Tải bản đầy đủ (.docx) (60 trang)

ch­¬ng i §o¹n th¼ng ngµy so¹n 2782008 ngµy d¹y 2982008 ch­¬ng i §o¹n th¼ng tiõt 1 bµi 1 §ióm §­êng th¼ng i môc tiªu hs n¾m ®­îc h×nh ¶nh cña ®ióm cña ®­êng th¼ng biõt quan hö ®iîm thuéc ®­êng th

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (427.94 KB, 60 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngµy soạn 27/8/2008


Ngày dạy 29/8/2008
<b> Chơng I : Đoạn Thẳng</b>


<b> Tiết 1: </b> <i><b>Bài 1: Điểm. Đờng thẳng</b></i>
I/ Mục tiêu:


- HS nm c hỡnh nh ca im, của đờng thẳng.


- Biết quan hệ điẻm thuộc đờng thẳng ,không thuộc đờng thẳng.


- Biết vẽ điểm, đờng thẳng và đặt tên cho điểm , đờng thẳng,biết kí hiệu điểm đờng thẳng.
- Sử dụngđợc kí hiệu ,


<b>II/ Chn bÞ:</b>
Thíc thẳng , bảng phụ

III/ Tiến trình dạy học



<b>Hot ng ca thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


Hoạt động 1: Giới thiệu về
điểm:


Hình học đơn giản nhất là
điểm muốn học hình trớc hết
phải biết vẽ hình.


Vậy điểm đợc vẽ nh thế nào?
Hình ảnh của điểm là một
chấm nhỏ trên bảng,giấy.


- GV vẽ 1 điểm và đặt tên và
giới thiệu cách đặt tên. yêu
cầu Hs vẽ thêm 2 điểm .
GV thông báo mỗi tên chỉ
dùng cho 1 điểm nhng 1 điểm
có thể có nhiều tên.


+


Cho hs quan sát 2 hình
GV giới thiệu 3 điểm phân
biệt, 2điểm trùng nhau
+Gv chú ý khi nói hai điểm
mà ko nói gì thêm thì ta hiểu
đó là 2 điểm thẳng hàng
GV cho Hs đọc chú ý


<b>Hoạt động 2:</b> Giới thiệu
đ


êng th¼ng.


Gv nêu hình ảnh của 1 đờng
thẳng là: sợi chỉ, mép bảng,...
Vậy làm thế nào để vẽ đợc 1
đt?


Cho Hs vÏ 1 ®t


GV giới thiệu cách đặt tên


Yc Hs vẽ 2đt và đặt tên
Hãy kéo dài các đờng thẳng
về 2 phía em có nhận xét gì?
+Bài tập(bảng phụ)


<b> . N</b>
<b> M .</b>
<b> d A .</b>


<b> B . </b>


+Cã nh÷ng điểm nào,đt nào?


Hs nghe giới thiệu


Hs vẽ thêm điểm


Hs quan sát hình


Hs c chỳ ý


Hs nghe giới thiệu


Hs: vch theo mép thớc
Hs vẽ đờng thẳng


Hs vÏ
d n


Hs thực hiện



=> nx: đt ko bị giới hạn về 2
phía


HS quan sát và làm bài
+ có đt d ; các điwmr


<b>1/ Điểm</b>

<b> A .</b>


Dùng chữ cái in hoa để đặt
tờn cho tp hp


Một tên chỉ dùng cho 1 điểm
nhng 1 điểm có thể có nhiều
tên


<b> . B</b>


<b> A . C . M . N</b>
<b> H×nh 1 H×nh2</b>
Quy íc :


nói hai điểm mà ko nói gì
thêm thì ta hiểu đó là 2 điểm
thẳng hàng


Chó ý



bất cứ hình nào cũng là tập
hợp các điểm


<b>2/ § êng th¼ng</b>


a)Biểu diễn đờng thẳng:
Dùng nét bút vạch theo mộp
thc thng


b) Đặt tên:


Dùng chữ cái in thờng
a,b,c,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Điểm nào nằm trên đt điểm
nào ko nằm trên đt?


+ Mỗi đt có bao nhiêu điểm
thuộc nã?


<b>Hoạt động 3: Quan hệ </b>
giữa điểm và đ ờng
thẳng


Yc Hs nghiªn cøu SGK
Gv giíi thiƯu điểm thuộc
điểm ko thuộc


Cho HS c cỏch khỏc



Nhìn vào h×nh vÏ em cã nhËn
xÐt g×?


<b>Hoạt động 4</b> : Củng cố và
luyện tập


Y/c Hs lµm ? SGK
Đa hình vẽ


Gọi 1 Hs trả lời câu a
1 Hs lên bảng làm câu b
Bài tập (bảng phụ)


Điền vào ô trống


A,B,M,N


+ Điểm A,M nằm trên đt d
điểm B,N ko nằm trên đt d


HS: có vô số điểm thuộc nó.


Hs tìm hiểu SGK
Hs nghe và ghi vở


HS c:


A nằm trên đt d, đt d đi qua A
Điềm B ko nằm trên ®t d, ®t
d ko ®i qua ®iÓm B



HS nx: Với bất kì đt nào cũng
có những điểm thuộc đt đó và
có những im ko thuc t ú


Hs làm bài
HS1 trả lời câu a


Điểm C thuộc đt a , điểm E
ko thuộc ®t a


HS 2 :


C d ; E d


Hs làm bài


<b>3/ Điểm thuộc đ ờng thẳng. </b>
<b>Điểm không thuộc đ ờng </b>
<b>thẳng</b>




<b>d A . . B</b>
+ §iĨm A thc đt d
Kí hiệu: a d


+ Điểm B không thc ®t d


KÝ hiƯu B d


NhËn xÐt



a
?


<b>C . . E</b>


a) XÐt xem điểm C,E thuộc
hay ko thuộc đt a


b)Điền kí hiệu , vào ô
trống:


C d ; E d


<b>Hoạt động 5: Quan hệ </b>
giữa điểm và ng
thng:


Ôn lại cách vẽ đt. điểm Làm bài 5,6,7/sgk
bµi 1 ,2 ,3 / sbt


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TiÕt 2:


<i><b> Bài 2: Ba điểm thẳng hàng</b></i>
<b>I/ Mục tiêu</b>



- Hs biết ba điểm thẳng hàng , điểm nằm giữa hai điểm . Trong ba điểm thẳng hàng chỉ có 1
và chỉ 1 điểm nằm giữa hai điểm còn lại.


- Biết vẽ ba điểm thẳng hàng , ba điểm ko thẳng hàng.


- S dng ỳng thuật ngữ : Nằm cùng phía , khác phía, nằm giữa.
- Có kĩ năng vẽ hình chính xác , cẩn thn.


II/ Chuẩn bị
- Thớc thẳng
- Bảng phụ


III/ Tiến trình dạy häc


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động</b> 1<b> : </b> Kiểm tra
bi c


bài tập:


- Vẽ điểm M, đt b sao cho M
b.


- VÏ ®t a ®iĨm A sao cho M
a, A a,A b.


- Vẽ điểm N a và N b
Gọi 1 Hs lên bảng yêu cầu Hs
dới lớp làm ra nh¸p



cho Hs nhận xét bài của bạn.
- Hỏi thêm : Nhận xét hình có
đặc điểm gì ?


Giới thiệu 3 điểm M,N,A gọi
là 3 điểm thẳng hàng đó là nội
dung bài học hôm nay.


<b>Hoạt động 2</b> : Thế nào là
ba điểm thẳng hàng
Vậy khi nào ta nói ba im
A,B,C thng hng?


Khi nào ba điểm A, B , C
không thẳng hàng?


+ Cho ví dụ về hình ảnh 3
điểm thẳng hàng , ba điểm
không thẳng hàng


+ Để vẽ ba điểm thẳng hàng ,
ba điểm không thẳng hàng em
vẽ ntn?


+Để kiểm tra 3 điểm có
thẳng hàng ko em làm ntn?
Yêu cầu Hs làm


Bài 8/SGK/106


Gọi Hs trả lời


<b>Hot ng 3</b> : Quan h


Hs cả lớp làm bài
Hs lên bảng
<b> . M</b>


<b> . N </b>
b A a


Hs nhËn xÐt


- Cã 2 ®t a , b cắt nhau tại A
- Ba điểm M,N,A thuộc cùng
1®t a.


Hs Khi ba ®iĨm A,B,C cïng
thc mét ®t


Hs Khi ba ®iÓm A,B,C ko
cïng thuéc 1 đt


Hs quan sát xung quanh cho
ví dụ


HS trả lêi:


- Vẽ 3 điểm thẳng hàng ta vẽ


1đt và lấy 3 điểm thuộc đt đó.
- Vẽ 3 điểm ko thẳng hàng vẽ
1 đt rồi lấy 2 điểm thuộc và 1
điểm ko thuộc đt đó.


+Hs ta lấy thớc thẳng để
gióng


HS dïng thíc kiĨm tra
Hs tr¶ lêi: A,M,N thẳng hàng


<b>1/ Thế nào là ba điểm thẳng </b>
<b>hàng?</b>


Ba ®iÓm A,B,C cïng thuéc 1
®t


<b> C . </b>
<b> A B . </b>


<b> .</b>


A,B,C thẳng hàng


- Ba điểm A,B,C không cùng
thuộc một đt


<b> . .</b>
<b> A C</b>
<b> . B</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

giữa 3 điểm thẳng
hàng


Gv đa h×nh vÏ


- Em hãy cho biết kể từ trái
qua phải vị trí các điểm ntn
đối với nhau?


Gv gi¶i thích rõ hơn về cùng
phía , khác phía 2 phía


- Khi nào điểm C nằm giữa 2
điểm A và B?


Trong 3 điểm thẳng hàng có
bao nhiêu điểm nằm giữa 2
điểm còn lại?


ú l ni dung nhận xét SGK.
Cho Hs đọc SGK


- Nếu nói điểm E nằm giữa 2
điểm M,N thì 3 điểm đó có
thẳng hàng khơng?


Gv nhấn mạnh điểm này
<b>Hoath động 4 : Củng cố</b>
Khi nào ba điểm thẳng hng?


Khi no ba im ko thng
hng?


Đa bài tập bảng phơ


u cầu học sinh tra lời đối
với từng hình


<b>Hoạt động 5:</b> H ớng dẫn
v nh


Ôn lại bài


làm bài tập 13,14/SGK/107
6,7,8,9/SBT


Hs quan sát và trả lời


- Điểm B nằm giữa điểm A và
điểm C


- im A,B nằm về 2 phía đối
với điểm C


Hs Khi ba điểm A,B,C nằm
trên cùng một đờng thẳng và
2 điểm A,B nằm về hai phía
đối với điểm C


Hs Trong ba điểm thẳng hàng


chỉ có 1 và chỉ 1 điểm nằm
gi-a 2 đểm còn lại.


Hs đọc nhận xét
Hs


Biết E nằm giữa thì ba điểm
đó thẳng hàng.


Hs trả lời


Bài 8/SGK/106


<b>2/ Quan hệ giữa ba điểm </b>
<b>thẳng hàng</b>


<b> C .</b>
<b> B .</b>
<b>A .</b>


NhËn xÐt:(SGK)


TuÇn 3 Ngày soạn 10/9/2008
Ngày dạy 12/9/2008


Bài tập: Trong các hình sau hÃy chỉ ra điểm nằm giữa 2 điểm còn lại.


<b> F . . K H . . A A .</b>


<b> .</b>



<b>E . .P E B . </b>



<b> F . </b>



<b> </b>



<b> M . . N B. . C . C </b>




<b> G .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



TiÕt 3


Bài 3 <i><b>Đờng thẳng đi qua hai điểm</b></i>
I/ mục tiêu:


- Hs hiu cú một và chỉ một đt đi qua hai điểm phân biệt.
- Biết vẽ đt đi qua hai điểm , đt cắt nhau, song song .
- Nắm vững vị trí tơng đối của đt trên 1mặt phẳng.
- Biết vẽ hình đẹp chớnh xỏc.


II/ Chuẩn bị


- Gv thớc thẳng ,bảng phụ
- Hs thớc thẳng , giấy nháp
III/Tiến trình dạy học


<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Kiểm tra


bài cũ


- Khi nµo ba điểm A,B,C hẳng
hàng? khi nào ko thẳng hàng?
- Vẽ ®iĨm A vÏ ®t ®i qua A.
Cã bao nhiªu ®t ®i qua A?
- Cho ®iĨm B(B ko trïng víi
A) vẽ đt đi qua A,B


Yc Hs dới lớp làm ra vở
Gọi 1 bạn lên bảng


<b>Hot ng2: vẽ đ ờng </b>
thẳng


Qua bµi kiĨm em h·y cho biÕt
vÏ đt qua 2 điểm làm ntn?
Gọi 1 Hs lên bảng thực hiện
GV đa bảng phụ:


Bài tập:


1. Cho 2 im M,N vẽ đt đi
qua 2 điểm đó . cho biết số đt
có đợc.


2. Cho 2 điểm E,F vẽ đờng đi
qua 2 điểm đó


Cho Hs nhËn xÐt



<b>Hoạt động 3: đặt tên </b>
cho đ ờng thẳng
Yc Hs tìm hiểu SGK mục 2
Em hãy cho biết có những
cách nào đặt tên cho 1 đt?


GS c¶ lớp làm ra nháp
1 Hs lên bảng trả lời và vÏ
h×nh


A a
<b> .</b>


<b> . B</b>
b
- Vẽ đợc vô số t qua A


Hs Mô tả lại cách vẽ
HS vẽ hình vào vở
A B
<b> . .</b>


Hs lµm bµi


N M
<b> . .</b>
Vẽ đợc 1 đt



Hs2


N M
<b> . .</b>
Vẽ đợc vô số đờng


Hs tìm hiểu SGK
Hs trả lời


Cách 1: Dùng hai chữ cái in
hoa


Cách 2: Dùng 1 chữ cái in
th-ờng.


<b>1/ Vẽ đ ờng thẳng</b>
a) Cách vẽ : (SGK)
A B
<b> . .</b>
b) NhËn xÐt:


<b>2/ Tên đ ờng thẳng</b>


Cách 1: Dùng hai chữ cái in
hoa


<b> .A . B </b>


C¸ch 2: Dùng 1 chữ cái in
th-ờng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Yêu càu làm


Cho Hs trả lời miệng


HÃy cho biết đt AB và ®t BC
cã bao nhiªu ®iĨm chung?
Hai ®t nh vậy gọi là gì =>
mục 3


<b>Hot ng 4 : Đ ờng </b>
thẳng cắt nhau ,
trùng nhau , song
song.


Gv giíi thiƯu :


+ 2 ®t AB và BC nh trên gọi là
trùng nhau.


Thế nào là 2 ®t trïng nhau?
+ 2 ®t cã 1 ®iÓm chung duy
nhất gọi là 2 đt cắt nhau


Ngoi 2 v trớ tơng đối của 2
đt thì có thể xảy ra 2 đt ko có
điểm chung nào ko?


Gv giới thiêu 2 đt song song
Cho Hs đọc chú ý



H·y chØ ra hình ảnh 2 đt cắt
nhau, song song


<b>Hot ng5: Cng c</b>
Yc Hs lm bi 16/sgk/109
Hi?


- Có bao nhiêu đt đi qua 2
điểm phân biệt?


- Vi 2 t cú nhng vị trí tơng
đối nào? Chỉ ra số giao điểm
trong từng trờng hợp?


<b>Hoạt động 6: H</b> ớng dẫn
v nh


Cách 3: Dùng hai chữ in
th-ờng.


Hs làm
Hs trả lời


đt AB ; đt AC ; đt BC
Hs có vô số điểm chung


HS


Là 2 đt có vô số ®iĨm chung


Hs nghe vµ ghi bµi


HS suy nghÜ


Hs đọc chú ý sgk


Hs quan sát xuang quanh chỉ
ra vd.


Hs trả lời
Hs


- chỉ có 1 và chỉ 1 đt đi qua 2
điểm phân biệt


- có nhng vị trí : cắt nhau,
trung nhau , song song.
(cã 1, v« sè, 0 điểm chung)


Cách 3: Dùng hai chữ in
th-ờng.


x y


<b> .A . B .C </b>


<b>3/ Đ ờng thẳng trùng </b>
<b>nhau,cắt nhau , song song.</b>
- Hai đt trùng nhau a và b
( có vô số điểm chung)


a b


- Hai đt cắt nhau AB và
AC(có 1 điểm chung)


<b> A B . </b>
<b> . </b>


<b> . C</b>


- Hai ®t song song(ko cã ®iĨm
chung)


x y
x,<sub> y</sub>,
Chú ý: (SGK)


Baì 16/ sgk/109


Tuần 4 Ngày soạn 17/9/2008
Ngày dạy 19/9/2008
TiÕt 4


<i><b>Bµi 4 Thực hành: Trồng cây thảng hàng</b></i>
I/ Mục tiêu


- Hs biết cách trồng cây hoặc chôn cột thẳng hàng với nhau dựa trên khái niệm ba điểm thẳng
hàng .



II/ ChuÈn bÞ


GV: 3 cộc tiêu, 1 dây dọi , 1 búa để đóng cọc.


HS : Mỗi nhóm : 1 búa đóng cọc, 1 dây dọi , 3 cọc tiêu trở lên mỗi cọc dài1,5 m
III/ Tin trỡnh dy hc


?


Về nhà ôn bài và làm bài tập:


15,17,18,21/SGK/109+110.


15,16,17 /SBT



Đọc bài thực hành


Phân công chuẩn bị:



Mỗi tổ chuẩn bị 3 cọc tiêu dài 1,5 m ; 1 sợi dây dài 10 m.



?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Thơng báo </b>


<b>nhiƯm vơ- kiĨm tra việc </b>
<b>chuẩn bị.</b>


GV thông báo nhiệm vụ:
- Chôn các cọc hàng rào nằm
giữa 2 cột mốc A và B.



-o hố trồng cây thẳng hàng
với hai cây A và B đã có bên
lề đờng.


Y/c Hs nhắc lại nhiệm vụ
Khi đã có dụng cụ trên tay ta
cần tiến hành ntn?


Y/c các nhóm ttrởng báo cáo
việc chuẩn bị của nhóm mình.
<b>Hoạt động 2:Tìm hiểu cách </b>
<b>tiến hành</b>


Cho Hs tìm hiểu mục 3
Y/c nêu cách bớc tiến hành.


Gv thống nhất cách làm.
Gv làm mẫu trớc lớp


Gv thực hiện cách chôn cọc
thẳng dùng dây dọi.


