Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

tóm tắt lý thuyết 1 só sóng cơ là những dao động cơ lan truyền trong môi trường vật chất theo thời gian sóng ngang là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với p

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (473.73 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tiết


16



Bài


tập



<b>TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG PHONG CHÂU</b>


<b>LỚP 12A8 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hãy chọn đúng hoặc sai với các câu sau :</b>


<i><b>1, Sóng cơ là những dao động lan truyền trong một mơi trường. </b></i>


<i><b>2, Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng, cịn sóng </b></i>



<i><b>ngang là sóng truyền theo phương nằm ngang </b></i>



<i><b>+ Sóng ngang là sóng trong đó các phần tử của mơi trường dao </b></i>


<i><b>động theo phương vng góc với phương truyền sóng. </b></i>



<i><b>+ Sóng dọc là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động </b></i>


<i><b>theo phương trùng với phương truyền sóng. </b></i>



<i><b>3, Bước sóng </b></i>

<i><b> là quảng đường mà sóng truyền được trong một </b></i>


<i><b>chu kỳ với </b></i>

<i><b> = vf </b></i>



<i><b>4, Phương trình sóng truyền trên phương 0x có dạng : </b></i>



cos 2



<i>x</i>


<i>t</i>

<i>x</i>



<i>u</i>

<i>a</i>



<i>T</i>









<sub></sub>

<sub></sub>





<b> </b>

<i><b>5, Độ lệch pha giữa hai điểm M và N cách nhau 1 khoảng d trên cùng một </b></i>


<i><b>phương truyền sóng là : </b></i>

<sub></sub>

<i>d</i>




 



<b>Đ</b>


<b>S</b>



<b>S</b>



<i><b>Đúng là </b></i>

<i><b> = </b></i>

VT



2

<i>d</i>







 



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>6, Hai sóng kết hợp là hai sóng có cùng tần số, cùng pha hoặc </b></i>


<i><b>có độ lệch pha khơng đổi theo thời gian </b></i>



<i><b>7, Giao thoa là hiện tượng hai sóng kết hợp khi gặp nhau thì có </b></i>


<i><b>những điểm ở đó chúng ln ln tăng cường lẫn nhau; có </b></i>


<i><b>những điểm ở đó chúng ln triệt tiêu nhau.</b></i>



<i><b>8,Vị trí các điểm có biên độ cực tiểu trong vùng giao thoa: </b></i>


<i><b> d1 – d2 = k</b></i>

<i><b> ;( k = 0, </b></i>

<i><b>1, </b></i>

<i><b> 2 ,...) </b></i>



<i><b>9, Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây dài l với hai nút ở hai </b></i>


<i><b>đầu (hai đầu cố định) : l = k </b></i>



<i><b>10, Khoảng cách giữa 2 nút hoặc 2 bụng liền kề là </b></i>

<i><b> /2; khoảng </b></i>



<i><b>cách giữa nút và bụng liền kề là </b></i>

<i><b> /4 </b></i>



<b>Hãy chọn đúng hoặc sai với các câu sau :</b>



<b>S</b>



<i><b>Cực đại là : d1 – d2 = k</b></i>

<i><b>; cực tiểu là d1 – d2 = k</b></i>

<i><b>/2 </b></i>



<b>Đ</b>


<b>Đ</b>




<b>Đ</b>


<b>S</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> </b>


<b>KIẾN THỨC ÁP DỤNG </b>



<b>1, SĨNG CƠ</b>


<b>+ Bước sóng </b><b> : là quảng đường mà sóng </b>


<b>truyền được trong một chu kỳ. </b><b> = vT = </b>


<b>+ Phương trình sóng u <sub>X </sub>=Acos 2</b><b> ( ) </b>


<b>+ Độ lệch pha giữa hai điểm M và N cách nhau 1 </b>
<b>khoảng d là : </b>


<b>2, GIAO THOA SÓNG. </b>


<b>VỊ TRÍ CÁC CỰC ĐẠI GIAO THOA: </b>
<b> d1 – d2 = k</b><b> ;( k = 0, </b><b>1, </b><b> 2 ,...) </b>


