Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Ung dung di truyen hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.02 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chương IV. ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC</b>


<b>A/ KIẾN THỨC CƠ BẢN: (3 câu chung và 1 câu riêng)</b>


<b>Bài 18. Chọn giống vật nuôi và cây trồng dựa trên nguồn biến dị tổ hợp</b>
<i><b>1, Tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp: Gồm 3 bước</b></i>


<i><b>2, Tạo giống có ưu thế lai cao:</b></i>
- Khái niệm ưu thế lai.


- Cơ sở di truyền của ưu thế lai.


- Phương pháp tạo giống có ưu thế lai cao: + Các bước: 2 bước.


+ Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1.
- Một số thành tựu.


<b>Bài 19. Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến và công nghệ tế bào</b>


<i><b>1, Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến: Qui trình: 3 bước - Một số thành tựu.</b></i>
<i><b>2, Tạo giống bằng công nghệ tế bào:</b></i>


- Tạo giống thực vật: + Nuôi cấy tế bào.
+ Dung hợp tế bào trần.


+ Ni cấy hạt phấn hoặc nỗn chưa thụ tinh.
- Tạo giống động vật: + Cấy truyền phôi.


+ Nhân bản vơ tính: qui trình nhân bản vơ tính
<b>Bài 20. Tạo giống nhờ công nghệ gen</b>


<i><b>1, Công nghệ gen:</b></i> - Khái niệm.



- Các bước của kĩ thuật chuyển gen: 3 bước.


<i><b>2, Ứng dụng công nghệ gen:</b></i>- Tạo sinh vật biến đổi gen: + Khái niệm sinh vật biến đổi gen.
+ Các cách làm biến đổi hệ gen sinh vật.
- Thành tựu: + Tạo động vật chuyển gen.


+ Tạo giống cây trồng biến đổi gen.
+ Tạo vi sinh vật biến đổi gen.
<b>B/ CÂU HỎI TỰ LUẬN:</b>


<b>Câu 1. Nguồn biến dị di truyền của quần thể vật nuôi được tạo ra bằng những cách nào?</b>


- Nguồn biến dị di truyền của quần thể vật nuôi chủ yếu là biến dị tổ hợp và được tạo ra bằng cách lai giống
(lai các dòng thuần của các giống).


- Phương pháp tạo biến dị bằng tác nhân gây đột biến ít được sử dụng vì phần nhiều tác nhân đột biến gây hại
đối với động vật.


<b>Câu 2. Thế nào là ưu thế lai?</b>


Ưu thế lai là hiện tượng con lai có sức sống, khả năng chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển …vượt
trội so với các dạng bố mẹ.


<b>Câu 3. Nêu phương pháp tạo giống lai cho ưu thế lai</b>
- Bước 1: Tạo ra những dòng thuần chủng khác nhau


- Bước 2: Lai các dịng thuần chủng với nhau để tìm tổ hợp lai có ưtl cao (lai thuận và lai nghịch để so sánh)
- Nhiều khi người ta phải dùng con lai F1 của một tổ hợp lai lai tiếp với một dịng thứ ba mới có được con lai
có ưu thế lai cao.



<b>Câu 4. Ưu thế lai thường biểu hiện cao nhất ở F1 và giảm dần ở đời sau vì: ở F1 tỉ lệ thể dị hợp cao nhất</b>
(100%) nên các gen lặn có hại khơng biểu hiện. Càng các đời sau tỉ lệ thể dị hợp giảm dần, tỉ lệ thể đồng hợp
tăng dần nên các gen lặn có hại biểu hiện ngày càng nhiều do vây ưu thế lai giảm dần.


<b>Câu 5. Giải thích quy trình nhân bản vơ tính ở động vật và nêu ý nghĩa thực tiễn của phương pháp này.</b>
- Giải thích quy trình nhân bản vơ tính ở động vật:


+ Bước 1: Loại bỏ nhân khỏi trứng của cơ thể cho trứng (cơ thể 1), lấy nhân của TB cho nhân (cơ thể 2) rồi
đưa nhân của TB này vào trứng bị loại bỏ nhân  Trứng được cấy nhân.


