ĐỀ THI HỌC KÌ 1- TỐN 8
ĐỀ THI HỌC KÌ I- TOÁN 8
ĐỀ SỐ 1
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Kết quả của phép nhân đa thức 5x3 - x A. 5x5 - x3 +
1 2
x
2
B. 5x5 - x3 -
1 2
x
2
1
với đơn thức x2 là :
2
C. 5x5 + x3 +
1 2
x
2
D.5x5 + x3 -
1 2
x
2
Câu 2. Hình thang cân có :
A. Hai góc kề một đáy bằng nhau.
B. Hai cạnh bên bằng nhau.
C. Hai đường chéo bằng nhau.
D. Cả a, b, c đều đúng.
x2 − 1
là :
Câu 3. Điều kiện xác định của phân thức
x ( x + 1)( x − 1)
A. x ≠ 0
B. x ≠ 1; x ≠ -1
Câu 4. Giá trị của phân thức
C. x ≠ 0; x ≠ 1; x ≠ -1
D. x ≠ 0 ; x ≠ 1
x2 − x
tại x = 4 là :
2 ( x − 1)
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 5. Cho ∆ABC ,đường cao AH = 3cm , BC = 4cm thì diện tích của ∆ABC là :
A. 5 cm2
B. 7 cm2
C. 6 cm2
D. 8 cm2
Câu 6. Phép chia 2x4y3z : 3xy2z có kết quả bằng :
A.
2 3
xy
3
B. x3y
C.
2 4
x yz
3
D.
3 3
xy
2
Câu 7. Giá trị của biểu thức x2 – 6x + 9 tại x = 5 có kết quả bằng:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 8. Giá trị của biểu thức 852 - 372 có kết quả bằng
A. 0
B. 106
C. – 106
D. 5856
Câu 9. Hai đường chéo hình thoi có độ dài 8cm và 10cm. Cạnh của hình hình thoi có
độ dài là:
Nguyễn Quốc Tuấn
-
Trang số 41
ĐỀ THI HỌC KÌ 1- TỐN 8
A. 6cm
B. 41
C. 164
D. 9
Câu 10. Hình vng là hình :
A. Có 4 góc vng
B. Có các góc và các cạnh bằng nhau
C. Có các đường chéo bằng nhau
D. Có các cạnh bằng nhau
Câu 11. Đường trung bình MN của hình thang ABCD có hai đáy AB = 4cm và CD = 6
cm độ dài MN là :
A. 10cm
B. 5cm
C.4cm.
D. 6cm
Câu 12. Công thức tính diện tích tam giác (a là cạnh đáy ; h là đường cao tam giác)là
A. S = 2a.h.
B. S = a.h
C. S =
1
ah
2
3
ah
2
D. S =
II.PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x3 + 2 x 2 y + xy 2 − 9 x
x
3x2
+ 1 : 1 −
Bài 2. Thực hiện phép tính:
2
x +1 1− x
Bài 3. Thực hiện phép chia sau :
(x
3
)
+ 4 x 2 + 3x + 12 : ( x + 4 )
Bài 4. Tìm x, biết : 2 x 2 + x = 0
Bài 5. Cho tứ giác ABCD, biết AC vng góc với BD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là
trung điểm của AB, BC, CD, DA
a) Tứ giác EFGH là hình gì ? vì sao ?
b) Tính diện tích của tứ giác EFGH, biết AC = 6(cm), BD = 4(cm).
*******************************
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
D
C
A
C
A
B
D
B
B
B
C
II.PHẦN TỰ LUẬN
Nguyễn Quốc Tuấn
-
Trang số 42
ĐỀ THI HỌC KÌ 1- TỐN 8
Bài 1. Ta có biến đổi: x3 + 2x2y + xy2 - 9x = x(x2 + 2xy + y2 - 9)
= x[(x2 + 2xy + y2 ) - 9] = x[(x+y)2 - 32 ] = x(x+y+3)(x+y-3)
x + 1 1 − x2
x
3x 2
2
2
x + x + 1 1 − x − 3x
1 − x2
+
−
Bài 2. Ta có biến đổi:
=
:
:
2
2
x +1 x +1 1− x 1− x
x +1
2
2x +1 1 − 4x
2 x + 1 1 − x2
2x +1
(1 − x )(1 + x )
1− x
.
=
=
=
=
.
