Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

ke hoach tu chon1112

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.99 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ph</b>

<b>Ầ</b>

<b> n</b>

<b> I. Nhữ</b>

<b> ng</b>

<b> vấ</b>

<b> n</b>

<b> đề</b>

<b> chung.</b>


<b>I.Nhiệm vụ của dạy học tự chọn.</b>


<b> 1.Mục tiêu của dạy học tự chọn</b>


-Bổ sung và khai thác chơng trình Vật lý bắt buộc, làm cho chơng trình có tính "phân hoá" đậm nét hơn.


- Đáp ứng nhu cầu và nguyện vọng học tập môn Vật lý của các đối tợng khác nhau; tăng cờng rèn luyện tính tích cực chủ
động, tự giác và khả năng tự học của học sinh.


<i><b> 2.Nội dung dạy học tự chọn môn VËt lý :</b></i>


<i> a.Chủ đề bám sát SGK cơ bản nhằm giúp học sinh nắm đợc kiến thức cơ bản của chơng trình. Nội dung các chủ đề này chủ</i>
yếu là tổng kết, hệ thống hoá, củng cố, thực hành, luyện tập các kỹ năng đã học. loại chủ đề này dành cho học sinh học theo
chơng trình SGK chuẩn.


<i> b.Chủ đề bám sát SGK nâng cao: Giúp học sinh nắm đợc kiến thức cơ bản của chơng trình và có thể nghiên cứu sâu hơn </i>
các kiến thức đã học, tập dợt nghiên cứu một số vấn đề đơn giản. Các chủ đề này dành cho các học sinh học SGK nâng cao.
<i><b> 3.Thời gian học tự chọn môn vật lý:</b></i>


- Cã thĨ d¹y xen kÏ trong khi học chơng trình SGK hoặc sau khi kết thúc một chơng.
<i><b> 4.Nguyên tắc của d¹y häc tù chän:</b></i>


- Bảo đảm thực hiện đợc mục tiêu dạy học tự chọn.


- Bảo đảm tính liên thơng giữa nội dung tự chọn và nội dung chơng trình bắt buộc.
- Có tính thiết thực, gây đợc hứng thú cho ngời học.


- Thể hiện đợc quy trình làm việc của học sinh ( ví dụ: đọc tài liệu, thu thập thông tin, trả lời câu hỏi, làm bàI tập, xem
h-ớng dẫn, làm việc theo nhóm, tự đánh giá).



- Có tính khả thi, phù hợp với năng lực của học sinh và điều kiện dạy học vật lý ở trờng phổ thông; phù hợp với số tiết học
đợc phân phi trong chng trỡnh.


<i><b> 5.Phơng pháp d¹y häc :</b></i>


Các chủ đề tự chọn môn vật lý đợc sử dụng tuỳ thuộc nội dung của chủ đề; giáo viên vận dụng sáng tạo phơng pháp dạy học
tích cực kết hợp khai thác những mặt tích cực của những phơng pháp dạy học truyền thống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- KiĨm tra 15 phót.
<b>II. §iỊu tra cơ bản:</b>


<i><b>1. Cỏc lp hc ch tự chọn:</b></i>


TT Líp SÜ sè <sub>K× I</sub>Sè tiÕt theo PPCT<sub>K× II</sub> <sub>K× I</sub>Sè tiÕt Tù chän<sub>K× II</sub> Ghi chó


1 11A1 51 37 33 9 BS + 9 NC 8 BS + 8NC SGK cơ bản


2 11A6 42 37 33 9 8 SGK cơ bản


3 12A6 34 35 35 9 8 SGK cơ bản


4 12A7 30 35 35 9 8 SGK cơ bản


<i><b> 2.Đặc điểm chung:</b></i>
<i> a. Thn lỵi:</i>


- Giáo viên có trình độ chun mơn chuẩn, tuổi trẻ , nhiệt tình cơng tác và đều đợc tham gia lớp bồi dỡng chuyên môn
trong hè.



-Học sinh ngoan, thuần, chịu khó học hỏi, đợc làm quen với cách học từ THCS.
- Nhà trờng tạo điều kiện tối đa về cơ sở vật chất phục vụ cho quá trình dạy học.


- Có phịng học chức năng nên việc áp dụng công nghệ hiện đại vào giảng dạy thực hiện đợc.




<i> b. Khó khăn:</i>


-Do đội ngũ giáo viên cịn trẻ nên kinh nghiệm cịn ít, chun mơn cha cao; chơng trình vật lí 10 và chơng trình tự
chọn còn mới mẻ nên cần phải đầu t nhiều thời gian nghiên cứu.


- Kỹ năng t duy của học sinh còn hạn chế, một bộ phận học sinh lời nghiên cứu SGK cũng nh việc tự học ở nhà do đó
khả năng tiếp thu bài trên lớp còn hạn chế.


-Tài liệu tham khảo, tài liệu hớng dẫn còn hạn chế nên việc tự học của GV cũng có phần ảnh hởng.


-Trờng đóng tại vùng kinh tế khó khăn, xa trung tâm lớn nên việc trao đổi thông tin trực tiếp còn hạn chế.
<i> c. Chất lợng học môn Vật lý qua bài kiểm tra đầu năm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

SL TØ lÖ SL TØ lÖ SL TØ lÖ SL TØ lÖ SL TØ lÖ


1 11A1 50 15 29% 25 49.4% 10 19.6% 1 2% 0 0%


2 11A6 42 2 4,76% 16 38,14% 20 47,6% 3 7,1% 1 2,4%


3 12A6 34 0 0% 5 14,7% 20 58,8% 9 26,5% 0 0%


4 12A7 30 0 0% 10 33.33% 18 60% 2 6,7% 0 0%



<b>A. Líp 11 (Cơ bản)</b>


<b>Tiết</b> <b>Tên bài</b> <b>Mục tiêu</b> <b>Chuẩn bị</b> <b>PP</b>


<b>D kin</b>
<b>dy sau</b>


<b>tit</b>
<b>(theo</b>
<b>PPCT)</b>
1 Bài tập


Định
luật
Coulom.


Điện
tr-ờng và


c-ng
in
tr-ng.


