Tải bản đầy đủ (.docx) (69 trang)

h×nh häc líp 8 n¨m häc 2005 2006 ngµy so¹n ngµy gi¶ng ch­¬ng i tø gi¸c §1 tø gi¸c tiõt 1 a môc tiªu hs n¾m ®­îc c¸c ®þnh nghüa tø gi¸c tø gi¸c låi tæng c¸c gãc cña tø gi¸c låi hs biõt vï biõt g

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (495.08 KB, 69 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: </i>


<i>Ngày giảng </i>

Chơng I : Tứ giác.


TiÕt 1



A-Mơc tiªu:


* HS nắm đợc các định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.
* HS biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi.
* HS biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực hiện đơn giản

.


B- Chuẩn bị bài giảng của GV và HS:


* GV:- SGK, thớc thẳng, bảng phụ hay đèn chiếu giấy trong vẽ sẵn một số hình, bài
tập.


*HS: - SGK, thíc th¼ng.


C- Tiến trình dạy- học.


Hot ng ca GV Hot ng của hs


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu chơng I (3’)</b>


GV : Học hết chơng trình tốn lớp 7, cỏc em c


biết những nội dung cơ bản về tam giác. Lên lớp 8, sẽ
học tiếp về tứ giác, đa giác.


Chơng I của hình học 8 sẽ cho ta hiĨu vỊ c¸c kh¸i
niƯm, tÝnh chÊt cđa khái niệm, cách nhận biết, nhận
dạng hình với các néi dung sau :


+ Các kĩ năng : vẽ hình, tính tốn đo đạc , gấp hình


tiếp tục đợc rèn luyện - kĩ năng lập luận và chứng
minh hình học đợc coi trọng.


HS l¾ng nghe GV giíi thiƯu


<b>Hoạt động 2:1.Định nghĩa (20 ‘)</b>


* GV : Trong mỗi hình dới đây gồm mấy đoạn thẳng ? đọc


tªn các đoạn thẳng ở mỗi hình.


* GV : mi hình 1a, 1b, 1c, đều gồm bốn đoạn thẳng AB,
BC, CD, DA có đặc điểm gì?


GV: _ Mỗi hình 1a, 1b,, 1c, là một tứ giác ABCD .
_ Vậy tứ giác ABCD là hình đợc định nghĩa ntn?
GV Đa định nghĩa tr 64 SGK lên màn hình, nhắc lại.
GV : Mỗi em hãy vẽ hai tứ giác vào vở và tự đặt tên.
GV gọi một HS thực hiện trên bảng


GV gọi một HS khác nhận xét hình vẽ của bạn trên bảng
GV: Từ định nghĩa tứ giác cho biết hình 1d có phải tứ giác
khơng?


Gv : Giới thiệu : tứ giác ABCD còn đợc gọi tên là tứ giác :
BCDA, BADC, ...


_ Các đỉnh A ; B; C ; D gọi là các đỉnh.


_ Các đoạn thẳng Ab ; BC ; CD ; DA gọi là các cạnh.
GV : Đọc tên một tứ giác bạn vừa vẽ trên bảng, chỉ ra các


yếu tố đỉnh ; cnh ca nú.


GV yêu cầu HS trả lời ? 1 tr 64 SGK


- H×nh 1a, 1b, 1c gåm bèn đoạn
thẳng : AB, BC, CD, DA


- mi hình 1a, 1b, 1c, đều gồm bốn
đoạn thẳng AB, BC, CD, DA " khép
kín". TRong đó bất kì hai đoạn thẳng
nào cũng không cùng nằm trên một
đờng thẳng


- HS : Tứ giác ABCD là hình gồm 4
đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong
đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng
không cùng nằm trên một đờng
thẳng.


- Hình 1d khơng phải là tứ giác, vì
có hai đoạn thẳng BC và CD cùng
nằm trên mt ng thng.


Định nghĩa : SGK


_ Cỏc nh A ; B; C ; D gi l cỏc
nh.


_ Các đoạn thẳng Ab ; BC ; CD ; DA
gọi là các c¹nh.



- Tứ giác MNPQ các đỉnh : M, N, P,
Q; các cạnh là các đoạn thẳng MN,
NP , PQ, QM.


_ ở hình 1b có cạnh (chẳng hạn cạnh
BC) mà tứ giác nằm trong cả hai nửa
mặt phẳng có bờ là đờng thẳng chứa
cạnh đó.


_ ë h×nh 1c có cạnh (chẳng hạn AD)
mà tứ giác nằm trong cả hai nửa mặt
A


B


C
D


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV gới thiệu : Tứ giác ABCD ở hình 1a là tứ giác lồi
Vậy tứ giác lồi là một tứ giác nh thÕ nµo ?


_ GV nhấn mạnh định nghĩa tứ giác lồi và nêu chú ý tr 65
SGK.


GV cho HS thùc hiƯn ? 2 SGK


GV : Víi tø giác MNPQ bạn vẽ trên bảng, em hÃy lấy:
một điẻm trong tứ giác : E nằm trong tứ giác



một điểm ngoài tứ giác : F nằm ngoài tứ giác


mt dim trên cạnh MN của tứ giác và đặt tên: K nằm trên
cạnh MN


_ Chỉ ra hai góc đối nhau , hai cạnh kề nhau, vẽ đờng chéo,
Gv có thể nêu chậm lại các định nghĩa sau, nhng không yêu
cầu HS thuộc, mà chỉ cần HS hiểu và nhận biết đợc


_ Hai đỉnh cùng thuộc một cạnh gọi là hai đỉnh kề nhau.
_ HAi đỉnh không kề nhau dọi là hai đỉnh đối nhau


_ Hai canhk cùng xuất phát tại một đỉnh gọi là hai cạnh kề
nhau.


_ Hai cạnh không kề nhau gọi là hai cạnh đối nhau.


phẳng có bờ là đờng thẳng chứa
cạnh đó.


_ ChØ có tứ giác ở hình 1a luôn nằm
trong một nửa mặt phẳng có bờ là
đ-ờng thẳng chứa bất kì cạnh nào của
tứ giác.


HS tr li theo nh nghĩa
HS lần lợt trả lời miệng


Hai góc đối nhau : ...
Hai cạnh kề nhau : MN và NP ; ...


...


<b>Hoạt động 3 :Tổng các góc của một tứ giác (7’)</b>


GV hỏi:


_ Tổng các góc trong một tâm giác bằng bao nhiêu?
_ Vậy tổng các góc trong một tứ giác có bằng 180
khơng? Có thể bằng bao nhiêu độ ?


H·y gi¶i thÝch ?


GV :Hãy phát biểu định lí về tổng các góc của một tứ
giác ?


H·y nªu díi d¹ng GT, KL


GV : Đậy là định lí nêu lên tính chất về góc của một
tứ giác.


GV nối đờng chéo BD, nhận xét gì về hai đờng chéo
của tứ giác?.


HS : b»ng 180


_ Tổng các góc trong tứ giác khơng bằng
180 mà tổng các góc của một tứ giác bằng
360. Vì trong tứ giác ABCD, vẽ đờng chéo
AC thì tạo thành 2 tam giác.


Cã hai tam gi¸c


<sub>ABC có : ....</sub>
<sub>ADC có :...</sub>


nên tứ giác ABCD có :...
1 HS ph¸t biĨu theo SGK


_ HS : hai đờng chéo của tứ giác cắt nhau.

<b>Hoạt động 4: Luyện tập củng cố ( 13 ‘)</b>



Bµi 1 tr 66 SGK


GV hỏi : Bốn góc của một tứ giác có thể đều
nhọn hiọăc đều tù hoặc đều vuông hay khụng?
Sau ú GV nờu cõu hi cng c:


_ Định nghĩa tứ giác ABCD
_ Thế nào gọi là tứ giác lồi?


_ Phát biểu định lí về tổng các góc của một t
giỏc.


Bài tập 2 : Tứ giác ABCD có ...


HS trả lời miệng , mỗi HS trả một phần
Hình 5


a) x = 360- (110+ 120 + 80) = 50
b) x = 360 - (90 + 90 + 90) = 90
c) x = 360 - (90 + 90+ 65) = 115
d)x = 360 - (75 + 120 + 90) = 75


H×nh 6


a) 2x + 650<sub> + 95</sub>0<sub> = 360</sub>0<sub> => x=....</sub>


b) 10x = 360 x = 36


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tính số đo các góc ngồi tại đỉnh D
Bài làm :


Tø gi¸c ABCD cã ... = 360


65v + 117 + 71 + ... = 360


253 + ... = 360


... = 107


Cã : ... = 180


...= 180 - ...
...= 180 - 107 = 73


định lí


_ Một tứ giác khơng thể có cả bốn góc đều tù vì
nh thế thì tổng số đo 4 góc lớn hơn 360, trái với
định lí


_ Một tứ giác có thể có cả bốn góc đều vng vì
nh thế thì tổng số đo 4 góc bằng 360, thoả mãn


định lí.


HS nhËn xét bài làm của bạn


HS làm việc theo nhóm , điền khuyết...


D-H ớng dẫn về nhà (2 phút)


_ Học thuộc các định nghĩa, định lí trong bài
_ chứng minh đợc định lí Tổng các góc của tứ giác


_ Bµi tËp vỊ nhµ sè 2, 3, 4, 5, tr 66, 67 SGK. Bµi sè 2, 9 tr 61 SBT
Đọc bài " có thể em cha biết " giới thiệu về Tứ giác Long _ Xuyên tr 68 SGK



<i>---Ngày soạn: </i>


<i> Ngày giảng : </i>

TiÕt 2


A- Mơc tiªu :


- HS nắm đợc định nghĩa hình thang, hình tahng vng, các yếu tố của hình thang.
- HS biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vng.


- HS biết vẽ hình thang, hình thang vng. Biết tính số đo các góc của hình thang,
hình thang vng.Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang. Rèn t duy
linh hoạt trong nhận dng hỡnh thang.


B- Chuẩn bị của GV và HS:


- GV: - SGK, thớc thẳng, bảng phụ, bút dạ, êke.


- HS: - SGK, thớc thẳng, bảng phụ, bút dạ, êke.
C- Tiến trình dạy học.


Hot ng ca GV Hoạt động của hs


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra ( 8 phỳt)</b>


GV nờu yờu cu kim tra


1) Định nghĩa về tứ giác ABCD


2) Tứ giác lồi là tứ giác nh thế nào ? Vẽ tứ giác
lồi ABCD, chỉ ra các yếu tố của nó ?


GV yêu cầu HS díi líp nhËn xÐt, d¸nh gi¸
Tø gi¸c ABCD


+ A , B, C, D cỏc nh


+ ... là các gãc tø gi¸c


+ Các đoạn thẳng AB , BC , CD, DA là các cạnh .
+ Các đoạn thẳng AC, BD là hai đờng chéo .
1) Phất biểu định lí về tổng các góc của một tứ
giác.


2) Cho hình vẽ : Tứ giác ABCD có gì đặc biết?
Gii thớch?


Tính 2 góc còn lại của tứ giác ABCD
HS nhận xét bài bạn



GV nhận xét cho điểm HS


HS trả lời theo định nghĩa SGK


HS phát biểu định lí nh SGK


Tứ giác ABCD có cạng AB song song với cạnh
DC( Vì ...


ở vị trí trong cùng phía mà ...
...


<b>Hoạt động 2 : Định nghĩa (18 ‘)</b>


GV giới thiệu : Tứ giác ABCD có AB // CD


A B


C
D 700


110
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

là một hình thang . Vậy thế nào là một hình
thang? Chúng ta sẽ đợc biết qua bài học
hôm nay.


GV yêu cầu HS xem tr 69 SGK, gọi một HS
đọc định nghĩa hình thang Một HS đọc định


nghĩa hình thang trong SGK


GV vÏ h×nh


Hình thang ABCD (AB // CD)
AB ; DC cnh ỏy


BC ; AD cạnh bên, đonạ thẳng BH là một
đ-ờng cao.


GV yêu cầu HS thực hiện ? 1 SGK
GV : yêu cầu HS thực hiện ? 2 SGK theo
nhóm


* Nửa lớp làm phần a
Nửa lớp làm phần b
GV nêu tiếp yêu cầu :


_ T kết quả của ?2 em hãy điền vào ( ...) để
đợc câu đúng :


* NÕu mét h×nh thang cã hai cạnh bên song
song thì ...


* Nu mt hỡnh thang có hai cạnh đáy bằng
nhau thì ...


GV u cầu HS nhắc lại nhận xét tr 70 SGK
GV nói : Đó chính là nhận xét mà chúng ta
cần ghi nhớ để áp dụng làm bài tập, thực



hiệncác phép chứng minh sau này
- HS điền : hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh
đáy bằng nhau.


- HS ®iỊn : Hai cạnh bên song song và bằng
nhau..


HS vẽ vào vở
và ghi vë


- Hình thang ABCD (AB // CD)
- AB ; DC cạnh đáy


- BC ; AD cạnh bên, đonạ thẳng BH là một đờng cao.
HS trả lời miệng


a) Tø giác ABCD là hình thang vì có BC // AD
( do hai gãc ë vÞ trÝ so le trong bằng nhau)


_ Tứ giác EHGF là hình thang vid có EH // FG do cã
hai gãc trong cïng phÝa bï nhau


_ Tứ giác INKM khơng phải là hình thang vìo khơng
có hai cạnh đối nào song song với nhau


b) Hai góc kề một cạnh bên của hình thang bù nhau
vì đó là hai góc trong cùng phía của hai đơng thang
song song



a) Cho hình thang ABCD đáy AB ; CD biết
AD // BC. Chứng minh AD = BC ; AB = CD
-Nối AC. Xét ADC và CBA có :


...
AD // BC(gt)
C¹nh AC chung


...( hai gãc so le trong do AB // DC)
 <sub>ADC = </sub><sub>CBA (gcg).</sub>


<i>AD</i> <i>BC</i>
<i>BA CD</i>





<sub>(hai cạnh tơng ứng)</sub>


b) Cho hỡnh thang ABCD đáy AB ; CD biết AB = CD.
CHứng minh rằng AD // BC ; AD = BC


Nèi AC. Xét DAC và BCA có AB = DC(gt)
... Cạnh AC chung.


 DAC = BCA(cgc)


 <sub>...</sub> <sub>AD // BC (hai cạnh tơng </sub>
ứng)



<b>Hot ng 3: Hỡnh thang vuụng (7’)</b>


GV : Hãy vẽ một hình thang có một góc vng và


đặt tên cho hình thang đó.


GV : Hãy đọc nội dung ở mục 2 tr 70 và cho biết
hình thang bạn vừa vẽ là hình thang vng ?
GV hi :


_ Để chứng minh một tứ giác là hình thang ta cần
chứng minh điều gì?


Để chứng minh một tứ giác là hình thang vuông
ta cần chứng minh điều gì?


HS vẽ hình vào vở, một HS lên bảng vÏ


_ Một HS nêu định nghĩa hình thang vng theo
SGK


_ Ta cần chứng minh tứ giác đó có hai cạnh đối
song song.


_ Ta cần chứng minh tứ giác đó có hai cạnh đối
song song và có một góc bằng 90


<b>Hoạt động 4: Luyện tập (10’)</b>


Bài 6 tr70 SGK



1 HS đọc đề bài tr 70 SGK
HS trả li ming


_ Tứ giác ABCD hình 20a và tứ giác
INMK hình 20c là hình thang .
_ Tứ giác EFGH không phải là hình
thang


- HS lm bi vo nháp, một HS trình bày miệng
ABCD là hình thang đáy AB ; CD


 <sub>AB // CD </sub> <sub>x + 80</sub>o<sub> = 180</sub>o


y + 40o<sub> = 180</sub>o<sub> ( hai gãc trong cïng phÝa )</sub>
 <sub>x = 100</sub>o<sub> ; x = 140</sub>o


a) Trong hình có các hình thang


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bµi 7 a) tr 71 SGK


Yêu cầu HS quan sát hình, đề bài
trong SGK


Bµi 17 tr 62SBT


b) BID cã : ...


...( so le trong cña DE // BC)
...



BDI cân BD = DI


c/m tơng tự IEC c©n  CE = IE


VËy DB + CE = DI + IE hay DB + CE = DE
D-H íng dÉn vỊ nhµ (2’ )


-Nắm vững định nghĩa hình thang, hình thang vng và hai nhận xét tr 70 SGK. Ơn
định nghĩa và tính chất của tam giác cân.


-Bµi tËp vỊ nhµ sè 7(b,c), 8, 9 tr71 SGK ; Sè 11, 12, 19 tr62 SBT



<i>---Ngày soạn: </i>


<i> Ngày giảng Tiết</i> 3


A. Mục tiêu của bài:


- Nắm đợc định nghĩa, các tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân. Biết vẽ hình
thang cân, biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong tính tốn
và chứng minh.


- BiÕt chng minh một tứ giác là hình thang cân.


- Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học.
B- Chuẩn bị của GV và HS:


- GV: Bảng phụ H24/72, giấy kẻ ô vuông.
- HS: Giấy kẻ ô vuông, dụng cụ vẽ hình.


c. Tiến trình dạy học:


Hot ng của GV Hoạt động của hs


<b>H§ 1 : (5’ </b>

)

<b> </b>

KiÓm tra bài cũ



? Hình thang là gì?Tính chất của hình thang?


? Thế nào là hình thang vuông?


? Dấu hiệu nhận biết hình thang vuông? 2 HS lên bảng trả lời.
<b>HĐ 2 : (10’</b><i><b> ) </b></i>

Định nghĩa hình thang cân



?Hai góc nh thế nào?


- Giáo viên giới thiệu hình thang trên hình 23 là hình
thang cân.


?Vậy thế nào là hình thang cân?


Để một tứ giác là một hình thang cân thì có những
điều kiện nào?


?Cho một hình thang cân thì suy ra điều gì?
Làm ?2/72.


- Giáo viên treo bảng phụ H24/72.


?Tìm các hình thang cân?



Tớnh cỏc gúc cũn li ca mi hình thang cân đó?Có
nhận xét gì về 2 góc i ca hỡnh thang cõn?


?Học sinh quan sát hình 23 trong SGK và
trả lời ?1/72. (C = D)


HS nêu định nghĩa
<b>1. Định nghĩa: SGK/72</b>


ABCD là hình thang cân (đáy AB; CD) 
AB//C




C = D
HS: ABCD; IKMN; PQST


HS: C=1000<sub>; I=110</sub>0<sub>; N=70</sub>0<sub>; S=90</sub>0


HS: Hai góc đối của hình thang cân bù nhau.


<b>H§ 3 : (10’) </b>

Tính chất của hình thang cân



? o độ dài hai cạnh bên của hình thang cân ở
H23/72.


GV giới thiệu định lí.


? Vẽ hình, ghi GT, KL của định lý 1.



<b>2. TÝnh chÊt: </b>


HS: ®o và nhận xét : hai cạnh bên của hình
thang cân thì bằng nhau.


Định lý 1: SGK/76


GT ABCD là hình thang cân (đáy AB, CD)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

? Để chứng minh AD = BC thì làm nh thế nào?


? Có ABCD là hình thang cân thì suy ra điều gì?


? Trờng hợp không có giao điểm thì sao? (AD//BC
điều gì?) Dựa vào đâu?


? V hỡnh thang cân ABCD, đáy AB, CD.


? Vẽ hai đờng chéo của hình thang cân.


? Dự đốn gì?
HS phát biểu định lí
<b>Định lý 2: SGK/73</b>
Học sinh chứng minh miệng
...


CM: SGK/73


KL AD = BC



HS đứng tại chỗ trả lời cách làm, một HS lên
bảng trỡnh by


HS: khi AD không cắt BC thì AD//BC suy ra
AD = BC


HS: vẽ hình
và dự đoán...


<b>HĐ 4 : (10’) </b>

DÊu hiÖu nhËn biết hình thang cân



? Làm ?3/74.


? Dùng com pa vẽ các điểm A, B nằm trên m sao cho
CA = DB.


? Đo các góc của hình thang.


? D oỏn hình thang ABCD có gì đặc biệt?


? Phát biểu thành định lý.


- Giáo viên: Định lý này sẽ đợc chứng minh ở bài 18.
Để chứng minh một hình thang là hình thang cân thì
ta có bao nhiêu cách?  dấu hiệu nhận biết hình
thang cân.


<b>3. DÊu hiƯu nhËn biÕt:</b>


HS: lấy D làm tâm quay 1 cung tròn cắt m tại


B; giữ nguyên khẩu độ compa, lấy C lm tõm
quay 1 cung trũn ct m ti A


HS:


<b>Định lý 3: SGK/74</b>
HS: cã 2 c¸ch ....


<b>DÊu hiƯu nhËn biÕt: SGK/78</b>
<b>H§ 5 : (7’)</b>

Cđng cè



? Nhắc lại định nghĩa hình thang.


? Dấu hiệu hình thang cân.
Làm bài 11, 13/74.


D. h ớng dÉn vỊ nhµ (3')


- Học thuộc định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thang cân
- Bài 12,14; 15/75.


