Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

tªn n¨m häc míi ® ®õn råi ch¾c h¼n giê ®©y c¸c thçy c« c¸c em häc sinh vµ c¶ c¸c bëc phô huynh ® chuèn bþ s½n sµng cho mét n¨m häc míi ®çy høa hñn bé ®ò kióm tra to¸n 5 hµng th¸ng sï lµ tµi liöu h÷u

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Năm học mới đã đến rồi. Chắc hẳn giờ đây các thầy cô, các em học sinh và cả các bậc phụ
huynh đã chuẩn bị sẵn sàng cho một năm học mới đầy hứa hẹn. Bộ đề kiểm tra toán 5
hàng tháng sẽ là tài liệu hữu ích giúp học sinh ơn tập, củng cố và nâng cao kiến thức mơn
tốn lớp 5. Đề đợc ra với hình thức đổi mới gồm 2 phần: Trắc nghiệm và tự luận. Nội dung
mỗi đề là kiến thức cơ bản học sinh đã đợc học <b>trong tháng đó</b> gồm những bài tập cơ bản
và nâng cao dần. Chắc chắn sẽ giúp học sinh khắc sâu kiến thức hơn qua mỗi lần kiểm tra
với bộ đề này. Tham khảo thử xem nhé!


Điểm Tên... ...Lớp ………


đề kiểm tra toán 5 - tháng 9 . thời gian 40 phút


<b>I.Phần trắc nghiệm : Khoanh vào kết quả đúng ( 4 )</b>


1/ Kết quả rút gọn phân số 18


81 lµ :
A. 1


9 B.
2
9 C.
3
9 D.
5
18


2/ Phân số nào lớn hơnphân số 3
7
A. 9



21 B.
5
15 C.
2
3 D.
4
13


3/ Ph©n sè 2


25 đợc viết dới dạng phân số thập phân là :
A. 4


50 B.
6
100 C.
20
250 D.
8
100
4/ Tm sè tù nhiªn <i>x</i> biÕt : 4


6 <
4


<i>x</i> < 1


a. <i>x</i> = 4 B. <i>x</i> = 5 C. <i>x</i> = 6 D . <i>x</i> = 7



5/ Chu vi hình chữ nhật là 48 dm , chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật
là :


A. 96 B. 108 C. 144 D. 180


6/ Cho biÓu thøc : 720 + 180 : 9 x 12 - 12 . Giá trị của biểu thức trên là :


A. 849 B. 100 C. 948 D. 1188


<b>II. PhÇn tù luận ( 6 đ )</b>


1/ Chuyển thành phân số rồi tÝnh ( 2 ® )
a) 2 5


6 + 3
4
12 =


...


b) 5 6


18 - 3
4
9 =


...


c) ( 4 3
5 + 1



2
3 ) x


4
7


=...


d) 9 - 7
2 :


5
3


=...
2/ Điền vào chỗ trống ( 1đ )


a)3m81 dm = ...m + m = ... m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3/. ( 2 đ ) Để đánh xong bản thảo một cuốn sách, một ngời phải đánh máy trong 10 ngày,
mỗi ngày 12 trang. Nếu muốn đánh xong bản thảo đó trong 8 ngày thì ngời đó phải đánh
máy mỗi ngày mấy trang?


Gi¶i


4/ T×m <i>x</i>


<i>y</i> biÕt



5
7 <


<i>x</i>
<i>y</i> <


5


6 ( 1 ® )


...
...
...
...


Điểm Tên... ……...Líp ………


Ngµy kiĨm tra : ………


đề kiểm tra tháng 10 - toán 5 . thời gian 40 phút


<b>I.Phần trắc nghiệm : Khoanh vào kết quả đúng ( 4đ )</b>


1/ Chữ số 6 trong phần thập phân của số : 324, 561 có giá trị là :
A. 6


10 B.



6


100 C.


6


1000 D. 60


2/ Số thập phân gồm có : Bảy chục , hai đơn vị và năm phần trăm viết là :


A. 702,50 B. 72,05 C. 720,5 D. 27,05


3/ ViÕt 201


100 dới dạng số thập phân ta đợc :


A. 2,01 B. 20,1 C. 2,10 D. 0,201


4/ Sè lín nhÊt trong c¸c sè : 0,187 ; 0,169 ; 0,21 ; 0,9 lµ :


