Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Tài liệu Đề KSCL học kì I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.93 KB, 8 trang )

Trường THPT Quỳ Hợp 2
Tổ: Vật lý – CN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN VẬT LÝ 12 - Thời gian 45 phút .
Họ và tên:…………………………………….SBD……………. Mã đề: 001
Câu 1. Âm

thanh

do

hai

nhạc

cụ

phát

ra

luôn

khác

nhau

về:
A.

Độ


cao. B.

Độ

to. C.

Âm

sắc. D.
Độ cao và độ to
.
Câu 2.
Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, R = 40Ω, C =
- 3
10

(F), L thay đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức
u =120 2cos100πt (V)
. Điều chỉnh L để điện áp hai đầu cuộn dây đạt cực đại, giá trị cực đại đó là:
A.150V; B.120V; C.100(V); D.200(V)
Câu 3.
Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R mắc nối tiếp với hộp kín X (hộp X chứa một trong ba phần tử R, L,
C). Biết dòng điện trong mạch nhanh pha so với điện áp ở hai đầu mạch. Hộp X chứa phần tử nào?
A. L. B. R. C. C. D. L hoặc C.
Câu 4.
Chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn có chiều dài dây treo
l
tại nơi có gia tốc trọng trường g là:
A. T = 2
π

g
l
B. T = 2
π
l
g
C. T =
π
g
l
D. T =
π
l
g

Câu 5.
Con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi nhỏ khối lượng m gắn vào đầu lò
xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng. Chu kỳ dao động của con lắc là.
A. T = 2
π
k
m
B.T = 2
π
m
k
C. T =
1


k
m
D. T =
1

m
k

Câu 6.
Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Nếu tăng độ cứng lò xo lên gấp đôi và giảm khối
lượng vật nặng xuống còn một nửa thì tần số dao động của con lắc sẽ:
A. Tăng 4 lần B. Giảm 4 lần C. Tăng 2 lần D. Giảm 2 lần
Câu 7.
Dao động của một vật là sự tổng hợp của hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là:
1
π
x = 6cos(2πt + )cm;
3
2
π
x = 8cos(2πt - )cm.
6
Vận tốc cực đại của vật có giá trị là:
A.
max
cm
v = 20π
s
B.
max

cm
v = 10π
s
C.
max
cm
v = -10π
s
D.
max
cm
v = - 20π
s

Câu 8.
Đoạn mạch điện xoay chiều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần L =
1
π
H. Điện áp hai đầu
đoạn mạch ổn định và có biểu thức u = 100cos100πt (V). Thay đổi R, ta đo được công suất toả nhiệt cực đại trên biến
trở bằng: A. 12,5W. B. 25W. C. 50W. D. 100W.
Câu 9.
Đối với một dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là sai ?
A. Li độ bằng 0 khi vận tốc bằng 0. B. Vận tốc bằng 0 khi lực hồi phục lớn nhất.
C. Vận tốc bằng 0 khi thế năng cực đại. D. Li độ bằng 0 khi gia tốc bằng 0
Câu 10.
Khi cường độ âm tăng gấp 10 lần thì mức cường độ âm tăng 10dB. Khi cường độ âm tăng 100 lần thì mức
cường độ âm tăng: A. 20dB. B. 50dB. C. 100dB. D. 10000dB.
Câu 11. Khi


một

sóng



học

truyền

từ

không

khí

vào

nước

thì

đại

lượng

nào

sau


đây

không

thay

đổi:
A.

Vận

tốc. B.

Tần

số. C.

Bước

sóng. D.

Năng

lượng.
Câu 12.
Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều gồm R, L và C mắc nối tiếp, biểu thức nào sau
đây sai? A. cosϕ = 1. B. Z
L
= Z
C

. C. U
L
= U
R
. D. U = U
R
.
Câu 13.
Máy biến áp là thiết bị dùng để:
A. Biến đổi điện áp xoay chiều. B. Biến đổi công suất điện xoay chiều.
C. Biến đổi hệ số công suất của mạch điện xoay chiều. D. Biến đổi điện áp và tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 14.
Một đèn nê-ôn đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
U = 200(V)
và tần số
f = 50(Hz)
. Biết đèn
sáng lên khi điện áp giữa hai cực của nó không nhỏ hơn
100 2(V)
. Tỉ số giữa thời gian đèn sáng và thời gian đèn tắt
trong một chu kì của dòng điện là bao nhiêu? A. 2 B. 0,5 C. 1 D. 3
Câu 15.
Một thiết bị điện xoay chiều có điện áp định mức ghi trên vỏ là 220 V. Thiết bị đó chịu được điện áp tối đa là:
A. 220 V. B. 220
2
V. C. 440V. D. 110
2
V.
Câu 16.
Một vật dao động điều hoà có phương trình li độ x = Acos( ω t + φ ). Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa biên

