Tải bản đầy đủ (.docx) (158 trang)

tuçn gi¸o ¸n lþch sö 9 tuçn 1 thø 2 ngµy24th¸ng9n¨m 2009 tiõt 1 phçn i lþch sö thõ giíi hiön ®¹i tõ n¨m 1945 ®õn nay ch­¬ng i liªn x« vµ ®«ng ©u tõ sau chiõn tranh thõ giíi thø hai bµi 1 liªn x« vµ c¸

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (788.23 KB, 158 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>TuÇn 1</i> <i> </i> <i> Thứ.2.ngày24tháng9năm 2009</i>
Tiết 1<i>:</i>


Phn I: lch sử thế giới hiện đại từ năm 1945 đến nay
<b>Ch ơng I:</b>


<b>liên xô và đông âu từ sau chiến tranh thế giới thứ hai</b>
<b>Bài 1: Liên xô và các nc ụng õu t nm 1945 n gia </b>


<b>những năm 70 của thế kỷ</b>


Tiết 1: Liên Xô


<b>I. Mục tiêu bµi häc</b>


<i><b>1.Kiến thức:</b></i> Học xong bài này yêu cầu học sinh nm c


- Những thành tựu to lớn của nhân dân Liên Xô trong công cuộc hàn gắn vết
th-ơng chiến tranh, khôi phục kinh tế, quá trình xây dựng c¬ së vËt chÊt kü tht cđa chđ
nghÜa x· héi.


<i><b>2.T tëng:</b></i>


Giáo dục cho học sinh biết nhìn nhận đúng đắn khách quan về vai trị của Liên
Xơ trong sự phát triển chung của CNXH trên thế giới. Thấy rõ tinh thần vợt khó của
nhân dân Liên xơ và Đơng âu. Tinh thần đoàn kết tơng trợ của các nớc xã hi ch ngha.


<i><b>3.Kỹ năng:</b></i>


Rốn luyn k nng s dng dùng trực quan, bản đồ, tranh ảnh, biết xử lý và sử
dụng tài liệu lịch sử về Liên Xô và Đông Âu.



- Biết đánh giá, nhận xét, so sánh
<b>II. thiết bị dạy học</b>


Giáo viên chuẩn bị: 1. bản đồ thế giới


2. Phóng to lợc đồ các nớc dân chủ nhân dân Đông âu trong SGK


3.Các mẩu chuyện lịch sử về các chuyến bay vo v tr, anh hựng lao ng
XHCN.


<b>III.tiến trành dạy học</b>


Giáo viên giới thiệu khái quát nội dung chơng trình lịch sư thÕ giíi
Giíi thiƯu néi dung bµi häc(1’)


<i><b>1.Cơng cuộc khơi phục kinh tế sau chiến tranh 1945-1950(20 )</b></i>’
GV dùng bản đồ thế giới HS xác định vị


đất nớc Liên Xô bây giờ gọi là Liên Bang
Nga.


Cã ngêi nhËn xÐt r»ng hình ảnh Liên Xô
sau chiến tranh là hình ảnh của một anh
lính thắng trận vẻ vang nhng thơng tích
đầy mình?


Qua lời nhận xét và nghiên cứu t liệu ở
phần in nghiêng trong SGK .



em hÃy nhận xét tình hình của Liên Xô
sau chiến tranh thế giới thứ hai?


Nhiệm vụ trớc mắt của Đảng, nhà nớc và
nhân dân Liên Xô là gì ?


Liờn Xụ ó thực hiện giải pháp nào để
hàn gắn vết thơng chiến tranh và khơi


<i>a.Hoµn cảnh Liên Xô sau chiến tranh:</i>
-Bị chiến tranh tàn phá nặng nề thiệt hại lớn
về ngời và của(30%) tổng tài sản quốc gia
bị mất.


-Bị Mỹ và phơng tây cô lập chính trị, bao
vây kinh tế.


<i>b.Nhiệm vụ:</i>


Hàn gắn vết thơng chiến tranh khôi phục và
phát triển kinh tế.


*Biện pháp: Thực hiện kế hoạch 5 năm lần
thứ 4(1946-1950)


<i>c.Kết quả:</i>


- Vợt chỉ tiêu trớc thời hạn 9 tháng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

phục kinh tế ?



Những kết quả mà nhân dân Liên Xô đạt
đợc trong công cuộc KPKT sau chiến
tranh?


Giáo viên giới thiệu t liệu khơng khí lao
động của nhân dân Liên Xụ.


Việc Liên Xô chế tạo bom nguyên tử
thành công có ý nghĩa gì?


Giáo viên sử dụng bài tập nhận thức chia
nhóm nhỏ thảo luận(2p)


M núi rằng nếu bằng nội lực của chính
mình thì 20 năm sau Liên Xô cũng
không thể khôi phục đợc đất nớc về
nguyên vẹn nh trớc chiến tranh” theo em
ý kiến đó có đúng không? tại sao?


Yêu cầu học sinh lập luận để từ đó rút ra
đợc ý nghĩa chung của thắng lợi trong
công cuộc khôi phục kinh tế sau chiến
tranh.


chiÕn tranh.


- KHKT: Phát triển vợt bậc đột phá. 1949
chế tạo thành công bom nguyên tử.



- Phá vỡ thế độc quyền về bom ngun tử,
bảo vệ Liên Xơ, hồ bình thế giới.


<i>d. Nguyªn nhân thành công:</i>


+ Sc lao ng sỏng to , sự nỗ lực phi
th-ờng của nhân dân Liên Xô.


+ Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng và nhà
n-ớc Xô Viết.


<i>e.ý nghÜa:</i>


-Tăng cờng sức mạnh nội lực, tạo tiền đề
nền tảng vững chắc cho Liên Xô bớc vào
xây dựng CNXH.


<i><b>2.Tiếp tục xây dựng công cuộc xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của chỉ nghĩa</b></i>
<i><b>xã hội (từ năm 1950 đến những năm 70 của thế kỷ XX)(20 )</b></i>’


GV giải thích khái niệm “ cơ sở vật chất
kỹ thuật” là phát triển nền sản xuất công
nghiệp-nông nghiệp tiên tiến hiện đại, cơ
khí hố, giao thơng vận tải, văn hố giáo
dục KHKT hiện đại tiên tiến.


H·y nªu néi dung cơ bản của kế hoạch 5
năm ?


Tại sao nhµ níc u tiên phát triển công


nghiệp nặng ? ( là những ngành nghề gì)?
\


GV dựng sỏch lịch sử Liên Xô qua ảnh
giới thiệu những thành quả của nhân dân
Liên Xô trong công cuộc xây dựng
CNXH. Sau đó phát phiếu học tập yêu
cầu học sinh nêu những thành tựu to lớn
của Liên Xô trong công cuộc xây dựng
CNXH từ những năm 50 n nhng nm
70 cu th k XX.


<i><b>a.Hoàn cảnh:</b></i>


<i>Thun li</i>: Sự tin tởng, ủng hộ của nhân dân
tạo đợc tiền kinh t v KHKT.


<i>Khó khăn</i>: Sự bao vây cô lập của Mỹ và
Ph-ơng Tây trong chiến tranh lạnh.


<i>b.Biện pháp:</i> Thực hiện các kế hoạch 5 năm
dài hạn


Nội dung phơng hớng:


- Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
-Thâm canh và áp dụng KHKT


-Đẩy mạnh tiến bộ KHKT



-Tăng cờng sức mạnh quốc phòng
<i>c.Thành tựu</i>


-Công nghiệp:Đứng thứ 2 thế giới


-Quân sự: nghiên cứu thành công vũ khí hạt
nhân.


-KHKT: 1957 phúng vệ tinh nhân tạo mở
đầu kỷ nguyên chinh phục vũ trụ.1961
phóng tàu vũ trụ có ngời lái bay vòng
quanh trái đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Gv cho HS hoạt động nhóm:


Những thành tựu mà Liên Xơ đạt đợc có
ý nghĩa to lớn nh thế nào đối với Liên Xô
và phong trào giải phóng dân tộc?


GV cung cấp thêm những thiếu sót và
hạn chế của Liên Xơ trong giai đoạn này
nh: nóng vội, quan liêu, chủ quan duy ý
chí, chạy đua vũ trang,… để học sinh
chuẩn bị t tởng cho bài 2.


tế , giáo dục vào loại.tốt nhất thế giới.
*Văn hoá, giáo dục , khoa học , y tế : đạt
nhiều thành tự quan trọng : PCGDTHCS,
đẩy mạnh giáo dục đại học. đội ngũ các nhà
khoa học tới 30 tr ngời. Trên 50% lao động


trình độ trung học và đại hc.


<i>d.ý nghĩa:</i> -Liên Xô trở thành nớc XHCN
lớn nhÊt , hïng m¹nh nhÊt


Xây dựng đợc nền kinh tế, văn hoá, KHKT
của CNXH.


-Đạt thể cân bằng với Mỹ về quân sự hạt
nhân, bảo vệ đợc đất nớc hồ bình thế giới.
-Giúp đỡ tinh thần vật chất cho các nớc
Đông âu, Vit Nam, Cu ba,


Liên Xô trở thành thành trì là trụ cột cho
CNXH , và phong trào cách mạng thế giới.
<b>Củng cố (4 )</b>


<i>HS làm bài tập sau</i> :


Hãy khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời ỳng .
<i>Cõu 1</i>


Iu-ri Ga-ga-rin là :


a.là ngời đầu tiên bay vµo vị trơ.


b.Ngời thử thành cơng vệ tinh nhân tạo.
c, Ngời đầu tiên đặt chân lên mặt trăng .
d tất c cỏc phng ỏn trờn.



<i>Câu 2:</i>


Vị trí công nghiệp của Liên Xô trong hai thập niên 50, 60 của thế kỷ XX là :
a. Đứng thứ 2 thế giới.


b. ng đầu thế giới
c. Đứng thứ 3 thế giới
d. Đứng thứ 4 thế giới.
<i>Câu3</i>


Hãy điền tiếp thời gian đạt đợc những thành tựu trong công cuộc xây dựng
XHCN ở Liên Xụ.


Thời gian Thành tựu


Chế tạo thành công bom nguyên tử


Phóng tàu vũ trụ đa nhà du hành Ga-ga-rin lần đầu
tiên bay vào vũ trụ


Phúng thnh cụng v tinh nhõn tạo của trái đất.
Hớng dẫn HS soạn bài 1 tiết 2. Trả lời các câu hỏi trong SGK .
So sánh công cuộc XDXHCN ở Liên Xô và Đông Âu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

………
.
………
<i>tuÇn3 Thø 2 ngày 31 tháng 8 năm 2009</i>


<b>Bi 1: Liờn xụ và các nớc đông âu từ năm 1945 đến giữa</b>


<b>những nm 70 ca th k</b>


Tiết 2 Đông Âu


<b>I. Mc tiờu bài học</b>
<i><b>1.Kiến thức:</b></i> Học xong bài này yêu cầu học sinh nm c


Những thành tựu to lớn của nhân dân Đông Âu trong công cuộc hàn gắn vết th
-ơng chiến tranh, khôi phục kinh tế, quá trình xây dùng c¬ së vËt chÊt kü tht cđa chđ
nghÜa x· héi.


<i><b>2.T tëng:</b></i>


- Những thắng lợi có ý nghĩa lịch sử của nhân dân các nớc Đông Âu sau năm
1945 giành thắng lợi trong cuộc cách mạng giải phóng dân tộc, thiết lập chế độ dân chủ
nhân dân và tiến hành cụng cuc xõy dng ch ngha xó hi.


<i><b>3.Kỹ năng:</b></i>


Rốn luyn kỹ năng sử dụng đồ dùng trực quan, bản đồ, tranh ảnh, biết xử lý và sử
dụng tài liệu lịch sử về Đông Âu.


- Biết đánh giá, nhận xét, so sánh
<b>II. thiết bị dạy học</b>


Giáo viên chuẩn bị: 1. bản đồ thế giới


2. Phóng to lợc đồ các nớc dân chủ nhân dân Đông âu trong SGK


3.Các mẩu chuyện lịch sử về các chuyến bay vào vũ trụ, anh hùng lao động XHCN.


<b>III. Phơng pháp và tổ chức</b>


- Phơng pháp: Sử dụng đồ dùng trực quan, phân tích, so sánh
- Tổ chức: Hoạt động cả lớp, cá nhân, nhóm


<b>IV.tiÕn trành dạy học</b>


<i><b>1.S ra i ca cỏc nc dõn ch nhân dân Đông Âu</b></i>
Giáo viên treo lợc đồ các nớc DCND


Đông Âu yêu cầu HS đọc phần chú
thích và xác định khu vực Đông âu. GV
hỏi HS tại sao gọi là các nớc Đông âu?
GV giải thích nhấn mạnh mang cả nghĩa
địa lý và địa chính trị ( chỉ các nớc đi
theo con đờng CNXH).


Gv : quan sát lợc đồ và nghiên cứu dữ
liệu trong SGK em hãy trình bày quá
trình ra đời của các nớc DCND Đông
Âu?


Yêu cầu các nhóm thảo luận trong
3p-lên và trình bày hồn cảnh ra đời của các
nớc DCND Đơng âu bằng lợc đồ ?


-GV cđng cè vµ nhËn xét


-GV giải thích khái niƯm” DCND” chØ



<i>a.Hồn cảnh ra đời:</i>


từ tháng 7/1944-T5/1945 hồng qn Liên
Xơ truy trích qn đội phát xít Đức qua
vùng Đơng âu kết hợp với nhân dân và lực
lợng vũ trang Đơng âu tiêu diệt chủ nghĩa
phát xít giành chính quyền v thnh lp nờn
nh nc dõn ch nhõn dõn.


<i>b.Quá trình thµnh lËp</i>


1944:T7 Ba Lan, T8 Ru ma ni


1945:T4 Hunggari;T5 TiƯp,T11 Nam T;T12
Anbani:


1946: Bungari


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

chế độ XH của quốc gia theo chế độ dân
chủ, 2 giai cấp công nông nắm quyền
d-ới sự lãnh đạo của giai cấp vô sản đi theo
con đờng XHCN.


- Giáo viên lu ý sự khác biệt trong sự ra
đời của nớc Đức bằng bài tập:


-“Có ngời nói sau chiến tranh thế giới
tình hình nớc Đức giống nh một Châu âu
thu nhỏ.” Em có ý kiến gì về lời nhận
xét đó?



-GV yêu cầu HS nhận thức đợc sự chia
cắt Đông Đức và Tây Đức theo 2 chế độ
chính trị khác nhau giống sự chia cắt của
Châu âu sau chiến tranh thế giới 2


-Hãy nêu nhiệm vụ mà nhân dân Đơng
âu đã thực hiện để hồn thành thắng lợi
cuộc cách mạng dân chủ nhân dân?


Những thành cơng đó có ý nghĩa nh thế
nào đối với nhân dân Đông âu và thế
giới?


Thùc hiƯn nhiƯm vơ cđa cuộc cách mạng
DCND.


-Xõy dng b mỏy chớnh quyn
-Tin hnh ci cỏch rung t


-Quốc hữu hoá các nhà máy xí nghiệp
-Cải cách kinh tế xà hội


<i>*ý nghĩa:</i>


- Xây dựng nền tảng vững chắc cho Đông
âu bớc vào xây dựng CNXH.


- Hình thành hệ thống XHCN tăng cờng sức
mạnh cho XHCN,



<i><b>2. Tiến hành xây dựng chủ nghĩa xã hội (từ năm 1950 đến đầu những năm 70</b></i>
<i><b>của thế k XX)</b></i>


Yêu cầu học sinh theo dõi các dữ kiện ở
SGK thảo luận nhóm nhỏ? Đông Âu bớc
vào xây dựng CNXH gặp những thuận lợi
và khó khăn gì?


Nhõn dõn phi thực hiện những nhiệm vụ
gì để tiến hành xây dựng CNXH?


Giáo viên giúp HS so sánh với nhiệm vụ
của Liên Xơ cùng thời kỳ. Q trình xây
dựng CNXH nhân dân các nớc Đông Âu
đã đạt đợc những thành tựu gì?


Những hạn chế và thiếu sót của các nớc
Đơng Âu trong quá trình XDCNXH?
GV lu ý đây là một trong những nguyên
nhân dẫn tới sự sụp đổ của cỏc nc ụng
u.


<i>a.Hoàn cảnh:</i>- Thuận lợi


-Hon thnh cỏch mng DTDCND
-Cú s giỳp ca Liờn xụ


-Khó khăn: Điểm xuất phát thấp cơ sở vật
chất kỹ thuật lạc hậu chậm phát triển.



-Sự bao vây cấm vận của Mỹ-Tây Âu.
<i>Nhiệm vụ:</i>


Xoá bỏ bóc lột t sản, quan hệ sản cũ tiến
hành công nghiệp hoá và tập thế hoá nông
nghiệp xây dựngc cơ sở vật chất kỹ thuật
<i>Thành Tựu:</i> Thực hiện thành công các kế
hoạch 5 năm


Hầu hết các nớc có nền công nghiệp phát
triển, 1 số nớc trở thành nớc công nghiệp:
Tiệp, Hunggari, Đông Đức.


-i sng vật chất tinh thần tăng lên rút
ngắn khoảng cách đơng tây.


Trình độ văn hố, tỷ lệ đi học cao đạt 1/3
dân số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

tõng níc.


Phân cụng lao ng mỏy múc


Tình trạng mất dân chủ xa rời quần chúng
áp dụng máy móc mô hình của Liên Xô.
<b>III. sự hình thành hệ thống xà hội chủ nghÜa</b>


Giáo viên giải thích trớc đó căn bản chỉ
có hệ thống TBCN.



CNXH trë thµnh hƯ thèng thÕ giíi dựa
trên cơ sở nào ? ( kinh tế, chÝnh trÞ)


Các nớc CNXH thành lập tổ chức SEV
nhằm mục đích gì?


GV dùng bản đồ thế giới yêu cầu học
sinh xác định tên các thành viên năm gia
nhập SEV?


Những hoạt động của SEV đạt đợc những
kết quả gì ?


Trong tæ chøc SEV níc nµo cã vai trò
quan trọng nhất ? chứng minh.


Yêu cầu học sinh trả lời: Liên Xô cho
vay 13 tû Rup, viƯn trỵ 20 tû rup.


Tại sao các nớc XHCN lại quyết định
thành lập 1 tổ chức quân sự ?


Nguyên tắc hoạt động của Vácsava có
điểm gì khác biệt so với các tổ chức quân
sự khác?


Lµ 1 tỉ chøc qu©n sự nhng không giải
quyết sù viƯc b»ng qu©n sù.



HS làm bài tập nhanh ở bảng phụ để rút
ra vai trò của tổ chức Vácsava ?


<i>a.Cơ sở hình thành:</i>


-Chính trị: chung mục tiêu, hệ lý tởng


-Kinh tế: Cần sự hợp tác đa dạng và chuyên
môn hoá trong sản xuất.


<i>b.Cỏc t chc trong h thng XHCN.</i>
Hi đồng tơng trợ kinh tế SEV(8.1.1949)
Hoàn cảnh: Liên xô và Đông âu đều bớc
vào xây dựng CNXH- bị sự bao cơ lập của
Mỹ và phơng tây- cần có sự đồn kết.


-Mục đích:Cùng hợp tác giúp đỡ, tơng trợ
lẫn nhau để cựng phỏt trin.


-Thành viên: 8 thành viên đầu tiên: Liên xô
và Đông âu(trừ Đức)-1950 gia nhập.


Mông Cổ 1962, Cu Ba 1972, ViÖt Nam
1978.


Thành tựu:Sản xuất đợc khối lợng sản phẩm
công nghiệp=1/3công nghiệp thế giới.


Tốc độ tăng trởng CN tăng 10%
Thu nhập quốc dân tăng 5,7 lần


T3.1991 SEV tuyên bố giải thể
<b>-Tổ chức quân sự Vácsava</b>


<i>Hoàn cảnh</i> Mỹ và các nớc đế quốc khác
tăng cờng hoạt động quân sự chống Liên
Xô và các nớc XHCN,liên tiếp thành lập
các khối quân sự liên hiệp NaTo-Bắc ĐTD
1948, ANZUS nam TBD, SEATD 1954.
-5.1955 Tại Vácsava các nớc XHCN thoả
thuận thành lập tổ chức quân sự mang tính
chất phịng thủ về qn sự chính trị.


-Thành viên: bất cứ quốc gia nào không
phân biệt chế độ chính trị- XH cần có sự
giúp đỡ về quân sự.


- Nguyên tắc hoạt động: Giải quyết sung
đột bằng hồ bình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV củng cố: Đông âu và Liên Xô từ 1945 đến những năm 70- CNXH trở thành
hệ thống thế giới – tiến bộ của lịch sử lồi ngời.


Híng dÉn HS so¹n bài 2: Liên xô và các nớc Đông Âu


Tr lời các câu hỏi trong SGK. Tìm nguyên nhân khủng hoảng sụp đổ, so sánh
Liên Xô và Đông âu, rút ra bi hc kinh nghim.


Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:






<i>Tuần 5</i> <i> Thø 2 ngày 14 tháng9năm 2009.</i>


Tit 3: <b>Liên xô và các nớc đông âu từ giữa những </b>
<b> năm 70 đến đầu năm 90 của thế kỷ XX</b>


<b>I.mục tiêu bài học</b>
<i><b>1.Kiến thức:</b></i> học xong bài này học sinh nắm đợc


Những nét chính trong q trình khủng hoảng và tan rã của chế độ xã hội chủ
nghĩa ở Liên Xô và Đông u.


<i><b>2.T tởng:</b></i> Qua kiến thức cơ bản giúp HS thấy rõ tính chất phức tạp, khó khăn cả
những thiếu sót sai lầm trong công cuộc xây dựng XHCN ở Liên Xô và Đông Âu.


Nhng bi hc kinh nghim i vi Việt nam trong quá trình cải cách mở cửa và
tiếp tục xây dựng CNXH. Củng cố niềm tin về con đờng XHCN mà Đảng và Bác Hồ đã
lựa chọn.


<i><b>3.Kỹ năng:</b></i> Rèn luyện kỹ năng phân tích, đánh giá, so sánh các vấn đề lịch sử có
khả năng liên hệ thực tế.


<b>II. đồ dùng dạy học</b>


Bản đồ phong trào giải phóng dân tộc ( thay cho bản đồ Liên Xô và Đơng Âu
khơng có )


T liƯu lÞch sư nãi vỊ cc khđng ho¶ng cđa Liên Xô Và Đông Âu, ảnh
GoocBachốp.



<b>III. Tổ chức và phơng pháp</b>


- Phng phỏp: Lm bi tp nhn thc, phân tích
- Tổ chức: Hoạt động nhóm thực hành phiếu học
<b>IV, tiến trình bài dạy.</b>


<i><b>GV hái bµi cị : (5 ) Những nét chính về tổ chức SEV và Vac-sa-va.</b></i>’


Giáo viên giới thiệu bài mới. GV có thể sử dung bức tranh trong SGK để giới
thiệu bài.


<i><b>1.Sù khđng ho¶ng và tan rà của liên bang Xô viết( 18 )</b></i>
Nhận xét tình hình thế giới và Liên Xô


u nhng nm 73 và thái độ của Đảng,
Nhà nớc Liên Xô trớc s bin ng ca
th gii?


Giáo viên giới thiệu về quá trình lên cầm
quyền của Goocbachốp và chơng trình
cải tổ.


<i>a.Hoàn cảnh lÞch sư:</i>


-Thế giới:1973 khủng hoảng năng lợng các
nớc t bản đã tiến hành các cải cách dân chủ
tiến bộ.


-Liên Xô:Kinh tế, chính trị trì trệ đất nớc


khủng hoảng toàn diện do chậm cải cách
sửa đổi trớc thời cuộc vẫn cho CNXH là u
việt cộng với những thiếu sót sai lầm tích tụ
từ trớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Em có nhận xét gì về mục đích cải tổ của
Gooc-ba-chốp ?


Nªu néi dung ch¬ng trình cải tổ cđa
Gooc-ba-chèp ?


Chơng trình cải tổ của Gooc-ba-chốp gây
nên những hậu quả gì? u cầu các nhóm
thảo luận và lên trình bày ở bản đồ –
nhóm khác nhận xét.


Hoạt động nhóm:


Theo em sự tan rã và sụp đổ của Liên
bang CHXHCN Xô Viết có phải do
ch-ơng trình cải tổ của Gooc-ba-chốp
không ? tại sao ?


Sau khi các nhóm thảo luận và trả lời
giáo viên chốt ý chơng trình cải tổ của
Gooc-ba-chốp là nguyên nhân trực tiếp
dẫn tới sự khủng hoảng, tan rã và sụp đổ
của Liên Xô. Đây l git nc lm trn ly
nc.



Nguyên nhân là do những sai lầm, thiếu
sót tích tụ từ những năm mới xây dùng
CNXH.


GV đồng thời khẳng định những đóng
góp to lớn của Liên Xô đối với lịch sử thế
giới và phong trào giải phóng dân tộc.
Đây chỉ là thất bại của mơ hình nhà nớc
XHCN. Là thất bại nặng nề nhất của
phong trào cách mạng thế giới thể kỷ XX


lầm đa đất nớc thoát khỏi khủng hoảng, tiếp
tục xây dựng CNXH theo đúng bản cht tt
p.


-Nội dung cải tổ:


-Cải cách kinh tế bằng chiến lợc tăng tốc
1985-1989.


-Ci cỏch chớnh tr:Thc hin ch tng
thng đa ngun chính trị thực hiện chế độ
dân chủ cơng khai rộng rãi.


<i>HËu qu¶:</i> Kinh tÕ


Các cải cách kinh tế lần lợt thất bại-1990
tổng thu nhập quốc dân giảm tuyệt đối lên
tới 10%.



-Chính trị xã hội: nhân dân phản đối, bãi
cơng biểu tình, các Đảng đối lập hoạt động
và lớn mạnh.. Liên xô bắt đầu tan rã trên 2
phơng diện dân tộc và t tởng.


19.8.1991 đảo chính của Đảng và Nhà nớc
Liên xơ thất bại. Đảng cộng sản bị đình chỉ
hoạt động.


21.12: 11 nớc cộng hoà ly khai khỏi liên
bang thành lập các quốc gia độc lập.


25.12.1991 cờ búa liềm hạ trên nóc điện
Kremly, liên bang chủ nghĩa xã hội Xơ viết
tan rã, mơ hình nhà nớc XHCN sụp đổ.


<i>II cuộc khủng hoảng và tan rã của chế độ xhcn ở các nớc đơng âu(15 )</i>’
Nhận xét tình hình kinh t xó hi ụng


âu cuối những năm 70 của thế kû XX ?


Giáo viên dùng bản đồ yêu cầu học sinh
trình bày diến biễn và hậu quả của cuộc
khủng hoảng? chú ý: Trong tình trạng đất
nớc nh thế cách giải quyết của các nhà
lãnh đạo mang đến hậu quả gỡ?


-Tình hình Đông Âu:


u nhng nm 80 các nớc Đơng Âu đã


lâm vào tình trạng khủng hoảng trầm trọng
về kinh tế xã hội.


Nỵ níc ngoài tăng cao


Chớnh tr xó hội rối loạn đình cơng biểu
tình diễn ra khắp nơi đòi dân chủ a
nguyờn.


-Tiến trình khủng hoảng


1988 bắt đầu tõ Ba
Lan-Hunggari-§øc-Rumani,Bungari.


Đảng cộng sản nhợng bộ nhờng các vị trí
lãnh đạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

CNXH hồn tồn sụp đổ ở Đơng âu.
Giáo viên cho học sinh thảo luận nhóm:(7’)


Tại sao CNXH lại sụp đổ ở Liên Xô và Đông âu ? sau khi tìm ra nguyên nhân
hãy rút ra bài học kinh nghiệm cho các nớc đang xây dựng CNXH trong đó có Việt
Nam. ( yêu cầu HS tìm ra nguyên nhân nào quyết định nhất cho sự sụp đổ của CNXH ở
Liên Xô và Đông âu)


Giáo viên dùng bảng phụ để tổng kết


1.Xây dựng mơ hình nhà nớc XHCN mang nhiều thiếu sót sai lầm
2.Chậm sửa sai trớc thời cuộc khi cải cách lại vi phạm pháp chế XHCN.
3.Sự tha hoá của bộ phận lãnh đạo Đảng và nhà nớc làm qun chỳng mt nim tin.



4.Riêng Đông âu áp dụng máy móc rập khuôn mô hình của Liên Xô
5.Sự chống phá cđa thÕ lùc trong vµ ngoµi níc.


Bài tập về nhà: Theo em CNXH Khủng hoảng có tất yếu dẫn tới sụp đổ không?
Liên hệ với Việt Nam, Trung quc ( HS khỏ, gii)


HS lập bảng tổng hợp


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Liên Xô</b></i> <i><b>Đông âu</b></i> <i><b>Sự kiện nổi bật</b></i>


1945-1950
Nhiệm vụ
Thành tựu
1950-1970
Nhiệm vụ
Thành tựu
1970-1990
Đặc điểm
KT-CT-XH


<i>Hng dn son bi mi : phong trào GPDT… Trả lời các câu hỏi trong SGK . Vẽ lợc</i>
<i>đồ phong trào GPDT</i>


<i>TuÇn 6</i> <i> Thứ 5 ngày 24 tháng 09 năm 2009</i>
Tiết 4:


Cỏc nc ỏ- phi-m la tinh t năm 1945 đến nay
<b>Bài 3: Quá trình phát triển của phong trào giải phóng </b>
<b> dân tộc và sự tan ró ca h thng thuc a.</b>



<b>I.Mục tiêu bài học</b>
<i><b>1.Kiến thức:</b></i>


Hc xong bài này học sinh cần nắm đợc


- Quá trình phát triển của phong trào giải phóng dân tộc và sự tan rã của hệ thống thuộc
địa ở Châu á, Châu Phi và Kỹ la tinh, những diễn biến chính, thắng lợi và ý nghĩa cũng
nh những khó khăn trong quá trình xây dựng CNXH ở các nớc á, Phi, Mỹ la tinh.
<i><b>2.T tởng:</b></i>


Giáo dục học sinh: - Thấy rõ cuộc đấu tranh anh dũng gian khổ của nhân dân các nớc á,
Phi, Mỹ la tinh vì sự nghiệp giải phóng dân tộc.


- Tăng cờng tinh thần đồn kết tơng trợ quốc tế, nâng cao lòng tự hào dân tộc vì những
thành tựu to lớn mà nhân dân ta giành đợc là 1 yếu tố thúc đẩy phong trào giải phóng
dân tộc phát triển mạnh mẽ.


<i><b>3.Kü năng:</b></i>


Rốn luyn phng phỏp t duy, khỏi quỏt, tng hp cũng nh phân tích sự kiện. Rèn luyện
kỹ năng sử dụng bản đồ chính trị của thế giới và các châu lục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Giáo viên chuẩn bị: bản đồ phong trào giải phóng dân tộc ở các nớc ỏ, Phi, M la tinh.
Phiu hc tp.


<b>III.phơng pháp và tổ chøc </b>


- Phơng pháp: Thảo luận nhóm, lập bảng biểu
- Tổ chức: Thực hành phiếu học, chỉ bản đồ


<b>IV. nội dung bài học</b>


I Giáo viên giới thiệu bài mới Yêu cầu học sinh xác định nội dung bài học: Quá trình
phát triển của phong trào giải phóng dân tộc đợc chia làm mấy giai đoạn ? chúng ta cần
tìm hiểu những nội dung gì ?


Gv treo lợc đồ pgong trào giả phóng dân tộc ở các nớc á phi –Mỹ latinh yêu cầu học
sinh xác định các khu vực diễn ra phong trào giải phúng dõn tc.


Giáo viên cho HS thảo luận nhóm ( chia 3 nhóm lớn cho 3 giai đoạn , ) yêu cầu các
nhóm lập bảng giáo viên hớng dÉn lËp b¶ng ( thêi gian,khu vùc, diƠn biÕn, kÕt qu¶, ý
nghÜa).


<i><b>*Nhóm 1:</b></i> giai đoạn 1: từ năm 1945 đến giữa những năm 60 của thế kỷ XX ?


Gv hớng dẫn các nhóm xác định PTGPDT diễn ra sớm nhất ở đâu ? bùng nổ mạnh mẽ
nhất ở khu vực nào ? khu vực nào trở thành trung tâm của PTGPDT? Những sự kiện nào
tác động tích cực đến PTGPDT?


Kết quả to lớn nhất mà nhân dân á Phi –Mỹ la tinh dành đợc trong giai đoạn này là gì?
<i><b>*Nhóm 2:</b></i> giai đoạn từ giữa những năm 60 đến giữa những năm 70 của thế kỷXX?
( yêu cầu nội dung thảo luận nh của nhóm 1)


<i><b>* Nhóm 3</b></i> : Giai đoạn từ giữa những năm 70 đến giữa những năm 90 của thế kỷ XX?
( theo hớng dẫn câu hỏi của nhóm 1và2 )


Sau khi học sinh thảo luận giáo viên kẻ bảng lên bảng lớn dùng bản đồ phong trào giải
phóng dân tộc ở các nớc á, Phi , Mỹ la tinh gọi đại diện nhóm lên trình bày nội dung
bằng bản đồ –, mời nhóm khác nhận xét cho điểm.- giáo viênbổ sung.



Giai đoạn Khu vực
(Châu


Lục)


Diễn biến chính Kết quả ý nghĩa


T 1945
đến giữa
những năm
60 của TK
XX


Châu á -PT giải phóng dân tộc phát triển
mạnh mẽ và lan rộng ở Đông nam
á( Việt Nam, Inđônêxia,Lào), Nam
á( ấn độ)Đông bắc á ( trung quốc)
-Chiến thắng Điện Biên phủ ở Việt
Nam là 1 mốc son, 1 tấm gơng cổ vũ
phong trào giải phóng dân tộc.


-Cã


khoảng 40
nớc ở á,
Phi, Mỹ la
tinh giành
đợc độc
lập, diện
tích hệ


thống
thuộc địa
từ 91.900
km2 <sub>còn</sub>
5,2 triệu
dân số từ
1,5 tỷ còn
35 triệu
ngời.
-Đánh dấu


- Sù tiên
phong của
Đông nam
á và châu
á.


-S tri
dy của
châu phi
và sự bùng
cháy của
Mỹ la tinh
đã làm hệ
thống
thuộc địa
căn bản
sụp đổ.
-Thắng lợi
1954-1960 Châu Phi Sau hội nghị Băng dung của 29 nớc á



phi phong trào giải phóng dân tộc
phát triển nh vũ báo, nhiều nớc giành
đợc độc lập với mức độ khác nhau.
1956 Tuynidi, Ma rốc,Xu đăng ( bắc
phi)


Mü La
tinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

sự sụp đổ
căn bản
của CNTD
cùng hệ
thống
thuộc địa
ở chõu
phi.


to ln cú ý
ngha
quyt
nh.


Từ giữa


1960 n
1970


Châu phi


Bắc và t©y
phi


Diễn ra cuộc đấu tranh vũ tranh của
nhân dân Angơla,Mơzămbích,
Ghinêbítxao đã buộc thực dân Tây
Ban nha trao trả độc lập cho
Mơzămbích( T6.1975), Angơla 1975,
GhinêBixao T9.1974


Tõ gi÷a


những năm
70 đến giữa
những năm
90


Nam Phi Cuộc đáu tranh nhằm xoá bỏ chế độ
phân biệt chủng tộc Apacthai.


Bằng nhiều thắng lợi trong cuộc bầu
cử chính quyền của ngời da đen đợc
thành lập từ T2-1980.


18.4.1980 Namrôđêđia tuyên bố trở
thành nớc cộng hoà DimBaBuê.


3.1991 Tuyên bố thành lập CH
Nammibia



Trớc sự lên án mạnh mẽ và quyết liệt
của d luận thế giới. LHQ và cuộc đấu
tranh kiên cờng của cộng đồng ngời
da đen dới sự lãnh đạo của ĐHDT Phi
(ANC) 2.1990 Tổng thống cơng hồ
LB Nam Phi Đơcơlec tuyên bố từ bỏ
chế độ phân biệt chủng tộc.


11.1993 hiến pháp Liên bang Nam
Phi xoá bỏ sự tồn tại của chế độ
Apaithai.


4.1994 Nenxơn-Menđela trở thành
tổng thống da đen đầu tiên.


Xoỏ b
hon ton
s tồn tại
341 năm
của chế độ
Apaithai.


ý nghĩa
lịch sử vô
cùng lớn
lao đánh
dấu sự tan
rã của chế
độ phân
biệt chng


tc dó man


và bất



công-Đa Châu
phi bíc
sang trang
míi.


Giáo viên dùng bản đồ trình bày khái quát phong trào giải phóng dân tộc.


Học sinh bài tập: Trình bày những đặc điểm chính của phong trào giải phóng dân tộc từ
sau chiến tranh thế giới II đến những năm90.


* GV cho học sinh hoạt động nhúm nh:


Trong 3 giai đoạn trên giai đoạn nào phong trào dân tộc phát triển mạnh mẽ
nhất ? vì sao ?


Sau khi HS trả lời GV chốt giai đoạn 1945-1960 phát triển cả chiều rộng và chiều
sâu ở cả 3 châu lục.


Lu ý; Giỏo viờn s dng câu hỏi nhỏ gợi mở giúp học sinh hoàn thành thảo luận hồn
chỉnh sau đó mỗi học sinh viết thành một bản.


- Gợi HS liên hệ thực tế: Tình hình các nớc á, Phi, Mỹ la tinh sau khi giành độc
lập: Thuận lợi, khó khăn, thức thách gì?


<b>* KiĨm tra 15 :</b>’



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Híng dÉn häc sinh so¹n bài 4: Các nớc châu á trả lời các câu hỏi trong SGK.
Tìm hiểu tranh ảnh t liệu về Trung Qc xa vµ nay.


<i><b>* Rót kinh nghiƯm sau giê dạy:</b></i>








<i>Tuần 7</i> <i> Thứ 2 ngày 28 tháng 09 năm 2009</i>
Tiết 5 <b> Các nớc châu á</b>


<b>I.Mục tiêu bài häc</b>


<i><b>1.Kiến thức: </b></i>Giúp HS nắm đợc một cách khái quát tình hình các nớc Châu á sau
chiến tranh thế giới II.


Sự ra đời của CHDCND Trung Hoa


Đặc điểm các giai đoạn phát triển của nớc CHDCNDTrung Hoa từ1949 đến nay.
<i><b>2.T tởng:</b></i> Giáo dục học sinh tinh thần đoàn kết quốc tế với các nớc láng giềng và
trong khu vực để cùng xây dựng xã hội giàu đẹp công bằng, văn minh.


<i><b>3..Kỹ năng:</b></i> Rèn luyện kỹ năng tổng hợp, phân tích vấn đề, liên hệ thực tế, sử
dụng bản th gii v chõu ỏ.


<b>II.thiết bị dạy học</b>


Giáo viên chuẩn bị:


- Bn Chõu ỏ, Trung Quc


- Tranh ảnh t liệu: Mao Trạch Đông, Đặng Tiểu Bình, ảnh minh hoạ sự phát triển
của Trung quốc ngày nay.


<b>III. phơng pháp và tổ chức</b>


- Phng phỏp: Hot ng nhúm ,phõn tích, so sánh
- Tổ chức: Thực hành phiếu học


<b>Iv.tiÕn tr×nh d¹y häc</b>


-ổn định lớp -Giáo viên giới thiệu bài mới.
<i><b>1.Tình Hình chung</b></i>


GV dùng bản đồ thề giới yêu cầu học
sinh xác định khu vực Châu á trên bản
đồ, vận dụng kiến thức địa lý ( nhận xét)
nêu những nét nổi bật về điều kiện tự
nhiên và dân c châu á ?


Những tiềm năng to lớn của châu á đã
ảnh hởng nh thế nào đến chính trị, xã hội
châu á trớc,trong và sau chin tranh?


<b>a.Đặc điểm tự nhiên và dân c : </b>


Diện tích rộng lớn nhất thế giới


43500.000km2<sub> gấp 4 lằn Châu Âu.dân c đông</sub>
nhất thế giới (hơn 3 tỷ). Nguồn lực lớn, tài
nguyên thiên nhiên phong phú,lao động dồi
dào,đặc biệt là tiềm năng dầu mỏ.


<b>b.chÝnh trÞ-x· héi </b>


Trớc chiến tranh thế giới 2.là thuộc địa nửa
thuộc địa của các nớc t bản phơng tây


Trong chiến tranh bị Mỹ,Nhật bản,phơng tây
xâm lợc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Có thể dùng ? cho học sinh khá giỏi:
Vì sao khu vực Trung đơng vẫn đang ở
tình trạng căng thẳng.


Em có nhận xét gì về tình phát triển của
Châu á hiện nay?


Trình bày những nét nổi bật của ấn Độ
sau chiến tranh thế giới 2 và Ên §é hiƯn
nay?


khác nhau hầu hết các nớc đều giành độc lập
dới nhiều mức độ khác nhau.


<i><b>Tuy nhiên hồ bình vẫn cha thực sự khu</b></i>
<i><b>vực Trung đơng vẫn diễn ra xung đột chiến</b></i>
<i><b>tranh, cuộc chiến tranh chống xâm lợc ở</b></i>


<i><b>Đông Nam á phong trào ly khai, nạn</b></i>
<i><b>khủng bố vẫn tiếp tục diễn ra ở Nam á.</b></i>
<b>Về kinh tế: Châu á đang vơn mình thực sự</b>
tốc độ phát triển kinh tế nhanh nh Nhật Bản,
Sigapo, hàn Quốc, Trung Quốc.


Hiện nay: Châu á đợc xem là trung tâm
quyền lực của thế giới có vị trí đặc biệt quan
trọng.


<b>Ê</b>


<b> n Độ : </b>Vốn là nớc thuộc địa của Anh sau
khi giành đợc độc lập tiến hành cách mạng
xanh phát triển KHKT đã có sự bứt phá
ngoạn mục hiện nay là một cờng quốc về
công nghệ tin học, hạt nhân và vũ trụ.


<b>Trung quèc</b>


1. Sự ra đời của nớc cộng hoà dân chủ nhân dân Trung Hoa
GV yêu cầu học sinh xác định vị trí


Trung Quốc trên bản đồ ? Có thể nêu một
số hiểu biết của em về đất nớc Trung
Quốc ?


Tình hình Trung quốc sau nm 1945 cú
bin ng gỡ khụng?



Trình bày diÔn biÕn chÝnh, kÕt qu¶ cđa
cc néi chiÕn.


Sự ra đời của nớc CHDCND Trung Hoa
có ý nghĩa gì đối với Trung Quốc v
phong tro cỏch mng th gii?


<i>a.Hoàn cảnh:</i>


Sau năm 1945phong trào cách mạng Tquốc
phát triển mạnh.Vai trò của Đảngcộng sản
ngày càng nâng cao.


Tp on Tng Gii Thch c M ủng hộ
muốn tiêu diệt Đảng cộng sản và phát
triểncách mạng Tquốc


<i>b Diễn biến: </i>Từ T7/1946-T8/1949 đã diễn ra
một cuộc nội chiến ác liệt của Đảng cộng sản
và quốc dân Đảng.


<i>c.Kết quả:</i> Tởng Giới Thạch bỏ chạy ra đảo
Đài Loan nền thống trị của quốc dân Đảng
sụp đổ 1.10.1949 tại quảng trờng Thiên An
Môn chủ tịch Mao Trạch Đông đọc tuyên bố
sự ra đời của nớc cộng hoà nhân dân Trung
Hoa.


<i>d.ý nghĩa:</i> Đánh đuổi ách nô dịch của đế
quốc hơn 100 năm xoá bỏ chế độ phong kiến


tồn tại hàng ngàn năm. Giáng 1 đòn mạnh
vào sự can thiệp của Mỹ, nối liền hệ thống
XHCN từ Âu sang á.→tăng cờng sức mạnh
cho CNXH


Cổ vũ mạnh mẽ cho phong trào giải phóng
dân tộc và phong trào cách mạng thế giới.
<i><b>2.Mời năm xây dựng chế độ mới 1949-1959</b></i>


Em hãy trình bày những biện pháp và các
thành tựu mà Trung quốc đạt đợc trong
10 năm đầu xây dựng CNXH?


<i>*Nhiệm vụ:</i> đa Trung Quốc từ một nớc nghèo
nàn lạc hËu tiÕn lªn CNXH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Những thành tựu đó có ý nghĩa quan
trọng nh thế no i vi trung quc


rung t


Quốc hữu hoá các tài s¶n quèc gia


Cải tạo thơng nghiệp nhà nớc độc quyền v
ngoi thng.


Thực hiện kế hoạch 5 năm lần thứ nhất
1953-1957


<i>Thµnh tùu: Kinh tÕ</i>



Sản lợng cơng nghiệp tăng 140%(10,7 lần)
nông nghiệp, nghề phụ tăng 25%, tự sản xuất
đợc 60% thiết bị máy móc bớc đầu xuất khẩu
một bộ phn.


97% nông dân tham gia HTX nông nghiệp
-<i>Văn hoá giáo dôc</i>


Cải cách hệ thống giáo dục từ PT-ĐH đáp
ứng đợc yêu cầu phát triển.


15.9.1957 quốc hội thông qua hiến pháp
Đối ngoại Quan hệ hợp tác tơng trợ với Liên
Xô ủng hộ giúp đỡ tinh thần vật chất cho
phong trào cách mạn thế giới.


* ý nghĩa: đặt nền móng vững chắc cho
Trung Quốc bớc vào xây dựng CNXH.


<i><b>3. Đất nớc thời kỳ biến động</b></i>


Học sinh theo luận nhóm(theo bàn) Nêu
những biến động về kinh tế- chính trị –
xã hội của Trung quốc trong 20 năm và
những hậu quả ca nú?


So sánh với sự khủng hoảng của Liên Xô
và Đông Âu.?



HS trình bày GV củng cố


<i>- </i> <i>ờng lối chung</i>” Xây dựng CNXH
với phơng châm nhanh-nhiều-tốt-rẻ.
-“Đại nhảy vọt”:Thay đổi chỉ tiêu kế
hoạch 5 năm tăng sản lợng gang thép lên
20 lần.


<i>- Công xã nhân dân </i>“ ” Sát nhập HTX thực
hiện bao cấp và phơng thức sinh hoạt lao
động quân sự hoá.2


Giúp HS thấy đợc quy luật phát triển của
1 hình thái xã hội phát triển: Có sự hình
thành phát triển khủng hoảng – để tìm
ra con đờng đi phù hợp và thích nghi với
sự phát triển của lịch sử.


-1958 Mao Trạch Đông đa ra đờng lối “ ba
ngọn cờ hồng” gồm đờng lối chung, đại
nhảy vọt và công xã nhân dân.


<i>Hậu quả:</i> Kinh tế khủng hoảng trầm trọng
sản xuất đình trệ cuối 1958-30 triệu ngời
chết đối.


-Hội nghị TW Đảng sửa sai cứ Lu Thiếu Kỳ
thay Mao Trạch Đông T12/1958- bất đồng
về đờng lối, tranh chấp quyền lực quyết liệt
trong giới lãnh đạo là cuộc “ đại cách mng


vn hoỏ bt u t T8/1966.


<i>Hậu quả:</i> Hàng chục triệu ngời bị tào sáp bị
xử lý oan sai gây nên cục diện đau thơng hỗ
loạn trong lịch sử Trung quốc


<i>Đối ngoại:</i>Bắt tay với Mỹ quay lng với Liên
Xô và phong trào cách mạng thế giới.


VyTrung quc phi lm gì để thốt ra khỏi cuộc khủng hoảng?
4.Cơng cuộc cải cách mở cửa từ 1978 đến nay


Gv tr×nh bày bối cảnh chÝnh trÞ trung
Quèc tríc khi bíc vµo công cuộc cải
cách mở cưa?


GV kết hợp tranh ảnh cho HS trình bày
những thành tựu to lớn của Trung Quốc
trong công cuộc cải cách đổi mới.


Theo em t¹i sao Trung qc khđng


Tháng 12/1978 dới sự lãnh đạo của Đặng
Tiểu Bình hội nghị TW Đảng đề ra đờng lối
đổi mới xây dựng XHCN mang màu sắc
Trung Quốc.


-Nội dung đổi mới : 4 kiên trì .
-trọng tâm là đổi mới kinh tế .
-Thành lập các đặc khu kinh tế.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

hoảng những CNXH không sụp đổ?
GV giúp HS thấy đợc 4 mục tiêu
trong xây dựng xã hội chủ nghĩa của TQ.
So sánh liên hệ với Liên Xô và Việt
nam? HS rút ra kết luận: Khủng hoảng
không tất yếu dẫn tới sụp đổ.


Em biÕt g× vỊ vai trò, vị trí của Trung
quốc hiện nay


nhập từ phơng tây..


*chớnh tr xó hội :TQ kiên quyết giữ vững
sự lãnh đạo của đảng cộng sản cải cách
hành chính từ TW n c s.


* Đối ngoại:chủ trơng bình thờng hóa với
các nớc


_<i>Thnh tu </i>(SGK) Kinh t-i ngoi


<i>Chính trị:</i> Sù trë vÒ của Hồng Công,Ma
Cao.


<i>*Vị trí của Trung Qc hiƯn nay</i>


Là nớc lớn có tầm ảnh hởng quan trọng trên
thế giới, là đối thủ cạnh tranh của Mỹ,
Trung quốc tự hào phấn đấu TKXIX là thế


kỷ của ngời Trung Quốc.


Cung cấp số liệu: Nếu tốc độ kinh tế Trung quốc đạt 10% - 2010 vợt Mỹ
Nếu tốc độ kinh tế Trung quốc đạt 4,5% - 2020 vợt Mỹ
GV hình thành sơ đồ câm yêu cầu HS điền nội dung vào sơ đồ


Néi chiến xây dựng CNXH Khủng hoảng toàn diện cải cách mở cửa
1946 1949 1959 1978 2000
Hớng dẫn học sinh soạn bài 5 Các nớc Đông Nam á


Trả lời câu hỏi ở SGK. Đọc và nhớ tên 11 nớc Đông Nam á.
<i><b>Rút kinhh nghiệm sau giờ dạy:</b></i>






..


<i>Tuần7</i> <i>Thứ 2 ngày 5 tháng 10 năm 2009</i>


Tiết 6


<b>Bi 5</b> <b>cỏc nc ụng nam ỏ</b>
<b>I.mc tiờu bài học</b>


<i><b>1.Kiến thức:</b></i> Học xong bài HS cần nắm đợc những nội dung cơ bản sau
- Tình hình các nớc Đông Nam á trớc và sau năm 1945



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>2.T tởng:</b></i> giáo dục học sinh tự hào về những thành tựu đạt đợc của các nớc Đông
Nam á trong đó có Việt Nam. Củng cố tinh thần đồn kết hữu nghị hợp tác phát triển
giữa các dân tộc trong khu vực.


<i><b>3.Kỹ năng:</b></i> Rèn luyện kỹ năng sử dụng bản đồ Đông Nam á, Châu á và thế giới.
<b>II. đồ dùng dạy học</b>


Bản đồ thế giới, lợc đồ các nớc Đông Nam á
Một số tranh ảnh về các nớc Đông Nam á
<b>III. tiến trình bài dạy</b>


- ổn định lớp , Gv hỏi bài cũ ( 5’)


:em hãy nêu ý nghĩa to lớn của sự kiện sự ra đời của nớc cộng hòa nhân dân Trung
Hoa năm 1949?


2 Những thành tựu to lớn của cách mạng Trung Quốc giai đoạn từ 1978 đến nay ?
- Giáo viên giới thiệu bài


<i><b>1.Tình hình Đông Nam </b><b>á</b></i> trớc và sau năm 1945
- GV dùng bản đồ thế giới yêu cầu HS


xác định vị trí khu vực ĐNá trên bản đồ
thế giới?


Vận dụng kiến thức địa lý trình bày đặc
điểm điều kiện tự nhiên của Đông Nam
á?


Những thuận lợi về điều kiện tự nhiên đã


ảnh hởng nh thế nào đến tình hình chính
trị, xã hội Đông Nam á Trớc chiến tranh
thế giới 2.


- GV cho HS đọc SGK gọi 1 HS lên điền
năm tháng giành độc lập của các nớc trên
bản đồ.


- GV thuật lại quá trình giành độc lập ở
các nớc,


Theo em nguyên nhân nào làm cho mối
quan hệ giữa các nớcĐông Nam á trở
nên căng thẳng?


-<i>Điều kiƯn tù nhiªn: </i>DiƯn tích =4,5triệu
km2<sub>,dân số536 riệu ngời.</sub>


Có vị trí chiến lợc quan trọng
Giàu tài nguyên thiên nhiên
<i>-Chính trị xà héi:</i>


<i>+</i> trớc chiến tranh: là thuộc địa hoặc phụ
thuộc của CNTD phơng tây.


+ Sau chiÕn tranh: §i tiªn phong trong
phong trào giải phóng dân tộc.


Di nhiu hỡnh thức khác nhau hầu hết các
nớc Đông Nam á đều giành đợc độc lập dân


tộc. Inđônêxia17.8.1945,Việt nam,Lào
12.10.1945.Ma-lai-xi-a tháng
8/1957.phi-líp-pin tháng 7-1946.Miến Điện tháng1-1948
Từ 1950 quan hệ các nớc ASEAN có lúc
căng thẳng do sự can thiệp của Mỹ ( thành
lập khối quân sự SEATO lôi kéo đồng minh
chống phong trào cộng sản ở khu vực Đông
Nam á.


<i><b>II sự ra đời và phát triển của tổ chức đông nam á</b></i>
GV giải thích từ ASEAN. Nguyên nhân


nào dẫn đến sự ra đời của tổ chức
ASEAN?.


Gv giới thiệu về sự thành lập của A
SEAN trong thời điểm đó .


Theo em mục tiêu thành lập của A SEAN
là gì ?


GV giíi thiƯu h×nh 11


Em cã nhËn xÐt g× vỊ sù ph¸t triĨn cđa tỉ


1.Sự ra đời của tổ chức ASEAN.
<b>Nguyờn nhõn</b><i>:</i>


- Đáp ứng yêu cầu phát triển.



- chống lại sự ảnh hởng ,khồng chế của các
thế lực bên ngoµi.


-Sự thành lập: 8.8.1967 với 5 thành viên đầu
tiên: Inđônêxia, Malaixia, Philippin, Thái
Lan, Xigapo.


<i><b>Mục tiêu</b></i>: Phát triển kinh tế trong khu vực
Duy trì hồ bình ổn định khu vực


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

chøc ASEAN?


Theo em thời điểm nào ASEAN phát triển
mạnh nhất ?


Tại sao nói năm 1990 là năm A phát triển
mạnh mẽ nhÊt ?


Lý giải đợc điều này học sinh sẽ làm rõ
đợc câu hỏi tại sao nói năm 1990 lại mở
ra một chơng mới trong lịch sử A ?


GV cho HS thấy rõ sự phát triển hợp với
quy luật phát triển của thế giới đang
chuyển từ đối đầu sang đối thoại.


H® nhóm:hÃy tìm những mốc phát triển
quan trọng trong quá trình hợp tác phát
triển của tổ chøc ASAN?



GV cho HS làm BT nhanh ở bảng ph
rỳt ra ý ngha?


1. Thắt chặt mối quan hệ


2.To liên minh quân sự chính trị
3.Tạo điều kiện để phát triển kinh tế
4. Củng cố hồ bình trong khu vực
5.Chống li s can thip


<i><b>Phát triển về quy mô:</b></i> Từ 5 nớc
1984 kết nạp Brunây


1995 kết nạp thêm Việt Nam
1995 Kết nạp Lào và Mianma
1999 Kết nạp Cămpuchia
<i><b>Phạm vi hợp tác më réng</b></i>


Biến khu vực Đông Nam á thành khu vực tự
do mậu dịch (AFTA)-thành lập tại hội nghị
thợng đỉnh lần thứ 4năm 1992- thực hiện từ
1993-2008, đến năm1996 rút ngắn còn 10
năm.


-Thành lập diễn đàn khu vực (ARF) vào
tháng 7-1993 tại hội nghị ngoaị trởng


ASEANtháng 7-1993 và họp phiên đầu tiên
ngày 25.7.1994 nhằm khuyến khích đối
thoại và tham khảo có tính xây dựng các vấn


đề chính trị, an ninh, xây dựng lịng tin và
ngoại giao phịng ngừa khu vực Châu á-Thái
bình dơng-đảm bảo an ninh,chính trị khu
vực.


-Tháng 3-1996 lần đầu tiên hội nghị thợng
đỉnh Âu-A(A SEM) đợ tổ chức tại Băng Cốc
gồm nguyên thủ của 25 nớc:15 EU,7 nớc
ASEAN và Trung Quốc,Nhật Bản ,Hàn
Quốc nhằm thúc đẩy mối quan hệ về các
mặt kinh tế, văn hoá,khoa học kỹ thuật giũa
2 tổ chức ASEAN và EU. đây là một sự kiên
lịch sử vĩ đại lần đầu tiên những ngời đừng
đầu các nớc EU đã ngồi bàn bạc một cách
bình đẳng hữu nghị ,tự nguyện và 2 bên
cùng có lợi .


<b>ý nghĩa</b><i>:</i>


Thắt chặt mối quan hệ trong khu vực


Tạo ®iỊu kiƯn thn lỵi cho kinh tÕ phát
triển


Cng c ho bỡnh n nh khu vc


Chống lại sự can thiệp của các thế lực bên
ngoài.


Cng c:Ni ni dung của cột A và B sao cho đúng ngày ginh c lp ca cỏc nc


ASEAN?


8/1945 Lào


17/8/1945 Cămpuchia


12/10/1945 Inụnờxia


8/1957 Việt Nam


7/1946 Philippin


1/1948 MiÕn ®iƯn


Malai


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

TL : Liên minh của các nớc có chế độ chính trị độc lập vì hồ bình và phát triển
của các dân tộc.


Gi¸o viên hớng dẫn soạn bài 6.Các nớc Châu Phi. Tìm hiểu thêm về lịch sử Châu
Phi.


<i>Tuần 9</i> <i> Thứ 2 ngày 11 tháng 10 năm 2009</i>
Tiết 7<i>:</i>


<b>Bi 6: Cỏc nc chõu phi</b>
<b>I.Mc tiờu bi học</b>
<i><b>1.Về kiến thức:</b></i> Học xong bài này học sinh cần nắm đợc


<b>- Tình hình chung của các nớc Châu Phi sau chiến tranh thế giới II đó là cuộc đấu</b>


tranh giành độc lập và sự phát triển kinh tế xã hội.


-Cuộc đấu tranh xoá bỏ chế độ chủng tộc ở cộng hoà Nam Phi, kết quả, ý nghĩa
<i><b>2.T tởng:</b></i> Giáo dục cho HS tinh thần đoàn kết tơng trợ và ủng hộ nhân dân Nam
Phi, Châu phi trong cuộc đấu tranh chống đói nghèo.


<i><b>3.Kỹ năng:</b></i> Rèn luyện kỹ năng sử dụng lợc đồ Châu Phi và bản đồ thế giới hớng
dẫn HS khai thác tài liệu tranh ảnh để các em hiu thờm v Chõu Phi.


<b>II.thiết bị dạy học</b>


Bn thế giới, bản đồ Châu Phi
Một số tranh ảnh, t liệu về Châu Phi
<b>III.Tiến trình dạy học</b>


ổn định lớp và hỏi bài cũ .


Hỏi bài cũ: Em hãy trình bày sự ra đời và phát triển của tổ chức ASEAN?


Giíi thiệu bài: Giáo viên dùng tranh ảnh Kim tự Tháp(Ai cËp) hái häc sinh hiĨu
biÕt vỊ “ Ch©u Phi” vèn là trung tâm của văn minh thế giới.


<b>I.tỡnh hỡnh chung (20 )</b>’
GV dùng bản đồ thế giới yêu cầu học sinh


xác định vị trí Châu Phi trình bày những
đặc điểm tự nhiên của Châu Phi?


Với nguồn tài nguyên quý và phong phú
đã ảnh hởng nh thế nào đến chính trị xã


hội Châu phi trớc chiến tranh thế giới 2?


