Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

slide 1 kióm tra bµi cò c©u 1 thõ nµo lµ phðp tu tõ nãi gi¶m nãi tr¸nh a lµ ®èi chiõu hai sù vët hiön t­îng cã nðt t­¬ng ®ång®ó lµm taêng søc gîi c¶m cho sù diôn ®¹t b lµ mét biön ph¸p tu tõ phãng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (698.91 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KiĨm tra bµi cị



<b>Câu 1</b>

:

<b>Thế nào là phép tu từ nói giảm nói tránh:</b>


A,

Là đối chiếu hai sự vật, hiện t ợng có nét t ơng đồngđể


làm

taờng

sức gợi cảm cho sự diễn đạt.



B, Là một biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mơ, tính


chất của sự vật, hiện t ợng.



C, Là một biên pháp tu từ dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển


chuyển để tránh gây đau buồn, thô tục hoặc thiếu lịch sự.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 2: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu </b>


<b>từ nói giảm nói tránh?</b>



<b>A. Bỏc trai ó khỏ ri ch ? </b>



<b>B. LÃo hÃy yên lòng mà nhắm mắt! </b>


<b>C. Nắng ấm, sân rộng và sạch.</b>



B



Bi tập 1 : Tiếng nói là thứ của cải vơ cùng lâu đời và vô cùng quý báu của dân tộc. Chúng ta
phải giữ gìn nó, q trọng nó, làmcho nó phổ biến ngày càng rộng khắp.


Bài tập 2 : Đây là văn chứng minh vì ngồi những lý lẽ là dẫn chứng mà tác giả đưa ra để làm
sáng tỏ vấn đề mình nói tới.


- Luận điểm 1 : Tiếng Việt trong cấu tạo của nó thật sự có những đặc sắc của một thứ tiếng
khá đẹp.



- Luận điểm 2 : Mấy đặc sắc trên đây phải được liệt vào mục ưu điểm của tiếng ta.


<i><b>4. Củng cố :</b></i> - Đọc lại ghi nhớ


<i><b>5. Dặn dò :</b></i> - Học thuộc phần ghi nhớ


- Chuẩn bị bài tiếp theo : Thêm trang ngữ cho câu.
Ngày soạn :


<b>Tuần </b> <b>22</b>


<b>Ngữ Văn</b>



<b>Tiết </b> <b>86</b>

<b>THÊM </b>



<b>TRANG NGỮ CHO CÂU</b>



<b> I. Mục tiêu bài học :</b> Giúp học sinh
- Nắm được trang ngữ và các loại trạng ngữ trong câu.


<b>II. Các bước lên lớp :</b>


<i><b>1. Ổn định lớp :</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i> - Thế nào là câu đặc biệt, nêu tác dụng của câu đặc biệt
- Kiểm tra tập bài tập


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


Giới thiệu : Bên cạnh các thành phần chính là chủ ngữ và vị ngữ, trong câu cịn có sự tham


gia của các thành phần khác, chúng sẽ bổ xung nghĩa cho nịng cốt câu. Một trong ghững thành phần cơ
muốn đề cập trong tiết học hơm nay đó là thành phần trạng ngữ.<b>Nội dung – Phương thức hoạt động</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1 :</b></i>


- Yêu cầu học sinh đọc kỹ ví dụ trong sách giáo khoa
- Em hãy xác định trạng ngữ trong mỗi câu trên.
- Về ý nghĩa trạng ngữ có vai trị gì ?


<b>I. Đặc điểm của trạng ngữ :</b>


- Dưới bóng tre xanh  trạng ngữ


chỉ nơi chốn.


- Đã từ lâu rồi  trạng ngữ chỉ thời


gian.


- Đời đời, kiếp kiếp
- Đã mấy ngìn năm.
- Từ nghìn đời nay.


 Từ ngữ chỉ thời gian


- Trạng ngữ có thể đứng ở đầu
câu,


 (Trạng ngữ có vai trị bổ sung ý nghĩa cho nòng cốt



câu, giúp cho ý nghóa của câu cụ thể hơn)


- Cịn hình thức, các em thấy trạng ngữ trên đứng ở vị trí nào
trong câu? Và thường được nhận biết bằng dấu hiệu nào?


