Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

kiem tra 12 chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.76 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kiểm tra : Hoá(bài số 1)</b>


<b>Thời gian : 45'</b>


<b>Họ và tên: ...</b>


<b>Lớp :...</b>


<b>Câu 1: Công thức tổng quát của axitcacboxylic no, đơn chức, mạch hở.</b>


A . CnH2n+1COOH B. RCOOH C. CnH2nO2 D.A,B,C đúng
<b>Câu 2 Số đồng phân ancol có cơng thức phân tử là C5H12O. </b>


A. 7 B. 8 C. 9 D. 6


<b>Câu 3: Tên gäi cña CH3 - (C2H5)C = C (CH3) - CHO </b>
A. 3- etyl-2-metylbut-2-en-1-al B. 2- metyl-3-etylbut-2-en-1-al


C. 2,3-®imetylpent-2-en-1-al D. 3,4-®imetylpent-3en-4-al


<b>Câu 4 : Cho các chất: H2O (1) ; C2H5OH (2) ; CH3COOH (3) ; CH3OH (4) ; CH3CHO </b>
(5). Sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:


A. 1,3,4,2,5 B. 5,1,4,2,3 C. 3,1,2,4,5 D. 5,4,2,1,3
<b>C©u 5 : Cho c¸c chÊt: Br2 , Mg ,C2H5OH , CuO , HNO3, CH3COOH , KOH. Sè chÊt ph¶n </b>
øng víi phenol lµ:


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


<b>Câu 6 : Cho các chất: axit acrylic (1); axit axetic(2); axit propionic (3) ; ancol etylic (4); </b>
H2O (5)phenol (6). TrËt tù s¾p xÕp tÝnh axit giảm dần là:


A. 4,5,6,3,2,1 B. 5,4,6,3,2,1 C. 1,2,3,6,5,4 D. 1,2,3,6,4,5


<b>Câu 7: Cho các chất: metanal, metanol, etanal, phenol. Dùng hoá chất nào nhận biết đợc 4</b>
chất trên:


A. Cu(OH)2 /OH-<sub> B. dd Br2 C. AgNO3/NH3 D.không nhận biết đợc</sub>
<b>Câu 8 : Cho các chất : glixerol, etanol, anđehit axetic, axit axetic. Dùng hoá chất nào nhận </b>
biết đợc 4 chất trên:


A. quỳ tím B. Cu(OH)2 /OH -<sub> C. AgNO3/NH3 D. Na</sub>
<b>Câu 9: Cho sơ đồ: </b>


Butan ⃗CRK A


0


,


<i>clo t</i>


  <sub>B</sub> ⃗<sub>NaOH</sub><i><sub>,</sub></i><sub>to</sub> <sub>C</sub><sub>   </sub><i>O xtc t</i>2, ,0<sub></sub>


D(chøa 3 nguyªn tư cacbon)
D lµ:


A. axit propionic B. ancol propylic C. anđehit acrylic D. A, B,C đều sai
<b>Câu 10: Cho dãy chất: C6H5OH, CH2=CH-COOH, Br2, CH3OH, CuO, Na. Số cặp chất </b>
phản ứng đợc với nhau là:


A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
<b>Câu 11: Cho các cặp chất sau:</b>



1. C6H5ONa, H2SO4 3. C2H5OH, NaOH 5. CH3COOH, Cu(OH)2
2. C2H5ONa, H2O 4. C6H5OH, dd Br2 6. CH3CHO, dd Br2
Các cặp chất xảy ra phản ứng là:


A. 1,4,5,6 B. 2,4,5,6 C. 3,4,5,6 D. 1,2,4,5,6
<b>Câu 12: Dãy gồm các chát phản ứng đợc với ancol etylic là:</b>


A. Na, HBr, CH3COOH, CuO, O2 C. NaOH, Cu(OH)2, HCl, O2
B. Na, Cu(OH)2, CH3COOH, O2 D. NaCl, CuO, O2, Mg


<b>C©u 13: </b>Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M.


Mặt khác, nếu cho a mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí
H2 (ở đktc). Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là


<b>A. </b>HO-C6H4-COOCH3. <b>B. </b>CH3-C6H3(OH)2.


<b>C. </b>HO-CH2-C6H4-OH. <b>D. </b>HO-C6H4-COOH.