+ Bước 2: Nuôi trứng được cấy nhân trong ống nghiệm cho phát triển thành phôi.


+ Bước 3: Cấy phôi vào tử cung của cơ thể thứ 3 để phôi phát triển và sinh nở bình thường  Kết quả cơ thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Ý nghĩa: Bằng kỹ thuật nhân bản vơ tính ở ĐV có thể nhân bản được những cơ thể động vật biến đổi gen
dùng vào nhiều mục đích khác nhau.


<b>Câu 6. Hệ gen của sinh vật có thể được biến đổi bằng những cách nào?</b>
- Cách 1: Đưa thêm 1 gen lạ vào hệ gen


- Cách 2: làm biến đổi 1 gen có sẵn trong hệ gen.


- Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen.
<b>Câu 7. Những thành tựu tạo giống cây trồng và VSV biến đổi gen:</b>


- Tạo giống cây trồng biến đổi gen: giống bông kháng sâu hại; lúa “gạo vàng”; giống cà chua có gen sản sinh
êtilen đã được làm cho bất hoạt


- Tạo giống VSV biến đổi gen:



+ Tạo các dịng vi khuẩn mang gen của nhiều lồi khác (ví dụ gen insulin của người)…


<b>C/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b>


Câu 1. Để tạo ra các giống, chủng vi khuẩn có khả năng sản xuất trên qui mơ công nghiệp các chế phẩm sinh
học như: axit amin, vitamin, enzim, hoocmôn, kháng sinh..., người ta sử dụng


A. kĩ thuật di truyền.
B. đột biến nhân tạo.
C. chọn lọc cá thể.
D. các phương pháp lai.


Câu 2. Trong kỹ thuật di truyền người ta thường dùng thể truyền là
A. thực khuẩn thể và vi khuẩn.


B. plasmits và nấm men. C. thực khuẩn thể và nấm men.D. plasmits và thực khuẩn thể.


Câu 3. Người ta có thể tái tổ hợp thơng tin di truyền giữa các loài rất khác xa nhau trong hệ thống phân loại
mà phương pháp lai hữu tính khơng thực hiện được bằng


A. lai khác chi. B. lai khác giống. C. kĩ thuật di truyền. D. lai khác dòng.
Câu 4. Trong kĩ thuật cấy gen, ADN tái tổ hợp được tạo ra ở khâu


A. nối ADN của tế bào cho với plasmit.


B. chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. C. tách ADN của tế bào cho và tách plasmit khỏi tế bào VK.D. cắt đoạn ADN của tế bào cho và mở vòng plasmit.
Câu 5. Trong kĩ thuật cấy gen, tế bào nhận được sử dụng phổ biến là vi khuẩn E.coli vì chúng


A. có tốc độ sinh sản nhanh.


B. thích nghi cao với mơi trường.


C. dễ phát sinh biến dị.
D. có cấu tạo cơ thể đơn giản.
Câu 6. Để nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN plasmits, người ta sử dụng en zym


A. pôlymeraza. B. ligaza. C. restictaza. D. amilaza.


Câu 7. Khi xử lý plasmits và ADN chứa gen cần chuyển bằng cùng một loại enzym là


A. pôlymeraza. B. ligaza. C. restictaza. D. amilaza.


Câu 8. Trong KTDT, điều không đúng về phương pháp đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận là:
A. Dùng muối CaCl2 hoặc dùng xung điện.


B. Dùng vi kim tiêm hoặc súng bắn gen.


C. Dùng hc mơn thích hợp kích thích tế bào nhận thực bào.


D. Gói ADN tái tổ hợp trong lớp màng lipít, chúng liên kết với màng sinh chất và giải phóng AND tái
tổ hợp vào tế bào nhận.


Câu 9. Trong kĩ thuật di truyền, để phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp người ta phải chọn thể truyền
A. có khả năng tự nhân đơi với tốc độ cao.


