Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

LY THUYET VAT LY ON THI DAI HOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.09 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LÝ THUYẾT VẬT LÝ ÔN THI ĐẠI HỌC 2009</b>



Câu 1: Hai vật A và B lần lượt có khối lượng là 2m và m được nối với nhau bằng một sợi dây mảnh không dãn, rồi
treo vào một lò xo (lò xo nối với A). Gia tốc của A và B ngay sau khi cắt dây là:


<b>A:g/2; g</b> <b>B:g; g</b> <b>C:g; g/2</b> <b>D:g/2; g/2</b>


Câu 2: Mạch xoay chiều RLC có hiệu điện thể hiệu dụng ở 2 đầu đoạn mạch không đổi. Hiện tượng cộng hưởng
điện xảy ra khi


<b>A:Thay đổi tần số f để hiệu điện thế trên tụ đạt cực đại. </b>
<b>B:Thay đổi R để hiệu điện thế trên tụ đạt cực đại. </b>


<b>C:Thay đổi độ tự cảm L để hiệu điện thế trên cuộn cảm đạt cực đại.</b>
<b>D:Thay đổi điện dung C để hiệu điện thế trên R đạt cực đại</b>


<b>Câu 3: Chọn phát biểu sai khi nói về động cơ điện ba pha có 3 cuộn dây giống hệt nhau mắc hình sao.</b>
<b>A: Từ trường tại tâm động cơ là từ trường quay.</b>


<b>B:Mạch điện ba pha dùng để chạy động cơ này luôn dùng 4 dây dẫn.</b>
<b>C:Từ thông qua 3 cuộn dây biến thiên điều hòa.</b>


<b>D:Hiệu điện thế dây lớn hơn hiệu điện thế pha.</b>


<b>Câu 4: Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các </b>
thông số khác của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?


<b>A:Hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn cảm giảm.</b> <b>B:Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ giảm.</b>
<b>C:Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.</b> <b>D:Cường độ hiệu dụng của dịng điện tăng.</b>
<b>Câu 5: Tính chất nào sau đây liên quan đến trường điện từ là sai?</b>



<b>A: Từ trường ln có đường sức khép kín.</b>


<b>B:</b> Điện trường do các điện tích đứng n sinh ra khơng bao giờ có đường sức khép kín.
<b>C:</b> Điện trường do từ trường biến thiên sinh ra ln có đường sức khép kín.


<b>D:</b> Cả điện trường và từ trường đều có cường độ giảm theo khoảng cách từ nguồn theo quy luật tỉ lệ nghịch với bình
phương khoảng cách.


Câu 6: Phơtơn sẽ có năng lượng lớn hơn nếu nó có:


<b>A:</b> Biên độ lớn hơn <b>B:Tần số lớn hơn</b> <b>C:Vận tốc lớn hơn</b> <b>D:Bước sóng lớn hơn</b>
<b>Câu7: Tìm phát biểu sai về năng lượng liên kết.</b>


<b>A:Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững.</b>


<b>B:Muốn phá hạt nhân có khối lượng m thành các nuclon có tổng khối lượng mo > m thì phải cung cấp năng lượng </b>
∆E = (mo - m)c2<sub> để thắng lực hạt nhân.</sub>


<b>C: Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng nhỏ thì càng bền vững.</b>
<b>D: Năng lượng liên kết tính cho một nuclon gọi là năng lượng liên kết riêng.</b>
<b>Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


<b>A:Trong máy quang phổ, lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng </b>
đơn sắc song song.


<b>B:Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song.</b>
<b>C:Trong máy quang phổ, buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.</b>


<b>D:Trong máy quang phổ, quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh của máy luôn là một dải sáng có </b>
màu cầu vồng.



<b>Câu 9: Khẳng định nào sau đây về hiệu ứng quang điện phù hợp với tiên đoán của lý thuyết cổ điển? </b>
<b>A:Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng.</b>


<b>B:Khơng có electron nào được giải phóng nếu ánh sáng kích thích có tần số nhỏ hơn một giá trị nào đó, bất kể chùm </b>
sáng có cường độ bằng bao nhiêu.


<b>C:Số electron quang điện được giải phóng trong một giây tỉ lệ với cường độ chùm sáng.</b>


<b>D:Đối với mỗi kim loại, không phải ánh sáng có bước sóng nào cũng gây ra hiệu ứng quang điện.</b>
<b>Câu 10: Chọn phát biểu sai.Đồng hồ quả lắc:</b>


<b>A:Dao động của quả lắc lúc đồng hồ đang hoạt động là dao động cưỡng bức.</b>


<b>B:Dao động của quả lắc lúc đồng hồ đang hoạt động là dao động có tần số bằng tần số riêng của hệ.</b>
<b>C:Dao động của quả lắc lúc đồng hồ đang hoạt động là dao động tự do.</b>


<b>D:Là một hệ tự dao động.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A:Các vạch quang phổ trong dãy Pasen được tạo thành khi electron chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo M.</b>
<b>B:Các vạch quang phổ trong dãy Laiman được tạo thành khi electron chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo K.</b>
<b>C:Khi nguyên tử đang ở trạng thái cơ bản hấp thụ một phơtơn có năng lượng đúng bằng hiệu EL - EK thì nguyên tử </b>
chuyển lên mức L.


<b>D:Trong dãy Banme chỉ có 4 vạch trong vùng nhìn thấy: H</b>α, Hβ, Hγ, Hδ


<b>Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?</b>


<b>A. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong khơng gian dưới dạng sóng.</b>
<b>B. Điện tích dao động khơng thể bức xạ sóng điện từ.</b>



<b>C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân khơng nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân khơng.</b>
<b>D. Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số điện tích dao động.</b>


<b>Câu 13: Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào</b>
<b>A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC;</b>


<b>B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở;</b>
<b>C. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của mơi trường;</b>
<b>D. hiện tượng giao thoa sóng điện từ;</b>


<b>Câu 14: Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có tấn số f. Biết cường độ dòng điện sớm </b>
pha hơn /4 so với hiệu điện thế. Giá trị điện dung C tính theo độ tự cảm L, điện trở R và tần số f là:


<b>A. </b>


1


(2 )


<i>C</i>


<i>f</i> <i>fL R</i>


 




 <sub>;</sub> <b><sub>B. </sub></b>



1


2 (2 )


<i>C</i>


<i>f</i> <i>fL R</i>


 




 <sub>;</sub> <b><sub>C. </sub></b>


1


(2 )


<i>C</i>


<i>f</i> <i>fL R</i>


 




 <sub>;</sub> <b><sub>D. </sub></b>


1



2 (2 )


<i>C</i>


<i>f</i> <i>fL R</i>


 





<b>Câu 15: Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thau đổi chỉ một trong </b>
các thông số của đoạn mạch bằng cách nêu sau đây. Cách nào có thể làm cho hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra?
<b>A. Tăng điện dung của tụ điện.</b> <b>B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.</b>


<b>C. Giảm điện trở của đoạn mạch.</b> <b>D. Giảm tần số dòng điện.</b>
<b>Câu16: Phát biểu nào dưới đây về ánh sáng đơn sắc là đúng?</b>


<b>A. Đối với các môi trường khác nhau ánh sáng đơn sắc ln có cùng bước sóng</b>


<b>B. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá trị</b>
<b>C. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính</b>


<b>D. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tách màu khi đi qua lăng kính¸</b>
<b>Câu 17: Nhận định nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng:</b>


<b>A. Dao động cưỡng bức ln có tần số khác với tần số dao động riêng của hệ;</b>


<b>B. Dao động cưỡng bức được bù thêm năng lượng do một lực được điều khiển bởi chính dao động riêng của hệ do </b>
một cơ cấu nào đó;



<b>C. Dao động cưỡng bức khi cộng hưởng có điểm giống với dao động duy trì ở chỗ cả hai đều có tần số góc gần đúng</b>
bằng tần số góc riêng của hệ dao động;


<b>D. Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ thuận với biên độ của ngoại lực cưỡng bức và không phụ thuộc vào tần số </b>
góc của ngoại lực;


<b>Câu 18: Trong thuỷ tinh vận tốc ánh sáng sẽ:</b>


<b>A. Bằng nhau đối với mọi tia sáng đơn sắc</b> <b>B. Lớn nhất đối với tia sáng tím</b>
<b>C. Lớn nhất đối với tia sáng đỏ</b> <b>D. Chỉ phụ thuộc vào loại thuỷ tinh</b>
<b>Câu 19: Nhận xét nào sau đây là đúng:</b>


<b>A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và thành phần cấu tạo của nguồn sáng;</b>
<b>B. Mỗi nguyên tố hoá học chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ;</b>


<b>C. Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn </b>
sáng phát ra quang phổ liên tục;


<b>D. Quang phổ vạch phát xạ của một chất thì phụ thuộc vào tỉ lệ phần trăm các nguyên tố và cấu tạo phân tử của chất </b>
ấy;


<b>Câu 20: Đặc điểm nào sau đây là đúng với cả ba loại bức xạ hồng ngoại, tử ngoại và tia X:</b>
<b>A. Có tác dụng nhiệt mạnh khi được các vật hấp thụ;</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>D. Có thể giao thoa, nhiễu xạ.</b>


<b>Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


<b>A. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có </b>


bước sóng thích hợp.


