Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.14 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường THPT Ngã Sáu
<i><b>Tổ Sinh học</b></i>
<b>ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM</b>
<b>MÔN SINH HỌC 12 CƠ BẢN</b>
<b>HỌ TÊN : ……….</b> <b>LỚP 12T</b>
<b>Câu 1: Số mã bộ ba mã hóa axit amin là</b>
<b>A. 61.</b> <b>B. 64.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 20.</b>
<b>Câu 2: F1 có kiểu gen aaBb chiếm tỉ lệ 1/8 thì kiểu gen của P là:</b>
<b>A. AaBB x AaBB.</b> <b>B. AaBb x AABb.</b> <b>C. AaBb x Aabb.</b> <b>D. Aabb x aaBb.</b>
<b>Câu 3: Cơ thể tứ bội được tạo ra KHÔNG phải do:</b>
<b>A. thể lưỡng bội tạo thành giao tử 2n tự thụ phấn.</b> <b>B. sự thụ tinh của hai giao tử 2n thuộc hai loài.</b>
<b>C. NST ở hợp tử nhân đôi nhưng không phân li. D. NST ở tế bào sinh dưỡng nhân đôi nhưng không phân li.</b>
<b>Câu 4: Thông tin di truyền được truyền đạt ổn định qua các thể hệ tế bào là nhờ:</b>
<b>A. quá trình sao mã.</b> <b>B. quá trình phiên mã. C. quá trình dịch mã</b> <b>D. quá trình tự sao.</b>
<b>Câu 5: Kết quả lai 1 cặp tính trạng của Menđen đã phát hiện ra kiểu tác động nào của gen?</b>
<b>A. Alen trội tác động bỗ trợ với alen lặn tương ứng. B. Alen trội át chế khơng hồn tồn alen lặn tương ứng.</b>
<b>C. Alen trội át chế hoàn toàn alen lặn tương ứng.</b> <b>D. Các alen tương ứng có vai trị như nhau.</b>
<b>Câu 6: Khác nhau cơ bản của thể dị đa bội so với thể tự đa bội là:</b>
<b>A. tổ hợp các tính trạng của hai lồi khác nhau. B. tế bào mang bộ NST của hai loài khác nhau.</b>
<b>C. khả năng tổng hợp chất hữu cơ kém hơn.</b> <b>D. khả năng phát triển & chống chịu bình thường.</b>
<b>Câu 7: Mơ hình điều hịa hoạt động của gen theo Jacơp & Mônô cho thấy enzim phân giải lactôzơ được tổng hợp</b>
trong trường hợp:
<b>A. gen điều hịa hoạt động.</b> <b>B. mơi trường có lactơzơ.</b>
<b>C. mơi trường khơng có lactơzơ.</b> <b>D. gen điều hịa khơng hoạt động.</b>
<b>Câu 8: Trong q trình tổng hợp ADN, các mạch đơn mới luôn được tổng hợp theo chiều</b>
<b>A. ngược chiều tháo xoắn của ADN</b> <b>B. cùng chiều tháo xoắn của ADN.</b>
<b>C. ngược chiều với mạch khuôn.</b> <b>D. cùng chiều với mạch khn.</b>
<b>Câu 9: Điều hịa hoạt động của gen chính là</b>
<b>A. điều hịa lượng rARN của gen được tạo ra.</b> <b>B. điều hòa lượng tARN của gen được tạo ra.</b>
