Tải bản đầy đủ (.docx) (63 trang)

ngµy so¹n 5112005 page gi¸o ¸n gdcd líp 9 n¨m häc 2009 2010 ngµy so¹n 15 8 2009 ngµy d¹y 17 8 2009 tiõt 1 bµi 1 chý c«ng v« t­ a môc tiªu häc xong bµi nµy hs cçn ®¹t ®­îc 1 kiõn thøc hióu ®­îc thõ n

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (467.18 KB, 63 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn : 15 - 8 - 2009 </i>
<i>Ngày dạy : 17 -8 - 2009 </i>


<b> Tiết 1: Bài 1 - Chí cơng vơ t </b>


<b> A. Mục tiêu : Học xong bài này HS cần đạt đợc </b>


<i><b> 1. KiÕn thøc </b></i>


- Hiểu đợc thế nào là chí cơng vơ t .
- Những biểu hiện của chí cơng vơ t .
-

ý

nghĩa của chí cơng vô t .


<i><b> 2. Kĩ năng </b></i>


- Hc sinh biết phân biệt đợc các hành vi thể hiện chí cơng vơ t, khơng
chí cơng vơ t trong cuộc sống hàng ngày .


- HS biết đánh giá hành vi của mình và biết rèn luyện để trở thành ngời
có phẩm chất chí cơng vô t .


<i><b> 3. Thái độ </b></i>


ng hộ, bảo vệ những hành vi thể hiện chí công v« t trong cuéc sèng .
- Phê phán những hành vi thể hiện sự vụ lợi, tham lam, thiếu công bằng
trong giải quyết công việc.


<b>B. Chuẩn bị lên lớp</b>


Tài liệu : -SGK, SGV GDCD líp 9


-Tranh ảnh, băng hình thể hiện phẩm chất chÝ c«ng v« t .


- Ca dao, tơc ng÷, chun kĨ nãi vỊ phÈm chÊt chÝ c«ng v« t .
PTDH : - GiÊy khỉ lín, bót d¹.


- B¶ng nhãm.


<b>C. Hoạt động dạy- học </b>


1.

<i>ổ</i>

<i>n định tổ chức </i>


<i><b> 2. KiĨm tra bµi cị</b></i>


- GV phổ biến nội dung chơng trình mét c¸ch kh¸i qu¸t .
- Nhắc nhở viêc chuẩn bị SGK, vở ghi của HS .


<i><b> 3. Bài mới </b></i>
Hoạt động 1:


<b>Giíi thiƯu bµi míi</b>


Chuyện về ''một ông già lẩm cẩm ''gánh trên vai 86 năm tuổi với khoản lơng hu hai
ngời cả thảy 440.000đ/tháng. Nuôi thêm cô cháu ngoại 7 tuổi, nhng vẫn đèo bịng dạy
học miễn phí cho trẻ em nghèo, ơng giáo làng Bùi Văn Huyền ( cịn gọi là ơng Tuấn
Dũng ) nhà ở thơn Thái Bình, xã Đồng Thái, huyện Ba Vì, Hà Nội đã, đang và sẽ mãi
mãi mải miết trả món nợ đời ''Học đợc chữ của ngời và mang trả cho ngời ''.


GV đặt câu hỏi: Câu chuyện trên nói về đức tính gì của ơng giáo làng Bùi Văn Huyền ?
HS trả lời


GV: để hiểu đợc ý nghĩa của đức tính trên chúng ta học bài hôm nay .
Hoạt động 2



<b>Phân tích truyện đọc </b>–<b> Thế nào là chí cơng vô t . </b>


Hoạt động của GV định hớng hoạt động của


häc sinh NéI dung cÇn ghinhí


GV cho HS tự đọc hai câu
chuyện trong phần đặt vấn
đề (3 phỳt)


GV chia HS thành ba nhóm
Thảo luËn nh÷ng néi dung
sau


<i><b>Nhãm 1:</b></i>


Học sinh tự đọc chuyện ở SGK
Các nhóm thảo luận. Yêu cầu
nêu đợc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C©u 1: Nhận xét của em về
việc làm của Vũ Tán Đờng
và Trần Trung Tá ?


Câu 2:Vì sao Tô Hiến
Thành lại chọn Trần Trung
Tá thay thế ông lo việc nớc
nhà ?



Cõu 3: Việc làm của Tô
Hiến Thành biểu hin
nhng c tớnh gỡ?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


Câu 1: Mong muốn của Bác
Hồ là gì?


Cõu 2: Mc đích mà Bác
theo đuổi là gì?


C©u


Câu 3:Tình cảm của nhân
dân ta đối với Bác ? Suy
nghĩ của bản thân em ?


<i><b>Nhãm 3:</b></i>


C©u 1: ViƯc lµm cđa Tô
Hiến Thành


v ch tch Hồ Chí Minh
có chung một phẩm chất
của đức tính gì?


C©u 2: Qua hai c©u chuyện
Về Tô Hiến Thành và Bác
Hồ, em rút ra bài học gì cho


bản thân và cho mọi ngời ?
GV phân công các nhóm
thảo luận .


HS cư mét em lµm nhãm
tr-ëng ghi ý kiÕn của nhóm
GV cho các nhóm trình bày
(Viết trên giấy khổ lớn )
GV nhận xét và kết luận
GV nêu câu hỏi:


- Em hiểu thế nào là chí
cơng vơ t? Tác dụng của nó
đối với đời sống cộng
đồng?


GV chèt l¹i kÕt luËn


Câu 1:- Khi Tô HiếnThành ốm,
Vũ Tán Đờng ngày đêm hầu hạ
bên dờng bệnh rất chu đáo
-Trần Trung Tá mải việc chống
giặc nơi biên cơng.


Câu 2:Tô HiếnThành dùng
ng-ời là hoàn toàn chĩ căn cứ vào
việc ai là ngời có khả năng
gánh vác cơng việc chung của
đất nớc.



C©u 3:ViƯc lµm cđa Tô
HiếnThành xuất phát từ lợi ích
chung .Ông lµ ngêi thùc sự
công bằng, không thiên vị, giải
quyết công việc theo lÏ ph¶i .


<i><b>Nhãm 2</b><b> : </b></i>


Câu 1: Mong muốn của Bác Hồ
là Tổ quốc đợc giải phóng,
nhân dân đợc hạnh phúc ấm
no.


Câu 2: Mục đích sống của Bác
Hồ là'' làm cho ích quốc lợi dân
''


C©u 3. Nh©n d©n ta v« cïng
kÝnh träng, tin yêu và khâm
phục Bác. Bác luôn là sự gắn
bó gần gũi thân thiết .


<i>HS tự liên hệ với bản thân</i>
<i><b>Nhóm 3:</b></i>


Câu 1:Những việc làm của Tô
Hiến Thành và Bác Hồ, là biểu
hiện tiªu biĨu cđa phÈm chÊt
chÝ c«ng v« t .



Câu 2: Bản thân phải học tập,
tu dỡng đạo đức theo gơng Bác
Hồ, để góp phần xây dựng đất
nớc giàu đẹp hơn nh mong ớc
của Bác Hồ.


HS : NhËn xÐt ý kiÕn c¸c
nhãm.


HS suy nghÜ tr¶ lêi Yêu
cầu :


-L mt phm cht tt p ca
con ngi.


-Đợc mọi ngời tin yªu, q
träng


- Chí cơng vô t là phẩm
chất tốt đẹp ,trong sáng
và cần thiết của tất cả
mọi ngời . Những phẩm
chất đó khơng biểu hiện
bằng lời nói mà thể hiện
bằng việc làm cụ thể ở
mọi lúc mọi nơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

HS ghi nhớ kin thc.
Hot ng 3



<b>Liên hệ thực tế- Những biểu hiện trái với chí công vô t . </b>


GV yêu cầu HS tìm những
ví dụ về lối sống ích kỷ, vụ
lợi, thiếu công bằng mà em
gặp trong cuộc sống hàng
ngày?


GV yêu cầu 1 số HS kể và
chóH khác nhận xét.


GV kÕt luËn :


HS t×m vÝ dụ mà các em biết
trong cuộc sống hoặc


trong sách, b¸o…


HS kể VD đã su tầm đợc.
HS ghi nhớ kiết thức:


- Nếu 1 ngời vơn lên
bằng tài năng, trí tuệ của
mình 1 cách chính đáng
để đem lại lợi ích cho cá
nhân thì đó khơng phải
là biểu hiện của hành vi
khơng chí cơng vơ t.
- Có ngời nói thì có vẻ
chí cơng vô t nhng việc


làm thể hiện ích kỷ,
tham lam thì đó là kẻ
đạo đức giả.


Hoạt động 4


<b>Néi dung bµi häc</b>


GV nêu cõu hi lm rừ
NDBH.


- Thế nào là chí công v« t?
- ý nghÜa cđa chÝ c«ng v« t
trong cc sèng?


- Mn rÌn lun phẩm
chất chí công vô t HS phải
làm gì?


GV rút ra kết luận.


HS phát biÓu theo ý hiĨu cđa
m×nh.


HS ghi nhí kiÕn thøc. - NDBH (SGK) trang
4-5.


Hoạt động 5


<b>Lun tËp </b>–<b> cđng cè</b>


<b> 1- GV yêu cầu HS lµm bµi tËp 1SGK trang5.</b>


Đáp án BT1:


- d,e là chí công vô t vì Lan và bà Nga giải quyết công viễcuất phát từ lợi ích chung.
- a,b,c,đ là không chí công vô t.


2- GV yêu cầu HS làm bài tập 2 SGK.
Đáp án BT2:


- Tán thành với : d,đ


- Không Tán thành với: a,b,c


Hot ng 6:


<b>H</b>


<b> íng dÉn häc ë nhµ</b>


- Về nhà học bài cũ làm các bài tập còn lại
- GV giao bµi tËp vỊ nhµ cho HS


Câu ca dao sau nói lên điều gì? Em có hành động nh câu ca dao khơng?
''Trống chùa ai vỗ thì thùng


Cđa chung ai khéo vẫy vùng nên riêng'' .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ngày soạn: 22.8.2009
Ngày dạy : 26.8.2009



<b>Tiết 2: - Tự chủ</b>



A<b>. Mục tiêu: Học xong bài này học sinh cần đạt đợc</b>
<b> 1. Kiến thức </b>


- HS hiĨu thÕ nµo lµ tÝnh tù chđ
- BiĨu hiƯn cđa tÝnh tù chđ


- ý nghĩa của tính tự chủ trong cuộc sống cá nhân, gia đình và xã
<b> 2. Kĩ năng </b>


- Học sinh biết nhận xét, đánh giá hành vi của tính tự chủ
- Biết hành động đúng với tính tự chủ


<b> 3. Thái độ :</b>


- Tôn trọng, ủng hộ những ngời có hành vi tù chđ


- Có biện pháp, kế hoạch rèn luyện tính tự chủ trong học tập cũng nh
các hoạt động xã hội khác


<b> B. Chuẩn bị lên lớp </b>


Tµi liƯu: - SGK,SGV GDCD líp 9


- Các câu chuyện, gơng về đức tính tự chủ
PTDH: - Giấy khổ lớn, bút dạ, hoặc bảng nhóm.
<b> C. Hoạt động dạy- học </b>



<i><b> 1. </b></i>

<i><b>ổ</b></i>

<i><b>n định tổ chức</b></i>


<i><b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


Nêu một ví dụ về việc làm thể hiện tính chí công vô t của một bạn học sinh, của
thầy giáo, cô giáo hoặc những ngời xung quanh mµ em biÕt ?


