Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tong hop cac bai nhan biet cuc dinh Khong gianh cho hoc sinh thuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.13 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TổNG hợp các bài tập nhận biết vô cơ cấp THCS
Loại chuyên cho học sinh giỏi


<b> </b>


<b>---1- Có 5 dung dịch: HCl ; NaOH; Na2CO3; BaCl2; NaCl. Cho phép dùng quỳ tím hãy trình bày cách nhận biết</b>
các dung dịch trên, biết rằng dung dịch Na2CO3 cũng làm quỳ tím hố xanh.


<b>2- Chỉ dùng Ba nhận biết cỏc dung dch sau: MgCl2, FeCl2, AlCl3, (NH4)2CO3.</b>


<b>3- Hỗn hợp X gåm 4 chÊt khÝ sau : CO2, SO3, SO2 và H2. Trình bày phơng pháp hoá học nhận ra sự có mặt của</b>
các khí trong hỗn hợp X. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.


<b>4- Cú hai dung dịch mất nhãn. Dung dịch A (BaCl2, NaOH), dung dịch B (NaAlO2, NaOH). Một học sinh tiến</b>
hành nhận biết hai dung dịch trên bằng cách sục khí CO2 từ từ đến d vào 2 dung dịch. Theo em, bạn đó làm
nh vậy có nhận biết đợc hai dung dịch đó khơng? Nếu nhận biết đợc em hãy giải thích và viết các phơng trình
phản ứng xảy ra?


<b>5- Cho 4 oxit riêng biệt sau: Na2O, Al2O3, MgO, Fe2O3. Làm thế nào để nhận biết mỗi oxit đó bằng phơng</b>
pháp hố học với điều kiện chỉ đợc dùng thêm hai hoá chất là H2O và dung dịch HCl.


<b>6- Trong phịng thí nghiệm có các dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn: AlCl3, NaCl, KOH,</b>
Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, AgNO3. Dùng thêm một thuốc thử, hãy nhận biết mỗi dung dịch trên. Viết các
phương trình hóa học (nếu có).


<b>7- Có 5 gói bột màu trắng là KNO3, K2CO3, K2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ dùng thêm nớc, khí CO2 và các dụng</b>
cụ cần thiết. HÃy trình bày cách phân biệt từng chÊt trªn.


<b>8- Chỉ dùng thêm hai thuốc thử phân biệt ba hỗn hợp rắn sau: Mg và MgO, MgO và MgSO4, MgO và</b>
MgCO3.



<b>9- Chỉ được dùng một kim loại duy nhất (các dụng cụ cần thiết coi như có đủ), hãy phân biệt các dung dịch</b>
đựng trong các lọ mất nhãn sau: Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> , NO3¿3


Fe¿ , AlCl3 , KCl .


<b>10- Bằng phương pháp nào có thể phân biệt được 3 chất bột : BaCO3, MgCO3, Na2CO3. Viết các phương trình</b>
phản ứng hố học xảy ra.


<b>11- Có 3 cốc đựng các chất:</b>
Cốc 1: NaHCO3 và Na2CO3
Cốc 2: Na2CO3 và Na2SO4


Cèc 3: NaHCO3 vµ Na2SO4


Chỉ đợc dùng thêm 2 thuốc thử nhận biết ra từng cốc? Viết phơng trình phản ứng.


<b>12- Chỉ dùng một hóa chất, trình bày cách phân biệt: Kali clorua, amoninitrat và supephotphat kép.</b>


<b>13-</b>Được dùng thêm 1 thuốc thử ,hãy tìm cách nhận biết các dung dịch ( mất
nhản) sau:


NH4HSO4 , Ba(OH)2, BaCl2, H2SO4, HCl, NaCl. Vit cỏc PTP (nu cú).


<b>14- Không dùng thêm thuốc thử trình bày cách nhận biết các dung dịch không mµu: Ba(HCO</b>3)2 , K2CO3 ,
K2SO4 , KHSO3 , KHSO4 chứa trong các bình bị mất nhÃn.


<b>15- Bằng phơng pháp hoá học hÃy nhận biết: Al, Fe, Mg trong cùng một hỗn hợp dạng bột</b>
<b>16- Chỉ dùng quỳ tím bằng phơng pháp hoá học hÃy phân biƯt :</b>


Dung dÞch NaCl, dung dÞch HCl, níc clo, dung dÞch KI, níc Gia - ven.



<b>17- Cho bốn dung dịch không màu cha dán nhãn chứa các chất sau : Na2SO4, H2SO4, NaOH, Phenolphtalein.</b>
Khơng dùng thêm hố chất và khơng tác động bằng nhiệt, các điều kiện thí nghiệm khác có đủ, hãy trình
bày cách nhận biết các dung dịch trên, viết các phơng trình hố học xảy ra.


