Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

tuaàn 1 tuaàn 1 thöù hai ngaøy 24 thaùng 8 naêm 2009 moân taäp ñoïc tg 38’ baøi daïy thö göûi caùc hoïc sinh i yeâu caàu 1 ñoïc troâi chaûy löu loaùt böùc thö cuûa baùc hoà ñoïc ñuùng caùc töø ngöõ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.28 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUAÀN 1</b>



Thứ hai ngày 24 tháng 8 năm 2009
<i><b> MÔN: TẬP ĐỌC </b></i>


<i><b> Tg: 38’</b></i>


<i><b>Bài dạy: </b></i>


<b>THƯ GỬI CÁC HỌC SINH</b>


<i><b>I. Yêu cầu: </b></i>


<i><b>1.</b></i> Đọc trôi chảy, lưu loát bức thư của Bác Hồ.


<i>- </i> Đọc đúng các từ ngữ, câu trong bài.


<i>- </i> Thể hiện được tình cảm thâm ái, trìu mến, thiết tha, tin tưởng của Bác đối với thiếu nhi Việt nam.
<i><b>2.</b></i> Hiểu bài:


<i>- </i> Hiểu các từ ngữ trong bài. (chú giải trong bài).


<i>- </i> Hiểu nội dung bức thư: Bác Hồ khuyên học sinh chăm học, nghe thầy, yêu bạn và tin tưởng rằng HS sẽ
kế tục xứng đáng sự nghiệp của ông cha, xây dựng thành công nước Việt Nam mới.


3. Thuộc lòng một đoạn thư.
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học: </b></i>


<i>- </i> Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


<i>- </i> Bảng phụ viết bức thư HS cần học thuộc lòng.
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: </b></i>



<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh</b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b>TG</b> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


3’


12’


10’


<b>a. Giới thiệu bài: </b>


-Giới thiệu chủ điểm “ Việt Nam-Tổ quốc
em” – sd tranh mh-sgk.


-Giới thiệu trực tiếp bài đọc.
<b>b. Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>


<i>- </i>Gọi 1 HS khá đọc toàn bài.


<i>- </i>GV chia bài thành hai đoạn:


<i>+ </i>Đoạn 1: Từ đầu đến vậy các em nghĩ sao?


<i>+ </i>Đoạn 2: Phần còn lại.


-Theo dõi, sửa lỗi phát âm cho hs



<i>- </i>Hướng dẫn HS đọc kết hợp giải nghĩa từ:
80 năm giời nơ lệ, cơ đồ, hồn cầu, kiến
thiết,…


<i>- </i>Gọi HS luyện đọc theo cặp.


<i>- </i>Gọi 1 HS đọc cả bài.


<i>- </i>GV đọc diễn cảm toàn bài: Giọng thân ái,
thiết tha, tin tưởng.


<b>c. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. </b>


<i>-</i>Y/c: làm việc nhóm 4.
-Theo dõi hs làm việc.


<i>- </i>GV nx, chốt ý sau mỗi câu trả lời của hs:
Bác Hồ khuyên học sinh chăm học, nghe
thầy, yêu bạn và tin tưởng rằng HS sẽ kế


-quan sát tranh minh họa, theo dõi.


<i>- </i>1 HS đọc toàn bài, lớp theo dõi.
-Theo dõi.


<i>- </i>HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn.(3 L).


<i>- </i>HS luyện đọc theo cặp.


<i>- </i>1 HS đọc cả bài.



-Theo dõi, 3 hs nối tiếp đọc 3 câu hỏi trong sgk.
-Về nhóm thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

10’


3’


tục xứng đáng sự nghiệp của ông cha, xây
dựng thành công nước Việt Nam mới.
<b>d. Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm</b>
* Đọc mẫu diễn cảm và hd đọc diễn cảm
đ2.


-Y/c đọc dc


<i>- </i>Tổ chức cho HS thi đọc.


<i>- </i>GV vaø HS nhận xét.


* Y/c nhẩm học thuộc lịng đoạn: “Sau 80
năm giời…. Ơû công học tập của các em.”
? Bác Hồ gửi thư cho hs, mong muốn điều gì
ở các em?


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


<i>- </i>GV nhận xét tiết hoïc.


<i>- </i>Khen ngợi những HS hoạt động tốt.



<i>- </i>Yêu cầu HS về nhà đọc lại bài nhiều lần,
học thuộc đoạn văn yêu cầu học thuộc lòng.


-2 hs nối tiếp đọc lại bài. Tìm giọng đọc dc.


<i>- </i>HS theo dõi. Luyện đọc dc theo cặp.
-1 số hs thi đọc dc. Lớp nx, bình chọn.
-Nhẩm htl. 1 số hs thi đọc tl.


-Trả lời, hs # nhắc lại.


-Theo doõi.


. .
<i><b>MƠN: TỐN Tiết: 1</b></i>


<i><b>Bài dạy: OÂN TAÄP</b></i>


<b>KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ</b>


<i><b>I. Mục tiêu: Thời gian:36’</b></i>


Giuùp HS:


- Củng cố khái niệm ban đầu về phân số: đọc, viết phân số.
- ÔN TẬP cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân số.
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học: </b></i>


Các tấm bìa cắt và vẽ như các hình vẽ trong SGK.
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b></i>



<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>Hoạt động của trò. </b></i>


1’
7’


<b>2. Bài mới: </b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>


Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
<i><b>b. Nội dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>


Hướng dẫn ÔN TẬP khái niệm ban đầu về phân
số.


<i>- </i>GV treo miếng bìa thứ nhất biểu diễn phân số ,
hỏi: Đã tô màu mấu phần băng giấy?


<i>- </i>GV gọi HS đọc và viết phân số thể hiện số phần
đã tơ màu.


<i>- </i>Gọi một số HS nhắc lại.


<i>- </i>HS nhắc lại đề.


-Theo dõi



<i>- </i> băng giấy.


<i>- </i>1 HS viết bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

8’


17’


3’


<i>- </i>Các hình vẽ cịn lại, GV tiến hành tương tự.
<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


Hướng dẫn ÔN TẬP cách viết thương hai số tự
nhiên, cách viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân
số.


<i>- </i>GV viết lên baûng 1 : 3; 4 : 10; 9 : 2; ...


<i>- </i>Yêu cầu HS viết thương trên dưới dạng phân số.


<i>- </i>GV và HS nhận xét cách viết của bạn.


<i>- </i> có thể coi là thương của phép chia nào?


<i>- </i>GV tiến hành tương tự với hai phép chia cịn lại.
<i><b>Hoạt động 3: Luyện tập. </b></i>


Bài 1:



<i>- </i>GV cho HS làm miệng.
Bài 2:


<i>- </i>GV cho HS viết bảng con.
Bài 3/: nêu y/c:


-Nx, đánh giá.


Bài 4/: chép nd bài tập lên bảng, y/c:


-Nx, đánh giá
<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>


<i>- </i>GV nhận xét và ghi điểm tiết học.


<i>- </i>Về nhà làm bài tập trong VBT Toán.


<i>- </i>1 HS lên bảng viết, cả lớp viết nháp.


<i>- </i>HS trả lời.


<i>- </i>HS trả lời miệng.