- Hớng dẫn bài 12/SGK: áp dụng tính chất của hình thang cân ta có 2cạnh bên bằng
nhau. Từ đó xét 2 tam giác vng AED và BFC, chúng bằng nhau sẽ suy ra DE = CF.
<i>Ngày soạn: </i>


<i> Ngày giảng : </i>

Tiết 4


A-Mục tiêu:


- Khắc sâu kiến thức về hình thang, hình thang cân ( Định nghĩa, tính chất và cách
nhận biết ).



- Rốn cỏc kĩ năng phân tích đề bài, kĩ năng vẽ hình, kĩ năng suy luận, kĩ năng nhận
dạng hình.


-RÌn nh cẩn thận, chính xác.
B- Chuẩn bị của GV và HS :


- GV: - Thớc thẳng, compa, phấn màu , bảng phụ, bút dạ.
- HS: - Thớc thẳng, compa, bút dạ.


C- Tiến trình dạy- học.


Hot ng ca GV Hot ng của hs


<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra (10’)</b></i>


Gv nêu câu hỏi kiểm tra .


HS1 : _ Phất biểu định nghĩa và tính chất của
hình thang cân


HS1 : _ Nêu định nghĩa và tính chất của hình


HS2:


a) Ta cã : ABC cân tại A (gt)


A B


C
D



m


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

thang nh SGK


Chữa bài tập 15 tr75 SGK


GV yêu cầu HS khác nhận xét và cho điểm
HS lên bảng


<sub>...= ...</sub>
...


Hình thang BDEC có : ...
<sub>BDEC là hình thang c©n.</sub>
b)


Trong hình thang cân BDEC có ...

<b>Hoạt động 2: Luyện tập (33’)</b>



Bµi tËp 1: ( Bµi 16 tr 75 SGK)
GV cïng HS vÏ h×nh


GV gợi ý : So sánh với bài 15 vừa chữa, hãy
cho biết để chứng minh BEDC là hình thang
cân chứng minh điều gỡ?


Bài tập 2( Bài 18 tr 75 SGK)
GV đa bảng phơ :



Chứng minh định lí :


" Hình thang có hai đờng chéo bằng nhau là
hình thang cân


GV : Ta chứng minh định lí qua kết quả của
bài 18 SGK


GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm để giải
bài tập.


GV cho HS hoạt động nhóm khoảng 7 phút
thì u cầu đại diện các nhóm lên trình bày.
GV kiểm tra thêm bài của vài nhóm, có thể
cho điểm .


Bµi tËp 3( Bµi 31 tr 63 SBT).


GV: Muốn chứng minh OE là trung trực
GV yêu cầu 2 HS đứng tại chỗ trình bày
Cả lớp tự hồn thành bài làm vào vở.


Một HS đọc lại đề bài toán
_ HS : Cần chứng minh AD = AE
_ Một HS chứng minh miệng
a) Xét ABD và ACE có:
AB = AC (gt)


... chung
...



 ABD = ACE (gcg)
 <sub>AD = AE ( cạnh tơng ứng)</sub>
Chứng minh nh bài 15


<sub>ED // BC và có ...</sub>
<sub>BEDC là hình thang cân.</sub>


b) ED // BC  ...(so le trong)
Cã ...


 <sub>...</sub>
 <sub>...</sub>


Một HS đọc lại đề bài tốn


Mét HS lªn bảng vẽ hình, viết GT ; KL


a) Hình thang ABEC có hai cạnh bên song song :
AC // BE (gt)


 <sub>AC = BE ( nhËn xÐt vỊ h×nh thang )</sub>
mµ AC = BD (gt) BE = BD  BDE cân
b) Theo kết quả câu a ta có :


<sub>BDE cân tại B </sub> <sub>...</sub>


m AC // BE ... (hai góc đồng vị )
 <sub>...</sub>



XÐt ACD vµ BDC cã :
AC = BD (gt)


...
C¹nh DC chung


 <sub>ACD = </sub><sub>BDC (cgc)</sub>
c) ACD = BDC


 <sub>...( hai gãc t¬ng øng)</sub>


 <sub>Hình thang ABCD cân (theo nh ngha)</sub>


_ Đại diện một nhóm trình bày câu a._ HS nhận xét
_ Đại diện một nhóm khác trình bày câu b và c
_ HS nhận xét.


Một HS lên bảng vẽ hình


HS: Ta cn cm 2 im O và E đều thuộc trung trực
của 2 đáy


HS tr×nh bµy vë...
D. H íng dÉn vỊ nhµ ( 2 phót )


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Bµi tËp vỊ nhµ 17;19tr 75 SGK ; 28;29;30 tr 63 SBT
- Hớng dẫn bài 30/63-SBT:


a. Tứ giác BDEC là hình thang cân vì có hai cạnh bên bằng nhau và không
song song



b. im D,E phi l chân 2 đờng phân giác 2 góc đáy ( xem bi
16/75-SGK ).



<i>---Ngày soạn: </i>


<i>Ngày giảng : </i>

TiÕt 5

<i><b><sub> </sub></b></i>



A-Mơc tiªu:


- HS nắm đợc định nghĩa và các định lý 1, dịnh lý 2 về đờng trung bình của tam
giác.


- HS biết vận dụng các định lý học trong bài để tính độ dài, chứng minh 2 đoạn
tăhnge bằng nhau, 2 đờng thẳng song song .


- Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý và vận dụng các định lý đã học
vo gii cỏc bi toỏn.


B- Chuẩn bị của GV và HS:


- GV: - Thớc thẳng, compa, bảng phụ, bút dạ, phấn màu.
- HS : - Thớc thẳng, compa, bảng phụ nhóm, bút dạ.
C- Tiến trình dạy học


Hot ng của GV Hoạt động của hs


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra ( 5’ )</b>



GV nêu yêu cầu kiểm tra một HS


a) Phát triển nhận xét về hình thang có hai cạnh
bên song song, h.thang có hai dáy bằng nhau.
b) Vẽ tam giác ABC, vẽ trung điểm D của AB, vẽ
đờng thẳng xy đi qua D và song song với BC cắt
AC tại E.


GV cùng HS đánh giá HS trên bảng.


Một HS lên bảng phát biểu theo SGK, sau đó
cùng cả lớp thực hiện yêu cầu 2.


Quan sát hình vẽ, đo đạc và cho biết dự đốn về
vị trí của E trên AC.


<b>Hoạt động 2: Định lý 1 ( 10’ )</b>


GV yêu cầu một HS đọc định lý 1


GV phân tích nội dung định lý và vẽ hình


GV: yêu cầu HS nờu GT, KL v chng minh nh
lý.


GV nêu gợi ý (nÕu cÇn):


Để chứng minh AE = EC, ta nên tạo ra một tam
giác có cạnh là EC và bằng tam giác ADE. Do
đó, nên vẽ EF // AB(F BC).



GV yêu cầu HS tự hoàn thành phần chøng minh
vµo vë ghi.


HS chøng minh b»ng miƯng
Cả lớp ghi vở:


kẻ EF song song AB (F BC).


Hình thang DEFB có hai cạnh bên song song
(DE//EF)


HS vẽ hình vào vở.
Định lý : 1 (SGK)


Chứng minh :


( )
<i>DB</i> <i>EF</i>


<i>AD</i> <i>EF</i>
<i>DB</i> <i>AD gt</i>


 


 




 <sub></sub>



∆ADE vµ ∆EFC cã


Góc A = góc E1 (đồng vị, EF//AB )


AD = EF(chøng minh trªn )


Gãc D1 = gãc F1 ( cïng b»ng gãc B )


Do đó ∆ADE = ∆EFC (g.c.g) => AE = EC

<b>Hoạt động 3: Định nghĩa ( 5’ )</b>



Gv: dùng phấn màu tô đoạn thẳng DE nêu:
DE là đờng trung bình của tam giác ABC.Vậy thế
nào là đờng trung bình của 1 tam giác?


Gv lu ý:Dêng trung b×nh cđa tam giác là đoạn
thẳng mà các đầu mút là trung điểm các cạnh của


Hs: c n ng trung bỡnh của tam giác .
Định nghĩa : (SGK)


AE = EC


∆ABC,AD = DB,
DE//BC
GT
KL
1 <sub>E</sub>
1
1


A
D
B C


<b>Đ4.Đờng trung bình của tam giác</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

tam gi¸c.


Gv: trong 1 tam giác có mấy đờng trung bình? Hs: trong 1 tam giác có 3 đờng trung bình.

<b>Hoạt động 4: Địng lý 2 ( 12’ )</b>



Gv: yêu cầu hs làm ? 2 trong sgk.
Gv: yêu cầu hs c nh lý 2 sgk


Gv: Vẽ hình lên bảng , gọi hs nêu GT,KL và nêu
cách chứng minh.


Gv: gäi 1 hs chøng minh ,c¸c hs kh¸c nghe vµ
gãp ý.


Gv: cho hs thùc hiƯn ? 3 SGK.


Hs : bằng đo dạc nêu ra nhận xét .
Định lý 2: (SGK)


Hs: tự đọc phần chứng minh


HS tính tốn, báo KQ và trình bày cách làm

<b>Hoạt động 5: Luyện tập ( 11’ )</b>




Bµi tËp 1 (Bµi 20 tr 79 SGK)


Hs: sử dụng hình vẽ có sẵn trong SGK , giải
miệng


GV yêu cầu Hs khác: Trình bày lời giải trên
bảng.


Bài tập 2 (Bài 22 tr 80 SGK)


Tam giác ABC có AK = KC = 8 cm.
KI // BC (Vì có 2 góc đồng vị bằng nhau).
=>AI = IB =10 cm (Đingj lý 1 đờng trung bình
trong tam giỏc).


HS lên bảng trình bày


<sub>BDC cú BE =ED (gt). BM = MC (gt)</sub>
=>EM là đờng trung bình


=> EM // DC ( tính chất đờng trung bình )
Có I thuộc DC =>DI // EM .


<sub>AEM cã : AD = DE (gt).</sub>
DI // EM (cm trªn).


=> AI = IM (Định lý 1 đờng trung bình )
D. H ớng dẫn về nhà ( 2 ‘ )


-Về nhà hs cần nắm vững định nghĩa đờng trung bình của tam giác , hai định lý


trong bài.


- Bµi tËp vỊ nhµ sè 21 tr 79 sgk, sè 34,35,36 tr 64 sbt.


- Hớng dẫn bài 21/79-SGK : áp dụng t/c đờng trung bình cho ∆AOB có CD = 3cm.


<i>---Ngày soạn: </i>
<i>Ngày giảng </i>

TiÕt 6



A-Mơc tiªu:


- HS nắm đợc định nghĩa, các định lý về đờng trung bình của hình thang .


- HS biêtd vận dụng các định lý về đờng trung binh của hình thang để tính độ dài,
chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đờng thẳng song song.


- Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý và vận dụng các định lý đã học
vào giải các bài tốn.


B- Chn bÞ của GV và HS :


- GV: - Thớc thẳng, compa, SGK, phấn màu.
- HS : - Thớc thẳng, compa.


C- Tiến trình dạy- học.


Hot ng ca GV Hot ng của hs



<b>Hoạt động 1: Kiểm tra ( 5’)</b>


<b>Yêu cầu:</b>


1) Phát biểu định nghĩa, tính chất về đờng
trung bình của tam giác, vẽ hình minh hoạ.
2) Cho hình thang ABCD (AB // CD)
nh hình vẽ. Tính x, y.


- HS1:...
F


1 <sub>E</sub>


1


1


A


D


B C


DE //BC, DE BC
∆ABC, AD = DB
AE = EC


GT


KL



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

GV nhËn xÐt, cho ®iĨm HS.


Sau đó GV giới thiệu : đoạn thẳng EF ở trên
chính là đờng trung bình của hình thang
ABCD. Vậy thế nào là đờng trung bình của
hình thang, đờng trung bình hình thang có tính
chất gì ? Đó là nội dung bài hơm nay.


- HS2:


. <i>Δ</i> ACD có EM là đờng trung bình
<i>⇒</i> EM = 1


2 DC <i>⇒</i> y = DC = 2 EM = 2.2 = 4
cm.


<i>Δ</i> ACB có MF là đờng trung bình.


<i>⇒</i> MF = 1


2 AB <i>⇒</i> x = AB = 2MF = 2. 1 = 2
cm


<b>Hoạt động 2:Định lý 3 (10’)</b>


GV yờu cu HS thc hin ? 4 tr78 SGK.


(Đề bài đa lên bảng phụ hoặc màn hình)
GV hỏi : Có nhận xét gì về vị trí điểm I trên
AC, ®iĨm F trªn BC ?



GV : Nhận xét đó là đúng.
Ta có định lý sau.


GV đọc Địng lý 3 tr78 SGK.


GV gợi ý : để chứng minh BF = FC , trớc hết
hãy chứng minh AI = IC.


GV gäi mét HS chøng minh miÖng.


Một HS đọc to đề bài.


Mét HS len bảng vẽ hình, cả lớp vẽ hình vào vở.
HS nhận xét I là trung điểm của AC, F là trung điển
của BC


Mt HS c li nh lý 3 SGK.
HS nêu GT, KL của định lý.
<b>Định lý 3</b>


GT ABCD , AB // CD


AE = ED , EF // AB , EF // CD
KL BF = FC


Một HS chứng minh miệng. Cả lớp theo dõi lời
chứng minh của bạn và nhận xét. HS nào cha rõ thì
có thể đọc lời chứng minh trong SGK



Chứng minh : SGK

<b>Hoạt động 3:Định nghĩa (7’)</b>


GV nêu : Hình thang ABCD ( AB//CD) có E là


trung điểm của BC, đoạn thẳng EF là đờng
trung bình của hình thang ABCD . Vậy thế
nào là đờng trung bình của hình thang ?
GV nhắc lại định nghĩa đờng trung bình của
hình thang.


GV dùng phấn khác màu tơ đờng trung bình
của hình thang ABCD.


Hình thang có mấy đờng trung bình?




Một HS đọc lại định ngha ng trung bỡnh ca hỡnh
thang trong SGK


Định nghĩa : SGK


HS: Nếu hình thang có một cặp cạnh song song thì
có một địng trung bình, nếu có hai cặp cạnh song
song thì có hai đờng trung bình.


<b>Hoạt động 4: Định lý 4 Tính chất đờng trung bình hình thang (15 ‘)</b>


GV : Từ tính chất đờng trung bình của tam


giác, hãy dự đốn đờng trung bình của hình


thang có tính chất gì?


GV nêu định lý 4 tr78 SGK.GV vẽ lên bảng.


Yêu cầu HS nêu GT, KL của định lý.


GV gợi ý : Để chứng minh EF song song với
AB và DC, ta cần tạo đợc một tam giác có EF
là đờng trung bình. Muốn vậy ta kéo dài AF
cắt đờng thẳng DC tại K. Hãy chứng minh AF
= FK.


HS có thể dự đốn : đờng trung bình của hình thang
song song với hai đáy.


Một HS đọc lại định lý 4.HS vẽ hình vào vở
<b>Định Lý 4</b>


GT ABCD , AE = ED , BF = FC
KL EF // AB , EF // CD


EF = 2
<i>AB CD</i>


- HS chøng minh t¬ng tù nh SGK
<b>Chøng minh : </b>


+ Bíc 1: <i>Δ</i> FBA = <i>Δ</i> FCK (g.c.g)
<i>⇒</i> FA = FK vµ AB = KC



+ Bớc 2 : Xét <i>Δ</i> ADK có EF là đờng trung bình


<i>⇒</i> EF // DK vµ EF = 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GV trë lại bài tập kiểm tra đầu giờ nói: Dựa
vào h×nh vÏ, h·y chøng minh EF // AB // CD
và EF = AB+CD


2 bằng cách khác.
GV hớng dẫn HS chứng minh


GV yêu cầu HS làm ?5.


GV gii thiệu : Đây là một cách chứng minh
khác tính chất đờng trung bình hình thang.


vµ EF = DC+AB


2 . <i>Δ</i> ACD có EM là đờng
trung bình <i><sub>⇒</sub></i> EM // DC và EM = DC


2 . <i>Δ</i>
ACB có MF là đờng trung bình <i>⇒</i> MF // AB và
MF = AB


2 .


Qua M cã EM // DC (c/m trªn)
MF // AB (c/m trªn).
mµ AB // DC (gt).



<i>⇒</i> E, M, F thẳng hàng ( tiên đề Ơclit). <i>⇒</i> EF //
AB // CD.


vµ EF = EM + MF = DC
2 +


AB
2 =


DC+AB
2
HS đứng tại chỗ trình bày


H×nh thang ACHD ( AD // CH ) cã AB = BC (gt)
BE // AD // CH (cïng vu«ng gãc DH)


<i>⇒</i> DE = EH (định lý 3 đờng trung bình
hìnhthang).


<i>⇒</i> BE là đờng trung bình hình thang


<i>⇒</i> BE = AD+CH


2 <i>⇒</i> 32 =


<i>24+x</i>
2
<i>⇒</i> x = 32 . 2 - 24 <i>⇒</i> x = 40 (m)

<b>Hoạt động 5 Luyện tập _ cng c (6 )</b>




GV nêu câu hỏi củng cố.


1) Đờng trung bình của hình thang là đoạn
thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên của hình
thang.


2) ng trung bỡnh của hình thang đi qua
trung điểm hai đờng chéo của hình thang.
3) Đờng trung bình của hình thang song song
với hai đáy và bằng nửa tổng hai đáy.


Bµi 24 tr80 SGK


( Hình vẽ sẵn trên bảng phụ hoặc màn hình)


HS tr liCỏc cõu sau ỳng hay sai?
1) Sai.


2) §óng.
3)§óng
HS tÝnh :


CI là đờng trung bình của hình thang ABKH.


<i>⇒</i> CI = AH +BK


2 =


12+20



2 =16 (cm)
D.H


íng dÉn vỊ nhµ (2 ’ )


- Nắm vững định nghĩa và hai định lý về đờng trung bình của hình thang.
- Làm nốt các bài tập 23, 25, 26 tr80 SGK


vµ 37, 38, 40 tr64 SBT.


- Hớng dẫn bài 23/SGK: PM//IK//NQ vì cùng vng góc với PQ => K là trung điểm
của PQ (do I là trung điểm của MN) từ đó suy ra cách tính x.



<i>---Ngày soạn: </i>


<i>Ngày giảng </i>

TiÕt 7


<b> </b>



A -Môc tiªu:


- Khắc sâu kiến thức về đờng trung bình của tam giác và đờng
trung bình của hình thang cho HS .


- Rèn kĩ năng về hình rõ , chuẩn xác, kí hiệu đủ giả thiết đầu bài trên hình.
- Rèn kĩ năng tính, so sánh độ dài đoạn thẳng, k nng chng minh.


B - Chuẩn bị của GV và HS :



- GV: - Thớc thẳng, conpa, bảng phụ, bút dạ, SGK, SBT.
- HS : - Thớc thẳng, compa, SGK,SBT.


C - Tiến trình dạy- học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Hot ng của GV Hoạt động của hs


<b>Hoạt động 1 Kiểm tra ( 6’ )</b>


Gv: So sánh đờng trung bình của tam giác và


đ-ờng trung bình của hình thang về định nghĩa và


tính chất? Hs : lên bảng trả lời nh nội dung trong bảng và vẽ hình minh hoạ

<b>Hoạt động 2 Luyện tập bài tập cho hình vẽ sẵn ( 12’ )</b>



Gv: cho hs quan s¸t kĩ hình vẽ rồi cho biết GT
của bài toán.


Bài 1 : Cho hình vẽ.


a)Tứ giác BMNI là hình gì ?


b) Nếu góc A = 8o<sub> thì các gãc cđa tø gi¸c BMNI </sub>


b»ng ?


Gv: tø gi¸c BMNI là hình gì? Chứng minh.?
GV: còn cách nào chứng minh BMNI là hình
thang cân nữa hay không?



GV: HÃy tính c¸c gãc cđa tø gi¸c BMNI nÕugãc
A = 580<sub>.</sub>


HS: Chứng minh bằng cách sử dụng định nghĩa
hình thang cân.(Hai góc kề 1 đáy bằng nhau)


Hs: gt cho


-ABC có goc B = 90 0


-Phân giác AD của góc A.


-M; N ; I lần lợt là trung điểm của AD ; AC ; DC
Hs:Tứ giác BMNI là hình thang cân.Chứng minh:
+Theo hình vẽ ta có:


MN l ng trung bình của tam giác ACD=>MN //
DC hay MN // BI(Vì B: D: I: C thẳng hàng).
=>BMNI là hình thang.


+ABC cã gãc B = 90 0<sub>; BN lµ trung tuyÕn =>BN</sub>


= AC /2 (1)


L¹i cã MI= AC /2 (2)


Tõ (1) và (2) =>BN = IM =>BMNI là hthang cân.
Hs :chứng minh b»ng miÖng.


NÕu gãc A = 580<sub>:</sub><sub>ABD cã gãc B = 90</sub>0



cã : gãc BAD = 580 <sub>/2 = 29</sub>0.


