Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

bai 11 lien ket hoan vi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.31 MB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chào mừng quý thầy cô giáo


và các em học sinh tham dự



tiết học hôm nay.



Giáo viªn thùc hiƯn:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



Bài tập: ở Đậu Hà lan: Mỗi gen quy định 1 tính
trng, phõn li c lp. Cho:


P t/c Hạt vàng, vỏ trơn x Hạt xanh, vỏ nhăn
F1: 100% Hạt vàng, vỏ trơn


F1 x Hạt xanh, vỏ nhăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

F<sub>1</sub> 100% Hạt vàng, vỏ trơn


Vàng, trơn là tính trạng trội.
Xanh, nhăn là tính trạng lặn.


Qui ớc:


A: Vng a: Xanh
B: Trơn b: Nhăn
Sơ đồ lai:


<b>P</b>

t/c AABB x aabb
<b>G</b><sub>P </sub>AB ab



F<sub>1</sub> AaBb ( 100% vµng, tr¬n)
P<b><sub>B </sub></b>AaBb x aabb


G <sub>B</sub> AB, Ab, aB, ab ab


F<sub> B</sub> AaBb, Aabb, aaBb, aabb


1 vàng trơn, 1 vàng nhăn, 1 xanh trơn, 1 xanh nhăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Em hóy


quan sát



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Mooc- gan:


( 1866- 1945 )
-20 tuổi: Tốt


nghiệp ĐH loại
xuất sắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Đối t ợng nghiên
cứu: Ruồi giấm
Đặc điểm:


-Vũng i ngn
(14 – 17 ngày )
- Dễ nuôi trong
ống nghim.


- Tính trạng biểu


hiện rõ.


- Số l ợng NST Ýt:
2n =8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. LIÊN KẾT GEN</b>


<b>1. Thí nghiệm của Moocgan:</b>


X


<b>P(t/c):</b>


<b>F1:</b> <sub>100%</sub>


<b>P<sub>B</sub>:</b> <sub>X</sub>


<b>( F1 )</b>
<b>F<sub>B</sub>:</b>


X¸m, dài Đen, ngắn


Xám, dài


Xám, dài Đen, ngắn


1 Đen, ngắn
1 Xám, dµi


<b>Nghi</b>

<b>ên cứu </b>




<b>thí nghiệm </b>


<b>và nhận xét </b>



<b>kết quả</b>

<b> ?</b>


<b>Nghi</b>

<b>ên cứu </b>



<b>thí nghiệm </b>


<b>và nhận xét </b>



<b>kết quả</b>

<b> ?</b>


<b>So sánh sự </b>


<b>khác nhau </b>


<b>với kết quả </b>



<b>của </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2. Nhận xét: </b>



<b>• So với phân li độc lập của Menđen thì số kiểu </b>
<b>hình giảm, số tổ hợp gim</b>


<b>ã Thân xỏm luụn i kốm vi cỏnh di, thõn đen ln đi </b>


<b>kèm với cánh ng¾n.</b>


Ở F1: 100% Xám -Dài



Tính trạng thân xám là trội so với TT thân đen;
Dài > Ngắn( ĐL 1 Mendel)


- <sub>Qui íc: + A: qđịnh màu xám; a: qđịnh màu đen</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>V</b>


<b>B</b> <b>B</b>
<b>V</b>
<b>BV</b>


<b>BV</b>


<b>(Xám-Dài)</b> <sub></sub> <b>b</b>


<b>v</b>
<b>b</b>


<b>v</b> <b>bv<sub>bv</sub></b> <b>(Đen-Ngắn)</b>


<b>G<sub>P </sub>:</b> <b>BV</b> <b>B</b>


<b>V</b>


<b>v</b>
<b>b</b>


<b>bv</b>


<b>F<sub>1 :</sub></b>



<b>v</b>
<b>b</b>
<b>B</b>


<b>V</b>
<b>BV</b>


<b>bv</b> <b>100% Xám-Dài</b>


<b>P<sub>TC </sub>:</b>


<b></b>
<b>(Xám-Dài)</b>
<b>v</b>
<b>b</b>
<b>B</b>
<b>V</b>


<b>♂F<sub>1 </sub></b> <b> BV</b>


<b> bv</b> 
<b>b</b>
<b>v</b>
<b>b</b>
<b>v</b>
<b>♀</b> <b>bv</b>
<b>bv</b> <b></b>
<b>(Đen-Ngắn)</b>



