Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

cau hoi trac nghiem hoa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.2 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


MÔN : HỐ HỌC



Câu 1:


Cho sơ đồ phản ứng hố học sau :


Fe(OH)y + H2SO4 Fe x(SO4)y + H2O


Hãy chọn x ,y bằng các chỉ số thích hợp nào sau đây để lập được phương trình hố học (biết x khác y)
a. x =1 , y= 2 b. x =2 ,y= 3 c. x =3 , y= 1 d. x =2 ,y= 1


Caâu 2:


Cho 11,2 g Fe tác dụng với dung dịch HCl tạo ra 25,4 g sắt II clorua và 0,4 g khí hyđrơ . Khối lượng của
axít đã dùng là


a. 14,7 g b. 15 g c. 14,6 g d. 26 g


Caâu 3:


Cho 8,4 g bột sắt cháy trong 3,2 g oxi tạo ra oxít sắt từ ( Fe3O4) . Khối lượng của oxít sắt từ tạo thành là :


a. 11,6 g b. 11,5 g c. 5,2 g d. 12g


Caâu 4:


Khi đốt cháy 1 mol chất khí X cần dùng 2,5 mol O2 và thu được 2 mol khí CO2 và 1 mol H2O . Chất khí X



sẽ có công thức là


a. C2H4 b. C2H2 c. C2H6 d. C4H10


Câu 5:


Hồ tan 2,4 g săùt o xít thì cần dùng vừa đu û4,41 g H2SO4 . Hỏi oxít sắt đó là


a. Fe3O4 b. FeO c. Fe2O3 d. Fe4O3


Câu 6:


Đốt cháy hồn tồn một phi kim X trong bình chứa khí oxy dư . Khi phản ứng kết thúc, làm nguội thì thu
được một oxít trong đó oxy chiếm 56,34% theo khối lượng . Công thức của oxít thu được là


a. SO2 b. P2O5 c. SO3 d. CO2


Caâu 7:


Hợp chất của phi kim với oxy có cơng thức là : XO2 trong đó ngun tố X chiếm 50% theo khối lượng .


Nguyên tố X là


a. Phốt pho b. Cacbon c. Lưu huỳnh d. Nitơ


Câu 8:


Cho sắt dư vào 20ml dung dịch HCl 1 M . Khí thốt ra dẫn toàn bộ qua bột PbO dư nung đỏ thì thu được
1,656g chì . Hiệu suất của phản ứng là :



a. 70% b.80% c.90% d. 95%


Caâu 9:


Kim loại nào sau đây khi nung nóng sẽ cháy và tạo ra oxít trong mơi trường CO2


a. Fe b. Mg c. Ag d. Hg


Câu10:


Chất nào sau đây khơng thể chứa trong bình thuỷ tinh


a. HNO3 b. HCl c. H2SO4 d. HF


Caâu 11:


Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl2, cho đến khi khối lượng đạt cực đại thì dừng . Để trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a. Fe3O4 b. FeO c. Fe2O3 d. Fe4O3


Caâu 12 :


Một nhà máy sản xuất phân urê theo phản ứng hoá học
2NH3 + CO2  CO(NH2)2 + H2O


Nếu nhà máy sản xuất được 12kg phân urê trong một ngày thì lượng NH3 và CO2 cần dùng là


a. 6kg vaø 8kg b. 6,8kg vaø 8,8kg c. 4kg và 5kg d. 6,5kg và 8,2kg
Câu 13:



Hãy chọ một hợp chất ở cột A để ghép nó với một tính chất tương ứng ở cột B


Hợp chất (A) Tính chất tương ứng (B)


NH3


SO2


Cl2


O2


CO2


HCl


Làm dung dịch KMnO4 từ màu tím chuyển thành khơng màu


Làm que diêm cháy dở thì bùng cháy


Tan được trong nước tạo thành dung dịch a xít
Nhẹ hơn khơng khí và có mùi khai


Làm trắng giấy q tẩm ướt


Tạo khói trắng trong không khí ẩm
Làm giấy q tím chuyển màu xanh


Câu 14 :