=>gãc ADB = 900<sub>-29</sub>0<sub>=61</sub>0 <sub>gãc MBD = 61</sub>0.


Do đó góc NID = gúc MBD = 610<sub>( Theo nh </sub>


nghĩa hình thang cân).


=>gúc BMN =góc MNI = 1800<sub>-61</sub>0<sub>=119</sub>0<sub>.</sub>

<b>Hoạt động 3 Luyện tập bài tập có kỹ năng vẽ hình ( 20’ )</b>


Hs: Đọc to và nêu gt ,kl.


Gv: cho hs suy nghÜ 3 ' và gọi trình bày miệng
câu a.


GV: gợi ý cho hs 2 trờng hợp
-E,K,F không thẳng hàng.
-E,K,F thẳng hàng.
Hs: nêu cách làm.


Gv: yêu cầu hs nêu gt , kl.


Gv; Sau 5 ' gọi đại diện 1nhóm trình bày lời giải.
Gv: kiểm tra các nhóm khác.


Hs: lµm theo nhóm. trên bảng phụ 5'


Bµi 2:(bµi 27 sgk).



a)EK là đờng trung bình ADC =>EK =DC/2.
FK là đờng trung bình của ACB =>KF= AB/2.
b)


E,K,F không thẳng hàng có EF < EK+ KF(bđt tam
giác)=>EF< (AB+DC)/2(1)


E,K,F thẳng hàng EF = EK+KF => EF
=(AB+DC)/2 (2)


Từ (1) và (2) =>đpcm.
Bài 3(Bài 44 tr 65 SBT)
ABC


GT BM =MC ; OA=OM
d qua O


AA',BB',CC'd
KL


' '


'


2
<i>BB CC</i>
<i>AA</i>  



<b>Hoạt động 4 Củng cố ( 5 )</b>




Gv: da bài tập lên bảng phụ kiểm
tra.


Hs: nêu câu trả lời: 1 Đ; 2 S.


Cỏc cõu sau ỳng hay sai:


1)Đờng thẳng đi qua trung điểm 1 cạnh của tam giác và song song
với cạnh thứ 2 thì ®i qua trung ®iĨm c¹nh thø 3.


2)Khơng thể có hình thang mà đờng trung bình bàng độ dài 1đáy.
D. H ớng dẫn về nhà ( 2 ’ )


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- BTVN: 37. 38, 41, 42 tr 64,65 SBT.


<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày giảng : </i>

TiÕt 8



A-Môc tiªu:


- HS biết dùng thớc và compa để dựng hình (chủ yếu là dựng hình thang) theo các
yếu tố đã cho bằng số và biết trình bày hai phần, cách dựng và chứng minh.


- HS biết cách dử dụng thớc và compa để dựng hình vào vở một cách tơng đối chính
xác.


- RÌn lun tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c khi sử dụng dụng cụ, rèn khả năng suy luận, có
ý thức vận dụng dựng hình vào thức tế.



B- Chuẩn bị của GV- HS :


- GV: - Thớc thẳng có chia khoảng, compa, bảng phụ, bút dạ, thớc đo góc.
- HS : - Thớc thẳng có chia khoảng, compa, thớc đo góc.


C- Tiến trình dạy- học .


Hot ng ca GV Hoạt động của hs


<b>Hoạt động 1: 1.Giới thiệu bài tốn dựng hình ( 5’ )</b>


Gv: ta xét các bài tốn vẽ hình mà chỉ sử dụng 2 dụng


cụ là thớc và compa , chúng đợc gọi là cỏc bi toỏn dng
hỡnh.


Gv:Thớc thẳng có tác dụng gì?
Compa có tác dụng gì?


Hs : tr¶ lêil.


<b>Hoạt động 2: Các bài tốn dựng hình đã biết ( 13’ )</b>


Gv: Ta đã biết các cách giải i


toán dựng hình nào?


Gv hớng dẫn hs ôn lại cách dựng:


Hs: dựng hình theo hớng dẫn của Gv.
- Một gãc b»ng 1 gãc cho tríc.



-Dựng đờng thẳng song song với đờng thẳng cho
tr-ớc.


-Dựng đờng trung trực của 1 đoạn thẳng.


-Dựng đờng thẳng vng góc với đờng thẳng đã cho.

<b>Hoạt động 3: Dựng hình thang ( 20’ )</b>



GV: Híng dẫn phần phân tích ; cách dựng;
chứng minh và biƯn ln.


Gv chốt lại: Một bài tốn dựng hình đầy đủ
cần có 4 bớc nhng theo chơng trình quy định
phải trình bày 2 bớc vào bài làm.


1- Cách dựng: nêu thứ tự từng bớc dựng
đồng thời thể hiện các nét dựng trên hình vẽ.
2- chứng minh: bằng lập lập luận chứng tỏ
rằng hình vừa dựng thoả mãn đề bài.
bớc phân tích làmnháp để tìm hớng dựng
hình.


XÐt VD tr 82 SGK.


Dựng hình thang ABCD biết đáy AB = 3
cm và CD = 4 cm ; cạnh bên AD = 2 cm ;
Góc D = 70 0<sub>.</sub>


Hs: dựng hình vào vở và ghi các bớc nh


đã hớng dẫn.


<b>Hoạt động 4: </b>

Luyện tập ( 5’ )


Gv : vẽ phác hình lên bảng.


Gv hỏi: Giả sử hình thang ABCD có AB//
DC = 4cm dãc dựng đợc, cho biết tam giác
nàodựng đợc ngay?


Gv:Đỉnh B đợc xác nh nh th nao?


Bài 31 tr 83 SGK


Dựng hình thang ABCD ( AB // CD) biÕt
AB =AD = 2 cm; AC = DC = 4 cm.
Hs:Tam gi¸c ADC dùng dợc ngay vì biết
3 cạnh.


Hs: Đỉnh B phải nằm trên tia à // DC và
A


B


x


C
D 700


2



3


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Gv: hớng dẫn cho hs về nhà làm. cách A 2cm ( B cùng phía với C đối với
AD)


D. H ớng dẫn về nhà ( 2 phút )
Ôn lại các dựng hình cơ bản.


- Nm c cỏc bc của 1 bài tốn dựng hình.
-BTVN:29, 30, 31 , 32 tr83 SGK


- Hớng dẫn bài 32/SGK: Dựng tam giác đều , dựng phân giác của một góc ta sẽ tạo đợc
góc 300<sub>.</sub>



<i>---Ngµy soạn: </i>


<i>Ngày giảng </i>

TiÕt 9


A-Mơc tiªu:


- Củng cố cho HS các phần của một bài tính tốn dựng hình. HS biết vẽ phác hình
để phân tích miệng bài tốn, biết các trình bày phần cách dựng và chứng minh.


- Rèn luyện kĩ năng sử dụng thớc và compa để dựng hình
- Thái độ cẩn thận, làm việc theo quy trình.


B- ChuÈn bị của GV và HS :



- GV :- Thc thng, compa, thớc đo độ .
- HS :- Thớc thẳng, compa, thớc đo độ.
C- Tiến trình dạy- học.


Hoạt động của GV Hoạt động của hs


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra ( 10’ )</b>


GV: Một bài tốn dựng hình cần làm những phần


nào? Trình bày? Chữa bài 31 (SGK, tr 83). HS: Hai HS trả bài.

<b>Hoạt động 2: Luyện tập , ( 33’ )</b>


GV: Muốn dng mt gúc 300<sub> ta lm th no?</sub>


GV: Yêu cầu một HS lên bảng thực hiện.


GV: Yờu cu HS nhc lại những giả thiết đã có.
Tam giác nào đợc dựng ngay?


GV: Đỉnh B đợc dựng nh thế nào?


GV: Gọi một HS lên bảng trình bày, HS ở dới
lµm trong vë.


- HS: Tam giác ADC dựng đợc ngay vì biết góc
D = 900<sub>, cạnh AD = 2 cm, cạnh DC =</sub>


GV: Ta dựng đợc 2 điểm thoả mãn đièu đó nh
điểm B và B' ở trên hỡnh.


GV: Hớng dẫn HS cách làm.


Yêu cầu HS lên bảng trình bày.


Bài 1 (bài 32 tr 83 SGK):
HÃy dựng 1 gãc 300<sub>.</sub>


HS: Tr¶ lêi miƯng.


- Dựng một góc 600<sub>, sau đó dựng phân giác góc </sub>


đó.


Bµi 2 (bµi 34 tr 83 SGK):


Dựng hình thang ABCD, biết góc D = 900<sub>, ỏy </sub>


CD = 3 cm, cạnh bên AD = 2cm,
cạnh bên BC = 3cm


- HS: nh B nm trên đờng thẳng đi qua A, song
song với DC.


Bµi 3:


Dùng h×nh thang ABCD biÕt AB = 1,5 cm; gãc D


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

= 600<sub>, gãc C = 45</sub>0<sub>, DC = 4,5 cm.</sub>


HS lên bảng trình bày:
D. H ớng dẫn về nhµ ( 2’ )



- Cần nắm vững để giải một bài tốn dựng hình ta phải làm những phần nào ?
- Rèn kỹ năng sử dụng thớc và compa trong dựng hình


- Bµi tËp vỊ nhµ 46 ; 49; 50 ; 52 tr 65 SBT


- Hớng dẫn bài 46/SBT: Dựng góc vuông xAy, Trên tia Ax xác định điểm C sao cho


AC = 2 cm, Lấy C làm tâm quay cung trịn bán kính 4,5 cm. Cung này cắt tia Ay õu thỡ
ú l B.



<i>---Ngày soạn: </i>


<i>Ngày giảng </i>

TiÕt 10


A-Mơc tiªu:


- HS hiểu định nghĩa hai điểm , hai hình đối xứng với nhau qua đờng thẳng d.
- HS nhận biết đợc cái đoạn thẳng đối xứng với nhau qua một đuờng thẳng, hình
thang cân là hình có trục đối xứng.


- Biết về điểm đối xứng với một điểm cho trớc, đoạn thẳng đối xứng với một đoạn
thẳng cho trớc qua một đờng thẳng.Biết chứng minh hai điểm đối xứng với nhau qua một
đ-ờng thẳng.


- HS nhận biềt đợc hình có đối xứng trong tốn học và trong thực tế.
B- Chuẩn bị của GV và HS:


- GV: - Thớc thẳng, compa , bút dạ , bảng phụ, phấn màu.Hình 53, 54 phóng to.Bìa
chữ A, tam giác đều, hình trịn, hình thang cân.



- HS :- Thớc thẳng, compa.Tấm bìa hình thang cân.
C- Tiến trình dạy- häc .


Hoạt động của GV Hoạt động của hs


<b>Hoạt động 1:Kiểm tra ( 6’ )</b>


GV: Đờng trung trực của một đoạn thẳng là gì?


Cho đờng thẳng d và một điểm A (A không thuộc d).
Hãy vẽ điểm A' sao cho d là đờng trung trực của đoạn
thẳng AA'.GV cho điểm.


Từ hình vẽ trên, GV giới thiệu khái niệm 2 điểm đối
xứng qua một đờng thẳng


HS: 1 HS lên bảng,


<b>Hot ng 2: Hai im i xứng qua một đờng thẳng ( 10 ‘ )</b>


GV: Thế nào là 2 điểm


đối xứng qua đ/ thẳng d?
GV: cho HS đọc định nghĩa.


Nêu ra các trờng hợp đặc biệt khi điểm M thuộc
đờng thẳng d thì điểm M' có vị trí nh thế nào đối
với / thng d.


HS: Trả lời.
Định nghĩa: SGK.
Chú ý:



Nu M thuộc đờng thẳng d thì M' cũng thuộc d
(M trùng M').


<b>Hoạt động 3: Hai hình đối xứng qua một đờng thẳng ( 15‘ )</b>


GV: Yêu cầu HS thực hiện ?2 trang 84 SGK


GV: Chuẩn bị sẵn hình vẽ 53, 54 trên bảng phụ,
sau đó yêu cầu HS nhận xét. Qua đó nêu ra kết
luận của bài học.


GV: Tìm trong thực tế hai hình đối xứng với nhau
qua 1 trc.


HS: Vẽ hình vào vở, 1 HS khác lên bảng thực
hiện.


Định nghĩa: SGK.
Kết luận: tr 85 SGK.


HS tỡm....cỏc em khác bổ xung thêm.

<b>Hoạt động 4: Hình có trục đối xứng ( 10 ‘ )</b>



GV: Cho HS lµm ?3 tr 86 SGK. HS: Tr¶ lêi.


A


d


A'



d


A B


A'


B '


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

GV: Liên hệ với lý thuyết


GV: Đa tấm bìa hình thang c©n ABCD,


hình này có trục đối xứng hay khơng? Biểu diễn
trục đối xứng?


GV: Gấp đơi hình thang cân, đờng gấp sẽ là trục
đối xứng của hình thang cân.


TiÕp tơc cho HS lµm ?4


? Nhận xét về số trc i xng ca mi hỡnh.


Định nghĩa: SGK.HS: Trả lời
Định lý: tr 87 SGK.


HS: Một hình có thể khơng có, có 1; 2; 3....hoặc
vơ số trục đối xứng.


<b>Hoạt động 5: Củng cố ( 3 ‘ )</b>



GV: Gọi HS trả lời. Bài 2: ( bài 41 tr 88 SGK).


GV yêu cầu HS tìm trục đối xứng của các hình
trên mỗi tấm bìa đã chuẩn bị trớc.


<sub></sub>

<sub></sub>

D



HS: Tr¶ lêi miƯng. Một HS lên bảng thực hiện
trên bìa:


<sub> </sub>

...


D. H íng dÉn vỊ nhµ ( 1 ’ )


- Nắm đợc định nghĩa, định lý, tính chất trong bài.
- Bài tập về nhà: từ 35 đến 39 tr 87, 88 SGK.


- Híng dÉn bµi 38/SGK:


Gấp đôi tờ giấy sao cho 2 cạnh bên của tam gíc cân hay hình thang cân trùng vào
nhau. Mở tờ giấy ra, nếp gấp chính là hình ảnh ca trc i xng.



<i>---Ngày soạn:</i>


<i> Ngày giảng : </i>

TiÕt 11


A-Mơc tiªu:


- Củng cố kiến thức về hai hình đối xứng nhau qua một đờng thẳng ( một trục), về hình có
trục đối xứng .



- Rèn kĩ năng về hình đối xứng của một hình( dạng hình đơn giản) qua một trục đối xứng.
- Kĩ năng nhận biết hai hình đối xứng nhau qua một trục, hình có trục đối xứng trong thực
t


B- Chuẩn bị của GV và HS :


- GV: - Compa, thớc thẳng, bảng phụ, phấn màu, bút dạ. Vẽ trên bảng phụ( giấy
trong) hình 62 tr89, hình 61 tr88 SGK. PhiÕu häc tËp.


- HS : Compa, thíc thẳng, bảng phụ nhóm, bút dạ.
C- Tiến trình dạy học.


Hoạt động của GV Hoạt động của hs


<b>H§ 1 : (8’) </b>

KiÓm tra bµi cị



? Thế nào là hai điểm đối xứng với nhau qua một
đờng thẳng?


? Hai hình đối xứng với nhau qua một đờng
thẳng? Chữa bài 37/87


Hai HS lên bảng...


<b>HĐ 2 : (29) Lun tËp</b>
Lµm Bµi 39/88.


?AD nh thÕ nµo víi CD? Vì sao?



?Tính AD+BD ?


<b>Bài 39/88:</b>


Học sinh vẽ hình, ghi GT, KL.
A


B


D
C


E d


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

?AE nh thế nào với CE? Vì sao?


?Tính AE+EB?


?So sánh BC với BE+CE? Dựa vào đâu?


?Suy ra điều g×?


GT C đối xứng với A qua d; Ed
KL AD+DB < AE+EB


Chøng minh


d là đờng trung trực của AC (gt)  AD=CD (tính
chất đờng trung trực của 1 đoạn thẳng).



Cã AD+DB=CD+DB=BC 


Ed và d là đờng trung trực của AC (gt)
AE=CE


Có AE+EB=CE+EB
Xét BCE: CB<CE+EB
Từ AD+BD<AE+EB
Làm phần b)


- Giáo viên: Bài toán trên cho ta cách dựng điểm
D trên đờng thẳng d sao cho tổng các khoảng
cách từ A và từ B đến D là nhỏ nhất. Nhiều bài
toán thực tế dẫn đến bài toán dựng hình nh thế.
Giáo viên nêu ví dụ về bài toán.


+ Hai điểm dân c A và B ở cùng phía một
con sơng thẳng. Cần đặt cầu ở vị trí nào để
tổng các khoảng cách từ cầu đến A và đến B
là nhỏ nhất?


+ Hai công trờng A và B ở cùng phía một
con đờng thẳng. Cần đặt trạm biến thế ở vị trí
nào trên con đờng để tổng độ dài đờng dây từ
trạm biến thế đến A và đến B là nhỏ nhất?
Lm Bi 41/88.


Giáo viên treo bảng phụ.
- Tại sao câu d) sai?



b) Con đờng ngắn nhất mà bạn Tú phải đi là con
đờng ADB.


HS theo dâi, liªn hƯ thùc tÕ


Học sinh quan sát SGK H61/88và trả lời câu hỏi.
<b>Bài 40/88: Các biển ở hình 61a,b,d/88 có trục đối </b>
xứng.


<b>Bµi 41/88:</b>


? HS: Đọc đề bài.


Học sinh hoạt động nhóm. Đại diện nhóm lên trả
lời  Nhận xét.a, b, c: đúng d: sai
Vì một đoạn thẳng có 2 trục đối xứng (là chính nó
và đờng trung trực của nó)


<b>H§ 3 : (8’) </b>

Cđng cè



? Lµm Bµi 42/89.


GV: hớng dẫn HS gấp giấy để cắt chữ D


D D



<b>Bài 42/89:</b>


HS dùng kéo, gấp giấy và cắt chữ D theo chØ dÉn
cđa GV.



Các chữ cái có trục đối xứng:
A,M,T,U,V,Y,B,C,D,Đ,E,K,H,I,O,X


b) Có thể gấp tờ giấy làm t để cắt chữ H vì chữ H
có 2 trục đối xứng vng góc.


D. H íng dÉn vỊ nhµ ( 2 \ )


- Ôn tập lý thuyết bài trục đối xứng.


- Làm các bài tập từ 60 đến 71 tr 66, 67 SBT.
- c mc "Cú th em cha bit".


______________________________________________________
<i>Ngày soạn:</i>


<i> Ngày giảng </i>

Tiết 12

:


A-Mục tiêu:


- HS nắm đợc định nghĩa hình bình hành, các tính chất của hình bình hành, các dấu
hiệu nhận biết một tứ giác là hình bình hành.


- HS biÕt vẽ hình bình hành, biết chứng minh một tứ giác là hình bình hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Rốn k nng suy luận, vận dụng tính chất của hình bình hành để chứng minh các
đoạn thẳng bằng nhau, góc bằng nhau, chứng minh ba điểm thẳng hàng, hai đờng thẳng
song song.


B- Chuẩn bị của GV và HS :



- GV: - Thớc thẳng, compa, bảng phụ, bút dạ, phấn màu. Một số hình vẽ, đề bài viết
trên giấy trong hay bảng phụ.


- HS : - Thíc th¼ng, compa.
C- Tiến trình dạy- học.


Hot ng ca GV Hot ng của hs


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’ )</b>


1) Vẽ hình thang có 2 cạnh bên song song ?


2) Cho hình vẽ, nhận xét gì về các cạnh đối của nó ?


HS 1:....


HS2: Gãc A + gãc D = 1800


=> gãc B + gãc C = 1800


=> AB // CD, AD // BC

<b>Hoạt động 2: Định nghĩa ( 10 ‘)</b>



GV: Tứ giác có các cạnh đối song song nh trên gọi là
hình bình hành. Hơm nay chúng ta sẽ học hình bình
hành.


GV: Híng dÉn HS vÏ h×nh.


Hình bình hành có phải là hình thang không? Hình


thang có phải là hình bình hành không? hÃy tìm trên
thực tế những hình là hình bình hành.


HS: c định nghĩa hình bình hành tr 90 SGK
Định nghĩa: SGK.


Tứ giác ABCD,


AB // CD, AD // CB <=>Hình bình hành ABCD
HS: Trả lời...


<b>Hot ng 3: Tớnh cht ( 13 ‘ )</b>


GV: Yêu cầu HS liên hệ giữa hình bình hành và hình


thang. Từ đó nêu ra các tính chất của hình bình
hành.


?2 Gợi ý các tính chất cịn lại của hình bình hành.
u cầu HS phát biểu định lí (SGK)


? Hãy vẽ hình, ghi GT/KL của định lí và lần lợt
chứng minh từng phần.


Gợi ý: dừng t/c hình thang để chứng minh phần a)
Phần b): dựa vào các tam giác bằng nhau:


∆ADC = ∆CBA, ∆ADB =∆CBD.


