Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.31 MB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Bài tập: ở Đậu Hà lan: Mỗi gen quy định 1 tính
trng, phõn li c lp. Cho:
P t/c Hạt vàng, vỏ trơn x Hạt xanh, vỏ nhăn
F1: 100% Hạt vàng, vỏ trơn
F1 x Hạt xanh, vỏ nhăn
F<sub>1</sub> 100% Hạt vàng, vỏ trơn
Vàng, trơn là tính trạng trội.
Xanh, nhăn là tính trạng lặn.
Qui ớc:
A: Vng a: Xanh
B: Trơn b: Nhăn
Sơ đồ lai:
F<sub>1</sub> AaBb ( 100% vµng, tr¬n)
P<b><sub>B </sub></b>AaBb x aabb
G <sub>B</sub> AB, Ab, aB, ab ab
F<sub> B</sub> AaBb, Aabb, aaBb, aabb
1 vàng trơn, 1 vàng nhăn, 1 xanh trơn, 1 xanh nhăn
Mooc- gan:
( 1866- 1945 )
-20 tuổi: Tốt
nghiệp ĐH loại
xuất sắc.
Đối t ợng nghiên
cứu: Ruồi giấm
Đặc điểm:
-Vũng i ngn
(14 – 17 ngày )
- Dễ nuôi trong
ống nghim.
- Tính trạng biểu
- Số l ợng NST Ýt:
2n =8.
<b>I. LIÊN KẾT GEN</b>
<b>1. Thí nghiệm của Moocgan:</b>
X
<b>P(t/c):</b>
<b>F1:</b> <sub>100%</sub>
<b>P<sub>B</sub>:</b> <sub>X</sub>
<b>( F1 )</b>
<b>F<sub>B</sub>:</b>
X¸m, dài Đen, ngắn
Xám, dài
Xám, dài Đen, ngắn
1 Đen, ngắn
1 Xám, dµi
<b>Nghi</b>
<b>Nghi</b>
<b>• So với phân li độc lập của Menđen thì số kiểu </b>
<b>hình giảm, số tổ hợp gim</b>
<b>ã Thân xỏm luụn i kốm vi cỏnh di, thõn đen ln đi </b>
<b>kèm với cánh ng¾n.</b>
Ở F1: 100% Xám -Dài
Tính trạng thân xám là trội so với TT thân đen;
Dài > Ngắn( ĐL 1 Mendel)
- <sub>Qui íc: + A: qđịnh màu xám; a: qđịnh màu đen</sub>
<b>V</b>
<b>B</b> <b>B</b>
<b>V</b>
<b>BV</b>
<b>BV</b>
<b>(Xám-Dài)</b> <sub></sub> <b>b</b>
<b>v</b>
<b>b</b>
<b>v</b> <b>bv<sub>bv</sub></b> <b>(Đen-Ngắn)</b>
<b>G<sub>P </sub>:</b> <b>BV</b> <b>B</b>
<b>V</b>
<b>v</b>
<b>b</b>
<b>bv</b>
<b>F<sub>1 :</sub></b>
<b>v</b>
<b>b</b>
<b>B</b>
<b>V</b>
<b>BV</b>
<b>bv</b> <b>100% Xám-Dài</b>
<b>P<sub>TC </sub>:</b>
<b></b>
<b>(Xám-Dài)</b>
<b>v</b>
<b>b</b>
<b>B</b>
<b>V</b>
<b>♂F<sub>1 </sub></b> <b> BV</b>
<b> bv</b>
<b>b</b>
<b>v</b>
<b>b</b>
<b>v</b>
<b>♀</b> <b>bv</b>
<b>bv</b> <b></b>
<b>(Đen-Ngắn)</b>
<b>P<sub>B </sub>:</b>
<b>G<sub>PB </sub>:</b> <b>50%</b> <b>BV</b> <b>B<sub>V</sub></b>
<b>v</b>
<b>b</b>
<b>50%</b> <b>bv</b>
<b>v</b>
<b>b</b>
<b>100%</b> <b>bv</b>
<b>F<sub>B </sub>:</b>
<b>v</b>
<b>b</b>
<b>B</b>
<b>V</b>
<b>50% BV</b>
<b> bv</b>
<b>4. KÕt luËn</b>
* Bổ sung cho ĐL PLĐL của Menđen
-Trên NST, Các gen phân bố thành hàng dọc, mỗi
gen ở một vị trí xác định : locút. Nên các gen trên
cùng một NST phân li cùng nhau và có sự DT của
từng nhóm TT.