Gọi 2 Hs lên lµm thư


<b>Hoạt động 3: Học sinh tiến </b>
<b>hành theo nhóm.</b>


Cho các nhóm về vị trí
Y/c Hs các nhóm tiến hành
Gv theo dõi , hớng dẫn , nhắc


nhở Hs


Yc hoàn thành biên bản thực
hành


<b>Hot ng 4: Nhn xột ỏnh</b>
<b>giỏ</b>


- Cho Hs tập trung thu dụng
cụ.


- Đánh giá kết quả thực hành
của từng nhóm.


- Nhận xét ý thức kỉ luật của
các tổ, các thành viên vi
phạm.


- Cho Hs vƯ sinh dơng cơ vµ
cÊt dơng cơ .


Hớng dẫn về nhà:
Đọc trớc bài 5: Tia


Hs nghe và tiếp thu nhiệm vụ.


Đại diện nhóm nhắc lại nhiêm
vụ


Hs thảo luận nhóm cách tiến


hành.


Các nhóm báo cáo chuẩn bị
của nhóm


Hs tìm hiểu SGK
Hs nêu các bớc.


Hs quan sát cách thực hiện
2 Hs lên thao tác đặt cc C
thng hng trc lp.


Các nhóm trởng phân cộng
nhiệm vụ cho các thành viên
Hs tiến hành


Các nhóm ghi biên bản thực
hành.


1. Chun b
2. Thỏi ý thức
3. Kết quả thực hành


<b>I/ NhiƯm vơ</b>
(SGK)


<b>II/ ChuÈn bÞ</b>


<b>III/ H ớng dẫn cách làm</b>
Bớc 1: Cắm cọc tiêu thẳng


đứng với mặt đất tại 2 im
Av B.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tuần 5 Ngày soạn 23/9/2008
Ngày dạy 26/9/2008


Tiết 5 Bài 5: Tia
I/ Mục tiêu


Kt: - Biết địng nghĩa, mô tả tia bằng các cách khác nhau
- Biết thế nào là hai tia đối nhau, trùng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Phân biệt đợc 2 tia chung gốc.


YT: Có ý thức phát biểu chính xác các mệnh đè toán học, rèn luyện khả năng v hỡnh, quan
sỏt, nhn xột.


II/ chuẩn bị


Gv: Thớc thẳng , phấn màu, bảng phụ.
Hs Thớc thẳng.


III/ Tiến trình dạy häc


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu khái </b>
<b>niệm tia.</b>


VÏ ®t xy và diểm O xy.


Gv giới thiệu hình gồm điểm
O và một phần đt gọi là 1 tia
gốc O


Vậy tia gốc O là gì?


Y/c Hs c /n


Gv giới thiệu tên 2 tia Ox, Oy
Chú ý tia Ox bị giới hạn bởi
điểm O ko bị giới hạn về phía
x.


- Khi đọc tên ta đọc gốc trớc
Đa bảng phụ bài tập sau


Gv giới thiệu 2 tia Ox, Oy nh
trên gọi là hai tia đối nhau.
<b>Hoạt động 2: Hai tia đối </b>
<b>nhau</b>


Gọi Hs khác nêu lại nhận xét
Gv khẳng định hai tia nh vậy
là 2 tia đối nhau


Gv nªu NX (sgk)


Y/c vẽ 2 tia đối nhau Bn và
Bm chỉ rõ từng tia trên hình.
Vậy để vẽ 2 tia Ox, Oy đối


nhâut vẽ ntn?


Y/c Hs lµm ?1


Tức là ko thoả mãn y/c 1
<b>Hoạt động3: Hai tia trùng </b>
<b>nhau</b>


Quan sát và cho biết đặc
điểm của 2 tia Ax và AB
Gv : hai tia nh vậy gọi l hai
tia trựng nhau


Hs vẽ hình theo Gv


Hs trả lời


Tia gốc O là hình gồm điểm
O và 1 phần đt bị chia ra bởi
điểm O


Hs c /n SGK
Hs nghe


Hs đọc


-Tia Om ; tia Ox; tia Oy
-Hai tia Ox,Oy cùng nằm trên
đờng thẳng và chung gốc O



Hs nhắc lại:


- Hai tia chung gc.
- Hai tia to thnh 1 đt
Hs đọc nhận xét
Hs vẽ hình


m
<b> B .</b>


<b> n</b>


Hs nêu cách vẽ:


Ta v 1 đt xy rồi lấy điểm O
trên đt đó.


Hs quan sát và trả lời
a) vì tia Ax,By khơng đối
nhau vì ko chung gốc
b)Các tia đối nhau
Ax và Ay. Bx và By
Hs quan sát trả lời.


<b>1/ Tia</b>


x O y
Định nghĩa:



Hình gồm điểm O và 1 phần đt
bị chia ra bởi điểm O gọi là 1
tia gốc O


<b>2/ Hai tia đối nhau </b>
<b>Hai tia Ox và Oy là:</b>
- Hai tia chung gốc .
-Hai tia tạo thành 1 đt.


hai tia đó gọi là 2 tia đối nhau.
Nhận xét:


?1


<b> . .</b>


<b> x A B y</b>
<b>3/ Hai tia trïng nhau</b>

Cho HV m



x O y


- Đọc tên các tia trên hình



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Gv nêu chú ý


Hay qua sát hình 28 cđa ?1
H·y t×m 2 tia trïng nhau?


<b>Hoạt động 4: Cng c</b>
Y/c lm ?2



Đa bảng phụ bài 22


Gi Hs ln lợt trả lời các câu
Cho Hs nhận xét bung sung
<b>Hoạt động 5: H ớng dẫn về </b>
<b>nhà</b>


Hai tia Ax vµ AB:
- Chung gèc A


- Tia nµy n»m tren tia kia
Hs nghe Gv giíi thiƯu.
Hs : hai tia trung nhau lµ:
Tia AB vµ tia Ay


Tia BA vµ tia Bx


Hs lµm ?2


a) Tia OB trïng víi tia Oy
b) 2 tia Ox vµ Ax ko trùng
nhau vì khác gốc


c) Vì 2 tia không tạo thành 1
đt.


Hs làm bài
a) tia



b) hai tia i nhau
c) - AB và AC
- CB


- trïng nhau


<b> . .</b>


<b> A B x</b>


Tia Ax vµ AB lµ hai tia trïng
nhau.


Chó ý:


Hai tia không trùng nhau gọi là
2 tia phân biÖt.


?2 y


O A
<b> .</b>


TuÇn 6 Ngày soạn 1/10/2008
Ngày dạy 3/10/2008


TiÕt 6:



<b>Bµi 6 lun tËp</b>
I/ mơc tiªu.


- Luyễn cho Hs kĩ năng phát biểu định nghĩa tia, hai tia đối nhau.
- Luyện kĩ năng nhận biết tia , 2 tia đối nhau, 2 tia trùng nhau.


- Củng cố điểm nằm giữa , điểm nằm cùngphía , khácphía qua đọc hình.
- Rèn kĩ nng v hỡnh.


II/ chuẩn bị
- Thớc thẳng
- Bảng phụ.


III/ tiến trình dạy- học


<b>Hot ng ca Gv</b> <b>Hot động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Dạng toán </b>


<b>nhËn biết khái niệm.</b> Bài 1:


Điền vào chỗ .... trong c¸c ph¸t biĨu sau:



a) Hình tạo bởi điểm O và một phần đt bị chia ra bởi điểm O đợc gọi là một ....


b) Điểm R bất kì nằm trên đt xy là gốc chung của ...



c) Nếu điểm A nằm giữa hai điểm B và C thì:


- Hai tia ... đối nhau.




- Hai tia CA vµ .... trïng nhau.


- Hai tia BA vµ BC ...



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Đa bài tập 1 lên bảng
Yêu cầu Hs làm bài.
Gọi Hs lần lợt lên làm bài


Cho Hs nhận xét bài của bạn.
Đa bảng phụ bài 2


Cho Hs thảo luận nhóm
Gọi đại diện lên chữa bài


<b>Hoạt động 2: Dng bi s </b>
<b>dng ngụn ng.</b>


Đa bảng phụ ghi bài tập 3


Hs làm bài .
Gọi HS điền


cho Hs làm bài 4


<b>Hoạt động 3: Bài tập vẽ hình</b>
Đa bài tập 5


Gäi lần lợt HS lên bảng vẽ


Hs hot ng cỏ nhõn lm
bi.



Hs lên bảng


<b> . </b>
x O y
- Hai tia chung gèc O :
tia Ox, tia Oy


- Hai tia đối nhau: Tia Ox và
tia Oy.


Hai tia này chung gốc và tạo
thành một đờng thẳngứaH
thảo luận nhóm


Hs ch÷a bµi


t A O B t’
<b> . . .</b>
Tia OB trïng víi tia Ot’
Tia OA trïngvíi tia Ot.
b) không vì chúng ko chung
gốc


c) ko vì 2 tia ko chung gốc
d) điểm O nằm giữa hai
điểm Avà B. 2 diểm A,B
nằm khác phía đối với điểm
O



Hs tr¶ lêi miƯng
(1) Kx vµ Ky
(2) AB vµ tia AC
(3) tia CB
(4) trïng nhau.


Hs suy nghÜ tr¶ lêi
a. sai


b. đúng
c. sai.
d. sai.


éH hoạt động cá nhân
<b>. E</b>


A B
<b>. . .</b>
D


<b> . C</b>


a) Vẽ đờng thẳng xy. Lấy
điểm O bất kì trên xy.
b) Chỉ ra và viết tên hai tia
chung gốc O.


c) Viết tên hai tia đối
nhau ? Hai tia đối nhau có
đặc điểm gì?



Bµi 2:


Vẽ hai tia đối nhau Ot và
Ot’.


a) LÊy ®iĨm A Ot , B
Ot chỉ ra các tia trùng
nhau.


b) tia Ot và At cã trïng
nhau ko? V× sao?


c) Tia At và Bt’ có đối nhau
ko?


d) Chỉ ra vị trí của 3 điểm
A,O,B đối với nhau.
Bài 3:


Bµi 4:


Bµi 5:


VÏ 3 điểm không thẳng
hàng A,B,C


1/ V tia AB,tia AC, tai BC
2/ Vẽ các tia đối nhau:
AB và AD ; AC và AE


3/Lấyđiểm M tia AC vẽ
tia BM


Điền vài chỗ.... để đợc câu đúng trong các phỏt biu sau.



1. Điểm K nằm trên đt xy lµ gèc chung cđa ....(1).... x K

<b>.</b>

y


2.Nếu điểm A nằm giữa 2 điểm B và C thì:



- Hai tia ...(2).... i nhau.



- Hai tia CA vµ ....(3).... trung nhau. B A C


<b> - Hai tai BA vµ BC ...(4)... . . .</b>



Trong các câu sauem hãy chọn câu đúng.


a) 2 tai Ax và Ay chung gốc thì đối nhau.



b) 2 tai Ax và Ay cùng nằm trên 1 đt xy thì đối


nhau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Cho Hs làm bài 6
Gọi Hs lên bảng.


Cho Hs nhận xét. Em nào vẽ
khác ko?


Th no l 1 tia gốc O?
Hai tia đối nhau là 2 tia phải
thoả mãn điều kiện gì?


<b> . M</b>



Hs vÏ bµi6


Hs nhËn xÐt vµ bỉ sung.
x O y
.


x


O y
2.


x . y
O x

y
<b> x A . B . y</b>
<b> A . x</b>
<b> B . y</b>
Hs trả lời


Bài 6:


1. Vẽ hai tia chung gèc Ox
vµ Oy.


2.VÏ 2 sè trêng hợp về 2 tia
phân biệt.


Hot nh 4: Hng dn v nh.


- ễn li cỏc nh ngha.


- Làm các bài tập 24 ; 26 ; 28/SBT/99
<b>- Đọc trớc bài 6: Đoạn Thẳng</b>


Ngày soạn 7/10/2008
Ngày dạy 10/10/2008
Tiết 7


<b>Bài 6 Đoạn thẳng</b>
i/ Mục tiªu.


- Biết định nghĩa đoạn thẳng.
- Có kĩ năng :


+ vẽ đoạn thẳng


+ Biết nhận dạng đoạn thẳng cắt đoạn thẳng , cắt tia.
+ Mô tả hình vẽ bằng các cách diễn đạt khác nhau.
- Rèn tính cẩn thận và chính xác trong vẽ hình.


II/ chuẩn bị


GV : Thớc thẳng , phấn màu , bảng phụ.
Hs : Thớc thẳng, bút chì.


III/ tiến trình d¹y - häc


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt đọng của HS</b> <b>Ghi bảng</b>



<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
- Vẽ 2 điểm A,B . Đặt mép thớc
đi qua 2 điểm A,B vạch theo mép
thớc từ A- > B ta đợc 1 hình gồm
bao nhiêu điểm?


Gv giíi thiƯu hình trên là đt AB .
Vậy đtlà gì? vẽ đt ntn? => bài
hôm nay.


Hot ng 2: Hỡnh thnh nh
ngha.


Đoạn thẳng AB là gì?


1 HS lên bảng vẽ
<b>A . .B</b>
hình gồm vô số điểm


HS trả lời là hình gồm điểm A
điểm B và tất ả các điểm nằm


<b>1/ Đoạn thẳng AB là gì?</b>
Địng nghiÃ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

GV giới thiệu cách gọi tên và 2
điiểm A,B gọi là mút.


Đa bài tập:



V 3 t a, b ,c ct nhau đôi một
tại các điểm A,B,C chỉ ra các
đoạn thẳng trên hình?


Gäi 1 Hs vÏ h×nh


cho Hs đọc tên các đoạn thẳng.
Có nhận xét gì về các đoạn
thnngr vi t ú?


HÃy chỉ ra 5 tia trên hình?
Các điểm A,B,C có thẳng hàng
ko?


on thng AB v AC có đặc
điểm gì?


2 đoạn thẳng đó gọi là cắt nhau
tại A


<b>Hoạt động 2: </b>
Đa bảng phụ:


GV giíi thiệu hình ảnh Đoạn
thẳng cắt :


- đoạn thẳng.
- tia



- đờng thẳng


Chó ý cho Hs cã thĨ c¾t ë mót , ë
gèc.


<b>Hoạt động 4: Củng cố.</b>
Da bảng phụ :


gi÷a A và B
Hs ghi vở
Hs làm bài
Hs lên bảng vẽ
c
a A


C B b


Hs c tờn:


Đoạn thẳng AB, BC, AC
Hs nhận xét:


Đoạn thẳng là 1 phần của đt.
Hs chỉ ra các tia


tia Ac , AC, A a , AB, Cc,
CB,...


3 ®iĨm A, B,C ko thẳng hàng
vì ko thuộc 1 đt.



Hai on thẳng đó có 1 điểm
chung là A


Hs quan s¸t nhËn d¹ng


A B
<b>. .</b>
Gọi là : Đoạn thẳng
AB(BA) .A,B là 2 mút.


<b>Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng , cắt tia , cắt đ</b>

<b> ờng thẳng.</b>


<b> C B </b>



<b> I A</b>



A K



O x




A B


x H y



B



C B B A


D D



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Cho Hs nhËn d¹ng



Yêu cầu làm bài 35/SGK/116
<b>Về nhà học thuộc đn đoạn thẳng,</b>
cách vẽ đoạn thẳng.


BT: 37,38 39/SGK/16. 32,33/SBT


Hs nhận dạng các trờng hợp
cắt nhau.


Hs c bi 35/SGK


a) sai; b) sai;c) sai; d) đúng
Tuần 10 Ngày soạn 15/10/2008


Ngày dạy 17/10/2008


Tiết 8


<b>Bài 7: Độ dài đoạn thẳng</b>
I/ Mơc tiªu.


- Biết độ dài đoạn thẳng là gì?
- Có kĩ năng :


+ Sử dụng thớc đo độ dài .
+ Biết so sánh 2 đoạn thẳng.
- Có ý thức cẩn thận , chính xác trong các phép đo.
II/ Chuẩn bị.



- Thớc thẳng có chia độ dài; thớc dây; thớc gấp.
Hs: thớc thẳng , bỳt chỡ.


III/ tiến trình dạy học


<b>Hot ng ca Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: kiểm tra bi c.</b>
H1? on thng AB l gỡ?


Vẽ đoạn thẳng AB. Nêu cách vẽ .
H2?


- Vẽ hình minh hoạ :


+ Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng.
+ Đoạn thẳng cắt tia.


+ Đoạn thẳng cắt đờng thẳng.
Cho Hs quan sát 2 hình vẽ đầu bài.
? cm; inc là gì của đoạn thng AB,
CD?


Hai đoạn thẳng AB ; CD có bằng
nhau ko? => bµi míi.


<b>Hoạt động 2: Độ dài đoạn thẳng.</b>
Em đã biết dụng cụ nào để đo độ
dài?



Gv giới thiệu vài loại thớc thòng
gặp.


Gv cho đoạn thẳng AB


Y/u Hs đo độ dài đoạn thẳng đó
gọi Hs lờn bng.


HÃy mô tả cách đo.
GV đa bảng phụ cách đo


Gv nêu 1 số cách nói khác.


Khi cú 1 đoạn thẳng thì tơng ứng
với nó có mấy độ dài?


Cho hs đọc nhận xét SGK
Hoạt động 3: So sánh hai đoạn
thẳng .


Hs1: Nêu định nghĩa
Hình vẽ


A B
nêu cách vẽ.


Hs2: vẽ các hình


Hs : Thớc thẳng, thớc gấp , thớc


xích,...


Hs lên bảng đo.
Hs mô tả cách đo.


Hs: Cú 1 on thng tơng ứng
với nó có một độ dài xác định.


1/ o di .
a) Dng c.


b) Đo đoạn thẳng AB.
A B


1. Đặt cạch của thớc đi qua 2 điểm A,B sao cho vạch số 0 trùng với điểm A(hoặc B).


2. Điểm B (hoặc A) trùng với 1 vạch nào đó trên thớc chẳng hạn20 mm. Ta nói độ dài


đoạn thẳng AB bằng 20 mm Kí hiệu AB = 20 mm



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Y/c Hs đo độ đai bút chì và bút
mực.


Hãy cho biết chúng có độ dài bằng
nhau khơng?


Để so sánh độ dài ta đi so sánh vấn
đè gì của đoạn thng?


Gv Đa bảng phụ H40


Cho Hs tìm hiểu muc 2.



Thế nào là 2 đoạn thẳng bằng
nhau, đoạn thẳng nào dài hơn(ngắn
hơn) đoạn thẳng kia?


Đa bảng phụ ?1
Gọi hs lên bảng.
Cho Hs làm tiếp ?2
Cho Hs thực hiện theo ?3


Gv giới thiệu đơn vị inch là 1 đơn vị
đo lờng.