:
2
2
x + 1 (1 − 2 x )(1 + 2 x ) 1 − 2 x
x +1 1− x x +1 1− 4x
Bài 3. Ta có: (x3 + 4x2 + 3x + 12) : ( x +4) = x2 + 3
Bài 4. Ta có: 2x2 + x = 0 ⇔ x(2x + 1) = 0
Suy ra: x =0 hoặc 2x + 1 = 0
* 2x + 1 = 0 suy ra x =0,5
Vậy x = 0 và x = 0,5
Bài 5. Vẽ hình đúng a) Dễ thấy: EF//HG và EH//FG
Mặt khác: HG⊥FG
B
E
(hoặc hai cạnh kề của tứ giác vng góc nhau)
A
F
KL : EFGH là hình chữ nhật
H
b) Tính được HG hoặc EF (= 3cm)
D
C
G
EH hoặc FG (= 2cm)
Vậy SEFGH = HG.FG = 3.2 = 6 (cm2).
ĐỀ SỐ 2
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Kết quả của phép chia 3x2 : x là:
A. 3x3
B. 3x
C. 3x2
D. 3
Câu 2. Cách viết đúng trong khai triển hằng đẳng thức x3 – y3 là:
A. (x – y) (x2 + xy + y2)
B. x2 + 2xy + y2
C. x2 - 2xy + y2
D. (x + y) (x2 - xy + y2)
Câu 3. Đa thức x3 + 4x2 + 4x được phân tích thành :
Nguyễn Quốc Tuấn
-
Trang số 43
ĐỀ THI HỌC KÌ 1- TỐN 8
A. (x + 2)2
B. x(x + 2)
C. x(x + 2)2
Câu 4. Kết quả của phép cộng phân thức
8x2 y
A.
2x
8x4 y
B.
2 x2
D. x(x +4)
3x3 y 5 x3 y
+
(Đk: x ≠ 0) là:
x
x
C. 8y
D. 8x2y
Câu 5. Trong các hình sau, hình nào khơng có tâm đối xứng:
A. Hình thang cân B . Hình thoi
C . Hình bình hành
D . Hình vng
Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A. Tứ giác có 4 góc bằng nhau là hình vng
B.Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình thoi
C.Hình bình hành có hai đường chéo vng góc và một góc vng là hình vng
D. Tứ giác có hai cạnh đối xong song là hình bình hành.
Câu 7. Tam giác ABC vng tại A, có độ dài cạnh huyền BC = 5cm, cạnh góc vng
AB = 4 cm. Diện tích tam giác ABC là:
A. 6 cm2
B. 10 cm2
C. 12 cm2
D. 20 cm2
II.PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Thực hiện phép tính
a) 2x(4x2 -1)
b) (6y3 +3y2 – 9y) : 3y
Bài 2. a) Tìm x biết: 2 x 2 + 2 x = 0
b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử 4 – x 2 – 2 xy – y 2 .
Bài 3. Cho biểu thức : Q =
5x + 2 x − 2
−
x +1 x +1
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức Q
b) Thu gọn biểu thức Q
Bài 4. Một mảnh vườn lúc đầu có dạng tam giác ABC vuông tại A và AB = 4m; AC =
3m. Người ta sử dụng lưới ngăn dọc theo hai điểm E; M.( E là trung điểm của AC và
M là trung điểm của BC) để chia mảnh vườn thành hai phần trồng rau và hoa .
a) Tính độ dài của lưới ME phải dùng
b) Mảnh vườn AEMB là hình gì? Vì sao?
c) Tính diện tích của phần mảnh vườn EMC .
Bài 5. a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x2 – 2x + 4
b) Tìm các giá trị nguyên của n để n3 + n2 + 1 chia hết cho n + 1
Nguyễn Quốc Tuấn
-
Trang số 44
ĐỀ THI HỌC KÌ 1- TỐN 8
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 2
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
B
A
C
D
A
B;C
A
II.PHẦN TỰ LUẬN
(
)
2
2
3
Bài 1. a) 2 x 4 x -1 = 2 x.4 x - 2 x.1 = 8 x - 2 x
b) (6 y 3 + 3 y 2 - 9 y ) : 3 y = (6 y 3 : 3 y ) + (3 y 2 : 3 y ) - (9 y : 3 y ) = 2 y 2 + y - 3
2 x = 0
x = 0
⇔
Bài 2. a) 2 x 2 + 2 x = 0 ⇔ 2 x( x + 1) = 0 ⇔
x +1 = 0
x = −1
b)Ta có 4 - x 2 - 2 xy - y 2 = 4 - ( x 2 + 2 xy + y 2 ) = 22 - ( x + y ) 2 = (2 - x - y )(2 + x + y )
Bài 3. a) ĐKXĐ là: x + 1 ≠ 0 => x ≠ - 1
b) Ta có biến đổi : Q =
5x + 2 x − 2
5x + 2 − x + 2
4 x + 4 4( x + 1)
=
=
=
=4
−
x +1
x +1
x +1
x +1
x +1
Bài 4. Vẽ hình đúng, ghi GT, KL
∆ABC; A = 900
GT
A
AB = 4cm: AC = 3cm
E
EA = EC: MB = MC
a) ME = ?