HS th¶o ln nhãm


Phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Phi
sau chiến tranh thế giới 2 chia làm mấy
giai đoạn ? em hãy nêu nội dung chính và
đặc điểm riêng ca tng giai on ?


<i>a.Đặc điểm tự nhiên, dân c</i>


Diện tÝch = 30,3 triƯu km2<sub> víi 57 qc</sub>
gia d©n sè 650 triệu dân 1993.


Tài nguyên phong phú có nhiều nông
sản quý


<i>b.ChÝnh trÞ x· héi</i>


Trớc chiên tranh: thuộc địa của CNTD
phơng tây


Sau chiến tranh: trung tâm của phong
trào giải phóng dân tộc trở thành lục
địa mới trỗi dậy. Chia làm 3 giai đoạn.
-<i><b>Từ 1945-1954</b></i>:Phát triển sớm và mạnh
nhất ở Bắc Phi, mở đầu là chính biến
cách mạng của binh lính và sỹ quan Ai
cập lật đổ vơng triều Pha súc và thực
dân Anh lập nớc cộng hoà Ai cập.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

GV dùng bài tập nhận thức cho HS quan
sát bản đồ- em hãy cho biết hiện nay
Châu Phi đang đứng trtớc những khó khăn
gì ?


Nhân dân Châu Phi phải làm gì để chống
lại đợc những khó khăn thách thức đó?


cuộc đấu tranh vũ trang của nhân dân
Angiêri 11.1954, Tuynidi 1956, Ma rốc,
Xu đăng 1956, Ga na1957, Ginê 1958.
<i><b>- Từ 1960-1975</b></i>: Phong trào phát triển
đỉnh điểm và rộng khắp, 1960 có 17
n-ớc giành độc lập mở đầu cho thắng lợi
trên toàn Châu Phi 1975 Angơla,
Mơzămbích 1975, Khi những tên lính
Bồ Đào Nha cuốn cờ rút khỏi Angôla
đánh dấu sự sụp đổ căn bản của CNTD
và hệ thống thuộc địa của nó ở Châu
Phi.


- <i><b>Từ 1975 đến nay:</b></i> Chống chế độ phân
biệt chủng tộc và xây dựng đất nớc phát
triển kinh tế.


Đây là cuộc đấu tranh lâu dài, gian kh
khú khn hn cuc u tranh ginh c
lp.



<b>-</b><i><b>Những thách thức khó khăn</b></i>


- úi nghốo:2/3 nc khụng n <150
triu ngời đói kinh niên do khủng
hoảng kinh tế, hạn hán kéo dài, chiến
tranh nội chiến, bùng nổ dân số: 20
năm tăng gấp đôi.


-Dịch bệnh” lục a ca bnh AIDS
-Xung t sc tc


- Cạn kiệt tài nguyên
- Tỷ lệ ngời mù cao
- Tự lực vơn lên


- Cần sự giúp đỡ của cộng đồng quốc tế
<b>ii.cộng hoà nam phi (15 )</b>’


Yêu cầu HS xác định vị trí của Nam Phi
trên bản đồ Châu Phi? Trình bày sự ra đời
của cộng hồ Nam Phi ?


Trình bày những hiểu biết của em về
những chính sách của chế độ Apacthai áp
dụng ở Nam Phi?


Cuộc đấu tranh của nhân dân Nam Phi
diễn ra nh thế nào ?


Giáo viên giới thiệu đôi nét về


NeuxơnNeuđêla: ngời lãnh đạo nhân dân


<i>a.VÞ trÝ:</i> Cùc nam Ch©u phi


DiƯn tÝch =1,2triƯu km2<sub>-, d©n sè 43,6</sub>
triƯu ngời 75% là ngời da đen, 13,6 là
ngời da trắng.


T thế kỷ XVII là thuộc địa ngời Hà
Lan đầu thế kỷ XIX là thuộc địa của
Anh.1961 trở thành nớc độc lập nhng
chỉ trên danh nghĩa.


<i><b>b.Cuộc đấu tranh chế độ phân biệt</b></i>
<i><b>chủng tộc</b></i>


Víi 13,6% d©n sè ngêi da trắng thi
hành những chÝnh s¸ch cùc đoan với
ngời da màu và ngời da ®en.


Ban hành 70 điều luật về phân biệt
chủng tộc tớc bỏ quyền làm ngời của
ngời da màu, da đen khỏi cộng đồng xã
hội. Họ không có quyền gì về kinh tế
xã hội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Nam Phi giành độc lập thực sự giải thởng
Nơben hồ bình nm 1993.


Thắng lợi của nh©n d©n Nam Phi cã ý


nghÜa g× ?


tranh.


1933 ngời da trắng buộc phải xoá bỏ
chế độ Apacthai.


4.1994 NenxơnNeuđêla trúng cử tổng
thống đây là vị tổng thống da đen đầu
tiên trong lịch sử Nam Phi.


<i>ý nghĩa:</i>Xố bỏ hồn tồn chế độ phân
biệt chủng tộc, mở ra một thời kỳ mới
cho Nam Phi, thời kỳ độc lập tự chủ và
phát triển kinh tế đất nớc.


Bài tập củng cố: (5’)Yêu cầu HS vẽ sơ đồ biểu thị những nội dung cơ bản của cách
mạng Châu Phi sau chiến tranh thế giới 2.


1945 CM bùng 1954 PT mạnh 1960 đỉnh cao 1975XD đất nớc 1995 chống
nổ ở Bắc phi và thắng lợi B.Phi 17 nớc giành đ.lập chống C0<sub> PB chủng tộc đói nghèo</sub>


Híng dÉn HS soạn bài 7 Các nớc Mỹ La tinh.
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy.





.


<i>Tuần 10</i> <i> Thứ 2 ngày tháng10 năm 2009</i>


TiÕt 8<i>:</i>


<b>Các nớc mỹ la tinh</b>
<b>I.mục tiêu bài học</b>
<i><b>1.Kiến thức:</b></i> Học xong bài này học sinh cần nắm đợc


- T×nh hình các nớc Mỹ La tinh sau chiến tranh thế giíi 2


- Cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân Cu Ba và những thành tựu mà
nhân dân Cu Ba đạt đợc về kinh tế, văn hoá, giáo dục hiện nay.


<i><b>2.T tởng:</b></i> Giáo dục học sinh thấy đợc cuộc đấu tranh kiên cờng của nhân dân Cu
Ba và những thành tựu mà nhân dân Cu Ba đạt đợc về kinh tế, văn hố, giáo dục từ đó
thêm lòng yêu mến và quý trọng nhân dân Cu Ba.


Thắt chặt tình đồn kết hữu nghị, tinh thần đồn kết tơng trợ giúp đỡ lẫn nhau của
nhân dân 2 nớc Việt Nam và Cu Ba.


<i><b>3.Kỹ năng:</b></i> Rèn luyện kỹ năng sử dụng lợc đồ Mỹ la tinh xác định vị trí các nớc
Mỹ la tinh trên bản đồ địa lý.


<b>II. đồ dùng dạy học</b>


- Bản đồ Châu Mỹ và bản đồ các nớc Mỹ La tinh
- Tranh ảnh về Cu Ba và một số nớc Mỹ La Tinh
<b>III. tiến trỡnh bi dy</b>


n nh lp



Giáo viên hỏi bài cũ: Nêu các giai đoạn phát triển của phong trào giải phóng dân
tộc Châu Phi từ sau năm 1945?


Giáo viên giới thiệu bài mới
I.những nét chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

hc sinh xỏc nh khu vực Mỹ La Tinh?
Học sinh quan sát lợc đồ vận dụng kiến
thức địa lý nêu đặc điểm t nhiờn ca
cỏc nc M La Tinh ?


Giáo viên hỏi học sinh khá, giỏi:


Sự kiện nào châm ngòi cho phong trào
giải phóng dân tộc ở Mỹ La Tinh ?


Tiếp tục sử dụng bản đồ yêu cầu học sinh
nhận xét về phong trào giải phóng dân
tộc ở Mỹ La Tinh( thời gian, địa điểm,
kết quả). Câu hỏi này học sinh thảo luận
nhóm nhỏ và trình bày theo từng giai
đoạn với nội dung trên


km2<sub>, dân số 509 triệu ngời. Là khu vực</sub>
rộng lớn: 2 đại dơng: Đại tây dơng và
Thái Bình Dơng kênh đào Panama. Tài
nguyên thiên nhiên giàu có, lâm sản,
khống sản.



- Vị trí chiến lợc quan trọng


Trc chin tranh: l sõn sau là thuộc địa
kiểu mới của Mỹ.


<i><b>2.Các giai đoạn phát triển</b></i>
<i>a.Từ 1945 đến trớc 1959</i>


Cách mạng bùng nổ ở nhiều nớc với
nhiều hình thức đấu tranh.Các chính phủ
tiến bộ đợc thành lập ở Goatêlama,
Achentina, Vờnờzuờla.


<i>b.Từ 1959 những năm 1980:</i>


Sau thng li ca cỏch mng Cu Ba cao
trào khởi nghĩa vũ trang diễn ra quyết
liệt Mỹ La Tinh trở thành đại lục núi lửa.
-Làm thay đổi cục diện chính trị ở Mỹ La
Tinh


Lần lợt các nớc giành đợc độc lập, chủ
quyền.


<i>c.Từ cuối 1980 đến nay</i>
Củng cố độc lập dân tộc


Cải cách kinh tế điều chỉnh quan hệ đối
ngoại, sửa đổi hiến pháp, luật lệ dân chủ
hoá



Tõ 1990-1993 cã 100 tû USD đầu t vào
Mêhicô, Chilê ,một số nớc trở thành
n-íc c«ng nghiƯp míi nh :Achentina,
Braxin, Mêhicô.


<b>II. cu ba hũn o anh hùng</b>
Gv dùng bản đồ phong trào giải phóng
dân tộc yêu cầu học sinh xác định ví trị
của Cu Ba và trình bày những hiểu biết
của em về đất nớc Cu Ba?


Em h·y cho biÕt t×nh h×nh Cu Ba sau năm
1952?


Sự kiện nào mở đầu cho phong trào cách
mạng ở Cu Ba?


Mc ớch ca Phi en v cỏc thành niên
yêu nớc khi tấn công vào Môncađa? cuộc
đấu tranh này có ý nghĩa quan trọng nh
thế nào với tiến trình phát triển của cách
mạng Cu Ba?


Giáo viên trình bày việc trục xuất
Phiđencaxitơrô ra khỏi Cu Ba Sau khi bị
trục xuất Phi đen và đồng đội của ông đã
có q trình chuẩn bị cho thắng lợi của
cuộc cách mạng



GV dùng lợc đồ trình bày quá trình chuẩn


<i><b>1.Vị trí đặc điểm tự nhiên:</b></i>


HS tr×nh bµy nh ë SGK- hiểu biết
riêng của bản thân.


<i><b>2.Trớc cách m¹ng:</b></i>


3/1952 Mỹ thiết lập chế dộ độc tài
Batixta- thống trị và bóp nghẹt mọi
quyền tự do dân chủ.


Mâu thuẫn gay gắt giữa nhân dân Cu
Ba và chế độ độc tài Batixta.


<i><b>3.Cách mạng bùng nổ và thắng lợi</b></i>
-26/7/1953:135 thanh niên dới sự lãnh
đạo của Phi đen đã tấn cơng vào trại
lính Mơncađa.


*Mục đích: Cớp vũ khí, vũ trang cho
nhân dân.


*ý nghĩa: Thức tỉnh phong trào yêu
n-ớc mở đầu cho thời kỳ đấu tranh vũ
trang tạo nên phong trào 26 tháng 7.
Từ 1953-1958: Phi Đen tập trung lực
lợng, mua sắm vũ khí, huấn luyện
quân sự ở Mêhicô.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

bị của Phi đen và đồng đội của ông là
Che


Cuộc đấu tranh của Phi đen và nhân dân
Cu Ba đã giành đợc kết quả gì?


Thắng lợi đó có ý nghĩa quan trọng nh thế
nào đối với Cu Ba và Mỹ la tinh.


Nhiệm vụ chính của Cu Ba sau khi giành
độc lập?


BT: Sự thắng lợi của đất nớc Cu Ba trong
đấu tranh giành độc lập và xây dựng
XHCN gắn liền với cơng lao của ai ? Em
hãy trình bày những hiểu biết của em về
lãnh tụ Phi đen?


GV cung cÊp thªm mét sè t liƯu vỊ quan
hƯ ViƯt Nam Cu Ba :Vì Việt Nam Cu
Ba sẵn sàng hiến cả máu.


BT: Ti sao nói Cu Ba là hòn đảo anh
hùng?


triển chiến tranh du kích.đến cuối
năm 1958 phản cơng trên tất cả các
chiến trờng



Kết quả:1.1.1959 chế độ độc tài
Batixta sụp đổ, cách mạng Cu Ba
thắng lợi.


ý nghÜa:- Xo¸ bá chÝnh sách cai trị
thực dân kiểu mới của Mỹ


-Cổ vũ mạnh mẽ cho phong trào giải
phóng dân téc ë Mü La tinh.


-Lµ níc đầu tiên ở tây bán cầu XH
xây dựng XHCN.


<i><b>4.Công cuộc xây dựng XHCN tõ</b></i>
<i><b>1961-nay</b></i>


Tiến hành nhiều cải cách dân chủ
Đấu tranh bảo vệ độc lập chủ quyền
Chống ám sỏt lónh t Phi en


HS trả lời: Phi đen caxtơrô.
* hình thành 2 luận điểm chính:


Anh hựng trong u tranh giải phóng
dân tộc và anh hùng trong cơng cuộc
xây dựng xã hội chủ nghiã .


Cđng cè vµ híng dÉn bµi míi : GV cho häc sinh lµm bµi tËp nhanh ( 5’)


Hãy nối cột A vào cột B đề timg ra đặc điểm nổi bật nhất của phong trào giải phóng dân


tộc ở các nớc Châu á, Phi, Mỹ la tinh.


Châu á Thức tỉnh và trỗi dậy mạnh liệt sau chiến tranh thế giới thứ II, làm
sụp đổ hoàn toàn hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân phơng
tây.


Châu Phi Là lục địa núi lửa bùng cháy mạnh mẽ bởi phong trào đấu tranh vũ
trang giành lại độc lập hồn tồn về chính trị- kinh tế.


Mỹ La tinh Đi tiên phong trong phong trào giải phóng dân tộc tạo động lực thúc
đẩy, cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc.


<i> HS ơn tập các nội dung đã hc chun b kim tra 1 tit.</i>


<i>Tuần 11</i> <i>Thứ2.ngày26tháng10.năm 2009</i>


<i>TiÕt 9</i>


<b>Kiểm tra viết 1 tiết</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


<i><b>1.Kiến thức:</b></i> kiểm tra mức độ tiếp nhận kiến thức của học sinh qua nội dung các
bài đã học. Định hớng những nội dung trọng tâm cho học sinh qua các bài đã học.


<i><b>2.T tởng:</b></i> Giáo dục cho học sinh ý thức nghiêm túc trong thi cử kiểm tra, có t tởng
độc lập sáng tạo, biết vận dụng kiến thức vo bi lm.


<i><b>3. Kỹ năng:</b></i> Rèn luyện kỹ năng viết một bài luận lịch sử . biết t duy sáng tạo trong
bài làm .



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> Câu 1 ( 2,5 điểm ) :Nêu 3 sự kiện nổi bật của Châu Phi sau chiến tranh thế giới</b>
thứ 2 đến những năm 90 của thế kỷ XX? Theo em sự kiện nào có ý nghĩa quan trọng
nhất đối với nhân dân châu phi ? vì sao ?


<b> Câu 2 :((5 điểm ) Tại sao nói “ Cu Ba là một hòn đảo anh hùng” ?</b>


Em hãy lấy các sự kiện lịch sử cụ thể trong chơng trình để chứng minh.
<b>* Phần đáp án biểu điểm</b>


C©u 1 .


u cầu hs hình thành đợc bài viết hồn chỉnh có mở bài ,thân bài ,kết luận.
Nêu luận điểm thứ nhất: (2,5điểm)


Cu Ba anh hùng , kiên cờng, bền bỉ trong công cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc:
dẫn chứng cuộc tấn cơng vào Mơn-ca-đa: sự trở về gian khổ của Phiđen và các đồng đội:
xây dựng căn cứ kháng chiến trong gian khổ , ỏnh ch c ti Batixittan


Nêu luận điểm thø 2: (2,5 ) Anh hïng trong x©y dùng CNXH.


Mặc dù điều kiện khó khăn vất vả bị Mỹ chống phá bao vây cấm vận nhng Cu Ba
vẫn kiên cờng đi lên CNXH. Kể cả khi Liên Xô sụp đổ ( nêu một số thành tựu trong
công cuộc xây dựng CNXH của Cu Ba.


Câu 2 : học sinh bình chọn đợc 3 sự kiện :
Năm 1960 có 17 nớc châu phi dành đợc độc lập.


Năm 1975 đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của chủ nghĩa thực dân kiểu cũ khi Bôg đào
Nha trao trả độc lập cho 3 nc Mozmbớch, Ghinờbit xao, v nggụla.



Năm 1993 chủ nghĩa apacthai chính thức bị xoá bỏ ở châu Phi .


S kin quan trọng là Năm 1993 ….vì nó đánh dấu sự sụp đổ cuối cùng của chủ nghĩa
thực dân ở Châu phi. Nó đa các dân tộc ở châu phi bớc vào thời kỳ mới: xây dung và
phát triển đất nớc .


..
………


<i>TuÇn 12</i> <i> Thứ 2 ngày2 tháng 11 năm 2009</i>
Tiết 10


Ch ơng iii : Mỹ-nhật bản- tây âu từ sau năm 1945 đến nay


<b> Bài 8 Nớc mỹ</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>
Học xong bài này yêu cầu học sinh đạt đơc


<i><b>1.Kiến thức:</b></i> tình hình chung và vị trí của nớc Mỹ sau chiến tranh thế giới thứ 2
- Chính sách đối nội, đối ngoại của Mỹ và hậu quả của nó đối với nớc Mỹ và hồ
bình thế giới.


<i><b>2.T tởng:</b></i> Giáo dục học sinh thấy rõ bản chất của đế quốc Mỹ giúp các em có cách
nhìn đúng đắn khách quan về nớc Mỹ trớc đây và hiện nay với Việt Nam nói riêng và
thế giới nói chung.


<i><b>3.Kỹ năng:</b></i> Rèn luyện học sinh phơng pháp t duy lôgic vấn đề, biết phân tích, so
sánh để rút ra nhận xét.


<b>II thiÕt bÞ d¹y häc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- T liệu liên quan đến bi hc
<b>III.ni dung</b>


HĐ 1: Giáo viên giới thiệu bài(3)


Giáo viên có thể dùng tranh Tơng nữ thần tự do hỏi học sinh đây là biểu tợng
của nớc nào ? sau khi học sinh trả lời giáo viên giới thiệu vài nét cơ bản về nớc Mỹ. Nêu
mục tiêu của bài học.


H2: Giỏo viờn dựng bn th giới yêu cầu học sinh quan sát bản đồ xác định
vị trí của nớc Mỹ nêu một vài đặc điểm tiêu biểu về điều kiện tự nhiên dân c.


<i><b>1.T×nh h×nh kinh tÕ níc Mü sau chiÕn tranh thế giới thứ 2(15 )</b></i>
Giáo viên dùng bảng phụ


Trớch t liệu vào bảng phụ cho học sinh
đọc “ về quân sự lục quân Mỹ từ hàng thứ
17 về hàng đầu cả hải lục không quân,
đọc quyền bom nguyên tử, có căn cứ
quân sự dày đặc khắp thế giới hơn 3.000
căn cứ quân s lc quõn.


Về tài chính: Trữ lợng vàng chiếm 3/4 thế
giới (25 tỷ USD) 1949 là chủ nợ duy nhất,
kinh tÕ ph¸t triĨn mạnh sản lợng c«ng
nghiƯp, n«ng nghiƯp.


Qua t liệu em có nhận xét gì về nớc Mỹ
trong giai đoạn từ 1945-1970? Theo em


nhờ đâu nền kinh tế nớc Mỹ có điều kiện
vơn lên đứng hàng đầu thế giới?


Giáo viên cho học sinh đọc đoạn in nhỏ
trong SGK và nhận xét tình hình nớc Mỹ
từ 1970 trở đi ? Nguyên nhân nào làm cho
địa vị kinh tế cảu Mỹ suy giảm?


GV cung cấp 1 số thông tin ở bảng phụ
45-50% tổng sản phẩm kinh tế thế giới
chiếm 40%-1980 chỉ chiếm 23%. GNP
đứng đầu song GDP đứng sau Thuỵ Sỹ,
Nhật, Lucxămbua, từ chủ nợ trở thành con
nợ lớn nhất thế giới 1989 nợ 2857,4 tỷ
USD.


Có giải pháp nhng vẫn khơng giải quyết
đợc tình trạng khó khăn.


<i>a.Tõ 1945-1970</i>


Trở thành nớc giàu mạnh nhất thế giới
chiếm u thế tuyệt đối về mọi mặt trong thế
giới t bản.


<i>Nguyê nhân:</i>Giàu tài ngun thiên nhiên
- Điều kiện đất nớc hồ bình


-Thu hút nhiều nhà khoa học lớn trên thế
giới



-S tập trung cao độ trong sản xuất và t
bản


-Thu đợc nhiều lợi nhuận nhờ lãi súng và
bn bán vũ khí (114 t USD)


- Không bị cạnh tranh
- Từ 1970-1990 trở ®i


- Vị trí kinh tế suy giảm, bịcạnh tranh, Mỹ
khơng cịn chiếm đợc vị trí hàng đầu trên
thế giới t bn.


+Nguyên nhân:


- Bị Tây âu và Nhật bản cạnh tranh
- Thờng xuyên khủng hoảng kinh tế


- Quõn s hoỏ cao độ nền kinh tế- chạy
đua vũ trang với Liên Xụ.


-Mâu thuẫn giữa khả năng sản xuất hàng
hoá to lớn và khả năng tiêu thụ hàng hoá
của nhân dân.


- G©y chiÕn tranh xâm lợc thực dân ở
Việt Nam.


<b>II. sự phát triển của khoa häc kü thuËt cña mü</b>


<b>sau chiÕn tranh thÕ giíi II(10 )</b>’


Hoạt động nhóm: Giáo viên giới thiệu:
Mỹ là nớc khởi đầu cho cuộc cách mạng
khoa học kỹ thuật sau chiến tranh thế giới
thứ hai.


+Thµnh tùu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Giáo viên phát phiÕu häc tËp cho häc
sinh yªu cÇu häc sinh quan sát một số
tranh ảnh ( m¸y tÝnh, m¸y bay).


-Kết hợp SGK với hiểu biết em hãy điền
vào phiếu để trả lời.


- Những thành tựu KHKT mà Mỹ đã đạt
đợc sau chiến tranh thế giới thứ 2?


- Sau khi các nhóm trình bày, nhận xét lẫn
nhau giáo viên đánh giá bổ sung ? Vì sao
nớc Mỹ có điều kiện để tiến hành cách
mạng KHKT lần hai?


( Do đất nớc hồ bình, thu hút nhiều nhà
khoa học lỗi lạc, phơng tiện, cơ sở vật
chất đầy đủ,..)


? Những thành tựu khoa học của Mỹ có ý
nghĩa nh thế nào đối với nớc Mỹ và thế


giới ? em hãy nêu những mặt trái của cách
mạng KHKT của Mỹ.


( Sản xuất vũ khí huỷ diệt, hạt nhân, gây ơ
nhiễm mơi trờng, thất nghiệp, chênh lệch
trình độ dõn trớ v mc sng ).


- Nguồn năng lợng mới
- Vật liệu mới


- Cách mạng xanh trong nông nghiệp
-cách mạng giao thông vận tải, thông tin
liên lạc.


- KH chinh phục vũ trụ


KL: Hiện nay Mỹ cầm đầu 27 trong số 33
ngµnh khoa häc mịi nhän thÕ giíi.


+<i>ý nghÜa:</i>


Đa kinh tế Mỹ phát triển - đỉnh cao


- Nâng cao đời sống vật chất tinh thần cho
ngời dân Mỹ.


- Thóc ®Èy cách mạng khoa học kỹ thuật
thế giới phát triển.


<b>III.chớnh sỏch đối nội đối ngoại của mỹ sau chiến tranh(12 )</b>’


Giáo viên giới thiệu đơi nét về tình hình


chÝnh trÞ cđa nớc Mỹ. Chính quyền điển
hình của Chủ nghĩa t bản lũng đoạn nhà
nớc.Tổng thống nắm phần lớn quyền hành
( hành pháp và quân sự)


-Giỏo viờn: chớnh ph cng hồ t sản đã
thi hành những chính sách đối nội nh thế
nào?


- Chính sách đối nội đó ảnh hởng nh thế
nào đến tình hình chính trị- xã hội nớc
Mỹ?


Giáo viên nêu nguyên nhân Mỹ đề ra
chiến lợc toàn cầu:


1. Mỹ trở nên giàu mạnh nhất “thời đại
của Mỹ”


2. HÖ thèng t b¶n suy u, hƯ thèng
XHCN vµ phong trµo giải phóng dân tộc
phát triển mạnh.


Giỏo viờn treo lc thế giới yêu cầu học
sinh sử dụng bản đồ trình bày các chính
sách cơ bản của Mỹ đối với Liên Xô,
Đông âu, các nớc Châu á, Mỹ la tinh, các
nớc đồng minh Tây âu?



- Sau khi học sinh trình bày giáo viên khái
quát lại và chốt bằng câu hỏi:


<i>A,Chớnh sỏch i ni</i>


-Bao võy, cụ lập cẩm Đảng cộng sản hoạt
động.


- Đàn áp kiềm chế phong trào cơng nhân
Thi hành chính sách phân biệt chủng tộc
- hậu quả: Mâu thuẫn xã hội mâu thuẫn
giai cấp tăng lên: biểu tình, đấu tranh vũ
trang bạo lực, tệ nạn xã hội “ Mỹ là thiên
đờng của ngời giàu địa ngục của ngời
nghèo”


<i>b.Chính sách đối ngoi</i>


-Đề ra chiến lợc toàn cầu phản cách
mạng.


- Mục tiêu: Ngăn chặn, đẩy lùi thủ tiêu hÖ
thèng XHCN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

3 mục tiêu của Mỹ đề ra trong chiến lợc
tồn cầu của Mỹ có đạt đợc không?


TL: Đạt đợc 1 phần, CNXH ở Liên Xô và
Đông âu sụp đổ ( tuy là nguyên nhân gián


tiếp)


- Thất bại: Tây âu và Nhật bản vơn lên,
chiến tranh xâm lợc thuộc địa kiểu mới
thất bại, nhân dân Mỹ phản đối.


- hậu quả: Tình hình thế giới căng thẳng
Hoạt động cả lớp:(2’)


Yêu cầu học sinh khoanh tròn vào ý kiến đúng


Những đặc điểm nổi bật của nớc Mỹ sau chiến tranh thế giới II.
x.1. Kinh tế phát triển mạnh vơn lên đứng thứ nhất thế giới
x2. Thực hiện thành cơng cách mạng KHKT lần hai


x3.Chính sách đối nội đối ngoại phản động nhằm phục vụ cho giai cấp t sản và
tham vọng bá chủ toàn cu ca M.


x4. Bị Nhất Bản và Tây âu cạnh tranh khốc liệt từ thập niên 70.
5. Gặp tổn thất nặng nề do hậu quả của chiến tranh thế giới II.
Giáo viên hớng dẫn học sinh soạn bài 9 Nhật Bản


Trả lời các câu hỏi ở SGK, so sánh với nớc Mỹ


<i>Tuần 12</i> <i>Thứ 3 .ngày4 tháng11 năm 2008</i>


<i>Tiết 11:</i>


<b>Bài 9</b> Nhật bản



<b>I. Mục tiêu bài học</b>


Hc xong bi by hc sinh cần đạt đợc


<i><b>1.KiÕn thøc:</b></i> -Nh÷ng chun biÕn quan träng của Nhật Bản về kinh tế chính trị
sau năm 1945.


- Vai trò, vị trí của Nhật Bản trong khu vực và trên thế giới


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Mối quan hệ hữu nghị hợp tác giữa Việt Nam và Nhật Bản


<i><b>3.K năng:</b></i> rèn luyện phơng pháp t duy lôgic, biết phân tích, so sánh, liên hệ
- phơng pháp sử dụng: Hoạt ng nhúm, cỏ nhõn v c lp


<b>II. thiết bị dạy häc</b>


Giáo viên chuẩn bị: - bản đồ Châu á - Nhật bản


<b>-</b> Tranh ¶nh vỊ NhËt b¶n – 1 sè thành tựu khoa học kỹ thuật
<b>-</b> <b>III tiến trình dạy học</b>


<b>- </b>n nh lp


HĐ1: Giáo viên hỏi bài cũ: treo b¶ng phơ


- Trình bày những nét nổi bật của nớc Mỹ từ 1945 đến nay?
- Yêu cầu học sinh nhận xét và cho điểm


HĐ2: Giáo viên giới thiệu bài” Cuối thế kỷ XIX một nớc Châu á duy nhất thoát
khỏi sự xâm lợc của chủ nghĩa thực dân phơng tây nhờ cải cách Mây ghi – Nhật bản


sau chiến tranh thế giới II thất bại nặng nề nhng đã vơn lên một cá thần kỳ trở thành 1
con rồng kinh tế của Châu á và thế giới. Nhờ vào đâu và ngời Nhật đã làm gì để đạt
đ-ợc thành quả đó?


HĐ3: Giáo viên dùng bản đồ Châu á yêu cầu học sinh xác định vị trí của đất nớc
mặt trời mọc. Co sthể nêu một số hiểu biết của em về ngời Nht.


<b>I.tình hình nhật bản sau chiến tranh</b>
HĐ4: giáo viên treo b¶ng phơ ghi néi dung


Mü sau chiÕn tranh:


- Kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới
- Giàu tài nguyên thiên nhiên


- Đất nớc hoà bình


- Thu đợc nhiều lợi nhuận nhờ chiến
tranh


- Có đội ngũ các nhà khoa học lỗi lạc
GV yêu cầu học sinh thảo luận cặp đơi
ghi vào bảng phụ tình hình Nhật sau chiến
tranh thế giới II?


Giáo viên: Nhật Bản đã đa ra giải pháp gì
để giải quyết tình trạng khó khăn ?


Cuộc cải cách dân chủ có ý nghĩa quan
trọng nh thế nào đối với Nhật Bản ?



NhËt b¶n sau chiến tranh
- Bị chiến tranh tàn phá nặng nề


- Nghèo tài nguyên, tỷ lệ thất nghiệp cao
- Bị quân đội nớc ngồi chiếm đóng
-Sản xuất cơng thơng nghiệp giảm sút
- lạm phát với tốc độ phi mã


- Sù suy sơp niỊm tin cđa nh©n dân với
chính phủ.


Gặp nhiều khó khăn
+ giải pháp:


Tin hành cải cách dân chủ
- Ban hành hiến pháp mới 1946
- Cải cách ruộng đất


- Xoá bỏ chế độ quân phit, gii giỏp quõn
i


- Ban hành quyền tự do dân chủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Là một nhân tố quan trọng tạo nên sự
phát triển thần kỳ của nền kinh tế Nhật.
<b>II. nhật bản khôi phục và phát triển kinh tÕ sau chiÕn tranh</b>


Giáo viên giới thiệu: C2<sub> dân chủ là yếu tố</sub>
nội lực nền móng cho sự phát triển của


kinh tế Nhật. Ngoài ra cịn có sự tác động
trực tiếp của yếu tố khỏch quan.


Tại sao nói Mỹ xâm lợc Triều Tiên và ViƯt
Nam lµ hai ngän lưa thÇn thỉi vµo nỊn
kinh tÕ níc NhËt ?


+ Thµnh tựu: Giáo viên tiếp tục ghi vào
bảng phụ phần Mỹ và Nhật giai đoạn từ
1970 trở ®i 1990 GDP: 1950: 20 tû –
1968 lµ 183 tỷ ( thứ hai thế giới).


- Bình quân đầu ngêi thø hai thÕ giíi
- Thu nhập bình quân đầu ngời 23.796
USD, thứ hai sau Thuỵ Sü.


- Nông nghiệp: tự túc 80% lơng
thực-đánh cá thứ hai thế giới sau Pêru.


- Công nghiệp thứ hai thế giới đứng đầu
về tàu biển, ô tô, sắt thép, xe máy, điện tử.
- Dự tr vng v ngoi t vt M.


Giáo viên yêu cầu häc sinh th¶o luËn
nhãm:


Nguyên nhân nào đã đa nền kinh tế Nhật
Bản phát triển thần kỳ?


- Học sinh thảo luận và cử đại din tr li.


Nhúm khỏc nhn xột b sung.


- Giáo viên hoàn chỉnh trả lời của học sinh
bằng bảng phụ.


? Theo em nguyên nhân nào quyết định
nhất cho sự phát của Nhật Bản? yêu cầu
học sinh làm nổi bật đợc vai trò của con
ngời Nhật- làm nên kỳ tích cho nớc Nhật.
Qua sự phát ttiển thần kỳ Việt nam rút
đ-ợc kinh nghiệm gì cho công cuộc cải
cách, đơi mới mở cửa và tiến hành cơng
nghiệp hố- hin i hoỏ ?


- Chủ trơng của Đảng và nhà nớc
- Tinh thần ý chí của ngời Việt


Ngoài những điều kiện thuận lợi Nhật Bản
còn gặp nhứng khó khăn gì trong phong
trào phát triển kinh tế ? yêu cầu học sinh
chøng minh – sè liÖu ë SGK.


Tuy nhiên nay Nhật Bản khắc phục c


+ Hoàn cảnh:


Thuận lợi: 1950-1953 Mxy xâm lợc Triểu
tiên – ngän giã thÇn thø nhÊt.


1954: Mü xâm lợc Việt Nam- ngän giã


thÇn thø hai.


- NhËt không bị kiềm chế


- Nhn c n t hng sn xuất vũ khí,
cho Mỹ thuê xây dựng căn cứ quân sự.
Có điều kiện vơn lên để phát triển
+Thành tựu:


Trở thành 1 trong 3 trung tâm kinh
tế-chính trị thế giới, đứng thứ hai sau M.


<i>Nguyên nhân phát triển thần kỳ</i>
* Vai trò của nhà nớc:


-Bộ công nghiệp và thơng mại Nhật
MITI trái tim của sự thành công Nhật
Bản, thừa hởng cách mạng khoa học kỹ
thuật.


- Tập trung đầu t các ngành công nghiệp
mũi nhọn ( nguyên liệu ít, lợi nhuận cao)
có chiến lợc phát triển lâu dài.


- Tập trung nhân lực u tiên công nghiệp,
chi phí quân sự ít


- Đầu t u đãi cho ngành trọng điểm
- Luật hải quan cht ch



- Thu hút thành công nguồn vốn đầu t cđa
níc ngoµi, tËp trung phát triển công
nghiệp.


* Con ngời Nhật Bản:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

một số khó khăn vẫn giữ vững vị trí là một
siêu cờng quốc kinh tÕ.


chịu đựng và giữ phép lịch sử tiết kim,
lo xa, bit chim lnh th trng.


+ Khách quan:


- Không bị Mỹ khống chế
- Không bị cạnh tranh
+ Hạn chế:


Nghèo tài nguyên thiên nhiên: phải nhập
khẩu nguyên liệu, thiếu lợng


-Bị Mỹ và Tây âu cạnh tranh ráo riết


Đầu những năm 90 suy thoái kinh tế kéo
dài.


<b>III.chớnh sỏch i ni, đối ngoại của nhật bản sau chiến tranh</b>
Hoạt động cả lớp:


Trình bày những chính sách đối nội, đối


ngoại của Nhật sau chiến tranh thế giới
thứ hai ? Những chính sách đó ảnh hởng
nh thế nào tới sự phát triển của nớc Nhật?
TL: Tạo điều kiện thuận lợi giúp ngời
Nhật vơn qua khó khăn vơn lên trở thành
một siêu cờng quốc kinh tế ?


Theo em xu hớng đối ngoại hiện nay của
Nhật Bản là gì ?


HiĨu biÕt cđa em về quan hệ Việt Nhật,
đầu t vốn, viện trợ ODA, KHKT,..


<b>a.Đối nội:</b>


- Tiến hành cải cách dân chủ chuyển từ
xà hội chuyên chế sang xà hội dân chủ.
- Phong trµo b·i công và dân chđ ph¸t
triĨn.


- Các Đảng đợc cơng khai hoạt động
- Đảng tự do liên tục cầm quyền- 1990
mất quyền lãnh đạo – sự tham gia của
nhiều Đảng.


→Chính trị khơng thật ổn định
<b>b.Đối ngoại:</b>


Sau chiến tranh:Lệ thuộc vào Mỹ
(8.9.1951ký hiệp ớc an ninh Mỹ-Nhật )


-Hiện nay: Chú trọng đối ngoại kinh tế
mềm dẻo, chú trọng vào thị trờng tiềm
năng Châu á, Đơng nam á.


Chó träng nâng cao vai trò chính trị


* Quan hệ hợp tác hữu nghị với Việt Nam:
văn hoá, giáo dục, y tế, khoa học,..


Củng cố: Giáo viên dùng phiếu học tập yêu cầu học sinh làm bài tập ( có thể trả
lời tiết sau )


Những điểm khác nhau của Mỹ và Nhật bản sau chiến tranh ( trên tất cả các lĩnh
vực)


Yêu cầu kẻ bảng so sánh từng giai đoạn./


<i>Tuần 12</i> <i> Thø 4 ngày 5 tháng 11 năm 2008.</i>
<i>Tiết 12:</i>


<b>Bài 10: </b> <b> C¸c nớc tây âu</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


Hc xong bi này học sinh cần nắm đợc


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- T©y âu là khu vực đi tiên phong trong xu thế liên kết khu vực
- Sự phát triển của liên minh Ch©u ©u.


<i><b>2.T tởng:</b></i> Giáo dục học sinh thấy rõ mối quan hệ ràng buộc nguyên nhân dẫn đến
sự liên kết khu vực. Thấy rõ mối quan hệ giữa Mỹ và Tây âu, giữa Tây âu và ASEAN tr


-ớc v sau 1990.


<i><b>3.Kỹ năng:</b></i>


Rốn luyn k nng s dng bn đồ và phơng pháp t duy tổng hợp, so sánh, liên hệ
thực tế


<b>III, Đồ dùng dạy học</b>
- Bản đồ thế giới


- Lợc đồ liên minh Châu âu


- Bài tập trắc nghiệm, tranh ảnh về Châu âu
<b>IV. tiến trình dạy học</b>


HĐ1: Giáo viên hỏi bài cũ


- Nêu những sự kiện thể hiện sự phát triển thần kỳ của Nhật Bản, Bài học kinh
nghiệm cho ngời Việt ?


HĐ2: Giáo viên giới thiệu bài mới


Sơ lợc Châu âu sau chiến tranh: Chia cắt thành hai nửa: Đông âu và Tây âu
1.Tình hình chung


H3: Giỏo viờn dựng bn đồ thế giới yêu
cầu học sinh xác định vị trí ca chõu õn v
tõy õu.


- Giáo viên giải thích tại sao lại phân biệt


Đông âu- Tây âu.


? Em hÃy nhận xét tình hình các nớc Tây
âu sau chiến tranh thế giới II?


HSTL: ( gặp nhiều khó khăn)


ng trc tỡnh hỡnh khó khăn đó các nớc
Tây âu đã khôi phục kinh tế bằng cách
nào ?


- Giáo viên nên cơ bản nội dung của kế
hoạch Mác san ( phục hng châu âu)


Theo em tại sao Mỹ lại tiến hành viện trợ
cho các nớc Tây âu?


Vỡ theo chiến lợc tồn cầu nhằm lơi kéo
đồng minh, nô dịch các nớc bằng sức
mạnh của đồng $.


-Khi trở thành đồng minh của Mỹ các nớc
Tây âu đã có chính sách đối ngoại nh thế
nào ? có giống với Mỹ khơng?


- Giáo viên dùng bản đồ thế giới chỉ rõ tên
của các nớc Tây âu i xõm lc chõu ỏ.


<i>a.Khó khăn của Tây âu sau chiến tranh</i>
Đất nớc bị chiến tranh tàn phá



- Kinh tế suy sụp


- Đều trở thành con nợ của Mỹ


<i>b.Gii phỏp để khơi phục kinh tế</i>


1948 nhËn viƯn trỵ cđa Mü theo kế hoạch
Mác san với 17 tỷ USD ( 16 níc)


- Trở thành đồng minh của Mỹ chống lại
Liên Xơ và Đông âu XHCN.


- Lệ thuộc vào Mỹ: Tuân thủ các điều
khoản do Mỹ đề ra.


<i>c.Chính sách đối ngoại</i>


- Tiến hành chiến tranh xâm lợc khôi
phục lại a v thng tr c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

VD: Pháp xâm lợc Việt Nam
Hà Lan xâm lợc Indônêxia


Quan sỏt lc , liên hệ với bài 2 (Đông
Âu) để trả lời câu hỏi nớc Đức có gì khác
biệt hơn so với các nớc châu âu khác ?
- Sau khi các nhóm lên bảng nhìn bản đồ
trình bày giáo viên khái quát lại.



Theo em nói Đức là một châu âu thu nh
ỳng hay sai ?


Yêu cầu häc sinh tr¶ lêi những điểm
giống của Đức với sự phát triển chung của
Châu âu từ sau chiến tranh thế giới II?


<b>Tình hình n ớc Đức</b>


-LÃnh thổ bị chia cắt thành 2 nớc


+CHLB c ( Tõy c): phỏt trin theo
con đờng TBCN, đợc Mỹ viện trợ 50 tỷ
Mác để xây dựng đất nớc – trở thành nớc
công nghiệp phát triển thứ 3 thế giới.
+CHDC Đức ( đông Đức) phát triển theo
con đờng XHCN đợc Liên Xô giúp đỡ.
3.10.1990 sát nhập Đông Đức và Tây
Đức = cộng hồ liên bang Đức có tiềm
lực kinh tế quốc phòng mạnh nhất châu
âu - Đức là một châu âu thu nhỏ.


<i><b>2. Sù liªn kÕt khu vùc</b></i>


Giáo viên trình bày sau thế phát triển
của thế giới từ những năm 50 là liên kết
khu vực? Tại sao các nớc Tây âu lại
cùng muốn thực hiện liên kết với nhau.
Giáo viên dùng bản đồ liên minh châu
âu yêu cầu học sinh trình bày sự liên kết


khu vực đã diễn ra nh thế nào ?


Yêu cầu học sinh chỉ tên các nớc EC
trên bản đồ liên minh EU.


Trớc năm 1991 cộng đồng châu âu chủ
yếu liên kết trên lĩnh vực nào ?


Hội nghị Maaxtơsich có nhng quyt
nh gỡ quan trng?


<b>1 Nguyên nhân:</b>


-Có chung nền văn minh


- Kinh tế không có sự cách biƯt lín
- Vèn cã mèi quan hƯ th©n thiÕt


- Muốn thoát khỏi sự ràng buộc của Mỹ
- Cần có một liên minh, liên kết


<b>2.Quá trình liên kết khu vùc</b>


Từ 4-1951 cộng đồng than thép châu âu
T3.1957 cộng đồng năng lợng nguyên tử
châu âu.


25.3.1957 cộng đồng kinh tế châu âu
(EEC)



T7.1967 sát nhập 3 cộng đồng thành
cộng đồng châu âu ( EC)


<b>3.Sù s¸t nhËp cđa EC:</b>
- Mở rộng phạm vi liên kết


- 12-1991 đổi tên thành liên minh EU
( có 25 thành viên)


Hội nghị Ma axtôsich quyết định xây
dựng về kinh tế-tài chính tại thị trờng
nội địa thống nhất tiền tệ.


1.1.1999 phát minh đồng tiền chung
châu âu (Erụ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

hiến pháp chung châu âu).


- Hiện nay là một trong 3 trung tâm kinh
tế-tài chính lớn nhất thế giới.


* ý nghĩa:


a.Tạo điều kiện cho kinh tế phát triển
b.Thoát khỏi sự ràng buéc khèng chÕ
cña Mü


c.Chống lại xu thế đơn cực của Mỹ
d.Cản trở con đờng bỏ ch th gii ca
M



e.Đa châu âu thoát khỏi sự ảnh hởng của
Liên Xô.


<b>4. Mối quan hệ EU và ASEAN</b>


Hợp tác hữu nghị bình đẳng, 2 bên cùng
có lợi ( ASEAN)


Yêu cầu học sinh làm bài tập nhanh để tìm ra ý nghĩa cho sự ra đời của liên minh
châu âu ?


Đánh dấu x vào ý kiến đúng


a.T¹o ®iỊu kiƯn cho kinh tÕ ph¸t triĨn


b.Thốt khỏi sự ràng buộc khống chế của Mỹ
c.Chống lại xu thế đơn cực của Mỹ


d.Cản trở con đờng bá chủ thế giới của M


e.Đa châu âu thoát khỏi sự ảnh hởng của Liên Xô.
Giáo viên củng cố bằng bài tập nhanh.


Đặc điểm của liên minh Châu âu là gì ?


a. Là tổ chức hợp tác trên lĩnh vực kinh tế, văn hoá, khoa học, giáo dục
x b.Là liên minh kinh tế-chính trị lớn nhất thế giới


c. Là tổ chức quân sự



Học sinh nêu yêu cầu em khá giỏi so sánh EU khác với ASEAN ở điểm nào ?
- Hớng dẫn soạn bài 11 “ TrËt tù thÕ giíi míi sau chiÕn tranh “


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>Tiết 13:</i> <i> Thứ 2 ngày 09 tháng 11 năm 2008</i>
Chơng iV: Quan hệ quốc tế từ năm 1945 đến nay
<b>Bài 11: Trật tự thế giới mới sau chin tranh th gii th hai</b>


<b>I. Mục tiêu bài häc</b>


Học xong bài này học sinh cần nắm đợc
<i><b>1.Kiến thức:</b></i>


Sự hình thành trật tự thế giới hai cực sau chiến tranh thế giới thứ hai và hệ quả của
nó.


<b>-</b> Vai trò tác dụng, của tổ chức liên hợp qc


- Néi dung chđ u cđa chiÕn tranh l¹nh, xu thế phát triển của thế giới sau chiến
tranh lạnh.


<i><b>2.T tởng</b></i>


- Giúp học sinh nhìn nhận một cách khái qt tồn cảnh thế giới trong nửa sau thế
kỷ XX với những diễn biến phức tạp và đấu tranh gay gắt vì mục tiêu hồ bình thế giới,
độc lập dân tộc v hp tỏc phỏt trin.


<i><b>3.Kỹ năng:</b></i>


Hỡnh thnh thúi quen quan sát, nắm bắt tình hình chính trị thế giới. Sử dụng thành


thạo bản đồ thế giới, rèn luyện phơng pháp t duy. Phân tích khái quát vấn đề.


<b>II. thiết bị dạy học</b>
- Bản đồ chính trị thế giới
- Tranh ảnh hội nghị Ianta


HĐ1: Giáo viên giới thiệu bài dạy là nội dung mới của chơng trình PTCS nắm bắt
quan hệ quốc tế – VN điều chỉnh chiến lợc ngoại giao – quan hệ quốc tế ảnh hởng
đến sự phát triển chung của thế giới.


I.sự hình thành trật tự thế giới mới
- Giáo viên dẫn dắt học sinh thấy đợc
cục diện của chiến tranh thế giới thứ hai,
chủ nghĩa phát xít đang dần thất bại.
- Giáo viên treo hình 22 giới thiệu 3
nguyên thủ của 3 nớc trốn tại Ianta
Anh: Thủ tởng Sốc Sin


Mü: thñ tớng RuDơRen
Liên xô:CTHĐBT Xtalin


? Hội nghị Ianta diễn ra trong hoàn cảnh
nào ?


- Cỏc nguyờn th hp Ianta bàn về
vấn đề gì ?


- Giáo viên treo bản đồ chính trị thế giới
cho học sinh đọc đoạn in nhỏ ở SGK và
quan sát bản đồ (1p).



- yêu cầu học sinh lên bảng xác định các
khu vực ảnh hởng của Mỹ và Liên Xô
sau chiến tranh mà hội nghị Ianta quy
định ?


- Gäi häc sinh nhËn xÐt


- Giáo viên khái quát lại và trình bày
thêm một số vấn đề mà hội nghị thông
qua nh tiêu diệt chủ nghĩa phát xít, chia
nhau ảnh hởng và quyền lợi Trung


<b>1.Hội nghị Ianta</b>
<i>a.Hoàn cảnh:</i>


Chiến tranh thế giới II sắp kết thúc từ
4-11/2/1945 ba nguyên thủ tớng của 3 cờng
quốc tập trung tại Ianta (Anh,Mỹ,Liên xô).


<i>b.Nội dung của hội nghị Ianta:</i>


- Phân chia tại khu vực ảnh hởng của Mỹ và
Liên Xô ở Châu âu và châu á.


<i>c.Hệ quả:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Quốc, Nhật Bản.


- Hệ quả của hội nghị Ianta ? Tại sao lại


gọi là trËt tù 2 cùc Ianta?


( Hc trËt tù 2 cùc X«-Mü)


do Mỹ và Liên Xơ đứng đầu và có ảnh
h-ng quan trng n s


<b>II. sự thành lập của liên hợp quốc</b>
Giáo viên giới thiƯu phong trµo” sù


thµnh lập liên hợp quốc trong hiến
ch-ơng Đại tây dch-ơng 1941 Mỹ, Anh muốn
thành lập 1 tổ chức giữ gìn an ninh hoà
bình thế giới lâu dài rộng khắp.


8/10/1944 trong một trang viên gần
Oasinhtơn 4 nớc Mỹ,Anh, Liên xô,
Trung Quốc đã soạn thảo tôn chỉ,
nguyên tắc và cơ cấu tổ chức liên hợp
quốc.


? Mục đích ra đời của tổ chức Liên hợp
quốc là gì ?


Giáo viên giới thiệu trụ sở chính của
LHQ đặt tại NeuOóc, tại châu âu một
trụ sở ở Giơnevơ.


? LHQ hoạt động dựa trờn nhng
nguyờn tc no ?



Giáo viên kết hợp tranh 22 giới thiệu cơ
cấu tổ chức liên hợp quèc .


Em h·y kÓ tên những tổ chức chuyên
môn của LHQ mà em biết ?


Hóy nờu những việc làm mà các tổ chức
đã giúp đỡ Việt Nam ?


Nh vậy việc Việt Nam và các nớc tham
gia vào tổ chức liên hợp quốc sẽ đợc
h-ởng quyền lợi gì ?


Yêu cầu học sinh trả lời đợc một số nội
dung:


VD: Tên các tổ chức chuyên môn (nt),
những việc làm cụ thể ( giúp đỡ, viện
trợ) đợc bảo vệ hồ bình đợc giúp đỡ tạo
điều kiện phát triển kinh tế, văn hố,
giáo dục, khoa học kỹ thuật.


<i>a.NhiƯm vơ:</i>


- Duy trì hoà bình thế giới


- Thúc đẩy quan hệ hợp tác giữa các nớc
thành viên.



- Nguyờn tc hot ng:


- Tơn trọng quyền bình đẳng giữa các quốc
gia, quyền tự quyt dõn tc.


- Tôn trọng toàn vẹn lÃnh thổ


- Gii quyết tranh chấp bằng hồ bình đối
thoại.


- Kh«ng can thiƯp vào công việc nội bộ
- Tổ chức ( cơ cÊu)


- Hội đồng bảo an ( 5 nớc thờng trực )
- Đại hội đồng liên hợp quốc


- c¸c tỉ chøc chuyªn môn: WTO,
NHO,UNISCEP, FAO, UNESCO


<i>Vai trò:</i>


-Duy trì hoà bình an ninh thế giới


- Chống chủ nghĩa thực dân và chủ nghĩa
Apacthai.


- Giỳp đỡ các nớc phát triển kinh tế-văn
hoá.


- Nªu sù kiƯn ViÖt Nam gia nhập WTO


ngày 7.11.2006


<b>III. chiến tranh lạnh</b>


Giỏo viờn gii thích khái niệm “ chiến
tranh lạnh “ thuật ngữ do Barut (Mỹ )
đặt ra xuất hiện lần đầu tiên trên báo chí
Mỹ ngày 26.7.1947 đó là cuộc chiến
tranh khơng nổ súng nhng ln gây ra
tình trạng căng thẳng trên thế giới để
thực hiện chính sách đối đầu của các
n-ớc đế quốc với Liên Xô và các nn-ớc
XHCN.


? nguyên nhân nào dẫn đến cuộc chiến
tranh lạnh sau chiến tranh thế giới II?
Để thực hin cuc chin tranh lnh cỏc


<i>Nguyên nhân:</i>


- S mõu thun đối đầu giữa 2 phe TBCN
và XHCN do Liên Xô v M ng u.
<i>Hỡnh thc:</i>


- Chạy đua vũ trang


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

nớc đế quốc đã thi hành những chớnh
sỏch gỡ ?


Giáo viên trình bày:



T nhng nm 70 do sự đấu tranh bền
bỉ của Liên Xô và các lực lợng dân chủ
tiến bộ chiến tranh lạnh đã dần bị phá
sản – 1990 tại đảo Mactan tổng thống
Mỹ Bucsơ tuyên bố chấm dứt chiến
tranh lạnh.


ngăn chặn rồi tiêu diệt các nớc XHCN.
- Tiến hành nhiều hoạt động phá hoại
chống CNXH và phong trào cách mạng thế
giới


- Thùc hiƯn “ ngo¹i giao trên thế mạnh
tăng cờng sức ép kinh tế,chống phá ngầm.
<i>Hậu quả:</i>


- Gõy nờn tỡnh trng cng thng a thế giới
ở tình thế “ bên miệng hố chiến tranh”.
- Mất một khối lợng tiền lớn để chạy đua
vũ trang.


- Xây dựng nên hàng ngàn căn cứ quân sự.


<b>IV.Thế giới sau chiến tranh lạnh</b>
Giáo viên giới thiệu chiến tranh l¹nh”


kết thúc thế giới chuyển từ đối đầu sang
đối thoại.



Tình hình thế giới chịu sự chi phối của
các nớc lớn Anh, Pháp, Mỹ, Trung quốc,
Nhật Bản, ấn Độ, Đức, Nga,…


? Đặc điểm tình hình thế giới sau chiến
tranh lạnh có những nét gì nổi bật ?
Sau khi học sinh trả lời giáo viên dùng
bản đồ thế giới khắc sâu 4 đặc điểm
bằng tên các nớc lớn ( vận động thế giới
đa cực ) những khu vực xung đột, chủ
nghĩa khủng bố- Đây là thời kỳ hồ
bình nóng.


* Trong tình hình thế giới có nhiều biến
động – xu thế hợp tác phát triển kinh
tế ngày càng cao nhiệm vụ của toàn
Đảng toàn dân ta là gì ?


1. Xu thÕ hoµ ho·n, hoµ dịu quốc tế
2.Hình thành thế giới đa cực


3. Chiến lợc phát triển lÊy kinh tế làm
trọng tâm.


4.Vn tn ti cỏc xung t và nội chiến.


- Việt Nam vẫn giữ vững độc lập dân tộc và
chủ nghĩa xã hội.


- Thực hiện cải cách phát triển kinh tế để


hoà nhập khu vực và thế giới. Thực hiện đối
ngoại đa phơng thực hiện tốt các chính sách
xã hội ( Xố đói giảm nghèo).


Bài tập nhanh: Trật tự thế giới sau chiến tranh thế giới II đến nay là gì ?
a.Trật tự thế giới hai cực Ianta


b.Trật tự thế giới đơn cực do Mỹ điều khiển


x c. TrËt tù thÕ giíi hai cùc từ 1947-1990. Từ 1990 hình thành trật tự thế giới ®a cùc
víi sù chi phèi cđa nhiỊu níc lín.


Híng dÉn học sinh soạn bài 12 những thành tựu chỉ yếu và ý nghĩa lịch sử của
cách mạng KHKT


Trả lời các câu hỏi trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

7


<i>Tuần 14</i> <i> Thø 2 .ngày 17 tháng 11 năm 2008</i>
<i>Tiết 14</i>


Chng V: cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật từ năm 1945 n nay


<b>Bài 12</b>: Những thành tựu chủ yếu và ý nghĩa lịch sử
của cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật.


I<b>. Mục tiêu bài học</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>



Hc xong bi này học sinh cần nắm đợc


- Nguån gèc, thµnh tùu, ý nghĩa lịch sử và hậu quả của cách mạng KHKT
<i><b>2.T tëng:</b></i>


Giáo dục học sinh u thích, tơn trọng KHKT, kích thích sự sáng tạo, ý chí học tập
tham gia tích cực vào q trình cơng nghiệp hố- hiện i hoỏ t nc.


<i><b>3.Kỹ năng:</b></i>


Rèn luyện khả năng t duy tổng hợp, liên hệ thực tế
<b>II, thiết bị dạy học</b>


Giáo viên chuẩn bị 1 số tranh ảnh về thành tựu của cách mạng KHKT
Hiện vật: Điện thoại


<b>III. tiến trình dạy häc</b>


Giáo viên giới thiệu bài” Đây là một yếu tố thúc đẩy lịch sử phát triển đa loài ngời
bớc vào nền văn minh mới: Văn minh trí tuệ, hậu cơng nghiệp… đó là nhờ sự phát triển
của KHKT “.


<i><b>1.Nh÷ng thành tựu chủ yếu của cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật</b></i>
HĐ cả lớp:


Theo em nguyên nhân nào dẫn tíi sù
bïng nỉ cc cách mạng khoa học kỹ
thuật sau chiÕn tranh thÕ giíi II ?


H·y theo dâi SGK vµ nêu rõ những


thành tựu chủ yếu của cuộc cách mạng
khoa học kỹ thuật lần thứ 2?


Giáo viên su tầm 1 số tranh ảnh các nhà
khoa häc: Anhxtanh


ảnh: Máy tính, điện thoại di động.


Hoạt động nhóm:


Yªu cầu học sinh nêu những hiểu biết


<i>a.Nguyên nhân bùng nổ cách mạng KHKT:</i>
- Do nhu cÇu cña cuéc sèng kinh tÕ s¶n
xuÊt.


- Sù bïng nổ dân số


-Nguồn tài nguyên thiên nhiên ngày càng
cạn kiệt.


<i>b.Thành tùu:</i>


1.Khoa học cơ bản: Tốn, hố, vật lý, sinh
2.Cơng nghệ điện tử: Đây là ngành hạt
nhân đỉnh cao trí tuệ – sáng tạo ra cơng cụ
sản xuất mới: máy tính điện tử, máy tự
động.


3. Ph¸t hiƯn các nguồn năng lợng mới


(nguyên tử, nhiệt hạch,mặt trời)


4.Phát minh các loại vật liệu mới (polime,
ti tan)


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

ca mình về những điều kỳ diệu của
cách mạng KHKT mang lại ? ( từ báo
chí, truyền hình, thực tế cuộc sống )
- Sau khi cho khoảng hai nhóm trình bày
giáo viên giúp học sinh rút ra kết luận
các thành tựu đó đều quan trọng và hỗ
trợ cho nhau.


? Theo em trong những thành tựu đó
thành tựu nào có tác động mạnh mẽ,
nhanh nhất đến sự phỏt trin ca xó hi
loi ngi ?


HÃy trình bày những thành tựu khoa học
gần đây nhất ở trong nớc và thÕ giíi ?


7.Chinh phục vũ trụ
8.Chinh phục đại dơng
yêu cầu lấy ví dụ cụ thể


- Thµnh tùu cã ý nghÜa quan trọng


- Sự sáng tạo ra công cụ sản xuất mới: máy
tính điện tử phụ vụ con ngời và các ngành
nghề khác.



Giáo viên nêu các giải Nôben thế giới năm
2006.


-Giải trÝ tuÖ ViÖt Nam


<b>II. ý nghĩa và tác động của cách mạng khoa học kỹ thuật</b>
Hoạt động nhóm:GV phát phiếu học tập yêu cầu học sinh thảo luận:


Tác động tích cực (những đóng góp cho xã hội loài ngời và sự phát triển của thế
giới )và tác động tiêu cực (những mặt trái của cách mạng khoa học kỹ thuật) của cách
mạng khoa học kỹ thuật sau chiến tranh.