<b>Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 1 ancol đơn chức thu đợc 2,24 l CO2 (đktc) và 3,6 g H2O. </b>
CTPT của ancol là:


A. C3H7OH B. C2H5OH C. CH3OH D. C4H9OH


<b>Câu 15: Cho m (g) 1 axit no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dd NaOH 1M. Sau phản </b>
ứng cô cạn dd thu đợc 16,4 g chất rắn. Giá trị của m là:


A. 6 g B. 12 g C. 18 g D. 24 g


<b>Câu 16: Cho 4.5 g anđehit fomic tác dụng với lợng d AgNO3/NH3 tạo thành m (g) kết </b>


tủa.Giá trị của m là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 39,86 % B. 38,96 % C. 60,14 % D. 61,04 %


<b>Câu 18: Hợp chất hữu cơ X có dạng CxHyOz có M= 74, X tác dụng đợc với Na sinh H2.Số </b>
chất thoả mãn tính chất của X là:


A. 10 B. 7 C. 8 D. 9


<b>Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn m g một ancol đơn chức có mạch cácbon phân nhánh đợc m g </b>
H2O.Ancol có KLPT nhỏ thoả mãn điều kiện là:


A. Ancol no B. ancol thơm C. ancol bậc 1 D. Ancol bậc II
<b>Câu 20: Một anđehit đơn chức mạch hở A có tỷ khối hơi so với H2 bằng 27.Cho 5,4 g A tác </b>
dụng với dd chứa m g AgNO3/NH3.Giá trị của m là:


A. 51 g B. 34 g C. 68 g D. Kết quả khác
<b>Câu 21: 1 anđehit đơn chức có tỉ khối so với N2 bằng 2 có CTPT là :</b>


A. C2H5CHO B. C2H3CHO C. CH3CHO D. HCHO
<b>Câu 22: Cho từ từ dd Na2CO3 đến d vào dd chứa 2a mol axit cacboxylic thu đợc a mol </b>
CO2 , axit trên là:


A: axit no B. no, đơn chức C. đơn chức D. đa chức
<b>Câu 23: Chia hỗn hợp X gồm hai andehit cùng dãy đồng đẳng thành 2 phần bằng nhau. </b>
Phần 1 cho tác dụng hết với H2 d (Ni, to<sub>) thu đợc hỗn hợp 2 ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn </sub>
toàn hỗn hợp 2 ancol này thu đợc 3,36 lít (đktc)CO2 và 4,5 g H2O. Phần 2 cho tác dụng với
dd AgNO3/NH3 khối lọng Ag thu đợc là:


A. 3,7 g B. 21,6 g C. 10,8 g D. kết quả khác


<b>Câu 24: Thực hiện phản ứng ête hố hồn tồn 132,8g hỗn hợp 3 rợu no, đơn chức thu đợc</b>
hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau và có khối lợng là 111,2g. Số mol mỗi ete trong hỗn
hợp là:


A. 1,2 mol B. 0,2 mol C. 0,8mol D. 0,4 mol


<b>Câu 25: Đun nóng 1 hỗn hợp 2 ancol với H2SO4 đặc 170</b>0<sub>C thu đợc hỗn hợp 2 olefin A.Đốt </sub>
cháy hỗn hợp A này thu đợc 0,72g H2O.Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp ancol đầu thu đợc
khối lợng CO2 là bao nhiêu?


A. 1,76 g B. 17,6 g C. 0,88 g D. 8,8g




<b>Kiểm tra : Hoá(bài số 1)</b>


<b>Thời gian : 45'</b>


<b>Họ và tên: ...</b>


<b>Lớp :...</b>


<b>Câu 1: Cho hỗn hợp 15,4 g gồm C6H5OH và CH3COOH phản ứng vừa đủ với 200 ml</b>
NaOH 1M. % về khối lợng của CH3COOH trong hỗn hợp là:


<b>A. 39,86 %</b> <b>B. 38,96 %</b> <b>C. 60,14 %</b> <b>D. 61,04 %</b>


<b>Câu 2: Công thức tổng quát của axitcacboxylic no, đơn chức, mạch hở.</b>


<b>A. RCOOH</b> <b>B. CnH2nO2</b> <b>C. CnH2n+1COOH</b> <b>D. A,B,C đúng</b>
<b>Câu 3: Cho sơ đồ: </b>