KL
C
M
B
b) Tứ giác ABME là hình gì? vì sao?
c). Tính diện tích hình ECM
a) Ta có: AE = EC và CM = MD
EM là đường trung bình của tam giác ABC
Nên EM =
1
1
AB = .4 = 2 cm
2
2
b) Vì EM là đường trung bình của tam giác ABC nên EM // AB và góc A = 900 .
Nguyễn Quốc Tuấn
-
Trang số 45
ĐỀ THI HỌC KÌ 1- TỐN 8
Do đó tứ giác ABME là hình thang vng.
c) Vì EM // AB nên phần mảnh vườn ECM là tam giác vuông tại E. Diện tích phần
mảnh vườn ECM là: S =
1
1 1
1
CE. EM = . .3 =
cm2
2
2 2
2
Bài 5. a) Ta có : A = x2 – 2x + 4 = (x2 – 2x + 1) + 3 = (x – 1)2 + 3
Mà : (x – 1)2 ≥ 0 với mọi x.
Suy ra : (x – 1)2 + 3 ≥ 3 hay A ≥ 3
Dấu “=” xảy ra khi : x – 1 = 0 hay x = 1
Nên : Amin = 3 khi x = 1
b) Thực hiện phép chia n3 + n2 + 1 cho n + 1, ta được: n3 + n2 + 1 = (n + 1).(n2) + 1
Từ đó, để có phép chia hết điều kiện là 1 chia hết cho n + 1, tức là cần tìm giá trị
nguyên của n để n + 1 là ước của 1, ta được :
n + 1 = 1 => n = 0
n + 1 = - 1 => n = -2
Vậy n = - 2 thỏa mãn điều kiện đầu bài.
ĐỀ SỐ 3
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Biểu thức còn thiếu của hằng đẳng thức: (x – y)2 = x2 - …..+y2 là:
A. 4xy
B. – 4xy
C. 2xy
D. – 2xy
Câu 2. Kết quả của phép nhân: ( - 2x2y).3xy3 bằng:
A. 5x3y4
B. – 6x3y4
C. 6x3y4
D. 6x2y3
x3 + 6 x 2 + 12 x + 8
Câu 3. Kết quả của rút gọn biểu thức :
x+2
A. x2 +4x – 2
B. x2 – 4x+4
Câu 4. Phân thức nghịch đảo của phân thức
A.
Nguyễn Quốc Tuấn
B.
-
C.x2 + 4x+4
D. B. x2 – 4x – 2
x+ y
là phân thức nào sau đây :
x− y
C.
D.
Trang số 46
ĐỀ THI HỌC KÌ 1- TỐN 8
Câu 5. Phân thức đối của phân thức
A. −
3
x− y
B.
3
là :
x− y
−3
x− y
3
y−x
C.
D. Cả A, B, C đúng
Câu 6. Hình nào sau đây có 4 trục đối xứng ?
A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình vng
Câu 7. Cho hình thang ABCD có AB // CD, thì hai cạnh đáy của nó là :
A. AB ; CD
B. AC ;BD
C. AD; BC
D. Cả A, B, C đúng
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD có số đo góc A = 1050, vậy số đo góc D bằng:
A. 700
B. 750
C. 800
D. 850
Câu 9. Một miếng đất hình chữ nhật có độ dài 2 cạnh lần lượt là 4m và 6m ; người ta
làm bồn hoa hình vng cạnh 2m, phần đất cịn lại để trồng cỏ, hỏi diện tích trồng
cỏ là bao nhiêu m2 ?
A. 24
B. 16
C. 20
D. 4
Câu 10. Số đo một góc trong của ngũ giác đều là bao nhiêu độ ?
