Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

tiet 19 nhac lai va bo sung cac khai niem ham so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (359.45 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. Khái niệm hàm số.</b>


ChngII:

<b>Hm s bc nht</b>

<b>Hm s bc nht</b>



<i><b>Tiết 19:</b></i> <b>Nhắc lại và bổ sung Các khái niệm về hàm số</b>


<b> * Nếu đại l ợng </b>

<b>y</b>

<b> phụ thuộc vào đại l ợng thay đổi </b>

<b>x</b>

<b> sao cho với </b>
<b>mỗi giá trị của </b>

<b>x</b>

<b> ta luôn xác định đ ợc chỉ một giá trị t ơng ứng </b>
<b>của </b>

<b>y</b>

<b> thì</b>

<b> y</b>

<b> gọi là hàm số của </b>

<b>x</b>

<b> , và </b>

<b>x</b>

<i><b> đ ợc gọi là biến số.</b></i>


VÝ dô 1:<i> a) y là hàm số của x đ ợc cho bởi bảng sau: </i>


1
2
4
6
y
4
3
2
1


x 1<sub>3</sub> 1<sub>2</sub>


2
3


1
2


b) y là hàm số của x đ ợc cho bằng công thức



y = 2x y = 2x + 1


<i>x</i>


<i>y</i> 4 <i>y</i>  <i>x</i>  1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>?1</b>

<b><sub>Cho hµm sè</sub></b>

<b><sub>y = f(x) = x + 5.</sub></b>



2


1



<b>Nhãm 1</b> <b><sub>Nhãm 2</sub></b>


<b>f(0) = </b>


<b>f(1) =</b>


<b>f(2) =</b>


<b>f(3) =</b>


<b>f(-2) = </b>


<b>f(-10) =</b>


<b> 5</b>


<b>5,5</b>



<b>6</b>


<b>6,5</b>


<b>4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>a) Biểu diễn các điểm sau trên mặt phẳng toạ độ Oxy ?</b></i>

<b>?2</b>


)
6
;
3
1
(


<i>A</i>

<sub>;</sub>

<sub>4</sub>

<sub>)</sub>



2


1


(


<i>B</i>


)
3
2
;
3
(
<i>E</i>


C ( 1 ; 2 )



D(2 ; 1 ) <i>F</i>(4; <sub>2</sub>1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

F(4;1/2)
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 x1


3
1
2
2


3 1
2


A(1/3;6)


B(1/2;4)


C(1;2)


D(2;1)


E(3;2/3)


y


6

5



4
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị t ơng ứng</b>


<b> (x; f(x)) trên mặt phẳng toạ độ gọi là </b>

<b>đồ thị hàm số y = f(x)</b>



<i><b>b) Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x.</b></i>


-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 x


A(1/3;6)
F(4;1/2)
1
3
1
2
2
3 1
2
B(1/2;4)
C(1;2)
D(2;1)
E(3;2/3)
y
6


5
4
3


2


1 <b>-2 -1 0 1 2 x</b>


<b> y</b>
2
1
-1
-2
A(1;2)
<b>y= 2x</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>x</b></i> -2,5 -2 -1,5 -1 -0,5 0 0,5 1 1,5


<i><b>y = 2x+1</b></i>
<i><b>y=-2x+1</b></i>


<b>-4</b>


<b>-4</b> <b>-3-3</b> <b>-2<sub>-2</sub></b> <b>-1-1</b> <b>00</b> <b>11</b> <b>22</b> <b>33</b> <b>44</b>


<b>6</b>


<b>6</b> <b>55</b> <b>44</b> <b>33</b> <b>22</b> <b><sub>1</sub><sub>1</sub></b> <b><sub>0</sub><sub>0</sub></b> <b>-1-1</b> <b>-2-2</b>


<b>?3</b>

<b> Tính giá trị y t ơng ứng của các hàm số y = 2x + 1 theo giá trị đã </b>
<b>cho của biến x rồi in vo bng:</b>


<b>Khi x tăng dần thì các giá trị t ơng ứng của y = -2x + 1 giảm dần </b>


<b> Hàm số y = -2x + 1 </b>

nghịch biến

trên tập R




<b>Khi x tăng dần thì các giá trị t ơng ứng của y=2x+1 cũng tăng dần</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> a / Nếu giá trị của biến x tăng lên mà giá trị t ơng ứng f(x) </b>
<b>cũng tăng lên thì hàm số y = f(x) đ ợc gọi là đồng biến trên R.</b>


<b> b / Nếu giá trị của biến x tăng lên mà giá trị t ơng ứng f(x) </b>
<b>lại giảm đi thì hàm số y = f(x) đ ợc gọi là nghịch biến trên R.</b>


<b>Cho hm s y = f(x) xác định với mọi x thuộc R.</b>
<b>Tổng quát (SGK-Tr44)</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bµi tËp 2 :</b>


<b>Cho hµm sè:</b> 3


2
1


 <i>x</i>
<i>y</i>
<b>x</b>


<b>x</b> <b>-2,5-2,5</b> <b>-2-2</b> <b>-1.5-1.5</b> <b>-0.5-0.5</b> <b>00</b> <b>11</b> <b>1.51.5</b> <b>2.52.5</b>
<b>y </b>


<b>y </b>


<b> </b>


<b> </b> <b>3,5</b>


<b>3,5</b> <b>2,752,75</b> <b>22</b>


<b>a) Tính giá trị t ơng ứng của y theo các giá trị của x rồi điền vào bảng </b>
<b>sau:</b>


<b>b) Hm s ó cho l hm đồng biến hay nghịch biến? Vì sao?</b>


4,25 4 3,75


-1
3,25 3
0,5
2,5 2,25
2
1,75


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>



<b>- Nắm vững khái niệm hàm số, đồ thị hàm số, hàm số </b>


<b>đồng biến, nghịch biến.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Cho bảng sau: y có là hàm số của x không? V× sao?



<b>x</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>3</b>

<b>5</b>

<b>8</b>



<b>y</b>

<b>6</b>

<b>8</b>

<b>4</b>

<b>8</b>

<b>16</b>




y không là hàm số của x



<b>x</b>

<b>1</b>

<b>4</b>

<b>3</b>

<b>5</b>

<b>9</b>



<b>y</b>

<b>10</b>

<b>10</b>

<b>10</b>

<b>10</b>

<b>10</b>



B¶ng a)


B¶ng b)


</div>

<!--links-->

×