<i>- </i>HS làm bảng con ,nx nêu kq’.
- 3 hs lên bảng, lớp làm vào vở.


32


1


105


1
1000


1
-hs nx, chữa bài.


<i>- </i>HS làm bài vào vở, 2hs lên bảng làm bài.
- Trao đổi vở theo cặp, nx chữa bài.


a. 1 = 6<sub>6</sub> b. 0 = <sub>5</sub>0


<b> . .</b>
<b> MÔN: ĐẠO ĐỨC Tiết : 1 </b>


<i>Bài 1 </i>


<b>EM LÀ HỌC SINH LỚP 5 (tiết 1)</b>


<b> Tg: 35’</b>


<i><b>I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết: </b></i>
- Vị thế của HS lớp 5 so với các lớp trước.


- Bước đầu có kĩ năng tự nhận thức , kĩ năng đặt Mục tiêu.


- Vui và tự hào khi là HS lớp 5. Có ý thức học tập, rèn luyện để xứng đáng là HS lớp 5.
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học: </b></i>


- Các bài hát về chủ đề Trường em.



- Mi- crô không dây để chơi trị chơi Phóng viên.
- Các truyện nói về tấm gương HS lớp 5 gương mẫu.
<i><b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: </b></i>


<b>1. Kieåm tra bài cũ</b><i>: (2’) </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TG</b> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <b>Hoạt động của trò</b>
1’


10’


7’


7’


8’


3’


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a.Khởi động: hs hát bài hát: Em yêu trường em</b></i>
<i><b>b. Giới thiệu bài: GV ghi đề</b></i>


<i><b>c. Hoạt động 1: Quan sát tranh và thảo luận.</b></i>


- GV yêu cầu HS quan sát từng tranh,ảnh trong
SGK/3,4 và thảo luận nhóm 4 theo các câu hỏi sau:
+ Tranh vẽ gì?



+ Em nghó gì khi xem các tranh, ảnh trên ?


+ HS lớp 5 có gì khác so với HS các khối lớp khác?
+ Theo em, chúng ta cần làm gì để xứng đáng là HS
lớp 5?


- KL: GV rút ra kết luận.


<i><b>c. Hoạt động 2: Làm bài tập 1, SGK</b></i>
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.
- GV cho HS thảo luận theo nhóm đôi.
<b>KL: GV rút ra kết luận.</b>


<i><b>d. Hoạt động 3: Tự liên hệ (bài tập 2, SGK)</b></i>
- GV gọi HS nêu yêu cầu .


- HS suy nghĩ, đối chiếu những việc làm của mình từ
trước đến nay với những nhiệm vụ của HS lớp 5sau đó
thảo luận nhóm đơi.


<b>KL: GV rút ra kết luận.</b>


<i><b>e. Hoạt động 4: Chơi trị chơi Phóng viên. </b></i>


- Gv cho HS thay phiên nhau đóng vai phóng viên để
phỏng vấn các HS khác về một số nội dung có liên
quan đến chủ đề bài học.


- GV nhận xét và kết luận.


<i><b>g. Hoạt động nối tiếp.</b></i>


- Gọi HS đọc ghi nhớ trong SGK.
- GV nhận xét tiết học.


- Lập kế hoạch phấn đấu của bản thân trong năm học
này và sưu tầm các bài thơ, bài hát, bài báo nói về HS
lớp 5 gương mẫu.


- HS nhắc lại đề.


- HS làm việc theo nhóm trong 4 phút.
- Đại diện các nhóm


lên trình bày.


- Nhóm khác nhận xét.


- 1 HS


- HS thảo luận theo nhóm rồi trình bày.


- HS thảo luận nhóm và trình bày trước lớp.


- HS tham gia trò chơi .


- 2 HS đọc ghi nhớ.


<i><b> . .</b></i>
Thứ ba ngày 25 tháng 8 năm 2009



<b> MÔN: CHÍNH TẢ (Nghe</b><i>- </i>vieát) Tieát: 1
<i><b>Bài dạy: VIỆT NAM THÂN YÊU</b></i>

<b> Tg: 35’</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1. Nghe <i>- </i>viết đúng, trình bày đúng bài chính tả <i>Việt Nam thân yêu<b>. </b></i>
2. Làm bài tập để củng cố các quy tắc chính tả ng/ ngh, g/ gh, c/k.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Vở bài tập Tiếng Việt 5, tập 1.
<i><b> - Sổ tay chính tả.</b></i>


<i><b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>1. ổn định: </b></i>


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


1’
18’


14’


2’


<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>


GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết dạy.
<i><b>b. Hoạt động 1: HS viết chính tả.</b></i>



<i>- </i>GV đọc bài chính tả trong SGK. GV chúù ý
đọc thong thả,rõ ràng, phát âm chính xác.


<i>- </i>Yêu cầu HS đọc thầm laiï bài chính tả.
? Bài chính tả muốn nói gì?


? Bài thơ được viết theo thể thơ nào?


<i>- </i>GV đọc cho HS viết.


<i>- </i>Đọc cho HS soát lỗi.


<i>- </i>Chấm 5<i>- </i>7 quyển, nhận xét.
<i><b>c. Hoạt động 2: Luyện tập. </b></i>
Bài2: y/c:


- Thứ tự các từ cần điền: ngày, ghi, ngát,
ngữ, nghỉ, gái, có, ngày, của, kết, của, kiên,
kỉ.


-Nx, chữa bài.


<i>- </i>Gọi HS tiếp nối nhau đọc lại bài văn đã
hồn chỉnh.


Bài:3 Kẻ nd bt lên bảng, y/c làm bài theo
cặp:


<i>- </i>GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng.



<i>- </i>Goïi HS nhắc lại quy tắc viết: <i>ng/ ngh, g/</i>
<i>gh, c/k<b>. </b></i>


<i>- </i>Yêu cầu HS nhẩm, viết lại quy tắc.


<i>- </i>Goị 2 HS nhắc lại quy tắc đã học.


<i>- </i>Cho HS sửa bài theo lời giải đúng.
<i><b>3. Củng cố, dặn dị:</b></i>


<i>- </i>GV nhận xét tiết học.


<i>- </i>Dặn dò viết mỗi lỗi sai viết lại nhiều lần.


- theo doõi.


<i>- </i>HS theo doõi trong SGK.


<i>- </i>HS đọc thầm.
-Trả lời


-Đọc thầm lại bài chính tả, viết vào sổ tay chính tả
những từ khó.


<i>- </i>HS viết chính tả.


<i>- </i>Sốt lỗi.


<i>- </i>1 HS nêu yêu cầu bài tập.



<i>- </i>HS làm bài vào vở.


<i>- </i>2 lần lượt nêu thứ tự các từ cần điền.
- hs nx, chữa bài.


-2 hs.


<i>- </i>HS sửa bài.


<i>- </i>1 HS đọc yêu cầu bài tập.


<i>- </i>HS trao đổi theo cặp làm bài vào vở.
- 3 hs nối tiếp lên bảng đièn kq’.
- lớp nx, chữa bài.


<i>- </i>1 HS nhắc lại quy tắc.


<i>- </i>2 HS nhắc lại.