 (Trạng ngữ thường có thể đứng ở đầu câu, cuối câu và


giữa câu. Và thường được nhận biết bằng một quãng ngắt hơi khi
nói, dấu phẩy khi viết.)


- Như vậy chúng ta có thể chuyển các trạng ngữ trên sang những
vị trí nào trong câu?


(đầu câu, giữa câu hoặc cuối câu)


* Giáo viên chốt : Về bản chất thêm trạng ngữ cho câu
tức là ta đã thực hiện một trong những cách mở rộng câu.


- Cô mời một học sinh đọc phần ghi nhớ


cuối câu hoặc ở giữa câu.
Ghi nhớ : sgk


<i><b>III. Luyện tập :</b></i>


Bài tập 1 : Trong 4 câu đã cho chỉ có từ Mùa Xuân trong câu : mùa xuân cây gạo gọi đến bao
nhiêu là chim ríu rít.  Mùa xuân là từ ngữ  thời gian


a. Mùa xuân giữ vai trò chủ ngữ và vị ngữ
b. Mùa xuân giữ vai trò bổ ngữ



d. Mùa xuân giữ vai trò là câu đặc biệt.
Bài tập 2+3 : Tìm trạng ngữ trong các đoạn trích – phân loại


a. Khi đi qua những cánh đồng xanh, mà hạt thóc nếp đầu tiên làm trĩu nặng
thân lúa còn tươi (trạng ngữ chỉ thời gian)


- Trong cái vỏ xanh kia (trạng ngữ chỉ nơi chốn)
- Dưới ánh nắng (trạng ngữ chỉ nơi chốn)


b. “với khả năng thích ứng với hịan cảnh lịch sử như chúng ta vừa nói trên
đây” (trạng ngữ chỉ đặc tính của sự vịêc)


* Kể thêm vài trạng ngữ khác


- Để thực hiện kế hoạch của nhà trường, lớp em đã trồng xong một vườn cây bạch đàn (trang
ngữ chỉ mục đích)


- Bằng cách bám vào từng mẩu đa mọi người đã từ từ leo lên đỉnh núiù. (trạng ngữ chỉ cách thức)


<i><b>4. Củng cố :</b></i> Đọc lại ghi nhớ


<i><b>5. Dặn dò :</b></i> Làm bài tập vào vở, học bài, chuẩn bị bài tiếp theo.
Ngày soạn :


<b>Tuần 22</b>

<b>Ngữ </b>



<b>Vaên</b>



<b>Tiết 87</b>

<b>TÌM HIỂU CHUNG VỀ PHÉP LẬP LUẬN </b>



<b>CHỨNG MINH</b>



<b> I. Mục tiêu bài học :</b> Giúp học sinh


- Nắm được mục đích, tính chất và các yếu tố của bài văn nghị luận chứng minh.


<b>II. Các bước lên lớp :</b>


<i><b>1. Ổn định lớp :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Hiểu thế nào là lập luận trong bài văn nghị luận. Khi lập luận người ta thường thực hiện theo
một quy trình nào ?


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


Giới thiệu : Trong các tiết học trước các em đã được tìm hiểu rất kỹ về văn nghị luận. Tuy
nhiên, đó chỉ là tên gọi chung của một số thể văn (chứng minh, phân tích, giải thích, bình luận). Hơm nay
chúng ta sẽ đi sâu vào phân tích một thể loại cụ thể, đó là kiểu bài nghị luận chứng minh qua bài học hôm
nay.


Bài tập 1 : Tiếng nói là thứ của cải vơ cùng lâu đời và vô cùng quý báu của dân tộc. Chúng ta
phải giữ gìn nó, q trọng nó, làmcho nó phổ biến ngày càng rộng khắp.


Bài tập 2 : Đây là văn chứng minh vì ngồi những lý lẽ là dẫn chứng mà tác giả đưa ra để làm
sáng tỏ vấn đề mình nói tới.


- Luận điểm 1 : Tiếng Việt trong cấu tạo của nó thật sự có những đặc sắc của một thứ tiếng
khá đẹp.



- Luận điểm 2 : Mấy đặc sắc trên đây phải được liệt vào mục ưu điểm của tiếng ta.