GV ra bài tập nhanh để củng cố tính chất: Cho
∆ABC, D,E,F theo thứ tự là trung điểm của AB, AC,


BC. Chứng minhtứ giác BDEF là hình bỡnh hnh.


HS: trả lời:...
Tính chất: SGK


Chứng minh:


a) Hình bình hành là hình thang có hai cạnh
bên song song nên AB = CD vµ AD = BC.
b) ... ∆ADC = ∆CBA (c.c.c)


=> Gãc D = gãc B


Chứng minh tơng tự ta đợc góc A = góc C.
c) Xét ∆AOB và ∆COD có: DC = AB, góc B1


= gãc D1, gãc A1 = gãc C1(so le trong)


=>∆AOB = ∆COD(g.c.g)=>OA=OC,OB=OD
HS suy nghĩ và đứng tại chỗ trả lời miệng

<b>Hoạt động 4: Dấu hiệu nhận biết ( 7’ )</b>



GV: Nhờ vào dấu hiệu gì để nhận biết một tứ giác là hình bình
hành?


GV: Giới thiệu thêm các cách để chứng minh một hình là hình
bình hành.


1)Tứ giác cócác cạnh đối song song là hình bình hành
2)Tứ giác cócác cạnh đối bằng nhau là hình bình hành


3)Tứ giác có cạnh đối bằng nhau và song song là hình b hành
4)Tứ giác cócác góc đối bằng nhau là hình bình hành


5)Tứ giác có hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đờng
là hình bình hành


HS: Nhờ vào định nghĩa.
Dấu hiệu nhận biết: SGK.


?3: HS nhìn bảng phụ để nhận biết tứ
giác là hình bình hành. Lần lợt trả lời
tại chỗ:


H×nh 70c không là hình bình hành.
Còn lại các hình 70 a,b,d,e là hình
bình hành.


<b>Hot ng 5: Cng c ( 8’ )</b>



A B
C
D
700
1100 700
A B
C
D
1
1 1
1


O
A B
C
D
ABCD: Hbhµnh
AC  BD = O
a) AB=CD,AD=BC
b) A = C, B = D
c)OA=OC, OB=OD
GT


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

GV: Yêu cầu HS lµm bµi tËp.
Bµi 43 tr 92 SGK.


Bµi 44 tr 92 SGK.


HS1: Tất cả đều là hình bình hành theo dấu hiệu nhận
biết.


HS2: Tứ giác BEDF cũng là hình bình hành (do có 2
cạnh đối song song và bằng nhau) =>BE = DF (theo t/c
của hình bình hành).


D. H íng dÉn vỊ nhµ ( 2 phót )


- Nắm đợc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành.
- Bài tập về nhà từ 45 đến 47 tr 92, 93 SGK. Từ 78 đến 80 tr 68 SBT.


- Hớng dẫn bài 48/SGK: Kẻ đờng chéo AC của tứ giác ABCD ta có EF và GH lần lợt
là 2 đờng trung bình của ∆ABC và ∆ADC nên EF // GH và EF = GH vậy tứ giác EFGH l


hỡnh bỡnh hnh.


_____________________________________________________________
<i>Ngày soạn:</i>


<i> Ngày giảng : </i>

TiÕt 13


A-Mơc tiªu:


- Kiểm tra, luyện tập các kiến thức về hình bình hành ( định nghĩa tính chất, dấu hiệu nhận
biết) .


- RÌn kĩ năng áp dụng các kiến thức trên vào giải bài tập, chú ý kĩ năng vẽ hình, chứng
minh, suy ln


-RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c.
B- Chn bị của GV và HS :


- GV: - Thớc thẳng, compa, bảng phụ, bút xoá.
- HS : - Thớc thẳng, compa.


C- Tiến trình dạy- học.


Hot ng ca GV Hoạt động của hs


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra ( 7 ‘ )</b>



GV: Phát biểu định nghĩa tính chất hình bình
hành? Chữa bài tập 46 tr 92 SGK.


GV: Nhận xét và cho điểm. HS: Lên bảng.


<b>Hoạt động 2: Luyện tập ( 36’ )</b>


Bài 1: bài 47 tr 93 SGK


GV: Gọi HS lên bảng viết giả thiÕt, kÕt
luËn.


Bµi 1: bµi 47 tr 93 SGK


GT ABCD là hình bình hành; AHBD;
CKBD


KL AHCK là hình bình hành


Có AHBD; CKBD (gt)  AH//CK (BD)
XÐt ADH vµ CBK:


A B
D C


K
H


1 1
A E B
H F
D G C


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

GV: Gợi ý cho HS cách làm bài. Yêu cầu 1
HS lên bảng trình bày.



GV: gọi một HS lên bảng vẽ hình
GV: Gọi HS lên bảng viết giả thiết, kÕt
luËn.


GV yêu cầu vài em mang vở lên bảng cho
GV kiểm tra. GV căn cứ vào đó nhắc nhở
chung về cách trình bày cho cả lớp.


H=K=900<sub>; AD=BC (vì ABCD là hình bình hành) </sub>


D1=B1 (2 góc so le trong), AD//BC ADH=CBK


(c¹nh hun-gãc nhän)


AH=CK (hai c¹nh tơng ứng)


Xét tứ giác AHCK: AH//CK; AH=CK (CMT)


AHCK là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết hình
bình hành – một cặp cạnh đối song song và bằng
nhau)


Bµi 2: bài 48 tr 92 SGKCả lớp vẽ hình vào vở
HS căn cứ phầnhớng dẫn về nhàtiết trớc tự trình
bày vµo vë.


HS đổi chéo vở để kiểm tra lẫn nhau.
Bài tập 49/93 - SGK


GV híng dÉn HS vÏ h×nh



GV yêu cầu 2 em lên bảng đồng thời
(HS2 đợc dùng a, nh kết quả đã chứng
minh)


HS vÏ h×nh và ghi GT/KL vào vở và suy nghĩ cách
chứng minh.


a) XÐt tø gi¸c ABCD:


AB=CD; AD=BC (gt)  tứ giác ABCD là hình bình
hành (dấu hiệu nhận biết hình bình hành - 2 cặp cạnh
đối bằng nhau)


XÐt tø giác AICK:


AK=IC (gt); AK//IC (AB//DC, ABCD là hình bhành)
AICK là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết hình bình
hành)  AI//CK


b) Xét DCN:


DI=NC(gt); IM//NC (vì AI//CK)DM=MN <sub>. </sub>
Xét ABM:


AK=KB (gt); KN//AM (vì AI//CK) MN=NB <sub></sub>
Từ <sub> và   DM = MN = NB.</sub>


D.H



íng dÉn vỊ nhµ ( 2 phót )


- Nắm vững và phân biệt định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành.
- Làm các bài tập từ 83 đến 89 tr 69 SBT.


- Hớng dẫn bài84-SBT: C/m các ∆HDF=∆GBE, ∆EAH=∆FCG để các cạnh bằng
nhau.


_


_____________________________________________________
<i>Ngày soạn</i>


<i>Ngày giảng : </i>

Tiết

14



A- Mơc tiªu


- HS nắm chắc định nghĩa hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm - nhận biết 2
đoạn thẳng qua một điểm. Nhận biết một số hình có tâm đối xứng


- Biết vẽ điểm đối xứng, đoạn thẳng đối xứng qua một điểm
- Rèn kĩ năng chứng minh điểm đối xứng. Liên hệ thực tế.
B- Chun b


GV:- Máy chiếu, bút dạ, giấy trong. Thớc thẳng, com pa , b¶ng phơ.
A K B


D I C
N
M



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- HS: thớc thẳng, compa; ơn lại bài “Trục đối xứng”
C- Tiến trình dạy hc


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


<b>Hoạt Động 1:Kiểm tra bài cũ:(5 )</b>


GV: Chữa BT 49 a/93 sgk


GV gọi HS nhận xét và cho điểm.


a) Vì IC//ID
KB =KA


AB=CD (t/c hbh)


=> CI//=KA. Vậy AKCI là hình bình hành=> CK//AI

<b>Hoạt động 2 Bài mới (35 ‘)</b>



GV: VÏ h×nh ?1


Cho điểm O và A. vẽ A sao cho O là trung
điểm AA


Quan sỏt hỡnh v: khi ú im A và A’ gọi là
đối xứng nhau qua điểm O


Thế nào là hai điểm đối xứng nhau qua 1
điểm?



Ngời ta quy ớc: điểm đối xứng với O qua O là
nó.


GV: nghiªn cøu ?2 ë b¶ng phơ?


Khi dó hình A’B’ gọi là đối xứng AB qua O


Thế nào là 2 hình đối xứng qua 1 điểm?


Điểm O gọi là tâm đối xứng của 1 hình
GV: Đa ra hình 77 (bảng phụ) yêu cầu HS
giải thích vì sao ABC đối xứng nhau qua O?


1) Hai điểm đối xứng qua một điểm
HS vẽ hỡnh vo v


HS quan sát hình vẽ


HS: Hai im gọi là đối xứng nhau qua điểm O nếu
O là trung điểm của đoạn thẳng nối 2 điểm đó.
Định nghĩa: sgk


OA = OA’ ;


OA +OA’ = AA’ <=> A và A’ đối xứng qua O
Quy ớc: sgk


HS đọc yêu cầu của ?2


Vẽ điểm OAB. vẽ điểm A’,B’ đối xứng lần lợt với


A,B qua O?


Lấy C AB. Vẽ C’ đối xứng với C qua O
Dùng thớc kiểm nghiệm C’ thuộc A’B’ không ?
HS vẽ đoạn A’B’ đối xứng với AB qua O
HS : Vẽ điểm C’ đối xứng với C qua O
HS: OC =OC’ Vậy C’ có thuộc A’B’


HS... nếu mỗi điểm thuộc hình này đối xứng với mỗi
điểm thuộc hình kia qua O và ngợc lại


2) hai hình đối xứng qua một điểm
Định nghĩa sgk


HS theo dâi


HS : AB và A’B’ đối xứng nhau qua O
AC và A’C’ đối xứng nhau qua O


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Giíi thiƯu H78 ( b¶ng phơ )
GV: tr¶ lêi ?3 ë b¶ng phơ ?


Đa ra định nghĩa hình có tâm đối xứng
GV giới thiệu định lí SGK


GV: nghiên cứu ?4 và trả lời ?


HS:


AD i xứng BC qua O


AB đối xứng DC qua O


- O là tâm đối xứng của ABCD
HS ghi nhớ


?4: sgk
HS theo dâi


HS : Chữ O, chữ H có tâm đối xứng.

<b>Hoạt động 3:Củng cố (8 ‘)</b>



1 định nghĩa hai điểm đối xứng qua 1 điểm, hai hình đối xứng qua 1 điểm; hình có tâm đối xứng?
2. Giải BT 50/95 sgk ; BT 51/95 sgk


3. Trong các chữ cái và hình vẽ sau, hình nào có tâm đối xứng:


 

 I    ∆  L



D. H íng dÉn vỊ nhµ (2 ‘ )


- Học các định nghĩa theo sgk.
- BTVN: 52,53/96.


- Hớng dẫn bài 53: Ta phải c/m A và M nhận I là trung điểm (hãy c/m ADME là
hình bình hành và đờng chéo AM i qua I.


_______________________________________________________


<i>Ngày soạn: </i>



<i>Ngày giảng : </i>

TiÕt 15


A- Mơc tiªu


- Giúp HS nắm vững khái niệm đối xứng tâm, hình có tâm đối xứng, tính chất của
đoạn thẳng hai tam giác, hai góc, đối xứng nhau qua một điểm.


- RÌn lun cho HS thao tác phân tích, tổng hợp việc giải bài tập


- Giáo dục cho HS tính thực tiễn qua việc vận dụng kiến thức về đối xứng tâm
B- Chuẩn bị


- GV: thớc thẳng, com pa , bảng phụ, phấn màu
- HS: thớc thẳng, compa; ôn lại bài Đối xứng tâm
C- Tiến trình dạy học


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


<b>Hoạt động 1Kiểm tra bài cũ:(5 ‘)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

GV: 1. định nghĩa 2 điểm đối xứng. Vẽ N và
N’ đối xứng nhau qua O?


2. định nghĩa hai hình đối xứng?
GV gọi HS nhận xét và cho điểm.


HS1:nêu định nghĩa,vẽ hình


HS2: hình gọi là đối xứng nhau qua điểm O nếu
mỗi điểm thuộc



<b>Hoạt động 2 Luyện tập (35’)</b>


GV: nghiên cứu BT 54 ở bảng phụ?


VÏ h×nh ghi GT-KL cña BT54?


Muốn chứng minh: C và B đối xứng nhau qua
O ta phải chứng minh điều gì? Để chứng minh;
OC = OB ta phải chứng minh ntn?


Yêu cầu HS trình bày theo nhóm. Sau đó đa ra
kết luận nhóm và chữa


Chốt lại phơng pháp chứng minh hai điểm đối
xứng với nhau qua mt im


GV:Yêu cầu HS nghiên cứu BT 55/96


Để chứng minh M và N đối xứng nhau qua O
trong BT này ta cần chứng minh điều gì?


NhËn xét bài làm của bạn?
Chữa và chốt phơng pháp


GV: Đọc yêu cầu của bài tập ở sgk ?
Em nào lời câu hỏi ở sgk ?


Yêu cầu HS chữa bài


GV: Đa ra bài tập 57 ở bảng phụ, sau đó yêu
cầu HS làm bài tập vào vở bài tập



1) Bài 54
HS đọc đề bài


HS vẽ hình ở phần ghi bảng
HS cần chứng minh : OC=OB
HS hoạt động theo nhóm
Đa ra kết quả nhóm


OA = OB => OA =OC . VËy OB = OC


Tam gi¸c OAB cã: gãcO1 = gãcO2 = gãcAOB/2


Tam gi¸c AOC cã: gãcO3 = gãcO4 = gãcAOC/2


Mµ gãcAOB + gãcAOC = 2(O2 +O3) = 1800


=>B, O, D thẳng hàng. => D và C đối xứng qua O
HS chữa bài vào vở


2) bài tập 55/96 H đọc đề bi


HS ta phải chứng minh O là trung điểm của MN
1 em lên bảng trình bày lời giải (các em khác trình
bày vào vở bài tập )


Chứng minh:


Xét BOM vµ DON cã B1 = D1,



OD = OB ; O1 = O2 ; => BOM = DON
=> OM = ON


Vậy M đối xứng với N qua O HS nhận xét ...
3) bài tập 56/96HS: Hình có tâm đối xứng là 83 a, c
4) bài tập 57


HS nghiên cứu BT57, sau đó hoạt động theo nhóm
và đa ra kết quả nhóm


a) đúng b) sai c) đúng

<b>Hoạt động 3Củng cố (3’)</b>


- định nghĩa hai điểm đối xứng qua một điểm, lấy ví dụ thực tế?


- định nghĩa hai hình đối xứng qua một điểm, - vẽ ABC đối xứng A’B’C’ qua A?
d. h ớng dẫn về nhà (1 ‘ )


- Xem lại bài tập đã chữa - BTVN: 53/96-SGK, Bài 95,96-SBT.
- Đọc trớc bài "Hình chữ nhật".


1 2


A
y


C


x
B



3
4


M


N
O


A B


C
D


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i></i>
<i></i>


<i>Ngày soạn:</i>


<i> Ngày giảng : TiÕt 16</i>
A- Mơc tiªu


- HS nắm chắc định nghĩa và các tính chất qua đó rút ra dấu hiệu nhận biết hình chữ
nhật.


- Rèn kĩ năng vẽ hình chữ nhật, vận dụng tính chất của hình chữ nhật để chng
minh


- Vận dụng kiến thức về hình chữ nhật trong thực tế.
B- Chuẩn bị



- GV: thớc kẻ, com pa ,ê ke, bảng phụ, phấn màu
- HS: thớc kẻ, compa; ê ke.


C- Tiến trình dạy học


Hot ng ca GV Hot ng của HS


<b>Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ:(5 ‘)</b>


GV: cho hình bình hành ABCD có A=900<sub>. tính</sub>


các góc cồn lại của hỡnh bỡnh hnh ú?


Gọi HS nhận xét và cho điểm


HS :


Vì ABCD là hình bình hành => A= C =900 <sub>, </sub>


A+B =180 (bï nhau) => B= 900<sub> => D =90</sub>0


(B=D). Vậy B=C =D = 900

<b>Hoạt động 2 Bài mới (35’)</b>



GV: h×nh vẽ trong bài tập trên là hình chữ nhật.
Vậy thế nào là hình chữ nhật?


Ngoi ra, nh ngha hình chữ nhật thơng qua hình
thang cân? thơng qua hình t giỏc?


GV: Thông qua các khái niệm trên, em hÃy cho


biết hình chữ nhật có những tính chất gì?


T tớnh chất hình thang cân và hình bình hành ta
có tính cht gỡ v ng chộo?


Chốt lại các tính chất của hình chữ nhật


GV: T nh ngha v tớnh cht rỳt ra các dấu hiệu
nhận biết tứ giác là hình chữ nht?


HS: hình chữ nhật là hình ..góc vuông
1) Định nghĩa


A = C = B = D = 1V <=> ABCD lµ hcn


HS: Hình chữ nhật là hình thang cân có 1 góc
vng. Hình chữ nhật là tứ giác có 4 góc vng
HS: Có đầy đủ các t/c của hình bình hành, hình
thang cân


2) TÝnh chÊt


- Có đầy đủ t/c của hbh và hình thang cân
HS: Trong hình chữ nhật, hai đờng chéo bằng
nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đờng
HS : Ghi bài


A B


D C



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Ghi dÊu hiƯu nhËn biÕt h×nh chữ nhật bằng kí hiệu
Các nhóm c/m dấu hiệu 4?


Gọi 1 nhóm trình bày. các nhóm khác nhận xét
?2:...


Trả lời ?3 sgk/98?


GV: nghiên cứu ?3 ở trên bảng phụ
+ Tứ giác ABCD là hình gì?Vì sao?


+ So sỏnh dài AM,BC?


+ Phát biểu tính chất ở câu b thành nh lớ?
Cht li sau ?3


GV: nghiên cứu ?4 ở bảng phụ
+ Tứ giác ABCD là hình gì? Vì sao?
+ ABC là tam giác gì?


+ Phỏt biu tớnh cht cõu b thành định lí?


GV: Qua ?3 và ?4 ta có định lí nào áp dụng vào
tam giác?


+ Chốt lại định lí áp dụng vào tam giác?


3) DÊu hiƯu nhËn biÕt sgk
1. Tø gi¸c cã 3 góc vuông



2. Hình thang cân có 1 góc vuông
3. Hình bình hành có 1 góc vuông


4. Hình bình hành có hai đờng chéo bằng
nhau.


HS ghi bµi ...


HS hoạt động nhóm ...
HS trình bày, sau đó nhận xét


HS : có. Vì compa kiểm tra hai đờng chéo
4) áp dụng vo tam giỏc ?3:


a) ABCD là hình
chữ nhật. Vì ABCD
là hình bình hành có
A= 1V, AM =1/2BC
b) AM = BC:2


c) Định lý: Trong tam giác vng đờng trung
tuyến ứng với cạnh huyền có độ di bng na
cnh y.


HS : BACD là hình chữ nhật vì theo dấu hiệu
nhận biết 4.HS: ABC vuông tại A


HS : Trong tam giác có trung tuyến bằng nửa
cạnh đối diện thì tam giác đó là tam giác


vng.HS phát biểu định lí sgk /99


<b>Hoạt động 3 Củng cố (3 ‘)</b>


1. Nêu định nghĩa tính chất – dấu hiệu nhận biết hình bình hành
2. Giải BT58/99 sgk:


a 5 2

13


b 12 6 6


c 13

10 7


d


D. h íng dÉn vỊ nhµ (2 ‘ )
- Häc lÝ thuyÕt theo sgk
- BTVN: 59, 60 ,61/99 sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>Ngày soạn: </i>


<i>Ngày giảng </i>

TiÕt

17


I- Mơc tiªu


- Gióp HS cđng cố vững chắc những tính chất, những dấu hiệu nhận biết hình chữ
nhật, tính chất của hình chữ nhật áp dụng vào tam giác vuông.


- Rèn kĩ năng phân tích, kĩ năng nhận biết một tứ giác là hình chữ nhật
- Rèn luyện cho HS thao tác phân tích, tổng hợp, t duy lô gíc.


II- Chuẩn bị



GV: Máy chiếu, giấy trong, bút dạ, thíc kỴ, com pa
HS: giấy trong, bút dạ, thớc kẻ, compa; ê ke.
III- Tiến trình dạy học


Hot ng ca GV Hot ng của HS


<b>Hoạt động 1Kiểm tra bài cũ:(5’)</b>


GV: 1. Nêu các du hiu nhn bit 1 t giỏc


là hình chữ nhật?