<b>Vậy người có bao nhiêu nhóm gen liên kết </b><sub>Có 23 nhóm gen liên </sub>
<b>kết.</b>
<b>Có phải các </b>
<b>gen trên 1 </b>
<b>NST lúc nào </b>
<b>cũng di </b>
<b>truyn cựng </b>
<b>II. Hoán vị gen.</b>
1. Thí nghiÖm
<b>P<sub>B</sub>:</b> <b>bv</b>
<b>bv</b>
<b>X</b>
<b>BV</b>
<b>bv</b>
<b>(F<sub>1</sub>)</b>
<b>F<sub>B</sub>:</b>
<b> 944</b>
<b> 185</b>
<b>:</b>
<b>:</b>
<b>BV</b>
<b>bv</b>
<b>(F<sub>1</sub>)</b>
<b>bv</b>
<b>bv</b>
<b>X</b>
<b> 944</b>
<b> 185</b>
<b>:</b>
<b>:</b>
<b> 965</b>
<b> 206</b>
P<b><sub>B</sub></b>
F<sub>B</sub>
Hoán vị gen
<b>P<sub>B</sub>:</b> <sub>X</sub>
<b>( F1 )</b>
<b>F<sub>B</sub>:</b>
<b>bv</b>
<b> bv</b>
<b> BV</b>
<b>ab</b>
<b>50% BV</b>
<b> bv</b>
<b>bv</b>
<b>bv</b>
<b>50%</b>
<b>2. Nhận xét:</b>
<b>Khi đem lai phân tích ruồi đực F<sub>1 </sub>thì kết quả thu </b>
<b>được khác với đem lai phân tích ruồi cái F<sub>1</sub></b>
<b>Kết quả F</b><sub>B</sub><b> thu được 4 loại kiểu hình:</b>
<b>• So với liên kết gen: tăng số loại kiểu hình</b>
<b>• So với phân li độc lập của Menđen: giống về các </b>
<b>Ở F<sub>B</sub> xuất hiện các kiểu hình nào mà ở P<sub>B</sub> khơng </b>
<b>có? Vì sao có sự xuất hiện kiểu hình đó?</b>
<b>Kiểu hình của F<sub>B</sub> mà ở P<sub>B</sub> khơng có là:</b>
thân xám, cánh ng¾n
thân đen, cánh dài
<b>Sự tổ hợp lại các tính trạng </b>
<b>của bố và mẹ có thể giải </b>
<b>thích bằng cơ sở tế bào học </b>
<b>3. Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoỏn v gen: </b>
<b>V</b>
<b>B</b>
<b>v</b>
<b>b</b>
<b>v</b>
<b>b</b>
<b>v</b>
<b>b</b>
<b>Xám,dài</b> <b><sub>Đen, ngắn</sub></b>
<b>P<sub>B:</sub></b>
<b>V</b>
<b>B</b>
<b>v</b>
<b>b</b>
<b>v</b>
<b>b</b>
<b>v</b>
<b>b</b>
<b>0.415</b> <b>0.415</b>
<b>v</b>
<b>b</b>
<b>1.0</b>
<b>GP<sub>B</sub></b>
<b>V</b>
<b>B</b>
<b>V</b>
<b>B</b>
<b>0.085</b> <b>0.085</b>
<b>Giao t cú hoán vị gen</b>
<b>Sự trao đổi đoạn giữa </b>
<b>hai cromatit để tạo ra </b>
<b>giao tử hoán vị vào </b>
<b>2. Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen: </b>
<b>Xám, dài</b>
<b>3. Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen: </b>
<b>v</b>
<b>b</b>
<b>1.0</b>
<b>v</b>
<b>b</b>
<b>v</b>
<b>b</b>
<b>0.415</b> <b>0.085</b> <b>0.085</b> <b>0.415</b>
<b>GP<sub>B</sub></b>
<b>V</b>
<b>B</b>
<b>v</b>
<b>B</b>
<b>v</b>
<b>b</b>
<b>v</b>
<b>b</b>
<b>v</b>
<b>b</b>
<b>v</b>
<b>b</b>
<b>v</b>
<b>b</b>
<b>v</b>
<b>b</b>
<b>V</b>
<b>B</b>
<b>v</b>
<b>b</b>
<b>0.415</b> <b>0.085</b> <b>0.085</b> <b>0.415</b>
<b>0.415</b>
<b>0.085</b>
<b>0.085</b>
<b>0.415</b>
<b>, N</b>
<b>v</b>
<b>B</b>
<b>V</b>
<b>b</b>
<b>v</b>
<b>b</b>
<b>V</b>
<b>B</b>
<b>v</b>
<b>b</b>
<b>v</b>
<b>b</b>
<b>v</b>
<b>b</b>
<b>Xỏm, dài</b> <b><sub>en, ngắn</sub></b>
<b>P<sub>B:</sub></b> F<sub>1</sub> X
<b>• Cho rằng gen quy định hình dạng cánh và màu </b>
<b>sắc thân cùng nằm trên một NST. Khi giảm phân </b>
<b>chúng đi cùng nhau nên phần lớn con giống bố </b>
<b>hoặc mẹ.</b>
<b>• ở một số cơ thể cái khi giảm phân xảy ra TĐC </b>
<b>giữa 2 trong 4 crômatit chị em khi chúng tiếp hợp </b>
<b>dẫn đến đổi vị trí các gen làm xuất hiện BDTH</b>
<b>•Tần số hốn vị gen: là khái niệm phản ánh </b>
<b>khoảng cách tương đối giữa 2 gen trên NST.</b>
<b>Tần số HVG (f) <sub>= </sub>tổng số cá thể chiếm tỉ lệ ít x100%</b>
<b>Tổng số cá thể tạo ra</b>
<b>Trong phép lai phân tích tần số hốn vị gen được </b>
<b>tính theo cơng thức sau:</b>
<b>BV</b>
<b>bv</b>
<b>(F<sub>1</sub>)</b>
<b>bv</b>
<b>bv</b>
<b>X</b>
<b> 944</b>
<b> 185</b>
<b>:</b>
<b>:</b>
<b> 965</b>
<b> 206</b>
P<b><sub>B</sub></b>
F<sub>B</sub>
<b> 206 + 185 x 100 = 17%</b>
965 + 944 + 206 + 185
TÇn sè HVG =
<b>Tần số HVG (f) <sub>= </sub>tổng số cá thể chiếm tỉ lệ ít x100%</b>
<b>Tần số HVG (f) <sub>= </sub>tổng số cá thể chiếm tỉ lệ ít x100%</b>
<b>Tổng số cá thể tạo ra</b>
<b>Trong phép lai phân tích tần số hốn vị gen được </b>
<b>tính theo cơng thức sau:</b>
+ Tỉ lệ % các loại giao tử phụ thuộc vào tần số
+ HVG xảy ra ở ruồi giấm cái, tằm đực..