<b>P<sub>B </sub>:</b>


<b>G<sub>PB </sub>:</b> <b>50%</b> <b>BV</b> <b>B<sub>V</sub></b>


<b>v</b>
<b>b</b>
<b>50%</b> <b>bv</b>
<b>v</b>
<b>b</b>
<b>100%</b> <b>bv</b>


<b>F<sub>B </sub>:</b>


<b>v</b>
<b>b</b>
<b>B</b>
<b>V</b>
<b>50% BV</b>
<b> bv</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>4. KÕt luËn</b>


* Bổ sung cho ĐL PLĐL của Menđen


-Trên NST, Các gen phân bố thành hàng dọc, mỗi
gen ở một vị trí xác định : locút. Nên các gen trên
cùng một NST phân li cùng nhau và có sự DT của
từng nhóm TT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Ví dụ: ở người có 2n = 46.</b>




<b>Vậy người có bao nhiêu nhóm gen liên kết </b><sub>Có 23 nhóm gen liên </sub>


<b>kết.</b>


<b>Có phải các </b>
<b>gen trên 1 </b>
<b>NST lúc nào </b>


<b>cũng di </b>
<b>truyn cựng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II. Hoán vị gen.</b>
1. Thí nghiÖm


<b>P<sub>B</sub>:</b> <b>bv</b>


<b>bv</b>


<b>X</b>


<b>BV</b>
<b>bv</b>


<b>(F<sub>1</sub>)</b>


<b>F<sub>B</sub>:</b>


<b> 944</b>
<b> 185</b>



<b>:</b>
<b>:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>So s</b>

<b>ánh kết quả thí nghiệm với kết quả của </b>
<b>phân li độc lập và liên kết gen?</b>


<b>BV</b>
<b>bv</b>
<b>(F<sub>1</sub>)</b>


<b>bv</b>
<b>bv</b>
<b>X</b>
<b> 944</b>
<b> 185</b>
<b>:</b>
<b>:</b>
<b> 965</b>
<b> 206</b>
P<b><sub>B</sub></b>
F<sub>B</sub>


Hoán vị gen


<b>P<sub>B</sub>:</b> <sub>X</sub>


<b>( F1 )</b>


<b>F<sub>B</sub>:</b>



<b>bv</b>
<b> bv</b>
<b> BV</b>
<b>ab</b>
<b>50% BV</b>
<b> bv</b>
<b>bv</b>
<b>bv</b>
<b>50%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2. Nhận xét:</b>


<b>Khi đem lai phân tích ruồi đực F<sub>1 </sub>thì kết quả thu </b>


<b>được khác với đem lai phân tích ruồi cái F<sub>1</sub></b>


<b>Kết quả F</b><sub>B</sub><b> thu được 4 loại kiểu hình:</b>


<b>• So với liên kết gen: tăng số loại kiểu hình</b>


<b>• So với phân li độc lập của Menđen: giống về các </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Ở F<sub>B</sub> xuất hiện các kiểu hình nào mà ở P<sub>B</sub> khơng </b>
<b>có? Vì sao có sự xuất hiện kiểu hình đó?</b>


<b>Kiểu hình của F<sub>B</sub> mà ở P<sub>B</sub> khơng có là:</b>
thân xám, cánh ng¾n


thân đen, cánh dài



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Sự tổ hợp lại các tính trạng </b>
<b>của bố và mẹ có thể giải </b>
<b>thích bằng cơ sở tế bào học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3. Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoỏn v gen: </b>
<b>V</b>
<b>B</b>
<b>v</b>
<b>b</b>
<b>v</b>
<b>b</b>
<b>v</b>
<b>b</b>


<b>Xám,dài</b> <b><sub>Đen, ngắn</sub></b>


<b>P<sub>B:</sub></b>
<b>V</b>
<b>B</b>
<b>v</b>
<b>b</b>
<b>v</b>
<b>b</b>
<b>v</b>
<b>b</b>
<b>0.415</b> <b>0.415</b>
<b>v</b>
<b>b</b>
<b>1.0</b>



