Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Ke hoach ca nhan va bo mon Toan8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.87 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phần A: </b>

<b>kế hoạch cá nhân</b>


<b>I-Sơ yếu lí lịch:</b>



-

Họ tên: Nguyễn Quốc Huy.



-

Quờ quỏn: Cnh Dơng - Quảng Trạch - Quảng Bình.


-

Trình độ đào tạo: CĐSP Toán Tin.



-

Ngày vào ngành: 01/12/2007


-

Phần hành đợc giao: Dạy Tốn8.


<b>II-Đăc điểm tình hình:</b>



1. Thn lỵi

:


-

Về Giáo viên:



+ BGH trng luụn quan tõm v to điều kiện để mọi thành viên hoàn thành tốt nhiệm vụ đợc giao.



+ Gồm một đội ngũ giáo viên trẻ, nhiệt tình, hết lịng vì sự nghiệp giáo dục, ln quan tâm giúp đỡ lẫn nhau.


-

Về học sinh:



+ §a sè c¸c em ngoan, lƠ phÐp.



+ Nhiều em có ý thức vơng lên trong học tập và rèn luyện


-

Đồ dùng dạy học khá đầy đủ, phục vụ tốt cho giảng dạy.


-

Đợc sự quan tâm của các cấp chính quyền địa phơng.


2. Khó khăn

:



-

Đội ngũ giáo viên còn trẻ, một số còn hạn chế về kinh nghiệm,


-

Điều kiện của địa phơng cịn nhiều khó khăn.



<b>III-Néi dung kế hoạch:</b>




1.Thực hiện nề nếp, ngày công:



- Ch tiờu: Thc hiện tốt mọi nề nếp, nội quy, quy đinh chung của nhà trờng, của ngành, tham gia đầy đủ ngày cụng.


- Bin phỏp: Thng xuyờn bỏm lp, bỏm trng.



2.Soạn, giảng, chÊm ch÷a:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Khơng có tiết dạy nào khơng có giáo án.


3.Chất l

ợng đại trà

:



- To¸n 8: 50,5% trên trung bình.



- Bin phỏp: Nghiờn cu v nắm vững nội dung chơng trình bộ mơn, học hỏi thêm chun mơn nghiệp vụ của các đồng


nghiệp; Có phơng pháp dạy học tích cực, đổi mới phù hợp với trình độ học sinh.



4.ChÊt l

ỵng mịi nhän

:



- Có học sinh giỏi cấp trờng.


5.Giáo viên dạy giỏi:



- Phn đấu đạt giáo viên dạy giỏi cấp cụm.


6.Bổ trợ kiến thức:



- Nhằm giúp đỡ, nâng cao năng lực học tập của các học sinh yếu kém.


- Biện pháp:



+ Nắm vững năng lực của học sinh.



+ Có kế hoạch, chơng trình BTKT cụ thể, phù hợp với trình độ, năng lực của các em.



7.Cơng tác thao ging, d gi:



- Thao giảng: 2tiết/năm: Đạt loại tốt.


- Dự giờ: 2tiết/tuần.



8.Công tác tự bồi d

ỡng

:



- Thng xuyờn tíchluỹ kiến thức cá nhân để phục vụ cho bản thân trong quá trình dạy học.


- Tự học tập nâng cao trỡnh , hc hi ng nghp.



9.Công tác m

ợn, sử dung thiết bị dạy học

:



- Thng xuyờn theo dõi và mợn, sử dụng đồ dùng dạy học có liên quan.



10.Công tác thực hiện cuộc vận động “hai không” và “học tập, làm theo tấm gơng đạo đức Hồ Chí Minh”:


- Tự giác chấp hnàh tốt cuộc vận động “hai không” với 4nội dung của Bộ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

11.Tham gia đầy đủ các hoạt động tập thể.



12.Đăng kí chuyên đề đổi mới phơng pháp dạy học.


13.Đăng kí sáng tạo đồ dùng dạy học: 01.



14.S¸ng kiÕn kinh nghiƯm: 01.



15.TiÕp tơc thực hện năm học CNTT:



- Dạy học có sử dụng máy chiếu đa năng và máy vi tính.


- Soạn giáo án trên máy vi tính.



16.T giỏc v tham gia tích cực, góp phần nâng cao và hồn thiện hơn nữa “trờng học thân thiện, học sinh tích cực”, ln là



tấm gơng về đạo đức để học sinh noi theo.



17.Thực hiện tốt năm học theo chủ đề: “năm học đổi mới quản lí và nâng cao chất lợng dạy học”.


18.Đăng kí danh hiệu thi đua: LĐG.



