Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (32.99 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1: </b> Cho 44 g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g axit H3PO4 . Cô cạn dd thu đợc
sau phản ứng . Những muối đợc tạo ra là :
A. Na3PO4 B. Na2HPO4 vµ Na3PO4
C. Na2HPO4 vµ NaH2PO4 D. NaH2PO4
<b>Câu 2: </b> Ngời ta thờng dùng P2O5 , H2SO4 đặc , NaOH rắn , Na2SO4 khan để làm khơ
( lo¹i níc ) mét sè chất . Để làm khô NH3 thì dùng chất :
A. P2O5 , H2SO4 đặc B. NaOH rắn
C. NaOH r¾n , Na2SO4 khan D. Na2SO4 khan
<b>Câu 3: </b> Cho 44 g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g axit H3PO4 . Cô cạn dd thu đợc
sau phản ứng . Muối thu đợc là :
A. Na3PO4 B. Na2HPO4 vµ Na3PO4
C. Na2HPO4 vµ NaH2PO4 D. NaH2PO4
<b>Câu 4: </b> Những chất nào có thể dùng để làm khơ NH3
A. CaO, H2SO4 đặc, P2O5 B. CaO, NaOH, HCl
C. CaO, NaOH rắn , CuSO4 khan D. dd Ca(OH)2, dd NaOH c , CuSO4
<b>Câu 5: </b> Đốt cháy hoµn toµn 6,2g phèt pho trong oxi d . Cho sản phẩm tạo thành tác
dụng với 50g dung dịch NaOH 32% . Muối tạo thành trong dung dịch phản ứng là
muối nào sau đây :
A. Na2HPO4 B. Na3PO4
C. NaH2PO4 D. Na2HPO4 vµ NaH2PO4
<b>Câu 6: </b> Cho 0,2 mol H3PO4 vào dung dịch chứa 0,3 mol NaOH. Sau phản ứng trong
dung dịch có các muối :
A, Na2HPO4 và Na3PO4 B, NaH2PO4 vµ Na2HPO4
C. NaH2PO4 vµ Na3PO4 D. Na2HPO4 , NaH2PO4 vµ Na3PO4
<b>Câu 7: </b> Cho 6g P2O5 vào 15ml dung dịch H3PO4 6% (D = 1,03g/ml) . Nồng độ phần
trăm của H3PO4 trong dung dịch thu đợc là :
A. ≈ 43% B. ≈ 42% C. ≈ 41% D. ≈ 4,5%
<b>C©u 8: </b> Cho dung dịch chứa 5,88g H3PO4 vào dung dịch chứa 8,4g KOH . Sau phản
ứng , trong dung dịch muối tạo thành là :
A. K2HPO4 và KH2PO4 B. KH2PO4 vµ K3PO4