A. 1200
B. 1080
C. 720
D. 900
II.PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
b) x3 + 2 − 2 x 2 − x
a) x 2 y − 2 xy 2 + y 3
Bài 2. Cho 2 đa thức : A = 6 x3 + 7 x 2 − 4 x + m 2 − 6m + 5 và B = 2 x + 1
a) Tìm đa thức thương và dư trong phép chia A cho B
b) Tìm m để A chia hết cho B.
Bài 3. Thực hiện rút gọn các biểu thức:
x2
6x
9
a)
−
+
x −3 x −3 x −3
Bài 4. Cho
b)
x +1
2x
− 2
2x − 2 x −1
, gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC; và M,
Nguyễn Quốc Tuấn
-
Trang số 47
ĐỀ THI HỌC KÌ 1- TỐN 8
N, P, Q theo thứ tự là trung điểm các đoạn thẳng DA, AE, EF, FD.
a) Chứng minh: EF là đường trung bình của tam giác ABC
b) Chứng minh: Các tứ giác DAEF; MNPQ là hình bình hành
c) Khi ∆ABC vng tại A thì các tứ giác DAEF; MNPQ là hình gì ? Chứng minh?
d)Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác MNPQ là hình vng?
******************
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 3
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
B
C
C
D
D
A
B
C
B
II.PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. a. x 2 y − 2 xy 2 + y 3 = y ( x 2 − 2 xy + y 2 ) = y ( x − y )2
b. ( x 3 − x) − (2 x 2 − 2) = x( x 2 − 1) − 2( x 2 − 1) = ( x 2 − 1)( x − 2) = (x + 1)(x − 1)( x − 2)
Bài 2. A. A : B = (6 x 3 + 7 x 2 − 4 x + m 2 − 6m + 5) : (2 x + 1)
2
2
Được thương: 3 x + 2 x − 3 và dư: m − 6 m + 8
m = 4
m = 2
2
b) Để A⋮ B thì m − 6m + 8 = 0 ⇔ (m − 2)(m − 4) = 0 ⇔
x2
6x
9
x 2 − 6 x + 9 ( x − 3)
Bài 3. a.
−
+
=
=
= x −3
x −3 x −3 x −3
x−3
x−3
2
( x + 1) − 2 x.2 = x 2 + 2 x + 1 − 4 x
x +1
2x
b.
−
=
2( x − 1) ( x − 1)( x + 1) 2( x − 1)( x + 1)
2( x − 1)( x + 1)
2
( x − 1) = x − 1
x2 − 2 x + 1
=
=
2( x − 1)( x + 1) 2( x − 1)( x + 1) 2( x + 1)
2
Bài 4. a)E là trung điểm AC, F là trung điểm BC nên EF là đường trung bình ∆ABC
Nguyễn Quốc Tuấn
-
Trang số 48
ĐỀ THI HỌC KÌ 1- TỐN 8
b)Ta có EF là đường trung bình ∆ABC (cmt)
A
Q
M
Suy ra: EF / / AB & EF =
D
1
AB
2
E
P
EF = AD
EF // AD
Mà D là trung điểm AB nên
N
B
F
C
Vậy ADFE là hình bình hành.
Xét ∆ADE có M, N lần lượt là trung điểm AD, AE.
1
2
Nên MN // DE & MN = DE
1
2
Chứng minh tương tự ta cũng có: PQ / / DE & PQ = DE
Nên: PQ = MN & PQ / / MN . Suy ra: PQMN là hình bình hành
c) Khi ∆ABC vng tại A thì A = 90° do đó hình bình hành DAEF có A = 90°
Nên DAEF là hình chữ nhật.
Khi A = 90° thì DAEF là hình chữ nhật nên ta có AF = DE
1
2
Mặt khác, theo tính chất đường trung bình ta có MN = DE , NP =
1
AF
2
Khi đó: MN = NP
⇒ MNPQ là hình bình hành có MN = NP vậy ta có MNPQ là hình thoi.
d) ∆ABC vng tại A thì MNPQ là hình thoi.
Để MNPQ là hình vng thì MN ⊥ NP
Mà: MN // DE, NP // AF (tính chất đường trung bình)
Nên DE ⊥ AF mà DE // BC (tính chất đường trung bình) nên ta có AF ⊥ BC
Suy ra ∆ABC vng tại A có AF là vừa đường trung tuyến, vừa đường cao
Nên ∆ABC vng cân tại A vì vậy MNPQ là hình vng.