<i><b>1.Kiến thức:</b></i>


<b> - Vận dụng định luật coulomb để giải bài tập về tương tác giữa </b>
hai điện tích.


<b> - Xác định được phương, chiều, độ lớn của lực tương tác giữa</b>


hai điện tích .


<b> - Tính được cường độ điện trường của một điện tích điểm tại</b>
một điểm bất kì.


<b> - Xác định được các đặc điểm về phương, chiều, độ lớn của vec</b>
tơ cường độ điện trường và vẽ được vectơ cường độ điện trng.


<i><b>2.Kĩ năng:</b></i>


- Xỏc nh phng chiu ln của lực tác dụng lẫn nhau giữa 2
điện tích điểm


- Xác định cờng độ điện trờng do một hoc nhiu in tớch im
gõy ra.


<b>1/Giáo viên: </b>


+) Túm tt kiến thức
+) Bài tập đặc trng
+) Phơng pháp giải
bài tp.


<b> 2/Học sinh: </b>
- Ôn tập phần kiến
thức liên quan.


Tự tìm
hiểu,
trình


bày.

nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> - Vận dụng được nguyên lí chồng chất của điện trường để giải</b>
một số bài tập đơn giản về điện trường tĩnh điện.( Xác định đươc
vectơ cường độ điện trường do 2 điện tích cùng gây ra tại một
điểm).


<i><b>3.Thái độ: </b></i>


<i><b> - Tích cực tham gia vào hoạt động nhóm.</b></i>


- Tích cực tham gia hot ng lnh hi tri thc.


2


Bài tập
công lực


điện
tr-ờng.
Điện thế.


Hiệu
điện thÕ.


<i><b>1.KiÕn thøc:</b></i>


<b> - Tính được cơng của lực điện trường làm điện tích di chuyển.</b>


<b> - Tính được thế năng điện tích trong điện trường.</b>


<b> - Vận dụng cơng thức tính điện thế, hiệu điện thế.</b>
<b> - Liên hệ giữa công và hiệu điện thế.</b>


<i><b> 2.Kĩ năng:</b></i>


<b> - Vn dng cụng thc liờn h giữa công với độ giảm thế năng </b>
và độ tăng động năng.


<b> - Rèn luyện ký năng giải bài tập.</b>


<i><b> 3.Thái độ: Tích cực tham gia hoạt ng nhúm.</b></i>


<b>1/Giáo viên: </b>


+) Túm tt kin thc
+) Bi tp đặc trng
+) Phơng pháp giải
bài tập.


<b> 2/Häc sinh: </b>
- Ôn tập phần kiến
thức liên quan.


Tự tìm
hiểu,
trình
bày.


nhóm


7


3 Bài tập
điện thế.


Hiệu
điện thế


(tiếp).
Bài tËp
tơ ®iƯn


<i><b>1.KiÕn thøc:</b></i>


- Vận dụng cơng thức liên hệ giữa hiệu điện thế và cờng độ điện
trờng.


<b> - Vận dụng cơng thức tính điện dung của tụ.</b>


<b> - Vận dụng cơng thức tính năng lượng điện trng bờn trong t.</b>
<i><b> 2.Kĩ năng:</b></i>


<b> - Gii được bài tập ghép tụ điện.</b>
<b> - Rèn luyện kĩ năng giải bài tập.</b>


<i><b> 3.Thái độ: Tích cực tham gia hoạt động lĩnh hội tri thức.</b></i>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>



- Giải các bài tập
sách giáo khoa, sách
bài tập để tìm ra
phương pháp tối ưu
cho từng dạng bài
tập để hướng dẫn
học sinh sao cho
giải nhanh, chính
xác.


- Chuẩn bị thêm
một số câu hỏi trắc
nghiệm để học sinh
tự rèn luyện.


<i><b> 2. Học sinh:</b></i>


- Xem lại các kiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

thức đã học về
thuyết electron.
- Chuẩn bị các bài
tập sách giỏo khoa,
sỏch bi tp.


<b>Tiết</b> <b>Tên bài</b> <b>Mục tiêu</b> <b>Chuẩn bị</b> <b>PP</b>


<b>D kin</b>
<b>dy sau</b>



<b>tit</b>
<b>(theo</b>
<b>PPCT)</b>


4


Bài tập
dòng


in
khụng
i. Bi
tp in
nng.
Cụng
sut in


<i><b> 1.Kiến thức: </b></i>


<b> - Vận dụng cơng thức tính cường độ dịng điện.</b>


<b> - Sử dụng cơng thức tính suất điẹn động của nguồn điện.</b>
<b> - Biết cấu tạo, hoạt động của pin và acquy.</b>


<b> - Vận dụng cơng thức tính điện năng, cơng suất tiêu thụ</b>
<b> - Tính nhiệt toả ra trên vật dẫn, cơng suất toả nhiệt</b>
<b> - Công và công suất nguồn.</b>


<i><b> 2.Kĩ năng: </b></i>



<b> - Rốn luyn ký nng gii bài tập</b>


<i><b> 3.Thái độ: Tích cực tham gia hoạt động lnh hi tri thc </b></i>


<b>1/Giáo viên: </b>


+) Túm tt kin thức
+) Bài tập đặc trng
+) Phơng pháp giải
bài tập.


<b> 2/Học sinh: </b>
- Ôn tập phần kiến
thức liên quan.


Tự tìm
hiểu,
trình
bày.

nhóm.


15


5


Bài tập
định luật
Ơm cho


tồn
mạch.


<i><b>1.KiÕn thøc: </b></i>


<b> - Vận dụng cơng thức tính cường độ dịng điện trong mạch</b>
<b> - Từ định luật Ơm tồn mạch tính được hiệu điện thế mạch </b>
ngồi, suất in ng ca ngun


<i><b>2.Kĩ năng: </b></i>


<b> - Tớnh c hiệu suất của nguồn</b>
<b> - Rèn luyện kỹ năng giải bài tập</b>


<i><b>3.Thái độ: Tích cực tham gia hoạt động lĩnh hội tri thức.</b></i>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Giải các bài tập
SGK, SBT để tìm ra
phương pháp tối ưu
cho từng dạng bài
tập để hướng dẫn
học sinh sao cho
giải nhanh, chính
xác


<i><b>2. Học sinh:</b></i>


Trình


bày
theo
mẫu và
hoạt
động
theo
nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Xem lại các kiến
thc nh lut ễm
ton mch.