<b>VỊ TRÍ CÁC CỰC TIỂU GIAO THOA : </b>
<b>d1 – d2 = (2k + 1) , ;( k = 0, </b><b>1, </b><b> 2 ,...) </b>


<b>3 .SĨNG DỪNG</b>


<b>-Sóng dừng trên sợi dây với hai nút ở hai đầu </b>
<b>(hai đầu cố định) : l = k </b><b> /2</b>



<b> -Sóng dừng trên sợi dây với một đầu là nút </b>
<b>một đầu là bụng (một đầu cố định, một đầu dao </b>
<b>động)</b>


<b> l = (2k + 1) </b><b> /4</b>


<b>-Khoảng cách giữa 2 nút hoặc 2 bụng liền kề </b>
<b>là </b><b> /2 </b>


<b>-Khoảng cách giữa nút và bụng liền kề là </b><b> /4 . </b>


<i>f</i>
<i>v</i>


2






<i>x</i>
<i>T</i>


<i>t</i>




2



<i>d</i>





 


2





<b>/4</b>


<b>S</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>S</b>

<b><sub>2</sub></b>


<i>l</i>



<b>B</b>



2





2





<b>A</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b>


<b>KIẾN THỨC ÁP DỤNG </b>



<b>1, SĨNG CƠ</b>


<b>+ Bước sóng </b><b> : là quảng đường mà sóng </b>


<b>truyền được trong một chu kỳ. </b><b> = vT = </b>


<b>+ Phương trình sóng u <sub>X </sub>=Acos 2</b><b> ( ) </b>


<b>+ Độ lệch pha giữa hai điểm M và N cách nhau 1 </b>
<b>khoảng d là : </b>


<b>2, GIAO THOA SĨNG. </b>


<b>VỊ TRÍ CÁC CỰC ĐẠI GIAO THOA: </b>
<b> d1 – d2 = k</b><b> ;( k = 0, </b><b>1, </b><b> 2 ,...) </b>


<b>VỊ TRÍ CÁC CỰC TIỂU GIAO THOA : </b>
<b>d1 – d2 = (2k + 1) , ;( k = 0, </b><b>1, </b><b> 2 ,...) </b>


<b>3 .SĨNG DỪNG</b>


<b>-Sóng dừng trên sợi dây với hai nút ở hai đầu </b>
<b>(hai đầu cố định) : l = k </b><b> /2</b>


<b> -Sóng dừng trên sợi dây với một đầu là nút </b>


<b>một đầu là bụng (một đầu cố định, một đầu dao </b>
<b>động)</b>


<b> l = (2k + 1) </b><b> /4</b>


<b>-Khoảng cách giữa 2 nút hoặc 2 bụng liền kề </b>


<i>f</i>
<i>v</i>


2






<i>x</i>
<i>T</i>


<i>t</i>




2


<i>d</i>






 


Tieát 16 Bài tập



Các nhóm có thời gian 3


phút trao đổi và 5 phút


trình bày các bài tập:



số 8 (tr40);


số 7(tr45);


số 9,10(tr49)



<b>12</b>


1



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> </b>


<b>KIẾN THỨC ÁP DỤNG </b>



<b>1, SĨNG CƠ</b>


<b>+ Bước sóng </b><b> : là quảng đường mà sóng </b>


<b>truyền được trong một chu kỳ. </b><b> = vT = </b>


<b>+ Phương trình sóng u <sub>X </sub>=Acos 2</b><b> ( ) </b>


<b>+ Độ lệch pha giữa hai điểm M và N cách nhau 1 </b>
<b>khoảng d là : </b>



<b>2, GIAO THOA SĨNG. </b>


<b>VỊ TRÍ CÁC CỰC ĐẠI GIAO THOA: </b>
<b> d1 – d2 = k</b><b> ;( k = 0, </b><b>1, </b><b> 2 ,...) </b>