độ A, li độ x , vận tốc v và tần số góc
ω
là:
A. A
2
= x
2
+
2
2
v
ω
B. A
2
= x
2
-
2
2
v
ω
C. A
2
= x
2
+
2
v
ω
D. A

2
= x
2

2
v
ω
Câu 17.
Một vật dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng (VTVB) theo phương trình x = Acos
ωt.
Gốc thời gian t = 0 đã
được chọn lúc vật ở vị trí nào dưới đây.
A.Vật qua VTCB theo chiều dương quỹ đạo B.Vật qua VTCB ngược chiều dương quỹ đạo
C. Khi vật qua vị trí có x = A D. Khi vật qua vị trí có x= -A
Câu 18.
Một vật dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng theo phương trình
)
6
20cos(15
π
π
+=
tx
cm (t tính bằng
giây). Li độ của vật ở thời điểm t = 0,3(s) là: A. x = +7,5cm B. x = - 7,5cm C. x = +15
2
3
cm D. x = - 15
2
3

cm
Câu 19.
Một vật dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng theo phương trình
)
6
20cos(15
π
π
+=
tx
cm (t tính bằng
giây). Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm t = 0s đến thời điểm t = 0,125s bằng:
A. 80,5 cm B. 60cm C. 75cm D. 37,5cm
Câu 20.
Một vật dao động điều hoà theo phương trình
π
x = 4cos(2πt - )cm
3
. Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ qua vị
trí
x = 2 3cm
theo chiều âm của trục tọa độ lần thứ ba: A. t = 2,5s B.
49
t = s
24
C.
9
t
4
s

=
D. t = 2s
Câu 21.
Năng lượng của một vật dao động điều hoà
A. Tỉ lệ với biên độ dao động . B. Bằng thế năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng.
C. Bằng thế năng của vật khi vật có li độ cực đại. D. Bằng động năng của vật khi vật có li độ cực đại
Câu 22.
Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa vào hiện tượng nào?
A. Tự cảm. B. Cảm ứng điện. C. Cảm ứng điện từ. D. Cảm ứng từ.
Câu 23.
Phương trình nào dưới đây biểu diễn một dao động điều hòa.
A. x = Acos( ω t + φ). B. x = Asin(ω t + φ) C. x = Atan(ω t + φ) D. Cả A và B.
Câu 24.
Số đo của vôn kế xoay chiều cho biết:
A. Giá trị tức thời của điện áp xoay chiều. B. Giá trị trung bình của điện áp xoay chiều
C. Giá trị cực đại của điện áp xoay chiều. D. Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều.
Câu 25. Sóng

ngang



sóng



phương

dao


động..
A.

Trùng

với

phương

truyền

sóng. B.

Nằm

ngang. C.

Vuông

góc

với

phương

truyền

sóng. D.

Thẳng


đứng.
Câu 26. Tốc
độ
truyền

sóng

tăng

dần

khi
sóng
truyền

lần

lượt

qua

các

môi

trường.
A.

Rắn,


khí



lỏng. B.

Khí,

rắn



lỏng. C.

Khí,

lỏng



rắn. D.

Rắn,

lỏng



khí.

Câu 27.
Trong 1s, dòng điện xoay chiều có tần số f = 60 Hz đổi chiều bao nhiêu lần?
A. 60 B. 120 C. 100 D. 240
Câu 28.
Trong mạch điện xoay chiều có tụ điện thì nhận xét nào sau đây là đúng nhất về tác dụng của tụ điện?
A. Cho dòng điện xoay chiều đi qua dễ dàng. B. Cản trở dòng điện xoay chiều.
C. Ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều. D. Cho dòng điện xoay chiều đi qua đồng thời cũng cản trở nó.
Câu 29. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên bề mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 16cm dao động
với phương trình u
A
= u
B
= 5cos(10πt) (cm; s). Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 20
cm
s
. Xét tam giác đều
AMB (M nằm trên đường trung trực của AB) trên bề mặt chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu thuộc đoạn
AM là: A. 4 B. 5 C. 9 D. 8
Câu 30.
Trong truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây, người ta dùng cách nào sau đây?
A. Tăng chiều dài dây dẫn. B. Tăng điện áp nơi truyền đi. C. Giảm tiết diện dây dẫn. D. Cả ba cách A, B, C.
Trường THPT Quỳ Hợp 2
Tổ: Vật lý – CN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN VẬT LÝ 12 - Thời gian 45 phút .
Họ và tên:…………………………………….SBD……………. Mã đề: 002
Câu 1.
Một đèn nê-ôn đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
U = 200(V)
và tần số
f = 50(Hz)

