Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.79 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2009
<i><b>MƠN: TẬP ĐỌC</b></i>
<i><b>Tg: 40’</b></i>
<i><b>Bài dạy: LÒNG DÂN</b></i>
<i><b>I. Yêu caàu: </b></i>
*Biết đọc đúng một đoạn văn bản kịch:
<i><b>- Biết đọc ngắt giọng, đủ để phân biệt tên nhân vật với lời nói của nhân vật. Đọc đúng ngữ điệu các câu</b></i>
<i><b>kể, câu hỏi, câu khiến, câu cảm trong bài. </b></i>
- Giọng đọc thay đổi linh hoạt, phù hợp với tính cách từng nhân vật và tình huống căng thẳng, đầy kich
<i><b>tính của vở kịch. Biết đọc diễn cảm đoạn kịch theo cách phân vai. </b></i>
<b>*Hiểu nội dung, ý nghĩa đoạn kịch : Ca ngợi dì Nam dũng cảm, mưu trí trong cuộc đấu trí để lừa giặc, cứu</b>
<i><b>cán bộ cách mạng. </b></i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học: </b></i>
<i><b> - Tranh mh bài đọc trong sgk. </b></i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: </b></i>
<i><b>1. Oån định: 1’</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:(5’) 2 hs đọc thuộc lịng khổ thơ u thích của bài: Sắc màu em yêu.</b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<b>TG</b> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
1’
12’
8’
10’
3’
<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>
-Giới thiệu trực tiếp bài đọc.
<i><b>b. Hoạt động 1: Luyện đọc.</b></i>
<i>-Y/c</i>
<i><b>- GV đọc diễn cảm toàn bài:</b></i>
-chia đoạn, hd đọc:
<i>+ Đoạn 1: Từ đầu đến. . . Thằng này là con.</i>
<i>+ Đoạn 2: Tiếp theo đến. . . Rục rịch tao bắn. </i>
+ Đoạn 3: Còn lại.
<i><b>-Theo dõi, sửa lỗi phát âm cho hs </b></i>
<i><b>c. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.</b></i>
? Chú cán bộ gặp chuyện nguy hiểm gì?
? Dì Nặm đã nghĩ ra cách gì để cứu chú cán bộ?
<i><b>d. Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm</b></i>
-Hd phân vai đọc đoạn kịch
<i><b>-Y/c đọc dc </b></i>
<i><b>- Tổ chức cho HS thi đọc. </b></i>
<i><b>- GV nhận xét, đánh giá.</b></i>
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
<i><b>- GV nhận xét tiết học. </b></i>
<i>- Yêu cầu HS về nhà đọc lại bài nhiều lần.</i>
- Theo dõi.
<i><b>-Theo dõi. Quan sát tranh nhận ra các nhân</b></i>
vật.
<i>- HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn.(2 L).</i>
-1 hs đọc phần chú giải.
<i>- HS luyện đọc theo cặp.</i>
<i><b>- 1 HS đọc cả bài. </b></i>
-Đọc thầm, đọc lướt toàn bài và trả lời. (làm
việc cn).
-Nx, boå sung.
<i>- HS theo dõi. Luyện đọc dc theo nhóm 3.</i>
-2 nhóm hs thi đọc dc. Lớp nx, bình chọn.
<i><b>MƠN: TỐN Tiết: 11</b></i>
<i><b>Bài dạy: LUYỆN TẬP</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu: Thời gian:35’</b></i>
Giúp HS: củng cố các kiến thức vừa học về hỗn số.
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học: </b></i>
Bảng lớp
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b></i>
<b>1. Oån định: 1’</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’) 2 hs lên bảng: chuyển các hs sau thành ps: </b> 35
7<i>;2</i>
4
9
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>Hoạt động của trò. </b></i>
1’
26’
3’
<b>2. Bài mới: </b>
<i><b> Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. </b></i>
<i><b>b. Bài mới : Luyện tập. </b></i>
Bài 1: Y/c:
-Nx, chữa bài.
Bài 2: Y/c và hd mẫu:
3 9
10=
39
10 <i>;2</i>
9
10=
29
10
Vì 39<sub>10</sub>>29
10 neân 3
9
10>2
9
10
-Nx, chữa bài.
Bài 3: nêu y/c:
-Nx, đánh giá.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
<i><b>- GV nhận xét chung tiết học. </b></i>
<i>- Về nhà làm bài tập trong VBT Tốn.</i>
<i><b>- HS theo dõi. </b></i>
-Làm bài cn, 4 hs lên bảng.
Vd: 23
5=
13
5
-Theo dõi mẫu, làm bài cn.
Vd: d. 3 4
10=3
2
5 c. 5
1
10>2
9
-Làm bài cn, 1 số hs lên bảng.
Vd: 11
2+1
1
3=
3
2+
4
3=
8
6=
17
6
-Nx, chữa bài.
<i><b> . . </b></i>
<b> </b>
<i><b>MÔN: ĐẠO ĐỨC Tiết :</b></i>
<i><b>Bài : CÓ TRÁCH NHIỆM VỀ VIỆC LÀM CỦA MÌNH</b></i>
<b>Tg: 35’</b>
<i><b>I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết: </b></i>
- <b>Mỗi người cần phải có trách nhiệm về việc làm của mình. </b>
- <b>Bước đầu có kĩ năng ra quyết định và thực hiện quyết định của mình. </b>
<i><b>Tán thành những hành vi đúng và không tán thành việc trốn tránh trách nhiệm, đỗ lỗi cho người khác. </b></i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học: </b></i>
-Các tấm thẻ đỏ, xanh, vàng của hs.
-VBT Đạo đức của hs.