<b>VỊ TRÍ CÁC CỰC TIỂU GIAO THOA : </b>
<b>d1 – d2 = (2k + 1) , ;( k = 0, </b><b>1, </b><b> 2 ,...) </b>


<b>3 .SĨNG DỪNG</b>


<b>-Sóng dừng trên sợi dây với hai nút ở hai đầu </b>
<b>(hai đầu cố định) : l = k </b><b> /2</b>


<b> -Sóng dừng trên sợi dây với một đầu là nút </b>
<b>một đầu là bụng (một đầu cố định, một đầu dao </b>
<b>động)</b>


<b> l = (2k + 1) </b><b> /4</b>


<b>-Khoảng cách giữa 2 nút hoặc 2 bụng liền kề </b>
<b>là </b><b> /2 </b>


<b>-Khoảng cách giữa nút và bụng liền kề là </b><b> /4 . </b>


<i>f</i>
<i>v</i>


2







<i>x</i>
<i>T</i>


<i>t</i>




2


<i>d</i>





 


Tieát 16 Bài tập



<b>Bài 8 (tr 40)</b>



<b> v = λf với f = 50Hz</b>



<b>O</b>



20, 45 12, 4




4

4,025



2





</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> </b>


<b>KIẾN THỨC ÁP DỤNG </b>



<b>1, SĨNG CƠ</b>


<b>+ Bước sóng </b><b> : là quảng đường mà sóng </b>


<b>truyền được trong một chu kỳ. </b><b> = vT = </b>


<b>+ Phương trình sóng u <sub>X </sub>=Acos 2</b><b> ( ) </b>


<b>+ Độ lệch pha giữa hai điểm M và N cách nhau 1 </b>
<b>khoảng d là : </b>


<b>2, GIAO THOA SĨNG. </b>


<b>VỊ TRÍ CÁC CỰC ĐẠI GIAO THOA: </b>
<b> d1 – d2 = k</b><b> ;( k = 0, </b><b>1, </b><b> 2 ,...) </b>


<b>VỊ TRÍ CÁC CỰC TIỂU GIAO THOA : </b>
<b>d1 – d2 = (2k + 1) , ;( k = 0, </b><b>1, </b><b> 2 ,...) </b>



<b>3 .SĨNG DỪNG</b>


<b>-Sóng dừng trên sợi dây với hai nút ở hai đầu </b>
<b>(hai đầu cố định) : l = k </b><b>/2 </b>


<b> -Sóng dừng trên sợi dây với một đầu là nút </b>
<b>một đầu là bụng (một đầu cố định, một đầu dao </b>
<b>động)</b>


<b> l = (2k + 1) </b><b> /4</b>


<b>-Khoảng cách giữa 2 nút hoặc 2 bụng liền kề </b>


<i>f</i>
<i>v</i>


2






<i>x</i>
<i>T</i>


<i>t</i>




2



<i>d</i>





 


Tiết 16 Bài tập



Bài 7 (tr45)



A

M

B



d

<sub>1</sub>

d

<sub>2</sub>


Ta có d

<sub>1 </sub>

+ d

<sub>2</sub>

= AB



M là 1 cực đại nên : d

<sub>1 </sub>

- d

<sub>2</sub>

= kλ


N là điểm cực đại cạnh M nên :


d

<sub>1</sub>’

<sub> – d</sub>



2’

= (k+1) λ mà d

1’

+d

2’

= AB



<b>Vậy : MN = Δd = d</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>’</b>

<b> - d</b>



<b>1 </b>

<b>= λ/2</b>



N




d

<sub>1</sub>’

d



2’


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> </b>


<b>KIẾN THỨC ÁP DỤNG </b>



<b>1, SĨNG CƠ</b>


<b>+ Bước sóng </b><b> : là quảng đường mà sóng </b>


<b>truyền được trong một chu kỳ. </b><b> = vT = </b>


<b>+ Phương trình sóng u <sub>X </sub>=Acos 2</b><b> ( ) </b>


<b>+ Độ lệch pha giữa hai điểm M và N cách nhau 1 </b>
<b>khoảng d là : </b>


<b>2, GIAO THOA SĨNG. </b>


<b>VỊ TRÍ CÁC CỰC ĐẠI GIAO THOA: </b>
<b> d1 – d2 = k</b><b> ;( k = 0, </b><b>1, </b><b> 2 ,...) </b>