<b>PhÇn b:</b>

<b> KẾ HOẠCH BỘ MƠN</b>



Mơn: Tốn 8



Năm học: 2009 – 2010



Giáo viên bộ mơn: Ngun Qc Huy



<b>A. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH</b>



<b>1.</b>

<b>Thuận lợi</b>



<b>- Đa số học sinh có đầy đủ sách giáo khoa, vở ghi chép, dụng cụ học tập và có ý thức học tập tương đối tốt.</b>


<b>- Đối tượng học sinh được biên chế lớp đều cho các lớp. </b>



<b>2. Khó khăn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>3.</b>

<b>Chất lượng đầu năm</b>



<b>STT</b>


<b>Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>Trung bình</b> <b>Yếu</b> <b>Kém</b>


SL TL% SL TL% SL TL% SL TL% SL TL%



1 8A 38 2 5.3 6 15.7 11 28.9 10 26.3 9 23.5


2 8B 38 3 7.8 6 15.7 12 31.6 11 28.9 8 21.0


<b>4. Chỉ tiêu phấn đấu</b>



<b>STT</b> <b>Lớp</b> <b>SL</b> <b>Học kì I</b> <b>Học kì II</b> <b>Cả năm</b>


%YÕu, kÐm %TB → Giỏi %YÕu, kÐm %TB → Giỏi %YÕu, kÐm %TB → Giỏi


1 8A 38 47.7 52.3 42.4 57.6 44.2 55.8


2 8B 38 47.2 52.8 41.6 58.4 43.5 56.5


Tæng 76 47.4 52.6 42.0 58.0 43.9 56.1


<b>B. YÊU CẦU BỘ MÔN ĐẠI SỐ LỚP 8.</b>



<b> PHÂN MÔN ĐẠI SỐ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Các kiến thức cơ bản học sinh cần nắm bắt khi học chương trình Tốn 8



<b>- Quy tắc nhân đơn thức với đa thức, quy tắc nhân đa thức với đa thức, bảy hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp</b>



phân tích đa thức thành nhân tử. Quy tắc chia đơn thức cho, đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp.



<b>- Khái niệm về phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, tính chất cơ bàn của phân thức, các bước rút gọn một phân</b>



thức.




<b>- Các khái niệm về phương trình, phương trình tương đương, nghiệm của phương trình,cách giải phương trình bậc nhất</b>



một ẩn, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu, ba bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.



<b>- Khái niệm về bất đẳng thức và tính chất của bất đẳng thức, khái niệm về bất phương trình bậc nhất một ẩn, nhiệm, ậtp</b>



hợp nghiệm của bất phương trình, cách giải bất phương trình và phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.



<b>2.</b>

<b>Kĩ năng</b>



Học sinh phải đạt được các kĩ năng sau:



<b>- Thực hiện thành thạo và đúng các phép nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức</b>



<b>- Học thuộc các hằng đẳng thức đáng nhớ để rút gọn biểu thức và vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử, tính nhanh,</b>



tính nhẩm giá trị các biểu thức có chứa dạng hằng đảng thức đáng nhớ



<b>- Phân tích đa thức thành nhân tử (không yêu cầu phải dùng phương pháp tách và thêm bớt)</b>



<b>- Chia hai đa thức một biến đã sắp xếp với đa thức bị chia không quá bậc 4, chủ yếu bậc hai và bậc ba. </b>


<b>- Quy đồng mẫu thức không quá 3 phân thức.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>- Giải phương trình một ẩn khơng q 3 nhân tử, phương trình chứa ẩn ở mẫu, mỗi vế khơng q hai phân thức và hệ số</b>



của ẩn chỉ là hệ số ngun.



<b>- Giải bài tốn bằng cách lập phương trình (một ẩn) chỉ yêu cầu học sinh thực hiện các bài tốn đơn giản, chú ý đến các</b>



bài tốn có nội dung thực tế.




<b>- Nhận biết được các bất đẳng thức đúng được biểu diễn bằng số, giải được bất phương trình (thu gọn về dạng ax + b >0,</b>



ax + b < 0) tìm được nghiệm), biết biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số, tìm được đủ nghiệm của phương trình chứa


dấu giá trị tuyệt đối



|ax + b| = cx + d, |ax| = cx + d.



<b>3.</b>

<b>Giáo dục</b>



<b>- Giáo dục tính tích cực hố học tập của học sinh, tập học sinh cách tính nhẩm nhanh, tính cẩn thận, tính chính xác, khơi</b>



dậy lịng đam mê học tốn của học sinh.



<b>- Biết vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.</b>


<b>BIỆN PHÁP THỰC HIỆN</b>



<b>1. Giáo viên</b>



<b>- Thực hiện việc soạn giảng đầy đủ, đúng nội dung chương trình, phủ hợp trình độ học sinh, thực hiện đúng yêu cầu sách</b>



giáo khoa, sách giáo viên đề ra, biết tìm tịi những bài tốn hay phù hợp với nội dung chương trình, lời giải lôgic, mạch


lạc, ngắn gọn, mở rộng kiến thức.