B. các dấu chuẩn hay gen đánh dấu, gen
thơng báo.


C. có k/n tiêu diệt các tb khơng chứa ADN tái
tổ hợp.



D. khơng có khả năng kháng được thuốc kháng
sinh.


Câu 10. Trong kĩ thuật di truyền, không thể đưa trực tiếp một gen từ tế bào cho sang tế bào nhận mà phải
dùng thể truyền vì


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D. thể truyền có khả năng tự nhân đôi hoặc xen cài vào hệ gen của tế bào nhận.
Câu 11. Một trong những ứng dụng của kỹ thuật di truyền là


A. sản xuất lượng lớn prôtêin trong thời gian ngắn.
B. tạo thể song nhị bội.


C. tạo các giống cây ăn quả không hạt.
D. tạo ưu thế lai.


Câu 12. Ưu thế nổi bật của kĩ thuật di truyền là


A. sản xuất một loại prơtêin nào đó với số lượng lớn trong một thời gian ngắn.


B. khả năng cho tái tổ hợp thông tin di truyền giữa các loài rất xa nhau trong hệ thống phân loại.
C. tạo ra được các động vật chuyển gen mà các phép lai khác không thể thực hiện được.


D. tạo ra được các thực vật chuyển gen cho năng xuất rất cao và có nhiều đặc tính q.
Câu 13. Ưu thế lai là hiện tượng con lai


A. có những đặc điểm vượt trội so với bố mẹ.


B. xuất hiện những tính trạng lạ khơng có ở bố mẹ. C. xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp.D. được tạo ra do chọn lọc cá thể.
Câu 14. Giả thuyết về trạng thái dị hợp tử giải thích về hiện tượng ưu thế lai có công thức lai



A. AABBCC x aabbcc.
B. AABBcc x aabbCC.


C. AABbCC x aabbcc.
D. AABBcc x aabbCc.


Câu 15. Giả thuyết về trạng thái siêu trội cho rằng cơ thể lai có các tính trạng tốt nhất có kiểu gen


A. Aa. B. AA. C. AAAA. D. aa.


Câu 16. Giả thuyết về trạng thái cộng gộp giải thích về hiện tượng ưu thế lai có cơng thức lai
A. AABBcc x aabbCC.


B. AABBCC x aabbcc.


C. AABbCC x aabbcc.
D. AABBcc x aabbCc.
Câu 17. Trong việc tạo ưu thế lai, lai thuận và lai nghịch giữa dịng thuần chủng có mục đích


A. phát hiện các đặc điểm được tạo ra từ hiện tượng hốn vị gen để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất.
B. xác định được vai trò của các gen di truyền liên kết với giới tính.


C. đánh giá vai trò của tế bào chất lên sự biểu hiện tính trạng, để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất.
D. phát hiện được các đặc điểm di truyền tốt của dòng mẹ.


Câu 18. Trong chọn giống, người ta dùng phương pháp tự thụ phấn bắt buộc hoặc giao phối cận huyết nhằm
mục đích


A. tạo giống



mới. B. tạo ưu thế lai. C. cải tiến giống. D. tạo dòng thuần.
Câu 19. Tự thụ phấn ở thực vật hay giao phối cận huyết ở động vật dẫn đến thối hố giống vì qua các thế hệ
A. tỉ lệ đồng hợp tăng dần, trong đó các gen lặn có hại được biểu hiện.


B. tỉ lệ dị hợp giảm nên ưu thế lai giảm. C. dẫn đến sự phân tính.D. xuất hiện các biến dị tổ hợp.
Câu 20. Hiện tượng thối hố giống ở một số lồi sinh sản hữu tính là do


A. lai khác giống.
B. lai khác dòng.


C. tự thụ phấn, giao phối cận huyết.
D. lai khác lồi.


Câu 21. *Điều khơng đúng khi nói hiện tượng tự phối ảnh hưởng tới nguồn nguyên liệu chọn lọc trong q
trình tiến hố là


A. trong tự phối tần số tương đối của các alen không đổi.


B. tỉ lệ đồng hợp tử tăng tạo điều kiện cho các alen thể hiện. C.tỉ lệ dị hợp tử giảm dần qua các thế hệ.D. tạo ra thế hệ sau đồng nhất về mặt dtruyền.
Câu 22. *Điều không đúng về ý nghĩa của hiện tượng tự thụ phấn và giao phối cận huyết trong thực tiễn là


A. kiên định được các tính trạng mong muốn.


B. cơ sở khoa học của chon lọc đầu dòng và là cơ sở sinh học của một điều luật cấm hôn nhân gần.
C. không duy trì được các tính trạng mong muốn của bố mẹ ở các đời lai.