<b>VỊ TRÍ CÁC CỰC TIỂU GIAO THOA : </b>
<b>d1 – d2 = (2k + 1) , ;( k = 0, </b><b>1, </b><b> 2 ,...) </b>


<b>3 .SĨNG DỪNG</b>



<b>-Sóng dừng trên sợi dây với hai nút ở hai đầu </b>
<b>(hai đầu cố định) : l = k </b><b>/2 </b>


<b> -Sóng dừng trên sợi dây với một đầu là nút </b>
<b>một đầu là bụng (một đầu cố định, một đầu dao </b>
<b>động)</b>


<b> l = (2k + 1) </b><b> /4</b>


<b>-Khoảng cách giữa 2 nút hoặc 2 bụng liền kề </b>
<b>là </b><b> /2 </b>


<b>-Khoảng cách giữa nút và bụng liền kề là </b><b> /4 . </b>


<i>f</i>
<i>v</i>


2






<i>x</i>
<i>T</i>


<i>t</i>





2


<i>d</i>





 


Tiết 16 Bài tập



s

<sub>1</sub>

1 2

10

s

<sub>2</sub>


<b>Bài 8 (tr45) </b>



<b>Trên khoảng S</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>S</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> có 12 điểm </b>


<b>đứng yên, tức có 11 khoảng</b>

<b>/2</b>



<b>11 .</b>

<b>/2 = 11cm => </b>

<b> = 2cm </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> </b>


<b>KIẾN THỨC ÁP DỤNG </b>



<b>1, SĨNG CƠ</b>


<b>+ Bước sóng </b><b> : là quảng đường mà sóng </b>


<b>truyền được trong một chu kỳ. </b><b> = vT = </b>



<b>+ Phương trình sóng u <sub>X </sub>=Acos 2</b><b> ( ) </b>


<b>+ Độ lệch pha giữa hai điểm M và N cách nhau 1 </b>
<b>khoảng d là : </b>


<b>2, GIAO THOA SĨNG. </b>


<b>VỊ TRÍ CÁC CỰC ĐẠI GIAO THOA: </b>
<b> d1 – d2 = k</b><b> ;( k = 0, </b><b>1, </b><b> 2 ,...) </b>


<b>VỊ TRÍ CÁC CỰC TIỂU GIAO THOA : </b>
<b>d1 – d2 = (2k + 1) , ;( k = 0, </b><b>1, </b><b> 2 ,...) </b>


<b>3 .SĨNG DỪNG</b>


<b>-Sóng dừng trên sợi dây với hai nút ở hai đầu </b>
<b>(hai đầu cố định) : l = k </b><b>/2 </b>


<b> -Sóng dừng trên sợi dây với một đầu là nút </b>
<b>một đầu là bụng (một đầu cố định, một đầu dao </b>
<b>động)</b>


<b> l = (2k + 1) </b><b> /4</b>


<b>-Khoảng cách giữa 2 nút hoặc 2 bụng liền kề </b>


<i>f</i>
<i>v</i>



2






<i>x</i>
<i>T</i>


<i>t</i>




2


<i>d</i>





 


Tieát 16 Bài tập



<b>Bài 9(tr49)</b>



<b>b, Dây dao động với 3 bụng sóng </b>



<b>’/2 = l/3 hay </b>

<b>’ = 2l/3 = </b>

<b> /3 = 0,4 m</b>




<b>a, Dây dao động với một múi, </b>


<b>vậy l</b>

<b>= </b>

<b>/2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> </b>


<b>KIẾN THỨC ÁP DỤNG </b>



<b>1, SÓNG CƠ</b>


<b>+ Bước sóng </b><b> : là quảng đường mà sóng </b>


<b>truyền được trong một chu kỳ. </b><b> = vT = </b>


<b>+ Phương trình sóng u <sub>X </sub>=Acos 2</b><b> ( ) </b>


<b>+ Độ lệch pha giữa hai điểm M và N cách nhau 1 </b>
<b>khoảng d là : </b>


<b>2, GIAO THOA SĨNG. </b>


<b>VỊ TRÍ CÁC CỰC ĐẠI GIAO THOA: </b>
<b> d1 – d2 = k</b><b> ;( k = 0, </b><b>1, </b><b> 2 ,...) </b>


