Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (359.45 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>1. Khái niệm hàm số.</b>
<i><b>Tiết 19:</b></i> <b>Nhắc lại và bổ sung Các khái niệm về hàm số</b>
<b> * Nếu đại l ợng </b>
VÝ dô 1:<i> a) y là hàm số của x đ ợc cho bởi bảng sau: </i>
1
2
4
6
y
4
3
2
1
x 1<sub>3</sub> 1<sub>2</sub>
2
3
1
2
b) y là hàm số của x đ ợc cho bằng công thức
y = 2x y = 2x + 1
<i>x</i>
<i>y</i> 4 <i>y</i> <i>x</i> 1
<b>Nhãm 1</b> <b><sub>Nhãm 2</sub></b>
<b>f(0) = </b>
<b>f(1) =</b>
<b>f(2) =</b>
<b>f(3) =</b>
<b>f(-2) = </b>
<b>f(-10) =</b>
<b> 5</b>
<b>5,5</b>
<b>6</b>
<b>6,5</b>
<b>4</b>
<i><b>a) Biểu diễn các điểm sau trên mặt phẳng toạ độ Oxy ?</b></i>
<i>A</i>
C ( 1 ; 2 )
D(2 ; 1 ) <i>F</i>(4; <sub>2</sub>1)
F(4;1/2)
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 x1
3
1
2
2
3 1
2
A(1/3;6)
B(1/2;4)
C(1;2)
D(2;1)
E(3;2/3)
y
6
5
4
3
<i><b>b) Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x.</b></i>
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 x
A(1/3;6)
F(4;1/2)
1
3
1
2
2
3 1
2
B(1/2;4)
C(1;2)
D(2;1)
E(3;2/3)
y
6
5
4
3
1 <b>-2 -1 0 1 2 x</b>
<b> y</b>
2
1
-1
-2
A(1;2)
<b>y= 2x</b>
<i><b>x</b></i> -2,5 -2 -1,5 -1 -0,5 0 0,5 1 1,5
<i><b>y = 2x+1</b></i>
<i><b>y=-2x+1</b></i>
<b>-4</b>
<b>-4</b> <b>-3-3</b> <b>-2<sub>-2</sub></b> <b>-1-1</b> <b>00</b> <b>11</b> <b>22</b> <b>33</b> <b>44</b>
<b>6</b>
<b>6</b> <b>55</b> <b>44</b> <b>33</b> <b>22</b> <b><sub>1</sub><sub>1</sub></b> <b><sub>0</sub><sub>0</sub></b> <b>-1-1</b> <b>-2-2</b>
<b>Khi x tăng dần thì các giá trị t ơng ứng của y=2x+1 cũng tăng dần</b>
<b> a / Nếu giá trị của biến x tăng lên mà giá trị t ơng ứng f(x) </b>
<b>cũng tăng lên thì hàm số y = f(x) đ ợc gọi là đồng biến trên R.</b>
<b> b / Nếu giá trị của biến x tăng lên mà giá trị t ơng ứng f(x) </b>
<b>lại giảm đi thì hàm số y = f(x) đ ợc gọi là nghịch biến trên R.</b>
<b>Cho hm s y = f(x) xác định với mọi x thuộc R.</b>
<b>Tổng quát (SGK-Tr44)</b>
<b>Bµi tËp 2 :</b>
<b>Cho hµm sè:</b> 3
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<b>x</b>
<b>x</b> <b>-2,5-2,5</b> <b>-2-2</b> <b>-1.5-1.5</b> <b>-0.5-0.5</b> <b>00</b> <b>11</b> <b>1.51.5</b> <b>2.52.5</b>
<b>y </b>
<b>y </b>
<b> </b> <b>3,5</b>
<b>3,5</b> <b>2,752,75</b> <b>22</b>
<b>a) Tính giá trị t ơng ứng của y theo các giá trị của x rồi điền vào bảng </b>
<b>sau:</b>
<b>b) Hm s ó cho l hm đồng biến hay nghịch biến? Vì sao?</b>
4,25 4 3,75
-1
3,25 3
0,5
2,5 2,25
2
1,75
B¶ng a)
B¶ng b)