2. CMR: hình chữ nhật có giao điểm 2 đờng
chéo là tõm i xng?


Gọi HS nhận xét và cho điểm


HS1:


1. Tứ giác có 3 góc vuông


2. Hình thang cân có 1 góc vuông
3. Hình bình hành có 1 góc vu«ng


4. Hình bình hành có 2 đờng chéo bằng nhau
HS2:


Ta có: OB=OD (t/c) => B và D đối xứng qua O
OC=OA (t/c) => A,C đối xứng qua O



Vậy O là tâm đố xứng của ABCD

<b>Hoạt động 2 Bài mới Luyện tập (35’)</b>


GV: Em hãy cho biết hình chữ nhật có phải là hình có


trục đối xứng khơng ? Có tâm đối xứng khơng?Vì sao?
Gọi HS trả lời và chốt lại


2) bµi tËp 62


GV: Dùng đèn chiếu hoặc bảng phụ, chiếu hình 88 và
89 sgk , yêu cầu HS trả lời


+ Nếu C = 900 <sub>thì điểm C thuộc ng trũn ng kớnh AB</sub>


1) Hình chữ nhật có:


Giao im 2 đờng chéo là tâm đối xứng
đờng thẳng đi qua trung điểm 2 cạnh đối là
trục đối xứng.


HS theo dâi...


HS : §óng. Theo t/c tam gi¸c vuông thì
trung tuyến bằng nửa cạnh huyền


HS: §óng. Theo tÝnh chÊt cña tam giác
vuông


C
C



A B A O
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

đúng hay sai vì sao?


+ Điểm C thuộc đờng tròn đờng kính AC thì ABC
vng tại C (,S)?


Chốt lại phơng pháp qua bài tập trên


GV: quan sát hình vẽ ở bảng phụ sau đó tìm x


+ Các em làm bµi tËp nµy vào giấy trong hoặc b¶ng
nhãm.


+ Cho biÕt kÕt qu¶ theo nhãm


+ Đa ra đáp án để HS tự chữa sai (nếu cú)


GV: nghiên cứu BT 64/100 trên màn hình (bảng phụ)?
Yêu cầu từng nhóm thảo luận và tình bày lời gi¶i


Thu bài của từng nhóm, chiếu lên máy chiếu, sau đó
nhận xét và cho điểm


Chèt ph¬ng pháp thông qua bài tập 64


Bài tập 63:



Kẻ BK  DC =>ABKD lµ hcn


KC = DC-DK =5 cm => KBC vuông tại
K


=> BK2<sub> = 13</sub>2<sub> - 5</sub>2<sub> =12</sub>2 <sub>=> x = BK =12cm</sub>


Bài tập 64:
HS c bi


HS thảo luận theo nhóm
HS trình bày bài làm
HS sửa sai chéo các nhóm.


<b>Hot ng 3 Củng cố (4 ‘)</b>



GV: cho tứ giác ABCD , M,N,P,Q lần lợt là trung điểm AB,BC,CD,DA cần có điều kiện gì để MNPQ
là hình chữ nhật


Cho HS hoạt động nhóm, sau đó trình bày, GV chữa và chốt phơng pháp
D. h ớng dẫn về nhà (1 ‘ )


- Xem lại các bài tập đã chữa
- BTVN: 65,66/100 sgk.


- Hớng dẫn bài 66/SGK: AB và EF cùng nằm trên một đờng thẳng vì AB và EF cùng
thuộc đờng thẳng cha cnh BE ca hỡnh ch nht BCDE.


____________________________________________________
<i>Ngày soạn:</i>



<i> Ngày gi¶ng : </i>

TiÕt 18



A- Mơc tiªu


- HS nắm đợc khoẳng cách giữa hai đờng thẳng song song, tính chất của các điểm
cách đều một một đờng thẳng cho trớc. Tính chất của đờng thẳng song song cỏch u.


- Vận dụng giải một số bài tập ở sgk
B- Chuẩn bị


- GV: Bảng phụ, thớc kẻ, com pa
- HS: thớc kẻ, compa.


C- Tiến trình d¹y häc


Hoạt động của GV

Hoạt động của HS



<b>Hoạt động 1Kiểm tra bài cũ:(5’)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

GV: 1. Nªu dÊu hiệu nhận biết hình chữ
nhật?


2. Cho ABD; A =1V, trung tuyÕn AM.
CMR: AM = MB?


Gọi HS nhận xét và cho điểm


HS1:



1. Tứ giác có 3 góc vuông


2. Hình thang cân có 1 góc vuông
3. Hình bình hành có 1 góc vuông


4. Hình bình hành có 2 đờng chéo bằng nhau
HS2: Vẽ hình chữ nhật ABCD=>BD = AC
MB = MD; MA = MC => MB = MA

<b>Hoạt động 2 Bi mi (30)</b>



GV: trả lời ?1 trên bảng phụ?


Từ ?1 em rút ra nhận xét gì?


GV: AH là khoảng cách giữa a và b


Khiú:h l khong cỏch gia hai đờng thẳng song
song a và b


+ Thế nào là khoảng cách giữa 2 đờng thẳng song
song?


+ Chốt lại định nghĩa về khoảng cách 2 đờng thẳng
song song


GV: nghiªn cøu ?2 trên bảngphụ
Các nhóm c/m: M a; M a
+ Cho biÕt kÕt qu¶ tõng nhãm



+ Đa ra đáp án. yêu cầu HS tự đối chiếu và kiểm tra
+ Từ ?2 rút ra t/c của các điểm cách u 1 ng
thng cho trc.


GV yêu cầu HS làm ?3


Nhận xÐt: sgk


+ Ta có nhận xét: Tập hợp các điểm cách 1 đờng
thẳng cố định một khoảng bằng h không đổi là hai
đờng thẳng song song với đờng thẳng đó và cách
đ-ờng thẳng đó một khoảng bằng h


GV:Các đờng thẳng a,b,c,d song song với nhau và
khoảng cách giữa các đờng thẳng đó bằng nhau. Ta
gọi chúng là các đờng thẳng // cách đều.


1) Khoảng cách giữa 2 đờng thẳng song song.
HS: Vì BK//AH (b), AB//HK; H =1V
=>ABKH là hình chữ nhật.=>BK = AH = h


HS: Mọi điểm thuộc đờng thẳng a trên hình
93 cách b một khoảng bằng h và mọi điểm
thuộc b cách a mt khong bng h


Định nghĩa : sgk


HS : Khoảng cách giữa 2 đờng thẳng song
song là khoảng cách từ 1 điểm tuỳ ý trên


đ-ờng thẳng này đến đđ-ờng thẳng kia.


2) Tính chất của 2 điểm cách đều một dờng
thẳng cho trớc.


HS hot ng nhúm


HS đa ra kết quả của nhóm
HS : nhËn xÐt vµ kiĨm tra


Tính chất : Các điểm cách đờng thẳng b một
khoảng bằng h nằm trên hai đờng thẳng song
song với b cách b một khoảng bằng h


HS: Đỉnh A nằm trên đờng thẳng // với BC
cách BC một khoảng bằng 2cm


HS theo dâi vµ ghi bµi


3) Đờng thẳng song song cách đều.


a,b,c,d là các đờng thẳng song song cách đều
HS: vẽ hình và theo dõi


A A'


B H C H'
2 2


a A B



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Trả lời ?4 ở bảng phụ?
đa ra định lí về
đờng thẳng song
song, cách đều.


HS phát biểu định lí:...


<b>Hoạt động 3</b>


Củng cố (8 ‘)


GV: Giải BT 69,67/102,103 sgk


Bài 67: Do AC = CD = DE và CC'//D'D//BE nên AC' = C'D' = BE (tính chất của các đ ờng thẳng song
song cách đều).


Bµi 69: (1) + (7), (2) + (5), (3) + (8), (4) + (6).
D. h íng dÉn vỊ nhµ (2 ‘ )


- Học định nghĩa , tính chất đờng thẳng song song...


- BTVN: 68/102 sgk . Hớng dẫn: Điểm C di chuyển trên đờng thẳng song song với
d, cách d là 2cm và thuộc nửa mf khụng cha im A.


______________________________________________________
<i>Ngày soạn: </i>


<i> Ngày giảng : </i>

TiÕt

19


A- Mơc tiªu


- Giúp HS củng cố vững chắc khái niệm khoảng cách giữa 2 đờng thẳng song song,


nhận biết các đờng thẳng song song v cỏch u.


- Rèn luyện kĩ năng phân tÝch, vËn dơng lÝ thut, t duy l« gÝc.
B- Chn bị


- GV: Bảng phụ, bút dạ, thớc kẻ, com pa


- HS: bút dạ, thớc kẻ, compa; Ôn tập lí thuyết, làm các bài tập về nhà.
C- Tiến trình dạy häc


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động1Kiểm tra bài cũ:(5 ‘)</b>


GV: Cho CC’//DD’//EB và


AC = CD =DE.


CMR: AC =CD=DB?
Gọi HS nhận xét và cho điểm


HS: Chứng minh
Do AC =CD =DE (gt)
CC’//DD’//EB(gt)


=> CC’, DD’, EB là các đờng thẳng song song
cách đều


=> AC’ =CD’=D’B

<b>Hoạt động 2Luyện tập (35’)</b>


a A E


b B F
c C G
d D H


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

GV: nghiên cứu bài tập 68
Vẽ hình cho bµi tËp 68 ?


Khi B di chuyển trên đờng thẳng d thì điểm C di
chuyển trên đờng thẳng nào?(GV vẽ vị trí giả định
điểm B di chuyển tới B' khi ú im C di chuyn
ti C').


Chữa và chốt phơng pháp cho BT 68
GV: nghiên cứu BT 70/103 trên bảng phụ:


+ các nhóm trình bày lời giải BT 70?


+ Thu kết quả của các nhóm sau đó đa ra đáp án
để HS tự kiểm tra


GV nghiªn cøu BT 71/103 .


+ §Ĩ chøng minh ; O, M,A thẳng hàng ta phải
chứng minh điều gì?


GV yêu cầu một HS lên bảng trình bày, cả lớp tự
hoàn thành vào vở ghi. GV kiểm tra sự trình bày
của vài em, rút kinh nghiệm cho cả lớp.



Khi M di chuyển trên BC thì O di chuyển trên
đ-ờng thẳng nào?


Các nhóm trình bày lời giải phần b?


GV yờu cu cỏc nhúm a ra kt quả, sau đó bổ
sung hồn chỉnh. Nhấn mạnh các đơn vị kiến thức
đã vận dụng


+ Gọi HS trình bày tiếp phần c, sau đó yêu cầu HS
chữa bài


HS nghiên cứu đề bài


HS : Cdi chuyển trên đờng thẳng song song với
d


HS đọc đầu bài, vẽ hình vào vở


HS quan sát GV di chuyển điểm B tới vị trí giả
định là B'.


Từ đó HS phát hiện ra vị trí trung điểm C của
AB sẽ di chuyển đến vị trí mới là C'.


Căn cứ vào 2 vị trí C và C', HS sẽ phát hiện xem
C di chuyển trên đờng nào.


C¸c nhãm nhËn xÐt chÐo bài của các nhóm bạn
Cả lớp vẽ hình vào vở ghi



HS: Do O là
trung điểm của
ED nên ta c/m cho
ED là một đờng chéo
của hình chữ nhật và AM


là đờng chéo thứ 2 thì phải đi qua O.
b) Kẻ AH BC


OKBC
Cã OK = AH/2


=> O nằm trên đờng trung bình của ABC


HS:....


<b>Hoạt động 3Củng cố (3 ‘)</b>


GV: nêu t/c của các điểm cách đều 1 đờng thẳng cho trớc?


Đờng thẳng song song cách đều là gì?


HS tr¶ lêi các câu hỏi ở phÇn
cđng cè


A


B


C



B'


C'


y
A


B' B x


C' C


A


B
C


E


D
M


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

h


íng dÉn vỊ nhµ (2 ‘ )


- Xem lại các bài tập đã chữa


- BTVN: 70/103 sgk - Hớng dẫn: Điểm C luôn cách đờng thẳng AB một khoảng
không đổi bằng độ dài CD nên C nằm trên đờng thẳnh song song với AB (tớnh cht....).



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>Ngày soạn: </i>


<i>Ngày giảng : </i>

TiÕt 20


A- Mơc tiªu


- HS nắm chắc định nghĩa , tính chất và các dấu hiu nhn bit hỡnh thoi.


- Rèn kĩ năng vẽ hình thoi, biết vận dụng các tính chất của hình thoi trong chøng
minh


- VËn dơng kiÕn thøc h×nh thoi trong thực tế
B- Chuẩn bị


- GV: Bảng phụ, thớc kẻ, com pa


- HS: thớc kẻ, compa; Ôn lại định nghĩa, tính chất hình bình hành, hình chữ nhật
C- Tiến trình dạy học


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 1Kiểm tra bài cũ:(5’)</b>


GV: Cho tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng nhau.


CMR tứ giác đó là hình bình hành?


GV gäi HS nhận xét
và cho điểm


HS: Chứng minh



Ta có AB=CD (gt), BC =DA(gt)


=>ABCD là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết
hình bình hành).


<b>Hot ng 2Bi mi (30)</b>


GV: hìh vẽ ở bài tập trên gọi là hình thoi. Vậy


h×nh thoi là gì?
GV:


Tứ giác ABCD
AB = BC = CD = DA
GV yêu cầu HS làm ?1


Vy hỡnh thoi cú phi là trờng hợp đặc biệt của
hình bình hành khơng?


Chốt lại các cách định nghĩa hình thoi


GV: Từ định nghĩa trên, em hãy cho biết hình thoi
có tính chất gì?


?2: Quan sát hình vẽ cho biết ngồi ra hình thoi
cịn có tính chất gì về đờng chéo?


HS: hình thoi là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau
HS vẽ hình và ghi định nghĩa vào vở:



HS tr¶ lêi nh phần bài cũ


+ Hình thoi là hình bình hành có hai cạnh kề
bằng nhau


HS: ghi bài


HS: có đầy đủ các tính chất của hình bình
hành.


HS:


- Hai đờng chéo vng góc với nhau


- Đờng chéo là đờng phân giác của góc hình
thoi.


A B


D C


B
A


A C


D


<b>H×nh thoi</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Đa ra các tính chất (định lí) của hình thoi lên bảng
phụ bằng kí hiệu.


GV yêu cầu lần lợt từng HS đứng tại chỗ c/m định
lí, yêu cầu cả lớp tự ghi phần c/m vào vở nh SGK.
GV: Để tứ giác ABCD l hỡnh thoi ta cú nhng du
hiu no?


Nêu các dÊu hiƯu trªn b»ng lêi


Đa ra các dấu hiệu lên bảng phụ để HS theo dõi
Trình bày phần chứng minh dấu hiệu 3 và 4 theo
nhóm?


Cho biết kết quả của từng nhóm?
Đa ra đáp án trên bảng phụ?


GV chốt lại phơng pháp chứng minh 2 dấu hiệu
trên


HS theo dõi tính chất.


HS hoàn thành bài c/m.
HS trả lời:


1. Tứ giác ABCD có AB=BC =CD =DA.
2. Hình bình hành ABCD có AB=BC.
3. Hình bình hành ABCD có AC BD.


4. Hình bình hành ABCD có AC hoặc BD là


đ-ờng phân giác của một góc.


HS: Phỏt biu bng li
HS: Theo dõi bảng phụ
Hoạt động nhóm
HS: đa ra kết quả nhóm
HS: Kiểm tra kết quả
HS ghi nhớ các du hiu...

<b>Hot ng Cng c (8)</b>



1. GV: Giải bài tập 73/105 sgk?
2. Gi¶i BT 74/105 sgk theo nhãm?


3. Tứ giác ABCD có phải thêm điều kiện gì để
ABCD là hình thoi?


HS: Hình thoi: 102,a,b,c,e (có giải thích cụ thể)
HS trình bày bảng nhóm: Hai đờng chéo của
hình thoi có độ dài là 8cm và 10 cm nên hai
nửa đờng chéo là 4 cm và 5 cm. Vậy cạnh hình
thoi dài là

42+52=

41 (cm) => chọn đáp
án (B).


D. h íng dÉn vỊ nhµ (2 ‘ )


- Học định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thoi.
- BTVN: 75,76,77 (106/sgk ).


- Híng dÉn bµi77/SGK:



a) Chứng minh mỗi đỉnh hình thoi đều nhận giao điểm đó là tâm đối xứng.
b) Chứng minh các đỉnh hình thoi đều nhận 2 đờng chéo là trục đối xứng.
<i> </i>


<i></i>
<i>Ngày soạn: </i>


<i> Ngày giảng : </i>

<i>. TiÕt 21</i>



A- Môc tiªu


- Giúp HS rèn luyện định nghĩa , tính chất và các dấu hiệu nhận biết hình thoi.
- Rèn kĩ năng vẽ hình thoi, kỹ năng vận dụng các tính chất của hình thoi trong
chứng minh


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- áp dụng kiến thức hình thoi vào trong thực tế
B- Chuẩn bị


- GV: Bảng phụ, thớc kẻ, com pa


- HS: thớc kẻ, compa; Ôn lại định nghĩa, tính chất hình bình hành, hình chữ nhật,
hình thoi.


C- Tiến trình dạy học


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


<b>Hoạt động 1Kiểm tra bài cũ:(5’)</b>


GV: Cho tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng nhau.



Viết các tính chất về cạnh, về góc, về đờng chéo
của tứ gíac ABCD


GV gäi HS nhận xét
và cho điểm


HS: Lên bảng thực hiÖn.


<b>Hoạt động 2 luyện tập (30’)</b>


GV:Treo bảng phụ ghi sẵn Bài tập 1:


Hãy khoanh tròn chữ cái trớc câu trả lời đúng
Hình thoi là tứ giác:


1. Có hai cạnh đối bằng nhau.
2. Có các cạnh đối bằng nhau.
3. Có các cạnh liên tiếp bằng nhau.
4. Có hai đờng chéo bằng nhau.
5. Có hai đờng chéo vng góc.


6. Các đờng chéo bằng nhau và vng góc.
7. Có hai đờng chéo vng góc và cắt nhau tại
trung điểm của mỗi đờng


GV: Nhận xét và giải thích rõ các câu đúng, lu y
HS điều ngợc lại cha chắc ó ỳng.


GV: Đa ra bảng phụ ghi Bài tập 2;
Tìm các hình thoi trên hình



HS: Hot ng cỏ nhõn làm bài
Đáp án :Các câu đúng là : 1; 2; 3; 5; 7.
HS: Chú y theo dõi và ghi nhớ các dấu hiệu...
HS : Hoạt động theo nhóm (Bàn) để nhận dạng
các hình và giải thích rõ lí do.


a. Tø giác ABCD là hình thoi vì
AB = BC = CD =DA


b. Tứ giác EFGH là hình thoi vì EFGH là hình
bình hành có đờng chéo EG là phân giác của
góc E.


c. Tứ giác IKMN là hình thoi vì IKMN là hình
bình hành có hai đờng chéo vng góc.


d. Tứ giác PQRS khơng là hình thoi.
HS : Hoạt động theo nhóm để làm bài


- Lần lợt c/m các tam giác : AEH; BEF; CGF;
DGH bằng nhau, từ đó suy ra


HE = EF = FG= GH => EFGH là hình
thoi.


A B


D C


K



I


N


M
c


d
Q


P


R


S


b


G
H


E


F
A


C
D



B


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

GV : Nhận xét và đánh giá bài làm của các
nhóm.


GV : Cho HS lµm tiÕp Bµi 3;


Bài 3: Chứng minh rằng các trung điểm của 4
cạnh hình chữ nhật là các đỉnh của 1 hình thoi

<b>Hoạt động 3Củng cố (8’)</b>



1. Gi¶i BT 74/105 sgk theo nhãm?


2. Tứ giác MNPQ có phải thêm điều kiện gì để
MNPQ là hình thoi?


HS trình bày bảng nhóm: Hai đờng chéo của
hình thoi có độ dài là 8cm và 10 cm nên hai
nửa đờng chéo là 4 cm và 5 cm. Vậy cạnh hình
thoi dài là

42+52=

41 (cm) => chọn đáp
án (B).


D. h íng dÉn vỊ nhµ (2 phót)


- Ơn tập để nắm chắc định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thoi.
- BTVN:,76,77 (106/sgk ).


- Híng dÉn bµi77/SGK:


a) Chứng minh mỗi đỉnh hình thoi đều nhận giao điểm đó là tâm đối xứng.


b) Chứng minh các đỉnh hình thoi u nhn 2 ng chộo l trc i xng.


<i>Ngày soạn </i>


<i>Ngày giảng : </i>

Tiết 22


A- Mơc tiªu


- HS nắm chắc định nghĩa, tính chất và cỏc du hiu nhn bit hỡnh vuụng.


- Rèn kĩ năng vÏ , biÕt vËn dơng c¸c tÝnh chÊt cđa hình vuông trong chứng minh,
tính toán.