Hoạt động 4: củng cố – Luyện tập.
Cho Hs lm bi 42/SGK


Gọi Hs lên bảng đo


Mi on thng cú mấy đọ dài?
Để so sánh 2 đoạn thẳng ta đi so
sánh gì?


- Đờng từ nhà đến trờng là


800 m tức là khỏng cách từ nhà đén
trờng là 800 m .


Câu nói đó đúng hay sai?


Hs thực hiện yêu cầu của Gv.


Hs trả lời độ dài của bút chì và
bút mực không bằng nhau.
Hs ta đi so sánh độ dài của các
đoạn thẳng.


Hs đọc SGK.
Hs trả lời


Hs lên bẳng kí hiệu.
a)Hs lên bảng đánh dấu.
b) EF < CD


Hs trả lời miệng ?2


Hs đo H43 và cho kÕt qu¶
1 inch = 2,54 cm = 25,4 mm


Hs lên bảng đo và so sánh
Kq : AB = AC


Hs tr¶ lêi :


Câu nói đó là sai vì đờng từ nhà
đến trờng khơng thẳng.


NhËn xÐt: (SGK)


2/ So s¸nh hai đoạn thẳng.


?1:



?2:
?3:


Bài 42/SGK/119.
A


B C


<b>Hoạt động 5: h ớng dẫn về nh.</b>


- Học thuộc bài: ( cách đo , cách so sánh 2 đoạn thẳng)
- Bài tập: 40;41;43;44/SGK/119.


- Đọc trớc bài 8: Khí nào thì AM + MB = AB.
Ngày soạn 22/10/2008


Ngày dạy 24/10/2008
Tiết 9


<b>Bài 8: Khi nào thì am + mb = ab ?</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>


- KiÕn thức cơ bản: HS hiểu nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB.
- Kỹ năng cơ bản:


+ HS nhận biết một điểm nằm giữa hay không nằm giữa hai điểm khác.

So sánh hai đoạn thằng bằng cách so sánh độ dài của chúng.



A B Cã AB = 3cm;CD = 3cm; EG = 4cm



Ta cã : AB b»ng CD



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Bớc đầu tập suy luận dạng: "Nếu có a + b = c và biết hai trong ba số a, b, c thì suy ra số thứ ba".
- Thái độ: giáo dục tính cẩn thận khi đo các đoạn thẳng và khi cộng cỏc di.


II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.


- GV: thớc thẳng, thớc cuộn, thớc gấp, thớc chữ A, bảng phụ.
- HS: thớc thẳng.


III/ Tiến Trình dạy học.


<b>Hot động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.</b>
Yêu cầu làm bài tập:


- VÏ ba điểm A,M,B điểm M nằm
giữa 2 điểm A và B.


- Trên hình vẽ có những đoạn
thẳng nào ? h·y kĨ tªn.


- Đo độ dài các đoạn thẳng.
- So sánh độ dài AM + MB = AB
Cho Hs nhận xét.


=> ĐVĐ.
<b>Hoạt động 2: </b>



<b>Khi nµo AM + MB = AB</b>


Trở lại bài KT em có nhận xét gì?
Gv Cho điểm m nằm ở các vị trí
khác nhau trên AB YC HS nhận
xét


YC 2: Vẽ 3 điểm A,M,B biết M
không nằm giữa A,B.


+ Đo AM ,MB ,AB


+ So sánh AM+MB và AB. Có
nhẫnét gì?


Rút ra nhận xét SGK


Vậy Khi nào AM + MB = AB.
§a VD


m nằm giữa A,B ta cớ ng thc
no?


Ta tìm MB ntn ?


Gọi Hs lên bảng làm bài
Cho HS nhận xét.


<b>Hot ng 3: ng dụng.</b>
Yêu cầu Hs tìm hiểu SGK



Hỏi : muốn đo khoẳng cách giữa
2 điểm trên mặt đất ta làm gì ?
Hoạt động 4: Củng cố – Luyn
tp.


Đa bài tập.


Gv : vậy đo khoẳng cách 2 điểm


Hs dới lớp làm bài
Hs lên bảng làm bài
A M B
- Có các đoạn thẳng AB, BM,
và AM.


- AM + MB = AB
Hs nhận xét


Nếu m nằm giữa A và B thì
AM + MB = AB.


HS : NX điều khẳng định trên
vẫn đúng.


M A BáH
đo và so sánh.


=> Nhận xét



AM + MB AB


Hs trả lêi


Ta cã AM + MB = AB.
suy ra MB = AB MA
Hs làm bài


Hs tìm hiểu SGK


Hs quan sát hình vẽ và giải
thích


1/ Khi no tng dài hai
đoan thẳng AM và MB
bằng độ dài đoạn thẳng
AB?


A M B
AM + MB = AB.


NhËn xÐt 1:


NÕu M n»m gi÷a A,B =>
AM + MB = AB.


NhËn xÐt 2: NÕu M không
nằm gia 2 điểm A,B thì AM
+ MB AB



NhËn xÐt chung:


AM + MB = AB <=> M
n»m giữa A và B.


VD:


Cho M nằm giữa 2 điểm A
vµ B biÕt AM = 3 Cm, AB =
8 Cm. TÝnh MB =?


2/ Một vài ứng dụng đo
khoảng cách giữa 2 điểm
trên mặt đất.


SGK


Bµi tËp1:
Cho Hv:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

rất xa ta có thể đo liên tiếp các
đoạn rồi cộng chúng lại.


Đa bài tập 2:


Hot ng5: Hng dẫn về nhà.
- Học thuộc bài .


- Lµm bµi tËp: 46;47;48/
SGK/121.



Hs lµm bµi 2:


a) Ta cã AB + BC = AC vì 4+1
= 5 => B nàm giữa A,C


b) AB + AC BC
AB + BC AC
AC + BC AB


=> không có điểm nào nằm
giữa 2 điểm còn lại trong ba
điểm A,B,C.


HÃy giải thíchvì sao
AM + MN + MB = AB


Bài tập2:


Điểm nào nằm giữa hai
điểm còn lại trong các điểm
sau A,B,C


a) Biết AB = 4 Cm,
AC = 5 Cm, BC = 1Cm
b) AB = 1,8 CM; AC = 5,2
Cm; BC = 4 Cm


Ngày soạn 29/10/2008
Ngày d¹y 31/10/2008



<b> TiÕt 10</b>


<b>Lun tËp</b>
I / mục tiêu.


- Luyện cho Hs kĩ năng phát hiện 1 điểm nằm giữa hay ko nằm giữa 2 điểm khác.
- Khắc sâu kiến thức : Nếu m nằm giữa 2 điểm A và b thì AM + MB = AB.
- Bớc đầu tập suy luận và rèn kĩ năng tính toán.


II/ Chuẩn bị
- Thứoc tẳng .


- Bảng phụ, phấn màu.

III/ Tiến trình dạy học.



<b>Hot ng caGv</b> <b>Hot động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.</b>
H1:


Khi nào độ dài đoạn thẳng Am
cộng MB bằng AB ?


Chữa bài tập 46.
H2:


Để kiểm tra 1 điểm A có nằm giữa
2 điểm O,B không ta làm nh thế
nào?



Chữa bài 48.


<b>Hot ng 2: Luyn tp.</b>
Yc HS c bi


Gv vẽ hình


Bài toán cho gì hỏi gì?
Chia nhóm làm bài
Nhóm 1 Hình a.
Nhóm 2 hình b.


Gi i din cỏc nhúm lờn cha
bi.


Bài 50.


HS1: Trả lời câu hỏi chữa bài 46


HS2: Trả lời và làm bài 48.


HS nhận xÐt.


Hs đọc đề bài
Hs Trả lời câu hỏi
Các nhóm tho lun.
N1:


M nằm giữa A và B => AM +


MB =AB => Am = AB – BM
(1)


N n»m giữa A và B => AN + NB
= AB => BN = AB – AN


mµ AN = BM vËy AM = BN.
N2: tơng tự


Hs c bi 50


Bài 49 / SGK/121.


A M N B
A N M B
So sánh AM và BN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Cho hs trả lêi miƯng .


GV nhấn mạnh ằnm giữa thì
THẳng hàng ngc li cha chc
ỳng.


CHo HS nêu cách làm bài 51
Gọi HS lên bảng chữa bài.


Đă bài tập 48 lên bảng phụ
Cho HS làm bài


Em hÃy nhắc lại khi nào AM +


MB = AB?


Mn kiĨm tra 1 ®iĨm cã nằm
giữa 2 điểm không ta làm nh thế
nào ?


<b>Hoạt động 3: H ớng dẫn về nhà.</b>
- Ôn lại lí thuyết.


- Lµm bµi tËp


44,45,46,49/SBT/102


- Đọc trớc bài “ Vẽ đoạn thẳng
cho biết độ dai”


Hs tr¶ lêi Ta cã TV + VA = TA
=> V n»m gi÷a 2 điểm A,T vậy
A,T,V thẳng hàng


HS nêu cách làm
HS chữa bài.


xét TA + VA = TA + AV = 1+2
= 3cm


Mµ VT = 3cm => TA +AV = TV
vậy điểm A nằm giữa 2 điểm T
và V.



HS lµm bµi:


XÐt AM + MB = 3,7 + 2,3 = 6
5 => AM + MB AB vËy
điểm M ko nằm giữa 2 điểm
A ,B.


Tơng tự HS kiểm tra


b) THeo câu a ko có điểm nào
nằm giữa 2 điểm còn lại tức là
3 điểm A,B,M không thẳng
hàng.


Bài 51/ SGK/121.


Cho V,A,T A nằm trên cùng 1
đờng thẳng. Có Ta = 1cm VA
= 2 cm ; VT = 3cm


Hỏi điểm nào nằm giữa 2
điểm còn lại.


Bài 48/ SBT/102.


Cho 3 điểm A,B,M biÕt AM
=3,7 cm; MB = 2,3 cm; Ab=
5cm.


Chøng tá r»ng :



a) Trong 3 ®iĨm A,B,M khong
cã ®iĨm nào nằm giữa 2 điểm
còn lại.


b) Ba điểm A,B,M không
thẳng hàng.


Ngày soạn .30/10/2008
Ngày dạy 31/10/2008


TiÕt 11


<b>Bài 9 vẽ đoạn thẳng cho biết độ di</b>
I / mc tiờu.


- Học sinh nắm vững trên tia Ox có một và chỉ 1 điểm M sao cho OM = m.
- Trªn tia Ox nÕu OM = a ; ON = b và a<b thì M nằm giữa O và N.


- Cú k nng v on thng biết độ dài của đoạn thẳng ấy.
- Rèn kĩ năng , tính cẩn thận, chính xác trong vẽ hình.
II/ Chuẩn b.


- Thớc thẳng , phấn màu , Compa .
III/ Tiến trình dạy học.


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm ủa bài cũ.</b>
Khi nào ta có AM + MB = AB.


+ trên đt vẽ 3 điểm V,A,T sao
cho AT = 10cm; VA = 20 cm;
VT = 30cm.


Em hãy mô tả lại cách vẽ.
<b>Hoạt động 2: Vẽ đoạn thẳng </b>
<b>trên tia.</b>


Để vẽ đoạn thẳng ta phải xác định


Hs Tr¶ lêi câu hỏi
HS vẽ hình


V A T
Hs mô tả cách vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2 mót.


ở ví dụ mút nào đã biết cn xỏc
nh mỳt no ?


mút M cần thoả mÃn điều kiện
gì ?


Em hÃy nêu cách vẽ.


Trờn tia Ox vẽ đợc mấy đoạn
thẳng OM = 2 cm.


=> nhận xét


Đa ví dụ 2:


YC HS tìm hiểu SGK khoảng 5
phút.


Gọi 1 HS lên bảng vẽ
GV chốt lại cách vẽ
Đa bài tập1:


Yêu cầu vẽ theo 2 cách.


Nhận xét vị trí của O;M và N.
điiểm nào nằm giữa2 hai điểm
còn lại.


<b>Hot ng 3; V hai on thng</b>
<b>trờn tia.</b>


Cho HS làm ví dụ


Điểm nào nằm giữa 2 điểm còn
lại.


So sỏnh di on thng ON v
OM


NÕu trªn 1 tia Ox cã OM = a ; On
= b và 0 <a<b thì em có nhận xét
gì về vị trí của O,M,N.



Hot ng 4: Cng c - luyn
tp.


Ta có những cách nào nhận biết 1
điểm M nằm giữa 2 điểm còn
lại A và B ?


Đa bài tập 54


HS mỳt O ó bit cn xỏc
nh mỳt M.


HS vẽ theo yêu cầu ví dô.
O M x
Đặt thớc nằm trên tia Ox sao
cho v¹ch sè 0 cđa thíc trïng
víi gèc O.


V¹ch sè 2 cm cđa thíc sÏ cho
ta ®iĨm M.


Hs ta vẽ đợc 1 và chỉ 1 điểm
M sao cho OM =2 cm


HS tìm hiểu SGK
HS lên bảng vẽ


Hs vÏ h×nh


O M N x


HS ®iĨm M nằm giữa 2 điểm
O và N.


Hs thực hiện trên bảng.
O M N x
M nằm giữa O và N


Hs So s¸nh OM < ON.


HS rót ra nhËn xÐt.


Ta cã 2 cách: M nằm giữa A
và B khi


1) AM + MB = AB.
2) AM < AB.


Trªn tia Ox vẽ đoạn thẳng
OM = 2cm


Cách 1: Dùng thẳng.


<b>Nhn xột: Trên tia Ox bao </b>
giờcũng chỉ vẽ đợc 1 và chỉ
1điểm M sao cho


OM = a (đơn vị di).
Vớ d 2:


Cho đoanj thẳng AB vẽ đoạn


thẳng CD sao cho CD = AB.
<b> Cách 2:</b>


Dùng compa và thớc thẳng.
Bài tập1:


Trên tia Ox vẽ đoạn thẳng
OM = 2,5cm ; ON = 3 cm


2/ Vẽ hai đoạn thẳng trên tia.
Ví dụ :


Trên tia Ox vẽ hai đoạn thẳng
OM = 2cm; ON = 3cm.


NhËn xÐt:


NÕu trªn tia Ox cã OM = a ;
On = b vµ 0 <a<b thì điểm M
nằm giữa 2 điểm O vµ N.


<b>Bµi 54/SGK/124.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

NhËn xÐt bµi lµm cđa HS.


<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà:</b>
- Ôn bài cũ.


- Làmbài tập 55;56;57;58/SGK
- Đọc trớc bài Trung điểm của


đoạn thẳng.


HS làm tập


O A B C x
Ta cốA < OB => A nằm giữa
O và B


=> OA + AB = OB


=> AB = OB – OA = 5 – 2
=3cm.


Cã OB < OC => B nằm giữa
O và C


=> OB + BC = OC
=> BC = OC – OB
= 8 – 5 = 3cm
VËy AB = BC = 3 cm.


TuÇn 15 Ngày soạn 30/10/2008
Ngày dạy 7/11/2008.


Tiết 12


<b>Bài 10 trung điểm của đoạn thẳng</b>
I / Mục tiêu.


- Hs hiểu trung điển của đoạn thẳng là gì?


- Biết vẽ trung điểm của đoạn thẳng.


- Nhn bit c 1 im l trung im ca on thng.
II/ Chun b.


- Thớc thẳng có chia khoảng.
- Mọtt tờ giấy trắng.


III/ Tiến trình dạy học.


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.</b>
Cho hình vẽ


A M B
1. Đô độ dài AM; MB.
So sấnhM và MB.
2. Tính AB


Cho HS nhËn xÐt.


EM có nhận xét gì về vị trí của
điểm M đối với A và B.


GV giíi thiƯu®iĨm M nh trên
gọi là trung điểm của AB.


Vậy TĐ là gì? vẽ TĐ nh thế nào
=> bài mới.



<b>Hoạt dộng 2: Trung điểm của </b>
<b>đoạn thẳng.</b>


Khi nào điểm M gọi là trung
điểm của đoạn thẳng của AB.
Cho HS ghi vở


Hs làm bài
HS đo và so sánh
=> AM = MB


2. Vì M nằm gia A và b => AB
= AM + MB =2 + 2 = 4.


HS : M nằm giữa A, B và cách
đều A,B


: M nằm giữa A, B và cách đều
A,B (AM = MB)


1/ Trung điểm của đoạn thẳng.
Định nghĩa:


M là trung điểm cña AB <=>
A M B


Bµi 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Gv giới thiệu M còn gọi là điểm


chính giữa.


Đa bài tập1:


Yêu cầu giải thích cách vẽ.


Cht li nu M l trung điểm
của AB => MA = MB = AB/2
<b>Hoạt động 3: Cách vẽ trung </b>
<b>điểm của đoạn thẳng.</b>


Theo em có những cách nào để
vẽ trung điểm của đoạn thẳng
ca on thng


Cho HS nêu cách vẽ


Gv viên hd cách gÊp giÊy vµ lµm
mÉu.


Nếu có 1 sợi dây hãy nêu cách
xác định trung điểm của sợi dây.
? Co thang gỗ em hãy tìm cách
chia thanhgỗ thành 2 phần bng
nhau.


<b>Hot ng 4: Cng c luyn </b>
<b>tp.</b>


Đa bài tập 1



CHo HS làm bài 60/SGK/125
Bài toán cho gì ? hỏi gì?
Tóm tắt bài toán.


Gọi HS vẽ hình


GV qui ớc đoạn th¼ng biĨu diƠn
2 cm.


2cm


<b>Hoạt động 5; Hớng dẫn về </b>
<b>nhà.</b>


VỊ nhµ lµm bµi tập 61 ->
65/SGK.


Làm câu hỏi ôn tập.


Hs lên bảng vÏ.
A M B
M trung ®iĨm cđa AB =>
AM = AB/2 = 17,5 cm


VÏ ®iĨm M AB sao cho AM
= 17,5 cm.


HS suy nghĩ cách vẽ.



HS nêu cách vẽ


Hs quan sát và làm theo.


HS nờu cỏch xỏc định.


HS dùng sợi dây đo thanh gỗ và
xác định trung im .


HS là bài.


HS lên bảng điền từ.


HS c bi
HS tr li


HS vẽ hình


HS làm bài.


b) Vẽ trung ®iĨm M cđa AB


NhËn xÐt:


M lµ trung ®iĨm cđa AB =>
MA = MB = AB/2


2/ Cach vÏ tung ®iĨm của
đoạn thẳng.



