Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

tuçn 10 tuçn 10 thø hai ngµy 26 th¸ng 10 n¨m 2009 tiõt 1 sinh ho¹t tëp thó chµo cê tiõt 2 3 häc vçn au ©u a môc ®ých yªu cçu đọc được auâucây cau cái cầu từ và các câu ứng dụng viết được au â

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.96 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 10</b>



<b>Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Tiết 1: Sinh hoạt tập thể</b>


<b>Chào cờ</b>
<b>Tiết 2+ 3: Häc vÇn.</b>


<b> au - âu</b>


<b>A. Mục đích - u cầu:</b>


<i><b>- Đọc được : au,âu,cây cau , cái cầu ; từ và các câu ứng dụng .</b></i>
<i><b>- Viết được : au , âu , cây cau , cái cầu. </b></i>


<i>- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề :B chỏu</i>
<b>B . Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: - Nội dung, tranh minh hoạ.</b></i>
<i><b>2. Học sinh: - Bảng con, sách.</b></i>


<i>* D kiến hoạt động: Nhóm, cá nhân.</i>
<b>C . các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b> I . </b><b> ổ</b><b> n định lớp.</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Đọc và viết: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết
bảng con)


- Đọc đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào… ( 2 em)
- Nhận xét bài cũ



III.Bµi míi:


<i> 1. Giíi thiƯu bµi.</i>


- Hơm nay cơ giới thiệu với chúng
ta vn u tiờn, ú l: au


<i>2. Dạy vần.</i>


<i>a. Nhận diện vần.</i>


+ Nêu cấu tạo vần au?


- Cho Học sinh ghÐp vÇn au.


<i>b. Ghép tiếng và đánh vần tiếng </i>


- Giáo viên hớng dẫn đánh vần: u -a
- au.


+ §· có vần au, muốn có tiếng cau
ta phải thêm âm g×?


- Cho Học sinh ghép tiếng cau.
+ Em vừa ghép đợc tiếng gì?


- Học sinh đọc nối tiếp, cá nhân, đồng
thanh.



- Vần ia gồm âm a và âm u ghép lại.
Âm a đứng trớc, âm u đứng sau.


- Häc sinh ghép.


- Âm c vào trớc vần au.
- Học sinh ghép.


- Tiếng cau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ nêu cấu tạo tiếng cau?


- Hớng dẫn Học sinh đánh vần: Cờ
- au - cau.


- Treo tranh cho Häc sinh quan s¸t.
+ Bøc tranh vÏ g×?


- Giáo viên viết bảng: cây cau
- Cho Học sinh c li ton vn.
õu.


( Quy trình tơng tự)
+ So sánh vần au với âu?


<i>c. Từ ứng dụng.</i>


- Giáo viên viÕt b¶ng tõ øng dơng:
rau c¶i ch©u chÊu
lau sËy s¸o sËu



+ Mét em lên phát hiện và ghạch
chân cho cô tiếng chứa vần vừa học?


+ Phân tích cấu tạo tiếng rau, lâu,
châu chÊu, sËu?


- Cho Học sinh đọc tiếng, từ.


- Giáo viên đọc mẫu và giải nghĩa
một số từ khó.


- Cho Học sinh c li.


<i>d. Hớng dẫn viết bảng con.</i>


- Giáo viên viÕt mÉu, võa viÕt võa
híng dÉn quy tr×nh.


- Theo dâi và sửa sai cho Học sinh .
- Nhận xét bảng con.


- Cho Học sinh đọc lại bài.
+ Các em vừa học vần gì mới?
* Trị chơi.


<b>TiÕt 2</b>
<i>3. Lun tËp.</i>


<i>a. Luyn c.</i>



* Đọc lại bài tiết 1.


- Cho Học sinh đọc li bi trờn
bng.


* Đọc câu øng dơng.


- Treo tranh cho Häc sinh quan s¸t.
+ Bøc tranh vÏ g×?


- Học sinh đọc nối tiếp, tổ, nhóm,
đồng thanh.


- c©y cau.


- Học sinh đọc cá nhân, nhóm, đồng
thanh.


- Học sinh đọc thầm.


- Häc sinh tìm và ghạch chân.
- Học sinh phân tích.


- Hc sinh đọc lại bài.


- Häc sinh viÕt b¶ng con.


- Học sinh đọc lại theo cá nhân, đồng
thanh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

§ã chÝnh là nội dung câu ứng dụng
- Giáo viên viết bảng câu ứng dụng:
Chào Mào có áo màu nâu


Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.


+ Một em lên ghạch chân tiếng
chứa vần vừa học?


+ Phân tích cấu tạo tiÕng chøa vÇn
võa häc?


- Cho Học sinh đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên đọc mẫu.


- Học sinh đọc lại.
* Đọc sgk.


* Híng dÉn lµm bµi tËp.


- Híng dÉn Häc sinh lµm trong vë
bµi tËp.


<i>b. Lun viÕt.</i>


- Cho Học sinh viết vở tập viết.
Theo dõi, giúp đỡ Học sinh.


<i>c. LuyÖn nãi.</i>



+ Chủ đề luyện nói của chúng ta
hơm nay là gì?


+ Bà em năm nay bao nhiêu tuổi?
+ Gia đình em có sống cùng b
khụng?


+ Em có yêu quý bà không?
+Em thờng giúp bà làm việc gì?


- Hc sinh c thm.


- Học sinh ghạch chân : Màu nâu, đâu.
- Học sinh phân tích.


.


- Học sinh đọc theo cá nhân, nhóm,
đồng thanh.


- Häc sinh viết vở tập viết.


- Bà cháu.


- Học sinh tự do ph¸t biĨu.