<b>B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng</b>


<b>C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn khi chất bán dẫn được </b>
chiếu bằng bức xạ thích hợp.


<b>D. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.</b>
<b>Câu 22: Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng nào KHÔNG được bảo toàn:</b>


<b>A. Động lượng;</b> <b>B. Năng lượng nghỉ;</b> <b>C. Điện tích;</b> <b>D. Số nuclơn.</b>


<b>D. Đồng vị là những ngun tử mà hạt nhân chứa cùng số nuclôn A, nhưng số prơtơn và số nơtrơn khác nhau;</b>
<b>C. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.</b>


<b>Câu 23: Nhận xét nào sau đây về hiện tượng quang phát quang là đúng:</b>


<b>A. Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng tồn tại trong thời gian dài hơn 10</b>-8<sub>s sau khi ánh sáng kích thích tắt;</sub>
<b>B. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích;</b>


<b>C. Ánh sáng lân quang hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích;</b>


<b>D. Ánh sáng lân quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích;</b>
<b>Câu 24: Nhận xét nào sau đây là đúng về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử:</b>


<b>A. Tỉ lệ về số prôtôn và số nơtrôn trong hạt nhân của mọi nguyên tố đều như nhau;</b>


<b>B. Lực liên kết các nuclơn trong hạt nhân có bán kính tác dụng rất nhỏ và là lực tĩnh điện;</b>
<b>Câu 25: Sự xuất hiện cầu vồng sau cơn mưa do hiện tượng nào tạo nên?</b>



<b>A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.</b> <b>B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.</b>
<b>C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng.</b> <b>D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.</b>
<b>Câu 26: Ánh sáng khơng có tính chất sau:</b>


<b>A. Có truyền trong chân khơng.</b> <b>B. Có thể truyền trong mơi trường vật chất.</b>
<b>C. Có mang theo năng lượng.</b> <b>D. Có vận tốc lớn vơ hạn.</b>


<b>Câu 27: Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.</b>
<b>A. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ.</b> <b>B. Khác nhau về màu sắc các vạch.</b>
<b>C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch.</b> <b>D. Khác nhau về số lượng vạch.</b>
<b>Câu 28: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng</b>


<b>A. giải phóng electron khỏi mối liên kết trong bán dẫn khi bị chiếu sáng.</b>
<b>C. giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng.</b>


<b>D. giải phóng electron khỏi bán dẫn bằng cách bắn phá ion.</b>


<b>Câu 29: Tìm phát biểu đúng khi nói về động cơ không đồng bộ 3 pha:</b>


<b>A. Động cơ không đồng bộ 3 pha được sử dụng rộng rãi trong các dụng cụ gia đình.</b>
<b>B. Rơto là bộ phận để tạo ra từ trường quay.</b>


<b>C. Vận tốc góc của rơto nhỏ hơn vận tốc góc của từ trường quay.</b>
<b>D. Stato gồm hai cuộn dây đặt lệch nhau một góc 90</b>o<sub>.</sub>


<b>Câu 30: Tính chất nào sau đây khơng phải của tia X:</b>


<b>A. Tính đâm xuyên mạnh.</b> <b>B. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm.</b>


<b>C. Gây ra hiện tượng quang điện.</b> <b>D. Iôn hóa khơng khí.</b>



<b>Câu 31: Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào có thể xảy hiện tượng quang điện? Khi ánh sáng Mặt Trời </b>
chiếu vào


<b>A. mặt nước.</b> <b>B. mặt sân trường lát gạch.</b>


<b>C. tấm kim loại không sơn.</b> <b>D. lá cây.</b>


<b>Câu 32: Trong máy phát điện xoay chiều một pha</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 33: Tìm phát biểu sai khi nói về máy biến thế:</b>


<b>A. Khi giảm số vịng dây ở cuộn thứ cấp, cường độ dòng điện trong cuộn thứ cấp giảm.</b>
<b>B. Muốn giảm hao phí trên đường dây tải điện, phải dùng máy tăng thế để tăng hiệu điện thế.</b>
<b>C. Khi mạch thứ cấp hở, máy biến thế xem như không tiêu thụ điện năng.</b>


<b>D. Khi tăng số vòng dây ở cuộn thứ cấp, hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp tăng.</b>
<b>Câu 34: Chọn tính chất khơng đúng khi nói về mạch dao động LC:</b>


<b>A. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện C.</b>


<b>B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.</b>


<b>C. Dao động trong mạch LC là dao động tự do vì năng lượng điện trường và từ trường biến thiên qua lại với nhau.</b>
<b>D. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm L.</b>


<b>Câu 35: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm</b>
<b>A. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.</b>


<b>B. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.</b>


<b>C. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.</b>


<b>D. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau.</b>


<b>Câu 36: Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, trong hai lần liên tiếp con lắc qua vị trí cân bằng thì</b>
<b>A. động năng bằng nhau, vận tốc bằng nhau.</b> <b>B. gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau.</b>
<b>C. gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau.</b> <b>D. Tất cả đều đúng.</b>


<b>Câu 37:Chọn phát biểu sai:</b>


<b>A. Hai dao động điều hoà cùng tần số,ngược pha thì li độ của chúng ln ln đối nhau.</b>


<b>B. Khi vật nặng của con lắc lò xo đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc ln ln cùng</b>
chiều.


<b>C. Trong dao động điều hoà,khi độ lớn của gia tốc tăng thì độ lớn của vận tốc giảm.</b>


<b>D. Dao động tự do là dao động có tần số chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ,khơng phụ thuộc các yếu tố bên ngồi.</b>


<b>Câu 38: Có 2 vật dao động điều hoà,biết gia tốc vật 1 cùng pha với li độ của vật 2.Khi vật 1 qua vị trí cân bằng theo </b>
chiều dương thì vật 2:


<b>A. Qua vị trí cân bằng theo chiều âm..</b> <b>B. Qua vị trí cân bằng theo chiều dương.</b>
<b>C. Qua vị trí biên có li độ âm.</b> <b>D. Qua vị trí biên có li độ dương.</b>


<b>Câu 39: Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô , nếu biết bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Laiman là</b>
1 và bước sóng của vạch kề với nó trong dãy này là 2 thì bước sóng <i> của vạch quang phổ H</i> trong dãy Banme là


<b>A. </b>
1 2


1 2
 


   <b><sub>B. (1 + 2).</sub></b> <b><sub>C. (1  2).</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>
1 2
1 2
 
  


<b>Câu 40: Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi,2 phần tử vật chất tại 2 điểm bụng gần nhau nhất sẽ dao động:</b>


<b>A. Ngược pha</b> <b>B. Cùng pha.</b> <b>C. Lệch pha</b> <b>D. Vng pha.</b>


<b>Câu 41: Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây?</b>
<b>A. Đều là các phản ứng hạt nhân xẩy ra một cách tự phát không chiu tác động bên ngoài.</b>


<b>B. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng</b>
<b>C. Để các phản ứng đó xẩy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao</b>


<b>D. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng</b>
<b>Câu 42: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi có hiện tượng cộng hưởng trong mạch RLC nối tiếp:</b>
<b>A. u và i cùng pha</b>


<b>B. Hiệu điện thế tức thời 2 đầu R cùng pha với hiệu điện thế tức thời 2 đầu mạch.</b>
<b>C. Z=</b>

2 R


<b>D. LC</b> <i>ω</i>2 =1


<b>A. chỉ những electron quang điện bứt ra khỏi bề mặt catốt theo phương pháp tuyến thì mới khơng bị hút trở về catốt.</b>
<b>Câu 43: Trong thí nghiệm với tế bào quang điện.Nếu thiết lập hiệu điện thế để cho dòng quang điện triệt tiêu hồn </b>


tồn thì:


<b>D. các electron khơng thể bứt ra khỏi bề mặt catốt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C. chùm phôtôn chiếu vào catốt không bị hấp thụ</b>


<b>Câu 44: Người ta thường nâng cao hệ số công suất của các mạch tiêu thụ điện nhằm mục đích:</b>
<b>A. Tăng cường độ dịng điện qua dụng cụ điện để dụng cụ hoạt động mạnh hơn.</b>


<b>B. Giảm cường độ dòng điện qua dụng cụ điện để giảm công suất tiêu thụ.</b>
<b>C. Tăng công suất toả nhiệt của mạch.</b>


<b>D. Nâng cao hiệu suất sử dụng điện</b>


<b>Câu 45: Sóng nào được dùng trong truyền hình bằng sóng vơ tuyến điện:</b>


<b>A. Sóng ngắn</b> <b>B. Sóng dài</b> <b>C. Sóng cực ngắn</b> <b>D. Sóng trung</b>


<b>Câu 46: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe Iâng trong khơng khí người ta thấy tại M trên màn có vân </b>
sáng bậc 3. Nếu nhúng toàn bộ hệ thống vào trong nước có chiều suất n=4/3 thì tại M ta thu được vân gì?