<b>- Hệ thống hoá các kiến thức trọng tâm của chương.</b>



<b>- Thường xuyên kiểm tra học sinh về: Vở ghi chép, vở bài tập, dụng cụ học tập, việc học bài cũ, làm bài tập ở nhà.</b>


<b>- Tổ chức học nhóm để giúp đỡ lẫn nhau.</b>



<b>- Thực hiện kiểm tra miệng thường xuyên trong tất cả các tiết học, mỗi học sinh phải có ít nhất KTM/HK.</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>- Có kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi, phù đạo học sinh yếu.</b>



<b>2.</b>

<b>Học sinh </b>



<b>- Tích cực hố việc học tập dưới nhiều hình thức.</b>



<b>- Khi trình bày các bài giải trên phải phải biết thuyết trình các bước giải.</b>


<b>- Thực hiện dầy đủ mọi yêu cầu giáo viên đề ra.</b>



<b>KẾ HOẠCH TỪNG CHƯƠNG</b>



<b>T</b>


<b>ên</b>


<b> c</b>


<b>h</b>


<b>ư</b>


<b>ơn</b>


<b>g</b>


<b>Số tiết dạy</b>


<b>Yêu cầu</b> <b>Đồ dùng<sub>dạy học</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>



<b>L</b>


<b>í t</b>


<b>h</b>


<b>u</b>


<b>yế</b>


<b>t</b>


<b>L</b>


<b>u</b>


<b>yệ</b>


<b>n</b>


<b> t</b>


<b>ập</b>


<b> –</b>


<b> Ơ</b>


<b>n</b>



<b> t</b>


<b>ập</b>


<b>S</b>


<b>ố </b>


<b>lầ</b>


<b>n</b>


<b> k</b>


<b>iể</b>


<b>m</b>


<b> t</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>C</i>


<i>hư</i>


<i>ơn</i>


<i>g </i>


<i>I </i>



<i>: </i>


<b>P</b>


<b>h</b>


<b>ép</b>


<b> n</b>


<b>h</b>


<b>ân</b>


<b> v</b>


<b>à </b>


<b>p</b>


<b>h</b>


<b>ép</b>


<b> c</b>


<b>h</b>


<b>ia</b>



<b>cá</b>


<b>c </b>


<b>đ</b>


<b>a </b>


<b>th</b>


<b>ứ</b>


<b>c</b>


12 8-1 1


<b>1. Yêu cầu</b>


<b>-</b>

Nắm vững các phép tính: Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức,
chia đa thức cho đơn thức, chai đa thức một biến đã sắp xếp.


<b>-</b>

Nắm vững các hằng đảng thức và các phương pháp để phân tích đa thức thành
nhân tử.


<b>2. Kỹ năng</b>


<b>-</b>

Thực hiện thành thành thạo các phép tính nhân chia đơn thức,đa thức.

<b>-</b>

Vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức hai chiều để giải tốn.

<b>-</b>

Có kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử.



<b>3. Giáo dục</b>


<b>-</b>

Cẩn thận, chính xác khi thực hiện các phép tính.


<b>-</b>

Biết xem xét cân nhắc các bài tập, các cách giải, chọn lọc giải pháp thích hợp
khi giải tốn.


<b>-</b>

Có kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào giải toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>C</i>


<i>hư</i>


<i>ơn</i>


<i>g </i>


<i>II</i>


<b> : </b>


<b>P</b>


<b>h</b>


<b>ân</b>


<b> t</b>


<b>h</b>



<b>ứ</b>


<b>c </b>


<b>đạ</b>


<b>i s</b>


<b>ố</b>


10 7-2 2


<b>1. Kiến thức</b>


<b>-</b>

Nắm vững và vận dụng thành thạo các quy tắc của 4 phép tính: Cộng, trừ, nhân,
chia trên các phân thức đại số.


<b>-</b>

Nắm vững các điều kiện của biến để giá trị của một phân thức được xác định. Và
biết tìm được điều kiện này trong những trường hợp mẫu thức là một nhị thức
bậc nhất hoặc là một đa thức để phân tích được thành tích của các nhân tử bậc
nhất (bất khả vi). Đối với phân thức bậc hai biến chỉ cần tìm được điều kiện của
biến trong những trường hợp đơn giản.


<b>2. Kỹ năng</b>


<b>-</b>

Thực hiện thành thành thạo các phép tính nhân chia phân thức (nhất là việc quy
đồng mẫu thức).