<i><b>2. Kieåm tra bài cũ: </b></i>
<b> </b>
<b>TG</b> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <b>Hoạt động của trò</b>
2’
1’
10’
8’
8’
5’
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<i><b>a.Khởi động: </b></i>
<i><b>b. Giới thiệu bài: Nêu nv của tiết học:</b></i>
<i><b>c. Hoạt động 1: Tìm hiểu truyện: Chuyện của Đức.</b></i>
-Đọc truyện.
-Y/c thảo luận nhóm 5 : 3 câu hoûi trong sgk T6.
<b>- KL: </b>
<i><b>c. Hoạt động 2: Làm bài tập 1, SGK.</b></i>
Y/c:
-Đáp án: a,b,d,g là những biểu hiện sống có trách
nhiệm.
<b>KL: </b>
<i><b>d. Hoạt động 3: (bài tập 2, SGK).Bày tỏ thái độ.</b></i>
-Nêu y/c của bt:
-Lần lượt nêu các ý kiến của bt2.
<b> </b>
<b>KL:</b>
<i><b>e. Hoạt động nối tiếp.</b></i>
<i><b>- Nhận xét chung tiết học. </b></i>
-Chuẩn bị tiết sau:bt3-sgk và mục thực hành trong
<b>- HS theo doõi. </b>
-Theo dõi, đọc thầm lại.
-Về nhóm thảo luận.
-Đại diện 3 nhóm nối tiếp báo cáo kq’, mỗi
nhóm 1 câu hỏi. Các nhóm # nx, bổ sung.
<b>- 2 HS đọc ghi nhớ. </b>
-Nối tiếp đọc y/ và nd bt.
-Trao đổi và làm bài theo cặp.
-3 đại diện lên bảng trình bày.
-Lớp nx, góp ý.
-Theo dõi.
-Bày tỏ thái độ bằng thẻ màu và giải thích tại
sao tán thành hoặc khơng tán thành. (Đỏ: tán
thành, Xanh: không tán thành, Vàng: lưỡng lự).
-2 hs đọc lại nd ghi nhớ bài học.
. .
<i><b>MÔN: KHOA HỌC</b></i>
Tg: 35’
<i><b>Bài dạy:: CẦN LÀM GÌ ĐỂ MẸ VÀ EM BÉ ĐỀU KHỎE</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng: </b></i>
<b>- Nêu những việc nên và không nên làm đối với phụ nữ có thai để đảm bảo mẹ khoẻ và thai nhi khoẻ. </b>
- Xác định nhiệm vụ của người chồng và các thành viêc khác trong gia đình là phải chăm sóc, giúp đỡ
<b>phụ nữ có thai. </b>
<b>- Có ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai. </b>
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học: </b></i>
- Hình trong sgk trang 12+13.
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học:</b></i>
<i><b>1. Oån định: 1’</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (4’) 2 hs: ? Cơ thể chúng ta được hình thành ntn?</b></i>
1’
8;
7’
9’
5’
<i><b>3. Bài mới: </b></i>
<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>
<b> Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. </b>
<i><b>b. Bài mới : </b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Làm việc với sgk.</b></i>
? Phụ nữ có thai nên và khơng nên làm gì?Tại sao?
<b>KL: </b>
<i><b>Hoạt động 2: Thảo luận nhóm 5.</b></i>
?Mọi người trong gia đình phải làm gì để thể hiện sự
quan tâm, chăm sóc đối với phụ nữ có thai?
<b>KL: </b>
<i><b>Hoạt động 3: Đóng vai.</b></i>
?Khi gặp phụ nữ có thai xách nặng hoặc đi trên đường
cùng tuyến ơ tơ mà khơng cịn chỗ ngồi, bạn có thể làm
gì để giúp đỡ?
-Y/c: Thực hành đóng vai theo chủ đề: “Có ý thức giúp
đỡ phụ nữ có thai”
-Nx, góp ý:
<i><b>3. Củng cố, dặn dò: </b></i>
- Hệ thống lại nd bài học.
<b>- Nhận xét chung tiết học. </b>
- Chuẩn bị bài sau: Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì.
<b>- HS theo dõi. </b>
-Từng cặp hs qs H1,2,3-sgk trang 12, trao
đổi.
-1 số hs phát biểu, lớp nx, góp ý.
-Các nhóm qs các H4,5,6 trong sgk và nói
nd từng hình. Thảo luận.
-Đại diện 1 số nhóm báo cáo kq’, các nhóm
# nx, bổ sung.
-Trao đổi, phát biểu.
-Nx, bổ sung.
-Làm việc 6 nhóm.
-2-3 nhóm đóng vai trước lớp.
-Nx, góp ý.
-2 hs đọc nd mục Bạn cần biết trong sgk.
. .
Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2009
<i><b>MƠN: CHÍNH TẢ (Nhớ- viết)</b></i>
<i><b>Bài dạy: </b></i>
<b>Tg: 35’</b>
<i><b>I. Muïc tiêu:</b></i>
<i><b>1. Nhớ- viết đúng chính tả những câu thơ y/c htl trong bài Thư gửi các học sinh.</b></i>
<i><b>2. Luyện tập về cấu tạo vần, bước đầu làm quen với vần có âm cuối U. nắm được quy tắc đánh dấu</b></i>
thanh.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>
<i><b>- Vở bài tập Tiếng Việt 5, tập 1.</b></i>
<i><b> - Bảng lớp kẻ sẵn mô hình cấu tạo vần..</b></i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>1 .Ổn định: 1’</b></i>
<i><b>2. Bài cũ: 2 hs chép vần của các tiếng 2 dịng thơ vào mơ hình. (5’)</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
1’
14’
10’
4’
<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b> GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết dạy. </b></i>
<i><b>b. Hoạt động 1: Hd nhớ- viết chính tata.</b></i>
-Hd nx chính tả: y/c:
-Nhớ – viết: y/c:
<i><b>- Chấm 7 bài, nhận xét. </b></i>
<i><b>c. Hoạt động 2: Luyện tập. </b></i>
Bài2: y/c:
- Kẻ bảng: mơ hình cấu tạo vần (trống). Y/c:
-Nx, đánh giá, chốt lại lời giải.