- Yêu cầu học sinh thảo luận và trình
bày tac động hai mặt của cách mạng
KHKT ? Các nhóm nhận xét và bổ sung.
- Yêu cầu học sinh nêu dẫn chứng cụ thể
VD: Nhật Bản sử dụng 29.000 ngời máy
làm việc trong các nhà máy xí nghiệp,
cách mạng xanh giúp tự túc đợc lơng
thực.


- Nêu những tác động của KHKT đến sự
phát triển kinh tế, đời sống kinh tế xã
hội ở quê hơng em ( xã, huyện).


Trớc sự phát triển nh vũ bão của cách
mạng KHKT các nớc kém phát triển nh
Việt Nam đứng trớc những thách thức
gì ? chúng ta phải làm gì để chống lại


những thách thức đó


<i>a.Tác động tích cực:</i>


- là mốc đánh dấu bớc tiến mới của con
ng-ời đa xã hội loài ngng-ời từ nền văn minh công
nghiệp sang nền văn minh hậu cơng
nghiệp hay cịn gọi là văn minh trí tuệ.
- Tạo nên bớc nhảy vọt cha từng có của lực
lợng sản xuất và năng suất lao động.


- Lµm xuÊt hiện nhiều ngành công nghiệp
mới.


- Giúp con ngời thoát khỏi sự lệ thuộc vào
thiên nhiên


Giỏ tr trớ tu ngy cng đợc nâng cao.
- Mức sống và chất lợng cuộc sống ngày
càng đợc nâng cao .


- Giải phóng sức lao động của con ngời
<i>b.Tác động tiêu cực</i>


- ChÕ tạo ra nhiều loại vũ khí phơng tiện
quân sự tàn phá và huỷ diệt cuộc sống.
- ô nhiễm môi trờng


- Xt hiƯn nhiỊu bƯnh tËt hiĨm nghÌo
- Tû lƯ thÊt nghiệp cao



- Tai nạn giao thông nhiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Cần học tập chủ động tiếp thu thành tựu KHKT, hoà nhập với sự phát triển của
khu vực và thế gii.


Bi tp nhanh: ỏnh du (x)vo ý kin ỳng


Đặc điểm của cách mạng KHKT sau chiến tranh thế giới thứ 2 là:
1.Chủ yếu là cải tiến kỹ thuật qua thùc tÕ s¶n xuÊt


2.Nghiên cứu khoa học gắn liền với kỹ thuật. Khoa học đi trớc mở đờng cho kinh
tế, là lực lợng sản xuất trực tiếp.


3.Từ nghiên cứu khoa học đến ứng dụng sản xuất ngày càng rút ngắn
4.Hiệu quả kinh tế cao đầu t cho KH là u t cú lói


5.Không bắt nguồn từ các nhà khoa học.


Sau khi học sinh trả lời giáo viên củng cố và chốt nội dung hớng dẫn soạn bài tổng
kết./.


<i>Tuần 15</i> <i> Thø 6 ngµy 21 tháng 11 năm 2008</i>
<i>Tiết 15:</i>


<b>Tng kt lch s th giới từ sau năm 1945 đến nay</b>
<b>I.Mục tiêu bài học</b>


Học xong bài này yêu cầu học sinh cần đạt đợc
<i><b>1.Kiến thức:</b></i>



Khái quát một cách hệ thống những kiến thức đã học của lịch sử thế giới hiện đại từ
1945 đến nay đó là những nội dung cơ bản nhân tố quyết định đặc điểm của lịch sử thế
giới sau năm 1945 đến nay.


<i><b>2.T tëng:</b></i>


Giúp học sinh nhận thức đợc cuộc đấu tranh gay gắt với những diễn biến phức tạp
giữa các lực lợng XHCN độc lập dân tộc, dân chủ tiến bộ và CNĐQ cùng các thế lực
phản động khác.


ThÊy râ níc ta lµ mét bé phËn cđa thÕ giíi vµ ngµy cµng cã quan hƯ mật thiết với
khu vực và thế giới.


<i><b>3.Kỹ năng:</b></i>


Tiếp tục rèn luyện vận dụng phơng pháp t duy phân tích tổng hợp


Bớc đầu tập dợt phân tích các sự kiện theo quá trình lịch sử, bối cảnh xuất hiện diễn
biến, kết quả.


<b>II. thiết bị dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Bảng biểu thống kê phiếu học tập
<b>III. tiến trình dạy học</b>


HĐ1: Giáo viên treo bảng biểu thống kê, phát phiếu học tập cho học sinh ( ghi nội
dung giống bảng biểu) yêu cầu học sinh thảo luận câu hỏi.


Yờu cu 1:Lich s th giới hiện đại từ 1945 – nay chúng ta đã học những nội dung


gì ?


Y/c2:Nêu đặc điểm nổi bật của từng nội dung ? trong mỗi nội dung xác định sự
kiện nổi bật.


* Hình thức: Sau 2 phút thảo luận yêu cầu học sinh xác định đợc 5 nội dung chính.
1. Q trình phát triển và sụp đổ của h thng XHCN


2.Sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc ở á, Phi, Mỹ la tinh
3. Sự phát triển mạnh mẽ của các nớc t bản chủ yếu


4.Quan hƯ qc tÕ phøc t¹p sau chiÕn tranh thÕ giíi


5. Sự phát triển nh vũ bão của công nghệ khoa học kỹ thuật và tác động của nó đối
với sự phỏt trin ca lch s.


HĐ2: Giáo viên chia tiếp học sinh thành 5 nhóm tiếp tục thực hiện yêu cầu 2
Nhãm 1:Néi dung 1 Nhãm3: Néi dung 3 Nhãm 5:Néi dung 5


Nhãm 2:Néi dung 2 Nhãm 4: Néi dung 4


- Sau khi thảo luận xong yêu cầu từng nhóm trình bày, các nhóm nhận xét lẫn nhau,
bình chọn sự kiện næi bËt.


- Yêu cầu học sinh xác định đợc các trng tõm kin thc nh sau:


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Đặc điểm</b></i> <i><b>Sự kiƯn nỉi bËt</b></i>


1.Q trình phát
triển và sụp đổ của


hệ thống XHCN từ
1945-1991 ?


-Sau chiÕn tranh thÕ giíi II CNXH phát
triển thành hệ thèng thÕ giíi.


- Từ 1950-1970 CNXH đạt đợc nhiều
thành tựu có ảnh hởng to lớn đến phong
trào cách mạng và sự phát triển của thế
giới.


- Từ 1975 CNXH lâm vào khủng hoảng và
sụp đổ năm 1989 (ở Đông âu) và 1991 ( ở
Liên Xô ). Do sai lầm trong đờng lối chính
sách và sự chống phá của các thế lực phản
động.


- Đây là sự sụp đổ của mơ hình nhà nớc
XHCN.


2. Sự phát triển của
phong trào giải
phóng dân tộc ở á,
Phi, Mỹ la tinh ?


- Sau chiến tranh thế giới II phong trào giải
phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ sâu
rộng và giành đợc nhiều thắng lợi to lớn.
- Hệ thống thuộc địa và chế độ phân biệt
chủng tộc Apacthai sụp đổ hơn 100 quốc


gia dành đợc độc lập.


Từ 1975 sau khi giành độc lập tiến hành
cải cách kinh tế- chính trị- xã hội xây
dựng đất nớc đạt nhiều thành tựu to
lớn.Nhiều nớc ngày càng có uy tín trên
tr-ờng quc t Trung quc, n , ASEAN.


-1954 chiến


thắng Điện Biên
Phủ.


-1960:17 nớc
châu phi giành
độc lập.


-1990 Chủ
nghĩa Apacthai
bị sụp đổ.


3. Sự phát triển
mạnh mẽ của các
nớc t bản chñ yÕu


-Mỹ vơn lên giàu nhất thế giới với mu
bỏ ch th gii.


- Các nớc T bản nhanh chóng khôi phục
kinh tế xu thế liên kiết khu vực ở châu âu


từ liên minh kinh tÕ tèng nhÊt thÞ trêng,
tiỊn tƯ tiÕn tới nhà nớc thống nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Hình thành 3 trung tâm kinh tế-tài chính
lớn nhất thế giới: Mỹ-Nhật bản- Tây âu.
4. Quan hệ quốc tế Sau chiến tranh thế giới II hình thành trật


tự thế giíi hai cùc Ianta víi cuéc chiÕn
tranh lạnh làm cho tình hình thế giới căng
thẳng.


-T 1991 n nay chiến tranh lạnh kết thúc
thế giới chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
- Phát triển quan hệ quốc tế trong xu thế
hồ hỗn hồ dịu quốc tế.


-1989 chiÕn


tranh lạnh kết
thúc


5.Sự phát triển của
cách mạng khoa
häc kü thuËt vµ ý
nghÜa lÞch sư cña
nã ?


Cách mạng khoa học kỹ thuật đạt đợc
nhiều thành tích to lớn và toàn diện.



- Làm thay đổi toàn bộ đời sống và sản
xuất.


- Đa loài ngời bớc sang thời kỳ văn minh
hậu công nghiệp văn minh trí tuệ.


H3: Sau khi học sinh trình bày giáo viên dùng bản đồ chính trị thế giới khái quát
lại 5 nội dung học sinh ó trỡnh by.


HĐ4: Giành cho học sinh khá, giỏi


Giỏo viên dùng lợc đồ yêu cầu học sinh trình bày mỗi quan hệ giữa các nội dung.
Sự phát triển của CNXH Cổ vũ, giúp đỡ Phong trào giải phóng dân tộc phát triển
Sự phát triển của các nớc TB Động lực,thúc đẩy Cách mạng KHKT phát triển
Quan hệ quốc tế


- Giáo viên trình bày để học sinh thấy đợc mối quan hệ mật thiết giữa các nội dung nh
đã phác hoạ ở sơ đồ.


Nh÷ng chun biÕn cđa quan hÖ


quốc tế từ 1945 đến nay ? - Từ 1945-1991: Quan hệ quốc tế xoay quanhtrật tự hai cực Ianta: tình hình căng thẳng.
-Từ 1991 đến nay: Thế giới đa cực nhiều trung
tâm.


* Đặc điểm: Chuyển từ đối đầu sang đối thoại,
hồ hỗn hồ dịu quốc tế.


- Các nớc đều điều chỉnh chiến lợc lấy kinh tế
làm trọng tâm.



- Tăng cờng liên minh liên kết khu vực


- Xut hin nhiều nguy cơ tiềm ẩn ( xung đột tôn
giáo, sắc tộc, CN khủng bố)


Yêu cầu học sinh nắm đợc 5 nội dung chính bằng bảng thống kê.


<i>Tn 16</i> <i> Thø ngµy tháng năm 2008</i>
<i>Tiết 16:</i>


Phn ii: Lch s việt nam từ năm 1919 đến nay
<b>Ch ơng I : việt nam trong những năm 1919-1930</b>
<b>Bài 14: việt nam sau chiến tranh thế giới thứ nhât</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


Học xong bài này học sinh cần nắm đợc những nội dung cơ bản sau:
<i><b>1.Kiến thức</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Sự phân hoá xã hội Việt nam dới tác động của chơng trình và thuộc địa lần 2 và
thái độ chính trị khả năng cách mạng của từng giai cấp.


<i><b>2.T tëng:</b></i>


Giáo dục học sinh lòng căm thù đối với chính sách bóc lột thâm độc, xảo quyệt
của thực dân Pháp và sự đồng cảm với những vất vả cơ cực của ngời dân lao động đối
với chế độ thực dõn phong kin.


<i><b>3.Kỹ năng:</b></i>



Rốn luyn kh nng quan sỏt lc đồ


Biết lập sơ đồ bảng biểu, biết phân tích đánh giá
<b>II,thiết bị dạy học</b>


Giáo viên chuẩn bị đồ dùng: Nguồn lợi của thực dân Pháp ở Việt nam (ở SGK)
- 1 số tranh ảnh về đời sống cuả các giai cp


- Bảng phụ ghi nội dung sự phân hoá giai cấp
<b>III.tiến trình dạy học</b>


1. Giáo viên giới thiệu tổng quát chơng trình lịch sử Việt Nam
2. Nêu yêu cầu mục tiêu bài học


1.Chng trỡnh khai thỏc thuc a ln thứ hai
Thực dân Pháp đẩy mạnh chơng trình


khai thác thuộc địa trong hoàn cảnh
nào ?


Mục đích của chơng trình khai thác
thuộc địa lần thứ 2 là gì ?


Sau khi häc sinh tr¶ lêi


Giáo viên trình bày thêm phơng châm
khai thác lần 2 của Pháp: là bỏ vốn ít thu
lợi nhiều trong trong thời gian nhanh
nhất đặc biệt những ngành Pháp đầu t
không đợc cạnh tranh với kinh tế Pháp


chỉ để phục vụ.


- Giáo viên dùng lợc đồ hình 27 SGK
yêu cầu học sinh lên bảng xác định
những nguồn lợi mà Pháp thu về trong
chơng trình khai thác thuộc địa lần 2.
- Yêu cầu học sinh trả lời:


Trên cơ sở đó em hãy cho biết chơng
trình khai thác thuộc địa lần 2 Pháp đã
tiến hành khai thác trên những lĩnh vực
nào ?


? Theo em Pháp tập trung đầu t nhất vào
ngành nào ? tại sao chú trọng vào chính
sách nào để bóc lột triệt để nhân dân ta ?
- Yêu cầu học sinh trả lời và giáo viên
phân tích tại sao Pháp lại chú trọng và
nơng nghiệp và khai thác mỏ cịn bóc lột
chủ yếu dựa vào thuế. Chơng trình khai
thác thuộc địa lần 2 đã tác động nh th
no n kinh t Vit Nam?


<i>a.Hoàn cảnh:</i>


Pháp bị tỉn thÊt nỈng nỊ sau chiÕn tranh thÕ
giíi 1.


<i>b.Mục đích:</i>



Tăng cờng bóc lột vơ vét để bù đắp hậu quả
chiến tranh.


<i>c.Nội dung ch ơng trình khai thác</i>


- Nụng nghip: Cp ruộng lập đồn đièn cao
su, cà phê.


- Công nghiệp: Chú trng khai thỏc m c
bit l than.


- Đầu t ngành công nghiệp nhẹ: Hàng tiêu
dùng, xay xát.


- Thơng nghiệp: Độc quyền cả nội và ngoại
thơng.


- Giao thụng vn ti: Xây dựng nhiều tuyến
đờng cầu cảng nối liền các trung tâm cơng
nghiệp với trung tâm chính trị, phục v cho
mc ớch kinh t v chớnh tr.


- Tài chính-ngân hàng: Cho phối điều hành
toàn bộ nền kinh tế Đông Dơng.


- Thuế: Hàng trăm thứ thuế rất chú trọng
thu thuế.


<i>d.Hậu quả:</i>



* Kinh tế Việt Nam phát triển què quặt và
lệ thuộc vào nền kinh tế Pháp.


- Du nhp nn kinh tế TBCN của cải nhiều
hơn nhng chỉ để phục vụ cho bộ máy thống
trị của Pháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Về chính trị Pháp đã dùng những thủ
đoạn gì để cai trị nhân dân ta ?


Nêu những chính sách về văn hoá giáo
dục mà Pháp đã thực hiện để cai trị nhân
dân ta ?


- Giáo viên minh hoạ thêm” Pháp
khuyến khích uống rợu cồn, hút thuốc
phiện để huỷ diệt giống nịi, thủ tiêu ý
chí đấu tranh.


- Mở một số trờng cao đẳng chuyên
nghiệp để đào tạo đội ngũ tay sai.


trÞ” ( lÃnh thổ, dân tộc, tôn giáo )


Can thiệp sâu bộ máy chính trị ở làng xÃ
*Văn hoá: Nô dịch văn hoá


* Giáo dục: Thực hiện chính sách ngu dân
hạn chế më trêng häc.



_ Chính sách thâm độc xảo quyệt


* Mục đích: Chia rẽ tinh thần đồn kết, hạn
chế sự hiểu biết của nhân dân ta để dễ bề
cai trị.


<b>II. X· hội việt nam Phân hoá</b>
Yêu cầu học sinh phát hiện


Trong xã hội phong kiến Việt Nam có những giai cấp nào ?
Dới sự tác động của chơng trình khai thác


thuộc địa xã hội Việt Nam xuất hiện
những giai cấp mới nào ?


Sau khi học sinh tìm ra các giai cấp giáo
viên dùng bảng phụ ghi đời sống các giai
cấp, thái độ chính trị và sắp xếp không thứ
tự để học sinh nối nội dung hon chnh
nh bng sau:


2 giai cấp cũ


- Địa chủ phong kiến
- Nông dân


3 giai cấp mới:
+ T sản


+ Tiểu t sản


+Công nhân


<i><b>Giai cp</b></i> <i><b>i sng</b></i> <i><b><sub>khả năng cách mạng</sub></b><b>Thái độ chính </b></i>
trị-Địa chủ PK: Đại


địa chủ


Trung
tiểu địa chủ


Quyền lợi chính trị,kinh tế
gắn với Pháp đợc Pháp nuôi
dỡng, tay sai quyền lợi kinh tế
yếu, chính trị yếu, bị đại
phong kiến và đế quốc chèn
ép.


-Ph¶n cách mạng: cách mạng
cần tiêu diệt.


-Có tinh thần dân tộc là một bộ
phận của lực lợng cách mạng.
Nông dân- tá điền


( Bị phá sản)
Tiểu dân TT
Công nhân


i sng vụ cựng kh cc L lực lợng chính, lực lợng
đơng đảo nhất của cách mạng,


có truyền thống yêu nớc, sẵn
sàng tham gia đấu tranh.


T s¶n: - Mại bản
- Dân tộc


Đợc Pháp san sẻ lợi ích kinh
doanh, buôn bán.


Kinh doanh buụn bỏn c lp
vỡ li ớch dõn tc.


- Phản cách mạng


- Có Tinh thần cách mạng dễ
thoả hiệp.


Tiểu t sản


Sng bp bờnh, b chốn ộp Có tinh thần yêu nớc, t tởng
tiến bộ sắn sàng đón nhận các
luồng t tởng mới nhng cải lơng
dễ tho hip.


Công nhân: Sống khổ cực,chịu 3 tầng áp
bức bóc lột.


Sống tập trung trong các nhà
máy, xí nghiệp nhỏ



-Đợc kế thõa trun thèng yªu
níc


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

tÝch cùc lµ chđ nghÜa
Mác-LêNin


Sau khi hc sinh hon chnh ni dung giỏo viên cho hoạt động nhóm 3 phút


Theo em trong các giai cấp đó giai cấp nào có khả năng để lãnh đạo cách mạng
Việt Nam ? Tại sao ?


TL: yêu cầu học sinh thấy rõ vai trò của giai cấp công nhân


GV chỳ ý: giai cp tiu t sn ( t sản dân tộc ) trong giai đoạn đầu thế kỷ XX lãnh
đạo cách mạng Việt Nam trớc khi Đảng cộng sản ra đời nhng do tính chất dê thoả hiệp
nên khơng thể tiếp tục vai trị này. Giai cấp cơng nhân với tính chất u việt của giai cấp sẽ
lãnh đạo cách mạng Việt Nam Thắng lợi.


* Khoanh tròn các ý kiến đúng


BT củng cố: Chiến tranh kinh tế thuộc địa lần thứ 2 đã tác động nh thế nào đến
kinh tế xã hội Việt Nam.


a.Nền kinh tế Việt Nam du nhập nền kinh tế t bản chủ nghĩa song phát triển không
đồng bộ phụ thuộc vào kinh t Phỏp.


b.Làm cho xà hội Việt Nam phân hoá sâu sắc


c. Mâu thuẫn trong lòng xà hội Việt Nam lúc này là mâu thuẫn dân tộc giữa toàn
thể nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp.



d.ó mang ỏnh sáng văn minh để khai hoá cho dân tộc Việt Nam.
Dn dũ:


Hớng dẫn học sinh soạn bài: 15 phong trào cách mạng Việt Nam


-Son phn 2: k bng biu để so sánh giai cấp, các cuộc đấu tranh của giai cấp t
sản, tiểu t sản, gồm các nội dung ( mục tiêu đấu tranh, hình thức đấu tranh, kết quả, ý
nghĩa )


Nhận xét phong trào đấu tranh của giai cp t sn, tiu t sn


-Phần 3: So sánh phong trào công nhân trớc và sau năm 1920 nêu những ®iĨm míi.


<i>Tn17</i> <i> Thø ngµy tháng năm 2008</i>
<i>Tiết 17</i>


<b>Bài 15: phong trào cách m¹ng viƯt nam </b>
<b>sau chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt (1919-1926)</b>
<b>I.mục tiêu bài học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b>1.Kiến thức</b></i>


-Nhng nh hng tích cực của cách mạng tháng 10 Nga và phong trào cách mạng
thế giới đến sự phát triển của cách mạng Việt Nam.


Những nét nổi bật trong phong trào đấu tranh của t sản dân tộc tiểu t sản và công
nhân Việt Nam từ 1919-1925.


<i><b>2.T tëng</b></i>



<i><b> </b></i>Bồi dỡng cho học sinh lòng yêu nớc, lòng kính yêu, khâm phục các vị tiền bối
cách mạng nh Tôn Đức Thắng, Phạm Hồng Thái,


<i><b>3.Kỹ năng:</b></i>


Rốn luyn k nng lập bảng biểu để so sánh và nhận xét sự kiện lịch sử
<b>II.Thiết bị dạy học</b>


- bảng phụ ghi bảng biểu
- Bản đồ câm Việt Nam


- Tranh ảnh Phan Bội Châu, Phan Châu Trinh, Tôn Đức Thắng
<b>Iii.tiến trình dạy học</b>


- GV n nh lớp


- Hỏi bài cũ:Chơng trình kinh tế thuộc địa của thực dân Pháp đã tác động nh thế
nào đến kinh tế, xã hội Việt Nam.


Su khi học sinh trả lời trên cơ sở nội dung trả lời đúng giáo viên dẫn dắt và giới
thiệu bài mới.


<b>I. ảnh hởng của cách mạng tháng 10 Nga</b>
<b>và phong trào cách mạng thế giới</b>
GV nhắc sự kiện CMT10 Nga đã làm “rung chuyên thế giới”
GV yêu cầu học sinh nhắc lại


ý nghÜa cña cách mạng tháng 10
Đối với Việt Nam cách mạng tháng 10


có ảnh hởng to lớn nh thế nào ?


Ngoài cách mạng tháng 10 sau chiÕn
tranh thÕ giíi thø nhÊt cách mạng thế
giới còn có sù kiƯn nỉi bËt?


Giúp Nguyễn ái Quốc tìm ra con đờng
giải phóng dân tọco là cách mạng vơ sản
theo gơng cách mạng tháng 10.


-Học sinh xác định:


2.3.1919: Quèc tÕ céng s¶n (QTIII)
thµnh lËp.


-Sự ra đời của Đảng cộng sản
Pháp-Đảng CS Trung Quốc – tạo điều kiện
thúc đẩy cách mạng Việt Nam phát triển
nhất là quá trình truyền bá chủ nghĩa
Mác-Lê Nin.


<b>ii.phong trào dân tộc dân chủ</b>


H nhúm: GV treo bng phụ có ghi các nội dung nh đã hớng dẫn học sinh. Các em
trao đổi để thống nhất ý kiến và lên gián bảng phụ nhỏ của nhóm và trình bày các nội
dung.


<i><b>Giai</b></i>


<i><b>cấp</b></i> <i><b>Mục tiêu</b></i> <i><b>Hình thức nội dung </b><b>đấu tranh</b></i> <i><b>Kết quả ý nghĩa</b></i>


T sản


dân tộc Đòi quyền độc lập tựchủ, bình đẳng trong
kinh doanh bn bán


-Phong trào chấn hng nội hố.
-Chống độc quyn cng


-Dùng báo chí bênh vực quyền
lợi giai cấp.


-Thnh lp tổ chức chính trị.
VD:Đảng lập hiến để lãnh đạo
và tập hợp lực lợng.


Thøc tÝnh lßng yêu
nớc.


-Truyền bá t tởng
dân chđ, ý thøc d©n
téc trong toàn thể
nhân dân.


Tiểu t


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

dân chủ.


GV dùng hình ảnh và
câu chuyện về tÊm
g-¬ng hy sinh cđa liƯt sỹ


Phạm Hồng Thái nh
cánh én báo hiệu mùa
xuân


- Dựng nh Phan Bội
Châu và Phan Châu
Trinh để giới thiệu tại
sao lạih bùng nổ 2
phong trào.


phơc viƯt.


-Xuất bản báo chí tiến bộ
- Bạo động ám sát cá nhân
tiếng bom SaDiên của Phạm
Hồng Thái.


-Biểu tình địi thả Phan Bội
Châu 1925 để tang Phan châu
Trinh - địi quyền lợi cho giai
cấp mình, quyền dân chủ.
Đấu tranh cơng khai bằng
ph-ơng pháp chính trị là chủ yếu.
*Tính chất: Cải lơng, thoả hiệp
( t sản)


Cßn xèc nỉi, Êu trĩ ( tiểu t sản
<b>Iii.phong trào công nhân 1919-1925</b>


Em có nhận xét gì về phong trào công


nhân những năm 1919-1922 ?


Nguyên nhân nào thúc đẩy phong trào
công nhân phát triển?


GV giới thiệu những nét tiêu biểu của
nhà cách mạng Tôn Đức Thắng.


GV dùng bản đồ Việt Nam trình bày
một số cuộc đấu tranh tiêu biểu của
cơng nhân từ 1920-1925.


Rót ra kÕt luËn: Phong trµo phát triển
khắp cả nớc.


Từ 1919 phong trào công nhân phát triển
cả về số lợng và chất lợng.


Nguyên nhân: ảnh hởng phong trào Pháp
và Trung Quốc.


-Tỏc ng ca chơng trình khai thác
- Số lợng


- ChÊt lợng: Đấu tranh tự ph¸t song ý
thøc cao h¬n.


-1920: Thành lập tổ chức “ Cơng hội” do
Tơn Đức Thắng lãnh đạo.



Đây là tổ chức chính trị độc lập đầu tiên
của giai cấp công nhân.


1922 công nhân Bắc Kỳ địi nghỉ ngày
chủ nhật có lơng thắng lợi.


-1924: nhiỊu cc bÃi công nổ ra ở Nam
Định, Hải Dơng, Hà Nội.


-1925:3000 công nhân xởng đóng tàu
Bason bãi cơng địi tăng lơng giảm giờ
làm, ngăn cản tàu chiến Pháp chở binh
lính sang đàn áp phong trào cách mạng
Trung Quốc.


Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm thảo luận để tìm ra điểm mới của cơng nhân Ba
Son.


Đ 1.Đấu tranh có mục đích và có tổ chức


Đ 2. Biết kết hợp đấu tranh kinh tế và đấu tranh chính trị


Đ 3.Đấu tranh khơng chỉ địi quyền lợi cho giai cấp của mình mà cịn thể hiện tinh
thần đồn kết giai cấp và đồn kết quốc tế.


§ 4. Chøng tá sù trëng thành của giai cấp công nhân chuyển từ tù ph¸t sang tù
gi¸c.


S 5. Giúp đỡ phong trào t sản và tiểu t sản



Sau khi häc sinh hoµn thµnh bµi tËp GV gióp häc sinh cïng rót ra ý nghĩa của
phong trào công nhân Ba Son và vai trò của Tôn Đức Thắng.


- L mc son ỏnh dấu bớc ngoặt cho sự trởng thành cảu giai cấp cơng nhân Việt
Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i>Tn 18</i> <i> Thứ 2 ngày 8 tháng 12 năm 2008</i>
<i>Tiết 18</i>


<b>Kim tra hc k I</b>
<b>I.mc tiêu cần đạt</b>


1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ tiếp nhận của học sinh về lịch sử thế giới và lịch sử
Việt Nam yêu cầu học sinh nhớ và hiểu rõ những kiến thức cơ bản trọng tâm của LSTG
từ 1945 đến nay và Lịch sử Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất.


2.T tởng: Giáo dục học sinh tính trung thực, sáng tạo, độc lập trong kiểm tra thi cử.
3.Kỹ năng: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm biết tự luận phân tích,
có khả năng tiếp nhận nắm bắt tình hình thực tiễn đất nớc để có thái độ học tập đúng
đắn.


<b>II. phần đề ra</b>
<b>Đề1 : </b>


Câu 1 : Em hãy bình chọn 5 sự kiện lịch sử tiêu biểu của lịch sử thế giới từ
1945-1991.hãy lý giải ngắn gọn tại sao em lại chọn sự kiện đó?


Câu 2: hãy nêu những nét nổi bật về các giai cấp trong xã hội Việt Nam sau chơng
trình khai thác thuộc địa lần thứ 2 của thực dân Pháp? trong các giai cấp đó giai cấp nào
có khả năng để lãnh đạo cách mạng Việt Nam? Tại sao?



II.Phần đáp án:


Câu 1: (3 điểm) chọn đợc sự kiện 1.5 điểm


Lý gi¶i sù kiƯn thut phơc 1.5 ®iĨm


đây là dạng đề mở GV linh hoạt cho học sinh lựa chọn các lĩnh vực chính trị,ngoại
giao,KHKT…có thể các sự kiện nh :1959 cách mạng Cuba thắng lợi.1960 17 nớc Châu
Phi dành đợc độp lập.hoặc 1949 Liên Xơ chế tạo thành cơng bom ngun tử…


Nói chung tuỳ vào nhận thức của học sinh giáo viên chấm linh hoạt để cho điểm
phù hợp


Câu 2.(7 điểm ) Yêu cầu nêu và phân tích đợc những nội dung chính sau


í 1 : nêu đợc đời sống ,thái độ chính trị ,khả năng cách mạng của 5 giai cấp trong
xã hội việt nam


+Địa chủ phong kiến:tiếp tục bị phân hố bộ phận nhỏ đại địa chủ có quyền lợi gắn
với Pháp trở thành tay sai cho Pháp phản cáh mạng.Trung tuểu địa chủ bị thực dân chèn
ép đụng chạm đến quyền lợi cho nên ít nhiều có tinh thần cách mạng .họ sẽ tham gia
cách mạng khi có điều kiện(1đ)


+nơng dân sống khổ cực ,bị đẩy tới con đờng bần cùng hố do chính sách cớp
ruộng lập đồn điền.đây là lực lợng đông đảo nhất của cách mạng.,có truyền thống u
n-ớc,nhiệt tình ,hăng hái,sẵn sàng tham gia cách mạng….(1đ)


+t sản bị phân hoá thành 2 bộ phận : t sản mại bản có quyền lợi gắn với thực dân
pháp.khơng có tinh thần cách mạng .t sản dân tộc kinh doanh buôn bán vì lợi ích quốc


gia dân tộc có tinh thần cách mạng nhng đấu tranh không triệt để dễ thoả hiệp(1đ)..


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

*công nhân ra đời trong chơng trình khai thác thuộc địa…… có khả năng để lãnh
đạo cách mạng vì


- lãnh đạo cách mạng Việt Nam: giai cấp có khả năng nhất là giai cấp cơng nhõn.
vỡ:


+ Đợc kế thừa truyền thống yêu nớc


+Cú s gn bó mật thiết tự nhiên với giai cấp nơng dân- để tạo nên liên minh
công-nông vững chắc trong cuộc u tranh.


+ Bị 3 tầng lớp áp bức bóc lột.


+ Có điều kiện sống tập trung đơng đảo


+Nắm bắt và làm chủ máy móc kỹ thuật tiên tiến, tiến bộ
+ Đợc trang bị lý luận cách mạng là chủ nghĩa Mác Lê Nin
+ Có tinh thần cách mạng triệt để


( HS có thể liên hệ để so sánh từ 1919-1925 giai cấp t sản và tiểu t sản đã lãnh đạo
các phong trào đấu tranh so do t tởng dễ thoả hiệp cải lơng – thất bại )


<b>-</b> Khẳng định chỉ có giai cấp vơ sản ( giai cấp cơng nhân) mới có khả năng lãnh
đạo cách mạng đi đến thắng lợi cuối cùng .


<i>TuÇn19</i> <i> Thứ 2 ngày 15 tháng 12 năm 2008</i>
<i>Tiết 19:</i>



<b>Bi 16: hot ng ca nguyn ái quốc ở nớc ngồi </b>
<b>trong những năm (1919-1925)</b>


<b>I.mơc tiªu bµi häc</b>


Học xong bài này yêu cầu học sinh cần nắm đợc


<i><b>1.Kiến thức:</b></i> Những hoạt động cụ thể của Nguyễn ái Quốc sau chiến tranh thế giới
thế nhất- 1925 ở Pháp- Liên Xô và Trung Quốc. Qua những hoạt động đó Nguyễn ái
Quốc đã tìm ra những con đờng cứu nớc đúng đắn cho dân tộc Việt Nam và tích cực
chuẩn bị về mặt t tởng, tổ chức cho việc thành lập chính Đảng vơ sản ở Việt Nam.


- Nắm đợc chủ trơng và hoạt động của hội Việt Nam cách mạng thanh niên


<i><b>2.T tởng:</b></i> giáo dục lòng khâm phục, biết ơn, kính yêu đối với chủ tịch Hồ Chí Minh
và chiến sỹ cách mạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Tập cho học sinh biết phân tích, so sánh và đánh giá sự kiện
<b>II. thiết bị dạy học</b>


GV chuẩn bị: 1. Tranh: Nguyến Tất Thành rời bến cảng nhà Rồng
Bản đồ: Hành trình cứu nớc của Nguyễn ái Quốc từ 1911-1941


Tranh ảnh và t liệu liên quan đến bài học: Luận cơng sơ thảo về vấn đề dân tộc và
thuộc địa, bản yêu sách 8 điểm…


2. Phơng pháp chính: Kết hợp thuyết trình ( tờng thuật, miêu tả) hoạt động nhóm
của học sinh để đánh giá s kin lch s


<b>III. tiến trình dạy học</b>


Giới thiệu bài


GV có thể hỏi học sinh: Ai là ngời có cơng mang lại độc lập tự do hạnh phúc cho
dân tộc Việt Nam ?


Học sinh trả lời GV giới thiệu: giai đoạn hoạt động ở nớc ngồi từ 1911-1925 có ý
nghĩa cực kỳ quan trọng, giúp Nguyễn ái Quốc tìm ra con đờng để giải phóng dân tộc
Việt Nam, chuẩn bị tích cực về mặt tổ chức, t tởng cho việc thành lập 1 chính Đảng vơ
sản ở Việt Nam. Cần tìm hiểu những hoạt động bớc đầu của ngời.


<b>1 Nguyễn á i Quốc ở Pháp (1917-1923)</b>
GV dùng tranh Nguyễn Tất Thành rời bến
cảng nhà Rồng + bản đồ hành trình cứu
n-ớc…


Yêu cầu HS nhắc lại những hoạt ng ca
Nguyn Tt Thnh t 1911-1917


-Năm 1917 ngời quay trở lại Pháp


-GV phát phiếu học tập yêu cầu HS điền
nội dung vào phiếu qua các mốc thời gian


Thời gian Nội dung


hoạt động ýnghĩa
1919


1920
1921



Thảo luận câu hỏi:Tại sao nói năm 1920
là bớc ngoặt quan trọng trong quá trình
hoạt động của Nguyễn ái Quốc ?`


-1919: gửi đến hội nghị Véc Xai “bản yêu sách
của nhân dân An Nam” đòi quyền tự do dân
chủ, quyền bình đẳng cho dân tộc Việt Nam.


ý nghĩa: Là quả bom chính trị đánh thắng vào
CNĐQ, lần đầu tiên có một ngời dân thuộc địa
dám cơng khai lên tiếng địi quyền tự do bình
đẳng cho dân tộc mình.


- G©y tiÕng vang lín


-1920: tháng 7: đọc luận cơng sơ thảo lần thứ
nhất những luận cơng về vấn đề dân tộc và vấn
đề thuộc địa.


→tìm ra chân lý, con đờng đi cho dân tộc Việt
Nam.


Tháng12: Tham gia đại hội của Đảng xã hội
Pháp ở Tua, gia nhập quốc tế 3 và tham gia
sáng lập Đảng cộng sản Pháp.


→ Là bớc ngoặt quan trọng đánh dấu sự trởng
thành trong t tởng của Nguyến ái Quốc.



-1921: Sáng lập Hội liên hiệp thuộc địa xuất
bản báo “ Ngời Cùng khổ, viết báo và sách “
bản án chế độ thực dân Pháp”.


<b>2.NguyÔn á i Quốc ở Liên Xô (1923-1924)</b>
GV giới thiệu khái quát hành trình của


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

hết sức khó khăn.


? Mc ớch ca NAQ khi sang Liờn Xơ
là gì ?


-Thăm Lê Nin, tìm hiểu CM tháng 10
Trong thời gian ở Liên Xơ NAQ đã có
những hot ng gỡ quan trng ?


<i>Giành cho học sinh khá,giỏi</i>


Em có nhận xét gì về khoảng thời gian
NAQ hoạt động Liờn Xụ


HS trả lời GV chốt nội dung


nêu nỗi thống khổ của nhân dân Đông Dơng dới
ách thống trị của thực dân Pháp.


- Đợc bầu vào BCH


- Nghiờn cu lý luận cách mạng, học tập tại trờng
đại học dành cho những ngời cộng sản Đông


D-ơng, viết bài…


-Dự đại hội V Quốc tế cộng sản 1924 viết tham
luận→ hồn chỉnh lý luận cách mạng, tìm hiểu
cách tổ chức Đảng, xây dựng phong trào qun
chỳng,


Chuẩn bị cho việc truyền bá chủ nghĩa Mác vào
Việt Nam và thành lập tổ chức cách mạng.


<b>3.Nguyn i Quốc ở Trung Quốc (1924-1925)á</b>
GV dùng lợc đồ trình bày ý đồ của NAQ


và mục đích của Ngời khi về Trung
Quốc. Tại sao lại về Quảng Châu- Trung
Quốc?


? khi hội nghị VNCMTN đợc thành lập
ở Quảng Châu tình hình cách mạng
Việt nam có gì chuyển biến.


GV ph¸t phiÕu häc tập yêu cầu học sinh
điền vào nội dung.


Quá trình thành lập
Thành phần


Hot ng
Kt qu
ý ngha



Nhng hot ng ca VNCMTN


Quỏ trình các nhóm trình bày GV kết
hopự dùng các câu hỏi phụ để hồn
chỉnh nội dung


Sau đó dùng tranh minh hoạt để giới
thiệu kết hợp khắc sâu kiến thức.


- Hoàn cảnh:


Phong trào công nhân và phong trào DTDC phát
triển mạnh mẽ có nhiều bớc tiến mới.


- Quá trình thành lập:


6/1925 tại Quảng Châu-Trung Quốc từ tổ chức
Tâm Tâm XÃ mà nòng cốt là cộng sản đoàn.
- Thành phần: là thanh niên Việt Nam yêu nớc
cha tham gia tổ chức chính trị nào.


- Mục đích: Truyền bá CN Mác- Lê Nin, t tởng
cứu nớc mới vào Việt Nam chuẩn bị thành lập
Đảng Cộng sản VN.


- Hoạt động:


Xuất bản báo chí cách mạng làm cơ quan ngôn
luận của hội để tuyên truyền.



21.6. xuất bản báo thanh niªn ( ngày báo chí
cách mạng VN)


- M các lớp huấn luyện đào tạo cán bộ


-Cử hội viên u tú đi học ở Trung Quốc, Liên Xô.
- Xuất bản tác phẩm “ Đờng Kách mệnh” là 1
văn kiện lịch sử quan trọng xác định đờng lối
chiến lợc cho cách mạng Việt Nam


-Thùc hiÖn phong trào vô sản hoá( những năm
27-28 trun b¸ CN Mác vào phong trào cách
mạng- phong trào yêu nớc)


- ý ngha: L bớc chuẩn bị t tởng, tổ chức, lực
l-ợng cho cách mạng VN, chuẩn bị điều kiện tốt
nhất cho Đảng CS Vit Nam ra i.


Yêu cầu học sinh làm bài tập nhanh: ( củng cố bài) GV treo bảng phụ


Quỏ trình hoạt động ở nớc ngồi của NAQ từ 1919-1925 ở Pháp, Liên Xơ, Trung
Quốc đã làm đợc những gì cho cách mạng Việt Nam.


Đ1. Tìm ra con đờng để giải phóng dân tộc Việt Nam là con đờng cỏch mng vụ
sn.


Đ2. Truyền bá t tởng cứu nớc mới về nớc thông qua hội VNCMTN
Đ3.Chuẩn bị về t tëng, tỉ chøc, lùc lỵng cho CMVN



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Hớng dẫn học sinh soạn bài 17 tiết 1 mục 1,2,3 trên cơ sở phiếu học tập của bài
16 phần 3 điền tiếp các nội dung vào phiếu với 2 tổ chức cách mạng Tân Việt Và Việt
Nam quốc dân Đảng.


<i>Tuần19</i> <i> Thứ 2 ngày22 tháng 12 năm 2008</i>
<i>Tiết 20:</i>


<b>Bi 17: cỏch mng việt nam trớc khi </b>
<b>đảng cộng sản ra đời</b>


<b>I. Môc tiêu bài học</b>


Hc xong bi ny yờu cu hc sinh t c nhng ni dung sau:


<i><b>1.Kiến thức:</b></i> Những bớc phát triển mới của phong trào cách mạng Việt Nam những
năm 1926-1927.


-Những nét chính về Tân Việt cách mạng Đảng và Việt nam quốc dân Đảng qua đó
để học sinh thấy rõ sự chuyển hớng của cách mạng Việt Nam giai đoạn này đó là sự
thắng lợi của luồng t tng vụ sn.


<i><b>2.T tởng:</b></i> Qua các sự kiện lịch sử giáo dục học sinh lòng kính yêu khâm ohục các
bậc tiền bối.


<i><b>3.Kỹ năng:</b></i> rèn luyện cho học sinh


S dng bn đồ để trình bày sự kiện lịch sử, Biết phân tích so sánh chủ tr ơng hoạt
động của 3 tổ chức cách mạng, biết đánh giá sự kiện lịch sử ( nguyên nhân thất bại, ý
nghĩa lịch sử của khởi nghĩa Yên bái)



<b>II. đồ dùng dạy học</b>
<b>-</b> Bản đồ câm Việt Nam
- Lợc đồ khởi nghĩa Yên Bái


- PhiÕu häc tËp, b¶ng phơ chó néi dung cđa phiÕu häc tập
<b>III. tiến trình dạy học</b>


GV hỏi bài cũ:


Quỏ trỡnh hot động ở nớc ngoài từ 1919-1925 đã chuẩn bị những gì cho cách
mạng Việt nam.


Sau khi HS trả lời GV dùng nó làm phần giới thiệu bài: thúc đẩy phong trào cách
mạng Việt Nam phát triển, sự ra đời của các tổ chức cách mạng Việt Nam ở trong nc.


<b>1.B ớc phát triển mới của phong trào cách mạng Việt nam 1926-1927</b>
Em hÃy nêu những điểm mới của phong


trài công nhân những năm 1926-1927?
GV dùng bản đồ yêu cầu học sinh xác
định địa điểm diễn rta các cuộc đấu
tranh của giai cấp công nhân ?


Tại sao thời gian này phong trào công
nhân lại phát triển mạnh ?


Những điểm nổi bật của phong trào dân
tộc dân chủ trong thời kỳ này?


a.Phong trào công nhân



- Tăng cờng về số lợng các cuộc đấu
tranh từ 7 tăng 98 cuộc (Từ 19217-1930)
số ngời tham gia từ 350 lên 31.630 ngời.
- Phạm vi rộng: diễn ra trên toàn quốc
-Đấu tranh có mục tiêu rõ ràng, địi
quyền lợi cho tồn thể giai cấp.


- Nhận xét: GC công nhân đã trởng
thành biết thống nhất trong hành động
có tổ chức và chỉ đạo. Truyền đơn xuất
hiện trong cuộc bãi công.→ thể hiện ý
thức độc lập, sự giác ngộ, ý thức giai
cấp, ý thức chính trị.


- Nguyên nhân Nhờ tiếp thu lý luận CN
Mác- Lê Nin phong trào vô sản hoá
của VNCMTN giác ngộ.cách mạng
b.Phong trào dân tộc dân chủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

dõn chủ mạnh mẽ là mảnh đất tốt cho
các tổ chức cỏch mng ra i.


<b>2. Tân Việt cách mạng Đảng</b>


GV phỏt phiếu học tập yêu cầu học sinh hoạt động nhóm trình bày quá trình thành
lập, chủ trơng, hoạt động ,kết quả của Tân Việt cách mạng Đảng.


Tổ chức Tân Việt cách mạng Đảng Việt Nam quốc dân đảng
Quá trình thành lập Hình thành từ phong trào yêu



nớc đầu thập niên 20 từ hội
Phục Việt ( 7/1925 -7/1928)
lấy tên là Tân Việt – hoạt
động ở Trung Kỳ.


Từ tổ chức Nam đồng th xã - 1
nhóm thanh niên u nớc cha có
đ-ờng lối chính tr rừ rng chu nh
hng t tng DCTS.


Thành phần TTS yªu níc, trÝ thøc nhá,


thanh niên T sản, địa chủ, binh lính hạ sỹquan
Mục tiêu


(chđ tr¬ng)


Đánh Pháo giành độc lập đi theo
con đờng t bản.


Lãnh đạo:Nguyễn Thái
Học,Nguyễn Khắc Nhu.


Hoạt động Bị phân hoá thành hai luồn t
t-ởng DCTS và Vô sản


Cuối cùng luồng t tởng vô sản
thắng lợi. Tân Việt cử ngời
sang dự lớp huấn luyện ở


Quảng Châu, vận động hợp
nhất HVNCMTM, 1 bộ phận u
tú sang hoạt động ở HVNCM.


-Bạo động ám sát trùm mộ phu
Bazanh – thất bại, Pháp khủng bố
dã man 1.000 Cán bộ Đảng viên bị
bắt


- Dốc toàn lực khởi nghĩa vũ trang
Khởi nghĩa Yên Bái 9..2.1930 lan
rộng khắp Bắc Kỳ- 10.2 Pháp
thẳng tay khủng bố đàn áp.


Kết qủa ý nghĩa -Cha có kết quả nhất định
Là một tổ chức yêu nớc lập
tr-ờng giai cấp cha rỏ ràng, đang
vận động tìm hớng đi tích cực.


- VN §Q§ tan r·


- Cố vũ tinh thần yêu nớc để lại
nhiều bài học kinh nghiệm quý
báu.


Hoạt động: Sau khi học sinh các nhóm trả lời GV dùng câu hỏi phụ để khai thác
kiến thức trọng tâm.


Em có nhận xét gì về hoạt động của Tân Việt cách mạng Đảng?
Tại sao luồng t tởng vô sản lại giành thắng lợi ?



→ Bị ảnh hởng mạnh mẽ bởi lý luận của chủ nghĩa Mác Lê Nin và HVNCMTN đã
và đang truyền bá tích cực về Việt Nam.


Giới thiệ mục 3: Song song với Tân Việt có một tổ chức hoạt ng tớch cc Bc
K.


<b>3.Việt Nam quốc dân Đảng và cuộc khởi nghĩa Yên Bái</b>


Trờn c s phiu hc tp ở mục 3 học sinh tiếp tục hoạt động nhóm và trình bày
theo thứ tự các nội dung ở phiếu học tập.


GV dùng hệ thống câu hỏi để khai thác


? trình bày những hoạt động chính của Việt nam quốc dân Đảng


Dùng lợc đồ khởi nghĩa Yên bái, yêu cầu học sinh tờng thuật ngắn gọn diến biến
kết quả, ý nghĩa của khởi nghĩa Yên Bái.


T¹i sao khëi nghĩa Yên Bái lại nhanh chóng thất bại ?
* Nguyên nhân:


Khách quan: Kẻ thù còn mạnh


Ch quan: +t chức còn non yếu cha đủ khả năng lãnh đạo


+ Công tác tổ chức thiếu thận trọng, thành phần phức tạp


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

* Bài học kinh nghiệm: HS rút ra từ nguyên nhân thÊt b¹i



GV hớng dẫn học sinh học bài cho tiết 2, so sánh mục tiêu hoạt động


Kết quả của 3 tổ chức cách mạng: Theo em sự hoạt động của 3 tổ chức cách mạng
có tác dụng gì đối với phong trào cách mạng Việt Nam.


<i>TuÇn20</i> <i>Thø ngày tháng 01 năm 2009</i>


<i>Tiết 21:</i>


<b>Bài 17: cách mạng việt nam trớc khi </b>
<b>đảng cộng sản ra đời</b>


<b>tiết 2: ba tổ chức cộng sản nối tiếp nhau ra đời</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


Học xong phần này yêu cầu học sinh đạt đợc :


<i><b>1.Kiến thức:</b></i> Quá trình thành lập và hoạt động của 3 tổ chức cộng sản trên cơ sở
sự phát triển mạnh mẽ của phong trào yêu nớc, chủ nghĩa Mác-Lê Nin đợc truyền bá
rộng rãi, các tổ chức cách mạng lúc này không đáp ứng đợc yêu cầu của cách mạng.Đây
là một bớc tiến quan trọng của cách mạng Việt Nam.


<i><b>2.T tởng:</b></i> Giáo dục học sinh thấy rõ sự đấu tranh kiên trì của các vị anh hùng
cách mạng- biết ơn khâm phục các bậc cha anh.


<i><b>3.Kỹ năng:</b></i> Tiếp tục rèn luyện ký năng phân tích, so sánh và đánh giá sự kiện lịch
sử.


<b>II.đồ dùng dạy học</b>
1 số tranh ảnh lịch sử


Bảng phụ-phiếu học tập
<b>III,tiến trình dạy học</b>


GV dùng bảng phụ ghi quá trình thành lập, mục tiêu, thành phần hoạtđộng, kết
quả. Yêu cầu học sinh nhận xét và rút ra kết luận hớng trả lời.


Trong 3 tổ chức cách mạng:HVNCMTN, Tân Việt, VNQDĐ thì tổ chức H
VNCMTN là tổ chức tiến bộ và hoạt động có hiệu quả nhất vì từ thành phần, mục tiêu,
nội dung,hình thức hoạt động đều phù hợp với nguyện vọng và yêu cầu bức thiết của
cách mạng Việt Nam. Đặc biệt hội đã truyền bá đợc chủ nghĩa Mác-Lê Nin vào phong
trào cách mạng Việt Nam tạo nên bớc phát triển lớn về về chất cho phong trào cách
mạng Việt Nam. Tạo tiền đề cho 1 chính đảng ở Việt Nam ra đời.


Và một trong dấu hiệu đánh dấu sự chuyển biến của cách mạng Việt Nam là sự
xuất hiện mang tính đồng loạt của 3 tổ chức cng sn cui nm 1929.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

trong hoàn cảnh nµo ?


GV giảng thêm tình hình cách mạng
Việt Nam năm 1925. đặc biệt là sự kiện
chi bộ cộng sản đầu tiên ở Bắc Kỳ thay
thế H VNCMTN.


GV giíi thiƯu h×nh 30 SGK trơ së cđa
chi bé céng sản đầu tiên.


Gii thiu cuc đấu tranh giữa hai
khuynh hớng cần thiết hay cha thành
lập một chính đảng tại đại hội 1 của
HVNCMTN.



Em hãy trình bày quá trình thành lập và
những hoạt động ban đầu của các tổ
chức cộng sản ?


Tổ chức hoạt động nhóm:Em hãy trình
bày những điểm chung của 3 tổ chức
cộng sản?


Qua thảo luận giúp HS thấy đợc cả3 tổ
chức cộng sản đều lấy tử tuêỏng chủ
nghĩa Mác –Lênin làm nền tảng:từ
cách tổ chức phong trào,hình thức chủ
trơng hoạt động….


GV cho học sinh làm bài tập nhanh:
Những nội dung nào sau đây biểu thị ý
nghĩa của sự xuất hiện 3 tổ chức cộng
sản ?


-Phong trào công nhân và phong trào yêu
n-ớc phát triển mạnh


- CN Mỏc-Lờ Nin c truyền bá rộng rãi.
- Yêu cầu cần một chính Đảng để lãnh đạo
cách mạng.


b.Quá trình thành lập và hoạt động


<i><b>* Đông Dơng cộng sản Đảng ( 17/6/1929)</b></i>


- Là tổ chức của thanh niên Bắc Kỳ ly khai
khỏi Hội VNCMTN do việc đề nghị thành
lập không thành. Họ về nớc quyết định thành
lập Đảng để lãnh đạo phong trào cách mạng
trong nớc.


*<i>Hoạt động:</i>


- Kết nạp Đảng viên chặt chẽ lấy Chủ nghĩa
Mác-Lê Nin làm nền tảng t tởng i theo con
ng cỏch mng vụ sn.


- Thành lập các tổ chức quần chúng rộng rÃi
nông hội, sinh hội, phụ nữ giải phóng.


- Thành lập cơ quan ngôn luận, xuất bản báo
Búa liềm


- Tớch cc i vo cụng nụng để tuyên truyền
chủ nghĩa Mác, xây dựng và phát triển tổ
chức, lãnh đạo quần chỳng u tranh.


*<i><b>An Nam Cộng Sản Đảng</b></i>


Là tổ chøc cña Héi VNCMTN ë Nam Kỳ
thành lập tháng 8/1929 tại Hơng cảng-Trung
Quốc.


<i>*Hot ng</i>



Ging ụng Dng Cộng sản Đảng chịu trách
nhiệm lãnh đạo phong trào cách mạng ở
Nam Kỳ


Th«ng qua điều lệ Đảng xuất bản tạp chí
Bônsêvich.


*<i><b>Đông Dơng cộng sản liên đoàn (9/1929)</b></i>
-Thành lập trên cơ sở một bộ phận tiên tiến
của Tân Việt tách ra khái tỉ chøc cị.


- Hoạt động ở khu vực Bắc-Trung Kỳ


- Vận động công nhân, nông dân đấu tranh,
tổ chức các cơng hội, nơng hội ở Vinh-Bến
Thuỷ.


<i><b>*ý nghÜa cđa sự xuất hiện 3 tổ chức cộng</b></i>
<i><b>sản.</b></i>


- Đánh dÊu bíc ph¸t triĨn cđa phong trào
công nhân, phong trào yêu nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

( Yờu cầu học sinh rút ra đợc 3 ý cơ bản
bên ).


Sự ra đời và hoạt động tích cực của 3 tổ
chức cộng sản đã đặt ra yêu cầu gì i
vi cỏch mng Vit Nam lỳc ny ?



Tại sao cần phải hợp nhất 3 tổ chức cộng
sản thành một chính Đảng duy nhất ?


bá rộng rÃi và trở thành lý luận nền tảng của
các tổ chức cộng sản.


- Giai cp cơng nhân ý thức đợc vai trị và sứ
mệnh của mình trong sự nghiệp giải phóng
dân tộc.


<i><b>*u cầu đối với cách mạng Việt Nam</b></i>
- Cần thành lập một chính Đảng duy nhất để
lãnh đạo phong trào cách mạng.


- Cần hợp nhất 3 tổ chức cộng sản này thành
1 chính Đảng duy nhất vì cần thống nhất
trong hành động, t tởng, tránh sự phân hoá
chia cắt của kẻ thù.


Giáo viên qua học sinh trả lời phân tích tính chất nguy hiểm khi 3 tổ chức cộng
sản hoạt động ở 3 miền đất nớc – yêu cầu phải thống nhất tổ chức.


Giáo viên ra bài tập về nhà: Yêu cầu học sinh lập bảng biểu ghi thời gian hoạt
động ( ý nghĩa của 3 tổ chức cách mạng và 3 tổ chức cộng sản )


Hớng dẫn học sinh soạn bài 18 Đảng cộng sản Việt nam ra đời.
Trả lời các câu hỏi SGK./.


<i>Tuần20</i> <i>Thứ 6 ngày17 tháng 01 năm 2009</i>



<i>Tiết 22:</i>


Ch ơng Ii : việt nam trong những năm 1930-1939


<b>Bi 18: ng cng sn vit nam ra đời</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


Học xong bài này yêu cầu học sinh đạt đợc những nội dung sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Nội dung chính của hội nghị thành lập Đảng


Những nội dung chính của luận cơng chính trị năm 1930
ý nghĩa quan trọng của việc thành lập Đảng


<i><b>2.T tng: </b></i> Qua vai trò lãnh tụ Nguyễn ái Quốc đối với hội nghị thành lập Đảng
giáo dục cho học sinh lòng biết ơn và kính yêu chủ tịch Hồ Chí Minh củng cố niềm tin
về vai trò lãnh đạo của Đảng.


<i><b>3.Kỹ năng:</b></i> Rèn luyện cho học sinh khả năng sử dụng tranh ảnh lịch sử
Biết lập niên biểu hoạt động của Nguyn ỏi Quc t 1920-1930.


<b>II.thiết bị dạy học</b>


GV chuẩn bị: ảnh chân dung Nguyễn ái Quốc


Tranh lch s 9:Hot ng của Nguyễn ái Quốc với việc thành lập Đảng.
ảnh đồng chớ Trn Phỳ


<b>III.tiến trình dạy học</b>



GV hi bi c giới thiệu bài mới


Em hãy nêu những nặt tích cực và hạn chế của 3 tổ chức cộng sản ra đời và hoạt
động song song ở 3 miền khác nhau.


Yêu cầu học sinh nêu đợc nội dung nội dung chính của câu hỏi
Giáo viên nêu bật hồn cảnh cách mạng Việt Nam cuối năm 1929


+ Tích cực: Phong trào công nhân và phong trào yêu nớc phát triển mạnh mẽ
Ba tổ chức cộng sản ra đời lãnh đạo quần chúng đấu tranh đã thúc đẩy phong trào
phát triển lên cao.


+ Hạn chế: Các tổ chức hoạt động riêng rẽ chức thống nhất về đờng lối, phơng
pháp và tổ chức.


GV treo tranh Nguyễn ái Quốc với việc
thành lập Đảng ,yêu cầu học sinh trình
bày thời gian địa điểm và thành phần
tham gia hội nghị hợp nhất 3 tổ chức
cộng sản.


Hội nghị thành lập đã thơng qua những
nội dung gì ?


GV nhấn mạnh vai trò của Nguyễn ái
Quốc với việc thành lập Đảng .


Yờu cu hc sinh hot ng nhóm:
Vai trị (hoặc cơng lao) của NAQ đối với



Thêi gian: tõ 3-7/2/1930


Địa điểm: Cửu Long-Hơng Cảng-Tr. Quốc
Thành phần: 4 đại biểu của ĐDCS Đảng và
An Nam Cộng sản Đảng + 2 trợ lý cho
Nguyễn ái Quốc.


+Néi dung:


-Nguyễn ái Quốc phân tích tình trạng nguy
hiểm của phong trào cách mạng Việt Nam
hiện tại. Khẳng định cần thiết chấm dứt tình
trạng chia rẽ bè phái để hợp nhất thành một
chính Đảng duy nhất là Đảng cộng sản Việt
Nam.


+ Hội nghị thơng qua chính cơng, sách lợc
điều lệ tóm tắt và lời kêu gọi nhân dân thành
lập Đảng do Nguyễn ái Quốc soạn thảo.
-Cơng lĩnh xác định tính chất , nhiệm vụ, lực
lợng của cáh mạng Việt Nam.


- Đây là đơng lối chiến lợc cho cách mạng
Việt Nam mang tính đúng đắn sáng tạo.
+ ý nghĩa:


Mang tính chất là một đại hội của Đảng đa ra
đờng lối chiến lợc cho cách mạng Việt Nam.
*Vai trò của Nguyễn ái Quốc đối với sự
thành lập Đảng:



+ ChuÈn bÞ t tëng: ph¸t hiƯn trun bá lý
luận cứu nớc mới là chủ nghĩa Mác-Lê Nin.
+Chuẩn bị tổ chức, lực lợng cán bộ cốt cán
cho cách mạng Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

sự thành lập Đảng cộng sản Việt nam? Việt Nam.


+ Hợp nhất các tổ chøc céng s¶n thành 1
chính Đảng duy nhất.


<b>2.Luận c ơng chính trị tháng 10/1930</b>


Sau khi ng ra i phong trào công nhân và phong trào yêu nớc phát triển rộng
khắp.


