Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

De thi HK i toan 8 day du dap an cau truc trac nghiem va tuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 16 trang )

ĐỀ THI HỌC KÌ 1- TỐN 8

ĐỀ THI HỌC KÌ I- TOÁN 8
ĐỀ SỐ 1
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Kết quả của phép nhân đa thức 5x3 - x A. 5x5 - x3 +

1 2
x
2

B. 5x5 - x3 -

1 2
x
2

1
với đơn thức x2 là :
2

C. 5x5 + x3 +

1 2
x
2

D.5x5 + x3 -

1 2
x


2

Câu 2. Hình thang cân có :
A. Hai góc kề một đáy bằng nhau.

B. Hai cạnh bên bằng nhau.

C. Hai đường chéo bằng nhau.

D. Cả a, b, c đều đúng.

x2 − 1
là :
Câu 3. Điều kiện xác định của phân thức
x ( x + 1)( x − 1)

A. x ≠ 0

B. x ≠ 1; x ≠ -1

Câu 4. Giá trị của phân thức

C. x ≠ 0; x ≠ 1; x ≠ -1

D. x ≠ 0 ; x ≠ 1

x2 − x
tại x = 4 là :
2 ( x − 1)


A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 5. Cho ∆ABC ,đường cao AH = 3cm , BC = 4cm thì diện tích của ∆ABC là :
A. 5 cm2

B. 7 cm2

C. 6 cm2

D. 8 cm2

Câu 6. Phép chia 2x4y3z : 3xy2z có kết quả bằng :
A.

2 3
xy
3

B. x3y

C.

2 4
x yz
3

D.


3 3
xy
2

Câu 7. Giá trị của biểu thức x2 – 6x + 9 tại x = 5 có kết quả bằng:
A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 8. Giá trị của biểu thức 852 - 372 có kết quả bằng
A. 0

B. 106

C. – 106

D. 5856

Câu 9. Hai đường chéo hình thoi có độ dài 8cm và 10cm. Cạnh của hình hình thoi có
độ dài là:
Nguyễn Quốc Tuấn

-




Trang số 41


ĐỀ THI HỌC KÌ 1- TỐN 8

A. 6cm

B. 41

C. 164

D. 9

Câu 10. Hình vng là hình :
A. Có 4 góc vng

B. Có các góc và các cạnh bằng nhau

C. Có các đường chéo bằng nhau

D. Có các cạnh bằng nhau

Câu 11. Đường trung bình MN của hình thang ABCD có hai đáy AB = 4cm và CD = 6
cm độ dài MN là :
A. 10cm
B. 5cm
C.4cm.
D. 6cm
Câu 12. Công thức tính diện tích tam giác (a là cạnh đáy ; h là đường cao tam giác)là
A. S = 2a.h.


B. S = a.h

C. S =

1
ah
2

3
ah
2

D. S =

II.PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x3 + 2 x 2 y + xy 2 − 9 x
 

 x

3x2 

+ 1 :  1 −
Bài 2. Thực hiện phép tính: 
2 
 x +1   1− x 

Bài 3. Thực hiện phép chia sau :


(x

3

)

+ 4 x 2 + 3x + 12 : ( x + 4 )

Bài 4. Tìm x, biết : 2 x 2 + x = 0
Bài 5. Cho tứ giác ABCD, biết AC vng góc với BD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là
trung điểm của AB, BC, CD, DA
a) Tứ giác EFGH là hình gì ? vì sao ?
b) Tính diện tích của tứ giác EFGH, biết AC = 6(cm), BD = 4(cm).
*******************************

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu

1

2

3

4

5

6


7

8

9

10

11

12

Đáp án

B

D

C

A

C

A

B

D


B

B

B

C

II.PHẦN TỰ LUẬN
Nguyễn Quốc Tuấn

-



Trang số 42


ĐỀ THI HỌC KÌ 1- TỐN 8

Bài 1. Ta có biến đổi: x3 + 2x2y + xy2 - 9x = x(x2 + 2xy + y2 - 9)
= x[(x2 + 2xy + y2 ) - 9] = x[(x+y)2 - 32 ] = x(x+y+3)(x+y-3)
x + 1   1 − x2

 x

3x 2 

2

2
 x + x + 1   1 − x − 3x 

1 − x2 

+

Bài 2. Ta có biến đổi: 
=
:
:
2
2 
 x +1 x +1  1− x 1− x 
 x +1  
2
 2x +1   1 − 4x 

