Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (473.73 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>x</i>
<b> </b>
<b>1, SĨNG CƠ</b>
<b>+ Bước sóng </b><b> : là quảng đường mà sóng </b>
<b>truyền được trong một chu kỳ. </b><b> = vT = </b>
<b>+ Phương trình sóng u <sub>X </sub>=Acos 2</b><b> ( ) </b>
<b>+ Độ lệch pha giữa hai điểm M và N cách nhau 1 </b>
<b>khoảng d là : </b>
<b>2, GIAO THOA SÓNG. </b>
<b>VỊ TRÍ CÁC CỰC ĐẠI GIAO THOA: </b>
<b> d1 – d2 = k</b><b> ;( k = 0, </b><b>1, </b><b> 2 ,...) </b>
<b>VỊ TRÍ CÁC CỰC TIỂU GIAO THOA : </b>
<b>d1 – d2 = (2k + 1) , ;( k = 0, </b><b>1, </b><b> 2 ,...) </b>
<b>3 .SĨNG DỪNG</b>
<b>-Sóng dừng trên sợi dây với hai nút ở hai đầu </b>
<b>(hai đầu cố định) : l = k </b><b> /2</b>
<b> -Sóng dừng trên sợi dây với một đầu là nút </b>
<b>một đầu là bụng (một đầu cố định, một đầu dao </b>
<b>động)</b>
<b> l = (2k + 1) </b><b> /4</b>
<b>-Khoảng cách giữa 2 nút hoặc 2 bụng liền kề </b>
<b>là </b><b> /2 </b>
<b>-Khoảng cách giữa nút và bụng liền kề là </b><b> /4 . </b>
<i>f</i>
<i>v</i>
2
<i>x</i>
<i>T</i>
<i>t</i>
2
<i>d</i>
2
<b>/4</b>
<b> </b>
<b>1, SĨNG CƠ</b>
<b>+ Bước sóng </b><b> : là quảng đường mà sóng </b>
<b>truyền được trong một chu kỳ. </b><b> = vT = </b>
<b>+ Phương trình sóng u <sub>X </sub>=Acos 2</b><b> ( ) </b>
<b>+ Độ lệch pha giữa hai điểm M và N cách nhau 1 </b>
<b>khoảng d là : </b>
<b>2, GIAO THOA SĨNG. </b>
<b>VỊ TRÍ CÁC CỰC ĐẠI GIAO THOA: </b>
<b> d1 – d2 = k</b><b> ;( k = 0, </b><b>1, </b><b> 2 ,...) </b>
<b>VỊ TRÍ CÁC CỰC TIỂU GIAO THOA : </b>
<b>d1 – d2 = (2k + 1) , ;( k = 0, </b><b>1, </b><b> 2 ,...) </b>
<b>3 .SĨNG DỪNG</b>
<b>-Sóng dừng trên sợi dây với hai nút ở hai đầu </b>
<b>(hai đầu cố định) : l = k </b><b> /2</b>
<b> -Sóng dừng trên sợi dây với một đầu là nút </b>
<b> l = (2k + 1) </b><b> /4</b>
<b>-Khoảng cách giữa 2 nút hoặc 2 bụng liền kề </b>
<i>f</i>
<i>v</i>
2
<i>x</i>
<i>T</i>
<i>t</i>
2
<i>d</i>
<b> </b>
<b>1, SĨNG CƠ</b>
<b>+ Bước sóng </b><b> : là quảng đường mà sóng </b>
<b>truyền được trong một chu kỳ. </b><b> = vT = </b>
<b>+ Phương trình sóng u <sub>X </sub>=Acos 2</b><b> ( ) </b>
<b>+ Độ lệch pha giữa hai điểm M và N cách nhau 1 </b>
<b>khoảng d là : </b>
<b>2, GIAO THOA SĨNG. </b>
<b>VỊ TRÍ CÁC CỰC ĐẠI GIAO THOA: </b>
<b> d1 – d2 = k</b><b> ;( k = 0, </b><b>1, </b><b> 2 ,...) </b>
<b>VỊ TRÍ CÁC CỰC TIỂU GIAO THOA : </b>
<b>d1 – d2 = (2k + 1) , ;( k = 0, </b><b>1, </b><b> 2 ,...) </b>