<b>A. Vân tối thứ 4 tính từ vân trung tâm</b> <b>B. Vân sáng bậc 4</b>
<b>C. Vân tối thứ 6 tính từ vân trung tâm</b> <b>D. Vân sáng bậc 6</b>
<b>Câu 47: Chọn câu đúng.</b>


<b>A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.</b>
<b>B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.</b>
<b>C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.</b>


<b>D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng</b>



<b>Câu 48: Tính chất nào sau đây là tính chất chung của tia hồng ngoại và tia tử ngoại</b>
<b>A. làm ion hóa khơng khí</b> <b>B. có tác dụng chữa bệnh còi xương</b>
<b>C. làm phát quang một số chất D. có tác dụng lên kính ảnh</b>


<b>Câu 49: Khi tăng dần nhiệt độ của khối hiđrơ thì các vạch trong quang phổ của hiđrô sẽ</b>
<b>A. Xuất hiện theo thứ tự đỏ, lam, chàm, tím</b> <b>B. Xuất hiện đồng thời một lúc</b>


<b>C. Xuất hiện theo thứ tự đỏ, chàm, lam, tím</b> <b>D. Xuất hiện theo thứ tự tím, chàm, lam, đỏ</b>
<b>Câu 50: Hai âm có âm sắc khác nhau là do chúng có:</b>


<b>A. Cường dộ khác nhau</b> <b>B. Các hoạ âm có tần số và biên độ khác nhau</b>


<b>C. Biên độ khác nhau</b> <b>D. Tần số khác nhau</b>


<b>Câu 51: Chọn câu sai. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng</b>


<b>A. có một bước sóng xác định.</b> <b>B. có một tần số xác định.</b>
<b>C. có một chu kỳ xác định.</b> <b>D. có một màu sắc xác định.</b>
<b>D. đặt cả hệ thống vào mơi trường có chiết suất lớn hơn.</b>


<b>C. tăng khoảng cách hai khe.</b>


<b>Câu 52: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng</b><sub>. </sub>
Khoảng vân i đo được trên màn sẽ tăng lên khi


<b>A. tịnh tiến màn lại gần hai khe.</b>


<b>B. thay ánh sáng trên bằng ánh sáng khác có bươc sóng </b><sub>' > </sub><sub>.</sub>



<b>C©u 53 : </b>Kết luận nào khơng đúng đối với đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm


<b>A.Đối với dòng điện xoay chiều cuộn dây thuần cảm cản trở dịng điện và sự cản trở đó tăng theo tần số của dịng </b>
điện


<b>B.Đối với dịng điện khơng đổi cuộn thuần cảm có tác dụng như một điện trở thuần </b>
<b>C.Đối với mạch điện xoay chiều, cảm kháng ZL không gây ra sự toả nhiệt trên cuộn cảm</b>


<b>D.Đối với mạch điện xoay chiều, điện áp hai đầu cuộn dây thuần cảm nhanh pha </b> <i>π</i> /2 so với dịng điện


<b>C©u 54 : </b>Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp đang có cộng hưởng. Nếu tăng tần số của điện áp


xoay chiều đặt vào hai đầu mạch thì


<b>A.</b>Cường độ dịng điện qua mạch tăng
<b>B.</b>Điện áp hai đầu R giảm


<b>C.</b>Điện áp hai đầu tụ tăng
<b>D.</b>Tổng trở mạch giảm


<b>C©u 55 : </b>Tác dụng cơ bản của cái chấn lưu trong đèn tuýp là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>B.Giảm hệ số cơng suất của mạch để tăng cường độ dịng điện</b>
<b>C.Tạo ra suất điện động tự cảm để chống lại dịng điện trong mạch</b>
<b>D.Tăng hệ số cơng suất của mạch, để tăng độ sáng của đèn</b>


<b>C©u 56 : </b>Phát biểu nào dưới đây là không đúng


<b>A.Nếu chỉ dùng 2 điôt mắc với tải tiêu thụ, ta khơng thu được dịng chỉnh lưu 2 nửa chu kì</b>



<b>B.Một dịng điện xoay chiều đang chạy qua một điện trở thuần. Nếu mắc nối tiếp với điện trở này một điơt lý tưởng </b>
thì công suất tiêu thụ trên điện trở giảm 2 lần


<b>C.Một dòng điện xoay chiều đang chạy qua một điện trở thuần. Nếu mắc nối tiếp với điện trở này một điơt lý tưởng </b>
thì cường độ hiệu dụng của dịng điện chạy qua điện trở giảm 2 lần


<b>D.Dòng điện qua dụng cụ chỉnh lưu là dịng có cường độ thay đổi</b>


<b>C©u 57 : </b>Trong giao thoa ánh sáng với thí nghiệm Young, khoảng vân là i. Nếu đặt toàn bộ thiết bị trong chất lỏng có


chiết suất n thì khoảng vân giao thoa là


<b>A.</b>i/(n + 1) <b>B.n.i</b> <b>C.</b>i/n <b>D.i/(n - 1)</b>


<b>C©u 58 : </b>Một con lắc đơn được treo vào trần của một xe ô tô đang chuyển động theo phương ngang. Chu kỳ dao


động của con lắc đơn trong trường hợp xe chuyển thẳng đều là T1, khi xe chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a là
T2 và khi xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc a là T3. Biểu thức nào sau đây đúng


<b>A.</b>T2 < T1 < T3 <b>B.T2 = T1 = T3</b> <b>C.</b>T2 = T3 > T1 <b>D.T2 = T3 < T1</b>


<b>C©u 59 : </b>Sóng nào trong các sóng sau khơng truyền được trong mơi trường chân khơng?


<b>A.</b>Sóng ánh sang <b>B.Sóng điện từ</b> <b>C.</b>Sóng vơ tuyến <b>D.Sóng siêu âm</b>


<b>C©u 60 :</b>Chọn câu <i><b>sai</b></i>


<b>A.Bước sóng của sóng điện từ càng ngắn thì năng lượng sóng càng nhỏ</b>


<b>B.Để thu sóng điện từ, mắc phối hợp ăngten với mạch dao động có tần số riêng điều chỉnh được</b>


<b>C.Trong máy thu thanh vô tuyến điện, mạch dao động thực hiện chọn sóng cần thu</b>


<b>D.Để phát sóng điện từ, mắc phối hợp máy phát dao động điều hồ với một ăngten</b>


<b>C©u 61 : </b>Hiện tượng đảo sắc trong vạch quang phổ là


<b>A.Quang phổ vạch đổi màu đơn sắc này sang màu đơn sắc khác</b>


<b>B.Quang phổ vạch hấp thụ của chất này đổi thành vạch phát xạ của chất khác</b>
<b>C.Quang phổ vạch hấp thụ đổi thành vạch phát xạ của chính chất đó </b>


<b>D.Quang phổ vạch phát xạ chất này đổi thành vạch phát xạ chất khác</b>


<b>C©u 62 : </b>Trong dao động điều hồ thì


<b>A.Véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật</b>
<b>B.Véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn đổi chiều khi vật đi qua vị trí cân bằng</b>
<b>C.Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn là những vectơ không đổi</b>


<b>D.Véctơ vận tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật, véctơ gia tốc ln hướng về vị trí cân bằng</b>


<b>C©u 63 : </b>Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai


đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ
giữa i, u và I0 là


A.

(

<i>I</i><sub>0</sub>2<i><sub>− i</sub></i>2


)

<i>C<sub>L</sub></i>=u2



B.

(

<i>I</i><sub>0</sub>2


+<i>i</i>2

<sub>)</sub>

<i>C</i>
<i>L</i>=u


2<sub>.</sub>


<b>C.</b>

(

<i>I</i>0
2<sub>+i</sub>2


)

<i><sub>C</sub>L</i>=u2


D.

(

<i>I</i><sub>0</sub>2<i><sub>− i</sub></i>2


)

<i><sub>C</sub>L</i>=u2


<b>C©u 64 : </b>Dao động cưỡng bức có đặc điểm nào sau đây?


