Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bai tap ve lien ket hidro

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (35.24 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chuyên đề liên kết hiđrô luyện thi đại học</b>


<b>Câu 1: Nhiệt độ sôi của các chất CH</b>3CHO, CH3COOH, CH3CH2COOH, CH4 c sp


xếp theo chiều tăng dần lµ :


A. CH3CHO, CH3COOH, CH3CH2COOH, CH4 .


B. CH3COOH, CH3CHO, CH3CH2COOH, CH4 .


C. CH4, CH3CHO, CH3COOH, CH3CH2COOH .


D. CH3CHO, CH3CH2COOH, CH3COOH, CH4 .


<b>Câu 2: Nhiệt độ sôi của các chất đợc sắp xếp theo thứ tự tăng dần :</b>


A. C2H5Ci < CH3COOH < C2H5OH .


B. C2H5OH < C2H5Ci < CH3COOH .


C. C2H5Ci < C2H5OH < CH3COOH .


D. CH3COOH < C2H5OH < C2H5Ci .


<b>Câu 3: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là :</b>


A. CH3COOH B. CH3CHO


C. C2H5OH D. CH3COCH3


<b>Câu 4: Nhiệt độ sôi của các chất : (1) axit fomic ; (2) anđehit fomic ; (3) ru </b>



metylic . Đợc xếp theo thứ tự tăng dần lµ :


A. 1, 2, 3 B. 2, 1, 3 C. 2, 3, 1 D. 3, 2, 1


<b>Câu 5: Trong các cách sắp xếp tăng dần nhiệt độ sôi của các chất sau, thứ tự đúng là:</b>


A. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < n- C3H7OH < CH3COOH < C2H5COOH


B. HCOOCH3 < CH3COOH < n- C3H7OH < CH3COOCH3< C2H5COOH


C. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < CH3COOH < n- C3H7OH < C2H5COOH


D. n- C3H7OH <HCOOCH3 < CH3COOH < C2H5COOH < CH3COOCH3


<b>Câu 6: Các chất sau đợc sắp xếp theo chiều tăng nhiệt độ sôi là :</b>


A. rợu etylic, anđehit axetic, axit axetic, rợu metylic .
B. anđehit axetic, rợu metylic,rợu etylic, axit axetic.
C. rợu metylic,rợu etylic, axit axetic, anđehit axetic.
D. axit axetic,rợu metylic,rợu etylic, anđehit axetic.


<b>Cõu 7: Trong dãy đồng đẳng của rợu no đơn chức khi mạch cacbon tăng nói chung:</b>


A. độ sơi tăng , khả năng tan trong nớc tăng .
B. độ sôi giảm , khả năng tan trong nớc giảm .
C. độ sôi tăng , khả năng tan trong nớc giảm .
D. độ sôi giảm , khả năng tan trong nớc tng .


<b>Câu 8: Trong hỗn hợp etanol và phenol liên kết hiđro bền hơn cả là :</b>



A. O - H ... O - H B. O - H ... O - H
C2H5 C2H5 C2H5 C6H5


C. O - H ... O - H D. O - H ... O - H
C6H5 C6H5 C6H5 C2H5


<b>C©u 9: ChÊt Ýt tan trong níc nhÊt lµ :</b>


A. CH3COOCH3 B. CH3COOH


C. C2H5OH 1 D. CH2OH - CH2OH


<b>Câu 10: Cho các chất sau : CH</b>3COOH, CH3CHO, C2H5OH, C2H6 , Cht cú nhit


sôi cao nhất là :


A. CH3CHO B. CH3COOH


C. C2H6 D. C2H5OH


<b>C©u 11: Cho c¸c chÊt sau :</b>


CH3COOH, C2H5COOH, CH3COOCH3 , CH3CH2CH2OH


Chiều tăng dần nhiệt độ sôi ( từ trái qua phải ) của các chất trên là
A. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH3 , C2H5COOH


B. CH3COOCH3 ,CH3CH2CH2OH, CH3COOH, C2H5COOH


C. CH3COOH,CH3COOCH3 ,CH3CH2CH2OH, C2H5COOH



D. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH3 , C2H5COOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Chóng cã cïng sè proton .
B. Chóng cã cïng sè electron .
C. Chóng cã cùng số khối .


D. Chúng có số nơtron khác nhau .


<b>Câu 13: Cho các chất sau : CH</b>3COOH, CH3CHO, C6H6, C6H5COOH


Chiều giảm dần ( từ trái qua phải ) khả năng hoà tan trong nớc của các chất trên là :
A. CH3COOH, CH3CHO, C6H5COOH, C6H6 .


B. CH3COOH, C6H5COOH,CH3CHO, C6H6 .


C. C6H5COOH,CH3COOH, CH3CHO, C6H6 .


D. CH3COOH, C6H5COOH, C6H6,CH3CHO .


<b>C©u 14: Cho 3 axit :</b>


Axit pentanoic CH3[CH2]2CH2COOH (1)


Axit hexanoic CH3[CH2]3CH2COOH (2)


Axit heptanoic CH3[CH2]4CH2COOH (3)


Chiều giảm dần độ tan trong nớc ( từ trái qua phải ) của 3 axit đã cho là
A. (1) , (3) , (2) .



B. (1) , (2) , (3) .
C. (3) , (2) , (1) .


D. Cả 3 axit trên đều không tan trong nớc .


<b>Câu 15: Cho các chất sau : C</b>2H5OH , CH3COOH, HCOOH , C6H5OH


Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong các nhóm chức của 4 chất là :
A. C2H5OH , C6H5OH, HCOOH , CH3COOH.


B. C2H5OH , C6H5OH, CH3COOH, HCOOH .


C. C6H5OH,C2H5OH , HCOOH, CH3COOH.


D. C6H5OH,C2H5OH, CH3COOH , HCOOH.


<b>Câu 16: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi :</b>


CH3COOH , CH3COOCH3 , HCOOCH3 , C2H5COOH , C3H7OH . Trờng hợp nào sau


õy ỳng ?


A. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H7OH < CH3COOH < C2H5COOH


B. CH3COOCH3 <HCOOCH3 < C3H7OH < CH3COOH < C2H5COOH


C. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H7OH < C2H5COOH < CH3COOH


D. Tất cả đều sai .



<b>Câu 17: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi : C</b>2H5OH


( t 10) , C3H7OH ( t 20) , etyl clorua ( t 30) , axit axetic ( t 40) , ®imetyl ete ( t 50) ?


A. ( t 50) < ( t 30) < ( t 20) < ( t 10) < ( t 40)


B. ( t 30) < ( t 50) < ( t 10) < ( t 20) < ( t 40)


C. ( t 50) < ( t 30) < ( t 10) < ( t 20) < ( t 40)


D. ( t 50) < ( t 30) < ( t 40) < ( t 20) < ( t 10)


<b>Câu 18 : a) Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của các nguyên tố là ns</b>1<sub> . LIên </sub>


kết của các nguyên tố này với nguyên tố clo thuộc loại liên kết nào sau đây :
A. Liên kết cộng hoá trị B. Liên kÕt ion


C. Liên kết cho- nhận D. Không xác định đợc .


b) Anion X-<sub> có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p</sub>6<sub> . Liên kết của nguyên </sub>


tố X và liti kim loại thuộc liên kết nào sau đây :


A. Liờn kết cho - nhận B. Liên kết cộng hoá trị
C. Liên kết ion D. Không xác định đợc .


<b>Câu 19 : Sắp xếp thứ tự nhiệt độ sôi của các chất : ancol etylic , axit axetic , etyl </b>


axetat ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×