<b>VỊ TRÍ CÁC CỰC TIỂU GIAO THOA : </b>
<b>d1 – d2 = (2k + 1) , ;( k = 0, </b><b>1, </b><b> 2 ,...) </b>


<b>3 .SÓNG DỪNG</b>


<b>-Sóng dừng trên sợi dây với hai nút ở hai đầu </b>


<b>(hai đầu cố định) : l = k </b><b>/2 </b>


<b> -Sóng dừng trên sợi dây với một đầu là nút </b>
<b>một đầu là bụng (một đầu cố định, một đầu dao </b>
<b>động)</b>


<b> l = (2k + 1) </b><b> /4</b>


<b>-Khoảng cách giữa 2 nút hoặc 2 bụng liền kề </b>
<b>là </b><b> /2 </b>


<b>-Khoảng cách giữa nút và bụng liền kề là </b><b> /4 . </b>


<i>f</i>
<i>v</i>


2






<i>x</i>
<i>T</i>


<i>t</i>




2



<i>d</i>





 


Tiết 16 Bài tập



<b>Bài 10 (tr49)</b>



<b>Giữa 4 nút có 3 bụng, tức trên dây có </b>


<b>3 nửa bước sóng, tức là : l = 3. </b>

<b>/2 hay </b>


<b><sub>= 2l/3</sub></b>



<b>Tần số dao động : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> </b>


<b>KIẾN THỨC ÁP DỤNG </b>



<b>1, SĨNG CƠ</b>


<b>+ Bước sóng </b><b> : là quảng đường mà sóng </b>


<b>truyền được trong một chu kỳ. </b><b> = vT = </b>


<b>+ Phương trình sóng u <sub>X </sub>=Acos 2</b><b> ( ) </b>



<b>+ Độ lệch pha giữa hai điểm M và N cách nhau 1 </b>
<b>khoảng d là : </b>


<b>2, GIAO THOA SĨNG. </b>


<b>VỊ TRÍ CÁC CỰC ĐẠI GIAO THOA: </b>
<b> d1 – d2 = k</b><b> ;( k = 0, </b><b>1, </b><b> 2 ,...) </b>


<b>VỊ TRÍ CÁC CỰC TIỂU GIAO THOA : </b>
<b>d1 – d2 = (2k + 1) , ;( k = 0, </b><b>1, </b><b> 2 ,...) </b>


<b>3 .SĨNG DỪNG</b>


<b>-Sóng dừng trên sợi dây với hai nút ở hai đầu </b>
<b>(hai đầu cố định) : l = k </b><b>/2 </b>


<b> -Sóng dừng trên sợi dây với một đầu là nút </b>
<b>một đầu là bụng (một đầu cố định, một đầu dao </b>
<b>động)</b>


<b> l = (2k + 1) </b><b> /4</b>


<b>-Khoảng cách giữa 2 nút hoặc 2 bụng liền kề </b>


<i>f</i>
<i>v</i>


2







<i>x</i>
<i>T</i>


<i>t</i>




2


<i>d</i>





 