Bài:3 Nêu y/c của bt:
<i><b>- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.</b></i>
<i><b>3. Củng cố, dặn dị:</b></i>
<i><b>- GV nhận xét tiết học. </b></i>
<i><b>- theo dõi. </b></i>
<i>-2 hs đọc thuộc lịng bài chính tả, lớp tho</i>
<i><b>dõi. </b></i>
-Mở sgk nhẩm lại bài chính tả.
-Đọc thầm lại bài chính tả, viết vào sổ tay
chính tả những từ khó.
<i><b>- HS viết chính tả. </b></i>
<i><b>- Sốt lỗi. </b></i>
<i><b>- 1 HS nêu yêu cầu bài tập. </b></i>
<i>- Nối tiếp len bảng điền kq’ vào mô hình.</i>
<i><b>- hs nx, chữa bài. </b></i>
<i><b>- HS theo dõi, đọc thầm lại. </b></i>
<i>- HS trao đổi theo cặp, (dựa vào mơ hình</i>
vừa điền). Phát biẻu ý kiến.
- lớp nx, chữa bài.
-Một số hs nhắc lại quy tắc đánh dấu thanh
trong tiếng.
. .
<i><b>MƠN: TỐN Tiết: 12</b></i>
<i><b>Bài dạy: LUYỆN TẬP CHUNG</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu: Thời gian:36’</b></i>
Giúp HS: củng cố về:
-Chuyển một số hỗn số thành phân số,chuyển một số phân số thành phân số thập phân.
-Đổi số đo từ đ/v bé ra dơn vị lớn, số đo có 2 tên đ/v đo thành số đo có 1 đ/v đo.
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học: </b></i>
Bảng lớp.
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b></i>
<b>1. n định: 1’</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra VBT của hs. (4’)</b>
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>Hoạt động của trò. </b></i>
1’
27’
<b>2. Bài mới: </b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b> Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. </b></i>
<i><b>b. Bài mới : Hd luyện tập. </b></i>
Bài 1: Y/c:
-Nx, chữa bài.
<i><b>- HS theo dõi. </b></i>
-Làm bài cn, 4 hs lên bảng.
14
70=
2
10 <i>;</i>
11
25=
44
100 <i>;</i>
75
300=
25
100
3’
Bài 2: Y/c: Làm bảng con.
-Nx, chữa bài.
Bài 3: chép nd bài tập lên bảng, y/c:
-Nx, đánh giá.
Bài 4: Hd mẫu:
5m7dm=5m+ <sub>10</sub>7 m= 5 <sub>10</sub>7 m
-Nx, đánh gia.ù
Bài 5: Nêu y/c của bt:
-Nx, đánh giá.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
<i><b>- Nx chung tiết học. </b></i>
<i>- Về nhà làm bài tập trong VBT Tốn.</i>
-Làm bài cn, 3 hs lên bảng.
a. 9dm= <sub>10</sub>9 m; b. 25g = 25<sub>1000</sub> kg
-Theo dõi mẫu.
-Làm bài cn, 3 hs lên bảng.
Vd: 4m37cm=4m+ 37<sub>100</sub> m= 4 37<sub>100</sub> m
-Nx, chữa bài.
-Làm bài cn, 1 số hs lên bảng.
Vd: 3m27cm=327cm.
3m27cm=32 <sub>10</sub>7 dm
. .
<i><b> MÔN: LỊCH SỬ Tiết: 3</b></i>
Tg: 35’
<i><b>Bài dạy: CUỘC PHẢN CƠNG Ở KINH THÀNH HUẾ</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
Học xong bài này, HS biết:
Học xong bài này, HS biết:
- Cuộc phản cơng qn Pháp ở kinh thành Huế do Tôn Thất Thuyết và một số quan lại yêu nước tổ chức,
<i>đã mở đầu cho phong trào Cần vương (1885 – 1896). </i>
<i>- Trân trọng, tự hào về truyền thống yêu nước, bất khuất của dân tộc. </i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học: </b></i>
<i>- Vbt của HS, hình trong sgk.</i>
<i>-Bản đồ HC VN </i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học:</b></i>
<i><b>1. Ổn định:1’</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (4’) Em biết gì về Nguyễn Trường Tộ?</b></i>
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>Hoạt động của trò. </b></i>
1’
6’
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<i><b>a. Giới thiệu bài: đọc phần chữ nhỏ đầu bài.</b></i>
<i> Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. </i>
<i><b>b. Bài mới :</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.</b></i>
-Giao nv cho hs: cần tìm hiểu và nắm được:
+Phân biệt điểm # nhau về chủ trương của phái chủ
chién và phái chủ hịa trong triều đình nhà Nguyễn.
12’
6’
5’
+Kể lại cuộc phản công ở kinh thành Huế.
<i>+Ý nghĩa của cuộc phản công ở kinh thành Huế. </i>
<i><b>Hoạt động 2: Thảo luận nhóm (4 nhóm).</b></i>
-Y/c: Đọc sgk, qs tranh… thảo luận, mỗi nhóm 1 nv.