Thể tích của oxy có trong 100 lít không khí là


a. 10 lít b. 20 lít c. 25 lít d. 50 lít


Câu 15:


Một oxít có tên gọi là đi nitơtrioxít


a. NO2 b. N2O5 c. N2O3 d. oxít khác


Câu 16 :


Hai chất khí có thể tích băøng nhau ( đo ở cùng nhiệt độ và áp suất ) thì :


a. Khối lượng hai chất khí bằng nhau b. Số phân tử của 2 chất khí bằng nhau
c. Số mol hai chất khí bằng nhau d. Cả ù b và c đều đúng


Caâu 17 :


Ở điều kiện tiêu chuẩn 1 g khí H2 và 16 g O2


a.Có thể tích bằng nhau b. Đều có thể tích là 22,4 lít
c. Có thể tích khác nhau d. Có 1,2 lít H2 , 22,4 lít O2


Câu 18 :


Trong các hợp chất oxít sau oxít nào giàu oxy nhất


a. Al2O3 b. N2O3 c. P2O5 d. Fe3O4



Caâu 19 :


Trong một giờ thực hành thí nghiệm , một học sinh đốt cháy 3,2 g lưu huỳnh trong 1,12lít khí oxy (đktc)
thí nghiệm sẽ


a. Lưu huỳnh dư b. Oxy đủ c. Lưu huỳnh đủ d. Oxy dư
Câu 20 :


Có 3 oxít sau : MgO , SO3 , Na2O có thểû nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử nào sau đây


a. Chỉ dùng nước b. Chỉ dùng dung dịch kiềm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bằng phương pháp hố học làm thế nào để nhận ra sự có mặt của các khí trong hỗn hợp gồm CO, CO2 ,


SO3


a. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch BaCl2


b. . Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2


c. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch BaCl2 , sau đó qua dung dịch nước vôi trong


d. Tất cả đều sai
Câu 22:


Có 3 lọ đựng ba hố chất : Cu(OH)2 , BaCl2 , KHCO3. Để nhận biết ba lọ trên ta câøn dùng hoá chất nào


a. NaCl b. NaOH c. H2SO4 d. AgNO3


Caâu 23:



Cho các dung dịch FeCl2 , FeCl3 , Al2(SO4)3 ,NH4NO3 , Mg(NO3)2, Cu SO4 . Để nhận biết các dung dịch


trên thì dùng kim loại nào


a. Cu b. Zn c. Na d. Al


Caâu 24:


Đốt cháy hoàn toàn 9,75g một kim loại A trong bình chứa oxy dư .Sau phản ứng thu được 12,15g một
oxit A Vậy kim loại đem phản ứng là


a. Fe b. Cu c.Ag d. Zn


Caâu 25:


Cho 15g CaCO3 vào dung dịch HCl dư . Tính khối lượng CO2 thu được , biết hiệu suất phản ứng là 80%


a. 4,61g b. 6,2g c. 5,61g d. 5,28 g


Câu 26:


Dẫn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 150ml dung dịch Ba(OH)2 0,5 M . Khối lượng kết tủa sinh ra là :


a . 10g b. 9,85g c. 19,7g d. 14,775g


Caâu 27:


Cho sơ đồ phản ứng sau :



Fe(OH)y + H2SO4 Fe x(SO4)y + H2O


Hãy chọn x,y sao cho phù hợp


a. x =2 , y = 2 b. x = 2, y = 3 c. x = 4, y = 2 d. x = 2, y = 4
Caâu 28:


Cho các kim loại K,Mg, Al lần lượt tác dụng với dung dịch HCl . Nếu cùng số mol thì kim loại nào tác
dụng với dung dịch HCl cho nhiều H2 nhất (đktc)


a. K b. Mg c. Al d. Tất cả đều sai


Câu 29 :


Cho 1,4 g kim loại hố trị II tác dụng hết với dung dịch HCl ta thu được 0,56 lít H2 ở đktc . Hỏi kim loại


đó là:


a. Mg b. Fe c. Zn d. Ni


Câu 30 :


Cho 3,9 g Kali tác dụng với 101,8 g nước . Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là