<i><b> 3. Bài mới</b></i>


Hot ng 1:


<b>Những biĨu hiƯn cđa tÝnh tù chđ.</b>


Hoạt động của GV hoạt động của học sinh Nd cần ghi nhớ


GV yêu cầu HS đọc truyện “Một
ngời mẹ”và “Chuyện của N” SGK.
GV chia HS thành nhóm để thảo
luận.


<i><b>Nhãm 1: </b></i>


<i>Câu 1:Nỗi bất hạnh đến với gia</i>


đình bà Tâm nh thế nào?


<i>Câu 2: Bà Tâm đã làm gì trớc nỗi</i>


bất hạnh lớn của gia đình ?



<i>C©u 3: ViƯc lµm của bà Tâm thể</i>


hin c tớnh gỡ?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


<i>Câu 1:Trớc đây N là một học sinh</i>


có những u điểm gì?


<i>Câu 2: Những hành vi sai trái sau</i>


này của N là gì?


<i>Câu 3:</i>


Vì sao N l¹i cã mét kÕ ho¹ch cùc
xÊu nh vËy?


HS đọc hai câu chuyện ở
SGK.


<i><b>Nhãm 1: </b></i>


<i>C©u 1: Con trai bµ Tâm</i>


nghiện ma tuý, bị nhiểm
HIV/AIDS.


<i>Câu2: - Bà nén chặt nỗi đau</i>



chăm sóc con.


- Bà tích cực giúp đỡ những
ngời bị nhiểm HIV/AIDS
khác.


- Bà vận động các gia đình
quan tâm giúp đỡ, gần gủi
chăm sóc h .


<i>Câu 3:Bà Tâm là ngời làm</i>


chủ tình cảm và hành vi của
mình


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


<i>Câu 1: N lµ mét häc sinh</i>


ngoan, học khá


<i>Câu 2:- N bị bạn bè xấu rũ rê</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b> Nhóm 3:</b></i>


<i>Câu 1: Qua hai câu chuyện về bà</i>


Tõm v N, em ó rút ra bài học gì?



<i>C©u 2: NÕu trong líp em có bạn</i>


nh N thì em và các bạn sẽ xữ lí nh
thế nào?


HS các nhóm thảo luận vµ cư nhãm
trëng, th kÝ ghi ra gÊy khỉ lớn rồi
trình bày trớc lớp


HS cả lớp nhận xét, bổ sung


GV nhận xét phần trả lời cđa tõng
nhãm vµ kÕt ln chung.


<i>-GV kÕt ln vµ chun ý</i>


Nhà trờng và xã hội chúng ta đang
đứng trớc những thách thức lớn, đó
là mặt trái của cơ chế thị trờng lối
sống thực dụng, ích kỉ, sa đoạ của
một số thiếu niên đều có một
nguyên nhân sâu xa là sống khơng
biết làm chủ bản thân mình. Vì vậy
chúng ta cần phải hiểu rõ hơn về
nội dung của đức tính tự chủ .


- N trèn häc, thi trợt tốt
nghiệp


- N bị nghiện, trộm cắp



<i>Cõu 3: N khơng làm chủ đợc</i>


tình cảm và hành vi của bản
thân , gây hậu quả cho bản
thân , gia đình và xã hội .


<i><b>Nhãm 3:</b></i>


<i>Câu 1: Bà Tâm là ngời có đức</i>


tính tự chủ, vợt khó khăn,
khơng bi quan, chán nản. Cịn
N khơng có đức tính tự chủ,
thiếu tự tin và khơng có bản
lĩnh.


<i>C©u 2: Tr¸ch nhiƯm cđa</i>


chúng em là động viên, gần
gũi, giúp đỡ các bạn hoà hợp
với lớp, với cộng đồng để họ
trở thành ngời tốt .


Phải có đức tính tự chủ để
không mắc phải sai lầm nh N.


- HS ghi nhí kiÕn thøc


Bà tâm là ngời đã


làm chủ tình cảm,
hành vi của mình
nên đã vợt qua
đ-ợc đau khổ, sống
có ích cho con và
những ngời khác.
- N là ngời không
làm chủ đợc bản
thân trớc sự cám
dỗ.


Hoạt động 2:


<b>Néi dung bµi häc</b>


GVhái:


- ThÕ nµo lµ tự chủ - ChoHS nhắc
lại khái niệm


GV t chc cho HS trị chơi xử lí
tình huống, giúp HS biết đợc những
biểu hiện của tính tự chủ


Em sÏ xư lí nh thế nào khi gặp các
tình huống sau :


+ Có ban tự nhiên bị ngất trong giờ
học .



+ Gặp bài toán khó trong giờ kiểm
tra


+ Chăm sãc ngêi nhµ ốm trong
bệnh viện


+ Bị bạn bè nghi oan


HS nêu


<i>1. Thế nào là tự chủ ?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Bố mẹ ch thể đáp ứng nhu cầu
của em .


+ TiÕp thu ý kiến của cô giáo
HS bày tỏ ý kiến cá nhân
GV nhận xét bổ sung


GV cho HS làm bài tập ở phiếu học
tập.


Những hành vi nào sau đây trái
ng-ợc với tính tự chủ


+ TÝnh bét ph¸t trong giải quyết
công việc


+ Thiếu cân nhắc, chín chắn



+ Nỗi nóng, gây gỗ, cÃi và khi gặp
những việc không vừa ý.


+ Hoang mang, sợ hÃi, chán nÃn
tr-ớc khó khăn.


+ Sa ngÃ, bị cám dỗ, bị lợi dụng
+ Nói tục, chửi bậy, xử sự thiếu văn
minh.


GV cho mt HS tr lời trớc lớp
GV cho HS nhận xét và đi n kt
lun


Từ ý kiến trên qua hai câu hỏi rót ra
biĨu hiƯn cđa tÝnh tù chđ .


- HS nhắc lại các biểu hiện của
tính tù chđ


- Có đức tính tự chủ sẽ có tỏc dng
gỡ?


- Em hÃy nêu biện pháp rèn luyện
tính tự chđ


GV chèt l¹i NDBH ë SGK .


HS cả lớp góp ý, trao đổi



<i><b>2. Biểu hiện của đức tính tự</b></i>


<i><b>chđ </b></i>


- Thái độ bình tĩnh, tự tin
- Biết tự điều chỉnh hành vi
của mình ,biết tự kiểm tra,
đánh giá bản thân mình


<i><b>3. ý nghiã của tính tự chủ </b></i>
- Tự chủ là một đức tính quý
giá


- Có tính tự chủ con ngời sống
đúng đắn, c xử có đạo đức có
văn hố


- TÝnh tù chđ giúp con ngời
v-ợt qua khó khăn, thử thách và
cám dỗ


<i><b>4. Rèn luyện tính tự chủ nh</b></i>


<i><b>thế nào </b></i>


HS tù tr¶ lêi


HS ghi nhí kiÕn thøc. NDBH s¸ch gi¸okhoa trang7- 8


<b> Hoạt động 3:</b>


<b>Luyện tập </b>–<b> củng cố</b>


Bµi tËp 1: HS lµm bµi tËp 1 ë SGK


GV ghi bài tập lên bảng HS chọn đáp án đúng : a, b, d, e.
Bài tập 2: Giải thích câu ca dao:


''Dï ai nãi ng· nãi nghiêng
Lòng ta vẩn vững nh kiềng ba chân ''


Gợi ý:Câu ca dao có ý nói khi con ngời đã có sự quyết tâm thì dù bị ngời khác ngăn
trở cũng vững vàng, không thay đổi ý định của mình .


Hoạt động 5


<b>H</b>


<b> íng dÈn häc ë nhµ :</b>
<b> - VỊ nhµ học bài cũ, làm các bài tập còn lại </b>


- Su tầm tục ngữ ca dao nói về tính tự chủ
Ngày Soạn : 7.9.2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b> Tiết 3: Bài 3 - Dân chủ và kỉ luật</b></i>


<i><b> </b></i>

A. <b>Mục tiêu: Học xong bài này, HS cần đạt đợc: </b>


<i><b> 1. KiÕn thøc :</b></i>


- Hiểu đợc thế nào là dân chủ và kỉ luật .
- Biểu hiện của dân chủ và kỉ luật



- ý nghÜa cđa d©n chđ vµ kÜ lt trong nhµ trêng vµ x· héi .
<i><b> 2. Kĩ năng </b></i>


- BiÕt giao tiÕp, øng xử và thực hiện tốt dân chủ và kỉ luật .


- Biết phân tích, đánh giá các tình huống trong cuộc sống xã hội về tính
dân chủ và kỉ luật.


- Biết tự đánh giá bản thân, xây dựng kế hoạch rèn luyện tính kỉ luật
<i><b> 3. Thái độ </b></i>


- Có ý thức tự giác rèn luyện tính kĩ luật, phát huy dân chủ trong học
tập,các hoạt động (gia đình, nhà trờng và xã hội )


- Học tập, noi gơng những việc tốt, những ngời thực hiện tốt dân chủ và
kỉ luật. Biết góp ý, phê phán đúng mức những hanh vi vi phạm dân chủ, kỉ luật.


B. <b>Chuẩn bị lên lớp</b>


Tµi liƯu: - SGK, SGV GDCD líp 9


- Các sự kiện và tình huống thể hiện rõ thế nào là dân chủ và
không dân chủ, kỉ luật tốt và không tôn trọng kỉ luËt trong nhµ trêng, x· héi .


PTDH: - Giấy khổ lớn, bút dạ, hoặc bảng nhóm.
C.<b> Các hoạt động dạy học</b>


<i> 1. </i>

<i>ổ</i>

<i>n định tổ chức</i>



<i> 2. Bµi cị:</i>


<b> Câu 1: Hãy nêu một số tình huống địi hỏi tính tự chủ mà em có thể gặp tr ng v</b>


nêu cách ứng xử phù hợp ?


<b> Câu 2: Em hãy đọc một vài câu tục ngữ, ca dao nói về tính tự chủ?</b>


- HS lên bảng trả lời
- GV nhËn xÐt cho điểm
<i> 3 Bài míi </i>


Đại hội chi đồn lớp 9A đã diễn ra tốt đẹp.Tất cả Đoàn viên chi đoàn đã tham gia xây
dựng, bàn bạc về phơng hớng phấn đấu của chi đoàn năm học mới. Đại hội cũng bầu ra
đợc một ban chấp hành chi đoàn gồm các bạn học tốt, ngoan ngỗn, có ý thức xây dựng
tập thể để lãnh đạo chi đoàn trở thành đơn vị xuất sắc của trờng .


GV : Em cho biết, vì sao đại hội chi đồn lớp 9A lại thành cơng nh vậy ?


HS : Tập thể chi đoàn đã phát huy tính dân chủ. Các đồn viên có ý thức kỉ luật tham
gia đầy đủ .


GV để hiểu hơn về tính dân chủ và kỉ luật, chung ta tìm hiểu bài học hơm nay
Hoạt động 1:


<b>Tìm hiểu phần đặt vấn đề</b>


Hoạt động của GV định hớng hoạt động của
học sinh



NéI dung cÇn ghi
nhí


GV yêu cầu HS đọc to phần
đặt vấn v tr li cỏc cõu
hi:


- HÃy nêu những chi tiết thể
hiện việc làm phát huy dân
chủ và thiếu dân chđ trong


* Cã d©n chủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

hai tình huống trên ?