<b>Câu 1 </b>



<b>Quãng đường mà sóng truyền đi </b>


<b>được trong một chu kỳ dao động của </b>


<b>sóng gọi là</b>



<i><b>A. vận tốc truyền </b></i>


<i><b>B. bước sóng </b></i>


<i><b>C. chu kỳ </b></i>




<i><b>D. tần số</b></i>



Tieát 16 Bài tập



<b>Tìm nhanh đáp án !</b>



<b>12</b>


1



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> </b>


<b>KIẾN THỨC ÁP DỤNG </b>



<b>1, SĨNG CƠ</b>


<b>+ Bước sóng </b><b> : là quảng đường mà sóng </b>


<b>truyền được trong một chu kỳ. </b><b> = vT = </b>


<b>+ Phương trình sóng u <sub>X </sub>=Acos 2</b><b> ( ) </b>


<b>+ Độ lệch pha giữa hai điểm M và N cách nhau 1 </b>
<b>khoảng d là : </b>


<b>2, GIAO THOA SÓNG. </b>


<b>VỊ TRÍ CÁC CỰC ĐẠI GIAO THOA: </b>
<b> d1 – d2 = k</b><b> ;( k = 0, </b><b>1, </b><b> 2 ,...) </b>



<b>VỊ TRÍ CÁC CỰC TIỂU GIAO THOA : </b>
<b>d1 – d2 = (2k + 1) , ;( k = 0, </b><b>1, </b><b> 2 ,...) </b>


<b>3 .SĨNG DỪNG</b>


<b>-Sóng dừng trên sợi dây với hai nút ở hai đầu </b>
<b>(hai đầu cố định) : l = k </b><b>/2 </b>


<b> -Sóng dừng trên sợi dây với một đầu là nút </b>
<b>một đầu là bụng (một đầu cố định, một đầu dao </b>
<b>động)</b>


<b> l = (2k + 1) </b><b> /4</b>


<b>-Khoảng cách giữa 2 nút hoặc 2 bụng liền kề </b>
<b>là </b><b> /2 </b>


<b>-Khoảng cách giữa nút và bụng liền kề là </b><b> /4 . </b>


<i>f</i>
<i>v</i>


2






<i>x</i>
<i>T</i>



<i>t</i>




2


<i>d</i>





 


Tieát 16 Bài tập


<b>Câu 2 </b>



<b>Khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp </b>


<b>dao động với biên độ cực đại trên </b>


<b>đoạn thẳng nối hai nguồn có giá trị </b>


<b>nào sau đây? </b>



<b> A. </b>

<b> B. </b>

<b>/2 </b>



<b>C. </b>

<b> /4 D. </b>

<b> /8.</b>



<b>Tìm nhanh đáp án !</b>



<b>12</b>




<b>6</b>


1



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> </b>


<b>KIẾN THỨC ÁP DỤNG </b>



<b>1, SĨNG CƠ</b>


<b>+ Bước sóng </b><b> : là quảng đường mà sóng </b>


<b>truyền được trong một chu kỳ. </b><b> = vT = </b>


<b>+ Phương trình sóng u <sub>X </sub>=Acos 2</b><b> ( ) </b>


<b>+ Độ lệch pha giữa hai điểm M và N cách nhau 1 </b>
<b>khoảng d là : </b>


<b>2, GIAO THOA SÓNG. </b>


<b>VỊ TRÍ CÁC CỰC ĐẠI GIAO THOA: </b>
<b> d1 – d2 = k</b><b> ;( k = 0, </b><b>1, </b><b> 2 ,...) </b>


<b>VỊ TRÍ CÁC CỰC TIỂU GIAO THOA : </b>
<b>d1 – d2 = (2k + 1) , ;( k = 0, </b><b>1, </b><b> 2 ,...) </b>


<b>3 .SĨNG DỪNG</b>


<b>-Sóng dừng trên sợi dây với hai nút ở hai đầu </b>


<b>(hai đầu cố định) : l = k </b><b>/2 </b>


<b> -Sóng dừng trên sợi dây với một đầu là nút </b>
<b>một đầu là bụng (một đầu cố định, một đầu dao </b>
<b>động)</b>


<b> l = (2k + 1) </b><b> /4</b>


<b>-Khoảng cách giữa 2 nút hoặc 2 bụng liền kề </b>


<i>f</i>
<i>v</i>


2






<i>x</i>
<i>T</i>


<i>t</i>




2


<i>d</i>






 