<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b> MÔN: TOÁN Tiết:2 </b></i>
<i><b>Bài dạy: ƠN TẬP</b></i>


<b> TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ</b>


<b> Tg: 36’</b>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
Giúp HS:



- Nhớ lại tính chất cơ bản của phân số.


- Biết vận dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn phân số, quy đồng mẫu số các phân số.
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học: </b></i>


<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b><i>(3’) 02 HS</i>


<i>- </i>GV viết một số phép chia lên bảng, yêu cầu HS viết dưới dạng phân số. 12:5.


<i>- </i>GV nhận xét và ghi điểm.
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>Hoạt động của trò. </b></i>


1’


7’


7’


15’


<b>2. Bài mới: </b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>


Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
<i><b>b. Nội dung:</b></i>



<i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn n tập tính chất cơ bản</b></i>
của phân số.


<i>- </i>GV viết bảng = 5<sub>6</sub><i>×<sub>×</sub></i>.. .<sub>.. .</sub>=.. .


.. .


<i>- </i>GV u cầu HS tìm số thích hợp điền vào ô
trống.


<i>- </i>GV tiến hành tương tự với ví dụ 2.


<i>- </i>GV rút ra kết luận như SGK/5.


<i>- </i>Gọi HS nhắc lại ghi nhớ.


<i><b>Hoạt động 2: Ứng dụng tính chất cơ bản của phân</b></i>
số.


<i>- </i>Thế nào là rút gọn phân số?


<i>- </i>GV hướng dẫn HS rút gọn phân số


<i>- </i>GV yêu cầu cả lớp rút gọn phân số trên.


<i>- </i>GV hướng dẫn HS rút gọn đến khi phân số tối
giản.


<i>- </i>Tương tự GV hướng dẫn HS quy đồng mẫu số các
phân số. Lần lượt nêu các vd: <sub>5</sub>2 <i><b> và</b></i> 4<sub>7</sub> ; 3<sub>5</sub>


và <sub>10</sub>9 .


-nx, chốt lại.


<i><b>Hoạt động 3: Luyện tập. </b></i>
Bài 1:


<i>- </i>GV yêu cầu :


<i>- </i>HS theo dõi.


- Theo dõi.


<i>- </i>HS làm bài vào nháp.


<i>- </i>1 HS làm bài trên bảng.
-Theo dõi.


<i>- </i>2 HS nhắc lại các tính chất cơ bản của phân số.


<i>- </i>1 HS trả lời.


<i>- </i>HS làm bài vào nháp, 1hs lên bảng.
90


120=


90<i>÷10</i>
120<i>÷</i>10=



9
12=


9<i>÷</i>3
12<i>÷</i>3=


3
4


- Nêu cách thực hiện quy đồng mẫu số các phân số.
- hs làm nháp, 2 hs lên bảng.


- nx, chữa bài.


<i>- </i>Làm bài vào vở, 3hs lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3’


Bài 2 :Quy đồng mẫu số các ps:


<i>- </i>HS làm bài vào vở.


-Nx, đánh giá:
Bài 3:


<i>- </i>GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm đơi để
tìm ra phân số bằng nhau.


- nx, chữa bài.
<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>



<i>- </i>Gọi 1 HS nhắc lại các tính chất cơ bản của phân
số.


<i>- </i>GV nhận xét chung tiết học.


<i>- </i>Về nhà làm bài tập 2 cho hoàn chỉnh.


VD: <sub>5</sub>2 và 3<sub>4</sub> ; <sub>5</sub>2=2<i>×7</i>


5<i>×7</i>=
14
35
4<sub>7</sub>=4<i>×</i>5


7<i>×</i>5=
20
35
- nx, chữa bài.


<i>- </i>Làm việc theo nhóm đôi, nêu kq’.


<i>- </i>1 HS trả lời.


<i><b> . .</b></i>
<i><b>MÔN: KHOA HỌC</b></i>


Tg: 35’
<i><b>Bài dạy: </b></i>

<b>SỰ SINH SẢN</b>



<i><b>I. Mục tiêu: </b></i> Sau bài học, HS có khả năng:


- Nhận ra mỗi trẻ em đều do bố, mẹ sinh ra và có những đặc điểm giống với bố mẹ của mình.
- Nêu ý nghĩa của sự sinh sản.


<i><b>II. Đồ dùng dạy - học: </b></i>
- Hình trang 4, 5 SGK.


<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: </b></i>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: </i>Nêu y/c học tập môn khoa hoïc. (4’)


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>Hoạt động của trò. </b></i>


1’


10’


18’


<i><b>2. Bài mới: </b></i>
<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>


Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
<i><b>b. Nội dung: </b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Con có những điểm nào giống bố mẹ?</b></i>
-y/c: Kể ra những điểm mà mình hoặc anh, chị em
giống với bố hoặc mẹ. ( làm việc theo cặp).



<b>KL: GV rút ra kết luận: </b><i>Mọi trẻ em đều do bố, mẹ</i>
<i>sinh ra và có những đặc điểm giống với bố, mẹ của</i>
<i>mình</i><b>. </b>


<i><b>Hoạt động 2: Làm việc với SGK. </b></i>


- GV yêu cầu quan sát hình 1, 2, 3/4, 5 SGK và đọc lời
thoại giữa các nhân vật trong hình.


- GV yêu cầu làm việc theo nhóm đôi.


- Gọi đại diện nhóm lên giới thiệu các thành viên
trong gia đình bạn Liên.


- HS theo dõi.


- HS lắng nghe.


- HS làm việc theo cặp.
-Một số hs ke âtrước lớp.
-Theo dõi, 1 số hs nhắc lại.


- HS quan saùt tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3’


- Nhận xét, khen ngợi những HS có lời giới thiệu hay,
rõ ràng.


+ Gia đình bạn Liên có mấy thế hệ?



+ Nhờ đâu mà có các thế hệ trong mỗi gia đình?
* Y/c thảo luận nhóm 4:


? Hãy nói về ý nghĩa của sự sinh sản đối với mỗi gđ,
dịng họ?


? Điều gì sẽ xảy ra nếu con người khơng có khả năng
sinh sản?


<b>KL: GV rút ra kết luận: </b><i>Nhờ có sự sinh sản mà các</i>
<i>thế hệ trong gia đình, dịng họ được duy trì kế tiếp</i>
<i>nhau</i><b>. </b>


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: </b></i>


- Tại sao chúng ta nhận ra được em bé và bố mẹ của
các em?


- Nhờ đâu mà các thế hệ trong gia đình, dịng họ được
kế tiếp nhau?


- GV nhận xét tiết học.


- 2 thế hệ: bố mẹ bạn Liên và bạn Liên.
- Nhờ có sự sinh sản mà có các thế hệ trong
mỗi gia đình.


-Theo dõi, về nhóm thảo luận.



-Đại diện 1 số nhóm báo cáo kq’ thảo luận.
-Các nhóm # nx, góp ý.


- 2 HS nhắc lại kết luận.


. .
<i><b>MƠN: TẬP ĐỌC</b></i>


Tg: 40’
<i><b>Bài dạy: </b></i>


<b>QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA</b>


<i><b>I. Yêu cầu: </b></i>


<i><b>1.</b></i> Đọc lưu lốt tồn bài.
- Đọc đúng các từ ngữ khó.