Sự kÕt hỵp biƯn biƯn pháp
dân chủ và kỉ lt cđa líp
9A


HS tr¶ lêi


GV nhËn xÐt bæ sung ý kiÕn


- Việc làm của ông giám
đốc cho thấy ông là ngời
nh thế nào.


- Thảo luận về các biện pháp
thực hiện những vấn đề chng
*Thiếu dân chủ



-Công nhân khơng đợc bàn
bạc,góp ý về yêu cầu của giám
đốc


- Công nhân kiến nghị cải thiện
đời sống lao động nhng không đợc
đáp ng


Biện pháp dân


chủ Biện ph¸p kØluËt
-Mäi ngêi cïng


đợc tham gia
bàn bạc


-ý thøc tù gi¸c
-BiƯn ph¸p tỉ
chøc thùc hiƯn


-Các bạn tuân
thủ quy định
của tập thể
-Cùng thống
nhất hoạt động
-Nhắc nhở
nhau ,cùng
thực hiện kỉ
luật



-Ông giám độc là ngời độc đoán
,chuyên quyền, gia trởng.


Hoạt động II:


<b>néi dung bµi häc</b>


- Em hiĨu thÕ nµo là dân
chủ?


- Thế nào là kỉ luật?


- Tác dụng của dân chủ và
kỉ luật?


- Vì sao trong cuéc sèng
chóng ta cÇn phải có dân
chủ, kỉ luật?


- Chóng ta cÇn rèn luyện
dân chủ kỉ luật nh thế nào?
GV cho HS tr¶ lêi tù do
GV nhËn xÐt néi dung , cho
HS ghi vào vở.


Bài tập nhanh:


<i>1. Dân chủ và kỉ luật </i>
<i>* Dân chủ là </i>



-Mi ngi lm ch công việc
-Mọi ngời đợc biết đợc cùng tham
gia.


- Mäi ngêi gãp phần kiểm tra
giám sát


<i>*K luật là :Tuân theo quy định</i>


của cộng đồng


-Hành động thống nhất để đạt chất
lợng cao.


2. T¸c dơng.


- Tạo ra sự thống nhất cao về nhận
thc, ý chí và hành động.


HS tù lµm bµi tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Em đồng ý với ý kiến nào
sau đây:


a) Học sinh còn nhỏ tuổi
cha cần đến dân chủ.


b)Chỉ có trong nhà trờng
mới cần đến dân chủ



c) Mäi ngêi cần phải có kỉ
luật


d) Cú k lut thỡ xã hội mới
ổn định


- GV chèt l¹i NDBH ë


SGK . - HS ghi nhí kiÕn thøc.


- NDBH s¸ch gi¸o
khoa trang 10-11.


Hoạt động 3:


<b>Lun tËp </b>–<b> cđng cè</b>


1- GV yêu cầu học sinh làm bài tập 1 SGK :
Đáp án : - D©n chđ : a,d.


- Không dân chủ: b.
- ThiÕu kû luËt: ®.
- Kû luËt: c.


2- GV yêu cầu HS phân tích chủ trơng của đảng;”Dân biết, dân bàn, dân làm,
dân kiểm tra.”


Hoạt động 5



<b>H</b>


<b> íng dÈn häc ë nhµ : </b>


- VỊ nhµ häc bài cũ, làm các bài tập còn lại


- Su tầm tục ngữ, ca dao nói về tính dân chủ và kỷ luật.
- Xem và chuẩn bị trớc bài ''Bảo vệ hoà bình''


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tiết 4 : Bảo vệ hoà bình


A. <b>Mục tiêu bài học :</b> Học xong bài này học sinh cần đạt đợc:
<i><b> 1. Kiến thức: </b></i>


- HS hiểu đợc hồ bình là khát vọng của nhân loại.
- Hồ bình mang lại hạnh phúc cho con ngời.
- Hậu quả, tác hại của chiến tranh.


-Trách nhiệm bảo vệ hoà bình, chống chiến tranh của toàn nhân loại
<i><b> 2. Kĩ năng: </b></i>


- Tích cực tham gia các hoạt động vì hồ bình ,chống chiến tranh do lớp,
trờng, địa phơng tổ chức .


- Tuyên truyền, vận động mọi ngời tham gia các hoạt động chống chiến
tranh, bảo vệ hồ bình.


<i><b> 3. Thái độ </b></i>


- Quan hệ tốt với bạn bè và mọi ngêi xung quanh m×nh


- Biết yêu hoà bình, ghét chiến tranh


- Góp phần nhỏ tuỳ theo sức của mình để bảo vệ hồ bình chin tranh


<b>B. Chuẩn bị lên lớp. </b>


+) TL: - SGK, SGV GDCD líp 9


-Tranh ảnh, các bài báo, bài thơ, bài hát về chiến tranh, hồ bình
-Ví dụ về các hoạt động chống chiến tranh, bảo vệ hồ bình


<b>C. Hoạt động dạy- học</b>


<i> 1. </i>

<i>ổ</i>

<i>n định tổ chức</i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


GV: Dân chủ là gì? Kỷ luật là gì? Mối quan hệ giữa dân chủ và kỷ luật?


<i> 3. Bài mới : Hoà bình đem lại cuộc sống ấm no, hạnh phúc</i>Thì chiến tranh là đau
thơng, chết chóc, bệnh tật, thất họchôm nay ta tìm hiểu giá trị của hoà bình và tác hại
của chiÕn tranh:


Hoạt động 1


<b>Phân tích thơng tin qua mục đặt vấn đề</b>


Hoạt động của GV hoạt động của học sinh Nội dung cần ghi nhớ


GV yêu cầu HS đọc thơng
tin SGK, thảo luận các câu


hỏi sau:


+) V× sao ph¶i b¶o vƯ hoà
bình ngăn chặn chiÕn
tranh


+) Chúng ta cần phải làm gì
để bảo vệ hồ bình và ngăn
chặn chiến tranh?


+)Em cã suy nghÜ g× khi
quan s¸t c¸c bøc ¶nh ë
SGK?


GV yêu cầu đại diện các
nhóm báo cáo kết quả thảo
luận.


GV chèt l¹i kiÕn thøc.


- Cá nhân HS đọc thông tin,
thảo luận nhóm nêu đợc:


+) Hồ bình mang lại hạnh
phúc, còn chiến tranh mang
đến đau thơng, chết chóc….
+) Tham gia các hoạt động vì
hồ bình, phản đối chiến tranh
+) HS phát biểu theo cm nhn
ca mỡnh.



- Đại diện các nhóm báo c¸o,
nhãm kh¸c bỉ sung.


- HS ghi nhí kiÕn thøc - Chiến tranh là thảm
hoạ cho loài ngời,
Hoà bình là hạnh
phúc, là khát vọng
của loài ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

là trách nhiệm của
toàn thế giới.


- Để bảo vệ hồ bình,
ngăn chặn chiến tranh
cần: xây dựng mối
quan hệ bình đẳng,
hiểu biết, hữu nghị,
hợp tác giữa các dân
tộc và quốc gia trờn
th gii.


Hot ng 2


<b>Biểu hiện của lòng yêu hoà bình</b>


GV yêu cầu HS làm bài tập
1 SGK trang 16


- GV nêu câu hỏi: Em có


những biểu hiện đó khơng?


- HS lµm việc cá nhân hoàn
thành bµi tËp.


- Một vài HS nêu kết quả bài 1
đã làm.


- HS ghi nhí kiÕn thøc.


- HS tù liªn hƯ bản thân rồi trả
lời


<b>- Đáp án bài 1:</b>


a, b,d , e, h, i là các
biểu hiện của lòng
yêu hoà bình trong
cuéc sèng hµng ngµy.


Hoạt động 3


<b>Các hoạt động bảo vệ hồ bình, chống chiến tranh </b>


- GV u cầu HS tìm hiểu
các hoạt động bảo vệ hồ
bình, chống chiến tranh
trên thế giới mà em biết?
- GV chốt lại 1 số hoạt
động chủ yếu:



HS liên hệ, nêu đợc:


+) Các hoạt động ngại giao,
đàm phán, mít tinh, biểu tình.
- HS ghi nhớ kiến thức


- Thiết lập mối quan hệ
hiểu biết, hữu nghị,hợp
tác giữa các dân tộc và
quốc gia trên thế giới.
- Mít tinh, biểu tình
phản đối chiến tranh
- Đàm phán, thơng lợng
để giải quyết các xung
đột


Hoạt động 4


<b>Néi dung bµi häc</b>


GV nêu câu hỏi để HS rút
ra bài học


+) Bảo vệ hoà bình là gì?
+) Để bảo vệ hoà bình ta
cần phải làm gì?


HS rót ra kÕt luËn, ghi nhí



kiÕn thøc Néi dung bµi häc(SGK)


Hoạt động 5


<b>Lun tËp </b>–<b> cñng cè</b>


- Các nhóm thảo luận: Xây dựng kế hoạch thực hiện 1 hoạt động vì hồ bình theo
mẫu sau:


+) Tên hoạt động
+) Thời gian tiến hành
+) Địa điểm


+) Ngêi tham gia


+) Nội dung và hình thức hoạt động
+) Công việc phải chuẩn bị


+) Các bớc tiến hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV nhận xét kế hoạch của các nhóm xem có khả thi khơng?
Hoạt động 6


<b>H</b>


<b> íng dÉn häc ë nhµ</b>


-Thực hiện kế hoạch đã xây dựng.
- Học bài theo nội dung bài học.



- Chuẩn bị trớc bài ''Tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới'' (Su tầm tài liệu)


<i><b>Ngày soạn : 19.9.2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy :23.9.2009</b></i>


<b>Tiết 5 : Tình hữu nghị giữa các dân tộc</b>
<b>trên thế giới</b>


<b> A.Mc tiờu Bi học: Học xong bài này HS cần đạt đợc:</b>


<i><b> 1. KiÕn thøc :</b></i>


- HS hiểu đợc thế nào là tình hữu nghị giữa các dân tộc
- ý nghĩa giữa tình hữu nghị giữa các dân tộc


- Những biểu hiện, việc làm cụ thể của tình hữu nghị của các dân tộc


<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>


- Tham gia tốt các hoạt động vì tình hữu nghị giữa các dân tộc


- Thể hiện tình đoàn kết, hữu nghị với thiếu nhi và nhân dân các nớc khác
trong cuộc sống hàng ngày.


<i><b> 3. Thái độ:</b></i>


- Hành vi xử sự có văn hố với bạn bè, khách nớc ngoài đến Việt Nam.
- Tun truyền chính sách hồ bình hữu nghị của Đảng và nhà nớc ta.
- Góp phần giữ gìn bảo v tỡnh hu ngh vi cỏc nc.



<b>B.Chuẩn bị lên lớp</b>


+) TL: - SGK,SGV GDCD 9


- Tranh ảnh, băng hình, bài báo, câu chuyện .về tình đoàn kết hữu nghị
giữa thiếu nhi và nhân dân ta với thiếu nhi và nhân d©n thÕ giíi.


+) PTDH: - Giấy khổ lớn và bút dạ
- B¶ng nhãm


<b>C.Các hoạt động dạy học:</b>


<i> 1. </i>

<i>ổ</i>

<i>n định tổ chức</i>


<i> 2.KiĨm tra bµi cị</i>


- Thế nào là bảo vệ hoà bình? ý nghĩa của hoà bình và tác h¹i cđa chiÕn tranh?