<i> </i>
<i><b>KL:. </b></i>
<i><b>Hoạt động 3: Làm việc cả lớp.</b></i>
?Em biết gì về phong trào Cần Vương?
-Nx, KL.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (3’)</b></i>
-Hệ thống lại nd bài học.
<i>-Nx chung tiết học.</i>
-Chuẩn bị bài sau: Xã hội VN cuối thế kỉ XIX đầu
thế kỉ XX.
<i>- HS làm việc theo nhóm. </i>
- Đại diện 4 nhóm trình bày kết quả làm việc,
<i>mối nhóm báo cáo 1 câu hỏi. </i>
-Các nhóm # nx, bổ sung.
-Trao đổi, phát biểu.
<i>- 2 HS nhắc lại phần ghi nhớ. </i>
<i><b> . .</b></i>
<i><b>MÔN: TẬP ĐỌC</b></i>
<i><b> Tg: 40’</b></i>
<i><b>Bài dạy: LÒNG DÂN (tiép theo)</b></i>
<i><b>I. Yêu cầu: </b></i>
<i><b> -Biết đọc đúng phần tiếp của vở kịch. Biết ngắt giọng để phân biệt tên nhân vật với lời nói của nhân</b></i>
<i><b>vật. Đọc đúng ngữ điệu các câu kể, câu hỏi, câu khiến, câu cảm trong bài. </b></i>
- Giọng đọc thay đổi linh hoạt, phù hợp với từng tính cách nhân vật và tình huống căng thẳng, đầy kịch
<i><b>tính của vở kịch. Biết đọc diễn cảm đoạn kịch theo cách phân vai. </b></i>
<b>-Hiểu nội dung, ý nghĩa của vở kịch: Ca ngợi mẹ con dì Năm dũng cảm, mưu trí trong cuộc đấu trí để lừa</b>
<i><b>giặc, cứu cán bộ cách mạng; tấm lòng son sắt của người dân Nam Bộ đối với cách mạng. </b></i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học: </b></i>
-Tranh mh bài đọc trong sgk.
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: </b></i>
<i><b>1. Oån định: 1’</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’) 6 hs phân vai đọc lại phần 1 của vở kịch.</b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<b>TG</b> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
1’
12’
<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>
-Giới thiệu trực tiếp bài đọc.
<i><b>b. Hoạt động 1: Luyện đọc.</b></i>
<i>- Chia bài thành 3 đoạn, hd đọc:</i>
<i><b>+ Đoạn 1: Từ đầu đến . . . cai cản lại.</b></i>
<i><b>+ Đoạn 2: Tiếp theo đến . . . Chưa thấy.</b></i>
+ Đoạn 3: Còn lại.
<i><b>-Theo dõi, sửa lỗi phát âm cho hs </b></i>
<i>- Hướng dẫn HS đọc kết hợp giải nghĩa từ (chú giải trong</i>
<i><b>sgk). </b></i>
-Theo doõi.
<i><b>- 1 HS đọc toàn bài, lớp theo dõi.</b></i>
-quan sát tranh minh họa.
<i>- HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn.(3L).</i>
- 1 hs đọc phần Chú giải, lớp theo dõi.
<i>- HS luyện đọc theo cặp.</i>
8’
10’
3’
<i><b>- GV đọc diễn cảm toàn bài: </b></i>
<i><b>c. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.</b></i>
?An đã làm cho bọn giặc mừng hụt ntn?
?Những chi tiết nào cho thấy dì Năm ứng xử rất thơng
minh?
? Vì sao vở kịch được đặt tên là “Lòng dân”?
* Nx, chốt ý:
<i><b>d. Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm</b></i>
-Hd phân vai đọc đoạn kịch:
<i><b>-Y/c đọc dc </b></i>
<i><b>- GV nhận xét, đánh giá. </b></i>
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
? Vở kịch ca ngợi ai? Ca ngợi điều gì?
<i><b>- GV nhận xét tiết học. </b></i>
<i>- Yêu cầu HS về nhà đọc lại bài nhiều lần. </i>
-Theo dõi, đọc thầm đoạn 1- trả lời.
-Đọc lướt toàn bài, phát biểu.
-Trao đổi theo cặp, trả lời.
-Hs tìm giọng đọc dc, đọc đúng lời các nv.
<i>-Phân vai đọc trong nhóm 5.</i>
-3 nhóm phân vai thi đọc dc.
-Lớp nx, bình chọn.
-Phát biểu.
. .
Thứ tư ngày 9 tháng 9 năm 2009
<i><b>MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b></i>
Tg: 35’
<i><b>Bài dạy: MRVT: NHÂN DÂN</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
-Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ về chủ đề Nhân dân, biết một số thành ngữ ca ngợi phẩm chất của nhân dân
VN.
-Tích cực hóa vốn từ, sd từ đặt câu.
- Vở BT Tiếng Việt 5, tập 1.
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học:</b></i>
<i><b>1. Oån định: 1’</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: 2 hs đọc lại nd bt4 tiết LTVC trước. (4’).</b></i>
<i><b>T.G</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>Hoạt động của trò. </b></i>
1’
25’
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
<i><b>b. Hd làm bài tập:</b></i>
Bài 1: y/c:
<i>-Giải nghĩa từ tiểu thương: Người buôn bán nhỏ.</i>
- Tổ chức cho HS làm việc các nhân.
+Đáp án: a. Công nhân: thợ điện, thợ cơ khí.
b. Nông dân: thợ cấy, thợ cày.
c. Doanh nhân: tiểu thương, chủ tiệm.
d. Quân nhân: đại úy, trung sĩ.
e. Trí thức: giáo viên, bác sĩ, kĩ sư.
g. Hs: hs tiểu học, hs trung học.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- HS theo doõi.
