Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (598.24 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thứ t ngày 28 tháng 10 năm 2009 ư</b>
<b> </b>
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
<i>1. Trình bày nội dung định luật bảo tồn khối lượng ?</i>
<i>2. Tính khối lượng khí hiđrơ thu được sau phản ứng, biết sơ đồ </i>
<i>phản ứng và khối lượng các chất tham gia phản ứng như sau: </i>
<b>Trả lời</b>
<b>Trả lời</b>
<i>1. Nội dung định luật: Trong một phản ứng hoá học tổng khối </i>
<i>lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia bằng</i>
<i>phản ứng.</i>
2 2
Mg 2HCl MgCl H
7,3g
2,4g 9,5g <sub>xg</sub>
2 2
Mg HCl MgCl H
m m m m 2, 4 7,3 9,5
(2, 4 7,3) 9,5 0, 2( )
<i>x</i>
<i>x</i> <i>g</i>
Vậy khối lượng khí hiđrô thu được là 0,2 gam.
2 2
Mg 2HCl MgCl H
7,3g
2,4g <sub>9,5g</sub> <sub>xg</sub>
<i>1. Chọn cụm từ thích hợp ( liên kết ; nguyên tử; phân tử; nhỏ </i>
<i>hơn; bằng; lớn hơn ) điền vào các chỗ trống</i>
Theo phản ứng hố học thì ………….( 1 ) giữa các nguyên tử
thay đổi, làm cho phân tử chất này biến thành phân tử chất
khác. Còn số ………( 2 )của mỗi nguyên tố trước và sau
phản ứng………( 3 ) nhau ( được bảo toàn ) .
<b>liên kết</b>
<b>nguyên tử</b>
<i>2. Cho sơ phản ứng hoá học sau </i>
Điền chữ số thích hợp vào các ơ trống trong bảng dưới đây:
Noäi dung
Số nguyên tử
magiê
Số nguyên tử
Oxi
Trước khi phản ứng
Sau khi phản ứng
Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trứơc và sau khi phản ứng
có b ng v i nhau hay không ?ằ ớ
Định luật bảo tồn khối lượng có đúng cho mọi phản
ứng hố học khơng ?
<b>II. Ý nghĩa của phương trình hố học.</b>
<b>1.Cho phương trình chữ của một phản ứng như sau: </b>
2
2
<i>Mg O</i> <i>MgO</i>
Magie + Oxi Magie oxit ( MgO)
Hãy lập phương trình hoá học của phản ứng trên ?
2
<i>Mg</i> <i>O</i> <i>MgO</i>
<b>Mg</b> <b><sub>OO</sub></b>
<b>O</b>
<b>Mg</b>
Mg + O<sub>2</sub>
MgO
<b>Mg</b> <b><sub>OO</sub></b>
<b>O</b>
<b>Mg</b>
<b>O</b>
<b>Mg</b>
Mg + O<sub>2</sub>
2MgO
<b>O O</b>
<b>Mg Mg</b> <b>MgO</b> <b>MgO</b>
2Mg + O<sub>2</sub> <sub>2MgO </sub>
<b>Phương trình hóa học: 2Mg + O<sub>2</sub> 2MgO</b>
<b> Phương trình hóa học dùng để biểu diễn gì? </b>
<b>Gồm cơng thức hóa học và hệ số thích hợp của </b>
<b>những chất nào?</b>
<b>Đáp án:</b>
2
2
<i>Mg O</i> <i>MgO</i>
Magie + Oxi Magie oxit(MgO)
2
<i>Mg</i> <i>O</i> <i>MgO</i>
1. Hãy cho biết khi lập phương trình hố học phải tiến hành
theo mấy bước ?