<b>A.Biên độ đạt cực đại khi tần số của dao động bằng tần số dao động riêng của hệ. </b>
<b>B.Tần số của dao động bằng tần số dao động riêng của hệ</b>


<b>C.Biên độ của dao động chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn</b>


<b>D.Năng lượng mà ngoại lực cung cấp luôn lớn hơn năng lượng bị giảm do lực cản của mơi trường</b>


<b>C©u 65 : </b>Chọn câu đúng trong các câu sau đây


<b>A.Hiện tượng cộng hưởng ln có hại vì nó gây ra sự nứt, gãy khi vật bị dao động dưới tác dụng của ngoại lực</b>
<b>B.Dao động tắt dần nhanh hay lâu phụ thuộc vào cường độ lực ma sát</b>



<b>C.Tần số của ngoại lực tác dụng lên hệ dao động luôn bằng tần số dao động tự do</b>


<b>D.Trong hệ tự dao động, dao động của vật được duy trì nhờ ngoại lực tuần hồn tác dụng vào vật thường xuyên</b>


<b>C©u 66 : </b>Trong mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp phát biểu nào sau đây đúng


<b>A.Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử </b>
<b>B.Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn nhỏ hơn điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>D.Cường độ dịng điện có thể trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch góc 3/2</b>


<b>Câu 67. Chọn phát biểu sai. Mạch điện RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu tăng L một lượng nhỏ thì:</b>
<b>A. Tổng trở của đoạn mạch tăng.</b> <b>B. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.</b>


<b>C. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.</b> <b>D. Công suất toả nhiệt trên mạch giảm.</b>


<b>Câu 68. Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai ? </b>
<b>A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. </b>


<b>B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. </b>
<b>C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.</b>


<b>D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức. </b>
<b>Câu 69. Sơ đồ của hệ thống thu thanh gồm:</b>


<b>A. Anten thu, chọn sóng, tách sóng, khuếch đại âm tần, loa.</b>
<b>B. Anten thu, máy phát dao động cao tần, tách sóng, loa.</b>
<b>C. Anten thu, chọn sóng, khuếch đại cao tần, loa.</b>


<b>D. Anten thu, biến điệu, chọn sóng, tách sóng, loa.</b>



<b>Câu 70. Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu vàng thì ánh sáng huỳnh quang có thể là</b>
<b>A. ánh sáng tím.</b> <b>B. ánh sáng đỏ.</b> <b>C. ánh sáng lam.</b> <b>D. ánh sáng lục.</b>


<b>Câu 71. Cho hai chùm sáng đơn sắc có cường độ, bước sóng theo thứ tự là J1, </b><sub>1 và J2,</sub><sub>2 lần lượt chiếu vào catốt</sub>
của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện <sub>0. Ta được đường đặc trưng Vơn-Ampe như hình. Trong những</sub>
kết luận sau, kết luận nào đúng ?


<b>A. </b><sub>2 < </sub><sub>1 = </sub><sub>0.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>2 < </sub><sub>1 < </sub><sub>0.</sub> <b><sub>C. J1 < J2. D.</sub></b><sub>1 < </sub><sub>2 < </sub><sub>0.</sub>
<b>Câu 72 . Chọn phương án sai:</b>


<b>A. Quang phổ không phụ thuộc vào trạng thái tồn tại của các chất.</b>


<b>B. Các khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng sẽ bức xạ quang phổ vạch phát xạ.</b>
<b>C. Quang phổ vạch của các nguyên tố hoá học khác nhau là không giống nhau.</b>


<b>D. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ gồm những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.</b>
<b>Câu 73. Khi nhiên liệu trong Mặt trời cạn kiệt thì:</b>


<b>A. mặt trời chuyển thành sao lùn. </b> <b>B. mặt trời biến mất. </b>


<b>C. mặt trời chuyển thành sao punxa.</b> <b>D. mặt trời chuyển thành sao lỗ đen.</b>


<b>Câu 74. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nếu làm giảm cường độ ánh sáng của một trong hai khe thì</b>
<b>A. chỉ có vạch sáng tối hơn.</b> <b>B. chỉ có vạch tối sáng hơn.</b>


<b>C. vạch sáng tối hơn, vạch tối sáng hơn.</b> <b>D. không xảy ra hiện tượng giao thoa.</b>
<b>Câu 75. Trong nguyên tử hiđrô, electron đang ở quỹ đạo dừng M có thể bức xạ ra phôtôn thuộc</b>
<b>A. 1 vạch trong dãy Laiman và 1 vạch trong dãy Banme. B. 1 vạch trong dãy Laiman.</b>
<b>C. 2 vạch trong dãy Laiman và 1 vạch trong dãy Banme D. 1 vạch trong dãy Banme.</b>



<b>Câu 76 . Chọn phương án đúng: Một lị xo có độ cứng là k treo trên mặt phẳng nghiêng, đầu trên cố định, đầu dưới</b>
gắn vật có khối lượng m. Gọi độ dãn của lị xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl. Cho con lắc dao động điều hòa theo mặt
phẳng nghiêng với biên độ là A tại nơi có gia tốc trọng trường g.


<b>A. Lực đàn hồi của lị xo có độ lớn nhỏ nhất trong q trình dao động bằng k(Δl - A).</b>
<b>B. Lực đàn hồi của lị xo có độ lớn lớn nhất trong q trình dao động bằng kΔl. </b>
<b>C. Góc giữa mặt phẳng nghiêng và mặt phẳng ngang  tính theo cơng thức mg = </b>sin


<i>k</i>


<b>D. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong q trình dao động bằng 0.</b>


<b>Cõu 77.</b> Động năng của một vật dao động điều hòa biến đổi theo thời gian :


<b>A.</b> theo một hàm dạng sin. <b>B.</b> tuần hoàn với chu kỳ T


<b>C.</b> không đổi. <b>D.</b> tuần hồn với chu kỳ T/2.


<b>Câu 78.</b> Chän c©u <b>sai:</b>


<b>A. </b>Cường độ âm chuẩn là một đặc trng vật lý của âm không phụ thuộc vào tai con người.


<b>B.</b> Âm sắc là một đặc trng sinh lí của âm có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm.


<b>C.</b> Độ cao của âm là một đặc trng sinh lí của âm gắn liền với tần số âm.


<b>D.</b> Độ to của âm là một đặc trng sinh lí của âm gắn liền với đặc trng vật lý mức cờng độ âm.



<b>Cõu 79.</b> Đặc điểm nào sau đây được dùng để phân các hành tinh trong hệ Mặt Trời thành hai nhóm:


<b>A.</b> Độ dài bán kính quỹ đạo. <b>B.</b> Nhiệt độ bề mặt hành tinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Cõu 80.</b> “Đèn thử tiền ” là một nguồn sáng luôn phát ra ánh sáng màu tím. Khi chiếu vào một chất liệu có màu vàng
thì thấy chỗ đó sáng lên màu vàng. Có thể kết luận vật liệu này có tính:


<b>A.</b> ph¶n quang. <b>B.</b> ph¸t quang. <b>C.</b> hå quang. <b>D.</b> quang dÉn.


<b>Cõu 81.</b> Chọn câu <b>đúng</b>:


<b>A.</b> Từ trờng quay trong động cơ khơng đồng bộ ba pha có thể tạo ra đợc nhờ ba dòng điện xoay chiều giống hệt nhau.


<b>B.</b> Rôto của động cơ không đồng bộ ba pha luôn quay với tốc độ nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.


<b>C.</b> Stato của động cơ không đồng bộ ba pha gồm ba nam châm điện quay với tốc độ góc lớn hơn tốc độ quay của rô to.


<b>C.</b> máy phát và máy thu sóng vơ tuyến. <b>D.</b> máy thu tần số của âm từ đó xác định tốc độ của phơng tiện giao thông.


<b>Câu 82. chiếu một Chùm tia sáng trắng hẹp qua lăng kính, chùm tia ló gồm nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau.</b>
Hiện tượng đó được gọi là


A. khúc xạ ánh sáng B. giao thoa ánh sáng
<i>C tán sắc ánh sáng </i> D. phản xạ ánh sáng


<i>C. hiệu ứng quang điện.</i> D. hiện tượng phát electron do nung nóng.
<b>Câu 83. Bản chất lượng tử (hạt) của ánh sáng được chứng tỏ:</b>


A. hiện tượng giao thoa. B. hiện tượng tán sắc.
<b>Câu 84. Khi cường độ ánh sáng chiếu tại bề mặt kim loại dùng làm catốt thì</b>



A. động năng của các electron quang điện tăng. B. động năng của các electron quang điện giảm.
C dịng quang bão hồ điện giảm. <i>D. dịng quang bão hồ điện tăng.</i>


<b>Câu 85. Véc tơ gia tốc của một điểm trên vật rắn quay quanh một trục cố định</b>
A. ln có phương pháp tuyến với quỹ đạo của nó và có chiều hướng vào tâm quay.
B. ln có phương tiếp tuyến với quỹ đạo của nó và có chiều trùng với chiều quay.
C có độ lớn khơng đổi nếu vật quay nhanh dần đều.