A, 3,5 % b. 5,3% c. 6,3% d. 3,6%


Caâu 31:


Kim loại nào trong các kim loại dưới đây khi tác dụng với 1 mol H2SO4 đặc nóng thì thu được 11,2 lít khí



SO2 ở đktc


a. Cu b. Al c. Na d. Ag


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a. CO , CO2 b. CO2 ,O2 c. CO ,O2 d. Không có chất nào


Câu 33:


Cho 5,6 g sắt vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 0,75M và AgNO3 1M thì khối lượng kim loại sinh ra là


a. 17,2g b. 18,6g c. 15,7g d. 19,2g


Câu 34:


Khi tiến hành thí nghiệm điều chế khí Clo , nếu khí Clo dư thì ta cho qua dung dịch


a. Axit b. Bazơ c. Muối d. Không có dd nào


Câu 35 :


Cho 2,24lit khí C2H4 (đktc) thì làm mất màu 400g dung dịch Brôm 4% . Hỏi có 2,24 lit khí C2H2 thì làm


mất màu bao nhiêu gam dung dich Brôm 4%


a. 400g b. 600g c. 800g d. 1000g


Câu 36:


Chất khí A nhẹ hơn khí SO2 là 0,25 lần và có thành phần % về khối lượng các nguyên tố : 75%C , 25% H



. Cơng thức hố học của khí A là


a. C2H2 b. CH4 c. C2H4 d. C6H6


Caâu 37:


Dẫn khí Clo vào dung dịch NaOH dư và dung dịch thu được sẽ là


a. NaOH, NaCl b.NaCl , NaClO


c.NaCl ,NaClO, NaOH d. Kết quả khác


Câu 38:


Để làm kết tủa hồn tồn 3,25g một mùi sắt Clorua thì cần vừa đủ 8,4g dung dịch KOH 40% . Hợp chất
muối sắt đem dùng là


a. FeCl2 b. FeCl3 c. FeCl4 d. FeCl


Câu 39:


Dẫn 1,12 (l) hỗn hợp khí gồm CO, H2 đi qua bột đồng II oxít nung ở nhiệt độ cao thì khối lượng đồng thu


được là


a. 2g b. 1,2g c. 3,2g d. 4,2g


Caâu 40:


Khi cho 0,24g cácbon phản ứng với 0,48g oxi . Thể tích cacbonđioxít thu được ở đktclà



a. 224ml b. 336ml c. 448ml d. 112ml


Cââu 41:


Cho 5 cặp chất sau : 1. K2SO4 + BaCl2 , 2. CuCl2 + ZnSO4 , 3. CaCO3 + HCl


4. Fe2(SO4)3 + NaOH , 5. MgCO3 + NaCl


Có phản ứng xảy ra trong dung dịch ở cặp chất


a. 1,3,4,5 b. 2,3,4,5 c. 1,3,4 d. 2,3,4 e. 1.2.3.4.5
Caâu 42:


Sau một chuyến đi thực tế một số học sinh tìm ra một chất bột màu trắng .Khi tiến hành thí nghiệm với
chất bột trắng đó thì có tính chất sau :


- Khi đốt trên ngọn lửa đèn cồn ,thấy ngọn lửa có màu tím hoa cà
- Tác dụng với dung dịch HCl thì có khí CO2 thốt ra


- Khi đun nóng thì có khí CO2thốt ra


- Chất rắn còn lại sau khi nung ,lại tác dụng với dung dịch a xít tạo ra khí CO2


Theo em chất bột trắng đó là


a.K2SO3 b.K2CO3 c. BaCO3 d. KHCO3 e. BaSO4


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Khi nhiệt phân một hiđroxít có cơng thức A(OH)2ta thu được mợt xít có phân tử khối là 81 đvC.Nguyên



tử khối của A là


a. 20 b.56 c.65 d. 59 e. 71


Câu 44:


Cơng thức hóa học của muối phơt phat do kim loại (Z) có hóa trị II tạo nên sẽ là
a.ZPO4 b.Z3(PO4)4 c.Z2(PO4)3 d.Z3(PO4)2 e.Z(PO4)2