Đảng cần thống nhất t tởng, hành động, tăng cờng tinh thần đoàn kết.
GV giới thiệu hoàn cảnh lịch sử v nhng


nội dung của hội nghị TW Đảng lần 1 ?
Em hÃy nêu những hiểu biết của mình về
tổng bí th Trần Phú?


Luận cơng chính trị của Đ/c Trần Phú có
những nội dung gì ?


Em cú nhn xột gỡ v những vấn đề mà đ/c
Trần Phú khởi thảo .


GV dùng bảng phụ trích dẫn nội dung của


luận cơng tháng 2 và luận cơng tháng 10
giúp học sinh thấy đợc những hạn chế của
LCT10 và sự đúng đắn của LCT2.


<b>A. Néi dung của hội nghị</b>


1.Đổi tên Đảng cộng sản Việt Nam thành
Đảng cộng sản Đông Dơng.


2.Bầu BCH TW chính thức do đ/c Trần Phú
là tổng bí th.


3.Thông qua luËn c¬ng chÝnh trị do đ/c
Trần Phú khởi thảo.


<b>b. Néi dung cña luËn c ¬ng chÝnh trÞ</b>
<b>T10/1930.</b>


+ Xác định tính chất của CMVN là CMTS
dân quyền trải qua hai giai đoạn:


+Xác định nhiệm vụ của CMVN


+Xác định phơng hớng và vai trò lãnh đạo
của Đảng


+Mối quan hệ giữa CMVN và CM thế giới
-Hạn chế:


Cha thấy hết mâu thuẫn cơ bản trong xã


hội Việt Nam. Cha đặt lên hàng đầu nhiệm
vụ giải phóng dân tộc và cha nhận thức đợc
tầm quan trọng của các giai cấp khác.
<b>3.ý nghĩa của việc thành lập Đảng</b>


Sự ra đời của Đảng cộng Sản Việt Nam có


ý nghĩa trọng đại nh thế nào ? +Là bớc ngoặt vĩ đại của phong trào cáchmạng Việt Nam.
+ Chấm dứt thời kỳ khủng hoảng về đờng
lối cứu nớc và giai cấp lãnh đạo.


+ Khẳng định sự trởng thành của giai cấp
công nhân Việt Nam họ đã bớc lên vũ đài
chính trị để nắm quyền lãnh đạo quần
chúng làm cách mạng giải phóng dân tộc.
* Đối với thế giới:


+ Đóng góp một phần váo ự thắng lợi của
phong trào cách mạng thế giới và sự đúng
đắn của chủ nghĩa Mác-Lê Nin.


+ §a cách mạng Việt Nam trở thành một
bộ phận của cách mạng thế giới.


Yêu cầu học sinh làm bài tập nhanh


Theo em khi nào thì Đảng cộng sản Việt Nam ra đời


a.Khi phong trào công nhân phát triển mạnh, giai cấp công nhân trởng thành
b.Khi phong trào yêu nớc phát triển dới sự lãnh đạo của giai cấp công nhân.



c.Khi chủ nghĩa Mác-lê Nin đợc truyền bá rộng rãi và trở thành lý luận nền tảng
của các tổ chức cỏch mng.


d. Tất cả 3 yếu tố trên.


Khi học sinh lµm bµi xong GV chèt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Đảng cộng sản Việt Nam ra đời là nhân tố quyết định mọi thng li ca cỏch
mng giai on sau.


Dặn dò: hớng dẫn học sinh soạn bài 19.Trả lời các câu hỏi trong SGK.
Tìm hiểu thơ ca t liệu lịch sử về xô viết Nghệ Tĩnh./.


<i>Tuần 21</i> <i>Thứ 2 ngày 2 tháng 02 năm 2009</i>


<i>Tiết 23:</i>


<b>Bài 19: phong trào cách mạng trong những năm 1930-1935</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


Hc xong bi ny yờu cu hc sinh đạt đợc những nội dung sau:


<i><b>1.Kiến thức:</b></i> Nguyên nhân,diễn biến,kết quả,ý nghĩa của phong trào cách mạng
1930-1931 với đỉnh cao l Xụ Vit Ngh Tnh.


Quá trình phục hồi lực lợng cách mạng từ 1931-1935


Hiu c cỏc khỏi nim khủng hoảng “kinh tế”, “Xô Viết Nghệ tĩnh”



<i><b>2.T tởng:</b></i> Giáo dục học sinh lịng kính u khâm phục tinh thần đấu tranh anh
dũng của quần chúng và cá chiến sỹ cách mạng.


<i><b>3.Kỹ năng:</b></i> Sử dụng lợc đồ phong trào cách mạng 30-31, Xơ Viết Nghệ tĩnh
Biết trình bày diễn biến, biết phân tích chứng minh sự kiện lch s.


<b>II.thiết bị dạy học</b>


Lc phong tro cỏch mng 30-31 và Xô Viết Nghệ tĩnh
Tranh ảnh, t liệu thơ ca về phong trào Xơ Viết Nghệ Tĩnh
<b>III.tiến trình dạy hc</b>


GV hỏi bài cũ: Nêu ý nghĩa của sự thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
GV nhận xét cho điểm


<b>1.Việt Nam trong thêi kú khđng ho¶ng kinh tÕ thÕ giíi (1929-1933)</b>


Giáo viên nêu nguyên nhân dẫn đến khủng hoảng kinh tế thế giới- ảnh hởng
lớn-thế giới t bản.


Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới
(1929-1933) đã tác động nh thế nào đến tình hình
kinh tế- xã hội Việt Nam ?


GV cung cấp thêm một số t liệu về chính
sách bóc lột- đàn áp của thực dân Pháp và
đời sống bần cùng của tất cả giai cấp nhất
là công nhân và nhân dân.


? Giai cấp nào phải gánh chịu hậu quả


nặng nÒ nhÊt ?


* Kinh tÕ:


Các ngành kinh tế sa sút nghiêm trọng
* Xã hội: Đời sống các giai cấp điêu ng,
khn n.


- Mâu thuẫn xà hộ trở nên sâu sắc


- Khủng hoảng kinh tế thế giới đã ảnh
h-ởng trực tiếp đến toàn bộ nền kinh tế và
toàn bộ đời sống các giai cấp Việt Nam.


Giáo viên dẫn dắt học sinh để giúp học sinh rút ra đây là một trong những nguyên
nhân kàm bùng nổ phong trào cách mạng 30-31.


2.Phong trào cách mạng 1930-1931 với đỉnh cao Xô Viết Nghệ tĩnh
GV cho học sinh hoạt động nhóm:


Nh÷ng nguyên nhân nào làm bùng nổ
phong trào cách mạng 30-31 ?


GV treo lợc đồ phong trào cách mạng


30-1 Nguyªn nhân:


+ ảnh hởng của khủng hoảng kinh tế thế
giới



+ Sự phát triển mạnh của phong trào công
nhân và phong trào yêu nớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

31 yờu cu hc sinh theo dõi đoạn in nhỏ ở
SGK lên bảng dùng lợc đồ trình bày các
cuộc đấu tranh của giai cấp công
nhân-nhân dân ?


Yêu cầu học sinh nêu tên đợc giai cấp, địa
điểm, thời gian, số lợng tham gia.


? em có nhận xét gì về phong trào đấu
tranh của công nhân và nông dân từ
T2-T5?


( Cã những điểm gì mới và khác so với trớc
năm 1930).


Phong trào phát triển mạnh mẽ nhất quyết
liệt nhất là khu vực nào ? tại sao?


Giỏo viờn cho hc sinh tỡm hiểu câu hỏi đã
nêu – phong trào diễn ra trong cả nớc vậy
tại sao Nghệ Tĩnh có điều kiện phát triển
lên đỉnh cao của phong trào cách mng
trong c nc ?


GV dùng bảng phụ trích các nguyên nhân:
điều kiện tự nhiên, điều kiện xà hội, truyền
thống



GV dùng bản đồ trình bày diễn biến của
phong trào .


Cuộc đấu tranh của công nông ở Nghệ
Tĩnh đã đạt đợc kết quả gì ?


GV giải thích rõ khái niệm “Xô Viết”.
Sau khi làm chủ đợc chính quyền ở địa
phơng các Xô Viết đã ban hành những
chính sách gì ?


Những chính sách về chính trị, kinh tế, văn
hoá xà héi phơc vơ cho qun lỵi cđa ai ?


Phong trào cách mạng 30-31 với đỉnh cao


lãnh đạo phong trào cách mạng.
2. Diễn biến:


a.Các cuộc đấu tranh của giai cấp công
nhân từ tháng 2-tháng 5/1930.


+ Phạm vị: Diễn ra trên toàn quốc
+ Mật độ: Dày và phát triển mạnh mẽ
+ Nội dung: Đấu tranh đòi quyền lợi cho
toàn giai cấp: tăng lơng, giảm thuế cho
nụng dõn.


+ Xuất hiện cờ búa liềm và liên minh c«ng


n«ng.


+ Đấu tranh mang tính thống nhất
+ Có sự lãnh đạo của Đảng


b.§Ønh cao cđa phong trµo 30-31- X«
<b>ViÕt NghƯ tÜnh:</b>


*Ngun nhân: Hội tụ đặc điểm cách
mạng trong cả nớc.


*DiƠn biÕn:


+1/5/1930 Cơng nhân Vinh-Bến thuỷ đấu
tranh – nông dân các vùng phụ cận, cùng
ngày nhân dân huyện Thanh chơng đấu
tranh đòi quyền lợi cho giai cấp nông
dân-ủng hộ cho công nhân Vinh- Bến thuỷ.
+ Từ tháng 9 phong trào phát triển mạnh
đỉnh cao vừa đấu tranh kinh tế kết hợp
mục đích chính trị.


- Hình thức: Từ đấu tranh chính trị chuyển
sang đấu tranh chính trị có vũ trang tự vệ.
*Kết quả:


+Làm tê liệt chính quyền địch ở nhiều
huyện, xã của Nghệ An, Hà Tĩnh.


+ Đảng chủ trơng lập nên các chính quyền


do nhân dân làm chủ ở các địa phơng gọi
là “Xô Viết” ban hành nhiều chính sách
tiến bộ.


-ChÝnh trÞ: TrÊn ¸p bän ph¶n c¸ch mạng
ban hành quyền tự do, dân chủ.


- Kinh tế: Xố bỏ thuế má, chia ruộng đất
cho nơng dân, gim tụ, thu, xoỏ n.


- Văn hoá - xà hội: Khuyến khích học chữ
quốc ngữ, bài trừ mê tín dị ®oan.


-Quân sự:Thành lập đội tự vệ đỏ để bảo vệ
chính quyền và giữ gìn an ninh trật tự.
- Là mơ hình nhà nớc XHCN sơ khai đầu
mtiên ở Việt nam. Là chính quyền kiểu
mới của dân,do dõn, vỡ dõn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

là Xô Viết Nghệ Tĩnh cã ý nghÜa g× ? <b>- ý nghÜa: </b>


+ Chøng tá tinh thÇn oanh liƯt anh dũng
của nhân dân.


+ Là sự diễn tập đầu tiên rèn luyện lực
l-ợng cho cách mạng Việt Nam chứng minh
sức mạnh của liên minh công-nông.


+ Cho thy rừ b mặt phản động của bọn
Pháp và Tay sai.



<b>3. Lùc l ợng cách mạng đ ợc phục hồi</b>
Phong trào cách mạng Việt Nam sau
1930-1931 gặp những khó khăn gì ?


GV: Đây là giaiđoạn thoái trào cách mạng.
Em hãy nêu những sự kiện cơ bản để
chứng tỏ phong trào cách mạng đang từng
bớc đợc phc hi .


1.Tình hình cách m¹ng ViƯt Bam sau
phong trào 1930-1931.


+ Pháp tiến hành khủng bố trắng


+ Thc hiện chính sách mỵ dân: đa ngời
Việt vào viện dân biểu, mở trờng luật đào
tạo tay sai.


2. Sù phôc håi của cách mạng:


+ Bin nh tự thnh trng hc cỏch mạng
+ Thành lập các xứ uỷ ở Bắc Kỳ, trung kỳ
và ban lãnh đạo hải ngoại của Đảng (1935)
+ Ban bố chơng trình hành động


+ C¸c tỉ chøc qn chúng lần lợt phục
hồi. Phong trào công nhân bùng nổ trở lại
ở Sài gòn.



ĐH1 của Đảng 3/1935 tại Ma Cao-Trung
quốc với nhiều nội dung quan trọng: phục
hồi lực lợng.


Giáo viên cho học sinh lµm bµi tËp nhanh:


Những yếu tố nào sau đây đa Nghệ Tĩnh trở thành đỉnh cao của phong trào cách
mạng.


1.Hội tụ đầy đủ đặc điểm của cách mạng cả nớc.


2. Thực hiện sự liên minh đồn kết cơng nơng vững chắc
3.Làm tê liệt chính quyền địch ở nhiều huyện, xó


4. Lập nên các Xô Viết. Là mô hình nhà nớc XHCN sơ khai đầu tiên ở Việt Nam,
nhà nớc của dân do dân vì dân.


5.cú s lónh o trc tiếp của các chi bộ Đảng
6.Tất cả các yếu tố trên


Giáo viên đánh giá học sinh trả lời kết hợp củng cố bài học.
Hớng dẫn soạn bài 20 “ cuộc vận động dân chủ”


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i>TuÇn 21</i> <i>Thø 6 ngµy 6 tháng 02 năm 2009</i>
<i>Tiết 24</i>


<b>Bi 20: cuc vn ng dõn chủ trong những năm 1936-1939</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


Học xong bài này yêu cầu học sinh hiểu đợc



<i><b>1.Kiến thức:</b></i> Những chuyển biến của tình hình thế giới đã tác động sâu sắc đến
cách mạng Việt Nam.


-Chủ trơng mới của Đảng và nội dung hình thức đấu tranh của thời kỳ 36-39.
- ý nghĩa lịch sử của phong trào


<i><b>2.T tởng:</b></i> Giáo dục học sinh niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng


<i><b>3.Kỹ năng:</b></i> Tập dợt do sánh các hình thức tổ chức đấu tranh trong những năm
1930-1931 với 1936-1939.


Biết sử dụng lợc đồ, tranh ảnh lịch sử
<b>ii. đồ dùng dạy học</b>


GV chuẩn bị: Bản đồ Việt Nam


Tranh ảnh các hình thức đấu tranh thời kỳ 36-39.
T liệu lịch sử giai on 36-39


<b>iii.tiến trình dạy học</b>


GV hi bi c: Hóy nờu những nét chính của phong trào cách mạng 30-31 với
đỉnh cao là Xơ Viết Nghệ Tĩnh.


HS tr¶ lêi GV nhËn xét và cho điểm ( hoặc gọi HS nhận xét)
GV giíi thiƯu bµi míi


<b>1.Tình hình thế giới và trong n ớc. </b>
Những biến động của tình hình thế giới


những năm 1935-1939?


Đứng trớc sự biến động của thế giới QTCS
đã có những chủ trơng gì ?


1.Tình hình thế giới


-Đại khủng hoảng kinh tế thế giới là xuất hiện
chủa nghĩa phát xít.


- Ch nghĩa phát xít ráo riết gây chiến tranh
bóp nghẹt các quyền tự do dân chủ đe doạ đến
hồ bình thế giới.


- chđ tr¬ng của quốc tế cộng sản:


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

tiến bộ toàn thÕ giíi.


+ Tại Pháp: 1936 mặt trận nhân dân Pháp cầm
quyền ban hành nhiều chính sách dân chủ rộng
rãi áp dụng cho cả thuộc địa.


b.T×nh h×nh ViƯt Nam


- Thực dân Pháp tăng cờng bóc lột vơ vét
- Tiếp tục đàn áp phong trào cách mạng


- Sau ĐH 1 phong trào cách mạng, lực lợng
cách mạng đã phục hồi Đản bắt tay tiếp tục
lãnh đạo phong trào cách mạng.



<b>2. Mặt trận dân chủ Đơng D ơng và phong trào địi tự do dân chủ</b>
GV dùng bảng phụ giới thiệu sự chuyển


h-ớng chỉ đạo của đảng


GV treo tranh các phong trào đấu tranh
thời kỳ 36-39. Yêu cầu học sinh quan sát
tranh + theo dòi SGK cho biết các phong
trào đấu tranh tiêu biểu thời kỳ 36-39 ?


1. Đảng chỉ đạo chiến l ợc lần thứ nhất:


+ Hội nghị BCH TW Đảng T7/1936 tại Đình
Cảng-Từ Sơn-Bắc Ninh.


+ Xác định kẻ thù trớc mắt của nhân dân Việt
Nam là bọn phản động Pháp và bè lũ tay sai.
- Nhiệm vụ trớc mắt là: tạm gác nhiệm vụ giải
phóng dân tộc mà thực hiện khẩu hiệu “ chống
phát xít, chống chiến tranh để quốc, chống bọn
phản động thuộc địa đòi tự do cơm áo hồ
bình”.


- Tổ chức mặt trận thành lập mặt trận TNNDPA
Đông Dơng (t3/1938) đổi tên thành mặt trận
dân chủ Đơng Dơng.


- Hình thức: đấu tranh chính trị kết hợp cơng
khai, 1/2 cơng khai hợp pháp và bán hợp pháp.


2. Phong trào đòi tự do dân chủ


a.Phong trào Đông dơng đại hội


+Thành lập uỷ ban hành động (600UB) trong
cả nớc.


15/9/1936 hoảng sợ trớc phong trào thực dân
Pháp cấm các uỷ ban hoạt động, cấm báo chí,
bắt các nhà lãnh đạo.


b.Phong trào địi dân sinh dân chủ


- Hồn cảnh: Nhân phái đồn chính phủ Pháp
và tồn quyền Đơng dơng sang Việt Nam.
+ Bãi công của công nhân cả nớc (193: 400
cuộc, 1938 có 135 cuộc, 150 cuộc đấu tranh
của nơng dân địi giảm su thuế , tiểu thơng địi
giảm thuế.


+ Đặc biệt cuộc mít tinh của 2,5 vạn ngời tại
khu đấu xảo Hà Nội. Tập hợp các giai cấp tầng
lớp tham gia, biểu dơng sức mạnh đoàn kết sự
trởng thành của Đảng.


c. Phong trào đấu tranh trên nghị trờng


- Mục đích: Tranh cử vào cơ quan của địch các
viện dân biểu để tuyên truyền khẩu hiệu của
Đảng bảo vệ quyền lợi cho nhân dân.



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

tiền phong, lao động ( bằng tiếng Pháp) tin tức
“ dân chúng” là cơ quan TW của Đảng.


- Mục đích: tuyên truyền vận động là nơi tiếp
xúc giữa Đảng và các đoàn thể quần chúng để
đề bạt nguyện vọng, cung cấp thông tin trao đổi
kinh nghiệm.


+ Sách vấn đề dân cày (25/7/1938)


Là bản cáo trạng hùng hồn với đế quốc phong
kiến – nhận thức rõ vai trị của lực lợng nơng
dân trong cách mng Vit Nam.


e. Hội truyền bá quốc ngữ:


Là trờng học văn hoá rộng lớn, trờng học yêu
nớc, yêu dân.


- Đến T9/1939 phong trµo chÊm døt


*Nhận xét: là phogn trào đấu tranh rộng lớn thu
hút đông đảo các tầng lớp nhân dân tham gia
với nhiều hình thức đấu tranh phong phú.
* Kết quả:


Giành đợc nhiều thắng lợi to lớn trên các mặt
trận kinh tế- chính trị- văn hố thể thao.



+ Pháp phải nhợng bộ, cải thiện thêm đời sống
dân sinh dân chủ.


+ Giác ngộ đợc quần chúng tin tởng vào sự
lãnh đạo của Đảng


+ Đội ngũ cán bộ của Đảng đợc tơi luyện qua
phong trào tích luỹ đợc kinh nghiệm hoạt động.
Giáo viên phát phiếu học tập u cầu học sinh hoạt động nhóm điền các thơng tin
nội dung vào phiếu để so sánh phong trào cách mạng thời kỳ 30-31 và 36-39.


<i>Néi dung</i> <i>Thêi kú 1930-1931</i> <i>Thêi kú 1936-1939</i>


Mơc tiªu Chèng CNPX chèng nguy c¬


chiến tranh địi tự do cơm áo hồ
bình.


Lực lợng tham gia Chủ yếu là công nhân- nông dân Thu hút đông đảo các lực lợng
tham gia


Phơng pháp đấu tranh Từ đấu tranh chính trị sang đấu
tranh chính trị có vũ trang tự vệ


Phơng pháp đấu tranh chớnh tr
phong phỳ.


Hình thức,mặt trận Mặt trận NDTNPA Đồng dơng


Kt qu Tuyờn truyn ng li



GV nhËn xÐt vµ bỉ sung hoµn chØnh kiÕn thøc qua phiÕu häc tËp.


Yêu cầu HS thấy đợc phong trào 36-39 là cuộc tập dợt lần 2 của Đảng là một bớc
phát triển trởng thành của Đảng và các lực lợng cách mạng.


III. ý nghÜa cđa phong trµo


GV: Những kết quả mà thời kỳ 36-39 đã
đạt đợc có ý nghĩa nh thế nào đối với sự
phát triển của cách mạng Việt Nam ?


- Lấy đợc niềm tin từ quần chúng về sự lãnh
đạo của Đảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

bÞ cho cách mạng giai đoạn sau.


- Th nghim nhiu hình thức đấu tranh mới
chứng minh khả nănglãnh đạo của Đảng.


- lµ cuéc tËp dợt lần 2 chuẩn bị cho sự thắng lợi
của cách mạng tháng 8.


Sau khi học sinh nêu GV trình bày khắc sâu và củng cố bài


Hớng dẫn HS soạn bài 21 Việt Nam trong những năm 1939-1945


Tr li cỏc câu hỏi ở SGK su tầm tài liệu sách báo, tranh ảnh về thời kỳ này.
Vẽ lợc đồ khởi nghĩa Bắc Sơn, Nam Kỳ và binh biến Đơ Lơng.



<i>Tn 24</i> <i>Thứ 6 ngày 13 tháng 02 năm 2009</i>


<i>Tiết 25:</i>


<b>Bài 21: việt nam trong những năm 1939-1945</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


Hc xong bi ny yờu cu hc sinh hiểu đợc :


<i><b>1.Kiến thức:</b></i> Khi chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ thực dân Pháp đã thoả hiệp
với Nhật rồi đầu hàng và cấu kết với Nhạt áp bức bọt lột nhân dân ta làm cho đời sống
của giai cấp vô cùng cực khổ.


Chủ trơng mới của Đảng tại hội nghị TW6 (11/1939) là sự chuyển hớng chỉ đạo
chiến lợc lần thứ nhất của Đảng.


Nh÷ng nÐt chÝnh vỊ diƠn biÕn cđa 3 cc nỉi dËy: khëi nghÜa B¾c Sơn, khởi nghĩa
Nam Kỳ và binh biến Đô lơng. ý nghÜa cđa 3 cc nỉi dËy.


<i><b>2.T tởng:</b></i> Giáo dục cho học sinh lòng căm thù chủ nghĩa đế quốc phát xít
Nhật-Pháp và lịng kính u khâm phục tinh thần dũng cảm của nhân dân ta.


<i><b>3.Kỹ năng:</b></i> Rèn luyện kỹ năng vẽ và sử dụng lợc đồ


Biết phân tích các thủ đoạn thâm độc của Nhật – Pháp
Biết đánh gia 3 cuộc nổi dậy đầu tiên


<b>II. đồ dùng dạy học</b>


GV chuẩn bị: Lợc đồ 3 cuộc nổi dậy



C¸c t liệu chính về chính sách bóc lột của Pháp-Nhật
Su tầm 1 số tranh ảnh


<b>III.tiến trình dạy học</b>


GV hỏi bài cũ: (5) : Nêu kết quả, ý nghĩa của phong trào dân chủ 1936-1939 ?
GV cho học sinh nhận xét GV nhận xét và cho điểm


GV giới thiệu bài mới


<b>1.Tình hình thế giới và Đông D ơng (15 )</b>
GV tỉ chøc cho HS t×m hiĨu t×nh h×nh thÕ


giới và Đơng Dơng có những thay đổi gì?


a.T×nh h×nh thÕ giíi


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Những thủ đoạn bóc lột của Pháp và Nhật
tại Đông Dơng?


GV dựng nh minh ho i sng nhân ta
d-ới ách thống trị của Pháp –Nhật.


Đứng trớc sự thay đổi nguy hiểm của tình
hình Đơng Dơng, Đảng đã có chủ trơng gì?
Tại sao Đảng ta quyết định chuyển hớng
chỉ đạo chiến lợc đặt lên hàng đầu nhiệm
vụ giải phóng dân tộc?



Sau khi HS trả lời GV nhấn mạnh chiến
tranh thế giới đã bùng nổ và có nguy cơ
lan rộng đe doạ đến vận mệnh của tát cả
các quốc gia trong đó cú Vit Nam.


hàng Đức, Nhật mở rộng chiến tranh ở Châu á.
b.Tình hình Đông D ơng


22/9/1940 Nht đánh Đông Dơng, Pháp quỳ
gối dâng Đơng Dơng cho Nhật.


NhËt-Ph¸p cÊu kết thống trị Đông Dơng Hiệp
ớc phong thủ Đông Dơng


* Thủ đoạn của Pháp:


+ gian xảo thi hành chính s¸ch “Kinh tÕ chỉ
huy tăng cờng vơ vét, bóc lột bằng thuế.


* Thủ đoạn của Nhật


+ Thu mua lơng thực rẻ mạt, nhổ lúa trồng đay.
- Hậu quả:


+ Đời sống nhân dân vô cùng khốn quẫn.
c.Chủ tr ơng mới của Đảng


+ Hội nghị TW 6 (11/1939) quyết định đặt lên
hàng đầu nhiệm vụ giải phóng dân tộc. Thành
lập mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông


dơng. Nêu khẩu hiệu thành lập chính phủ cộng
hồ. Chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang từng phần
chờ thời cơ chuẩn bị tổng khởi nghĩa giành
chính quyền trong cả nớc.


→sự chuyển hớng chỉ đạo chiến lợc của Đảng
mở ra thời kỳ đấu tranh mới cho cách mạng
Việt Nam.


<b>2.Những cuộc nổi dậy đầu tiên (20 )</b>’
GV dùng lợc đồ HS đã chuẩn bị tự vẽ yêu
cầu các tổ ( 4 tổ) trình bày nguyên nhân,
diễn biến, kết quả của 3 cuộc nổi dậy.
Nhóm 1: Khởi nghĩaBắc Sơn


Nhãm 2: Khëi nghÜa Nam Kú
Nhãm 3: Binh biến Đô Lơng


Nhóm 4: Nguyên nhân thất bại, ý nghĩa
Sau khi từng nhóm trình bày ngắn gọn HS
nhận xÐt lÉn nhau.


GV bỉ sung.


GV trình bày thêm Đảng đã có chỉ thị hỗn
khởi nghĩa Nam Kỳ song khơng kịp .


1.Khởi nghĩa Bắc Sơn:


<i>a.Hon cnh:</i> Phỏp thua Nht b chy qua Bắc


Sơn nhân cơ hội đó Đảng bộ Bắc Sơn kê gọi
nhân dân nổi dậy cớp vũ khí.


<i>b.DiƠn biÕn:</i> ( y/c HS theo SGK)


Nhân dân giành đợc chính quyền ở nhiều nơi
<i>c.Kết quả:</i> Nhật- Pháp cấu kết đàn áp cuộc khởi
nghĩa.


<i>d.ý nghĩa:</i> Vạch trần dã tâm của Pháp – Nhật
hình thành nên lực lợng vũ trang đầu tiên cho
Đảng làm nòng cốt để xây dựng căn cứ địa Bắc
Sơn- Võ Nhai.


2.Khëi nghÜa Nam Kú


- Là cuộc đấu tranh của binh lính và nhân dân
chống thực dân Pháp bắt lính ngời Việt ra trận
làm bia đỡ đạn- Đảng bộ Nam Kỳ quyết định
khởi nghĩa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Yêu cầu HS hoạt ng nhúm


nguyên nhân thất bại, ý nghĩa lịch sư vµ
bµi häc kinh nghiƯm cđa khëi nghÜa Bắc
Sơn, Nam Kỳ và Binh biến Đô Lơng.


G V hớng dẫn HS rút bài học kinh nghiệm
sau mỗi nguyên nhân thÊt b¹i



Tho, Gia định, Cần Thơ, lần đầu tiên xuất hiện
cờ đỏ sao vàng.


<i>KÕt qña:</i>


Pháp thẳng tay đàn áp triệt phá làng mạc (có
6.000 vụ bắt ngời, tàn sát dã man 1 số cán bộ
cao cấp bị xử bắn: Hà Huy Tập, Nguyễn Văn
Cừ, Nguyễn Thị Minh Khai,…


3. Binh biÕn Đô L ơng


Hng ng cuc u tranh ca nhõn dõn Nam
Kỳ phong trào công nhân ở Nghệ Tĩnh lên cao.
<i>Diến biến:</i> Ngày 13/1/1941 dới sự chỉ huy của
Đội Cung ở đồn Chợ Rạng đánh chiếm đồn Đô
lơng cớp ô tụ kộo v Vinh.


Nhng lực lợng mỏng, phối hợp không ăn ý Đội
cung cùng 10 đ/c bị bắt và bị xử bắn dới chân
thành.


- Báo hiệu sự sệu rà của TD Pháp.


4. Nguyên nhân thất bại và ý nghĩa lịch sử
<i>Nguyên nhân thất bại:</i>


+ u tranh t phỏt khụng có sự chỉ đạo của
Đảng



+Cha thực hiện đợc liên minh cơng-nơng- binh
+ Thời cơ cha đến


+<i>ý nghÜa</i>


+ ThĨ hiƯn ngun vọng bức thiết của nhân dân
ta là giải phóng dân téc.


+ Phơng pháp đấu tranh vũ trang của Đảng đợc
nhân dõn hng ng.


+ Là tiếng súng báo hiệu cho cuộc khëi nghÜa
trong toµn qc.


GV cđng cè bµi: vµ híng dẫn chuẩn bị bài


GV cho HS lm bi tp:K/N Bc Sơn,K/N Nam Kỳ Binh Biến Đô Lơng biễn ra
sau khi Đảng ta chuyển hớng chỉ đạo chiến lợc thể hiện điều gì?


a.chủ trơng của Đảng đúng đắn,phù hợp với nguyện vọng của toàn thể dân tộc.
B Các phong trào bùng nổ chứng tỏ sự ủng hộ của quần chúng nhân dân đối với
chủ trơng của Đảng


c.Nó báo hiệu một thời kỳ đấu tranh mới của dân tộc.
d. Tất cả các ý kin trờn.


Hớng dẫn HS soạn bài 22 Cao trào cách mạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i>Tuần 25</i> <i>Thứ 2 ngày 16 tháng 02 năm 2009</i>
<i>Tiết 26:</i>



<b>Bài 22: cao trào cách mạng tiến tới tổng khởi nghĩa </b>
<b>tháng 8 năm 1945</b>


Tiết 1: mặt trận việt minh ra đời (19/5/1941)


<b>I. Môc tiêu bài học</b>


Hc xong bi ny yờu cu hc sinh hiu c :


<i><b>1.Kiến thức:</b></i> hoàn cảnh, nội dung, ý nghĩa cđ héi nghÞ TW 8 (5/1941)


Những hoạt động quan trọng của mặt trận Việt Minh và vai trò của mặt trận Việt
Minh đối với sự thắng lợi của cách mạng tháng 8/1945.


<i><b>2.T tởng:</b></i> giáo dục học sinh công lao to lớn của Nguyễn ái Quốc đối với cách
mạng Việt Nam, giáo dục học sinh lòng biết ơn tự hào, tin tởng vào sự lãnh đạo của
Đảng.


<i><b>3.Kỹ năng:</b></i> Rèn luyện kỹ năng sử dụng lợc đồ
Biết phân tích, đánh giá sự kiện lịch sử
<b>II. đồ dùng dạy học</b>


GV chuẩn bị: Lợc đồ Việt Nam ghi các địa danh, vùng liên quan ( có khoảng
vùng, C2<sub> đĩa,ảnh đội VNTNGPQ”</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>iii. tổ chức hoạt động</b>


Quan sát đồ dùng trực quan, thực hành đàm thoại, nêu và giải quyết vn .
<b>Iv.tin hnh dy hc</b>



HĐ1: GV hỏi bài cũ (5)


Nêu nguyên nhâ thất bại, ý nghĩa lịch sử của 3 cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn , Nam kỳ
và binh biến Đô Lơng ?


HĐ2: GV giới thiệu bài mới: Giới thiệu căn bản tình hình thế giới và yêu cầu của
cách mạng Việt Nam.


<b>I. Mt trn Vit Minh ra i (19/5/1941)</b>
GV hng dn HS nh li giai on nhng


năm 1940-0941 của chiến tranh thế giới
II. Yêu cầu HS thảo luận nhóm nhận xét
tình hình thế giới và Việt Nam ?


Gv Giảng về sự kiên Nquyễn ái Quốc về
nớc sau 30 hoạt động ở nớc ngoài


Ngời quyết định chon Cao Bằng làm căn
cứ địa cách mạng của cả nớc.


GV lý giải để HS hiểu tại sao Nguyễn ái
Quốc lại về nớc vào thời điểm này,tại
sao lại chọn Cao Bằng làm căn cứ địa?
Hội nghị TW Đảng lần thứ 8 có những
nội dung gì quan trọng?


Hội nghị TW VIII ý nghĩa ntn đối cách
mạng Việt Nam?



GV cho HS hoạt động nhóm với bài tập
sau:Khi nhận xét về Mặt trận Việt Minh
có ý kiến đã đánh giá Hoạt động quan
trọng nhất của Mặt trận Việt Minh là
:Xây dựng lực lợng chính trị .Xây dựng
lực lợng vũ trang và xây dựng trận địa
cách mạng? qua tuq liệu ở SGK và tự tìm
hiểu em hay làm sáng tỏ ý kiến trên?
Qua bài tập Hs sẽ dùng dẫn chứng ở
SGK để nắm vững hoạt động của
MTVM.


Sau khi HS trả lời GV nhận xét và nhấn
mạnh tác dụng của những hot ng ú


<b>1. Hội nghị TW Đảng lần thứ 8 (5/1941)(15 )</b>
<i>a.Hoàn cảnh:</i>


+ Tình hình thế giới:


Cc din chin tranh thế giới thay đổi, Đức sẽ
đánh Liên Xô. Liên xơ là ngời chiến thắng điều
kiện có lợi cho cách mạng Việt Nam.


+Tình hình trong nớc:Tình hình khẩn trơng
XHVN trở nên khô héo “ chỉ cần một mồi lửa
là bùng cháy” cần có sự chỉ đạo đúng đắn.
+Ngày 8/2/1941 sau 30 năm bôn ba hải ngoại
Nguyễn ái Quốc về nớc trực tiếp chỉ đạo cách


mạng và chủ trì hội nghị TW Đảng lần 8 tại Hà
Quảng- Cao Bằng.


<i>b.Néi dung:</i>


+ Xác định mâu thuẫn cơ bản nhất trong
XHVN là mâu thuẫn dân tộc.


+ Kẻ thù trớc mắt là CN phít xít Nhật-Pháp
+ Giơng cao hơn nữa ngọn cờ giải phóng dân
tộc.


+Thnh lập mặt trận Việt Nam độc lập đồng
minh ( Việt Minh) với các tổ chức quần chúng
là hội cứu quốc.


+ Chn bÞ khëi nghÜa vị trang và xây dựng lực
lợng vũ trang.


+ Bầu BCH trung ¬ng chän tªn níc, qc ca,
qc kú.


<i>c. ý nghÜa:</i>


+Hồn chỉnh chủ trơng chuyển hớng chỉ đạo
chiến lợc, quyết định cho thắng lợi của cách
mạng tháng 8


.



<b>2.Hoạt động của mặt trận Việt Minh (15’ )</b>
* Tiến hành xây dựng lực lợng chính trị, xây
dựng các hội cứu quốc, uỷ ban Việt Minh phát
triển rộng rãi từ Cao Bằng – Lạng Sơn.


+ 1943 UBVM Cao-Bắc-Lạng lập ra 19 ban
xung phong nam tiến để phát triển xuống miền
xi.


+Tỉ chøc tuyªn trun bằng báo chí, bài ca
cách mạng.


*Xõy dng cn cứ địa cách mạng:
Cao-Bắc-Lạng, Hà-Tuyên –Thái.


* Xây dựng lực lợng vũ trang:
+ Duy trì đội du kích Bắc Sơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

đối với cách mạng tháng 8.


Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm


Trong q trình hoạt động từ 1941-1944
em hãy cho biết mặt trận Việt Minh có
vai trị và chc nng gỡ ?


của Phùng Chí Kiên, Chu Văn Tần- coi trọng
chính trị hơn quân sự, công tác trọng tâm là gây
dựng lực lợng, giáo dục quần chúng đây là lực
lợng vũ trang đầu tiên do Đảng thành lập.



22/12/1944 thµnh lËp VN tuyên truyền giải
phóng quân.


- Hỡnh thnh đội quân chủ lực trong lực lợng vũ
trang.


<b>3.Vai trò của mặt trận Việt Minh(5 )</b>’
- Chuẩn bị mọi mặt cho cách mạng tháng 8
+ Xây dựng lực lợng vũ trang, lực lợng chính
trị, trận địa cách mạng.


+ Thực hiện 2 chức năng: đoàn kết và chính
quyền, mặt trận Việt Minh đã phát huy đợc sức
mạnh tồn dân tộc.


<b>GV cho HS lµm bµi tËp( 5);theo em ý kiến nào viết về mặt trận dân chủ Đông</b>
Dơng và ý kiến nào viết về mặt trậnViệt Minh


1.Đoàn kết rộng rÃi các giai cấp ,các tầng lớp trong xà hội dới ngọn cờ giải phóng
dân tộc.


2. chỉ thực hiên chức năng đoàn kết rộng rÃi các giai cấp các tầng lớp,các tổ chức
trong x· héi.


3. Vừa thực hiên chức năng đoàn kết để xay dựng lực lợng cách mạng vừa xây dựng
trận địa cách mạng, vừa thực hiện chức năng là một chính quyền


Sau khi Hs tìm ra đáp án đung GV củng cố để hs thấy đợc MTDCĐD là nền tảng
của mạt trận VM và MTVM là bớc phát triển cao của hình thức mặt trận do Đảng xây


dựng.


<i><b>Gv h</b><b> ớng dân HS soạn bài mới</b><b> cao trào cách mạng</b>‘’</i> <i>…’’trả lời các câu hỏi ở SGK</i>
<i> HS tìm hiểu những hình thức đấu tranh trong cao trào kháng Nht cu nc.</i>


<i>Tuần 25</i> <i>Thứ 6 ngày 19 tháng 02 năm 2009</i>


<i>Tiết 27:</i>


<b>Bài 22: cao trào cách mạng tiến tới tổng khởi nghĩa </b>
<b>tháng 8 năm 1945</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>I. Mc tiờu bi học</b>
Học xong bài này yêu cầu học sinh hiểu đợc :


<i><b>1.Kiến thức:</b></i> Ngun nhân Nhật đảo chính Pháp


Chđ tr¬ng cđa Đảng trớc tình hình mới là tiến hành khởi nghĩa từng phần triển
khai ở 3 vùng chiến lợc, chuẩn bị tập dợt cho quần chúng làm quen với các loại h×nh.


<i><b>2.T tởng: </b></i> Giáo dục cho học sinh lịng kính u chủ tịch Hồ Chí Minh, lịng tin
vào sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng đứng đầu là lãnh tụ Hồ Chí Minh.


<i><b>3.Kỹ năng:</b></i> Rèn luyện cho HS khả năng sử dụng tranh ảnh, lợc đồ lịch sử.
Tập dợt phõn tớch ỏnh gia s dng.


<b>II. thiết bị dạy học</b>


GV chuẩn bị: bản đồ cao trào kháng Nhật tiến tới tổng kn , phiếu học tập
<b>iii.phơng pháp tổ chức dạy học</b>



Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, thực hành phiếu học
<b>iv. tiến hành dạy học</b>


GV hỏi bài cũ: Hãy nêu những hoạt động chính của mặt trận Việt Minh ?
Gọi HS đánh giá và nhận xét, bổ sung và cho điểm


GV giới thiệu bài mới: Nêu vấn đề:


Cùng với sự chuẩn bị tích cực của mặt trận Việt Minh thì tình hình thế giới, trong
nớc có nhiều chuyển biến. Đứng trớc tình hình đó Đảng đã chủ trơng phát động cao trào
kháng Nhật ?


Tại sao Đảng ta lại phát động cao trào Kháng Nhật cứu nớc. Đảng đã làm gì để
thúc đẩy phong trào đi lên và phong trào đã có ý nghĩa chiến lợc nh thế nào ?


<b>1.Nhật đảo chính Pháp ( 9/3/1945) (10 )</b>’
Tại sao Nhật lại đảo chính Pháp ở Đơng


D-¬ng?


Tại sao quân Pháp ở Đông Dơng lại thất
bại ?


Sau khi chiếm đợc Đơng Dơng chính phủ
Nhật Hồng đã làm gỡ ?


Em có nhận xét gì về tình hình Đông Dơng
dới sự thống trị của Nhật ?



HĐ nhóm nhá: Theo em đây có phải là
thời cơ của cách mạng không ? Tại sao ?


<i>* Nguyên nhân:</i>


+ Quõn ng minh trờn th thng nc Phỏp đã
đợc giải phóng- Pháp ở Đơng dơng đang chờ
thời cơ khơi phục địa vị thống trị.


+ Nhật ở vào tình trạng khốn đốn trớc sự tấn
công của liên quân Mỹ – Anh.


+ Đêm 9/3/1945 Nhật đảo chính hất cẳng
Pháp. Pháp chống cự yếu ớt rồi đầu hàng một
cách nhanh chóng.


* ChÝnh s¸ch cđa NhËt:


Vừa tuyên bố Đông Dơng độc lập vừa thi
hành chính sách bóc lột thống trị phản động.
- Đẩy mâu thuẫn lên cao giữa PX Nhật và
toàn thể nhân dân ta.


+ Thời cơ đến nhng cha chín muồi
+ Kẻ thù cịn mạnh


+ Lùc lỵng cđa ta cha thèng nhÊt
<b>2.TiÕn tíi tổng khởi nghĩa tháng tám năm 1945 (30 )</b>


Trc tình hình đó Đảng đã có chủ trơng


gì ?


GV giới thiệu và phát phiếu học tập: Cao
trào kháng Nhật cứu nớc đợc Đảng ta triển
khai ở 3 vùng chiến lợc: Vùng núi nông
thôn xa xôi, nông thôn đồng bằng và
thành th .


<i>a.Chủ trơng của Đảng</i>


+Hi ngh ban thng v TW ra chỉ thị “
Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta “
+Xác định kẻ thù chính trớc mắt là PX Nhật
+Phát động cao trào kháng Nhật cứu nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

GV nêu yêu cầu học sinh điền nội dung vào phiếu học tập và quan sát bản đồ để trình
bày bằng bản đồ.


Vùng chiến lợc Hình thức đấu tranh Lãnh đạo


ë vïng rừng núi
nông thôn xa xôi
( khu giải phóng
của c¸c tØnh
trung du)


Lực lợng chính trị và lực lợng vũ trang tấn công
địch thành lập chính quyền cách mạng mang
tên UBDTGP tại Cao-Bắc-Lạng: Việt Nam
tuyên truyền giải phóng quân+ CCQ+ lực lợng


quần chúng giải phóng hàng loạt xã châu.


Anh em tù chính trị ở Ba Tơ ( Quảng Ngãi)- nổi
dậy thành lập đội du kích Ba Tơ + chính quyền
cách mạng.


15/4/1945 hội nghị quân sự Bắc Kỳ quyết định
thống nhất lực lợng vũ trang Việt Nam tuyên
truyền giải phóng quân + CCQ thành Việt Nam
giải phóng quân( 15/5/1945)


4/6/1945 khu giải phóng ra đời. Uỷ ban lâm
thời thi hành 10 chính sách của Việt Minh.


MỈt trËn
ViƯt Minh


Nơng thơn đồng
bằng ( Bắc và
Bắc trung bộ)


Phá kho thóc Nhật cứu đói Mặt trận Việt


Minh
Thµnh thÞ H,


Hà nội, Sài Gịn Đẩy mạnh đấu tranh chính trị, mít tinh biểu tình Mặt trận ViệtMinh
Sau khi hs trình bày lại trên bản đồ giáo viên nhận xét và cho điểm


Em có nhận xét gì về cao trào kháng Nhật


do Đảng phát động.?


Cao trào kháng Nhật có ý nghĩa quan
trọng nh thế nào đối với thắng lợi của cách
mạng tháng 8.


+ DiƠn ra s«i nỉi qut liƯt, thu hót các lực
lợng tham gia.


<b>ý ngha: Lm tin cho cách mạng tháng</b>
8


+ Đã triển khai lực lợng ở 3 miền chiến lợc
+ Tập dợt cho quần chúng làm quen vi
cỏc hỡnh thc u tranh.


<b>Giáo viên kết luận và cñng cè (3’) </b>


GV treo bảng phụ cho HS làm bài tập : Có ý kiến cho rằng cao trào kháng Nhật đã đa
cách mạng phát triển sang một giai đoạn mới . theo em bớc phát triển mới đó là gì?
+ Sự thống nhất của lực lợng vũ trang.


+ Trận địa cách mạng đã hình thành trên cả 3 vùng chiến lợc.
+Lực lựng chính trị đã thật sự vững vàng.


<b>Híng dÉn häc sinh so¹n bài 23 (2) Tổng khởi nghĩa tháng tám 1945</b>..


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<i>Tuần 23</i> <i>Thứ 2 ngày23 tháng 02 năm 2009</i>
<i>Tiết 28:</i>



<b>Bài 23: tổng khởi nghĩa tháng tám năm 1945 với </b>
<b>sự thành lập nớc việt nam dân chủ cộng hoà</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


Hc xong bài này yêu cầu học sinh hiểu đợc :


<i><b>1.Kiến thức:</b></i> Khi tình hình thế giới diễn ra vơ cùng thuận lợi cho cách mạng nớc
ta Đảng ta đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh đã quyết định phát động tổng khởi nghĩa
trong toàn quốc. Khởi nghĩa nổ ra và nhanh chóng giành đợc thắng lợi ở Hà Nội và khắp
cả nớc. Nớc Việt nam DCCH ra đời.


- ý nghĩa và nguyên nhân thắng lợi của cách mạng th¸ng t¸m 1945


<i><b>2. T tëng:</b></i> Gi¸o dơc cho häc sinh lòng kính yêu Đảng, lÃnh tụ Hồ Chí Minh, niềm
tin vào sự thắng lợi của cách mạng và niềm tự hào dân tộc.


<i><b>3. K nng:</b></i> Rốn luyn cho hc sinh khả năng: Sử dụng tranh ảnh lịch sử
Tờng thuật diễn biến sự kiện, Phân tích đánh giá sự kiện


<b>ii. thiÕt bị dạy học</b>


Lc tng khi ngha thỏng 8


nh: Cuc mít tinh tại nhà hát lớn Hà Nội
Chủ tịch Hồ chí Minh đọc tun ngơn độc lập
<b>III. tiến trình dạy học</b>


Phơng pháp, tổ chức: tờng thuật và đàm thoại
Hoạt động nhúm: thc hnh phiu hc



HĐ1: GV giới thiệu bài


<b>1.</b> Lnh tổng khởi nghĩa đợc ban bố
Nêu những chuyển biến quan trọng của
tình hình thế giới ?


Em hãy trình bày những quyết định quan
trọng của Đảng ta trong hội nghị toàn quốc
và ĐHQD Tân Trào ?


ddDDHQDTT Tân trào diễn ra trớc Đảng
ta chuẩn bị vào một cuộc chiến hết sức
quan trọng khiến em nhớ đến hội nghị nào
đã tững diễn ra trong lch s ?


Tại sao nói đây là thời cơ ngàn năm có một
của toàn Đảng ,toàn dân ta?


GV gúp HS thÊy


a.T×nh h×nh thÕ giíi:


Chiến tranh thế giới II ở giai đoạn chót Đức
đại bại ở Châu âu, Nhật đầu hàng qn đồng
minh vơ điều kiện.


b.Chđ tr ¬ng cđa §¶ng


- Từ 14-15/8/1945 triệu tập hội nghị tồn
quốc tại Tân Trào, quyết định giành chính


quyền trớc khi quân đồng minh vào thành
lập uỷ ban khởi nghĩa. Phát quân lệnh số 1
kêu gọi đồng bào nớc ta đứng lên cớp chính
quyền.


- Ngày 16/8/1945 ĐHQD Tân trào khai mạc
và quyết định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

đứng đầu ( là chính phủ lâm thời)


+Cử 1 đơn vị vũ trang thiện chiến nhất do
đại tớng Võ Nguyên Giáp chỉ huy giải
phóng Thái Ngun để mở đờng tiến cơng
làm gơng cho cả nớc giành chính quyền.
+ Thể hiện quyết tâm giành chính quyền,
chớp lấy thời cơ ngàn năm có một, là những
quyết định sáng suốt đúng đắn của Đảng
đặc biệt là chơng trình mẫu ở Thái Nguyên
giúp Đảng ta có quyết định nhạy cảm
chuyển từ cớp chính quyền bằng lực lợng vũ
trang sang lực lợng chính trị .


<b>2.Giành chính quyền ở Hà Nội (7 )</b>’
GV dùng lợc đồ cách mạng tháng 8/1945
kết hợp tranh ảnh, SGK yêu cầu học sinh
t-ờng thuật khơng khí và q trình giành
chính quyền ở Hà Nội.


Yêu cầu trả lời: Thắng lợi ở Hà Nội có ý
nghĩa quan trọng nh thế nào đối với cách


mạng cả nớc.


GV Gäi häc sinh nhËn xÐt vµ GV nhËn xÐt
bæ sung


15/8/1945 Lệnh tổng khởi nghĩa về đến Hà
Nội, các đội xung phong của mặt trận Việt
Minh tổ chức diễn thuyết công khai kêu gọi
nhân dân khởi nghĩa.


16/8 chính quyền bù nhìn thân Nhật lung
lay, khâm sai đại thần Phan Kế Toại kêu gọi
nhân dân ủng hộ chính phủ Trần Trọng Kim,
Đảng bộ Hà Nội huy động quần chúng tham
gia biến thành cuộc mít tinh kêu gọi ủng hộ
mặt trận Việt Minh.


Cả Hà nội vang lên bài tiến quân ca cờ đỏ
rợp trời.


19/8 chÝnh qun c¸ch mạng về tay nhân
dân.


* ý nghÜa:


Hà Nội là trung tâm chính trị lớn nhất, trung
tâm kinh tế thứ hai của cả nớc, thắng lợi ở
Hà Nội đã đẩy kẻ thù vào tình trạng rắn mất
đầu, hoang mang dao động.



- Cổ vũ nhân dân cả nớc tạo điều kiện thuận
lợi để nhân dân cả nớc giành chính quyền.
<b>3. Giành chính quyền trong cả n ớc (12 )</b>’


Gv: tiếp tục sử dụng lợc đồ yêu cầu học
sinh tờng thuật khởi nghĩa giành chính
quyền trong c nc.


HÃy nêu bật ý nghĩa của thắng lợi ở Huế,
Sài gòn


Gv dùng tranh giíi thiƯu kh«ng khí tại
quảng trờng Ba Đình.


Yờu cu HS thuc một số đoạn trích trong
tác phẩm “Tun ngơn độc lập”


Từ ngày 14-18-8-1945 nhiều địa phơng liên
tiếp chớp thời cơ giành chính quyền. 4 tỉnh
giành chính quyền sớm nhất: Bắc giang, Hải
Dơng, Hà Tĩnh, Quảng Nam.


23/8 Huế Thành luỹ hàng trăm năm của
triều đình phong kiến sụp đổ chính quyền về
tay nhân dân


25/8 dinh luỹ cuối cùng của CNĐQ ở Sài
gòn bị sụp đổ


* Thắng lợi ở Huế, Hà Nội, Sài gịn có ý


nghĩa mang tính chất quyết định thắng lợi
của cách mạng cả nớc.


- Tõ 14-28: tØnh tù gi¶i phãng tØnh, hun tù
gi¶i phãng hun…chÝnh qun cả nớc về
tay nhân dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Nờu bt c những giá trị bất tử của tuyên
ngôn.


Sự kiện ngày 2-9 có ý nghĩa quan trọng nh
thế nào đối với nhân dõn Vit Nam ,dõn
tc ?


hoà, nhà nớc DCCH đầu tiên ở Đông nam á.


<b>4 ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thành công của cách mạng tháng 8 (12 )</b>’
Gv ph¸t phiÕu học tập yêu cầu häc sinh


nêu nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch
sử của cách mạng tháng tám và trả lời.
1.Tại sao nói CMT8 là một sự kiện lịch sử
vĩ đại của dân tộc Việt Nam ?


2. Trong các nguyên nhân nguyên nhân
nào quyết định cho thắng lợi của cách
mạng tháng 8.


Từ thắng lợi đó Đảng ta đã rút ra những
bài học gì ?



a. ý nghÜa


+ Là sự kiện vĩ đại trong lịch sử dân tộc Việt
Nam


+ Đa dân tộc Việt Nam bớc vào kỷ nguyên
độc lập dân tộc gắn liền với CNXH.


+ Cổ vũ mạnh mẽ cho các nớc phụ thuộc và
thuộc địa trên thế giới nhất l Lo v
CmPuchia.


b.Nguyên nhân:


+Truyền thống yêu níc


+ Sự lãnh đạo tài tình của Đảng đứng đầu l
ch tch H Chớ Minh.


+Điều kiện quốc tế thuận lợi
c.Bài häc kinh nghiƯm


+ Ln đặt lên hàng đầu nhiệm vụ giải
phóng dân tộc kết hợp đúng đắn sáng tạo
nhiệm vụ của giai cấp và dân tộc.


+ Phải lấy công nông làm trụ cột cách mạng
biết tranh thủ đoàn kết các giai cấp khác.
+ Sử dụng phơng pháp cách mạng đúng đắn


đặc biệt là vấn đề sử dụng thời cơ và bạo
lực cách mạng.


Cđng cè: (3’) GV cho HS lµm bµi tËp 1 SGK


Sự lãnh đạo kịp thời của Đảng và chủ tịch Hồ Chí Minh thể hiện nh thế nào?
+ chuyển hớng chỉ đạo chiến lợc tai hội ngh TW VIII


+ Thành lập Mặt trận Việt Minh
+Hoàn thiện lực lợng vũ trang


+ hình thành trận dịa cách mạng


+ Phát động cao trào kháng Nhật cứu nớc….


BT về nhà: Lập niên biểu về cách mạng tháng 8 từ 10/5/1941 đến 2/9/1945 ( thời
gian, sự kiện, ý nghĩa)


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<i>Tuần 26</i> <i>Thứ 5 ngày26 tháng 02 năm 2009</i>
<i>Tiết 29 Giáo án kiểm tra toàn diện</i>


<b>Ch ơng iv : việt nam từ sau cách mạng tháng tám</b>
<b> đến toàn quốc kháng chiến</b>


Bài 24 : Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân (1945-1946)


<b>I. Mục tiêu bài học</b>
Học xong bài này yêu cầu học sinh hiu c :


<i><b>1.Kiến thức:</b></i> Thuận lợi cơ bản cũng nh khó khăn to lớn của cách mạng nớc ta


trong năm đầu của nớc VNDCCH.


S lónh o ca Đảng đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh đã phát huy thuận lợi
khắc phục khó khăn thực hiện chủ trờng và biện pháp xây dựng chính quyền.


<i><b>2.T tởng:</b></i> Bồi dỡng cho học sinh lòng yêu nớc tinh thần cách mạng, niềm tin vào sự
lãnh đạo của Đảng, niềm tự hào dân tộc.


<i><b>3.Kỹ năng: </b></i>Rèn luyện kỹ năng phân tích nhận định, đánh giá tình hình đất nớc.
Biết liên h v so sỏnh


<b>ii. thiết bị dạy học</b>
GV chuẩn bị: tranh ¶nh cã ë SGK


Yêu cầu học sinh su tầm tranh ảnh, tài liệu về giai đoạn này
<b>iii. phơng pháp và tổ chức</b>
Nêu và giải quyết vấn đề


HĐ bằng sơ .


<b>Iv:Tiến trình dạy học</b>


GV gii thiu bi: Lờ Nin ó từng nói” Giành chính quyền đã khó, giữ chính quyền
lại càng khó hơn “, đây là thực tế của CMT8/1945. chúng ta gặp khó khăn gì và Đảng đã
giải quyết khú khn ú nh th no?


Phơng pháp thực hiện : H§ nhãm


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>1.</b> Tình hình nớc ta sau cách mạng tháng tám
Sau CMT8 nớc ta đã gặp nhng thun li



và khó khăn gì ?


Em có nhận xét gì về tình thế nớc ta sau
cách mạng tháng 8 ?


Tại sao lại gọi đây là tình hình thế ngàn
cân treo sợi tóc ?


Yêu cầu học sinh liên hệ với tình hình Liên
Xônăm 1917-1918 .


a.Thuận lợi:


+Nhõn dõn phn khởi, tin tởng vào sự lãnh
đạo của Đảng và chủ tịch Hồ Chí Minh.
+Liên Xơ và Đồng minh thắng lợi
b.Khó khăn:


- Chđ quan:


+Chính trị: chính quyền mới cịn non trẻ
cha có kinh nghiệm quản lý nhà nớc lại
gặp sự chống phá của các thế lực phản
động.


+ Kinh tÕ: Ngân khố trống rỗng


+ Xó hi: Nạn đói, nạn dốt hoành hành
50% ruộng đất bỏ hoang



- Khách quan: Sự đe doạ của giặc ngoại
xâm ở miền bắc: 20 vạn quân Tởng đợc
Mỹ Hỗ trợ vào giải giáp quân đội Nhật
nh-ng mục đích là muốn tiêu diệt chính quyền
cách mạng.


+ ë miÒn nam: 23/9/1945 Pháp nổ súng
quay lại xâm lợc ViƯt Nam.


+ Nhận xét: Tình thế cách mạng đặc biệt
Tình thế cách mạng nguy hiểm, đe doạn
dẫn đến sự sống cịn của chính quyền của
đất nớc - ngàn cân treo sợ tóc.


<b>2. B ớc đầu xây dựng chế độ mới</b>
GV khẳng định điều quan trọng nhất của
của một chế độ chính trị vững mạnh là xây
dựng chính quyền nhà nớc vững mạnh.
Để xây dựng một chính quyền nhà nớc
vững mạnh việc đầu tiên nhân dân ta phải
làm là gì ?


Việc nhân dân tham gia bỏ phiếu bầu quốc
hội và HĐND . trớc đây nhân dân ta đã
làm việc này cha ? Tại sao ?


+ 6/1/1946 tổng tuyển cử tự do bầu quốc
hội bằng phổ thông đầu phiếu: bầu đại biểu
quốc hội (TW) và HĐND ở địa phơng –


lần đầu tiên trong lịch sử nhân dân có
quyền bầu cử, bầu đại diện của mình→ thể
hiện quyền làm chủ của nhân dân.


→ nhân dân thấy đợc sự u việt của nhà nớc
mới với tính chất dân chủ nhân dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

+ 29/5/1946 thành lập hội liên hiệp quốc
dân Việt Nam “


<b>3. Diệt giặc đói, giặc dốt và giải quyết khó khăn về tài chính</b>


GV dïng b¶ng phơ, phiÕu häc tập: yêu cầu học sinh điền nội dung vào phiếu học
tập: (bỏ trống ô diệt giặc ghi tài chính, chủ trờng của 2 ô đầu ).


<b>Diệt giặc</b> <b>Chủ trơng</b> <b>Biện pháp</b> <b>Kết quả</b>


Là nhiệm vụ cÊp
b¸ch


Trớc mắt: thực hiện phong trào
nh-ờng cơm sẻ áo “ hũ gạo cứu đói”,
ngày đồng tâm”.