<b>Tiết</b> <b>Tên bài</b> <b>Mục tiêu</b> <b>Chuẩn bị</b> <b>PP</b>


<b>D kin</b>
<b>dy sau</b>


<b>tit</b>
<b>(theo</b>
<b>PPCT)</b>


6


Bài tập
đoạn
mạch
chứa
nguồn v
phơng
pháp giải


một số
bài toán
về mạch
điện.


<i><b>1.Kiến thức: </b></i>


<b> - Vận dụng cơng thức tính cường độ dòng điện trong đoạn mạch</b>
chứa nguồn.


<b> - Vận dụng cơng thứ tính suất điện động, điện trở trong của bộ </b>
nguồn ghép nối tiếp, ghép song song, hỗn hợp đối xứng.


<b> - Nắm đựơc phương pháp chung để giải bài tốn tồn mạch.</b>
<b> - Vận dụng định luật Ơhm tồn mạch, phối hợp cơng thức ghép </b>
nguồn.


<b> - Vận dụng cơng thức tính suất điện động, điện trở trong của bộ </b>
nguồn ghép nối tip, ghộp song song, hn hp i xng.


<i><b>2.Kĩ năng:</b></i> - Rèn luyện kỹ năng giải bài tập.


<i><b>3.Thái độ: Tích cực tham gia hot ng lnh hi tri thc. </b></i>


<b>1/Giáo viên: </b>


+) Tóm tắt kiến thức
+) Bài tập đặc trng
+) Phơng pháp giải
bài tập.



<b> 2/Häc sinh: </b>
- Ôn tập phần kiến
thức liên quan.


Tự tìm
hiểu,
trình
bày.

nhóm.



20


7


Bài tập


ôn tập <i><b>1.Kiến thức: </b></i><b><sub> - Củng cố kiến thức dịng điện khơng đổi</sub></b>
<b> - Rốn luyn k nng gii bi tp</b>


<i><b>2.Kĩ năng:</b></i>


<i><b> - Giải đợc các bài tập về dịng điện khơng i, hỡnh thnh k </b></i>


năng và phơng pháp giải các bài tập có liên quan


<i><b>3.Thỏi :tớch cc tham gia hot động xây dựng bài</b></i>



<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Giải các bài tập
SGK, SBT để tìm ra
phương pháp tối ưu
cho từng dạng bài
tập để hướng dẫn
học sinh sao cho
gii nhanh, chớnh
xỏc.


<i><b>2. Hc sinh:</b></i>


- Ôn tập lại cá kiến
thức trọng tâm của
chơng.


Trỡnh
by
theo
mu v
hot
ng
theo
nhúm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết</b> <b>Tên bài</b> <b>Mục tiêu</b> <b>Chuẩn bị</b> <b>PP</b>


<b>D kin</b>
<b>dy sau</b>



<b>tit</b>
<b>(theo</b>
<b>PPCT)</b>


8


Bài tập
dòng
điện
trong
kim loại
và chất
điện
phân.


<i><b>1.Kiến thức: </b></i>


<b> - Nắm được bản chất dòng điện trong kim loại.</b>


<b> - Sử dụng được công thức sự phụ thuộc điện trở vật dẫn vào </b>
nhiệt độ.


<b> - Nội dung thuyết e về tính dẫn điện của kim loại. </b>
<b> - Nắm được bản chất dòng điện trong chất điện phân.</b>
<b> - Sử dụng được công thức Faraday.</b>


<i><b>2.KÜ năng: </b></i>


- Hình thành kĩ năng giải các bài tập về dòng điện trong kim


loại.


<b> - Rốn luyn kỹ năng giải bài tập.</b>


<i><b>3.Thái độ: </b></i>


-Tích cực tham gia hoạt động nhóm, lĩnh hội tri thức.


- Có thái độ tự giác trong học tập, tham gia hoạt ng nhúm.


<b>1/Giáo viên: </b>


+) Túm tt kin thc
+) Bi tp đặc trng
+) Phơng pháp giải
bài tập.


<b> 2/Häc sinh: </b>
- Ôn tập phần kiến
thức liên quan.


Tự tìm
hiểu,
trình
bày.

nhóm.



28



9


Bµi tËp


ơn tập <i><b>1. Kiến thức:</b></i> - Ôn tập , củng cố các khái niệm , định luật cơ bản của chơng
I,II, III.


<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>


- Rốn luyờn k nng logic, hệ thơng hố kiến thức, vận dụng
linh hoạt các kiến thức đã học vào giải các bài tập cụ thể.
<i><b> 3. Thái độ:</b></i>


- Tích cực tham gia ơn tập kiến thức.
- Có thái độ tự giác trong học tập.
.


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- HƯ thèng c¸c kin
thức cơ bản.


- Hệ thống các
dạng bài tập cơ bản,
trọng tâm.


- Chuẩn bị phiếu
học tập



<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Xem lại các kiến
thức đã học.


Trình
bày
theo
mẫu và
hoạt
động
theo
nhóm.



32


<b>Tiết</b> <b>Tên bài</b> <b>Mục tiêu</b> <b>Chuẩn bị</b> <b>PP</b> <b><sub>Dự kiến</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>tiết</b>
<b>(theo</b>
<b>PPCT)</b>


10


Bài tập
về lực từ
và cảm
ứng từ.



<i><b>1.KiÕn thøc: </b></i>


<b> - Nêu được các đặc điểm của vectơ cảm ứng từ tại một điểm </b>
trong từ trường.


<b> - Nêu được các đặc điểm của vectơ lực từ tác dụng lên một </b>
đoạn dây dẫn có dịng điện chạy qua đặt trong từ trường u.


<i><b>2.Kĩ năng: </b></i>


- Xỏc nh c ln, phng, chiều của vecto cảm ứng từ tại
một điểm trong từ trường qua quy tắc bàn tay trái.