A. 0,9 B. 0,187 C. 0,169 D. 0,21


5/ Sè thích hợp vào chỗ chấm trong 7dm2<sub>4cm</sub>2<sub> = ... cm</sub>2<sub> lµ :</sub>


A. 74 B. 704 C. 740 D. 7400


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 12 9


10 dm2 B. 12
9



100 dm2 C. 12
9


109 dm2 D. 12


9


1000 dm2
7/ Một khu rừng hình chữ nhật có kÝch thíc ghi


trên hình vẽ . Diện tích của khu rừng đó là : 450m


A. 13,05 ha B. 1,35 km2


C. 13,5 ha D. 0,0135 km2


300 m


<b>I. PhÇn II </b>( 6 đ )


1/ Điền dấu : > ; < ; = thích hợp vào ô trống. (1 đ )


a. 23m 4dm 203 dm b. 5 t¹ 4 kg 540 kg
3/ a. TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt :(1 ®)


27<i>x</i>15<i>x</i>21
5<i>x</i>7<i>x</i>9 =


...



b. TÝnh : ( 2 1


3 + 3
2
5 ) :


4


3 ( 1 ®) .


..


………


..


………


4/ Ngời ta dùng các viên gạch bơng hình vng cạnh 4 dm để lát nền nhà hình chữ nhật có
chiều dài 8 m, chiều rộng bằng 3


4 chiều dài; giá tiền mỗi viên gạch là 24.000 đồng. Hỏi
lát cả nền nhà thì hết bao nhiêu tiền mua gạch ? ( 3 đ ).


Bài làm


...





...


...


...


...


...
...


...


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



Điểm Tªn... ……...Líp 5A


Ngày kiểm tra : …… / /
đề kiểm tra tháng 11- toán 5 . thời gian 40 phút


<b>I.Phần trắc nghiệm : Khoanh vào kết quả đúng ( 4đ )</b>


1/ Số thập phân gồm : hai mơi lăm đơn vị, ba phần nghìn đợc viết nh sau:


A. 25,3 B. 25,03 C. 25,003 D. 25,0003



2/ Ch÷ sè 2 trong số 136,248 có giá trị là :


A. 2 B.  2


10 C. 


2


100 D. 


2
1000
3/ Ph©n sè  9


100 đợc viết dới dạng số thập phân là :


A. 0,90 B. 0,9 C. 0,09 D. 0,009


4/ Sè lín nhÊt trong c¸c sè : 3,25 ; 5,32 ; 2,53 ; 5,23 lµ sè :


A. 3,25 B. 2,53 C. 5,32 D. 5,23


5/ 75 m2<sub> 5 dm</sub>2<sub> = </sub>………<sub>.. dm</sub>2<sub> . Số cần điền vào chỗ chấm là :</sub>


A. 75 B. 705 C. 750 D. 7505


6/ T×m sè tù nhiªn <i>x </i> biÕt : 12,31 < <i>x </i> < 13,01 . <i>x</i> có giá trị là :


A. 12,5 B. 12 C. 13 D. 12,9



7/ Hình vẽ bên cã diƯn tÝch lµ 9 cm


A. 57 cm2 <sub>B. 81 cm</sub>2 <sub>3 cm</sub>


C. 39 cm2 <sub>D. 73 cm</sub>2


6 cm
5 c m


<b>II/ Phần II ( 6 đ )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a) 6kg 15dag = ……….. kg


b) 37 dam2 <sub> = </sub><sub>………</sub><sub>..</sub><sub>ha</sub>


c) 4021 m = ……….. km


d) 54.000 mm2<sub> = </sub><sub>………</sub><sub>.. </sub><sub> dm</sub>2


2/ Chị Nga và chị Vân đi chợ mua cùng một loại vải, chị Nga mua 8 mét vải và phải trả
192.000 đồng. Hỏi chị Vân mua 4 mét vải phải trả bao nhiờu tin ? (2 ).


Bài giải


...


...


...



...


...


3/ Xếp theo thứ tự giảm dần (1 đ)


45,56 ; 4,56 ; 45, 6 ; 45, 490 ; 45, 580


Thứ tự xếp là:


4/ Tính nhanh ( 1 đ )


a) 387 x 24 + 76 x 387


..


………


..


………


..