- Rèn luyện thêm thao tác phân tích và tổng hợp, chứng minh các tính chất.
B- Chuẩn bị


- GV: Bảng phụ, thớc kẻ, com pa, eke


- HS: thớc kẻ, compa, êke ; Ôn lại các hình tứ giác đã học.
C- Tiến trình dạy học


Hoạt động của GV

Hoạt động của HS



<b>Hoạt động 1Kiểm tra bài cũ:(5 ‘)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

GV: 1) Cho tø giác ABCD có 3 góc vuông và
AB =BC.


CMR: ABCD là hình thoi


GV gọi HS nhận xét và


cho điểm


HS: Chứng minh


Vì BACD có A=B=C=1V (1)
Từ (1) => ABCD là hình chữ nhật
Mà AB=BC


=> ABCD là hình thoi

<b>Hoạt động 2Bài mới (30’)</b>


GV: Hình trên bảng gọi là hình vng. Vậy


thÕ nµo lµ hình vuông?


+ nh ngha hỡnh vuụng theo hỡnh ch nht
+ định nghĩa hình vng theo hình thoi
+ theo lí thuyết về tập hợp, có thể nói gì về
quan hệ giữa 3 tập hợp: hình chữ nhật, hình
thoi, hình vng?


GV: Nh vậy hình vuông có các cạnh và các
góc nh thế nào?


GV: căn cứ vào t/c của hình chữ nhật và t/c
của hình thoi, hÃy phát biểu các t/c của hình
vuông?


GV yêu cầu HS làm ?1


Vậy có thể nhận biết hình vuông từ những


dấu hiệu náo?


GV: Vỡ hình vng là trờng hợp đặc biệt của
hình chữ nhật và hình thoi nên cứ ghép mỗi
t/c của hình chứ nhật với một t/c tơng ứng
của hình thoi thì ta đợc một dấu hiệu nhận
biết hình vuụng.


GV yêu cầu HS làm ?2
- Nhận xét: SGK.


HS: Hình a), c), d) là hình vuông. Hình b)
không phải là hình vuông.


HS: Hình vuông là tứ giác có 4 góc vuông và 4
cạnh bằng nhau.


HS vẽ hình và
ghi ĐN vào vở


1. Định nghĩa sgk
Tứ giác ABCD có:


A=B=C=D =1V <=> Hình vuông ABCD
AB=BC=CD=DA


Hình vuông là hình chữ nhật có 2 cạnh kề bằng
nhau.


HS : Hình vuông là hình thoi có 1 góc vuông


HS : Hình vuông là hình chữ nhật, nhng ngợc lại
là sai


Hình vng là hình thoi, ngợc lại khơng đúng
HS: Hình vng có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc
bằng nhau.


2) Tính chất:


HS: hình vuông có tất cả các tính chất của hình
chữ nhật và của hình thoi.


HS: Hai ng chéo của hình vng bằng nhau,
vng góc với nhau, là phân giác của các góc, là
tâm đối xứng và là 2 trục đối xứng của hình
vng.


3) DÊu hiƯu nhËn biÕt:


HS phát biểu các dấu hiệu nhận biết và ghi nhớ.
Lần lợt các HS đứng tại chỗ c/m các dấu hiệu
nhận biết.


B C


A D


B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Hoạt động 3Củng cố (3’)</b>




Bài tập 79/-SGK: a) Hình vngcó cạnh bằng 3 cm thì đờng chéo bằng

18 cm


b) Đờng chéo của hình vuông bằng 2 dm thì cạnh của hình vuông bằng

2
dm


Bi tp 80/SGK: - Tõm đối xứng của hình vng là giao điểm hai đờng chéo (theo t/c hình thoi).
- Bốn trục đối xứng của hình vng là 2 đờng chéo (theo t/c hình thoi) và 2
đ-ờng thẳng đi qua trung điểm đồng thời vnggóc với cạnh (theo t/c hình chữ nhật).


D. h íng dÉn vỊ nhµ (2 ’ )
- Häc lý thuyÕt Ch¬ng I
- BTVN:81, 82, 83/ sgk.


- Hớng dẫn bài 82:Dựa vào 4 tam giác bằng nhau để suy ra HG = GF = FE = EH, từ
đó suy ra HGFE là hình thoi, hãy c/m một trong các góc của nó bng 900<sub>.</sub>


<i>Ngày soạn: </i>


<i>Ngày giảng: </i>

Tiết 23


A- Mục tiêu


- Giúp HS củng cố vững chắc những tính chất, dấu hiệu nhận biết hình vuông.
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, nhận biết tứ giác là hình vuông


- Rèn luyện t duy phân tích, tổng hợp và logíc
B- Chuẩn bị


GV: Bảng phụ, thớc kẻ.
- HS: thớc kẻ, compa, êke


C- Tiến trình dạy học


Hot động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 1Kiểm tra bài cũ:(5 ‘)</b>


GV: 1. Nêu định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận


biÕt h×nh thoi?


2. Nêu định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết
hình vng ?


GV gäi HS nhận xét và cho điểm


Hs 1: định nghĩa : hình thoi là tứ giác có 4
cạnh bằng nhau


tÝnh chÊt....dÊu hiƯu ....


HS 2: định nghĩa : hình vng là tứ giác có 4
góc vuong và 4 cạnh bằng nhau


tính chất.... dấu hiệu ....

<b>Hoạt động 2Bài luện tập (30)</b>



GVyeu cầu các nhóm trình bày lời giải BT83/109
bảng phụ.


+ Cho biÕt kÕt qu¶ cđa tõng nhãm



+ Đa đáp án lên bảng nhóm. Yêu cầu HS kiểm tra
giữa các nhóm lẫn nhau.


HS hoạt động nhóm.


HS: a. S d. S b. § e. § c. Đ
HS đa ra kết quả nhóm


Nhận xét


Chữa bài vào vở bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

GV: nghiên cứu BT 84/109 trên bảng phụ?
+ Vẽ hình ghi GT KL của bài toán


+ GV kiểm tra việc vẽ h×nh cđa HS ë vë ghi
+ H·y cho biÕt tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao?
+ Trình bày lời giải phần a?


+ Điểm D ở vị trí nào trên cạnh BC thì tứ giác
AEDF là hình thoi?


+ Nếu cho ABC vuông tại A thì AEDF trở thành
hình gì?


+ Để AEDF trở thành hình vuông thì cần có thêm
điều kiện gì?


Chốt lại phơng ph¸p chøng minh của bài tập
84/103



GV: Đa BT 85/103 sgk ra bảng phụ:


Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD. E,F lần
l-ợt là trung điểm của AB,CD. AF cắt DE tại M, BF
cắt CE tại N.


a) Tứ giác AEFD; BEFC là hình gì? Vì sao?
b) Tứ giác MENF là hình gì? Vì sao?


HS c bi
HS vẽ hình vào
vở ghi


HS : là hình bình hành vì có 2 cặp cạnh đối
song song.


HS trình bày tại chỗ


HS : D thuc ng phõn giác của góc A
HS: AEDF là hình chữ nhật vì:


AEDF là hình bình hành và góc A = 1V


HS: Cn thêm điều kiện ở câu b, tức là D ở vị
trí nằm trên đờng phân giác của góc A.


HS làm bài tập theo nhóm, 2 bàn 1 nhóm. Mỗi
nhóm một nội dung sau đó đa ra kết quả để
nhận xét và chữa lỗi sai (nếu có)



a) Ta cã :


AB =2AD (gt) , EA =EB; FD =FC (gt)
=> AE =AD =DF=EF và gócA =1V
=> Tứ giác AEFD là hình vuông
b)Tứ giác EMFN là hình thoi vì


EM =MF=FN=NE (cùng bằng nửa của đờng
chéo của hai hình vng bằng nhau).


Vµ gãc M = 1V


=> EMFN là hình vng

<b>Hoạt động 3</b>



Củng cố (8 phút)


Bài 86/109/SGK


GV yêu cầu HS chuẩn bị giÊy, gÊp theo híng dÉn
råi c¾t.




Tứ giác thu đợc
là hình gì?vì sao?
Nếu OA = OB thì
tứ giác nhận đợc
có gì đặc biệt?


HS gÊp giÊy và cắt theo hớng dẫn.



T giỏc nhn c l hỡnh thoi vì có 2 đờng
chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đờng và
vng góc với nhau.


Nếu có thêm OA=OB thì hình thoi nhận đợc
có 2 đờng chéo bằng nhau nên nó là hình
vng


A


O B


A E


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

D. h íng dÉn vỊ nhµ (2 phót)


- Xem lại các bài tập đã chữa
- Ôn lại lý thuyết chơng I
- BTVN: 87,88, 89/110,111 sgk.
- Hớng dẫn vẽ hình bài 89/SGK:


<i>Ngµy soạn:</i>


<i>Ngày giảng : </i>

Tiết 24


A- Mục tiêu


- Hệ thống các kiến thức cơ bản trong ch¬ng I


- Vận dụng những kiến thức đó để rèn luyện kĩ năng nhận biết hình, chứng minh,


tính tốn, tìm điều kiện để thoả mãn một hình nào đó?


- RÌn lun t duy cho HS
B- Chn bÞ


- GV: Máy chiếu, giấy trong, bút dạ.


- HS: Giy trong, bút dạ. Ơn lại định nghĩa , tính chất, dấu hiệu nhận biết các hình
tứ giác .


C- TiÕn trình dạy học


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


<b>Hot ng 1Kim tra bi c:(5)</b>


:


Hình ĐN <sub>góc</sub>T/c T/c đ-ờng
chéo


Tõm
i
xng


Trc
i
xng
T giỏc


Hình


thang
Hình thoi


Hình
vuông


Hình
thang cân


GV yêu cầu: Điền vào chỗ còn thiếu trong
bảng sau


HS điền vào bảng phụ


Các HS khác làm vào vë bµi tËp


<b>Hoạt động 2Bài mới (35)</b>


GV: Cho HS xem


“ sơ đồ nhận
biết tứ giác”
đã chun b


I - Lý thuyết


<i><b>1. Định nghĩa</b></i>


HS in các điều kiện vào sơ đồ trên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

trên bảng phụ phụ theo các mũi tên



GV: từ định nghĩa hình vng em hãy cho biết hình
vng có tính chất gì?


+ hãy nêu các tính chất về đờng chéo của hình
vng?


+ Đa các tính chất ra bảng phụ để HS theo dõi


GV: Từ định nghĩa và tính chất của hình vng hãy
rút ra dấu hiệu nhận biết hình vng ABCD ?


Đa ra dấu hiệu dới dạng bảng phụ để HS theo dõi
Cho hình chữ nhật ABCD có thêm điều kiện gì để
ABCD là hình vng?


Cho hình thoi ABCD có thêm điều kiện gì để ABCD
là hình vng?


Chèt l¹i theo kÝ hiƯu h×nh vÏ


<i><b>2, tÝnh chÊt </b></i>


Hình vng có đầy đủ tính chất của hình
thoi và hình chữ nhật


HS : Hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm
mỗi đờng, bằng nhau, vng góc vơi nhau là
tia phân giác của góc.



HS theo dõi


<i><b>3. Dấu hiệu nhận biết </b></i>


a. ABCD là hình chữ nhật và AB = BC
b. ABCD là hình chữ nhật và AC BD
c. ABCD là hình chữ nhật và AC hoặc BD là
phân giác 1 góc.


d. ABCD là hình thoi và gócA = 1V
e. ABCD là hình thoi và AC = BD
HS theo dõi dấu hiệu


HS : đ/k: AB = BC hoặc AC BD hoặc AC
hay BD là phân giác 1 góc.


HS: đ/k: góc A=1V hoặc AC = BD.
GV nghiên cứu BT 89/111 ở bảng phụ?


+ Vẽ hình ghi GT - KL của bài to¸n


+ để Chứng minh điểm E đối xứng với điểm M qua
AB ta chứng minh điều gì?


+ Các nhóm h/động giải phần a, b


II. Bµi tËp<sub> </sub>
Bài tập 89/111
HS vẽ hình ở
phần ghi bảng


HS: chứng
minh


AB lµ trung trùc cđa EM
a) ta cã:


ED =DM (gt) (1)
MB =MC (gt) (1’)


=> DM//AC A = 1V => MDAB (2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

+Chữa và chốt p/ pháp phần b


+ Cho BC =4cm. Muèn tÝnh chu vi tø giác AEBM ta
tìm ntn?


GV hng dn HS v nh phn này. Sau đó chữa và
chốt phơng pháp


b) Từ (1) và (1’) =>DM là đờng trung bình
của ABC => DM=1/2AC.


Mµ DE =DM (gt), EM =AC Và EM//AC
=> AEBC là hình bình hành


Chng minh tng tự AEBM là hình bình
hành, AB ME (cmt) => AEBM là hình thoi

<b>Hoạt động 3 Củng cố ( )</b>



- Cần nắm vững định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận


biết các hình tứ giác đặc biệt để vận dụng linh hoạt
trong bài tập.


- Xem kĩ lại quan hệ giữa các tứ giác đặc biệt để biết
vận dụng t/c của tứ giác này cho trờng hợp đặc biệt
kia.


- HS ghi nhớ GV dặn dò.


d. h ớng dẫn vỊ nhµ (2 ‘ )


- Häc thc lí thuyết về tứ giác. Xem lại cách vận dụng các kiến thức vào bài tập.
- BTVN: 88,90/111,112-SGJK


- Hớng dẫn bµi 89c/SGK: BC=4cm => BM =2cm. VËy P AEBM = 4BM =...


- Chn bÞ giê sau kiĨm tra 1 tiÕt.


<i> \gày soạn: </i>


<i>Ngày giảng : </i>

<i>. TiÕt 25</i>


A- Mơc tiªu


- KiĨm tra viƯc nắm kiến thức về tứ giác của HS.


- ỏnh giỏ kĩ năng vẽ hình, kĩ năng vận dụnh ĐN, TC, dấu hiệu nhận biết tứ giác...
- Lấy điểm kiểm tra nh kỡ h s 2.


B- Đề bài



I) Trắc nghiệm khách quan (4 điểm):


<b>Câu 1(2 điểm):</b><i><b> Đánh dấu X vào ô thích hợp</b></i>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>§óng</b> <b>Sai</b>


<b>1</b> Trung tuyến trong tam giác vng ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền
2 Tứ giác có hai đờng chéo vng góc là hình thoi


3 Hình bình hành có một đờng chéo là phân giác của một góc là hình thoi
4 Hình chữ nhật có hai đờng chéo vng góc là hình vng


5 Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành


6 Hình vng có cạnh bằng 1 cm thì đờng chéo bằng

<sub>√</sub>

<sub>2</sub> cm


7 Nếu ba điểm thẳng hàng thì ba điểm đối xứng với chúng qua cùng một tâm
bất kì cũng thẳng hàng.


8 Một tam giác và tam giác đối xững với nó qua một trục thì có cùng chu vi
nhng khác nhau về diện tích.


<i><b>Hãy khoanh trịn vào chỉ một chữ cái in hoa trớc câu trả lời ỳng trong cỏc cõu sau:</b></i>


<b>Câu2 (0,5 điểm): Đoạn thẳng MN là hình :</b> <b>Câu 3 (0,5 điểm): Tứ giác là hình chữ nhật nếu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

A. Có một tâm đối xứng.
B. Có hai tâm đối xứng.
C. Có vơ số tâm đối xứng.
D. Khơng có tâm đối xứng.



A. Là tứ giác có hai đờng chéo bằng nhau.
B. Là hình thang có hai gúc vuụng.


C. Là hình thang có một góc vuông.
D. Là hình bình hành có một góc vuông.
<b>Câu 4 (0,5 điểm): Tam giác cân là hình:</b>


A. Khụng cú ttrc i xứng.
B. Có một trục đối xứng.
C. Có hai trục đối xứng.
D. Cú ba trc i xng.


<b>Câu 5 (0,5 điểm): Cho hình 1. Độ dài của MN là:</b>
A. 22.


B. 22,5.
C. 11.
D. 10.


II) Tù ln (6 ®iĨm):


<b>Câu6: Cho ABCD là hình bình hành, O là giao điểm hai đờng chéo. Gọi M, N lần lợt là </b>
trung điểm OB, OD.


a) Chứng minh AMCN là hình bình hành ?


b) T giác ABCD là hình gì để AMCN là hình thoi.


c) AN cắt CD tại E, CM cắt AB tại F. Chứng minh E đối xứng với F qua O.


C. Đáp án - Biểu điểm


I) Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Mỗi ý trả lời đúng cho 0,25 điểm.


ý 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án Đ S § § S § § S


Câu 2, 3,4,5: Khoanh tròn đúng mỗi câu cho 0.5 điểm.


C©u 2 3 4 5


ý đúng A D B C


II) Tù luËn:


- Hình vẽ đúng cho phần a: 0,5 điểm


a) OB = OD ( ABCD là hình bình hành )
OM = MB, ON = ND ( GT )


- L¹i cã AO = BO ( ABCD là hình bình hành )


Vy tứ giác AMCN là hình bình hành (tứ giác có hai đờng chéo cùng trung điểm).


1 ®iĨm
1 ®iĨm
0,75 ®iĨm



b) Tứ giác AMCN đã là hình bình hành


Khi 2 đờng chéo AC  MN


- Hai đờng chéo AC  MN khi AC  BD. Vậy hình bình hành ABCD phải có điều
kiện là hai đờng chéo vng goac thì AMCN là hình thoi.


1 ®iĨm
0,75 ®iĨm
c) AMCN là hình bình hành ( theo phần b ) => AE // CM


ABCD lµ hình bình hành ( GT) => AF // CE


Do AFCE là hình bình hành ( O là giao điểm hai đờng chéo ) nên O là tâm đối xứng
của hbh => F và E đối xứng nhau qua O.


0,5 ®iĨm
0,5 điểm
D. Kết quả sau kiểm tra


Điểm < 5 Tỷ lệ < 5  5 Tû lÖ  5 9; 10 Tû lÖ 9; 10
M


A 6 <sub>B</sub>
N


C
D 16


N



O M


A F B


D E C<sub>=> OM = ON </sub>


=> AMCN là hình thoi


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Lớp 8D


__________________________________________________________


Chơng II : đa giác - diện tích đa giác



<i>Ngày soạn: /2006. Ngày giảng : /</i>
<i>2006</i>

<i>.</i>



TiÕt 26



<b>đa giác - đa giác đều </b>



A-Mơc tiªu:


- HS nắm đợc khái niệm đa giác lồi, đa giác đều
- Biết cách tính tổng số đo các góc trong của 1 đa giác


- Biết vẽ các trục đối xứng, tâm đối xứng của đa giác đều (nếu có)
- Rèn luyện tính cn thn, chớnh xỏc.



B- Chuẩn bị


- GV: Vẽ sẵn H116 sgk bảng phụ . Thớc vẽ đoạn thẳng
- HS: Dụng cụ đo vẽ đoạn thẳng, góc.


C- Tiến trình d¹y häc


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 1</b>



Kiểm tra bài cũ:(5 phút)


GV: Không kiểm tra bài cũ


Chữa bài kiểm tra , sửa lỗi cho HS


<b>Hot ng 2</b>


Bài mới (35ph)


1. Khái niệm về đa giác


GV: Xem hình vẽ trên bảng phụ, nêu những điểm
giống nhau cơ bản?


+ Đó là những đa giác. Cho biÕt kh¸i niƯm ®a


HS : Hình có nhiều đoạn thẳng khép kin, trong
đó bất kì giữa hai đờng thẳng nào đã có 1 điểm
chung thì khơng cùng nằm trên 1 đờng thẳng
HS nêu khái niêm đa giác



H×nh vÏ sgk 113


* Định nghĩa : sgk 114
D A


E C
A A B A B


B C D C D
C


A B A B D C
G






















</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

gi¸c?


+ Cả lớp làm ?1 ở trên bảng phụ?
+ Giới thiệu cạnh, đỉnh, đờng chéo


GV yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời ?2


Chú ý: Chỉ xét đa giác lồi ABCD: đa giác lồi
A,B,C,D các đỉnh . AB,BC .... các cạnh
?1 sgk 114 HS :


ABCDEA khơng là đa giác vì : AE và ED có
điểm chung E và cùng trên một đờng thẳng
HS theo dõi ghi bài


HS: H×nh 112, 113, 114 không phải đa giác lồi
vì...


GV: các nhóm làm ?3
+ Đa ra kÕt qu¶ nhãm


Sau đó gọi HS nhận xét , chữa và chốt phơng
pháp: Các khái niệm về đỉnh, cạnh, đờng
chéo...t-ơng tự nh đối với tứ giác.


HS hoạt động nhóm
HS nhận xét và chữa bài



GV: Nghiên cứu ?3 trên bảng phụ
Điền vào chỗ trống trên bảng phụ?


+ Gọi HS nhận xét


GV: a giỏc n đỉnh (n  3) đợc gọi là hình n đa
giác hay hình n cạnh . Với n = 3,4,5,6,8 quen gi
l tam giỏc, t giỏc, ng giỏc...


?3: Điền vào chỗ trống
- Đỉnh: A,B,C,D,E,F


- Cạnh: AB, BC, CD, DE, Ì, FA
- Gãc: A, B, C, D, E, F


- P ABCDEF; Q ABCDEF
- §êng chÐo: AC, CF...