<b>-</b>

Tìm được điều kiện của phân thức để phân thức được xác định.

<b>3. Giáo dục</b>


<b>-</b>

Cẩn thận, chính xác khi thực hiện các phép tính.


<b>-</b>

Biết xem xét cân nhắc các bài tập, các cách giải, chọn lọc giải pháp thích hợp
khi giải tốn.


<b>-</b>

Thái độ tích chực trong thi cử, kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>C</i>


<i>hư</i>


<i>ơn</i>


<i>g </i>


<i>II</i>


<i>I </i>


<b>: P</b>


<b>h</b>


<b>ư</b>


<b>ơn</b>


<b>g </b>



<b>tr</b>


<b>ìn</b>


<b>h</b>


<b> b</b>


<b>ậc</b>


<b> n</b>


<b>h</b>


<b>ất</b>


<b> m</b>


<b>ột</b>


<b> ẩ</b>


<b>n</b>


8 6-2 1


<b>1. Yêu cầu</b>


<b>-</b>

Hiểu khái niệm phương trình một biến và nắm các khái niệm liên quan như:

Nghiệm và tập nghiệm của phương trình; phương trình tương đương; phương
trình bậc nhất.


<b>-</b>

Hiểu và biết sử dụng một số thuật ngữ (vế của phương trình; số thỏa mản hay
nghiệm của phương trình; phương trình vơ nghiệm; phương trình tích… kí hiệu 
dùng đúng chỗ).


<b>2. Kỹ năng</b>


<b>-</b>

Có kĩ năng giải và trình bày lời giải các phương trình có dạng quy định trong
chương trình (Phương trình bậc nhất; phương trình qui về bậc nhất; phương trình
có dạng phương trình tích; phương trình có ẩn ở mẫu)


<b>-</b>

Có kĩ năng giải và trình bày lời giải bài tốn bằng cách lập phương trình (3
bước)


<b>3. Thái độ</b>


<b>-</b>

Cẩn thận, chính xác, linh hoạt.


<b>-</b>

Vận dụng các kiến thức đã học vào thực tiễn


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>C</i>
<i>hư</i>
<i>ơn</i>
<i>g </i>
<i>IV</i>
<b> : </b>
<b>B</b>
<b>ất</b>


<b> p</b>
<b>h</b>
<b>ư</b>
<b>ơn</b>
<b>g </b>
<b>tr</b>
<b>ìn</b>
<b>h</b>
<b> b</b>
<b>ậc</b>
<b> n</b>
<b>h</b>
<b>ất</b>
<b> m</b>
<b>ột</b>
<b> ẩ</b>
<b>n</b>


7 4-2 2


<b>1. Kiến thức: </b>


<b>-</b>

Hiểu được bất đẳng thức, dầu bất đẳng thức, tính chất bất đẳng thức đối với phép
cộng phép nhân (cùng là tính chất thứ tự với phép cộng và phép nhân)


<b>-</b>

Biết chứng minh một bất đẳng thức.


<b>-</b>

Biết lập được một bất phương trình một ẩn.


<b>-</b>

Hiểu được cách giải phương trình bậc nhất một ẩn và cách biểu diễn tập hợp

nghiệm của bất phương trình trên trục số.


<b>-</b>

Giải được phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng đơn giản
<b>2. Kĩ năng:</b>


<b>-</b>

Giải thành thạo bất phương trình bậc nhất một ần và biểu diễn tập nghiệm trên
trục số.


<b>-</b>

Biết cách thu gọn các bất phương trình bậc nhất có dạng đơn giản.


<b>-</b>

Chỉ cần tìm đụ nghiệm của phương trình dạng |ax + b| = cx + d với các hệ số a,
b, c, d nguyên.


<b>3. Giáo dục</b>


<b>-</b>

Cẩn thận, chính xác, linh hoạt.


<b>-</b>

Vận dụng các kiến thức đã học vào thực tiễn.

<b>-</b>

Thái độ tích cực trong thi cử.


Bảng phụ, phấn
màu, thước kẻ.


<b> PHÂN MƠN HÌNH HỌC</b>



<b>1.</b>

<b>Kiến thức</b>



Các kiến thức hình học cơ bản học sinh cần nắm bắt khi học chương trình Tốn 8



<b>- Khái niệm về tứ giác lồi, tồng các góc của một tứ giác lồi bằng 360</b>

0

<sub>, hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song,</sub>




hình thang vng là hình thang có một cạnh bên vng góc với hai đáy, hình thang cân là hình thang có góc kề với một


đáy bằng nhau. Tính chất hình thang cân là hai cạnh bên bằng nhau, hai đường chéo bằng nhau. Dấu hiệu nhận biết hình


thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>- Các khái niệm về trục đối xứng, đối xứng trục, đối xứng tâm và định nghĩa hình có trục đối xứng, hình có tâm đối xứng,</b>



tính chất.