Chiến lợc lâu dài: tăng gia sản
xuất, tổ khai hoang “ tấc đất tấc
vàng”, giảm thuế…


Lµ nhiƯm vơ cÇn
thiÕt



Thành lập nha bình dân học vụ và
thực hiện phong trào bình dân học
vụ phát triển ở các cấp học. Nội
dung đổi mới theo tinh thần
DTDC.


9/1946 có 2,5
triệu ngời thoát
khỏi mù chữ.
Dân trí đợc nâng
cao tạo điều kiện
cho Đảng truyền
bá chủ trơng…
Tài chính Kêu gọi tinh thần


tự nguyện đóng
gọi tập trung tiền
của trong nhân
dân


Xây dựng quỹ độc lập, tuần lễ
vàng, phát hành và ku hành tiền
Việt Nam (31/1/1946-23/11/1946)


Giải quyết đợc
khó khăn v ti
chớnh quc gia


Sau khi các nhóm làm việc xong giáo viên bổ sung những chỗ thiếu và nhận xét


cho điểm. Quá trình học sinh các nhóm trả lời giáo viên kết hợp hỏi .


?Ti sao ng ta lại chủ trơng: Diệt giặc đói đầu tiên và coi là nhiệm vụ cấp bách
nhất, diệt giăch dốt là cần thiết và giải quyết ngay vấn đề tài chính ?


Những khó khăn trong nớc mà Đảng và nhân dân ta đẩylùi đợc có ý nghĩa gì ?
TL: Thể hiện tinh thần đoàn kết, củng cố và tăng cờng sức mạnh chính quyền nhà
nớc làm cơ sở vững chắc để chống ngoại xâm.


Thể hiện bản chất cách mạng, tính u việt của chế độ mới. Cổ vũ động viên nhân
dân quyết tâm bảo vệ chính quyền, bảo vệ độc lập, dõn tc ca t nc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

h


<b>Thuận lợi</b>


<b>Khách quan</b> <b>Chủ quan</b>


Liờn Xụ v ng
minh thng li.


<b>Khó khăn</b>


<b>Khách quan</b>


Chính trị
<b>chính </b>
<b>quyền </b>
<b>non </b>
<b>yếu.ch a </b>


<b>có kinh </b>
<b>nghiệm </b>
<b>quản lý</b>


<b>Kinh </b>
<b>tế-tài </b>
<b>chính:</b>
<b>Cạn kiệt</b>


<b>Vn hoỏ </b>
<b>xóhi</b>
<b>Nn úi, </b>


<b>nạn dốt</b>
<b>Chủ quan</b>


<b>Chủ tr ơng </b>
<b>của Đảng</b>


Biện pháp giải quyết của Đảng và Chính phđ


<b>KÕt qu¶</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b> Hệ thống câu hỏi khai thác theo sơ đồ : GV tổ chức cho HS tìm hiểu thơng qua sơ đồ.</b>
GV thơng báo hình thức dạy học: HĐ nhóm


GV ph¸t phiÕu häc tËp cho c¸c nhãm


<i><b>HĐ 1</b></i>: qua sơ đồ HS tìm hiểu những thuận lợi và khó khăn của nớc ta sau cách mạng
tháng 8: cả điều kiện khách quan và chủ quan.?



Em cã nhËn xÐt g× vỊ t×nh thÕ níc ta sau cách mạng tháng 8?


Qua phiếu học tập Gv tổ chức cho HS t×m hiĨu t×nh thÕ níc ta vỊ chính trị, kinh tế
,tài chính,văn hoá xà hội..


Ti sao nói đó là tình thế ngàn cân treo sợi tóc?


HS rút ra đợc tình thế đó đặc biệt nguy hiểm đe doạ đến sự sống cịn của chính quyền
,của đất nớc.


GV dùng một số dẫn chứng tiêu biểu để minh hoạ cho điều này.
EM hãy liên hệ với tình hình Liên Xơ sau cách mạng tháng 10.
<b> </b>


<b> H Đ 2: HS tiếp tục HĐ bằng sơ đồ những biện pháp của Đảng và chính phủ để giải</b>
quyết các khó khăn đó?


ND1:GV khẳng định : Một chế độ chính trị vững mạnh là xây dựng một nhà nớc vững
mạnh. Vậy Đảng và nhân ta phải làm gì để xây dựng một nhà nớc vững mạnh?


Sau khi HD trả lời GV ? Việc nhân dân ta ham gia bỏ phiếu bầu quốc hội và hội đồng
nhân dân các cấp thể hiện điều gì? Trớc đây nhân dân ta đã thực hiên việc này cha?
GV cho HS xem tranh bầu cử quốc hội. Tranh chính phủ liên hiệp kháng chiến. Tranh
quốc hội họp phiên đầu tiên. + bảng phụ có danh sách chính phủ kháng chiến + nội
dung cơ bản của hiến pháp


Sau khi hs xem tranh gv kết hợp những việc làm của chính phủ các nhóm làm nhanh bài
tập.



Tại sao nói nhà nớc dân chủ nhân dân là nhà nớc của dân do dân và vì dân?


Qua cõu trả lời giúp hs nhận thức đợc tính u việt của nhà nớc mới qua biên pháp xây
dựng chính quyền. Xây dựng chính phủ,qua hiến pháp


<b>HĐ 3: Giải quyết vấn đề tài chính: </b>


Sau khi hs tìm hiểu nội dung bằng sơ đồ .gv dùng một số dẫn chứng tiêu biểu để chứng
minh sự ủng hộ của nhân dân đối với chính quyền cách mạng nhất là với sự đóng góp
của giai cấp t sản .gv dẫn chứng một số gơng tiêu biểu vd Trịnh Văn Bô ,Đỗ Đình Thiện
<b> </b>


<b> H Đ 4: GV giới thiệu chủ tr ơng của Đảng ta đối với vấn đề giặc đói và giặc dốt là</b>
<b>nhiêm vụ cần thiết và cấp bách.</b>


? Bác Hồ nói giặc đói và giặc dốt là đồng minh của giặc ngoại xâm. Một dân tộc dốt là
một dân tộc yếu . Em hiểu nh thế nào về vấn đề này?


Những biên pháp của Đảng và chính phủ để giải quyết nạn đói và nạn dốt?
Đến cuối bài hs đã hoàn thành sơ đồ bài học . Gv gọi hs c li s bi hc .


<b>NHững thành công của Đảng và nhân dân ta có ý nghĩa quan trọng nh thế nào ?</b>
_Thể hiện tinh thần ®oµn kÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

_Cổ vũ động viên nhân dân quyết tâm bảo vệ chính quyền cách mạng .
_Chuẩn bị điều kiện vật chất tinh thần cho cuộc kháng chiến chống Pháp.
<b>H</b>


<b> ớng dẫn soạn bài mới : các biện pháp để chống k thự bờn ngoi. </b>



Ngày soạn : 25/2/2009


Ngày dạy: 27/2/2009( líp 9A) <i>Tn 26</i>
<i>TiÕt 30</i>


Bài 24 : Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng
chính quyền dân chủ nhân dân (1945-1946) <b>–</b> tiết 2


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


Hc xong bi ny yờu cu học sinh nắm đợc những nội dung sau:


<i><b>1.Kiến thức:</b></i> Cuộc đấu tranh của nhân dân ta Đảng ta chống quân Tởng ở miền
bắc, thực dân Pháp ở miền nam.


Sách lợc đấu tranh chống ngoại xâm, chống nội phản bảo vệ chính quyền cách
mạng.


<i><b>2.T tởng:</b></i> Bồi dỡng cho học sinh lòng yêu nớc, tự hào dân tộc, niềm tin vào sự
lãnh đạo sáng suốt của Đảng và Hồ chủ tịch.


<i><b>3. Kỹ năng:</b></i> Rèn luyện kỹ năng phân tích nhận định, nhận xét vấn đề, sự kiện
<b>ii. thiết bị dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>III. phơng pháp và tổ chức</b>
Phơng pháp,Tổ chức hoạt động: hoạt động cá nhân, tập thể


<b>iv. tiÕn trình dạy học</b>
giáo viên hỏi bài cũ ( 5 )



1. Nêu chủ trơng và biện pháp của Đảng để giải quyết khó khăn về giặc đói, giặc
dốt và vấn đề tài chính.


2. kết quả và ý nghĩa của những chủ trơng đó.


GV giới thiệu bài mới: Bác Hồ nói” Giặc đói và giặc dốt là bạn đồng minh của
giặc ngoại xâm “ chúng ta đã đảy lùi với đợc 2 quốc nạn nhng sự đe doạ của giặc ngoại
xâm Đảng và nhân dân ta đã làm gì ?


<b>1. Nh©n dân Nam bộ chống thực dân Pháp trở lại xâm l ợc( 8 )</b>
GV giới thiệu hoàn cảnh Pháp vào xâm


l-ợc Việt Nam lần 2.


ng v ch tch Hồ Chí Minh đã có chủ
trơng gì trớc hành động xâm lợc trắng trợn
của thực dân Pháp.


Cuộc chiến đấu của nhân dân Nam Bộ
chống thực dân pháp đã diễn ra nh thế
nào?


Em có nhận xét gì về thái độ và hành động
của thực dân Pháp khi vào nc ta?


+23/9/1945 Pháp nổ súng xâm lợc Nam bộ
chính thức quay lại xâm lợc nớc ta.


+ Nhõn dõn nam b nhất tề đứng dậy dậy
cầm vũ khí bảo vệ độc lập chủ quyền.


+26/9/1945 Hồ Chí Minh ra lời kêu gọi
nhân dân cả nớc ủng hộ nam bộ kháng
chiến.


+ Nh©n d©n Sài gòn chợi Lớn chống trả
quyết liệt, bÃi công, tẩy chay tiêu diệt mọi
mọi nguồn tiếp tế, cô lập Ph¸p.


+ 10/1945 Pháp mở rộng chiến tranh ở
đồng bằng sông cửu long và nam trung bộ.
+Lực lợng cách mạng rút về nông thôn xây
dựng căn cứ kháng chiến sau lng địch sử
dụng chiến tranh du kích.


- Pháp đã chính thức gây chiến tranh xâm
lợc trớc sự hỗ trợ của quân Anh.


Mục đích rõ ràng, muốn cp nc ta 1 ln
na.


<b>2.Đấu tranh chống quân T ởng và bọn phản cách mạng( 10 )</b>
Âm mu và thủ đoạn của quân Tởng khi nào


nớc ta ?


Trc õm mu đó Đảng đã có chủ trơng và
biện pháp gì để đối phó ?


Gv tổ chức cho HS hoạt động nhóm: Tại
sao Đảng ta lại có chủ trơng hồ với Tởng


còn ở Miền Nam nhân nam bộ lại tiến
hành kháng chiến chống Pháp?


a.¢m m u của T ởng:


+Chống phá tiêu diệt chính quyền và thành
quả cách mạng Việt Nam.


+Thủ đoạn: khiêu khích, quấy phá đa
nhiều yêu sách vô lý vi phạm chủ quyền
dân tộc.


<i>* chủ tr ơng của Đảng:</i>


+ Tm thi ho hỗn tránh xung đột khi
cha có lợi thực chất là hoà để tiến .


- Biện pháp:huy động quần chúng xuống
đờng chống Tởng bằng khẩu hiệu “kiên
quyết ủng hộ chủ tịch Hồ Chớ Minh , VN
c lp .


Nhằm biểu dơng lực lợng, biểu thị quyết
tâm của Đảng và nhân dân ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Em cã nhËn xÐt g× vỊ nghƯ thuật ngoại
giao của Đảng ?


ch quyền dân tộc, chính quyền đợc giữ
vững, đất nớc đợc tự do và do chủ tịch Hồ


Chí Minh đứng đầu.


<i>-Tác dụng:</i> Giữ vững độc lập chính quyền
cách mạng non trẻ, tránh đụng độ một lúc
nhiều kẻ thù, hạn chế và vơ hiệu hố đến
mức thấp nhất âm mu của Tởng làm thất
bại âm mu lật đổ chính quyền.


<i>+NghƯ tht ngo¹i giao</i>: Sách lợc mềm
dẻo, nguyên tắc chiến lợc cứng rắn.


* Với nội phản:


Nhờng 70 ghÕ trong quèc héi cho ViÖt
quèc viƯt c¸ch.


+Thực hiện đợc hợp pháp hố dân chủ
<b>3.Hiệp định sơ bộ 6.3 và tạm ớc Việt Pháp 14.9( 15 )</b>‘’


Hãy nêu tinh hình nớc ta trớc khi ta kí
hiệp định sơ bộ 6.3 ?


GV nªu néi dung cđa hiƯp íc Hoa-Ph¸p.


Trớc tình trạng nguy hiểm đó Đảng ta đã
có chủ trơng gì ?


Tại sao từ đánh Pháp chúng ta lại chuyển
sang hồ hỗn với Pháp?



Nêu những nội dung của hiệp định
sơ bộ 6.3 ?


Sau hiệp định sơ bộ thái độ của ta và của
Pháp nh thế nào?


GV giảng thêm về sách lợc dùng kẻ thù để
đuôỉ kẻ thù của Đảng ta.: VD cử Bảo Đại
sang Trùng Khánh để giao hảo….Phap t
-ởng VNDCCH phối hợp với t-ởng →Pháp
bức Tởng nhanh chóng về nớc.


Để tìm hiểu giá trị của hiệp định sơ
bộ GV phát phiếu học tập yêu cầu học
sinh làm bi tp .(5)


a.Hoàn cảnh:


+Anh rút quân ở miền nam trao quyền lại
cho Pháp.


+Phỏp cu kt vi Tng(hip c Hoa-Phỏp
28/2/1946) Pháp ra miền bắc thay thế
quân Tởng để giải giáp quân đội Nhật.
-Ta phải cùng lúc đối phó với 2 kẻ thù
mạnh đang cấu kết với nhau.


<b>b.chủ trơng của ta: Hồ để tiến</b>” ”


Tạm thời hồ hỗn với Pháp ký hiệp định


sơ bộ 6.3.


<b>Néi dung: </b>


+ Pháp công nhận Việt Nam là quốc gia
độc lập tự do nằm trong khối liên hiệp
Pháp.


+ Trng cầu dân ý để thống nhất đất nớc
15.000 quân Pháp thay quân Tởng đóng
quân ở nhiều nơi do ta quy định trong 5
năm. Mỗi năm rút 1/5 quân


+ Hai bên ngừng bắn tại chỗ để mở cuộc
hội đàm.


- Sau hiệp định sơ bộ:


+ Ph¸p tr¸o trë kh«ng thùc hiện nghiêm
túc các điều khoản.


+Ta t ra thiện chí hồ bình – cần thời
gian để chuẩn bị lực lợng.


14.9.1946 ký tiếp tạm ớc 14/9 nhân nhợng
thêm một số về kinh tế- văn hoá ( giữa
nguyên những điều khoản của hiệp định sơ
bộ 6.3) - đây là bớc nhân nhợng cuối cùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Đánh dấu x vào các ý kiến đúng để


chỉ ra ý nghĩa quan trọng của hiệp định sơ
bộ 6.3 và tạm ớc 14.9 đối với dân tộc Việt
Nam.


a.Là cơ sở pháp lý đầu tiên buộc
Pháp phải công nhận Việt nam là 1 quốc
gia độc lập ( lúc đó cha có nớc nào cơng
nhận) đây cũng chính là cơ sở pháp lý cho
chúng ta tiếp tục đấu tranh.


b. Dùng sách lợc dùng kẻ thù đuổi
kẻ thù, đẩy đợc 20 vạn Quân Tởng ra khỏi
đất nớc, tránh cùng một lúc đụng đó với
nhiều kẻ thù.


c. Tạo thêm thời gian hồ bình để
xây dựng củng cố chính quyền, mở rộng
mặt trận chuẩn bị mọi mặt cho khỏng
chin lõu di.


d. Thể hiện thiện chí hoà bình nhằm
tranh thủ sự ủng hộ của nhân dân Pháp và
thế giới.


e. Ta đã đánh bại đợc Pháp bằng
cách hồ ớc.


cũng chính là cơ sở pháp lý cho chúng ta
tiếp tục đấu tranh.



b. Dùng sách lợc dùng kẻ thù đuổi
kẻ thù, đẩy đợc 20 vạn Quân Tởng ra khỏi
đất nớc, tránh cùng một lúc đụng đó với
nhiều kẻ thù.


c. Tạo thêm thời gian hồ bình để
xây dựng củng cố chính quyền, mở rộng
mặt trận chuẩn bị mọi mặt cho kháng
chiến lâu di.


d. Thể hiện thiện chí hoà bình nhằm
tranh thủ sự ủng hộ của nhân dân Pháp và
thế giới.


BT2: Sách lợc ngoại giao của Đảng ta những năm 45-46 là:
a.Mềm dẻo linh hoạt


b. Giữ vững nguyên tắc cứng rắn với kẻ thù


c.Sách lợc mềm dẻo chiến lợc cứng rắn giữa vững các quyền dân tộc cơ bản.
giáo viên hớng dẫn soạn bài 25 những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc
..


Trả lời các câu hỏi ở SGK( 1)


Đọc thuộc lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
Tìm hiểu t liệu, tranh ảnh về thời kỳ này./.


Bài học kinh nghiệm sau giờ dạy:



.


<i>Tuần 27</i> <i>Thứ 2 ngày2 tháng 03 năm 2009</i>


<i>Tiết 31</i>


<b>Ch ng v : vit nam t cui nm 1946 n nm 1954</b>


Bài 25 : Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc
chống thực dân ph¸p (1946-1950)


<b>I. Mục tiêu bài học</b>
Học xong bài này yêu cầu học sinh hiểu đợc :


<i><b>1.Kiến thức:</b></i> Nguyên nhân dẫn tới bùng nổ chiến tranh ở Việt Nam ( lúc đầu ở
nửa nớc sau đó là phạm vi cả nớc ) quyết định kịp thời của Đảng ta phát động kháng
chiến toàn quốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Thắng lợi đầu tiên của nớc ta tại các đô thị


<i><b>2.T tởng:</b></i> bồi dỡng cho học sinh lòng yêu nớc, tin thần cách mạng, niềm tin vào
sự lãnh đạo của Đảng, lòng tự hào dân tộc.


<i><b>3.Kỹ năng:</b></i> Rèn luyện kỹ năng phân tích, đánh giá sự kiện
Tìm hiểu các tác phẩm lý luận cách mạng
<b>II.thiết bị dạy học</b>


GV chuẩn bị: bản đồ Việt Nam



T liệu: lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến, 1 số tranh ảnh t liệu lịch sử
Báo Hà Nội Vinh trong trong thêi gian thùc hiƯn lêi kªu gäi TQKC”
Phiếu học tập


<b>iii. phơng pháp và tổ chức</b>


Phng phỏp: m thoại ( hoạt động nhóm) thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề
Tổ chức: HĐ nhóm nhỏ, thực hành phiếu hc


<b>iv.tiến trình dạy học</b>
GV giới thiệu bài mới


Đọc đoạn trích đầu của lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến


Ti sao từ hồ hỗn Đảng và chủ tịch Hồ Chí Minh lại phát động toàn quốc kháng
chiến. Đảng đã xác định đờng lối kháng chiến nh thế nào ? chúng ta đã làm gì để chuẩn
bị cho cuộc chiến đấu lâu dài ?


<b>I. cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân pháp bùng nổ.</b>
<b>1.Kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm l ợc bùng nổ(10 )</b>’
Em hãy nhận xét hành động của ta và của


Pháp sau khi hai bên ký hiệp định và tạm
-ớc 14.9 ?


Trớc âm mu và thủ đoạn của thực dân
Pháp Đảng ta có chủ trơng đối phó nh thế
nào ?


Gv cho học sinh đọc lời kêu gọi toàn


quốc kháng chiến. Xác định nội dung và ý
nghĩa lịch sử ca li kờu gi TQKC.


a.Nguyên nhân:


+Sau tạm ớc 14.9 ta thực hiện nghiêm túc
các điều khoản


- Phỏp: Cố tình phá cam kết âm mu đa
chiến tranh ra bắc. chống phá khiêu khích
ở Hải Phịng, Hà Nội, Lạng Sơn đố trí đánh
úp cơ quan đầu não của ta.


18.12.1946 Mooclie gửi tối hậu th địi
chính phủ ta đầu hàng, giải tán lực lợng
qn đội.


b. Chđ tr ¬ng cảu Đảng và chủ tịch Hồ Chí
Minh


+Ngy 18-19/12/1946 hội nghị BTV TW
Đảng quyết định toàn dân kháng chiến
chống thực dân Pháp vạch ra đờng lối
kháng chiến lâu dài là “ toàn dân, toàn
diện trờng kỳ, tự lực cánh sinh tranh thủ sự
ủng hộ của quốc tế “


+9h đếm 19/12/1946 ra lời kêu gọi ton
quc khỏng chin.



Nội dung: nêu rõ nguyên nhân chiến tranh
+ Kêu gọi tinh thần đoàn kết dân tộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

-Đây là văn kiện lịch sử quan trọng ,là
mệnh lệnh chiến đấu, hàng triệu toàn dân
kháng chiến.


Ta chủ động tấn công ngay trong đêm
19/12 để giành thế chủ động.


<b>2.Đ ờng lối kháng chiến chống thực dân Pháp(10 )</b>’
Dựa trên những cơ sở lý luận nào để Đảng


xây dựng đơng lối kháng chiến ?


Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm:


Nh thế nào là kháng chiến toàn dân toàn
diện ? t¹i sao lại phải tiến hành kháng
chiến toàn dân toàn diện ?


Trong khỏng chiến lực lợng nào, mặt trận
nào quyết định nhất cho thắng lợi của cuộc
kháng chiến ?


- Yêu cầu HS phân tích dựa trên thực tế ta
và địch, truyền thống dân tộc, đặc biệt là
truyền thống chống ngoại xâm.


-TÝnh chÊt cña cuộc kháng chiến


+ Là cuộc chiến tranh nhân dân
Cơ sở lý luận


+Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
+Chỉ thị toàn dân kháng chiến


+ tỏc phm khỏng chin nht nh thng
li


* Đờng lối kháng chiến


Ton dõn toàn diện trờng kỳ tự lực cánh
sinh, thanh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
+ Lực lợng quyết định: lực lợng vũ trang
+Mặt trận quyết định: Mặt trận quân sự


→ c¸c yÕu tố còn lại có tÝnh chÊt quan
träng võa hỗ trợ


<b>3.Cuc chin u cỏc ụ th phớa bc vĩ tuyến 16(10 )</b>’
Tại sao chúng ta mở đầu bằng cuộc chiến


đấu ở các đô thị ? cuộc chiến đấu diễn ra
nh thế nào và nó có tác dụng gì đối với tình
thế cách mạng lúc đó ?


Sau khi nêu vấn đề giáo viên yêu cầu học
sinh xác định và tờng thuật bằng bản đồ
cuộc chiến đấu ở các đô thị ?



Lu ý dùng bức tranh ở SGK để nhấn mạnh
tính chất ác liệt của cuộc chiến đấu.


Cuộc chiến đấu ở các đơ thị có tác dụng
gì?


+ Các thành phố: Hải Dơng, Bắc Giang, Đà
Nẵng trung đoàn vệ quốc quân đợc phong
tặng danh hiệu “giữ vững”


+Nam định; diệt 4.000 tên địch đợc tặng
danh hiệu “Trung đoàn tất thắng”.


+Hà Nội “Quyết tử cho tổ quốc quyết sinh
“, “may áo trấn thủ” nhiều trận đánh ở
Xôva, bắc bộ phủ giành với địch từng mái
nhà, ngõ phố.


* Tác dụng: Giam chân địch trong các
thành phố để ta chuẩn bị xây dựng căn cứ
ở nông thôn.


Tiêu diệt tiêu hao ở một bộ phận sinh lực
địch tạo thế trận cho cuộc chiến tranh nhân
dân.


-12/2/1947 lực lợng vũ trang rút khỏi thành
phố lui về nơng thơn để bảo tồn lực lợng
chuẩn bị kháng chiến lâu dài.



<b>3. TÝch cùc chuÈn bÞ cho kháng chiến lâu dài.(10 )</b>
Nêu những chuẩn bị tích cực của Đảng và


Hồ Chí Minh cùng nhân dân cả níc cho


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

cuộc chiến đấu lâu dài ?(đã làm những gì)


Mục đích của Đảng và HCM khi ra lời kêu
gọi “ Toàn dân phá hoại để kháng chiến”
GV giới thiệu ảnh và t liệu cả nớc, thành
phố Vinh hởng ứng lời kê gọi.


Cả nớc phá 1.060 km đờng sắt, 30.500 cầu
cống, 59.000 nhà cửa.


+Xây dựng căn cứ địa cách mạng ở các
vùng tự do, LK4, LK5,( Quảng Nam, Phú
yên) miènđông, miền tây nam bộ, nhiều
khi du kích căn cứ địa trong lòng địch.
+Chọn Việt Bắc làm thủ đô kháng chiến
+Chủ trơng tiêu thổ kháng chiến 6.3.1947.
Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi toàn dân phá
hoại để kháng chin.


* xây dựng lực lợng về mọi mặt


+Chớnh tr: Hoàn thiện bộmáy nhà nớc từ
TW đến địa phơng.


+ Quân sự: phát triển lực lợng vũ trang


+Kinh tế: vừa kháng chiến vừa kiến quốc
+ Văn hoá: tiếp tục phong trào bình dân
học vụ, xây dựng văn hố 3 tính chất: khoa
học, dân tộc và đại chúng.


Củng cố : (4’)BT: hãy sắp xếp các nội dung sau theo trình tự thời gian những việc
làm của toàn Đảng toàn dân toàn quân ta chống thực dân Pháp ở giai đoạn đầu từ
19/12/1946 đến trớc chiến dịch Việt Bắc 10/1947.


1.Xác định tính chất của cuộc chiến tranh
2.Ra lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
3. Xác định đớng lối khỏng chin


4. Xây dựng lực lợng chính trị, kinh tế, quân sự, văn hoá phục vụ vừa kháng chiến
vừa kiÕn quèc.


5. Thực hiện tiêu thổ kháng chiến
6. Xây dựng căn cứ địa cách mạng


7. Giam chân địch tiêu hao sinh lực địch trong các thành phố
GV nhận xét và củng cố sau khi học sinh làm bài tập


Huớng dẫn soạn bài mới : (1’)Yêu cầu HS soạn tiết 2 :trả lời các câu hỏi ở SGK
Vẽ lợc đồ và tờng thuật ,chiến dịch Việt Bắc thu ụng 1947./.


<b>Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:</b>.










.


<i>Tuần 27</i> <i>Thứ 6 ngày6 tháng 03 năm 2009</i>


<i>Tiết 32</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>I. Mục tiêu bài học</b>


Hc xong bi ny yờu cu hc sinh hiu c :


<i><b>1.Kiến thức:</b></i> Âm mu của Pháp khi mở chiến dịch Việt Bắc
Diễn biến, kết quả ý nghĩa của chiến dịch Việt Bắc


Nhng ch trng ca ng đẩy mạnh kháng chiến toàn dân toàn diện


<i><b>2.T tởng:</b></i> Bồi dỡng cho học sinh tinh thần yêu nớc và tinh thần cách mạng. Biết
tin tởng vào sự lãnh đạo của Đảng.


<i><b>3.Kỹ năng:</b></i> Rèn luyện kỹ năng sử dụng bản đồ để tờng thuật
Biết phân tích- khái quát các sự kiện


<b>ii. thiết bị dạy học</b>
Lợc đồ chiến dịch Việt Bắc
Bảng phụ, phiếu học tập



<b>iii. phơng pháp và tổ chức</b>
Sử dụng đồ dùng trực quan
Thuyết minh, đàm thoại


Tỉ chøc: Thùc hµnh phiếu học, cá nhân tờng thuật sự kiện
<b>iii.tiến trình dạy häc</b>


1.Nêu nội dung của đờng lối chống thực dân Pháp.


2.Đảng ta đã chuẩn bị những gì cho cuộc kháng chiến lâu dài.
HĐ 2: GV giới thiệu bài


<b>II.chiến dịch việt bắc thu đông năm 1947</b>


1.Thực dân Pháp tấn công căn cứ địa kháng chiến Việt Bắc
GV treo bản đồ Việt Nam yêu cầu HS xác


định vị trí căn cứ địa Việt Bắc .


Hãy trình bày âm mu và mục đích của
Pháp khi tổ chức tấn công lên căn cứ địa
Việt Bắc ?


Bằng bản đồ yêu cầu HS nêu những hành
động của thực dân Pháp để thực hiện âm
mu đó ?


a.¢m m u



+CHính trị: thành lập Mặt trận quốc gia
thống nhất


+Quõn s: Tấn cơng căn cứ địa Việt Bắc
- Mục đích: Phá căn cứ địa chính của cả
n-ớc tiêu diệt các cơ quan đầu não của ta và
lợng kháng chiến, chiếm biên giới Việt –
Trung ngăn chặn quan hệ và tiếp tế từ
Trung quc v cỏc nc XHCN.


-Phá hoại hậu phơng kháng chiến


-Ginh thắng lợi về quân sự để thúc đẩy
chiến tranh, hợp tay sai thành lập chính
phủ bù nhìn


b.Hành động


+7/10/1947 huy động 12.000 quân tinh
nhuệ tấn công lên Việt Bắc theo 3 hớng vi
3 cỏnh quõn.


- Không quân: nh¶y dï xuèng chợ Đồn
(Bắc Cạn) chợ mới (Cao Bằng).


-B binh: tấn công từ Lạng Sơn-Cao bằng,
Bắc cạn theo đờng số 4.


- Lính thuỷ đánh bộ đánh từ Sơng
Hồng-Sơng lô -Tuyên Quang-Chiêm Hoá - tạo


thành thế gọng kìm khép chặt căn cứ của
ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

Đứng trớc âm mu và hành động của Pháp
Đảng có chỉ thị gì ?


GV dùng bản đồ xác định vị trí 3 mặt trận
mà Đảng ta bố trí đánh địch .


GV yêu cầu HS đọc SGK, quan sát bản đồ
và tờng thuật bằng bản đồ diễn biến địch.
Gọi HS nhn xột v b sung GV tng thut
li.


Nêu kết quả của chiến dịch Việt Bắc ?


Yờu cu HS hot ng nhóm:


Tại sao chúng ta lại giành đợc thắng lợi
trong chiến dịch Việt Bắc? thắng lợi này
có ý nghĩa quan trọng nh thế nào đối với
tiến trình cách mạng ?


+15/10/1947 BTV TW Đảng ra chỉ thị phải
phá tan cuộc tấn công mùa đông của Pháp
quyết định tập trung lực lợng đánh địch
trên 3 mặt trận:.


- S«ng lô- Chiêm hoá



-Mt trn đờng số 4 ( Phía đơng)
-Mặt trận đờng số 3 ( phía tây)
+Diễn biến:


Khơng quân: 7/10/1947 HS trờng võ bị
Bắc Cạn bắn rơi máy bay tiêu diệt 80 tên
địch.


8/10: Bộ đội Cao Bằng bắn rơi máy bay
-ở sông Lơ-Chiêm hố: chặn đánh địch
hàng chục trận đặc biệt là Đoan Hùng,
Khoan Bô, Khen Lan đánh chìm nhiều tàu
chiến, ca nơ, diệt nhiều địch.


-Tại mặt trận đờng số 4: đánh phục kích
đặc biệt trận Bông lau ngày 30/10/1947
phá huỷ nhiều xe tăng, diệt nhiều địch, thu
nhiều vũ khí.


- Tại mặt trận số 3: phục kích tập kích địa
lơi trên 20 mặt trận lớn nhỏ chợ Mới, chợ
Đồn.


*KÕt qu¶:


+Bẻ gãy gọng kìm của Pháp ở Việt Bắc
+Ta tiêu diệt 6.000 địch bắt sống 270 tên,
bắn rơi 18 máy bay, 54ca nô, 255 xe cơ
giới.



+Ta kiểm soát đợc con đờng
Cao-Bắc-Lạng.


*ý nghÜa:


+Lµm thÊt b¹i kÕ hoạch và âm mu của
Pháp đa cuộc kháng chiến sang giai đoạn
mới.


+Củng cè niÒm tin søc m¹nh cho toàn
Đảng toàn dân


*Nguyên nhân thắng lợi


+Cú quỏ trỡnh chun b chu đáo
+Sự phối hợp chặt chẽ các lực lợng


+Nghệ thuật quân sự phù hợp dới sự lãnh
đạo của Đảng và chủ tịch Hồ Chí Minh.
<b>3. Đẩy mạnh kháng chiến tồn dân toàn diện</b>


Sau khi thất bại của Phpá ở Việt Bắc thái
độ của Pháp nh thế nào ? Có gì khác với
thời gian đầu ?


Đảng đã đẩy mạnh kháng chiến toàn dân
nh thế nào sau thắng lợi ở Vit Bc nm
1947?


* Âm mu mới của Pháp



+Dựng ngi Vit đánh ngời Việt lấy chiến
tranh nuôi chiến tranh.


+Chuyển sang đánh lâu dài
*Chủ trơng đối phó của Đảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Nªu những thắng lợi lín cđa toµn Đảng
toàn dân ta trên các mặt trận kinh tế-quân
sự- chính trị-ngoại giao, văn hoá giáo dục?


sự, chính trị, ngoại giao, kinh tế, văn hoá
giáo dục.


- Thnh tu (SGK)
Cng c: yờu cầu HS hoạt động nhóm


GV phát phiếu học tập: yêu cầu học sinh chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
Sự thắng lợi đầu tiên trên mặt trận quân sự của ta tại các đô thị và chiến dịch Việt
Bắc thu đơng năm 1947 nói lên điều gì ?


a.Đờng lối kháng chiến của Đảng ta là đúng đắn sáng tạo đã phát huy đợc sức
mạnh toàn dân.


b.Khẳng định ta có thể thắng Pháp trên mặt trận quân sự
c.Buộc Pháp phải thay đổi chiến lợc chiến tranh


d.Mặt trận quân sự có vai trị quyết định, tạo điều kiện cho các mặt trận khác
thắng lợi.



e. Thực dân Pháp đã suy yếu
g.Ta đã đánh bại thực dân Pháp.


HS tr¶ lêi và nhận xét lẫn nhau- GV khắc sâu


Hớng dẫn HS soạn bài mới tiết 1 (Mục I,II,II) bài 26


Tr li các câu hỏi ở SGK vẽ bản đồ chiến dịch biên giới và tờng thuật./.
<i>Rút kinh nghiệm sau giờ dạy :</i>


<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>


<i>.</i>


<i></i>


<i>Tuần 28</i> <i>Thứ 2 ngày9 tháng 3 năm 2009</i>


<i>Tiết 33</i>


Bài 26 bớc phát triển mới của cuộc kháng chiến toàn quốc kháng
chiến chống thực dân pháp (1950-1953)


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


Hc xong bi ny yờu cu học sinh hiểu đợc :



<i><b>1.Kiến thức:</b></i> bớc phát triển mới của cuộc kháng chiến với 2 thắng lợi quan trọng
trên mặt trận quân sự và chính trị và chiến dịch biên giới 1950 và đại hội Đảng toàn
quốc. Khẳng định sự vững mạnh và sự phát triển vợt bậc của cuộc kháng chiến.


<i><b>2.T tởng:</b></i> Bồi dỡng cho học sinh lòng yêu nớc, tinh thần cách mạng, tinh thần
đàon kết dân tộc, Niềm tự hào về sự lãnh đạo của Đảng và lòng tự hào dân tộc.


<i><b>3.Kỹ năng:</b></i> Rèn luyện cho học sinh ký năng phân tích, nhận định đánh giá âm
mu, thủ đoạn của Pháp – Mỹ hiểu rõ bớc phát triển mới của cuộc kháng chiến.


Kỹ năng sử dụng bản đồ: Chiến dịch biên giới và các chiến dịch Tây Bắc thợng
Lào.


<b>ii. thiết bị dạy học</b>


GV chun b: lc chin dch biên giới, Bản đồ Đông Nam á
Tranh ảnh: Bác Hồ với chiến dịch biên giới
Đại hội ĐB toàn quốc lần thứ hai của Đảng
<b>iii. phơng pháp-tổ chức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

Tæ chøc:


<b>iii. hoạt động dạy học</b>
GV giới thiệu bài:


<b>I.</b> <b>chiến dịch biên giới thu đơng 1950</b>
<b>1.Hồn cảnh lịch sử mới</b>


GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm:


Những chuyển biến quan trọng của nớc ta
những năm 1948-1949?


Gv giúp HS nắm vững một số chuyển biến
quan trọng nhất là về chính trị và quân sự
của quân và dân ta trong giai đoạn này.
Gv thiệu về âm mu của thực dân Pháp
Trong giai đoạn này đối với Việt Nam.


Dùng bản đồ VN phóng to dùng bản đồ
trình bày âm mu mới của thực dân Pháp ?


GV dùng bản đồ yêu cầu HS nêu bật tầm
quan trọng của biên giới Việt – Trung?
Có các tuyến đờng chiến lợc Pháp có thế
lập phịng tuyến để bao vây cơ lập, cắt đứt
con đờng giao thông liên lạc với trong nớc
và quốc t.


Cho HS suy nghĩ và trả lời


Tại sao ta chọn điểm Đông Khê làm điểm
tấn công mở màn ?


TL: ta dùng chiến thuật công đồn diệt
viện” vì Đơng khê chỉ có 1 tiểu đồn vị trí
tiếp giáp với Cao Bằng-Lạng Sơn ( là hai
trung tâm cụm quân của Pháp) nhằm cắt
đôi lực lợng của địch giữa Lạng Sơn và
Cao Bằng.



Ta phát động chiến tranh du kích tồn quốc
huy động 3 vạn chủ lực, 12 vạn ngời công,
1,7 triệu ngày công , 4.000 tấn lơng thực
đạn dợc, thuốc men.


Gv giới thiệu các bức tranh nói về sự chuẩn
bị Đảng và chủ tịch Hồ Chí Minh , những
hoạt động tích cực của quân và dân ta
trong chiến dịch biên giới .


- Thế giới: phong trào cách mạng thế giới
giành đợc nhiều thắng lợi quan trọng.
-Trong n ớc: giành đợc nhiều thắng lợi quan
trọng trên mặt trận ngoại giao, chính trị,
kinh tế.


+Xây dựng đợc hậu phơng vững mạnh đặc
biệt lực lợng quân đội , quân du kích (3
triệu), bộ đội chủ lực và bộ đội địa phơng
23 vạn.1949 cơ bản hình thnh lc lng 3
th quõn.


*Âm mu của Pháp:


+ Cu vin M duy trỡ chin tranh


+5/9/1949 cử ReVe sang Đông dơng với kế
hoạch quân sự mới KH Reve



+Tng thêm 2 vạn quân, coi bắc bộ là
chiến trờng .chính khố chặt cửa biên giới
Việt Trung, mở rộng vùng chiếm đóng ở
Đồng bằng và trung du bắc bộ. Thiết lập
hồnh lang đơng tây cô lập căn cứ địaViệt
Bắc. Chuẩn bị tấn công căn cứ địa lần 2.


<b>2. Quân ta tiến công địch ở biên giới</b>
<b>phía bắc</b>


a. chủ tr ơng của Đảng


Ch ng m chin dch biờn giới để tiêu
diệt một bộ phận sinh lực địch khai thông
con đờng liên lạc và mở rộng căn cứ địa
cách mạng.


b.diÔn biÕn:


+ 6h sáng 16/9/1950 ta đánh điểm Đông
Khê mở màn chiến dịch.


+17/9 ta ngừng tấn công đợt 1, địch cho
rằng ta xuống sức- chuẩn bị lực lợng phản
công.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

GV dùng bản đồ chiến dịch Biên giới để
t-ờng thuật diễn biến chính ,,kết qu ca
chin dch.



Yêu cầu Hs lên bảng tờng thuật lại.


Kết quả của Chiến dịch biên giíi.


Sự thắng lợi của chiến dịch biên giới có ý
nghĩa quan trọng nh thế nào đơi với tiến
trình cuộc khỏng chin ?


-Pháp trở nên hoang mang lo sợ, căn cứ
Cao Bằng bị cô lËp.


+Do sai lầm nhận định đối phơng cha đủ
lực tấn công Pháp , Pháp chủ trơng đánh
nghi binh xuống Thái Nguyên.


+ 30/9/1950: hai cánh quân của LơPagiơ
và Sactrong đã bị đánh tan vỡ ở núi Cốc Xã
và khi đồi 477 ở tây Đông Khê bằng
chiến thuật vận động .


+Địch hoảng sợ rút chạy trên đờng số 4
chạy khỏi Thất khê, Na Sầm, Đ Đăng,
Lạng Sơn.


c.KÕt qu¶:


Ta giành thắng lợi qian trọng tiêu diệt
8.300 tên, thu 3.000 tấn vũ khí, phơng tiện
chiến tranh, giải phóng 750 km đờng biên
giới, 75 vạn dân.



d.ý nghÜa:


+ Giáng 1 đòn mạnh vào ý đồ xâm lợc của
Pháp đẩy Pháp lún sâu vào tình thế bị
động.


+ Lần đầu tiên bộ đội chủ lực chủ động mở
chiến dịch dới hình thức vận động chiễn
phá âm mu của Pháp và kế hoạch Rôve.
+Tạo nên bớc chuyển biến cơ bản cho
cuộc kháng chiến đa cuộc kháng chiến
sang giai đoạn mới giai đoạn ch ng tn
cụng trờn chin trng bc b.


+ Đánh dấu sự trởng thành vợt bậc


<b>ii.õm mu y mnh chin tranh xâm lợc đông dơng của thực dân pháp(7 )</b>’
Sau thất bại của kế hoạch Rôve Phỏp ó


làm gì ?


HĐ nhóm nhỏ (2)


Em cú nhận xét gì về âm mu hành động
quân sự mới của thực dân Pháp ?


GV chứng minh thêm một số dẫn chứng –
hành động của thực dân Pháp .



Tõ Hòn Gai-Ninh Bình có 800 l« cèt bê
tông với 20 tiểu đoàn lính Âu phi dùng xe
tăng, xe bọc thép nghiền nát hoa màu, phá
hoại các công trình thuỷ lợi, càn quét bắt
lính


+6/12/1950 Phỏp cử Đờlatđtatxinhi sang
làm cao uỷ kiêm tổng chỉ huy quân đội
viễn chinh Pháp tại Đông Dơng với kế
hoạch quân sự mới gồm 4 điểm:


1.Tập trung binh lính Âu phi làm lực lợng
cơ động ra sức phát triển nguỵ quân.


2. Lập phòng thủ “boongke” và” Vành đai
trắng” bằng cách triệt hạ làng xóm nhà cửa
ở vùng trung du và đồng bằng bắc bộ.
3.Tiến hành chiến tranh tổng lực, bỡnh nh
vựng tm chin.


4. Đánh phá hậu cứ của ta.


* Âm mu của Mỹ: Cấu kết viện trợ cho
Pháp- hiệp định phòng thủ chung Đông
d-ơng, mợn chân Pháp giữ Đông Dơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

ĐHĐB toàn quốc lÇn thø hai của Đảng
diễn ra trong hoàn cảnh nào ?


HÃy trình bày những nội dung quan trọng


của Đại hội Đảng toàn quố lần thứ 2?


i hi din ra trong hon cảnh đó có tác
dụng nh thế nào đối với cỏch mng Vit
Nam?


a.Hoàn cảnh lịch sử:


+Ta ginh đợc sự ủng hộ của các nớc
XHCN và bạn bè quốc tế.


+Ta chun sang thÕ vµ lùc mới sau chiến
dịch biên giới.


+Kế hoạch Đờlátđtatxinhi gây cho ta nhiều
khó khăn.


b.Thời gian: từ 11-19/2/1951 tại Chiêm
Hoá-Tuyên Quang


+Ni dung: Xỏc nh nhim v ca cỏch
mng Vit Nam


+Lực lợng của cách mạng ViƯt Nam


+Đa Đảng ra hoạt động cơng khai lấy tên
là Đảng lao động Việt Nam.


+Quyết định nhiều chính sách về xây dựng
chính quyền , quân đội, mặt trận thng


nht.


ý nghĩa: Đáp ứng kịp thời yêu cầu của cách
mạng Việt Nam.


Đánh dấu sù lín m¹nh trởng thành của
Đảng.


Hc sinh lm 2 bài tập: ( 4phút) Nêu 2 sự kiện lịch sử có ý nghĩa quan trọng đánh
dấu sự thắng lợi to lớn của mặt trận quân sự và mặt trận chính trị,( sự kiện nào của năm
1950 đầu 1951)


a. Chiến dịch biên giới thu đơng 1950
b.ĐHĐB tồn quốc của ng 2/1951
c.K hoch Reve.


Hơng dẫn HS soạn phần tiếp theo cđa bµi (1’)


.trả lời các câu hỏi trong SGK.Hình thành đợc những thắng lợi đầu tiên về chiến
thắng trên các mặt trận.


Rót kinh nghiƯm sau giê d¹y.


………
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<i>Tuần 28</i> <i>Thứ 6 ngày13 tháng 03 năm 2009</i>


<i>Tiết 34</i>


Bài 26 bớc phát triển mới của kháng chiến
toàn quốc chống thực dân pháp (tiÕt 2):


<b>I. Mục tiêu bài học</b>
Học xong bài này yêu cầu học sinh hiểu đợc :


<i><b>1.Kiến thức:</b></i> Những thành tựu của ta trong quá trình xây dựng hậu phơng kháng
chiến tạo đà cho mặt trận quân sự liên tiếp thắng lợi giành đợc thế chủ động trên chiến
trờng. Thực hiện tốt vừa kháng chiến vừa kiến quốc.


<i><b>2.T tởng:</b></i> giáo dục học sinh biết quý trọng khâm phục lòng quyết tâm sắt đá của
toàn Đảng toàn quân toàn dân ta.


<i><b>3.Ký năng:</b></i> Rèn luyện kỹ năng phân tích đánh gia sự kiện lịch sử
Sử dụng thành thạo bản đồ để tờng thut


<b>ii. thiết bị dạy học</b>


GV chun b: bn 3 nớc Đơng dơng, lợc đồ chiến dịch Tây Bắc, Hồ Bình
Tranh ảnh ở SGK: t liệu, báo nhân dân


<b>Iii, ph¬ng pháp và tổ chức</b>


H: thuyt trỡnh, tng thut bng bn
H: thc hnh phiu hc tp


<b>iv. tiến trình dạy học</b>



1. GV hỏi bài cũ: Trình bày diến biến,kết quả, ý nghĩa của chiến dịch biên giới
1950 ?


Nội dung, ý nghĩa của ĐHĐB toàn quốc lần thứ 2
2. GV giới thiệu bài mới


<b>iii. phát triển hậu phơng kháng chiến về mọi mặt(15 )</b>
Em hÃy nêu những chính sách của Đảng và


chớnh ph xõy dng hu phng khỏng
chin trờn các lĩnh vực chính trị, kinh tế,
VHGD, y tế?


Gv sử dụng tranh về cải cách ruộng đất cho
HS quan sát và nêu cảm nhận của em về


a.Chính trị:1. Thống nhất mặt trận Việt
Minh, mặt trận liên hiệp QDVN = Liên
Việt nhằm tập trung và đồn kết các lực
l-ợng u nớc nhất trí dới sự lãnh đạo của
Đảng.


2.Tổ chức đại hội đoàn kết 3 nớc Đông
d-ơng thành lập mặt trận Việt-Miên-Lào.
3.11/3/1951 báo nhân dân ra số đầu tiên trở
thành cơ quan ngôn luận của Đảng là
ph-ơng tiện, công cụ truyền bá đờng lối chủ
trơng nhân dân.


b.Kinh tÕ: N«ng nghiƯp:



</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

hình ảnh ngời nông dân Việt Nam trong
cải cách ruộng đất.?


Những thắng lợi ở hậu phơng có tác dụng
gì đối với cuộc kháng chiến của dân tộc?


+12/1953 QH ban hành luật cải cách ruộng
đất, giảm tô.


Sản xuất các mặt hàng tiêu dùng , chú
trọng CN quốc phòng, đáp ứng yêu cầu
thực tế của cỏch mng.


+ 6/5/ thành lập ngân hàng quốc gia Việt
Nam trực thuộc bộ tài chính, cung cấp vốn
thúc đẩy kinh tế phát triển.


c. Văn hoá- GD- y tế:


+Thc hin giáo dục phục vụ kháng chiến
với 3 phơng châm phục vụ chiến đấu –
nhân dân- sản xuất


+ Tổ chức ĐH thi đua yêu nớc suy tơn anh
hùng lao động.


+Thùc hiƯn tèt vƯ sinh phßng bÖnh
<b>ý nghÜa:</b>



-Xây dựng hậu phơng vững mạnh về mọi
mặt để đủ sức chi viện cho chiến trờng.
Là động lực thúc đẩy cuộc chiến đấu của
quân và dân ta.


<b>V. giữ vững quyền chủ động đánh địch trên chiến trờng(20 )</b>’


Gv cho HS hoạt động theo nhóm:GV phát phiếu học tập YC HS điền các thơng tin
vào phiếu. Cho HS bình chọn 2 chiến dịch có ý nghĩa quan trong trong thời kỳ này là
chiến dịch Hồ Bình và Tây Bắc. Gv dùng lợc đồ trình bày nhắn gọn 2 chiến dịch quan
trng ny.


Gọi Hs tờng thuật lại một cách ngắn gọn.
Tên chiến


dịch


Thời gian vị trí chiến lợc Những nét chính
Trần Hng


Đạo


25/12/1950
n


17/1/1951


Vựng trung du,l b chn
bo v Pháp từ V.Bắc đến
Bắc Giang



Là chiến dịch lớn đầu tiên ở
địa bàn trung du.Ta loại khỏi
vòng chiến đấu 5000 tên,30 đồn
bốt, thu nhiều vũ khí nhng ta bị
thơnh vong nhiều. chỉ huy Vừ
Nguyờn Giỏp


Hoàng Hoa
thám


29/3 n
5/4/1951


tại Phả Lại, Uống bí,
Mạc Khê)


Quang
Trung



28/5-20/6/1951


(Tại Hà Nam, Nam Định,


Ninh Bỡnh) Nhm thúc đẩy chiến tranh dukích ,dành lấy kho ngời kho của.
địch có u thế về vũ khí, phơng
tiện chiến tranh. Ta phải rút lui
để bảo tồn lực lợng.



<i>*ChiÕn</i>
<i><b>dÞch Hoà</b></i>
<i><b>Bình</b></i>



10/12/1951-25/2/1952


L ca ngừ ni lin Vit
Bc vi khu IV giữa vùng
tự do với ĐBB Bộ, Pháp
muốn dùng Hồ Bình để


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

ngăn chặn con đờng tiếp
tế từ Nam – Bắc nhử và
tiêu diệt quân chủ lực
trong âm mu lập xử
M-ờng tự trị.


<b>* ý nghĩa: Là thắng lợi có ý</b>
nghĩa chiến lợc về chính trị và
quân sự, Đẩy địch lún sâu vào
thế bị động phòng ngự, giáng 1
đòn mạnh vào , bình định cn
quột to c h cho


<i><b>Chiến dịch</b></i>


<i><b>Tây Bắc</b></i> 14/10-10/12/1952


L a điểm địch có thể


dùng để uy hiếo căn cứ
địa Việt Bắc che chở cho
vùng Thợng Lào, là nơi
dịch sơ hở ít phịng thủ
lại cách xa trung tâm
kháng chiến và vùng tự
do


<b>Mục đích của ta: Tiêu diệt sinh</b>
lực địch giải phóng đất đai đồng
bào dân tộc, phá vỡ âm mu lập
xứ Thái tự trị đa quân chủ lực
luồn sâu vào lòng địch tạo điều
kiện phối hợp với chiến trờng
Thợng Lào.


<i><b>Thợng Lào</b></i> Sầm Na là hậu phơng an tồn của địch.


Mục đích của ta là tiêu diệt sinh
lực địch giải phóng đất đai, khu
căn c , m rng


-Kết quả: Ta giành thắng lợi
GV treo bảng phụ cho học sinh làm bài tập nhanh


Nhng chin dịch quân sự mà chúng ta chủ động tiến công với mục đích.
X1.Tiêu diệt sinh lực địch, tiêu hao sinh lực địch


X2.Më réng ph¸t triĨn chiÕn tranh du kÝch



X3.Rèn luyện các hình thức chiến trận cho bộ đội chủ lực
X4.Giải phóng đất đai và dân c


X5.Phá hoại chính sách bình định của địch
X6.Phá hoại vùng hậu cứ của địch


X7.Giải phóng hoàn toàn đất nớc


X8.Làm cho địch suy yếu dần, gây khó khăn cho Pháp


Từ bài tập này yêu cầu Hs rút ra ý nghĩa của những chiến dịch đó.


HD HS soạn bài 27 “Cuộc kháng chiến toàn quốc…” Soạn tiết 1: trả lời câu hỏi ở
SGK, vẽ lợc đồ chiến dịch Điện Biên Phủ .


Rót kinh nghiƯm sau giờ dạy:









</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<i>Tuần 29</i> <i> Thứ 2 ngày 16 tháng 3 năm 2009</i>
<i>Tiết 35 </i>


<b>Bài 27:Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân pháp</b>
<b>xâm lợc kết thúc.</b>



<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1 Kin thc:</b></i> Yờu cầu học sinh nắm đợc


- Néi dung cđa kÕ ho¹ch Na Va, âm mu của Pháp, Mỹ


- Mc ớch ca các cuộc tiến công chiến lợc của ta Đông Xuân 53-54, diễn biến
và ý nghĩa của chiến dịch Điện biên phủ.


<i><b>2.T tëng</b></i>


Bồi dỡng cho học sinh lòng yêu nớc, tinh thần cách mạng, niềm tin vào sức mạnh
đoàn kết, sự lónh o ca ng, nim t ho dõn tc.


<i><b>3.Kỹ năng:</b></i>


Xem băng hình, phân tích đánh giá sự kiện lịch sử, quan sát bản đồ tranh ảnh.
Biết xử lý các nguồn t liu


<b>II. thiết bị dạy học</b>


Giáo viên chuẩn bị: Băng hình về chiến thắng Điện biên phủ


Bn chin dịch Điện biên phủ- hình thái chiến trờng trên mặt trận Đơng Xn
1953-1954.


Tranh ¶nh t liƯu:” Theo bíc ngêi chiến sỹ Điện Biên
<b>III.Tổ chức phơng pháp:</b>


- Phng phỏp: S dụng đồ dùng trực quan, tờng thuật, thuyết minh


- Tổ chc: H nhúm, xem bng hỡnh


<b>IV. tiến trình bài dạy</b>
Giáo viên hỏi bài cũ(5)


Hóy nờu nhng thng li trờn mt trận quân sự của quân và dân ta những năm
1951-1953 và ý nghĩa của những thắng lợi đó?


Giáo viên dùng phần trả lời, bổ sung thiếu sót để giới thiệu bài mới
<b>I.Kế hoạch na va của pháp mỹ(10)</b>–


Mỹ-Pháp đề ra kế hoạch Na Va trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

Yêu cầu học sinh nêu nội dung cđa kÕ
ho¹ch Na Va?GV treo b¶ng phơ néi
dung kÕ ho¹ch Na Va.


Theo em mục đích của Pháp và Mỹ khi
thực hiện kế hoạch Na Va?


GV phân tích điểm then chèt trong kÕ
ho¹ch Na Va?


lần thay nội các, 7 lần thay cao uỷ và tớng
cầm đầu quân sự)


Trở thành con nợ của Mỹ
Kinh phí từ 12-73% năm 1953


Lc lng suy yu nht l lc lợng cơ động


mạnh.


Gặp phải sự phản đối quyết liệt của nhõn
dõn M-th gii.


<i>b.Nội dung:</i>


Bớc 1: Đông xuân 1953-1954


tránh đụng độ với chủ lực của ta nên
phòng ngự chiến lợc ở Miền Bắc, Trung
đông dơng, tập trung xây dng khi c
ng mnh.


Bớc 2:Đông xuân 1954-1955


Tổ chức tấn công miền bắc giành thắng lợi
quyết định về quân sự buộc ta ngồi bàn đàm
phán theo những điều kiện có lợi cho
chúng.


<i>Mục đích:</i>


Pháp muốc xoay chuyển cục diện chiến
tranh hòng chuyển bại thành thắng để kết
thúc chiến tranh trong danh dự.


- Mỹ: Muốn kéo dài và mở rộng chiến tranh
thay chân Pháp.



<i>Điềm then chốt của kế hoạch Na Va</i>


Tp trung đồng bằng bắc bộ tạo quả đấm
thép tiêu diệt bộ đội chủ lực của ta.


-Hành động: Tăng cờng viện trợ quõn s
kinh t.


Xây dựng lực lợng nguỵ qu©n


Mở các chiến dịch đánh lạc hớng quân ta
<b>II cuộc tiến công chiến lợc 1953-1954 và chiến dịch lịch sử in biờn</b>


<b>phủ(15 )</b>
Đứng trớc âm mu mới của Pháp vµ Mü


Đảng ta và Chủ Tịch Hồ Chí Minh đã có
chủ trơng gì?


GV dùng bản đồ u cầu HS xác định
các hớng tấn công của ta gắn lin vi


<i>a.Chủ trơng và kế hoạch của ta</i>


Cuối T9-1953 tại Định Hố-Tun Quang bộ
chính trị dới sự chủ trì của Bác đã họp bàn
kế hoạch ụng xuõn 1953-1954.


-Phơng hớng chiến lợc



Tp trung lc lng mở những cuộc tiến
công chiến lợc vào những quan trọng mà
địch tơng đối yếu đẻ phân tán và tiêu diệt
sinh lực địch.


-Phơng châm: tích cực. Chủ động, cơ động
linh hoạt, đánh ăn chắc, tiến ăn chắc, thắng
thì đánh.


<i>b.Qu©n ta triĨn khai kÕ ho¹ch Đông xuân</i>
<i>1953-1954</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

từng cụm quân.


Sau khi HS trả lời giáo viên xác định lại
và nhận xột.


Hot ng nhúm:


HÃy nhận xét các hớng tiến công của ta
(vị trí) các hớng tấn công của ta có tác
dụng gì?


trí then chốt có khả năng chống chế bắc lào,
Nam Trung quốc và ĐBBB.


15.11.1954 mt b phn quõn ta hnh quân
lên tây bắc- NaVa vội vã điều 6 tiểu đoàn cơ
động cho ĐBP biến ĐBP thành pháo đài
vững chắc.



TÊn c«ng Lai Ch©u 10.12.1953 NaVa xé
quân ở ĐBBB ứng cứu ĐBP với 1,2 vạn trở
thành cụm điểm quân thứ 2 sau ĐBBB.


Ta tấn công trung Lào: SêNô trở thành cụm
thứ 3


-Ta tấn công ở Tây Nguyên: 20.1.1954 NaVa
điều 20 tiểu đoàn mở chiến dịch Atlăng tấn
công Tuy Hoà-Phú Yên.


-5.2 ta m chin dch ỏnh Kon Tum, im
cm quõn T4


Ta tấn công thợng Lào-NaVa điều quân ứng
cứu Thợng Lào- LuôngPha băng trở thành
cụm quân 5.


<i>*T¸c dơng:</i>


Buộc địch phải phân tán lực lợng 5 điểm, 5
nơi xa cách nhau, buộc phải đấm ở t thế xo
5 bn tay.


Bớc đầu làm cho kế hoạch Na Va phá sản

<b>2.Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ(15 )</b>



Gv cho Hs xem băng hình.



GV yêu cầu häc sinh nªu những hiểu
biết của em về vị trí của Điện Biên Phủ?
Là thung lũng nằm sâu trong vùng núi
hiểm trở của tỉnh Lai Châu, có hình lòng
chảo dài 18 km réng 8 km.


Quan sát lợc đồ hãy trình bày Pháp đã
xây dựng cứ điểm nh thế nào?


Hãy trình bày những chuẩn bị của ta để
đối phó bới kế hoạch của địch? GV kể
những tấm gơng anh hùng nh Tơ Vĩnh
Diện lấy thân mình chèn pháo.


Quan sát lợc hóy tng thut din bin


<i>a.Vị trí chiến lợc của Điện Biên Phủ</i>


<i>b.Thực dân Pháp xây dựng tập đoàn cứ điểm</i>
<i>Điện Biên Phủ</i>


-Xõy dng 3 khu phũng th: Trung tõm
M-ờng Thanh, phân khu bắc- nam với 49 căn cứ
điểm, 2 sân bay tập trung 80% máy bay ở
Đông Dơng về Điện Biên Phủ(580 chiếc)
huy động lực lợng 16.200 tên đủ các binh
chủng, 3.000 tấn thép gai.