<i><b>IV. Cđng cè</b></i>


- Cho hs đọc lại bài trên bảng , tìm tiếng chứa vần vừa học.


- Nhn xột tit hc.


<i><b>V. Dặn dò:</b></i>


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


<b>Tit 3: o c.</b>


<b>Lễ phép với anh chị, nhờng nhịn em nhỏ.</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh bit: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhờng nhịn.
- Yêu quý anh, chị em tron gia đình.


- BiÕt c xư lƠ phÐp víi anh chÞ, nhêng nhÞn em nhá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1. Giáo viên : - Đồ dùng chơi đóng vai.
2. Học sinh : - Vở đạo đức.


<b>C . các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b> I . </b><b> ổ</b><b> n định lớp.</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


+ Em đã làm gì để anh chị, em nhỏ yêu quý?
- Nhận xét, khen ngợi.


III.Bµi míi:


<i>1. Giíi thiƯu bµi.</i>


<i>2. Néi dung.</i>


* Hoạt động 1.


Em hÃy nối các bức tranh với những
việc nên làm hoặc không nên làm cho
phù hợp?


- Đại diện phát biểu ý kiến.
- Nhận xét, bổ sung.


Nối với chữ không nên.


+ Tranh 1: vì anh không cho em
chơi cùng đồ chơi.


+ Tranh 4: Vì chị tranh víi em
qun chun là không biết nhờng
em.


Nối với chữ không nên.


Tranh 2: Vỡ anh ó hnhgs dn em
học bài.


+ Tranh 3: Vì 2 anh em đã biết bảo
nhau làm việc nhà.


+ Tranh 5: Vì anh đã biết dỗ em cho
mẹ làm việc nhà.



* Hoạt động 2: Chơi đóng vai.
- Mỗi nhóm đóng một tình huống.
+ Cách c xử của anh chị đối với em
nhỏ, của em nhỏ đối với anh chị nh
vậy đã đợc cha? Vì sao?


KÕt luËn: Lµm anh chị cần nhờng
nhịn em nhá, lµ em nhá cần phải lễ
phép với anh chị.


* Hot ng 3: Liờn h.


+ Kể về những tấm gơng em nhỏ lễ
phép với anh chị?


+ Kể về những tấm gơng anh chị lễ
phép với em nhỏ?


- Trực tiếp.


- Häc sinh th¶o luËn.


- Häc sinh nghe.


- Học sinh thảo luận chuẩn bị đóng
vai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>IV. Củng cố</b></i>



- Nhận xét tiết học.
<i><b>V. Dặn dò:</b></i>


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết 5: Thủ công</b>


<b>Xé, dán hình con gà con.</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kin thc: - Thực hành xé, dán hình con gà con đơn giản.</b></i>
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Biết xé, dán hình con gà con. Đờng xé có thể bị răng ca, hình dán
tơng đối phẳng.


<i><b>3. Thái độ: - u thích sản phẩm của mình làm ra.</b></i>
<b>B- Chun b:</b>


GV: - Bài mẫu về xé, dán hình co gà con, có trang trí cảnh vật.
- Hồ dán, giấy trắng lµm nỊn.


- Khăn lau tay.


HS: - Giy th cụng mu vng.
- Bút chì, bút mầu, hồ dán.
- Vở thủ công, khăn lau tay.
C- Các hoạt động dạy hc:


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>



<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>


- KT sự chuẩn bị bài của HS cho tiết học.
- NX sau KT.


- HS làm theo Yêu cầu
của GV.


<b>II. Dạy - học bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài (linh hoạt).</b>
<b>2. Hớng dẫn thực hành:</b>


- Yêu cầu HS nhắc lại các bíc xÐ, d¸n ë tiÕt 1


- HD & giao viƯc.


- 1 vài em


B1: Xé hình thân gà.
B2: Xé hình đầu gà.
B3: Xé hình duôi gà.B4:
Xé hình mỏ, chân và
mắt gà.


B5: Dán hình.
<b>3. Học sinh thực hành:</b>


- Yờu cu HS lấy giấy màu (chọn theo ý thích


của các em) đặt mặt kẻ ô lên.


- Lần lợt đếm ô đánh dấu, vẽ hình.
- Xé rời các hình khỏi giấy màu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

theo các bớc đã học.
- GV theo dõi, HD thêm HS yếu.


+ Lu ý HS: - Khi dán hình dán theo thứ tự, cân
đối, phẳng.


- Khuyến khích HS khá, Giỏi trang trí thêm cho đẹp. - Xé xong, dán hình theo
HD.


<b>III. Nhận xét - dặn dò:</b>
<b>1. Nhận xét chung tiết học:</b>
- Sự chuẩn bị đồ dùng.


- ý thøc häc tËp.


- Vệ sinh an toàn lao động.
<b>2. Đánh giá sản phẩm:</b>
- KN xé, dán.


- Chọn 1 vài sản phẩm đẹp để tuyên dơng.
<b>3. Dặn dò:</b>


- Chuẩn bị giấy màu, bút chì, hồ dán cho tiÕt häc sau.… - HS nghe & ghi nhí


<b>Thø ba ngày 27 tháng 10 năm 2009</b>




<b>Tiết 1: Thể dục</b>


<b>Thể dục rèn luyện t thế cơ bản</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Biết cách thục hiện t thế đứng cơ bản và đứng đa hai tay ra trớc, đứng đa hai
tay dang nang ( Có thể đa tay nang vai) và đứng đa hai tay lên cao chếch hình chữ v.


- Bớc đầu làm quen với t thếđứng kiễng gót, hai tay chống hông ( Thực hiện bắt
chớc theo giáo viên).