- 1 HS đọc yêu cầu và nd bt, lớp theo dõi.
-Nối tiếp trả lời kq’
4’
Bài 2: y/c:
- Hd làm bài:
- Nx, đánh giá.
Baøi 3: Nêu y/c của bt:
-Nx, đánh giáù.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò: </b></i>
- Hệ thống lại nd bài học.
- GV nhận xét chung tiết học.
- 1 HS đọc yêu cầu và nd của bài tập.
- HS làm việc theo cặp vào vbt.
-Hs thi đọc thuộc lòng các thành ngữ, tục ngữ.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài, lớp theo dõi.
- làm bài cn, phát biểu.
- nx, góp ý
. .
<i><b>MƠN: TỐN Tiết: 13</b></i>
<i><b>Bài dạy: LUYỆN TẬP CHUNG</b></i>
Thời gian:40’
<i><b>I. Mục tiêu: Củng cố về: </b></i>
-Cộng, trừ 2 ps. Tính giá trị của biểu thức với ps.
-Chuyển các số đo có 2 tên đ/v thành số đo là hỗn số với 1 tên đ/v đo.
-Giải bài tốn Tìm một số biết giá trị một ps của số đó.
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học: </b></i>
-Bảng lớp.
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b></i>
<b>1. Oån định: 1’</b>
<b>2. Kieåm tra bài cũ: (4’) kiểm tra vbt của hs.</b>
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>Hoạt động của trò. </b></i>
1’
35’
4’
<b>2. Bài mới: </b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b> Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. </b></i>
<i><b>b. Bài mới : Luyện tập.</b></i>
-Y/c: Làm bài cn , thu bài chấm điểm. Nx, chữa
bài.
-Cách đánh giá:
+Bài 1: 2 điểm.
+Bài 2: 2 điểm.
+Bài 3: 1 điểm.
+Bài 4: 2 điểm.
+Bài 5: 2 điểm.
+Trình bày: 1 điểm.
*Nx, chữa bài.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
<i><b>-Nx chung tiết học. </b></i>
<i>- Về nhà làm bài tập trong VBT Toán.</i>
<i><b>- HS theo dõi. </b></i>
-Theo dõi.
-Làm bài và nộp bài.
<i><b>MÔN: ĐỊA LÝ Tiết: 3</b></i>
Tg: 35’
<i><b>Bài dạy: KHÍ HẬU</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết:</b></i>
<i><b> - Trình bày được đặc điểm của khí hậu nhiết đới gió mùa của nước ta. </b></i>
<i><b>- Chỉ được trên bản đồ (lược đồ) ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam. </b></i>
<i><b>- Biết sự khác nhau giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam. </b></i>
<i><b>- Nhận biết được ảnh hưởng của khí hậu tới đời sống và sản xuất của nhân dân ta. </b></i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học: </b></i>
<i><b>- Bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam. </b></i>
- Bản đồ khí hậu VN trong SGK.
- Quả địa cầu. VBT địa lí của hs.
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: </b></i>
<i><b>1. Oån định:</b><b> ( 1’)</b></i>
<i><b>2. Bài cũ: (4’) 2hs</b></i>
- Trình bày đặc điểm chính của địa hình nước ta
<i><b>- Kể tên một số dãy núi và đồng bằng trên bản đồ Tự nhiên Việt Nam. </b></i>
- Nx, đánh giá.
<i><b>3. Bài mới: </b></i>
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>Hoạt động của trò. </b></i>
1’
10’
8’
7’
4’
<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b> Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. </b></i>
<i><b>b. Bài mới: </b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Làm việc nhóm 4. </b></i>
-Vẽ hình quả địa cầu và các đới khí hậu lên bảng,
y/c thảo luận:
?Nước ta nằm trong đới khí hậu nào? Ở đới khí hậu
đó, nước ta có khí hậu nóng hay lạnh?
-Y/c: Hồn thành bảng trong vbt Địa lí (bt2).
<b>KL: </b>
<i><b>Hoạt động 2: Làm việc theo cặp.</b></i>
-Giới thiệu: Dãy núi Bạch Mã là ranh giới khí hậu
giữa 2 miền Bắc và Nam.(sd Bản đồ ĐLTN. VN)
-Y/c: Dựa vào bảng số liệu trong sgk hãy tìm sự
khác nhau giữa khí hậu miền Bắc và miền Nam?
<b>KL: </b>
<i><b>Hoạt động 3: Làm việc cả lớp.</b></i>
?Hãy nêu ảnh hưởng của khí hậu tới đời sống và
sản xuất của nước ta?
<b>KL:</b>
<i><b>3. Củng cố, dặn dò: </b></i>
- Hệ thống lại nd bài học.
<i><b>- HS theo dõi. </b></i>
- HS quan sát hình, nêu tên các đới khí hậu và
<i><b>chỉ vị trí (nhóm 4). </b></i>
-Chỉ vị trí nước ta trên quả địa cầu, nói VN nằm
trong đới khí hậu nhiệt đới gió mùa, có khí hậu
nóng.
- HS đại diện 1 số nhóm trình bày kết quả
làmviệc, các nhóm # nx, bổ sung.
-Theo dõi.
<i><b>- HS làm việc theo cặp với sgk. </b></i>
<i><b>- Đại diện 1 số cặp trình bày kết quả làm việc. </b></i>
-Nx, bổ sung.
<i><b>- Nhận xét chung tiết học. </b></i>
<i><b>- u cầu HS về ghi nhơ nd bài họcù. </b></i> -2 hs đọc nd ghi nhớ bài học.