Butan <i>CRK</i> <sub>A</sub>  <i>clo t</i>,0<sub>B</sub><i>NaOH</i>,<i>to</i> <sub>C</sub><sub>   </sub><i>O xtc t</i>2, ,0<sub></sub>


D(chøa 3 nguyªn tư cacbon)
D lµ:


<b>A. anđehit acrylic</b> <b>B. ancol propylic</b> <b>C. axit propionic</b> <b>D. A, B,C u sai</b>


<b>Câu 4: Cho các chất: Br2 , Mg ,C2H5OH , CuO , HNO3, CH3COOH , KOH. Số chất phản</b>
ứng với phenol là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Cõu 5: Một anđehit đơn chức mạch hở A có tỷ khối hơi so với H2 bằng 27.Cho 5,4 g A tác</b>
dụng với dd chứa m g AgNO3/NH3.Giá trị của m là:


<b>A. 51 g</b> <b>B. 34 g</b> <b>C. 68 g</b> <b>D. Kết quả khác</b>


<b>Cõu 6: Chia hn hp X gồm hai andehit cùng dãy đồng đẳng thành 2 phần bằng nhau. Phần</b>
1 cho tác dụng hết với H2 d (Ni, to<sub>) thu đợc hỗn hợp 2 ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn</sub>
hỗn hợp 2 ancol này thu đợc 3,36 lít (đktc)CO2 và 4,5 g H2O. Phần 2 cho tác dụng với dd
AgNO3/NH3 khối lọng Ag thu đợc là:


<b>A. 3,7 g</b> B. 21,6 g <b>C. </b>32,4 g <b>D. kết quả khác</b>


<b>Cõu 7: un núng 1 hn hp 2 ancol với H2SO4 đặc 170</b>0<sub>C thu đợc hỗn hợp 2 olefin. </sub><sub>Đốt</sub>
cháy hỗn hợp A này thu đợc 0,72g H2O.Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp ancol đầu thu đợc
khối lợng CO2 là bao nhiêu?


<b>A. </b>1,76 g <b> B. 17,6 g</b> <b>C. 0,88 g</b> <b>D. 8,8g</b>


<b>Câu 8: Cho các chất: metanal, metanol, etanal, phenol. Dùng hoá chất nào nhận biết đợc</b>


4 chất trên:


<b>A. Cu(OH)2 /OH</b> <b>B. AgNO3/NH3</b> <b>C. dd Br2</b> <b>D. không nhận biết đợc</b>
<b>Câu 9: Cho dãy chất: C6H5OH, CH2=CH-COOH, Br2, CH3OH, CuO, Na. Số cặp chất phản</b>
ứng đợc với nhau l:


<b>A. </b>9 <b>B. 7</b> <b>C. 6</b> <b>D. 8</b>


<b>Câu 10: Tên gäi cña CH3 - (C2H5)C = C (CH3) - CHO</b>


<b>A. 3- etyl-2-metylbut-2-en-1-al</b> <b>B. 3,4-®imetylpent-3-en-4-al</b>
<b>C. 2- metyl-3-etylbut-2-en-1-al</b> <b>D. 2,3-®imetylpent-2-en-1-al</b>


<b>Câu 11: Cho m (g) 1 axit no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dd NaOH 1M. Sau phản</b>
ứng cô cạn dd thu đợc 16,4 g chất rắn. Giá trị của m là:


<b>A. 6 g</b> <b>B. 24 g</b> <b>C. 12 g</b> <b>D. 18 g</b>


<b>Câu 12: Cho 10,6 g hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, kế tiếp phản ứng với Na d thu đợc 2,24 l</b>
H2 (đktc) . CTPT của 2 ancol là:


<b>A. CH3OH, C2H5OH</b> <b>B. C3H7OH, C4H9OH</b>


<b>C. C2H5OH, C3H7OH</b> <b>D. CH3OH, C3H7OH</b>


<b>Câu 13: Cho các chất : glixerol, etanol, anđehit axetic, axit axetic. Dùng hoá chất nào nhận</b>
biết đợc 4 chất trên:


<b>A. AgNO3/NH3</b> <b>B. quỳ tím</b> <b>C. Cu(OH)2 /OH</b>- <b><sub>D. Na</sub></b>
<b>Câu 14: Dãy gồm các chát phản ứng đợc với ancol etylic là:</b>