2 x + 1 1 − x2

2x +1

(1 − x )(1 + x )

1− x

.
=
=
=

=
.
:
2 
2
x + 1 (1 − 2 x )(1 + 2 x ) 1 − 2 x
 x +1   1− x  x +1 1− 4x

Bài 3. Ta có: (x3 + 4x2 + 3x + 12) : ( x +4) = x2 + 3
Bài 4. Ta có: 2x2 + x = 0 ⇔ x(2x + 1) = 0
Suy ra: x =0 hoặc 2x + 1 = 0

* 2x + 1 = 0 suy ra x =0,5

Vậy x = 0 và x = 0,5
Bài 5. Vẽ hình đúng a) Dễ thấy: EF//HG và EH//FG
Mặt khác: HG⊥FG

B
E

(hoặc hai cạnh kề của tứ giác vng góc nhau)

A
F

KL : EFGH là hình chữ nhật

H
b) Tính được HG hoặc EF (= 3cm)

D

C

G

EH hoặc FG (= 2cm)
Vậy SEFGH = HG.FG = 3.2 = 6 (cm2).

ĐỀ SỐ 2
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Kết quả của phép chia 3x2 : x là:
A. 3x3

B. 3x

C. 3x2

D. 3

Câu 2. Cách viết đúng trong khai triển hằng đẳng thức x3 – y3 là:
A. (x – y) (x2 + xy + y2)

B. x2 + 2xy + y2

C. x2 - 2xy + y2

D. (x + y) (x2 - xy + y2)

Câu 3. Đa thức x3 + 4x2 + 4x được phân tích thành :

Nguyễn Quốc Tuấn

-



Trang số 43


ĐỀ THI HỌC KÌ 1- TỐN 8

A. (x + 2)2

B. x(x + 2)

C. x(x + 2)2

Câu 4. Kết quả của phép cộng phân thức
8x2 y
A.
2x

8x4 y
B.
2 x2

D. x(x +4)

3x3 y 5 x3 y
+

(Đk: x ≠ 0) là:
x
x

C. 8y

D. 8x2y

Câu 5. Trong các hình sau, hình nào khơng có tâm đối xứng:
A. Hình thang cân B . Hình thoi

C . Hình bình hành

D . Hình vng

Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A. Tứ giác có 4 góc bằng nhau là hình vng
B.Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình thoi
C.Hình bình hành có hai đường chéo vng góc và một góc vng là hình vng
D. Tứ giác có hai cạnh đối xong song là hình bình hành.
Câu 7. Tam giác ABC vng tại A, có độ dài cạnh huyền BC = 5cm, cạnh góc vng
AB = 4 cm. Diện tích tam giác ABC là:
A. 6 cm2

B. 10 cm2

C. 12 cm2

D. 20 cm2


II.PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Thực hiện phép tính
a) 2x(4x2 -1)

b) (6y3 +3y2 – 9y) : 3y

Bài 2. a) Tìm x biết: 2 x 2 + 2 x = 0
b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử 4 – x 2 – 2 xy – y 2 .
Bài 3. Cho biểu thức : Q =

5x + 2 x − 2

x +1 x +1

a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức Q
b) Thu gọn biểu thức Q
Bài 4. Một mảnh vườn lúc đầu có dạng tam giác ABC vuông tại A và AB = 4m; AC =
3m. Người ta sử dụng lưới ngăn dọc theo hai điểm E; M.( E là trung điểm của AC và
M là trung điểm của BC) để chia mảnh vườn thành hai phần trồng rau và hoa .
a) Tính độ dài của lưới ME phải dùng
b) Mảnh vườn AEMB là hình gì? Vì sao?
c) Tính diện tích của phần mảnh vườn EMC .
Bài 5. a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x2 – 2x + 4
b) Tìm các giá trị nguyên của n để n3 + n2 + 1 chia hết cho n + 1

Nguyễn Quốc Tuấn

-




Trang số 44


ĐỀ THI HỌC KÌ 1- TỐN 8

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 2
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu

1

2

3

4

5

6

7

Đáp án

B

A


C

D

A

B;C

A

II.PHẦN TỰ LUẬN

(

)