<b>- Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song, tính chất (3 tính chất, 5 dấu hiệu)</b>



<b>- Hình chữ nhật là tứ giác có 4 góc vng, tính chất gồm các tính chất hình bình hành và tính chất hai đường chéo hình</b>



chữ nhật bằng nhau, dấu hiệu (4 dấu hiệu)



<b>- Áp dụng vào tam giác trong tam giác vuông, trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền. Nếu một tam giác</b>



có trung tuyến ứng với một cạnh và bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vng.



<b>- Định nghĩa về khoảng cách hai đường thẳng song song và tính chất đường thẳng song song với một đường thẳng cho</b>



trước.



Khái niệm về hình thoi là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau, tính chất tất cà các tính chất của hình bình hành và tính chất về


đường chéo hình thoi, 4 dấu hiệu



Khái niệm về đa giác, đa giác đều, các cơng thức diện tích hình chữ nhật, hình vng, tam giác, hình thang, hình bình


hành, hình thoi.



Về tam giác đồng dạng, yêu cầu học sinh nắm vừng khái niệm tỉ số của hai đoạn thẳng, tỉ lệ về 4 đoạn thẳng, định lí



thuận và đảo và hệ quả của định lí Talet. Định lí về tính chất đường phân giác trong tam giác, khái niệm về tam giác


đồng dạng, đặc biệt tam giác vuông. Tỉ số các đường cao, đường trung tuyến, đừơng phân giác tương ứng của hai tam


giác đồng dạng. Tỉ số chu vi, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.



Về vật thể khơng gian: u cầu học sinh thơng qua mơ hình của hình hộp chữ nhật, nhận biết và hiểu được các khái niệm


đường thẳng song song trong không gian, đường thẳng song song, vng góc với mặt phẳng, hai mặt phằng song song,


hai mặt phẳng vung6 góc. Nắm vững các cơng thức tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần, thể tích của các hình


khơng gian, hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đứng, hình chóp đều.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Học sinh phải đạt được các kĩ năng sau:



<b>- Tính được số đo một góc khi biết số đo ba góc cịn lại, tính được tổng các góc ngồi của tứ giác, vẽ được tứ giác khi biết</b>



được độ dài 4 cạnh và một đường chéo hoặc một góc.



<b>- Nhận biết được hình thang, hình thang vng, hình thang cân qua các dấu hiệu của chúng. Biết dùng thước kẻ và eke vẽ</b>



được hình thang, hình thang vng, vẽ được hình thang cân trên giấy kẻ ơ. Vận dụng tính chất đường trung bình của tam


giác, của hình thang vào việc chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, tính khoảng cách độ dài các đoạn thẳng.



<b>- Sử dụng compa và thước kẻ để thực hiện các bài tốn dựng hình cơ bản.</b>



<b>- Thực hiện được hai bước cơ bản trong việc dựng hình đối với các bài tốn đơn giản.</b>



<b>- Vẽ được các đoạn thẳng, tam giác đối xứng qua trục, qua tâm, nhận biết được hình qn thuộc có trục đối xứng, có tâm</b>



đối xứng.



<b>- Thơng qua dấu hiệu nhận biết được tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vng, vẽ được các hình đó</b>




dựa vào các dấu hiệu đặc biệt của mỗi loại hình.



<b>- Vẽ được hình, ghi được GT – KL của bài tốn, giải được các bài tốn hình học trong sách giáo khoa Toán 8 hoạc các bài</b>



toán tương đương.



<b>- Vận dụng được các cơng thức tính diện tích đã học để t1inh diện các hình tam giác, hình thang, hình bình hành,hình chữ</b>



nhật, hình thoi, hình vng và đặc biệt là kĩ năng phân tích hình đa giác thành các hình có cơng thức tính diện tích.



<b>- Vẽ được các tam giác đồng dạng theo tỉ số cho trước, nhận được các tam giác đồng dạng theo dấu hiệu, từ đó rút ra tỉ số</b>



giãu các cạnh tương ứng. Vận dụng tam giác đồng dạng để thực hành đo chiều cao, đo khoảng cách.



<b>- Nhận biết được các đường thẳng song song, vng góc, các mặt phẳng song song, vng góc, các đường thẳng song</b>



song, vng góc với một mặt phẳng trong mơ hình hình hộp chữ nhật. Sử dụng được các cơng thức đã học để tính diện


tích xung quanh, diện tích tồn phần, thể tích các hình khối đa diện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>- Giáo dục tính tích cực hố học tập của học sinh, học đi đơi với hành, áp dụng được kiến thức hình học vào thực tế đời</b>



sống như đo đạc, tính diện tích....