<b>B. Địa điểm Ph ơng tiện</b>


- Địa điểm: Sân trờng vệ sinh sạch sẽ nơi tập.


- Phng tin: Chun b còi, một số viên gạch để chơi trò chơi .


C. Cỏc hot ng dy- hc


<b>Nội dung</b> <b>Đ. </b>


<b>L-ợng</b> <b> Phơng pháp tổ chức dạy học</b>
<b>1. Phần mở đầu</b>


GV nhận lớp, phổ biến ND, yêu cầu
giờ học


Khi ng



<i>Trò chơi: Kết bạn</i>


5
80 m


4-5


Cán sự, tập hợp, điểm số báo cáo sĩ
số.


Chạy nhẹ nhàng trên sân tập
Xoay cổ tay, chân,hông,gối


GV tổ chức cho HS chơi.


<b>2. Phần cơ bản</b>


- ễn tp hp hng dc, dóng hàng,
đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải,
quay trái..


5 ‘


7- 8 ‘


GV làm mẫu,giải thích động tác.
Cán sự điều khiển


HS thùc hiƯn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Học đứng kiễng gót hai tay chống
hơng.


GV nêu tên và giải thích động tác
cho HS bắt chớc. GV hô : ‘’ Động
tác đứng kiễng gót hai tay chống
hông…bắt đầu”. Sau đó kiểm tra,
uốn nắn HS rồi hô : “thôi” để HS về
t thế đứng cơ bản.


<i>* Trò chơi: “Qua đờng lội”</i>


7- 8
sai.


Đội hình hàng ngang.


Gv nêu tên trò chơi, luật chơi, cách
chơi.


<b>3. Phần kết thúc.</b>


- Thả lỏng chân tay
- Nhận xét giờ học
- Giao bài tập về nhà


4-5


<b>Cả lớp thả láng ch©n tay, cói ngêi</b>
<b>láng, hÝt thë s©u.</b>



HS nghe.


Đi theo vịng trịn vừa vỗ tay vừa hát
Tập t thế đứng cơ bản.


<b>Tiết 2 + 3: Học vần.</b>
<b>iu - êu</b>
<b>A. Mục đích - yêu cầu:</b>


- Đọc được : iu , êu , lưỡi rìu , cái phễu ; từ và câu ứng dng :
- Vit c : iu, êu, lỡi rìu, cái phƠu.


<i>- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó </i>
<b>B . Chn bÞ:</b>


1. Giáo viên : - Nội dung, tranh minh hoạ.
2. Học sinh : - Bảng con, sách.


<b>C . cỏc hot ng dạy - học:</b>


<i><b> I . </b><b> ổ</b><b> n định lớp.</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Đọc và viết: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết
bảng con)


-Đọc bài ứng dụng: Chào Mào có áo màu nâu


Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về ( 2 em)


-Nhận xét bài cũ


III.Bµi míi:


<i> 1. Giíi thiƯu bµi.</i>


- Hôm nay cô giới thiệu với chúng
ta vần đầu tiờn, ú l: iu


<i>2. Dạy vần.</i>


<i>a. Nhận diện vần.</i>


+ Nêu cấu tạo vần iu?


- Hc sinh c ni tip, cỏ nhân, đồng
thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Cho Häc sinh ghÐp vÇn iu.


<i>b. Ghép tiếng và đánh vần tiếng </i>


- Giáo viên hớng dẫn đánh vần: i - u
- iu


+ §· cã vần iu, muốn có tiếng rìu ta
phải thêm âm và dấu gì?


- Cho Hc sinh ghộp ting rỡu
+ Em vừa ghép đợc tiếng gì?


+ nêu cấu tạo tiếng rìu?


- Hớng dẫn Học sinh đánh vần: Dờ
- iu - riu - huyền - rìu.


- Treo tranh cho Häc sinh quan sát.
+ Bức tranh vẽ gì?


- Giỏo viờn vit bng: Lỡi rìu
- Cho Học sinh đọc lại tồn vần.
êu ( Quy trỡnh tng t)


+ So sánh iu với êu?


<i>c. Từ ứng dụng.</i>


- Giáo viên viết bảng từ ứng dụng:
Líu lo cây nêu


chịu khó kªu gäi


+ Mét em lên phát hiện và ghạch
chân cho cô tiếng chứa vần vừa học?


+ Phân tích cấu tạo tiếng líu, chịu,
nêu, kêu?


- Cho Hc sinh c ting, t.


- Giỏo viên đọc mẫu và giải nghĩa


một số từ khó.


- Cho Hc sinh c li.


<i>d. Hớng dẫn viết bảng con.</i>


- Giáo viên viết mẫu, vừa viết vừa
hớng dẫn quy trình.


- Theo dâi vµ sưa sai cho Häc sinh .
- NhËn xÐt b¶ng con.


- Cho Học sinh đọc lại bài.
+ Các em vừa học vần gì mới?


- Häc sinh ghÐp.


- Học sinh đọc nối tiếp, đồng thanh.
- Thêm âm r và dấu huyền


- Häc sinh ghÐp.
- TiÕng r×u.


- Tiếng rìu gồm âm r đứng trớc, vần
iu đứng sau, dấu huyền trên âm i.
- Học sinh đọc nối tiếp, tổ, nhóm,
đồng thanh.


- Lìi r×u.



- Học sinh đọc cá nhân, nhóm, đồng
thanh.


- Học sinh c thm.


- Học sinh tìm và ghạch chân.
- Học sinh ph©n tÝch.


- Học sinh đọc lại bài.


- Häc sinh viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

* Trò chơi.


<b>Tiết 2</b>
<i>3. Luyện tập.</i>


<i>a. Luyn c.</i>


* Đọc lại bài tiết 1.