<b>3 .SĨNG DỪNG</b>
<b>-Sóng dừng trên sợi dây với hai nút ở hai đầu </b>
<b>(hai đầu cố định) : l = k </b><b> /2</b>
<b> -Sóng dừng trên sợi dây với một đầu là nút </b>
<b>một đầu là bụng (một đầu cố định, một đầu dao </b>
<b>động)</b>
<b> l = (2k + 1) </b><b> /4</b>
<b>-Khoảng cách giữa 2 nút hoặc 2 bụng liền kề </b>
<b>là </b><b> /2 </b>
<b>-Khoảng cách giữa nút và bụng liền kề là </b><b> /4 . </b>
<i>f</i>
<i>v</i>
2
<i>x</i>
<i>T</i>
<i>t</i>
2
<i>d</i>
<b> </b>
<b>1, SĨNG CƠ</b>
<b>+ Bước sóng </b><b> : là quảng đường mà sóng </b>
<b>truyền được trong một chu kỳ. </b><b> = vT = </b>
<b>+ Phương trình sóng u <sub>X </sub>=Acos 2</b><b> ( ) </b>
<b>+ Độ lệch pha giữa hai điểm M và N cách nhau 1 </b>
<b>khoảng d là : </b>
<b>2, GIAO THOA SĨNG. </b>
<b>VỊ TRÍ CÁC CỰC ĐẠI GIAO THOA: </b>
<b> d1 – d2 = k</b><b> ;( k = 0, </b><b>1, </b><b> 2 ,...) </b>
<b>VỊ TRÍ CÁC CỰC TIỂU GIAO THOA : </b>
<b>d1 – d2 = (2k + 1) , ;( k = 0, </b><b>1, </b><b> 2 ,...) </b>
<b>3 .SĨNG DỪNG</b>
<b>-Sóng dừng trên sợi dây với hai nút ở hai đầu </b>
<b>(hai đầu cố định) : l = k </b><b>/2 </b>
<b> -Sóng dừng trên sợi dây với một đầu là nút </b>
<b>một đầu là bụng (một đầu cố định, một đầu dao </b>
<b>động)</b>
<b> l = (2k + 1) </b><b> /4</b>
<b>-Khoảng cách giữa 2 nút hoặc 2 bụng liền kề </b>
<i>f</i>
<i>v</i>
2
<i>x</i>
<i>T</i>
<i>t</i>
2
<i>d</i>
2’
2’
<b> </b>
<b>1, SĨNG CƠ</b>
<b>+ Bước sóng </b><b> : là quảng đường mà sóng </b>
<b>truyền được trong một chu kỳ. </b><b> = vT = </b>
<b>+ Phương trình sóng u <sub>X </sub>=Acos 2</b><b> ( ) </b>
<b>+ Độ lệch pha giữa hai điểm M và N cách nhau 1 </b>
<b>khoảng d là : </b>
<b>2, GIAO THOA SĨNG. </b>
<b>VỊ TRÍ CÁC CỰC ĐẠI GIAO THOA: </b>
<b> d1 – d2 = k</b><b> ;( k = 0, </b><b>1, </b><b> 2 ,...) </b>
<b>VỊ TRÍ CÁC CỰC TIỂU GIAO THOA : </b>
<b>d1 – d2 = (2k + 1) , ;( k = 0, </b><b>1, </b><b> 2 ,...) </b>
<b>3 .SĨNG DỪNG</b>
<b>-Sóng dừng trên sợi dây với hai nút ở hai đầu </b>
<b>(hai đầu cố định) : l = k </b><b>/2 </b>
<b> -Sóng dừng trên sợi dây với một đầu là nút </b>
<b>một đầu là bụng (một đầu cố định, một đầu dao </b>
<b>động)</b>
<b> l = (2k + 1) </b><b> /4</b>
<b>-Khoảng cách giữa 2 nút hoặc 2 bụng liền kề </b>
<b>là </b><b> /2 </b>
<b>-Khoảng cách giữa nút và bụng liền kề là </b><b> /4 . </b>
<i>f</i>
<i>v</i>
2
<i>x</i>
<i>T</i>
<i>t</i>
2
<i>d</i>
<b> </b>
<b>1, SĨNG CƠ</b>
<b>+ Bước sóng </b><b> : là quảng đường mà sóng </b>