<i><b>4. Củng cố :</b></i> - Đọc lại ghi nhớ


<i><b>5. Dặn dò :</b></i> - Học thuộc phần ghi nhớ


- Chuẩn bị bài tiếp theo : Thêm trang ngữ cho câu.
Ngày soạn :


<b>Tuaàn </b> <b>22</b>


<b>Ngữ Văn</b>



<b>Tiết </b> <b>86</b>

<b>THÊM </b>



<b>TRANG NGỮ CHO CÂU</b>



<b> I. Mục tiêu bài học :</b> Giúp học sinh
- Nắm được trang ngữ và các loại trạng ngữ trong câu.


<b>II. Các bước lên lớp :</b>


<i><b>1. Ổn định lớp :</b></i>


<i><b>2. Kieåm tra bài cũ :</b></i> - Thế nào là câu đặc biệt, nêu tác dụng của câu đặc biệt
- Kiểm tra tập bài tập


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


Giới thiệu : Bên cạnh các thành phần chính là chủ ngữ và vị ngữ, trong câu cịn có sự tham


gia của các thành phần khác, chúng sẽ bổ xung nghĩa cho nòng cốt câu. Một trong ghững thành phần cô
muốn đề cập trong tiết học hơm nay đó là thành phần trạng ngữ.<b>Nội dung – Phương thức hoạt động</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1 :</b></i>


- Yêu cầu học sinh đọc kỹ ví dụ trong sách giáo khoa
- Em hãy xác định trạng ngữ trong mỗi câu trên.
- Về ý nghĩa trạng ngữ có vai trị gì ?


<b>I. Đặc điểm của trạng ngữ :</b>


- Dưới bóng tre xanh  trạng ngữ


chỉ nơi chốn.


- Đã từ lâu rồi  trạng ngữ chỉ thời


gian.


- Đời đời, kiếp kiếp
- Đã mấy ngìn năm.
- Từ nghìn đời nay.


 Từ ngữ chỉ thời gian


- Trạng ngữ có thể đứng ở đầu
câu,


 (Trạng ngữ có vai trị bổ sung ý nghĩa cho nịng cốt



câu, giúp cho ý nghóa của câu cụ thể hơn)


- Cịn hình thức, các em thấy trạng ngữ trên đứng ở vị trí nào
trong câu? Và thường được nhận biết bằng dấu hiệu nào?


 (Trạng ngữ thường có thể đứng ở đầu câu, cuối câu và


giữa câu. Và thường được nhận biết bằng một quãng ngắt hơi khi
nói, dấu phẩy khi viết.)


- Như vậy chúng ta có thể chuyển các trạng ngữ trên sang những
vị trí nào trong câu?


(đầu câu, giữa câu hoặc cuối câu)


* Giáo viên chốt : Về bản chất thêm trạng ngữ cho câu
tức là ta đã thực hiện một trong những cách mở rộng câu.


- Cô mời một học sinh đọc phần ghi nhớ


cuối câu hoặc ở giữa câu.
Ghi nhớ : sgk


<i><b>III. Luyện tập :</b></i>


Bài tập 1 : Trong 4 câu đã cho chỉ có từ Mùa Xuân trong câu : mùa xuân cây gạo gọi đến bao
nhiêu là chim ríu rít.  Mùa xuân là từ ngữ  thời gian


a. Mùa xuân giữ vai trò chủ ngữ và vị ngữ
b. Mùa xuân giữ vai trò bổ ngữ



d. Mùa xuân giữ vai trò là câu đặc biệt.
Bài tập 2+3 : Tìm trạng ngữ trong các đoạn trích – phân loại


a. Khi đi qua những cánh đồng xanh, mà hạt thóc nếp đầu tiên làm trĩu nặng
thân lúa còn tươi (trạng ngữ chỉ thời gian)


- Trong cái vỏ xanh kia (trạng ngữ chỉ nơi chốn)
- Dưới ánh nắng (trạng ngữ chỉ nơi chốn)


b. “với khả năng thích ứng với hịan cảnh lịch sử như chúng ta vừa nói trên
đây” (trạng ngữ chỉ đặc tính của sự vịêc)


* Kể thêm vài trạng ngữ khác


- Để thực hiện kế hoạch của nhà trường, lớp em đã trồng xong một vườn cây bạch đàn (trang
ngữ chỉ mục đích)


- Bằng cách bám vào từng mẩu đa mọi người đã từ từ leo lên đỉnh núiù. (trạng ngữ chỉ cách thức)