2
2
3
Bài 1. a) 2 x 4 x -1 = 2 x.4 x - 2 x.1 = 8 x - 2 x

b) (6 y 3 + 3 y 2 - 9 y ) : 3 y = (6 y 3 : 3 y ) + (3 y 2 : 3 y ) - (9 y : 3 y ) = 2 y 2 + y - 3
2 x = 0

x = 0

⇔ 
Bài 2. a) 2 x 2 + 2 x = 0 ⇔ 2 x( x + 1) = 0 ⇔ 
x +1 = 0
 x = −1


b)Ta có 4 - x 2 - 2 xy - y 2 = 4 - ( x 2 + 2 xy + y 2 ) = 22 - ( x + y ) 2 = (2 - x - y )(2 + x + y )
Bài 3. a) ĐKXĐ là: x + 1 ≠ 0 => x ≠ - 1
b) Ta có biến đổi : Q =

5x + 2 x − 2
5x + 2 − x + 2
4 x + 4 4( x + 1)
=
=
=
=4

x +1
x +1
x +1
x +1
x +1

Bài 4. Vẽ hình đúng, ghi GT, KL
∆ABC; A = 900

GT

A

AB = 4cm: AC = 3cm
E

EA = EC: MB = MC

a) ME = ?
KL

C

M

B

b) Tứ giác ABME là hình gì? vì sao?
c). Tính diện tích hình ECM

a) Ta có: AE = EC và CM = MD
EM là đường trung bình của tam giác ABC
Nên EM =

1
1
AB = .4 = 2 cm
2
2

b) Vì EM là đường trung bình của tam giác ABC nên EM // AB và góc A = 900 .
Nguyễn Quốc Tuấn

-



Trang số 45



ĐỀ THI HỌC KÌ 1- TỐN 8

Do đó tứ giác ABME là hình thang vng.
c) Vì EM // AB nên phần mảnh vườn ECM là tam giác vuông tại E. Diện tích phần
mảnh vườn ECM là: S =

1
1 1
1
CE. EM = . .3 =
cm2
2
2 2
2

Bài 5. a) Ta có : A = x2 – 2x + 4 = (x2 – 2x + 1) + 3 = (x – 1)2 + 3
Mà : (x – 1)2 ≥ 0 với mọi x.
Suy ra : (x – 1)2 + 3 ≥ 3 hay A ≥ 3
Dấu “=” xảy ra khi : x – 1 = 0 hay x = 1
Nên : Amin = 3 khi x = 1
b) Thực hiện phép chia n3 + n2 + 1 cho n + 1, ta được: n3 + n2 + 1 = (n + 1).(n2) + 1
Từ đó, để có phép chia hết điều kiện là 1 chia hết cho n + 1, tức là cần tìm giá trị
nguyên của n để n + 1 là ước của 1, ta được :
n + 1 = 1 => n = 0
n + 1 = - 1 => n = -2
Vậy n = - 2 thỏa mãn điều kiện đầu bài.

ĐỀ SỐ 3

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Biểu thức còn thiếu của hằng đẳng thức: (x – y)2 = x2 - …..+y2 là:
A. 4xy

B. – 4xy

C. 2xy

D. – 2xy

Câu 2. Kết quả của phép nhân: ( - 2x2y).3xy3 bằng:
A. 5x3y4

B. – 6x3y4

C. 6x3y4

D. 6x2y3

x3 + 6 x 2 + 12 x + 8
Câu 3. Kết quả của rút gọn biểu thức :
x+2
A. x2 +4x – 2

B. x2 – 4x+4

Câu 4. Phân thức nghịch đảo của phân thức
A.

Nguyễn Quốc Tuấn


B.

-

C.x2 + 4x+4

D. B. x2 – 4x – 2

x+ y
là phân thức nào sau đây :
x− y

C.

D.



Trang số 46


ĐỀ THI HỌC KÌ 1- TỐN 8

Câu 5. Phân thức đối của phân thức
A. −

3
x− y


B.

3
là :
x− y

−3
x− y

3
y−x

C.

D. Cả A, B, C đúng

Câu 6. Hình nào sau đây có 4 trục đối xứng ?
A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình vng
Câu 7. Cho hình thang ABCD có AB // CD, thì hai cạnh đáy của nó là :
A. AB ; CD

B. AC ;BD

C. AD; BC

D. Cả A, B, C đúng

Câu 8. Cho hình bình hành ABCD có số đo góc A = 1050, vậy số đo góc D bằng:
A. 700


B. 750

C. 800

D. 850

Câu 9. Một miếng đất hình chữ nhật có độ dài 2 cạnh lần lượt là 4m và 6m ; người ta
làm bồn hoa hình vng cạnh 2m, phần đất cịn lại để trồng cỏ, hỏi diện tích trồng
cỏ là bao nhiêu m2 ?
A. 24