<i>D. có độ lớn khơng đổi nếu vật quay đều.</i>


<b>Câu 86. Mỗi electron có vận tốc v khơng đổi bay vào một từ trường đều có cảm ứng từ B. Khi vectơ vận tốc vng</b>
góc với véctơ cảm ứng từ thì quỹ đạo của electron là một đường trịn bán kính r. Gọi e và m lần lượt là độ lớn điện
tích và khối lượng của electron, thì tỉ số e/m là


A.
<i>B</i>


<i>rv</i> <sub>B. Brv</sub> <i><sub>C. </sub></i>


<i>v</i>


<i>Br</i> <sub>D. </sub>


<i>rv</i>
<i>B</i>
<b>Câu 87. Hiện tượng nào sau đây gây ra dao động điện từ tự do trong mạch LC?</b>


A. Hiện tượng từ hóa. B. Hiện tượng cộng hưởng điện.
C Hiện tượng cảm ứng điện từ. <i>D. Hiện tượng tự cảm.</i>



<b>Câu 88. Điện áp mạng điện dùng trong gia đình là 220V. Giá trị này là</b>
A. giá trị trung bình B. giá trị cực đại
<i>C giá trị hiệu dụng </i> D. giá trị tức thời


<b>Câu 89. Trong mạch dao động LC, dịng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hồ với tần số f. Năng lượng điện trường</b>
trong tụ điện biến thiên tuần hoàn với tần số bằng


A. f B. f/2 C. 3f/2 <i>D. 2f</i>


<b>Câu 90. Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của </b>


A. một phơtơn tỉ lệ nghịch với tần số ánh sáng tương ứng với phơtơn đó.
B. một phơtơn phụ thuộc vào khoảng cách từ phơtơn đó tới nguồn phát ra nó.
C các phơtơn do cùng nguồn sáng phát ra ở cùng một nhiệt độ là bằng nhau.
<i>D. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau.</i>


<b>Câu 91. Công suất tiêu thụ của một đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần là</b>


A. LI2<sub>. </sub> <sub>B. LI</sub>2<sub>/2.</sub> <i><sub> C. 0 </sub></i> <sub>D. LI</sub>2<sub>/4.</sub>


<b>Câu 92. Một con lắc đơn chịu táo dụng của lực cưỡng bức biến thiên theo quy luật hình sin với tần số bằng f. Đồ thị</b>
nào sau đây mô tả hợp lý sự biến thiên của biên độ dao động con lắc theo tần số f'?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

như nhau. Dao động tại các điểm A và B sẽ:


A. có biên độ bằng nhau và cùng pha B. có biên độ khác nhau và cùng pha
C có biên độ khác nhau và ngược pha nhau <i>D. có biên độ bằng nhau và ngược pha nhau</i>
<b>Câu 94. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:</b>



A. Chỉ có thể chạy động cơ khơng đồng bộ ba pha bằng dịng điện ba pha mắc hình sao.
B. Chỉ có thể chạy động cơ khơng đồng bộ ba pha bằng dòng điện ba pha mắc hình tam giác.


C Chiều quay rơto của động cơ khơng đồng bộ ba pha không phụ thuộc vào thứ tự các dây pha được mắc vào.


<i>D. Có thể dùng stato của máy phát điện xoay chiều ba pha làm stato của động cơ không đồng bộ ba pha và ngược</i>
<i>lại.</i>


<b>Câu 95. Trong dao động điều hịa của một vật thì tập hợp ba đại lượng sau đây là không thay đổi theo thời gian</b>
A. vận tốc; lực; năng lượng toàn phần B. biên độ; tần số; gia tốc


<i>C biên độ; tần số; năng lượng toàn phần</i> D. gia tốc; chu kỳ; lực


<b>Câu 96. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều</b>
dương của trục hướng lên trên. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự thay đổi của lực đàn hồi T của lò xo theo li độ x
của vật?


<b>Câu 97: Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây?</b>
<b>A. Trạng thái có năng lượng ổn định B. Hình dạng quỹ đạo của các electron</b>


<b>C. Mơ hình ngun tử có hạt nhân D. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử</b>
<b>Câu 98: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


<b>A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động cịn các điểm trên dây vẫn dao động .</b>
<b>B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên.</b>
<b>C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ cịn sóng phản xạ, cịn sóng tới bị triệt tiêu.</b>


<b>D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động</b>
<b>Câu 99: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>



<b>A. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy</b>
bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu vng góc và có có màu trắng khi chiếu xiên.


<b>B. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy</b>
bể một vết sáng có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vng góc.


<b>C. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy</b>
bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vng góc.


<b>D. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy</b>
bể một vết sáng có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vng góc.


<b>Câu 100: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


<b>A. Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra.</b>
<b>B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 µm.</b>


<b>C. Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc màu hồng.</b>
<b>D. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường.</b>


<b>Câu 101: Trong mạch RLC mắc nối tiếp , độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch phụ</b>
thuộc vào


<b>A. Hiệu điện thế hiện dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. Cách chọn gốc thời gian.</b>
<b>C. Cường độ dòng điện hiện dụng trong mạch. D. Tính chất của mạch điện.</b>
<b>Câu 102: Phát biểu nào sau đây sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang?</b>


<b>A. Chuyển động của vật là dao động điều hòa. B. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.</b>
<b>C. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng. D. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều</b>
<b>Câu 103: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng vơ tuyến?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C. Sóng ngắn có thể dùng trong thơng tin vũ trụ vì truyền đi rất xa.</b>


<b>D. Sóng cực ngắn phải cần các trạm trung chuyển trên mặt đất hay vệ tinh để có thể truyền đi xa trên mặt đất.</b>
<b>Câu 104: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là</b>


<b>A. Công nhỏ nhất dùng để bứt khỏi electron ra khỏi bề mặt kim loại đó</b>


<b>B. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện .</b>
<b>C. Công lớn nhất dùng để bứt khỏi electron ra khỏi bề mặt kim loại đó</b>


<b>D. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện</b>
<b>Câu 105: Nhận xét nào sau đây là khơng đúng ?</b>


<b>A. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.</b>
<b>B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.</b>
<b>C. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.</b>
<b>D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.</b>


<b>Câu 106: Chiếu ánh sáng tử ngoại vào bề mặt catốt của 1 tế bào quang điện sao cho có electron bứt ra khỏi catốt .Để </b>
động năng ban đầu cực đại của elctrron bứt khỏi catot tăng lên , ta làm thế nào ?Trong những cách


sau , cách nào sẽ không đáp ứng được yêu cầu trên ?


<b>A. Dùng tia X. B. Dùng ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn.</b>


<b>C. Vẫn dùng ánh sáng trên nhưng tăng cường độ sáng . D. Dùng ánh sáng có tần số lớn hơn.</b>


<b>Câu 107: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng</b>
cộng hưởng điện trong mạch ta phải



<b>A. giảm tần số dòng điện xoay chiều.</b> <b>B. giảm điện trở của mạch.</b>
<b>C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.</b> <b>D. tăng điện dung của tụ điện</b>
<b>Câu 108: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


<b>A. Âm có cường độ lớn thì tai có cảm giác âm đó “to”.</b>
<b>B. Âm có tần số lớn thì tai có cảm giác âm đó “to”.</b>


<b>C. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm .</b>
<b>D. Âm có cường độ nhỏ thì tai có cảm giác âm đó “bé”.</b>


<b>Câu 109: Phát biểu nào sau đây là đúng ?</b>


<b>A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng .</b>
<b>B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa</b>
<b>C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.</b>
<b>D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.</b>
<b>Câu 110: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là khơng đúng ?</b>
<b>A. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.</b>


<b>B. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.</b>
<b>C. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dịng điện.</b>
<b>D. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.</b>


<b>Câu 111: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của mơi trường)?</b>
<b>A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.</b>


<b>B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.</b>
<b>C. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.</b>
<b>D. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.</b>



<b>Câu 112: Thực hiện giao thoa I-âng với ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa là:</b>
<b>A. các vạch màu khác nhau riêng biệt trên một nền tối.</b>


<b>B. vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng.</b>
<b>C. tập hợp các vạch màu cầu vồng xen kẽ các vạch tối cách đều nhau.</b>
<b>D. một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.</b>


<b>Câu 113: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền trong một môi trường có tính hấp thụ ánh sáng thì cường độ của chùm</b>
sáng đơn sắc ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>D. giảm theo định luật hàm mũ của độ dài d của đường đi tia sáng</b>


<b>Câu 114: Một đoạn mạch RLC nối tiếp đang có tính cảm kháng, giữ ngun các thơng số khác nếu giảm tần số dịng</b>
điện thì kết luận nào sau đây là sai?