- Cho Học sinh đọc lại bài trên
bảng.


* §äc câu ứng dụng.


- Treo tranh cho Học sinh quan sát.
+ Bøc tranh vÏ g×?


Đó chính là nội dung câu ứng dụng


- Giáo viên viết bảng câu ứng dụng:
Cây bởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu
quả.


+ Một em lên ghạch chân tiếng
chứa vần vừa học?


+ Phân tích cấu tạo tiếng'' đều,
trĩu''?


- Cho Học sinh đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên đọc mẫu.


- Học sinh đọc lại.
* Đọc sgk.


* Híng dÉn lµm bµi tËp.


- Híng dÉn Häc sinh lµm trong vë
bµi tËp.


<i>b. Lun viÕt.</i>


- Cho Học sinh viết vở tập viết.
Theo dõi, giúp đỡ Học sinh.


<i>c. LuyÖn nãi.</i>


+ Chủ đề luyện nói của chúng ta
hơm nay là gì?



+ C¸c con vËt trong bức tranh có
chịu khó không?


+ Em thấy con trâu giúp ngời làm
công việc gì?


+ Con mÌo trong bức tranh đang
làm gì?


+ Con chó đang làm gì?


+ Em có yêu quý chúng không?


- Hc sinh đọc nối tiếp, đồng thanh.
- Học sinh trả lời.


- Học sinh đọc thầm.


.


- Học sinh gạch chân: đều, trĩu.


- Học sinh đọc theo cá nhân, nhóm,
đồng thanh.


- Häc sinh viÕt vë tËp viÕt.


- Ai chÞu khã.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ ở nhà em có chịu khó không?
- Gv nhận xét.


<i><b>IV. Cñng cè</b></i>


- Cho hs đọc lại bài trên bảng , tìm tiếng chứa vần vừa học.
- Nhận xét tit hc.


<i><b>V. Dặn dò:</b></i>


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết 4: Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã hc.


- Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.


<b>B . Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên : -


2. Häc sinh : - Que tÝnh, b¶ng con.


<b>C . các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b> I . </b><b> ổ</b><b> n định lớp.</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Khơng kiểm tra.
III.Bài mới:


<b>Tg</b> <b>Néi Dung</b> <b>Ph¬ng pháp</b> <b>Hỗ trợ</b>


10'


11'


<i>1. Giới thiệu bài.</i>
<i>2. Luyện tập.</i>


* Bài 1( 55 ) TÝnh.


- Cho Häc sinh nªu miƯng
- NhËn xÐt.


* Bài 2(55)Số?


- Hớng dẫn làm 1 phần.
- Học sinh làm vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.
* Bài 3(55):


- Híng dÉn ®iỊn dÊu vào
chỗ chấm.


- Nhận xét.


- Trực tiếp.



1 + 1 = 2 1 + 2 = 3
2 - 1 = 1 3 - 1 = 2
2 + 1 = 3 3 - 2 = 1




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

9'


10'


* Bài 4(55): Viết phép tính
thích hợp.


+ Lúc đầu bạn trai có mấy
quả bóng?


+ Bạn cho bạn gái mấy
qủa?


+ Bạn còn lại mấy quả?
- Gọi một em nªu phÐp
tÝnh.


b. Cho Häc sinh tù lµm vµo
vë.


- NhËn xÐt.


2 - 1 = 1



3 - 2 = 1


<i><b>IV. Cñng cè</b></i>


- NhËn xÐt tiÕt học.
<i><b>V. Dặn dò:</b></i>


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


<b>Thứ t ngày 28 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Tiết 1+ 2: tiÕng viƯt</b>


<b>ơn tập giữa kì</b>


<b>A. Mục đích - u cầu:</b>


- Đọc được các âm , vần , các từ , câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 .
- Viết được các âm , vần , các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 .
- Nói được 2-3 câu theo chủ đề đã học .


<b>B . ChuÈn bÞ:</b>


<i><b> 1. Giáo viên: - Bảng phụ viết sẫn các âm vần đã học </b></i>
<i><b>2. Học sinh: - Bảng con </b></i>


<b>C . các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b> I . </b><b> ổ</b><b> n định lớp.</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ:</b></i>



+ Hơm trớc đã học bài gì ?


- Gọi Học sinh đọc: eo, au, âu, iu, êu.
- Một em đọc bài trong shs.


- NhËn xÐt.
III.Bµi míi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>2. Néi dung.</i>


+ Từ đầu năm đến giờ các em đã
học những âm nào?


- Giáo viên ghi bảng.
- Chỉ cho Học sinh đọc.
* ôn dấu thanh.


- Ghi các dấu thanh lên bảng.
- Cho Học sinh đọc.


* Ghép âm thành tiếng.
- Cho Học sinh rồi đọc.
* Luyện viết bảng con.


- Giáo viên đọc âm, , tiếng cho
Học sinh vit


- Theo dõi, nhận xét.
* Trò chơi.



Tiết 2:
* Ôn vần.


+ Các em đã học những vần nào?


- Cho Học sinh c.


Ghộp õm bt kỡ ri cho Hc sinh
c.


- Đọc bài trong s¸ch Häc sinh .
* Lun viÕt.


- Giáo viên đọc cho Học sinh
viết.


vần đã học.


e, b, ª, v, c, o, ô, ơ, n, m, l, h, u, , t, th,
d, ®,x, ch, s, r,k, kh, g, gh, ng, ngh, tr,
q, qu, p, ph, nh, y.


- Học sinh đọc nối tiếp, cá nhân, đồng
thanh.


<b>\ / ? ~ .</b>
- Học sinh đọc.