………


Tên ... ……... đề kiểm tra tốn 5 - tháng 12


Líp ……… thêi gian 40 phót



Thø ………ngµy………


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A . 12 87


10 B. 12
87


100 C . 12
87
1000


<b>2/</b> Chữ số 9 trong số thập phân 73,009 có giá trị là :
A . 9


10 B .
9


1000 C.
9
100


<b>3/</b> 5 m <sub>❑</sub>2 <sub>20 dm</sub>


❑2 viÕt lµ


A . 5020 dm <sub>❑</sub>2 <sub> B. 5200 dm</sub>


❑2 C. 5002dm ❑2


<b>4/ </b>Muốn tìm một số biết 29,6% của số đó bằng 1036 ta thực hiện :



A . 1036 : 100 x 29,6 B . 1036 : 29,6 x 100 C . 29,36 : 100


<b>Câu 2 : Đặt tính råi tÝnh ( 3 ®iĨm)</b>


a. 345,08 + 79,621 b. 768,12 - 473 ,896


.


………
………
………


c. 216,72 x 8,05 d. 315 : 22,5




..




.







<b>Câu 3 : Tìm </b><i><b>x </b></i><b>( 2 điểm )</b>



<b>a. </b> 22,5 x <i> x </i>= 229,5 x 2 b. 15 : <i>x </i> = 0,85 + 0,35


..




..




..




.




<b>Câu 4 : ( 2 điểm )</b> Một thửa ruộng hình tam giác vuông có số đo một cạnh góc vuông là


12,5 m ; s o cnh gúc vng cịn lại bằng 80 % số đo cạnh đã biết . Hỏi diện tích thửa
ruộng bằng bao nhiêu mét vuông ? Bằng bao nhiêu héc ta ?


Bài làm


.




.





..




.




.




.




.



<b>Câu 5 : Tính nhanh ( 1 diểm )</b>


a. 2,5 x 8,375 x 4 b. 0,25 x 0,75 x 32


..


………



.


………


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

.


………
<i> </i>


<i>*****</i>


Tên : ………. đề kiểm tra toán 5 - tháng 1


Thêi gian 40 phót §iĨm


<b>Câu 1 : </b>Khoanh vào kết quả đúng ( 2 đ )


<b>a / Hỗn số 3</b> 1


6 <b> đợc viết dới dạng phân số là</b>


A 19


6 B


4


6 C



18


6 D


3
6


<b>b / Ph©n sè </b> 4


50 <b> đợc viết dới dạng số thập phân là :</b>


A . 0,4 B . 0,8 C . 0,04 D . 0,08


<b>c / 6cm</b> <sub>❑</sub>2 <b><sub> = </sub>………<sub>.m</sub></b>


❑2 <b> Phân số thích hợp vào chỗ chấm là :</b>


A. 6


10 B.


6


100 C.


6


1000 D .



6
10000


<b>d / Cho hình tròn có diện tÝch S = 12,56 cm</b> <sub>❑</sub>2 <b><sub> . B¸n kÝnh hình tròn là :</sub></b>


A . 2cm B . 3cm C . 4cm D . 0,2cm


<b>Câu 2 : </b>Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( 1 đ )


a . 3,8 m = ……..m……….cm c . 2 tÊn 5 kg =…………tÊn
b . 0,121 km <sub>❑</sub>2 <sub> = </sub>………<sub>.ha</sub>……<sub>.m</sub>


❑2 d . 13,04 dm ❑2


=……….m <sub>❑</sub>2


<b>C©u 3 : </b>Đặt tính rồi tính ( 3 đ )


a . 113,29 + 67,837 b . 576,23 - 283,459 c . 253,18 x 70,6 d . 25,83 : 12,3


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 4 : </b>( 4 đ ) Một mảnh đất hình thang có đáy lớn là 60m . Đáy bé bằng 2


3 đáy lớn .
Chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy . Ngời ta dùng 20% diện tích để làm nhà ; 10%
diện tích để trồng hoa . Cịn lại để trồng rau . Tính diện tích trồng rau .


Bµi làm


..






.





.





..




..





..





..





..




..




..




