TÀI LIỆU THAM KHẢO
TIẾNG VIỆT
1. Báo cáo tổng kết công tác 1998 và chương trình cơng tác năm 1999. Sở
Thương mại và Du lịch Bắc Ninh
2. Đỗ Hải Yến, Bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa lễ hội trong kinh
doanh du lịch Bắc Ninh, LVThs Du lịch 2010, ĐH Quốc Gia HN
3. Địa chỉ Hà Bắc (1982), Ty Văn hố Hà Bắc
4. Trần Đình Luyện (Chủ biên) (1997), Văn hiến Kinh Bắc
5. Tờ trình về việc tăng cường quản lý nhà nước đối với các di tích lịch sử văn
hố (1998), Sở Văn hố Thơng tin Bắc Ninh
6. Lê Trung Vũ, Thạch Phương (1995), 60 lễ hội Việt Nam truyền thống. Nhà
xuất bản Khoa học xã hội, Hà Nội
7. Bùi Thiết, Bùi Xuân Mỹ, Phạm Minh Thảo (1996), Từ điển lễ tục Việt Nam,
NXB Văn hoá Thông tin, 620 trang
8. Bùi Thiết (2000), Từ điển hội lễ Việt Nam, NXB Văn hố Thơng tin, 567
trang
9. NXB Chính trị Quốc gia (1999), Pháp lệnh Du lịch, Hà Nội, 32 trang
10. Ngô Đức Thịnh (1999), Mấy nhận thức về lễ hội cổ truyền Tạp chí Văn hố
nghệ thuật số 11 (185), trang 36
11. Nguyễn Minh Tuệ (1997), Địa lý du lịch, NXB Tp. Hồ Chí Minh
12. Trần Từ (1991), “Từ một vài “trò diễn” trong lễ hội làng”, Tạp chí Nghiên
cứu Văn hố Nghệ thuật, Số 3 (98),trang 17
13. Trần Quốc Vượng (2000), Văn hố Việt Nam tìm tịi và suy ngẫm, NXB Văn
hố Dân tộc - Tạp chí Văn hố Nghệ thuật, 984 trang
14. Trần Ngọc Thêm (1997), Tìm về bản sắc văn hố Việt Nam, NXB Thành phố
Hồ Chí Minh, 682 trang.
15. Trịnh Hiểu Vân (2010), Giá trị lễ hội các dân tộc Châu Á trong đời sống xã
hội đương đại,Tham luận của viện KHXH Vân Nam, Trung Quốc
16. Trung tâm Khoa học Xã hội và nhân văn Quốc gia (1994), Lễ hội truyền
thống trong đời sống xã hội hiện đại, NXB Khoa học xã hội.
17. UNESCO – Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn Quốc gia (2002), Tính
đa dạng của Văn hoá Việt Nam: Những tiếp cận về sự bảo tồn, Hà Nội, 201
trang
18. Viện Khoa học Xã hội Việt Nam - Viện Văn hoá dân gian (1990), Quan
niệm về Folklore, H.: NXB Khoa học Xã hội.
38. Bùi Văn Thành (2000). Lễ hội của người Việt ở Hà Bắc: LATS Sử học:
5.03.10 - H., 262tr
39. Đặng Hoài Thu (2008) Trò diễn trong lễ hội dân gian của người Việt ở châu
thổ Bắc Bộ : LATS Văn hoá học: 62.31.70.05H.,- 248tr.
40. Phạm Trọng Toàn (2007) Tương đồng và khác biệt giữa hát xoan, hát ghẹo
Phú Thọ và Quan họ Bắc Ninh: LATS Văn hoá học: 62.31.70.05/ - H., 314tr.
42. Đàm Hoàng Thụ Nghiên cứu vấn đề bảo tồn di sản văn hóa nghệ thuật trong
giai đoạn hiện nay : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.13
45. Đàm Hồng Thụ Tín ngưỡng phồn thực qua trò diễn hội làng Châu thổ Bắc
bộ /x- Số 12. Tr. 34-37.- Văn hoá Nghệ thuật
47. Hồ Thị Kim Thoa, Giải pháp phát triển du lịch dựa vào cộng đồng tại vườn
quốc gia Ba Bể, LVTS, 2012.
50.Hồ Thị Kim Thoa, Giải pháp phát triển du lịch dựa vào cộng đồng tại vườn quốc
gia Ba Bể, 2012.
TIẾNG VIỆT
1. Trần Thuý Anh, Thế ứng xử xã hội cổ truyền của người Việt ở châu thổ Bắc
Bộ qua một số ca dao - tục ngữ . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2000. - 182tr.
2. Nguyễn Trọng Ánh, Những giá trị âm nhạc trong hát Quan họ: LATS Nghệ
thuật học: 62.21.01.01 /. - H., 2007. - 196tr. ;
3. Bộ Văn hố Thơng tin (1994 & 2001), Quy chế lễ hội.
3. NXB Chính trị Quốc gia (2002), Luật Di sản văn hoá và nghị định hướng dẫn
thi hành, Hà Nội, 97 trang
4. Phan Hữu Dật (1994), Lễ hội truyền thống trong đời sống xã hội hiện đại,
NXB Khoa học Xã hội
5. Phan Hữu Dật (chủ biên) (1992), Văn hoá - Lễ hội của các dân tộc ở Đơng
Nam Á, NXB Văn hố Dân tộc
6. Đinh Thị Phương Dung (1999), Các di tích lịch sử văn hóa Bắc Ninh, ĐH
Quốc Gia Hà Nội
7.Hoàng Mạnh Dũng, Phương hướng thu hút thị trường khách du lịch EU vào Việt
Nam, Khóa luận tốt nghiệp, Mã số 158/VHDL/06, ĐH Văn hóa Hà Nội, 2006.