<i><b>4. Củng cố :</b></i> Đọc lại ghi nhớ


<i><b>5. Dặn dò :</b></i> Làm bài tập vào vở, học bài, chuẩn bị bài tiếp theo.
Ngày soạn :


<b>Tuần 22</b>

<b>Ngữ </b>



<b>Văn</b>



<b>Tiết 87</b>

<b>TÌM HIỂU CHUNG VỀ PHÉP LẬP LUẬN </b>



<b>CHỨNG MINH</b>



<b> I. Mục tiêu bài học :</b> Giúp học sinh


- Nắm được mục đích, tính chất và các yếu tố của bài văn nghị luận chứng minh.


<b>II. Các bước lên lớp :</b>


<i><b>1. Ổn định lớp :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Hiểu thế nào là lập luận trong bài văn nghị luận. Khi lập luận người ta thường thực hiện theo
một quy trình nào ?


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A, Bác trai / đã khá rồi chứ ?


C V



B, L·o / hÃy yên lòng mà nhắm mắt!


C V



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b>



<b> </b>

<b>TiÕt 43</b>

<b>TiÕt 43</b>


<b> TV</b>



<b> TV</b>



<b> </b>




<b> </b>

<b>CAU GHEP</b>

<b>CAU GHEP</b>



I. ặc điểm của câu ghÐp

Đ

:


1.

Tìm hiểu ví dụ

:



H»ng

năm

cø vµo ci thu, lá ngoài đ ờng rụng



nhiu v trên khơng có

nhửừng

đám mây bàng bạc,



lßng tôi lại nao nức

nhng

kØ niƯm m¬n man cđa


buỉi tựu tr ờng.



<b>Tôi quên thế nào đ c </b>

<b>nhng</b>

<b> cảm giác trong </b>



<b>sáng ấy nảy nở trong lòng tôi nh mấy cµnh hoa t </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Những ý t ởng ấy tôi ch a lần nào ghi lên giấy, vì


hồi ấy tơi khơng biết ghi và ngày nay tôi không


nhớ hết. Nh ng mỗi lần thấy mấy em nhỏ rụt rènúp


d ới nón mẹ lần đầu tiên đi đến tr ờng, lịng tơi lại t



ng bõng rén r·.

<b>Bi mai h«m Êy, mét bi mai </b>



<b>đầy s ơng thu và gió lạnh, mẹ tôi âu yếm nắm </b>


<b>tay tôi dẫn đi trên con đ ờng làng dài vµ hĐp. </b>



<b>Con đ ờng này tơi đã quen đi lắm lần, nh ng lần </b>


<b>này tự nhiên thấy lạ. </b>

<b>Cảnh vật chung quanh tôi </b>


<b>đều thay đổi, vì chính lịng tơi đang có sự thay </b>



<b>đổi lớn: hôm nay tôi đi học.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>1) HÃy tìm các cụm C - V trong các câu sau?</i>



a. Tôi quên thế nào đ ợc những cảm giác trong sáng ấy


nảy nở trong lòng tôi nh mấy cành hoa t ơi mỉm c ời



gia bầu trời quang đãng.



b. Bi mai h«m Êy, mét bi mai đầy s ơng thu và gió lạnh,


mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đ ênglµng dµi vµ hĐp.



c. Cảnh vật xung quanh tơi đều thay đổi, vì chính lịng tơi đang


có sự thay đổi lớn: hôm nay tôi đi học.



C1

V1

C2



V2



Trạng ngữ



C



V


V



C


C




V


V


C



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>1) HÃy tìm các cụm C - V trong các câu sau?</i>



a. Tôi quên thế nào đ ợc những cảm giác trong sáng ấy


nảy nở trong lòng tôi nh mấy cành hoa t ơi mỉm c êi



giữa bầu trời quang đãng.



b. Bi mai h«m Êy, một buổi mai đầy s ơng thu và gió lạnh,


mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đ ờnglàng dài và hẹp.



c. Cnh vt xung quanh tơi đều thay đổi, vì chính lịng tơi đang


có sự thay đổi lớn: hơm nay tơi đi hc.



C1

V1

C2



V2



Trạng ngữ



C



V


V



C



C



V


V


C



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

a.