<b>Câu 5 : </b> Tính nhanh ( 1 đ )


3,56 x 20,7 + 79,3 x 3,56


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tên : ……… <b>đề kiểm tra toán 5 - tháng 2 </b>


Líp 5A thêi gian 40 phót


<b>Bµi 1 : </b>Đúng ghi Đ , sai ghi S vào « trèng ( 1 ® )


a . 27000 cm ❑2 < 27 m ❑2

c . 14,61 x 0,01 = 1461



b . 8 m ❑2 6 dm ❑2 = 86 dm ❑2

d . 6,080 = 6,80


e . Hình trịn có đờng kính 9 cm , diện tích của hình trịn đó là 63,585 cm2



<b>Bài 2 : </b>Xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ lớn đến bé ( 1 đ )



25,376 25,5 25,491 25,83 25,385 25,4


.


………


<b>Bµi 3 : </b>Tính giá trị biểu thức ( 3 đ )


a . ( 16,57 - 8,435 ) x 0,15 : 0,01 b. 8,16 : ( 1,32 + 3,48 ) - 0,645


.


………


.


………


..


………


<b>Bài 4 : </b>( 2 đ ) Một thửa ruộng hình thang có trung bình cộng hai đáy là 30,15 m . Nếu


tăng đáy lớn thêm 5,6 m thì diện tích thửa ruộng đó tăng 33,6 m <sub>❑</sub>2 <sub> . Tính diện tích thửa</sub>


ruộng đó . Bài làm


..



………


.


………


..


………


.


………


....


………


.


………


<b>Bµi 5 : </b>Muốn làm một hộp chữ nhật dài 6,2 cm ; réng 4,5 cm ; cao 3,6 cm ta phải dùng


miếng bìa có diện tích bao nhiêu ? ( không tính mép dán ) ( 2 đ )
Bài làm


..





..




..




.




...




..




..




..




<b>Bài 6 : </b>Tìm <i>x </i> ( 1 đ )



<i>a/ x </i>

x 0,34 = 1,19 x 1,02


...
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tên : ……… <b>đề kiểm tra tốn 5 - tháng 3 </b>


Líp : ……….. thêi gian 40 phút


Thứ ..ngày


<b>Câu 1: </b>Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô trống ( 1 ® )


a/ Mọi hình lập phơng đều là hình hộp chữ nhật .


b/ Mọi hình hộp chữ nhật đều là hình lập phơng .



c/ C«ng thøc tÝnh diƯn tÝch xung quanh hình hộp chữ nhật là: S = (a+b) x 2 x c


d/ C«ng thức tính diện tích hình tròn là : S = r x 2 x 3,14



<b>Câu 2 :</b>Tính giá trị biểu thức ( 2 ® )


a/ 6,12 x 2,5 + 43,5 : 0,5 b/ 512 x 0,1 - 3,21 : 2


………
………
………


<b>C©u 3 :</b>ViÕt số đo thích hợp vào chỗ chấm ( 1 ® )



a/ 3 dm <sub>❑</sub>2 <sub> 126 cm</sub>


❑2 = ……….dm ❑2
b/ 3 dm <sub>❑</sub>3 <sub> 126 cm</sub>


❑3 =...dm 3


<b>Câu 4 : </b>Viết số đo thích hợp vào ô trống trong bảng sau : ( 2 đ )


Hình hộp chữ nhật


Chiều dài 6,5 m


Chiều rộng


ChiỊu cao 4 m


Diện tích một đáy 16,25 m


DiƯn tÝch xung quanh
Diện tích toàn phần
Thể tích


<b>Cõu 5 : </b> Mt khối đá hình lập phơng có cạnh bằng 0,5 m . Biết rằng 1 dm <sub>❑</sub>3 <sub> khối đá đó</sub>


nặng 2,5 kg . Hỏi khối đá đó nặng bao nhiêu kg ? ( 3 đ )
Bài giải


………
………


………
………
………
………


...


