Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.26 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phòng giáo dục và đào tạo</b>
<b>yên định</b> <b>kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCSnăm học 2008 - 2009</b>
<b>Mơn: Tốn</b>
<i>x</i>2<sub> - 5x + 6</sub><i> − </i>
1
x - 3
3x 3
y
2
2
2 2 2 5
3
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
1 1 1 1
<i>a b c</i> <i>abc</i>
Phòng giáo dục và
o to yên định kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCSnăm học 2008 - 2009
Đáp án và hớng dẫn chấm
M«n: Toán
<i>Hớng dẫn chấm này có 3 trang</i>
Câu ý Nội dung cơ bản Điểm
1
a)
Điều kiện :
<i>x ≠ 2 ; x ≠ 3 </i>
¿{
¿
x 2 vµ x 3
P = 2x
x - 2 +
4
<i>x</i>2<sub> - 5x + 6</sub><i> − </i>
1
x - 3
= <i>2x (x - 3)+ 4 −(x - 2)</i>
(x - 2)(x -3) =
2x2 - 7x + 6
(<i>x - 2)(x −3)</i>
= (2x - 3)(x - 2 )
(<i>x - 2)(x −3)</i> =
2x - 3
<i>x −3</i>
VËy : P = 2x - 3
<i>x −3</i> víi x 2 , x 3 .
0,5
0,5
1,0
b)
Ta cã P = 2x - 3
<i>x −3</i> =
(2x - 6)+ 3
<i>x −3</i> = 2 +
3
<i>x −3</i>
nªn P nguyªn 3
<i>x −3</i> nguyªn x - 3 lµ íc cđa 3
x - 3 = 3
¿
x - 3 = 1
¿
x - 3 = -3
¿
x - 3 = -1
¿
¿
¿
¿
x = 6
¿
x = 4
¿
x = 0
¿
x = 2 ( loại )
.
Vậy các giá trị cần tìm là x = 6 ; x = 4 ; x = 0
0,5
0,5
1,0
Câu ý Nội dung cơ bản Điểm
a)
b)
C l giao im ca d v d/<sub> nên tọa độ của C thỏa mãn hệ : </sub>
¿
2y = 3x + 3
2y = 9 - 3x
¿{
¿
¿
2y = 3x + 3
4y = 12
¿{
¿
¿
x = 1
y = 3
¿{
¿
VËy C(1 ; 3)
Phơng trình trục Ox là y = 0 nên tọa độ A thỏa mãn hệ :
¿
2y = 3x + 3
y = 0
¿{
¿
¿
x = - 1
y = 0
¿{
¿
VËy A(- 1; 0)
tọa độ B thỏa mãn hệ :
1,0
2
¿
2y = 9 - 3x
y = 0
¿{
¿
¿
x = 3
y = 0
¿{
¿
VËy B(3 ; 0)
Gọi H là hình chiếu của C trên trục Ox thì CH là đờng cao của tam giác
CAB và CH = 3 cm ( tung độ của điểm C) ; cạnh đáy AB = AO + OB = 1 + 3
= 4 (cm) .
dt(ABC) = 1
2 AB.CH =
1
2 .4.3 = 6 (cm2)
HA = HO + OA = 1 + 1 = 2 (cm) HB = AB - AH = 2 (cm)
HA = HB = 2(cm) tam giác CAB cân tại C (CH vừa là đờng cao vừa là
<sub>CA =</sub>
+ HC2=
1,5
1,5
C©u
3 a
b
Ta cã
2 2 2
2 2 2
0
2( ) 0
1 1 5
( ) 1
2 2 3
1
(do a, b,c > 0)
1 1 1 1
a
<i>a b c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>ac bc ab</i>
<i>ac bc ab</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>ac bc ab</i>
<i>abc</i> <i>abc</i>
<i>b c</i> <i>abc</i>
Tõ
2 <sub>25</sub> <sub>(</sub> <sub>6)</sub>
<i>x</i> <i>y y</i>
Ta cã : (y+3+x)(y+3-x) = - 16
Để ý trong phơng trình chỉ chứa ẩn số x với số mũ bằng 2 , do đó ta có thể
hạn chế giải với x là số tự nhiên.
Khi đó: y+3+x y+3-x .
Ta có ( y+3+x)+(y+3-x) = 2(y+3) là số chẵn
Suy ra 2 sè ( y+3+x ) vµ (y+3-x) cïng tính chẵn lẻ . Ta lại có tích của chúng là
số chẵn , vậy 2 số 2 số ( y+3+x ) và (y+3-x) là 2 số chẵn .
Ta chỉ có cách phân tích - 16 ra tích của 2 số chẵn sau đây.
- 16 = 8 (-2) = 4 (-4) = 2 (-8) trong đó thừa số đầu bằng giá trị (y+3+x).
Khi y+3+x= 8 , y+3-x = -2 ta có x= 5 , y= 0.
Khi y+3+x= 4 , y+3-x = -4 ta cã x= 4 , y= -3.
Khi y+3+x= 2 , y+3-x = -8 ta cã x= 5 , y= -6.
Vì thế phơng trình đã cho có các nghiệm ( x,y) = (
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
a
b
Trong tam giác PAB ta có AC và BD là các đờng cao nên N là trực tâm tam
giác. Do đó PN là đờng cao cịn lại nên vng góc với cạnh AB.
Gọi I là trung điểm của PN thì IC là trung tuyến của tam giác vng PAC nên
IPC cân tại I. Do đó : <i>IPC</i><i>ICP</i>.
Tam giác OAC cân tại O nên : <i>CAO</i><i>ACO</i>.
Mặt khác <i>CAO</i><i>IPC</i> (do có các cạnh tơng ứng vuông góc)
nªn <i>ACO</i><i>ICP</i>.
Ta có AC PC nên OC IC . Do đó IC là tiếp tuyến tại C của đờng tròn.
Chøng tá I trïng víi M nªn P,M,A thẳng hàng.
2
0,5
0,5
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu
5 2
2
2 3... 1999.2001 2 3... 1998 2000 1
2 3... 1998.2000 2 3... 1997 1999 1
2 3... 1997.1999 ... 2.4 3
2 3 4 5... 2000
1,0
1,0