Tôi quên thế nào đ ợc những cảm giác trong sáng ấy nảy nở trong

lòng t«i



nh mấy cành hoa t ơi mỉm c ời giữa bầu trời quang đãng.



b. Bi mai h«m Êy, mét buổi mai đầy s ơng thu và gió lạnh,



mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đ ờnglàng dài và hẹp.



(

TN

,

C – V )



c. Cảnh vật xung quanh tơi đều thay đổi, vì chính lịng tơi đang có sự


thay đổi lớn: hơm nay tơi đi học.



(C1– V1 C2-- V2 C3– V3)



<b>C1</b>

<b>V1</b>



<b>C</b>

<b>V</b>



<b>C2</b>



<b>C1</b>

<b><sub>V1</sub></b>

<sub>V2</sub>



V3



C3



Tr¹ng ng÷



C2

V2



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

a. Tôi quên thế nào đ ợc những cảm giác trong sáng ấy



nảy nở trong lòng tôi nh mấy cành hoa t ơi mỉm c ời giữa bầu trời



quang đãng.



b. Bi mai h«m Êy, mét bi mai đầy s ơng thu và gió lạnh,



mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đ ờnglàng dài và hẹp.



(

TN

,

C – V )



c. Cảnh vật xung quanh tôi đều thay đổi, vì chính lịng tơi đang có sự


thay đổi lớn: hôm nay tôi đi học.



(C1– V1 C2-- V2 C3– V3)



<b>C1</b>

<b>V1</b>



<b>C</b>

<b>V</b>



<b>C2</b>



<b>C1</b>

<b><sub>V1</sub></b>




C2



V2

C2



V2



V2



V3


C3



Tr¹ng ngữ



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Kiểu cấu tạo câu</b>

<b>Câu cơ thĨ</b>



<b>C©u cã mét cơm C - V</b>



<b>C©u cã 2 </b>


<b>hc </b>


<b>nhiỊu </b>


<b>cơm C-V</b>



<b>Cơm C - V nhá n»m </b>


<b>trong cơm C - V lín. </b>


<b>( cơm C - V bao nhau )</b>



<b>Cơm C -V kh«ng bao </b>


<b>chứa nhau</b>




<i><b>Ví dụ 3</b></i>



<b>a. Tôi // quên thế nào đ ợc </b>


<b>những cảm giác trong sáng ấy/ </b>



<b>nảy nở trong lòng tôi nh mấy </b>


<b>cành hoa t ơi / mỉm c ời giữa bầu </b>



<b>tri quang óng.</b>



<b> b. Buổi mai hôm ấy, một buổi </b>


<b>mai đầy s ơng thu và gió lạnh, </b>


<b>mẹ tôi / âu yếm nắm tay tôi </b>


<b>dẫn đi trên con đ ờng làng dài </b>


<b>và hẹp.</b>



<b> c. Cảnh vật xung quanh t«i </b>

/



<b>đều thay đổi, vì chính lịng tơi / </b>


<b>đang có sự thay đổi lớn: hơm </b>


<b>nay tơi / đi học</b>

<b>.</b>



<b>C©u b</b>



<b>C©u b</b>



<b>C©u a</b>



<b>C©u a</b>




<b>C©u c</b>



<b>Câu c</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

II.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Các vế câu ghép vừa tìm đ ợc nối với nhau bằng cách nào?



<b>Nối bằng từ chỉ quan hệ ( quan hƯ tõ).</b>



Tìm ph ơng tiện dùng để nối các vế của những câu ghép sau:



- V



- Vì

ì

trêi m a to nên chúng tôi

trời m a to nên chúng tôi


không tập thể dục đ ợc.



không tập thể dục đ ợc.



- Nếu trời nắng thi chúng tôi



- Nếu trời nắng thi chúng tôi



sẽ đi dà ngoại.



sẽ đi dà ngoại.



- Tôi vừa ngồi vào bàn học, Lan



- Tôi vừa ngồi vào bàn học, Lan




ó sang rủ đi chơi.



đã sang rủ đi chơi.



- M a cµng to, đ ờng càng lầy lội.



- M a càng to, đ ờng càng lầy lội.