<i> 3.Bµi míi:</i>


Giáo viên cho HS cả lớp hát bài "Trái đất này là của chúng em''
Lời:Đinh Hải


Nhạc: Trơng Quang Lục
- GV đặt câu hỏi:


+ Nội dung và ý nghĩa của bài hát nói lên điều gì?
+ Bài hát có liên quan gì đến hồ bình?


+Thể hiện ở câu hát, hình ảnh nào?


- HS tr¶ lêi .


- GV : Biểu hiện của hoà bình là sự hữu nghị hợp tác của các dân tộc trên thế
giới .Để hiểu thêm về nội dung này , chúng ta tìm hiểu bài học hôm nay.


Hot ng 1:


<b>Phân tích thông tin trong phần §V§</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

cña häc sinh


GV yêu cầu HS đọc thơng
tin ở SGK, thảo luận nhóm:
+) nhóm 1, 2: Câu a


+) Nhóm 3,4: Câu b


GV yêu cầu các nhóm trình
bày kÕt qu¶ th¶o luËn


GV kÕt luËn.


HS tự thu nhận thông tin
thảo luận nhóm, nêu đợc:
a) Việt nam muốn làm bạn
với tất cả các nớc trên thế
giới.


b) Gióp níc ta phát triển
mọi mặt về kinh tế văn


hoá- khoa học


Đại diện các nhóm trình
bày, nhóm khác theo dõi và
bổ sung.


HS ghi nhớ kiến thức. - NDBH SGK trang 18- Nguyên tắc : Quan hệ với
tất cả các nớc trên thế giới
trên cơ sở bìmh đẳng, cùng
có lợi khơng can thiệp vào
công việc nội bộ của
nhau…


Hoạt động 2:


<b>Giíi thiƯu t liƯu s u tầm đ ợc về tình hữu nghi .</b>


GV yêu cầu các nhóm lên
bảng trình bày t liệu về tình
hữu nghị giữa Việt Nam và
các nớc khác đã su btầm
đ-ợc.


GV đánh giá sự chuẩn bị
của các nhóm.


GV nêu 1 số t liệu khác đã
chuẩn bị :


+) B¸c viÕt vỊ quan hƯ


ViƯt-Trung:


”Mèi t×nh hữu nghị Việt
Hoa


Va l ng chớ va l anh
em


+) Bác viết về quan hệ
Việt-Lào :


“Th¬ng nhau mÊy nói cịng
chÌo


Mấy sơng cũng lội mấy đèo
cũng qua


Việt Lào hai nớc chúng ta
Tình sâu hơn nớc Hồng Hà
Cửu Long


Đại diện các nhóm lên bảng
giới thiÖu t liÖu: nh tranh,
ảnh, thơ ca




Cả lớp theo dâi, nhËn xÐt
c¸c nhãm.



- Tại đại hội đảng Lao dộng
Việt Nam lần th 3 (1960)
Bỏc vit:


Quan sơn muôn dặm một
nhà


Bn phng vô sản đều là
anh em.”


Hoạt động 3


<b>Xây dựng kế hoạch hoạt động hu ngh.</b>


GV yêu cầu HS xây dựng
kế hoạch hữu nghị víi thiÕu
nhi c¸c trêng kh¸c trong
khu vùc:


GV gợi ý 1 số hình thức
hoạt động nh: Giao lu, kết
nghĩa, viết th, tặng sách vở


HS th¶o luận nhóm xây
dựng kế hoạch cụ thể


HS ghi nhớ thông tin.


Nội dung cần xây dựng lµ:



<b>-</b> Tên hoạt động


<b>-</b> Mục đích của hoạt
động


<b>-</b> ND- BP hoạt động


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

đồ dùng học tập, tổ chức
giao lu văn nghệ, TDTT…
GV cho các nhóm trình bày
sơ bộ kế hoạch đã thảo
luận.


GV nhắc các nhóm điều
chỉnh kế hoạch cho phù hợp
và thực hiện theo kế hoạch
đã đề ra.


Đại diện các nhóm trình
bày kế hoạch của nhóm
mình, nhóm khác nhận xét,
bổ sung.


<b>-</b> Ngêi phơ tr¸ch, ngêi
tham gia.


Hoạt động 5


<b>Lun tËp </b>–<b> cđng cè</b>



Mét HS §äc t liƯu SGK trang 18- 19
Lµm bµi tËp 1,2 SGK trang 19.


Hoạt động 6


<b>H</b>


<b> íng dÉn häc ë nhµ</b>
<b>-</b> häc bµi theo NDBH sgk.


<b>-</b> Su tầm t ,liệu về tình hữu nghị .


<b>-</b> Chuẩn bị bài hợp tác cùng phát triển.
Ngày soạn : 26.3.2009


Ngày dạy : 30.9.2009


<b>Tiết 6 : Hợp tác cùng phát triển</b>


<b> A. Mục tiêu bài học: Học xong bài này, HS cần đạt đợc: </b>



<i><b> 1. KiÕn thøc </b></i>


- Hiểu đợc thế nào là hợp tác, các nguyên tắc hợp tác, sự cần thiết phải hợp tác
- Đờng lối của Đảng và nhà nớc ta trong vấn đề hợp tác với các nớc khác .


- Tr¸ch nhiƯm cđa HS chóng ta trong việc rèn luyện tinh thần hợp tác cùng phát
triển.


<i><b> 2. Kĩ năng </b></i>



- Có nhiều việc làm cụ thể về sự hợp tác trong học tập, lao động và hoạt động xã
hội.


-Biết hợp tác với bạn bè và mọi ngời trong các hoạt động chung.


<i><b> 3. Thái độ </b></i>


- Tuyên truyền, vận động mọi ngời ủng hộ chủ trơng, chính sách của Đảng về sự
hợp tác cùng phát triển.


- Bản thân phải thực hiện tốt yêu cầu của sự hợp tác cùng phát triển.
<b> B. Chuẩn bị lên lớp </b>


TL: - SGK, SGV GDCD Líp 9


-Tranh ảnh, băng hình, bài báo, câu chuyện...về sự hợp tác giữa nớc ta và các
nớc khác.


PTDH: - Bảng nhóm, bảng phụ ghi bài cũ.


<b> C. cỏc Hoạt động dạy- học</b>
<i><b> 1. </b></i>

<i><b>ổ</b></i>

<i><b>n định tổ chức</b></i>


<i><b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


Em đồng ý với hành vi nào sau đây. (Đánh dấu x vào hành vi đó )
-Chăm chỉ học tốt môn ngoại ngữ





-Giúp đỡ khách nớc ngoài du lịch sang Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-Tham gia thi vẽ tranh vì hoà bình,


-Chia sẻ với nạn nhân chất độc màu da cam.


-Thiếu lịch sự, không khiêm tốn với khách nớc ngoài.
-Ném đá trêu chọc trẻ em nc ngoi.


GV treo bảng phụ yêu cầu HS lên bảng trả lời.


<i><b> 3. Bài míi:</b></i>


Trong bối cảnh hiện nay, những vấn đề có tính tồn cầu nh: Bảo vệ MT, khủng bố…Mà
một nớc khơng thể tự giải quyết đợc .Thì hợp tác quốc tế là một vấn đề quan trọng và tất
yếu.


Hot ng 1


<b>Phân tích thông tin.</b>


Hot động của GV hoạt động của hs Nội dung cần ghi nhớ


GV cho HS theo giỏi các
thông tin trong phần t vn


HS trả lời các câu hỏi :


<i>Câu 1: Qua th«ng tin vỊ</i>



ViƯt Nam tham gia c¸c tỉ
chøc quèc tÕ, em có suy
nghĩ gì?


<i>Câu 2: Bức ảnh về trung </i>


t-ớng phi công Phạm Tuân
nói lên ý nghĩa gì?


<i>Câu 3: Bức ảnh cầu Mỹ</i>


Thuận là biểu tợng nói lên
điều gì?


<i>Câu 4: Bức ảnh các bác sĩ</i>


Việt Nam và Mỹ đang làm
gì và có ý nghĩa nh thế nào?
GV: Gọi HS lần lợt trả lời
các câu hỏi.


GV nhận xét, bỉ sung vµ
kÕt ln chung .


<i>C©u 1: ViƯt Nam tham gia</i>


vào các tổ chức quốc tế trên
các lĩnh vực: thơng mại, y
tế, lơng thực và nông


nghiệp, giáo dục ,khoa học
quỹ nhi đồng. Đó là sự hợp
tác toàn diện thúc đẩy sự
phát triển của đất nớc.


<i>C©u 2:Trung tíng Ph¹m</i>


Tn là ngời Việt Nam đầu
tiên bay vào vũ trụ với sự
giúp đỡ của Liên Xơ cũ.


<i>C©u 3: Bức ảnh cầu Mỹ</i>


Thuận là biểu tợng sự hợp
tác giữa Việt Nam với
Ôxtrâylia vÒ lÜnh vùc giao
thông vận tải.


<i>Câu 4: Các bác sĩ Việt Nam</i>


v Mỹ "phẩu thuật nụ
c-ời’’cho trẻ em Việt Nam,
thể hiện sự hợp tác về y tế
và nhân đạo .


HS thu nhËn kiÕn thøc


NDBH sgk Trang 22.
Hot ng 2



<b>Những thành quả của sự hợp tác</b>


Nêu một số thành quả của
sự hợp tác giữa nớc ta và
các nớc khác.


Hs nêu 1 số thành quả của
sự hợp t¸c víi mét số nớc
khác:


+ Cầu Mĩ Thuận


+ Nhà máy thuỷ điện Hoà


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Quan hệ hợp tác với các
n-ớc sẽ giúp chúng ta các điều
kiện sau :


a) Vèn


b)Trình độ quản lí
c) khoa học- cơng nghệ
Em cho bit ý kin ỳng ?
GV kt lun


+ Cầu Thăng Long


+ Khai thác dầu Vũng Tàu
HS tự bộc lộ



HS ghi nhí th«ng tin


đợc thể hiện ở nhiều lĩnh
vực nh: VH,DG, KT…Đặc
biệt là trong xây dựng cơ sở
hạ tầng kỹ thuật nh :


+ CÇu Mĩ Thuận


+ Nhà máy thuỷ điện Hoà
Bình .


+ Cầu Thăng Long


+ Khai thác dầu Vũng Tàu
Hot ng3


<b>Biểu hiện của tinh thần hợp tác trong cuộc sống hàng ngày</b>


GV yêu cầu mỗi HS nêu 1
biểu hiện của hợp tác trong
cuộc sống hàng ngày.


Cả líp ph©n tÝch VD mà
bạn nêu ra.


GV kết luận.


1-5 HS nªu vÝ dơ



HS phân tích các biểu hiện
đó


HS ghi nhớ kiến thức Biểu hiện cúạ hợp tác là hỗ
trợ lẫn nhau, giúp đỡ nhau
trong cơng việc.


Hoạt động 5


<b>Lun tËp </b>–<b> cñng cè</b>


Yêu cầu HS Làm bài tập 2,3 SGK trang 2
Hoạt động 6


<b>H</b>


<b> íng dÉn häc ë nhµ</b>
<b> - Häc bµi theo NDBH sgk.</b>


- Làm các bài tập còn lại ở sgk.


- Tìm hiểu các truyền thống tốt đẹp của dân tộc VN nói chung và xã nhà nói riêng.