<b>BIỆN PHÁP THỰC HIỆN</b>


<b>1. Giáo viên</b>



<b>- Thực hiện việc soạn giảng đầy đủ, đúng nội dung chương trình, phủ hợp trình độ học sinh, thực hiện đúng yêu cầu sách</b>



giáo khoa, sách giáo viên đề ra, biết tìm tịi những bài tốn hay phù hợp với nội dung chương trình, lời giải lôgic, mạch


lạc, ngắn gọn, mở rộng kiến thức.




<b>- Hệ thống hoá các kiến thức trọng tâm của chương.</b>



<b>- Thường xuyên kiểm tra học sinh về: Vở ghi chép, vở bài tập, dụng cụ học tập, việc học bài cũ, làm bài tập ở nhà.</b>


<b>- Tổ chức học nhóm để giúp đỡ lẫn nhau.</b>



<b>- Thực hiện kiểm tra miệng thường xuyên trong tất cả các tiết học, mỗi học sinh phải có ít nhất KTM/HK.</b>



<b>- Động viên khuyến khích học sinh phát biểu ý kiến xây dựng bài, làm bài ở nhà bằng hình thức chép phạt, cho điểm kém.</b>


<b>- Có kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi, phù đạo học sinh yếu.</b>



<b>2.</b>

<b>Học sinh </b>



<b>- Tích cực hố việc học tập dưới nhiều hình thức.</b>



<b>- Khi trình bày các bài giải trên phải phải biết thuyết trình các bước giải.</b>


<b>- Thực hiện dầy đủ mọi yêu cầu giáo viên đề ra.</b>



<b>KẾ HOẠCH TỪNG CHƯƠNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>T</b>
<b>ên</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ư</b>
<b>ơn</b>
<b>g</b>
<b>dạy học</b>
<b>L</b>
<b>í t</b>


<b>h</b>
<b>u</b>
<b>yế</b>
<b>t</b>
<b>L</b>
<b>u</b>
<b>yệ</b>
<b>n</b>
<b> t</b>
<b>ập</b>
<b> –</b>
<b> Ơ</b>
<b>n</b>
<b> t</b>
<b>ập</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>lầ</b>
<b>n</b>
<b> k</b>
<b>iể</b>
<b>m</b>
<b> t</b>
<b>ra</b>
<i>C</i>
<i>hư</i>
<i>ơn</i>
<i>g </i>
<i>I </i>
<i>: </i>

<b>T</b>
<b>ứ</b>
<b> g</b>
<b>iá</b>
<b>c</b>


13 11-1 1


<b>1. Yêu cầu</b>


<b>-</b>

Nắm vững một cách có hệ thống các kiến thức về tứ giác : tứ giác, hình thang, hình
bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vng gồm định nghĩa, tính chất, dấu hiệu
nhận biết.


<b>-</b>

Đường trung bình của tam giác, của hình thang và tính chất của nó.


<b>-</b>

Nằm vững định nghĩa về trục đối xứng, tâm đối xứng, hiểu được khái niệm về hình
có trục đối xứng, hình có tâm đối xứng.


<b>-</b>

Tính chất của đường song song với một đường thẳng cho trước, phép dựng hình cơ
bản.


<b>2. Kỹ năng</b>


<b>-</b>

Biết vẽ hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vng theo điều
kiện cho trước bằng thước đo góc, thước thẳng và compa theo các bước dựng hình cơ
bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>-</b>

Vận dụng các dấu hiệu để nhận dạng và chứng minh các hình nói trên.



<b>-</b>

Vận dụng tính chất đường trung bình của tam giác, của hình thang để tính độ dài các
đoạn thẳng theo điều kiện cho trước.


<b>-</b>

Vẽ được tam giác đối xứng với một tam giác cho trước qua một tâm hoặc qua một
trục. Nhận ra được hình có trục đối xứng, hình có tâm đối xứng.


<b>-</b>

Vận dụng các định lí, hệ quả vào việc chứng minh các tính chất hình học của các
hình (các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau…)


<b>-</b>

Vận dụng các định lí, hệ quả vào việc chứng minh các tính chất hình học của các
hình (các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau…)


<b>3. Giáo dục</b>


<b>-</b>

Cẩn thận, chính xác, tính thẩm mỹ.


Rèn luyện thao tác tư duy quan sátvà dự đoán khi giải toán, phân tích tìm tịi cách giải,
nhận biết các quan hệ hình học trong thực tế, vận dụng kiến thức vào thực tiễn.