<b>18- Có 3 gói bột màu trắng khơng ghi nhãn, mỗi gói chứa riêng rẽ hỗn hợp 2 chất sau: Na2CO3 và K2CO3; NaCl</b>
và KCl; MgSO4 và BaCl2. Bằng phơng pháp hố học, làm thế nào để phân biệt 3 gói bột trên nếu chỉ sử
dụng nớc và các ống nghiệm. Viết các phơng trình hố học.


<b>19- Một chất bột trắng A, biết rằng chỉ có thể là một trong 4 chất sau: MgCl2, CaCO3, BaCl2, CaSO4. Hãy cho</b>
biết cách kiểm tra mẫu hóa chất trên để biết đó là hóa chất nào.


<b>20- Bằng phơng pháp hoá học hãy phân biệt các chất khí sau đựng trong các bình chứa riêng biệt: C</b>2H4 , C2H6 ,
H2 , N2 , CO, CO2.


<b>21- Trong bốn ống nghiệm có đựng riêng biệt dung dịch loãng trong suốt của bốn chất. Biết rằng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Cã 3 gốc axit là clorua, sunfat, cacbonat; mỗi gốc axit trên có trong thành phần ít nhất của một chÊt.
a) H·y cho biÕt tên từng chất tan có chứa trong mỗi dung dịch trên.


b) Ch dựng cỏc ống nghiệm, khơng có các dụng cụ và hố chất khác, làm thế nào để phân biệt các dung
dịch trong bốn ống nghiệm trên và viết phơng trình hố học minh hoạ.


<b>22- Có 5 khí sau đựng riêng biệt trong các bình khơng có nhãn: O2, O3, N2, Cl2 và NH3 . Hãy nhận biết các khí</b>
bằng phương pháp hố học. Viết các phương trình phản ứng đã dùng.


<b>23- Có bốn chất rắn màu trắng đựng trong bốn lọ riêng biệt mất nhãn là : NaNO3; Na2CO3; NaCl; hỗn hợp</b>
NaCl và Na2CO3. Hãy trình bày phương pháp hóa học để phân biệt bốn chất rắn trên.


<b>24-</b>Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất hãy phân biệt các chất bột có màu tương tự nhau, chứa trong các lọ mất


nhãn sau: CuO, Fe3O4, Ag2O, MnO2, (Fe + FeO). Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra.


<b>25-</b>Có 5 bình đựng 5 hỗn hợp khí bị mất nhãn: khơng khí ( ); (CO, );
.Bằng phương pháp hóa học, nhận biết các hỗn hợp trên?
<b>26- Có 5 dung dịch bị mất nhãn gồm các chất sau: H2SO4, Na2SO4, NaOH, BaCl2, MgCl2. Chỉ dùng thêm</b>


phenolphtalein, nêu cách nhận ra từng dung dịch. Viết các phương trình phản ứng xảy ra
<b>27- Nhận biết các chất sau bằng phương pháp hoá học: N2, H2, CH4, C2H4 C2H2</b>


Viết các phuơng trình phản ứng xảy ra


<i><b>28- Chỉ đun nóng nhận biết : NaHSO</b></i>4 , KHCO3 , Na2SO3 , Mg(HCO3)2 , Ba(HCO3)2
<b>29-</b>Chỉ dùng kim loại để phân biệt các dung dịch : HCl , HNO3 , NaNO3 , NaOH , HgCl2.
<b>30-</b>Có 4 lọ đựng 4 dung dịch : K2CO3 , BaCl2 , HCl , K2SO4 . Nhận biết bằng cách :


a. Chỉ dùng kim loại Ba .


<i>b.</i> Không dùng thêm thuốc thử nào khác .


<b>31- Hỗn hợp X gồm 4 chất khí sau : CO2, SO3, SO2 và H2. Trình bày phơng pháp hoá học nhận ra sự có mặt</b>
của các khí trong hỗn hợp X. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.


<b>32- Có 5 dd chứa 5 lọ riêng biệt gồm các chất </b> , , , , , được đánh
số bất kì 1, 2, 3, 4, 5. Thực hiện các thí nghiệm được kết quả sau:
-Chất ở lọ 1 tác dụng chất ở lọ 2 cho khí bay lên,và tác dụng với chất ở lọ 4 tạo thành kết tủa
-Chất ở lọ 2 cho kết tủa trắng với chất ở lọ 4 và 5
Hãy cho biết tên chất có trong từng lọ 1,2,3,4,5.Giải thích và viết phương trình phản ứng minh ho.