<i><b> . .</b></i>
<i><b> MÔN: KỂ CHUYỆN Tieát: 3 </b></i>
Tg: 38’
<i><b>Bài dạy: KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>
<i><b>1. Rèn kỹ năng nói: </b></i>
<i><b>- HS tìm được câu chuyện về người có việc làm tốt góp phần xây dựng quê hương đất nước. Biết sắp xếp</b></i>
<i><b>các sự việc có thực thành một câu chuyện. Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện. </b></i>
<i><b>- Kể chuyện tự nhiên, chân thực. </b></i>
<i><b>2. Rèn kỹ năng nghe:</b></i>
<i> - Chăm chú theo dõi nghe bạn kể chuyện; nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn.</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học:</b></i>
- Bảng lớp ghi đề bài và tiêu chí đánh giá bài k/c.
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b></i>
<i><b>1. Oån ñònh: (1’)</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (4’) 2 hs kể lại câu chuyện đã nghe, đã đọc tiết k/c tuần trước.</b></i>
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
1’
7’
18’
4’
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<i><b>a. Giới thiệu bài: Nêu nv của tiết học.</b></i>
<i><b>b. Hoạt động 1: Tìm hiểu y/c của đề bài. </b></i>
<i>- Chép đề bài lên bảng.</i>
-Ghạch chân những từ ngữ quan trọng (một việc
làm tốt, xây dựng quê hương, đất nước).
*Lưu ý hs: +Kể chuyện em đã tận mắt chứng
kiến hoặc xem qua tivihay em đã trực tiếp tham
gia.
+ Lưu ý 2 cách k/c trong gợi ý 3.
<i><b>c. Hoạt động 2: HS kể chuyện. </b></i>
<b>* Neâu y/c:</b>
<i><b>- Yêu cầu HS kể chuyện theo cặp. </b></i>
<i>- GV gợi ý để HS trao đổi về nội dung, ý nghĩa</i>
<i><b>câu chuyện.</b></i>
<i><b>- GV tổ chức cho HS thi kể chuyện trước lớp.</b></i>
(Nêu tiêu chuẩn đánh giá bài kc)
<i><b> - GV nhận xét , đánh giá. </b></i>
<i><b>3. Củng cố</b><b> - dặn dị</b><b> :</b></i>
<i><b>- GV nhận xét chung tiết hoïc. </b></i>
<i><b>- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. </b></i>
<i><b>- 1 HS theo doõi. </b></i>
<i>-2 hs đọc đề bài, lớp theo dõi.</i>
-3 hs nối tiếp đọc 3 gợi ý trong sgk, lớp theo
dõi, đọc thầm lại.
-1 số hs nối tiếp giới thiệu câu chuyện của
mình.
-Hs tập kc theo cặp, trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện.
-1 soá hs thi kể câu chuyện, của mình, kể xong,
nói ý nghóa câu chuyện.
<i><b>- nx, bình chọn bạn kể hay. </b></i>
Thứ năm ngày 10 tháng 9 năm 2009
<i><b> MÔN: TẬP LÀM VĂN Tieát: 5 </b></i>
Tg:38’
<i><b>Bài dạy: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
-Qua phân tích bài văn “Mưa rào”, hiểu thêm về cách qs và chọn lọc chi tiết trong một bài văn tả cảnh.
-Biết chuyển những đièu đã qs được về một cơn mưa thành một dàn ý với các ý thể hiện sự qs của riêng
mình; biết trình bày dàn ý trước các bạn rõ ràng.
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học: </b></i>
- Vở bài tập Tiếng Việt 5, tập 1.
<i><b>-Những ghi chép của hs sau khi qs cơn mưa. </b></i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b></i>
<i><b>1. Oån định: 1’</b></i>
<i><b>2. Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của hs. (3’)</b></i>
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>Hoạt động của trò. </b></i>
1’
30’
3’
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b> Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. </b></i>
<i><b>b. Hd luyện tập:</b></i>
* Bài tập 1: Nêu y/c:
<i>- Nhận xét, chốt lại :</i>
* Bài tập 2: Nêu y/c:
-Theo dõi, hd làm bài.
-Nx, đánh giá:
<i><b>-Đưa ra dàn ý trên bảng để hs tham khảo. </b></i>
<i><b>3. Củng cố, dặn dị: </b></i>
<i><b>- Nhận xét chung tiết học. </b></i>
<i><b>- Về nhà tiếp tục hoàn chỉnh dàn ý tả cơn mưa. </b></i>
<i><b>- HS theo doõi. </b></i>
<i>- 1 HS đọc yêu cầu, nd bài tập, lớp theo</i>
<i><b>dõi sgk. </b></i>
- Hs đọc thầm lại bài văn, trao đổi và phát
biểu.
- nx,boå sung.
<i>- 1 HS đọc yêu cầu bt2,lớp theo dõi trong</i>
<i><b>sgk. </b></i>
<i>-Dựa trên kq’ qs được, tự lập dàn ý vào</i>
vbt.
-1 số hs nối tiếp trình bày dàn ý của mình
trước lớp.
-Nx, góp ý.
. .
<i><b> MÔN: TOÁN Tiết:14 </b></i>
<i><b>Bài dạy: LUYỆN TẬP CHUNG</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu: Củng cố về: Thời gian:35’</b></i>
<i><b>- Nhân, chia hai phân số. Tìm thành phần chưa biết của phép tính với phân số. </b></i>
<i><b>- Chuyển các số đo có 2 tên đơn vị thành số đo dạng hỗn số với một tên đơn vị đo. </b></i>
<i><b>- Tính diện tích của mảnh đất. </b></i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học: </b></i>
-Bảng lớp.