D. tạo các cá thể đồng hợp khác nhau về kiểu gen có giá trị khác nhau trong sản xuất.
Câu 23. Ở thực vật, để củng cố một đặc tính mong muốn người ta đã tiến hành cho



A. tự thụ phấn. B. lai khác dòng. C. lai khác thứ. D. lai thuận nghịch.


Câu 24. Đối với cây trồng, để duy trì và củng cố ưu thế lai người ta có thể sử dụng


A. sinh sản sinh dưỡng. B. lai luân phiên. C. tự thụ phấn. D. lai khác thứ.


Câu 25. Hạt phấn của loài A thụ phấn cho nỗn của lồi B, cây lai thường


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 26. Để tạo ra cơ thể mang bộ nhiễm sắc thể của 2 lồi khác nhau mà khơng qua sinh sản hữu tính người ta
sử dụng phương pháp


A. lai tế bào. B. đột biến nhân tạo. C. kĩ thuật di truyền. D. chọn lọc cá thể.


Câu 27. Phương pháp có thể tạo ra cơ thể lai có nguồn gen khác xa nhau mà bằng phương pháp lai hữu tính
khơng thể thực hiện được là lai


A. khác dịng. B. tế bào sinh dưỡng. C. khác thứ. D. khác loài.
Câu 28. Dạng song nhị bội hữu thụ được tạo ra bằng cách


A. gây đột biến nhân tạo bằng tia phóng xạ.


B. gây đột biến nhân tạo bằng cơnsixin. C. lai xa kèm theo đa bội hoá.D. gây đột biến nhân tạo bằng NMU
Câu 29. Tia tử ngoại thường được dùng để gây đột biến nhân tạo trên các đối tượng


A. hạt nảy mầm và vi sinh vật.


B. hạt khô và bào tử. C. hạt phấn và hạt nảy mầm.D. vi sinh vật, hạt phấn, bào tử.


Câu 30. Một lồi TV, ở thế hệ P có tỉ lệ Aa là 100%, khi bị tự thụ phấn bắt buộc thì ở thế hệ F2 tỉ lệ Aa sẽ là



A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 12,5%.


Câu 31. Một loài TV, ở thế hệ P có tỉ lệ Aa là 100%, khi bị tự thụ phấn bắt buộc thì ở thế hệ F3 tỉ lệ Aa sẽ là


A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 12,5%.


Câu 32. Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất trong phép lai


A. khác dòng. B. khác thứ. C. khác loài. D. thuận nghịch.


Câu 33. Ưu thế lai cao nhất ở thế hệ lai


A. F1. B. F2. C. F3. D. F4.


Câu 34. Không sử dụng cơ thể lai F1 để nhân giống vì
A. dễ bị đột biến và ảnh hưởng xấu đến đời


sau.


B. có đặc điểm di truyền không ổn định.


C. tỉ lệ dị hợp ở cơ thể lai F1 bị giảm dần qua các thế


hệ.


D. đời sau dễ phân tính.
Câu 35. Loại biến dị xuất hiện khi dùng ưu thế lai trong lai giống là


A đột biến gen. B. biến dị tổ hợp. C. thường biến. D. đột biến NST.
Câu 36. Hạt phấn của loài A có n= 5 nhiễm sắc thể thụ phấn cho nỗn của lồi B có n= 7 nhiễm sắc thể. Cây


lai dạng song nhị bội có số nhiễm săc thể là


A. 24. B. 12. C. 14. D. 10.


Câu 37. Trong quá trình phân bào, cơ chế tác động của cơnsixin là
A. cản trở sự hình thành thoi vơ sắc .