. Biết đèn
sáng lên khi điện áp giữa hai cực của nó không nhỏ hơn
100 2(V)
. Tỉ số giữa thời gian đèn sáng và thời gian đèn tắt
trong một chu kì của dòng điện là bao nhiêu? A. 2 B. 0,5 C. 1 D. 3
Câu 2. Âm

thanh

do

hai

nhạc

cụ

phát

ra

luôn

khác

nhau

về:
A.


Độ

cao. B.

Độ

to. C.

Âm

sắc. D.
Độ cao và độ to
.
Câu 3.
Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, R = 40Ω, C =
- 3
10

(F), L thay đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức
u =120 2cos100πt (V)
. Điều chỉnh L để điện áp hai đầu cuộn dây đạt cực đại, giá trị cực đại đó là:
A.150V; B.120V; C.100(V); D.200(V)
Câu 4. Sóng

ngang



sóng




phương

dao

động..
A.

Trùng

với

phương

truyền

sóng. B.

Nằm

ngang. C.

Vuông

góc

với

phương


truyền

sóng. D.

Thẳng

đứng.
Câu 5.
Đoạn mạch điện xoay chiều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần L =
1
π
H. Điện áp hai đầu
đoạn mạch ổn định và có biểu thức u = 100cos100πt (V). Thay đổi R, ta đo được công suất toả nhiệt cực đại trên biến
trở bằng: A. 12,5W. B. 25W. C. 50W. D. 100W.
Câu 6. Khi

một

sóng



học

truyền

từ

không


khí

vào

nước

thì

đại

lượng

nào

sau

đây

không

thay

đổi:
A.

Vận

tốc. B.


Tần

số. C.

Bước

sóng. D.

Năng

lượng.
Câu 7.
Một thiết bị điện xoay chiều có điện áp định mức ghi trên vỏ là 220 V. Thiết bị đó chịu được điện áp tối đa là:
A. 220 V. B. 220
2
V. C. 440V. D. 110
2
V.
Câu 8.
Một vật dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng theo phương trình
)
6
20cos(15
π
π
+=
tx
cm (t tính bằng giây).
Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm t = 0s đến thời điểm t = 0,125s bằng:
A. 80,5 cm B. 60cm C. 75cm D. 37,5cm

Câu 9.
Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Nếu tăng độ cứng lò xo lên gấp đôi và giảm khối
lượng vật nặng xuống còn một nửa thì tần số dao động của con lắc sẽ:
A. Tăng 4 lần B. Giảm 4 lần C. Tăng 2 lần D. Giảm 2 lần
Câu 10.
Trong 1s, dòng điện xoay chiều có tần số f = 60 Hz đổi chiều bao nhiêu lần?
A. 60 B. 120 C. 100 D. 240
Câu 11.
Dao động của một vật là sự tổng hợp của hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là:
1
π
x = 6cos(2πt + )cm;
3
2
π
x = 8cos(2πt - )cm.
6
Vận tốc cực đại của vật có giá trị là:
max
cm
A. v = 20π
s

max
cm
B. v = 10π
s

max
cm

C. v = -10π
s

max
cm
D. v = - 20π
s

Câu 12.
Trong truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây, người ta dùng cách nào sau đây?
A. Tăng chiều dài dây dẫn. B. Tăng điện áp nơi truyền đi. C. Giảm tiết diện dây dẫn. D. Cả ba cách A, B, C.
Câu 13.
Một vật dao động điều hoà theo phương trình
π
x = 4cos(2πt - )cm
3
. Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ qua vị
trí
x = 2 3cm
theo chiều âm của trục tọa độ lần thứ ba: A.
1
t = s
4
B.
5
t = s
4
C.
9
t

