Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

chuyªn ®ò polime luyön thi ®¹i häc chuyªn ®ò polime luyön thi ®¹i häc c©u 1 pva ®­îc ®iòu chõ b»ng c¸ch trïng hîp trïng hîp monome a hcoo ch ch2 b ch3coo ch ch2 c ch2 ch cooh d ch2 ch cooch3 c©u

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.82 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chuyên đề Polime luyện thi đại học</b>


<b>Câu 1 : </b> PVA đợc điều chế bằng cách trùng hợp trùng hợp monome :


A. HCOO - CH = CH2 B. CH3COO - CH = CH2


C . CH2= CH- COOH D. CH2= CH- COOCH3


<b>Câu 2 :</b> Polime ( - N - (CH2)6- N- C - (CH2)4 - C - )n đợc điều chế bằng cách thực


H H O O
hiƯn ph¶n øng trïng ngng monome :


A. H2N - (CH2)6- COOH vµ HOOC - (CH2)6- COOH .


B. HOOC - (CH2)4- NH2 vµ HOOC - (CH2)4- COOH .


C. H2N - (CH2)6- COOH vµ HOOC - (CH2)4- COOH .


D. H2N - (CH2)4- COOH và HOOC - (CH2)6- COOH .
<b>Câu 3 :</b> Axit picric c iu ch t phn ng gia :


A. Xenlulozơ và HNO3 B. Phenol vµ HNO3


C. Glixerin vµ HNO3 D. Anilin và HNO3
<b>Câu 4 :</b> Phân tử polime bao gồm sựu lặp đi lặp lại của rất nhiều


A. Monome B. Đoạn mạch C. Nguyªn tè D. M¾t xÝch .


<b>Câu 5 :</b> Polime ( - N - (CH2)6- N- C - (CH2)4 - C - )n đợc điều chế bằng cách thực


H H O O


hiÖn ph¶n øng trïng ngng monome :


A. H2N - (CH2)6- COOH vµ HOOC - (CH2)6- COOH .


B. HOOC - (CH2)4- NH2 vµ HOOC - (CH2)4- COOH .


C. H2N - (CH2)6- COOH vµ HOOC - (CH2)4- COOH .


D. H2N - (CH2)4- COOH và HOOC - (CH2)6- COOH .
<b>Câu 6:</b> Những vật liệu nào sau đây dùng làm chất dẻo :


Potiờtilen (1) , nhựa phenolfoocmandehyd (2), đất sét ớt (3) , polivinylclorua (4)
A. (1),(2),(4) B. (1),(2),(3),(4) .


C. (1),(2),(3). D. (1),(2) .


<b>Câu 7:</b> Trong số các chất sau: C2H4 , C6H6 , H2N - CH2- COOH , C6H5- CH = CH2.


Những chất cho đợc phản ứng trùng hợp để tạo ra polime là .
A. C6H6 và C2H4.


B. H2N - CH2- COOH vµ C6H6


C. C2H4 vµ C6H5- CH = CH2


D. C6H5- CH = CH2 vµ H2N - CH2- COOH


<b>Câu 8:</b> Tơ nilon-6,6 đợc điều chế từ 2 chất ban đầu là
A. Axit ađipic và Anilin



B. Axit a®ipic và Hexa metilen điamin
C. Axit hexanoic và Anilin


D. Axit glutamic và Hexa metilen điamin


<b>Cõu 9:</b> Cao su Bu na đợc điều chế từ monome tơng ứng là :


A. Isopren B. §ivinyl C. Vinylaxetilen D. Cloropren


<b>Câu 10:</b> Thuỷ tinh hữu cơ đợc điều chế bằng phản ứng trùng hợp :
A. Metyl accrylat B. Metylmetacrylat
C. Etylmetacrylat D. Etylacrylat


<b>Câu 11:</b> Cho sơ đồ : C6H12O6 A B ( - CH2- CH2- )n , B là :


A. C2H5OH , C2H2 . B. C2H5OH , C2H4 .


C. C2H6 , C2H5OH D. HCHO , C2H4 .
<b>Câu 12:</b> P.V.A là polime đợc điều chế từ :


A. CH2= CH- Cl B. CH2- CH - OOCCH3


C. CH2- CH - COOCH3 D. CH2- CH - COOH


<b>Câu 13:</b> Khi trùng hợp chất B thì thu đợc thuỷ tinh hữu cơ . B có CTCT là :
A. CH2- CH - COO - CH3 B. CH3- COO - CH = CH2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 14:</b> Thuỷ tinh hữu cơ đợc tạo nên do phản ứng trùng hợp các chất sau :
A. CH2= CH- Cl B. CH2= CCH3 - OOCCH3



C. CH2= CCH3 - COOCH3 D. CH2= CH - COOC2H5
<b>Câu 15:</b> Trùng hợp đivinyl thu đợc sản phẩm là :


A. Poli vinyclorua . B. Poli etylen .
C. Cao su Buna D. Poli viny axetat .


<b>Câu 16:</b> Polimetyl metacrylat 9 gọi là thuỷ tinh hữu cơ ) đợc điều chế bằng phản ứng
trùng hợp :


A. CH2= CHCOOH B. CH2= CHCOOCH3


C. CH2= CHCOOC2H5 D. CH2= C(CH3)COOCH3


<b>Câu 17:</b> Monome tham gia phản ứng trùng ngng tạo polime phải có đặc điểm cấu tạo
là :


A. Trong phân tử phải có ít nhất 2 nhóm chức giống nhau


B. Trong phân tử phải có ít nhất 2 nhóm chức giống nhau và có liên kết kém bền
C. Trong phân tử có liên kết kém bền hoặc vòng kém bền


D.Trong phân tử phải có từ 2 nhóm chức trở lên .