Ngµy soạn : 5.10.2009
Ngày dạy : 7.10.2009


<i><b>Tiết 7- 8 Kế thừa và phát huy</b></i>



<b>truyn thng tt p ca dõn tc</b>


<b> A. Mục tiêu: Học xong bài này HS cần đạt đợc:</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Hiểu đợc thế nào là truyền thống tốt đẹp của dân tộc và một số truyền
thống tốt, tiêu biểu của dân tộc Việt Nam .


-ý nghÜa của truyền thống dân tộc và sự cần thiết phải kế thừa, phát huy
truyền thống dân tộc.


-Trách nhiệm của công dân, HS đối với sự kế thừa và phát huy truyền
thống tốt đẹp của dân tộc.


<i><b> 2. Kĩ năng</b></i>


- Biết phân biệt truyền thống tốt đẹp của dân tộc với phong tục, tập qn,
thói quen lạc hậu cần xố bỏ.


- Có kĩ năng phân tích, đánh giá những quan niệm, thái độ, cách ứng xử
khác nhau liên quan đến các giá trị truyền thống.


- Tích cực học tập và tham gia các hoạt động truyền thống, bảo vệ truyền
thống của dân tộc .


<i><b> 3. Thái độ </b></i>


- Có thái độ tơn trọng, bảo vệ, giữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc .
- Biết phê phán đối với những thái độ và việc làm thiếu tôn trọng, phủ định
hoặc xa rời truyền thống dân tộc.


- Có những việc làm cụ thể để giữ gìn, phát huy truyền thống tốt đẹp của
dân tộc.



<b> B. Chuẩn bị lên líp </b>


TL: - SGK, SGV GDCD líp 9


- Ca dao, tục ngữ, câu chuyện nói về chủ đề.
PTDH : - Giấy khổ lớn, bút dạ.


- Bảng nhóm, bảng phụ.
<b> C. Hoạt động dạy học</b>


<i> 1. </i>

<i>ổ</i>

<i>n định tổ chức</i>


<i><b> 2. KiĨm tra 15 phót</b></i>


<i> * C©u hái:</i>


Hợp tác là gì? Vì sao phải hợp tác? Nêu chủ trơng của Đảng và nhà nớc ta trong vấn
đề hợp tác với các nớc khác?


<i> 3. Bài mới : Truyền thống của dân tộc là những giá trị tinh thần đợc hình thành</i>


trong quá trình lịch sử lâu dài của dân tộc trong đó có truyền thống tích cực, cú truyn
thng lc hu:


<b>Tiết 1</b>



Hot ng 1


<b>Phân tích thông tin => KN</b>




Hoạt động của GV Định hớng hoạt động


cđa häc sinh Néi dung cÇn ghi nhí


GV yêu cầu HS tự đọc
thông tin mục ĐVĐ(SGK),
thảo luận phần câu hỏi gợi
ý


+) Nhãm 1: C©u a
+) Nhãm 2: C©u b
+) Nhãm 3: C©u c
+) Nhãm 4: C©u d


Yêu cầu đại diện các nhóm
báo cáo kết quả


-GV nhËn xét và đa ra câu
hỏi:


HS t đọc thông tin trong
SGK mục ĐVĐ, thảo luận.
Yêu cầu: Nêu tóm tắt các ý
cơ bn m cõu hi t ra


Đại diện các nhóm trình
bày, nhãm kh¸c nhËn xÐt,
bỉ xung


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+) Thế nào là truyền thống


tốt đẹp của dân tộc?


+) Nêu 1 số truyền thống
tốt đẹp của dân tộc ta?


GV chèt l¹i kiÕn thøc HS ghi nhí kiÕn thøc Mơc 1, 2, NDBH (SGK
trang 25)


Hoạt động 2:


<b>Kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc</b>



GV yêu cầu HS các nhóm
làm bài tập 1(SGK - 25)
+) Nhãm 1: C©u a, b, c
+) Nhãm 2: C©u d, e
+) Nhãm 3: C©u g, i
+) Nhãm 4: C©u k, l


Yêu cầu đại diện các nhóm
nêu kết quả thảo luận bài
tập 1


GV chốt lại đáp án và giải
thích


HS các nhóm thảo luận, đa
ra đáp án và lời giải thớch
cho mi cõu hi ca nhúm
mỡnh



Đại diện các nhóm báo cáo,
nhóm khác nhận xét và bổ
xung


HS ghi nh ỏp ỏn bài tập 1 Đáp án đúng : a, c, e, g, h, i,
l.


Giải thích: Đó là những thái
độ và việc làm thể hiện sự
tích cực tìm hiểu truyền
thống và thực hiện theo các
chuẩn mực giá trị truyền
thống tốt đẹp đó.


Hoạt động 3



<b>HS hát một số làn điệu dân ca mọi miền đất n</b>

<b> ớc</b>

<b> </b>



GV hỏi: Em hÃy nêu một số
làn điệu dân ca mà em biết
Mời 1 số HS hát


HS bng s hiu bit tr


lời Một số làn điệu dân ca nh:ca Huế, dân ca quan họ Bắc
Ninh, d©n ca NghƯ TÜnh,
d©n ca Nam Bé, h¸t chÌo,
h¸t tng….



<i><b> GV kÕt luËn tiÕt 1:</b></i>


Truyền thống dân tộc đợc giới thiệu trong bài là giá trị tinh thần đợc hình thành
trong quá trình lịch sử lâu dài của dân tộc. Kế thừa và phát huy truyền thống là bảo tồn,
giữ gìn những giá trị tốt đẹp dồng thời giao lu học hỏi tinh hoa của nhân loại để làm
giàu cho truyền thống của chúng ta.


<b> Híng dÉn häc ë nhµ</b>


- Về nhà chuẩn bị phần còn lại để tiết sau ta tìm hiểu.


- Tìm hiểu nguồn gốc những truyền thống tốt đẹp ở địa phơng em.

<b>Tiết 2</b>



Hoạt động 1


<b>ý</b>


<b> nghĩa của truyền thống tốt đẹp dân tộc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

bµi tËp 3 (SGK - 26)


GV yêu cầu đại diện các
nhóm đa ra đáp án bài tập 3
GV tổng kết lại các đáp án
đúng, rút ra kết luận về ý
nghĩa ca truyn thng dõn
tc.


thành bài tập 3 ghi vào bảng


nhóm


i diện các nhóm nêu đáp
án, các nhóm khác theo dõi,
bổ xung


HS ghi nhớ kiến thức Đáp án bài tập 3: §ång ý: a,
b, c, e


ý nghÜa: môc NDBH (SGK
-25)


Hoạt động 2


<b>Liªn hƯ thùc tÕ</b>


GV u cầu HS tìm hiểu
nguồn gốc, ý nghĩa của 1
vài truyền thống tốt đẹp của
quê hơng em


GV yêu cầu tiếp: Tìm hiểu
những biểu hiện trái với
thuần phong, mỹ tục Việt
nam và tác hại của nó?
GV yêu cầu HS trao đổi rút
ra kết luận


Một vài HS trình bày, yêu
cầu nêu c:



+) Nghề truyền thống
+) Lễ hội làng


+) Trò chơi dân gian
+) Phong tơc tËp qu¸n


Gọi 1 số HS xung phong
nêu các phog tục tập quán
còn lạc hậu đang tồn tại ở
quê hơng nh: Đám ma còn
ăn uống linh đình; trọng
nam khinh nữ…


HS ghi nhớ thơng tin Mỗi miền q có rất nhiềucác truyền thống tốt đẹp
nh-ng cũnh-ng cịn các tập tục lạc
hậu. Vì vậy cần tự hào, giữ
gìn và phát huy truyền
thống tốt đẹp, lên án và
ngăn chặn hành vi làm tổn
hại đến truyền thống tốt đẹp
dân tộc.


Hoạt động 3


<b>Những việc cần làm để phát huy truyn thng tt p ca dõn tc</b>



GV nêu câu hái:


+) Chúng ta cần làm gì và


khơng nên làm gì để kế
thừa và phát huy truyền
thống tốt đẹp của dân tộc
GV liệt kê lên bảng các giải
pháp mà HS nêu ra


Híng dÉn HS lùa chän ý


đúng, rút ra kết luận HS ghi nhớ kiến thức Mục 4 NDBH (SGK - 25)
.


Hoạt động 4


<b>Củng cố - Đánh giá</b>


Yêu cầu HS làm bài tập 5 (SGK - 26)
Đáp án: +) Không đồng ý với An


+) Vì cịn nhiều truyền thống nh: hiếu học, lao động, tôn s trọng đạo, tơng
thân tơng ái…….


Hoạt động 5


<b>H</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Häc bµi theo NDBH ë SGK


- Tìm hiểu và tỏ thái độ với các tập tục lạc hậu ở gia đình và địa phơng em.
- Ôn bài để chuẩn bị kiểm tra 1 tit



Ngày soạn : 20.10.2009
Ngày dạy : 22.10.2009


<i><b>Tiết 9 - KiĨm tra 45 phót</b></i>



<b> A. Mơc tiªu :</b>


- Nhằm kiểm tra đánh giá học sinh trong việc lĩnh hội kiến thức đã học từ bài
1 đến bài 7. Khả năng vận dụng vào thực tế


- RÌn lun ý thøc tù gi¸c khi lµm bµi.
<b> B. ChuÈn bÞ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

HS : Làm bài không đợc sử dụng tài liệu .
<b> C. Các hoạt động dạy - học </b>


<i> 1. </i>

<i>ổ</i>

<i>n định tổ chức</i>
<i> 2. Bài mới</i>


- GV kiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh


<b> Đề bài :</b>


<b> C©u1. ThÕ nào là dân chủ, kỷ luật? Nêu ý nghĩa của nó? Vì sao nói: Dân chủ và</b>


kỷ luật là sức m¹nh cđa mét tËp thĨ”


<b> Câu 2. Hoà bình là gì? vì sao phải ngăn chặn chiến tranh và bảo vệ hoà bình?</b>



Muốn bảo vệ hoà bình ta phải làm gì?


<b> Câu3. Nêu thực trạng việc tham gia giao thông của học sinh trờng trên đờng đi học</b>


và về học? Ngun nhân của thực trạng đó là gì? Em đã thực hiện nó nh thế nào?


<b> đáp án và biểu điểm</b>
<b>Câu1. HS nêu đợc:</b>


- Khái niệm dân chủ , kỷ luật (1đ)


<b>-</b> ý nhĩa của dân chủ, kỷ lt (1®)


<b>-</b> Giải thích: Dân chủ là phát huy sức mạnh của tập thể, kỷ luật là để cho dân chủ
thực hiện có hiệu quả. (1,5đ)


<b>Câu 2. HS nêu đợc:</b>


- Khái niệm hoà bình. (1đ)


- Lý do ngăn chặn chiến tranh.(0,5đ)
- Lý do bảo vệ hoà bình.(0,5đ)


- Muốn hoà bình ta phải xây dựng mối quan hệ hữu nghị(1đ)


<b>Cõu 3. HS nờu c:</b>


- Thực trạng tốt- cha tốt. (1đ)



<b>-</b> Nguyên nhân.(1,5đ)


<b>-</b> Bản thân thực hiện(1đ)


<i>Ngày soạn : 25.10.2009</i>
<i>Ngày dạy : 28.10.2009</i>


<i><b>Tit 10-11: Năng động, sáng tạo</b></i>



<b> A.Mục tiêu bài học: Học xong bài này, HS cần đạt đợc:</b>


<i> 1.VÒ kiÕn thøc:</i>


- Hiểu thế là năng động sáng tạo và vì sao cần phải năng động và sỏng to?