Điện Biên Phủ trở thành 1 pháo đài bất khả
xâm phạm” 1 vec đoong thứ hai ở Đông


Nam á” trở thnh trung tõm ca k hoch Na
Va.


<i>c.Quyết tâm và kế ho¹ch cđa ta</i>


Quyết tâm tiêu diệt địch ở ĐBP vì đây là
trung tâm của kế hoạch Na Va. ĐBP trở
thành điểm quyết chiến.


-Tập trung lực toàn dân huy động sức ngời,
sức của đa lơng thực, vũ khí, đạn dợc vào
trận phục vụ chiến dịch dân công tải đạn thồ
hàng, kéo pháo vào trận.


<i>d.Diễn biến chính: 3 đợt</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

chÝnh cđa chiến dịch Điện Biên Phủ?


GV cng c b sung k 1 số câu chuyện
chiến đấu ở ĐBP đọc bài thơ “ Hoan hô
chiến sỹ điện biên” của Tố Hữu.


Theo em thắng lợi ĐBP có ý nghĩa quan
trọng nh thế nào?


Ghi ý nghĩa vào bảng phụ


din ra trn a chin ho 200km đờng hào
quan Mờng Thanh, đánh lẫn bắn tỉa rất sáng
tạo địch rơi vào tình trạng nguy khốn phải


huy động tồn bộ máy bay ở Đơng Dơng hỗ
trợ.


<i>Đợt 3:</i> Từ 1-7.5.1954 chiếm đồi A1 và các cứ
điểm còn lại đào hầm ngầm đặt 1 tấn thuốc
nổ tiêu diệt cứ điểm A1. Tấn cơng vào sở chỉ
huy bắt sống tồn b tham mu.


-Kết quả: Ta tiêu diệt và bắt sống 16.200 tên,
1.760 sỹ quan, bắn rơi 62 máy bay thu toàn
bộ vũ khí trang bị quân sự.


ýngha: l thng li quân sự quyết định thắng
lợi của cuộc kháng chiến chống Phỏp.


-Thất bại nặng nề của thực dân Pháp ở Đông
Dơng.


Là tiÕng hoan vui cho loµi ngêi tiÕn bé tiÕp
søc cho lực lợng vũ trang ở Cu Ba, cổ vũ là
hiệu lệnh xung phong của các chiến sỹ giải
phóng Angiêri.


BP l tiếng roi bi thảm quất ngang bọn
thực dân, tiếng chuông đa ma CNĐQ,.. là
ngọn đèn pha chiếu sáng cho hàng triệu ngời
bị áp bức.


Giáo viên đọc một số t liệu thế giới ca ngợi Điện biên phủ



Củng cố (5’):Yêu cầu học sinh nắm đợc diễn biến chính, kết quả, ý nghĩa của
chiến dịch Điện Biên Phủ.


Soạn phần hai, trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa nắm vững nội dung hiệp
định Giơ ne vơ, phân tích nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến
chống pháp. So sánh hiệp định sơ bộ 6-3 và hiệp định Giơ -Ne- v.


Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<i>Tuần 29</i> <i> Thø 6 ngày20 tháng 3 năm 2009</i>
<i>Tiết 36</i>


<b>Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân pháp xâm</b>
<b>lợc kết thúc 1953-1954 ( tiết 2)</b>


<b>I. mục tiêu bài học</b>


Hc xong bi này yêu cầu học sinh nắm đợc


<i><b>1.Kiến thức:</b></i> Nội dung v ý ngha ca hip nh Gi ne v


Nguyên nhân thắng lợi và ý nghià lịch sử của cuộc kháng chiến chống Pháp


Hệ thống cơ bản những mốc lịch sử quan träng trong cuéc kh¸ng chiÕn chèng
Ph¸p.


<i><b>2.T tởng:</b></i> Giáo dục cho học sinh lòng yêu nớc, tinh thần cách mạng bất khuất,
kiên cờng anh dũng của quân, dân ta tin tởng vào sự lãnh đạo của Đảng hiểu rõ nghệ
thuật kết thúc chiến tranh.



<i><b>3.Kỹ năng:</b></i> rèn luyện kỹ năng phân tích khái qt vấn đề
Khả năng quan sát bình luận


BiÕt liªn hƯ thùc tÕ sư dơng kiÕn thøc liªn môn
<b>II.thiết bị dạy học</b>


Giáo viên chuẩn bị


Bng ph, t liệu liên quan đến bài học, phiếu học tập
<b>III.phơng pháp và tổ chức</b>


Phơng pháp: Phân tích nêu và giải quyết vấn đề
Tổ chức: Hoạt động nhóm, thực hành phiếu học
<b>IV.tiến trình dạy học</b>


Giáo viên hỏi bài cũ(5’) Dùng lợc đồ


Hãy trình bày ngắn gọn diễn biến, kết quả, ý nghĩa của chiến dịch Điện biên phủ?
Yêu cầu học sinh nhận xét ,giáo viên đánh giá và cho điểm.


Bài mới: nêu vấn đề Chiến thắng Điện Biên Phủ có phải là sự kiện để kết thúc
hoàn toàn cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Việt Nam?


<b>III. Hiệp định giơ ne vơ về chấm dứt chiến tranh ở đông dơng(20 )</b>’
Bằng? nêu vấn đề giáo viên cho HS trao


đổi nhanh- kết luận: Cần 1 cuộc đàm
phán- cần pháp lý- quan điểm của Đảng
trên mặt trận ngoại giao là đàm phán
th-ơng lợng để kết thúc chiến tranh bằng


con đờng hồ bình. Hiệp định Gi ne v
ó ký kt nhng ni dung gỡ?


<i>a.Hoàn cảnh:</i>


Ta giành thế chủ động trên mặt trận quân sự
Pháp thất bại bị nhân dân Pháp và thế giới
phản đối quyết liệt.


Thêi gian: Tõ 8.5.1954 ký ngµy 21.7


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

Những nội dung chúng ta đã ký kết ở
hiệp định Giơ ne vơ với Pháp có ý nghĩa
nh thế nào đối với cuộc kháng chiến?


và công nhận các quyền dân tộc cơ bản của
3 nớc trờn bỏn o ụng Dng.


Hai bên ngừng bắn và thực hiện giao chuyển
quân lấy vĩ tuyến 17 làm ranh giới quân sự
tạm thời.


Sau hai năm Việt nam sẽ thống nhất b»ng
tỉng tun cư tù do.


<i>ý nghÜa:</i> KÕt thóc th¾ng lợi cuộc kháng
chiến chống Pháp


L c sở pháp lý để giữa hồ bình độc lập
Đánh bại âm mu kéo dài và mở rộng chiến


tranh của Mỹ


Khẳng nh s ỳng n ca ng li khỏng
chin.


Bảo vệ thành quả của cách mạng tháng 8
Giáo viên phát phiếu học tập yêu cầu học sinh thảo luận nhóm (trọng tâm cđa
mơc)


MÉu phiÕu


Hiệp định sơ bộ 6.3 Hiệp định Giơ ne vơ


? Qua nội dung của hiệp định sơ bộ 6.3, hiệp định Giơ ne vơ 1954 em hãy so sánh
những điếm tiến bộ hơn và còn hạn chế của 2 bản hiệp định trong cuộc đấu tranh giành
quyền độc lp c bn.


Sau khi học sinh thảo luận phát hiện và trả lời , giáo viên chốt những điểm tiến bé
lín.


1.Hiệp định sơ bộ chỉ là thoả thuận của hai nớc trớc khi đi tới hiệp định chính
thức cịn hiệp định Giơ ne vơ là văn bản quốc tế chính thức – có cơ sở pháp lý để bảo
vệ quyền dân tộc, ta có chủ quyền tồn vẹn lãnh thổ.


- Giành đợc các quyền dân tộc cơ bản, thống nhất bằng tuyển cử tự do


- Là một bớc tiến rõ rệt trong đấu tranh ngoại giao, thắng lợi lớn của mặt trận
ngoại giao.


? Qua lêi tuyªn bè cđa chủ tịch Hồ Chí Minh ngày 26.11.1953 em có nhận xét gì


về cách kết thúc chiến tranh?


<b>IV.ý nghĩa lịch sử nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến</b>
<b> chống pháp 1946-1954(20 )</b>’


Giáo viên phát phiếu học tập cho học sinh nối nội dung của cột A và B đề tìm ra
nguyên nhân thắng lợi ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Pháp. Sau khi nối
xong yêu cầu học sinh thảo luận.


Nguyên nhân nào quan trọng nhất quyết định cho sự thắng lợi ?
Từ những nguyên nhân đó em hãy rút ra bài học kinh nghiệm.


<i><b>ý nghÜa lÞch sư</b></i> <i><b>Nguyên nhân thắng lợi</b></i>


-Do s lónh o ca ng ng đầu là Hồ
chủ tịch với đờng lối kháng chiến…


- Là chiến thắng lớn nhất, là chiến
cơng chói lọi đột phá thành trì nơ
dịch của CNĐQ.


-Phát huy đợc sức mạnh đại đoàn kết dân
tộc qua các mặt trận


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

tộc nhỏ bé nếu có sự lãnh đạo ỳng
n.


-Cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng
dân tộc ở á, Phi, Mỹ la tinh



Bài học kinh nghiệm ( yêu cầu rút ra từ nguyên nhân)
Sau khi HS thảo luận GV cần hớng cho


HS thấy rõ vai trò lãnh đạo của Đảng
đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh với
đ-ờng lối – phát huy đợc sức mạnh toàn
dân, đoàn kết…Quyết định mọi thắng
lợi trong mọi thời đại.


- Muốn thắng lợi- phát huy vai trò lãnh đạo
của Đảng, đờng lối,… phát huy sức mạng
đoàn kết, truyền thống yờu nc,...


? dành cho học sinh khá giỏi


Em hÃy cho biết mặt trận quân sự và mặt trận ngoại giao có quan hệ nh thế nào
qua2 sự kiện chiến thắng Điện biên phủ và hiệp đinh Giơ ne nơ?


Quan hệ chặt chẽ: Mặt trận quân sự thắng lợi mặt trận ngoại giao thuận lợi
thắng lợi.


Củng cố bài giảng:Yêu cầu học sinh lập bảng thống kê ghi nhớ các sự kiện tiêu
biểu từ ngày 23.9.1945-8.5.1954.


Thời gian Sự kiện Nội dung chính Nhận xét cảm nhận riêng
về sự kiện


6.3.1946 Hip định sơ bộ 6.3


GV chốt một só sự kiện tiêu biểu trên mặt trận quân sự, kinh tế, chính trị, ngoại


giao yêu cầu học sinh nắm vững các vấn đề cơ bản chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.


Rót kinh nghiệm sau giờ dạy:






.


<i>Tuần :29</i> <i>Thứ6 ngày19 tháng3năm 2009</i>


<i>Tiết 39-40-41</i>


<b>Ch ơng VI Việt nam từ những năm 1954 đến 1975</b>


<b>Bài 28: xây dựng xã hội chủ nghĩa ở miền bắc- đấu tranh chống đế</b>
<b>quốc mỹ và chính quyền sài gũn min nam 1954-1965</b>


<b>Tiết 1</b>


<b>I. Mục tiêu bài học :</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i> : Cung cÊp cho häc sinh nh÷ng kiiÕn thøc vỊ


<b>-</b> Tình hình nớc ta sau hiệp định Giơnevơ về Đông Dơng; Nguyên nhân của việc
nớc ta bị chia cắt làm 2 miền với hai chế độ chính tr khỏc nhau.


<b>-</b> Niệm vụ của cách mạng Miền Bắc giai đoạn 1954 1960. Nhiệm vụ của cuộc


cuộc cách mạng dân chủ nhân dân.


<b>-</b> Nhng thnh tu ca Min Bắc và những sai lầm thiếu sót trong cơng cuộc cải
cách ruông đất, khôi phục kinh tế, cải tạo quan hệ sản xuất.


<i><b>2. T tởng </b></i>: Bồi dỡng cho học sinh lòng yêu nớc, yêu xã hội chủ nghĩa, niềm tin vào
sự lãnh đạo của đảng<i><b>.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>II. ThiÕt bị dạy học </b>


Giỏo viờn chunn b : - Bn đồ chiến sự Việt Nam.
<b>-</b> Phóng to tranh ảnh ở sỏch giỏo khoa.


<b>III. Phơng pháp - tổ chức.</b>


1. Phng phỏp : Phân tích sử dụng đồ dùng trực quan.
2. Tổ chức : Quan sát thực hành phiếu học.


<b>IV. TiÕn tr×nh d¹y häc</b>


Giáo viên giới thiệu bài mới (1’): Hình ảnh đất nớc Việt Nam thống nhất toàn vẹn,
tơi đẹp ( Quay lại năm 1954 đầy khó khăn thách thức).


<b>I.Tình hình nớc ta sau hiệp định Giơnevơ 1954 về Đơng Dơng.( 15 )</b>’
Hãy nhận xét tình hình chính rị nớc ta


sau hiệp định Giơnevơ 1954? Về chính trị : Tạm thời bị chia cắt làm 2miền.
+ ở Miền Bắc: Ngày 10/10 quân ta tiếp
quản Thủ đô, đến ngày 16/05/1955 Pháp
rút khỏi Hải Phịng, MiềnBắc hồn tồn


đ-ợc giải póng.


+ ở Miền Nam : Từ vĩ tuyến 17 trở vào
Pháp tiếp quản nhng có hành động phá
hoại không chấp hành các điều khoản
trong hiệp định, tiếp tay cho Mĩ lập chính
quyền Ngơ Đình Diệm nhằm biến Miền
Nam thành thuộc địa kiểu mi v cn c
quõn s ụng Nam ỏ.


Giáo viên treo bảng phụ ghi nhiệm vụ cách mạng nhng cha ghi tên nhiệm vụ nào,
của Miền nào, đâu là nhiệm vụ chung, riêng.


Yêu cầu học sinh điền tên miền ở từng nhiệm vụ và giải thích tại sao mỗi miền lại
có những nhiệm vụ riêng và chung nh vậy.


Miền Bắc MiÒn Nam


Xây dựng CNXH vững mạnh để làm căn
cứ địa cỏch mng, hu phng cho Min
Nam


Duy trì và phát triển lực lợng cách mạng,
bảo vệ Miền Bắc hoàn thành cách mạng
dân tộc dân chủ.


<b>Nhiệm vụ chung là : </b><i>Đấu trnh chống</i>
<i>Đế quốc Mĩ và tay sai giải phóng Miền</i>
<i>Nam, bảo vệ Miền bắc thống nhất hoàn</i>
<i>thành cách mạng d©n téc dan chđ.</i>



Giáo viên, học sinh giải thích, làm rõ do tình hình chính trị khác nhau nên mỗi
miền có một nhiệm vụ chiến lợc khác nhau nhng cả hai nhiệm vụ đều liên quan và hỗ
trợ lẫn nhau để thực hiện một mục đích là hồn thành cách mạng dân tộc dân chủ trong
cả nớc.


<b>II. Miền Bắc hoàn thành cải cách ruộng đất, khôi phục kinh tế cải tạo</b>
<b>quan hệ sản xuất 1954 1960.(25 )</b>– ’


<i><b>1Hoàn thnh ci cỏch rung ỏt.(8 )</b></i>
Hot ng nhúm.


Giáo viên phát phiếu học tập.


a. Hoàn cảnh :


-Nguyên nhân : + Thế lực phong kiến đang
tồn tại đang là kẻ thù chiến lợc mà cách
mạng cần tiêu diệt.


i tng : ỏnh vo i a chủ ( Bộ phận
phong kiến phản động ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

Những thành tích đã đạt đợc trong cải
cách ruộng đất có giá trị nh thế nào đối
vơíi cách mạng, đời sống nhân dân Việt
Nam.?


Bên cạnh những thành tựu đã đạt đợc,
em hãy cho biết cải cách ruộng đất còn


gặp phải những sai lầm thiếu sót gi?
Đảng cần rút ra kinh nghiệm gì? Em hãy
liên hệ với chơng trình cải cách hành
chính hiện nay?


HS tù liªn hƯ vµ biÕt rót bµi häc kinh
nghiƯm


chiến lợc là phản phong v phn .


+Động viên, khuyến khích nông dân s¶n
xt.


+Thực hiện chủ trơng ngời cày có ruộng.
+Thúc đẩy sức chiến đấu trên chiến trờng.
b.Quá trrình cải cách ruộng đất.


Từ 25/11/1953 cải cách ruộng đất bắt đầu thí
điểm ở 6 xã của huyện Đại từ, tỉnh Thái
Nguyên, đến : 05/1954 hết đợt 1.Ngày
20/07/1956 hoàn thành cải cách ruộng đát.
c.Kết quả : Thu hồi 81 vạn ha ruộng đất, 10
vạn Trâu, bị; 1,8 triệu nơng cụ chi cho 2,2
triệu hộ dân gồm 9,5 triệu ngời.


d.ý nghÜa :


-Là thắng lợi chiến lợc mang tầm quyết định
làm thay đổi bộ mặt nông thôn Miền Bắc.
-Chuyển từ xã hội thuộc đia 1/2 phong kiến


sang chế độ dân chủ cộng hoà.


-Lần đầu tiên nông dân đợc sở hữu và làm
chủ ruộng đất đã khuyến khích đợc nơng dân
tham gia sản xuất, tác động trực tiếp đến sức
mạnh Quân đội trên chiến trờng.


-Giáng một đòn quyết định vào giai cấp
phong kin.


<i>*Sai lầm và thiếu sót :</i>


Do nng lc v trỡnh độ có hạn dẫn đến thực
hiện sai chủ trơng của Đảng; tra tấn quy
nhầm, bắt nhầm địa chủ yêu nớc


Đảng đã đánh giá đây là sai lầm nghiêm
trọng gây tổn thất, ảnh hởng đến chính sách
đồn kết dân tộc dẫn đến tình hình nơng thơn
ở Miền Bắc cng thng.


<b>2. Khôi phục kinh tế hàn gắn vết th ¬ng chiÕn tranh.(9 )</b>’


GV treo bảng ghi nội dung thơng tin u cầu học sinh hoạt động nhóm nhỏ ghi
thụng tin v tr li.


<b>Ngành</b> <b>Thực trạng</b> <b>Chủ trơng</b> <b>Kết quả</b>


Nông



nghip B chin tranh tàn phánặng nề 1.430.000 ha
ruộng đất bỏ hoang, 80%
cơng trình thuỷ lợi bị tàn
phá, kỷ thuật canh tác
thô sơ.


Phát triển là nhiệm vụ
hàng đầu động viên
nông dân khắc phục
khó khăn.


1956: Sản xuất nông
nghiệp đạt 4 triệu tấn,
khơi thông 3.500km
kênh mơng.


C«ng
nghiƯp, tiĨu


thđ c«ng
nghiƯp


Thiếu vật t, kỹ thuật.
1955 cả miền bắc có 34
ngời đạt trình độ kỹ s


Khôi phục và phát triển
các nhà máy xí nghiệp,
chú trọng phát triển
công nghiệp nặng.



Khôi phục 29 xí nghiệp
cũ, xây dùng 55 xÝ
nghiƯp míi, chđ yếu sản
xuất hàng tiêu dùng, xi
măng ( Hải Phòng) Điện
( Hà Nội), Dệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

vận tải gia km (HN-HP,HN-LSơn)
mở rộng nhiều cảng lớn
( HP, CÈm Ph¶, BÕn
thủ).


Khai thông đờng hàng
khơng dân dụng quốc tế
Văn hố


giáo dục Chú trọng phát triển hệđại học đẩy mạnh cơng
tác văn hố văn nghệ


Những thành tựu đó có ý nghĩa nh thế nào
đối với quá trình xây dựng đất nớc ?


<b>*ý nghÜa:</b>


+Là những thắng lợi to lớn của nhân dân
ta. Nông nghiệp vợt mức trớc chiến tranh,
công nghiệp phát triển thêm một bớc, an
ninh trật tự giữ vững, quốc phòng đợc củng
cố.



+Củng cố niềm tin đa miền bắc bớc vào thế
kỷ mới, cuộc sống mới đặt nền móng vững
chắc để xây dựng hậu phơng vững mạnh.
<b>3Cải tạo quan hệ sản xuất b ớc đầu phát triển kinh t vn hoỏ(8 )</b>


GV giải thích khái niệm Cải tạo quan hệ
sản xuất


Tại sao chúng ta lại phải tiến hành cải tạo
quan hệ sản xuất ?


GV treo bảng phụ ghi kết quả cho học
sinh đọc.


11/1960: miền bắc thành lập đợc 41.401
HTX,86% nông dân đi vào làm ăn tập thể.
Công nghiệp đầu năm 1960 ở miền Bắc có
97% TS đi theo con đờng công t hợp
doanh 10 vạn ngời buôn bán nhỏ tham gia
vào HTX mua bỏn.


1960 số HS tăng gấp 2, SVĐH tăng 4 lần
khoảng 11.000 SV, nhà thơng trạm y tế
tăng 11 lần.


*Biện pháp:


+Nông nghiệp: Đa nông dân đi vào làm
ăn tập thể tham gia vào các HTX.



+Công nghiƯp:Thùc hiƯn c«ng t hợp
doanh và quốc doanh.


- Trong ci to quan hệ sản xuất đối với
các thành phần kinh tế then chốt nhất là
cải tạo nông dân thông qua hình thức
HTX nơng nghiệp đồng thời xây dựng
kinh tế quốc doanh để trở thành lực lợng
lãnh đạo nền KTQD.


* KÕt qu¶: ( tiÕp nhËn ë b¶ng phơ)


*ý nghĩa: Xố bỏ cơ bản chế độ ngời bóc
lột ngời, thúc đẩy đợc sản xuất phát triển,
đảm bảo cho đời sống nhân dân khích lệ
tinh thần chiến đấu và phục vụ chiến đấu.
*Thiếu sót và sai lầm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

Làm bài tập nhanh (2’): Sau khi hiệp định Giơ ne vơ 1954 Miền bắc đã đạt đợc
những thành quả gì để đặt nền móng cho CMXHCN ?


Yêu cầu HS nêu đợc ngắn gọn những nội dung trên


Cải cách ruộng đất, khôi phục kinh tế, cải tạo quan hệ sản xuất )
HD soạn phần III. Trả lời các câu hỏi ở SGK./.(2’)


Rót kinh nghiƯm sau giờ dạy:










..


Tuần 29. Thứ 6 ngày 20 tháng 3 năm
2009


Tiết 37:

<b>Nghệ An Từ Năm 1919 §Õn Nay.</b>


<b>I.Mơc tiªu bµi häc</b>

.


Học xong bài này yêu cầu học sinh nắm đợc các kiến thức cơ bản sau.


1.Kiến thức : Lịch sử Nghệ An là một bộ phận không thể tách rời của Lịch sử dân tộc
giai đoạn từ 1919 đến 1945


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

2. T tởng : Giáo dục HS tình yêu quê hơng đất nớc , tự hào về những trang sử hào hùng
oanh liệt của nhân dân Nghệ An.trong đó có huyện Tân Kỳ.


3.Kü năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích ,liên hệ .


biết sử dụng các nguồn t liệu sống cho quá trình học tập.

<b>II .Thiết bị dạy học</b>

.


GV chun b : Bản đồ hành chính Nghệ An.



T liƯu vỊ mét sè nhân vật tiêu biểu của Nghệ an.:Lê Hồng Phong, Hồ Tùng Mậu..
Thơ ca ,tranh ảnh về Xô Viết Nghệ Tĩnh


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>



GV cho hc sinh cỏc nhúm thi hát đối hoặc đọc thơ đối trong 5’ : đọc một số bài thơ ,
bài ca dao ca ngợi truyền thống tốt đẹp của ngời Nghệ An.


Gv dùng phần tổng kết nhận xét làm giới thiệu bài
<b>1. Nghệ An từ 1919-1930.(12 )</b>


Nêu những chun biÕn vỊ kinh tÕ –
chÝnh trị của Nghệ An trong 2 thập niên
đầu thÕ kû XX?


Trong 2 thập niên đầu thế kỷ XX Pháp
đầu t mạnh vo Ngh an nhm mc ớch
gỡ?


Sự đầu t toµn diƯn vµo NghÖ an nãi lên
điều gì ?


S phỏt trin các nghành kinh tế đã tác
động nh thế no n xó hi?


điểm nổi bật của giai cấp công nhân Nghệ
An là gì ?


a. Kinh tÕ x· héi :thµnh lËp thµnh phè
Vinh-BÕn thủ.



+ Chợ Vinh trở thành trung tâm buôn bán
của Trung Kú.


+ hệ thống đồn điền phát triển với quy mô
ngày càng lớn nh : Phủ Quỳ, thanh Chơng,
Quỳ Châu..


+ hệ thống giao thơng phát triển tơng đối
hồn chỉnh: đờng sắt , đờng không đợc
khai thác và sử dụng.


→Kinh tế có nhiều chuyển biến tích cực.
Mục đích : phục vụ cho q trình khai thác
bóc lột của Pháp.


→Nghệ An là vùng đất giàu tiềm năng, có
vị trí chiến lợc quan trọng.


<b>X· héi : </b>


* số lợng công nhân tăng nhanh , trong
năm 1928-1929 có 7000 công nhân.


Giai cp cụng nhân trởng thành sớm , đón
nhận luồng t tởng vơ sn


Tầng lớp t sản bắt đầu vơn lên dành quyền
tự chñ.



Tiểu t sản : cuộc sống bấp bênh, phần lớn
xuất thân trong các gia đình giàu truyền
thống yêu nớc.


<b>ChÝnh trÞ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

Từ những năm 1925 giai cấp công nhân
chịu sự tác động bởi những tổ chức nào ?


Sự ra đời và hoạt động tích cực của các tổ
chức cng sn núi lờn iu gỡ ?


mạng .hội VNCMTN và T©n ViƯt.


Chủ nghĩa Mác đợc truyền bá rộng rãi .
Luồng t tởng vô sản đợc nhân dân đón
nhận thơng qua tổ chức Hội Việt Nam
cách mạng thanh niên.


_ Từ năm 1929-1930 nhiều chi bộ công
sản ra đời và hoạt động tích cực.


Chủ nghĩa Mác đợc truyền bá rộng rãi.
luồng t tởng chiếm u thế tuyệt đối.


<b>2 Nghệ An từ 1930-1945( 20 )</b>’
Gv cho Học sinh hoạt động nhóm:


Tại sao năm Phong trào cơng nhân 30-31
lại phát triển lên đến đỉnh cao tại Nghệ


tĩnh ?


Những dẫn chứng tiêu biểu để chứng minh
Nghệ Tình là đỉnh cao của phong trào cách
mạng 30-31?


HS căn cứ vào bài đã học ở phần trớc để
trình bày lại có hệ thống dựa trên các
nguyên nhân và các dẫn chứng tiêu biểu.
HĐ nhóm ; những chuyển biến tích cực
của cách mạng NGhệ An chuẩn bị cho
cách mạng tháng 8?


Y/C hs hÖ thèng cã logic những chuẩn bị
về mọi mặt của Nghệ An


a. trong phong trµo 30-31


_ Nghệ an là đỉnh cao của phong trào
30-31.


Hội tụ đầy đủ các động lực của phong trào
cách mạng của cả nớc.


Hội tụ đợc những đặc điểm nổi bật nhất
của phong tro cỏch mng.


b. Trong phong trào 36-39


Tham gia các phong trào dân tộc dân chủ


với nhiều hình thức phong phó.


Thu hút đơng đảo các tâng lớp các giai cấp
tham gia.


c. Trong giai đoạn 36-45


Hởng ứng sự chuyển hớng cuat phong tr
vị trang.


Mặt trận Việt Minh hoạt động có hiệu quả.
Tham gia dành chính quyền kết hợp khởi
nghĩa từng phần và tổng khởi nghĩa.


<b>Củng cố (5 ): Cách mạng Nghệ An có điểm gì đặc biệt so với cách nạng cả n</b>’ <b></b>
<b>-ớc ?</b>


<b>Y/c HS rút ra đợc :</b>


<b>Nghệ An có truyền thống, cơ sở đảng hoạt đơng sớm……</b>
<b>Có vị trí chiến lợc…</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

Tn30 . Thứ 2 ngày tháng 3 năm
2009


Tiết :38


<b>Làm bµi kiĨm tra viÕt (1 tiÕt)</b>



I. mục đích u cầu.



1. Củng cố khắc sâu những kiến thức về lịch sử Việt Nam từ 1930-1954 . Đánh
giá kết quả học tập và rèn luyện của học sinh.


2. Rèn kĩ năng làm các đề thi lịch sử dới 2 dạng tự luận và trắc nghiệm.
3. Giáo dục học sinh ý thức nghiêm túc , làm bài độc lập trong giờ kiểm tra
.Biết vận dụng kiến thức một cách sáng tạo.


<b>II . Phần đề ra:</b>
<b>A- Phần trắc nghiệm ( 4 đ)</b>


<b>I</b>- Chọn phơng án trả lời đúng ( 1.5 đ)


Câu 1: : Sự thắng lợi vủa cách mạng tháng 8 /1945 và sự ra đời của nớc VNDCCH có
ý nghĩa:


A. lµ mét sù kiƯn quan träng.


B. Lµ mét sù kiện vô cùng quan trọng của dân tộc Việt Nam.


C.Là một sự kiện trọng đại . Một bớc ngoặt vĩ đại của dân tộc Việt Nam
Câu 2: Cơng lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do ai khởi thảo:


A- Trần Phú B- Nguyễn ái Quốc C- Lê Hồng Phong D- Nguyễn Văn Cừ
<b>Câu 3: Khẩu hiệu của đảng ta trong thời kỳ 1936-1939 là:</b>


A.Đánh đổ thực dân Pháp dành độc lập dân tộc. B . đánh đổ chế độ phong kiến giành
ruộng đất .


C. Chống chủ nghĩa phát xít ,nguy cơ chiến tranh. địi tự do cơm áo hồ bình



<b>Câu 4 : Chỉ thị " Nhật Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta " đợc Hội nghị </b>
<b>th-ờng vụ TW Đảng thông qua ngày nào ?</b>


A- 9/3/1945 B- 3/9/1944 C- 12/3/1945 D- 3/12/1945
<b>Câu 5: Tại sao Chính phủ ta ký hiệp định Sơ bộ ( 6/3/1946 ) với Pháp ?</b>
A- Để Pháp chấm dứt chiến tranh nam b


B- Để nhanh chóng gạt 20 vạn quân Tởng ra khỏi nớc ta
C- Để ta có thêm lực lợng kháng chiến


<b>Câu 6: Âm mu của Pháp khi mở cuộc tấn công lên Việt Bắc nhằm :</b>


A- Chiếm biên giới Việt Trung , nhăn chặn tiếp tế B- Phá tan cơ quan đầu nÃo
kháng chiến của ta


C- Phậu phơng kháng chiến của ta. D" : Giành thắng lợi quân sự quyt nh kt
thỳc chin tranh.


E. Tất cả các ý trªn


<b>II- Nối mốc thời gian ở cột A với sự kiện ở cột B sao cho đúng ( 1.5 đ)</b>
<b>Thời gian</b>


<b>( A )</b> <b>Sự kiện ( B )</b> <b>Đáp án( C )</b>


1-7/5/1953 a- Ta mở màn tấn công Điện Biªn Phđ..."


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

4 chuyển địa cầu



3- 6/3/1946 c-Ta mở màn tấn công dợt 2 vào đông Mờng Thanh.
4 -30/3/1954 D- Hiệp định sơ bộ đợc ký kết giữa ta và Pháp


5- 7/5/1954 e. Na-Va sang Đông Dơng với kế hoạch quân sự mới.
6-21/7/1954 f. Hiệp định Giơ-Ne-Vơ về kết thúc chiến tranh ở Đông


D-¬ng.


<b>III- Điền câu từ đúng vào chỗ trống ( 1đ)</b>


1- Kế hoạch Na va của Pháp


nhằm...






2- Phơng châm tác chiến cña ta trong chiến cuộc Đông xuân 1953- 1954 là:
.








<b>B- Phần tự luận ( 6 đ)</b>


Câu 1- Vì sao nói tình thế nớc ta sau cách mạng tháng 8 là tình thế "ngàn cân treo sợi


tóc" ? ( 4 ®)


C©u 2 - Suy nghÜ cđa em về chiến thắng Điện Biên Phủ ( 2đ )


<b>Phần II. Đáp án:</b>



<b>Phn trc nghim.. Mi cõu ỳng c 0,25 điểm.</b>


1.c; 2-b ;3-c;4-a ;5-b ;6-e .
phần nối mốc thời gian với sự kiện : 1.e; 2-a ;3-d;4-c ;5-b ;6-f .
phần điền từ vào chỗ trống điền đúng mỗi câu đợc 0,5 điểm .


: HS điền nội dung chính là câu 1 : Nhằm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở đông
dơng và kết thúc chiến tranh trong danh dự cho nớc Pháp.


câu 2: Tích cự , chủ động , cơ động, linh hoạt, đánh ăn chắc, đánh chắc thắng .
<b>Phần tự luận Câu 1Học sinh nêu đợc những khó khăn của nớc ta sau cách mạng</b>
tháng 8 ( 2 điểm )


chính quyền non trẻ, cha có kinh nghiệm quản lý nhà nớc cấp quốc gia, cha đợc
quốc gia nào cơng nhận.


Bọn phẩn động ngóc đầu nổi dậy chống phá chính quyền cách mạng.
Nạn đói , nạn dốt hoành hành khắp nơi.


Giặc ngoại xâm : 20 vạn quân Tởng ở Miền Bắc, thực dân pháp xâm lợc ở Miền
Nam, 6vạn quân Nhật đang chờ giải giáp chúng đang dùng mọi cách để tiêu diệt chính
quyền cách mạng.


giải thích đợc ( 2 điểm ): đây là tình thế vơ cùng nguy hiểm nó đe doạ đến sự sống


cịn của dân tộc, của chính quyền dân chủ nhân dân.


Vì cha bao giờ trên đất nớc ta kẻ thù lại đông đúc đến nh vậy. kẻ thù nào cũng
muốn tiêu diệt chính quyền cách mạng non trẻ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

Tuỳ thuộc vào cản xúc tình cảm của học sinh. Nhng bài viết dựa trên lòng tự hào
dân tộc, Hs vận dụng nhữnh đánh giá nhận xét của các nhà lịch sử : nêu nổi bật đợc ý
nghĩa lịch sử và nguyên nhân tháng lợi của chiến thắng Điện Biên Phủ.


<i>TuÇn 31:</i> <i> Thứ 2 ngày30 tháng 3 năm 2009</i>
<i>Tiết 40</i>


<b>Bài 28: ( tiết 2)</b>


<b>Miền nam đấu tranh chống chế độ mỹ diệm giữ gìn và phát triển</b>
<b>lực lợng cách mạng tiến tới tổng khi ngha (54-60)</b>


<b>I. Mục tiêu bài học :</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i> : Âm mu và thủ đoạn của Mỹ Diệm tại miền nam


Sự chuyển biến của phong trào cách mạng Miền nam sau ánh sáng nghị quyết 15
cụ thể hoá là phong trào Đồng Khởi.


Nội dung, ý nghĩa của Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ 3


<i><b>2.T tng:</b></i> Giỏo dc cho học sinh thấy rõ sự anh dùng kiên cờng của nhân dân Miền
nam. Vai trò lãnh đạo sáng suốt của Đảng trong mọi hoàn cảnh.


<i><b>3.Ký năng:</b></i> Rèn luyện kỹ năng phân tích lập luận vấn đề


Quan sát và sử dng thnh tho dựng trc quan


<b>ii. thiết bị dạy häc</b>


GV, HS chuẩn bị: Lợc đồ hình 60 SGK
Phiếu hc tp, bng ph


<b>iii.phơng pháp,tổ chức</b>


Hot ng nhúm, cỏ th, thực hành phiếu học


PP: Quan sát sử dụng đồ dùng trực quan, tờng thuật, phân tích
<b>iv.tiến trình dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

HÃy nêu nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam sau năm 1954 ( miền bắc, miền nam
và chung cđa 2 miỊn)


Miền bắc bớc đầu đã thực hiện những nhiệm vụ cụ thể nào để tiến tới xây dựng
XHCN vững mạnh.


GV giíi thiƯu bµi míi


1.Đấu tranh chống chế độ Mỹ-Diệm, giữ gìn và phát triển lực lợng cỏch mng
1954-1960


HÃy trình bày âm mu và thủ đoạn của Mỹ
Diệm ở Miền Nam những năm 54-60?


Trc õm mu v thủ đoạn mới của Mỹ tại
miền nam Đảng đã có chủ trơng gì ?



Tại sao ta phải chuyển hớng từ đấu tranh
vũ trang sang đấu tranh chính trị t
1954-1959 ?


Vì: lực lợng ở miền nam mỏng


Rng buc quy định hiệp định Giơ Ne vơ
Sức ép quốc tế.


Trớc làn sóng đấu tranh của nhân dân miền
nam Mỹ –Diệm có hành động gì ?


Gv lÊy mét sè dÉn chøng minh hoạ những
tội ác man rợ của chính quyền Sài Gòn.


Đặt cách mạng Miền Nam vào tình thế
nguy hiểm.


a


<b> .Âm, m u và thủ đoạn của Mỹ-Diệm</b>
Âm mu: Biến miền nam thành thuộc địa
kiểu mới. Dùng miền nàm làm căn cứ quân
sự , hậu phơng để tiến cơng miền bắc, ngăn
chặn làn sóng cộng sản ở Đơng nam á.
Thủ đoạn: Dựng Ngơ Đình Diệm làm quốc
trởng xây dựng nền cộng hoà ở miền nam
-Tăng cờng việc trợ KT-quân sự cho Diệm
-Xây dựng bộ máy nguỵ quân,nguỵ quyền


-Tiến hành tố cộng diệt cộng


Đa hàng hoá ế thừa vào miền nam - để
KTMN bị cột chặt và lệ thuộc vào Mỹ.
Du nhập lối sống Mỹ: ăn chơi, hởng thụ,
thủ tiêu ý chí đấu tranh và ý chí cách
mạng.


<b>Chđ tr ¬ng của Đảng : </b>


+Xỏc nh k thự chớnh ca cách mạng là
đế quốc Mỹ và chính quyền tay sai Ngơ
Đình Diệm.


+Xác định nhiệm vụ của CMVN: Chuyển
từ đấu tranh vũ trang sang đấu tranh chính
trị, địi thi hành hiệp định Giơ Ne vơ bảo
vệ hồ bình.


-Phong trào đấy ttanh chính trị ở Sài Gịn
chợ Lớn mít tinh biểu tình địi thi hành
hiệp định Giơ ne vơ, đòi hiệp thơng tổng
tuyển cử.


* Mỹ- Diệm: Thi hành nhiều chính sách
phản động tăng cờng tố cộng diệt cộng với
nhiều bộ luật man rợ (57,10/59) lê máy
chém đi khắp miền nam bắt bớ Đảng viên,
tàn sát cán bộ đồng bào miền nam – gây
tổn thất nặng nề cho cách mạng.



<b>2.Phong trào Đồng khởi 1959-1960</b>“ “
Những sự kiện nào đánh dấu bớc phát triển
đột phá ca cỏch mng Vit Nam ?


Nêu nội dung của nghị quyÕt 15 ?


GV treo bảng phụ ghi nội dung của NQ
15:”….giành chính quyền về tay nhân
dân…lấy sức mạnh của quần chúng, dựa
vào lực lợng chính trị của quần chúng là
chủ yếu, kết hợp với lực lợng vũ trang để
đánh đổ quyền thống trị của đế quốc và
phong kiến ,dựng chính quyền cách mạng
của nhân dân.”


a.Sù chun h íng cđa cách mạng miền
nam


-8/1956 Lờ Dun vit đề cơng cách mạng
miền nam tuyên truyền xây dựng lực lợng
vũ trang, căn cứ cách mạng trong lòng
địch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

GV cho HS đọc nội dung và thảo luận
nhóm:


Tại sao Đảng ta lại quyết định chuyển
h-ớng đấu tranh cho cách mạng Miền Nam?
NQ 15 có tác dụng gì đối với phong trào


cách mạng miền nam thời điểm đó ?


GV giúp HS nhận thức rõ sự cần thiết phải
chuyển hớng của cách mạng miền Nam,
đứng trớc sự khủng bố dã man của chính
quyền Ngơ Đình Diệm. Sự tổn thất nặng nề
của cách mạng miền nam…..


Sau NQ 15 thực tế phong trào cách mạng
Miền Nam đã chuyển biến nh thế nào?
GV dùng lợc đồ K/n ở SGK yêu cầu học
sinh tờng thuật diễn biến, kết quả , ý nghĩa
của phong trào Đồng Khởi?.


Sự ra đời của mặt trận dân tộc GPMNVN
có tác dụng gì ? Mặt trận có điểm gì giống
với mặt trận Việt Minh trớc cách mạng
tháng 8?


* ý nghĩa: Đánh dấu bớc phát triển đột phá
của phong trào cách mạng miền nam xoay
chuyển tình thế đáp ứng kịp thời yêu cầu
bức thiết của Cách mạng miền nam


b.ChuyÓn biÕn cđa phong trµo:


Từ T5/1959 khởi nghĩa bùng nổ ở Vĩnh
Thanh-Bình Thuận, Bác ái-Ninh
Thuận-T8/1959 bùng nổ mạnh mẽ ở Trà Bồng –
Quảng Ngãi – lan rộng khắp miền nam


trung bộ đỉnh cao là ở Bến Treo nhân dân
đã phá ách kìm kẹp của địch, lập căn cứ
giành chính quyền thành lập lực lợng vũ
trang đầu tiên chuẩn bị chiến đấu lâu dài.
*Kết quả:


Giải phóng đợc 150 cấp bức rút 47 đồn
bốt, mở đại hội nụng dõn trng tr bn ỏc
ụn.


*ý nghĩa:


Đánh dấu bớc phát triển nhảy vọt của cách
mạng Việt nam chuyển từ thế giữ gìn lực
l-ợng sang thế tiến công.


-y M Diệm vào con đờng khủng hoảng
triền miên nội bộ phân hoá và mâu thuẫn
sâu sắc.


-20/12/1960 mặt trận giải phóng dân tộc
giải phóng miền nam ra đời tập trung các
lực lợng xã hội- chống Mỹ Diệm- là thắng
lợi hết sức quan trọng.


<b>IV.Miền bắc b ớc đầu xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của CNXH (1961-1965)</b>
1. Đại hội đại biểu tồn quốc lần thứ III của Đảng


§H§B toàn quốc lần thứ 3 của Đảng diễn
ra trong hoàn cảnh nào ? (tình hình trong


nớc và quốc tế).


Hóy nêu những nội dung quan trọng mà
ĐHĐB lần 3 đã đề ra ?


H§ nhãm: H·y nhËn xÐt vị trí và vai trò
của cách mạng mỗi miền ? theo em nhiệm
vụ của cách mạng miền nào là quan träng
h¬n?


TL: Mối quan hệ khăng khít gắn bó chặt
chẽ vì hai miền đều hớng về một nhiệm vụ
chung là Kháng chiến chống Mỹ cứu nớc.
Vai trò: Miền bắc: quyt nh nht


Min nam: quyt nh trc tipHu


ph-a.Hoàn cảnh lịch sử:


Miền bắc: Hoàn thành khôi phục KT cải
tạo XHCN bớc đầu phát triển kinh tế- văn
hoá - XHCN


Miền nam; phong trào giải phóng dân tộc
có những bớc đột phá mới.


ThÕ giíi:Phong trµo giải phóng dân tộc
phát triển mạnh mẽ ë c¸c níc trong khu
vùc Ch©u phi, Mü la tinh, các nớc XHCN
ở giai đoạn phát triển mạnh mẽ.



b.Nội dung:


-Thời gian: từ 5-10/9/1960 tại thủ đô Hà
Nội với 525 đại biểu/50 vạn Đảng Viên,
Xác định nhiệm vụ chiến lợc của 2 miền
+Miền bắc:Tiếp tục xây dựng XHCN để
bảo vệ miền bắc chi viện cho miền nam.
+Miền nam: Đánh đổ ách thống trị của
của Mỹ-Diệm tay sai, giải phóng miền
nam hồn thành CMDTDCND trong cả
n-ớc.


+§Ị ra kÕ hoạch 5 năm lần thứ nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

ng v tiền tuyến tổng bí th, Hồ chí Minh làm chủ tịch.
Quyết định lấy ngày 3/2/ làm ngày kỷ
niệm thành lập Đảng.


c.ý nghi·:


Đề ra phơng pháp nhiệm vụ cách mạng
kịp thời, đúng đắn, mới phù hợp với yêu
cầu và thực tiến của cách mạng.


Yêu cầu học sinh nêu đợc ý nghĩa của đại hội Đảng lần thứ 3.
BT nhanh( (GV củng cố)


Những sự kiện nào sau đây đánh dấu bớc phát triển mới ca cỏch mng Vit Nam
t 1954-1960)



1.Hội nghị TW Đảng lần thø 15


2.Sự thắng lợi của phong trào Đồng Khởi
3.Sự ra đời của mặt trận DTGPMNVN


4.Tổ chức thành công đại hội ĐB toàn quốc lần thứ 3
5. Tất cả các sự kin trờn.


Hớng dẫn học sinh soạn phần còn lại. Trả lời các câu hỏi ở SGK


Lập bảng so sánh nhiệm vụ và sự phát triển của cách mạng 2 miền từ 1954-1965.
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:








<i>Tuần 31:</i> <i> Thø 5 ngµy 2 tháng4 năm 2009</i>
<i>Tiết 41</i>


<b>Bài 28: ( tiÕt 3)</b>


<b>Miền bắc thực hiện kế hoạch nhà nớc 5 năm (1961-1965)</b>
<b>Miền nam chiến đấu chống chiến tranh đặc biệt (1961-1965)</b>
<b>I. Mục tiêu bài học :</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i> : Nhiệm vụ, thành tựu của kế hoạch 5 năm lần thứ nhất, tác dụng của


những thành tựu đó đối với cách mạng cả nớc.


Âm mu thủ đoạn mới của Mỹ-Diệm trong chiến tranh đặc biệt, hiểut đợc khái
niệm “Chiến tranh đặc biệt “


Cuộc chiến đấu của quân và dân miền nam chống chiến tranh đặc biệt


<i><b>2.T tởng:</b></i> Bồi dỡng cho học sinh lòng yêu nớc ,tinh thần cách mạng khâm phục vụ
chiến đấu anh dũng của nhân dân miền nam .


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>ii.thiết bị dạy học</b>
GV chuẩn bị: lợc đồ


Tranh ảnh minh hoạ ở SGK
T liệu liên quan đến bài học
<b>iii.phơng pháp và tổ chức</b>


Phơng pháp: Quan sát sử dụng đồ dùng trực quan
Phân tích, tờng thut, so sỏnh


<b>iv.tiến trình dạy học</b>


Bi c: Trỡnh by nhng sự kiện chứng tỏ bớc phát triển đột phá của cách mạng
miền nam những năm 50-60 ?


<b>2. MiỊn B¾c thực hiện kế hoạch nhà n ớc 5 năm (1961-1965)</b>
Mục tiêu của kế hoạch 5 năm lần thứ nhất


là gì ?



Nêu các biện pháp để thực hiện các ngành
kinh tế trọng điểm ?


Dùng lợc đồ Miền bắc XDXHCN (61-65)
yêu cầu học sinh trình bày những thành tựu
mà chơng trình kế hoạch 5 năm đã đạt đợc
trên các lĩnh vực CN-NN-GVVT…?


Những thành tựu to lớn của kế hoạch 5
năm có ý nghĩa quan trọng nh thế nào đối
với cách mạng cả nớc ?


<b>*NhiƯm vơ mơc tiỊu</b>


Ra sức phát triển công nghiệp-nông
nghiệp, u tiên phát triển cơng nghiệp nặng,
nơng nghiệp phát triển tồn diện. Củng cố
và tăng cờng thành phần kinh tế quốc
doanh nâng cao trình độ văn hố của nhân
dân đẩy mạnh đào tạo cán bộ.


<b>* BiƯn ph¸p</b>


+Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng:
điện, gang, thép, phân, đạm, chủ yếu là
công nghiệp quốc doanh (chiếm 93,1%)
+Chú trọng phát triển công nghiệp ở địa
phơng: Xí nghiệp


+N«ng nghiƯp: X©y dùng HTX n«ng


nghiƯp, n«ng trêng qc doanh, ¸p dơng
tiÕn bộ KHKT thực hiện cơ khí hoá nông
nghiệp.


<b>* Thành tựu (SGK)</b>


+Xây dựng quân đội chính quy hiện đại,
lực lợng 3 thứ quân không ngừng lớn
mạnh về chất và lợng.


+Xây dựng tuyến đờng vận tải chiến lợc
trên bộ và trên biển ( đờng 559-đờng Trờng
Sơn)để chi viện cho miền nam.


<b>* ý nghÜa:</b>


+ Phát triển miền bắc vững mạnh để tự vệ
cho miền bắc làm thay đổi hoàn toàn bộ
mặt miền bắc, phát triển kinh tế XHCN đủ
khả năng làm nhiệm vụ cao cả là chi viện
cho chiến trờng miền nam.


<b> v.miền nam chiến đấu chống chiến lợc chiến tranh đặc biệt (1961-1965)</b>
<b>1 Chiến l ợc chiến tranh đặc biệt của Mỹ ở Miền nam</b>


Theo em hiểu nh thế nào là “Chiến tranh
đặc biệt “ GV giải thích từ 1954-1960 Mỹ
áp dụng chiến tranh đơn phơng -1961
chiến tranh đặc biệt .



Mỹ đề ra chiến lợc chiến tranh đặc biệt
trong hoàn cảnh nào ?


+ “Chiến tranh đặc biệt” là loại chiến tranh
xâm lợc kiểu mới áp dụng ở các nớc thuộc
địa ( lần đầu tiên thí điểm ở miền nam Việt
Nam ) đợc tiến hành bằng lực lợng nguỵ
quân do Mỹ trang bị tổ chức dới s ch
huy ca c vn M.


*Hoàn cảnh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

M thực hiện chiến tranh đặc biệt nhằm
âm mu và mục đích gì ?


Mỹ đã dùng thủ đoạn gì để thực hiện chiến
lợc chiến tranh đặc biệt ?


Em có nhận xét gì về chiến lợc chiến tranh
đặc biệt của Mỹ ?


HS nhận ra đợc đây là một loại hình chiến
tranh cao hơn so với chiến tranh đơn
ph-ơng?


đời của mặt trận dân tộc giải phóng miền
nam Việt Nam (20/12/1960), quân giải
phóng (15/2/1961), TW cục miền nam
(1/1961)



+Phong trµo cách mạng thế giới đang cuồn
cuộn dâng cao, Liên Xô và Đông Âu
không ngừng lớn mạnh.


* Âm m<b> u và mục đích của Mỹ</b>


+Đàn áp phong trào cách mạng miềnnam,
bình định miền nam, rút kinh nghiệm để
đàn áp phong trào cách mạng thế giới
-Thủ đoạn:


+Dùng kế hoạch xatalaytaylo huy động
11.300 tên cố vấn và 35,4 vạn quân nguỵ.
+Dồn dân lập ấp chiến lợc, đây là quc
sỏch ca M Ngu (16.000 p)


+Tăng cờng viện trợ về mọi mặt cho nguỵ
quân nguỵ quyền.


+T chc cỏc t càn quét bằng trực thăng
vận, thiết xa vận để tiêu diệt lực lợng cách
mạng.


+ Ngăn chặn nguồn tiếp tế từ bắc vào nam
bằng cách thực hiện chiến tranh đặc biệt ở
Lào.


<b>2.Chiến đấu chống chiến l ợc Chiến tranh đặc biệt của Mỹ</b>“ ”
Chủ trơng của Đảng ta để chiến đấu chống



chiến lợc chiến tranh đặc biệt của Mỹ ?


Dùng hình 64 ở SGK hình ảnh đó nói về sự
kiện nào ?


GV dùng lợc đồ tờng thuật trận ấp Bắc ?


Dùng lợc đồ trình bày các phong trào đấu
tranh ca nhõn dõn Min Nam t 1964.


*Chủ trơng của Đảng và mặt trận dân tộc
giải phóng miền nam Việt Nam.


+u tranh chính trị kết hợp vũ trang
+Tấn cơng trên 3 vùng chiến lợc (rừng núi,
nông thôn đồng bằng và đô thị)


-1961-1962:


Ta chủ động mở các cuộc tấn công vào các
đồn bốt làm tiêu hao sinh lực địch chống
càn quét.


Quân giải phóng kết hợp nhân dân phá ấp
chiến lợc, lập lng chin u.


<b>* Kết quả:</b>


Kế hoạch quốc sách của Mỹ-nguỵ chỉ tiến
hành 1 nửa nhng không trọn vẹn.



1/1963 chiến thắng ấp Bắc vang đội tiêu
diệt 450 tên địch, 16 máy báy, 3 xe tăng,1
tàu chiến.


<b>*ý nghĩa: Đánh dấu bớc phát triển về chất</b>
của cách mạng Việt Nam. Mở đầu cho
phong trào diệt nguỵ buộc Mỹ phải thay
đổi chiến lợc chiến tranh – chiến tranh
đặc biệt bị phá sản.


+ Đến năm 1964 Mỹ tiến hành kế hoạch
GiônxonMac Namara với mục tiêu bình
định có trọng điểm miền nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

+Lực lợng cách mạng đã tập trung thành
các tiểu đồn trung đồn, chính quyền cách
mạng thành cơ sở.


12/1964 lực lợng 3 thứ quân đã đánh trận
Bình Giã thắng lợi chứng minh cho sự lớn
mạnh của lực lợng 3 thứ quân.


+Quá trình kết hợp đấu tranh chính trị,
binh vận trên cả 3 địa bàn mở rộng vùng
giải phóng phá 5.000 ấp chiến lợc. –
chiến tranh đặc biệt bị phá sản.


Cho HS lµm bµi tËp nhanh



Trong chiến tranh chiến lợc đặc biệt biện pháp nào đợc xem là trọng điểm.
a. Lập ấp chiến lợc


b. Càn quét tiêu diệt lực lợng kháng chiến
c. Sử dụng chất độc hố học


BT vỊ nhµ: Lập bảng niên biểu tiến trình cách mạng Việt Nam từ 1954-1965


<i><b>Thời gian</b></i> <i><b>Sự kiện chính</b></i>


<i><b>Cách mạng miền bắc</b></i> <i><b>Cách mạng miền nam</b></i>


Hớng dẫn học sinh soạn bài 29 cả nớc trực tiếp trả lời các câu hỏi ở SGK


Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:.






..


<i>Tuần32 :</i> <i> Thø 2 ngµy 6 tháng 4 năm</i>
<i>2009</i>


<i>Tiết 42</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>I. Mục tiêu bài học :</b>



<i><b>1. Kin thc</b></i> : Cuc chin đấu của quân dân ta ở miền nam đánh bại liên tiếp hai
chiến lợc “ chiến tranh cục bộ”, Việt nam hoá chiến tranh “ của 2 miền nam-bắc, hai lần
đánh bại chiến tranh bằng không quân và hải quân ca M.


-Sự phối hợp của cách mạng hai miền, giữa tiền tuyến và hậu phơng trong cuộc
kháng chiến chống Mỹ cđa d©n téc.


- Hoạt động lao động sản xuấ xây dựng XHCN ở miền bắc trong điều kiện chống
chiến tranh phá hoại.


- Thắng lợi quyết định của cuộc tiến công chiến lợc 1972 ở miền nam và trận Điện
Biên Phủ trên không tháng 12/1972 ở miền bắc buộc Mỹ phải ký hiệp định Pa ri về
chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam và rút quân về nớc.


Riêng tiết 1: yêu cầu học sinh nắm đợc khái niệm của chiến tranh cục bộ so sánh
tính chất, mục tiêu, cách thực hiện với chiến tranh đặc biệt để thấy sau 1 lần thất bại,
tính chất của chiến tranh lại ác liệt hơn, cờng độ hơn với vũ khí tối tân hiện đại hơn.


-Những thắng lợi quan trọng của ta trên mặt trận quân sự: từ Vạn tờng đến 2 mùa
khô và tổng tiến công và nổi dậy Mậu thân năm 68, mặt trận quân sự và ngoại giao.


<i><b>2.T tëng:</b></i> Båi dìng cho học sinh lòng yêu nớc yêu CNXH, tình cảm ruột thịt bắc,
nam và tinh thần đoàn kết của nhân dân 3 nớc Đông dơng.


<i><b>3.K nng:</b></i> Rốn luyn k nng phân tích, so sánh, sử dụng thành thạo lợc đồ, tranh
ảnh. Biết nhận định đánh giá tình hình.


<b>ii.đồ dùng dạyhọc</b>


GV chuẩn bị: lợc đồ chiến dịch Vạn Tờng


Tranh ảnh liên quan n bi hc


<b>iii.phơng pháp và tổ chức</b>


Phng phỏp: S dụng đồ dùng trực quan tờng thuật
Lập bảng so sánh


Tổ chức: HĐ cá nhân, thực hành phiếu học, thực hành chỉ lợc đồ
<b>iv. tiến trình dạy học</b>


GV hái bµi cị5’)


Em hãy nêu những thành tựu cơ bản mà quân và dân 2 miền nam bắc đã đạt đợc
trong những năm 1954-1965 ?


Yêu cầu học nhận xét và cho điểm giáo viên bổ sung nhận xét và đánh giá.
GV giới thiệu bài mới


<b>i.Chiến đấu chống chiến lợc chiến tranh cục bộ của Mỹ (65-68)</b>
<b>1.Chiến l ợc chiến tranh cục bộ của Mỹ ở Miền nam(10 )</b>’


HĐ nhóm nhỏ: GV phát phiếu học tập yêu cầu HS điền nội dung vào phiếu sau đó
cử đại diện lên viết ở bảng phụ.


Néi dung của phiếu học tập: GV bỏ ngỏ phần chiến lợc chiÕn tranh


<b>Nội dung</b> <b>Chiến tranh đặc biệt</b> <b>Chiến tranh cục bộ</b>
Loại hình (tính chất) Là chiến tranh xâm lợc thực


d©n kiểu mới Là chiến tranh xâm lợc thựcdân kiểu mới


Mục tiêu chính trị Tiêu diệt lực lợng cách


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

Lực lợng chÝnh trªn chiÕn


trờng Chủ yếu sử dụng lực lợngnguỵ quân Lính viễn chính Mỹ- chhầu,nguỵ quân
Trọng tâm chiến lợc Lập ấp chiến lợc Tìm diệt và bình định


C¸ch thøc thùc hiƯn
( Biện pháp-thủ đoạn)


Trc thng vn, thit xa vn Ho lc, vũ khí hiện đại tối
tân


Yêu cầu HS quan sát bảng và so sánh
những điểm giống và khác nhau của chiến
tranh cục bộ và chiến tranh đặc biệt ?
GV cung cấp thêm: Dự định trong kế
hoạch của Mỹ “Tấn công miền bắc trên
quy mô lớn gọi là chiến dịch “Sấm rền”.
Thời gian thực hiện từ 20-30 tháng trong 3
giai đoạn, tăng quân viễn chinh Mỹ từ 2,6
vạn (64) lên 22 vạn (65), 53,7 vạn tên (67)


→Mü ho¸ cc chiÕn tranh ViƯt Nam.


+Giống: Tính chất không thay đổi, Mục
tiêu khơng thay đổi.


+ Kh¸c: Sư dơng lùc lợng lính Mỹ ( Quay
lại xâm lợc thực dân kiểu cũ ) trọng tâm


chiến cách thức thực hiện .


Kết luận: Tính chất ác liệt hơn, biện
pháp mạnh hơn, lực lợng đơng đảo hơn, vũ
khí hiện đại tối tân hơn.→Là một hình
thức cao của chiến tranh TDKM


* Âm mu: nhằm tạo một bớc chuyển mạnh
mẽ để ngăn chặn sự tan rã và sựp đổ nguỵ
quân nguỵ quyền →công tiêu diệt lực
l-ợng cách mạng ,dập tắt phong trào đấu
tranh của nhân dân ta.