<b>Câu 18:</b> Chất có thể tự trùng ngng tạo liên kết pÐp tÝt lµ :
A. Hexametylenddiamin B. Axit Ađipic


C. Caprôlactam D. Axit Amin«Axetic


<b>Câu 20:</b> polivinyl ankol đợc điều chế từ :



A. (- CH2- CHCl - )2 B. HCOO - CH2- CH2 - OH


C. (- CH2- CH - OOCCH3- )n D. CH2= CH - CH2OH


<b>C©u 21: </b> Từ CH4 và các chất vô cơ cần thiết không chứa C bằng ba phản ứng hoá


học liên tiếp có thể điều chế đợc polime :


A. PVA B. PVC


C. Cao su Bu na D. Polimetyl metacrylat


<b>Câu 22:</b> Cao su Bu na đợc tổng hợp bằng phơng pháp :


A. Trïng hỵp B. Đồng trùng hợp
C. Trùng ngng D. Đồng trùng ngng


<b>Câu 23:</b> Chất dẻo là nhũng vật liệu :


A. Gm polime , chất độn , chất hoá dẻo , chất phụ
B. Khơng cháy, bền với nhiệt


C. Có khả năng bị biến dạng khi chịu tác dụng của nhiệt độ , áp suất mà vẫn giữ
ngun hình dạng đó khi thơi tác dụng .


D. Có khả năng khơng bị biến dạng khi chịu tác dụng của nhiệt độ , áp suất mà vẫn
giữ ngun hình dạng đó khi thụi tỏc dng .


<b>Câu 24:</b> Trong các chất sau :



1. H2N - CH = CH2 2. C6H12O6


3. H2N - CH2 = COOH 4. CH2 = CH - Cl


ChÊt tham gia phản ứng trùng ngng là :


A. 1 và 3 B. 1 vµ 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 25:</b> Cao su Bu na - S đợc sản xuất từ monome
A. Buta đien - 1,3 B. Stiren


C. Buta đien - 1,3 và Stiren D. Isopren vµ Stiren


<b>Câu 26:</b> Polime dùng sản xuất ống dẫn nớc (PVC) đợc điều chế từ monome :
A. CH2= CHCl B. CH2= CH- CH2Cl


C. C6H5CH= CH2 D. CH2= CH2
<b>C©u 27:</b> Chất tham gia phản ứng trùng hợp là :


A. Styren B. Benzen
C. Axit amino axetic D. Propanal.


<b>C©u 28:</b> Thành phần chính của chất dẻo là :


A. Cht n B. Chất phụ C. Polime D. Chất hoá dẻo


<b>Câu 29:</b> Tơ nilon 6,6 đợc điều chế từ phản ứng :


A. Trïng ngng B. Trïng hỵp
C. Thủ ph©n D. Céng hỵp



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Trïng hỵp CH2- CH- COOH B. Trïng hỵp CH2= C(CH3)COOH


C. Trùng hợp CH2= C(CH3)COOCH3 D. Trùng hợp CH2= C(CH3)COOC2H5
<b>Câu 31:</b> Nhựa phenol fomandehit đợc điều chế từ :


A. C6H5OH vµ HCOOH B. C6H5OH vµ HCHO


C. C6H5CH2OH vµ HCHO D. C6H5OH và CH3OH
<b>Câu 32:</b> Cao su thiên nhiên có thành phần chính lµ ;


A.(- CH2- CH = CH - CH2- )n B. (- CH2- C(CH3) = CH - CH2- )n


C.(- CH2- CH2- )n D. (- CH2- CHCl- )n
<b>Câu 33:</b> Polyvinyl axetat (PVA) đợc điều chế từ monome :


A. CH2= CHCl B. CH2= C(CH3) - COOCH3


C. CH2= CH - COOCH3 D. CH2= CH - OCOCH3


<b>C©u 34:</b> Khi trùng ngng phenol với dung dịch HCHO d trong môi trêng kiỊm , t¹o ra
polime cã cÊu tróc :


A. D¹ng mạch không phân nhánh B. Dạng mạch không gian
C. Dạng mạch phân nhánh D. Dạng mạch thẳng


<b>Cõu 35:</b> Cho các polime - 6 (1) ; tơ enang (2) tơviscô (3) ; bông (4); tơ tằm (5) ; tơ
axetat (60 ; tơ đồng - amôniac (7) ; tơ capron (8) Nhóm có nguồn gốc từ Xenlulozơ :
A. (1),(2),(3),(4) B. (3),(4),(6),(7) C. (5),(6),(7),(8) D. (2),(3),(5),(6)



<b>C©u 36:</b> Cho polime ;


- CH2- CH -




OOCC2H5 n. monome t¬ng øng lµ:




A. CH3COOCH = CH2 C. CH2COOCH = CH2


B. CH2= CHCOOCH3 D. CH2= CH - COOC2H5


<b>C©u 37:</b> Để điều chế cao su buna , cho các nguyªn liƯu sau : C2H2(1) ; C2H4(2) ;


CH2= CHCl (3) có thể dùng loại nguyên liệu nào ?


A. (1) B. (2) C. (3) D. (1),(2),(3)


<b>Câu 38:</b> Thuỷ tinh hữu cơ đợc điều chế từ phản ứng trùng hợp monome nào ?
A. CH2- CH = COOH C. CH2= C - COOCH3


B. CH2= CH - COOCH3 D. CH3- COO - C = CH2


CH3 CH3


<b>Câu 39:</b> Trong các phát biểu sau , liên quan đến cấu trúc của Butađien 1-3


1. Phân tử Butađien 1-3 phẳng nhờ đó các obitan p , của cả 4 nguyên tử C có thể xen


phủ lẫn nhau .