Mẫu vật hình
73, 108 (SGK)
Sơ đồ nhận
biết các loại tứ
giác.
Phấn màu
<i>C</i>
<i>hư</i>
<i>ơn</i>
<i>g </i>
<i>II</i>


<b> : </b>
<b>Đ</b>
<b>a </b>
<b>gi</b>
<b>ác</b>
<b> D</b>
<b>iệ</b>
<b>n</b>
<b> t</b>
<b>íc</b>
<b>h</b>
<b> đ</b>
<b>a </b>
<b>gi</b>


<b>ác</b> 6 4<sub>3</sub>


<b>1. Kiến thức</b>


<b>-</b>

Nắm được định nghĩa về đa giác lồi, đa giác đều.


<b>-</b>

Hiểu và nhớ được các cơng thức tính diện tích các hình : hình chữ nhật, hình vng,
tam giác hình thang, hình bình hành, hình thoi.


<b>2. Kỹ năng</b>


<b>-</b>

Vận dụng cơng thức tính diện tích các hình để tính được diện tích các hình theo điều
kiện cho trước


<b>-</b>

Phân tích đa giác thành các hình có thể tính được điện tích của chúng bằng cơng thức

đã học.


<b>3. Giáo dục</b>


<b>-</b>

Cẩn thận, chính xác và tinh thần trách nhiệm khi giải tốn, đặc biệt khi tính diện tích
các hình.


<b>-</b>

Biết vận dụng các kiến thức đã học vào thực tế đời sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>C</i>
<i>hư</i>
<i>ơn</i>
<i>g </i>
<i>II</i>
<i>I </i>
<b>: T</b>
<b>am</b>
<b> g</b>
<b>iá</b>
<b>c </b>
<b>đ</b>
<b>ồn</b>
<b>g </b>
<b>d</b>
<b>ạn</b>
<b>g</b>


9 9 1


<b>1. Yêu cầu</b>



<b>-</b>

Khái niệm về tỉ số hai đoạn thẳng , tỉ lệ thức.

<b>-</b>

Định lí Telét thuận và đảo. Hệ quả.


<b>-</b>

Tính chất đường phân giác của một tam giác.

<b>-</b>

Định nghĩa về hai tam giác đồng dạng.


<b>-</b>

Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác thường.


<b>-</b>

Các trường hợp đồng dạng của tam giác vng trong đó có trường hợp đặc biệt về tỉ
số các cặp cạnh huyền, cạnh góc vng.


<b>-</b>

Tỉ số chu vi, diện tích, các yếu tố tương ứng của hai tam giác đồng dạng.

<b>-</b>

Xc


<b>2. Kỹ năng</b>


<b>-</b>

Vận dụng định lí Talét, biết được các cặp tỉ số bằng nhau giữa các đoạn thẳng trên
hình vẽ, nhận ra được hai tam giác có các cặp tương ứng tỉ lệ, chứng minh các hệ
thức về dãy tỉ số bằng nhau.


<b>-</b>

Chia một đoạn thẳng thành hai, ba phần bằng nhau hoặc thành 2, 3 đoạn thẳng tỉ lệ
với các số cho trước.


<b>-</b>

Nhận ra được các cặp tam giác đồng dạng theo các dấu hiệu của chúng, từ đó lập ra
được các góc tương ứng bằng nhau, cá tỉ lệ về các cặp tương ứng, dảy tỉ số bằng
nhau về các cạnh.


<b>-</b>

Vận dụng các tính chất của hai tam giác đồng dạng, thực hành tính được khoảng cách
giữa hai điểm trong đó có 1 điểm khơng thể tới được, đo chiều cao của vật không tới

được đỉnh.


<b>-</b>

Vận dụng tỉ số chu vi, diện tích của hai tam giác đồng dạng để tính chu vi của các
hình hoặc diện tích các hình.


<b>-</b>

Vẽ được tam giác đồng dạng với tam giác đã chotheo tỉ số k cho trước.
<b>3. Thái độ</b>


<b>-</b>

Giáo dục học sinh biết vận dụng tam giác đồng dạng vào thực tiễn.

<b>-</b>

Biết sử dụng các loại giác kế để đo đạc.


Thước thằng,
thước đo góc,
êke, compa,
bảng phụ, giấy
kẻ ơ vng,
giấy bìa.
Tranh vẽ hình
đồng dạng
Hình mẫu hình
28 (SGK)
Giác kế ngang,
đứng, thước
ngắm, thước
cuộn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>C</i>
<i>hư</i>
<i>ơn</i>
<i>g </i>


<i>IV</i>
<b> : </b>
<b>H</b>
<b>ìn</b>
<b>h</b>
<b> lă</b>
<b>n</b>
<b>g </b>
<b>tr</b>
<b>ụ</b>
<b> đ</b>
<b>ứ</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b>h</b>
<b>ìn</b>
<b>h</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>óp</b>
<b> đ</b>
<b>ều</b>
9 4-3


<b>1. Kiến thức: </b>


<b>-</b>

Thơng qua hình vẽ và mơ hình hình hộp chữ nhật, học sinh hiểu biết về các khái
niệm cơ bản trên hình học khơng gian như điểm, đường thẳng, mặt phẳng, hai đường
thẳng song song, hai đường thẳng vng góc, hai mặt phẳng song song, hai mặt
phẳng vng góc, đường thẳng song song vói mặt phẳng, đường thẳng vng góc

với mặt phẳng.