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b></i>
<b>1. Oån định: 1’</b>
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>Hoạt động của trò. </b></i>
1’
26’
3’
<b>2. Bài mới: </b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b> Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. </b></i>
<i><b>b. Bài mới : Hd luyện tập.</b></i>
Baøi 1,2: Y/c: laøm baøi cn.
-Nx, chữa bài, đánh giá.
Bài 3: nêu y/c:
-Nx, đánh giá.
Bài 4/: chép 3 lần các đáp án của bài tập lên bảng,
y/c:
-Nx, đánh giá
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
<i><b>- Nx chung tiết học. </b></i>
<i>- Về nhà làm bài tập trong VBT Tốn.</i>
<i><b>- HS theo dõi. </b></i>
-Làm bài cn, một số hs lên bảng.
Vd: 1. 1<sub>5</sub>:7
8=
8
7=
8
35
2. <i>x :</i>3
2=
1
4
<i>x=</i>1
4<i>×</i>
3
2
<i>x=</i>3
8
-Làm bài cn, trao đổi vở theo cặp, nx, chữa bài.
Vd: 2m15m=2m+ 15<sub>100</sub> m=2 15<sub>100</sub> m
-Nx, chữa bài.
-Làm bài cn.
-3 hs lên bảng thi điền các kq’.
-Lớp nx, chữa bài.
Đáp án: B. 1400 m2
<i><b> . .</b></i>
<i><b> MƠN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU </b></i>
Tg: 35’
<i><b>Bài dạy: LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
- Luyện tập sử dụng đúng chỗ một số nhóm từ đồng nghĩa khi viết câu văn, đoạn văn.
- Biết thêm một số thành ngữ, tục ngữ có chung ý nghĩa: nói về tình cảm của người Việt đối với đất nước,
quê hương.
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học: </b></i>
- Vở BT Tiếng Việt 5, tập 1.
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b></i>
<i><b>1. Oån định: 1’</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (4’) 3 hs làm lại bt3,4b,4c. (tiết trước)</b></i>
1’
27’
3’
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
<i><b>b. Hd luyện tập:</b></i>
Bài 1: y/c:
- Tổ chức cho HS làm việc các nhân.
-Đáp án: Thứ tự các từ cần điền: đeo, xách, vác,
khiêng, kẹp.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài 2: y/c:
- GV chốt lại lời giải đúng.
Bài 3: y/c:
-Nx, góp ý.
<i><b>3. Củng cố, dặn doø: </b></i>
- Goị HS nhắc lại nội dung phần ghi nhớ.
- GV nhận xét chung tiết học.
- HS theo doõi.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài, lớp theo dõi, qs tranh
minh họa trong sgk, làm bài vào vbt.
-3 hs lên bảng thi viết thứ tự các từ cần điền.
-Nx, chữa bài.
-2 hs đọc lại bài văn đã điền hoàn chỉnh,
- 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
-Trao đổi theo cặp, làm bài vào vbt.
- Nêu kq’, lớp nx, chữa bài
-Nhẩm HTL 3 câu tục ngữ.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS phát biểu dự định chọn khổ thơ nào.
-Suy nghĩ, làm bài cn
-1 số hs đọc bài làm của mình.
- nx, góp ý.
<i><b> . . </b></i>
<i><b> MÔN: KHOA HỌC</b></i>
Tg: 35’
<i><b> Bài dạy:: TỪ LÚC MỚI SINH ĐẾN TUỔI DẬY THÌ</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng: </b></i>
<b>- Nêu một số đặc điểm chung của trẻ em ở từng giai đoạn: dưới 3 tuổi, từ 3 đến 6 tuổi, từ 6 đến 10 tuổi. </b>
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học: </b></i>
- Hình trong sgk trang 14,15.
-Hs mang ảnh chụp bản thân lúc còn nhỏ.
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học:</b></i>
<i><b>1. n định: (1’)</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (4’) - Phụ nữ có thai cần làm những việc gì để thai nhi phát triển khoẻ mạnh?</b></i>
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>Hoạt động của trò. </b></i>
1’
8’
<i><b>3. Bài mới: </b></i>
<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>
<b> Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. </b>
<i><b>b. Bài mới : </b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp.</b></i>
-Nêu y/c:
?Em bé mấy tuổi và đã biết làm gì?
<b>KL: </b>
<b>- HS theo dõi. </b>
8’
8’
5’
<i><b>Hoạt động 2: Trò chơi: “Ai nhanh?-Ai đúng?”</b></i>
-Nêu y/c:
*Đáp án: 1-b ; 2-a ; 3- c
<b>KL: </b>
<i><b>Hoạt động 3: Thực hành.</b></i>
-Y/c làm việc cn: Tại sao nói tuổi dạy thì có tầm
quan trọng đặc biệt đối với cuộc đời của mỗi con
người?
<b>KL:</b>
<i><b>3. Củng cố, dặn dò: </b></i>
- Hệ thống lại nd bài học.
<b>- Nhận xét chung tiết học. </b>
- Chuẩn bị bài sau: Từ tuổi vị thành niên đến tuổi
già.
-Từng cặp hs trao đổi và làm bt1 trong vbt.
-Đọc các thông tin trang 15 sgk và trả lời.
-1 số hs nối tiếp phát biểu.
-Nx, góp ý.
-2 hs đọc mục Bạn cần biết trong sgk.
. .
Thứ sáu ngày 11 tháng 09 năm 2009.