- Xác định được vecto lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn
thẳng có dịng điện chạy qua được đặt trong từ trường đều.
<b>- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập.</b>


<i><b>3.Thái độ: </b></i>


-Tích cực tham gia hoạt động nhóm, lĩnh hội tri thức.


- Có thái độ tự giác trong hc tp, tham gia hot ng nhúm.


<b>1/Giáo viên: </b>


+) Tóm tắt kiến thức
+) Bài tập đặc trng
+) Phơng pháp giải
bài tập.



<b> 2/Häc sinh: </b>
- Ôn tập phần kiến
thức liên quan.


Tự tìm
hiểu,
trình
bày.

nhóm.



39


11


Bài tËp


«n tËp <i><b>1. KiÕn thøc:</b></i><sub> - Nêu được các đặc điểm của lực Lorenxo.</sub>


<b> - Ôn tập lại các kiến thức về cảm ứng từ và lực từ tác dụng lên </b>
dây dẫn mang dòng điện.


<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>


- V c cỏc ng sức từ biểu diễn từ trường của thanh nam
châm thẳng, của dịng điện thẳng dài, của ống dây có dòng điện
chạy qua và của từ trường đều.


- Rèn luyện kỹ năng logic, hệ thơng hố kiến thức, vận dụng


linh hoạt các kiến thức đã học vào giải các bài tập cụ thể.
<i><b> 3. Thái độ:</b></i>


- Tích cực tham gia ơn tập kiến thức.
- Có thái độ tự giác trong học tập.


<i><b>1. Giỏo viờn:</b></i>


- Hệ thống các kin
thức cơ bản.


- Hệ thống các
dạng bài tập cơ bản,
trọng tâm.


- ChuÈn bÞ phiÕu
häc tËp


<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Xem lại các kiến
thức đã học.


- Ôn tập các dạng
bài tập đã học.


Trình
bày
theo
mẫu và


hoạt
động
theo
nhóm.


43


<b>TiÕt</b> <b>Tªn bài</b> <b>Mục tiêu</b> <b>Chuẩn bị</b> <b>PP</b>


<b>D kin</b>
<b>dy sau</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

12


Bµi tËp
về hiện
tượng
cảm ứng
điện từ.
Từ
thông.
Suất
điện
động
cảm ứng.


<i><b>1.KiÕn thøc: </b></i>


<b> - Viết được cơng thức tính từ thơng qua một diện tích, nêu được</b>
đơn vị đo từ thơng và các cách làm biến đổi từ thông.



<b> - Hiểu được định luật Lenxơ về chiều của dòng điện cảm ứng.</b>
<b> - Có kiến thức về dịng Fu-cơ.</b>


<b> - Phát biểu và viết được hệ thức của định luật Faraday.</b>


<i><b>2.KÜ năng: </b></i>


- Tớnh c sut in ng cm ứng trong trường hợp từ thơng
qua một mạch kín biến đổi đều theo thời gian.


<b> - Xác định được chiều của dòng điện cảm ứng theo định luật </b>
Lenxơ


<b> - Rèn luyện kỹ năng giải bài tập.</b>


<i><b>3.Thái độ: </b></i>


-Tích cực tham gia hoạt động nhóm, lĩnh hội tri thức.


- Có thái độ tự giỏc trong hc tp, tham gia hot ng nhúm.


<b>1/Giáo viên: </b>


+) Tóm tắt kiến thức
+) Bài tập đặc trng
+) Phơng pháp giải
bài tập.


<b> 2/Häc sinh: </b>


- Ôn tập phần kiến
thức liên quan.


Tự tìm
hiểu,
trình
bày.

nhóm.



47


13


Bµi tËp
về hiện
tượng tự
cảm.


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


<b> - Nêu được hiện tượng tự cảm, độ tự cảm và đơn vị của độ tự </b>
cảm.


<b> - Viết biểu thức và tính được năng lượng từ trường ca ng dõy </b>
t cm.


<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>



- Tính được suất điện động tự cảm trong ống dây khi dịng điện
chạy qua nó có cường độ biến đổi đều theo thời gian.


- Rèn luyện kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học
vào giải các bài tập cụ thể.


<i><b> 3. Thái độ:</b></i>


- TÝch cùc, tự giác tham gia xây dựng bi.


<i><b>1. Giỏo viờn:</b></i>


- Hệ thống các kiên
thức cơ bản.


- Hệ thống các
dạng bài tập cơ bản,
trọng tâm.


- ChuÈn bÞ phiÕu
häc tËp


<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Xem lại các kiến
thức đã học.


- Ôn tập các dạng
bài tập đã học.



Trình
bày
theo
mẫu và
hoạt
động
theo
nhóm.



49


<b>Tiết</b> <b>Tên bài</b> <b>Mục tiêu</b> <b>Chuẩn bị</b> <b>PP</b> <b><sub>D kin</sub></b>


<b>dy sau</b>
<b>tit</b>
<b>(theo</b>
<b>PPCT)</b>
Bài tập


về khúc
xạ ánh
sáng và


<i><b>1.Kiến thức: </b></i>


<b> - Vit được biểu thức của định luật khúc xạ ánh sáng.</b>


<b> - Nêu được tính chất thuận nghịch của sự truyn ỏnh sỏng v </b>



<b>1/Giáo viên: </b>


+) Túm tt kin thc
+) Bi tp c trng


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

14


phản xạ
toàn
phÇn.


chỉ ra sự thể hiện tính chất này ở định luật khúc xạ ánh sáng.
<b> - Mô tả được hiện tướng phản xạ toàn phần và điều kiện xảy ra </b>
hin tng ny.


<i><b>2.Kĩ năng: </b></i>


- Vn dng thnh thạo hệ thức của định luật khúc xạ ánh sáng.
<b>- Vận dụng được cơng thức tính góc giới hạn phản xạ tồn phần.</b>


<i><b>3.Thái độ: </b></i>


-Tích cực tham gia hoạt động nhóm, lĩnh hội tri thức.


- Có thái độ tự giác trong học tập, tham gia hoạt động nhóm.