<b> Nối bằng cặp quan hệ từ</b>

<b>Nối bằng cặp phụ từ hô ứng</b>



-

<sub> vì </sub>

<sub> nên</sub>


-

<sub> nếu </sub>

<sub></sub>

<sub>.. thì</sub>



-

<sub>va </sub>

<sub> ó</sub>

<sub>.</sub>


-

<sub></sub>

<sub>. càng </sub>

<sub>…</sub>

<sub>. càng</sub>



- Tơi bảo sao, nó nghe vậy.

Các bạn đi đâu thì tơi theo đấy.



<b> Nối bằng cặp đại từ hay chỉ từ.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu văn sau đã sử dụng cách nối nào để nối các vế câu </b>


<b>ghép </b>

<i><b>Pháp chạy, Nhật hàng, vua Bảo Đại thoái</b></i>

<i><b>vị</b></i>

<b>?</b>



<b>A. Dùng các quan hệ từ để nối các vế câu.</b>


<b>B. Dùng dấu câu</b>



<b>C. Dùng </b>

<b>cặp phụ từ hơ ứng</b>

<b>để nối</b>

.



<b>D. </b>

<b>Kh«ng</b>

<b> dïng ph ơng tiện nối kết nào cả</b>




Vế 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Dùng những từ có tác dụng nối: </b>



<b>- Nối bằng một quan hệ từ: và, nh ng...</b>



<b>- Nối bằng một cặp quan hƯ tõ: v</b>

<b>ì</b>

<b>...nªn, tuy...nh ng, bëi </b>


<b>v</b>

<b>ì</b>

<b>....cho nªn ...</b>



<b>- Nối bằng cặp từ hơ ứng ( cặp phó từ, đại từ, chỉ từ): </b>


<b>vừa...đã, mới...đã, sao...vậy, đâu...đấy, càng...càng ).</b>



<b>Kh«ng dùng từ nối: Gia các vế câu có dấu phẩy, dÊu </b>



<b>chÊm phÈy, dÊu hai chÊm.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Ghi nhí 1:</b>



<b>Ghi nhớ 1: </b>

Câu ghép là câu do 2 hoặc nhiều cụm C V không bao

Câu ghép là câu do 2 hoặc nhiều cụm C V không bao


chứa nhau tạo thành. Mỗi cụm C V đ ợc gọi là một vế câu.



chứa nhau tạo thành. Mỗi cụm C V đ ợc gọi là một vế câu.



<b>II. Cách nối các vế câu</b>



<b>II. Cách nối các vế câu</b>



<b>Ghi nhớ 2:</b>

<b> Có 2 cách nối các vế câu.</b>




<b>Dùng những từ có tác dơng nèi: </b>



<b>- Nèi b»ng mét quan hƯ tõ: Vµ, nh ng...</b>



<b>- Nối bằng một cặp quan hệ từ:Vỡ...nên, tuy...nh ng, bëi vì....cho </b>


<b>nªn ...</b>



<b>- Nối bằng cặp từ hơ ứng ( cặp phó từ, đại từ, chỉ từ): Vừa...đã, </b>


<b>mi...ó, sao...vy, õu...y, cng...cng ).</b>



<b>Không dùng từ nối: Gia các vÕ c©u cã dÊu phÈy, dÊu chÊm </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

III. Lun tËp



<i><b>Bµi tËp 1: T</b></i>

<i><b>ì</b></i>

<i><b>m câu ghép trong đoạn sau, cho biết mỗi </b></i>


<i><b>câu ghép các vế câu đ ợc nối với nhau bằng những cách nào?</b></i>



a.

Dần buông chị ra, đi con!

 Dần ngoan lắm nhỉ!


U van Dần, u lạy Dần!

 Dần hãy để cho chị đi với u, đừng


giữ chị n a.

 Chị con có đi, u mới có tiền nộp s u, thầy Dần


mới đ ợc về với Dần chứ!

 Sáng ngày ng ời ta đánh trói thầy


Dần nh thế, Dần có th ơng khơng.

 Nếu Dần không buông chị


ra, chốc n

ữa

ông lý vào đây, ơng ấy trói nốt cả u, trói nốt cả Dần


n a đấy.



(Ngô Tất Tố,

<i>Tắt đèn</i>

)



b.

 Cô tôi ch a dứt câu, cổ họng tôi đã nghẹn ứ khóc


khơng ra tiếng.