<b>C©u 6 :</b> TÝnh nhÈm ( 1 ® ) 27,5 % cña 440


………
………
………
………
………
………


Tên ………. đề thi toán lớp 5 - giữa học kì ii


Líp ……… thêi gian lµm bµi : 40 phót


<b>Phần i</b> : <b>Khoanh vào kết quả đúng ( 5 điểm )</b>


C©u 1 : Ph©n sè 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A . 0,4 B . 0,8 C . 0,04 D . 0,08
C©u 2 : 10 m <sub>❑</sub>2 <sub>8dm</sub>


❑2 = ………….dm ❑2 . Số thích hợp vào chỗ chấm là :


A . 108 B . 1080 C . 1008 D . 1800



Câu 3 : Hình trịn có diện tích S = 12,56 cm <sub>❑</sub>2 <sub> . Bán kính hình trịn đó là :</sub>


A . 2 cm B . 3 cm C . 0,2 cm D . 4 cm


C©u 4 : Líp häc cã 8 häc sinh giái , 10 học sinh khá và 14 học sinh trung bình , không có
học sinh yếu . Tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi và số học sinh cả lớp là :


A . 8 % B . 25 % C . 34 % D . 15 %


Câu 5 : Hình thang có diện tích bằng 361,8 m <sub>❑</sub>2 <sub> , đờng cao là 12 m . Trung bình cộng </sub>


hai đáy là :


A . 30,15 B . 60,3 C . 28,54 D . 31,25


<b>PhÇn ii ( 5 điểm )</b>


Câu 1 : Điền kết quả vào chỗ trống ( 2 điểm )


Hình hộp chữ nhật

Tính


Chiều dài 8 cm


Chiều rộng


Chiều cao 10 cm


Din tích đáy 40 cm <sub>❑</sub>2



DiƯn tÝch xung quanh
DiƯn tÝch toµn phần
Thể tích


Câu 2 : Một căn phòng hình hộp chữ nhật dài 4 m , rộng 3,5 m , cao 3,2 m . Ngêi ta muèn
quÐt v«i têng và trần nhà . Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông ?


Biết rằng tổng diện tích c¸c cưa b»ng 6 m <sub>❑</sub>2 <sub>. ( 3 điểm )</sub>


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tờn . đề kiểm tra toán lớp 5 - tháng 4


Líp ………


Thứ ……..ngày………… thời gian làm bài : 40 phút
<b>Phần 1 : khoanh vào ý đặt trớc câu trả lời đúng : ( 5 đ )</b>


1/ Số thích hợp vào chỗ chấm là : <i>( 0,5 ® )</i>


2 giê 18 phót = ……….giê


A. 2,18 B. 2,81 C. 2,9 D. 2,3


2/ Hái 25 % của một ngày thì bằng bao nhiêu giờ ? <i>( 0,5 ® )</i>


A. 25 giê B. 15 giê C. 3 giê D. 6 giê


3/ Trong một tháng nào đó có ngày đầu tháng là ngày thứ hai và ngày cuối tháng cũng là
ngày thứ hai . Hỏi tháng đó là tháng mấy ? <i>( 0,5 đ )</i>



A. Th¸ng Hai B. Th¸ng Ba C. Tháng T D . Tháng Năm


4/ Mua 4 m vải phải trả 60000 đồng . Hỏi mua 6,8 m vải cùng loại thì phải trả nhiều hơn
bao nhiêu tiền ? <i>( 0,5 đ )</i>


A. 15000 đồng B. 102000 đồng C. 42000 đồng D . 75000 đồng
5/ Có hai hình trịn , hình trịn lớn có bán kính gấp 3 lần bán kính hình trịn bé . Hỏi diện
tích hình trịn lớn gấp mấy lần diện tích hình trịn bé ? <i>( 1 đ )</i>


A. 3 lÇn B. 9 lÇn C. 6 lÇn D. 12 lÇn


6/ Một cái bể chứa nớc hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,5 m , chiều rộng 1,4 m , chiều
cao gấp 1,5 lần chiều rộng . Hỏi bể chứa đầy nớc thì đợc bao nhiêu lít ? ( Biết 1 dm <sub>❑</sub>3


níc = 1 lÝt níc ) . <i>( 1 ® )</i>


A. 525 lÝt B. 5250 lÝt C. 735 lÝt D . 7350 lít


7/ Một vòi nớc chảy đầy một cái bể trong 3 giê 20 phót . Hái 4 vßi níc nh thế cùng chảy
một lúc vào bể thì sau bao lâu bể sẽ đầy ? <i>(1 đ )</i>


A. 13 giê 20 phót B. 48 phót C. 50 phót D. 1 giờ 20 phút


<b>Phần hai ( 5 đ )</b>


1/ TÝnh : <i>( 2 ® )</i>


a . ( 256,8 - 146,4 ) : 4,8 - 20,06 b . 17,28 : ( 2,92 + 6,68 ) +12,64



...
...
...