2. Liên kết C = C trong Butađien 1-3 dài hơn liên kết C = C trong etilen nhng ngắn
hơn liên kết C- C trong etan


3. Do 4 nguyên tử cac bon tơng đơng với nhau nên Butađien 1-3 có thể cộng 1,2 hoặc
cộng 1,4 . Các phát biểu đúng là :


A. 3 B. 1,2,3 C. 1,2 D. 2,3


<b>Câu 40:</b> PVA là polime đợc điều chế bằng phản ứng trùng hợp của monome nào sau
đây :


A. CH2= CH - Cl B . CH2= CH- COOC2H5


C. CH2= CH - COOCH3 D. CH2= CH - OCOCH3
<b>Câu 41:</b> Điều nào sau đây khơng đúng :


A. T¬ t»m , bông , len là polime thiên nhiên
B. Tơ axetat , tơ visco là tơ tổng hợp


C. Tơ nilon - 6,6 và tơ capron là tơ poliamit


D. Cht do là những vật bị biến dạng dới tác dụng của nhiệt và áp suất mà vẫn giữ
nguyên biến dạng đó khi thơpi tác dụng .


<b>Câu 42: </b>Trong các phản ứng : trùng hợp (1) , trùng ngng (2) , thế (3) , Thuỷ phân
(30 . Những phản ứng đợc dùng để điều chế polime là :


A. ChØ cã (1),(2). B. ChØ cã (1),(3).



C. ChØ cã (1),(2),(4). D. Cã c¶ (1),(2),(3),(4).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Axit acrylic (4); Hexa metilen ®iamin (5) vµ 2- Metylpropen - 2 - ol (6) . Các chất có
khả năng tham gia phản ứng trïng ngng lµ :


A, (1),(4),(5) B, (1),(2),(5)
C, (2),(3),(4) D, (3),(4),(5)


<b>Câu 44 :</b> Khi tiến hành trùng hợp Butađien 1-3 để tạo các polime (cao su), ngời ta
thấy còn tạo ra cả một hợp chất hữu cơ A . Biết rằng hiđro hoá A ta thu đợc chất B có
cơng thứuc phân tử : C8H16 có tên Etylxiclohexan . Chất A có thể là :


A . VinylXiclohexan B. 5- VinylXiclohexan
C. Etylxiclohexan D. 4- VinylXiclohexan


<b>Câu 45 :</b> Có các hợp chất hữu cơ : Etilen (1) ; Propanol - 2 (2) ; Stiren (3) ; p- Xilen
(4); phenol (5) ; Vinylclorua (6) ; p- Crezol (7) ; Este MetylMetacrulat (8) . Các chất
hữu cơ tham gia trùng hợp để tạo ra polime đợc dùng làm chất dẻo là :


A. (1),(2),(5),(6),(8) B. (2),(4),(5),(7)
C. (3),(4),(5),(8) D. (1),(3),(6),(8)


<b>Câu 46 :</b> Monome dùng để điều chế thuỷ tinh hữu cơ plecxiglat là :
A. CH2= CH - CH = CH2


B. CH2= CH - COO - CH3


C. CH2= C - COO - CH3



CH3


D. CH2= CH - COO- C2H5


<b>Câu 47 :</b> Polime đợc tạo từ phản ứng trùng ngng là :
A. Caosu Buna -S B. Tơ capron


C. T¬ nilon - 6,6 D. Thuỷ tinh hữu cơ


<b>Câu 48 :</b> Những chất và vật liệu nào sau đây là chất dẻo


(1) Polietilen (2) Polistiren (3) §Êt sÐt ít
(4) Nh«m (5) Bakelit (6) Cao su
A. (1),(2) B. (1),(2),(5)
C. (2),(4),(6) D. (3),(4)


<b>C©u 49 :</b> Trong số các polime sau đây


(1) Sợi bông (2) T¬ t»m (3) Len (4) T¬ visco
(5) T¬ enang (6) T¬ axetat (7) T¬ nilon - 6,6


Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là :


A. (2),(3),(4) B. (5),(6),(7)
C. (1),(4),(6) D. (2),(4),(7)


<b>Câu 50 :</b> A là dẫn suất của benzen có cơng thức phân tử là C7H8O. Số đồng phân của


A lµ :



A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


<b>Câu 51 :</b> Khi đốt cháy polime X chỉ thu đợc khí CO2 và hơi nớc với tỉ lệ số mol tơng


øng lµ 1:1 . X là polime nào dới đây ?
A. Polipropilen (PP)


B. Tinh bét


C. Poli(vinyl clorua ) (PVC)
D. Polistiren (PS)


<b>Câu 52 :</b> Polietilen đợc trùng hợp từ etilen . Hỏi 280 gam Polietilen đã đợc trùng hợp
từ bao nhiêu phân tử etilen ?


A. 5.6,02.1023


B. 10.6,02.1023


C. 15.6,02.1023


D. Không xác định đợc


<b>Câu 53 :</b> Đốt cháy hoàn toàn một lợng Polietilen , sản phẩm cháy lần lợt cho đi qua
bình (1) đựng H2SO4 đặc và bình (2) đựng dung dịch Ca(OH)2 d thấy khối lợng bình


(1) tăng m gam , bình (2) thu đợc 100 gam kết tủa . Vậy m có giá trị là :
A. 9 gam . B. 18 gam . C. 36 gam . D. 54 gam .


<b>Câu 54 :</b> Đốt cháy 1 lít hiđrocacbon X cần 6 lít O2 tạo ra 4 lÝt khÝ CO2 . Nõu ®em



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 55 :</b> Trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp thì thu đợc bao nhiêu gam
PE ?