<b>truyền được trong một chu kỳ. </b><b> = vT = </b>
<b>+ Phương trình sóng u <sub>X </sub>=Acos 2</b><b> ( ) </b>
<b>+ Độ lệch pha giữa hai điểm M và N cách nhau 1 </b>
<b>khoảng d là : </b>
<b>2, GIAO THOA SĨNG. </b>
<b>VỊ TRÍ CÁC CỰC ĐẠI GIAO THOA: </b>
<b> d1 – d2 = k</b><b> ;( k = 0, </b><b>1, </b><b> 2 ,...) </b>
<b>VỊ TRÍ CÁC CỰC TIỂU GIAO THOA : </b>
<b>d1 – d2 = (2k + 1) , ;( k = 0, </b><b>1, </b><b> 2 ,...) </b>
<b>3 .SĨNG DỪNG</b>
<b>-Sóng dừng trên sợi dây với hai nút ở hai đầu </b>
<b>(hai đầu cố định) : l = k </b><b>/2 </b>
<b> -Sóng dừng trên sợi dây với một đầu là nút </b>
<b>một đầu là bụng (một đầu cố định, một đầu dao </b>
<b>động)</b>
<b> l = (2k + 1) </b><b> /4</b>
<b>-Khoảng cách giữa 2 nút hoặc 2 bụng liền kề </b>
<i>f</i>
<i>v</i>
2
<i>x</i>
<i>T</i>
<i>t</i>
2
<i>d</i>
<b> </b>
<b>1, SÓNG CƠ</b>
<b>+ Bước sóng </b><b> : là quảng đường mà sóng </b>
<b>truyền được trong một chu kỳ. </b><b> = vT = </b>
<b>+ Phương trình sóng u <sub>X </sub>=Acos 2</b><b> ( ) </b>
<b>+ Độ lệch pha giữa hai điểm M và N cách nhau 1 </b>
<b>khoảng d là : </b>
<b>2, GIAO THOA SĨNG. </b>
<b>VỊ TRÍ CÁC CỰC ĐẠI GIAO THOA: </b>
<b> d1 – d2 = k</b><b> ;( k = 0, </b><b>1, </b><b> 2 ,...) </b>
<b>VỊ TRÍ CÁC CỰC TIỂU GIAO THOA : </b>
<b>d1 – d2 = (2k + 1) , ;( k = 0, </b><b>1, </b><b> 2 ,...) </b>
<b>3 .SÓNG DỪNG</b>
<b>-Sóng dừng trên sợi dây với hai nút ở hai đầu </b>
<b> -Sóng dừng trên sợi dây với một đầu là nút </b>
<b>một đầu là bụng (một đầu cố định, một đầu dao </b>
<b>động)</b>
<b> l = (2k + 1) </b><b> /4</b>
<b>-Khoảng cách giữa 2 nút hoặc 2 bụng liền kề </b>
<b>là </b><b> /2 </b>
<b>-Khoảng cách giữa nút và bụng liền kề là </b><b> /4 . </b>
<i>f</i>
<i>v</i>
2
<i>x</i>
<i>T</i>
<i>t</i>
2
<i>d</i>
<b> </b>
<b>1, SĨNG CƠ</b>
<b>+ Bước sóng </b><b> : là quảng đường mà sóng </b>
<b>truyền được trong một chu kỳ. </b><b> = vT = </b>
<b>+ Phương trình sóng u <sub>X </sub>=Acos 2</b><b> ( ) </b>
<b>+ Độ lệch pha giữa hai điểm M và N cách nhau 1 </b>
<b>khoảng d là : </b>
<b>2, GIAO THOA SĨNG. </b>
<b>VỊ TRÍ CÁC CỰC ĐẠI GIAO THOA: </b>
<b> d1 – d2 = k</b><b> ;( k = 0, </b><b>1, </b><b> 2 ,...) </b>
<b>VỊ TRÍ CÁC CỰC TIỂU GIAO THOA : </b>
<b>d1 – d2 = (2k + 1) , ;( k = 0, </b><b>1, </b><b> 2 ,...) </b>
<b>3 .SĨNG DỪNG</b>
<b>-Sóng dừng trên sợi dây với hai nút ở hai đầu </b>
<b>(hai đầu cố định) : l = k </b><b>/2 </b>
<b> -Sóng dừng trên sợi dây với một đầu là nút </b>