- Biết đọc diễn cảm bài văn miêu tả quang cảnh làng mạc ngày mùa với giọng tả chậm rãi, dàn trải, dịu
dàng; nhấn giọng những từ ngữ tả những màu vàng


<i><b>2.</b></i> Hiểu bài văn:


- Hiểu các từ ngữ; phân biệt được sắc thái của các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc dùng trong bài.


- Nắm được nội dung chính: Bài văn miêu tả quang cảnh làng mạc giữa ngày mùa, làm hiện lên một bức
tranh làng quê thật đẹp, sinh động và trù phú, qua đó thể hiện tình u tha thiết của tác giả đối với quê hương<i><b>. </b></i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học: </b></i>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: </b></i>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>(4’) 02 HS</i>


<i>- </i>GV gọi 2 HS đọc thuộc lòng đoạn văn y/c htl.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TG</b> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
2’


12’


10’


10’


2’


<b>a. Giới thiệu bài: sd tranh mh.</b>
<b>b. Hoạt động 1: Luyện đọc</b>


<i>- </i>GV chia bài thành bốn đoạn, hd đọc đúng.


<i>+ </i>Phần 1: Câu mở đầu.


<i>+ </i>Phần 2:Tiếp theo đến <i>như những chuỗi tràng hạt</i>
<i>bồ đề treo lơ lửng<b>. </b></i>


<i>+ </i>Phần 3: Tiếp theo, đến <i>qua khe giậu, ló ra mấy</i>
<i>quả ớt đổ chói<b>. </b></i>


<i>+ </i>Phần 4: còn lại.



<i>- </i>Cho HS luyện đọc nối tiếp từng phần.


<i>- </i>Hướng dẫn HS đọc kết hợp giải nghĩa từ.


<i>- </i>GV đọc diễn cảm tồn bài:
<b>c. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. </b>


-H1: Kể tên những sự vật có màu vàng và từ chỉ
màu vàng.


-H2: Hãy chọn một từ chỉ màu vàng trong bài và cho
biết từ đó gợi cho em cảm giác gì?


-H3: Những chi tiết nào nói về thời tiết và con người
đã làm cho bức tranh làng quê thêm đẹp và sinh
động?


-H4: Bài văn thể hiện t/c gì của t/g’ đối với q
hương?


<i>- </i>GV chốt ý.


<b>d. Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm</b>


<i>-</i> Hướng dẫn HS đọc, tìm giọng đọc dc.


<i>- </i>Hd đọc diễn cảm đ văn “Màu lúa chín … một màu
rơm vàng mới”.


<i>- </i>Tổ chức cho HS thi đọc.



<i>- </i>GV nhaän xét đg.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


<i>- </i>GV nhận xét tiết học.


<i>- </i>u cầu HS về nhà đọc lại bài nhiều lần.


<i>- </i>hs theo doõi.


<i>- </i>1 hs đọc toàn bài.
-theo dõi.


-nối tiếp đọc 4 phần của bài. (2 lượt).


-1 hs đọc phần giải nghĩa trong sgk.


<i>- </i>hs luyện đọc theo cặp.


<i>- </i>1 hs đọc cả bài.


-đọc thầm toàn bài, phat biểu.


-đọc mẫu trong sgk, trao đổi theo cặp và phát
biểu.


- đọc lướt toàn bài, trả lời.


-trao đổi theo cặp, phát biểu.



<i>- </i>hs theo doõi.


<i>- </i>cả lớp luyện đọc.


<i>- </i>hs thi đọc. (3 hs).
-Nx, bình chọn.


. .
Thứ tư ngày 26 tháng 8 năm 2009


MƠN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tg: 36’


<i><b> Bài dạy</b><b> : </b></i>


<b>TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


1. Hiểu thế nào là từ đồng nghĩa, từ đồng nghĩa hồn tồn và khơng hồn tồn.


2. Vận dụng những hiểu biết đã có, làm đúng các bài tập thực hành tìm từ đồng nghĩa, đặt câu phân biệt
từ đồng nghĩa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Vở BT Tiếng Việt 5, tập 1.


- Bảng lớp viết sẵn các từ in đậm ở BT 1a, 1b.
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b></i>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: (2’) Nêu y/c học tập môn học.</b></i>



<i><b>T.G</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>Hoạt động của trò. </b></i>


1’


14’


16’


3’


<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
<i><b>b. Nội dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Nhận xét. </b></i>


Bài tập 1: Viết lên bảng các từ in đậm, y/c:
a. xây dựng – kiến thiết


b. vàng xuộm – vàng hoe – vàng lòm


- GV hướng dẫn HS so sánh các từ in đậm trong đoạn
văn a, sau đo ùđoạn văn b.


- GV chốt: Những từ có nghĩa giống nhau như vậy là
từ đồng nghĩa.


Bài tập 2: Nêu y/c:



- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm đơi.
- GV nhận xét. Chốt lại lời giải đúng.
* GV rút raghi nhớ SGK/8.


<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập. </b></i>
Bài 1: y/c:


- Tổ chức cho HS làm việc các nhân.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
+ nước nhà – non sơng


+ hồn cầu – năm châu
Bài 2: y/c:


- GV chốt lại lời giải đúng.
Bài 3: y/c:


- Gợi ý:
-Nx, góp ý.


<i><b>3. Củng cố, dặn doø: </b></i>


- Goị HS nhắc lại nội dung phần ghi nhớ.
- GV nhận xét chung tiết học.


- HS theo doõi.


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.



- 1 HS đọc từ in đậm đã cô viết sẵn.
- HS so sánh từ. Phát biểu.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- HS làm việc theo nhóm đơi.
- HS phát biểu ý kiến.


- 2 HS đọc ghi nhớ.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài, lớp theo dõi.
- 1 HS đọc những từ in đậm có trong bài.
- làm bài cn, phát biểu.


- 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi. - HS
làm việc cá nhân, 3 hs lên bảng làm bài.
- nx, chữa bài


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm vào vbt.


-1 số hs đọc câu văn của mình.
- nx, góp ý.


- HS nhắc lại phần ghi nhớ.


<i><b> . .</b></i>
<i><b>MƠN: TỐN Tiết: 3</b></i>


Tg: 40’



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> SO SAÙNH HAI PHÂN SỐ</b>


<i><b>I. Mục tiêu:Giúp HS:</b></i>


- Nhớ lại cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số.
- Biết sắp xếp các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé.


<i><b>II. Đồ dùng dạy - học: </b></i>
Bảng lớp.


<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b><i>(3’) </i>Kiểm tra vbt cuûa hs..


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>Hoạt động của trò. </b></i>


1’


12’


20’


4’


<b>2. Bài mới: </b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>


Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
<i><b>b. Nội dung:</b></i>



<i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn ƠN TẬP cách so sánh hai</b></i>
phân số.


<i>a<b>. </b>So sánh hai phân số cùng mẫu số<b>. </b></i>


<i>- </i>GV viết bảng hai phân số như SGK, yêu cầu:


<i>+ </i>Khi so sánh hai phân số cùng mẫu số, ta thực hiện
như thế nào?


<i>b<b>. </b>So sánh hai phân số khác mẫu số</i>: Nếu so sánh 2 ps
# mẫu số, ta làm tn?