B. 16

C. 20

D. 4

Câu 10. Số đo một góc trong của ngũ giác đều là bao nhiêu độ ?
A. 1200

B. 1080

C. 720

D. 900

II.PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
b) x3 + 2 − 2 x 2 − x


a) x 2 y − 2 xy 2 + y 3

Bài 2. Cho 2 đa thức : A = 6 x3 + 7 x 2 − 4 x + m 2 − 6m + 5 và B = 2 x + 1
a) Tìm đa thức thương và dư trong phép chia A cho B
b) Tìm m để A chia hết cho B.
Bài 3. Thực hiện rút gọn các biểu thức:
x2
6x
9
a)

+
x −3 x −3 x −3

Bài 4. Cho

b)

x +1
2x
− 2
2x − 2 x −1

, gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC; và M,

Nguyễn Quốc Tuấn

-




Trang số 47


ĐỀ THI HỌC KÌ 1- TỐN 8

N, P, Q theo thứ tự là trung điểm các đoạn thẳng DA, AE, EF, FD.
a) Chứng minh: EF là đường trung bình của tam giác ABC
b) Chứng minh: Các tứ giác DAEF; MNPQ là hình bình hành
c) Khi ∆ABC vng tại A thì các tứ giác DAEF; MNPQ là hình gì ? Chứng minh?
d)Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác MNPQ là hình vng?
******************

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 3
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu

1

2

3

4

5

6

7


8

9

10

Đáp án

C

B

C

C

D

D

A

B

C

B

II.PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1. a. x 2 y − 2 xy 2 + y 3 = y ( x 2 − 2 xy + y 2 ) = y ( x − y )2
b. ( x 3 − x) − (2 x 2 − 2) = x( x 2 − 1) − 2( x 2 − 1) = ( x 2 − 1)( x − 2) = (x + 1)(x − 1)( x − 2)
Bài 2. A. A : B = (6 x 3 + 7 x 2 − 4 x + m 2 − 6m + 5) : (2 x + 1)
2
2
Được thương: 3 x + 2 x − 3 và dư: m − 6 m + 8

m = 4
m = 2

2
b) Để A⋮ B thì m − 6m + 8 = 0 ⇔ (m − 2)(m − 4) = 0 ⇔ 

x2
6x
9
x 2 − 6 x + 9 ( x − 3)
Bài 3. a.

+
=
=
= x −3
x −3 x −3 x −3
x−3
x−3
2

( x + 1) − 2 x.2 = x 2 + 2 x + 1 − 4 x
x +1

2x
b.

=
2( x − 1) ( x − 1)( x + 1) 2( x − 1)( x + 1)
2( x − 1)( x + 1)
2

( x − 1) = x − 1
x2 − 2 x + 1
=
=
2( x − 1)( x + 1) 2( x − 1)( x + 1) 2( x + 1)
2

Bài 4. a)E là trung điểm AC, F là trung điểm BC nên EF là đường trung bình ∆ABC

Nguyễn Quốc Tuấn

-



Trang số 48


ĐỀ THI HỌC KÌ 1- TỐN 8

b)Ta có EF là đường trung bình ∆ABC (cmt)


A

Q

M

Suy ra: EF / / AB & EF =

D

1
AB
2

E

P

 EF = AD
 EF // AD

Mà D là trung điểm AB nên 

N

B
F

C


Vậy ADFE là hình bình hành.

Xét ∆ADE có M, N lần lượt là trung điểm AD, AE.
1
2

Nên MN // DE & MN = DE
1
2

Chứng minh tương tự ta cũng có: PQ / / DE & PQ = DE
Nên: PQ = MN & PQ / / MN . Suy ra: PQMN là hình bình hành
c) Khi ∆ABC vng tại A thì A = 90° do đó hình bình hành DAEF có A = 90°
Nên DAEF là hình chữ nhật.
Khi A = 90° thì DAEF là hình chữ nhật nên ta có AF = DE
1
2

Mặt khác, theo tính chất đường trung bình ta có MN = DE , NP =

1
AF
2

Khi đó: MN = NP
⇒ MNPQ là hình bình hành có MN = NP vậy ta có MNPQ là hình thoi.

d) ∆ABC vng tại A thì MNPQ là hình thoi.
Để MNPQ là hình vng thì MN ⊥ NP
Mà: MN // DE, NP // AF (tính chất đường trung bình)

Nên DE ⊥ AF mà DE // BC (tính chất đường trung bình) nên ta có AF ⊥ BC
Suy ra ∆ABC vng tại A có AF là vừa đường trung tuyến, vừa đường cao
Nên ∆ABC vng cân tại A vì vậy MNPQ là hình vng.