<b>A. Công suất tiêu thụ tăng đến cực đại rồi giảm</b>
<b>B. Tổng trở giảm, sau đó tăng</b>


<b>C. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu tụ và điện áp hai đầu đoạn mạch giảm</b>


<b>D. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu cuộn cảm và điện áp hai đầu đoạn mạch giảm</b>
<b>Câu 115: Phát biểu nào về quang phổ liên tục là đúng:</b>


<b>A. Khi nhiệt độ tăng dần thì miền quang phổ lan dần từ bức xạ có bước sóng ngắn sáng bức xạ có bước sóng dài.</b>
<b>B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo hoá học của nguồn sáng.</b>


<b>C. Gồm nhiều dãi màu nối liền nhau một cách liên tục và không nhất thiết phải đầy đủ từ màu đỏ đến màu tím.</b>
<b>D. Sự phân bố độ sáng của các vùng màu khác nhau trong quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật</b>
<b>Câu 116: Điều nào sau đây là sai khi nói về những đặc trưng sinh lí của sóng âm ?</b>



<b>A. Âm sắc của âm phụ thuộc các đặc tính vật lý của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của âm</b>
<b>B. Cường độ âm càng lớn cho ta cảm giác âm nghe thấy càng to</b>


<b>C. Độ cao của âm tăng khi biên độ dao động của sóng âm tăng</b>
<b>D. Độ cao của âm tăng khi tần số dao động của sóng âm tăng</b>
<b>Câu 117: Đối với sóng cơ học, tốc độ truyền sóng ...</b>


<b>A. phụ thuộc vào tần số sóng.</b>


<b>B. phụ thuộc vào bản chất mơi trường truyền sóng .</b>


<b>C. phụ thuộc vào bước sóng và bản chất mơi trường truyền sóng.</b>


<b>D. phụ thuộc vào chu kỳ, bước sóng và bản chất mơi trường truyền sóng.</b>


<b>Câu upload.123doc.net: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Iâng, nếu dịch chuyển S theo phương</b>
song song với S1, S2 về phía S1 thì:


<b>A. Hệ vân dịch chuyển về phía S1</b> <b>B. Vân trung tâm dịch chuyển về phía S1</b>
<b>C. Hệ vân dịch chuyển về phía S2</b> <b>D. Hệ vân giao thoa không thay đổi</b>


<b>Câu 119: Đặt vào hai đầu mạch RLC nối tiếp điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được, khi </b> = 0 thì cơng suất
tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại, khi  = 1 hoặc  = 2 thì mạch có cùng một giá trị công suất. Mối liên hệ
giữa các giá trị của  là:


<b>A. 0</b>2<sub> = 1</sub>2 <sub>+ 2</sub>2 <b><sub>B. 0 = 1 + 2</sub></b> <b><sub>C. 0</sub></b>2<sub> = 1.2</sub> <b><sub>D. </sub></b>


1 2
0



1 2
 
 


  
<b>Câu 120: Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


Vectơ cảm ứng từ do ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ khơng đồng bộ ba pha có ...


<b>A. phương khơng đổi.</b> <b>B. độ lớn không đổi.</b>


<b>C. tần số quay bằng tần số của dòng điện trong ba cuộn dây</b> <b>D. hướng quay đều.</b>
<b>Câu 121: Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng ?</b>
<b>A. Sự tạo thành quang phổ vạch</b> <b>B. hiện tượng quang dẫn</b>


<b>C. Sự phát quang của các chất</b> <b>D. Sự hình thành dịng điện dịch</b>
<b>Câu 122: Trong dao động điều hồ, lực gây ra dao động cho vật:</b>


<b>A. không đổi</b> <b>B. biến thiên điều hòa cùng tần số ,cùng pha so với li độ</b>
<b>C. biến thiên tuần hồn nhưng khơng điều hồ</b> <b>D. biến thiên điều hịa cùng tần số nhưng ngược pha với li độ</b>


<b>Câu 123: Trong thí nghiệm Iâng, nếu thay đèn laze phát ra ánh sáng màu đỏ bằng đèn laze phát ra ánh sáng màu</b>
xanh thì hệ vân giao thoa thu được trên màn sẽ thay đổi thế nào?


<b>A. Vị trí vân trung tâm khơng đổi, khoảng vân giảm</b>


<b>B. Khoảng vân không đổi, hệ vân dịch lên trên (theo hướng từ khe S2 đến khe S1)</b>
<b>C. Khoảng vân không đổi, hệ vân dịch xuống dưới (theo hướng từ khe S1 đến khe S2)</b>
<b>D. Vị trí vân trung tâm không đổi, khoảng vân tăng</b>



<b>Câu 124: Cho 2 vectơ </b>v, E nằm trong mặt phẳng trang giấy như hình vẽ. v lả vectơ vận tốc truyền sóng điện từ, E


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A. cùng phương, ngược chiều </b>E


<b>B. vng góc với </b>v và hướng vào trong mặt phẳng trang giấy.
<b>C. cùng phương, ngược chiều với </b>v .


<b>D. vuông góc với </b>v và hướng ra ngồi mặt phẳng trang giấy.
<b>D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.</b>


<b>Câu 125: Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng nào?</b>


<b>A. Hiện tượng phát xạ nhiệt electron</b> <b>B. Hiện tượng quang điện ngoài</b>


<b>C. Hiện tượng quang dẫn</b> <b>D. Hiện tượng phát quang của các chất rắn</b>
<b>Câu 126: Phát biểu nào sau đây là đúng:</b>


<b>A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.</b>
<b>C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.</b>
<b>B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động duy trì.</b>
<b>Câu 127: Nguyên tắc hoạt động của Laze là dựa trên:</b>


<b>A. Hiện tượng phát xạ tự phát của ánh sáng</b> <b>B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng</b>


<b>C. Hiện tượng quang – phát quang</b> <b>D. Hiện tượng phát xạ cảm ứng của ánh sáng</b>
<b>Câu 128: Chọn câu sai.</b>


<b>A. Khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ thì biên độ dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại.</b>
<b>B. Dao động cưỡng bức là dao động điều hòa .</b>



<b>C. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ ngoại lực.</b>


<b>D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số dao động riêng </b>
của hệ.


<b>Câu 129: Trong một buổi hịa nhạc, một nhạc cơng gảy nốt La3 thì mọi người đều nghe được nốt La3. Hiện tượng này</b>
có được là do tính chất nào sau đây?


<b>A. Khi sóng truyền qua, mọi phân tử của mơi trường đều dao động với cùng tần số bằng tần số của nguồn</b>
<b>B. Trong một mơi trường, vận tốc truyền sóng âm có giá trị như nhau theo mọi hướng</b>


<b>C. Trong q trình truyền sóng âm, năng lượng của sóng được bảo tồn</b>
<b>D. Trong q trình truyền sóng bước sóng khơng thay đổi</b>


<b>Câu 130: Chọn kết luận đúng về độ cao của âm:</b>


<b>A. tăng theo tần số của âm</b> <b>B. tăng theo cường độ âm</b>
<b>C. phụ thuộc vào vận tốc truyền âm</b> <b>D. tăng theo độ to của âm</b>


<b>Câu 131: Đặt vào hai bản tụ điện một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng khơng đổi nhưng có tần </b>
số thay đổi được. Nếu tăng tần số của điện áp thì:


<b>A. Độ lệch pha giữa cường độ dịng điện và điện áp tăng.</b>
<b>B. Cường độ hiệu dụng tăng.</b>


<b>C. Cường độ hiệu dụng tăng đồng thời độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp giảm.</b>
<b>D. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp giảm.</b>


<b>Câu 132: Sắp xếp các hành tinh (Trái đất, Mộc tinh, Kim tinh, Thiên vương tinh) theo thứ tự kể từ mặt trời ra xa:</b>


<b>A. Kim tinh, Thiên vương tinh, Trái đất, Mộc tinh.</b>


<b>B. Trái đất, Mộc tinh, Thiên vương tinh, Kim tinh.</b>
<b>C. Kim tinh, Trái đất, Mộc tinh, Thiên vương tinh.</b>
<b>D. Trái đất, Mộc tinh, Kim tinh, Thiên vương tinh.</b>


<b>Câu 133: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Biết điện áp hiệu dụng hai đầu mỗi linh</b>
kiện đều bằng nhau. Kết luận nào sau đây không đúng?