+) Phơng pháp giải
bài tập.


<b> 2/Học sinh: </b>


- Ôn tập về định
luật khúc xạ ánh
sỏng v hin tng
phn x ton phn.


bày.

nhóm.



54


15


Bµi tËp
về lăng
kính và
thấu
kính
mỏng.


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Nắm được tính chất làm lệch chiều truyền tia sáng của lăng
kính.


- Phân biệt được các tiêu điểm chính-phụ của thấu kính, tiêu
diện, tiêu cự của thấu kính.


- Hiểu được độ phóng i ca thu kớnh.



<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>


- Tớnh toỏn được một số bài tốn đơn giản về lăng kính.


- Vận dụng thành thạo cơng thức thấu kính để giải các bài tập về
thấu kính.


<i><b> 3. Thái độ:</b></i>


- Tích cực tham gia ơn tập kiến thức.
- Có thái độ tự giác trong học tập.


<i><b>1. Giáo viờn:</b></i>


- Hệ thống các kiên
thức cơ bản.


- Hệ thống các
dạng bài tập cơ bản,
trọng tâm.


- Chuẩn bÞ phiÕu
häc tËp


<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Xem lại các kiến
thức đã học.



- Ôn tập các dạng
bài tập đã học.


Trình
bày
theo
mẫu và
hoạt
động
theo
nhóm.



59


<b>Tiết</b> <b>Tên bài</b> <b>Mục tiêu</b> <b>Chuẩn bị</b> <b>PP</b> <b><sub>D kin</sub></b>


<b>dy sau</b>
<b>tit</b>
<b>(theo</b>
<b>PPCT)</b>


16


Bài tập
Mt,
kớnh lỳp
v kính
hiển vi.



<i><b>1.KiÕn thøc: </b></i>


<b> - Hiểu được sự điều tiết của mắt khi nhìn vật ở điểm cực cận và </b>
điểm cực viễn.


<b> - Trình bày được các đặc điểm của mắt cận, mắt viễn, mắt lão </b>
và cách khắc phục các tật này.


<b> - Nêu được nguyên tắc cấu tạo của kính hiển vi, kính lỳp v </b>


<b>1/Giáo viên: </b>


+) Túm tt kin thc
+) Bi tập đặc trng
+) Phơng pháp giải
bài tập.


<b> 2/Häc sinh: </b>


Tự tìm
hiểu,
trình
bày.

nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

hiu cỏch tớnh s bi giỏc ca chỳng.


<i><b>2.Kĩ năng: </b></i>



- Giải được bài tập về các tật của mắt.


<b> - Hiểu cơng dụng của kính lúp, kính hiển vi và một số bài tập </b>
liên quan.


<i><b>3.Thái độ: </b></i>


-Tích cực tham gia hoạt động nhóm, lĩnh hội tri thức.


- Có thái độ tự giác trong học tập, tham gia hoạt động nhóm.


- Ơn tập các kiến
thức liên quan.


17


Ơn tập
học kì II.


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Ôn tập lại các kiến thức cơ bản chương IV; V; VI; VII.


<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>


- Rốn luyện kỹ năng logic, hệ thơng hố kiến thức, vận dụng
linh hoạt các kiến thức đã học vào giải các bài tập cụ thể.
<i><b> 3. Thái độ:</b></i>


- Tích cực tham gia ơn tập kiến thức.


- Có thái độ tự giác trong học tập.
.


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Hệ thống các kiên
thức cơ bản.


- Hệ thống các
dạng bài tập cơ bản,
trọng tâm.


- Chuẩn bị phiÕu
häc tËp


<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Xem lại các kiến
thức đã học.


Trình
bày
theo
mẫu và
hoạt
động
theo
nhóm.




65


<b>B. Líp 11 ( N©ng cao)</b>


<b>Tiết</b> <b>Tên bài</b> <b>Mục tiêu</b> <b>Chuẩn bị</b> <b>PP</b>


<b>D kin</b>
<b>dy sau</b>


<b>tit</b>
<b>(theo</b>
<b>PPCT)</b>
1 Bài tập


Định
luật
Coulom.


Điện
tr-ờng và


c-ng
in
tr-ng.


<i><b>1.Kiến thức:</b></i>


- Vận dụng định luật coulomb để giải bài tập về tương tác
giữa hai điện tích.



- Tính được cường độ điện trường của một điện tích điểm tại
một điểm bất kì.


- Giải được các bài tốn về in trng.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Xác định phơng chiều độ lớn của lực tác dụng ln nhau gia
2 in tớch im


<b>1/Giáo viên: </b>


+) Túm tt kiến thức
+) Bài tập đặc trng
+) Phơng pháp giải
bài tp.


<b> 2/Học sinh: </b>
- Ôn tập phần kiến
thức liên quan.


Tự tìm
hiểu,
trình
bày.

nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Xác định cờng độ điện trờng do một hoặc nhiều điện tích
điểm gây ra.



- Vận dụng được nguyên lí chồng chất của điện trường để
giải một số bài tập về điện trường tĩnh điện.( Xác định đươc
vectơ cường độ điện trường do 2 điện tích cùng gây ra tại một
điểm)


<i><b>3.Thái độ: </b></i>


<i><b> - Tích cực tham gia vào hoạt động nhóm.</b></i>


- Tích cực tham gia hoạt động lĩnh hội tri thức.


2


Bµi tập
công lực


điện
tr-ờng.
Điện thế.


Hiệu
điện thế.


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


<b> - Tớnh được cơng của lực điện trường làm điện tích di chuyển.</b>
<b> - Tính được thế năng điện tích trong điện trường.</b>


<b> - Vận dụng cơng thức tính điện thế, hiệu điện thế.</b>


<b> - Liên hệ giữa công v hiu in th.</b>


<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>


<b> - Vận dụng công thức liên hệ giữa công với độ giảm thế năng </b>
và độ tăng động năng.


<b> - Rèn luyện kỹ năng giải bài tập.</b>


<i><b> 3. Thái : Tớch cc tham gia hot ng nhúm.</b></i>


<b>1/Giáo viên: </b>


+) Tóm tắt kiến thức
+) Bài tập đặc trng
+) Phơng pháp giải
bài tập.