HS ghi nhớ cách gọi tên đa giác.


2. a giỏc u


GV: Nghiên cứu ở sgk và cho biết khái niệm đa
giác đều?


+ Đa ra định nghĩa và tên gọi các đa giác đều?


HS : Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh
bằng nhau và tất cả các góc bng nhau.



Định nghĩa sgk


Tam giỏc u Tứ giác đều Ngũ giác đều Lực giác u
HS theo dừi v ghi bi


GV: các nhóm làm /4 ë sgk
+Cho biÕt kÕt qu¶ cđa tõng nhãm
+ Chữa và chốt phơng pháp ở ?4


HS hot ng nhóm
HS đa ra kết quả nhóm

<b>Hoạt động 3</b>



Cđng cè (8 phót)


1. BT 2/113 sgk


2. BT 4/115 sgk . GV tổng quát với n-giác
3. Định nghĩa đa giác , đa giác đều


HS : a) H×nh thoi b) Hình chữ nhật
HS làm ra bảng nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

D. h ớng dẫn về nhà (2 phót)


- Học định nghĩa đa giác, đa giác lồi
- BTVN: 1,3,5/115 sgk.


- Híng dÉn bµi 5/SGK: Tỉng các góc n-giác là (n -2). 1800<sub>.</sub>



Vy số đo mỗi góc n-giác đều là: (n - 2). 1800<sub>:n.</sub>


_____________________________________________________


<i>Ngày soạn: /2006. Ngày giảng : /</i>
<i>2006</i>

<i>.</i>



TiÕt 27



<b>DiƯn tÝch h×nh chữ nhật</b>



A- Mục tiêu


- HS nắm vững công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông
- Để chứng minh các công thức trên vận dụng tính chất của diện tích đa giác


- Rốn k nng vận dụng các cơng thức đã học và các tính cht v din tớch gii
toỏn.


B- Chuẩn bị


- GV: Hình vẽ 121 sgk trên bảng phụ, thớc kẻ. Giấy kẻ ô vuông.
- HS: Thớc kẻ, bút chì. Giấy kẻ ô vuông.


C- Tiến trình dạy học


Hot ng ca GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 1 </b>




Kiểm tra bài cũ:(5 phút)


GV: Định nghĩa đa giác, đa giác đều, vẽ 1 lục giác


giác đều?


HS : định nghĩa đa giác: đa giác ln nằm trong
1 nửa mặt phẳng có bờ là đờng thẳng chứa bất
kì cạnh nào của đa giác đó.


Đa giác đều: là đa giác có tất cả các cạnh hình
bình hành và tất cả các góc bằng nhau.


Vẽ hình ...

<b>Hoạt động 2: </b>


Bài mới (30ph)


1. Khái niệm diện tích


Gv: Nếu xem 1 ơ vng là 1 đơn vị diện tích thì
diện tích của các hình A và B là bao nhiêu đơn vị
diện tích? Kết luận gì khi so sỏnh in tớch 2 hỡnh


?1


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

này?


+ Vì sao nói diện tích hình D gấp 4 lần diện tích
hình C?


+ So sánh diện tích hình C với diện tích hình E?
+ Đa ra nhận xét?



GV giới thiệu kĩ hơn về tính chất của diện tích đa
giác.


b) Diện tích hình D gấp 4 lần diện tích hình C
vì hình D có 8 ô còn hình C có 2 «.


c) DiƯn tÝch h×nh C b»ng 1/4 h×nh D
* NhËn xÐt sgk


HS theo dâi vµ ghi nhí.


GV: Nếu hình chữ nhật trên có kích thớc là 3 đơn
vị dài và 2 đơn vị dài. thì diện tích hình chữ nhật
trên l bao nhiờu?


+ Vậy tổng quát lên nếu hình chữ nhật có 2 kích
thớc là a,b thì công thức tính diện tích hình chữ
nhật nh thế nào?


* Định lý sgk /117


+ Khái quát về công thức tính diện tích hình chữ
nhật


GV: Từ công thức tính diện tích hình chữ nhật hÃy
tìm công thức tính S hình vuông, S tam giác?
+ Đa ra gợi ý cách tìm công thức tính diện tích
hình vuông, diện tích tam giác vuông...



2. Cơng thức tính diện tích hình chữ nhật
HS hoạt động nhóm sau đó đa ra kết luận :
S = 3.2 = 6 (đvdt)


HS...
HS:


Trong đó a,b là hai kích thớc.
HS theo dõi và ghi bài
HS làm ví dụ: a =3,2 cm
b = 1,7 cm


S = a.b = 3,2.1,7 = 5,44(cm2<sub>)</sub>


3. Công thức tính hình vuông, tam giác vuông
- Diện tích hình vuông:


S = a2


Trong ú a: cạnh hình vng
- Diện tích tam giác vng:


S = 1/2 a.b


Trong đó a,b: 2 cạnh góc vng
HS theo dừi v ghi bi


GV: Các nhóm làm ?3?


+ Đa ra kết quả sau đó để các nhóm tự chấm lẫn


nhau.


GV chốt lại: - Hình chữ nhật đợc chia thành 2 tam
giác vuông bằng nhau và không có điểm trong
chung nên diện tích tam giác vng đợc tính bởi
nửa diện tích hình chữ nhật


?3 sgk /upload.123doc.net
HS : hoạt động nhóm


HS ®a ra kết quả và nhận xét


<b>Hot ng 3: </b>


Cng cố (8 phút)



1. Nếu chiều dài tăng gấp đôi, chiều rộng hình chữ
nhật khơng đổi, diện tích hình chữ nhật thay đổi


HS theo dõi câu hỏi và sau đó trả lời


HS: S1 = a1.b. Mµ a2 = 2.a1 => S2 = (2.a1).b = 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

nh thÕ nµo?


2. Nếu chiều dài và chiều rông tăng gấp 3 lần ,
diện tích hình chữ nhật đó thay đổi nh thế nào?
3. Nếu chiều dài tăng gấp 4 lần và chiều rộng
giảm 4 lần diện tích hình chữ nhật đó thay đổi nh
thế nào?



4. Cho cạnh hình tam giác vng bằng 5 cm, cạnh
thứ hai bằng 4cm, tìm diện tích tam giác vng
đó?


HS: ...


HS: S =1/2.5.4 = 10 (cm2<sub>)</sub>


d. h ớng dẫn về nhà ( 2 phút)
- Xem các bài tập đã chữa


- BTVN: 7,8/119 sgk. Hớng dẫn bài 7/SGK: Tính diện tích cửa sổ, diện tích nền nhà
sau đó tìm tỉ số % giữa Scửa sổ với Snền xem có đạt chuẩn 20% khơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i>Ngày soạn: /2006. Ngày gi¶ng : /</i>
<i>2006</i>

<i>.</i>



TiÕt 28



<b>Lun tập</b>



A- Mục tiêu


- Giúp HS củng cố những tính chất diện tích đa giác, công thức tính diện tích hình
chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.


- Rèn luyện kĩ năng phân tích tổng hợp cho HS
B- Chuẩn bị


- GV: Bảng phụ, thớc



- HS: Ôn lại cách tính diện tích đa giác
C- Tiến trình dạy học


Hot ng ca GV Hot động của HS


<b>Hoạt động 1:</b>



KiĨm tra bµi cị:(5 phót)


1. Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật, hình


vuông, tam giác vuông


Nếu hình vuông có diện tích 144 cm2<sub> thì cạnh là</sub>


bao nhiêu?


2. Chữa BT 8/upload.123doc.net sgk
GV gọi HS nhận xét và cho điểm


HS 1: nêu cách tính diện tích...


S = 144 = a2 <sub>=> a = -12 (loại) hoặc a = 12</sub>


Vậy cạnh hình vng là 12 cm
HS 2: AB = 30mm, AC = 20mm
SABC = 1/2 .30.20 = 300 (mm2)

<b>Hoạt động 2:</b>



Lun tËp (35 phót)



GV: Nghiªn cøu BT 9/119 ở bảng phụ


Để tìm x trong BT 9 ta làm nh thế nào?
+ Các nhóm giải BT 9


+ Cho biết kết quả
của từng nhóm?
+ Đa ra đáp án


để HS tự chấm lẫn nhau.


GV: Cho biÕt diÖn tích các hình H124?


BT 19/119


HS : Tính S AEB và S ABCD


Sư dơng gt: SAEB = 1/3 SABCD


HS hoạt động nhóm


SAEB = 1/2.12.x = 6x, SABCD = 122 = 144


Do SAEB = 1/3 SABCD


=> 6x = 144 .1/3 => x = 144: 18 = 8
VËy x = 8 (cm)


HS nhận xét và chữa bài
BT 12/119



H124:
H1: 6 đvdt
A x E D


12


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

+ Yêu cầu HS chữa bài vào vở BT


H2 : 6 đvdt (giải thích....)
H3: 6dtdvdt (giải thích....)
HS chữa bài


GV: Nghiên cứu BT 13/119 ở bảng phụ .
Bài toán cho biết và yêu cầu gì?


+ các nhóm trình
bày lời giải BT 13?
+ Cho biết kết quả
của từng nhóm?
+ Chữa bài làm
của tõng nhãm?


Sau đó GV chốt phơng pháp ?


HS:


GT ABCD lµ hcn, FG//AD, HK//AB
KL S EFBK = S EGDH



HS hoạt động nhóm
HS đa ra kết quả nhóm
CM: Ta có:


S ABC = S EFBK+S EKC + S AFE
S ADC = SEHDG + S EGC + S AME
Mµ S ADC = S ABC = 1/2 S ABCD
=> S EFBK = S EGDH


HS chốt lại phơng pháp
GV: Nghiên cứu BT 14/119 sgk


+ Tính diện tích hình chữ nhật?


+ Yờu cu HS sau khi tính xong đổi đơn vị
+ Chốt lại phơng pháp đổi đơn vị


HS đọc đề bài
a = 700 m
b = 400 m
Tớnh S?


HS trình bày tại chỗ:


S= 700.400 = 280.000 (m2<sub>) = 0,28km</sub>2<sub> =....</sub>


GV: Nghiên cứu BT 15/119 ở bảng phụ?


GV: Yêu cầu HS vẽ vào vở hình chữ nhật ABCD
có AB = 5cm; BC = 3cm



GV: Vẽ trên bảng hình chữ nhật ABCD (vẽ theo
đơn vị qui ớc)


GV: Gợi ý một trờng hợp. Sau đó HS làm tiếp
+ Gọi 4 HS lên bảng vẽ hình. Sau đó chữa .
GV dẫn dắt HS lm phn b):


b) - Chu vi hình vuông là 4a (với a là cạnh hình
vuông). Để chu vi hình vuông bằng chu vi hình
chữ nhật thì: 4a = 16 a = 4(cm)
-DiÖn tÝch hình chữ nhật ABCD bằng 15cm2


Diện tích hình vuông có cïng chu vi b»ng
42<sub>=16(cm</sub>2<sub>) S hình chữ nhật nhỏ hơn S hình</sub>


vuông.


HS: nghiờn cu bi
BT 15/119


§è: sgk


HS : vẽ hình theo các điều kiện đã cho
a) <i>S</i>ABCD=5 x 3=15(cm2)


Chu vi ABCD = (5 + 3) x 2 = 16 (cm)
HS tìm... chẳng hạn hình chữ nhật có 2 kích thớc
là 7cm và 2cm thì diện tích là 14cm2<sub> còn chu vi</sub>



lµ 18cm


<b>Hoạt động 3: </b>


Củng cố (3 phút)


GV: 1. Nêu công thức tính diện tích hỡnh ch


nhật, hình vuông, tam giác vu«ng?


2. Cho ABC . gãc A = 1V, BC = 5., AB = 3,5.
TÝnh AC?


HS trả lời và làm bài tập phần củng cố.
HS dựa vào định lí Py ta go để tính AC...
A F B


H E K


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

d. h íng dÉn vỊ nhµ (2 phót)


- Xem lại các bài tập đã chữa. BTVN: 10, 11/119-SGK.
- Hớng dẫn bài 11/SGK: + = ; ;
- Mỗi tổ chuẩn bị 1 miếng bì vẽ H127/121.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i>Ngµy soạn: /2006. Ngày giảng : /</i>
<i>2006</i>

<i>.</i>



TiÕt 29



<b>DiÖn tÝch tam giác</b>




A- Mục tiêu


- Hs nắm vững công thức tính diện tíchtam giác từ công thức tính diện tích tam giác
vuông.


- Để chứng minh công thức tính diện tích tam giác ta vận dụng công thức tính diện
tích tam giác vuông.


- Rèn kĩ năng chứng minh, ghép hình
B- Chuẩn bị


- GV: Máy chiếu, giấy trong, bút dạ ,kéo, giấy, thớc
- HS: Giấy trong, bút dạ, thớc kẻ, kéo, bìa.


C- Tiến trình dạy học


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


<b>Hot động 1: </b>



Kiểm tra bài cũ:(5 phút)


GV: Cho  ABC , kẻ đờng cao AH


a) ViÕt c«ng thøc tÝnh diện tích AHB và AHC
b) Suy ra công thức tính S ABC


GV gọi HS nhận xét và cho điểm


HS :



a) S AHB = 1/2 AH.HB,


S AHC = 1/2 AH.HC


b) S ABC = S AHB = S AHC


= 1/2 AH. (HB + HC)
= 1/2 AH.BC


<b>Hoạt động 2: </b>


Bài mới (30 phút)


GV: Vẫn câu hỏi nh bài tập trên nhng xét trờng


hỵp ABC
cã 1 gãc tï.
GV: Nếu ABC
vuông tại B thì
vị trí điểm H ở đâu?


+ Khi ú din tớch ABC c tớnh nh thế nào?
GV: Qua BT trên em hãy rút ra cơng thức tính


HS : Nghiên cứu và ghi đề bài
HS hoạt động nhóm ra giấy trong
HS đa ra kết quả nhóm


HS : H trïng víi B


HS: S ABC = 1/2 AB.AC = 1/2 AH. BC



HS: S ABC = 1/2 AH.BC


HS đọc định lí


A


B H C


A A


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

S ABC ? + Đó chính là nội dung định lí sgk /120.


+ áp dụng định lí: Cho ABC: gọi AA’, BB’, CC’
là các đờng cao . Hãy điền vào chỗ chấm;


S ABC = ... AB = ... AC = ... BC?


Sau đó đa ra đáp án và chốt lại phơng pháp tính
diện tích tam giác?


GV: C¸c nhãm lµm ? ë sgk /121


+ Các tổ cắt và dán lên bảng sau đó GV chấm
điểm từng tổ


+ Chốt lại cơ sở của việc cắt dán dựa vào công
thức


S = 1/2 a.h



Định lý sgk


Gt ABC ; AH BC
Kl S ABC = 1/2 AH.BC


HS ghi lại phần c/m lần lợt 3 trờng hợp nh đã xét
trong các phần bài tập ở trên.


a) ABC cã 3 gãc nhän
Ta cã : S ABC = S ABH + S AHC


= 1/2 AH.HB + 1/2 AH .HC
= 1/2 AH(HC +HB) = 1/2 AH.BC
b) ABC cã 1 gãc vu«ng


S = 1/2 AB.AC = 1/2 AH. HC (HB)
? sgk 121 HS cắt hình


HS hot ng nhúm phn áp dụng, sau đó nhìn
đáp án để kiểm tra lẫn nhau.


HS dán vào bảng




<b>Hot ng 3: </b>


Cng c (8 phút)


GV: 1. BT 16/12 sgk


2. BT 17/121 sgk



3. Viết công thức tính S ABC?


HS : Hình128


a) S = 1/2 a.h; S hcn = a.h


=> S hcn = 2 S


b); c) tơng tự phần a
HS: SABO = 1/2 OA.OB (1)


S ABO = 1/2 OM. AB (2)


Tõ (1) vµ (2) => OA.OB = OM.AB
HS ....


d. h íng dÉn vỊ nhµ ( 2 phót)


- Xem lại các bài tập đã chữa, học định lí
- BTVN: 18, 19, 20/121, 122 sgk


- Híng dÉn bµi 18/SGK:


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Kẻ đờng cao AH (chung cho 2 tam giác).
Viết cơng thức tính diện tích 2 tam giác đó


theo AH và 2 đáy BM,CM tơng ứng. Từ ú so sỏnh....



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i>Ngày soạn: /2006. Ngày giảng : /</i>
<i>2006</i>

<i>.</i>



Tiết 30



<b>Lun tËp </b>



A- Mơc tiªu


- Gióp HS cđng cè chắc công thức tính diện tích tam giác


- Rèn luyện kĩ năng phân tích, kĩ năng tính toán tìm diện tích tam giác
- Rèn luyện thêm thao tác t duy: phân tích, tổng hợp và t duy lôgíc
B- Chuẩn bị


- GV: Bảng phụ, thớc


- HS: Thớc, ôn lại công thức tính diện tích tam giác
C- Tiến trình dạy häc


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 1: </b>


Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
GV: Nêu cách tính diện tích tam giác. áp dụng


cho ABC có S = 30cm2<sub>; đờng cao ứng với đỉnh</sub>


A là 6cm. tính cạnh đối diện với A?


GV gọi HS nhận xét và cho điểm


HS: C¸ch tÝnh S tam gi¸c...
S = a. ha


Thay sè:


30 = a. ha => a = 30: 6 => a = 5 (cm)

<b>Hoạt động 2: </b>



Bµi míi (30 phút)
GV yêu cầu HS thực hiện bài tập 22/122-SGK.


Gợi ý cho HS c/m


+ Từ cách vẽ đó , hãy suy ra một cách khác để
chứng minh cơng thức tính diện tích của tam
giác.


+ Vẽ lên giấy 1 hcn có 1 kích thớc là 1 cạnh cho
trớc của một tam giác, diện tích bằng diện tích
của tam giác cho trớc đó.


HS:Chøng minh


Ta cã: AEI = BEJ (g.c.g)
AFI = CFK (g.c.g)


=> S ABC = S BJKC = BC.BJ



S ABC = 1/2 BC.AH


Vậy diện tích tam giác bằng nửa tích của 1 cạnh
nhân vói chiều cao ứng với cạnh đó.


GV: Xem h×nh vÏ 134/SGK, hÃy tìm x sao cho
diện tích hình chữ nhật ABCD gấp 3 lần S ADE?


Bài tập 21/122-SGK


HS1 làm bài tập trên bảng .
A


J E I F K


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

+ Kiểm tra bài làm của HS sau ú sa sai


Các HS khác làm vào vë.
Chøng minh


Ta cã: x. AD = 3(2AD):2 => x = 3cm
HS : §a vë cho GV kiĨm tra


GV: Cho HS làm trên giấy có kẻ ơ đã chuẩn bị
trớc bài 22 sgk


+ vÏ thªm I sao cho S PIK = S PAF ?


+ vÏ thªm O sao cho S POF = 2 S PAF ?



+ VÏ thªm N sao cho S PNF = 1/2 S PAF ?


HS 1: Tất cả những điểm nằm trên hàng ngang có
điểm A


HS 2: Tt c nhng điểm nằm trên hàng ngang
cách đờng PF 8 ô về phớa trờn.


HS 3: tất cả những điểm nằm trên hàng ngang
cách PF 2 ô về phía trên.


Bài 26 (T129 - SBT)


Ti sao ABC ln có diện tích khơng đổi hay tại
sao diện tích  ABC lại bằng diện tích  A'BC?


HS: VÏ h×nh vµo vë


HS: Có AH = A'H' (khoảng cách giữa hai đờng
thẳng song song d và BC), có đáy BC chung
 SABC = SA'BC


<b>Hoạt động 3: </b>


Củng cố 5 phút)
Nêu công thc tớnh din tớch tam giỏc ; din tớch


hình chữ nhËt ?


Hai tam gi¸c b»ng nhau th× diƯn tÝch có bằng
nhau không? Ngợc lại, hai tam giác có diện tích


bằng nhau thì có bằng nhau không?


HS:...
HS...


d. h íng dÉn vỊ nhµ (5 phót)


- Thuộc cơng thức thức tính diện tích các hình đã học.
- BTVN: 23,24,25/123-sgk.


- Híng dẫn bài 25/SGK: Đờng cao là:

<i><sub>a</sub></i>2<sub>+</sub>

(

<i>a</i>
2

)



2


=

<i>3 a</i>


2


.. . ..=
<i>a</i>

3


2
<i>a</i>
2
VËy diƯn tÝch lµ: 1


2<i>. a.</i>
<i>a</i>

3



2 =.. .. . .. .


_____________________________________________________
d


A A'


H'
C


H
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i>Ngày soạn:29/12 /2006. Ngày giảng :</i>
<i>6/01 /2007</i>

<i>.</i>



Tiết 31



<b>ôn tập học kì I</b>



A- Mục tiêu


- HS cần hệ thống hoá các kiến thức đã học trong chơng II về đa giác lồi, đa giác
đều


- Nắm đợc các cơng thức tính diện tích các hình đa giác


- Vận dụng các kiến thức trên để rèn các kĩ năng tính tốn, tìm phơng pháp để phân
chia một hình thành những hình có thể đo đạc, tính tốn diện tớch.