Nguyễn Quốc Tuấn
-
Trang số 49
ĐỀ THI HỌC KÌ 1- TỐN 8
ĐỀ SỐ 4
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Vế phải của hằng đẳng thức: x3 – y3=……… là:
A. ( x − y ) ( x 2 + xy + y 2 ) B. ( x + y ) ( x 2 + xy + y 2 ) C. ( x − y ) ( x 2 − xy + y 2 ) D. ( x − y ) ( x 2 + 2 xy + y 2 )
Câu 2. Kết quả của phép chia – 15x3y2 : 5x2y bằng :
A. 5x2y
Câu 3. Rút gọn biểu thức
A. x 2 − 3 x − 1
B. 3xy
x+ y
x− y
B. x 2 + 3 x − 1
B.
C. x 2 − 2 x − 1
y+x
x− y
B. x ≠ − y
D. x 2 − 2 x + 1
x+ y
là phân thức :
x− y
Câu 5. Điều kiện xác định của phân thức
A. x ≠ y
D. – 3x2y
x3 − 3 x 2 + 3x − 1
được kết quả nào sau đây ?
x −1
Câu 4. Phân thức đối của phân thức
A.
C. – 3xy
C.
x+ y
y−x
D.
x− y
x+ y
x −1
là :
x− y
C. x ≠ 1
D. x ≠ 0; y ≠ 0
Câu 6. Hình nào sau đây khơng có trục đối xứng ?
A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình vng
Câu 7. Cho hình thang ABCD có AB // CD, thì độ dài đường trung bình của hình
thang được tính theo cơng thức nào sau đây?
A.
AD + BC
2
B.
AD − BC
2
C.
AB + CD
2
D.
AB − CD
2
Câu 8.Tứ giác ABCD có A = 750 ; B = 1150 ; C = 1000 . Vậy số đo D bằng
A. 700
B. 750
C. 800
D. 850
Câu 9. Một hình vng có diện tích bằng diện tích một hình chữ nhật có chiều rộng
2 m và chiều dài 8m, độ dài cạnh hình vng là:
Nguyễn Quốc Tuấn
-
Trang số 50
ĐỀ THI HỌC KÌ 1- TỐN 8
A. 2m
B. 4m
C. 6m
D. 8m
Câu 10. Hình đa giác lồi 6 cạnh có bao nhiêu đường chéo :
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
II.PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. x 4 y − xy 4
b. x 2 + 10 y − 5 x − 2 xy
Bài 2. Rút gọn biểu thức sau:
x 2 − x + y − xy
a. 2
x − x − y + xy
b.
x+4
2
− 2
2
x − 4 x + 2x
Bài 3. Cho ∆ABC trung tuyến AD, gọi E là trung điểm của AB, N là điểm đối xứng
của điểm D qua E.
a) Chứng minh: Tứ giác ANBD là hình bình hành
b) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác ANBD là :
b.1) Hình chữ nhật
b.2) Hình thoi
b.3) Hình vng
c) Gọi M là giao điểm của NC với AD, chứng minh EM =
1
BC
4
Bài 4. Cho x, y, z là ba số khác 0 và x + y + z = 0. Tính giá trị của biểu thức :
xy
xz
yz
+ 2 2
+ 2
.
