Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE KIEM TRA 11 CO BAN HAY CO MA TRAN VA DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.87 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2.</b>
<b>Khối 11 ban cơ bản</b>


Mơn: Hố Học


<b>CĐ1: Xác định mục đích kiểm tra</b>:


- Nhằm đánh giá kết quả học tập cũng như hiệu quả cách vận dụng lý thuyết của học
sinh sau một thời gian học tập,


<b>CĐ2: Xác định mục tiêu dạy học:</b>
<i><b> - Về nội dung kieåm tra:</b></i>


<i> + Biết được:</i>


o Tính chất hóa học của nitơ đơn chất, điều chế nitơ.


o Tính chất hóa học của amoniac,muối amoni. Điều chế amoniac trong cơng
nghiệp và phịng thí nghiệm.


o Tính chất hóa học của axit nitric, muối nitrat. Điều chế axit nitric trong cơng
nghiệp


o Tính chất hóa học của photpho, axit photphoric và muối photphat, cách nhận


biết gốc PO4


<i>3 −</i>


.



o Thành phần, tính chất của các loại phân bón hóa học


<b>CĐ3: Ma trận đề kiểm tra:</b>


Chương II Nhận biết Thông hiểu


Vận dụng


Tổng


Thấp Cao


TL TL TL TL


Bài 7 <sub>TS điểm</sub>Số câu 1 1 1 0 2


0,5đ 0,5 đ 0,5 đ 0 đ 1,5 đ


Bài 8 Số câu 0 1 1 1 3


TS điểm 0 đ 0,5 đ 1.0đ 0,5 đ 2 đ


Bài 9 <sub>TS điểm</sub>Số câu <sub>1,5 đ</sub>3 <sub>0,5 đ</sub>1 <sub>1,0 đ</sub>1 <sub>0,5 đ</sub>1 <sub>3,5 đ</sub>2


Bài 10 <sub>TS điểm</sub>Số câu <sub>0 đ</sub>0 <sub>0,5 đ</sub>1 <sub>0 đ</sub>1 <sub>0,5 đ</sub>1 <sub>1,0 đ</sub>1


Bài 11 <sub>TS điểm</sub>Số câu <sub>0,5đ</sub>1 <sub>0 đ</sub>0 <sub>0,5 đ</sub>1 <sub>0 đ</sub>0 <sub>1,0 đ</sub>1


Bài 12 <sub>TS điểm</sub>Số câu <sub>1,0đ</sub>2 <sub>0 đ</sub>0 <sub>0 đ</sub>0 <sub>0 đ</sub>0 <sub>1,0 đ</sub>1



đ


<i><b>Câu 1(3 điểm): Bổ túc và cân bằng các phương trình hóa học sau:</b></i>


a. (NH4)2SO4 + NaOH ❑⃗


b. HNO3 ❑đăc + Fe ⃗<i>t</i>0


c. HNO3 ❑loãng + Mg ❑⃗


<i><b> Câu 2(2,5 điểm): Hồn thành phương trình hóa cho các dãy chuyển hóa sau:</b></i>


NH4NO2 ⃗(1) N2 ⃗(2) NO (3)⃗ NO2 ⃗(4 ) HNO3 ⃗(5) H3PO4


<i><b> Câu 3(1,5 điểm): Cho bốn lọ mất nhãn đựng 4 dụng dịch không màu sau: NH</b></i>4Cl,


(NH4)2SO4, HNO3, NaCl. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 4 dung dịch trên.


<i><b>Câu 4 (3 điểm): Cho 4,40g hỗn hợp gồm Fe và Fe2</b></i>O3 tác dụng hết với 100ml dung dịch


HNO3 <sub>❑</sub>loãng . Sau khi phản ứng kết thúc thu được 1120ml khí NO(đktc) và dung dịch A.


a. Viết phương trình hóa học xảy ra.


b. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của Fe và Fe2O3 có trong hỗn hợp ban


đầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Đáp án </b>




<i><b>Câu 1: (3 điểm): Bổ túc và cân bằng các phương trình hóa học sau:</b></i>


a. (NH4)2SO4 + 2NaOH ❑⃗ 2NH3 + Na2SO4 + 2H2<i><b>O 1,0 điểm </b></i>


b. 6HNO3 <sub>❑</sub>đăc + Fe ⃗<i>t</i>0 Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2<i><b>O 1,0 điểm </b></i>


c. 8HNO3 <sub>❑</sub>loãng + Mg ❑⃗ 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2<i><b>O 1,0 điểm </b></i>




<i><b>Câu 2(2,0 điểm): Hồn thành phương trình hóa cho các dãy chuyển hóa sau:</b></i>


NH4NO2 ⃗(1) N2 ⃗(2) NO (3)⃗ NO2 ⃗(4 ) HNO3 ⃗(5) H3PO4


1. NH4NO2 <sub>❑</sub>⃗ N2+ 2H2<i><b>O 0,4 điểm </b></i>


2. N2 + O2 ❑⃗ <i><b>2NO 0,4 điểm </b></i>


3. 2NO + O2 ❑⃗ 2NO2 0,4 điểm


4. 4NO2 + O2 + 4H2O ❑⃗ 4HNO3 0,4 điểm


5. 5HNO3 + P ❑⃗ H3PO4 + 5NO2 + 3H2<i><b>O 0,4 điểm </b></i>


<i><b>Câu 3(2,0 điểm): Nhận biết 4 dung dịch: NH4</b></i>Cl, (NH4)2SO4, HNO3, NaCl.


- Dùng quỳ tím nhận biết được HNO3 <i><b>qua hiện tượng quỳ tím hóa đỏ.0,5điểm</b></i>


- Dùng dung dịch Ba(OH)2<i><b> nhận biết được: 0,25điểm </b></i>



 (NH4)2SO4 <i><b>qua hiện tượng vừa có kết tủa trắng vừa có sủi bọt khí.0,25điểm</b></i>


(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 ❑⃗ 2NH3 ↑ + BaSO4↓+ 2H2<i><b>O0,25điểm </b></i>


 NH4<i><b>Cl qua hiện tượng chỉ có sủi bọt khí.0,25điểm </b></i>


2NH4Cl + Ba(OH)2 ❑⃗ 2NH3 ↑ + BaCl2+ 2H2<i><b>O0,25điểm </b></i>


<i><b>- Lọ còn lại là dung dịch NaCl không hiện tượng0,25điểm </b></i>


<i><b>Câu 4(3 điểm):</b></i>


nNO = <i><sub>22 , 4</sub>1 ,12</i> <i><b>= 0,05 mol 0,25điểm</b></i>


Fe + 4HNO3 ❑⃗ Fe(NO3)3 + NO + 2H2<i><b>O (1) 0,5điểm </b></i>


Mol: x x


Fe2O3 + 6HNO3 ❑⃗ 2Fe(NO3)3 + 3H2<i><b>O(2) 0,5điểm </b></i>


Mol: y


<i>⇒</i> Theo đề ra và pt(1), (2) ta có hệ phương trình: 56x + 160y = 4,40(*)


<i><b>0,25điểm </b></i>


<i><b> x = 0,05 (**) 0,25điểm </b></i>


<i>⇒</i> mFe = 0,05 x 56 =2,8 g 0,25điểm



%Fe = <i>2,8 × 100</i>


<i>4 , 40</i> <i><b>=63,64% 0,5điểm </b></i>


</div>

<!--links-->

×