- Häc sinh viÕt .



ia ui au u
ua i ©u ¬u
a u«i oi ¬i
ai ay ©- ©y


ơi eo iu
ơi ao êu
- Học sinh đọc cá nhân.


- Học sinh viết theo phần đọc của gv .


<i><b>IV. Cñng cè</b></i>


- Cho hs đọc lại bài trên bảng .
- Nhận xét tiết học.


<i><b>V. DỈn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Phép trừ trong phạm vi 4.</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Thuộc bảng trừ và làm biết làm tÝnh trõ trong ph¹m vi 4.
- BiÕt mèi quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.


<b>B . Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên : - Các mô hình phù hợp với bài học.
2. Bảng con.


<b>C . cỏc hot ng dy - học:</b>



<i><b> I . </b><b> ổ</b><b> n định lớp.</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Gäi 3 em lên bảng làm bài.


3 - 1 = 3 - 2 = 2 - 1 =
- NhËn xét.


III.Bài mới:
<b> T</b>


<b>G</b> <b>Nội Dung</b> <b>Phơng pháp</b> <b>Hỗ trợ</b>


15'


1. Giới thiệu phép trừ và bảng
trừ trong phạm vi 4.


a. PhÐp trõ: 4 - 1


- Cho Häc sinh quan s¸t tranh.
+ Trên cành có mấy quả táo?
+ Rụng mấy quả?


+ Trên cành còn lại mấy quả?
Ta thay tõ "bít" thµnh dấu
cộng, thay từ" còn lại" thành
dấu bằng.



Giáo viên nêu phÐp céng: 4
-1 = 3


" Bèn trõ mét b»ng ba"


- Cho Häc sinh quan s¸t tranh
tiÕp theo.


+ Lóc đầu trên cành có mấy
con chim?


+ ĐÃ bay đi mấy con?
+ Còn lại mấy con?
+ Ta cã phÐp tÝnh nµo?


_ Cho Häc sinh quan sát tiếp.
+ Lúc đầu trên tay có mấy quả
bóng?


+ ĐÃ bay đi mấy quả?


- 4 quả táo.
- 1 quả.
3 qủa.


- Học sinh đọc: 4 - 1 = 3


- Cã 4 con.
- Bay 2 con.
- Còn lại 2 con.


4 - 2 = 2


- 4 qu¶ bãng.
- 3 qu¶.
- 1 qu¶.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

6'


7'


5'


+ Còn lạo mấy quả trên tay?
+ Ai hình thành đợc phép
cộng?


2. Mèi quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ.


- Cho Học sinh quan sát tiếp
hình chấm tròn.


+ Ba céng mét b»ng mÊy?
+ Mét céng ba b»ng mÊy?
+ Bèn bớt đi một còn mấy?
+ Bốn bớt đi ba còn mÊy?
( T¬ng tù giíi thiÖu phÐp
céng 2 + 2 = 4


4 - 2 = 2)



- Cho Học sinh đọc thuộc
lòng bảng cộng.


3. Lun tËp
* Bµi 1: TÝnh


- Cho Häc sinh nêu miệng.
- Nhận xét.


* Bài 2 (56): Tính.


- Cho Học sinh làm bài vào
bảng con.


- Nhận xét.


* Bài 3(56): Viết phÐp tÝnh
thÝch hỵp


- Nêu câu hỏi gợi ý để Học
sinh trả lời.


- Cho Häc sinh lµm bµi vµo
vë.


4 - 3 = 2


3 + 1 = 4
1 + 3 = 4


4 - 1 = 3
4 - 3 = 1
2 + 2 = 4
4 - 2 = 2


4 - 1 = 3 4 - 2 = 2 3 + 1 = 4
3 - 1 = 2 3 - 2 = 2 4 - 3 = 1
2 - 1 = 1 4 - 3 = 1 4 - 1 = 3
1 + 2 = 3


3 - 1 = 2
3 - 2 = 1


4 4 3 4 2
3





2 1 2 3 1
1



---


2 3 1 1 2
2





4 - 1 = 3


- Chấm
tròn.


<i><b>IV. Củng cố</b></i>


- Nhận xét tiết học.
<i><b>V. Dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tiết 5: Tự nhiên xà hội</b>


<b>Ôn tập: Con ngời và sức khoẻ.</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


Giúp Học sinh:


- Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.
- Có thói quen vệ sinh hằng ngày.


<b>B . Chuẩn bị:</b>


1. Giỏo viên : - Tranh ảnh về các hoạt động vui chơi.
2. Học sinh : -


<b>C . các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b> I . </b><b> ổ</b><b> n định lớp.</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ:</b></i>



+ H·y kể tên trò chơi mà em biết, em chơi hằng ngày?
- Nhận xét, khen ngợi.


III.Bài mới:


<i> 1. Khi ng.</i>


- Cho Học sinh chơi trò chơi" Con
thỏ, ăn cỏ, uống nớc, vào hang"


<i>2. Nội dung.</i>


* Hot ng 1:


+ HÃy kể tên các bộ phận bên ngoài
cơ thể?


+ Cơ thể gồm mấy phần? Là những
phần nào?


+ Chúng ta nhận biết thế giới xung
quanh bằng những bộ phận nào?


+ Nếu thấy bạn chơi súng cao su em
sẽ khuyên bạn ra sao?


- Nhn xột, b sung.
* Hot ng 2:


+ Vệ sinh cá nhân hằng ngày có tác


dụng gì?


+ Kể tên các công việc của em trong
một ngày?


- Cho nhiều em phát biểu.


- Học sinh chơi.


- Gồm 3 phần: Đầu, mình, chân tay.
- Bằng các gi¸c quan.


- Häc sinh tù do ph¸t biĨu.


- Vệ sinh cá nhân hằng ngày để có
sức khoẻ tốt?