Từ bảng so sánh yêu cầu học sinh rút ra khái niệm “Chiến tranh cục bộ”.
<b>2.Chiến đấu chống chiến tranh cục bộ của Mỹ(16 )</b>’


Đảng ta đã nhận định nh thế nào về chiến


tranh cục bộ của Mỹ ? Đảng xác định: Tính chất và mục tiêu cuộcchiến tranh không thay đổi – kẻ thù mạnh
hơn trang bị hiện đại hơn –tính chất ác
liệt hơn.


<i>a. Cuộc đấu tranh trên mặt trận quân sự</i>
GV treo lợc đồ trận Vạn Tờng-yêu cầu
HS tờng thuật diễn biến chính.


Gv dùng bản đồ tờng thuật trận Vạn
T-ờng.


Mỹ huy động 9000 quân,phần lớn lính


thuỷ đánh bộ,sử dụng cả hải lục khơng
qn, với 6 tàu đổ bộ, 105 xe tăng và xe
thiết giáp, 100 máy bay lên thẳng. 70
máy bay chiến đấu đổ bộ vào một làng
nhỏ ven biển thuộc huyện Bình Sơn
tỉnh quảng Ngãi.


Chúng dùng pháo máy bay bắn phá dọn
đờng quân địch chia quân làm 4 hớng
tiến về Vạn Tờng.


Ta có một trung đồn đang huấn luyện
ở Vạn Tờng săn sàng chiến đấu phối
hợp với quân du kớch v nhõn dõn a
phng .


<b>*Chiến thắng Vạn T ờng</b>


+18/8/1965 Mỹ tấn công vào thôn Vạn Tờng
nhằm tiêu diệt quân chủ lực của ta.


* Kết quả:


+20/8:Ta ỏnh bi chin dịch ánh sao sáng.
đẩy lùi đợc cuộc hành quân của địch, tiêu diệt
919 tên, bắn cháy 22 xe các loại, 13 máy bay
lên thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

Chiến thắng Vạn Tờng có ý nghĩa nh
thế nào đối với phong trào cách mạng


Việt Nam ?


GV treo bản đồ chiến sự(MN) có đánh
dấu nổi bật các căn cứ của ta. Yêu cầu
học sinh tờng thuật diễn biến kết quả
của 2 mùa khô ?


Sau khi HS têng thuËt GV ph¸t phiÕu
häc tËp Y/c HS làm nhanh ở bảng phụ
điều vào ô trống.


<b>*thắng lợi mùa khô 1965-1966</b>
<b>* Thắng lợi mùa khô 1966-1967</b>


Mùa


khô LínhMỹ
(vạn)


Mục tiêu


tấn công Cuộchành
quân


Ta tiêu
diệt
(tên)
65-66 22/72


vạn ĐNB, khuV


Đánh bại
quân chủ


lực


450


cuộc 104.000


66-67 44/98 Min ụng
NB
Tiờu dit


cơ quan
đầu nÃo


895 151.000


<i>b.Trên mặt trận chính trị và ngoại giao</i>
Hình 66 ở SGK nói về nội dung g× ?


Sự phản đối của nhân dân Mỹ và thế giới
với cuộc đấu tranh Mỹ đang thực hiện
Vit Nam.


Những thắng lợi to lớn trên mặt trận chính
trị quân sự nói lên điều gì ?


+Phong tro phá ấp chiến lợc, cuộc đấu
tranh của đội qn tóc dài, của đồng bào


phật giáo địi tự do dân chủ.


+Mặt trận dân tộc giải phóng miền nam
Việt Nam với chức năng chính quyền cách
mạng ở miền nam đợc nhiều nớc ủng hộ.
* ý nghĩa :biểu hiện quyết tâm cách mạng
sắt đá, khả năng to lớn của nhân dân ta,
đánh dấu sự trởng thành vợt bậc của chiến
sỹ và đồng baò ta, mở ra triển vọng to lớn
trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nớc.


<b>3.Cuộc tiến công và nổi dận tết Mậu Thân 1968(10 )</b>’
Dựa vào những điều kiện lịch sử nào để ta


quyết định mở cuộc tiến ciông tết năm 68?
Mục tiêu của ta trong cuộc tiến cơng này
là gì ?


GV treo lợc đồ yêu cầu học sinh quan sát
lợc đồ+ theo dõi SGK tóm tắt diễn biến,kết
quả, ý nghĩa ?


Theo em cuộc tiến công tết Mậu Thân năm


a.Điều kiện lịch sư:


+Mü bÇu cư tỉng thèng n¶y sinh nhiỊu
m©u thn.


+Lực lợng so sánh của ta và địch thay đổi


sau chiến lợc hai mùa khơ.


B. Mơc tiªu cđa ta:


+Tiêu diệt một bộ phận viễn chinh Mỹ
+Đánh sập nguỵ quân, nguỵ quyền giành
chính quyền về tay nhân dân buộc Mỹ phải
đàm phán và rút quân về nớc.


c.Diễn biến: Diễn ra trong ba đợt
+ Đ1: từ 30/12-25/2


+§2:Tõ 5/5-15/6
+§ 3: Tõ 17/8- 30/9


Diễn ra đồng loạt từ thành thị đến nông
thôn: 37/44 tỉnh, 5/6 đô thị, 64 xã, thị trấn
mạnh mẽ nhất là ở Huế, Sài Gịn.


d.KÕt qu¶:


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

68 đã để lại cho cách mạng những bài hc


gì ? Mỹ,4 triệu nguỵ quân ).e.Bài học:


+Xỏc nh thi cơ: Nhận định tình hình
+Chuẩn bị mọi mặt cho cách mạng nhất là
lực lợng.


f.ý nghÜa



+Mở ra bớc ngoặt cho cuộc đấu tranh làm
lung lay ý chí xâm lợc của Mỹ mở đầu cho
thời kỳ xuống thang chiến tranh của Mỹ.
GV cho HS làm bài tập(4’)


Ngày 30/3/1968 tớng O tmolen đến Sài gịn đề phổ biết chủ trð ơng chính phủ Mỹ.
Bỏ tìm diệt và bình định thay bằng chiến lợc quyét và giữ ( giữ các vị trí chiến lợc
quan trọng, giữ cho quân Mỹ không bị thiệt hại nặng , giữ cho quân nguỵ không bị sụp
đổ, quyét là để giữ.


Quân đội miền nam (nguỵ quân) sẽ thay đầu quân Mỹ trên chiến trờng
Nặng chiến tranh chống du kích, giảm quy mơ các cuộc hành qn


Qua chủ trơng này em cho biết “ Chiến tranh cục bộ” đã thắng lợi hay thất bại.
Hãy giải thích , trả lời những nội dung đề ra trong “Chiến tranh cục bộ” đều không
thực hiện đợc và phải rỳt quõn M v nc


Hớng dẫn soạn phần tiếp theo./.
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:








..



<i>Tuần 33</i> <i> Thứ 2 ngày 13 tháng 4 năm 2009</i>
<i>Tiết 43</i>


<b>Bài 29: Cả nớc trực tiếp chống mỹ cứu nớc (1965-1973)</b>


Tiết 2: miền bắc chống chiến tranh phá hoại lần thứ nhất
Miền nam chống chiến lợc việt nam hoá chiến tranh


<b>I. Mục tiêu bài học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

Cuộc chiến đấu của nhân dân miền bắc để bảo vệ miền bắc và để chi việc cho chiến
trờng miền nam.


Những âm mu và thủ đoạn của Mỹ sử dụng trong chiến lợc Việt Nam hoá chiến
tranh


Cuc chin u trờn mặt trận quân sự chính trị ,ngoại giao của Đảng và nhân dân ta
để chống lại chiến lợc Việt nam hoỏ chin tranh.


Sự liên minh chống Mỹ của nhân dân 3 nớc Đông Dơng chống lại Đông Dơng hoá
chiến tranh của Mỹ.


<i><b>2.T tởng</b></i>


Giáo dục cho học sinh lòng yêu nớc, tình cảm ruột thịt nam bắc, tinh thần đoàn kết
của nhân dân 3 nớc Đông Dơng.


<i><b>3.K nng:</b></i> Rốn luyn k năng quan sát, sử dụng đồ dùng trực quan, Kỹ nng so
sỏnh



<b>ii.thiết bị dạy học</b>


GV chun b: Lc min bắc vừa xây dựng CNXH vừa chống chiến tranh phá
hoại ln th nht.


Lc chin s


<b>iii.phơng pháp và tổ chức</b>


S dụng phơng pháp: Sử dụng đồ dùng trực quan
Tổ chức: hoạt động cá nhân, thực hành quan sát
<b>iv.tiến trình dạy học</b>


GV giíi thiƯu bµi míi


<b>i.miền bắc vừa chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ nhất </b>
<b>của Mỹ vừa sn xut (1965-1968)</b>


<b>1. Mỹ tiến hành chiến tranh không quân và hải quân phá hoại miền bắc( 7 )</b>
Tại sao Mü l¹i më réng chiÕn tranh ra


B¾c?


Mỹ mở rộng chiến tranh ra bắc nhằm mục
đích gì ?


Thủ đoạn của Mỹ để có cớ xâm lợc Miền
Bắc một cách hợp pháp?


Gv dùng bản đồ trình bày quá trình Mỹ


chuẩn bị xâm lợc miền Bắc bằng cách
dựng nên sự kiện Vịnh Bắc Bộ.


a.Hoµn c¶nh


+Chiến tranh đặc biệt có nguy cơ phá
sản-Mỹ muốn cứu vãn tình thế


+Mục đích: Phá hoại tiềm lực kinh tế, quốc
phịng và cơng cuộc xây dựng XHCN
min bc.


+Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài
vào và từ miền bắc vào miền nam.


+Cú iu kin để bình định miền nam, uy
hiếp tinh thần nhân dân 2 miền làm lung
lay ý chí chiến đấu của nhân dân nam bắc.
- Thủ đoạn: + Dựng sự kiện vịnh bắc bộ
+Ngày 2/8/1964 Mỹ hô hào hải quân việt
Nam tấn cơng tàu chiến Mỹ trên hải phận
quốc tế ngồi khơi vnh bc b v M tin
hnh tr a.


Đa không quân và hải quân tấn công miền
bắc và hàng ngàn máy bay tối tân thuộc 50
loại khác nhau(F111,B52).


<b>2. Min bc vừa chiến đấu chống chiến tranh phá hoại vừa sản xuất( 7 )</b>’
GV giới thiệu thực tại miền bắc nh vậy



nhiƯm vơ chÝnh cđa miền bắc hiện nay là
gì ?


<i>* Cỏch thc t chc chiến đấu</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

Em hãy nêu những việc làm của Miền bắc
để có thể vừa chiến đấu vừa sản xuất có
hiệu quả ?


Những kết quả mà miền bắc đạt đợc có ý
nghĩa gì ?


+Thực hiện qn sự hố tồn dân:Đào
công s chiến đấu, hầm trú ẩn ( 3 triệu hầm
cá nhân), 7 triệu hầm tập thể)


+ S¬ tán ngời và của về vùng an toàn


Ch trng sn xuất phân tán chuyển mọi
hoạt động sang thời chiến .Đẩy lạnh xây
dựng kinh tế địa phơng, xây dựng các
vùng kinh tế chiến lợc, đầu t mạnh vào
nông nghiệp.


+Thực hiện tốt các phong trào thi đua: CN
3 điểm cao, NN có 3 mục tiêu, TN có 3 sẵn
sàng, phụ nữ có 3 đảm đang; Giáo dục có 2
tốt.



- KÕt qu¶: (SGK)


- Tác dụng: thúc đẩy sản xuất, tăng cờng
sức chiến đầu để miền bắc làm tốt 2 nhiệm
vụ cao cả bảo vệ và chi viện cho miền nam.
<b>3.Miền bắc thực hiện nghĩa vụ hậu ph ơng lớn(5 )</b>’


GV dùng lợc đồ đờng chiến lợc Hồ Chí
Minh trên bộ và trên biển. Giới thiệu lịch
sử của con đờng, tầm vóc vĩ đại của con
đ-ờng Trđ-ờng Sơn bộ và biển.


Yêu cầu HS quan sát và trình bày ( đa số
liệu vào nêu ý nghĩa của đờng chiến lợc)
Liên hệ vai trị của đờng Hồ chí minh thời
bình.


+bằng đờng chiến lợc Trờng Sơn bộ và
biển từ 1965-1968 miền bắc đã đa vào
miền nam 30 vạn cán bộ, bộ đội, hàng
chục vạn tấn hàng hố và vũ khí đạn dợc
qn trang, qn dụng, xăng dầu.


- HS nêu đợc: Hiện nay đờng Trờng Sơn
lang tên đờng mìn chiến lợc Hồ Chí
Minh,con đờng chiến lợc phát triển kinh tế
trong thời bình.


<b>iii.chiến đấu chống chiến lợc việt nam hoá chiến tranh </b>
<b>và đơng dơng hố chiến tranh của mỹ (1969-1973)</b>



Trớc khi vào mục III GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm nhanh, đúng, sai vào các
ý kiến đúng .


Đ.1. Mỹ thất bại trong việc tìm diệt lực lợng cách mạng và bình định miền nam
Đ2. Chính phủ Mỹ đang chuẩn bị rút dẫn lính về nớc


Đ3.Qn đội miền nam cộng hồ lại tiếp tục là lực lợng chính trên chiến trờng
S4.Mỹ ngăn chặn thành công nguồn chi viện từ bắc vào nam, Miền bắc không thể
xây dựng CNXH trong điều kiện chiến tranh.


S5. Chiến tranh cục bộ đã giành đợc thắng lợi


Qua đó yêu cầu HS thấy rõ : âm mu, thủ đoạn của Mỹ trong chiến tranh cục bộ đã
thất bại Mỹ phải chuyển chiến lợc chiến tranh mới.


<b>1.Chiến l ợc Việt nam hố chiến tranh và Đơng d ơng hoá chiến tranh của Mỹ(10 )</b>’
GV dùng bảng phụ Yêu cầu HS xác định


âm mu và thủ đoạn của Mỹ sử dụng trong
chiến lợc Việt Nam hoá chiến tranh ?
So sánh với chiến tranh đặc biệt và chiến
tranh cục bộ ?


Sau khi HS tr¶ lêi Gv chèt: Trong chiến lợc
Việt Nam hoá chiến tranh Mü dïng mäi
biƯn ph¸p , mọi thủ đoạn, trên tất cả các


a.Âm m u:



+ “Thay đổi màu da trên xác chết “ rút lực
lợng lính Mỹ về nớc dùng lực lợng quân
đội Sài gịn bằng tiến của vũ khí của Mỹ do
Mỹ chỉ huy điều khiển .


→Mỹ muốn từng bớc rút quân về nớc xoa
dịu làn sóng đấu tranh của nhân dân Mỹ để
chuẩn bị cho bầu cử tổng thống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

lĩnh vực .ác liệt hơn.


Em có nhận xét gì về chiến lợc Việt Nam
hoá chiến tranh ?


( Nêu những yếu điểm )


+Củng cố tăng cờng nguỵ quân, nguỵ
quyền


+Va bỡnh nh va càn quét với tốc độ
quyết liệt, kiểm soát dân.


+TËp trung xây dựng lực lợng nguỵ quân
chủ lực thay thế vai trß lÝnh Mü.


+Mở rộng chiến tranh Lào-Campuchia để
làm mất chỗ dựa của quân giải phóng miền
nam dùng “ngời Đông Dơng đánh ngời
Đông Dơng”



+Đẩy mạnh hoạt động ngoại giao xảo
quyệt lợi dụng mâu thuẫn Xô - Trung
nhằm hạn chết sự giúp đỡ từ các nớc
XHCN với Việt Nam.


Yếu điểm của chiến tranh, chiến lợc Việt
Nam hoá chiến tranh


+Mỹ mâu thuẫn trong chiến lợc


+Vừa muốn xuèng thang võa muèn më
réng chiÕn tranh


+Võa muèn rót nhanh quân Mỹ vừa muốn
rút từ từ


+Muốn nguỵ quân mạnh lên song lại làm
mất chỗ dựa của quân nguỵ.


<b>2.Chin u chống chiến l ợc Việt Nam hoá chiến tranh và ụng D ng hoỏ</b>
<b>chin tranh ca M(10 )</b>


HÃy trình bày những khó khăn của ta sau
năm 1968 ?


Gv cho HS hoạt động nhóm:


Đứng trớc tình thế mới Đảng đã có những
chủ trơng gì ?



Những tháng lợi của ta trên các mặt trận
quân sự, chính trị, ngoại giai để chống lại
chiến lợc Việt nam hố chiến tranh ?


Khó khăn của ta sau năm 1968
+Mất dân mất đất ở nông thôn


+Mü còn mạnh ủng hộ tiềm lực kinh
tế-quân sự cho nguỵ tế-quân.


Chủ tr ơng của ta


+a cỏc n v chủ lực xuống nơng thơn
để duy trì củng cố và phát triển lực lợc dân
quân du kích bộ đội địa phng chng cn
quột bỡnh nh.


*Mở mặt trận chính trị


+ 6/6/1969 thành lập chính phủ lâm thời
CHMNVN để tranh thủ sự ủng hộ của thế
giới, công nhận miền nam là một nhà nớc
độc lập, ban hành nhiều chính sách tiến bộ,
khuyến khích tinh thần chiến đấu của quân
dân miền nam.


* Tranh thủ mở mặt trận ngoại giao


+3/4/1970 M tin đánh Lào-Campuchia
lập khối liên minh phản động trong khu


vực nhằm phá hoạt chỗ dựa của nhân dân
miền nam, cắt nguồn chi việc bắc nam.
+ 24-25/4/1970 hội nghị cao cấp 3 nớc
Đông dơng thành lập khối liên minh chiến
đấu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

hành quân chiến lợc Lam Sơn 719 của Mỹ
nguỵ.


Thng li trên mặt trận đờng 9 nam lào bảo
vệ đờng mòn H Chớ Minh v hnh lang
chin lc.


+Phá tán cuộc hành quân toàn thắng 171
giải phóng 1 vïng réng lín cao nguyên
Bloven và tây nguyên.


<b>3.Cuc tin cụng chiến l ợc năm 1972(6 )</b>’
GV tiếp tục dùng bản đồ chiến sự miền
nam trình bày các hớng tấn công ca ta
nm 1972 ?


Những cuộc tiến công lịch sử năm 1972 có
tác dụng gì?


*Điều kiện lịch sử:


+ Mỹ thất bại trong chiến tranh dành dân
và cuộc hành quân chủ chốt Lam Sơn 719.
+Mỹ bầu cử tổng thống



*Hớng tấn c«ng


Tấn cơng trên tồn chiến trờng miền nam
lấy Quảng trị làm hớng tấn cơng chính
chọc thủng 3 phòng tuyến mạnh nhất của
địch tại Quảng trị, tây nguyên, Đông nam
bộ.


Kết hợp chiến tranh tổng lực và chiến tranh
nhân dân giải phóng đợc 1 vùng rộng lớn
hơn 1 triệu dân.


* ý nghĩa: Mở ra 1 bớc ngoặt lớn trong tiến
trình chiến tranh giáng 1 đòn mạnh vào
quân nguỵ và quốc sách bình định.


Hớng dẫn Sơ kết bài học:Từ năm 1965 đến năm 1972 quân dân cả nớc đã dành đợc
những thắng lợi quan trọng nào?


+đánh bại cuộc chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của đế quốc Mỹ.


+Chi viên hàng tấn vũ khí đạn dợc thuốc men , lơng thực , thực phẩm. cho chiến trờng
Miền Nam.


+ Thành lập chính phủ lâm thời cộng hoà miền Nam Việt Nam.
+ đánh bại các cuộc hành quân càn quét của địch.


+ Chọc thủng 3 phòng tuyến mạnh nhất của địch ở Miền Nam.
+Mỹ phải thừ nhận chiến lợc Việt Nam hoá chiến tranh thất bại.



Gv hớng dẫn soạn bài mới .trả lời các câu hỏi trong SGK. So sánh hiệp định giơ ne vơ và
hiệp định Pari.


Nªu bËt mèi quan hƯ giữa mặt trận quân sự và mặt trận ngoại giao.
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:








<i>Tuần 33:</i> <i> Thứ 5 ngày16 tháng 4 năm 2009</i>
<i>Tiết 44</i>


<b>Bài 29: Cả nớc trực tiếp chống mỹ cứu nớc (1965-1973)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>I. Mục tiêu bài học :</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i> : Những thành tựu to lớn có ý nghĩa quyết định của miền bắc trong
cuộc chiến đấu trên mặt trận kinh tế, quân sự, ngoại giao. Cụ thể là sự phát triển của
kinh tế XHCN đặc biệt là trận “Điện Biên Phủ trên không “ đã đập tan hoàn toàn âm mu
xâm lợc của đế quốc Mỹ buộc Mỹ phải ngồi vào bàn đàm phán ký hiệp định Pa ri 1973.


Thấy rõ dã tâm thủ đoạn tàn ác của đế quốc Mỹ trên mặt trận quân sự, sự xảo
quyệt, lật lọng trên mặt trận ngoại giao.


<i><b>2.T tởng:</b></i> Giáo dục học sinh tinh thần yêu nớc, tinh thần chiến đấu ngoan cờng của
quân dân miền bắc. Sự kiên trì, kinh định, kiên quyết của Đảngta trên mặt trận ngoại


giao. HS biết tự hào và khâm phục những thành tựu đó.


<i><b>3.Kỹ năng:</b></i> Rèn luyện kỹ năng quan sát sử dụng đồ dùng trực quan
Kỹ năng phân tích v so sỏnh


<b>ii. thiết bị dạy học</b>


GV chun b: lc đồ Miền bắc vừa chiến đấu vừa chống chiến tranh phá hoại lần
thứ 2; tranh ảnh t liệu về hi ngh Pa ri.


<b>iii.phơng pháp và tổ chức</b>
Phơng pháp: tờng thuËt


Tổ chức; HĐ nhóm, thực hành phiếu học, quan sát và chỉ lợc đồ
<b>iv.tiến trình dạy học</b>


GV hỏi bài cũ: Em hãy trình bày ngắn ngọn cuộc chiến đấu của nhân dân miền
nam và nhân dân Đơng Dơng nói chung chống chiến lợc Việt nam hố chiến tranh


<b>1.Miền bắc khơi phụ và phát triển kinh tế văn hoá(7 )</b>’
Chiến tranh phỏ hoi ln th nht ó gõy


nên những hậu quả nghiêm trọng nh thế
nào ?


HS hot ng nhóm nhỏ


Em hãy trình bày nhiệm vụ và kết quả mà
nhân dân Miền Bắc đạt đợc trong q trình
khơi phục và phát triển kinh tế văn hố ?



*T×nh h×nh miỊn b¾c


+ 6 thành phố là trung tâm kinh tế bị phá
huỷ đến mức huỷ diệt: HN,HP, Nam Định,
Vinh, Tây Nguyên . đê điều cơng trình
thuỷ lợi, trờng học bị tàn phá.


*NhiƯm vơ


Khắc phục hậu quả chiến tranh khôi phục
kinh tế quốc doanh, ổn định sản xuất tao
nguồn sức mạnh phát triển.


*N«ng nghiƯp: đa chăn nuôi làm ngành
chính áp dụng tiÕn bé KHKT th©m canh
tăng vụ.


Kết quả: sản lợng tăng 60 vạn tấn


*Công nghiệp: Khôi phục các cơ sở kinh
tế, u tiên phát triển CN, điện than, cơ khí,
vật liệu xây dựng.


+Khụi phc cỏc tuyn ng vn ti chin
l-c


*Văn hoá giáo dục, y tÕ:
Phôc héi nhanh chãng



+Từ 1969-1971 hàng chục vạn TN c a
vo nam


+Khối lợng vật chất tăng 1,6 lần so với 3
năm trớc.


<b>2.Chin u chng chin tranh phỏ hoi va sản xuất vừa làm nghĩa vụ hậu</b>
<b>ph</b>


<b> ¬ng lín.( 17 )</b>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

T¹i sao Mü l¹i thùc hiện chiến tranh phá
hoại lần thứ 2?


GV treo lợc đồ “nhân dân miền bắc vừa
chống chiến tranh phá hoại…” yêu cầu HS
tờng thuật khí thế sản xuất và tinh thần
chiến đấu của nhân dân miền bắc. GV kết
hợp đọc 1 số đoạn trích trong tác phẩm “
Hà nội ta đánh Mỹ giỏi của Nguyễn Tuân”
GV cho HS hoạt động hóm nhỏ :


Theo các em cuộc chiến tranh phá hoại lần
thứ hai có điểm gì khác so với cuộc chiến
tranh phá hoại lần thứ nhất?


Sau khi HS thảo luận . Gv gọi đại diện
nhóm trả lời GV bổ sung và kết luận :cuộc
chiến tranh phá hoại lần 2 tính chất ác liệt
hơn , Mỹ quyết tâm hơn nhằm cứu vãn tình


thế giành thắng lợi quyết định trên chiến
trờng?


Gv cung cÊp cho HS mét sè t liÖu : khối
l-ợng bom thả xuống ở ĐD từ 1965-1972 là
7,5 tr tÊn, gÊp 3lÇn trong chiÕn tranh thÕ
giíi 2, gÊp 47 lần xuống Nhật bản, hơn 10
lần ném xuống triều Tiªn.


+Nhằm cứu nguy cho chiến lợc Việt nam
hố chiến tranh đang đứng trớc nguy cơ
phá sn.


+Bóp nghẹt công cuộc xây dựng XHCN ở
Miền Bắc


+Ngăn Chặn nguån chi viÖn


+Tạo thế mạnh cho đàm phán ở Pa ri
*Diễn biến


+Đợt 1: dùng B52 ném bom toạ độ ở đất
liền dùng thuỷ lôi phong toả các cửa sông,
ven biển để cắt nguồn viện trợ.


+Đợt 2: 20/10-18/12: Ném bom hạn chế từ
vĩ tuyến 20 trở vào ( từ Thanh Hoá) tập
trung đánh vào cuống họng các nguồn vận
chuyển.



+Đợt 3: từ 18-30/12: Nichxơn tuyên bố đa
miền bắc trở về thời kỳ đồ đá, ném bom rải
thảm tàn phá các khu dân c ở HN, HP.
+Mục đích của Mỹ: gây tổn thất lớn về sức
ngời, sức của để ta không đủ dức đánh
Mỹ-Nguỵ.


+Tạo thời gian cho quân đội Sàn gòn ổn
định và tăng cờng lc lng.


+Muốn chứng minh sức mạnh của Mỹ, răn
đe các nớc chống Mỹ.


+Muốn giành lợi thế trên mặt trận ngoại
giao ở Pa ri


*Kết quả:


+Quõn dõn Min bc p tan cuộc chiến
tranh phá hoại lần thứ hai đặc biệt làm nên
trận Điện Biên Phủ trên không buộc Mỹ
phải tuyên bố chấm dứt chiến tranh phá
hoại miền bắc chịu ngồi vào bàn m phỏn
Pa ri.


GV Cho HS lập bảng so sánh những thành tựu trong sản xuất, chiến đầu, chi viện
của miền bắc trong 2 lần chống chiến tranh phá hoại.


Chiến tranh phá
hoại lần thứ


nhất


Chiến tranh phá
hoại lÇn thø 2


<b>3.Hiệp định Pa ri năm 1973 về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam( 15 )</b>’
Ta mở mặt trn ngoi giao bt u t khi


nào ?


Tại sao trên mặt trận ngoại giao lại diễn ra
dai dẳng và quyết liƯt ?


*<i>DiƠn biÕn</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

Tại sao Mỹ lại chịu ngồi vào bàn đàm
phán ở Pa ri ?


Em hãy nêu những nội dung cơ bản của
hiệp định Pa Ri ?


Hiệp định Pa Ri có ý nghĩa trọng đại nh
thế nào đối với Việt nam ?


VNCH, Mü.


+LËp trờng của 2 phía cách xa nhau, mâu
thuẫn.


+Bên ta: Tập trung vào hai mũi nhọm: Đòi


Mỹ rút lính, ch hầu về nớc.. Mỹ phải tôn
trọng quyền dân tộc cơ bản và quyền tự
quyết cđa nh©n d©n miỊn nam.


+ Mỹ: địi cả hai bờn u rỳt quõn


yêu cầu vô lý và xảo qut


+30/12/1972 ta đập tan trận tập kích máy
bay B 52 trên toàn bầu trờ Hà Nội buộc
Mỹ phải xuống thang chiến tranh và ngòi
vào bàn đàm phán Pa ri.


+ 21/1/1973: 4 bên ký hiệp định Pa Ri
* <i>Nội dung:</i>


+Hoa Kỳ và các nớc cam kết tơn trọng độc
lập chủ quyền thống nhất và tồn vẹn lãnh
thổ Việt Nam rút hết quân Viễn chinh Mỹ
và ch hầu, phá căn cứ qn sự, khơng dính
lứu qn sự và can thiệp nội bộ Việt Nam.
+ Miền nam có quyền tự quyết chính trị
thơng qua tổng tuyển cử công nhận Việt
Nam có 2 chính quyền, 2 qn đội, 2 vùng
kiểm sốt, 3 lc lng chớnh tr.


+Ngừng bắn và trao trả tù binh
*<i>ý nghÜa:</i>


+ Là cuộc đấu tranh quyết liệt,kiên cờng


bất khuất của nhân dân 2 miền, thành quả
cuộc đấu lý và trí của ngời Việt Nam.
+Mở ra bớc ngoặt của tiến trình kháng
chiến


+Ta đã giành đợc trọn vẹn các quyền dân
tộc cơ bản


+ t¹o thời cơ hết sức thuận lợi cho nhân
dân ta giải phóng Miền Nam.


<b>BT: (5) Theo em mt trận quân sự và mặt trận ngoại giao có mối quan hệ nh thế</b>
nào ? Dùng sự kiện lịch sử để chứng minh ?


TL: Y/c HS phân tích đợc mối quan hệ gắn bố khăng khít hữu cơ giữa ngoại giao và
quân sự.


VD: Trận Điện Biên Phủ trên không và hiệp định Pa Ri…


<b>HD HS soạn bài 30” Hoàn thành giải phóng MN thống nhất đất nớc 1973-1975” </b>
Trả lời các câu hỏi ở SGK – vẽ lợc đồ trong bài để tờng thuật


Rót kinh nghiƯm sau giê d¹y:


………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<i>TuÇn34 :</i> <i> Thứ 2 ngày 20 tháng4 năm 2009</i>


<i>Tiết 45</i>


<b>Bi 30: hon thành giải phóng miền nam thống nhất đất nớc</b>
<b>I. Mục tiêu bài học :</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i> : Cung cÊp cho HS nh÷ng hiĨu biÕt vỊ


-Nhiệm vụ của cách mạng miền bắc và cách mạng Miền Nam trong thời kỳ mới sau
hiệp định Pa ri nhằm tiến tới giải phóng hồn ton Min Nam


ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu n
-íc.


<i><b>2.T tởng:</b></i> Bồi dỡng cho HS lịng u nớc tinh thần đoàn kết dân tộc, niềm tin vào sự
lãnh đạo của Đảng, tiền đồ của cách mạng.


<i><b>3.Kỹ năng:</b></i> Rèn luyện cho HS kỹ năng phân tích nhận định đánh giá tinh thần đoàn
kết chiến đấu của nhân dân 2 miền Nam và bắc- ý nghĩa lịch sử của những thắng lợi
đó, kỹ năng sử dụng và vẽ bản đồ lịch sử.


<b>ii.đồ dùng dạy học</b>


GV chuẩn bị: Tranh ảnh và tài liệu liên quan đến bài học
Bản đồ: tổng tiến công và nổi dậy mùa xuân 1975


<b>iii. tiÕn trình dạy học </b>


Hi bi c: (3) Hóy nờu ni dung và ý nghĩa của hiệp định Pa ri năm 1973.
GV gii thiu bi mi



<b>1.Miền bắc khắc phục hậu quả chiến tranh khôi phục và phát triển kinh tế,</b>
<b>văn hoá ra søc chi viƯn cho miỊn nam(12 )</b>’


Hãy nhận xét tình hình miền bắc sau hiệp
định Pari ?


NhiƯm vơ chÝnh cđa MiỊn bắc sau năm
1973 là g× ?


Miền bắc đã đạt đợc những kết quả gì
trong quá trình khôi phục….chi viện cho
miền nam ?


Sù chi viện của miền bắc cho Miền nam từ
năm 73-74 có gì khác ?


Nhng thnh tu ú cú ý nghĩa gì đối với
cách mạng Miền nam ?


T×nh h×nh MiỊn bắc


-Gặp nhiều khó khăn, bÞ chiÕn tranh tàn
phá nặng nề.


Nhiệm vụ:


-Khắc phục hậu quả chiến tranh, kh«i phơc
kinh tÕ


+Tăng cờng phát triển kinh tế đặc biệt là


nông-công nghiệp đạt nhiều thành tựu to
lớn.


+Đảm bảo nguồn chi viện cho chiến trờng
miền nam sức ngời, sức của tăng- chuẩn bị
cho kế hoạch giải phóng Miền nam thống
nhất đất nớc


cã sù chn bÞ cho thắng lợi của kháng
chiến.


ý nghĩa


Thúc đẩy cách mạng miền nam phát triển
nhanh chóng tạo điều kiện thuận lợi cho kế
hoạch giải phóng miền nam.


<b>ii.u tranh chng nh bình định lẫn chiếm. Tạo thế và lực tiến tới giải</b>
<b>phóng hồn tồn miền nam (20 )</b>’


Những Thay đổi của Miền Nam sau
hiệp định Pari ?


Em hiĨu nh thÕ nµo vỊ cụm từ Tràn ngập


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

lÃnh thổ xoá thể da baó trên chiến trờng?


Những chính s¸ch míi cđa chính quyền
Nguyễn Văn Thiệu?



ng trc tỡnh hỡnh ú TW Đảng đã có
quyết định gì?


Hãy trình bày những hoạt động tích cực
của quân và dân ta trên tất cả các mặt
trận?


Những thắng lợi đó có ý nghĩa quan trọng
nh thế nào trong giai đoạn đó ?


đổi.


-Thùc tr¹ng chiÕn trêng MiỊn nam đang ở
thế Da báo


*Chủ trơng của Chính quyền Nguyễn Văn
Thiệu


+ Thc hin chin dch trn ngp lónh th
xoỏ th da bỏo ginh dõn ginh t


* Chủ trơng của Đảng


-Trong giai đoạn đầu do chủ quan, ta bị
địch chiếm mất dân, mất đất 1 số vùng.
- Nghị định 21 của Đảng quyết định


+Đánh địch trên tất cả 3 mặt
trận:QS-CT-NG chú trọng bạo lực cỏch mng



+Ta tiến hành mở rộng các vùng giải phóng
Sau vụ Oaterghêt Nichxơn bc ph¶i tõ
chøc .chÝnh qun Sài Gòn bị cắt giảm viện
trợ.


-Cỏch mng MN chuyn bin nhanh chóng
ta liên tục phản cơng để giải phóng dân.
Từ cuối 1973 đến đầu 75 hợp các đơn vị
chủ lực từ các s đoàn thành quân đoàn.
+Mở các hớng tấn công vào Nam bộ trọng
tâm là ĐB Sơng Cửu Long và Miền Đơng
Nam bộ.


<b>*Về ngoại giao:Địi Mỹ thi hành hiệp định</b>
Pa ri thực hiện các quyenf tự do dân chủ địi
lật đổ chính quyền Nguyễn Văn Thiệu, tố
cáo Mỹ phá bỏ hiệp định Pa ri.


*Kinh tế; Tăng gia sản xuất tại chỗ phục vụ
chiến đấu.


* ý nghÜa : thúc đẩy nhanh tiến trình chuẩn
bị mọi điều kiện cho kế hoạch giải phóng
Miền Nam.


<b>iii.giải phãng hoµn toµn miỊn nam giµnh toµn vĐn l·nh thỉ tổ</b>
<b>quốc</b>


<b>1.Chủ tr ơng kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền nam(7 )</b>
Đảng vạch ra kế hoạch giải phóng miền



nam trong hoàn cảnh nào ?


ng cn c vào những yếu tố nào để
vạch kế hoạch giải phóng Miền nam ?
Nội dung của kế hoạch ?


Sự kiện nào khiến Bộ chính trị quyết định
giải phóng MN trớc mùa ma năm 75?
Gv cho HS xem tranh về chuẩn bị của
nhân dân 2 miền cho kế hoach giải phóng
Miền Nam.


*Cuối năm 74 đầu năm 75 tình hình so
sánh lực lợng ở MN thay đổi có lợi cho
cách mạng.


-từ 18/12/1974-8/1/1975 Bộ chính trị đã
họp bàn kế hoạch gii phúng MN.


+Căn cứ: Sự phát triển và thực tế cách
mạng MN


+ Tình hình Mỹ Nguỵ
*Nội dung kế hoạch


Gii phúng MN trong hai năm 75-76 nếu có
thời cơ thuận lợi giải phóng MN trong năm
75.Tiến hành tổng cơng kích nhanh chóng
để tránh tổn thất..



+Chiến thắng Phớc Long đã tạo đợc niềm
tin quyết tâm của toàn Đảng toàn dân toàn
quân và Mỹ lộ rõ yếu điểm không thể chi
viện đợc nữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

+Xác định thời cơ, thời gian
+Nhận định đúng tình hỡnh


+_Chủ trơng Tổng công kích tránh tổn
thất thiệt hại về ngêi vµ cđa


BT: Gv cho HS lµm bµi tËp nhanh.(2’)


Kế hoạch giải phóng Miền nam Đợc căn cứ trên những điều kiện nào?
1. Tình hình thực tế của chính quyền Sài Gòn : Mỹ –Nguỵ đã suy yếu.
2. Sự lớn mạnh của lực lợng qn giải phóng.


3. C¶ 2 u tố trên tạo nên thời cơ cho cách mạng Miền nam.


Hớng dẫn HS soạn bài 30 tiết 2(1). . chú ý su tầm những hình ảnh mẩu chuyện
trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nớc?


Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:








.


<i>Tuần34 :</i> <i> Thø 5 ngµy 22 tháng4 năm 2009</i>
<i>Tiết 45</i>


<b>Bi 30: hon thnh gii phúng miền nam thống nhất đất nớc</b>
<b>I. Mục tiêu bài học :</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i> : học xong bài này yêu cầu học sinh hiểu đợc.


-Diễn biến chính ,kết quả ,ý nghĩa của các chiến dịch :Tây Nguyên,Huế -Đà Nẵng,
chiến dịch lịch sử Hồ chí Minh đối với cuộc chiến tranh giải phúng dõn tc.


ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu n
-íc.


<i><b>2.T tởng:</b></i> Bồi dỡng cho HS lịng u nớc tinh thần đoàn kết dân tộc, niềm tin vào sự
lãnh đạo của Đảng, tiền đồ của cách mạng.


<i><b>3.Kỹ năng:</b></i> Rèn luyện cho HS kỹ năng phân tích nhận định đánh giá tinh thần đoàn
kết chiến đấu của nhân dân 2 miền Nam và bắc- ý nghĩa lịch sử của những thắng lợi
đó, kỹ năng sử dụng và vẽ bản đồ lịch sử.


<b>ii.đồ dùng dạy học</b>


GV chuẩn bị: Tranh ảnh và tài liệu liên quan đến bài học
Bản đồ: tổng tiến công và nổi dậy mùa xuân 1975


<b>iii. tiÕn trình bài dạy.</b>



<b>Gv hỏi bài cũ : (3)</b> Nêu nội dung của kế hoạch giải phóng Miền Nam?
GV giới thiệu bµi míi


<b>2.Cuộc tổng tiến cơng và nổi dậy xn 1975 ( 25’)</b>
GV cho HS bản đồ tóm tắt tờng thuật


diễn biến của chiến dịch Tây Nguyên.
-Nêu đợc vị trí quan trọng của Tõy
Nguyờn.


<i>1.Mở chiến dịch Tây Nguyên</i>
+Vị trí Tây Nguyên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

Nh÷ng diƠn biÕn chÝnh cña chiÕn dịch
Tây Nguyên?


Thng li ca chin dch Tõy Nguyờn-cú
ý nghĩa quan trọng nh thế nào đối với
tiến trình phát triển của cuộc kháng
chiến?


Gv giảng : về quyết định của bộ chính trị
quyết tập trung lực lợng của cả nớc để
giải phóng Miền Nam.cụ thể là thành lập
hội đồng chi viện cho tiền tuyến do thủ
t-ớng PVĐồng làm chủ tịch, thành lập
thêm qn đồn III…


T¹i sao ta lại chọn Huế -Đà Nẵng làm


trận quyết chiÕn chiÕn lỵc thø 2?


GV dùng lợc đồ tờng thuật diễn biến
chính, chú trọng làm nổi bật nghệ thuật
giữa tiến công và nổi dậy.


ý nghÜa quan träng của Thắng lợi ở
Huế-Đà Nẵng ?


Nhận xét tình hình quân Nguỵ sau chiến
dịch Huế-Đà Nẵng ?


ng v B chớnh tr đã chuẩn cho chiến
dịch quyết định sau cùng nh thế nào?
Gv dùng lợc đồ tờng thuật khí thế chuẩn
bị sục sôi của nhân dân 2 miền , nhất là ở
Miền Nam, nắm vững chủ trơng, tinh
thần, khí thế quyết tâm của toàn dân tộc.


đợc thế thợng phong uy hiếp ven biển miền
trung, chia cắt quân đoàn 1 ĐBSCL và quân
đoàn 2 (Huế).


+ 4/3 đánh Plâucu và KonTum để nghi binh
đánh lạc hớng vì hớng chính của ta là Buôn
mê thuột.


+10/3 ta đánh Buôn Mê Thuột: 14/3 địch rút
khỏi Tây Nguyên.



*ý nghĩa: Là chiến thắng quan trọng khẳng
định sự đúng đắn về chiến lợc, thúc đẩy tiến
trình giải phúng min nam phỏt trin nhanh
chúng.


<i><b>2.Chiến dịch Huế-Đà Nẵng</b></i>


+Song2<sub> chiến dịch Tây Nguyên ta đánh vào</sub>
Quảng Trị địch co cụm về giữ Huế và Đà
Nẵng


Thấy thời cơ thuận lợi ta quyt nh gii
phúng Min Nam


-Đà Nẵng là thành phố lớn thứ 2 ở MN, 1
căn cứ liên hợp lớn nhất của Mỹ-Nguỵ.


-25/3 gii phóng Huế – Tam Kỳ, 24/3 ta
giải phóng Quảng Ngãi, sân bay Chu Lai
(26/3) để uy hiếp Đà Nẵng từ phía nam tạo
thế bao vây trong thành phố.


-28/3 năm cánh quân của quân đoàn 1 và
quân khu 5 đã tấn công Đà Nẵng, phối hợp
với lực lợng vũ ttrang và chính trị của quần
chúng nổi dậy .


- đến 15h ngày 29/3 Đà Nẵng 1 căn cứ liên
hợp lớn nhất của Mỹ-Nguỵ, thành phố lớn
thứ 2 ở MN đã hồn tồn giải phóng



* ý nghĩa: là trận then chốt thứ 2 đại
thắng,làm sụp đổ hồn tồn hệ thống phịng
ngự chiến lợc của Thiệu ở Miền Nam,xoá bỏ
quân khu 1,phá tan âm mu co cụm chiến lợc
của chúng.Đẩy chúng vào tình trạng tuyệt
vọng, tạo điều kiện cho thuận lợi cho trận
quyết chiến chiến lợc.


<i><b>3.ChiÕn dÞch Hå ChÝ Minh</b></i>


+Ta gặp nhiều thuận lợi giải phóng đợc 1
phần quan trọng. Lực lợng vũ trang trởng
thành mọi mặt


-Địch hoảng loạn: lập 3 tuyến phòng thủ:
Trung tâm Sài Gòn, vòng ngồi và từ xa
-Bộ chính trị quyết định giải phóng SG,14/4
đặt tên là chiến dịch HCM với khí thế “thần
tốc táo bạo ,bất ngờ ,chắc thắng” với tinh
thần “đi nhanh đến ,đánh nhanh thắng ‘ thực
hiện “tổng cơng kích ,tổng khởi nghĩa”…
*Diễn biến


+9/4 Đánh vào Xuân Lộc cửa ngõ Sài Gòn;
+16/4 đánh Phan Rang phá tan tầm kiểm
soát từ xa của Địch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

Gv cho HS hoạt động nhóm:



Nghệ thuật đặc sắc trong cuộc tổng tiến
cơng và nổi dậy Xuân 1975 là gì ?


Yêu cầu HS nhận thức đợc: Sự kết hợp
giữa tiến công và nổi dậy, nhất là vận
dụng sức mạnh tại chỗ của quần chúng
nhân với lực lợng vũ trang.


+26/4 năm cánh quân bao vây Sài Gòn.
+28-29 đánh vào các trận địa và sân bay Tân
Sơn nhất và vào sào huyệt của địch.


11h30’ ngµy 30/4/1975 cê gi¶i phãng cắm
trên nóc dinh tổng thống,


+1/5 ng lot các địa phơng nổi dậy, tỉnh
tự giải phóng tỉnh, huyện tự giải phóng
huyện…


<b>IV.ý nghÜa lịch sử , nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiÕn chèng</b>


<b>Mü cøu níc.(15 )</b>



H·y nªu nguyên nhân thắng lợi và ý
nghĩa lịch sư cđa cc kh¸ng chiÕn
chèng Mü cøu níc ?


HS thảo luận: Trong các nguyên nhân
trên nguyên nhân nào quan trọng nhất ?
tại sao ?



Yêu cầu hs liên hệ với vai trò của Đảng
trong tình hình hiện nay.


*ý nghÜa


+Ghi vào lịch sử những trang chói lọi
nhất,một biểu tợng sáng ngời cho chủ nghĩa
anh hùng cách mạng , trí tuệ con ngời …..có
tính thời đại sâu sắc.


-Víi ViƯt Nam: ChÊm døt vÜnh viễn ách
thống trị của phong kiến và thùc d©n.


Mở ra kỷ nguyên độc lập , thống nhất ,đi lên
CNXH


Là thất bại nặng nề nhất của đế quốc Mỹ,
đập tan âm mu chiến lợc toàn cu


+Cổ vũ mạnh mẽ cho phong trào giải phóng
dân tộc.


* Nguyên Nhân


-Vai trũ lónh o ca ng


-Truyn thng yờu nc đấu tranh của nhân
dân ta


-Vai trß cđa hËu phơng miền bắc



-S on kt ca nhõn dõn 3 nc Đông Dơng
-Sự giúp đỡ ủng hộ của các nớc XHCN.
Củng cố (2’): Gv hớng dẫn HS lập bảng thống những sự kiện tiêu biểu của lịch sử
Việt Nam từ năm 1954-1975 trên tất cả các lĩnh vực .ý nghĩa của từng sự kiện đó?


Hớng dẫn soạn chơng trình sử địa phơng, trả lời các câu hỏi trong SGK, su tầm các
tấm gơng anh dũng trong kháng chiến chống Mỹ của Ngh An?


Rút kinh nghiệm sau giờ dạy.








..


Tuần 34. Thứ 2ngày 26 tháng 4 năm
2009


TiÕt :47

<b>NghÖ An Tõ 1945 §Õn Nay.</b>


<b>I.Mục tiêu bài học</b>

.


Hc xong bi ny yờu cu học sinh nắm đợc các kiến thức cơ bản sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

Những đóng góp to lớn của Nghệ An trong cơng cuộc xây dựng chính quyền dân chủ
nhân dân và trong hai cuộc kháng chiến thần thánh của dân tộc: Chống Pháp và chống


Mỹ .


<b>2. T tởng : Giáo dục HS tình yêu quê hơng đất nớc , tự hào về những trang sử hào hùng </b>
oanh liệt của nhân dân Nghệ An.trong ú cú huyn Tõn K.


<b>3.Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích ,liên hệ thực tế .</b>
Biết sử dụng các nguồn t liệu sống cho quá trình học tập.

<b>II .Thiết bị dạy học</b>

.


GV chun b : Bn hành chính Nghệ An.


T liƯu vỊ mét sè nh©n vËt tiêu biểu của Nghệ An trong hai cuộc kháng chiến chống Pháp
và chống Mỹ..


Lc ng chin lc H Chí Minh trên bộ và trên biển,

<b>III. Tiến trình dạy hc:</b>



GV cho học sinh trình bày một sự siện lịch sử tiêu biểu của Nghệ An trong giai đoạn
1930-1945?


Học sinh có thể nhắc lại một số nét tiêu biểu của phong traò Xô Viết Nghệ Tĩnh.
<b>1.Nghệ An năm đầu tiên sau cách mạng tháng Tám</b>


Gv cho HS th¶o luËn nhãm nhá:


Theo em tình hình Nghệ An sau cách
mạng tháng 8 năm 1945 có ở vào tình thế
ngàn cân treo sợi tóc khơng? tại sao ?
Sau khi HS trả lời GV gọi các nhóm nhận
xét và kết luận.qua đó giúp HS hiểu rõ


Nghệ An sau cách mạng tháng 8 ở vào tình
thế ngàn cân treo sợi tóc , một tình thế rất
nguy hiểm , vì nhiều khó khăn chồng
chất ,đến cùng một lúc .


Nhân dân Nghệ An đã làm gì để xây dựng
chính quyền dân chủ nhân dân và giải
quyết những khó khăn chồng chất ?


* Nghệ An tuy khơng ở vào tình thế ngàn
cân treo sợi tóc nh chính quyền TW nhng
cũng phải chống chọi với nhiều khó khăn
thách thức ,hiểm nguy: nh kinh tế suy kiệt,
tài chính eo hẹp, giặc đói ,giặc dốt hồnh
hành , giặc ngoại xâm lâm le đe doạ.


* NghÖ An x©y dùng chÝnh qun d©n chđ
d©n nh©n.:


+giải quyết nạn đói :khai hoang phục
hố . hởng .


+ Hởng ứng có hiệu quả Tuần lễ Vàng .
+ Thành lập hội khuyến học để giải quyết
nạn mù chữ.


+ ngày 24/2/1946 bầu cử hội đồng nhân
dân cấp tỉnh→bớc đầu xây dựng chớnh
quyn dõn ch nhõn .



Chuẩn bị mọi điều kiện cho cuộc kháng
chiến chống quân Pháp xâm lợc. Tại chỗ và
cho nhân dân Nam Bộ .


<b>2.Ngh An trong kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lợc.</b>
Nhân dân Ngh An ó cú nhng úng gúp


gì cho thắng lợi của cuộc kháng chiến
chống thực dân Pháp?


Em hóy liên hệ tại địa phơng em trong giai
đoạn này có những tấm gơng tiêu biểu
trong 9 năm kháng chiến chống thực dân
Pháp?


Gv yêu cầu HS kể đợc một số tấm gơng
tiêu biểu nh hăng hỏi tham gia v quc


<b>+ Tiến hành tiêu thổ kháng chiến.</b>
+Thực hiện các phong trào thi đua yêu
n-ớc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

đoàn, tham gia các đơn vị bộ đội địa
Ph-ơng, nhiều thanh niên tham gia nhập ngũ,
dân công xe đạp trèo đèo lội suối đa lơng
thực đạn dợc ra mặt trận… sửa chữa đờng
chiến lợc 15A, 15B….. cho bộ đội dân
công đa vũ khí đạn dợc vào chiến trờng.


<b>3. Nghệ An Từ 1954 đến 1975.</b>


Nghệ An trong những năm 1954-1965 đã


diễn ra những sự kiện quan trọng nào ?
Gv kết hợp kể chuyện Bác Hồ về thăm quê
hơng , những lời Bác dặn dị cơng nhân nhà
Máy điện Vinh và toàn thể nhân dân Nghệ
An đã trở thành động lực ,là nguồn động
viên , cổ vũ ,hết sức quý báu cho nhân dân
Nghệ An.


Em hãy trình bày ý nghĩa quan trọng của
những sự kiện đó ?


Gv cho HS quan sát hình 19;20;21. qua nội
dung của 3 bức ảnh đó em thấy đợc thành
tựu nổi bật của quân dân Nghệ An trong
giai đoạn này là gì?


Em hãy cho biết trong cuộc kháng chiến
chống Mỹ cứu nớc nhân dân Tân Kỳ đã
làm đợc những gì cho quê hơng đất nớc ?
Vừa chiến đấu vừa phục vụ chiến đấu.
ủng hộ cơ sở vật chất (18.000 tấn lơng
thực;5.000 tấn thịt cá;80.000 tấn rau quả
3.000 tấn giẻ lau súng….


Nuôi 3 vạn đồng bào Vĩnh linh


Sau kháng chiến chống Mỹ Nghệ An có
những thay đổi nh thế nào về mặt hành


chính ?


Sự thay đổi đó có ảnh hởng đến q trình
đi lên của Nghệ An khụng?


Những bức ảnh trong SGK phản ánh điều
gì?


Hóy k tên 10 nhà máy xí nghiệp lớn , 10
cơng trình văn hoá tiêu biểu trên đất nghệ
An?


ở T ân kỳ q em đã có những cơng trình
nào có ý nghĩa làm thay đổi diện mạo quê
hơng?


Theo em điểm nào đã hạn chế quá trình
phát triển đi lên của NGhệ An?


Hãy liên hệ với Tân Kỳ quê hơng em về
những mặt hạn chế đó?


Theo em hớng giải quyết tốt nhất cho
những tn ng ú l gỡ?


Qua phần hệ thống câu hỏi GV khắc sâu


a.Ngh An t 1954-n 1964.


+ Tin hnh cải cách ruộng đất tháng 3 /


1955.


+ Năm 1960 đã xây dựng đợc 39 xí nghiệp
, 12 cơng lâm trờng thu hút 19.000 công
nhân.


+ 15-6-1957 Bác Hồ về thăm nhà mỏy ờn
Vinh.


+ tháng 9 /1959 thành lập trờng Đại Học S
Ph¹m Vinh.


*ý nghÜa :


Là động lực thúc đẩy Nhân dân Nghệ An
làm trịn nghĩa vụ là hậu phơng .


Góp phần làm thay đổi bộ mặt Nghệ An và
nâng cao đời sống cho nhân dân .


b. Nghệ An từ 1965 đến 1975.


Chiến đấu ngoan cờng chống chiến tranh
phá hoại lần thứ nhất của đế quốc Mỹ .
+ Xây dựng hậu phơng kháng chiến vững
mạnh để chi viện cho chiến trờng Miền
nam.


<b>c.NghÖ An tõ 1975-2000.</b>



Đạt đợc thành tựu to lớn trong nhiều lĩnh
vực


nhất l sau i hi VI ca ng.


thu nhập bình quân đầu ngời tăng, cơ cấu
kinh tế chuyển dịch theo hớng công nghiệp
hoá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

nhng thay i to ln ca Nghệ An trong
34 năm qua từ đó rút những bài hc kinh
nghim


Nhất là từ những mặt hạn chế.


Cng c (2’): Gv hớng dẫn HS lập bảng thống những sự kiện tiêu biểu của lịch sử
Nghệ An từ năm 1954-1975 trên tất cả các lĩnh vực .ý nghĩa của từng s kin ú?


Hớng dẫn soạn bài 31, trả lời các câu hỏi trong SGK,
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy.








..



<i>Tuần34 :</i> <i> Thø 5 ngµy 30 tháng4 năm 2009</i>
<i>Tiết 45</i>


Chng VII:Vit Nam t nm 1975 đến năm 2000


<b>Bài 31 Việt nam trong những năm đầu sau đại thắng xuân 1975</b>
<b>I. Mục tiêu bài học :</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i> : học xong bài này yêu cầu học sinh hiểu đợc.


-tình hình hai miền đất nớc sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nớc.
Nhiệm vụ của cách mạng nớc ta sau ddaaij thắng mùa xuân 1975.


Những biện pháp của đảng ta để khắc phục hậu quả chiến tranh và xây dựng một đất
n-ớc mới nhất là thống nhất đất nn-ớc về mặt nhà nn-ớc.


<i><b>2.T tởng:</b></i> Bồi dỡng cho HS lòng yêu nớc tinh thần đoàn kết dân tộc, niềm tin vào sự
lãnh đạo của Đảng, tiền đồ của cách mạng.


<i><b>3.Kỹ năng:</b></i> Rèn luyện cho HS kỹ năng phân tích nhận định đánh giá tình hình đất nớc .
ý nghĩa lịch sử của những thắng lợi đó.


<b>ii.đồ dùng dạy học</b>


GV chuẩn bị: Tranh ảnh và tài liệu liên quan đến bài học: phóng to các hình ảnh trong
SGK


Bản đồ: tổng tiến cơng và nổi dậy mùa xn 1975
<b>iii. tiến trình bi dy.</b>



<b>Gv hỏi bài cũ:(5 )</b>


Nguyên nhân thắng lợi ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu níc?
GV giíi thiƯu bµi míi .


<b>1.Tình hình hai miền Bắc </b>–<b>Nam sau đại thắng Xuân 1975</b>.(7’)
Tình hình nớc ta sau i thng Xuõn 1975


gặp những khó khăn và thuận lợi gì ?


Gv a ra mt s dẫn chứng tiêu biẻu về
thực trạng kinh tế chính trị xã hội ở hai
miền nhất là Miền Nam để học sinh có cái
nhìn cụ thể thiết thực hơn về thực trạng


*Thn lỵi.


+ Chấm dứt tình trạng chia cắt 21 năm, mở
ra một kỷ nguyên mới của lịch sử dân
tộc.kỷ nguyên độc lập thống nhất đi lên
CNXH.


+ Nhân dân khấn khởi ,tin tởng vào s lónh
o ca ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

của mỗi miền .


Nhng khó khăn đó đã đặt ra u cầu gì
cho cách mạng nớc ta?



*Khó Khăn.


Min bc : . chin tranh phỏ hoi gây tổn
thất nặng nề. để kại nhiều hậu quả lâu dài
về kinh tế –xã hội.


+ Miền Nam.: chế độ Sài Gòn đã gây ảnh
hởng nặng nề trong t tởng và con ngời : tệ
nạn xã hội, thất nghip v mự ch .


Kinh tế phát triển chậm chạp và què quặt
chủ yếu phụ thuộc vào nguồn viƯn trỵ cđa
Mü.


<b>1. Khắc phục hậu quả chiến tranh khơi phục và phát triển kinh tế</b>
<b>văn hố ở hai miền đất nớc.(13 )</b>’


Trớc tình hình đó Đảng đã có chủ trơng gì
cho cách mạng mỗi miền ?


Theo em tại sao đất nớc đã thống nhất ,giang
sơn thu về một mối mà mỗi miền lại thực
hiện một nhiệm vụ khác nhau?


Những biện pháp cụ thể của mỗi miền để
khắc phục hậu quả chiến tranh ,khơi phục và
phát triển kinh tế văn hố?


Theo em trong giai đoạn hiện nay nhiệm vụ
của miền nào quan trọng hơn?



Tại sao?


GV giỳp hs phõn tớch c vai trũ quan trọng
của mỗi miền ngang nhau vì đều tập trung
vào mục tiêu xay dựng đất nớc đi lên chủ
nghĩa xã hội.Nhng nhiệm vụ của miền Nam
nặng nề hơn vì những di hại về t tởng của
nhân dân Miền Nam.


Những thành công bớc đầu về khắc phục hậu
quả và khôi phục kinh tế văn hố có ý nghĩa
quan trọng nh thế nào đố với quá trình xây
dựng đất nớc ?


* Nhiệm vụ trớc mắt của mỗi miền .
<b>Miền Bắc:khắc phục hậu quả chiến</b>
tranh,khơi phục và phát triển kinh tế văn
hố.Làm căn cứ địa cho cách mạng cả
n-ớc và nghĩa vụ quốc tế với
Lào,Cam-pu-Chia.


+BiƯn ph¸p :


Thùc hiƯn c¸c kÕ hoạch 6 tháng đầu năm
1975, 1976.


<b>-Min Nam:n nh tỡnh hỡnh thực hiện</b>
đồng thời hai nhiệm vụ : khắc phục hậu
quả chiến tranh ,khôi phục và phát triển


kinh tế văn hố.


<b>-BiƯn ph¸p :</b>


+Chính trị :Thành lập chính quyền và
đoàn thể quần chúng từ TW đến địa
ph-ơng.