<b>một đầu là bụng (một đầu cố định, một đầu dao </b>
<b>động)</b>
<b> l = (2k + 1) </b><b> /4</b>
<b>-Khoảng cách giữa 2 nút hoặc 2 bụng liền kề </b>
<i>f</i>
<i>v</i>
2
<i>x</i>
<i>T</i>
<i>t</i>
2
<i>d</i>
<b> </b>
<b>1, SĨNG CƠ</b>
<b>+ Bước sóng </b><b> : là quảng đường mà sóng </b>
<b>truyền được trong một chu kỳ. </b><b> = vT = </b>
<b>+ Phương trình sóng u <sub>X </sub>=Acos 2</b><b> ( ) </b>
<b>+ Độ lệch pha giữa hai điểm M và N cách nhau 1 </b>
<b>khoảng d là : </b>
<b>2, GIAO THOA SÓNG. </b>
<b>VỊ TRÍ CÁC CỰC ĐẠI GIAO THOA: </b>
<b> d1 – d2 = k</b><b> ;( k = 0, </b><b>1, </b><b> 2 ,...) </b>
<b>VỊ TRÍ CÁC CỰC TIỂU GIAO THOA : </b>
<b>d1 – d2 = (2k + 1) , ;( k = 0, </b><b>1, </b><b> 2 ,...) </b>
<b>3 .SĨNG DỪNG</b>
<b>-Sóng dừng trên sợi dây với hai nút ở hai đầu </b>
<b>(hai đầu cố định) : l = k </b><b>/2 </b>
<b> -Sóng dừng trên sợi dây với một đầu là nút </b>
<b>một đầu là bụng (một đầu cố định, một đầu dao </b>
<b>động)</b>
<b> l = (2k + 1) </b><b> /4</b>
<b>-Khoảng cách giữa 2 nút hoặc 2 bụng liền kề </b>
<b>là </b><b> /2 </b>
<b>-Khoảng cách giữa nút và bụng liền kề là </b><b> /4 . </b>
<i>f</i>
<i>v</i>
2
<i>x</i>
<i>T</i>
<i>t</i>
2
<i>d</i>
<b> </b>
<b>1, SĨNG CƠ</b>
<b>+ Bước sóng </b><b> : là quảng đường mà sóng </b>
<b>truyền được trong một chu kỳ. </b><b> = vT = </b>
<b>+ Phương trình sóng u <sub>X </sub>=Acos 2</b><b> ( ) </b>
<b>+ Độ lệch pha giữa hai điểm M và N cách nhau 1 </b>
<b>khoảng d là : </b>
<b>2, GIAO THOA SÓNG. </b>
<b>VỊ TRÍ CÁC CỰC ĐẠI GIAO THOA: </b>
<b> d1 – d2 = k</b><b> ;( k = 0, </b><b>1, </b><b> 2 ,...) </b>
<b>VỊ TRÍ CÁC CỰC TIỂU GIAO THOA : </b>
<b>d1 – d2 = (2k + 1) , ;( k = 0, </b><b>1, </b><b> 2 ,...) </b>
<b>3 .SĨNG DỪNG</b>
<b>-Sóng dừng trên sợi dây với hai nút ở hai đầu </b>
<b> -Sóng dừng trên sợi dây với một đầu là nút </b>
<b>một đầu là bụng (một đầu cố định, một đầu dao </b>
<b>động)</b>
<b> l = (2k + 1) </b><b> /4</b>
<b>-Khoảng cách giữa 2 nút hoặc 2 bụng liền kề </b>
<i>f</i>
<i>v</i>
2
<i>x</i>
<i>T</i>
<i>t</i>
2
<i>d</i>
<b> </b>
<b>1, SĨNG CƠ</b>
<b>+ Bước sóng </b><b> : là quảng đường mà sóng </b>
<b>truyền được trong một chu kỳ. </b><b> = vT = </b>
<b>+ Phương trình sóng u <sub>X </sub>=Acos 2</b><b> ( ) </b>
<b>+ Độ lệch pha giữa hai điểm M và N cách nhau 1 </b>
<b>khoảng d là : </b>
<b>2, GIAO THOA SĨNG. </b>
<b>VỊ TRÍ CÁC CỰC ĐẠI GIAO THOA: </b>
<b> d1 – d2 = k</b><b> ;( k = 0, </b><b>1, </b><b> 2 ,...) </b>