A. 14 gam . B. 28 gam . C. 56 gam . D. Khơng xác định đợc


<b>C©u 56 :</b> Một loại polime có cấu tạo mạch không phân nhánh nh sau :
- CH2- CH2- CH2- CH2- CH2- CH2- CH2- CH2


-Công thức một mắt xích của polime này là :
A. - CH2


-B. - CH2- CH2- CH2


-C. - CH2- CH2


-D. - CH2- CH2- CH2- CH2


<b>-Câu 57 :</b> Hiđrocacbon X có cơng thức phân tử C5H8 , khi hiđro hố X thu đợc


isopentan còn khi trùng hợp x thu đợc một loại cao su thông dụng . Công thứuc cấu
tạo của X là


H3C - C = C = CH2


A.


CH3


H2C = C - CH = CH2



B.


CH3


H3C - C - C CH2


C.
CH3




D. CH3 - CH2 - CH2- C CH
<b>Câu 58 :</b> Cho sơ đồ biến đổi sau :
Trùng hợp +Cl2


A B C6H6Cl6


A lµ chất nào trong số các chất cho dới đây ?
A. CH2 = CH2


B. CH2 = CH - CH3B.


C. CH CH
D. CH C - CH3
<b>C©u 59 :</b> Cho polime :
( - CH2- CH - )n


COOCH3



Polime trên là sản phẩm của phản ứng trùng hợp monome nào sau đây ?


A. CH3COOCH = CH2


B. CH2= CHCOOCH3


C. C2H5COOCH = CH2


D. CH2= CHCOOCH = CH2


<b>C©u 60 :</b> Cho polime :


( - CH2- CH - )n


HC = CH2


Polime trên là sản phẩm của phản ứng trùng hợp monome nào sau đây ?
A. CH2= CH - CH2- CH3


B. CH2= CH - CH = CH2


C. CH2= CH - C = CH2


CH3


D. CH C - CH2 - CH3
<b>C©u 61 :</b> Cho polime :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

H3C - C - O



O


Polime trªn là sản phẩm của phản ứng trùng hợp monome nào sau đây ?


A. CH3COOCH = CH2


B. CH2= CHCOOCH3


C. C2H5COOCH = CH2


D. CH2= CHCOOCH = CH2


<b>C©u 62 :</b> Ph©n tư khối trung bình của polietilen X là 420.000 . Hệ số polime hoá của
PE là :


A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000


<b>C©u 63 :</b> Phân tử khối trung bình của PVC là 750.000 . Hệ số polime hoá của PVC là
A. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000


<b>Câu 64 :</b> Hai chất nào dới đây tham gai phản ứng trùng ngng với nhau tạo tơ
nilon-6,6 ?


A. Axit ađipic và etyllen glicol


B. Axit picric và Hexa metylen điamin
C. Axit ađipic và Hexa metylen điamin
D. Axit glutamic và Hexa metilen điamin


<b>Câu 65 :</b> Chọn câu sai trong các câu sau đây :



A. Protein , tinh bột và xenlulozơ là polime thiên nhiên .


B. Polime thiên nhiên là những polime điều chế từ những chất có sẳn trong thiên
nhiên .


C. Tơ, sợi đợc điều chế từ những sản phẩm chế biến từ dầu mỏ gọi là tơ sợi tổng hợp.
D. Tơ visco , tơ axetat là tơ nhân tạo , đợc chế biến hoá học từ các polime thiên
nhiên .


<b>Câu 66 :</b> Tìm khai niệm đúng trong các khái niệm sau :
A. Cao su là polime thiờn nhiờn ca isopren .


B. Sợi xenlulozơ có thể bị đepolime hoá khi nung nóng .
C. Monome và mắt xích trong phân tử polime chỉ là một .
D. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn .


<b>Câu 67 :</b> Dự đoán nào sai trong các dự đoán dùng poli(vinylaxetat) làm các vật liệu
sau :


A. Chất dẻo B. Tơ C. Cao su D. Keo d¸n .


<b>Câu 68 :</b> Câu không đúng là trờng hợp nào sau õy ?


A. Thuỷ phân protein bằng axit hoặc kiềm khi nung nóng sẽ cho một hỗn hợp các
aminoaxit .


B. Ph©n tư khèi cđa mét aminoaxit ( gåm mét chøc - NH2 và một chức - COOH ) luôn


luôn là sè lỴ .



C. Các aminoaxit đều tan trong nớc .


D. Dung dịch aminoaxit không làm giấy quỳ đổi màu .


<b>Câu 69 :</b> Những chất và vật liệu nào sau đây dùng làm chất dẻo : polietylen (1) ;
đất sét ớt (2) ; polimetyl metacrylat (3) ; nhựa phenolfomanđehit (4) ;polistiren (5) ;
cao su (6) .


A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4
C. 1, 3, 4, 5 D. 3, 4, 6


<b>Câu 70 :</b> Phát biểu nào sau đây đúng :


A. Polime dùng để sản xuất tơ phải có mạch khơng phân nhánh , sắp xếp song song
dọc theo một trục chung , xoắn lại với nhau , tạo thành sợi dài , mảnh và mềm mại .
B. Tơ nhân tạo đợc sản xuất từ những polime tổng hợp nh tơ poliamit , tơ polieste .
C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều là tơ tự nhiên .


D. Cao su và keo dán tổng hợp có cấu trúc ph©n tư gièng nhau .


<b>Câu 71 :</b> Khi clo hoá PVC ta thu đợc một loại polime clorin chứa 66,7% clo . Hỏi
trung bình một phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích - CH2 - CHCl - trong phân


tư PVC ( trong các số cho dới đây ) ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 72 :</b> Khi đốt cháy một lít hiđrocacbon X cần 6V khí O2 và tạo 4V khí CO2 .