<b>C. điều hòa lượng mARN của gen được tạo ra.</b> <b>D. điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra.</b>
<b>Câu 10: Số lượng NST trong bộ NST của lồi phản ánh</b>
<b>A. mức độ tiến hóa của loài.</b> <b>B. số lượng gen của loài.</b>
<b>C. đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài.</b> <b>D. quan hệ họ hàng giữa các loài.</b>
<b>Câu 11: Loại đột biến cấu trúc NST gây chết hoặc giảm sức sống cho sinh vật là</b>
<b>A. đột biến đảo đoạn. B. đột biến lặp đoạn. C. đột biến mất đoạn.</b> <b>D. đột biến chuyển đoạn.</b>
<b>Câu 12: Sợi có chiều ngang 300nm là</b>
<b>A. sợi cơ bản.</b> <b>B. sợi nhiễm sắc.</b> <b>C. vùng xếp cuộn.</b> <b>D. crômatit.</b>
<b>Câu 13: Sự nhân đôi của ADN là cơ sở cho sự nhân đôi của</b>
<b>A. nhiễm sắc thể.</b> <b>B. trung thể.</b> <b>C. lạp thể.</b> <b>D. ti thể.</b>
<b>Câu 14: Câu nào dưới đây là KHƠNG chính xác?</b>
<b>A. AUG là bộ ba mã hóa foocmin mêtiônin</b> <b>B. AUG chỉ làm nhiệm vụ mở đầu chuỗi pơlipeptit</b>
<b>C. AUG là bộ ba mã hóa mêtiơnin</b> <b>D. AUG là bộ ba mở đầu cho hầu hết tất cả cỏc ARNm</b>
<b>Cõu 15: Trong trờng hợp trội không hoàn toàn, tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình của phép lai P: Aa x aa lµ?</b>
<b> A. 1:2:1 vµ 1:2:1</b> <b>B. 1:1 vµ 1:1</b> <b>C. 3:1 vµ 1:1</b> <b>D. 1:2:1 vµ 3:1</b>
<b>Câu 16: Loại đột biến cấu trúc NST gây ra những hậu quả khác nhau như tăng cường hoặc giảm bớt mức biểu</b>
hiện của tính trạng là
<b>A. đột biến lặp đoạn. B. đột biến đảo đoạn. C. đột biến mất đoạn.D. đột biến chuyển đoạn.</b>
<b>Câu 17: Người mắc hội chứng Đao có bộ NST viết dưới dạng:</b>
<b>A. 2n - 3.</b> <b>B. 2n - 1.</b> <b>C. 2n + 3.</b> <b>D. 2n + 1.</b>
<b>Câu 18: Hiện tượng thối hóa của mã di truyền là hiện tượng</b>
<b>Câu 19: Cho ruồi giấm thân xám, cánh dài lai với ruồi thân đen, cánh cụt được F1 toàn thân xám, cánh dài. Cho</b>
F1 lai với ruồi đực thân đen, cánh cụt sẽ thu được tỉ lệ:
<b>A. 0,415 xám, dài : 0,415 đen, cụt : 0,085 xám, cụt : 0,085 đen, dài.</b>
<b>B. 0,415 xám, dài : 0,415 xám, cụt : 0,085 đen, cụt : 0,085 đen, dài.</b>
<b>C. 0,415 xám, dài : 0,415 đen, dài : 0,085 đen, cụt : 0,085 xám, cụt.</b>
<b>D. 0,415 đen, dài : 0,415 đen, cụt : 0,085 xám, cụt : 0,085 xám, dài.</b>
<b>Câu 20: Một đoan ADN trong vùng mã hoá của gen cấu trúc gồm 300 cặp nuclêôtit, được cấu tạo từ 2 loại</b>
nuclêôtit la ađênin & timin. Đoạn mã hố này có thể mã hố được bao nhiêu loại axit amin?