<b>33- Bằng phơng pháp hoá học hÃy nhận biết: Al, Fe, Mg trong cùng một hỗn hợp dạng bét</b>
<b>34- Hai thanh Nhôm, sắt giống nhau, nêu 4 cách đơn giản nhận ra từng thanh.</b>



<b>35-</b>Có 4 ống nghiệm được đánh số (1), (2), (3), (4), mỗi ống nghiệm có chứa 1 trong 4 dung dịch sau:
Na2CO3, MgCl2, HCl, KHCO3. Biết rằng:


- Khi đổ ống số (1) vào ống số (3) thì thấy có kết tủa.
- Khi đổ ống số (3) vào ống số (4) thì thấy có khí bay lên.
Hỏi dung dịch nào được chứa trong từng ống nghiệm ?


<b>36- Chỉ dùng một chất thích hợp làm thuốc thử để phân biệt 3 dung dịch loãng riêng biệt: FeSO4, FeCl3 và</b>
BaCl2.Trong số các chất sau có thể chọn những chất nào? Nêu cách phân biệt viết các phơng trình phản ứng
a- Dung dịch H2SO4


b- Bét Cu
c- Dung dÞch NaOH


<b>37- Có 3 lọ đựng 3 dung dịch trong suốt không màu bị mất nhãn là các dung dịch:Na2CO3,NaCl và HCl.Nếu</b>
không dùng thêm bất kỳ chất nào khác(kể cả quỳ tím) làm thế nào để phân biệt đợc các dung dịch này.
<b>38- Chỉ dùng một dung dịch cha một chất tan trình bày phơng pháp hố học nhận biết các dung dịch muối:</b>


Al(NO)3, (NH)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgSO4, FeCl2 trong các lọ riêng biệt bị mất nhÃn.Viết các phơng
trình phản ứng xảy ra


<b>39- Có 5 dung dịch riêng biƯt bÞ mÊt nh·n:H</b>2SO4, Na2SO4, NaOH, NaCl, Ba(OH)2.ChØ dïng q tím nêu cách
nhận biết các chất trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>41- Chỉ dùng một thuốc thử hãy nhận biết 6 lọ mất nhãn đựng 6 dung dịch</b>
sau:Na2CO3,BaCl2,KOH,FeCl2,H2SO4,Fe(NO3)3


<b>42- Cã 4 dung dÞch riêng biệt chứa:CuSO4,NaOH,MgCl2,NaCl.Nêu cách nhận biết các dung dịch với điều kiện</b>
không dùng thêm hoá chất nào khác.Viết các phơng trình phản ứng



<b>43- Dùng dung dịch H2SO4 loÃng nhận biết các kim loại:Ba,Al,Mg,Fe,Ag</b>


<b>44- Chỉ dùng 1 thuốc thử hÃy nhận biết các chất riêng biệt: Ba, BaO, Al, Al2O3, Mg, Cu, CuO.</b>


<b>45- ChØ dïng mét thuèc thö h·y nêu cách nhận biết 4 dung dÞch mÊt nh·n sau:Na2SO4,K2SO4,BaCl2 vµ</b>
Mg(NO)2


<b>46- Có 3 lọ hố chất mất nhãn đựng 3 dung dịch khơng màu: BaCl2,HCl,AgNO3.Bằng phơng pháp hố học hãy</b>
nhận biết


<b>47- Dùng phơng pháp hoá học để phân biệt 3 hỗn hp bt: (Fe,Fe2O3);(Al,Al2O3);(FeO,Fe2O3)</b>


<b>48- Có 4 ống nghiệm,mỗi ống chứa 1 dung dịch muối(không trùng kim loại cũng nh gốc axit) là clorua,sun</b>
fat,nitrat,cácbonát của các kim loại: Ba,Mg,K,Pb.


A,Hỏi mỗi ống nghiệm chứa dung dịch muối nào?


B,nờu phng phỏp nhn bit bốn muối trong mỗi ống nghiệm đó và viết phơng trình phản ứng


<b>49- Hãy chọn một hố chất thích hợp để phân biệt 4 lọ đựng 4 ơxít màu trắng riêng</b>
biệt:CaO,MgO,BaO,Al2O3.Nêu cách tiến hành,viết các phơng trình phản ứng


<b>50- ChØ dïng dung dịch HCl và Ba(OH)2 hÃy nêu cách ph©n biƯt 4 lä bét riªng biƯt bÞ mÊt</b>
nh·n:Fe,Fe2O3;FeCO3;BaCO3


<b>51- Có 4 lọ đựng 4 dung dịch riêng biệt:NaOH,H2SO4,HCl,Ba(OH)2.Chỉ có quỳ tím có thể nhận biết đợc các</b>
dung dịch trên hay không?nếu đợc nêu cách tiến hành.


</div>


<!--links-->

×