<i> 2.Kĩ năng: </i>


- Biết tự đánh giá hành vi của bản thân và ngừơi khác về những biểu hiện
của tính năng động, sáng tạo


- Có ý thức học tập những tấm gơng năng động, sáng tạo của những ngời
sóng xung quanh.


<i> 3.Thái độ:</i>


- Hình thành ở HS nhu cầu và ý thức rèn luyện tính năng động sáng tạo của
những ngời HS ở bất cứ điều kiện nào trong cuộc sống.


<b> B.Chuẩn bị lên lớp</b>



TL: - SGK,SGV GDCD líp 9


- GV tìm thêm một số câu tục ngữ, ca dao, danh ngôn thơ hoặc các dẫn
chứng biểu hiện sự năng đông sáng tạo trong cuộc sống hàng ngày


PTDH: - Bót d¹, giÊy khỉ lín
- B¶ng nhãm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i> 1. </i>

<i>ổ</i>

<i>n định tổ chức</i>


<i> 2. KTBC : Kh«ng kiĨm tra</i>
<i> 3. Bµi míi</i>


Trong công cuộc xây dựng đất nớc hiện nay, có những ngời dân bình thơng, những
học sinh, sinh viên đã làm đợc những việc làm phi thờng nh chế tạo ra các sản phẩmcó
giá trị. Vậy để hiểu rõ về đức tính đó chúng ta tìm hiểu nội dung bài học hơm nay.


<i><b>TiÕt I</b></i>



Hoạt động1:


<b>Phân tích truyện đọc</b>


Hoạt động của GV hoạt động của


häc sinh Néi dung cÇnghi nhí


GV yêu cầu HS tự đọc các câu chuyện ở sgk.
Các nhóm thảo luận tả lời các câu hỏi gợi ý:



<i>Nhóm 1:Em có nhận xét gì về việc làm cđa</i>


Ê-đi -xơn và Lê Thái Hồngtrong những câu
chuyện trên ?Hãy tìm những chi tuết trong
truyện thể hiện tính năng động của họ


<i>Nhóm 2:Theo em nhng vic lm ú ó </i>


đ-em laịo thành quả gì cho E-di xơn và Lê Thái
Hoàng?


<i>Nhúm 3:Nng động sáng tạo có ý ngiã</i>


nthTrong thời đại ngày nay?


<i>-GV tóm tắt lại những ý chính:</i>


-Vic lm ca Ê -đi -xơn và Lê Thái Hoàng
trong những câu truyện trên đều biểu hiện
nmhững khía cạnh khác nhau của tính năng
động và sáng tạo


*Ê-đi- xơn:Để có đủ ánh sáng kịp thời mổ
cấp cứu cho mẹ,Ê -đi -xơn đã nghĩ ra cách
đặt các tấm gơng xung quanh giờng cho mẹ
và đặt các ngọn nến và đèn dầu trớc gơng rồi
điều chỉnh vị trí và đặt chúng sao cho ánh
sáng tập trung lại đúng chổ,thuận tiện để
thầy thuốc mổ cho mẹ mình.



*LêThái Hồng:Tìm tịi nghiên cứu để tìm ra
cách giải tốn mới hơn nhanh hơn,đến th viện
tìm những đề thi tóan quốc tế dịch ra tiếng
Việt để làm ,kiên trì làm tốn:Gặp những bài
tốn khó Hồng thờng thức đến một ,hai giờ
sáng tìm đợc lời giải mới thơi


Những việc làm đó đã mang lại cho Ê -đi
-xơn và Lê Thái Hồng: Ê- đi -xơn cứu sống
đợc mẹ mình và sau ny tr thnh nh


phát minh vĩ đaị trên thÕ giíi.


Lê Thái Hồng đạt huy chơng đồng toán
Quốc Tế lần thứ 39 và huy chơng vàng kì thi
tốn quốc tế lần thứ 40


+Trong thời đại ngày năy,năng động và sáng
tạo giúp con ngời tìm ra cái mới,rút ngắn thời
gian để đạt đến mục đích đã đề ra một cách
xuất sắc.


HS đọc phần t
vn


- Các nhóm thảo luận


-Đại diện các nhóm
lên trình bày kết quả
thảo luận của nhóm


mình


-Các nhóm bỉ sung:


GV bËt m¸y chiÕu HS
quan s¸t


-HS nghe giảng.
HS đọc to phần này
qua máy chiếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Hoạt động 2


<b>Liªn hƯ thùc tÕ</b>


GV yêu cầu HS lấy VD về
tính năng động sáng tạo của
bản thân và ngời xung
quanh trong học tập, lao
động, sinh hoạt hàng ngày.
Gv nêu câu hỏi:


- Biểu hiện của tính năng
động sáng tạo trong học
tập là gì?


- Biểu hiện của tính năng
động sáng tạo trong lao
ng l gỡ?



Hs lấy VD theo yêu cầu của
GV


HS trả lời và ghi nhớ thông
tin.


HS trả lời và ghi nhí th«ng
tin.


:


Trong học tập thể hiện ở
phơng pháp học tập,say mê
tìm tịi để phát hiện cái mới
khơng thỗ mãn với những
điều đã biết


Trong lao động :Chủ
động ,giám nghĩ giám làm để
tìm ra cái mới ,cái hay,
cách làm mới…


<b>TiÕt 2</b>



Hoạt động 3


<b>Néi dung bµi häc</b>


GV hớng dẫn HS phát biểu
để đi đến khái niệm năng


động sáng tạo vá ý nghĩa
của nó trong cuộc sống:
Thế nào là năng động ,sáng
tạo ?


Biểu hiện của năng động,
sáng tạo ?


Năng động ,sáng tạo nó có
ý nghĩa ntn trong cuộc sống
Chúng ta cần rèn luyện tính


<i>Năng động và sáng tạo:</i>
<i>-Năng động: Là tích cực,</i>


chủ động, dám nghĩ, dám
làm.


<i>-S¸ng tạo: Là say mê</i>


nghiờn cứu, tìm tịi để tạo ra
những giá trị mới về vật
chất, tinh thần hoặc tìm ra
cái mới, cách giải quyết
mới mà không bị gị bó phụ
thuộc vào những cái đã
có…..


b) Biểu hiện của năng
động, sáng tạo :



Say mê, tìm tịi, phát hiện
và linh hoạt xử lí các tình
huống trong học tập, lao
động cuộc sống …


c)

<i>ý</i>

<i> nghÜa</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

năng động, sáng tạo nh thế
nào?


HS đọc nội dung bài học
GV phát lệnh bài tập nhanh:
Câu tục ngữ sau đây nói v
nng ng, sỏng to?


- Cái khó ló cái khôn.
- Học một biết mời
- Miệng nói tay làm
- Há miệng chờ sung
- Siêng làm thì có
- Siêng häc th× hay
GV rót ra kÕt ln


HS lµm nhanh


HS ghi nhí kiÕn thøc.


NDBH (SGK- 29 )



<b>Hoạt động 4</b>
<b>Luyện tập </b>–<b> củng cố.</b>
<i><b> Bài tập 1:</b></i>


+Hành vi (b),(đ),(e)(h) thể hiện tính năng động, sáng tạo .


+Hành vi (a),(c),(d),(g) khơng thể hiện tính năng động, sáng tạo.


<i><b> Bµi tËp 2:</b></i>


+Tán thành với quan điểm:d,e.


+Không tán thành với quan điểm : a,b,c,đ


<i><b> Bµi tËp 3:</b></i>


+Hành vi :b,c,d, thể hiện tính năng động sáng tạo .


<b>Hoạt động 5</b>
<b>Hớng dẫn học ở nhà :</b>


- Về làm các bài tập còn lại


- Xem và soạn trớc bài Làm việc có năng suất, chất lợng, hiệu quả


<i>Ngày soạn : </i>
<i>Ngày dạy : </i>


<i><b>Tiết 12</b></i>



<b>Làm việc có năng suất, chất lợng, HiƯu qu¶</b>


<b> A. Mơc tiªu : </b>


<i><b> 1.KiÕn thøc : </b></i>


-HiĨu thÕ nµo lµ lµm viƯc cã nắng suất, chất lợng, hiệu quả và vì sao lại cần phải làm
việc nh vậy?


<i><b> 2.Kỉ năng :</b></i>


-Hc sinh cú th t ỏnh giá hành vi của bản thân và ngời khác về kết quả công việc đã
làm và học tập những tấm gơng làm việc có năng suất, chất lợng, hiệu quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Hình thành ở HS nhu cầu và ý thức tự rèn luyên để có thể làm việc có năng suất, chất
l-ợng, hiệu quả.


<b> B.Chuẩn bị Lên Lớp</b>


TL: - SGK, SGV GDCD9


- Tranh ¶nh, băng hình, câu chuyện nói về những tấm gơng làm việc có năng
suất, chất lợng, hiệu quả


PTDH: - B¶ng nhãm


<b> C. Các hoạt động dạy- học </b>


<i> 1. </i>

<i>ổ</i>

<i>n định tổ chức</i>



<i> 2 . Bµi cị :</i>


- Em hiểu thế nào là năng động và sáng tạo ? Nêu VD:
- Nó có ý nghĩa ntn đối với cuộc sống chúng ta


HS tr¶ lời GV nhận xét cho điểm và :


<i> 3. Bài mới: Trong công việc để tạo ra nhiều sản phẩm với chât lợng tốt trong 1</i>
thời gian ngắn là biểu hiện của hiệu quả trong cơng việc.


Hoạt động 1


<b>Phân tích truyện đọc</b>


Hoạt động của GV Định hớng hoạt động


cđa häc sinh Néi dung cÇn ghi nhí


GV yêu cầu HS tự đọc
“Chuyện về bác sĩ Lê Thế
Trung”


Chia HS thành nhóm để
tiến hành thảo luận và phân
tích truyện đọc.


1. Qua câu truỵên trên em
cã nhËn xÐt g× về những
việc làm của giáo s Lª ThÕ
Trung ?





2 HÃy tìm những chi tiÕt
trong truyÖn chøng tá GS
Lª ThÕ Trung lµ ngêi làm
việc có năng st, chÊt
l-ỵng, hiƯu qu¶ ?


Cá nhân HS tự đọc chuyện
ở SGK.


HS thảo luận theo câu hỏi
mà GV nêu ra.


+ Những việc làm của GS
Lê Thế Trung chứng tỏ ông
là một nhêi cã ý chÝ quyÕt
t©m cao, sức làm việc phi
thơng . Ông luôn luôn say
mê tìm tòi, sáng tạo và có ý
thức trách nhiệm cao trong
công việc


+Những chi tiÕt trong
truyÖn chøng tá GS Lê Thế
Trung là ngời làm việc có
năng suất, chất lợng, hiệu
quả



*Tt nghiệp lớp y tá ông tự
học thêm để trở thành ngời
chữa bệnh bằng thuốc nam
giỏi.


*Say mê ngiên cứu tìm tịi
để trở thành một phẩu thuật
viên mổ bớu cổ và Ba zơ đô
giỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

3 Theo em, thế nào là làm
việc có năng suất chất lợng
hiệu quả ?


Điều đó có ý nghĩa gì trong
cuộc sống?