2/ Một bể cá hình hộp chữ nhật có kích thớc trong lịng bể là : dài 2,5 m , rộng


1,8 m , mức nớc có trong bể cao 0,6 m . Ngời ta thả vào bể một hòn đá làm


hòn non bộ thì mức nớc trong bể cao 0,7 m . Tính thể tích phần hịn non bộ


ngập trong nớc .



Bµi lµm



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

...
...


đề kiểm tra toán lớp 5 - tháng 5


Líp ………


Thø ……..ngµy………… thêi gian lµm bµi : 40 phót


<b>Phần I Trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng (5 đ)</b>


1. Ch÷ sè 8 trong số thập phân 34,086 thuộc hàng nào ? (<i>0,5 đ)</i>


A. Hàng phần mời B. Hàng phần trăm C. Hàng trăm
2. Phân số 6


8 viết dới dạng số thập phân là <i>(0,5 đ)</i>


A. 6,8 B. 7,5 C. 0,75 D. 8,6



3. Tỉ số phần trăm của 75 và 60 là <i>(0,5 đ)</i>


A. 75,60 % B. 125% C. 12,5% D. 25%


4. 50806 dm <sub>❑</sub>2 <sub> = </sub><sub>.m</sub>


2 . Số thích hợp vào chỗ trống là <i>(0,5đ)</i>


A. 5,0806 B. 50,806 C. 508,06 D. 5080,6


5. Một hình thang có đáy lớn dài 20 cm, đáy bé dài 12 cm và diện tích là 0,136 m <sub>❑</sub>2 <sub> .</sub>


Tính chiều cao hình thang đó . <i>( 1 đ )</i>


A. 90 cm B. 85 cm C. 80 cm D. 75 cm


6. Một ngời đi bộ 7,5 km thì hết 1,5 giờ . Hỏi ngời đó đi bộ 4 km hết bao nhiêu lâu ?


A . 0,5 giê B. 0,7 giê C. 0,8 giê D.0,9giê


7 . 2 1


4 ngày = ..giờ . Số thích hợp vào chỗ trống là :


A. 54 B. 50 C. 60 D. 48


<b>Phần II Tự luận ( 5đ)</b>


1. Tìm <i>x</i>



a / 210 : <i>x = </i>14,92 - 6,52 b / 6,2 x <i>x </i> = 43,18 + 18,82


………
………
………


.
………


2. Một ngời đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 20 km / giờ , đi đợc 1 giờ 45 phút ngời đó
nghỉ lại 10 phút rồi đi tiếp quãng đờng 55 km nữa để đến B . Hỏi :


a/ Ngời đó đến B lúc mấy giờ ? Biết giờ khởi hành từ A là 6 giờ 30 phút .
b/ Quãng đờng từ A đến B dài bao nhiêu km ?


Bµi lµm


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


………
………


Tên ………. đề kiểm tra toán lớp 5 - tháng 5 - lần 2


Líp ………


<b>Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng (5đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A. 3


5 B.


2


3 C.


3
4
D. 4


6


2/ Hình lập phơng có diện tích một mặt là 9 cm <sub>❑</sub>2 <sub>. Thể tích của hình lập phơng đó là </sub>


A. 54 cm <sub>❑</sub>3 <sub>B. 27 cm</sub>


❑3 C. 729 cm ❑3


D. 81 cm <sub>❑</sub>3



3/ Một ngời đi xe đạp 2,5 giờ đợc 30 km . Hỏi đi 6 km thì hết bao lâu ?


A. 20 phót B. 36 phót C. 30 phót D. 15 phút


4/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm


20,5 % cña 400 kg b»ng : ……… kg


5/ Mét cửa hàng có 128 kg xà phòng ; lần thứ nhất cửa hàng bán 37,5 % số xà phòng , lần
thứ hai bán 50 % số xà phòng . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg xà phòng ?


A. 48 kg B. 64 kg C. 80 kg D.16kg


<b>PhÇn tự luận ( 5 đ )</b>


Bài 1 Đặt tính rồi tính ( 2 đ )


a. 425,74 + 13,256 b. 784,23 - 425,789


...
...
...


c. 68,3 x 3,5 d. 27,63 : 0,45


...
...
...
...


...