<b>GP<sub>B</sub></b>


<b>V</b>
<b>B</b>
<b>V</b>


<b>B</b>


<b>0.085</b> <b>0.085</b>


<b>Giao t cú hoán vị gen</b>


<b>Sự trao đổi đoạn giữa </b>
<b>hai cromatit để tạo ra </b>
<b>giao tử hoán vị vào </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>2. Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen: </b>


<b>Xám, dài</b>


<b>3. Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen: </b>


<b>v</b>
<b>b</b>
<b>1.0</b>
<b>v</b>
<b>b</b>
<b>v</b>
<b>b</b>


<b>V</b>
<b>B</b>
<b>v</b>
<b>B</b>


<b>0.415</b> <b>0.085</b> <b>0.085</b> <b>0.415</b>


<b>GP<sub>B</sub></b>


<b>V</b>
<b>B</b>
<b>v</b>
<b>B</b>
<b>v</b>
<b>b</b>
<b>v</b>
<b>b</b>
<b>v</b>
<b>b</b>
<b>v</b>
<b>b</b>
<b>v</b>
<b>b</b>
<b>v</b>
<b>b</b>
<b>V</b>
<b>B</b>
<b>v</b>
<b>b</b>



<b>0.415</b> <b>0.085</b> <b>0.085</b> <b>0.415</b>


<b>0.415</b>
<b>0.085</b>
<b>0.085</b>
<b>0.415</b>
<b>, N</b>
<b>v</b>
<b>B</b>
<b>V</b>
<b>b</b>
<b>v</b>
<b>b</b>
<b>V</b>
<b>B</b>
<b>v</b>
<b>b</b>
<b>v</b>
<b>b</b>
<b>v</b>
<b>b</b>


<b>Xỏm, dài</b> <b><sub>en, ngắn</sub></b>


<b>P<sub>B:</sub></b> F<sub>1</sub> X


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>• Cho rằng gen quy định hình dạng cánh và màu </b>
<b>sắc thân cùng nằm trên một NST. Khi giảm phân </b>
<b>chúng đi cùng nhau nên phần lớn con giống bố </b>



<b>hoặc mẹ.</b>


<b>• ở một số cơ thể cái khi giảm phân xảy ra TĐC </b>
<b>giữa 2 trong 4 crômatit chị em khi chúng tiếp hợp </b>
<b>dẫn đến đổi vị trí các gen làm xuất hiện BDTH</b>


<b>•Tần số hốn vị gen: là khái niệm phản ánh </b>
<b>khoảng cách tương đối giữa 2 gen trên NST.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Tần số HVG (f) <sub>= </sub>tổng số cá thể chiếm tỉ lệ ít x100%</b>


<b>Tổng số cá thể tạo ra</b>


<b>Trong phép lai phân tích tần số hốn vị gen được </b>
<b>tính theo cơng thức sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>BV</b>
<b>bv</b>
<b>(F<sub>1</sub>)</b>


<b>bv</b>
<b>bv</b>


<b>X</b>


<b> 944</b>


<b> 185</b>
<b>:</b>



<b>:</b>
<b> 965</b>


<b> 206</b>


P<b><sub>B</sub></b>


F<sub>B</sub>


<b> 206 + 185 x 100 = 17%</b>


965 + 944 + 206 + 185
TÇn sè HVG =


<b>Tần số hốn vị </b>


<b>gen ở thí </b>



<b>nghiệm này là </b>


<b>bao nhiêu?</b>



<b>Tần số HVG (f) <sub>= </sub>tổng số cá thể chiếm tỉ lệ ít x100%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Tần số HVG (f) <sub>= </sub>tổng số cá thể chiếm tỉ lệ ít x100%</b>


<b>Tổng số cá thể tạo ra</b>


<b>Trong phép lai phân tích tần số hốn vị gen được </b>
<b>tính theo cơng thức sau:</b>


+ Tỉ lệ % các loại giao tử phụ thuộc vào tần số


HVG,kí hiệu là f%.


+ HVG xảy ra ở ruồi giấm cái, tằm đực..