8. Nguyễn Duy Hinh (1996), Tín ngưỡng thờ thành Hoàng Hà Nội, NXB Khoa
học xã hội, Hà Nội, trang 26.
9. Hội xứ Bắc : Kỷ yếu - Tập kỷ yếu của Hội thảo khoa học Hội ở Kinh Bắc (Hà
Bắc)
10. Hội xứ Bắc - Tập 2- Giới thiệu một hình thức sinh hoạt văn hố cộng đồng
của làng xã Kinh Bắc xưa, hội làng: Hội Lim, hội pháo Đồng Kủ, hội Đình Bảng
11. Thanh Hương, Phương Anh (1973), Hà Bắc ngàn năm văn hiến, Tập 1
12. Thanh Hương, Phương Anh (1976), Hà Bắc ngàn năm văn hiến, Tập 2.
19. Nghiêm Thị Thu Huyền, Nghiên cứu phát triển du lịch ở cộng đồng người
Mường thuộc hai huyện Kim Bôi và Tân Lạc (Hịa Bình), LVTS, 2012.
20. Đinh Gia Khánh, Lê Hữu Tầng (chủ biên) (1993), Lễ hội truyền thống trong
xã hội hiện đại, NXB Khoa học xã hội
21. Đinh Gia Khánh (1999), Trên đường tìm hiểu văn hố dân gian, NXB Khoa
học Xã hội, 263 trang
22. Thu Linh, Đặng Văn Lung (1984), Lễ hội, truyền thống và hiện đại, NXB
Văn hoá, 1984
23. TS. Nguyễn Văn Lưu, Du lịch Việt Nam hội nhập trong Asean, 2013, NXB
Văn hóa Thơng Tin
24. TS. Nguyễn Văn Lưu, Xuất khẩu tại chỗ thông qua Du lịch, NXB Văn hóa
Thơng Tin
25.Lê Thị Ngoan, Phát triển du lịch sinh thái dựa vào cộng đồng tại Vân Đồn,
Quảng Ninh, 2009.
26. Trần Nhạn (1995), Du lịch và kinh doanh du lịch, NXB Văn hố Thơng tin
27.Thị Thu Nhàn, Nghiên cứu phát triển du lịch gắn với cộng đồng dân tộc thiểu số
ở Sapa theo hướng phát triển bền vững, 2010.
28. Trần Nhoãn (2001), Tổng quan cơ sở du lịch và cơ sở lưu trú du lịch, NXB
Khoa học xã hội
29. Dương Văn Sáu (2004) , Lễ hội Việt Nam trong sự phát triển du lịch, Trường
ĐH Văn Hóa, Hà Nội
30. Công văn của Viện nghiên cứu phát triển du lịch gửi sở Thương mại và Du
lịch về việc xem xét quy hoạch du lịch Bắc Ninh, 1998
31. Đề án phát triển du lịch tỉnh Bắc Ninh (2007), Sở Thương Mại và Du lịch
Bắc Ninh.
32. Qui hoạch tổng thể phát triển du lịch Bắc Ninh đến 2010 (1997), Sở Thương
mại và Du lịch Bắc Ninh
33. Bùi Hoài Sơn Quản lý lễ hội truyền thống của người Việt ở Châu thổ Bắc Bộ
từ năm 1945 đến nay: LATS Văn hoá học: 62.31.73.01 / - H., 2007. - 382tr.
34. Trần Đình Luyện (2003), Lễ hội Bắc Ninh, Sở văn hóa Thơng Tin Bắc Ninh,
Tr.12
35. Tơ Ngọc Thanh (1994), Niềm tin và lễ hội, trong sách Đời sống xã hội hiện
đại- GS Đinh Gia Khánh- GS Lê Hữu Tầng chủ biên: NXB Khoa học xã hội ,
Hà Nội, tr.267-272 (Trang 25)
STT
Họ
Tên
TS. Nguyễn Văn
Lưu
Đỗ Hải
Yến
Dương Văn
Sáu
Thanh
Hương
Lê Trung
Vũ
Bùi
Thiết
Khánh
Đinh Gia
Dung
Đinh Thị Phương
Thịnh
Ngô Đức
Nguyễn Duy
Hinh
Nguyễn Minh
Tuệ
Phan Hữu
Dật
Phan Hữu Dật
Dật
Tơ Ngọc
Thanh
Trần Đình
Thanh
Trần
Nhạn
Trần
Từ
Đề Tài
Trần Quốc
Vượng
Trịnh Hiểu
Vân
Thu
Linh
UNESCO
Viện Khoa học Xã hội Việt Nam
Bùi Hoài
Sơn
Bùi Văn
Thành.
Đặng Hoài
Thu
Nguyễn Trọng
Ánh.
Đàm Hoàng
Thụ
Trần Thuý
Anh.
Hồ Thị Kim
Thoa
Thị Thu
Nhàn,
Lê Thị
Ngoan,
Hồ Thị Kim
Thoa,
Nghiêm Thị Thu
Huyền
Hoàng Mạnh,
Dũng
Sở Thương mại và Du lịch Bắc Ninh
Viện nghiên cứu phát triển
Ty Văn hoá Hà Bắc
Sở Thương Mại và Du lịch Bắc Ninh
Chính trị Quốc gia
END