<b> 2/Häc sinh: </b>
- Ôn tập phần kiến
thức liên quan.


Tự tìm
hiểu,
trình
bày.

nhóm


7



3 Tụ
điện-ghép tụ


điện
thành bộ


<i><b>1.Kiến thức:</b></i>


- Mụ t được cấu tạo của tụ phẳng.


- Trình bày được thế nào là ghép nối tiếp, thế nào là ghép
song song tụ điện


- Nắm được các cơng thức tính điện tích, hiu in th, in
dung ca b t.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Vận dụng được cơng thức tính điện dung của tụ phẳng.


- Vận dụng được các công thức liên quan đến bộ tụ để giải các


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Giải các bài tập
sách giáo khoa, sách
bài tập để tìm ra
phương pháp tối ưu
cho từng dạng bài


tập để hướng dẫn
học sinh sao cho
giải nhanh, chính


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

bài tập đơn giản.


<i><b>3.Thái độ: Tích cực tham gia vào hoạt động nhóm.</b></i>


<b>II. CHU Ẩ N B Ị </b>


<i><b> 1.Gi¸o viên: </b></i>


- Tóm tắt kiến thức
- Bi tp c bn.


- Phơng pháp giải bài tập


<i><b> 2. Học sinh: </b></i>


- Ôn tập phần kiÕn thøc liªn quan


xác.


- Chuẩn bị thêm
một số câu hỏi trắc
nghiệm để học sinh
tự rèn luyện.


<i><b> 2. Học sinh:</b></i>



- Xem lại các kiến
thức đã học về
thuyết electron.
- Chuẩn bị các bài
tập sách giỏo khoa,
sỏch bi tp.


<b>Tiết</b> <b>Tên bài</b> <b>Mục tiêu</b> <b>Chuẩn bị</b> <b>PP</b>


<b>D kin</b>
<b>dy sau</b>


<b>tit</b>
<b>(theo</b>
<b>PPCT)</b>


4


Bài tập
on
mch cú


ngun
in v


on
mch cú
mỏy thu


in.



<i><b> 1.Kiến thøc: </b></i>


<b> - Viết được biểu thức định luật Ơm cho mạch kín, cho đoạn</b>
mạch có máy thu điện


- Nắm được biểu thức tính cơng suất tiêu thụ của máy thu và
hiệu suất máy thu điện.


<i><b> 2.KÜ năng: </b></i>


<b> - Rốn luyn ký nng gii bi tập</b>


<i><b> 3.Thái độ: Tích cực tham gia hoạt động lĩnh hi tri thc </b></i>


<b>1/Giáo viên: </b>


+) Túm tt kin thc
+) Bài tập đặc trng
+) Phơng pháp giải
bài tập.


<b> 2/Häc sinh: </b>
- Ôn tập phần kiến
thức liên quan.


Tự tìm
hiểu,
trình
bày.



nhóm.


15


5


<i><b>1.KiÕn thøc: </b></i>


<b> - Vận dụng công thức tính cường độ dịng điện trong mạch</b>
<b> - Từ định luật Ơm tồn mạch tính được hiệu điện thế mạch </b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Giải các bài tập
SGK, SBT để tìm ra
phương pháp tối ưu


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài tập
định luật
Ôm đối
với đoạn
mạch cú
cả nguồn
điện và
c my
thu in


ngoi, sut in ng ca ngun



<i><b>2.Kĩ năng: </b></i>


<b> - Tính được hiệu suất của nguồn</b>
<b> - Rèn luyện kỹ năng giải bài tập</b>


<i><b>3.Thái độ: Tích cực tham gia hoạt động lĩnh hội tri thức.</b></i>


cho từng dạng bài
tập để hướng dẫn
học sinh sao cho
giải nhanh, chính
xác


<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Xem lại các kiến
thức định luật Ơm
tồn mạch.


- Chuẩn bị các bài
tập SGK, SBT.


theo
mẫu và
hoạt
động
theo
nhóm.




18


<b>Tiết</b> <b>Tên bài</b> <b>Mục tiêu</b> <b>Chuẩn bị</b> <b>PP</b>


<b>D kin</b>
<b>dy sau</b>


<b>tit</b>
<b>(theo</b>
<b>PPCT)</b>


6


B
ngun
mc xug
i


<i><b>1.Kiến thøc: </b></i>


<b> - Vận dụng định luật Ơm tồn mạch, phối hợp công thức ghép </b>
nguồn.


<b> - Vận dụng cơng thức tính suất điện động, điện trở trong của bộ </b>
nguồn ghép nối tiếp, ghép song song, hỗn hp i xng.


<i><b>2.Kĩ năng:</b></i> - Rốn luyn k nng gii bài tập.


<i><b>3.Thái độ: Tích cực tham gia hoạt động lĩnh hi tri thc. </b></i>



<b>1/Giáo viên: </b>


+) Túm tt kin thc
+) Bài tập đặc trng
+) Phơng pháp giải
bài tập.


<b> 2/Häc sinh: </b>
- Ôn tập phần kiến
thức liên quan.


Tự tìm
hiểu,
trình
bày.

nhóm.



20


7


Bài tập
ôn tập


<i><b>1.KiÕn thøc: </b></i>


<b> - Củng cố kiến thức dịng điện khơng đổi</b>
<b> - Rèn luyện kỹ năng gii bi tp.</b>



<i><b>2.Kĩ năng:</b></i>


<i><b> - Gii c cỏc bi tp v dũng in khụng i, hỡnh thnh k </b></i>


năng và phơng pháp giải các bài tập có liên quan.


<i><b>3.Thỏi :tớch cực tham gia hoạt động xây dựng bài</b></i>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Giải các bài tập
SGK, SBT để tìm ra
phương pháp tối ưu
cho từng dạng bài
tập để hướng dẫn
học sinh sao cho
giải nhanh, chính


Trình
bày
theo
mẫu và
hoạt
động


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

xác.


<i><b>2. Học sinh:</b></i>



- Ôn tập lại cá kiến
thức trọng tâm của
chơng.


theo
nhúm.