2
2
2
x +y −z
x +z −y
y + z 2 − x2
2
Nguyễn Quốc Tuấn
-
Trang số 51
ĐỀ THI HỌC KÌ 1- TỐN 8
Nguyễn Quốc Tuấn
-
Trang số 52
ĐỀ THI HỌC KÌ 1- TỐN 8
MỤC LỤC
10 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Đề số 1
5
Đề số 6
21
Đề số 2
7
Đề số 7
25
Đề số 3
9
Đề số 8
27
Đề số 4
14
Đề số 9
31
Đề số 5
17
Đề số 10
35
30 ĐỀ THI HỌC KÌ I
Đề số 1
41
Đề số 11
71
Đề số 21
99
Đề số 2
43
Đề số 12
73
Đề số 22
102
Đề số 3
46
Đề số 13
76
Đề số 23
104
Đề số 4
50
Đề số 14
79
Đề số 24
106
Đề số 5
53
Đề số 15
82
Đề số 25
108
Đề số 6
56
Đề số 16
85
Đề số 26
110
Đề số 7
59
Đề số 17
88
Đề số 27
113
Đề số 8
63
Đề số 18
90
Đề số 28
116
Đề số 9
65
Đề số 19
93
Đề số 29
118
Đề số 10
67
Đề số 20
95
Đề số 30
120
Nguyễn Quốc Tuấn
-
Trang số 53
ĐỀ THI HỌC KÌ 1- TỐN 8
10 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Đề số 1
123
Đề số 6
141
Đề số 2
127
Đề số 7
144
Đề số 3
131
Đề số 8
149
Đề số 4
134
Đề số 9
152
Đề số 5
138
Đề số 10
155
30 ĐỀ THI HỌC KÌ II
Đề số 1
159
Đề số 11
200
Đề số 21
243
Đề số 2
163
Đề số 12
204
Đề số 22
247
Đề số 3
167
Đề số 13
207
Đề số 23
251
Đề số 4
170
Đề số 14
212
Đề số 24
255
Đề số 5
174
Đề số 15
217
Đề số 25
261
Đề số 6
179
Đề số 16
220
Đề số 26
265
Đề số 7
182
Đề số 17
225
Đề số 27
270
Đề số 8
187
Đề số 18
229
Đề số 28
273
Đề số 9
193
Đề số 19
234
Đề số 29
277
Đề số 10
197
Đề số 20
238
Đề số 30
281
Nguyễn Quốc Tuấn
-
Trang số 54
ĐỀ THI HỌC KÌ 1- TỐN 8
LỜI NĨI ĐẦU
Để phục vụ cho các em học sinh lớp 8 năm học này. Chúng tôi giới thiệu đến tất cả bạn đọc
bộ đề kiểm tra và thi cho năm học này. Quyển sách được tổng hợp những đề kiểm tra giữa kỳ và
đề thi các học kỳ I và II. Được biên soạn và sưu tầm từ rất nhiều nguồn và cấu trúc đề cũng rất đa dạng.
Nội dung được bố trí dàn trải đúng nội dung chương trình mà tất cả các em đã học theo thời
gian. Cũng từ đó, các em vẫn có thể luyện tập song song với chương trình học ở trường. Đồng thời cũng là
ngồn tài liệu tham khảo rất bổ ích cho q thầy cơ giáo cũng như quý vị phụ huynh học sinh.
Không những vậy, đáp ứng với chương trình mới. Chúng tơi cịn biên soạn và ra đề những
dạng cấu trúc trắc nghiệm song hành cùng những bài toán tự luận mà các em đã học. Do đó, sự
phong phú của nó lại càng đáp ứng với tất cả sự tham khảo của bạn đọc.
Mỗi đề kiểm tra giữa kì chúng tơi giới thiệu 10 đề. Và đề thi học kì chúng tơi giới thiệu mỗi kì
30 đề. Tất cả đều được giải chi tiết theo sau mỗi đề mà chúng tôi đã đưa. Điều này có nghĩa là bạn
đọc hồn tồn có thể tham khảo ngay cách giải của chúng tôi mà không cần phải lật sang tìm kiếm
khó khăn.
Tất cả những bài tốn, những kí hiệu đều được chúng tơi trình bày khá đúng chuẩn cho các
em. Bên cạnh những hình minh họa và cách giải rất rõ ràng và mạch lạc. Điều này giúp cho các em
có thể trình bày trong khi làm bài. Tránh được những sai sót khi trình bày khơng đáng có.
Dù đã có nhiều cố gắng để mang lại kiến thức hữu ích nhất đến bạn đọc. Nhưng chắc chắn
trong tài liệu cũng có mắc một vài sai sót khơng đáng có. Tác giả mong muốn bạn đọc bỏ chút thời
gian phản hồi những điều đó. Chúng tơi vơ cùng cảm ơn những góp ý, xây dựng thiện chí từ bạn
đọc. Mọi sự đóng góp xin q vị gửi về địa chỉ email:
Tác giả
Nguyễn Quốc Tuấn
-
Trang số 55
ĐỀ THI HỌC KÌ 1- TỐN 8
ĐẶT BỘ SÁCH THAM KHẢO TOÁN 8-NH-2020-2021
Bộ phận bán hàng:
0918.972.605(Zalo)
Đặt mua tại: />FB: facebook.com/xuctu.book/
Email:
Đặt online tại biểu mẫu:
/>
Nguyễn Quốc Tuấn
-
Trang số 56