Ví dụ :


Cho đoạn thẳng AB.
Vẽ trung điểm cđa AB.
A B
C¸ch 1: Dïng thíc chia
kho¶ng :


+ Đo độ dài đoạn thẳng.
+ Tính AM = MB = AB/2
+ Vẽ M AB với độ dài
MA (MB)


C¸ch 2: GÊp giÊy


C¸ch 3: GÊp dây.Bài 1; ĐIền
vào chỗ trống cho thích hợp.
1. Điểm M là trung điểm của
AB


<=>


2. Nếu điểm M là trung điểm
của đoạn thẳng AB thì:
...=...= AB/2
Bài 60/SGK/125.
Cho


Hái



+ M ...A vµ B.


+ ... = ...



Tia Ox.



A,B

Ox: OA =


2cm, OB = 4cm


a) A cã n»m giữa 2


điểm O và B



không?



b) So sánh OA vµ


AB



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Soan 30/10/2008 Dạy 14/11/2008
<b>Tiết 13</b>


<b>ôn tập chơng I</b>
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>


<b> Kiến thức cơ bản</b>


- H thng hoỏ kin thc về điểm, đờng thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm (khái nim -
tớnh cht - cỏch nhn bit)


<b> Kĩ năng cơ bản: </b>


- Rốn k nng s dng thnh tho thớc thẳng, thớc có chia khoảng, compa để đo, vẽ đoạn
thẳng.



- Bớc đầu tập suy luận đơn giản.


<b>II. ChuÈn bị của giáo viên và học sinh </b>
<i>- GV: Thớc thẳng, compa, bảng phụ, bút dạ, phấn mầu.</i>
<i>- HS: Thớc thẳng, compa.</i>


<i><b>III. Tiến trình dạy học</b></i>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Ơn tập lại </b>
<i><b>kin thc HS lnh hi c.</b></i>
Cõu hi


Ba HS lần lợt tr¶ lêi, thùc hiƯn


trên bảng (cả lớp làm vào vở). I/ Kiến thức cơ bản.
HS1: Cho biết khi đặt tên một


đờng thẳng có mấy cách, chỉ
rõ từng cách, vẽ hình minh
hoạ.


HS1: Khi đặt tên đờng thẳng có
ba cách


C1: Dïng mét chữ cái in thờng
a



C2: Dùng hai chữ c¸i in thêng
x y
C3: Dïng hai ch÷ in hoa
A B
HS2:


- Khi nào nói ba điểm A; B; C
thẳng hàng?


HS2:


- Ba im A; B; C thẳng hàng
khi ba điểm cùng nằm trên một
đờng thẳng


- VÏ ba ®iĨm A; B; C th¼ng


hàng A B C
- Trong ba điểm đó, điểm nào


nằm giữa hai điểm cịn lại? Hãy
viết đẳng thức tơng ứng.


- §iĨm B nằm giữa hai điểm A và
C


AB + BC = AC
HS3: Cho hai ®iĨm M; N HS3:


- Vẽ đờng thẳng aa' đi qua hai


điểm đó


- Vẽ đờng thẳng xy cắt đờng
thẳng a tại trung điểm I của
đoạn thẳng MN. Trên hình có
những đoạn thẳng nào? Kể một
số tia trên hình, một số tia đối


M I N

a'


x



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

nhau?


Trên hình có:


- Những đoạn thẳng MI; IN; MN
- Những tia: Ma; IM (hay Ia)


Na'; Ia' (hay IN)
Cặp tia đối nhau: Ia v Ia'


Ix và Iy
Câu hỏi bổ sung: Nếu đoạn


mn = 5cm th× trung điểm I
cách M, c¸ch N bao nhiêu
cm?


Bài 1: Mỗi hình trong bảng


sau đây cho biết những gì


Hot ng 2: Cng c kin thc.


a


B


.A


A B C


C


A B


a
I


b


m
n


x
O


y


A B y
m(m>0)



A N


K
M


x


N


A M B


A O B


<b>Hoạt động 3: Luyện tập</b>


Bài 2: Điền vào ô trống trong các phát biểu sau để đợc câu đúng:


a) Trong ba điểm thẳng hàng... nằm giữa hai điểm cịn lại
b) Có một và chỉ một đờng thẳng đi qua...


c) Mỗi điểm trên một đờng thẳng là... của hai tia đối nhua
d) Nếu... thì AM + MB = AB


e) NÕu MA = MB = AB


2 th×...


(GV viết đề bài lên bảng phụ, cho HS lên dùng bút khác màu điền vào chỗ trống)
HS cả lớp kiểm tra, sửa sai nếu cần.



Bµi 3: §óng hay sai


a) Đoạn thẳng AB là hình gồm các điểm nằm giữa hai điểm A và B (S)
b) Nếu M là trung điểm của đoạnthẳng AB thì M cách đều hai điểm A và B (Đ)
c) Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm cách đều A và B (S)
d) Hai tia phân biệt là hai tia khơng có diểm chung (S)
e) Hai tia đối nhau cùng nằm trên một đờng thẳng. (Đ)
f) Hai tia cùng nằm trên một đờng thẳng thì đối nhau (S)
h) Hai đờng thẳng phân biệt thì hoặc cắt nhau hoặc song song (Đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>Bài 4: Cho hai tia phân biệt chung gốc Ox và Oy (không đối nhau)</i>
- Vẽ đờng thẳng aa' cắt hai tia đó tại A; B khác O


- Vẽ điểm M nằm giữa hai điểm A; B. Vẽ tia OM
- Vẽ tia ON là tai đối của tia OM


a) Chỉ ra những đoạn thẳng trên hình
b) Chỉ ra ba điểm thẳng hàng trên hình?


c) Trên hình có tia nào nằm giữa hai tia còn lại không


<i>Bài tập 5 (làm bài tập SGK trang 127)</i>
Câu hỏi bổ sung:


1) Tính đoạn thẳng AC; BD
2) So sánh AC và BD


3) Trờn hình có điểm nào là trung điểm của đoạn thẳng nào khơng?
<i><b>Hoạt động 5: Dặn dị (3ph)</b></i>



- Về nhà hiểu, thuộc, nắm vững lí thuyết trong chơng
- Tập vẽ hình, kớ hiu hỡnh cho ỳng


- Làm các bài tập trong SBT: 51; 56; 58; 63; 64; 65 (trang 105)


<b>Tiết 14 kiểm tra chơng I ( Soạn riêng )</b>
<b>Tiết 15 trả bài kiểm tra học kỳ I</b>
Tuần 19 Ngày soạn :20/01/2008.


<i> Ngày giảng 25/01/2008.</i>
<i><b>Tiết 16</b></i>


<b>Đ 1. Nửa mặt phẳng</b>
<i><b>A. Mục tiêu</b></i>


*Kin thc: - HS hiu v mặt phẳng, khái niệm nửa mặt phẳng bờ a, cách gọi tên của nửa
mặt ph``ẳng bờ đã cho.


- HS hiểu về tia nằm giữa hai tia khác.
* Kỹ năng: - Nhận biết nửa mặt phẳng


- Biết vẽ, nhận biết tia nằm giữa hai tia khác
<b>B. Chuẩn bị </b>


- GV: Thớc thẳng, phấn màu
- HS: Thớc thẳng


<b>C. Tiến trình bài giảng:</b>



Hot ng ca thy <b>Hot ng ca trũ</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 - đặt vấn</b>
đề (5 ph)


Cho häc sinh hiĨu vỊ hình
ảnh của mặt phẳng và hình
thành khái niệm nửa mặt
phẳng.


1. V một đờng thẳng và đặt
tên


2. Vẽ 2 điểm thuộc đờng
thẳng; 2 điểm không thuộc
đờng thẳng, vừa vẽ vừa đặt
tên các điểm.


N


O


M
A


a


B



y
a'


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

GV yêu cầu:


HS1: làm trên bảng, cả lớp
làm trªn vë.


GV: Điểm và đờng thẳng là
2 hình cơ bản, đơn giản
nhất. Hình vừa vẽ gồm 4
điểm và 1 đờng thẳng cùng
đợc vẽ trên mặt bảng, hoặc
trên trang giấy. Mặt bảng,
mặt trang giấy cho ta hình
ảnh của một mặt phẳng.
- Đờng thẳng có giới hạn
không?


- Đờng thẳng (a) bạn vừa vẽ
đã chia mặt bng thnh my
phn?


- GV chỉ rõ 2 nửa mặt phẳng


Đờng thẳng không giới hạn,
ta có thể kéo dài về 2 phía.
Đờng thẳng (a) chia mặt
bảng thành 2 phần (còn gọi
là 2 nửa)



bài học: Nửa mặt phẳng
(GV ghi b¶ng, HS ghi vë)



<b>Hoạt ng 2 </b>


1. nửa mặt phẳng (12
ph)


a) Mặt phẳng


- Mặt trang giấy, mặt bảng,
mặt tờng phẳng, mặt nớc
lặng sốg ... là hình ảnh của
mặt phẳng.


- Mặt phẳng có giới hạn
không?


- Đờng thẳng a trên mặt
phẳng của bảng của bảng
chia mặt phẳng thành 2
phần riêng biệt, mỗi phần
đ-ợc coi là một nửa mặt phẳng
bờ a. Vậy thế nào là nửa mặt
phẳng bờ a?


(GV chuyển ý sang phần b)



Mặt phẳng không giới hạn
về mọi phía


- Mặt bàn phẳng, ...


- HS cho ví dụ về hình ảnh
mặt phẳng trong thực tế?


<b>1. Nửa mặt phẳng bờ a.</b>
a) Mặt phẳng


b) Nửa mặt phẳng bờ a
GV nêu khái niƯm (SCK,
trang 72)


VÏ h×nh:


- ChØ râ từng nửa mặt phẳng
bờ a trên hình?


- V ng thẳng xy. Chỉ rõ
từng nửa mặt phẳng bờ xy
trên hình?


2 HS nhắc lại khái niẹm nửa
mặt phẳng bờ a.


1 HS lên bảng thực hiện, cả
lớp theo dõi nhận xét.



1 HS khác thực hiện.


b) Nửa mặt phẳng bờ a


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

mặt phẳng cũng là bờ chung
của hai nửa mặt phẳng đối
nhau. Đó là chú ý cần ghi
nhớ.


2 HS nhắc lại


GV ghi bảng HS ghi vở.


- Hai nửa mặt phẳng có
chung bờ gọi là hai nửa mặt
phẳng đối nhau.


- Bất kỳ đờng nào nằm trên
mặt phẳng cũng là bờ chung
của hai nửa mặt phẳng đối
nhau.


- Hai nửa mặt phẳng có
chung bờ gọi là hai nửa mặt
phẳng đối nhau.


- Bất kỳ đờng nào nằm trên
mặt phẳng cũng là bờ chung
của hai nửa mặt phẳng đối
nhau.



Để phân biệt 2 nửa mặt
phẳng chung bờ a ngời ta
th-ờng đặt tên cho nú.


GV vẽ 2 điểm M, N nh hình
1:


- Cách gọi tên nửa mặt
phẳng:


Nửa mặt phẳng (I) là nửa
mặt ph¼ng bê a chứa điểm
M hoặc nửa mặt phẳng bờ a
không chứa điểm N


Nửa mặt phẳng (II) là nửa
mặt phẳng bờ a chứa điểm N
hoặc nửa mặt phẳng bờ a
không chứa ®iÓm M


.M
(I)
.N


.P
a (II)


- GV vẽ hình và yêu cầu HS
chỉ rõ và đọc tên nửa mặt


phẳng trên hình vẽ.


x .E


.F


y
H×nh 2


ở hình 1: GV (bổ sung điểm
P) hai điểm P, N nằm cùng
phía đối với đờng thẳng a.
Hai điểm M; P nằm khác
phía với đờng thẳn a.


- Vị trí 2 điểm M, N đối với
đờng thẳng a nh th no?


- Nửa mặt phẳng bờ xy chứa
điểm E hoặc nửa mặt phẳng
bờ xy không chứa điểm F.
- Nửa mặt phẳng bờ xy chứa
điểm F hoặc nửa mặt phẳng
bờ xy không chứa điểm E


M, N nm khỏc phớa i vi
ng thẳng a


<b>Hoạt động 3 </b>
<b>2. tia nằm giữa 2 tia</b>



(10 phút)
GV yêu cầu:


- Vẽ 3 tia Ox, Oy, Oz chung
gốc.


- LÊy 2 ®iĨm: M, N
M  tia Ox, M  O
N tia Oy, N O


- Vẽ đoạn thẳng MN. Quan
sát hình 1 cho biết tia Oz có








H×nh 1 H×nh 2


x x


M M


O
O


N



N
y


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

cắt đoạn thẳng MN không?
ở hình 1: Tia Oz cắt MN tại
1 điểm nằm giữa M và N, ta
nói tia Oz nằm giữa 2 tia Ox
và Oy.


ở hình 2, 3, 4 tia Oz cã n»m
gi÷a 2 tia Ox, Oy không? Vì
sao?


x M N y


H×nh 3


ë h×nh 2, h×nh 3 tia Oz
không cắt đoạn thẳng MN
nên tia Oz không ngằm giữa
2 tia Ox, Oy


ở hình 4, tia Oz cắt đoạn
thẳng MN tại O tia Oz nằm
giữa 2 tia Ox và Oy


2. tia nằm giữa 2 tia
?2:



<b>Hoạt động 4 :củng cố</b>
Bài tập 1 (Bài 2 SGK, trang
73)


Bµi tËp 2 (Bµi 3 SGK, trang
73)


(viết đề bài trên bảng phụ)
Bài 3: Trong hình sau chỉ ra
tia nằm giữa 2 tia cũn li ?
Gii thớch?


- HS trả lời câu hỏi


- HS điền vào chỗ trống trên
bảng phụ


<b>Hot ng 5 :Hớng dẫn về nhà </b>


- Học kỹ lý thuyết, cần nhận biết đợc nửa mặt phẳng, nhận biết đợc tia nằm giữa hai tia khác.
- Làm các bài tập 4, 5 (trang 73 SGK) và 1,4,5 (trang 52 SBT)


Bµi tËp bæ sung:


+ VÏ 4 tia chung gèc, råi chØ ra các tia nằm giữa hai tia khác
<i> Tuần 20 Ngày soạn : /02/2008. </i>


<i> Ngày giảng: /02/2008.</i>



<i><b>Tiết 17</b></i>
<b>Đ 2 :góc</b>
<i><b>A. Mục tiêu</b></i>


- Kiến thức: Học sinh hiểu góc là gì? Góc bẹt là gì? hiểu về didểm nằm trong góc
- Kỹ năng:


+ Hc sinh biết vẽ góc, đặt tên góc, đọc tên góc.
+ Nhận biết điểm nằm trong góc


- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận
<b>B. Chuẩn bị </b>


- GV: Thíc th¼ng, com pa, giấy trong, bút dạ, phấn màu, máy chiếu
- HS: Thớc thẳng, giấy trong, bút dạ


<b>C. Tiến trình bài giảng:</b>


Hot động của GV <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Hoạt động 1 - kiểm tra</b>
bài cũ (5 ph)
GV nêu câu hỏi kiểm tra


1) ThÕ nµo là nửa mặt ph¼ng
bê a?


2) Thế nào là 2 nửa mặt phẳng
đối nhau?



Vẽ đờng thẳng aa', lấy điểm
Oaa', chỉ rõ 2 nửa mặt phẳng
có bờ chung là aa'?


3) VÏ 2 tia Ox, Oy


Trên các hình vừa vẽ có những
tia nào? các tia đó có đặc điểm
gì?


Mét häc sinh lên bảng làm
kiểm tra


a


O


a'
Tia Oa, Oa' đối nhau,
chung gốc O


x


O y
Tia Ox và Oy chung gốc O
1 học sinh khác nhận xét, đánh
giá và cho điểm bạn


Hai tia chung gốc tạo thành
một hình, hình đó gọi là góc.


Vậy góc là gì, đó là nội dung
bài học hơm nay.


GV ghi b¶ng


Học sinh ghi bài vào vở
<b>Hoạt động 2 </b>


khái niệm góc (13 ph)
GV yêu cầu học sinh nêu lại
định ngha gúc


a. Định nghĩa: SGK
Gv nêu các yếu tố


Lu ý: Đỉnh góc viết ở giữa và
viết to hơn 2 chữ bên cạnh
GV yêu cầu: Mỗi em hãy vẽ 2
góc và đặt tên,


viÕt ký hiƯu gãc.


Bµi tËp: H·y quan sát hình vẽ
rồi diển vào bảng sau: (GV ghi
sẵn trên bảng phụ)


1 hc sinh nờu nh ngha gúc


HS vẽ góc vào vở
1 HS lên bảng vẽ 2 góc



<b>I. Góc.</b>


a. §Þnh nghÜa: SGK
x
O


y
O: đỉnh góc


Ox, Oy c¹nh cđa gãc


đọc là: Góc xOy (hoặc góc
yOx hoặc góc O)


Ký hiƯu: xOy (yOx; O)
Cßn ký hiƯu lµ: xOy,
yOx, O


<b>H×nh vÏ</b>


1) x


A
2) B y
z
3) M


T P



Tên góc

Tên đỉnh

Tên cạnh

Tên góc



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- GV cùng 1 học sinh làm mẫu
1 dịng sau đó gọi 1 số HS lên
điền trực tiếp (dùng mực khác
màu)


- Quay lại hình
a


O
a'


Em cho biết ở hình này có gãc


nào khơng? Nếu có hãy chỉ rõ. Có, đó là góc aOa'
Góc aOa' có đặc điểm gì?


Gãc aOa' gäi lµ gãc bĐt.


VËy gãc bĐt lµ gãc nh thÕ nµo?
Ta sang phÇn 2


Có 2 tia Oa, Oa' đối nhau


<b>Hoạt động 3 </b>
góc bẹt
Định nghĩa (SGK)


- Góc bẹt là góc có đặc điểm


gì?


- Hãy vẽ 1 góc bẹt, đặt tên


1 HS nêu định nghĩa góc bẹt
Là góc có 2 cạnh là 2 tia đối
nhau


<b>II. Gãc bĐt</b>


<b>Hoạt động 4 - vẽ góc, </b>
điểm nằm trong góc
GV: Để vẽ 1 góc xOy ta sẽ v
ln lt nh th no?


