Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (375.18 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>A</b>
<b>a</b>
<b>b</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>Tính chất:</b>
<b>Tính chất:</b>
<b>Hai góc đối đỉnh </b>
<b>thi bằng nhau</b>
<b>Tính chất:</b>
<b>Tính chất:</b>
<b>Hai góc đối đỉnh </b>
<b>thi bằng nhau</b>
<b>Định nghĩa:</b>
<b>Hai góc đối đỉnh là hai góc </b>
<b>mà mỗi cạnh góc này là tia </b>
<b>đối một cạnh góc kia</b>
Hình. 1
<b>b</b>
<b>a</b>
<b>Hai đường thẳng vng góc là hai </b>
<b>đường thẳng cắt nhau và trong</b>
<b>các góc tạo thành có một góc vuông</b>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>d</b>
<b>Đường trung trực của đoạn thẳng</b>
<b>Là đường thẳng vuông góc với đoạn </b>
<b>thẳng ấy tại trung điểm</b>
<b>Đường trung trực của đoạn thẳng</b>
<b>Là đường thẳng vuông góc với đoạn </b>
<b>A</b>
<b>a</b>
<b>Qua mụ̣t điờ̉m ở ngoài một </b>
<b>đường thẳng chỉ vẽ được duy </b>
<b>nhṍt mụ̣t đường thẳng song </b>
<b>song với đường thẳng </b>
<b>a</b>
<b>c</b>
b
<b>Hai đường thẳng cùng vuông góc </b>
<b>với một đường thẳng thứ ba thi </b>
<b>chúng song song với nhau</b>
<b>Hai đường thẳng cùng vuông góc </b>
<b>với một đường thẳng thứ ba thi </b>
<b>chúng song song với nhau</b>
<b>a</b>
<b>b</b>
<b>c</b>
<b>Nếu một đường thẳng vuông góc </b>
<b>với một trong hai đường thẳng </b>
<b>song song thì cũng vng góc với </b>
<b>đường thẳng kia.</b>
<b>Nếu một đường thẳng vuông góc </b>
<b>đường thẳng kia.</b>
<b>a</b>
<b>b</b>
<b>c</b>
<b>Nếu hai đường thẳng cùng song song với một </b>
<b>đường thẳng thứ ba thi chúng song song với </b>
<b>nhau.</b>
<b>Nếu hai đường thẳng cùng song song với một </b>
<b>đường thẳng thứ ba thi chúng song song với </b>
<b>nhau.</b>
<b>a</b>
<b>b</b>
<b>c</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>Đường thẳng c </b>
<b>cắt hai đường thẳng</b>
<b>a và b song song</b>
<b>Hai góc so le trong bằng nhau</b>
<b>Hai góc đồng vị bằng nhau bằng nhau</b>
<b>Tính chất hai đường thẳng song song</b>
<b>A. LÝ THUYẾT</b>
<b>1. Góc đối đỉnh</b>
<b>2. Hai đường thẳng vuông góc</b>
<b>3. Đường trung trực của đoạn thẳng</b>
<b>4. Tiên đề Ơclit</b>
<b>5. Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song</b>
<b>6. Tính chất hai đường thẳng song song</b>
<b>7. Định lý hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ </b>
<b>3</b>
<b>8. Định lý ba đường thẳng song song</b>
<b>9. Định lý đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng </b>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>d</b>
<b>a</b>
<b>b</b>
<b>c</b>
<b>a</b>
<b>c</b>
b
<b>A</b>
<b>a</b>
<b>b</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>a</b>
<b>b</b>
<b>a</b>
<b>b</b>
<b>c</b>
<b>1/ Hai góc đối đỉnh thỡ bằng nhau.</b>
đúng
<b>3/ Hai đ ờng thẳng vuông góc thỡ cắt nhau.</b>
<b>4/ Hai đ ờng thẳng cắt nhau thi vuông góc.</b>
<b>5/ đ ờng trung trực của đoạn thẳng là đ ờng </b>
<b>thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy.</b>
Sai
ỳng
<b>Sai</b>
Sai
<b>6/ đ ờng trung trực của đoạn thẳng là đ ờng </b>
<b>thẳng vuông góc với đoạn thẳng ấy.</b> Sai
<b>7/ đ ờng trung trực của đoạn thẳng là đ ờng thẳng </b>
<b>đi qua trung điểm và vuông góc của đoạn thẳng ấy.</b>
ỳng
<b>8/ Nếu một đ ờng thẳng c cắt hai đ ờng thẳng a và b </b>
<b>thỡ hai góc so le trong b»ng nhau.</b>
<b>Giả thiết</b>
38o
132o
X?
<b>a</b>
<b>b</b>
<b>O</b>
<b>Bµi tËp 3. ( 57./trang104 ).</b>
<b>Cho hình vẽ sau(a // b), hãy tính số đo x của góc O.</b>
<i><b>Hướng dẫn: Vẽ đường thẳng đi qua O và song song với a.</b></i>
<b>1</b>
<b>2</b>
38o
<b>B</b>
132o
<b>c</b>
4
5
4 3
5 3
7 3
2 1
8 1
<b>A</b> <b>B</b>
I I I I I I I I I I I
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
<b>d</b> <b>Cách vẽ:</b><sub>-Vẽ đoạn thẳng AB dài 4cm.</sub>
-Vẽ trung điểm của đoạn AB
-Đặt cạnh góc vuông của Eke
trùng với đoạn thẳng AB, dịch
chuyển thước sao cho cạnh
còn lại đi qua trung điểm của
đoạn thẳng AB.
-Dùng bút vạch theo cạnh
thước ta được đường trung
trực của AB.
<b>Cách vẽ:</b>
-Vẽ đoạn thẳng AB dài 4cm.
-Vẽ trung điểm của đoạn AB
-Đặt cạnh góc vuông của Eke
trùng với đoạn thẳng AB, dịch
chuyển thước sao cho cạnh
còn lại đi qua trung điểm của
đoạn thẳng AB.
A B
C
E G
D
1
4
2
3
5 6
60o
110o
<b>d<sub>1</sub></b>
<b>d<sub>3</sub></b>
<b>d<sub>2</sub></b>
<b> </b>
H íng dÉn bµi 59/ SGK
3
<b>Hãy phát biểu các định lý được diễn tả bằng hình vẽ sau, rồi viết giả thiết kết luận </b>
<b>cho từng định lí.</b>
<b>a</b>
<b>b</b>
<b>c</b>