<b>Tiết</b> <b>Tên bài</b> <b>Mục tiêu</b> <b>Chuẩn bị</b> <b>PP</b>


<b>D kin</b>
<b>dy sau</b>


<b>tit</b>
<b>(theo</b>
<b>PPCT)</b>


8


Luyn
tập giải
các câu
hoải trắc
nghiệm
về dòng
điện
trong
kim loại
và dòng
điện
trong


chất điện
phân


<i><b>1.KiÕn thøc: </b></i>


<b> - Nắm được bản chất dòng điện trong kim loại.</b>


<b> - Sử dụng được công thức sự phụ thuộc điện trở vật dẫn vào </b>
nhiệt độ.


<b> - Nội dung thuyết e về tính dẫn điện của kim loại. </b>
<b> - Nắm được bản chất dòng điện trong chất điện phân.</b>
<b> - Sử dụng được cụng thc Faraday.</b>


<i><b>2.Kĩ năng: </b></i>


- Hình thành kĩ năng giải các bài tập về dòng điện trong kim
loại.


<b> - Rèn luyện kỹ năng giải bài tập.</b>


<i><b>3.Thái độ: </b></i>


-Tích cực tham gia hoạt động nhóm, lĩnh hội tri thức.


- Có thái độ tự giác trong học tập, tham gia hot ng nhúm.


<b>1/Giáo viên: </b>


+) Túm tt kin thức


+) Bài tập đặc trng
+) Phơng pháp giải
bài tập.


<b> 2/Học sinh: </b>
- Ôn tập phần kiến
thức liên quan.


Tự tìm
hiểu,
trình
bày.

nhóm.



28


9


Bµi tËp


ơn tập <i><b>1. Kiến thức:</b></i> - Ôn tập , củng cố các khái niệm , định luật cơ bản của chơng
I,II, III.


<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>


- Rốn luyờn k năng logic, hệ thơng hố kiến thức, vận dụng
linh hoạt các kiến thức đã học vào giải các bài tập cụ thể.
<i><b> 3. Thái độ:</b></i>



- TÝch cùc tham gia «n tËp kiÕn thøc.


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- HƯ thèng các kin
thức cơ bản.


- Hệ thống các
dạng bài tập cơ bản,
trọng tâm.


- Chuẩn bị phiếu
học tËp


Trình
bày
theo
mẫu và
hoạt


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Có thái độ tự giác trong học tập.
.


<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Xem lại các kiến
thức đã học.


- Ôn tập cỏc dng


bi tp ó hc.


ng
theo
nhúm.


<b>Tiết</b> <b>Tên bài</b> <b>Mục tiêu</b> <b>Chuẩn bị</b> <b>PP</b>


<b>D kin</b>
<b>dy sau</b>


<b>tit</b>
<b>(theo</b>
<b>PPCT)</b>


10


Tỏc
dng ca
t


trng
đều lên
khung
dây có
dịng
điện.


<i><b>1.KiÕn thøc: </b></i>



<b> - Nêu được các đặc điểm của vectơ cảm ứng từ tại một điểm </b>
trong từ trường.


<b> - Nêu được các đặc điểm của vectơ lực từ tác dụng lên một </b>
đoạn dây dẫn có dịng điện chạy qua t trong t trng u.


<i><b>2.Kĩ năng: </b></i>


- Xỏc định được độ lớn, phương, chiều của vecto cảm ứng từ tại
một điểm trong từ trường qua quy tắc bàn tay trái.


- Xác định được vecto lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn
thẳng có dịng điện chạy qua được đặt trong từ trường đều.
<b>- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập.</b>


<i><b>3.Thái độ: </b></i>


-Tích cực tham gia hoạt động nhóm, lĩnh hội tri thức.


- Có thái độ tự giác trong học tập, tham gia hot ng nhúm.


<b>1/Giáo viên: </b>


+) Túm tt kin thc
+) Bi tập đặc trng
+) Phơng pháp giải
bài tập.


<b> 2/Häc sinh: </b>
- Ôn tập phần kiến


thức liên quan.


Tự tìm
hiểu,
trình
bày.

nhóm.



39


11


Ứng
dụng của
định luật
Lenxo
và bài
tập ôn
tập.


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Nêu được các đặc điểm của lực Lorenxo.


<b> - Ôn tập lại các kiến thức về cảm ứng từ và lực từ tác dụng lên </b>
dây dn mang dũng in.


<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>



- Vẽ được các đường sức từ biểu diễn từ trường của thanh nam
châm thẳng, của dòng điện thẳng dài, của ống dây có dịng điện
chạy qua và của từ trường đều.


- Rèn luyện kỹ năng logic, hệ thơng hố kiến thức, vận dụng
linh hoạt các kiến thức đã học vào giải các bài tập cụ thể.
<i><b> 3. Thái độ:</b></i>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- HƯ thèng c¸c kiến
thức cơ bản.


- Hệ thống các
dạng bài tập cơ bản,
trọng tâm.


- Chuẩn bị phiếu
học tập


<i><b>2. Hc sinh:</b></i>


- Xem lại các kiến
thức đã học.


Trình
bày
theo
mẫu và


hoạt
động
theo
nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- TÝch cùc tham gia «n tËp kiÕn thøc.


- Có thái độ tự giác trong học tập. - Ơn tp cỏc dng <sub>bi tp ó hc.</sub>


<b>Tiết</b> <b>Tên bài</b> <b>Mục tiêu</b> <b>Chuẩn bị</b> <b>PP</b>


<b>D kin</b>
<b>dy sau</b>


<b>tit</b>
<b>(theo</b>
<b>PPCT)</b>


12


S t
húa, nam


chõm
in v


nam
chõm


vnh


cu,
nng
lng
ca ng


dõy.


<i><b>1.Kiến thøc: </b></i>


<b> - Trình bày được sự từ hóa các chất sắt từ, chất sắt từ cứng, chất</b>
sắt từ mềm.


<b> - Hiểu được định luật Lenxơ về chiều của dòng điện cảm ứng.</b>
<b> - Nêu được vài ứng dụng về hiện tượng từ hóa của các chất sắt </b>
từ.