<i><b> MƠN: TỐN Tiết 15 </b></i>
Tg: 40’
<i><b>Bài dạy: ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN</b></i>
<i><b>I . Mục tiêu</b><b> :</b></i>
-Oân tập củng cố cách giải bài toánliên quan đến tỉ số ở lớp 4.
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học: </b></i>
<i><b>Bảng lớp. </b></i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b></i>
<b>1. Oån định: 1’</b>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (3’) Kiểm tra vbt của hs.</b></i>
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>Hoạt động của trò. </b></i>
1’
14’
<b>3. Bài mới: </b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. </b></i>
<i><b>b. Bài mới :</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức giải bài tốn tìm 2</b></i>
số khi biết tổng(hiệu) và tỉ số của2 số đó.
*Giớithiệu Bài toán 1.
?Tỉ số của 2 số là 5<sub>6</sub> cho biết điều gì?
-Vậy ta có sơ đồ: Vẽ lên bảng.
-Nx, chốt lại cách giải và các bước giải.
*Giới thiệu Bài tốn 2. (Hd tương tự)
<i><b>- HS theo dõi. </b></i>
-2 hs nhắc lại bt, lớp theo dõi.
-Trả lời. Nhắc lại cách giải.
-1 hs lên bảng giải, lớp làm nháp.
<i><b> Giải</b></i>
Pt: 5 + 6 = 11 (phaàn)
121 : 11 x 5 = 55
Ñ/s : SL: 66 ; SB: 55
-2 hs nhắc lại cách giải.
18’
3’
-Ta có sơ đồ: Vẽ lên bảng.
-Nx, chốt lại:
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập. </b></i>
Bài 1: Nêu y/c:
- Nx, đánh giá.
Bài 2: Nêu y/c:
<i>-Hd:? Sốlít nước mắm L1>L2 là 12 lít, cho ta biết</i>
điều gì? (Hiệu 2 số).
? Số lít nước mắm L1 gấp 3 lần L2 cho ta biết
gì (Tỉ số giữa L1 và L2 là 3<sub>1</sub>
<i><b>-Nx, chữa bài, đánh giá. </b></i>
Bài 3:Nêu y/c:
-Nx, chữa bài.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
<i><b> Giải </b></i>
Pt: 5 – 3 = 2 ( phaàn)
192 : 2 x 3 = 288
288 + 192 = 480
<i><b> -Nhaéc lại cách giải.</b></i>
-Làm bài cn, 2 hs lên bảng giải.
-2 hs đọc bt, lớp theo dõi.
-Làm bài cn, 1hs lên bảng.
Giải
Pt: 3 – 1 = 2(phần)
12 : 2 x 3 = 18(l)
18 – 12 = 6 (l)
-Nx, chữa bài.
-làm bài cn, 2hs làm bảng phụ.
-Nx, chữa bài
. .
<i><b> MÔN: TẬP LÀM VĂN Tiết: 6 </b></i>
Tg:38’
<i><b>Bài dạy: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
<i><b>- Biết hồn chỉnh các đoạn văn dựa theo nội dung chính của các đoạn. </b></i>
<i><b>- Biết chuyển một phần trong dàn ý bài văn tả cơn mưa thành một đoạn văn miêu tả chân thực, tự nhiên.</b></i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học: </b></i>
- Vở bài tập Tiếng Việt 5, tập 1.
- Dàn ý bài văn tả cơn mưa của hs.
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học:</b></i>
<i><b>1. Oån định: 1’</b></i>
<i><b>2. Bài cũ: (3’) 2 hs đọc lại dàn ý bài văn tả cơn mưa.</b></i>
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>Hoạt động của trò. </b></i>
1’
30’
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b> Neâu mục đích yêu cầu của tiết học. </b></i>
<i><b>b. Hd luyện tập:</b></i>
* Bài tập 1: Nêu y/c:
-Nhắc hs chú ý y/c của bài: Tả quang cảnh sau cơn
mưa.
<i>- Nhận xét, chốt laïi :</i>
+Đ1: Gt cơn mưa rào-ào ạt tới rồi tạnh.
+Đ2: Aùnh nắng và các con vậy sau cơn mưa.
+Đ3: Cây cối sau cn mưa.
<i><b>- HS theo doõi. </b></i>
<i>- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập, 4 hs nối tiếp</i>
<i><b>đọc 4 đoạn văn, lớp theo dõi sgk. </b></i>
- Hs đọc thầm lại bài văn, xđ nd chính của
mỗi đoạn, trao đổi và phát biểu.
3’
+Đ4: Đường phố sau cơn mưa.
-Y/c: chọn hoàn chỉnh 1 hoặc 2 đoạn bằng cách viết
thêm vào dấu(…).
-Nx, góp ý.
* Bài tập 2: Nêu y/c cuûa bt:
-Lưu ý hs: Nên chọn 1ý trong phần thân bài để viết
thành 1 đoạn văn hoàn chỉnh.
-Theo dõi, hd làm bài.
-Nx, đánh giá:
<i><b>3. Củng cố, dặn dò: </b></i>
<i>- Về nhà tiếp tục hoàn chỉnh đv của bt2. đọc trước y/c</i>
<i><b>và những điều cần lưu ý trong tiết TLV tuần 4. </b></i>
-Suy nghĩ, chọn đv để hồn chỉnh.
-1 số hs đọc đv mình vừa hồn chỉnh, lớp nx,
góp ý.
<i>- 1 HS đọc lại yêu cầu bt2,lớp theo dõi trong</i>
<i><b>sgk. </b></i>
-1 số hs nối tiếp phát biểu mình lựa chọn viết
đv nào.
-Làm bài cn.
-1 số hs đọc bài viết của mình.
-Nx, góp ý.