-Y/c: nhắc lại q’ quy tắc trên.
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập. </b></i>
Bài 1: nêu y/c:


-Nx, đánh giá:
Bài 2: Nêu y/c:


-Muốn sắp xếp các ps này theo thứ tự từ bé dến lớn,
ta ltn?


<i>- </i>Muốn so sánh các phân số này, ta phải làm gì?


<i>- </i>Yêu cầu HS làm bài vào vở.
-nx, đánh giá.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>



<i>- </i>Nêu quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu số.


<i>- </i> Nêu quy tắc so sánh hai phân số khác mẫu số.


<i>- </i>GV nhận xét tiết học.


<i>- </i>Yêu cầu về nhà làm bt trong vbt.


<i>- </i>HS theo dõi.


- HS so sánh hai phân số trên. 2 hs lên bảng.
2


7 <
5


7 ;
5
7>


2
7
-Phát biểu.


-Phát biểu và làm vd trong sgk.
Vd: QĐMS 2 ps: 3<sub>4</sub> vaø 5<sub>7</sub>


3
4=



3<i>×</i>7
4<i>×</i>7=


21
28 ;


5
7=


5<i>×</i>4
7<i>×</i>4=


20
28
Vì 21>20 nên 21<sub>28</sub>>20


28 vậy


3
4>


5
7
-2 hs nhắc lại 2 qt .


-Hs làm vở, 4 hs lên bảng.
4
11<
6
11 ;


15
17>
10
17 ;
6
7>
2
4 ;
2
3<
3
4
-nx, chữa bài.


-hs suy nghĩ, trao đổi và nêu cách làm.
-hs làm bài cn, 2hs lên bảng.


a. 5<sub>6</sub><i>;</i>8
9<i>;</i>


17


18 ; b.
1
2<i>;</i>
5
8<i>;</i>
3
4
-nx, chữa bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

. .
<i><b>MÔN: ĐỊA LÝ Tiết: 1</b></i>


Tg: 35’
<i><b>Bài dạy:</b></i>


<b>VIỆT NAM – ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA</b>


<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>


Học xong bài này, HS biết:


- Chỉ được vị trí địa lý và giới hạn của nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩaViệt Nam trên bản đồ, lược đồ và
trên quả địa cầu.


- Mơ tả được vị trí địa lý, hình dạng nước ta.


- Nhớ diện tích lãnh thổ của nước Cộng hịa Xã hội chủ nghĩaViệt Nam.


- Biết được những thuận lợi và một số khó khăn do vị trí địa lý của nước ta đem lại<i><b>. </b></i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học: </b></i>


- Bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam.
- Quả Địa cầu.


<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: </b></i>
<i><b>1. Oån định:(1’)</b></i>


<i><b>2. Nêu nv của môn học.(2’)</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i>



<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>Hoạt động của trò. </b></i>


1’


12’


14’


5’


<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b> Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. </b></i>
<i><b>b. Bài mới: </b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Vị trí địa lý và giới hạn. </b></i>


- GV yêu cầu HS quan sát hình 1 trong SGK/66<i><b>. (làm</b></i>
việc nhóm 4).


+ Đất nước Việt Nam gồm có những bộ phận nào?
+ Chỉ vị trí phần đất liền của nước ta trên lược đồ.
- Phần đất liến của nước ta giáp với những nước nào?
Tên biển là gì?


+ Kể tên một số đảo và quần đảo của nước ta.
<b>KL: GV nhận xét, chốt lại kết luận. </b>


<i><b>Hoạt động 2: Hình dạng và diện tích. </b></i>



- GV yêu cầu HS quan sát hình 2 /67 và yêu cầu HS
thảo luận theo các câu hỏi sau: (4 nhóm).


+ Phần đất liền của nước ta có những đặc điểm gì?
+ Nơi hẹp ngang nhất là bao nhiêu km?


+ Diện tích lãnh thổ của nước ta khoảng bao nhiêu
km2<sub>?</sub>


+ So sánh diện tích nước ta với một số nước có trong
bản số liệu.


- GV và HS nhận xét, GV chốt ý.
<b>KL: GV rút ra kết luận. </b>


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (3’)</b></i>


- Phần đất liền của nước ta giáp với những nước nào?
Diện tích lãnh thổ là bao nhiêu km2<sub>?</sub>


- HS nhắc lại đề.


- HS quan sát hình.


- HS làm việc theo nhóm4.


- HS đại diện 1 số nhóm trình bày kết quả
làmviệc, các nhóm # nx, bổ sung.



- 2 HS đọc phần ghi nhớ.


-Theo dõi.


- HS quan sát hình.
- HS thảo luận nhóm.


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm
việc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS về ghi nhơ nd bài họcù.


. .
<i><b>MÔN: KỂ CHUYỆN Tiết: 1</b></i>


Tg: 38’
<i><b>Bài dạy: </b></i>

<b>LÝ TỰ TRỌNG</b>


<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>


<i><b>1. Rèn kỹ năng nói:</b></i>


<i>- </i> Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hạo, HS biết thuyết minh cho nội dungmỗi tranh bằng 1 <i>- </i>2 câu;
kể được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện; biết kết hợp lời kể với điệu bộ, cử chỉ, nét mặt một cách tự nhiên<i><b>. </b></i>
<i>- </i> Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi anh Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nước, dũng cảm bảo vệ đồng chí,
hiên ngang, bất khuất trước kẻ thù.


<i><b>2. Rèn kỹ năng nghe:</b></i>



<i>- </i> Tập trung nghe thầy cô kể chuyện, nhớ chuyện.


<i>- </i> Chăm chú theo dõi nghe bạn kể chuyện; nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn; kể tiếp đựoc lời bạn.
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học:</b></i>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
-Bộ tranh kể chuyện lớp 5.


<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b></i>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: </i>Nêu y/c học tập môn học. (2’)


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


1’
10’


22’


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b>a. Giới thiệu bài: Giới thiệu truyện.</b></i>
<i><b>b. Hoạt động 1: GV kể chuyện. </b></i>


<i>- </i>GV kể chuyện lần 1 vừa kể vừa kết hợp giải
nghĩa từ.


<i>- </i>GV kể lần 2 vừa kể vừa kết hợp chỉ tranh minh
hoạ .



<i><b>c. Hoạt động 2: HS kể chuyện. </b></i>
<b>* Nêu y/c:</b>


<i>- </i>GV nêu lại yêu cầu.


- Gắn các tranh mh lên bảng.


<i>- </i>GV cho HS làm việc theo nhóm 4.


<i>- </i>GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<b>* Nêu y/c:</b>


<i>- </i>Yêu cầu HS kể chuyện trong nhóm 3.


<i>+ </i>Kể từng đoạn câu chuyện.


<i>+ </i>Kể toàn bộ câu chuỵên.


<i>- </i>GV tổ chức cho HS thi kể chuyện trước lớp.


<i>- </i>GV gợi ý để HS trao đổi về nội dung, ý nghĩa
câu chuyện.


<i>- </i>1 HS theo dõi.


<i>- </i>HS lắng nghe.


<i>- </i>HS vừa nghe câu chuyện vừa quan sát tranh.