- Viết được biểu thức tính năng lượng ca ng dõy.
<i><b> 2.Kĩ năng: </b></i>


- Tớnh được suất điện động cảm ứng trong trường hợp từ thơng
qua một mạch kín biến đổi đều theo thời gian.


<b> - Xác định được chiều của dòng điện cảm ứng theo định luật </b>
Lenxơ


<b> - Rèn luyện kỹ năng giải bài tập.</b>


<i><b>3.Thái độ: </b></i>


-Tích cực tham gia hoạt động nhóm, lĩnh hội tri thức.



- Có thái độ tự giác trong học tập, tham gia hot ng nhúm.


<b>1/Giáo viên: </b>


+) Túm tt kin thc
+) Bài tập đặc trng
+) Phơng pháp giải
bài tập.


<b> 2/Häc sinh: </b>
- Ôn tập phần kiến
thức liên quan.


Tự tìm
hiểu,
trình
bày.

nhóm.



47


13


Bµi tËp
về hiện
tượng tự



cảm.


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


<b> - Nêu được hiện tượng tự cảm, độ tự cảm và đơn vị của độ tự </b>
cảm.


<b> - Viết biểu thức và tính được năng lượng từ trng ca ng dõy </b>
t cm.


<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>


- Tính được suất điện động tự cảm trong ống dây khi dịng điện
chạy qua nó có cường độ biến đổi đều theo thời gian.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- TÝch cùc, tự giác tham gia xây dựng bài.


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Hệ thống các kiên
thức cơ bản.


- Hệ thống các
dạng bài tập cơ bản,
trọng tâm.


- Chuẩn bị phiÕu
häc tËp



<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Xem lại các kiến
thức và các dạng bt.


Trình
bày
theo
mẫu và
hoạt
động
theo
nhóm.



49


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>dạy sau</b>
<b>tiết</b>
<b>(theo</b>
<b>PPCT)</b>


14


Góc lệch
cực tiểu


của tia
sáng tạo


bởi lăng


kính.


<i><b>1.KiÕn thøc: </b></i>


<b> - Viết được biểu thức của định luật khúc xạ ánh sáng.</b>


<b> - Nêu được tính chất thuận nghịch của sự truyền ánh sáng và </b>
chỉ ra sự thể hiện tính chất này ở định luật khúc xạ ánh sáng.
<b> - Biểu diễn được đường đi của tia sáng qua lăng kính và xác </b>
định các được cách tỡm gúc lch D.


<i><b>2.Kĩ năng: </b></i>


- Vn dng thnh thạo hệ thức của định luật khúc xạ ánh sáng.


<i><b>3.Thái độ: </b></i>


-Tích cực tham gia hoạt động nhóm, lĩnh hội tri thức.


- Có thái độ tự giác trong hc tp, tham gia hot ng nhúm.


<b>1/Giáo viên: </b>


+) Túm tắt kiến thức
+) Bài tập đặc trng
+) Phơng pháp giải
bài tập.



<b> 2/Häc sinh: </b>
- Ôn tập về định
luật khúc xạ ánh
sáng và hiện tng
phn x ton phn.


Tự tìm
hiểu,
trình
bày.

nhóm.



54


15


Công
thức độ


tụ của
thấu
kính .


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Nắm được cơng thức tính độ tụ của thấu kính.
- Hiểu được phúng i ca thu kớnh.



<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>


- Vận dụng thành thạo cơng thức thấu kính để giải các bài tập về
thấu kính.


<i><b> 3. Thái độ:</b></i>


- Tích cực tham gia ơn tập kiến thức.
- Có thái độ tự giác trong học tập.
.


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Hệ thống các kiên
thức cơ bản.


- Hệ thống các
dạng bài tập cơ bản,
trọng tâm.


- Chuẩn bị phiÕu
häc tËp


<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Xem lại các kiến
thức đã học.


- Ơn tập các dạng
bài tập đã học.



Trình
bày
theo
mẫu và
hoạt
động
theo
nhóm.



59


<b>Tiết</b> <b>Tên bài</b> <b>Mục tiêu</b> <b>Chuẩn bị</b> <b>PP</b>


<b>Dự kiến</b>
<b>dạy sau</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

16


Bài toán
về quang
hệ đồng


trục


<i><b>1.KiÕn thøc: </b></i>


- Hiểu được cấu tạo của quang hệ đồng trục.



<b> - Nêu được nguyên tắc cấu tạo của kính hiển vi, kính lúp và </b>
hiểu cách tính s bi giỏc ca chỳng.


<i><b>2.Kĩ năng: </b></i>


- Gii c bài tập về các tật của mắt.


<b> - Hiểu công dụng của kính lúp, kính hiển vi và một số bài tập </b>
liên quan.


<i><b>3.Thái độ: </b></i>


-Tích cực tham gia hoạt động nhóm, lĩnh hội tri thức.


- Có thái độ tự giác trong học tập, tham gia hoạt động nhúm.


<b>1/Giáo viên: </b>


+) Túm tt kin thc
+) Bi tp c trng
+) Phơng pháp giải
bài tập.


<b> 2/Häc sinh: </b>
- Ôn tập các kiến
thức liên quan.


Tù tìm
hiểu,
trình


bày.

nhóm.



64


17 Ơn tập
học kì II.


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Ôn tập lại các kiến thức cơ bản chng IV; V; VI; VII.


<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn luyện kỹ năng logic, hệ thơng hố kiến thức, vận dụng
linh hoạt các kiến thức đã học vào giải các bài tập cụ thể.
<i><b> 3. Thái độ:</b></i>


- Tích cực tham gia ơn tập kiến thức.
- Có thái độ tự giác trong học tập.
.


<i><b>1. Giáo viờn:</b></i>


- Hệ thống các kiên
thức cơ bản.


- Hệ thống các


dạng bài tập cơ bản,
trọng tâm.


- Chuẩn bÞ phiÕu
häc tËp


<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Xem lại các kiến
thức đã học.


- Ôn tập các dạng
bài tập đã học.


Trình
bày
theo
mẫu và
hoạt
động
theo
nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×