Tiết 16 Bài tập



<b>Câu 3 : </b>



Một sóng cơ học dao động dọc


theo trục 0x theo phương trình:


u = acos(2000t +20x) (u,x:cm;


t :s). Tốc độ truyền sóng là



<b>A. </b>

331cm/s



<b>B. </b>

100cm/s



<b>C. </b>

314cm/s



<b>D. </b>

334cm/s



<b>12</b>


1



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> </b>


<b>KIẾN THỨC ÁP DỤNG </b>




<b>1, SĨNG CƠ</b>


<b>+ Bước sóng </b><b> : là quảng đường mà sóng </b>


<b>truyền được trong một chu kỳ. </b><b> = vT = </b>


<b>+ Phương trình sóng u <sub>X </sub>=Acos 2</b><b> ( ) </b>


<b>+ Độ lệch pha giữa hai điểm M và N cách nhau 1 </b>
<b>khoảng d là : </b>


<b>2, GIAO THOA SĨNG. </b>


<b>VỊ TRÍ CÁC CỰC ĐẠI GIAO THOA: </b>
<b> d1 – d2 = k</b><b> ;( k = 0, </b><b>1, </b><b> 2 ,...) </b>


<b>VỊ TRÍ CÁC CỰC TIỂU GIAO THOA : </b>
<b>d1 – d2 = (2k + 1) , ;( k = 0, </b><b>1, </b><b> 2 ,...) </b>


<b>3 .SĨNG DỪNG</b>


<b>-Sóng dừng trên sợi dây với hai nút ở hai đầu </b>
<b>(hai đầu cố định) : l = k </b><b> /2</b>


<b> -Sóng dừng trên sợi dây với một đầu là nút </b>
<b>một đầu là bụng (một đầu cố định, một đầu dao </b>
<b>động)</b>


<b> l = (2k + 1) </b><b> /4</b>



<b>-Khoảng cách giữa 2 nút hoặc 2 bụng liền kề </b>
<b>là </b><b> /2 </b>


<b>-Khoảng cách giữa nút và bụng liền kề là </b><b> /4 . </b>


<i>f</i>
<i>v</i>


2






<i>x</i>
<i>T</i>


<i>t</i>




2


<i>d</i>





 



Tiết 16 Bài tập



<b>Câu 4</b>



<b>Sóng truyền tại mặt chất lỏng với </b>


<b>vận tốc truyền sóng 0,9m/s, khoảng </b>


<b>cách giữa hai gợn sóng liên tiếp là </b>


<b>2cm. Tần số của sóng là:</b>



<b>A. 0,45Hz </b>


<b>B. 90Hz</b>


<b>C. 45Hz</b>


<b>D. 1,8Hz</b>



<b>12</b>



<b>6</b>


1



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> </b>


<b>KIẾN THỨC ÁP DỤNG </b>



<b>1, SĨNG CƠ</b>


<b>+ Bước sóng </b><b> : là quảng đường mà sóng </b>


<b>truyền được trong một chu kỳ. </b><b> = vT = </b>



<b>+ Phương trình sóng u <sub>X </sub>=Acos 2</b><b> ( ) </b>


<b>+ Độ lệch pha giữa hai điểm M và N cách nhau 1 </b>
<b>khoảng d là : </b>


<b>2, GIAO THOA SÓNG. </b>


<b>VỊ TRÍ CÁC CỰC ĐẠI GIAO THOA: </b>
<b> d1 – d2 = k</b><b> ;( k = 0, </b><b>1, </b><b> 2 ,...) </b>


<b>VỊ TRÍ CÁC CỰC TIỂU GIAO THOA : </b>
<b>d1 – d2 = (2k + 1) , ;( k = 0, </b><b>1, </b><b> 2 ,...) </b>


<b>3 .SĨNG DỪNG</b>


<b>-Sóng dừng trên sợi dây với hai nút ở hai đầu </b>
<b>(hai đầu cố định) : l = k </b><b>/2 </b>


<b> -Sóng dừng trên sợi dây với một đầu là nút </b>
<b>một đầu là bụng (một đầu cố định, một đầu dao </b>
<b>động)</b>