<b>A. NaCl, CuO, O2, Mg</b> <b>B. Na, Cu(OH)2, CH3COOH, O2</b>
<b>C. NaOH, Cu(OH)2, HCl, O2</b> <b>D. Na, HBr, CH3COOH, CuO, O2</b>


<b>C©u 15: Cho 4.5 g anđehit fomic tác dụng với lợng d AgNO3/NH3 tạo thành m (g) kết</b>
tủa.Giá trị của m là:


<b>A. 32,4 g</b> <b>B. 21,6 g</b> <b>C. 64,8 g</b> <b>D. 6,48 g</b>


<b>Câu 16: Số đồng phân ancol có cơng thức phân tử là C5H12O.</b>


<b>A. 9</b> <b>B. 7</b> <b>C. 6</b> <b>D. 8</b>


<b>Câu 17: Cho các chất: H2O (1) ; C2H5OH (2) ; CH3COOH (3) ; CH3OH (4) ; CH3CHO</b>
(5). Sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:


<b>A. 3,1,2,4,5</b> <b>B. 5,1,4,2,3</b> <b>C. 5,4,2,1,3</b> <b>D. 1,3,4,2,5</b>
<b>Câu 18: 1 anđehit đơn chức có tỉ khối so với N2 bằng 2 có CTPT là :</b>


<b>A. C2H5CHO</b> <b>B. C2H3CHO</b> <b>C. CH3CHO</b> <b>D. HCHO</b>


<b>C©u 19:</b>Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M.


Mặt khác, nếu cho a mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí H2


(ở đktc). Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là


<b>A. </b>HO-C6H4-COOCH3. <b>B. </b>CH3-C6H3(OH)2.


<b>C. </b>HO-CH2-C6H4-OH. <b>D. </b>HO-C6H4-COOH.



<b>Câu 20: Cho các cặp chất sau:</b>


1. C6H5ONa, H2SO4 3. C2H5OH, NaOH 5. CH3COOH, Cu(OH)2
2. C2H5ONa, H2O 4. C6H5OH, dd Br2 6. CH3CHO, dd Br2
Các cặp chất xảy ra phản ứng là:


<b>A. 1,2,4,5,6</b> <b>B. 2,4,5,6</b> <b>C. 3,4,5,6</b> <b>D. 1,4,5,6</b>


<b>Câu 21: Hợp chất hữu cơ X có dạng CxHyOz có M= 74, X tác dụng đợc với Na sinh H2.Số</b>
chất thoả mãn tính chất của X là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn m g một ancol đơn chức có mạch cácbon phân nhánh đợc m g</b>
H2O.Ancol có KLPT nhỏ thoả mãn điều kiện là:


<b>A. ancol th¬m</b> <b>B. Ancol no</b> <b>C. Ancol bËc II</b> <b>D. ancol bËc I</b>


<b>Câu 23: Thực hiện phản ứng ête hoá hoàn toàn 132,8g hỗn hợp 3 rợu no, đơn chức thu đợc</b>
hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau và có khối lợng là 111,2g. Số mol mỗi ete trong hỗn
hợp là:


<b>A. 1,2 mol</b> <b>B. 0,2 mol</b> <b>C. 0,8mol</b> <b>D. 0,4 mol</b>


<b>Câu 24: Cho các chất: axit acrylic (1); axit axetic(2); axit propionic (3) ; ancol etylic (4);</b>
H2O (5)phenol (6). Trật tự sắp xếp tính axit giảm dần là:


<b>A. 4,5,6,3,2,1</b> <b>B. 1,2,3,6,5,4</b> <b>C. 1,2,3,6,4,5</b> <b>D. 5,4,6,3,2,1</b>


<b>Câu 25: Cho từ từ dd Na2CO3 đến d vào dd chứa 2a mol axit cacboxylic thu đợc a mol</b>
CO2 , axit trên là:



<b> A: axit no B. no, đơn chức </b> <b>C</b>. đơn chức D. đa chức




<b>---KiÓm tra : Hoá(bài số 1)</b>



<b>Thời gian : 45'</b>


<b>Họ và tên: ...</b>


<b>Lớp :... </b>


<b>Câu 1:</b> Dãy gồm các chát phản ứng đợc với ancol etylic là:


<b>A. </b>NaCl, CuO, O2, Mg <b>B. </b>Na, Cu(OH)2, CH3COOH, O2


<b>C. </b>NaOH, Cu(OH)2, HCl, O2 <b>D. </b>Na, HBr, CH3COOH, CuO, O2


<b>Câu 2:</b> Cho các chất: Br2 , Mg ,C2H5OH , CuO , HNO3, CH3COOH , KOH. Số chất phản
ứng với phenol là:


<b>A. </b>5 <b>B. </b>3 <b>C. </b>6 <b>D. </b>4


<b>Câu 3:</b> Cho các chất : glixerol, etanol, anđehit axetic, axit axetic. Dùng hoá chất nào nhận
biết đợc 4 chất trên:


<b>A. </b>Cu(OH)2 /OH- <b><sub>B. </sub></b><sub>quú tÝm</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>Na</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>AgNO3/NH3</sub>


<b>Câu 4:</b> Đốt cháy hoàn toàn m g một ancol đơn chức có mạch cácbon phân nhánh đợc m g
H2O.Ancol có KLPT nhỏ thoả mãn điều kiện là:



<b>A. </b>ancol th¬m <b>B. </b>Ancol no <b>C. </b>Ancol bËc II <b>D. </b>ancol bËc 1


<b>Câu 5:</b> Thực hiện phản ứng ête hoá hoàn toàn 132,8g hỗn hợp 3 rợu no, đơn chức thu đợc
hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau và có khối lợng là 111,2g. Số mol mỗi ete trong hỗn
hợp là:


<b>A. </b>0,2 mol <b>B. </b>0,8mol <b>C. </b>0,4 mol <b>D. </b>1,2 mol


<b>Câu 6:</b> Đun nóng 1 hỗn hợp 2 ancol với H2SO4 đặc 1700<sub>C thu đợc hỗn hợp 2 olefin</sub><b><sub>. </sub></b><sub>Đốt </sub>
cháy hỗn hợp A này thu đợc 0,72g H2O.Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp ancol đầu thu đợc
khối lợng CO2 là bao nhiêu?


<b>A. </b>8,8g <b>B</b>. 1,76 g <b>C. </b>0,88 g <b>D. </b>17,6 g


<b>Câu 7:</b> Cho các chất: metanal, metanol, etanal, phenol. Dùng hoá chất nào nhận biết đợc
4 chất trên:


<b>A. </b>Cu(OH)2 /OH <b>B. </b>AgNO3/NH3 <b>C. </b>dd Br2 <b>D. </b>không nhận biết đợc


<b>Câu 8:</b> Cho hỗn hợp 15,4 g gồm C6H5OH và CH3COOH phản ứng vừa đủ với 200 ml
NaOH 1M. % về khối lợng của CH3COOH trong hỗn hợp là:


<b>A. </b>60,14 % <b>B. </b>39,86 % <b>C. </b>38,96 % <b>D. </b>61,04 %


<b>Câu 9:</b> Cho sơ đồ:


Butan <i>CRK</i> <sub>A</sub>  <i>clo t</i>,0<sub>B</sub><i>NaOH</i>,<i>to</i> <sub>C</sub><sub>   </sub><i>O xtc t</i>2, ,0<sub></sub>


D(chøa 3 nguyªn tư cacbon)


D lµ:


<b>A. </b>anđehit acrylic <b>B. </b>axit propionic <b>C. </b>ancol propylic <b>D. </b>A, B,C đều sai


<b>Câu 10:</b> Số đồng phân ancol có cơng thức phân tử là C5H12O.


<b>A. </b>7 <b>B. </b>8 <b>C. </b>9 <b>D. </b>6


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b>CH3OH, C2H5OH <b>B. </b>C3H7OH, C4H9OH <b>C</b>. C2H5OH,


C3H7OH <b>D. </b>CH3OH, C3H7OH


<b>Câu 12:</b> Cho các cặp chất sau:


1. C6H5ONa, H2SO4 3. C2H5OH, NaOH 5. CH3COOH, Cu(OH)2
2. C2H5ONa, H2O 4. C6H5OH, dd Br2 6. CH3CHO, dd Br2
Các cặp chất xảy ra phản ứng là:


<b>A. </b>1,2,4,5,6 <b>B. </b>2,4,5,6 <b>C. </b>3,4,5,6 <b>D. </b>1,4,5,6


<b>Câu 13:</b> Cho 4.5 g anđehit fomic tác dụng với lợng d AgNO3/NH3 tạo thành m (g) kết
tủa.Giá trị của m là:


<b>A. </b>21,6 g <b>B. </b>6,48 g <b>C. </b>32,4 g <b>D. </b>64,8 g


<b>Câu 14:</b> Cho m (g) 1 axit no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dd NaOH 1M. Sau phản
ứng cô cạn dd thu đợc 16,4 g chất rắn. Giá trị của m là:


<b>A. </b>18 g <b>B. </b>24 g <b>C. </b>6 g <b>D. </b>12 g



<b>Câu 15:</b> Một anđehit đơn chức mạch hở A có tỷ khối hơi so với H2 bằng 27.Cho 5,4 g A tác
dụng với dd chứa m g AgNO3/NH3.Giá trị của m là:


<b>A. </b>51 g <b>B. </b>68 g <b>C. </b>34 g <b>D. </b>Kết quả khác


<b>Cõu 16:</b> Cho các chất: H2O (1) ; C2H5OH (2) ; CH3COOH (3) ; CH3OH (4) ; CH3CHO
(5). Sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần l:


<b>A. </b>3,1,2,4,5 <b>B. </b>5,1,4,2,3 <b>C. </b>5,4,2,1,3 <b>D. </b>1,3,4,2,5


<b>Câu 17:</b> Tên gäi cña CH3 - (C2H5)C = C (CH3) - CHO


<b>A. </b>3,4-đimetylpent-3en-4-al <b>B. </b>2- metyl-3-etylbut-2-en-1-al


<b>C. </b>2,3-đimetylpent-2-en-1-al <b>D. </b>3- etyl-2-metylbut-2-en-1-al


<b>Câu 18:</b>Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M.


Mặt khác, nếu cho a mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí
H2 (ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là


<b>A. </b>HO-C6H4-COOCH3. <b>B. </b>CH3-C6H3(OH)2.


<b>C. </b>HO-C6H4-COOH. <b>D. </b>HO-CH2-C6H4-OH.


<b>Câu 19:</b> 1 anđehit đơn chức có tỉ khối so với N2 bằng 2 có CTPT là :


<b>A. </b>CH3CHO <b>B. </b>C2H5CHO <b>C. </b>C2H3CHO <b>D. </b>HCHO


<b>Câu 20:</b> Cho từ từ dd Na2CO3 đến d vào dd chứa 2a mol axit cacboxylic thu đợc a mol


CO2 , axit trên là:


A: axit no B. no, đơn chức <b>C</b>. đơn chức D. đa chức


<b>Câu 21:</b> Hợp chất hữu cơ X có dạng CxHyOz có M= 74, X tác dụng đợc với Na sinh H2.Số
chất thoả mãn tính chất của X là:


<b>A. </b>10 <b>B. </b>8 <b>C. </b>7 <b>D. </b>9


<b>Câu 22:</b> Cho dãy chất: C6H5OH, CH2=CH-COOH, Br2, CH3OH, CuO, Na. Số cặp chất
phản ứng đợc với nhau là:


<b>A</b>. 8 <b>B. </b>9 <b>C. </b>6 <b>D. </b>7


<b>Câu 23:</b> Chia hỗn hợp X gồm hai andehit cùng dãy đồng đẳng thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1 cho tác dụng hết với H2 d (Ni, to<sub>) thu đợc hỗn hợp 2 ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn</sub>
toàn hỗn hợp 2 ancol này thu đợc 3,36 lít (đktc)CO2 và 4,5 g H2O. Phần 2 cho tác dụng với
dd AgNO3/NH3 khối lọng thu đợc là:


<b>A. </b>10,8 g <b>B. </b>32,4g <b>C. </b>21,6 g <b>D. </b>kết quả khác


<b>Câu 24:</b> Cho các chất: axit acrylic (1); axit axetic(2); axit propionic (3) ; ancol etylic (4);
H2O (5)phenol (6). Trật tự sắp xếp tính axit giảm dần là:


<b>A. </b>4,5,6,3,2,1 <b>B. </b>1,2,3,6,5,4 <b>C. </b>1,2,3,6,4,5 <b>D. </b>5,4,6,3,2,1


<b>Câu 25:</b> Công thức tổng quát của axitcacboxylic no, đơn chức, mạch hở.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×