4
s=
D.
13
t = s
4
Câu 14.
Máy biến áp là thiết bị dùng để:
A. Biến đổi điện áp xoay chiều. B. Biến đổi công suất điện xoay chiều.
C. Biến đổi hệ số công suất của mạch điện xoay chiều. D. biến đổi điện áp và tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 15.
Đối với một dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là sai ?
A. Li độ bằng 0 khi vận tốc bằng 0. B. Vận tốc bằng 0 khi lực hồi phục lớn nhất.
C. Vận tốc bằng 0 khi thế năng cực đại. D. Li độ bằng 0 khi gia tốc bằng 0
Câu 16.
Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa vào hiện tượng nào?
A. Tự cảm. B. Cảm ứng điện. C. Cảm ứng điện từ. D. Cảm ứng từ.
Câu 17.
Một vật dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng (VTVB) theo phương trình x = Acos
ωt.
Gốc thời gian t = 0 đã
được chọn lúc vật ở vị trí nào dưới đây.
A.Vật qua VTCB theo chiều dương quỹ đạo B.Vật qua VTCB ngược chiều dương quỹ đạo
C. Khi vật qua vị trí có x = A D. Khi vật qua vị trí có x= -A
Câu 18.
Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều gồm R, L và C mắc nối tiếp, biểu thức nào sau
đây sai? A. cosϕ = 1. B. Z
L
= Z
C

. C. U
L
= U
R
. D. U = U
R
.
Câu 19.
Năng lượng của một vật dao động điều hoà
A. Tỉ lệ với biên độ dao động . B. Bằng thế năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng.
C. Bằng thế năng của vật khi vật có li độ cực đại. D. Bằng động năng của vật khi vật có li độ cực đại
Câu
20. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R mắc nối tiếp với hộp kín X ( hộp X chứa một trong ba phần tử R, L,
C ). Biết dòng điện trong mạch nhanh pha so với điện áp ở hai đầu mạch. Hộp X chứa phần tử nào?
A. L. B. R. C. C. D. L hoặc C.
Câu 21.
Một vật dao động điều hoà có phương trình li độ x = Acos( ω t + φ ). Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa biên
độ A, li độ x , vận tốc v và tần số góc
ω
là:
A. A
2
= x
2
+
2
2
v
ω
B. A

2
= x
2
-
2
2
v
ω
C. A
2
= x
2
+
2
v
ω
D. A
2
= x
2

2
v
ω
Câu 22.
Trong mạch điện xoay chiều có tụ điện thì nhận xét nào sau đây là đúng nhất về tác dụng của tụ điện?
A. Cho dòng điện xoay chiều đi qua dễ dàng. B. Cản trở dòng điện xoay chiều.
C. Ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều. D. Cho dòng điện xoay chiều đi qua đồng thời cũng cản trở nó.
Câu 23.
Phương trình nào dưới đây biểu diễn một dao động điều hòa.

A. x = Acos( ω t + φ). B. x = Asin(ω t + φ) C. x = Atan(ω t + φ) D. Cả A và B.
Câu 24.
Số đo của vôn kế xoay chiều cho biết:
A. Giá trị tức thời của điện áp xoay chiều. B. Giá trị trung bình của điện áp xoay chiều
C. Giá trị cực đại của điện áp xoay chiều. D. Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều.
Câu 25.
Con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi nhỏ khối lượng m gắn vào đầu lò
xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng. Chu kỳ dao động của con lắc là.
A. T = 2
π
k
m
B.T = 2
π
m
k
C. T =
1

k
m
D. T =
1

m
k

Câu 26.
Khi cường độ âm tăng gấp 10 lần thì mức cường độ âm tăng 10dB. Khi cường độ âm tăng 100 lần thì mức

cường độ âm tăng: A. 20dB. B. 50dB. C. 100dB. D. 10000dB.
Câu 27.
Chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn có chiều dài dây treo
l
tại nơi có gia tốc trọng trường g là:
A. T = 2
π
g
l
B. T = 2
π
l
g
C. T =
π
g
l
D. T =
π
l
g

Câu 28. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên bề mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 16cm dao động
với phương trình u
A
= u
B
= 5cos(10πt) (cm; s). Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 20
cm
s

. Xét tam giác đều
AMB (M nằm trên đường trung trực của AB) trên bề mặt chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu thuộc đoạn
AM là: A. 4 B. 5 C. 9 D. 8
Câu 29.
Một vật dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng theo phương trình
)
6
20cos(15
π
π
+=
tx
cm (t tính bằng
giây). Li độ của vật ở thời điểm t = 0,3(s) là: A. x = +7,5cm B. x = - 7,5cm C. x = +15
2
3
cm D. x = - 15
2
3
cm
Câu 30. Tốc
độ
truyền

sóng

tăng

dần


khi
sóng
truyền

lần

lượt

qua

các

môi

trường.
A.

Rắn,

khí



lỏng. B.