GV tóm tắt những ý
chínhmà các nhóm trình


by lên bảng. Yêu cầu đại diện các nhómlên trình bày kết quả
thảoluận của nhóm mình
Cả lớp nhận xét bổ sung


ra loài thuốc trị bỏng mang
tển B76 và hơn 50 loài
thuốc kh¸c


cũng có giá trị chữa bỏng
đạt hiệu quả cao.



+Làm việc có năng suất
chất lợng hiệu quả là một
yêu cầu cần thiết của ngời
lao động trong thời đại ngày
nay nó góp phần nâng cao
cuộc sông mỗi các nhân,
mỗi gia đình và toàn xã
hội . Điều đó địi hỏi mỗi
ngời lao động phải tích cực
nâng cao tay nghề rèn
luyện sức khoẻ lao động
một cách tự giác, có kỉ luật
và luôn luôn năng động,
sáng tạo…


Hoạt động 2


<b>Liªn hƯ thùc tÕ.</b>


GV gợi ýđể HS đa ra VD về
cách làm việc co NS – CL
– HQ ở nhiều khía cạnh
khác nhau trong cuộc sống:
+) Học tập


+) L§SX


+) Nghiên cứu khoa học
- GV nhấn mạnh : mỗi cá


nhân trong thời đại ngày
nay cần phải nâng cao năng
suất lao động cùngvới bảo
đảm chất lợng và hiệu quả
trong công việc => kết luận


HS lÊy c¸c VD trong c¸c
lÜnh vùc :


+) Häc tËp
+) LĐSX


+) Nghiên cứu khoa học


HS ghi nhớ kiến thức. - Trong bất cứ lĩnh vực nào ,
làm việc có năng suất phải
ln đi cùng với bảo đảm
chất lợng thì cơng việc mới
đạt hiệ quả cao.


Hot ng 3


<b>Nội dung bài học.</b>


GV nêu câu hỏi :


- Thế nào là làm việc có
năng st, chÊt lỵng, hiƯu
qu¶ ?



- ý nghÜa cđa nã trong cc
sèng ?


- Để làm việc có năng suất,
chất lợng, hiệu quả thì ngời
lao động phải làm gì?


GV chèt l¹i NDBH


HS suy nghĩ ttrả lời câu hỏi,
HS khác nhận xét bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Hoạt động 4</b></i>
<b>Luyên tập - củng cố :</b>
<i> Bài tập 1</i>


+Hành vi c,đ,e thể hiện sự làm việc có năng suất chất lợng có hiệu quả
+Hành vi a,b,d không thẻ hiện điều đó


<i> Bàị tâp 2:</i>


+Lm vic gì cũng cần phải có năng suất chất lợng vì ngày nay xã hội chúng ta
khơng chỉ cần có nhu cầu về số lợng, sản phẩm mà còn đòi hỏi chât lợng của nó nên
ngày càng đợc nâng cao đó chính là tính hiệu quả của cơng việc


+Nếu làm vệc chỉ có năng suất mà không quan tâm đến chất lợng, hiệu quả thì
chúng ta có thể gây những tác hại xấu cho con ngơi, mơi trờng và xã hội.


Hoạt động 5



<b>Híng dÉn häc ë nhµ.</b>


- Các em cần ghi nhớ bài đã học hôm nay
- Làm các bài tập còn lại


- Xem và soạn trớc bài ''Lí tởng sống của thanh niên '' HS tìm những tấm gơng
thanh niên sống có lí tởng


<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày dạy : </i>


<i><b>Tiết 13-14</b></i>



<b>Lí tởng sống của thanh niên</b>



<b>A.Mục tiªu :</b>
<i><b> 1 KiÕn thøc .</b></i>


Hiểu đợc:- Lí tởng là mục đích sống tốt đẹp mà mỗi ngời hớng tới


- Mục đích sống của mỗi ngời phải phù hợp với lợi ích của dân tộc, của cộng
đồng và năng lực của cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

minh" trớc mắt đó là thực hiện thắng lợi mục tiêu của sự nghiệp cơng nghiệp hố hiện đại
hố đất nớc.


<i><b> 2.Kĩ năng :</b></i>


- Biết lập kế hoạch từng bớc thực hiện lí tởng sống trên cơ sở xác định lí tởng sống
cho phù hợp với yêu cầu xã hội.



- Có thể bày tỏ ý kiến của mình trong những buổi hội thảo trao đổi về lí t ởng của
thanh niên trong gia đoạn hiện nay. Có thể góp ý kiến, phân tích đánh giá những hành vi
lối sống của thanh niên, của những ngời xung quanh có những biểu hiện lành mạnh hoặc
không lành mạnh.


- Ln tự kiểm sốt bản thân trong việc học tập rèn luyện hoạt động để thực hiện
mơ ớc, dự định kế hoạch cá nhân.


<i><b> 3. Thái độ :</b></i>


- Có thái độ đứng đắn trớc những biểu hiện sống có lí tởng biết phê phán lên án
những hiện tợng sinh hoạt thiếu lành mạnh, sống gấp, sống thiếu lí tởng của bản thân và
mọi ngời xung quanh


- Biết tôn trọng học hỏi những ngời sống và hành động vì lí tởng cao đẹp


- Thờng xuyên có ý thức đấu tranh với bản thân để thực hiện lí tởng sống đã chọn
<b>B . Chuẩn bị lên lớp :</b>


-SGK, SGV GDCD líp 9.


-Thu thập, su tập t liệu để tổ chức 1 triển lảm nhỏ (theo lớp hoặc khối lớp ) về những
tấm gơng thanh niên qua các thời kì lịch sử từ cách mạng tháng tám đến nay.


-Thông qua t liệu su tầm đợc, gợi ý các nhóm HS giới thiệu và khái quát những đặc
điểm lý tởng của thanh niên qua các thời kì lịch sử và cụ thể hoá lý tởng của thanh niên
HS ngày nay.


<b> C Các hoạt động dạy hoc</b>


1.

n định tổ chức


2.KiĨm tra bµi cị:


ThÕ nµo lµ lµm viƯc cã năng suất, chất lợng, hiệu quả? Theo em làm việc có năng suất,
chất lợng, hiệu quả có ý nghĩa nh thế nào trong cuộc sống?


-HS trả lời GV nhận xét cho điểm
3. Bài mới


Nh chỳng ta ó bit câu nói nổi tiếng của Bác Hồ ''Cả cuộc đời tơi chỉ có một ham
muốn, ham muốn tột bậc là nớc nhà đợc độc lập, đồng bào ta ai cũng có cơm ăn áo mặc,
ai cũng đợc học hành ''


§ã chính là lí tởng sống của bác.


Vy ngy nay lý tởng sống của thanh niên là gì ? Để hiểu rõ điều đó hơn chúng ta đi tìm
hiểu nội dung bài học hôm nay: “Lý tởng sống của thanh niên”


<b>TiÕt 1</b>


Hoạt động 1


<b>Lý t ëng vµ lý t ëng sống của thanh niên Việt Nam qua mỗi thời kỳ lÞch sư</b>


Hoạt động của GV Định hớng hoạt động


cđa häc sinh Néi dung cÇn ghi nhí


- GV chia học sinh thành


các nhóm để thảo lun cỏc
cõu hi


- HÃy nêu ví dụ và phân tÝch
lÝ tëng cđa thanh niªn ViƯt
Nam qua các thời kì lịch
sử :


+)Trớc cách mạng th¸ng
T¸m?


+)Trong cuéc kh¸ng chiÕn
chèng Ph¸p?


HS thảo luận - đại diện các
nhóm trình bày kết quả thảo
luận của nhóm mình


Yªu cầu:


-Giải phóng dân tộc


- Gii phúng dõn tc bo v
nn độc lập


- Xây dựng CNXH ở miền
Bắc và đấu tranh thng nht
nc nh


- Dân giàu, níc m¹nh, x·



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

+)Trong cuéc kh¸ng chiÕn
chèng MÜ ?


+)Trong sự nghiệp đổi mới
hiện nay?


-Vậy lý tởng sống là gì?
- Lí tởng sống của bạn hiện
nay là gì? Tại sao bạn xác
định lí tởng sống nh vậy ?
GV yêu cầu HS lm bi tp
1 SGK(tr 35)


hội công bằng dân chủ văn
minh


- C¶ líp nhËn xÐt bỉ sung
-HS tù tr¶ lêi


- HS tr¶ lêi theo ý kiÕn
riªng cđa m×nh


-GV khen động viên tinh
thần tự giác của các em
- HS làm bài tập 1 vào vở


Hoạt động 2


<b>ý</b>



<b> nghĩa và tác hại của việc có lý t ởng sống đúng đắn hay không</b>


GV yêu cầu HS thảo luËn
nhãm:


+)Nếu xác định đúng và
phấn đấu suốt đời cho lí
t-ởng sống thì sẽ có lợi cho
bản và xã hội? ?(Nêu một
ví dụ chứng minh)


+) Nếu sống thiếu lí tởng
hoặc xác định mục đích
sống khơng đúng thì sẽ có
hại gì ?(Nêu một ví dụ
chứng minh)


-Trong lúc HS thảo luận
GV gợi ý để HS rút ra kết
luận


Ln phải biết sống vì ngời
khác, vì quyền lợi chung
của mọi ngời , tránh lối
sống ích kỉ, cần có í chí ngị
lực khiêm tốn ,cầu thị, có
quyết tâm có kế hoạch, và
phơng pháp để từng bớc
thực hiện mục đích đặt ra.


- GV yêu cầu HS làm bài
tập 2(SGK tr 36)


=> ý nghĩa của lí tởng sống
của thanh niên là gì?


HS thảo luận - đại diện các
nhóm trình bày kết quả
thảo luận của nhóm mình
Các nhóm khác nhận xét bổ
sung


-u cầu nờu c :


+) Đợc mọi ngời quý trọng
+) Bị mọi ngời xa lánh


HS rút ra kết luận


HS làm bài tËp 2
HS ghi nhí kiÕn thøc


KL: Mơc 2 NDBH (SGK
trang 35)


Hoạt động 3


<b>Xác định biện pháp để thực hiện lý t ởng sng</b>


GV cho HS thảo luận



+)Mơ ớc của em hiện nay là
gì ? Để thực hiện mơ ớc ấy
em sẻ làm gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

GV kết luận HS ghi nhớ kiÕn thøc KL: Môc 3 NDBH


Mọi ngời ln phải biết
sống vì ngời khác, vì quyền
lợi chung của mọi ngời
tránh lối sống ích kỷ, cần có
ý chí nghị lực, khiêm tốn,
cầu thị, có quyết tâm có kế
hoạch và phơng pháp để
từng bớc thực hiện mục tiêu
đã đặt ra.


TiÕt 2



Hoạt động 1


<b>Trao đổi kế hoạch rèn luyện của cá nhân và đánh giá phong trào của lớp</b>


GV yêu cầu ban cán sự lớp tổ chức toạ
đàm về những u, nhợc điểm trong phong
trào học tập, rèn luyện của lớp.


Yªu cầu 1 số HS nêu ra kế hoạch rèn luyện
của mình trong thời gian tới



<i> Lu ý : Ưu điểm</i>


Nờu những việc các em đã làm đợc trong
thời gian qua và sẻ làm trong thời gian tới
ý thức học tập , lao động của từng cá nhân


.
………


Nhợc điểm :


Những tồn tại của lớp, cá nhân trong thêi
gian qua. VD nh : ngåi häc cßn nãi chuyện
riêng, cha học bài cũ, bị điểm
xấu.