Cho các kiểu gen:
ab
ab
AB
ab
AB
aB
aB
ab
Ab
aB
AB
Ab
AB
AB
Ab
Ab
aB
aB
Ab
ab
, , , , , , , , ,
Hãy cho biết hoán vị xảy ra ở những kiểu gen
nào có thể tạo ra sự tái tổ hợp giữa các gen
khơng alen (hốn vị gen có hiệu quả)?
(dị hợp 2 cặp gen)
AB
ab
Ab
aB
<b>4. KÕt luËn </b>
- Hoỏn v gen l hin t ợng 2 gen
alen trên cặp NST t ơng đồng có
thể đổi chỗ cho nhau do có sự trao
đổi chéo giữa các cromatit trong
quá trình phát sinh giao t.
- Khoảng cách giữa 2 gen trên NST
càng lớn thì lực liên kết càng nhỏ, f
% càng cao nh ng không v ợt quá
- f% phn ỏnh khoảng cách t ơng đối
gi÷a 2 gen <sub>17%</sub>
<b>B</b>
<b>V</b>
<b>b</b>
<b>III. ý nghĩa của hiện t ợng liên kết gen </b>
<b>và hoán vị gen</b>
<b>BV</b>
<b>bv</b>
<b>(F<sub>1</sub>)</b>
<b>bv</b>
<b>bv</b>
<b>X</b>
<b>0.415</b>
<b>0.085</b>
<b>:</b>
<b>:</b>
<b>0.415</b>
<b>0.085</b>
P<sub>a</sub>
Fa
Hoán vị gen
<b>Pa:</b> <sub>X</sub>
<b>( F1 )</b>
<b>Fa:</b>
<b>bv</b>
<b> bv</b>
<b> BV</b>
<b>ab</b>
<b>50% BV</b>
<b> bv</b>
<b>bv</b>
<b>bv</b>
<b>50%</b>
Liên kết gen
<b>1.Liên kết gen</b> <b>2.Hoán vị gen</b>
- Hạn chế sự xuất
hiện biến dị tổ hợp
- Làm tăng biến dị tổ hợp
Tăng tính đa dạng của sinh
giới
- Đảm bảo sự di
truyền bền vững của
từng nhóm tính trạng
trạng tốt luôn đi kèm
với nhau
- Nhờ có hoán vị gen, các
gen quí trên các NST khác
nhau có thể tổ hợp lại với
nhau tạo nhóm gen liên kết
có ý nghĩa trong tiến hoá và
chän gièng.
<b>* Bản đồ di truyền ( Bản đồ gen )</b>
<b> 1. Khái niệm: Là sơ đồ sắp xếp vị trí t ơng đối của </b>
các gen trong nhúm gen liờn kt.
- Đơn vị: 1% HVG = 1 xentiMoocgan ( cM )
- Bản đồ gen đ ợc thiết lập cho mỗi cặp NST t ơng
đồng.
- Các nhóm liên kết đ ợc đánh số theo thứ tự của
NST trong bộ NST của loài.
<b> 2. ý nghĩa: - Dự đốn tr ớc tính chất di truyền của </b>
các tính trạng mà gen đ ợc sắp xếp trên bản đồ gen
<b>* Làm thế nào để xác định một bài toán di truyền </b>
<b>là liên kết gen hay hoán vị gen hay?</b>
<b>- Liên kết gen: + Lai hai cặp tính trạng có quan hệ </b>
trội lặn. ít nhất một cơ thể đem lai dị hợp về hai
cặp gen TØ lƯ con lai gièng víi tØ lƯ cđa phép lai
một cặp tính trạng.
<b>- Hoỏn v gen: Nu phép lai từ hai cặp tính trạng trở </b>
lên, có quan hệ trội – lặn cho tỷ lệ KH ở i con
<b>- Trả lời câu hỏi SGK. Làm bài tập trong sách </b>
<b>bài tập.</b>