Nếu trùng hợp các đồng phân của hợp chất X thì tạo bao nhiêu polime ( trong các số
cho dới đây ) ?



A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>C©u 73 :</b> Muốn tổng hợp 120kg poli ( metyl metarylat) thì khối lợng axit và ancol
tơng ứng cần dùng lần lợt là bao nhiêu ? Biết hiệu suất quá trình este hoá và trùng hợp
là 60% và 80% .


A. 170 kg và 80 kg B. 171 kg và 82 kg
C. 65 kg và 40 kg D. Tất cả đều sai .


<b>Câu 74 :</b> Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu đợc khí CO2 và hơi nớc với tỉ lệ số


mol CO2 : sè mol H2O b»ng 1:1 . Polime trªn thuéc polime nào trong các polime sau :


A. Poli (vinylclorua ) B. Polietilen
C. Tinh bét D. Protein.


<b>Câu 75 :</b> Ngời ta có thể nhận biết các đồ dùng làm bằng da thật và da nhận tạo
(PVC) bằng cách nào sau đây ?


A. Đốt B. Ngâm trong dung dịch HNO3 đặc


C. Đốt và dùng dd AgNO3 D. A và B đúng .


<b>Câu 76 :</b> Muốn điều chế cao su butađien ngời ta dùng nguyên liệu có sẳn trong
thiên nhiên . Nguyên liệu đó là nguyên liệu nào sau đây :


A. Đi từ dầu mỏ B. Đi từ than đá, đá vôi
C. Đi từ tinh bột , xenlulozơ D. Cả A, B, C đều đúng .



<b>C©u 77 :</b> Trong số các phân tử polime sau : tơ ( tằm ) (1) , sợi bông (2) , len (3) , tơ
enang (4) , t¬ visco (5) , nilon - 6,6 (6) , tơ axetat (7) . Loại tơ có nguồn gốc


xenlulozơ là :


A. 1, 2, 6 B. 2, 3, 7 C. 2, 3, 6 D. 5, 6, 7


<b>Câu 78 :</b> Hãy cho biết có tối đa bao nhiêu polime đợc tạo thành từ ancol bậc 2 có
mạch cacbon phân nhánh có cùng cơng thức phân tử C6H14O ?


A. 6 B. 8 C. 7 D. 9


<b>Câu 79 :</b> Điền từ thích hợp vào các chổ trống trong định nghĩa về polime : ' Polime
là những hợp chất có phân tử khối ....(1) ..., do nhiều đơn vị nhỏ gọi là ....(2)...liên
kết vói nhau tạo nên .


A. (1) trung bình và (2) monome B. (1) rất lớn và (2) mắt xích
C. (1) rất lín vµ (2) monome D. (1) trung bình và (2) mắt xích .


<b>Câu 80 :</b> Cho c«ng thøc :


(- NH[CH2]6CO- )n


Giá trị n trong công thức này <b>không</b> thể gọi là gì ?


A. HƯ sè polime ho¸ B. Độ polime hoá
C. Hệ số trùng hợp D. HƯ sè trïng ngng


<b>C©u 81 :</b> Trong bèn polime cho díi đây , polime nào cùng loại polime với tơ
lapsan ?



A. T¬ t»m B. T¬ nilon- 6,6
C. Xenluloz¬ trinitrat D. Cao su thiên nhiên


<b>Câu 82 :</b> Trong bốn polime cho dới đây , polime nào cïng lo¹i polime víi cao su
Buna ?


A. Poli(vinyl clorua ) B. Nhùa phenolfoman®ehit .
C. Poli(vinyl axetat ) . D. Tơ lapsan


<b>Câu 83 :</b> Polime nào dới đây có cùng cấu trúc mạch polime víi nhùa bakelit ?
A. Amiloz¬ B. Glicogen


C. Cao su lu hãa D. Xenluloz¬


<b>Câu 84 :</b> Nhận xét về tính chất vật lí chung của polime nào dới đây <b>không</b> đúng ?
A. Hờu hết là những chất rắn , khơng bya hơi


B. Đa số nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng , hoặc không nóng cháy mà bị phân
hu khi un núng


C. Đa số không tan trong các dung môi thông thờng , một số tan trong dung môi
thích hợp tạo dung dịch nhớt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 85 :</b> Trong các phản ứng giữa các cặp chất dới đây , phản ứng nào làm giảm
m¹ch polime ?


T0<sub> </sub>


A. Poli( vinyl clorua ) + Cl2



T0<sub> </sub>


B. cao su thiªn nhiªn + HCl


OH-<sub>, t</sub>0


C. poli(vinyl axetat ) + H2O


H+ <sub>, t</sub>o


D. amilozơ + H2O


<b>Câu 86 :</b> Tronh phản ứng với các chất hoặc cặp chất dới đây , phản ứng nào giữ
nguyên m¹ch polime ?


to<sub> t</sub>o


A. A nilon - 6,6 + H2O B. Cao su Buna + HCl


3000<sub>C 150</sub>0<sub>C </sub>


C. polistiren D. resol


<b>Câu 87 :</b> Khi clo hoá PVC ta thu đợc một loại tơ clorin chứa 66,18% clo. Hỏi trung
bình 1 phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích PVC ?


A. 1 B. 2
C. 3 D. 4



<b>C©u 88 :</b> Cø 5,668 gam cao su Buna - S ph¶n øng võa hÕt víi 3,462 gam brom
trong CCl4 . Hái tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su Buna- S là bao nhiêu ?


A. 1/3 B. 1/2
C. 2/3 D. 3/5


<b>C©u 89 :</b> Quá trình điều chế tơ nào dới đây là quá trình trùng hợp ?
A. tơ nitron (tơ olon) từ acrilonitrin .