<b> l = (2k + 1) </b><b> /4</b>


<b>-Khoảng cách giữa 2 nút hoặc 2 bụng liền kề </b>


<i>f</i>
<i>v</i>


2







<i>x</i>
<i>T</i>


<i>t</i>




2


<i>d</i>





 


Tiết 16 Bài tập



<b>Câu 5 </b>



<b>Tại hai điểm A và B trên mặt </b>


<b>nước có 2 nguồn sóng giống </b>


<b>nhau với biên độ a, bước sóng </b>


<b>là 10cm. Điểm M cách A 25cm, </b>



<b>cách B 5cm sẽ dao động với </b>


<b>biên độ là</b>



<b>A. 2a . </b>


<b>B. a . </b>


<b>C. a/2. </b>


<b>D. 0. </b>



<b>12</b>


1



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> </b>


<b>KIẾN THỨC ÁP DỤNG </b>



<b>1, SĨNG CƠ</b>


<b>+ Bước sóng </b><b> : là quảng đường mà sóng </b>


<b>truyền được trong một chu kỳ. </b><b> = vT = </b>


<b>+ Phương trình sóng u <sub>X </sub>=Acos 2</b><b> ( ) </b>


<b>+ Độ lệch pha giữa hai điểm M và N cách nhau 1 </b>
<b>khoảng d là : </b>


<b>2, GIAO THOA SÓNG. </b>


<b>VỊ TRÍ CÁC CỰC ĐẠI GIAO THOA: </b>
<b> d1 – d2 = k</b><b> ;( k = 0, </b><b>1, </b><b> 2 ,...) </b>



<b>VỊ TRÍ CÁC CỰC TIỂU GIAO THOA : </b>
<b>d1 – d2 = (2k + 1) , ;( k = 0, </b><b>1, </b><b> 2 ,...) </b>


<b>3 .SĨNG DỪNG</b>


<b>-Sóng dừng trên sợi dây với hai nút ở hai đầu </b>
<b>(hai đầu cố định) : l = k </b>


<b> -Sóng dừng trên sợi dâ/2y với một đầu là nút </b>
<b>một đầu là bụng (một đầu cố định, một đầu dao </b>
<b>động)</b>


<b> l = (2k + 1) </b><b> /4</b>


<b>-Khoảng cách giữa 2 nút hoặc 2 bụng liền kề </b>
<b>là </b><b> /2 </b>


<b>-Khoảng cách giữa nút và bụng liền kề là </b><b> /4 . </b>


<i>f</i>
<i>v</i>


2






<i>x</i>


<i>T</i>


<i>t</i>




2


<i>d</i>





 


Tieát 16 Bài tập



<b>Về nhà </b>



<b>B1 :</b>

Trong thí nghiệm về giao thoa sóng, người ta


tạo trên mặt nước hai nguồn A và B dao động cùng


phương trình



u

<sub>A</sub>

= u

<sub>B</sub>

= 5sin(10

t)cm, vận tốc truyền sóng là



20cm/s. Điểm M trên mặt nước có MA=7,2cm, MB =


8,2cm có phương trình dao động là?



<b>B2 :</b>

Tại hai điểm A và B (AB = 16cm) trên mặt nước



dao động cùng tần số 50Hz, cùng pha, vận tốc


truyền sóng trên mặt nước 100cm/s . Trên AB số


điểm dao động với biên độ cực đại là ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tiết 16 Bài tập



<b>12</b>


1



1

2


2

3


3

4


4

5


5

6


6

7


7

8

8



Một sóng cơ học dao động


dọc theo trục 0x theo phương


trình: u = acos(2000t +20x)


cm. Tốc độ truyền sóng là



<b>A. </b>

331m/s

<b>B. </b>



100m/s

<b>C. </b>

314m/s



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Tiết 16 Bài tập



<b>12</b>




<b>6</b>


1



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Tiết 16 Bài taäp</i>



<b>12</b>


1



</div>

<!--links-->

×