GV vẽ:


GV yêu cầu HS lµm bµi tËp
a) vÏ gãc aOc, tia Ob n»m gi÷a
tia Oa, Oc,


Hỏi trên hình có mấy góc, đọc
tên


HS:VÏ 2 tia chung gèc Ox, Oy
HS: VÏ gãc xOy vµo vë


Hai HS lên bảng, mỗi em làm 1
câu



HS1: Câu a


a


O b


c
H×nh 1


Cã 3 gãc: aOb, bOc, aOc


<i><b>III. VÏ gãc</b></i>


b) VÏ gãc bÑt mOn, vÏ tia Ot,


Ot'. Kể tên 1 số góc trên hình. t <sub>t'</sub>


m O n


Để thể hiện rõ góc mà ta đang
xét, ngời ta thờng dùng các
vịng cung nhỏ nối 2 cạnh của
góc. Để dễ phân biệt các góc
chung đỉnh, ta cịn có thể dùng


Cã gãc mOn, mOt, tOt', mOt'...


O



x




</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

ký hiÖu chØ sè.
VD: O1, O2, O3...


GV: ë gãc xOy, lÊy ®iĨm M
(nh hình vẽ) ta nói: điểm M là
điểm n»m bªn trong xOy. VÏ
tia OM. H·y nhËn xÐt trong 3
tia Ox, OM, Oy, tia nào nằm
giữa 2 tia còn còn lại?


x


M


O y


HS: Tia OM n»m gi÷a tia Ox
và tia Oy


<b>IV. Điểm nằm trong góc</b>


Vy điểm M là điểm nằm
trong xOy nếu tia OM nằm
giữa 2 tia Ox và Oy. Khi đó ta
cịn nói tia OM là tia nằm
trong góc xOy.


ë h×nh 1, h·y lÊy ®iĨm N n»m
trong gãc bOc, ®iĨm K kh«ng


n»m trong gãc aOc


Chú ý: Khi hai cạnh của góc
khơng đối nhau mới có điểm
nằm trong góc


HS vÏ ®iĨm N, K:
a
K x


b
xN


O c


Hình 1
<b>Hoạt động 5 </b>


luyện tập
Câu hỏi củng cố:
- Nêu định nghĩa góc?
- Nêu định nghĩa góc bẹt?


HS nêu định nghĩa nh SGK


- Có những cách nào đọc tên
góc trong hình sau?


a
xM



O



x N


b


Các cách đọc tên góc:
Góc aOb, góc bOa


Gãc MON, gãc NOM, gãc O1


HS lµm bµi tËp 6 <75 SGK>
(GV ph¸t phiÕu häc tËp cho
HS)


Sau 4', thu vµ kiĨm tra vµi ba
phiÕu häc tập


HS làm vào phiếu học tập
"Điền vào chỗ trống"


HS cùng GV kiĨm tra vµi phiÕu
häc tËp


<b>Hoạt động 6</b>


híng dÉn vỊ nhµ
- Häc bµi theo SGK



- Bµi tËp sè 8,9,10 <75 SGK>
sè 7, 10 <53 SBT>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Tuần 21 Ngày so¹n: /02/08
Ngày giảng : /03/08


<i> TiÕt 18</i>


<b>Đ 3: số đo góc</b>


<i><b>A. Mục tiêu</b></i>


- Kiến thức cơ b¶n:


+ HS cơng nhận mỗi góc có một số đo xác định, số đo của góc bẹt là 1800
+ HS biết định nghĩa góc vng, góc nhọn, góc tù


- Kh¸i niệm cơ bản:


+ Biết đo góc bằng thớc đo góc
+ BiÕt so s¸nh hai gãc


- Thái độ: Đo góc cẩn thận, chính xác.
<b>B. Chuẩn bị </b>


- GV: Thíc ®o gãc to, thớc thẳng, phiếu học tập. Đèn chiếu và các phim giấy trong.
- HS: Thớc đo góc, thớc thẳng


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>



<b>Hot ng ca GV</b> <i>Hot ng ca HS</i> <i>Ghi bảng</i>


<b>Hoạt động 1 </b>


<b>KiĨm tra cđng cè kiÕn thøc </b>
<b>cña häc sinh (5 ph)</b>


GV nêu câu hỏi kiểm tra:
1) Vẽ 1 góc và đặt tên. Chỉ rõ
đỉnh, cạnh của góc?


2) Vẽ 1 tia nằm giữa 2 cạnh
của góc, đặt tên tia đó?


Hỏi trên hình vừa vẽ có mấy
góc? Viết tên các góc đó?


1 HS lên bảng kiểm tra
1) Giả sử vẽ:


y


z
O


x
§Ønh O. Hai cạnhL õ, Oy
Hình vẽ có 3 góc là:
xOy, xOz, zOy


GV nhận xét và cho điểm HS


GV: Trờn hình bạn vừa vẽ ta
thấy có 3 góc, làm thế nào để
biết chúng bằng nhau hay
không bằng nhau? Muốn trả
lời câu hỏi này chúng ta phải
dựa vào đại lợng "Số đo góc"
mà bài hơm nay ta s hc


HS nhận xét bài làm của bạn


<b>Hot ng 2 </b>
<b>đo góc (15 ph) </b>
GV: Vẽ góc xOy


* Để xác định số đo của góc
xOy ta đo góc xOy bằng một
dụng cụ gọi là thớc đo góc


* Quan s¸t thíc đo góc, cho cô
biết nó có cấu tạo nh thế nµo?


- Là một nửa hình trịn đợc chia
thành 180 phần bằng nhau đợc
ghi O đến 180


- Ghi các số từ 0 180 theo 2
vòng cung chiều ngợc nhau để
thuận tin cho vic o



- Tâm của nửa hình tròn là tâm


<i>1/ Đo góc</i>


a) Dng c o: thc o gúc
(thc o độ)


x



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

của thớc.
* Đọc SGK cho cô biết n v


của số đo góc là gì?


GV va thao tỏc trên hình vừa
nói (thực hiện trên đèn chiếu):
* Cách đo góc xOy nh sau:
- Đặt thớc sao cho tâm thớc
trung đỉnh O và 1 cạnh (chẳng
hạn õ) đi qua vạch O của thớc.
- Cạnh kia (Oy) nằm trên nửa
mặt phẳng chứa thớc đi qua
vạch 60. Ta nói góc xOy có số
đo 600<sub>.</sub>


HS:


Đơn vị đo góc: là độ, đơn vị
nhỏ hơn là phút, giây.



VD: 35 10 phỳt: 350<sub>20'</sub>


- HS tháo tác đo góc xOy theo
GV


<b>b) Đơn vị đo góc</b>


1 : ký hiu 10<sub>; 1 phút ký</sub>
hiệu là 1'


1 gi©y ký hiƯu 1"
10<sub> = 60'</sub>


1' = 60"


c) Cách đo góc.


- GV yêu cầu HS nêu lại cách


đo góc xOy - 1 HS nêu lại cách đo góc xOyCách đo: SGK
Số đo gãc xOy b»ng 600<sub> ký</sub>
hiƯu xOy = 600


GV: Cho c¸c gãc sau, h·y x¸c


định số đo của mỗi góc. Hai HS lên bảng đo góc aOb vàgóc pSq.
aIb = 600


pSq = 1800


Gọi 2 HS khác lên bảng đo lại


góc aIb và góc pSq. Hai HS khác lên bảng đo lại
Sau khi đo cho biết mỗi góc có


my s o? S o góc bẹt là
bao nhiêu độ?


Cã nhËn xÐt g× vỊ số đo ccs
góc so với 1800


Nhận xét:


- Mỗi góc có một số đo, số đo
của góc bẹt là 1800


- Số đo mỗi góc không vợt quá
1800


Nhận xét:


Chỳ ý:
<b>Hot ng 3 </b>


<b>So sánh hai góc (5 phút)</b>
* Cho 3 góc sau, hãy xác định


sè ®o cđa chóng Gäi 1 HS lên bảng đoO1 = 550 ; O2 = 900 ; O3 = 1350


O1 O2 O3




O1 = 550


O2 = 900  O1 < O2 vµ O2 <
O3


O3 = 1350


Ta nãi O1 < O2 < O3


2/So s¸nh hai gãc


Vậy để so sánh 2 góc ta căn cứ
vào đâu?


GV: Cã
xOy = 600


aIb = 600<sub> </sub> xOy = aIb


Để so sánh 2 góc ta so sánh các
số đo của chúng


O



I



O


a




</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Vậy 2 góc b»ng nhau khi nµo?
Cã O3 = 1350


O1 = 550  O3 > O1


2) Hai gãc b»ng nhau nÕu sè
®o cđa chóng b»ng nhau


VËy trong 2 gãc kh«ng b»ng


nhau góc nào là góc lớn hơn? 3) Trong hai góc khơng bằngnhau, góc nào có số đo lớn hơn
thì góc đó lớn hơn


Hoạt động 4 -


<b>góc vuông, góc nhọn, góc tù</b>
ở hình trên ta cã:


O1 = 550 ( < 900) ; O2 = 900
O3 = 1350 (900 < 1350 < 1800)
Ta nãi: O1 lµ gãc nhän


O2 là góc vuông
O3 là góc tù


Vậy thế nào là góc vuông, góc
nhọn, góc tù. Cho ví dụ?


HS: Trả lời



3/góc vuông, góc nhọn,
góc tù


* Góc vuông là góc có số
đo bằng 900<sub> (1v). VD: A =</sub>
900 A là góc vuông


* Góc nhọn là góc có số đo
nhỏ hơn900


VD: xOy = 150 xOy nhọn
* Gãc tï lµ gãc cã sè ®o
lín hơn 900<sub> và nhỏ h¬n</sub>
1800


900<sub> < xOy < 180</sub>0
 xOy tï


<b>Hoạt động 5 </b>


luyện tập, củng cố
- Bài 1:


a) Ước lợng bằng mắt xem góc
nào vuông, nhọn, tù, bẹt






Dùng góc vng êke để kiểm
tra lại kết quả


b) Dùng thớc đo góc kiểm tra


lại 2 HS nhận xét và đo các góc


Bài 2: Cho hình vẽ. Đo các gãc
cã trong h×nh


So sánh các góc đó


Cho HS hoạt động nhóm và
làm bài


A


B


x
I


x
B


C A


C


O

1

O

2


O

3


O

4


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Bài 3: Điền vào ô trống trong
bảng sau để đợc hình vẽ và
khẳng định đúng


<b>Lo¹i gãc</b> <b>Góc nhọn</b>


Hình vẽ


Số đo


a
O


b


00<sub> <  < 90</sub>0
GV vµ HS kiĨm tra bµi lµm cđa


vµi nhãm


GV hỏi: - Nêu cách đo góc
aOb?


- Có kết luận gì vỊ sè
®eo cđa mét gãc



- Mn so sánh góc
ta làm nh thế nào?


- Có những loại gãc
nµo?


<i><b>Hoạt động 6 Hớng dẫn về nhà </b></i>
<i>- HS cần nằm vững cách đo góc</i>


- Ph©n biƯt gãc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt


- Bài tập 12,13,15,16,17 (trang 80 SGK). Bài 14,15 (trang 55 SBT)


<i>Tuần 22 Ngày soạn /02/2008.</i>
<i> Ngày giảng /02/2008.</i>


<i> TiÕt 19</i>


<b>khi nµo </b>

<i>XOY</i>

<i>YOZ</i>

<i>XOZ</i>


<i><b>A. Mơc tiêu</b></i>


- HS nhận biét và hiểu khi nào thì xOy + yOz = xOz


- HS nắm vững và nhận biết c¸c kh¸i niƯm: Hai gãc kỊ nhau, hai gãc phơ nhau, hai gãc
bï nhau, hai gãc kỊ bï


- Cđng cố, rèn kỹ năng sử dụng thớc đo góc, kỹ năng tính góc, kỹ năng nhận biết các
quan hệ gi÷a hai gãc



- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS.
<b>B. Chuẩn bị </b>


- GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, phiếu học tập, bút dạ các màu, đèn chiu, bng ph, phn
mu


- HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, giấy trong, bút dạ
<b>C. Tiến trình bài giảng:</b>


<i>Hot ng của thầy</i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1 - kiểm tra bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

KiÓm tra: (1 häc sinh lên bảng,
cả lớp làm trên giấy trong)
1) Vẽ góc xOz


2) Vẽ tia Oy nằm giữa hai cạnh
của góc xOz


3) Dùng thớc đo góc, đo các góc
có trong hình


4) So sánh xOy + yOz với xOz
Qua kết quả trên em rút ra nhận xét
gì?


- GV cùng HS nhận xét bài làm
của HS trên bảng


- GV thu bài trên giấy trong của


2 - 3 HS và nêu kết quả HS đo
các gãc


x y


O z


xOy = ...
yOz = ...
xOz = ...


xOy + yOz = xOz
HS2: HS3
xOy = xOy =
yOz = yOz =


xOy + yOz = xOz xOy + yOz
= xOz


<b>Hoạt động 2 </b>


<b>khi nµo thì xOy và yOz bằng </b>
số đo xOz (15 ph)


GV: Qua kết quả đo đợc vừa
thực hin, em no tr li c cõu
hi trờn?


Ngợc lại nếu:
xOy + yOz = xOz



thì tia Oy nằm giữa hai tia Ox vµ
Oz


GV đa "Nhận xét" (81 SGK) lên
màn hình, nhấn mạnh 2 chiều
của nhận xét đó


Hs tr¶ lái


Khi tia Oy nằm giữa 2 tia Ox
và Oz


1/ khi nào thì tổng
số ®o hai gãc
xOy vµ yOz b»ng sè
®o xOz


?1:


NhËn xét:


Nếu tia Oy nằm giữa 2 tia
Ox và Oz =>


xOy + yOz = xOz và ngợc
lại.


<i>Bài 1: Cho hình vẽ</i>



A


O B


C


Học sinh vẽ hình vào vở


Với hình vẽ này ta có thể phát
biểu nhận xét trên nh thÕ nµo?
(Cã thĨ cho gãc AOC vµ gãc
BOC tï)


HS : Vì tia OB nằm giữa 2 tia
OA và OC nên:


AOB + BOC = AOC
<i>Bài 2: Bài tập 18 SGK</i>


- GV đa đầu bài lên màn hình
máy chiếu


- áp dông nhËn xÐt trên giải


BT18 SGK (trang 82) 1 HS đọc đề to, rõ
- Quan sát hình vẽ: áp dụng


nhËn xÐt tÝnh BOC? Giải thích
rõ cách tính



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- GV đa bài giải mẫu lên màn
hình máy chiếu


* Giải :


Theo đầu bài: tai OA nằm giữa
hai tia OB và OC nên


BOC = BOA + AOC (nhận xÐt)
BOA = 450<sub> , AOC = 32</sub>0


 BOC = 450<sub> + 32</sub>0
BOC = 770


HS quan sát bài giải mẫu và
ghi vào vở


* Nh vy: Nu cho 3 tia chung
gốc trong đó có một tia nằm
giữa hai tia cịn lại, ta có mấy
góc trong hình?


- Ta cã 3 gãc trong h×nh


Chỉ cần đo mấy góc thì ta biết
đợc số đo của cả ba gúc


<i>Bài 3: (đa đầu bài lên máy </i>
chiếu)



Cho hỡnh vẽ. Đẳng thức sau viết
đúng hay sai? Vì sao?


xOy + yOz = xOz
x
M


y O


x
N


z


- Chỉ cần đo 2 góc ta có thể
biết đợc số đo ca c 3 gúc


Đẳng thức viết sai:


Vỡ theo hình vẽ thì tia Oy
không nằm giữa 2 tia Ox và
Oz nên khơng có đẳng thức:
xOy + yOz = xOz c


Tại sao em biết tia Oy không
nằm giữa 2 tia Ox và Oz?


* Quay lại hình: Ta có xOy vµ
yOz lµ 2 gãc kỊ nhau. VËy thÕ


nµo lµ hai gã kỊ nhau, chóng ta
chun sang mét sè kh¸i niƯm
míi.


LÊy M  Ox, N Oy. Nèi
MN, ta thÊy tia Oy kh«ng cắt
đoạn thẳng MN nên tia Oy
không nằm giữa hai tia Ox vµ
Oz.


<b>Hoạt động 3 </b>


các khái niệm hai góc
kề nhau, phụ nhau,
bù nhau, kề bù (15 phút)
* GV yêu cầu HS tự đọc các
khái niệm ở mục 2 SGK, tr 81
trong thời gian 3 phút


HS tự đọc SGK để hiểu đợc
các khái niệm: hai góc kề
nhau, hai góc phụ nhau, hai
góc kề bù


<b>2/ Hai gãc kỊ nhau, phơ </b>
<b>nhau,bï nhau, kỊ bï.</b>
<b>(SGK)</b>


Sau đó, GV đa câu hỏi của các
nhóm:



* 3 nhãm d·y 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

h×nh minh họa, chỉ rõ hai góc kề
nhau trên hình.


* 3 nhóm dÃy 2: Thế nào là hai
góc phụ nhau?


Tìm số ®o cđa gãc phơ víi gãc
300<sub>. 45</sub>0


* 3 nhãm d·y 3


- ThÕ nµo lµ hai gãc bï nhau?
- Cho A = 1050<sub>, B = 75</sub>0


Hai gãc A vµ B cã bù nhau
không? Vì sao?


* 3 nhóm d·y 4:


- ThÕ nµo lµ hai gãc kỊ bï? Hai
gãc kÒ bï cã tỉng sè ®o bằng
bao nhiêu? Vẽ hình minh họa?


nhúm mỡnh đợc phân công
trên giấy trong.


(GV in sẵn câu hỏi của từng


nhóm trên giấy trong và phát
cho nhóm trởng để cả nhóm
thảo luận, trả lời).


Sau 3 phút thảo luận đại diện
từng dãy lên trình by ý kin
tr li cõu hi


Giáo viên có thể đa câu hỏi bổ
sung cho cả lớp (xen kẽ nhóm
trình bày)


HS cả líp nhËn xÐt vµ bỉ
sung


1. Em hiĨu thÕ nµo lµ 2 gãc kỊ
nhau? Quay l¹i hình ban đầu:
xOy và xOz có kề nhau không?
Vì sao?


1. HS : Hai góc kề nhau lµ 2
gãc cã mét cạnh chung và
hai cạnh còn lại nằm trên 2
nửa mặt phẳng cã bê chøa
c¹nh chung


Gãc xOy và góc xOz ở hình
ban đầu không kề nhau.
2. Muốn kiĨm tra xem hai gãc



cã phơ nhau hay kh«ng ta lµm
thÕ nµo?