B. t¬ capron tõ axit ω - aminocaproic


C. tơ nilon- 6,6 từ hexametilenđiamin và axit ađipic
D. tơ lapsan từ etilenglicol và axit terephtalic


<b>Câu 90 :</b> Hợp chất anò dới đây không thể tham gia phản ứng trung hợp ?
A. Axit - aminocaproic B. Caprolactam


C. Metyl metacrylat D. Buta - 1,3- đien


<b>Câu 91 :</b> Hợp chất hoặc cặp hợp chất nào dới đây không thể tham gia phản ứng
trùng ngng ?


A. Phenol và fomanđehit B. Buta- 1,3 - đien và stiren
C. Axit ađipic và hexametilenđiamin D. Axit ω - aminocaproic


<b>Câu 92 :</b> Loại cao su nào dới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp ?
A. Cao su Buna B. Cao su Buna- N


C. Cao su isopren D. Cao su clopren



<b>Câu 93 :</b> Trờng hợp nào dới đây khơng có sự tơng ứng giữa loại vật liệu polime và
tính đặc trng cấu tạo hoặc tính chất của nó ?



A.
B.
C.
D.


<b>C©u 94 :</b> Polime nào dới đây thực tế <b>không</b> sử dụng làm chất dỴo ?
A. Polimetacrylat B. Poliacrilonitrin


C. Poli(vinyl clorua) D. Poliphenolfoman®ehit


<b>Câu 95 :</b> Mô tả ứng dụng của polime nào dới là <b>không</b> đúng ?
A. PE đợc dùng nhiều làm làm máng mỏng , vật liệu điện .


B. PVC đợc dùng làm vật liệu điện , ống dẫn nớc , vải che ma ...


C. Poli(metyl metacrylat) làm kính máy bay , ơtơ , đồ dân dụng , răng giả ....
D. Nhựa novolac dùng để sản xuất đồ dùng , vỏ máy bay , dụng cụ điện ....


Chất dẻo Sợi dài , mảnh và bền


Tơ Có khả năng kết dính


Cao su Tớnh n hi


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 96 :</b> Điền từ thích hợp vào chổ trống trong định nghĩa về vật liệu compozit : "
Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất ...(1)...thành phần vật liệu phân


tán vào nhau mà ...(2)...


A. (1) hai ; (2) kh«ng tan vµo nhau B. (1) hai ; (2) tan vµo nhau
C. (1) ba ; (2) không tan vào nhau D. (1) ba ; (2) tan vào nhau


<b>Câu 97 :</b> Theo nguån gèc , lo¹i tơ nào dới đây cùng loại với len ?
A. bông B. capron


C. visco D. xenluloz¬ axetat


<b>Câu 98 :</b> Loại tơ nào dới đây thờng dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện
thành sợi "len" đan áo rét ?


A. T¬ capron B. T¬ nilon - 6,6
C. T¬ lapsan D. T¬ nitron


<b>Câu 99 :</b> Phát biểu về cấu tạo của cao su tự nhiên nào dới đây là <b>không</b> đúng ?
A. Cao su thiên nhiên là polime của isopren


B. Các mắt xích của cao su tự nhiên đều có cấu hình trans -


C. Hệ số trùng hợp của cao su tự nhiên vào khoảng 1500 đến 15000
D. Các phân tử cao su soắn lại hoặc cuộn trịn vơ trật tự


<b>Câu 100 :</b> Tính chất nào dới đây khơng phải là tính chất của cao su tự nhiên ?
A. Tính đàn hồi B. Không dn in v nhit


C. Không thấm khí và nớc D. Không tan trong xăng vµ benzen


<b>Câu 101 :</b> Polime ( - CH2- CH(CH3) - CH2- C(CH3) = CH - CH2- )n c iu ch



bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây ?
A. CH2= CH- CH3


B. CH2= C(CH3) - CH = CH2


C. CH2= CH- CH3 vµ CH2= C(CH3)- CH2- CH= CH2


D. CH2= CH- CH3 vµ CH2= C(CH3)- CH = CH2


<b>Câu 102 :</b> Khi điều chế cao su Buna , ngời ta còn thu đợc một sản phẩm phụ là
polime co nhánh nào sau đây ?


A. ( - CH2- CH(CH3)- CH2- )n B. ( - CH2- C(CH3) - CH - )n


C. ( - CH2- CH- )n D. ( - CH2- CH(CH3)- )n




CH = CH2


<b>Câu 103 :</b> Giải trùng hợp polime ( - CH2- CH(CH3) - CH(C6H5) - CH2- ) ta s c


monome nào sau đây ?


A. 2 - Metyl - 3- phenylbutan B. 2- metyl - 3- phenyl buten - 2
C. propilen vµ stiren D. isopren vµ toluen


<b>Câu 104 :</b> Nhận định sơ đồ phản ứng :
X Y + H2



Y + Z E
E + O2 F


F + Y G
nG poli( vinyl axetat )
X lµ chÊt nµo trong c¸c chÊt sau ?


A. etan B. rỵu etylic
C. metan D. anđehit fomic


<b>Câu 105 :</b> Tìm c©u <b>sai </b>:


A. Phản ứng trùng ngng khác với phản ứng trùng hợp
B. Trùng hợp 2 - metylbutađien - 1,3 đợc cao su Buna
C. Cao su isopren có thành phần giống cao su thiên nhiên


D. Nhựa phenolfomanđehit đợc điều chế bằng cách đun nóng phenol với fomanđehit
lấy d , xúc tác bằng bazơ


<b>C©u 106 :</b> Chỉ ra điều <b>sai</b> :


A. Bản chất câú tạo hoá học của sợi bông là xenlulozơ .
B. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon lµ poliamit


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 107 :</b> PVC đợc điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ :


15% 95% 90%


CH4 C2H2 CH2= CHCl PVC



Thể tích khí thiên nhiên ( đktc) cần lấy điều chế ra một tấn PVC là bao nhiêu ( khÝ
thiªn nhiªn chøa 95% metan vỊ thĨ tÝch ) ?