Khí,

rắn




lỏng. C.

Khí,

lỏng



rắn. D.

Rắn,

lỏng



khí.
Trường THPT Quỳ Hợp 2
Tổ: Vật lý – CN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN VẬT LÝ 12 - Thời gian 45 phút .
Họ và tên:…………………………………….SBD……………. Mã đề: 003
Câu 1.
Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây, người ta dùng cách nào sau đây?
A. Tăng chiều dài dây dẫn. B. Tăng điện áp nơi truyền đi. C. Giảm tiết diện dây dẫn. D. Cả ba cách A, B, C.
Câu 2. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên bề mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 16cm dao động
với phương trình u
A
= u
B

= 5cos(10πt) (cm; s). Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 20
cm
s
. Xét tam giác đều
AMB (M nằm trên đường trung trực của AB) trên bề mặt chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu thuộc đoạn
AM là: A. 4 B. 5 C. 9 D. 8
Câu 3.
Trong mạch điện xoay chiều có tụ điện thì nhận xét nào sau đây là đúng nhất về tác dụng của tụ điện?
A. Cho dòng điện xoay chiều đi qua dễ dàng. B. Cản trở dòng điện xoay chiều.
C. Ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều. D. Cho dòng điện xoay chiều đi qua đồng thời cũng cản trở dòng điện đó.
Câu 4.
Trong 1s, dòng điện xoay chiều có tần số f = 60 Hz đổi chiều bao nhiêu lần?
A. 60 B. 120 C. 100 D. 240
Câu 5. Tốc
độ
truyền

sóng

tăng

dần

khi
sóng
truyền

lần

lượt


qua

các

môi

trường.
A.

Rắn,

khí



lỏng. B.

Khí,

rắn



lỏng. C.

Khí,

lỏng




rắn. D.

Rắn,

lỏng



khí.
Câu 6. Sóng

ngang



sóng



phương

dao

động..
A.

Trùng


với

phương

truyền

sóng. B.

Nằm

ngang. C.

Vuông

góc

với

phương

truyền

sóng. D.

Thẳng

đứng.
Câu 7.
Số đo của vôn kế xoay chiều cho biết:
A. Giá trị tức thời của điện áp xoay chiều. B. Giá trị trung bình của điện áp xoay chiều

C. Giá trị cực đại của điện áp xoay chiều. D. Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều.
Câu 8.
Phương trình nào dưới đây biểu diễn một dao động điều hòa.
A. x = Acos( ω t + φ). B. x = Asin(ω t + φ) C. x = Atan(ω t + φ) D. Cả A và B.
Câu 9.
Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa vào hiện tượng nào?
A. Tự cảm. B. Cảm ứng điện. C. Cảm ứng điện từ. D. Cảm ứng từ.
Câu 10.
Năng lượng của một vật dao động điều hoà
A. Tỉ lệ với biên độ dao động . B. Bằng thế năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng.
C. Bằng thế năng của vật khi vật có li độ cực đại. D. Bằng động năng của vật khi vật có li độ cực đại
Câu 11.
Một vật dao động điều hoà theo phương trình
π
x = 4cos(2πt - )cm
3
. Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ qua vị trí
x = 2 3cm
theo chiều âm của trục tọa độ lần thứ ba: A. t = 2,5s B.
49
t = s
24
C.
9
t
4
s
=
D. t = 2s
Câu 12.

Một vật dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng theo phương trình
)
6
20cos(15
π
π
+=
tx
cm (t tính bằng giây).
Li độ của vật ở thời điểm t = 0,3(s) là: A. x = +7,5cm B. x = - 7,5cm C. x = +15
2
3
cm D. x = - 15
2
3
cm
Câu 13.
Một vật dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng theo phương trình
)
6
20cos(15
π
π
+=
tx
cm (t tính bằng giây).
Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm t = 0s đến thời điểm t = 0,125s bằng:
A. 80,5 cm B. 60cm C. 75cm D. 37,5cm
Câu 14.
Một vật dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng (VTVB) theo phương trình x = Acos

ωt.
Gốc thời gian t = 0 đã
được chọn lúc vật ở vị trí nào dưới đây.
A.Vật qua VTCB theo chiều dương quỹ đạo B.Vật qua VTCB ngược chiều dương quỹ đạo
C. Khi vật qua vị trí có x = A D. Khi vật qua vị trí có x= -A
15. Một vật dao động điều hoà có phương trình li độ x = Acos( ω t + φ ). Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa biên độ A, li
độ x , vận tốc v và tần số góc
ω
là:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×