- Häc sinh kÓ tù do.


vd: Sáng ngủ dậy đánh răng, ra
mt.


ăn sáng, đi học.
- Tra nghỉ ngơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- đi ngủ.
<i><b>IV. Củng cố</b></i>


- Nhận xét tiết học.
<i><b>V. Dặn dò:</b></i>



- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


<b> Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2009</b>
<b>TiÕt 1+ 2: TiÕng viƯt</b>


<b>Kiểm tra định kì giữa kì 1</b>



<i><b>( Đề do tổ khối ra)</b></i>


<b>Tiết 3: Toán</b>


<b>Luyện tập</b>



<b>A. Mục tiªu:</b>


Häc sinh:


- Biết làm tính trừ trong phạm vi cỏc s ó hc.


- Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên : -


2. Học sinh : - Bảng con.


<b>C . các hoạt động dạy - học:</b>



<i><b> I . </b><b> ổ</b><b> n định lớp.</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Cho Học sinh đọc các công thức cộng trong phạm vi 4.
- Nhận xét.


III.Bµi míi:


1. Giíi thiƯu bµi.
2. Lun tËp.
* Bµi 1(57): TÝnh.


- Cho Häc sinh làm bảng con.
- Nhận xét.


* Bài 2(57): Số?


- Cho Học sinh làm vào vở.
- Chữa bài.


- Giới thiệu trực tiếp.


4 3 4 4 2 3

1 2 3 2 1 1
---
3 1 1 2 1 2


4 4



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

* Bµi 3(57): Tính.


- Cho Học sinh làm bảng con.
- Nhận xét.


* Bài 4:


- Cho Học sinh nêu miệng, điền
bảng lớp, dới lớp lµm vµo vë.


- NhËn xÐt.


* Bµi 5(57): ViÕt phÐp tÝnh thÝch
hỵp.


- Đặt Câu hỏi gợi ý để các em
nêu phép tính.


- Cho c¸c em lµm bµi vµo vë.


4 - 1 - 1 = 2 4 - 1 - 2 = 1
4 - 2 - 1 = 1


3 - 1 = 2 3 - 1 > 3 - 2
4 - 1 > 2 4 - 3 < 4 - 2
4 - 2 = 2 4 - 1< 3 + 1


4 + 1 = 5



4 - 1 = 3


<i><b>IV. Cñng cè</b></i>


- NhËn xÐt tiÕt học.
<i><b>V. Dặn dò:</b></i>


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


<b>TiÕt 4: MÜ thuËt</b>


<b>Bài 10: VẼ QUẢ (QUẢ DẠNG TRÒN) </b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


- Biết được hình dáng, màu sắc một vài loại quả.


- Biết cách vẽ quả, vẽ được hình mt loi qu và tô màu theo ý thớch.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV HS
- Một số quả thật như: quả bưởi, quả - Vở tập vẽ 1


cam, quả táo, quả xoài… - Bút chì, bút màu, tẩy
- Một số quả dạng tròn.


- Một vài bài vẽ của hs năm trước
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
- Ổn định


- Kiểm tra đồ dùng học vẽ.


- Bài mới.


<b>HOẠT ĐỘNG GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


* Giới thiệu bài


<b>1- Hoạt động 1: Quan sát nhận xét:</b>
- GV giới thiệu các loại quả và đặt
câu hỏi:


+ Đây là quả gì ?


+ Hình dáng các loại quả này như
thế nào ?


- Hs quan sát và trả lời:


+ Quả bưởi, quả táo, quả cam, quả
xoài…


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Màu sắc các loại quả này như thế
nào ?


+ Em hãy kể tên và màu sắc một số
loại quả mà em thích ?


* Có rất nhiều quả dạng hình trịn
với hình dáng và màu sắc phong
phú. Các em tự chọn quả để vẽ.
<b>2- Hoạt động 2: Cách vẽ</b>



- GV đặt mẫu một số quả
- Vẽ hình bên ngồi trước


+ Quả gần trịn thì vẽ hình gần trịn
(như quả bí đỏ, quả cà chua…)
+ Quả đu đủ thì vẽ hai hình trịn..
- Nhìn mẫu vẽ cho đúng quả
- Vẽ màu theo ý thích


<b>3- Hoạt động 3: Thực hành.</b>
- GV cho hs xem một số bài hs vẽ
- Gv quan sát giúp đỡ cho hs


<b>4- Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá</b>
- GV chọn một số bài để nhận xét
+ Em có nhận xét gì về bài vẽ của
bạn?


+ Em thích bài nào nhất ? Vì sao ?
- GV nhận xét và tuyên dương


+ Quả bưởi có màu vàng.
+ Quả táo có màu xanh.


+ Quả cam có màu xanh đậm.
+ Quả xồi có màu vàng.
+ Hs trả lời.


- Hs tự chọn mẫu để vẽ


- Vẽ vừa phải với trang giấy


- Vẽ màu giống với quả hoặc vẽ màu
theo ý thích.


- Hs nhận xét về:
+ Hình vẽ


+ Màu sắc


+ Hs chọn ra bài mình thích.
<b>IV. Dặn dị:</b>


- Quan sát hình dáng, màu sắc một số loại quả.


- Chuẩn bị bài sau: vẽ màu vào hình vẽ ở đường diềm.
+ Mang theo đầy đủ đồ dùng hc v.


<b>Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009</b>



<b>Tiết 1: Toán</b>


<b>Phép trừ trong phạm vi 5</b>



<b>A. Mục tiêu</b>


- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5.
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.