<b>A. Hệ số công suất của mạch cosφ = 1.</b>


<b>B. Cường độ dòng điện đồng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.</b>
<b>C. Mạch không tiêu thụ điện.</b>


<b>D. Tăng hay giảm tần số điện áp, cường độ dòng điện hiệu dụng đều giảm.</b>


E


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 134: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng:</b>
<b>B. Mỗi lần một nguyên tử hấp thụ ánh sáng thì chúng hấp thụ một phơtơn.</b>
<b>C. Phơtơn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.</b>


<b>D. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc bước sóng ánh sáng.</b>
<b>A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.</b>


<b>Câu 135: Gọi u là điện áp giữa hai bản tụ điện của một mạch dao động LC, i là cường độ dòng điện trong mạch.</b>
Chọn kết luận đúng:


<b>A. u cùng pha so với i</b> <b>B. u sớm pha góc 0,5π so với i</b>
<b>C. u ngược pha so với i</b> <b>D. u trễ pha góc 0,5π so với i</b>



<b>Câu 136: Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lục thì ánh sáng huỳnh quang khơng thể là ánh sáng nào dưới</b>
đây?


<b>A. Ánh sáng vàng</b> <b>B. Ánh sáng chàm</b> <b>C. Ánh sáng đỏ</b> <b>D. Ánh sáng da cam</b>
<b>Câu 137: Chọn câu phát biểu sai khi nói về đặc điểm của tia tử ngoại:</b>


<b>A. Có thể gây ra một số phản ứng quang hoá và phản ứng hóa học.</b>
<b>B. Trong suốt đối với thuỷ tinh và nước.</b>


<b>C. Làm ion hố khơng khí.</b>


<b>D. Có thể làm phát quang một số chất.</b>
<b>Câu 138: Dao động cưỡng bức có</b>
<b>A. biên độ không phụ thuộc ngoại lực.</b>


<b>B. biên độ chỉ phụ thuộc biên độ của ngoại lực.</b>
<b>C. biên độ chỉ phụ thuộc tần số của ngoại lực.</b>


<b>D. tần số bằng tần số của ngoại lực biến đổi điều hòa.</b>


<b>Câu 139: Khi ánh sáng đơn sắc (nhìn thấy được) khác nhau cùng truyền trong một môi trường trong suốt, tốc độ</b>
truyền ánh sáng sẽ:


<b>A. Bằng nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc</b> <b>B. Nhỏ nhất đối với ánh sáng màu đỏ</b>
<b>C. Lớn nhất đối với ánh sáng màu đỏ</b> <b>D. Lớn nhất đối với bức xạ màu tím</b>
<b>Câu 140: Một lá thép dao động điều hịa với chu kì T = 0,16s. Sóng âm do nó phát ra là:</b>
<b>A. Âm mà tai người có thể nghe được</b> <b>B. Hạ âm</b>


<b>C. Siêu âm</b> <b>D. Sóng ngang</b>



<b>Câu 141: Chọn phát biểu đúng:</b>


<b>A. Bộ phận tạo ra từ trường quay của động cơ không đồng bộ là Rôto.</b>
<b>B. Rôto của động cơ không đồng bộ quay với tốc độ góc của từ trường quay.</b>


<b>C. Tốc độ góc của động cơ khơng đồng bộ phụ thuộc tốc độ quay của từ trường và mômen cản.</b>
<b>D. Từ trường quay chỉ có thể được tạo ra nhờ dòng điện ba pha.</b>


<b>Câu 142: Một vật dao động điều hịa đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì:</b>
<b>A. Độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.</b> <b>B. Độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm.</b>
<b>C. Vận tốc ngược chiều với gia tốc.</b> <b>D. Vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.</b>


<b>Câu 143: Trong q trình dao động điều hịa của một con lắc đơn, bộ ba đại lượng nào sau đây không </b>
<b>đổi:</b>


<b>A. gia tốc, lực căng của dây treo và cơ năng</b> <b>B. cơ năng, biên độ và tần số góc</b>


<b>C. biên độ, tần số góc và gia tốc</b> <b>D. tần số góc, gia tốc và lực căng của dây treo</b>
<b>Câu 144: Lực liên kết các nuclôn trong hạt nhân nguyên tử thuộc loại:</b>


<b>A. Tương tác điện từ</b> <b>B. Tương tác yếu</b> <b>C. Tương tác mạnh</b> <b>D. Tương tác hấp dẫn</b>
<b>Câu 145: Các hành tinh trong hệ Mặt trời được chia thành hai nhóm là:</b>


<b>A. Nhóm Thổ tinh và nhóm Mộc tinh.</b> <b>B. Nhóm Trái đất và nhóm Hỏa tinh.</b>
<b>C. Nhóm Kim tinh đất và nhóm Thủy tinh.</b> <b>D. Nhóm Trái đất và nhóm Mộc tinh.</b>


<b>Câu 146: Mắc nối tiếp một bóng đèn sợi đốt và một tụ điện rồi mắc vào mạng điện xoay chiều thì đèn sáng bình</b>
thường . Nếu mắc thêm một tụ điện nối tiếp với tụ điện ở mạch trên thì



<b>A. đèn sáng hơn trước .</b> <b>B. độ sáng của đèn không thay đổi .</b>


<b>C. đèn sáng kém hơn trước .</b> <b>D. đèn sáng hơn hoặc kém sáng hơn tùy thuộc vào điện dung của </b>
tụ điện đã mắc thêm .


<b>Câu 147: Sóng điện từ có đặc điểm nào nêu sau đây ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>B. Có véc tơ cảm ứng từ </b><i>B</i>




và véc tơ cường độ điện trường <i>E</i>




biến thiên tuần hồn theo khơng gian và thời gian .
<b>C. Sóng có bước sóng càng dài thì mang năng lượng càng lớn và truyền đi càng xa .</b>


<b>D. Là sóng dọc hoặc sóng ngang tùy vào tần số của sóng .</b>


<b>Câu 148: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa vào</b>
<b>A. hiện tượng hưởng ứng tĩnh điện .</b>


<b>B. hiện tượng tự cảm .</b>


<b>C. cách tạo ra từ trường quay của dòng điện xoay chiều ba pha .</b>
<b>D. hiện tượng cảm ứng điện từ .</b>


<b>Câu 149: Âm của một cái đàn ghi ta và của một cái kèn phát ra mà tai người phân biệt được khác nhau khơng thể</b>
có cùng



<b>A. cường độ âm .</b> <b>B. mức cường độ âm .</b>


<b>C. tần số âm .</b> <b>D. đồ thị dao động âm .</b>


<b>Câu 150: Khi cường độ dòng điện qua cuộn cảm của mạch dao động lý tưởng đạt giá trị cực đại thì</b>
<b>A. năng lượng từ trường của mạch bằng khơng .</b>


<b>B. điện tích của tụ điện bằng không .</b>


<b>C. năng lượng điện trường của mạch đạt cực đại .</b>
<b>D. hiệu điện thế giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại .</b>


<b>Câu 151: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào</b>
<b>A. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật .</b>


<b>B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật .</b>


<b>C. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật .</b>
<b>D. hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật dao động .</b>


<b>Câu 152: Trong thí nghiệm thực hành đo bước sóng ánh sáng nếu ta dùng nguồn Laze có cùng tần số nhưng có</b>
cường độ lớn hơn thì


<b>A. khoảng vân tăng lên .</b>


<b>B. độ sáng của vân sáng tăng lên .</b>


<b>C. độ sáng các vân sáng và khoảng vân không thay đổi .</b>
<b>D. độ sáng các vân sáng tăng lên và khoảng vân cũng tăng lên .</b>


<b>Câu 153: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã</b>
<b>A. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn .</b>


<b>B. làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động .</b>


<b>C. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật dao động .</b>


<b>D. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kỳ .</b>
<b>Câu 154: Hiện tượng thực nghiệm có liên quan đến tính chất hạt của ánh sáng là hiện tượng</b>


<b>A. quang điện trong .</b> <b>B. nhiễu xạ ánh sáng .</b> <b>C. tán sắc ánh sáng .</b> <b>D. giao thoa ánh sáng .</b>
<b>Câu 155: Những dụng cụ nào dưới đây ứng dụng hiện tượng quang điện ?</b>


<b>A. Tế bào quang điện và ống phóng điện tử .</b> <b>B. Quang điện trở và cặp nhiệt điện .</b>
<b>C. Cặp nhiệt điện và pin quang điện .</b> <b>D. Tế bào quang điện và quang điện trở .</b>
<b>Câu 156: Quang phổ của ánh sáng do ngọn đèn điện dây tóc phát ra</b>


<b>A. khi ở nhiệt độ thấp (nhỏ hơn khoảng 500</b>0<sub>C) là quang phổ vạch phát xạ vì ánh sáng có màu đỏ sẫm </sub>
.B. khơng thay đổi khi thay đổi nhiệt độ dây tóc .