B. làm cho tế bào to hơn bình thường. C. cản trở sự phân chia của tế bào.D. làm cho bộ nhiễm sắc thể tăng lên.
Câu 38. Cơ chế tác động của các loại tia phóng xạ trong việc gây đột biến nhân tạo là


A. kích thích và ion hố các nguyên tử khi chúng đi qua các mô sống.
B. kích thích các ngun tử nhưng khơng gây ion hố khi chúng đi qua.
C. làm đứt phân tử ADN hoặc nhiễm sắc thể.


D. cản trở sự phân li của nhiễm sắc thể.


Câu 39. Trong đột biến nhân tạo, hoá chất 5BU được sử dụng để tạo ra dạng đột biến
A. thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác


B. thêm cặp nuclêơtit.


C. đảo vị trí cặp nuclêơtit.
D. mất cặp nuclêôtit.
Cau 40. Phương pháp gây đột biến nhân tạo được sử dụng phổ biến đối với


A. TV và VSV. B. ĐV và VSV. C. ĐV bậc thấp. D. ĐV và TV.


Câu 41. Để cải tạo giống lợn ỉ, người ta đã cho con cái ỉ lai với con đực Đại Bạch. Nếu lấy hệ gen của Đại
Bạch làm tiêu chuẩn thì ở thế hệ F4 tỉ lệ gen của Đại Bạch là



A. 93,75%. B. 87,5%. C. 75%. D. 50%.


Câu 42. Trong chọn giống vật nuôi, việc dùng con đực tốt nhất của giống ngoại cho lai với con con cái tốt
nhất của giống địa phương có năng suất thấp nhằm mục đích


A. cải tiến giống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. ban đầu làm tăng tỉ lệ thể dị hợp, sau đú tăng dần tỉ lệ thể đồng hợp.
B. làm tăng dần tỉ lệ thể dị hợp.


C. ban đầu làm giảm thể đồng hợp nhưng sau một số thế hệ lại làm tăng thể đồng hợp.
D. ban đầu làm giảm thể dị hợp, sau đú giảm dần thể đồng hợp.


Câu 44. Thành tựu chọn giống cây trồng nổi bật nhất ở nước ta là chọn giống


A. lúa. B. cà chua. C. dưa hấu. D. nho.


Câu 45. Tính trạng do một hoặc vài gen quy định và ít chịu ảnh hưởng của mơi trường là tính trạng
A. chất lượng. B. số lượng. C. trội lặn không hồn tồn. D. trội lặn hồn tồn.
Câu 46. Tính trạng thường do nhiều gen quy định theo kiểu tương tác cộng gộp và chịu ảnh hưởng nhiều của
các yếu tố mơi trường là những tính trạng


A. chất lượng. B. số lượng. C. trội lặn khơng hồn tồn. D. trội lặn hoàn toàn
Câu 47. Hệ số di truyền phản ánh mức độ ảnh hưởng của


A. môi trường lên sự biểu hiện tính trạng.


B. KG so với mức độ ảnh hưởng của mơi trường đến sự biểu hiện tính trạng.
C. kiểu gen lên sự biểu hiện kiểu hình.



D. mơi trường lên kiểu gen.


Câu 48. Phương pháp chọn lọc hàng loạt có ưu điểm là
A. đơn giản, dễ thực hiện, ít tốn kém.


B. có hiệu quả cao với tất cả các loại tính trạng. C. kết hợp được chọn lọc KH với kiểm tra KG.D. có thể chủ động tạo ra các biến dị có lợi.
Câu 49. Phương pháp chọn lọc cá thể có ưu điểm là


A. đơn giản, dễ thực hiện, ít tốn kém.


B. có hiệu quả cao với tất cả các loại tính trạng.


C. đánh giá được giá trị KG của từng cá thể thông qua việc đánh giá KH đời con.
D. có thể chủ động tạo ra các biến dị có lợi.


Câu 50. Trong phương pháp chọn lọc hàng loạt, đối với cây trồng để khắc phục tình trạng chọn nhầm lẫn giữa
những cá thể có kiểu hình tốt do kiểu gen tốt với những thường biến, người ta phải tiến hành


A. trên các chân ruộng đồng đều về địa hình, độ phì của đất.
B. trong những điều kiện môi trường khác biệt nhau.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×