<b>B . ChuÈn bÞ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>C . các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b> I . </b><b> ổ</b><b> n định lớp.</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
Không kiểm tra.
III.Bài mi:


<b> Tg</b> <b>Nội Dung</b> <b>Phơng pháp</b> <b>Hỗ trợ</b>


15'


1. Giới thiệu bài.
2. Nội dung.


* Giới thiệu các phép trừ.
a. Phép trừ: 5 - 1 = 4


- Cho Häc sinh quan s¸t tranh.
+ Lúc đầu trên cành có mấy quả
táo?


+ Mấy quả bÞ dơng?


+ Trên cành cịn lại mấy quả?
- Nhắc lại đề tốn.


+ VËy c« thay b»ng phÐp trõ
nµo?



b. Phép trừ: 5 - 2 = 3


+ Lúc đầu trên cành có mấy quả
táo?


+ Mấy quả bị rụng?


+ Trên cành còn lại mấy quả?
- Cho Học sinh nêu phép trừ.
c. PhÐp trõ: 5 - 3 = 2 vµ 5 - 4 = 1
( Quy trình tơng tự)


* Mối liên hệ giữa phép cộng và
phép trừ.


- Cho Hc sinh quan sỏt tranh vẽ
chấm tròn hỏi tơng tự nh khi
hình thành phép cộng và phép
trừ sau đó giúp Học sinh nhận
biết mối liên hệ giaphộp cng
v phộp tr.


* Đọc thuộc bảng cộng


- Cho Học sinh học thuộc bảng
cộng.


3. Luyện tập.
* Bài 1(59): Tính.



- Cho Học sinh nêu miệng.


- Trực tiếp.


5 quả.
- 1 qu¶.
- 4 qu¶.


- Học sinh nêu lại đề tốn.
- Học sinh nêu: 5 - 1 = 4


- 5 qu¶.
- 2 quả.
- 3 quả.


- Học sinh nêu: 5 - 2 = 3


4 + 1 = 5 5 - 1 = 4
1 + 4 = 5 5 - 4 = 1
3 + 2 = 5 5 - 2 = 3
2 + 3 = 5 5 - 3 = 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

17'


- NhËn xÐt.


* Bµi 2(59): TÝnh.


- Chia Häc sinh lµm 3 nhóm thi
điền.



- Nhận xét.


* Bài 3(59): Tính.
- Cho làm bảng con.
- Nhận xét.


* Bài 4(59): Viết phép tính thích
hợp.


a. Lúc đầu trên cành có mấy quả
táo?


+ Bạn đẫ hái mấy quả?


+ Trên cành còn lại bao nhiêu
quả t¸o?


- NhËn xÐt.


3 - 1 = 2 4 - 2 = 2 5 - 3 = 2
4 - 1 = 3 5 - 2 = 3 5 - 4 = 1
5 - 1 = 4


5 - 1 = 4
5 - 2 = 3
5 - 3 = 2


5 5 5 5 4 4


3 2 1 4 2
1


--- ---


2 3 4 1 2
3


5 - 2 = 3


<i><b>IV. Cñng cè</b></i>


- NhËn xét tiết học.
<i><b>V. Dặn dò:</b></i>


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết 2 + 3: Học vần.</b>


<b>iêu - yêu</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


<i><b>- Đọc được : iêu , u , diều sáo , yêu quý ; từ và câu ứng dụng . </b></i>
<i><b>- Viết được : iêu , yêu , diều sáo , yêu quý </b></i>


<i><b>- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Bé tự giới thiu .</b></i>
<b>B . Chuẩn bị:</b>



1. Giáo viên : - Nội dung, tranh minh hoạ.
2. Học sinh : - Bảng con, s¸ch.


<b>C . các hoạt động dạy - học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>II. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Không kiểm tra.
III.Bài míi:


<i> 1. Giíi thiƯu bµi.</i>


- Hơm nay cơ giới thiệu với chúng
ta vần đầu tiên, đó là: iờu


<i>2. Dạy vần.</i>


<i>a. Nhận diện vần.</i>


+ Nêu cấu tạo vần iêu?


- Cho Học sinh ghép vần iêu.


<i>b. Ghộp ting v đánh vần tiếng </i>


Giáo viên hớng dẫn đánh vần: i
-ê- u - iêu.


+ §· có vần iêu, muốn có tiếng
diều ta phải thêm âm và dấu gì?



- Cho Hc sinh ghộp ting diu.
+ Em vừa ghép đợc tiếng gì?
+ nêu cấu tạo tiếng diều?


Hớng dẫn Học sinh đánh vần: dờ
-iêu - d-iêu - huyền - diều.


- Treo tranh cho Häc sinh quan sát.
+ Bức tranh vẽ gì?


- Giỏo viờn vit bng: diu sáo.
- Cho Học sinh đọc lại tồn vần.
u


( Quy tr×nh tơng tự)
+ So sánh iêu với yêu?


<i>c. Từ ứng dụng.</i>


- Giáo viên viết bảng từ ứng dụng:
buổi chiều yêu cầu


hiểu bài giµ yÕu


+ Mét em lên phát hiện và ghạch
chân cho cô tiếng chứa vần vừa học?


+ Phân tích cÊu t¹o tiÕng chiỊu,
hiĨu,yªu, u?



- Cho Học sinh đọc tiếng, từ.


- Giáo viên đọc mẫu và giải nghĩa


- Học sinh đọc nối tiếp, cá nhân, đồng
thanh.


- Vần iêu gồm nguyên âm đôi iê và
âm u ghép lại.


- Häc sinh ghÐp.


- Học sinh đọc nối tiếp, đồng thanh.
- Thêm âm d và dấu huyền.- Học sinh
ghép.


- TiÕng tÝa.