<b>A. 6.</b> <b>B. 50.</b> <b>C. 100.</b> <b>D. 8.</b>
<b>Câu 21: Các bộ ba kết thúc trong bảng mã di truyền là</b>
<b>A. UAA, UAG, UGA. B. AAU, AGU, AUG. C. AUA, AGU, AUG. D. UAA, UGG, UXX.</b>
<b>Câu 22: Điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ chủ yếu diễn ra ở công đoạn</b>
<b>A. sau phiên mã.</b> <b>B. sau dịch mã.</b> <b>C. phiên mã.</b> <b>D. dịch mã.</b>
<b>Câu 23: Ở phần lớn sinh vật nhân thực, vùng mã hóa của gen cấu trúc :</b>
<b>A. gồm các đoạn êxon khơng mã hóa axit amin xen kẽ các đoạn intron mã hóa axit amin</b>
<b>B. có vùng mă hóa liên tục và gồm từ 600 đến 1500 cặp nuclêôtit.</b>
<b>C. gồm các đoạn êxon mã hóa axit amin xen kẽ các đoạn intron khơng mã hóa axit amin</b>
<b>D. có vùng mă hóa liên tục và gồm từ 1000 đến 2000 nuclêôtit.</b>
<b>Câu 24: Sự trao đổi chéo giữa hai crômatit trong giảm phân của cặp nhiễm sắc thể tương đồng xảy ra ở:</b>
<b>A. kì sau.</b> <b>B. kì cuối.</b> <b>C. kì giữa.</b> <b>D. kì đầu.</b>
<b>Câu 25: Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong cơ chế dịch mã là</b>
<b>A. G liên kết với T, A liên kết với X.</b> <b>B. A liên kết với T, G liên kết với X.</b>
<b>C. G liên kết với A, T liên kết với X.</b> <b>D. A liên kết với U, G liên kết với X.</b>
<b>Câu 26: Menđen sử dụng phép lai phân tích trong các thí nghiệm của mình để</b>
<b>A. xác định qui luật chi phối sự di truyền của các tính trạng.</b>
<b>B. xác định kiểu gen của các cá thể có kiểu hình trội.</b>
<b>C. xác định tính trội & tính lặn của các tính trạng tương phản.</b>
<b>D. xác định các cá thể thuần chủng trong quần thể sinh vật.</b>
<b>Câu 27: Đặc điểm nào dưới đây KHƠNG có ở thể đa bội so với dạng bình thường?</b>
<b>A. Phát triển khỏe, chống chịu tơt hơn.</b> <b>B. Khả năng sinh sản hữu tính mạnh hơn.</b>
<b>C. Kích thước tế bào lớn hơn.</b> <b>D. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ diễn ra mạnh mẽ.</b>
<b>Câu 28: Dựa vào đâu để phân biệt gen cấu trúc và gen điều hòa?</b>
<b>A. Dựa vào sự biểu hiện kiểu hình của gen.</b> <b>B. Dựa vào cấu trúc của gen.</b>
<b>C. Dựa vào chức năng sản phẩm của gen.</b> <b>D. Dựa vào kiểu tác động của gen.</b>
<b>Câu 29: Vì sao cơ thể lai F1 trong lai khác lồi thường bất thụ?</b>
<b>A. Vì bộ NST của hai lồi khác nhau về kích thước.</b> <b>B. Vì bộ NST của hai lồi khác nhau về hình dạng.</b>
<b>C. Vì bộ NST của hai loài khác nhau về số lượng.</b> <b>D. Vì bộ NST của hai lồi khác nhau về cấu trúc.</b>
<b>Câu 30: Điều nào dưới đây KHÔNG phải là đặc trưng cho bộ NST của mỗi loài?</b>
<b>A. Số lượng NST.</b> <b>B. Hình thái NST</b> <b>C. Cấu trúc NST.</b> <b>D. Kích thước NST.</b>
<b>Câu 31: Nếu P có kiểu gen AAbb & aaBB thì tỉ lệ kiểu hình A_B_ ở F2 là:</b>
<b>A. 1/8.</b> <b>B. 3/16.</b> <b>C. 1/16.</b> <b>D. 9/16.</b>
<b>Câu 32: Mét tÕ bµo cã kiĨu gen </b>
<i>AB</i>
<i>ab</i> <i><sub>Dd khi giảm phân có trao đổi chéo có thể cho tối đa bao nhiêu loại giao tử?</sub></i>
<b>A. 2</b> <b>B. 8</b> <b>C. 4</b> <b>D. 16</b>
<b>Câu 33: Một tế bào sinh dục cái có kiểu gen AaBbCcDd qua giảm phân cho:</b>
<b>A. 16 loại giao tử.</b> <b>B. 4 loại giao tử.</b> <b>C. 8 loại giao tử.</b> <b>D. 1 loại giao tử.</b>
<b>A. 8.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 6.</b> <b>D. 7.</b>
<b>Câu 35: Điều nào sau đây KHÔNG đúng. Trong operon Lac,</b>
<b>A. vùng vận hành, nơi prôtêin ức chế bám vào để ngăn cản sự phiên mã.</b>
<b>B. gen điều hịa là gen tổng hợp chất cảm ứng.</b>
<b>C. nhóm gen cấu trúc qui định tổng hợp enzim phân giải lactôzơ.</b>