Bài 2 . Hai tỉnh A và B cách nhau 95 km . Một ngời khởi hành từ tỉnh A bằng xe máy với
vận tốc 38 km/ giờ và muốn đến tỉnh B lúc 10 giờ 30 phút . Hỏi ngời đó phải khởi hành từ
tỉnh A lúc mấy giờ ?


Bµi lµm


...
...
...
...
...
...
...


Tên ………. đề kiểm tra toán lớp 5 - tháng 5- lần 3


Líp ……… Thêi gian lµm bµi 40 phót


<b>Phần trắc nghiệm ( 5 đ ) : Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng </b>


1 / Số nào trong các số sau chia hết cho cả 2, 3, và 5


A. 1340 B . 1320 C. 1240 D. 1370


2/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm


a. 4,328 : ………. = 0,4328 b. 524,6 x ………… = 5,246



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

a. 3


4 dm ❑3 = 750 cm ❑3 b.
3


4 dm ❑3 = 75 cm
❑3


4/ 2,06 % = ……….. ? . Số thích hợp vào chỗ chấm là :
A . 26


10 B .


206


100 C .


206


1000 D .


26
100


5/ Một ngời đi xe máy hết quãng đờng từ A đến B trong 3 giờ . Giờ thứ nhất đi đợc 2
5
quãng đờng , giờ thứ hai đi đợc 1


3 quãng đờng , giờ thứ ba đi đợc 28 km . Tính độ dài
quãng đờng AB .



A . 70 km B . 84 km C . 140 km D . 105 km


<b>PhÇn tù luËn .</b>


1. Hồng mua một quyển sách vì đợc giảm 15 % giá bìa nên chỉ phải trả 13.600 đồng . Hỏi
giá bìa của quyển sách là bao nhiêu ? ( 2 đ )


Bµi lµm
..
………
..
………
.
………
.
………
.
………


2.Hai con kiến ở hai đầu một sợi dây dài 18 m, cùng một lúc bò ngợc chiều nhau , con
kiến thứ nhất bò đợc 6 m trong 1 phút , con kiến thứ hai bò đợc 3 m trong 1 phút . Hỏi sau
bao lâu hai con kiến gặp nhau ? ( 2 đ )


Bµi lµm
..
………
..
………
.


………
.
………
.
………


3. Hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2 m ; chiều rộng 0,8 m và chiều cao gấp đơi lần chiều
rộng , Tính diện tích xung quanh hình hộp đó . ( 1 đ )


Bµi lµm


..


………


..


………


Tên ………. đề kiểm tra toán lớp 5 - tháng - lần 4


Líp 5A Thêi gian lµm bµi 40 phót


1/ Dũng lăn bánh xe từ điểm A đến điểm B và nhận thấy bánh xe lăn đ ợc 1000 vòng . Hỏi
quãng đờng từ điểm A đến điểm B dài bao nhiêu mét ? Biết đờng kính của bánh xe bằng
0,65 m .


..
………
...


………
...
………


2/ T×m <i>x</i> <i>x </i> x 3 1


4 = 1
3
10
...
………
...
………
...
………


3/ Một vòi nớc chảy vào một cái bể , sau 1 giờ 12 phút thì chảy đợc 6


10 thĨ tích bể .
Hỏi vòi nớc phải chảy thêm bao nhiêu lâu nữa mới đầy bể ?


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

...




...





...




...




4/ Hai con kiến ở hai đầu một sợi dây dài 18 m , cùng một lúc bò ngợc chiều nhau , con
kiến thứ nhất bò đợc 6 m trong một phút , con kiến thứ hai bò đợc 3 m trong một phút .
Hỏi sau bao lâu hai con kiến gặp nhau ?


...


………


...


………


...


………


...


………


...



………


5/ Một chiếc thuyền khi đi xi theo dịng nớc thì có vận tốc là 24 km/giờ , nhng khi đi
ngợc dịng nớc thì vận tốc chỉ có 16 km/giờ . Hỏi vận tốc của thuyền khi nớc đứng yên là
bao nhiêu ?


...


………


...


………


...


………


...


………


...


………


6/ Líp häc cã 8 häc sinh giái , 10 häc sinh khá và 14 học sinh trung bình , không có học
sinh yếu . Tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi và số học sinh cả lớp là :



...


………


...


………


...


………


...


………


...


</div>

<!--links-->

×