<b>VỊ TRÍ CÁC CỰC TIỂU GIAO THOA : </b>
<b>d1 – d2 = (2k + 1) , ;( k = 0, </b><b>1, </b><b> 2 ,...) </b>
<b>3 .SĨNG DỪNG</b>
<b>-Sóng dừng trên sợi dây với hai nút ở hai đầu </b>
<b>(hai đầu cố định) : l = k </b><b> /2</b>
<b> -Sóng dừng trên sợi dây với một đầu là nút </b>
<b>một đầu là bụng (một đầu cố định, một đầu dao </b>
<b>động)</b>
<b> l = (2k + 1) </b><b> /4</b>
<b>-Khoảng cách giữa 2 nút hoặc 2 bụng liền kề </b>
<b>là </b><b> /2 </b>
<b>-Khoảng cách giữa nút và bụng liền kề là </b><b> /4 . </b>
<i>f</i>
<i>v</i>
2
<i>x</i>
<i>T</i>
<i>t</i>
2
<i>d</i>
<b> </b>
<b>1, SĨNG CƠ</b>
<b>+ Bước sóng </b><b> : là quảng đường mà sóng </b>
<b>truyền được trong một chu kỳ. </b><b> = vT = </b>
<b>+ Phương trình sóng u <sub>X </sub>=Acos 2</b><b> ( ) </b>
<b>+ Độ lệch pha giữa hai điểm M và N cách nhau 1 </b>
<b>khoảng d là : </b>
<b>2, GIAO THOA SÓNG. </b>
<b>VỊ TRÍ CÁC CỰC ĐẠI GIAO THOA: </b>
<b> d1 – d2 = k</b><b> ;( k = 0, </b><b>1, </b><b> 2 ,...) </b>
<b>VỊ TRÍ CÁC CỰC TIỂU GIAO THOA : </b>
<b>d1 – d2 = (2k + 1) , ;( k = 0, </b><b>1, </b><b> 2 ,...) </b>
<b>3 .SĨNG DỪNG</b>
<b>-Sóng dừng trên sợi dây với hai nút ở hai đầu </b>
<b>(hai đầu cố định) : l = k </b><b>/2 </b>
<b> -Sóng dừng trên sợi dây với một đầu là nút </b>
<b>một đầu là bụng (một đầu cố định, một đầu dao </b>
<b>động)</b>
<b> l = (2k + 1) </b><b> /4</b>
<b>-Khoảng cách giữa 2 nút hoặc 2 bụng liền kề </b>
<i>f</i>
<i>v</i>
2
<i>x</i>
<i>T</i>
<i>t</i>
2
<i>d</i>
<b> </b>
<b>1, SĨNG CƠ</b>
<b>+ Bước sóng </b><b> : là quảng đường mà sóng </b>
<b>truyền được trong một chu kỳ. </b><b> = vT = </b>
<b>+ Phương trình sóng u <sub>X </sub>=Acos 2</b><b> ( ) </b>
<b>+ Độ lệch pha giữa hai điểm M và N cách nhau 1 </b>
<b>khoảng d là : </b>
<b>2, GIAO THOA SÓNG. </b>
<b>VỊ TRÍ CÁC CỰC ĐẠI GIAO THOA: </b>
<b> d1 – d2 = k</b><b> ;( k = 0, </b><b>1, </b><b> 2 ,...) </b>
<b>VỊ TRÍ CÁC CỰC TIỂU GIAO THOA : </b>
<b>d1 – d2 = (2k + 1) , ;( k = 0, </b><b>1, </b><b> 2 ,...) </b>
<b>3 .SĨNG DỪNG</b>
<b>-Sóng dừng trên sợi dây với hai nút ở hai đầu </b>
<b>(hai đầu cố định) : l = k </b>
<b> -Sóng dừng trên sợi dâ/2y với một đầu là nút </b>
<b>một đầu là bụng (một đầu cố định, một đầu dao </b>
<b>động)</b>
<b> l = (2k + 1) </b><b> /4</b>
<b>-Khoảng cách giữa 2 nút hoặc 2 bụng liền kề </b>
<b>là </b><b> /2 </b>
<b>-Khoảng cách giữa nút và bụng liền kề là </b><b> /4 . </b>
<i>f</i>
<i>v</i>
2
<i>x</i>
<i>t</i>
2
<i>d</i>