2. Muốn kiểm tra hai góc có
phụ nhau hay không ta tìm
tổng số đo 2 góc. Nếu tổng
đó bằng 900<sub> là 2 góc phụ</sub>
nhau. Nếu tổng  900 <sub>thì hai</sub>
góc khơng phụ nhau


3. Hai gãc bï nhau là hai góc


thỏa mÃn điều kiện gì? 3. Hai góc bù nhau phải thỏamÃn điều kiện tổng số đo của
2 góc phải bằng 1800


4. Hai gúc a1, A2 kề bù khi nào? 4. Hai góc A1, A2 kề bù nếu
vừa kề nhau, vừa bù nhau.
Chúng có 1 cạnh chung, hai
cạnh cịn lại là 2 tia đối nhau
<b>Hoạt động 4 - </b>


củng cố toàn bài
<i>Bài tập 4 (đề bài trên phiếu học</i>
tập và trên màn hình máy chiếu)
Cho các hình vẽ, hãy chỉ ra mối
quan hệ giữa các góc trong từng
hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>




* Cho 3 häc sinh tr¶ lêi


<i>Bµi tËp 5 (phiÕu học tập hoặc</i>
viết trên bảng phụ)


1. Điền tiếp vào dấu ...


a) Nếu tia AE n»m gi÷a hai
tia AF và AK thì


... + ... = ...


b) Hai gãc ... cã tỉng sè ®o
b»ng 900


c) Hai gãc bï nhau cã tỉng sè
®o b»ng ...


2. Một bạn viết nh sau đúng hay
sai?


"Hai góc có tổng số đo bằng
1800<sub> là hai góc kề bù" (S)</sub>
<b>Hoạt động 5 </b>


hớng dẫn về nhà
Tuần 23 Ngày soạn: /02/2008.
Ngµy gi¶ng /02/2208.


<i> Tiết 20</i>



<b>Đ5:vẽ góc cho biết số đo</b>


<i><b>A. Mục tiêu</b></i>


- Kiến thức cơ bản: Học sinh hiểu trên nửa mặt phẳng xác định có bờ chứa tia Ox, bao giờ
cũng vẽ đợc một và chỉ một tia Oy sao cho xOy = m0<sub> (0 < m < 180)</sub>


- Kỹ năng cơ bản: HS biết vẽ góc có số đo cho trớc bằng trớc thẳng và thớc đo góc.
- Thái độ: Đo, vẽ cẩn thận, chính xác.


<b>B. Chn bÞ </b>


- GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, SGK
- HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, SGK
<b>C. Tiến trình bài giảng:</b>


<b>Hot ng ca thy</b> Hoạt động của trị
<b>Hoạt động 1 - kiểm tra</b>


bµi cị (7 ph)
GV nêu yêu cầu kiểm tra:
- Khi nào thì xOy + yOz =
xOz


- Chữa bài tập 20 (82 SGK)
Cho biết tia OI n»m giữa 2


1 HS lên bảng kiểm tra
- Trả lời câu hỏi



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

tia OA, OB. AOB = 600<sub>, BOI</sub>
= 1/4 AOB


TÝnh BOI ? AOI.


(Có hình vẽ sẵn ở đề bài)


BOI = 150
600 <sub> I AOI = 45</sub>0


O B


HS nhận xét bài làm của bạn
<b>Hoạt động 2 </b>


vẽ góc trên nửa mặt
phẳng (10 ph)
GV: Khi có 1 góc, ta có xác
định đợc số đo của nó bằng
thớc đo góc. Ngợc lại nếu
biết số đo của 1 góc, làm thế
nào để vẽ đợc góc đó. Ta sẽ


xét qua các ví dụ sau: - 1 HS đọc VD1 (83 SGK)


<i>1/ Vẽ góc trên nửa </i>
<i>mặt phẳng</i>


Ví dụ 1: Cho tia Ox, vÏ


gãc xOy sao cho xOy =
400


GV yêu cầu HS tự đọc SGK
và vẽ vào vở


GV gäi 1 HS lên bảng trình
bày


- HS c lp c SGK và vẽ góc
400<sub> vào vở.</sub>


- 1 HS võa tr×nh bµy võa tiÕn
hµnh vÏ


x
400


O y


- Đặt thớc đo góc trên nửa mặt
phẳng có bờ chứa tia Ox sao cho
tâm thớc trùng với đỉnh O, tia Ox
đi qua vạch 0 của thớc.


- KỴ tia Oy ®i qua v¹ch chØ 400
cđa thíc.


Mét HS khác lên kiểm tra hình
vẽ của bạn



GV thao tác lại cách vẽ góc


400 <i><b>VD2: Vẽ góc ABC biết </b></i>


<i><b>ABC = 135</b><b>0</b></i>


GV: Đẻ vÏ gãc ABC = 1350


em sÏ tiÕn hµnh nh thÕ nào? HS: - Đầu tiên vẽ tia BA<sub>- Vẽ tiÕp tia BC t¹o víi tia BA</sub>
gãc 1350


1 HS lªn bảng vẽ, các HS khác vẽ
vào vở


Trờn mt na mt phẳng có
bờ chứa tia BA, ta vẽ đợc
mấy tia BC sao cho ABC =
1350


Tơng tự, trên một nửa mặt
phẳng có bờ chứa tia Ox ta
vẽ đợc mấy tia Oy để xOy =
m0<sub> (0 < m 180)</sub>


GV đa "Nhận xét" SGK lên
màn hình


HS: Trên nửa mặt phẳng có bừo
chứa tia BA, ta chỉ vẽ đợc 1 tia


BC sao cho ABC = 1350


HS: Rót ra nhËn xÐt (83 SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Hoạt động 3 </b>


vẽ hai góc trên nửa
mặt phẳng (13 phút)
<i>Đuă Bài tập 1:</i>


Yêu cầu HS làm bài
Gọi HS lên bảng


HS lên bảng vẽ hình
x


y
750


300


O x


b) Tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và
Oz (vì 300<sub> < 75</sub>0<sub>)</sub>


<i>2/ Vẽ hai góc trên nửa </i>
<i>mặt phẳng.</i>


<i>*Bài tËp 1:</i>


a) VÏ xOy = 300


xOz = 750<sub> trªn cïng một</sub>
nửa mặt phẳng


b) Có nhận xét gì về vị
trí của 3 tia Ox; Oy; Oz?
Giải thích lý do?


<i>Đa Bài tập 2: </i> b
c



1450


1200


O a


NhËn xÐt: Tia Ob n»m gi÷a tia
Oa và Oc vì 1200<sub> < 145</sub>0


<i>* Bài tËp 2: Trªn cïng</i>
mét nửa mặt phẳng cã
bê chøa tia Oa vÏ


aOb = 1200
aOc = 1450


<b>Cho nhËn xÐt vỊ vÞ trÝ </b>


<b>cđa tia Oa, Ob, Oc</b>


* Trªn 1 nưa mặt phẳng có
bờ chứa tia Ox vÏ xOy = m0<sub>,</sub>
xOz = n0<sub>, m< n</sub>


Hái tia nào nằm giữa hai tia
còn lại?


(GV chỉ lên hình vẽ của bài
tập 1)


HS


Nhận xét:


Nhận xét: Trên cùng một
nửa mặt phẳng có bê
chøa tia Ox, xOy = m0<sub>,</sub>
xOz = n0<sub>.</sub>


<b>m < n tia Oy nằm giữa</b>
<b>2 tia Ox và Oz</b>


<i>Bi tập 3: (Phiếu HT). Ai vẽ</i>
đúng?


Nhận xét hình vẽ của các
bạn, với bài tập: "Vẽ trên
cùng một nửa mặt phẳng có


bờ là đờng thẳng chứa tai
OA: AOB = 500<sub>, AOC = 130</sub>0
Bạn Hoa vẽ:


C B


1350
500


O
A


Bạn Hoa vẽ đúng


B¹n Nga vÏ:
C


1300
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

A


500
B


C©u hái bỉ sung: TÝnh gãc


COB Ta cã tia OB nằm giữa 2 tia OAvà OC via AOC > AOB nªn
AOB + BOC = AOC



500<sub> + BOC = 130</sub>0
BOC = 1300<sub> - 50</sub>0<sub> = 80</sub>0
<b>Hoạt động 4 </b>


cñng cè toµn bµi
(13ph)


<i>Bµi tËp 4. Cho tia Ax. VÏ tia</i>
Ay sao cho xAy = 580<sub>. Vẽ </sub>
đ-ợc mấy tia Ay?


y
580 <sub>(I)</sub>


A
x


580<sub>(II)</sub>


y'


<i>Bµi tËp 5: VÏ gãc ABC = 90</i>0
b»ng 2 c¸ch:


C1: dùng thớc đo độ
C2: dùng êke vng


<i>Bài 6: Điền tiếp vào du ...</i>
c cõu ỳng.



1) Trên nửa mặt phẳng ... bao
giê còng ... tia Oy sao cho
xOy =n0


2) Trên nửa mặt ph¼ng cho
trwocs vÏ xOy = m0<sub>, xOz =</sub>
n0<sub>. NÕu m>n th×...</sub>


Vẽ đợc 2 tia Ay sao cho xAy =
580


Vì đờng thẳng chứa tia Ax chia
mp thành 2 nửa mp đối nhau, trên
mỗi nửa mặt phẳng ta vẽ đợc 1
tia Ay sao cho xAy = 580


Tia Oz nằm giữa tia Ox và Oy


3) Vẽ aOb= m0<sub>, aOc= n</sub>0<sub>. (m</sub>
<n)


- Tia Ob n»m gi÷a 2 tia Oa và
Oc nếu...


- Tia Oa nằm giữa tia Ob và
Oc nếu...


Tia Ob và Oc thuộc cùng nửa mặt
phẳng chứa tia Oa.



Tia Ob và Oc thuộc 2 nửa mặt
phẳng đối nhau có bờ chứa tia
Oa.


<b>Hoạt động 5 </b>


<b>Híng dÉn vỊ nhµ.</b>
- TËp vÏ gãc víi số đo cho
tr-ớc


- Cần nhớ kỹ 2 nhận xét cđa
bµi häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i> </i>
<b> Tuần 2 4 Ngày soạn / 03/2008. </b>
<b> Ngày giảng / 03/ 2008.</b>


<i> TiÕt 21</i>


<b>§ 6. tia phân giác của góc</b>
<i><b>A. Mục tiêu</b></i>


*Kin thc: - HS hiểu biết thế nào là tia phân giác của góc.
- HS hiểu đờng phân giác của góc là gì?
* Kỹ năng: - Biết vẽ tia phân giác của góc.


* Thái độ :Rèn tính cẩn thận khi vẽ, đo, gấp giấy.
<b>B. Chuẩn bị </b>


- GV: Thớc thẳng,compa, thớc đo fóc,giấy để gấp, phiếu học tập, đèn chiếu, giấy trong.


- HS: Thớc thẳng, compa, thớc đo góc, giấy trong, bút dạ, bảng phụ hoạt động nhóm.

C. Tiến trình dạy học:



Hoạt động của thầy <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 </b>


<b> Kiểm tra học sinh dẫn dắt </b>
<b>tới bài học (10 ph)</b>


GV yêu cầu HC SINH làm
bài trên phiếu học tập:


1) Cho tia Ox.Trên cùng một
nửa mặt ph¼ng bê chøa tia
Ox vÏ tia Oy, tia Oz sao cho
xOy =100; xOz = 500


2) Vị trí tia Oz nh thế nào đối
với tia Ox và Oy?


TÝnh yOz, so sánh yOz với
xOz?


HS làm:


y z




O x
xOy = 1000


xOz = 500 xOy > xOz


Cã tia Oy: Oz cïng thc 1
nưa mỈt ph¼ng bê chøa tia
Ox tia Oz nằm giữa 2 tia Ox
và Oy


GV thu phiếu học tập, đa 1
phiếu lên đèn chiếu kiểm tra.
GV: Tia Oz nằm giữa hai tia
Ox và Oy, tia Oz tạo với Ox,
Oy 2 góc bằng nhau, ta nói
Oz là tia phân giác của góc
xOy.


 xOz + yOz = xOy
500<sub> + yOz = 100</sub>0
yOz = 1000<sub> - 50</sub>0
yOz = 500


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Hoạt động 2</b>


1. tia phân giác của 1
góc là gì (10 ph)
GV: Qua bài tËp trªn em h·y
cho biÕt tia phân giác của
một gãc lµ mét tia nh thÕ


nµo?


- Khi nµo tia Oz là tia phân
giác của góc xOy?


HS nờu định nghĩa tia phõn


giác của góc nh SGK 1/ Tia phân giác của 1 góc<b>là gì?</b>
Oz là tia phân giác của gãc
xOy


 tia Oz n»m gi÷a 2 tia Ox
vµ Oy


xOz = zOy


* Quan sát các hình vẽ, dựa
vào định nghĩa, cho biết tia
nào là tia phân giác của góc
trên hình?


x t x' t'


O y O y


H×nh 1 Hình
2


HS quan sát trả lời



Hình 1: Tia Ot là tia phân
giác của xOy vì tia Ot nằm
giữa 2 tia Ox và Oy, có xOt =
tOy = 450


Hình 2: Tia Ot' không phải là
tia phân giác của x'Oy' vì
x'Ot' t'Oy'


a
O


b


c


Hỡnh 3: Tia Ob là tia phân
giác của aOc (theo định
nghĩa)


<b>Hoạt động 3</b>
2. Cách vẽ tia phân
giác của một góc (10


ph)
§a vÝ dơ:


GV: Tia Oz ph¶i thỏa mÃn
điều kiện gì?



Vậy ta phải vẽ xOy = 640<sub>. Vẽ</sub>
tiếp tia Oz nằm giữa tia Ox
và Oy sao c ho xOz = 320<sub>.</sub>
Gäi 1 HS lên bảng vẽ hình


HS: Tia Oz phải nằm giữa 2
tia Ox và Oy:


xOz = zOy = xOy/2
 xOz = 640<sub>/2 = 32</sub>0


x


t


O y


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- VÏ xOy = 640


- Vẽ tia Ot nằm giữa 2 tia Ox
và Oy sao cho yOt = 320
Bµi tËp 1:


Cho AOB = 800<sub>, vÏ tia phân</sub>
giác OC của góc AOB



A


B


O


Cách 1: Dùng thớc đo góc
- HÃy tÝnh gãc AOC?


- VÏ tia OC là phân gi¸c
AOB?


HS: AOC = COB = 800<sub>/2 =</sub>
400


HS lên bảng vẽ tia OC
A C


B
O


*Ngoài cách dùng: Thớc đo
góc, cịn cách nào khác có
thể xác định đợc phõn giỏc
ca gúc AOB khụng?


GV yêu cầu HC SINH xem
hình 38SGK.


GV: Mỗi góc (không phải
góc bẹt có mấy tia phân giác
?1


* Cho góc bẹt xOy



Vẽ tia phân giác của góc
này?


Góc bẹt có mấy tia phân giác


* Cách 2: Gấp giÊy


- VÏ gãc AOB lªn giÊy trong
- GÊp giÊy sao cho cạnh OA
trùng với cạnh OB. Nếp gấp
cho ta vị trí của tia phân giác
OC.


HS: Mỗi góc (khác góc bẹt)
chỉ có 1 tia phân giác


t


x O y
t'


Góc bẹt cú 2 tia phõn giỏc l
2 tia i nhau


<b>Nhận xét:</b>


Mỗi gãc (kh¸c gãc bẹt) chỉ
có 1 tia phân giác



?1:


<b>Hot ng 4</b>
3. chú ý (3 ph)
GV trở lại hình vẽ trên có
xOy và tia Oz là tia phân
giác của xOy


GV vẽ đờng thẳng zz' và giới
thiệu zz' là đờng phân giác
của xOy


Vậy đờng phân giác của một
góc là gì


x
t' O t


y
HS: Đờng thẳng chứa tia
phân giác của một góc là
đ-ờng phân giác của góc đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Hoạt động 5</b>
luyn tp cng c


toàn bài (13 ph)
Bài tạp 2:


- Vẽ gãc aOb = 600



- VÏ tia phân giác của gãc
aOb


- Vẽ tia đối của tia Ob là Oa'
- Vẽ tia đối của tia Ob là Ob'
- Vẽ tia phân giác của a'Ob'
Em có nhận xét gì?


a
b'


O
t'


t


a'
b


Nhận xét: tia phân giác của 2
góc: aOb và a'Ob' tạo thành
một đờng thẳng.


Bài tập 3 (bài 32 SGK) (cho
học sinh thảo luận nhóm)
1) Khi nào ta kết luận đợc Ot
là tia phân giác của góc xOy?
2) Trong những câu trả lời
sau, em hãy chọn câu đúng.


Tia Ot là tai phân giác của
góc xOy khi:


a) xOt = yOt


b) xOt + tOy = xOy


c) xOt + tOy = xOy vµ xOt =
yOt


d) xOt = yOt = xOy/2


HS hoạt động nhóm.


1) Tia Ot là tia phân giác của
góc xOy nếu tia Ot nằm giữa
2 tia Ox, Oy và xot = tOy
2)


(S)
(Đ)
(Đ)
Bài tËp 4 (Bµi 33 SGK)


VÏ hai gãc kÒ bï xOy vµ
yOx' biÕt xOy = 1300<sub>. Gäi Ot</sub>
lµ tia phân giác xOy. TÝnh
x'Ot


GV hái:



Để tính đợc x'Ot ta cần biết
số đo của những góc nào/
Làm thế nào để tính x'Oy?


Tính yOt?


Vậy x'Ot có số đo bao nhiêu?
(Chú ý: Không yêu cầu
chứng minh tia Oy n»m gi÷a


1 HS đọc đề
1 HS lên bảng vẽ


y t


x' O
x


HS: Ta cần biết x'Oy và yOt
+ Có x'Oy + yOx = 1800 (v× kỊ
bï)


 x'Oy = 1800- yOx
x'Oy = 1800- 1300
x'Oy = 500


yOt = tOy = xOy/2 = 1300<sub>/2 =</sub>
650



(Vì Ot là tia phân giác của
xOy)


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

tia Ox' vµ Ot, mà chỉ cần


nhận xÐt) = 500 + 650 = 1150<sub>(v× tia Oy n»m giữa tia Ox' và</sub>
Ot)


<b>Hot ng 6: dn dũ (2 ph)</b>


- Về nhà cần học, nằm vững định nghĩa tia phân giác của 1 góc, đờng phân giác của 1 góc. Từ
đó rèn kỹ năng nhận biết 1 tia là tia phân giác của 1 góc.


- áp dụng kiến thức này để làm bài tập.
Bài tập về nhà: 30,34,35,36 (SGK)


TuÇn 24 Ngày soạn /03/2008.
Ngày giảng /03/2008.


<i> Tiết 22</i>


<b>luyện tập</b>
<i><b>A. Mục tiêu</b></i>


- Kiểm tra và khắc sâu kiến thức về tia phân giác của một góc


- Rèn kỹ năng giải bài tạp về tính góc, kỹ năng áp dụng tính chất về tia phân giác của mt
gúc lm bi tp.