Nguyễn Quốc Tuấn

-



Trang số 49


ĐỀ THI HỌC KÌ 1- TỐN 8

ĐỀ SỐ 4
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Vế phải của hằng đẳng thức: x3 – y3=……… là:
A. ( x − y ) ( x 2 + xy + y 2 ) B. ( x + y ) ( x 2 + xy + y 2 ) C. ( x − y ) ( x 2 − xy + y 2 ) D. ( x − y ) ( x 2 + 2 xy + y 2 )
Câu 2. Kết quả của phép chia – 15x3y2 : 5x2y bằng :
A. 5x2y
Câu 3. Rút gọn biểu thức
A. x 2 − 3 x − 1

B. 3xy

x+ y
x− y

B. x 2 + 3 x − 1


B.

C. x 2 − 2 x − 1

y+x
x− y

B. x ≠ − y

D. x 2 − 2 x + 1

x+ y
là phân thức :
x− y

Câu 5. Điều kiện xác định của phân thức
A. x ≠ y

D. – 3x2y

x3 − 3 x 2 + 3x − 1
được kết quả nào sau đây ?
x −1

Câu 4. Phân thức đối của phân thức
A.

C. – 3xy


C.

x+ y
y−x

D.

x− y
x+ y

x −1
là :
x− y

C. x ≠ 1

D. x ≠ 0; y ≠ 0

Câu 6. Hình nào sau đây khơng có trục đối xứng ?
A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình vng
Câu 7. Cho hình thang ABCD có AB // CD, thì độ dài đường trung bình của hình
thang được tính theo cơng thức nào sau đây?
A.

AD + BC
2

B.

AD − BC

2

C.

AB + CD
2

D.

AB − CD
2

Câu 8.Tứ giác ABCD có A = 750 ; B = 1150 ; C = 1000 . Vậy số đo D bằng
A. 700

B. 750

C. 800

D. 850

Câu 9. Một hình vng có diện tích bằng diện tích một hình chữ nhật có chiều rộng
2 m và chiều dài 8m, độ dài cạnh hình vng là:

Nguyễn Quốc Tuấn

-




Trang số 50


ĐỀ THI HỌC KÌ 1- TỐN 8

A. 2m

B. 4m

C. 6m

D. 8m

Câu 10. Hình đa giác lồi 6 cạnh có bao nhiêu đường chéo :
A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

II.PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. x 4 y − xy 4

b. x 2 + 10 y − 5 x − 2 xy

Bài 2. Rút gọn biểu thức sau:
x 2 − x + y − xy

a. 2
x − x − y + xy

b.

x+4
2
− 2
2
x − 4 x + 2x

Bài 3. Cho ∆ABC trung tuyến AD, gọi E là trung điểm của AB, N là điểm đối xứng
của điểm D qua E.
a) Chứng minh: Tứ giác ANBD là hình bình hành
b) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác ANBD là :
b.1) Hình chữ nhật

b.2) Hình thoi

b.3) Hình vng

c) Gọi M là giao điểm của NC với AD, chứng minh EM =

1
BC
4

Bài 4. Cho x, y, z là ba số khác 0 và x + y + z = 0. Tính giá trị của biểu thức :