-hớng dẫn giúp đỡ đồng bào hồi hơng về
nông thôn để sinh sng sn xut.


+Xây dựng các vùng kinh tế mới.


-xoỏ bỏ bóc lột phong kiến,điều chỉnh
ruộng đất trong nội bộ nơng dân,quốc
hữu hố ngân hành.


chính quyền cách mạng nắm quyền quản
lý các cơ sở kinh tế lớn,có ý nghĩa then
chốt ,giữ độc quyền đờng biển ,ng
st ,ng khụng.


quản lý vật t hàng hoá thiết yÕu .


+tiến hành khẩn trơng các hoạt động văn
hoá y tế giáo dục.


** ý nghĩa: đây là những nhiệm vụ
mang tính cấp bách trớc mắt vì có tác
dụng ổn định sớm tình hình chính


trị-kinh tế-xã hội Miền Nam để nhân dân
dân tin tởng vào chế độ mới.


<b>Hoàn thành thống nhất đất nớc về mặt nhà nớc.(18 )</b>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

mặt nhà nớc ?


Tại sao đây là yêu cầu bức thiÕt lµ ngun
väng thiÕt tha cđa hµng triƯu ngêi d©n ViƯt
nam?


Tiến trình thống nhất nớc nhà đợc chuẩn bị
nh thế nào ?


Đảng chủ trơng thống nhất đất nớc bằng
hình thức nào ?


Quốc hội khố VI đã có những nội dung gì
quan trọng?


GV cho HS xem tranh không khí chuẩn bị
cho hiệp thơng , không khí bầu cử của nhân
dân 2 miền .


Việc toàn đảng toàn dân ta hoàn thành thống
đất nớc về mặt nhà nớc có ý nghĩa quan
trọng nh thế nào ?


Yêu cầu HS nhớ lại tình trạng nớc ta sau
năm 1945. yêu cầu HS so sánh những khó


khăn và những thành tựu đạt đợc của 2 bớc
ngoặt lịch sử quan trọng của tồn dân tộc.


mỈt lÃnh thổ .Mỗi miền đang tồn tại hình
thức tổ chức nhµ níc .


→ nguyện vọng của nhân dân cả nớc , là
tình cảm thiêng liêng của nhân dân 2
miền muốn Việt Nam có một chính phủ
thống nhất, một cơ quan đại diện cho
quyền lực chung cho nhân dân cả nớc.
Hội nghị lần thứ 24 của BCHTW Đảng
(9/1975)đề ra nhiệm vụ hoàn thành thống
nhất đất nớc về mặt nhà nớc.


+ từ 15-21/11 hội nghị hiệp thơng họp tại
Sài Gòn đã thống nhất vấn đề chủ trơng
biện pháp để thống nhất đất nớc.


+ Ngµy 25/4/1976 tổng tuyển cử bầu
quốc hội .cơ quan quyền lực cao nhÊt cđa
c¶ níc.


+Tõ 24/6-3/7 /1976 qc héi cđa mét
n-ớc Việt Nam thống nhất họp kỳ đầu tiên
thông qua 5 néi dung quan träng.


+chính sách đối nội đối ngoại, chuyển
cách mạng việt nam đi lên CM CNXH
+quy định quốc huy,quốc kỳ,quốc


ca….Hà Nội là thủ đơ …


+BÇu các cơ quan chức vụ cao nhất của
nớc CHXHCNVN.


+ở địa phơng có ba cấp chính quyền.
+Bầu ủy ban dự thảo hiến pháp.
<b>ý nghĩa</b>


+:Hoµn thµnh thèng nhÊt về mặt nhà nớc
tiếp tục hoàn thành thống nhất về kinh tế
giáo dục,văn hoá


+Hn gn c vt thng chiến tranh xoá
bỏ mọi tàn d của chế độ cũ.


+Đáp ứng đợc nguyện vọng tha thiết của
nhân dân 2 miền.đây là tất yếu khách
quan của sự phát triển cách mang thể
hiện tinh thần đoàn kết,ý chí quyết tâm
thống nhất đất nớc


+ Tạo những điều kiện chính trị cơ bản
để phát triển phát huy sức mạnh toàn
diện của đất nớc tạo điều kiện thuân lợi
cho cả nớc đi lên XHCN và mở rộng
quan hệ quốc tế.


GV cho HS lµm bµi tËp.( 3’)



Thành quả lớn nhất mà Đảng và nhân dân ta đạt đợc trong năm 1976 là gì ?
a.Khắc phục đợc hậu quả chiến tranh, khơi phục kinh tế văn hoá.


b.Thống nhất đất nớc về mặt nhà nớc.
c.Thống nhất đất nớc về lãnh thổ .
d. tất cả u ỳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

Rút kinh nghiệm sau giờ dạy.









<i>Tuần 35</i> <i> Thø 2 ngày 04 tháng 05 năm 2009</i>
<i>Tiết 49</i>


<b>Bi 32 xõy dựng đất nớc,đấu tranh bảo vệ tổ quốc (1976-1985)</b>
<b>I.Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1.KiÕn thøc: </b></i>Cung cÊp cho häc sinh nh÷ng hiĨu biÕt vÒ


- Con đờng tất yếu của cách mạng nớc ta đi lên CNXHH và hình thành đất nớc 10 năm
đầu sau giải phóng .


- Cuộc chiến đấu bảo vệ biên giới của tổ quốc


<i><b>2.T tởng:</b></i> Bồi dỡng cho học sinh lòng yêu nớc, yêu CNXH, tinh thần lao động, xây dựng


đất nớc, đấu tranh bảo vệ tổ quốc, niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng và con đờng đi lên
CNXH.


<i><b>3.Kỹ năng:</b></i> Rèn luyện cho HS kỹ năng phân tích, so sánh, nhận định đánh giá tình hình
đất nớc thấy đợc những thành tích và hạn chế trong quỏ trỡnh c nc i lờn CNXH.


<b>ii.thiết bị dạy học </b>


<b>2.</b> Tranh ảnh phản ánh sự phát triển của kinh tế, tranh ảnh trong SGK
Bản đồ Việt Nam


Các t liệu liên quan đến bài học
<b>iii.tiến trình bài dạy</b>


GV giíi thiƯu bµi míi(3’)


GV hớng dẫn HS nhắc lại những nhiệm vụ của Đảng và nhân dân ta sau năm 1975 và ý
nghĩa của những nhiệm vụ đó.


<b>I.Việt nam trong 10 năm đi lên chủ nghĩa xã hội (1976-1985)( 17 )</b>’
<b>1.Thực hiện kế hoạch nhà n ớc 5 năm (1976-1980)(10 )</b>’
kế hoạch 5 năm đợc đề ra trong


hoàn cảnh nào ?


õy l k hoch 5 nm lần thứ mấy
? kế hoạch 5 năm lần thứ nhất đợc
đề ra trong đại hội Đảng lần thứ
mấy ?



GV nhấn mạnh và phân tích nội
dung , tầm quan trọng của các kế
hoạch nhà nớc 5 năm đối với điều
kiện hoàn cảnh nớc ta thời kỳ đó .
Việc nớc ta xây dựng kế hoạch nhà
nớc 5 năm trong hoàn cảnh đất nớc
hào bình ,thống nhất có ý nghĩa
gì ?


Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ 4
có những nội dung gì quan trọng ?


Hoàn cảnh


Đất nớc hoà bình thống nhÊt vµ toµn vẹn lÃnh
thổ.Nhân dân 2 miền bắt tay vào công cuộc khôi
phục kinh tế và phát triển CNXH.


- i hội đại biểu toàn quốc của Đảng lần thứ IV
từ 14-20/12/1976 tại Hà Nội đã:


+Vạch ra đờng lối xây dựng CNXH trong nớc
+Đổi tên Đảng lao động thành Đảng cộng sản
Việt Nam.


-Nªu bËt tầm quan trọng của việc đa cả nớc đi lên
CNXHchỉ cã CNXH….”


- Quyết định phơng hớng,mục tiêu của kế hoạch 5
nm ln 2 (1976-1980)l:



</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

Nêu những thành tựu trong 5 năm
kế hoạch lần thứ hai ?


Tại sao trong quá trình xây dựng
CNXH Đảng và nhân dân ta vÉn
gỈp nhiỊu khã khăn , nền kinh tế
chậm phát triển ?


*Thành tựu:


+ khôi phục và phát triển kinh tế
+ Cải tạo quan hệ sản xuất


+ Phát triển văn hoá, giáo dục, y tế


* Tồn tại: KT mất cân đối, sản xuất phát triển
chậm


- Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn
+Nguyên nhân của những khó khăn :


Do nền kinh tế nghèo nàn lạc hậu lại bị chiến
tranh tàn phá , do chính sách cấm vận cđa Mü ,
xt hiƯn t tëng chđ quan duy ý chí, nóng vội
<b>2.Thực hiện kế hoạch nhà n ớc 5 năm (1981-1985)(7 )</b>


K hoch nh nc 5 nm 81-85 đợc
đề ra trong hoàn cảnh nào ?



Nội dung của kế hoạch nhà nớc 5
năm đề ra từ đại hội 5 có điểm gì
giống và khác với kế hoạch nhà
n-ớc 5 năm 76-80?


Kế hoạch nhà nớc 5 năm đã đạt
-c kt qu gỡ ?(Y/c HS nờu trong
SGK)


Hoàn cảnh( nêu tình hình trong nớc)


- Đại hội ĐB toàn quốc của Đảng lần thứ V tõ
27/3/31/3/1982.


- Nội dung: Đề ra hai nhiệm vụ chiến lợc 1 là xây
dựng thành công CNXH, 2 là sẵn sàng chiến đấu
bảo vệ vững chắc t quc CNXH.


+Tiếp tục đa cả nớc đi lên CNXH có điều chỉnh,
bỏ sung và phát triển lịch sử


- Thành tựu (SGK)


+Sản xuất công-nông nghiệp tăng


+Xây dựng c¬ së vËt chÊt kü thuËt hoàn thành
hàng trăm công trình lớn .


+ KHKT góp phần thúc đẩy sản xuất .
- Hạn chế và yếu kém : sản xuất tăng chậm



+Hu qu sản xuất và đầu t thấp, tài nguyên bị
khai thác bừa bãi: đất nơng nghiệp và rừng.


*Nguyªn nhân:Chủ quan, nóng vội, bảo thủ trì trệ
trong bố trí cơ câu KT, cải tạo XHCN


<b>ii.u tranh bo v tổ quốc (1975-1979)(20 )</b>’
GV dùng lợc đồ giới thiệu khu vc


biên giới tây nam.


Quõn v dõn ta ó cú hnh động gì
trớc hành động xâm lợc của bọn
Khơ me đỏ ?


Gv kết hợp kể thêm một số câu
chuyện về tội ác của bọn khơ me
đỏ .đặc biệt đối với tầng lớp trí thức
, văn nghệ sĩ .


<b>1.§Êu tranh bảo vệ biên giới tây nam</b>
*Tình hình biên giới T©y Nam


Bọn Khơ me đỏ gây nên hoạ diệt chủng ở
Cămpuchia, phát động chiến tranh xâm lợc biên
giới tây nam Việt Nam.


Nh©n dân Việt Nam thực hiện 2 việc



+Cử quân tình nguyện sang CPC giúp nhân dân
CPC chống bọn Pôn-Pốt


+ Cử quân đóng ở biên giới kiên quyết đánh bại
các hành động gây chiến và xâm hại lãnh thổ .
*Kết quả : Nhân dân CPC đã đánh bại đợc bọn
Pôn-Pốt.nhân dân ta bảo vệ đợc biên giới lãnh
thổ .


+ý nghÜa:ThÓ hiện tinh thần đoàn kết lên mình
chặt chẽ giữa hai nớc trong mọi hoàn cảnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

Vic bảo vệ đợc biên giới tây nam
giúp nhân dân CPC thốt khỏi thảm
hoạ thể hiện điều gì ?


GV cho HS nhắc lại mối quan hệ
Việt Trung trớc đây ?


Nguyên nhân nào làm cho tình hình
2 nớc căng thẳng ?


Hiện nay quan hÖ 2 nớc nh thế
nào ?


<b>2.Đấu tranh bảo vệ biên giới phía bắc</b>


Quan h Vit Trung: Vốn có quan hệ tốt đẹp
trong hai cuộc kháng chiến chống Pháp, Mỹ.
*Nguyên nhân:



- Mỹ-Trung quan hệ đồng minh chống CNXH (từ
1972)


-VN ủng hộ CPC chống khơ me đỏ là nguyên
nhân trực tiếp


- 17/2-3/1979 g©y chiÕn tranh ë biªn giíi ViƯt
Trung chóng ta kiªn quyết đập tan âm mu bành
trớng của Trung quốc.


-Hin nay: quan hệ đã đợc cải thiện, mở rộng hợp
tác trên nhiều lĩnh vực.


Củng cố :GV cho HD hoạt ng nhúm nh .(4)


HS thảo luận: nhiệm vụ xây dựng CNXH và bảo vệ tổ quốc nhiệm vụ nào quan
trọng hơn ? vì sao?


Qua bi tp HS nhn thc c tầm quan trọng của hai nhiệm vụ chiến lợc: có bảo
vệ đợc đất nớc mới xây dựng đợc CNXH , và XD CNXH chính là bảo vệ tổ quốc .


HD soạn bài 33. (1’)trả lời các câu hỏi trong SGK . Su tầm tranh ảnh phản ánh
những thành tựu trong cơng cuộc đổi mới đất nớc.


Rót kinh nghiƯm sau giê dạy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<i>Tuần 37</i> <i> Thứ 2 ngày 11 tháng 05 năm 2009</i>
<i>Tiết 50</i>



<b>Bi 33 Vit nam trờn ng i mới đi lên chủ nghĩa xã hội</b>
<b> (từ 1986 đến năm 2000)</b>


<b>I.Mục tiêu bài học</b>
<i><b>1.Kiến thức: </b></i>Cung cấp cho học sinh những hiểu biết về:
- Sự tất yếu phải đổi mới đất nớc đi lên chủ nghĩa xã hội
- Quá trình 15 năm đất nớc thực hiện đờng lối đổi mới


<i><b>2.T tởng:</b></i> Bồi dỡng cho HS lòng yêu nớc gắn với chủ nghĩa xã hội, tinh thần đổi mới
trong lao động, công tác, học tập, niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng, vào đờng lối đổi
mới đất nớc.


<i><b>3.Kỹ năng:</b></i> Rèn luyện cho HS kỹ năng, nhận định đánh giá con đờng tất nớc phải đổi
mới đất nớc đi lên chủ nghĩa xã hội và quá trình 15 năm đất nớc thực hiện đờng lối đổi
mới.


II. ThiÕt bị tài liệu giảng dạy .
Tranh ảnh trong sách giáo khoa.


Vn kin i hi VI,VII,VIII,IX.


III.Tiến trình dạy học.


GV gii thiệu bài .GV đặt câu hỏi ? Tại sao nói năm 1930,1945,1954, 1975 là những
b-ớc ngoặt lớn trong lịch sử dân tộc Việt nam?


GV nhán mạnh đây là những bớc ngoặt vĩ đại vì nó làm thay đổi vận mệnh con ngời dân
tộc Việt Nam trong cuộc cách mạng giải phóng dân tộc .


Trong cuộc CM xây dựng CNXH thì năm 1986 cũng là một bớc ngoặt lớn đối với dân


tộc Việt Nam . Tại sao nó lại là bớc ngoặt lớn?


I.Đờng lối đổi mới của Đảng .
GV cho HS hoạt động nhóm:


Đảng đề ra đờng lối đổi mới trong hoàn
cảnh nào ?


Tại sao phải cần thiết đổi mới ?


Đờng lối đổi mới của Đảng đợc chính thức
đề ra trong những văn kiện nào ?


Qua mục tiêu , quan điểm và nội dung đổi
mới em thấy có điểm gì giống và khác với
chơng trình cải tổ của Liên Xơ năm 1986?
Qua nội dung và mục tiêu đổi mới nhấn
mạnh để HS hiểu rõ mục đích của đổi mới là
tốt đẹp , mục tiêu không thay đổi , nhng


<b>* Nguyên nhân , sự cần thiết của đổi </b>
<b>mới </b>


+Trong 10 năm xây dựng XHCN có
những thành tựu và tiến bộ đáng kể ,
nh-ng chúnh-ng ta cũnh-ng gặp khơnh-ng ít khó khăn
và yếu kém do sai lầm và khuyết điểm
gây ra →gây nên khủng hoảng trầm
trọng về kinh tế xã hội .



<b> +Sự cần thiết phải đổi mới :</b>
--Do yêu cầu phát triển đất nớc


--Tình hình thế giới có nhiều thay đổi ,
nhất là từ sự khủng hoảng và sụp đổ của
Liên Xô và Đông Âu.


<b>* chủ trơng , đờng lối, quan điểm . nội </b>
<b>dung đổi mới .</b>


Chính thức đề ra tại Đại hội Đảng lần thứ
VI.(15-18/12/1986)


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

hiện thực hơn. và chơng trình đổi mới của
Đảng tađổi mới tồn diện , đồng bộ nhng
vẫn giữ vững nguyên lý của chủ nghĩa Mác
–Lê nin.


Gv giảng cho học sinh những nội dung
chính của chơng trình đổi mới:


+§ỉi míi về kinh tế :giải phóng sức sản
xuất, xây dựng nền kinh tế quốc dân cơ cấu
nhiều ngành nhiều nghề:phát triển nền kinh
tế hành hoá nhiều thành phần, thiÕt lËp quan
hƯ s¶n xt x· héi chđ nghÜa, xoá bỏ cơ chế
tập trung quan liêu bao cấp, thùc hiƯn chÝnh
s¸ch më cưa


+ Đổi mới chính trị.: xây dựng nhà nớc


XHCN của dân do dân vì dân, thực hiện đại
đồn kết dân tộc, thực hiện nền dân chủ
XHCN bảo đảm quyền lực thuộc về nhân
dân., đổi mới nội dung phơng thc hot
ng ca nh nc


hội VII 1991) Đại hội thø VIII
(6-1996


+ Đổi mới đất nớc đi lên CNXH không
phải là thay đổi mục tiêu CNXH mà làm
cho mục tiêu ấy đợc thực hiện có hiệu
quả băng những quan điểm đúng đắn về
CNXH.


+ Đổi mới tồn diện và đồng bộ, từ kinh
tế và chính trị, đến tổ chức , t tởng ,, văn
hoá. Đổi mới kinh tế gắn liền với đổi
mới chính trị, nhng trọng tâm là đổi mới
kinh tế .


Đại hội Đảng lần thứ VI có ý nghĩa quan trọng nh thế nào đối với nớc ta trong cuộc cỏch
mng XHCN.


a. Là bớc ngoặt quan trọng trong tiến trình phát triển của lịch sử dân tộc.


b. L mc ỏnh dấu bớc tiến mới của Đảng trong t tởng , đánh dấu vai trò khả năng
lãnh đạo của Đảng trong mọi hoàn cảnh .


c. đa nớc ta thoát khỏi thời kỳ khủng hoảng trầm trọng cả về kinh tế và chính trị.


Qua bài tập này HS chọn cả 3 đáp án . đó chính là ý nghĩa của Đại hội Đảng ;ần thứ VI.


II. Việt Nam trong 15 Năm thực hiện đờng lối đổi mới .
Gv cho HS hoạt động nhóm :


Những thắng lợi to lớn của nhân dân ta
trên các lĩnh vực trong 15 năm thực hiện
đờng lối đổi mới .


GV yêu cầu học sinh quan sát các bức
tranh trong SGK . HS kết hợp với nội dung
các bức tranh để trình bày những thành tựu
của công cuộc đổi mới .


Những hạn chế trong bớc đầu cơng cuộc
đổi mới .?


GV dµnh cho häc sinh giái :


Qua thành công trong công cuộc đổi mới
của nớc ta và sự thất bại của công cuộc cải
tổ ở Liên Xô em rút ra đợc bài học gì ?
HS nhận thức đợc duy trì đợc CNMác-Lê
nin.t tởng Hồ Chí Minh , đề cao vai trò
lãnh đạo của Đảng, nhận thức đợc sức
mạnh to lớn của quần chúng nhân dân.


** Thµnh tùu :


Kinh tế : ( HS nêu đợc cơ bản theo


SGK).thực hiện thành công mục tiêu 3
ch-ơng trình kinh tế .-Lch-ơng thực thực phẩm ,
hàng tiêu dùng , hàng xuất khẩu .


Chính trị : ổn định, ngày càng có uy tín
trên trờng quốc tế ( gia nhập ASEAN . uỷ
viên không thờng trực của LHQ.


→Một trong những quốc gia ổn định nhất
trong khu vực và thế giới .


* ý nghĩa : Đảng đã phát huy đợc quyền
làm chủ của nhân dân, khơi dậy đợc sức
mạnh và tiềm năng sáng tạo của quần
chúng để phát triển sát xuất ….


Chứng tỏ đơng lối đổi mới của đảng là
đúng, bớc đi của công cuộc đổi mới cơ bản
là phù hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

Gv cho HS th¶o luận nhanh : theo em cách mạng xây dựng XHCN và cách mạng
giải phóng dân tộc nhiệm vụ nào khó khăn hơn ?,hÃy lấy ví dụ cụ thể.


Yờu cu HS nhận thức đợc tầm quan trọng của từng nhiệm vụ trong từng thời kỳ ,
mỗi nhiệm lại có những khó khăn riêng . nhng nhiệm vụ xây dng XHCN là nhiệm gian
nan , khó khăn và phải thực hiện lâu dài .


Hớng dẫn lập bảng để học bài ôn Tập : yêu cầu HS hình thành đợc bảng thống kê
cho từng giai đoạn , nêu đợc đặc điểm nổi bật , sự kiện nổi bật nhân vật nổi bật.



Rót kinh nghiƯm sau giê d¹y .


………
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

<i>TuÇn 37</i> <i> Thø 2 ngày18 tháng 5 năm 2009</i>
<i>Tiết 51</i>


<b>Bài 34 tỉng kÕt lÞch sư viƯt nam</b>


<b>Từ sau chiến tranh thế giới thứ nhất đến nay (1919-1991)</b>
<b>I.Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1.Kiến thức: </b></i>Làm cho học sinh nhận thức một cách hệ thống, khái quát những sự
kiện lịch sử trọng yếu, trong q trình đấu tranh cách mạng giải phóng dân tộc và giải
phóng giai cấp của nhân dân,đặc biệt từ khi có Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo.


Các giai đoạn phát triển của cách mạng Việt Nam từ sau chiến tranh thế giới thứ
nhất đến nay.Đặc điểm của từng giai on.


Nguyên nhân phát triển, thắng lợi của cách mạng ViƯt Nam


<i><b>2.T tởng:</b></i> Giáo dục cho học sinh lịng biết ơn sâu sắc đối với công lao vĩ đại của
Đảng và của chủ tịch Hồ Chí Minh đối với nhân dân ta.Khẳng định niềm tin vào thắng
lợi tất yếu của sự nghiệp cách mạng mà Đảng đã vạch ra cho toàn thể dân tộc Việt
Nam.



<i><b>3.Kỹ năng:</b></i> Qua tổng kết giúp học sinh khả năng phân tích, khái quát và so sánh,
từ đó giúp học sinh có điều kiện vận dụng các tri thức đã học trong lịch sử để lý giải
những vấn đề đang diễn ra trong thực t hin nay ca t nc.


<b>ii.thiết bị dạy học</b>


GV chun bị: Bảng phụ, tập bản đồ:Việt nam đấu tranh và xõy dng bo v t
quc .


<b>III.tiến trình dạy học</b>


GV nêu câu hỏi nhận thức để học sinh suy nghĩ và tập trung vào các vấn đề:
Theo em lịch sử Việt nam từ năm 1919 đến nay đợc chia làm mấy giai đoạn ?
những sự kiện nào nào mang tính chất bớc ngoặt làm thay đổi vận mệnh, con ngời dân
tộc Việt Nam?


Sau khi HS thèng nhÊt cách chia giai đoạn : có thể chia lịch sử VN thành 6 giai
đoạn .


GV treo bng ph hoc kẻ lên bảng lớn bảng thống theo 3 cột .gồm giai đoạn, đặc
điểm ,sự kiện nổi bật


GV ph¸t phiÕu học tập cho HS yêu cầu


<b>Giai đoạn</b> <b>Đặc điểm</b> <b>Sù kiƯn nỉi bËt</b>


1919-1930


-Chơng trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp tại Việt
Nam (1919-1929) dẫn đến sự thay đổi sâu sắc tính chất của xã hội


Việt Nam ( hoàn thành việc chuyển biến từ xã hội phong kiến thành
xã hội thuộc địa nửa phong kiến).Sự phân hoá giai cấp sâu sắc, sự ra
đời của các giai cấp mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

- Hai khuynh hớng cách mạng cơ bản: khuynh hớng cách mạng vô sản
(phong trào công nhân, hoạt động của lãnh rụ Nguyễn ái Quốc)và
khuynh hớng dân chủ t sản (tiểu t sản).


- Sự ra đời của Đảng cộng sản Việt Nam, bớc ngoặt vĩ đại của cách
mạng.


1930-1945


-Giai đoạn cách mạng đặt dới sự lãnh đạo độc tôn của Đảng cộng sản
Việt Nam (đề ra đờng lối đúng, thích hợp cho từng thời kỳ)


-Trải qua các thời kỳ (1930-1935, 1936-1939, 1939-1945) đã có
những cuộc diễn tập cách mạng, chuẩn bị tích cực cho tổng khởi nghĩa
giành chính quyền.


Cách mạng tháng
tám thành công sự
ra đời của nớc
Việt Nam dân chủ
cộng hoà


1945-1954


Đây là thời kỳ đấu tranh nhằm bảo vệ và phát triển thành quả cách
mạng của cách mạng tháng 8 (thời kỳ đấu tranh chống thù trong giặc


ngoài)những năm đầu sau cách mạng tháng tám và thành công
(1945-1946) và kháng chiến chống thực dân Pháp và can thiệp Mỹ.


ChiÕn thắng Điện
Biên Phủ, kết thúc
chiến tranh chèng
Ph¸p.


1954-1975


Nớc ta chia làm hai miền phát triển khác nhau,nhng đều có chung
một nhiệm vụ chiến lợc cách mạng.


Đảng ta chỉ đạo thực hiện hai nhiệm vụ chiến lợc cách mạng ở hai
miền để đa sự nghiệp kháng chiến chống Mỹ cứu nớc đến thắng lợi,
xây dựng xã hội chủ nghĩa ở miền bắc, giải phóng miền nam thống
nhất tổ quốc.


Tổng tiến công và nổi dậy mùa xuân năm 1975, kết thúc thắng lợi
cuộc đấu tranh cách mạng vẻ vang của dân tộc.


Cc kh¸ng chiÕn chèng Mü cøu níc là một bộ phận quan trọng của
cách mạng thế giới.


Tổng tiến công
nổi dậy mùa xuân
1975 kÕt thóc
oanh liƯt cuộc
kháng chiến
chống Mỹ cứu


nứơc.


1975-1991


Hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ trong cả nớc


t nc thống nhất tạo điều kiện để cả nớc tiến lên chủ nghĩa xã hội
Công cuộc đổi mới đất nớc do Đảng ta khởi xớng từ năm 1986 bớc
đầu thu đợc những thành tựu, đa đất nớc thoát khỏi khủng hoảng.


1986 đại hội VI
bắt đầu sự nghiệp
đổi mới đa đất
n-ớc đi lên CNXH
1991 đến


nay


Việt Nam gặt hái đợc nhiều thành công trong sự nghiệp đổi mới.Tham
gia vào nhiều tổ chức quốc tế và khu vực. Có vị thế trên trờng quốc
tế . đang từng bớc thực hiện mục tiêu công nghiệp hoá , hiện đại hoá
đất nớc.


VN gia nhập
ASEAN và bớc
vào quá trình hội
nhập quốc tế
Gv dùng hệ thống câu hỏi để giúp HS nắm vững đặc điểm của từng giai đoạn .
Lý giải đợc tại sao đó l nhng s kin in hỡnh?



<b>Giai đoạn .1. Đặc điểm và nội dung chủ yếu của lịch sử Việt Nam trong những </b>
năm 1919-1930 ? sự kiện lịch nổi bật của giai đoạn này là gì ?


<b>Giai đoạn 2. Điểm nổi bật của giai đoạn 1930-1945 khác với giai đoạn </b>
1919-1930 ở những điểm nào?


Từ năm 1930-1945 cách mạng trải qua những thời kỳ chủ yếu nào ?
Những sự kiện lịch sử nổi bật của giai đoạn này ?


<b>Giai đoạn 3.: Đặc điểm nổi bật, nội dung giai đoạn 1945-1954?</b>
Nội dung cơ bản của đờng lối chiến tranh nhõn dan ca ng ta ?


Những thắng lợi về quân sự của ta trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp
và can thiệp Mỹ từ 1946-1654?


<b>Giai on 4. T sau 1975 đến nay, cách mạng Việt nam có đặc điểm nổi bật nào</b>
khác các giai đoạn trớc ?và con đờng phát triển tất yếu của cách mạng Việt Nam l con
ng no ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<b>II.</b>

nguyên nhân thắng lợi, bài học kinh nghiệm, phơng hớng đi lên
Qua 2 cuộc cách mạng của dân


tc : cỏch mng gii phóng dân
tộc và CM XDXHCN em hãy
cho biết nguyên nhân của sự
thành cơng đó ?


Ph¬ng hớng đi lên của cách
mạng nớc ta hiện nay là gì ?
Qua nguyên nhân thành công em


hÃy rút ra những bài học kinh
nghiệm ?


Nguyên nhân


+S lónh o sỏng suốt với đờng lối đúng đắn, sáng
tạo của Đảng là nguyên nhân hàng đầu, quyết định
thắng lợi cỏch mng.


Ph


ơng h ớng đi lên


L c lập dân tộc gắn với chủ nghĩa xã hội, đất nớc
độc lập và thống nhất, đi lên CNXH theo đờng lối đổi
mới của Đảng là con đờng phát triển hợp quy luật
phát triển của cách mạng Việt Nam.


Bµi häc kinh nghiÖm


+Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã
hội, một bài học xuyên suốt cả quá trỡnh cỏch mng
Vit Nam.


+Sự nghiệp cách mạng là của nhân dân, do nhân dân
và vì nhân dân.Nhân dân là ngời làm nên thắng lợi
lịch sử.


+Không ngừng củng cố, tăng cờng đoàn kết, đoàn kết
toàn Đảng, đoàn kết toàn dân, đoàn kết dân tộc và


đoàn kết quốc tế.


+Kt hp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại,
sức mạnh trong nớc và sức mạnh quốc tế


+Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng cộng sản Việt nam
là nhân tố hàng đầu bảo đảm thắng lợi của cách
mạng Việt Nam


<b>Hoạt động nhúm nh :</b>


Sự thành công của cách mạng Việt Nam gắn liền với công lao của ai?


Em hóy trỡnh by những đóng góp to lớn của nhân vật lịch sử đó cho dân tộc giai đoạn
trớc và hiện nay?


* HS thấy đợc vai trò to lớn của Chủ tịch hồ chí minh trong sự nghiệp giải phóng dân tộc
và xây dựng CNXH hiện nay .


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<b>TuÇn 37 thứ ngày tháng 5năm 2009.</b>
<b>Tiết :52</b>


<b>Kim tra hc k ii.</b>
<b>Mc ớch yờu cầu .</b>
<b>1.Kiến thức :</b>


<b> Kiểm tra mức độ tiếp nhân kiến thức của học sinh về một số nội dung quan trọng của </b>
chơng trình lịch sử Việt Nam từ năm 1918.


<b>2.T tëng :</b>



Giáo dục cho HS ý thức làm bài sáng tạo ,độc lập. Nhân thức đúng về nhân vật và sự
kiện lịch sử dân tộc .


<b> 3. Kỹ năng :Rèn luyện kỹ năng viết một bài lịch sử bằng phơng pháp so sánh , thống </b>
kê , phân tích.


<b>Phn ra </b>
<b>Cõu1. ( 4,5 im )</b>


Năm 1930 ; 1945;1954 1975 là những mốc son trong lịch sử dân tộc . Em hãy nêu bật
tầm quan trọng của những sự kiện đó .


<b>C©u 2 .(3,5 ®iĨm )</b>


Ngun nhân thắng lợi ,ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nớc . Theo
em trong những nguyên nhân đó nguyên nhân nào quan trng nht ? vỡ sao ?


<b>Câu 3. (2 điểm )</b>


Năm 2009 ở quê em có lễ kỷ niệm nào quan trọng ? em hãy nêu những hiểu biết của
mình về sự kiện quan trọng đó ?


<b>II. phần đáp án biểu điểm . </b>
<b>Câu 1 .( 4,5 điểm ).</b>


<b>Học sinh nêu đợc vai trò ,ý nghĩa của những sự kiện đó .</b>


1930:Đảng cộng sản Việt Nam ra đời là một bớc ngoặt vĩ đại của dân tộc Việt Nam ,
chấm dứt thời kỳ khủng hoảng về đờng lối cứu nớc và giai cấp lãnh đạo . Mở ra thời kỳ


thắng lợi cho cách mạng Việt Nam.


1945 : Cách mạng tháng 8 thành công dẫn đến sự ra đời của nớc Việt Nam dân chủ cộng
hoà .chấm dứt thời kỳ pháp thuộc , mở ra thời kỳ độc lập tự chủ .


1954 : Chiến thắng Điện Biên Phủ chấn động 5 châu , rung chuyển địa cầu , buộc Pháp
ký hiệp định Giơ-ne-vơ , kết thúc oanh liệt 9 năm kháng chiến thần thánh .trên mặt trận
ngoại giao chúng ta đã dành đợc các quyền dân tộc cơ bản .


1975 : chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử đã kết thúc vẻ vang cuộc kháng chiến chống Mỹ
cứu nớc . mở ra một trang sử mới trong lịch sử dân tộc : thời kỳ độc lập , thống nhất đi
lên CNXH.


* Lu ý : học sinh nêu đợc ý nghĩa to lớn của từng sự kiện đồng thời có đợc những đánh
giá nhận xét làm nổi bật sự kiện . mỗi sự kiện đúng đợc 1 điểm + 0,5 điểm trình bày dẫn
dắt vấn đề .


Câu 2 : nêu đủ 5 nguyên nhân đợc 1,5 điểm :
-Sự lãnh đạo tài tình , sáng suốt của đảng ..
- truyền thống yêu nớc của nhân dân ta .
- Xây dựng đợc hậu phơng vững mạnh .
- sự đồn kết của nhân dân 3 nớc Đơng Dơng
-Sự ủng hộ giúp đỡ của bạn bè quốc tế .
+ Nêu đủ các ý nghĩa ( 1,5 điểm )


<b>-</b> chấm dứt ách thống trị của chủ nghĩa thực dân , mở ra một kỷ nguyên mới : độc
lập thống nhất và đi lên CNXH.


<b>-</b> –cỉ vị m¹nh mẽ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới .



</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

<b>-</b> Giải thích vai trị lãnh đạo của đảng là quan trọng nhất vì : đảng đề ra nhiệm vụ
chiến lợc , có đờng lối tài tình , sáng suốt , phát huy đợc truyền thống yêu nớc ,
tinh thần đoàn kết dân tộc và quốc t


Câu 3 ( 2 điểm )


hc sinh tr lời đợc đó là lễ kỷ niệm 50 năm đờng Trờng Sơn huyền thoại .


Về hiểu biết học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời : đó là mục đích thành lập
con đờng , .đóng góp của con đờng trong cuộc kháng chiến chống Mỹ và hin nay .


Thứ 4 ngày 8 tháng 7 năm 2009

Chơng trình ôn tập cho học sinh lớp 9.



Buổi 1 .


<b>Ơn tập chơng trình lịch sử thế giới và Việt Nam thi k cn i.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

<b>1. cách mạng t s¶n .( 20 )</b>’


Gv giúp học sinh khái quát bằng câu hỏi .:
chơng trình lịch sử thế giới cận đại chúng
ta đã học về những vấn đề gì ?


Gv cho học sinh thực hành phiếu học tập .
điền thơng tin vào phiếu học tập để hồn
thnh ni dung sau:


Tên ,
hình


thức
cách
mạng
Nguyên


nhõn ng lực
cách
mạng
Lãnh
đạo
các
cuộc
CM
Mục
tiêu
các
cuc
CM


Sau khi Học sinh nêu hoàn chỉnh GV phân
tích 3 nguyên nhân chính dẫn tới bùng nổ
các cuéc CMTS.


Kết quả . ý nghĩa của cách mạng t sản ?.
GV giúp học sinh phân tích và liên hệ cụ
thể vai trò của quần chúng nhân dân trong
từng cuộc cách mạng , nhấn mạnh quần
chúng nhân dân đóng vai trị quyết định
cho thắng lợi của các cuộc cách mạng
nh-ng quyền lợi khônh-ng đợc hởnh-ng.



Sau khi học sinh nêu vấn đề GV hớng dẫn
HS phân tích những đóng góp to lớn của
CMTS cho sự phát triển của thế giới : cả
về mặt kinh tế , xã hội , nhất là KHKT


HS khái quát những nội dung đã học .
Gồm 2 phần chính .A. LSTG.( từ năm
1640-1917) ( học sinh giải thích tại sao lại
sử dụng mốc này?)


1. c¸c cc CMTS .


2. Phong trào cơng nhân và sự ra đời
của CNXHKH .


3. phong trµo chèng xâm lợc và giải
phóng dân tộc .


B .Phn LSVN cận đại . phong trào chống
Pháp cuối thế kỷ XIX.


Nhà Nguyễn với Phong trào chống Pháp .
Vai trò trách nhiệm của Nhà Nguyễn đối
với việc Việt nam rơi vo tay thc dõn
Phỏp.


Những phong trào yêu nớc tiêu biểu cuối
thế kỷ XI X đầu thế kỷ XX.



* HS xác định đợc tên các cuộc cách mạng
t sản .: Hà Lan, Anh, chiến tranh giành độc
lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ , cuộc
vận động thống nhất Đức , ý , cải cách
nơng nơ Nga, Cải cách Minh Trị Nhật Bản


.


*Hình thức : nội chiến , chiến tranh giải
phóng dân tộc, kết hợp nội chiến và ngoại
chiến , cải cách , thống nhất đất nớc …


→nhận xét đợc hình thức phong phú
*Nguyên nhân chính :


+Mâu thuẫn sâu sắc giữa lực lơng sản xuất
và quan hệ sản xuất ( chế độ thuế khoá,
quyền lực của nhà Vua, những u thế của
địa chủ phong kiến, sự thống trị của giáo
hội…)


+Tình trạng nơng nghiệp lạc hậu và quan
hệ ruộng đất phong kiến rất khắc nghiệt.
+Những trở ngại cho sự phát triển của
công thơng nghiệp t bản chủ nghĩa


* Động lực và lãnh đạo cuộc cách mạng .
+Động lực: Quần chúng nhân dân.



+ Lãnh đạo:chủ yếu là giai cấp t sản …Nh
-ng do điều kiện cụ thể mỗi nớc mà giai cấp
t sản bị phân hố hoặc khơng có quyền
lãnh đạo cách mạng .


* Mục tiêu :Nhiệm vụ : đánh đổ chế độ
phong kiến . thực hiện 2 nhiệm vụ : dân tộc
và dân chủ.


* Kết quả ý nghĩa : ảnh hởng lớn đến sự
phát triển cuả thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

2 .Phong trào công nhân và sự ra đời của CNXHKH.( 20’)
Nội dung này chú trọng vào 2 nội dung sau


.


1 . GV cho HS tìm hiểu : CMTS có liên
quan gì đến phong trào cơng nhân.
2. Vai trị của Mác và ăng-ghen đối với
phong trào công nhân và sự ra đời của
CNXHKH.


3. lý luận của chủ nghĩa Mác đối với sự
phát triển của lịch sử .


HS t×m hiĨu mèi quan hệ nhân quả giữa
mạng t với phong trào công nhân. tính tất
yếu của mối quan hệ này.



*i vi vai trò của Mác và ang ghen .
HS thấy đợc tầm quan trọng của hệ thống
lý luận đối với phong trào công nhân và
cách mạng thế giới .


HS tự liên hệ với cách mạng Việt nam


4. cách mạng tháng 10 Nga và nhà nớc Liên Xô XHCN .
Gv giúp HS tìm ra những giá trị to lín cđa


CMTh¸ng 10 Nga .


Vai trị của Lê nin đối với thắng lợi của
cách mạng tháng 10 và nhà nớc Xô Viết
trong giai đoạn từ 1917-1941.


Häc nhớ lại ý nghĩa to lớn của CM tháng
10.


Phõn tích những đóng góp to lớn của Lê
nin về 2 mặt : những giá trị lý luận và thực
tin.


5. phong trào giải phóng dân tộc.
Tìm hiểu nguyên nhân kết quả của phong
trào giải phóng dân tộc ở các nớc châu á.
6. Các nớc t bản chủ yÕu .


HS tìm hiểu các đặc điểm phát triển của
các nớc TB.



Những vấn đề lớn trong 2 cuộc chiến tranh
thế giới .


Học sinh nhớ lại các đặc điểm phát triển
của các nớc TB. Tìm những đặc điểm phát
triển chung mang tính quy luật.


+ phân tích mặt trái phát triển của CNTB là
nguyên nhân sâu xa dẫn đến chiến tranh
thế giới .


* phân tích và đa dẫn chứng về vai trị của
Liên Xơ trong chiến tranh thế giới thứ 2.
GV cùnh học sinh tìm những mối liên hệ móc xích giữa các nội dung của chng trỡnh
LSTG cn i.


Những điểm cần lu ý khi vận dụng cho chơng trình lịch sử lớp 9.


-sự phát triển Của CNTB và phong trào giải phóng dân tộc ở các nớc á, phi,lý mỹ la
tinh.


- lý luận của chủ nghĩa Mác lê nin đối với cách mạng Việt nam.
- Những bài học vô giá từ cách mạng tháng 1o Nga.


*Bµi tËp vỊ nhµ.


Viết một bài luận khoảng 20 dòng những suy nghĩ của em về những đóng góp tích cực
và hạn chế của CNTB.



</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

Buổi 2 . thứ 5 ngày 9 tháng 7 năm 2009
<b>Ôn Tập lịch sử Việt Nam cận đại.</b>


<b>Mơc tiªu .</b>
HƯ thèng nội dung chơng trình .


Nm vng nhng mc quan trng trong giai đoạn cận đại.
HS biết lựa chọn sự kiện lch s tiờu biu .


rèn luyện khả năng phân tích , lập luận.


<b>A.</b> Những nội dung chính .
<b>1. Pháp xâm l ợc Việt namNguyên nhân Mất n ớc ( 15 )</b>
Yêu cầu học sinh hÃy hệ thống hoá qu¸


trình thực dân Pháp đánh chiếm Việt
Nam bằng sơ đồ với nội dung hiển thị
thời gian đánh chiếm và địa điểm .


Sau khi học sinh hình thành đợc cây
lịch sử hớng dẫn học sinh khai thác vn
lch s .


+Nguyên nhân mất nớc và trách nhiệm
của nhà Nguyễn .


yờu cu hc sinh phõn tích vấn đề này
bằng hệ thống câu hỏi tại sao Pháp đánh
Đà Nẵng? Tại sao Pháp lại thua ở đà
Nẵng?



Pháp đánh các tỉnh Nam Định , đánh các
tỉnh Nam Kỳ , Bắc kỳ 2 lần ?


Ta th¾ng những trận nào thua những trận
nào ?


Nh vậy Mất nớc có phải là tất yếu
không?


* HS hình thành sự kiện lịch sử và phân tích
các sự kiện .


T 9/1858- 1/1859 Pháp đánh Đà Nẵng.
Từ 11859-1862 Pháp đánh Gia Định Từ
11873-1882 Pháp đánh Bắc Kỳ lần thứ nhất..
Từ 1882 - 1883Pháp đánh Bắc Kỳ lần thứ hai.


1858 1883 1896 1945


Qua các trận đánh HS rút ra đợc : Nguyên
nhân mất nớc thuộc về triều đình nhà
Nguyễn.


+ Nhà Nguyễnkhơng chăm lo phịng thủ đất
nớc.


+ nhµ Ngun xa d©n.



+ nhà Nguyễn bảo thủ khơng chịu cách tân
t nc


<b>2 . Phong trào yêu nớc chống pháp theo t tëng phong kiÕn.(15 ))</b>’
Em hiĨu nh thÕ nµo vỊ khuynh híng yªu


níc theo t tëng phong kiÕn ?


Nêu tên và những nét nổi bật của phong
trào yêu nớc theo khuynh hớng này ?
GV giúp học sinh rút ra đợc những nét
chung của khuynh hớng phong kiến là :
Nhiệm vụ chống đế quốc Pháp xâm lợc,
chống tay sai .


Mục tiêu : giành độc lập dân tộc xác lập
chính quyền cho giai cấp phong kiến.
Phơng hớng :xây dựng lại một chế độ
phong kiến tiến bộ.


Lãnh đạo : văn thân , sĩ phu .
Lực lợng tham gia : nơng dân.


Hình thức tổ chức , phơng pháp đấu tranh:
khơng có tổ chức chính trị nào lãnh đạo,
phơng thức hoạt động bất hợp pháp, phơng
pháp chủ yếu là bạo động vũ trang.


Quy mơ: nhỏ , mang tính cục bộ , a


ph-ng.


T tởng phong kiến là trung quân ái quốc .
Phong trào Cần Vơng là tiêu biểu cho
khuynh híng nµy .


HS nhớ lại các đặc điểm của phong trào
Cần Vơng.


Từ đặc điểm của phong traog Cần Vơng
học sinh rút ra đợcnhững nét chung nhất ,
tiêu biểu nhất về phong trào yêu nớc theo
khuynh hng phong kin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

Hs nêu tình hình thế giới và hoàn cảnh
n-ớc ta đầu thế kỷ XX ?


Nhân vật tiêu biểu cho khuynh hớng này
là ai ?


HÃy so sánh những điểm giống nhau và
khác nhau trong t tởng của Phan Bội Châu
và Phan Châu Trinh?


<i>Gv giúp học sinh nhận thức đ ợc những </i>
<i>điểm giiống nhau cơ bản của 2 xu h íng </i>
<i>nµy lµ :</i>


_ đều chống đế quốc và tay sai để giành
độc lập dân tộc, đ đất nớc tiến .lên con


đ-ờng t bản chủ nghĩa .


_ks thừa truyền thống dân tộc , khơi dậy
truyền thống yêu nớc của nhân dân ta.
_ làm dấy lên một tinh thần yêu nứoc
chống Pháp, một phong trào đấu tranh vũ
trangchống thực dân Pháp nhằm giải
phóng dân tộc.


Là những địn tấn cơng đầu tiên vào chế
độ phong kiến đồng thời mở đờng cho t
t-ởng t sản tràn vào nớc ta.


* Kh¸c nhau:


nhiệm vụ trớc mắt..mụcc tiêu , phơng pháp
đấu tranh , phơng thức hoạt động.


Qua những việcc làm xcụ thể của nhân vật
GV phân tích cho học sinh thấy đợc những
điểm khác nhau cơ bản của 2 cụ.


Chú ý cho HS thấy đợc PBC là ngời có t
t-ởng tiến bộ , khơng bảo thủ cố chấp cịn cụ
PCT thì ngựoc lại.


Qua cụ thể hoạt động và những đóng góp
em hãy nêu những nhợc điểm , hạn chế ca
2 xu hng ny.?



Học sinh tìm hiểu t tởng yêu nớc của 2
nhân vật tiêu biểu là cụ Phan Bội Châu Và
Cụ Phan Châu Trinh.


Tỡm ra nhng im khác nhau và khác
nhau của 2 xu hớng đó.


Đánh gia những đóng góp tích cực của 2
nhân vật này cũng nh t tởng cứu nớc của
đối với phong tràp yêu nớc đầu thế kỷ XX?


<i>HS t×m ra nh ng nh ợc điểm của 2 xu h ớng </i>
<i>nµy.</i>


Thiếu sự phối hợp và kết hợp giữ nhiệm vụ
dân tộc và nhiệm vụ dân chủ. Thiếu sự kết
hợp giữa mục tiêu độc lập dân tộc và dân
ch.


Không tin vào sức mạnh vủa nhân dân.
Không tin vào lực lợng cách mạng trong
n-ớc.


Thiu s kt hp gia phơng pháp đấu
tranh....


<b>3,.Nhng đóng góp bớc đầu của Nguyễn ái Quốc đối với dân tộc Việt nam.( 15 )</b>’
HS tìm hiểu :


Con dêng cøu níc cđa Ngun ¸i Qc có


điểm gì khác biệt so với các t tởng khác.
Nhân xét về con dờng đi của NAQ ?


Trỡnh c nhng nét cơ bản nhất về hoạt
động của NAQ ở nớc ngồi trong thời gian
này.


í nghĩa lịch sử của những hoạt động đó đối
với dân tộc Việt nam..


Bµi tËp cđng cè .


Trình bày mối quan hệ giữa các nội dung vừa học .
Mục đích : giúp HS khái quát , xâu chuôic vấn đề.
Bài tập về nhà:


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

Buæi 3 . Thứ 6 ngày 9 tháng 7 năm 2009
<b>Giới thiệu nội dung chơng trình Lịch sử 9.</b>


<b>I.Mục tiêu .</b>



Giúp học sinh nắm tổng quát nội dung chơng trình.
Hớng dẫn cách khai thác nội dung bài học lịch sử .


<b>III.</b>

<b>Nội dung</b>



<b>1. Phần lịch sử thế giới hiện đại.</b>



Sau chiến tranh thế giới thứ 2 đến nay Lịch sử thế giới nổi bật những vấn đề sau.
*Liện Xô và các nớc ụng u.



* Phong trào giải phóng dân tộc ở các nớc á, Phi, Mỹ la-tinh.


*Các nớc t bản chủ yếu sau chiÕn tranh thÕ giíi thø 2: Mü , NhËt Bản, Tây Âu.
*Quan hệ quốc tế .


*Cách mạng khoa học kỹ thuật.


<b>Phần Lịch sử Việt nam .</b>



GV dựng bng ph giới thiệu sơ lợc các giai đoạn phát triển của cách mạng việt Nam từ
Năm 1919 đến nay giúp học sinh nhận thức đầy đủ nhng nội dung chính ca chng trỡnh
.


<b>Giai</b>


<b>đoạn</b> <b>Đặc điểm</b>



1919-1930


-Chng trỡnh khai thỏc thuc a lần thứ hai của thực dân Pháp tại Việt Nam (1919-1929)
dẫn đến sự thay đổi sâu sắc tính chất của xã hội Việt Nam ( hoàn thành việc chuyển biến từ
xã hội phong kiến thành xã hội thuộc địa nửa phong kiến).Sự phân hoá giai cấp sâu sắc, sự
ra đời của các giai cấp mới.


- Hai khuynh hớng cách mạng cơ bản: khuynh hớng cách mạng vô sản (phong trào công
nhân, hoạt động của lãnh rụ Nguyễn ái Quốc)và khuynh hớng dân chủ t sản (tiểu t sản).
- Sự ra đời của Đảng cộng sản Việt Nam, bớc ngoặt vĩ đại của cách mạng.




1930-1945


-Giai đoạn cách mạng đặt dới sự lãnh đạo độc tôn của Đảng cộng sản Việt Nam (đề ra đờng
lối đúng đắn , thích hợp cho từng thời kỳ)


-Trải qua các thời kỳ (1930-1935, 1936-1939, 1939-1945) đã có những cuộc diễn tập cách
mạng, chuẩn bị tích cực cho tổng khởi nghĩa giành chính quyền.



1945-1954


Đây là thời kỳ đấu tranh nhằm bảo vệ và phát triển thành quả cách mạng của cách mạng
tháng 8 (thời kỳ đấu tranh chống thù trong giặc ngoài)những năm đầu sau cách mạng tháng
tám và thành công (1945-1946) và kháng chiến chống thực dân Pháp và can thiệp Mỹ.



1954-1975


Nớc ta chia làm hai miền phát triển khác nhau,nhng đều có chung một nhiệm vụ chiến lợc
cách mạng.


Đảng ta chỉ đạo thực hiện hai nhiệm vụ chiến lợc cách mạng ở hai miền để đa sự nghiệp
kháng chiến chống Mỹ cứu nớc đến thắng lợi, xây dựng xã hội chủ nghĩa ở miền bắc, giải
phóng miền nam thống nhất t quc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

mạng vẻ vang của dân tộc.


Cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nớc là một bộ phận quan trọng của cách mạng thế giới.



1975-1991


Hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ trong cả nớc


t nc thng nhất tạo điều kiện để cả nớc tiến lên chủ nghĩa xã hội


Công cuộc đổi mới đất nớc do Đảng ta khởi xớng từ năm 1986 bớc đầu thu đợc những thành
tựu, đa đất nớc thoát khỏi khủng hoảng.


1991 đến
nay


Việt Nam gặt hái đợc nhiều thành công trong sự nghiệp đổi mới.Tham gia vào nhiều tổ chức
quốc tế và khu vực. Có vị thế trên trờng quốc tế . đang từng bớc thực hiện mục tiêu cơng
nghiệp hố , hiện đại hố đất nớc.


<b>PhÇn 3. Híng dÉn häc sinh khai thác bài học lịch sử .</b>



Bc 1 : c kĩ nội dung bài học


Bớc 2 : Xác định : bài có mấy nội dung chính ? đó là những nội dung gì ?
Bớc 3 : Trả lời ngắn gọn các câu hỏi trong sách giáo khoa .


Bíc 4: Tìm hiểu bài có có sự kiện nào tiêu biểu , nhân vật nào tiêu biểu ?


T tr lời câu hỏi để khai thác nội dung : tại sao đánh giá đó là sự kiện tiêu biểu ?
tại sao đó là nhân vật tiêu biểu ?


Bíc 5 : rút ra những điểm cần ghi nhớ trong nội dung bµi häc.


Bíc 6 : ( dµnh cho HS khá giỏi ) Làm bài tập phát triển kỹ năng.


Lu ý chung : Sáu mỗi phần , mỗi giai đoạn HS cần có bảng thống kê hệ
thống những sù kiƯn chÝnh, nhng sù kiƯn tiªu biĨu.


 Biết vẽ lợc đồ và trình bày sựu kiện bằng lợc đồ, sơ đồ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

Thứ 4 ngày 15 tháng 5 năm 2009.
Hớng dẫn tìm hiểu một số khái niệm lịch sử .


Giới thiệu một số dạng bài tập Lịch sử .
<b>Mục tiêu .</b>


Giúp học sinh làm quen nhận biết và hiểu một số khái niệm lịch sử trong bài học.
Cách làm một bài lịch sử theo kiểu trắc nghịêm vµ tù luËn cho bµi lµm 15’ và một
tiết .


Nội dung .


<b>1.Tìm hiểu khái niệm , thuật ngữ Lịch sử trong bài học .</b>


Gv giảng cho học thấy đợc tầm quan trọng của việc hiểu rõ khái niệm, thuật ngữ lịch
sử trong việc học tập lịch sử nói riêng và các mơn học nói chung . vì vậy hiểu rõ
nh-ng xthuaatj nh-ngữ và khái niệm lịch sử sẽ giúp ta hiểu các vấn đề lịch sử một cách sâu
sắc .


GV cho HS quan sát nội dung SGK ở
bài mét .


Theo các em trong nội dung bài một


có những cụm từ nào đáng lu ý ?
Sau khi học sinh phát hiện GV hớng
dẫn tìm hiểu đó chính là những thuật
ngữ Lịch sử .


GV nhấn mạnh tại sao phải tìm hiểu
thuật ngữ Lịch sử ?


khi tìm hiểu thuật ngữ phải tìm hiểu
nghĩa chính xác , khoa học và tìm hiểu
bản chất của thuật ngữ trong thực tế
hoàn cảnh lịch sử .


Trình tự GV hớng dẫn học sinh cách
xác định thuật ngữ và khía niệm lịch
sử .


để hiểu rõ có thể tra cứu từ điển , sau
khi đọc định nghĩa cần đặt thuật ngữ
khái niệm đó vào hồn cảnh và thực
tiễn lịch sử .


Bµi 1: VD1:HS cần hiểu về Kế hoạch
nhà nớc 5 năm.


KN2: xây dựng cơ sở vật chất kỹ
thuật cho CNXH.


KN 3: Dân chủ nhân dân :là một hình
thức chính quyền cách mạng xây dựng


trên cơ sở nhà nớc thuộc về nhân dân lao
động dới sự lãnh đạo của G/C cơng
nhân.


Hs tự tìm những thật ngữ cụ thể qua các
bài để lu ý tìm hiểu đúng nghĩa khi
học .HS thử giải nghĩa một số khái
niệm thuật ngữ đã học .


<b>2. Híng dÉn học sinh kỹ năng thực hành , làm các dạng bµi tËp vµ bµi kiĨm </b>
<b>tra.</b>


GV nêu các dạng bài tập thực hành .
GV hớng dẫn HS cách làm các dạng
bài tập kỹ năng.


Bài tập kỹ năng GV có thể dùng kết
hợp trong bài dạy hoặc trong phần bài
tập về nhà .


ậ phần hớng dẫn làm bài thi GV trình
bày các bớc cơ bản .


Lu ý hn cho i tợng HSG về kỹ
năng làm bài .


ë mỗi bài , mỗi nội dung cần có cách
trình bày phù hợp với khung thời gian


a.HS nắm vững các dạng bài tập .



*Dng n gin nh làm các bài tập trong
SGK.


*Vẽ sơ đồ , lợc đồ , bản đồ có kèm theo
lý giải , phân tích , tờng thuật.


VD : vẽ sơ đồ sự phân hoá các giai cấp
trong xã hội Việt Nam trong chơng
trình khai thác thuộc địa lần thứ 2
* Lập bảng biểu để thống kê, để so
sánh đối chiếu các giai đoạn , các sự
kiện , các vấn đề lịch sử .


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

yêu cầu .


Quan trọng nhất là HS phải nhớ sự
kiện , phải hiểu sự kiện một cách rõ
ràng , chính xác khách quan.


VD : Khi đánh giá về trách nhiệm
của nhà Nguyễn đối với việc Việt
Nam rơi vào tay thực dân Pháp .
* Những biện pháp quan trọng để có
đợc một bài thi tốt .


- Ghi nhí sù kiện cơ bản
-sử dụng những t liệu cần thiết


-liờn hệ so sánh đối chiếu tài liệu lịch


sử đang học.


VD nh triển vọng của một sự kiện
đang học( công cuộc đổi mới hiện
nay)hoặc rút bài học kinh nghiệm .
đối chiếu so sánh 2 sự kiện i lp
nhau rỳt ra bn cht .


nhấn mạnh những sự kiện quá khứ còn
cấp thiết hiện nay.


Trong quỏ trình làm bài cần chú ý
cách trình bày : chữ viết rõ ràng , đúng
chính tả, diễn đạt gọn , sỏng ngha


mạng giai đoạn 1930-1931 với giai đoạn
1936-1939


* Dng bài tập viết bài luận về một vấn
đề lịch sử :


VD : nhËn xÐt vỊ cđa em vỊ các phong
trào yêu nớc chống Pháp đầu thế kỷ
XX?


* Dạng bài tập liên kết dữ kiện.


GV cho một số cụm từ , nhân vật , hoặc
mốc liên quan với nhau yêu cầu học
sinh liên kết thµnh mét néi dung hoµn


chØnh .


Lµm mét sè dạng bài tập kỹ năng .
b. Những lu ý khi làm các bài kiểm tra.
Bài thi .


1.phõn tớch :đọc kỹ đề bài


2. tìm những ý chính , những vấn đề
chính cần giải quyết


3.Lựa chọn sắp xếp những ý quan trọng
nhất cần đợc giải quyết .


4.xây dựng đề cơng bài viết .


-bè cơc bµi viÕt cã 3 phần : phần mở
bài : giới thiệu nhắn gọn những nội
dung cần giải quyết.


Phần thân bài là phần quan trọng
nhất : tập trung trình bày các sự kiện
ý tởng.


Xây dựng các luận điểm , luận cứ
.liên hệ so sánh.


HS lm bi kim tra 15 dạng tự luận . chú ý rèn luyện cách trình bày vấn đề cho học
sinh .



</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157></div>

<!--links-->

×