Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

KẾ HOẠCH CÁ NHÂN CHUYÊN MÔN s10.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.55 KB, 9 trang )

KẾ HOẠCH CÁ NHÂN CHUYÊN MÔN
A. PHẦN CHUNG.
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH.
1. Thuận lợi.
- Đại đa số học sinh trong các lớp đã xác định được thái độ đúng
đắn đối với môn học và không ngừng cố gắng để tiếp thu tri thức,
vận dụng vào thực tiễn một cách sáng tạo khoa học nhằm rèn luyện
kỹ năng, kỹ xảo.
- Việc ứng dụng công nghệ sinh học ở địa phương đang từng
bước được thực hiện và phát triển. Từ đó tạo điều kiện cho học sinh
làm quen và quan sát được thuận lợi dễ dàng những kiến thức kỹ
năng đã học được trong nhà trường.
2. Khó khăn.
- Trang thiết bị thực hành, đồ dùng trực quan cho môn học nhà
trường trang bị đủ nhưng chưa đồng bộ, do đó học sinh rèn luyện kỹ
năng chủ yếu vẫn là quan sát, học hỏi từ bên ngoài.
- Khả năng tiếp thu của học sinh còn yếu do một bộ phận các em
thiếu kiến thức cơ bản về Toán học, Vật lý, Hoá học….
- Học sinh khối lớp 10 chất lượng chưa thật đồng đều do thiếu
các kiến thức cơ bản về các môn học khác liên quan.
3. Phương hướng khắc phục khó khăn và giải pháp.
- Đối với giáo viên :
Tăng cường việc chuẩn bị đồ dùng trực quan và phương tiện
dạy học.
Thường xuyên tạo hứng thú tiếp thu tri thức, kỹ năng cho học
sinh, tăng cường áp dụng các phương pháp dạy học tích cực.
Chuẩn bị kỹ giáo án, đề cương bài giảng, tăng cường việc
nghiên cứu tài liệu tham khảo.
Thực hiện tốt các giờ lên lớp, thường xuyên dự giờ thăm lớp,
học hỏi kinh nghiệm ở đồng nghiệp.
- Đối với học sinh :


Có thái độ học tập đúng đắn, thực hiện tốt nhiệm vụ học tập của
học sinh trong nhà trường.
Biết cách nắm vững và hệ thống các kiến thức, kỹ năng đã có
để đạt được kết quả cao trong học tập.
II. CÁC CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU.
1. Thi đua cá nhân.
Kết quả
năm 2007 - 2008
ĐK thi đua
năm 2008-2009
Ghi chú
HTNV -
2. Chỉ tiêu phấn đấu bộ môn :
- Theo khối :
Kết quả
Năm 2007 - 2008
ĐK thi đua
năm 2008- 2009
Ghi chú
81% TB trở lên
Giỏi : 5%.
Khá :15%
TB : 55%
Yếu : 25%
75% TB trở lên
Theo lớp :
Lớp
ĐK thi đua
năm 2008- 2009
Ghi chú

10A1
Giỏi : ...........%
Khá : ...........%
TB : ............%
Yếu : ............%
........% TB trở lên
10A2
Giỏi : ...........%
Khá : ...........%
TB : ............%
........% TB trở lên
Yếu : ............%
10A3
Giỏi : ...........%
Khá : ...........%
TB : ............%
Yếu : ............%
........% TB trở lên
10A4
Giỏi : ...........%
Khá : ...........%
TB : ............%
Yếu : ............%
........% TB trở lên
10A5
Giỏi : ...........%
Khá : ...........%
TB : ............%
Yếu : ............%
........% TB trở lên

10A6
Giỏi : ...........%
Khá : ...........%
TB : ............%
Yếu : ............%
........% TB trở lên

3. Hội giảng : 100% TB trở lên.
4. Bồi dưỡng học sinh Giỏi : 2 học sinh.
B. KẾ HOẠCH CHI TIẾT.
1. SINH HỌC 1OCB.
* Cả năm : 35 tuần x 1tiết = 35 tiết
Học kỳ I : 18 tuần x 1 tiết = 18 tiết
Học kỳ II: 17 tuần x 1 tiết = 17 tiết
Tuần
Tiết
Chương – Bài Mục tiêu (M)
Chuẩn bị
(PT)
Phương
pháp (PP)
Ghi chú
Thầy Trò
1,2
1
2
Phần I. Giới
thiệu chung về
thế giới sống.
-Các cấp tổ chức

của cơ thể sống.
-Các giới sinh vật.
- Nắm được các cấp độ
tổ chức của thế giới sống
từ thấp đến cao.
- Nắm được 5 giới sinh
vật, đặc điểm từ giới.
- Vẽ được sơ đồ phát
sinh giới thực vật, động
vật.
- Nắm được sự đa dạng
của thế giới sinh vật. Có
ý thức bảo tồn đa dạng
sinh học.
GA
SGK
STK
SGK
Vở
Dụn
g cụ
HT
Tổng
hợp các
phương
pháp
3,4,5
3
4
5

Phần II. Sinh học
tế bào.
Chương I. Thành
phần hóa học
của tế bào.
-Các nguyên tố
hóa học và nước.
- Cacbonhiđrat và
Lipit – Protein
-Axit nucleic
-Nắm được các thành
phần hóa học của tế bào.
-Nắm được các vai trò
sinh học của nước đối
với tế bào. Kể tên được
các nguyên tố cơ bản
của vật chất sống, phân
biệt được nguyên tố đa
lượng và nguyên tố vi
lượng.
-Nắm được các vai trò
sinh học của các chất
hữu cơ đối với tế bào
GA
SGK
STK
SGK
Vở
Dụn
g cụ

HT
Tổng
hợp các
phương
pháp
6,7,8,9,10,11,12
6
7
8
9
10
11
12
Chương II. Cấu
trúc tế bào.
-TB nhân sơ.
-TB nhân thực.
-Vận chuyển các
chất qua màng
sinh chất
-Thực hành.
-Bài tập.
-Kiểm tra 1 tiết
-Mô tả được các thành
phần chủ yếu của một tế
bào.
-Mô tả được cấu trúc tế
bào vi khuẩn. Phân biệt
được tế bào nhân sơ với
tế bào nhân thực;TBTV

và TBĐV.
-Mô tả được cấu trúc và
chức năng của nhân tế
bào, các bào quan, tế
bào chất.
-Nắm được các con
đường vận chuyển các
sinh chất quan màng.
-Phân biệt được các hình
thức vận chuyển thụ
động, chủ động, thực
bào. Phân biệt được thế
nào là khuếch tán, thẩm
thấu, ưu trương, nhược
trương, đẳng trương..
-Làm được thí nghiệm
co, phản co nguyên sinh.
GA
SGK
STK
SGK
Vở
Dụn
g cụ
HT
Tổng
hợp các
phương
pháp

×