- Rèn kỹ năng về hình



<b>B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>


- GV: SGK, bảng phụ, phấn màu, thớc thẳng, thớc đo độ
- HS: SKG, thc thng, thc o .


<b>C. Tiến trình dạy häc:</b>


Hoạt động của thầy <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 </b>
kiểm tra học sinh


(10 ph)
HS1:


1) VÏ gãc aOb = 1800


2) Vẽ tia phân giác Ot cña gãc
aOb


3) TÝnh aOt, tOb




aOt = tOb = 1800<sub>/2 = 90</sub>0


HS2)


1) VÏ gãc AOB kÒ bï víi gãc


BOC; AOB = 600


C¶ lớp cùng làm bài theo yêu
cầu của HS2


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

2) Vẽ tia phân giác OD, OK của
các góc AOB vµ gãc BOC


TÝnh DOK?


GV và HS dới lớp nhận xét, đánh
giá bài làm 2 HS trên bảng


GV thu bài của 2 HS kiểm tra,
đánh giá cho im.


Câu hỏi bổ sung (cho cả lứop)
Qua kết quả 2 bµi tËp võa lµm ta
cã thĨ rót ra nhËn xÐt g×?


Gãc AOB kỊ bï víi BOC
 AOB + BOC = 1800
AOB = 600


 600<sub> + BOC = 180</sub>0
BOC = 1800<sub> - 60</sub>0<sub> = 120</sub>0
OD là phân giác góc AOB
DOB = 600<sub>/2 = 30</sub>0


OK là phân giác góc BOC


BOK = 1200<sub>/2 = 60</sub>0


tia OB n»m gi÷a 2 tia OD vµ
OK


 DOK = DOB + BOK
DOK = 300<sub> + 60</sub>0<sub> = 90</sub>0


Nhận xét: Tia phân giác của
góc bẹt hợp với mỗi cạnh của
góc một góc 900


2) Hai tia phân giác cua 2
gãc kÒ bï thì vuôg góc với
nhau


<b>Hot ng 2</b>


luyện tập bài tập vẽ
hình, tính gãc (20 ph)
Bµi 1 (Bµi 36 SGK)


- 1 HS đọc đề bài trong SGK,
1 HS khác trả lời câu hỏi:
đầu bài cho gì, hỏi gì?


Cho: Tia Oy, Oz n»m trên
nửa mặt phẳng bê chøa tia
Ox



xOy = 300<sub>, xOz = 80</sub>0
Tia phân giác Om của xOy
On là phân giác của yOz
Yêu cầu: Tính mOn =?
1 HS vẽ hình trên bảng


Cho tia Oy, Oz nằm trên
nửa mặt phẳng bờ chứa tia
Ox.


- Tính mOn nh thế nào? (Nếu cần
GV híng dÉn...)


nOy = ?; yOm = ?
nOy + yOm = mOn


mOn = ?


Gi¶i: Tia Oz, Oy cïng thuéc
mét nửa mặtphẳng bờ chứa
tia Ox mµ


xOy = 300  xOy < xOz
xOy = 800


 tia Oy n»m gi÷a 2 tia Ox vµ
Oz


+ Tia Om là tia phân giác
xOy



mOy = xOy/2 = 300<sub>/2 = 15</sub>0
mà tia Oy nằm giữa 2 tia Om
và On mOn = mOy + yOn
mOn = 150<sub> + 25</sub>0


mOn = 400
TÝnh AOM?


HS đọc đề trong 2 phút


1 HS phân tích đề: Cho: Góc AOB kề bù vớigóc BOC: AOB = 2. BOC
OM là tia phân giác ca
gúc BOC


Yêu cầu: AOM = ?

O



x


m


y


n



z



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

HS: Khơng vẽ hình ngay đợc,
phải tính AOB, BOC


Theo đầu bài: góc AOB kỊ
bï víi gãc BOC



 AOB + BOC = 1800
mµ AOB = 2. BOC
 2BOC + BOC = 1800
3BOC = 1800


BOC = 600
AOB = 1200
Ta cã h×nh vÏ


OM là tia phân giác góc BOC
BOM = BOC/2 = 600<sub>/2 = 30</sub>0
tia OB nằm giữa 2 tia OA và
OM


AOM = AOB + BOM
AOM = 1200<sub> + 30</sub>0


AOM = 1500
<b>Hot ng 3</b>


luyện bài tập có thực
hành cắt hình b»ng giÊy


(10 ph)


Bài 3: 1) Cắt hai góc vng rồi
đặt lên nhau nh hình 13


2) V× sao xOz = yOt?



3) Vì sao tia phân giác của yOz
cũng là tia phân giác của xOt?


Bi 3: 1) Cắt hai góc
vng rồi đặt lên nhau nh
hình 13


2) Vì sao xOz = yOt?
3) Vì sao tia phân giác của
yOz cũng là tia phân giác
của xOt?




HS gi¶i miƯng
2) xOz = 900<sub> - zOy</sub>
yOt = 900<sub> - zOy</sub>
 xOz = yOT\t


3) gäi OM là tia phân gi¸c
cđa yOz


zOm = yOm (=yOz/2)
 xOz + zOm = mOy + yOt
xOm = mOt


 Om là tia phân giác của xOt
<b>Hoạt động 4</b>



c©u hái cđng cè (2 ph)


1) Mỗi góc khác bẹt có bao nhiêu tia phân giác?


A



z
y
x


O O


t O


x


t
z


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

2) Muèn chøng minh tia Ob là tia phân giác của aOc ta làm thế nào?
Về nhà làm bài tập: 37 SGK; 31.33.34 SBT


<b>Tuần 25 Ngày soạn 08/03/2008. </b>
<b> Ngày giảng 14/03/2008.</b>


<i><b>Tiết 23 </b></i><i><b> 24</b></i>


<i><b>Đ 7. thực hành đo góc trên mặt đất</b></i>
<i><b>A. Mục tiờu</b></i>



- Học sinh hiểu cấu tạo của giác kế


- Bit cách sử dụng giác kế để đo góc trên mặt đất


- Giáo dục ý thức tập thể, kỷ luật và biết thực hiện những quy định về kỹ thuật thực hành
cho học sinh.


<b>B. ChuÈn bÞ </b>


- GV: 1 bộ thực hành mẫu gồm 1 giác kế, 2 cọc tiêu dài 1,5m có 1 đầu nhọm (hoặc cọc có
đế nằm ngang để đứng thẳng đợc), 1 cọc tiêu ngắn 0.3m, 1 búa đóng cọc.


 Từ 4-6 bộ thực hành dành cho học sinh.
 Chuẩn bị địa điểm thực hành


 Huấn luyện trớc một nhóm cốt cán thực hành (mỗi tổ từ 1 đến 2 em)
 Các tranh vẽ phóng to hỡnh 40, hỡnh 41, hỡnh 42.


- HS: Mỗi tổ HS lµ mét nhãm thùc hµnh


 Cïng víi GV chn bị mỗi tổ một bộ dụng cụ thực hành.


Các em cèt c¸n cđa tỉ tham gia hn lun tríc (do GV hớng dẫn)

C. Tiến trình dạy học:



<i>Hot ng ca thầy</i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<b>Hoạt động 1 </b>


tìm hiểu dụng cụ đo


góc trên mặt đất
và hớng dẫn cách đo


gãc


<b>(TiÕn hµnh trong líp häc) </b>
(25 ph)


1) Dụng cụ đo góc trên mặt
đất


GV đặt giác kế trớc lớp, rồi
giới thiệu với HS: dụng cụ đo
góc trên mặt đất là giác kế.
Cấu tạo:


- GV: Bộ phận chính của giác
kế là 1 đĩa tròn


Hãy cho biêt trên mặt đĩa
trịn có gì?


HS quan sát giác kế, trả lời
các câu hỏi của giáo viên và
ghi bài


HS quan s¸t gi¸c kÕ, xem
hình 40 rồi trả lời:


Mt a trũn c chia độ sẵn


từ 00<sub> đến 180</sub>0


Hai nöa hình tròn ghi theo
hai chiều ngợc nhau (xuôi và


1/ Dng c o gúc trên mặt
đất


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

ngợc chiều kim đồng hồ)
GV: Trên mặt đĩa còn có 1


thanh có thể quay xung
quanh tâm của đĩa (GV quay
thanh trên mặt đĩa cho HS
quan sát). Hãy mô tả thanh
quay đó


HS: hai đầu thanh gắn hai
tấm thẳng đứng, mỗi tấm có
một khe hở, hai khe hở và
tâm của đĩa thẳng hàng
- GV: Đĩa tròn đợc đặt nh thế


nào? Cố định hay quay đợc HS: Đĩa tròn đợc đặt nằmngang trên một giá ba chân,
có thể quay quay trục.


- GV giới thiệu dây dọi treo
dới tâm đĩa


Sau đó giáo viên yêu cầu HS


nhắc lại cấu tạo của giác kế
2) Cách đo góc trên mặt đất
(GV sử dụng hình 41 và 42
SGK để hớng dẫn HS)


GV gọi HS đọc SGK trang 88
Bớc 1: Đặt giác kế sao c ho
mặt đĩa tròn nằm ngang và
tâm của giác kế nằm trên
đ-ờng thẳng đứng đi qua đỉnh
C của góc ACB


Bớc 2: Đa thanh quay về vị
trí 00<sub> và quay mặt đĩa sao cho</sub>
cọc tiêu đóng ở A và hai khe
hở thẳng hàng.


GV thực hành trớc lớp để HS
quan sỏt. (GV xỏc nh gúc
ABC)


HS lên bảng, chỉ vào giác kế
và mô tả cấu tạo của nói


2) Cách đo góc trên mặt đất


Bớc 1: Đặt giác kế sao c ho
mặt đĩa tròn nằm ngang và
tâm của giác kế nằm trên
đ-ờng thẳng đứng đi qua đỉnh C


của góc ACB


Bớc 2: Đa thanh quay về vị
trí 00<sub> và quay mặt đĩa sao cho</sub>
cọc tiêu đóng ở A và hai khe
hở thẳng hàng.


- Bớc 3: Cố định mặt đĩa, đa
thanh quay đến vị trí sao cho
cọc tiêu ở B và hai khe hở
thẳng hàng


Bớc 4: Đọc số đo độ cả góc
ACB trên mặt đĩa


GV yêu cầu học sinh nhắc lại
4 bớc làm để đo góc trên mặt
đất


- Bớc 3: Cố định mặt đĩa, đa
thanh quay đến vị trí sao cho
cọc tiêu ở B và hai khe hở
thẳng hàng


2 HS lên cầm hai cọc tiêu ở
A và B.


Bc 4: c số đo độ cả góc
ACB trên mặt đĩa



GV yêu cầu học sinh nhắc lại
4 bớc làm để đo góc trên mặt
đất


Gọi vài HS lên đọc số đo độ
của ABC trên mt a.


<b>Hot ng 2</b>


chuẩn bị thực hành
(05 ph)


GV yêu cầu các tổ trởng báo
cáo việc chuẩn bị thực hành
của tổ về:


- Dụng cụ


- Mỗi tổ phân công 1 bạn ghi
biên bản thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Hot ng 3</b>


học sinh thực hµnh
(45 ph)


<b>(Tiến hành ngồi sân hoặc</b>
<b>bãi đất rộng)</b>


3/ Thùc hµnh



GV cho HS tới địa điểm thực
hành, phân cơng vị trí từng tổ
và nói rõ yêu cầu: các tổ chia
thành nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
làm nhiệm vụ đóng cọc tại A
và B, sử dụng giác kế theo 4
bớc đã học. Các nhóm thực
hành lần lợt. Có thể thay đổi
vị trí các điểm A, B, C để
luyện tập cách đó.


- Tổ trởng tập hợp tổ mình tại
vị trí đợc phân cơng, chia tổ
thành các nhóm nhỏ để lần
l-ợt thực hành. HS cốt cán các
tổ hớng dẫn các bạn thực
hành. Những bạn nào cha
đến lợt thì ngồi quan sát để
rút kinh nghiệm


GV quan s¸t c¸c tổ thực
hành, nhắc nhë, ®iỊu chØnh,
híng dẫn thêm HS cách đo
góc


- Mỗi tổ cử 1 bạn ghi lại biên
bản thực hành


Ni dung biờn bản: Thực


hành đo góc trên mặt đất:
Tổ.... lớp...


1) Dụng cụ:đủ hay thiếu (lý
do)


2) ý thøc kû luËt trong giê
thùc hµnh. (Cơ thể từng cá
nhân)


3) Kết quả thực hành:
Nhóm 1: gồm bạn....


ACB =
Nhóm 2: gồm bạn....


ADB =
Nhóm 3: gồm bạn....


AEB =
GV kiểm tra kỹ năng đo gãc


trên mặt đất của các tổ, lấy
đó là 1 cơ sở cho điểm thực
hành của tổ


4) Tự đánh giá tổ thực hành
vào loại: tốt hoặc khá hoc
trung bỡnh.



Đề nghị cho điểm từng ngời
trong tæ


<b>Hoạt động 4</b>
nhận xét, đánh giá


(10 ph)


- GV đánh giá, nhận xét kết
quả thực hành của các tổ.
Cho điểm thực hành các tổ.
Thu báo cáo thực hành của
các tổ để cho điểm thực hành
của cá nhân học sinh.


- Có thể hỏi lại học sinh các
bớc làm để đo góc trên mặt
đất


HS tập trung nghe GV nhận
xét đánh giá


HS nếu có đề nghị gì thì trình
bày


HS nêu lại 4 bớc tiến hành
<b>Hoạt động 5 Hng dn v</b>


<b>nhà(5 ph)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

sinh tay chân chuẩn bị vào
giờ học sau


- GV nhc nh HS tit sau
mang đủ compa để học
"Đ-ờng tròn".


<i> Tuần 28 Ngày soạn 01/04/2008. </i>
<i> Ngày giảng /04/2008.</i>


<b>Tit 25</b>
<b> 8. ng trũn</b>


<i><b>A. Mơc tiªu</b></i>
- KiÕn thøc:


+ Hiểu đờng trịn là gì? Hình trịn là gì?


+ Hiểu thế nào là cung, dây cung, đờng kính, bán kính.
- Kỹ năng cơ bản:


+ Sử dụng compa thành thạo
+ Biết vẽ đờng tròn, cung tròn
+ Biết giữ nguyên độ mở của compa


- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi sử dụng compa, vẽ hình
<b>B. Chuẩn bị </b>


- GV: Thíc kỴ, compa dïng cho giáo viên, thớc đo góc, phấn màu



ốn chiu v cỏc phim giấy trong (hoặc bảng phụ) ghi khái niệm đờng trịn. Bài tập
39,41,41 SGK


- HS: Thớc kẻ có chia khoảng, com pa, thớc đo độ.

C. Tiến trình dạy học:



<i>Hoạt động của thầy</i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<b>Hoạt động 1 </b>
đờng trịn và hình


trßn (15 ph)


GV: Em hãy cho biết để vẽ đờng


trịn ngời ta dùng dụng cụ gì? HS: Để vẽ đờng tròn ta dùngcompa
HS vẽ đờng tròn tâm O bán
kính 2cm vào vở


1/§êng tròn và hình tròn


GV v on thng n v quy ớc
trên bảng, rồi vẽ đờng tròn trên
bảng.


Lấy các điểm A,B,C... bất kỳ
trên đờng tròn. hỏi các điểm này
cách tâm O một khoảng là bao


nhiêu? HS: Các điểm A,B,C... đềucách tâm O một khoảng =2cm



Cho điểm O, vẽ đờng tròn
tâm O, bán kính 2cm


GV: Vậy đờng trịn tâm O bán
kính 2cm là hình gồm các điểm
cách O một khoảng 2cm


Tổng qt: đờng trịn tâm O bán
kính R là một hình gồm các
điểm nh thế nào?


GV giới thiệu ký hiệu đờng trịn


HS: đờng trịn tâm O bán kính
R là hình gồm các điểm cách O
một khoảng bằng R


Vậy đờng tròn tâm O bán
kính 2cm là hình gồm các
điểm cách O một khoảng
2cm


ký hiÖu

B



A

C



D




</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

tâm O bán kính 2cm (O;2cm)
Đờng tròn tâm O bán kÝnh R
(O,R)


GV giới thiệu điểm nằm trên
đ-ờng tròn: M, A, B, C  (O,R)
Điểm nằm bên trong đờng trũn:
N


im nm bờn ngoi ng trũn:
P


Đờng tròn tâm O b¸n kÝnh R
(O,R)


Em hãy so sánh độ dài các đoạn
thẳng ON và OM, OP và OM
Làm thế nào để so sánh đợc các
đoạn thẳng đó?


GV hớng dẫn cách dùng compa
để so sánh 2 đoạn thẳng (nh
hình 46 trang 90 SGK).


HS: ON < OM
OP > OM


HS: Dùng thớc đo độ dài các
đoạn thẳng



Vậy các điểm nằm trên đờng
tròn, các điểm nằm trong đờng
trịn các điểm nằm bên ngồi
đ-ờng tròn cách tâm một khoảng
nh thế nào so với bán kính?


HS: Các điểm nằm trên đờng
tròn cách tâm một khoảng bằng
bán kính, các điểm nằm bên
trong đờng tròn cách tâm một
khoảng nhỏ hơn bán kính, các
điểm nằm bên ngồi đờng trịn
cách tâm một khoảng lớn hơn
bán kính


Ta đã biết đờng trịn là đờng bao
quanh hình trịn (tiểu học). Vậy
hình trịn là hình gồm những
điểm nào? (GV yêu cầu HS
quan sát hình 43b SGK).


GV nhấn mạnh lại sự khác nhau
giữa khái niệm đờng tròn và
hình trịn


HS: Hình trịn là hình gồm các
điểm nằm trên đờng trịn và cá
điểm nằm bên trong đờng trịn
đó.



H§2: Cung và dây cung


GV yờu cu HS c SGK, quan
sát hình 44, 45 và trả lời câu hỏi
- Cung trũn l gỡ?


- Dây cung là gì?


- Th no l đờng kính của đờng
trịn?


(GV vẽ hình lên bảng để HS
quan sát)


HS: Lấy 2 điểm A và B thuộc
đờng tròn. Hai điểm này chia
đờng tròn làm 2 phần, mỗi
phần l mt cung trũn


- Dây cung là đoạn thẳng nối 2
mót cđa cung


- Đờng kính của đờng tròn là
một dây cung i qua tõm


2/Cung và dây cung


GV yờu cầu HS vẽ đờng tròn
(O,2cm), vẽ dây cung EF dài
3cm



Vẽ đờng kính PQ dài bao nhiêu
cm? Tại sao?