<b>-</b>

Thơng qua hình lăng trụ đứng, hình chóp đều, học sinh hiểu biết về các khái niệm
chiều cao, cạnh bên, cạnh đáy, mặt bên, mặt đáy của các hình. Từ đó hiểu và nhớ
được các cơng thức diện tích, thể tích các hình đó


<b>2. Kĩ năng:</b>


<b>-</b>

Nhận ra được các cặp đường thẳng song song, các cặp đường thẳng vng góc,
đường thẳng song song (vng góc) với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song (vng
góc) trong hình vẽ và mơ hình hình hộp chữ nhật, trong các vật thể khơng gian mà
học sinh có điều kiện tiếp xúc.


<b>-</b>

Tính được diện tích xung quanh, tồn phần, thể tích của hình lăng trụ đứng, hình
chóp đều theo các yếu tố cần biết đã cho để tính được bằng các cơng thức đã học.

<b>-</b>

Vẽ được hình khai triển của hình hộp chữ nhật, lăng trụ đứng, hình chóp đều theo


kích thước cho trước.
<b>3. Giáo dục</b>


<b>-</b>

Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt…..

<b>-</b>

Vận dụng các kiến thức đã học vào thực tiễn.


Thước thằng,
bảng phụ, giấy
bìa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>PhÇn c: theo dâi chÊt l</b>

<b> ỵng</b>

<b> </b>



<b> học sinh yếu kém môn Toán</b>



<b>I-Danh sách học sinh yếu kém:</b>



1. Lớp 8A:



1) Đoàn Mạnh Hoàng.


2) Đoàn Thanh Huy.


3) Hoàng Thuỳ Linh.


4) Đặng Thị Linh.


5) Bùi Thị Huệ.


6) Lê Văn Dũng.



7) Nguyễn Linh Chung.


8) Trần Văn Hoan.


9) Trần Minh Hiếu.


10) Nguyễn Văn Đô.


11)Lê Văn Bảy.



12) Nguyễn Văn Mời.


13) Đinh Lệ Chi.


14) Nguyễn Thị Hoa.




2. Lớp 8B:


1) Mai Văn Hùng.


2) Đinh chí Nghị


3) Đinh Văn Thành.


4) Nguyễn Văn Quân.


5) Phan thanh Sơn.


6) Nguyễn Hồng Sơn A.


7) Đặng Huyền Trang.



8) Mai Thị Thuỳ.


9) Võ Tòng.



10) Nguyễn Thị Trang.


11)Lê Thị Trang.



12) Đinh Văn Tài.


13) Nguyễn Văn Trọng.


14) Võ Hoài Trang.


15) Võ Tiến Sỹ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>II-Theo dõi chất l</b>

<b> ợng th</b>

<b> ờng xuyên</b>

<b> :</b>



1.Theo dõi chất lợng qua các đợt:



<b>Lớp</b> <b>Sĩ số</b>


<b>Nöa HKI</b> <b>HKI</b>


<b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>Trung</b>


<b>bình</b> <b>Yếu</b> <b>Kém</b> <b>Giỏi</b> <b>Khá</b>


<b>Trung</b>


<b>bình</b> <b>Yếu</b> <b>Kém</b>


8A 38


8B 38



<b>Tổng</b> 76


<b>Lp</b> <b>S s</b>


<b>Nửa HKII</b> <b>Cả năm</b>


<b>Gii</b> <b>Khỏ</b> <b>Trung</b>


<b>bỡnh</b> <b>Yu</b> <b>Kém</b> <b>Giỏi</b> <b>Khá</b>


<b>Trung</b>


<b>bình</b> <b>Yếu</b> <b>Kém</b>


8A 38


8B 38


<b>Tỉng</b> 76


2.Theo dõi HS yếu kém qua các đợt:


<b> a) Nửa HK I </b>



<b> Líp 8A</b>



………..
………..
………..
………..


………..
………..
………..
………..
………..
………..

<b> Líp 8B</b>



………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

..
..
..
..


..
..
..
..


<b> b)Đầu HK II</b>



<b> Líp 8A</b>



………..
………..
………..
………..
………..
………..


………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..


………..

<b> </b>


………..


………..


<b> Líp 8B</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>

<!--links-->

×