2. Mỗi bước phải làm những gì ?
<b>Bước 1:Viết sơ đồ của phản ứng. </b>
<b>Viết CTHH của các chất tham </b>
<b>gia và chất sản phẩm. </b>
<b>Bước 2: Cân bằng số nguyên tử </b>
<b>mỗi ngun tố: Tìm hệ số thích </b>
<b>hợp đặt trước CTHH sao cho số </b>
<b> Bước 3:</b>
<b>Viết phương trình hố học </b>
Lập phương trình hố học gồm có 3 bước
Lập phương trình hố học gồm có 3 bước
<b>Tiết 22</b>
<b>Bài 16:</b>
<b>I. Lập phương trình hố học .</b>
<b>1.</b> <b>Phương trình hố học: </b>
<b>2.</b> <b>Các bước lập phương trình hố học:</b>
Gồm có 3 bước
2
<i>Mg</i> <i>O</i> <i>MgO</i>
2
<i>Mg O</i> <i>MgO</i>
2
<i>Mg</i> <i>O</i> 2 <i>MgO</i>
2
2
<b>- Bước 1:Viết sơ đồ của phản ứng</b> <b>(</b> <b>Viết cơng thức hố học </b>
<b>của các chất tham gia và chất sản phẩm</b> <b>).</b>
<b>HOẠT ĐỘNG THEO NHÓM</b>
<b>Thảo luận nhóm để lập phương trình hố học các phản ứng sau:</b>
<b>1. Kẽm + Oxi Kẽm oxít ( ZnO )</b>
<b>2. Nhôm + OxiNhôm oxít ( Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> )</b>
<b>3. Cacbon + Oxi Cacbonic ( CO<sub>2</sub> )</b>
2
<i>Zn O</i> <i>ZnO</i>
2
<i>Zn O</i> <i>ZnO</i>
2
<i>Zn O</i> <i>ZnO</i>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
2 2
<i>C O</i> <i>CO</i>
2 2
<i>C O</i> <i>CO</i>
2 2
<i>C O</i> <i>CO</i>
2 2 3
<i>Al O</i> <i>Al O</i>
2 2 3
<i>Al</i> <i>O</i> <i>Al O</i>
2 2 3
<i>Al</i> <i>O</i> <i>Al O</i>
<b>4</b> <b>3</b> <b>2</b>
<b>4</b> <b>3</b> <b>2</b>
<b>Lập phương trình hố học </b>
<b>Lập phương trình hố học </b>
<b>Lập phương trình hố học </b>
<b>-Không được thay đổi các chỉ số trong cơng thức hóa học đã </b>
<b>viết đúng.</b>
<b>Ví dụ: 3O<sub>2</sub> : 6O</b>
<b>-Viết hệ số cao bằng kí hiệu hóa học</b>
<b>Ví dụ : 4Al : 4Al</b>
<b>-Trong các cơng thức hóa học có các nhóm ngun tử như </b>
<b>nhóm OH, SO<sub>4</sub>... Thì coi cả nhóm như một đơn vị để cân </b>
<b>bằng, trước và sau phản ứng số nhóm nguyên tử phải bằng </b>
<b> Ví dụ: sơ đồ phản ứng</b>
2 2
<i>o</i>
<i>t</i>
2 2
<i>o</i>
<i>t</i>
2
<i>o</i>
<i>t</i>
Câu hỏi:
Phương trình hóa học nào sau đây hồn thành,nếu hồn thành
đánh dấu Đ(đúng)và S(sai) vào ơ
trống thích hơp theo các phương trình hóa học sau:
S
Đ 1) 2K + 2H<sub>2</sub>O 2KOH + H<sub>2</sub>
2) K<sub>2</sub>O + H<sub>2</sub>O 2KOH
3) Na + O<sub>2</sub> Na<sub>2</sub>O
4) SO<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O H<sub>2</sub>SO<sub>3</sub>
5) SO<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
6) N<sub>2</sub>O<sub>5</sub> + H<sub>2</sub>O 2HNO<sub>3</sub>
7) BaO + H<sub>2</sub>O Ba(OH)<sub>2</sub>
Đ
S
Đ
Đ
Đ
BẠN TRẢ LỜI ĐÚNG RỒI
BẠN TRẢ LỜI ĐÚNG RỒI
BẠN TRẢ LỜI ĐÚNG RỒI
BẠN TRẢ LỜI ĐÚNG RỒI
BẠN TRẢ LỜI ĐÚNG RỒI
BẠN TRẢ LỜI ĐÚNG RỒI
<b>Học bài: Các bước lập phương trình hố học.</b>
<b>Bài tập:</b><i> Bài tập 2,3,5/ SGK trang 57,58.</i>
Học bài và xem trước phần còn lại ( phần II/ SGK trang
57)