<i>- </i>1 HS đọc yêu cầu của bt1, lớp theo dõi.


<i>- </i>HS thảo luận theo nhóm 4.


<i>- </i>Đại diện nhóm trình bày, mỗi nhóm viết lời
thuyết trình cho 1 tranh.


-Lớp nx, góp ý.


<i>- </i>1 HS đọc yêu cầu bt2,3, lớp theo dõi sgk.
-Hs tập kc trong nhóm 3, trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện.


<i>- </i>HS thi kể chuyện theo tranh.
-2 hs thi kể tồn bộ câu chuyện.
- nx, bình chọn bạn kể hay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

3’ <i><b>3. Củng cố</b>- </i>GV nhận xét , đánh giá. <i>- <b> dặn dị</b><b> :</b></i>


<i>- </i>GV nhận xét tiết học.


<i>- </i>Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.


. .
Thứ năm ngày 27 tháng 8 năm 2009


<i><b>MÔN: TẬP LÀM VĂN </b></i>
Tg:38’


<i><b>Bài dạy: </b></i>



<b>CẤU TẠO BÀI VĂN TẢ CẢNH</b>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


1. Nắm được cấu tạo gồm 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài) của một bài văn tả cảnh.
2. Biết phân tích cấu tạo của một bài văn tả cảnh cụ thể.


<i><b>II. Đồ dùng dạy - học: </b></i>


- Vở bài tập Tiếng Việt 5, tập 1 (nếu có).
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b></i>


<i><b>1. n định:</b></i>


<i><b>2. Nêu y/c học tập môn học. (2’).</b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>Hoạt động của trò. </b></i>


1’


20’


12’


3’


<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>


Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.


<i><b>b. Nội dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Nhận xét. </b></i>
Bài tập 1: Y/c , hd làm bài.


<i>- </i>GV và HS nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
Bài tập 2: y/c làm việc nhóm 4.


<i>- </i>GV nhận xét.


<i><b>*. </b></i>GV kết luận, rút ra ghi nhớ SGK/12.
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập. </b></i>


<i>- </i>GV giao việc, yêu cầu HS làm bài.


<i>- </i>Gọi vài HS trình bày kết quả làm việc.


<i>- </i>GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò: </b></i>


<i>- </i>HS theo doõi.


<i>- </i>1 HS đọc yêu cầu, nd bài tập, lớp theo dõi sgk.
- Hs đọc thầm lại bài văn, trao đổi và phát biểu.
- nx,bổ sung.


<i>- </i>1 HS đọc yêu cầu đề bài.


<i>- </i>HS đọc lướt bài văn và trao đổi trong nhóm 4.
-Đại diện 1 ố nhóm báo cáo kq’.



-Nx, góp ý.


<i>- </i>2 HS đọc ghi nhớ.


<i>- </i>1 HS đọc yêu cầu bài tập.


<i>- </i>HS øđọc thầm lại baì văn trao đổi theo cặp, làm
vào vbt.


- 1 số hs phát biểu ý kiến.
- Nx, góp ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>- </i>Goị HS nhắc lại nội dung phần ghi nhớ.


<i>- </i>GV nhận xét tiết hoïc.


<i>- </i>Về nhà học thuộc phần ghi nhớ.


<i>- </i>Chuẩn bị bài sau.




. .
<i><b>MƠN: TỐN Tiết:4</b></i>


Tg: 38’


<i><b>Bài dạy: ÔN TẬP</b></i>



<b> SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (Tiếp theo)</b>


<i><b>I. Mục tiêu: Giúp HS ÔN TẬP, củng cố về:</b></i>


- So sánh phân số với đơn vị.


- So sánh hai phân số có cùng tử số.
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học: </b></i>


<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b><i>(4’) 02 HS</i>


<i>- </i>HS1: Muốn so sánh hai phân khác mẫu số ta thực hiện như thế nào?


<i>- </i>HS2: GV viết lên bảng 2 phân số, yêu cầu HS sô sánh. 4<sub>7</sub>.. .. .5
8


<i>- </i>GV nhận xét và ghi điểm.


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>Hoạt động của trò. </b></i>


1’
28’


<i><b> 2. Bài mới: </b></i>
<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>


Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
<i><b>b. Hd luyện tập:</b></i>


* Bài 1:Y/c:



- Nx, đánh giá.
* Bài 2:Y/c:


-Nx, đánh giá.


? Hãy nêu cách so sánh 2 ps có cùng tử số?
* Bài 3:Y/c: làm bài miệng.


* Bài 4:Y/c:


-Hs theo dõi.


<i>- </i>1 HS nêu yêu cầu bài tập.


<i>- </i>HS làm bài và nêu kq’.
3


5<1<i>;</i>
2
2=1<i>;</i>


9


4>1<i>;</i>1>
7
8


-Nx, chữa bài. Nhắc lại đặc điểm của các ps >1
;<1 và =1.



-Hs làm bài cn, 3 hs lên bảng.
2


5>
2
7<i>;</i>


5
9<


5
6<i>;</i>


11
2 >


11
3
-Nx, chữa bài.


-Phát biểu. Hs # nhắc lại.
- Làm bài và neâu kq’.


<i>- </i>1 HS đọc đề bài.


<i>- </i>HS làm bài vào vở. 1 HS làm bài trên bảng.
GIẢI


Pt: 1<sub>3</sub>=1<i>×</i>5



5<i>×</i>5=
5


15 (số quả quýt).
<sub>5</sub>2=2<i>×3</i>


5<i>×3</i>=
6


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

5’


<i>- </i>GV chấm, sửa bài.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


<i>- </i>Muốn so sánh hai phân số có cùng tử số, ta thực
hiện như thế nào?


<i>- </i>Thế nào là phân số bằng 1, lớn hơn 1, bé hơn 1.


<i>- </i>GV nhận xét và ghi điểm tiết học.


<i>- </i>Nhắc nhở HS sửa bài tập 4 vào vở.


<i>- </i>2 HS trả lời.


. .
MÔN: KHOA HỌC Tieát: 2, 3
Tg: 35’ + 35’



<i><b>Bài dạy: </b></i>

<b>NAM HAY NỮ ?</b>


<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>


Sau bài học, HS biết:


- Phân biệt các đặc điểm về mặt sinh học và xã hội giữa nam và nữ<b>. </b>


- Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm xã hội về nam và nữ.


- Có ý thức tơn trong các bạn cùng giới và khác giới; không phân biệt bạn nam và bạn nữ.
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học: </b></i>


- Hình trang 6,7 SGK.


- Các tấm phiếu có nội dung như trang 8 SGK.
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: </b></i>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: (5’) 02 HS </i>


- Gọi 2 HS trả lời câu hỏi:


+ Sự sinh sản ở người có ý nghĩa như thế nào?


+ Điều gì sẽ xảy ra nếu con người khơng có khả năng sinh sản?
- GV nhận xét và ghi điểm.


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>Hoạt động của trò. </b></i>


1’


12’


12’


<i><b>2. Bài mới: </b></i>
<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>


Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
<i><b>b. Nội dung: </b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Sự khác nhau giữa nam và nữ về các</b></i>
đặc điểm sinh học.


- GV yêu cầu HS trao đổi, thảo luận theo nhóm các
câu hỏi 1, 2, 3 SGK trang 6. (nhóm 4).