Vậy đờng kính so với bán kính
nh thế nào?


b) VÏ d©y cung Ca, d©y cung
CO, d©y cung CD


c) Vẽ đờng trịn (C;2cm). Vì sao
đờng trịn (C,2cm) đi qua O và
A


R của đờng trịn = 2cm


 đờng kính của đờng trịn =
4cm


V× PQ = PO + OQ
= 2cm + 2cm = 4cm


HS: Đờng kính dài gấp đơi bán
kính


A

B



D


C




</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

HS lên bảng làm lần lợt câu a,b
và vẽ đờng tròn (C,2cm)


HS trả lời: đờng (C,2cm) đi qua
O và A vì CO = CA = 2cm
HĐ3: Một công dụng khác của


compa


GV: Compa có cơng dụng chủ
yếu là dùng để vẽ đờng trịn. Em
hãy cho biết compa cịn có công
dụng nào nữa?


GV: ở trên, ta đã dùng compa để
so sánh các đoạn thẳng ON, OM
OP. Quan sát hình 46, em hãy
nói cách làm để so sánh đoạn
thẳng AB và đoạn thẳng MN


HS: compa còn dùng để so
sánh hai đoạn thẳng.


HS: dùng compa đoạn thẳng
AB rồi đặt 1 đầu compa vào
điểm M, đầu nhọn kia đặt trên
tia MN.


Nếu đầu nhọn đó trùng với N là
AB = MN



Nếu đầu nhọn đó nằm giữa M
và N là AB < MN


Nếu đầu nhọn đó nằm ngồi
MN l AB> MN


3/ Một công dụng khác của
compa


VD1: cho 2 đoạn thẳng AB
và MN. So sánh 2 đoạn
thẳng này?


A B M N


GV: Cũng dùng copa để đặt
đoạn thẳng, nếu cho 2 đoạn
thẳng AB và CD. Làm thế nào
để biết tổng độ dài của hai đoạn
thẳng đó mà không phải đo
riêng từng đoạn thẳng? Hãy đọc
SGK, VD2 trang 91 rồi lên bảng
thực hiện


A | |


C | | D


(Giáo viên cho trớc)



HS vÏ: tia Ox, OmM = AB,
MN = CD


| | |
đo độ dài đoạn thẳng ON
ON = AB + CD


VD2: Cho 2 đoạn thẳng AB
và CD HÃy tính AB + CD ko
dòng thớc


<b>Hot ng 4</b>


luyện tập củng cố (10
ph)


Bài 39 (92 SGK)


GV đa đề bài (hình vẽ) bài 39
lên màn hình, u cầu HS trả lời
miệng. (Hình vẽ có nối CA, CB,
DA, OB)


HS:


a) CA = 3cm; CB = 2cm.
DA = 3cm; DB = 2cm.
b) Cã I n»m gi÷a A và B nên:
AI + IB = AB.



AI = AB - IB
AI = 4-2
AI = 2cm


 AI = IB = AB


2 = 2cm


I là trung điểm cđa Ab
c) IK = 1.


Bµi 42 (93 SGK)


GV đa đề bài 42 lên màn hình,
yêu cầu HS hoạt động nhóm để
tìm ra cách vẽ lại các hình đó.


HS hoạt động nhóm:


a) Vẽ đờng trịn bán kính
1,2cm. Vẽ hai nửa đờng trịn
nhỏ có bán kính 0,6cm.


b) Vẽ 5 đờng trịn đồng tâm O
theo bán kính đo đợc trên hình.
c) Vẽ góc bẹt, dùng thớc đo
góc để vẽ 3 cặp góc đối đỉnh,
mỗi góc 600<sub>. Dùng compha xác</sub>
định tâm của các đờng trịn rồi


vẽ.


<b>Hoạt động 5</b>


híng dÉn vỊ nhµ (2 ph)
-Häc bµi theo SGK, nắm vững


M

N

x



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

khái niệm đờng trịn, hình trịn,
cung trịn, dây cung.


- Bµi tËp sè 40,41,42 (92,93
SGK)


- Bµi tËp sè 35,36,37,38 (59,60
SBT)


- Tiết sau mang mỗi em một vật
dụng có dạng hình tam giác.


<i> </i>
<b> Tuần 29 Ngày soạn 05/04/ 2008. </b>
<b> Ngày giảng /04/ 2008.</b>


<b>Tiết 26</b>
<b>Đ 9. tam giác</b>


<i><b>A. Mục tiêu</b></i>



- Kiến thức cơ bản:


+ Định nghĩa đợc tam giác.


+ Hiểu đỉnh, cạnh, góc của tam giác là gì?
- Kỹ năng cơ bản:


+ BiÕt vÏ tam giác.


+ Biết gọi tên và ký hiệu tam giác.


+ Nhận biết điểm nằm bên trong và nằm bên ngoài tam giác.
<b>B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


- GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, phim giấy trong) ghi bài tập, câu hỏi. Thớc thẳng,
compa, thớc đo góc dùng cho giáo viên, phấn màu. Phiếu học tập.


- HS: SGK, thớc thẳng, compa. thớc đo góc. Giấy trong, bút dạ. Bảng phụ nhóm.

C. Tiến trình dạy học:



<i>Hot ng ca thầy</i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<b>Hoạt động 1 </b>


<b> kiểm tra bài cũ (7 ph)</b>
HS1: Thế nào là đờng trịn tâm


O, bán kính R. HS1: Nêu định nghĩa đờng tròn(trang 89 SGK)
Cho đoan thẳng BC = 3,5cm. Vẽ



đờng tròn (B; 2,5cm) và (C;
2cm). Hai đờng tròn cắt nhau tại
A và D. Tính độ dài AB, AC.
Chỉ cung AD lớn, cung AD nhỏ
của (B). Vẽ dây cung AD.


Bài tập: Vẽ hình theo đề bài


AB = 2,5cm; AC = 2cm
HS2: Ch÷a bµi tËp 41 (92 SGK)


(GV đa đề bài lên màn hình)
Xem hình. So sánh AB + BC +
AC với OM bằng mắt rồi kiểm
tra bằng dụng cụ.


GV nhËn xÐt råi cho ®iĨm häc
sinh.


HS2: Tiến hành dự đồn bằng
mắt rồi dùng compa đặt liên
tiếp 3 đoạn thẳng AB, BC, CA
trên tia OM (thực hiện trên đèn
chiếu)


NhËn xÐt: AB + BC + AC = ON
+ NP + PM = OM.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

1. tam giác abc là gì (25
ph)



GV ch vo hỡnh vẽ vừa kiểm tra
và giới thiệu đó là tam giác
ABC. Vậy tam giác ABC là gì?


HS: Quan sát hình vẽ rồi trả
lời: Tam giác ABC là hình gồm
ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi
ba điểm A, B, C không thẳng
hàng.


GV vẽ hình:


Hỏi: hình gồm 3 đoạn thẳng AB,
BC, CA nh trên có phải là tam
giác ABC không? Tại sao?
GV yêu cầu HS vẽ tam giác
ABC vào vở,


GV vẽ tam giác ABC lên bảng.
Ký hiệu tam giác ABC: ABC.
GV giới thiệu cách đọc và kí
hiệu khác: ACB, BAC.


Tơng tự em hãy nêu cách đọc
khác của ABC.


HS: đó khơng phải là tam giác
ABC vì ba im A, B, C thng
hng.



HS vẽ tam giác ABC vào vë.
A




B C
HS: BCA, CBA, CBA.


1/ Tam giác


Định nghĩa:(SGK)
Ký hiệu tam giác ABC:
ABC.


Các đoạn thằng AB, AC,
BC gọi là các cạch của tam
giác.


- Điểm M gọi là nằm trong
tam giác


- Điểm N nằm ngoài tam
giác


GV ly im M (nằm trong cả
ba góc của tam giác) và giới
thiệu đó là điểm nằm bên trong
tam giác (cịn gọi là điểm trong
của tam giác)



GV lấy điểm N (không nằm
trong , cũng không nằm trên
), giới thiệu im ú l nm
bờn ngoi tam giỏc


GV yêu cầu HS lÊy ®iĨm D n»m
trong , ®iĨm E n»m nằm trên
, điểm G nằm ngoài .


Cho HS làm bài tập 46 SGK.
Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng
lời sau:


a) Vẽ ABC, lấy điểm M nằm
trong , tiếp đó vẽ các tia AM,
BM, CM.


GV đi xem HS vẽ hình và nhắc
nhở.


GV và HS nhận xét bài làm của
bạn.


- Một HS lên bảng lấy các
điểm D, E, F.


Một HS khác làm bài tập 46(a)
trên bảng. HS c¶ líp vÏ hình
vào vở.



<b>Hot ng 3</b>


2. V tam giỏc (10 ph)
GV ch cho HS hình HS1 kiểm
tra đầu giờ đã vẽ và hỏi.


Để vẽ đợc ABC ta làm thế
nào?


GV vẽ 1 tia Ox và đặt đoạn
thẳng n v trờn tia.


HS quan sát lại hình vẽ và nêu
cách vẽ (nh SGK)


2. Vẽ tam giác


Ví dụ: VÏ tam gi¸c ABC
biÕt ba c¹nh BC = 4cm, AB
= 3cm, AC = 2cm.


GV làm mẫu trên b¶ng vÏ
ABC cã BC = 4cm, AB = 3cm,
AC = 2cm.


HS vẽ vào vở theo các bíc GV
híng dÉn.


A




.N


.M



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

GV yªu cầu làm bài tËp 47
SGK. VÏ ®iĨm T sao cho TI =
2,5cm, TR = 2cm. VÏ TIR.


HS vẽ hình vào vở, 1 HS lên
bảng vẽ (Sử dụng đơn vị quy ớc
trên bảng).


<b>Hoạt động 4</b>


híng dÉn vỊ nhµ (3 ph)
- Häc bµi theo SGK.


- Bµi tËp 45, 46(b) trang 95
SGK.


- Ôn tập phần hình học từ đầu
chơng.


Hc ụn lại định nghĩa các hình
(trang 95) và 3 tính chất (trang
96).


Làm các câu hỏi vµ bµi tËp
(trang 96 SGK).



Tiết sau ôn tập chơng để chuẩn
bị kiểm tra 1 tit.


<i>Ngày soạn 15/04/05 Ngày giảng /04/05</i>


<i><b>Tiết 27 </b></i> ôn tập chơng ii


A. Mục tiêu


Hệ thống hóa kiÕn thøc vÒ gãc.


 Sử dụng thành thạo các dụng vụ để đo, vẽ góc, đờng trịn, tam giác.
 Bớc đầu tập suy luận đơn giản.


B - Chn bÞ cđa giáo viên và học sinh


GV: Đèn chiếu và các phim giấy trong (hoặc bảng phụ) vẽ 1 số mô hình hình học, bài
tập. Thớc kẻ, compa, thớc đo góc, phấn mầu, bút dạ.


HS: Giấy trong, bút dạ, thớc kẻ, com pa, thớc đo góc. Chuẩn bị các câu hỏi, bài tập ôn
tập vào vở.


c - tiến trình dạy häc



<i>Hoạt động của thấy</i> <i>Hoạt động của trị</i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


KiĨm tra việc ôn tập của HS
GV đa câu hỏi lên màn hình.



HS1: Góc là gì?


Vẽ góc xOy khác góc bẹt.


Lấy M là 1 điểm nằm bên trong xOy. Vẽ tia
OM. Giải thích tại sao


XOM + MOy = XOy


Hai HS lần lợt lên bảng kiểm tra
(HS cả lớp vẽ hình vào vở)


HS 1: Trả lời câu hỏi + vẽ hình


Vì M là điểm nằm bên trong xOy tia
OM n»m gi÷a 2 tia â và Oy nên
xOM + MOy = xOy


HS2: - Tam giác ABC là gì? HS 2: Trả lời câu hỏi, vẽ hình


y

M



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Vẽ tam gi¸c ABC cã BC = 5 cm;
AB = 3cm; AC = 4 cm.


Dùng thớc đo góc xác định số đo góc BAC,
góc ABC. Các góc này thuộc loại nào? (GV
phải cho đoạn thẳng làm đơn vị quy ớc ở trên
bảng).



GV nhận xét và cho điểm 2 HS đợc kiểm tra.


BAC = 900<sub>là góc vuông.</sub>
ABC 530<sub> là góc nhọn.</sub>


HS nhận xét bạn trả lời và vẽ hình
đo góc trên b¶ng.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>


đọc hình để củng cố kiến thức
Bài 1: Mi hỡnh trong bng sau cho ta bit


những gì?


(GV đa hình vẽ lên màn hình)


1) 2) 3) 4) 5)


6) 7) 8) 9) 10)


GV có thể hỏi thêm 1 số kiến thức của các
hình đó.


VÝ dơ: - ThÕ nµo là nửa mặt phằng bờ a.
- Thế nào là góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc
bẹt.


HS trả lời:



HS1: Hai na mặt phẳng có chung
bờ a đối nhau.


HS2: Gãc nhän xOy có, A là 1 điểm
nằm bên trong góc.


H3: góc vuông mIn.
H4: gãc tõ aPb.


H5: Gãc bĐt xOy cã Ot lµ 1 tia phân
giác của góc.


- Thế nào là 2 góc bï nhau, hai gãc phơ nhau,
hai gãc kỊ nhau, hai gãc bÒ bï.


H6: 2 gãc kÒ bï
H7: 2 gãc kÒ phụ.
- Tia phân giác của 1 góc là gì? Mỗi góc có


mấy tia phân giác (góc bẹt và góc không phải
là góc bẹt).


H8: tia phân giác của góc.


- c tờn các đỉnh, cạnh, góc của tam giác
ABC.


H9: tam gi¸c ABC



- Thế nào là đờng trịn O, bán kính R. H10: đờng trịn tâm o, bán kính R.
<i><b>Hoạt động 3</b></i>


Củng cố kiến thức qua viễ dùng ngôn ngữ
<i>Bài 2: Điền vào ô trống các phát biểy sau để</i>


đợc một câu đúng.


a) Bất kỳ đờng thẳng nào trên mặt phẳng
cũng là ..., của ....


1HS lên bảng dùng bút khác mầu
điền vào ô trống trên bảng phụ.
(Các HS khác ®iỊn vµo phiÕu häc
tËp).


C



x


M

x


a

N

x


xA
y


m


I



N
a


z


P b x


A


t


O y


v <sub>c</sub>


u
A


t O


a


y


x


O B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

b) Mỗi góc có mét ... Sè ®o cđa gãc bÑt


b»ng ...


c) NÕy tia Ob n»m gi÷a hai tia Oa vµ Oc
th× ...


d) NÕu tia Ob n»m gi÷a hai tia Oa vµ Oc
thì ....


<i>Bài 3: Đúng hay sai? (GV giao phiÕu häc tËp</i>
cho c¸c nhãm)


HS hoạt động nhóm
a) Góc là một hình tạo bơi 2 tia cắt nhau. a)S


b) Gãc tù là một góc lớn hơn góc vuông b) S
c) Nếu Oz là tia phân giác của góc xOy thì


XOz = zOy


c) Đ
d) Góc xOz = zOy thì Oz là phân giác của


xOy


d)S
e) Góc vuông là góc có số ®o b»ng 900 <sub>e)§</sub>
g) Hai gãc kỊ nhau là hai góc có một cạnh


chung.



g) S
h) Tam giác DEF là hình gồm ba đoạn thẳng


DE, EF, FD.


h)S
k) Mọi điểm nằm trên đờng tròn đều cỏch


tâm một khoảng bằng bán kính.


k) D
Hot ng 4


Luyện tập kỹ năng vẽ hình và tâph suy nhận
<i>Bài 4: a) VÏ 2 gãc phô nhau</i>


b) VÏ 2 gãc kÒ nhau
c) VÏ 2 gãc kÒ bï


d) VÏ gãc 600<sub>, 135</sub>0<sub>, góc vuông.</sub>


HS vẽ hình vào vở.
Gọi 3 HS lên bằng vẽ:
HS1: Làm câu a và b


HS2: Lm cõu c và vẽ góc 600<sub>.</sub>
HS3: vẽ góc 1350<sub> và góc vng.</sub>
<i>Bài 5: (bài tổng hợp) GV đa đề bài lên màn</i>


hình. Gọi HS đọc đề bài trên màn hình. Gọi


1HS đọc đề bài trên màn hình (hoặc bảng
phụ). Trên một nửa mặt phẳng bờ có chứa tia
Ox, vẽ hai tia Oy và Ox sao cho.


xOy = 300<sub>; xOz = 110</sub>0<sub>.</sub>


a) Trong ba tia Oz, Oy, Ox tia nào nằm giữa
hai tia còn lại? Vì sao?


b) Tính góc yOz.


c) Vẽ Ot là tia phân giác của yOz, tính zOt,
tOx.


(GV cùng làm việc với HS)
Câu hỏi gợi ý:


Em hóy so sỏnh xOy v xOz, từ đó suy ra tia
nào nằm giữa hai tia cũn li.


1 HS lên bảng vẽ hình, các HS khác
vẽ vào vở.


a) Có xOy = 300
xOz = 1100


 xOy < xOz (300<sub> < 110</sub>0<sub>)</sub>


 tia Oy n»m gi÷a hai tia Ox và Oz.



Có Ot là tia phân giác của yOz, vây zOt tính
thế nào?


c) Vì Ot là phân giác của góc yOz
nêncông thức 327


1100
300
z


t


y


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Lm th no tớnh tOx? Có zOt = 400
zOx = 1100


 zOt < zOx ( 400<sub>< 110</sub>0<sub>)</sub>


 tia Ot nằm giữa hai tia Oz và Ox
zOt + tOx = zOx


 tOx = zOx - zOt
tOx = 1100<sub> - 40</sub>0
tOx = 700
<i><b> Hoạt động 5</b></i>
<i><b>hớng dẫn về nhà </b></i>


 Nắm vứng định nghĩa các hình (nửa mặt phẳng góc, góc vng, góc nhọn, góc tù, góc
bẹt, hai góc phụ nhau, hai góc bù nhau, hai góc kề bù, tia phân giác của góc, tam giác, đ ờng


trịn.


 N¾m vịng c¸c tÝnh chÊt (3 tÝnh chÊt SGK trang 96) và tính chất; trên cùng một nửa
mặt phẳng bờ chứa tia Ox, cã xOy = m0<sub>, xOz = n</sub>0<sub>, nÕu m < n thì tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz.</sub>


Ôn lại các bài tập.


</div>

<!--links-->

×