 Giá

nh

ững

cổ tục đã đầy đọa mẹ tôi là một


vật nh hòn đá hay cục thủy tinh, đầu mẩu gỗ, tôi quyết vồ ngay



lấy mà cắn, mà nhai, mà nghiến cho kỳ nát vụn mới thôi.



(Nguyên Hồng,

<i>Những ngày thơ ấu</i>

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

C.

Rồi hai con mắt long lanh cđa c« t«i ch»m



chặp đ a nhìn tơi. Tơi lại im lặngcúi đầu xuống


đất:Lịng tơi càng thắt lại, khoé mắt tôi cay



cay.



( Dấu hai chấm)



d.Một hôm, tôi phàn nàn viƯc Êy víi Binh T . Binh


T lµ một ng ời láng giềng khác của tôi. Hắn làm


nghề ăn trộm nên vốn không a lÃo Hạc bởi vì


lÃo l ơng thiện quá. Hắn bĩu môi và bảo:



- Lóo lm b y!



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bµi tËp 2, 4/ sgk- 113- 114:

<b>Đặt các câu ghép:</b>


<b>*</b>

Với mỗi cặp quan hệ từ :



a.vì

nên

(hoặc bởi vì

cho nên

sở dĩ

là vì)


-

<b>vì</b>

trời m a to

<b>nên</b>

đ ờng lầy lội



b.nếu

thì

( hoặc giá

thì

; hễ

thì

. )


-

<b>Nếu</b>

An chịu khó học

<b>thì</b>

nó sẽ làm đ ợc bài



c.Tuy

nh ng

(hoặc dï

nh ng

)




-

<b>Tuy</b>

trời m a to

<b>nh ng</b>

Nam vn n tr ng

.



d. Không

mà còn

( hoặc không chỉ

;chẳng những


)



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Bi tp 3: Chuyn nhng câu ghép em vừa đặt đ


ợc thành những câu ghép mới theo hai cách:



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Gỵi ý:



-

<sub>Em hãy dựa vào đoạn nêu giải pháp về việc thay đổi thói quen sử </sub>



dụng bao bì nilơng trong văn bản “Thông tin về Ngày TráI Đất năm


2000” để vit on vn.



-

<sub>- Muốn tạo câu ghép, có thể dựa vào tính chất tiện lợi nh ng cũng </sub>



cú nhiều tác hại đẻ tạo câu ghép với cặp từ “tuy

. nh ng

”, hoặc


“nếu

.. thì



<b>Bµi tËp 5: (SGK/ T.114)</b>



<b>Viết đoạn v n ngắn, trong đoạn v n có sử dụng </b>

<b>ă</b>

<b>ă</b>


<b>câu ghép theo đề bài sau: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Häc thuéc ghi nhí SGK/Tr.112.



- Học thuộc ghi nhớ SGK/Tr.112.




-

<sub>Hoàn thiện các bài tập trên vào vở bài tập.</sub>

<sub>Hoàn thiện các bài tập trên vào vở bài tập.</sub>



-

<sub>Soạn bài: Tìm hiểu chung về văn bản thuyết minh: </sub>

<sub>Soạn bài: Tìm hiểu chung về văn bản thuyết minh: </sub>





+ Đọc kĩ các văn bản sgk mục I.

+ Đọc kĩ các văn bản sgk mục I.




+ Nhận xét về nội dung và ph ơng thức trình bày; so

+ Nhận xét về nội dung và ph ơng thức trình bày; so


sánh với VB miêu tả, biểu cảm, tự sự, nghị luận đã



sánh với VB miêu tả, biểu cảm, tự sự, nghị luận đã



học xem chúng khác nh thế nào. Từ đó rút ra đặc



học xem chúng khác nh thế nào. Từ đó rút ra đặc



®iĨm cđa VB thut minh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Chúc sức khoẻ </b>


<b>Chúc sức khoẻ </b>


<b>các thầy, cô giáo </b>


<b>các thầy, cô giáo </b>


<b>và các em học sinh</b>


<b>và các em học sinh</b>



<b>Chúc sức khoẻ </b>



<b>Chúc sức khoẻ </b>




<b>các thầy, cô giáo </b>



<b>các thầy, cô giáo </b>



<b>và các em học sinh</b>



<b>và các em học sinh</b>



<b>Chào tạm biệt</b>



</div>

<!--links-->

×