- Tiếng diều gồm âm d đứng trớc, vần
iêu đứng sau, dấu huyền trên âm ê.
- Học sinh đọc nối tiếp, tổ, nhóm,
đồng thanh.


- VÏ diỊu s¸o.


- Học sinh đọc cá nhân, nhóm, đồng
thanh.


- Hc sinh c thm.



- Học sinh tìm và ghạch chân.
- Häc sinh ph©n tÝch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

mét sè tõ khã.


- Cho Học sinh đọc lại.


<i>d. Híng dÉn viÕt b¶ng con.</i>


- Giáo viên viết mẫu, vừa viết vừa
hớng dẫn quy trình.


- Theo dâi vµ sưa sai cho Häc sinh .
- NhËn xÐt b¶ng con.


- Cho Học sinh đọc lại bài.
+ Các em vừa học vần gì mới?
* Trị chơi.


<b>TiÕt 2</b>
<i>3. Luyện tập.</i>


<i>a. Luyn c.</i>


* Đọc lại bài tiết 1.


- Cho Học sinh đọc lại bài trên
bảng.


* §äc c©u øng dơng.



- Treo tranh cho Häc sinh quan sát.
+ Bức tranh vẽ gì?


Đó chính là nội dung câu ứng dụng
- Giáo viên viết bảng câu ứng dụng:
Tu hú kêu báo hiệu mùa vải chín.


+ Một em lên ghạch chân tiếng
chứa vần vừa học?


+ Phân tÝch cÊu t¹o tiÕng'' hiƯu,
thiỊu''?


- Cho Học sinh đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên đọc mẫu.


- Học sinh đọc lại.
* Đọc sgk.


* Híng dÉn lµm bµi tËp.


- Híng dÉn Häc sinh lµm trong vë
bµi tËp.


<i>b. Lun viÕt.</i>


- Cho Học sinh viết vở tập viết.
Theo dõi, giúp đỡ Học sinh.



<i>c. LuyÖn nãi.</i>


+ Chủ đề luyện nói của chúng ta
hơm nay là gì?


- Häc sinh viÕt b¶ng con.


- Học sinh đọc lại theo cá nhân, đồng
thanh.


- Học sinh đọc nối tiếp, đồng thanh.
- Học sinh trả lời.


- Học sinh c thm.


Cây có nhiều quả chín.


- Học sinh gạch ch©n + ph©n tÝch.


- Học sinh đọc theo cá nhân, nhóm,
đồng thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ C¸c em tù giới thiệu về bản thân
mình cùng bạn ngồi bên cạnh em.


+ Em có thích tự giới thiệu về bản
thân mình không?


+ Khi giới thiệu với bạn về bản thân
em cảm thấy thế nào?



- Chia quà.


- Học sinh tự do phát biĨu.


BÐ tù giíi thiƯu.


- Häc sinh ph¸t biĨu.
<i><b>IV. Cđng cè</b></i>


- Cho hs đọc lại bài trên bảng , tìm tiếng chứa vần vừa học.
- Nhận xét tiết học.


<i><b>V. Dặn dò:</b></i>


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết 4: Âm nhạc</b>


<b>Ôn: Tìm bạn thân, lí cây xanh.</b>



<b>A. Mục tiªu:</b>


- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của hai bài hát.
- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
- Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản.


<b>B . ChuÈn bÞ:</b>


1. Giáo viên : - Nhạc cụ.


2. Học sinh : - 2 thanh tre.


<b>C . các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b> I . </b><b> ổ</b><b> n định lớp.</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- 2 em h¸t bài" lí cây xanh"
III.Bài mới:


<i>1. Giới thiệu bài.</i>
<i>2. Nội dung</i>


a. Hoạt động 1: Ơn bài hát" tìm
bạn thân"


- Cho c¶ lớp hát 2 - 3 lần.


- Hát kết hợp với gâ thanh ph¸ch
theo tiÕt tÊu lêi ca.


- Hát kết hợp với vận động phụ


- Trùc tiÕp


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

ho¹


- Cho Häc sinh biĨu diƠn theo
nhãm



- C¶ líp hát lại một lần.


b. Hot ng 2: Ôn bài" lớ cõy
xanh"


Cho Học sinh hát lại bài hát 2
-3 lần.


- Cho từng nhóm biểu diễn.


- Tập nói thơ theo 4 chữ của bài "
lí cây xanh"


- Hát kết hợp vận động phụ hoạ.


- Häc sinh biĨu diƠn tríc líp.
- TËp nãi tí


<i><b>IV. Cđng cè</b></i>


- Cho hs hát lại 2 bài hát.
- Nhận xét tiết học.
<i><b>V. Dặn dò:</b></i>


- Về nhà học thuộc bài và hát cho ngời thânh nghe.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết 5: Sinh hoạt tập thể.</b>


<b>Sinh hoạt tuần 10</b>




<b>A. Nhn xột chung cỏc hot đơng trong tuần</b>.
<i><b>1. Đạo đức.</b></i>


- Nhìn chung các em đều ngoan, lễ phép với thầy cơ, đồn kết, hồ nhã với bạn
bè.Trong tuần khơng có hiện tợng đánh, chửi nhau.


<i><b>2. Häc tËp.</b></i>


- Lớp học đi đều, khơng có hiện tợng nghỉ học tự do
- Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.
Tuyên dơng: Sầu, Chù, Khoa...


Bên cạnh đó cịn một số em trong lớp cịn cha chú ý nh: Dùa, Pàng....
<i><b>3. Thể dục - Vệ sinh.</b></i>


- Thực hiện tơng đối nghiêm chỉnh.
- Vệ sinh xung quanh trờng lớp sạch sẽ.


<b>B. Ph¬ng híng.</b>


</div>

<!--links-->

×