- Rèn luyện t duy lôgíc, thao tác tổng hợp .
B- Chuẩn bị


- GV: Đèn chiếu, giấy trong, bút dạ, thớc
- HS: giấy trong, bút dạ.


C- Tiến trình dạy học


Hot động của GV Hoạt động của HS


GV: Cho hình thang ABCD có độ dài đờng trung
bình MN = 14cm, đờng cao bằng 3cm. Tính S
ABCD?


GV gọi HS nhận xét và cho điểm


HS :


S ABCD = 1/2 (AB +CD).AH (1)
Mµ MN = (AB +CD) : 2 (2)
Thay (2) vµ (1) cã:


S ABCD = MN. AH = 14.3 = 42 cm2

<b>Hoạt động 2:</b>



Ôn tập (38 phút)


GV: a cõu hi sau lờn ốn chiu


Những hình vẽ sau, hình vẽ nào là đa giác lồi, vì


sao?


<i>I - Lý thuyết </i>
1. Đa giác låi


HS :


H4;5;6 là đa giác lồi vì chọn bất kì cạnh nào là
bờ thì đa giác đó vẫn nằm ở 1 nửa mặt phẳng...





</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

+ định nghĩa đa giác lồi?


GV: Điền vào chỗ chấm trong bài tập sau:
1. Tổng các góc đa giác đều là ...


2. Số đo 1 góc trong đa giác đều là...
3. Một ngũ giác đều thì 1 góc bằng...
+ Các nhóm trình bày lời giải?
+ Đa đáp án, các nhóm tự kiểm tra


GV : Nªu công thức tình diện tích các hình tứ
giác?


+ Chốt lại phơng pháp tính diện tích các hình tứ
giác và đa giác trên đèn chiếu ....



HS : Phát biểu định nghĩa đa giác lồi
2. Tổng số đo các góc của đa giác đều
HS: Nghiên cứu đề bài ở trên đèn chiếu
HS hoạt động theo nhóm


1...: (n-2).1800


2...: (n-2).1800<sub>:n</sub>


3...: (5-2).1800<sub>:5 = 108</sub>0


3. Diện tích các hình tø gi¸c


HS nêu cơng thức và giải thích từng đại lng
trong cụng thc


S tam giác = 1/2 a.h


S hình thang = 1/2 (a+b).h


S h×nh thoi = 1/2 d1.d2


S hbh = a.h


S hvu«ng = a2


S hcn = a.b


HS theo dõi và bổ sung cho đầy đủ.



GV : Nghiên cứu BT 41 trên đèn chiếu...
Các nhóm trình bày lời giải?


+ Cho biết kết quả từng nhóm?
+ Chữa và chốt phơng pháp


<i> II- Bài tập </i>
1. BT 41 sgk
Chøng minh


S DBE = 1/2 DE.BC = 6.6,8 =...


S HKC = 1/2 KC.1/2HC = 1/4. 3.3,4 = ...


S HKE = 1/2 KE .1/2BC = 1/4.3.3,4 = ...


=> S EHIK = S IKC + S HKE = ...


GV nghiªn cứu BT 42 :


Trình bày lời giải?


GV chữa và chốt phơng pháp


HS :


a) S ABC = S AFC (chung đáy AC, cùng chiều cao)


=> S ADF = S ADC + S ABC = S ABCD



D. h íng dẫn về nhà (2 phút)


- Ôn lại kiến thức cơ bản của Chơng II, của học kì I.
A


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- TiÕt sau kiĨm tra häc k× I (2 tiÕt)
- BTVN: 43,44 sgk.


_________________________________________________________



<i>Ngày soạn:1/1 /2007. Ngày giảng : 8/1</i>
<i>/2007</i>

<i>.</i>



Tiết 32



<b>Trả bài Kiểm tra học kì I</b>



A- Mục tiêu


- Củng cố và khắc sâu kiến thức trong học kỳ I
- Chữa bài kiểm tra học kì I phần hình học.
- Rút kinh nghiệm sau kiểm tra.


b. Đáp án và biểu điểm


Câu3: B ( 1 ®iĨm ); Câu 4: D ( 1 điểm ).
Câu7: Hình vẽ :...0,5 điểm



a) Chứng minh đợc BMND là hình bình hành => MD//BN
Xét MDKB có


MD//BN => MDKB là hình thang ( 0,75 điểm ).
B,N,K thẳng hàng => MD//BK


b) CM c PMQN là hình bình hành có một góc vng => PMQN là hình chữ nhật. (0,5
điểm ).


c) Vẽ lại hình.Tìm đợc hình bình hành ABCD thêm điều kiện có 1 góc vng thì PMQN
là hình vng ( 0,25 điểm ).


C. Rót kinh nghiƯm sau kiĨm tra


- GV nh¾c nhë HS rót kinh nghiệm về việc vận dụng kiến thức, các kĩ năng trình
bày...


__________________________________________________________
P Q


B M C


A N D


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i>Ngày soạn:7/1 /2007. Ngày giảng :</i>
<i>15/1 /2007</i>

<i>.</i>



Tiết 33



<b>Diện tích hình thang </b>




A- Mục tiêu


- HS nắm vững công thức tính diện tích hình thang


- Rốn k nng vận dụng các công thức đã học vào giải bài tập cụ thể
- Rèn luyện thao tác đặt biệt hố của t duy, t duy lo gíc.


B- Chn bÞ


- GV: Bảng phụ, phần màu.


- HS: Bảng phụ, bút dạ; ôn lại công thức tính diện tích tam giác.
C- Tiến trình dạy học


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


<b>Hot động 1: </b>


Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
GV: Điền vào chỗ chấm trong bài tập sau:


SABCD = SADC + S....


S ABC = ....


Suy ra : S ABCD = ...


GV gäi HS nhận xét và cho điểm


HS



S ABCD = SADC + SABC


= 1/2 b. h + 1/2 a.h
= 1/2 h (b+a). Trong đó:
SADC = 1/2DC.AH = 1/2b.h


S ABC = 1/2 AB.AH = 1/2 a.h


<b>Hoạt động 2: </b>


Bài mới (30 phút)
1. Cơng thức tính diện tích hình thang Gv: Qua


bài tập trên em có kết luận gì về cách tính công
thức thức tính diện tích hình thang ABCD?
+ Phát biểu công thức tính diện tích hình thang
bằng lời ?


GV chốt lại phơng pháp


HS :


S ABCD = 1/2 (a+b) .h


HS : Muốn tính diện tích hình thang ta lấy đáy
lớn cộng đáy nhỏ nhân với đờng cao rồi chia cho
A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

?2: Dựa vào công thức tính diện tích hình thang
hÃy tính diện tích hình bình hành?



Phát biểu bằng lời cách tính diện tích hình bình
hành?


GV: áp dụng các công thức trên làm bài tập :
Cho hình chữ nhật cã 2 kÝch thíc lµ a vµ b
a) H·y vẽ 1 tam giác có 1 cạnh là cạnh của hình
chữ nhật và diện tích bằng điện tích của hình ch÷
nhËt?


b) Hãy vẽ 1 hình bình hành có 1 cạnh là cạnh
của hình chữ nhật và diện tích bằng nửa diện tích
hình chữ nhật đó?


GV híng dÉn HS vẽ:


2


S hình thang = 1/2 (a+b).h


2. Công thức tính diện tích hình bình hành
HS: S ABCD = 1/2 (a+a).h


S ABCD = 2.h


HS : Diện tích hình bình hành bằng tích một
cạnh với chiều cao tơng ứng với cạnh đó





3. Ví dụ:
HS vẽ hình ...


Trờng hợp a) HS xem lại bài tập 22/122-SGK


HS ghi bài


HS vẽ hình trong trêng hỵp b


Vẽ 1 hình bình hành có 1 cnạh là cạnh của hình
chữ nhật và diện tích bằng nửa diện tích của hình
chữ nhật đó


<b>Hoạt động 3:</b>


Củng cố (8 phút)
GV: Đa bài tập củng cố lên mỏy chiu sau ú


yêu cầu HS làm


+ Giải BT 26 sgk theo nhãm?


+ GC đa ra đáp án để HS tự chấm bài của mình
Yêu cầu HS chỉ ra lỗi sai của mình, sau đó GV
chữa và cht phng phỏp


BT 27/125


+ Trình bày lời giải?


HS hot ng theo nhúm


BT 26:


Vì ABCD là hình chữ nhật nên:


AB = CD = 23cm => AD = 828 : 23 = 36 cm
S ABED = (23 +31).36: 2 = 972 (cm2)


HS tù chÊm bµi


HS đa ra lỗi sai của mình để các HS khác cùng
sửa lỗi


HS: SADCB = AB.BC, SABEF = AB.BC


=> SABCD = SABEF


- Muốn vẽ hcn có cùng diện tích với diện tích
hbh cho trớc ta vẽ sao cho hcn có 1 kích thớc
bằng đáy hbh, kích thớc kia bằng chiều cao ứng
với đáy hbh


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

+ Chữa và chốt phơng pháp


d. h ớng dÉn vỊ nhµ (2 phót)


- Học thuộc cách tính diện tích hình thang, hình bình hành , cách vận dụng các cơng
thức đó vào BT.


- BTVN: 28,29, 30 sgk. Hớng dẫn bài 29/SGK: Khi đó tổng 2 đáy mỗi hình thang
bằng nhau, còn chiều cao cũng bằng nhau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i>Ngày soạn:8/1/2007. Ngày giảng :18/1</i>
<i>/2007</i>

<i>.</i>



TiÕt 34



<b>DiƯn tÝch h×nh thoi </b>



A- Mục tiêu


- HS nắm vững công thức tính diện tÝch h×nh thoi


- Rèn kĩ năng vận dụng các cơng thức đã học vào giải bài tập cụ thể
- Rèn luyện thao tác đặt biệt hoá của t duy, t duy lo gíc.


- HS đợc rèn luyện tính cẩn thận chính xác qua việc vẽ hình thoi và những bi tp v
v hỡnh.


B- Chuẩn bị


- GV: Bảng phụ, bút dạ, phấn màu.


- HS: Bảng phụ, bút dạ; ôn lại công thức tính diện tích hình thang
C- Tiến trình dạy häc


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 1:</b>


Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
GV: Điền vào chỗ chấm trong bài tập sau:


Cho h×nh vÏ
SABCD = S ABC + S....


Mµ:
S ABC = ....


S ADC = ...


Suy ra : S ABCD = ...


GV gọi HS nhận xét và cho điểm


HS:


SABCD = S ABC + S ADC




S ABC =1/2 BO. AC


S ADC = 1/2 DO.AC


=> SABCD=1/2AC(BO + OD)


= 1/2 AC.BD

<b>Hoạt động 2:</b>


Bài mới (35 phút)
1. Diện tích của hình có hai đ ờng chéo vng góc



GV: Từ bài toán trên , em hãy cho biết cách tính
diện tích tứ giác có 2 đờng chéo vng góc?
GV: Chốt lại phơng pháp tính diện tích tứ giác có
2 ng chộo vuụng gúc.


GV: Tìm công thức tính diện tích h×nh thoi?


HS : Diện tích tứ giác có 2 đờng chéo vng góc
bằng nửa tích độ dài 2 đờng chéo.


HS : Diện tích hình thoi bằng nửa tích độ dài 2
đờng chéo. S ABCD = 1/2 AC.BD


B


A O C


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

+ Nhng hình thoi còn là hình bình hành. Vậy em
có suy nghĩ gì thêm về công thức tính diện tích
hình thoi?


+ GV ghi chú ý....


GV: Nghiên cứu VD ở trên bảng phụ
vẽ hình ghi GT - KL cđa bµi tËp ?


+ để chứng minh : MENG là hình thoi ta phải
chứng minh điều gì?


+ c¸c nhãm cïng chøng minh phần a?


+ Cho biết kết quả của từng nhóm


+ Chữa phần a , sau đó gọi HS làm tiếp phần b tại
chỗ, GV ghi bảng:


b) MN là đờng trung bình hình thang có:
MN = 1/2 (AB +CD) =... = 40 (m)
EG = 20 m


S = 1/2 MN.EG = 400 m2




2. DiƯn tÝch h×nh thoi
S hthoi = 1/2 d1.d2


HS: Diện tích hình thoi bằng tích của độ dài 1
cạnh nhân với đờng cao tơng ứng


Chó ý:
S hthoi = a.ha


3. VÝ dơ
HS : vÏ hình
Th.cânABCD;
AB//CD;
EA = EB;
gãcD =gãc C;
GT MA = MB;



GD = GC; NC = NB
KL a) ENGM là hình thoi
b) TÝnh SMENG?


HS : Ta ph¶i chøng minh MENG: là hình bình
hành có 2 cạnh kề bằng nhau.


HS hot động theo nhóm
HS đa ra kết quả nhóm
Chứng minh


a)Chứng minh ENGM là hình thoi:
Ta có :


ME//BDvà ME = 1/2 BD


GN//BD vµ GN = 1/2 BD


Vậy MEGN là hình bình hành (1)


Tơng tự: EN = MG = 1/2 AC . Mµ AC = BD
=> ME = GN = EN = MG (2)


Tõ (1) vµ (2) MENG là hình thoi


<b>Hot ng 3:</b>


Cng c (8 phỳt)
BT 32/128 sgk


2. Nhắc lại cách tính diện tích các hình tứ giác



HS: V c vụ s...


Diện tích mỗi tứ giác = 1/2.3,6.6 = 10,8 cm2


Hỡnh vuụng có đờng chéo là d thì S =1/2 d2


HS:...


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

d. h íng dÉn vỊ nhµ (2 phót)


- Xem lại ví dụ và bài tập đã chữa. Học thuộc cơng thức tính diện tích các tứ giác đã
học.


- BTVN: 33,34,35, 36 /128, 129 sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i>Ngµy so¹n: /2006. Ngày giảng :</i>
<i>/2006</i>

<i>.</i>



Tiết 35



<b>lun tËp</b>



A- Mơc tiªu


- HS nắm vững các cơng thức tính diện tích các hình thang, hình thoi .
- HS vận dụng kiến thức trên để giải bài tập tìm diện tích các hình
- Rèn luyện t duy logớc, tng hp.


B- Chuẩn bị



- GV: Bảng phụ, bút dạ, phấn màu, thớc


- HS: Bảng nhóm, bút dạ, thớc, ôn các công thức tính diện tích các hình thang, hình
thoi .


C- Tiến trình dạy học


Hot ng ca GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 1:</b>


Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
GV: Kiểm tra cơng thức tính diện tích các hỡnh


thang, hình thoi . HS: trình bày


<b>Hot ng 2:</b>


luyn tp (35 phỳt)


GV yêu cầu HS làm BT 41 /132


+ Mn tÝnh diƯn tÝch tam gi¸c DBE ta làm nh
thế nào?


+ cả lớp tính S DBE và cho biết kết quả ?


Gi HS nhn xột, sau đó chữa và chốt phơng pháp
GV: Giải BT 36/129 sgk?






a


HS đọc đề bài , nháp ít phút dới lớp sau đó 2HS
lên bảng trình bày.


HS1 :


a) S DBE = 1/2 DE.BC = 1/2.1/2 DC.DC =


1/4.12.6,8 = 20,4
HS2:


b) ta cã HC = 1/2 BC = 3,4 cm =>IC =1,7
EC = 1/2 DC = 1/2 .12 = 6cm =>EK = 3cm
S ICK = 1/2 IC.CK = 1/2.1,7.3 = 2,55 cm2


S HCE = S IHC - S ICK = 7,65cm2


HS díi líp nhËn xÐt và chữa bài .


HS:


- Gọi cạnh hình thoi là a cạnh hình vuông là b
Chu vi hình thoi P = 4a


Chu vi hình vuông: P' = 4b
Theo gt : P = P’ => a = b
O



D E K C


6,8 cm


12 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

h


b a
GV gäi HS nhËn xÐt vµ cho điểm
Bài tập 30/126-SGK


? Hóy suy ra mt cách khác để c/m cơng thức tính
diện tích hình thang.


GV chốt lại.


Vậy S < S vì : S = a.h . S’ = a2<sub> mµ h < a.</sub>


Do đó diện tích hình vng lớn hơn diên tích
hình thoi.


HS đọc đề bài , nháp ít phút dới lớp, 3 HS lên
bảng trình bày:


- SABCD =


'



'
2


<i>AB CD AA</i>


<i>EF AA</i>


 


 


( Do AB + CD = 2EF theo tính chất đờng trung
bình của hình thang)


- SKGHI = KG.GH


- Nhng EF = GH và AA' = KG
nên SABCD = SKGHI


HS:...


<b>Hoạt động 3: </b>


Củng cố ( 3 phút)
- Phát biểu bằng lời cách tính diện tích các hình


tø gi¸c


- Ghi nhớ cách vận dụng các cơng thức tính diện
tích các tứ giác, tam giác, hình thang, hình thoi...
để vận dụng vào bài tập ch linh hoạt.



HS ghi nhớ....


d. h ớng dẫn về nhà (2 phút)


- Làm các bài 35, 36/129 và các bài ôn tập chơng II.
- Hớng dẫn bài 35/129: Hình thoi này chính là


2 tam giác đều ghép lại. Từ đó tìm đờng cao hình thoi dựa vào tam giác đều .


_________________________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i>Ngày soạn: /2006. Ngày giảng :</i>
<i>/2006</i>

<i>.</i>



Tiết 36

:


<b>diện tích đa giác</b>



A- Mục tiêu


- HS nm chc phng phỏp chung để tính diện tích của một đa giác bất kỳ


- Rèn kĩ năng quan sát , chọn phơng pháp phân chia đa giác 1 cách hợp lý để việc
tính tốn hợp lí, dễ dàng hơn


- Biết thực hiện việc vẽ, đo đạc một cách chính xác , cn thn.
B- Chun b


- GV: Thớc kẻ, giấy kẻ ô, êke, MTBT.


- HS: Thớc kẻ, eke, MTBT.


C- Tiến trình d¹y häc


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 1:</b>


Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
Nêu các cơng thức tính diện tích các đa giác đã


häc? HS:...


<b>Hoạt động 2:</b>


Bµi míi (30 phót)


GV: quan sát hình 148,149 ở bảng phụ và cho
biết cách tính diện tích các hình đó?


+ áp dụng phơng pháp đó nghiên cứu ví dụ ở trên
bảng phụ?


+ Cho biÕt diƯn tÝch hình ABCDEGHI gồm bao
nhiêu ô vuông?


+ Cho biết cách làm cđa vÝ dơ trªn


HS: chia hình đã cho thành các tam giác hoặc tứ
giác mà ta đã biết công thức tính



1. Ví dụ
HS đọc đề bài
HS : 39,5 (cm2<sub>)</sub>


HS ta chia hình ABCDEGHI thành 3 hình
- Hình thang vuông DEGC


- Hình chữ nhật ABGH:
- Tam giác AIH


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>



+ Chốt lại phơng ph¸p tÝnh diƯn tích hình
ABCDEGHI


GV áp dụng giải bài tập


Mt con đờng cắt một đám đất hình chữ nhật với
các dữ kiện đợc cho trên hình vẽ (153) . Tính diện
tích phần con đờng EBGF (EF//BG) và diện tích
phần cịn li ca ỏm t?


Giải: Gọi S1, S2, S3 lần lợt là diện tích của các


hình ABCDEGHI, DEGC, ABGH, AIH
Ta cã: S = S1 + S2 + S3 (*)




2



3 5


1 .2 8( )


2


<i>S</i>    <i>cm</i>


S2 = 3.7 = 21 (cm2)


S3 = 1/2. 3.7 = 10,5 (cm3)


Thay vµo (*) ta cã: S = 39,5 (cm2<sub>)</sub>


2. Bµi tËp
BT: 38/130 sgk


HS quan sát hình vẽ trên bảng phụ và tìm cách
chia hình. Nghe GV dẫn dắt....


+ Nhắc lại công thức tính S hình bình hành?
+ Cho biết diện tích hbh EBGF là bao nhiêu?
+ Muốn tính diện tích phần còn lại ta làm nh thế
nào?


- Các nhóm tÝnh S ABCD?


TÝnh S’?
Gi¶i:



Ta cã: S ABCD = AB.BC = 18.000 (cm2)


S EBGF = FG.BC = 6000 (cm2)


=> S Cßn l¹i = SABCD - SEBGF = 1200 (cm2)


<b>Hoạt động 3: </b>
Cng c (8 phỳt)


Nhắc lại phơng pháp tính diện tích hình đa giác
bất kì?


Bài tập 37/130 sgk


HS:...


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

diện tích rồi báo cáo KQ
d. h ớng dẫn về nhà (2 phót)


- Xem lại bài tập đã chữa làm đề cơng ôn tập chơng II/131


- BTVN 39,40 /131 sgk. Hớng dẫn bài39: Sau khi tính diện tích xong ta cần nhân
với 5000 để đợc diện tích đám đất trong thực tế.


</div>

<!--links-->

×