Caâu 45:


Khi tiến hành phân tích định lượng một hợp chất oxít có thành phần :N chiếm 36,84%, oxi chiếm
63,16%. Vậy công thức oxít là


a.N2O b.N2O4 c. NO2 d. N2O3 e. N2O5


Caâu 46:


Khi nhiệt phân 20g CaCO3ta thu được CaO. Biết hiệu suất phản ứng đạt 75% .Hỏi khối lượng của CaOvà


thể tích CO2(đktc) thu được là :


a. 8,96g CaO vaø 3,584(l) CO2 b.8,4g CaO vaø 4,48(l) CO2


c.11,2g CaO vaø 3,1 (l) CO2 d.8,4g CaO vaø 3,36(l) CO2


e.11,2g CaO và 4,48 (l) CO2


Câu 47:



Một dung dịch H2SO4 bán trên thị trường có nồng độ 55%


+ Để có 0,5 mol H2SO4 thì cần phải lấy một lượng dung dịch H2SO4 là


a. 100g b.97g c. 89,1g d.47,6g e. 65,7g
+ Để hịa tan hồn tồn 15g CaCO3 thì khối lượng dung dịch axít cần dùng là


a. 20g b.26,73g c. 24,3g d. 30g e. 45g
Caâu 48:


Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl2 đến khi đạt khối lượng kết tủa cực đại thì dừng lại .Để


trong khơng khí khoảng 5 phút ,rồi lọc kết tủa nung ở nhiệt độ cao ta thu được một chất rắn duy nhất
.Chất đó là


a.FeO b. Fe2O c.Fe2O3 d. Fe3O4 e. Fe3O2


Caâu 49:


Cho các dung dịch sau :FeCl2 ,FeCl3 ,Al2(SO4)3 , NH4NO3 ,Mg(NO3)2,CuSO4. Để nhận biết các dung dịch


trên thì dùng kim loại nào


a.Cu b.Zn c.Na d . Al e. Fe
Câu 50:


Oxít tương ứng của HNO3 là


a. N2O b. NO2 c. N2O3 d. N2O5 e.N2O4



Câu 51:


Có 3 lọ đựng 3 hóa chất :Cu(OH)2 ,BaCl2 ,KHCO3 .Để nhận biết 3 lọ trên ta dùng hóa chất nào


a. NaCl b. NaOH c. CaCl2 d. H2SO4 e. AgNO3


Caâu 52:


Cho các dung dịch : I.HCl II. CaCl2 III. H2SO4 IV.KHCO3


Dung dich nào làm q tím hóa đỏ


a. I vaø II b.I vaø IV c. II ,III vaø IV d. I ,III vaø IV e. I và III
Câu 53:


Cho các dung dịch :I KOH II. NaCl III. Ba(HCO3)2 IV. Ba(NO3)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Caâu 54:


Ngâm một lá sắt vào dung dịch muối đồng II. Hãy quan sát hiện tượng và chọn câu trả lời đúng
a.Kim loại sắt tan dầnø màu xanh của dung dịch đậm hơn


b.Lá sát không thay đổi về khối lượng và có đồng bám vào


c. lá sắt bị tan một phần ,kim loại đồng bám vào lá sắt và màu xanh của dung dịch nhạt dần so với ban
đầu


d. Chỉ có kim loại đồng màu đỏ tạo thành
e. Khơng có hiện tượng gì



Câu 55:


Hịa tan 24,9 g KCl vào 59,6 g nước .dung dịch thu được có nồng độ % là :


a. 15% b. 12% c. 17% d. 21% e. 20%
Caâu 56:


Làm bay hơi 12g dung dịch CuSO4 tì thu được 1,5g Cu SO4.5H2O.nồng độ % của dung dịch CuSO4 là


a.3% b. 6% c. 8% d. 21% e. 20%
Caâu 57:


Thêm nước vào 5,72gNa2CO3.10H2Ođểû được 40mldung dịch .Dung dịch có nồng độ mol/lít là


a. 0,3M b. 0,4M c. 0,5M d. 0,6M e. 0,7M
Câu 58:


Được dung dịch KCl 20% thì cần phải lấy bao nhiêu gam KCl hòa tan vào 150g nước
a. 30g b. 60g c. 35,5g d. 37,5g e. 45,5g


Câu 59:


Đốt cháy hồn tồn 9,6g một kim loại M (chưa rõ hóa trị ) trong bình chứa Clo nguyên chất .sau khi phản
ứng kết thúc ,đêû nguội thì thu được 20,25g muối clo rua . .hỏi kim loại M là


a. Fe b. Al c. Cu d.Zn e. Ag
Caâu 60:


Cho các cặp chất : A. Fe + HCl , B. Zn + Cu SO4 , C. Ag + HCl



D. Cu + Fe SO4 , E. Cu + AgNO3 F. Pb + ZnSO4


Những cặp chất nào phản ứng xảy ra


a. A,C ,vaø D b. C,E, F vaø D c. A E vaø B d. A,B,C,D,E vaø F e. E,D,BvàF
Câu 61:


Để hịa tan 1,3g Zn thì cần 14,7 g dung dịch H2SO4 20%. Khi phản ứng kết thúc khối lượng khí H2 thu


được là


a.0,03g b. 0,06g c. 0,04g d. 0,02g e. 0,05g
Caâu 62:


Trong hợp chất o xít của kim loại A thì o xi chiếm 17,02% theo khối lượng .Vậy kim loại A là
a. Cu b. Zn c. K d.Na e. Pb


Caâu 63:


Một học sinh đã đỏ nhầm dung dịch Fe SO4 vào lọ chứa sẵn dung dịch ZnSO4.Để thu được duy nhất một


dung dịch ZnSO4,theo em ta phảidùng kim loại nào


a. Cu b. Fe c. Zn d. Al e. Ag
Caâu 64:


Cho 1,38 gam một kim loại X hóa trị I tác dụng hồn tồn với nước ta thu được 2,24 lít khí H2 (đktc).kim


loại X đó là



a. Li b. Na c. Pb d. K


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Cho một miếng kẽm có khối lượng là 50g vào dung dịch đồng sun fat .Sau khi phản ứng kết thúc khối
lượng miếng kẽm là 49,82g.Khối lượng kẽm đã tác dụng là


a.17,55g b. 5,85g c.11,7g d.11,5g


Caâu 66:


Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng sinh ra khí H2.Dẫn hyđrơ đi qua oxít kim loại Y đun


nóng, oxít bị khử cho kim loại Y. X và Y có thể là


a. Đồng và kẽm b. Chì và Kẽm c. sắt và đồng d. Đồng và bạc
Câu 67:


Cho mợt lá sắt nặng 50g vào dung dịch đồng sun fat .Sau một thời gian lấy miếng sắt ra thì khối lượng
miếng sắt là 51g .Số mol của muối sắtù tạo thành là


a.0,25 mol b.0,1875 mol c.0,125 mol d. Keát quả khác


Câu 68:


Cho 1g hợp kim của natri tác dụng với nước ta thu được dung dịch kiềm,để trung hịa dung dịch kiềm đó
cần phải dùng 50ml dung dịch HCl 0,2 M. thành phần phần trăm của na tri trong hợp kim là


a. 39,5% b. 46 % c. 24% d. 23%


Câu 69:



Khi oxy hóa 2g một nguyên tố M có hóa trị IV bằng oxi ta thu được 2,54g xít. Ngun tố M đó là


a.Fe b. Pb c. Sn d. Mn


Caâu 70:


Cho 45,5 gam hỗn hợp gồm Zn, Cu, Au vào dung dịch HCl dư, cịn lại 32,5 g chất khơng tan .Cũng lấy
45,5 g hỗn hợp trên đem đốt thì khối lượng tăng lên 51,9 g .Thành phần phần trăm của hỗn hợp là


a.28,75%,28,13% vaø 43,3% b. 28% ,28% vaø 44%


c. 30% ,30% và 40% d. Môït kết quả khác





</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Caâu 1 Caâu 2 Caâu 3 Caâu 4 Caâu 5 Caâu 6 Caâu 7 Caâu 8 Caâu 9 Caâu 10


b c a b c b c b b d


Caâu 11 Caâu 12 Caâu 13 Caâu 14 Caâu 15 Caâu 16 Caâu 17 Caâu 18 Caâu 19 Caâu 20


c b b c d a b a d


Caâu 21 Caâu 22 Caâu 23 Caâu 24 Caâu 25 Caâu 26 Caâu 27 Caâu 28 Caâu 29 Caâu 30


d c c d d b b c a b


Caâu 31 Caâu 32 Caâu 33 Caâu 34 Caâu 35 Caâu 36 Caâu 37 Caâu 38 Caâu 39 Caâu 40



a c b b c b c b c b


Caâu 41 Caâu 42 Caâu 43 Caâu 44 Caâu 45 Caâu 46 Caâu 47 Caâu 48 Caâu 49 Caâu 50


c d c d d d c , b c c d


Caâu 51 Caâu 52 Caâu 53 Caâu 54 Caâu 55 Caâu 56 Caâu 57 Caâu 58 Caâu 59 Caâu 60


d e b c e c c d c c


Caâu 61 Caâu 62 Caâu 63 Caâu 64 Caâu 65 Caâu 66 Caâu 67 Caâu 68 Caâu 69 Caâu 70


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

THCS Nguyễn Thị Định



GV: Nguyễn Hữu



KIEÅM TRA ĐỊNH KÌ L

P 9



(

Phần trắc nghiệm các em chọn đáp án và giải ra )



Câu1:Cho 8,4 g bột sắt cháy trong 3,2 g oxi tạo ra oxít sắt từ ( Fe

3

O

4

) . Khối lượng của



oxít sắt từ tạo thành là :



a. 11,6 g

b. 11,5 g

c. 5,2 g

d. 12g



Câu 2: Khi cho 0,24g cácbon phản ứng với 0,48g oxi . Thể tích cacbonđioxít thu được ở


đktclà




a. 224ml

b. 336ml

c. 448ml

d. 112ml



Câu3:Kim loại nào trong các kim loại dưới đây khi tác dụng với 1 mol H

2

SO

4

đặc nóng thì



thu được 11,2 lít khí SO

2

ở đktc



a. Cu

b. Al

c. Na

d. Ag



Câu 4:Cho 3,9 g Kali tác dụng với 101,8 g nước . Nồng độ phần trăm của dung dịch thu


được là



A, 3,5 %

b. 5,3%

c. 6,3%

d. 3,6%



Câu 5:Cho 15g CaCO

3

vào dung dịch HCl dư . Tính khối lượng CO

2

thu được , biết hiệu



suất phản ứng là 80%



a. 4,61g

b. 6,2g

c. 5,61g

d. 5,28 g



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a. K

b. Mg

c. Al

d. Tất cả đều sai



Câu 7:Trong một giờ thực hành thí nghiệm , một học sinh đốt cháy 3,2 g lưu huỳnh trong


1,12lít khí o xy (đktc) thí nghiệm sẽ



a. Lưu huỳnh dư b. O xy đủ

c. Lưu huỳnh đủ d. O xy dư



Câu 8:Trong một giờ thực hành thí nghiệm , một học sinh đốt cháy 3,2 g lưu huỳnh trong


1,12lít khí o xy (đktc) thí nghiệm sẽ



a. Lưu huỳnh dư b. O xy đủ

c. Lưu huỳnh đủ d. O xy dư




Câu9:Hai chất khí có thể tích băøng nhau ( đo ở cùng nhiệt độ và áp suất ) thì :


a. Khối lượng hai chất khí bằng nhau

b. Số phân tử của 2 chất khí bằng nhau


c. Số mol hai chất khí bằng nhau

d. Cả ù b và c đều đúng



Câu 10

:

Cho 265g dung dịch Na

2

CO

3

có nồng độ 10% tác dụng với 500g dung dịch CaCl

2


có nồng độ 7%

.

Tính nồng độ các chất trong dung dịch sau phản ứng



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×