xy

xz
yz
+ 2 2
+ 2
.
2
2
2
x +y −z
x +z −y
y + z 2 − x2
2

Nguyễn Quốc Tuấn

-



Trang số 51


ĐỀ THI HỌC KÌ 1- TỐN 8

Nguyễn Quốc Tuấn

-




Trang số 52


ĐỀ THI HỌC KÌ 1- TỐN 8

MỤC LỤC
10 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Đề số 1

5

Đề số 6

21

Đề số 2

7

Đề số 7

25

Đề số 3

9

Đề số 8

27


Đề số 4

14

Đề số 9

31

Đề số 5

17

Đề số 10

35

30 ĐỀ THI HỌC KÌ I
Đề số 1

41

Đề số 11

71

Đề số 21

99


Đề số 2

43

Đề số 12

73

Đề số 22

102

Đề số 3

46

Đề số 13

76

Đề số 23

104

Đề số 4

50

Đề số 14


79

Đề số 24

106

Đề số 5

53

Đề số 15

82

Đề số 25

108

Đề số 6

56

Đề số 16

85

Đề số 26

110


Đề số 7

59

Đề số 17

88

Đề số 27

113

Đề số 8

63

Đề số 18

90

Đề số 28

116

Đề số 9

65

Đề số 19


93

Đề số 29

118

Đề số 10

67

Đề số 20

95

Đề số 30

120

Nguyễn Quốc Tuấn

-



Trang số 53


ĐỀ THI HỌC KÌ 1- TỐN 8

10 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II

Đề số 1

123

Đề số 6

141

Đề số 2

127

Đề số 7

144

Đề số 3

131

Đề số 8

149

Đề số 4

134

Đề số 9


152

Đề số 5

138

Đề số 10

155

30 ĐỀ THI HỌC KÌ II
Đề số 1

159

Đề số 11

200

Đề số 21

243

Đề số 2

163

Đề số 12

204


Đề số 22

247

Đề số 3

167

Đề số 13

207

Đề số 23

251

Đề số 4

170

Đề số 14

212

Đề số 24

255

Đề số 5


174

Đề số 15

217

Đề số 25

261

Đề số 6

179

Đề số 16

220

Đề số 26

265

Đề số 7

182

Đề số 17

225


Đề số 27

270

Đề số 8

187

Đề số 18

229

Đề số 28

273

Đề số 9

193

Đề số 19

234

Đề số 29

277

Đề số 10


197

Đề số 20

238

Đề số 30

281

Nguyễn Quốc Tuấn

-



Trang số 54


ĐỀ THI HỌC KÌ 1- TỐN 8

LỜI NĨI ĐẦU
Để phục vụ cho các em học sinh lớp 8 năm học này. Chúng tôi giới thiệu đến tất cả bạn đọc
bộ đề kiểm tra và thi cho năm học này. Quyển sách được tổng hợp những đề kiểm tra giữa kỳ và
đề thi các học kỳ I và II. Được biên soạn và sưu tầm từ rất nhiều nguồn và cấu trúc đề cũng rất đa dạng.
Nội dung được bố trí dàn trải đúng nội dung chương trình mà tất cả các em đã học theo thời
gian. Cũng từ đó, các em vẫn có thể luyện tập song song với chương trình học ở trường. Đồng thời cũng là
ngồn tài liệu tham khảo rất bổ ích cho q thầy cơ giáo cũng như quý vị phụ huynh học sinh.


Không những vậy, đáp ứng với chương trình mới. Chúng tơi cịn biên soạn và ra đề những
dạng cấu trúc trắc nghiệm song hành cùng những bài toán tự luận mà các em đã học. Do đó, sự
phong phú của nó lại càng đáp ứng với tất cả sự tham khảo của bạn đọc.
Mỗi đề kiểm tra giữa kì chúng tơi giới thiệu 10 đề. Và đề thi học kì chúng tơi giới thiệu mỗi kì
30 đề. Tất cả đều được giải chi tiết theo sau mỗi đề mà chúng tôi đã đưa. Điều này có nghĩa là bạn
đọc hồn tồn có thể tham khảo ngay cách giải của chúng tôi mà không cần phải lật sang tìm kiếm
khó khăn.
Tất cả những bài tốn, những kí hiệu đều được chúng tơi trình bày khá đúng chuẩn cho các
em. Bên cạnh những hình minh họa và cách giải rất rõ ràng và mạch lạc. Điều này giúp cho các em
có thể trình bày trong khi làm bài. Tránh được những sai sót khi trình bày khơng đáng có.
Dù đã có nhiều cố gắng để mang lại kiến thức hữu ích nhất đến bạn đọc. Nhưng chắc chắn
trong tài liệu cũng có mắc một vài sai sót khơng đáng có. Tác giả mong muốn bạn đọc bỏ chút thời
gian phản hồi những điều đó. Chúng tơi vơ cùng cảm ơn những góp ý, xây dựng thiện chí từ bạn
đọc. Mọi sự đóng góp xin q vị gửi về địa chỉ email:
Tác giả

Nguyễn Quốc Tuấn

-



Trang số 55


ĐỀ THI HỌC KÌ 1- TỐN 8

ĐẶT BỘ SÁCH THAM KHẢO TOÁN 8-NH-2020-2021

Bộ phận bán hàng:


0918.972.605(Zalo)

Đặt mua tại: />FB: facebook.com/xuctu.book/
Email:
Đặt online tại biểu mẫu:

/>
Nguyễn Quốc Tuấn

-



Trang số 56



×