: Saccarozơ có thể tác dụng với hoá chất nào sau đây (1) Cu(OH)2 , (2) AgNO3/NH3 (3) H2/Ni (4) H2SO4


lo·ng


A. 1 vµ 2 B. 3 vµ 4 C. 1,2,3 D. 1,4


<b>Câu49</b>: Nhận định sơ đồ sau :


A



0


<i>t</i>


 

<sub>B+H2</sub> <sub>B+D</sub>

 

<i>t</i>0 <sub>E</sub> <sub>E+O2</sub>

 

<i>t</i>0 <sub>F</sub> <sub>F+B</sub>

 

<i>t</i>0 <sub>G</sub>


nG


0


, ,
<i>xt t p</i>


<sub>Polivinylaxetat A là</sub>


A. etan B.metan C.propan D.rợu etylic


<b>Câu50</b>: : Cho 31,84g hh muối NaX và NaY(Xvà Y là halogen ở hai chu kì liên tiếp) vào dd AgNO3 d thì thu đợc


57,34g kÕt tđa . C«ng thøc cđa mi lµ:


</div>

<!--links-->

×