- Gọi đại diện từng nhóm trình bày kết quả thảo
luận của nhóm mình.


- GV nhận xét.


<b>KL: GV rút ra kết luận SGK/7. </b>


<i><b>Hoạt động 2: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng?”</b></i>


- GV yêu cầu HS mở SGK/8, hướng dẫn HS cách
thực hiện trò chơi.


- Tổ chức cho các nhóm tiến hành chơi.



- HS theo dõi.


-Theo dõi.


- HS làm việc theo nhóm 4.


- Dại diện 1 số nhóm trình bày kết quả thảo luận,
các nhóm # nx, bổ sung.


- 2 HS nhắc lại kết luận.
-Theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

25’


5’


- GV cho các nhóm dán kết quả làm việc trên bảng
theo thứ tự thời gian hoàn thành.


- GV yêu cầu các nhóm khác với ý kiến của bạn
nêu lý do vì sao mình làm như vậy?


<b>KL: GV nhận xét, chốt l : </b>


- GV tuyên dương nhóm thắng cuộc.


<i><b> </b></i>

<i><b>TIẾT 2</b></i>


<i><b>Hoạt động 3: Thảo luận: Một số quan niện xã hội</b></i>
về nam và nữ. (Làm việc 4 nhóm ).



?Bạn có đồng ý với những câu dưới đây khơng?
Hãy giải thích tại sao đồng ý hoặc không đồng ý?
+Công việc nội trợ là của phụ nữ.


+Đàn ông là người kiếm tiền nuôi cả gia đình.
+Con gái nên học nữ cơng gia chánh, con trai nên
học kĩ thuật.


?Trong gđ , những y/c hay cư x]rcuar cha mẹ với
con trai và con gái có khác nhau khơng và khác
nhau ntn? Như vậy có hợp lí khơng? Liên hệ trong
lớp mình có sự phân biệt đối xử giữa hs nam và hs
nữ không? Như vậy có hợp lí khơng/


?Tại sao khơng nên phân biệt đối xử nam – nữ?
* Làm việc cả lớp:Y/c:


- GV nhaän xét.


- GV rút ra kết luận như SGK/9.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (3’)</b></i>


- Nam giới và nữ giới có những điểm khác biệt nào
về mặt sinh học?


- Tại sao khơng nên có sự phân biệt đối xử giữa
nam và nữ?


- GV nhận xét tiết học.



- Trình bày kết quả làm việc lên bảng.
- HS phát biểu ý kiến.


-Theo dõi.


-4 nhóm thảo luận, mối nhóm 2 câu hỏi.


- HS đại diện các nhóm báo cáo kq’, các nhóm #
nx, bổ sung.


-Hs tranh luận để thống nhất ý kiến.
- 2 HS nhắc lại kết luận.


- HS trả lời.


<b> . .</b>
Thứ sáu ngày 28 tháng 8 năm 2009


MƠN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tg: 35’


<i><b>Bài dạy: </b></i>


<b>LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


1. Tìm được nhiều từ đồng nghĩa với từ đã cho.


2. Cảm nhận được sự khác nhau giữa những từ đồng nghĩa khơng hồn tồn, từ đó biết can nhắc, lựa
chọn từ thích hợp phù hợp với ngữ cảnh cụ thể.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Vở BT Tiếng Việt 5, tập 1.
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’) 02 HS</b></i>


- HS1: Thế nào là từ đồng nghĩa? Thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn, nêu ví dụ.
- HS2: Thế nào là từ đồng nghĩa khơng hồn tồn? Nêu ví dụ?


- GV nhận ,đánh giá .


<i><b>T.G</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>Hoạt động của trò. </b></i>


1’


24’


5’


<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>


Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
<i><b>b.Hd luyện tập.</b></i>


Bài 1: Nêu y/c:


- Tổ chức cho HS làm việc .


- GV nhận xét và chốt lại.
Bài 2: Nêu y/c:



- GV nhận xét.
Bài 3: Y/c làm bài cn.


- GV nx, chốt lại : điên cuồng, nhô lên, sáng rực,
gầm vang, hối hả.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: </b></i>


- Goị HS nhắc lại nội dung phần ghi nhớ/8.
- GV nhận xét tiết học.


- Về nhà xem trước bài học thứ ba tuần sau.


-Hs theo doõi.


- 1 HS đọc yêu cầu và nd bt, lớp theo dõi.


- Làm bài cá nhân, 4 hs lên bảng, mỗi em làm 1
câu.


-Nx, chữa bài.


- 1 HS đọc u cầu của bài tập, lớp theo dõi.
- Trao đổi và làm bài theo cặp.


-1 số hs nối tiếp đọc câu văn mình vừa đặt.
-Nx, góp ý.


- 1 HS đọc yêu cầu, nd bt, lớp theo dõi.


-làm bài cn vào vbt.


- 2 hs nêu thứ tự các từ cần chọn.
-Lớp nx, chữa bài.


- HS nhắc lại phần ghi nhớ.


<b> </b>


. .
MƠN: TỐN Tiết: 5


Tg: 40’


<i><b>Bài dạy: </b></i>


<b>PHÂN SỐ THẬP PHÂN</b>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


Giúp HS:


- Nhận biết các phân số thập phân.


- Nhận ra được: Có một số phân số có thể viết thành phân số thập phân; biết cách chuyển các phân số đó
thành phân số thập phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Baûng con.


<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b><i>(4’) 02 HS</i>



<i>- </i>Muốn so sánh hai phân số có cùng tử số, ta thực hiện như thế nào?


<i>- </i>Thế nào là phân số bằng 1, lớn hơn 1, bé hơn 1.


<i>- </i>GV nhận xét , đánh giá.


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>Hoạt động của trò. </b></i>


1’


12’


20’


3’


<b>2. Bài mới: </b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>


Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
<i><b>b.Bài mới :</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu phân số thập phân. </b></i>


<i>- </i>GV viết lên bảng các phân số ; ; lên bảng.


<i>- </i>Em có nhận xét gì về mẫu số của các phân số trên?


<i>- </i>GV giới thiệu: Các ps có ms là : 10 ; 100; 1000; …


gọi là các phân số thập phân.


<i>- </i>GV yeâu cầu HS tìm một phân số thập phân bằng
phân số .


-Tương tự nêu: 4<sub>7</sub><i>;</i>20


125 .


? Muốn chuyển 1 ps thành ps thập phân, ta làm tn?
+Lưu ý chỉ có 1 số ps có thể viét thành ps thập phân.


<i>- </i>GV kết luận.


<i><b>Hoạt động 2: Thực hành.</b></i>
* Bài 1:


<i>- </i>Yêu cầu HS làm miệng.
* Bài 2:


<i>- </i>Yêu cầu HS làm bài trên bảng con.
* Bài 3: Chép nd bt lên bảng. y/c:


<i>- </i>GV nhận xét và ghi điểm, chốt lại lời giải đúng.
* Bài 4: Chép nd bt lên bảng, y/c:


<i>- </i>GV nhận xét, đánh giá.
<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>


<i>- </i>Thế nào là phân số thập phân?



<i>- </i>GV nhận xét chung tiết học.
- Về nhà làm các bt trong vbt.