A. 1414 m3<sub> B. 5883,242 m</sub>3


C. 2915 m3<sub> D. 6154,144 m</sub>3
<b>Câu 108 :</b> Tơ nilon - 6,6 là chất nào sau đây ?


A. Hexancloxiclohixan


B. Poliamit cđa axit a®ipic và hexametilenđiamin
C. Poliamit của - aminocaproic


D. Polieste của axit ađipic và etilenglicol


<b>Câu 109 :</b> Polivinylancol là :


A. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp CH2= CH(OH)


B. Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân poli(vinyl axetat ) trong môi trờng kiềm
C. Sản phẩm của phản ứng cộng nớc vào axetilen


D. Sn phẩm của phản ứng giữa axit axetic với axetilen
Hãy chọn đáp án đúng .


<b>C©u 110 :</b> Tơ nilon- 6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngng giữa cặp chất nào sau
đây ?


A. HOOC - ( CH2)4 - COOH vµ H2N - (CH2)4- NH2



B. HOOC - ( CH2)4 - COOH vµ H2N - (CH2)6- NH2


C. HOOC - ( CH2)6 - COOH vµ H2N - (CH2)6- NH2


D. HOOC - ( CH2)4 - NH2 vµ H2N - (CH2)6- COOH


<b>Câu 111 :</b> Dùng poli(vinyl axetat ) có thể làm đợc vật liệu nào sau đây ?
A. Chất dẻo C. Cao su


B. T¬ D. Keo d¸n


<b>Câu 112 :</b> Một loại polietilen có phân tử khối là 50000. Hệ số của trùng hợp của
loại polietilen đó xấp xỉ con số nào sau đây ?


A. 920 B. 1230
C. 1529 D. 1786


<b>Câu 113 :</b> Câu nào sau đây <b>không</b> đúng ?


A Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit ( C6H10O6)n nhng xenlulozơ có thể kộo


sợi , còn tinh bột thì không


B. Len, tơ tằm , tơ nilon kém bền với nhiệt , nhng không bị thuỷ phân bởi môi trờng
axit hoặc kiềm


C. Phân biệt tơ nhận tạo và tơ tự nhiên bằng cách đốt , tơ tự nhiên cho mùi khét
D. Đa số các polime đều không bay hơi do khối lợng phân tử lớn và lực liên kết
phân tử lớn .



<b>Câu 114 :</b> poli (vinyl clorua ) (PVC) đợc điều chế theo sơ đồ
X Y Z PVC
X là chất nào trong các chất sau ?


A. etan B. butan
C. metan D. propan


<b>Câu 115 :</b> Câu nào <b>không</b> ỳng trong cỏc cu sau ?


A. Polime là hợp chất có khối lợng phân tử rất cao và kích thớc phan tử rất lớn
B. Polime là hợp chất mà phân tử gồm nhiều mắt xích liên kết với nhau


C. Protit không thuộc loại hợp chất polime


D. Cỏc polime đều khó bị hồ tan trong các chất hữu c


<b>Câu 116 :</b> Cho các polime : PE , PVC , polibuta®ien , poliisopren , amilozơ ,
amilopectin , xenlulozơ , cao su lu hoá . Các polime có cấu trúc mạch thẳng là các
chất ở dÃy nào sau đây ?


A. PE, polibutađien , poliisopren , amilozơ , xenlulozơ , cao su lu hoá .
B. PE , PVC , polibutađien , poliisopren ,xenlulozơ , cao su lu hoá .
C. PE , PVC , polibutađien , poliisopren , amiloz¬ , xenluloz¬ .


D. PE , PVC , polibutađien , poliisopren , amilozơ , amilopectin , xenlulozơ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. CH2 = C - CH = CH2 B. CH2- CH = C= CH2


CH3



C. CH3- C = C = CH2 D. CH3- CH2 - C CH


CH3


<b>C©u 118 :</b> Cho các polime : polietilen, xenlulozơ , amilo , amilopecctin , poli(vinyl
clorua ), t¬ nilon - 6,6 , poli( vinyl axetat ) . Những phân tử có cấu tạo mạch phân
nhánh thuộc dÃy chất nào sau đây ?


A. xenluloz¬ , amilopecctin , poli(vinyl clorua ), poli( vinyl axetat ) .
B. amilopecctin , poli(vinyl clorua ), t¬ nilon - 6,6 , poli( vinyl axetat ) .
C. amilopecctin , poli(vinyl clorua ), poli( vinyl axetat ) .


D. amilopecctin , xenlulozơ .


<b>Câu 119 :</b> Polime thiên nhiên nào sau đây có thể là sản phẩm trùng ngng : tinh bét
(C6H10O5)n ; cao su isopren ( C5H8)n ; t¬ t»m ( - NH - R - CO - )n ?


A. tinh bét ( C6H10O5)n


B. cao su isopren (C5H8)n


C. tinh bét ( C6H10O5)n ; cao su isopren (C5H8)n


D. tinh bét ( C6H10O5)n ; t¬ t»m ( - NH - R - CO - )n


<b>Câu 120 :</b> NHng chất và vật liệu nào sau đây là chất dẻo ; Polietilen ; đất xét ớt ;
polistiren ; nhôm; bakelit ( nhựa đui đèn ) ; cao su ?