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Cho các kiểu gen:
ab
ab
AB
ab
AB
aB
aB
ab
Ab
aB
AB
Ab
AB
AB
Ab
Ab
aB
aB
Ab
ab
, , , , , , , , ,


Hãy cho biết hoán vị xảy ra ở những kiểu gen
nào có thể tạo ra sự tái tổ hợp giữa các gen



khơng alen (hốn vị gen có hiệu quả)?
(dị hợp 2 cặp gen)
AB


ab


Ab
aB


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>4. KÕt luËn </b>


VËy ho¸n vị gen


là gì?



- Hoỏn v gen l hin t ợng 2 gen
alen trên cặp NST t ơng đồng có


thể đổi chỗ cho nhau do có sự trao
đổi chéo giữa các cromatit trong
quá trình phát sinh giao t.


- Khoảng cách giữa 2 gen trên NST
càng lớn thì lực liên kết càng nhỏ, f
% càng cao nh ng không v ợt quá


- f% phn ỏnh khoảng cách t ơng đối


gi÷a 2 gen <sub>17%</sub>


<b>B</b>



<b>V</b>


<b>b</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>III. ý nghĩa của hiện t ợng liên kết gen </b>
<b>và hoán vị gen</b>


<b>BV</b>
<b>bv</b>
<b>(F<sub>1</sub>)</b>


<b>bv</b>
<b>bv</b>
<b>X</b>
<b>0.415</b>
<b>0.085</b>
<b>:</b>
<b>:</b>
<b>0.415</b>
<b>0.085</b>
P<sub>a</sub>
Fa


Hoán vị gen


<b>Pa:</b> <sub>X</sub>


<b>( F1 )</b>



<b>Fa:</b>
<b>bv</b>
<b> bv</b>
<b> BV</b>
<b>ab</b>
<b>50% BV</b>
<b> bv</b>
<b>bv</b>
<b>bv</b>
<b>50%</b>


Liên kết gen


Nhận xét số tổ hợp


của LKG và HVG


rồi nêu ý nghĩa



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>1.Liên kết gen</b> <b>2.Hoán vị gen</b>
- Hạn chế sự xuất


hiện biến dị tổ hợp


- Làm tăng biến dị tổ hợp
Tăng tính đa dạng của sinh
giới


- Đảm bảo sự di


truyền bền vững của
từng nhóm tính trạng


chọn đ ợc những
giống có các tính


trạng tốt luôn đi kèm
với nhau


- Nhờ có hoán vị gen, các
gen quí trên các NST khác
nhau có thể tổ hợp lại với
nhau tạo nhóm gen liên kết
có ý nghĩa trong tiến hoá và
chän gièng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>* Bản đồ di truyền ( Bản đồ gen )</b>


<b> 1. Khái niệm: Là sơ đồ sắp xếp vị trí t ơng đối của </b>
các gen trong nhúm gen liờn kt.


- Đơn vị: 1% HVG = 1 xentiMoocgan ( cM )


- Bản đồ gen đ ợc thiết lập cho mỗi cặp NST t ơng
đồng.


- Các nhóm liên kết đ ợc đánh số theo thứ tự của
NST trong bộ NST của loài.


<b> 2. ý nghĩa: - Dự đốn tr ớc tính chất di truyền của </b>
các tính trạng mà gen đ ợc sắp xếp trên bản đồ gen


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Cñng cè </b>




<b>* Làm thế nào để xác định một bài toán di truyền </b>
<b>là liên kết gen hay hoán vị gen hay?</b>


<b>- Liên kết gen: + Lai hai cặp tính trạng có quan hệ </b>
trội lặn. ít nhất một cơ thể đem lai dị hợp về hai
cặp gen  TØ lƯ con lai gièng víi tØ lƯ cđa phép lai
một cặp tính trạng.


<b>- Hoỏn v gen: Nu phép lai từ hai cặp tính trạng trở </b>
lên, có quan hệ trội – lặn cho tỷ lệ KH ở i con


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Bài tập về nhà</b>



<b>- Trả lời câu hỏi SGK. Làm bài tập trong sách </b>
<b>bài tập.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Cảm ơn



quý thày cô



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×