<i>- </i>HS theo dõi.


-Theo dõi.


<i>- </i>HS nêu nhận xét.
-1 số hs nhắc lại.


-Trao đổi và nêu cách tìm:
3<sub>5</sub>=3<i>×</i>2


5<i>×</i>2=
6
10
-làm nháp và nêu kq’.
-Phát biểu.


<i>- </i>HS làm miệng. ( 5-7 em)


<i>- </i>HS làm bài trên bảng con.
-Làm bài cn, 1hs lên bảng.
-kq’: <sub>10</sub>9 <i>;</i>21


100 <i>;</i>
4
10 <i>;</i>



17
1000
-Nx, chữa bài.


-Làm bài cn, 4hs lên bảng.
Vd: a/ 7<sub>2</sub>=7<i>×</i>5


2×5=
35
10
- Nx, chữa bài.


<i>- </i>1 HS trả lời.
. .
MÔN: LỊCH SỬ Tiết: 1


Tg: 37’


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Hoïc xong bài này, HS biết:


<i>- </i>Trương Định là một trong những tấm gương tiêu biểu của phong trào đấu tranh chống thực dân Pháp<i>. </i>
<i>-</i> Với lòng yêu nước, Trương Định đã không tuân theo lệnh vua, kiên quyết ở lại cùng nhân dân chống quân
Pháp xâm lược<i>. </i>


<i><b>II. Đồ dùng dạy - học: </b></i>


<i>-</i> Hình trong SGK<i>. </i> Bản đồ Hành chính Việt Nam<i>. </i>
<i>-</i> Vbt của HS<i>. </i>


<i><b>III. Các hoạt động dạy - học:</b></i>



<i><b>1. Kieåm tra bài cũ</b>: (3’) </i>Nêu y/c học tập môn hoïc.


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>Hoạt động của trò. </b></i>


1’


7’


14’


9’


3’


<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>


Nêu mục đích yêu cầu của tiết hoïc<i>. </i>


<i><b>b. Bài mới :</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Làm việc cả lớp</b>. </i>


- GV giới thiệu bài, kết hợp dùng bản đồ để chỉ các địa
danh Đà Nẵng, 3 tỉnh miền Đơng và 3 tỉnh miền Tây Nam
Kì<i>. </i> Sáng 1/9/1858, Thực dân Pháp chính thức nổ súng tấn
cơng Đà Nẵng, mở đầu cuộc xâm lược nước ta<i>. </i> Năm sau,
TDP chuyển hướng đánh vào Gia Định, nhân dân Nam Kì
đứng lên chống thực dân Pháp xâm lược<i>. </i>



<i><b>Hoạt động 2: Thảo luận nhóm ( 6 nhóm).</b></i>


-Khi nhận được lệnh của triều đình, có điều gì làm cho
Trương Định phải băn khoăn, suy nghĩ?


-Trước những băn khoăn đó, nhân dân và nghĩa quân đã
làm gì?


-Trương Định đã làm gì để đáp lại lịng tin của nhân dân?
- GV nhận xét, chốt lại ý đúng<i>. </i>


<b>KL:GV rút ra ghi nhớ SGK/5</b><i>. </i>


- Gọi 2 HS đọc lại phần ghi nhớ<i>. </i>


<i><b>Hoạt động 3: Lòng biết ơn, tự hào của nhân dân ta đối với</b></i>
“Bình Tây Đại ngun sói”<i>. </i>


- GV lần lượt nêu các câu hỏi để HS trả lời:


+ Em có suy nghĩ như thế nào trước việc Trương Định
khơng tn theo triều đình, quyết tâm ở lại cùng nhân dân
chống Pháp?


+ Em biết gì thêm về Trương Định?
-Nx, đánh giá.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (3’)</b></i>



<i>- </i>Em hãy nêu những băn khoăn, suy nghĩ của Trương Định
khi nhận được lệnh vua?


<i>- </i>Em hãy cho biết tình cảm của nhân dân đối với Trương
Định<i>. </i>


<i>-</i>Nx chung tiết học.


- HS theo doõi<i>. </i>


- HS lắng nghe, xem bản đồ<i>. </i>


-Theo dõi.


- HS làm việc theo nhóm<i>. </i>


- Đại diện 3 nhóm trình bày kết quả làm
việc, mối nhóm báo cáo 1 câu hỏi<i>. </i>


-Các nhóm # nx, bổ sung.


- 2 HS nhắc lại phần ghi nhớ<i>. </i>


-Trao đổi theo cặp.
- HS phát biểu ý liến<i>. </i>


- HS trả lời<i>. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Tg: 35’
<i><b>Bài dạy: </b></i>



<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


1. Từ việc phân tích cách quan sát tinh tế của tác giả trong đoạn văn Buổi sớm trên cách đồng, HS hiểu
thế nào là nghệ thuật quan sát và miêu tả trong bài văn tả cảnh.


2. Biết lập dàn ý tả cảnh một buổi sáng trong ngày và trình bày theo dàn ý những điều đã quan sát.
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học: </b></i>


- Vở BT Tiếng Việt 5, tập 1.


- Những ghi chép kết quả quan sát cảnh một buổi trong ngày (theo lời dặn của thầy cô khi kết thúc tiết học
hôm trước).


<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b></i>


<i>- </i>Em hãy nhắc lại nội dung cần ghi nhớ ở tiết tập làm văn trước.


<i>- </i>GV nhận xét, ghi điểm.


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy. </b></i> <i><b>Hoạt động của trò. </b></i>


1’
26’


3’


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>


Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
<i><b>b. Hd luyện tập.</b></i>


* Bài 1: Y/c:


?Tác giả tả những sự vật gì trong buổi sớm mùa thu?
?Tg’ qs sự vật bằng những giác quan nào?


?Tìm 1 chi tiết thể hiện sự qs tinh tế của tg’?


<i>- </i>GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
*Bài 2: Nêu y/c của bt.


-Kiểm tra kq’ qs ở nhà của hs.


<i>- </i>Yêu cầu HS nhớ lại những chi tiết đã quan sát để
lập dàn ý baì văn.


<i>- </i>Gọi vài HS lần lượt đọc dàn ý.


<i>- </i>GV nhận xét đưa ra dàn ý trên bảng để hs theo dõi,
tham khảo.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (3’)</b></i>


<i>- </i>GV nhận xét tiết học.


<i>- </i>Về nhà hoàn chỉnh kết quả quan sát, viết vào vở.



<i>- </i>Chuẩn bị cho tiết tập làm văn tới.


<i>- </i>HS theo doõi.


<i>- </i>1 HS đọc yêu cầu và nd bt, lớp theo dõi.


<i>- </i>HS đọc thầm lại đoạn văn.
- Từng cặp trao đổi và làm bài.
- Nối tiếp trình bày ý kiến.
-Nx, bổ sung.


-Theo dõi.


<i>- </i>1 HS đọc lại yêu cầu.


<i>- </i>HS lập dàn y vào vởù.


-1 số hs nối tiếp trình bày dàn ý bài văn tả cảnh
của mình.


-Lớp nx, góp ý.


-Hs chỉnh sửa dàn ý của mình cho hồn chỉnh.


</div>

<!--links-->

×