A. Polietilen ; đất sét ớt .



B. Polietilen ; đất sét ớt ; cao su
C. polietilen ; đất sét ớt , polistiren .


D. Polietilen ; polistiren ; bakelit ( nhựa đui đèn )


<b>C©u 121 :</b> Để tổng hợp 120 kg poli( metyl metacrylat ) với hiệu suất của quá trình
hoá este là 60% và quá trình trung hợp là 80% thì cần các lợng axit rợu là bao nhiêu ?
A. 170kg axit và 80 kg rợu B. 85kg axit và 40 kg rợu


C. 172kg axit và 84 kg rợu D. 86kg axit và 42 kg rợu


<b>Câu 122 :</b> Trong các cặp chất sau , cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngng ?
A. CH2= CH - Cl vµ CH2= CH- OCO - CH3


B. CH2= CH- CH= CH2 vµ C6H5- CH= CH2


C. CH2= CH- CH = CH2 vµ CH2= CH- CN


D. H2N - CH2- NH2 vµ HOOC - CH2- COOH


<b>Câu 123 :</b> Da nhân tạo (PVC) đợc điều chế từ khí thiên nhiên (CH4) . Nếu hiệu suất


của toạn bộ quá trình là 20% thì để điều chế PVC phải cần một thể tích metan là :
A. 3500 m3<sub> B. 3560 m</sub>3


C. 3584 m3<sub> D. 5500 m</sub>3


<b>Câu 124 :</b> Hãy cho biết có tối đa bao nhiêu loại polime đợc tạo thành từ các rợu
bậc II có mạch cacbon phân nhánh cùng công thức C6H14O ?



A. 6 B. 7
C. 8 D. 9
- H2O t0, P


<b>Câu 125 :</b> Cho sơ đồ : (X) (Y) Polime
Chất (X) thoã mãn sơ đồ là chất nào sau đây ?


A. CH3CH2 - C6H4- OH C. C6H5- CH(OH) - CH3


B. CH3 - C6H4- CH2OH D. C6H5- O - CH2CH3


<b>C©u 126 :</b> Từ các aminoaxit có công thức phân tử C3H7O2N có thể tạo thành bao


nhiêu loại polime khác nhau ( phản ứng trực tiếp ) ?
A. 3 loại C. 7 lo¹i
B. 4 loại D. 6 loại


<b>Câu 127 :</b> Trong sè c¸c polime sau đây ; tơ tằm , sợi bông, len , t¬ enan, t¬ visco ,
nilon - 6,6 , tơ axetat . Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là loại nào ?


A. tơ tằm , sợi bông , nilon - 6,6 B. sợi bông , len, tơ axetat


C. sợi bông , len , nilon - 6,6 D. tơ visco, nilon - 6,6 , tơ axetat


<b>Câu 128 :</b> Ph¶n øng trïng hợp là phản ứng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

lớn ( polime)


B. Cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau thành một phân tử lớn


(polime) và giải phóng phân tử nhỏ ( thờng là nớc )


C. Cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ ( monome) thành một phân tử lớn (polime) và
giải phóng phân tử nhỏ ( thờng là nớc )


D. Cộng liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau thành mét ph©n tư lín
(polime)


Hãy chọn đáp án đúng .


<b>C©u 129 :</b> Chất nào sau đây tạo phản ứng trùng ngng ?


A. rợu etylic và hexametilenđiamin B. axit aminoenantoic
C. axit stearic vµ etilenglicol D. axit oleic và glixerin


<b>Câu 130 :</b> Qua nghiªn cøu thùc nghiƯm cho thÊy cao su thiªn nhiên là polime của
monome nào ?


A. Butađien - 1,4 B. Buta®ien - 1,3


C. Buta®ien - 1,2 D. 2 - Metylbutađien - 1,3


<b>Câu 131 :</b> Bản chất của sự lu hoá cao su là :


A. tạo câù nối đisunfua giúp cao su có cấu tạo mạng không gian
B. tạo loại cao su nhĐ h¬n


C. giảm giá thành cao su
D. làm cao su dễ ăn khuôn
Hãy chọn đáp án đúng .



<b>C©u 132 :</b> X Y cao su Buna . X là chất nào sau đây ?
A. CH - C - CH2- CH = O B. CH2= CH - CH2-CH = O


C. CH2= CH - CH2- CH = O D. CH3- CH2- OH


<b>C©u 133 :</b> Sản phẩm trùng hợp của butađien - 1,3 víi CN- CH = CH2 cã tªn gäi


thông thờng là gì ?


A. Cao su Buna B. Cao su Buna - S
C. Cao su Buna - N D. Cao su


<b>C©u 134 :</b> ChØ rõ monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi là polipropilen (PP)
trong các chất sau ?


A. ( - CH2- CH2- )n B. ( - CH2- CH(CH3) - )n


C. CH2= CH2 D. CH2= CH - CH3
<b>Câu 135 :</b> Tơ sợi axetat đợc sản xuất từ chất nào ?


A. Visco B. Sợi amiacat đồng


C. Axeton D. Este của xenlulozơ và axit axetic


<b>Câu 136 :</b> Dựa vào nguồn gốc , sợi tự nhiên đợc chia thành những loại gì ?
A. Sợi bơng , sợi len, sợi lanh ....


B. Sợi động vật sợi thực vật
C. Sợi ngắn, sợi dài



D. Sợi có nguồn gốc : khonág vật , thực vật và đồng vật


<b>Câu 137 :</b> Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng
thời có loại ra các phân tử nhỏ ( nh nớc , amoniac , hiđro clourua ...) đợc gọi là gì?
A. Sự peptit hố B. Sự tổng hợp


</div>

<!--links-->

×