<b>C. ln là quang phổ liên tục ứng với bất kỳ nhiệt độ nào của dây tóc khi nóng sáng .</b>


<b>D. khi tăng dần nhiệt độ của dây tóc để phát ra ánh sáng trắng thì khi đó mới cho quang phổ liên tục .</b>
<b>Câu 157: Máy biến áp là một thiết bị có thể biến đổi</b>


<b>A. biên độ điện áp của dịng điện xoay chiều .</b> <b>B. cơng suất của dịng điện xoay chiều .</b>
<b>C. điện áp của dịng điện khơng đổi .</b> <b>D. tần số của dòng điện xoay chiều .</b>
<b>Câu 158: Chọn câu sai khi nói về máy quang phổ lăng kính .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>C. Ống chuẩn trực có tác dụng làm hội tụ các chùm sáng đơn sắc khác nhau .</b>


<b>D. Cấu tạo của hệ tán sắc gồm một hoặc nhiều lăng kính .</b>


<b>Câu 159: Quang dẫn là hiện tượng</b>


<b>A. độ dẫn điện của chất bán dẫn tăng lên rất nhiều khi được chiếu sáng bằng ánh sáng thích hợp .</b>
<b>B. điện trở của vật dẫn kim loại giảm mạnh khi được chiếu bằng ánh sáng thích hợp .</b>


<b>C. độ dẫn điện của chất điện môi giảm đi rất nhiều khi được chiếu sáng bằng ánh sáng thích hợp .</b>
<b>D. độ dẫn điện của bán dẫn giảm đi rất nhiều khi được chiếu sáng bằng ánh sáng thích hợp .</b>


<b>Câu 160: Trong đoạn mạch xoay chiều có điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là u và cường độ dòng điện tức thời</b>
qua mạch là i . Với đoạn mạch chỉ có


<b>A. cuộn dây thuần cảm khi u có giá trị cực đại thì i có giá trị bằng giá trị hiệu dụng .</b>


<b>B. tụ điện thì khi u có giá trị bằng giá trị hiệu dụng thì i cũng có giá trị bằng giá trị hiệu dụng .</b>
<b>C. cuộn dây thuần cảm khi u có giá trị cực đại thì i bằng 0 hoặc có giá trị có giá trị cực đại .</b>
<b>D. điện trở thuần thì khi u có giá trị cực đại thì i bằng 0 .</b>


<b>Câu 161: Sóng ngang truyền được trong các môi trường</b>


<b>A. rắn và mặt chất lỏng .</b> <b>B. rắn , lỏng và khí .</b>


<b>C. lỏng và khí .</b> <b>D. rắn và khí .</b>


<b>Câu 162: Đoạn mạch R,L,C nối tiếp đang có cường độ dòng điện qua mạch chậm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch</b>
. Nếu giảm tần số dịng điện thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch sẽ


<b>A. không đổi . </b> <b>B.tăng lên .</b> C. giảm xuống . D. tăng lên đạt cực đại và sau đó giảm .
<b>Câu 163: Tia hồng ngoại </b>



<b>A. có bản chất khác với ánh sáng và sóng vơ tuyến . </b>


<b>B. bị lệch hướng khi truyền trong điện trường và từ trường . </b>


<b>C. truyền đi trong chân không với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân khơng .</b>
<b>D. có tác dụng sinh lý như diệt khuẩn , làm da bị rám ... .</b>


<b>Câu 164:</b> Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch phụ


thc vµo


A. cờng độ dịng điện hiệu dụng trong mạch.
B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cỏch chn gc tớnh thi gian.


D.tính chất của mạch điện.


<b>Cõu 165:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>khơng đúng</b>?


Trong m¹ch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng
A. giữa hai đầu cuộn cảm lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. giữa hai đầu tụ điện lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
D. giữa hai đầu tụ điện bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.


<b>Câu 166: </b>Điều nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện?


A. Cng độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở và qua t in l nh nhau.



B. Hiệu điện thế hai đầu tơ ®iƯn chËm pha so víi hiƯu ®iƯn thÕ hai ®Çu ®iƯn trë mét gãc <i>π</i>


2 .


C. HiƯu ®iƯn thế hai đầu tụ điện nhanh pha so với hiệu ®iƯn thÕ hai ®Çu ®iƯn trë mét gãc <i>π</i>


2 .


D. Góc lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch với dòng điện trong mạch tính bởi :


tan<i>ϕ</i>=−<i>ZC</i>


<i>R</i> =−
1


<i>RωC</i> .


<b>Câu167:</b> Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều có điện trở thun mc ni tip vi cun dõy


thuần cảm kháng?


A. Tổng trở của đoạn mạch tính bởi <i><sub>Z</sub></i><sub>=</sub>

<sub></sub>

<i><sub>R</sub></i>2


+(<i>L)</i>2 .


B. Dòng điện luôn nhanh pha hơn so với hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
C. Điện năng tiêu hao trên cả điện trở và cuộn dây.


D. Dòng điện tức thời qua điện trở và qua cuộn dây là nh nhau còn giả trị hiệu dụng thì khác nhau.



<b>Câu 168: </b>Điều nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp víi


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A. HiƯu ®iƯn thÕ hai ®Çu đoạn mạch lệch pha so víi dòng điện trong mạch mét gãc <i>ϕ</i> tÝnh bëi:


tan<i>ϕ</i>=<i>ωL</i>
<i>R</i> .


B. Cờng độ dòng điện trong mch tớnh bi: <i>I</i>= <i>U</i>


<i>R</i>2+(<i>L</i>)2 .


C. Dòng điện có thể nhanh pha hơn hiệu điện thế nếu giá trị điện trở R rất lớn so với cảm kháng ZL.


D. Dòng điện luôn chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.


<b>Cõu 169: </b>iu no sau õy l đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều có tụ điện mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm


kh¸ng?


A. HiƯu điện thế hai đầu đoạn mạch luôn lệch pha so với dòng điện trong mạch một góc <i></i>


2 .


B. Cờng độ dịng điện hiệu dụng trong mạch tính bởi: <i>I</i>=


<i>U</i>


(<i>L)</i>2+

(

1
<i>C</i>

)




2 <sub>.</sub>


C. Dòng điện luôn nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu cuộn dây một góc <i></i>


2 .


D. Dòng điện luôn chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu t
điện một góc <i></i>


2 .


<b>Câu170:</b> Điều nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về mạch điện xoay chiều có tụ điện mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm


kháng?


A. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch là <i></i>


2 .


B . Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
C. Hệ số công suất của mạch cos<i></i>=1 .


D. Cả A, B và C.


<b>Câu 171: </b>Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b> khi trong mạch RLC mắc nối tiếp xảy ra cộng hởng điện?


A. Cng dũng in hiu dụng qua mạch có giá trị cực đại.


B.Cờng độ dịng điện qua mạch cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu mạch



C. Hiêu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị bằng nhau.
D. Cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị khơng phụ thuộc điện trở R.


<b>Câu 172: </b>Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh có 3 phần tử: Điện trở thuần R; Cuộn dây thuần cảm L; Tụ


điện thuần dung kháng.


Những phần tử nào <b>không</b> tiêu thụ điện năng?
A. Điện trở thuần.


B. Cuộn dây.
C. Tụ điện .


D. Cuộn dây và tụ điện


<b>Câu 173: </b>Mạch điện cho ở hình bên không ở


trong trngthỏi cng hởng, thì sau khi mắc thêm
tụ C1 song song với tụ C, sẽ dẫn đến:


A. cờng độ hiệu dụng của dòng điện lớn hơn trớc;
B. cờng độ hiệu dụng của dòng điện nhỏ hơn trớc;
C. cờng độ hiệu dụng của dịng điện khơng thay đổi;


D. cờng độ hiệu dụng của dòng điện lớn hơn hay nhỏ hơn là tuỳ thuộc vào giá trị của cảm khỏng nh hay ln;


<b>Câu 174: </b>Khi tần số của dòng điện chạy trong


mạch điệngiảm thì số chỉ của ampe kế sẽ nh thế nào?
A. tăng; B. giảm;



C. khụng thay i;


D. tăng hay giảm tuỳ thuộc vào giá trị của
tần số trớc khi giảm;


U
C


L


R


A


U
L


</div>

<!--links-->
Các chuyên đề vật lý ôn thi đại học cao đẳng
  • 91
  • 826
  • 0
  • ×