Nờu phơng hớng học tập, rèn luyện của
mỗi cá nhân trớc lớp để cùng thảo luận
GV khen ngợi tinh thần làm việc của các
em - để động viên


Lớp trởng diều hành buổi toạ đàm
HS toạ đàm nêu ra c:


+) Ưu điểm
+) Nhợc điểm


- HS khác tham khảo ý kiến, vận dụng vào
bản thân.



Hot ng 2


<b>Xõy dng k hoch hot ng chung ca lp</b>


GV yêu cầu lớp xây dựng kế hoạch chào
mừng ngày thành lập QĐND Việt Nam
22/12.


Yêu cầu:


+) Xỏc nh ni dung cụng vic
+) Chỉ tiêu từng nội dung


HS c¸c nhóm thảo luận, xâyy dựng kế
hoạch chào mừng ngày 22/12


<b>D - Lun tËp </b>–<b> cđng cè</b>


Hãy nêu ví dụ về 1 tấm gơng thanh niên việt nam sống có lý tởng và phấn đấu cho lý
tởng đó? Em học đợc ở họ những c tớnh gỡ?


<b>E </b><b> Dặn dò</b>


- Häc bµi theo NDBH ë SGK
- Làm các bài tập còn lại vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>Ngày soạn :</i>
<i>Ngày dạy : </i>


<b>Tiết 15</b>




<b>Thực hành ngoại khoá: An toàn giao thông</b>



<b>A </b><b> Mục tiêu</b>


1 Kiến thức


HS hiểu cơ bản luật ATGT đờng bộ đối với ngời đi bộ và ngời đi xe đạp.
Hiểu đợc các biển báo và tín hiệu giao thơng đờng b.


2 Kỹ năng


Vn dng thnh thc luật giao thông đờng bộ đối với ngời đi bộ và đi xe đạp.
3 – Thái độ


- Chấp hành tốt luật ATGT khi tham gia giao thông.
- Lên án những hành vi mất ATGT.


<b>B </b><b> Chuẩn bị lên lớp</b>


TL: Giáo dục trật tự, ATGT
PTDH: Bảng nhóm


C Hot ng dy hc


Hot ng 1


<b>Tình hình trật tự an toàn giao thông</b>


GV cung cấp cho HS :



1. Tầm quan trọng của hệ thống giao thông
2. Đặc điểm của hệ thống giao thơng đờng bộ
3. Tình hình tai nạn giao thơng


<i>Lu ý: 1 số tai nạn giao thông xảy ra ở địa phơng trong thời gian qua, nguyên nhân và tác</i>


h¹i.


Hoạt động 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

1. Giao thông đờng bộ và trật tự đô thị.


+) Phần đờng
+) Chuyển hớng


Quy định +) Vợt xe
+) Tránh nhau
+) Ngời đi bộ
+) Ngời đi xe đạp


2. Những quy định về báo hiệu đờng bộ


<b>-</b> Biển báo nguy hiểm: Hình tam giác đều, viền đỏ, nền vàng, hình vẽ đen.


<b>-</b> Biển báo cấm: Hình trịn, viền đỏ, nền trắng, hình vẽ đen.


<b>-</b> Biển hiệu lệnh: Hình tròn, nền xanh lam, hình vẽ trắng.


<b>-</b> Biển chỉ dẫn: Hình chữ nhật hoặc vuông, nền xanh lam, hình vẽ(chữ trắng).



<b>-</b> Ngoài ra còn có các biển phụ khác.


<b></b>


-Hot ng 3


<b>Liên hệ thực tế</b>


GV yêu cầu HS:


<b>-</b> Đánh giá tình hình giao thơng ở địa phơng


<b>-</b> Nguyên nhân tồn tại (nếu có)


<b>-</b> Đề xuất biện pháp khắc phục.


<b>D </b><b> Hớng dẫn về nhà</b>


- ChÊp hµnh tèt lt ATGT, híng dÉn mäi ngêi thùc hiÖn tèt luËt ATGT


- Xem lại các bài đã học, su tầm tài từ địa phơng về 1 số lĩnh vực nh đồi sống,
chấp hành pháp luật, ớc mơ ca thanh niờn.


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Tiết 16</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b> A . Môc tiªu</b>



-Thơng qua tiết thực hành này giúp HS nắm đợc nội dung các bài đã học một
cách sâu sắc hơn và cũng từ tiết học này các em vận dụng kiến thức lý thuyết vào thực tế
cuộc sống


- Có ý thức về chuẩn mực đạo đức


- Vận dụng để giải thích cho mọi ngời xung quanh về kiến thức đạo đức, pháp
luật mà moi ngời phải hớng tới


- Rèn luyện ở các em những đức tính đáng quý về đạo đức để dần hoàn thiện
bản thân .Thấy đợc những tồn tài và những điều đáng tự hào ở địa phơng em


<b> B . Chuẩn bị lên lớp</b>
TL: SGK SGV GDCD 9
PTDH: - B¶ng nhãm


T liệu su tầm từ địa phơng về 1 số lĩnh vực nh: đời sống, chấp hành pháp luật,
-ớc mơ của thanh niên….


-Một số t liệu về gơng ngời tốt việc tốt, về những tồn tại ở địa phơng.
<b>C . Các hoạt động dạy học</b>


1.

n định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ


Nêu ớc mơ của em trong tơng lai và biện pháp để đạt đợc
3. Nội dung ngoại khoá.


Hoạt động 1



<b>Nội dung đã học</b>


Hoạt động của GV Định hớng hoạt động


cña häc sinh


Gv yêu cầu HS kể những nội dung những bài đã học có
thể áp dụng vào thực tế cuộc sống ?


GV kết luận: Những nội dung đã học là rất cần thiết đối
với mỗi ngời. Vì vậy ở mọi lúc mọi nơi, trong suy nghĩ
của, cũng nh lời nói vàhành động đều đợc áp dụng vào
cuộc sống để mỗi cá nhântự hồn thiện bản thânmình góp
phần xay dựng một xã hội tốt đẹp hơn


HS căn cứ vào kiến thức đã
học từ đầu năm , nêu đợc :
+) Chớ cụng vụ t.


+) Đân chủ kỷ luật.


+) Hp tác cùng phát triển.
+) Kế thừa………
+) Năng động – sáng tạo.
+) Làm việc có NS – CL
– HQ


+) Lý tëng sèng cđa thanh
niªn.



Hoạt động 2


<b>Thảo luận những vấn đề của địa ph ơng</b>


GV yêu cầu HS xác định và tìm hiểu những vấn đề sau:
+) Dân chủ – Kỷ luật ở nhà trờng và ở địa phơng.
+)Nêu các truyền thống tốt đẹp cuẩ địa phơn xã nhà.


+) Kể một số gơng thể hiện sự năng động sáng tạo trong
các lĩnh vực :


<b>-</b> häc tËp


<b>-</b> L§SX


<b>-</b> Các vấn đề khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

+) Lấy một ví dụ về làm việc có NS – CL – HQ mà em
biết trong thực tế ở địa phơng mà em biết.


+) tìm hiểu lý tởng sống của thanh niên xà Hoà ChÝnhvỊ:


<b>-</b> Việc xác định lý tởng sống có đúng đắn, tốt đẹp
khơng, có phù hợp với thời đại khơng.


<b>-</b> Biện pháp để thực hiện các lý tởng đó.
Gv tổng hợp các ý kiến của HS


<b>D </b>–<b> kiểm tra - ỏnh giỏ</b>



HS làm ra giấy câu hỏi sau:


- Vấn đề dân chủ - kỷ luật ở lớp, ở trờng đã đợc thực hiện tốt hay cha, Theo em
nếu dân chủ và kỷ luật ở nhà trờng nà tốt thì nó sẽ có tác dụng gì?


GV Thu bài của HS về chấm đểm.


<b>E </b>–<b> Híng dÉn häc ë nhµ</b>


Häc bµi vµ vËn dơng kiÕn thøc vµo thùc tÕ cc sèng.


<i>Ngµy soạn : </i>
<i>Ngày dạy : </i>


<b> </b>

<i><b>Tiết 17: Ôn tập học kì I</b></i>



<b>A. Mơc tiªu: Gióp HS</b>


-Hiểu thêm về các khái niệm và tại sao lại phải có những đức tính nh vậy
-Nắm vững ý nghĩa của nó đối với con ngời, xã hội


-Bổn phận của công dân -HS đối với mỗi bài học
-Có ý thức rèn luyện bản thân -bảo vệ dân tộc


-Lòng tự hào về dân tộc - về các truyền thống quý giá đó
<b> B. Chuẩn bị :</b>


-SGK, SGV G§C líp 9



-Giấy khổ lớn, bút dạ …………..
C<b>. Các hoạt động dạy học </b>
<b> Hoạt động 1:</b>
<i> Bài cũ : Phần này GV lồng bài mới </i>


<i> Bµi míi :GV phát giấy cho HS Yêu cầu HS làm theo các câu hỏi sau:</i>


(Mỗi nhóm làm 4 câu)


1.Em đã đợc học những vấn đề nào về đạo đức trong chơng trình lớp 9?
GV cho HS thống kê các vấn đề đã học


2.Nh thế nào là ngời có chí công vô t ?


3.Để có đợc chí cơng vơ t chúng ta cần làm gì ?
4.Theo em tính tự chủ đợc thể hiện nh thế nào ?
5.Vì sao con ngời cần phải biết tự chủ?


6.Theo em tại sao dân chủ lại đi đôi với kỉ luật ?Nêu một việc làm thể hiện tính dân
chủ và kỉ luật?


7.Thế nào là hồ bình ?Bản thân em cần làm gì để bảo vệ hồ bình ?Nêu một vài biểu
hiện để bảo vệ hồ bình chống chiến tranh ở địa phơng em.


8.Em hảy nêu một số việc làm thể hiện tình hửu ngị với bạn bè và ngời nớc ngoài
trong cuộc sống hàng ngày


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

12.Em đã rút ra đợc những bài học nào về các vấn đề đó
Lần lợt GV cho hS trả lời -Cả lớp nhận xét -GV bổ sung
HS về nhà làm tiếp các bài còn lại



<b> *. Híng dÈn häc ë nhµ :</b>


-Về nhà ơn tập tiếp các nội dung đã học để tiết sau làm bài kiểm tra hết hc kỡ I


<i>Ngày soạn :</i>
<i>Ngày dạy : </i>


<i><b>TiÕt 18 : KiĨm tra häc k× I</b></i>


<b> A.Mơc tiªu: </b>


-Củng cố lại những kiến thức đã học ở học kì I
-Rèn luyện tính tự giác, trung thực khi làm bài


-Qua bài kiểm tra để thấy đợc kết quả học tập của HS một cách chính xác .
<b> B. Chuẩn bị :</b>


Bài kiểm tra ,đánh máy


<b> C. Các hoạt động dạy- học </b>


GV phát đề kiểm tra cho HS và nhắc nhở các em chú ý tự giác làm bài, khơng sử dụng
tài liệu


<b>§Ị bµi:</b>


<i><b> Câu 1. (1 điểm ) Em tán thành ý kiến nào dới đây ? Vì sao?</b></i>
a) Mọi ngời đều có quyền đợc sống trong hồ bình .


b) Chỉ có các nớc lớn, nớc giàu mới ngăn chặn đợc chiến tranh .



c) Bảo vệ hồ bình, ngăn chặn chiến tranh là trách nhiệm của toàn nhân loại.
<i><b> Câu 2. (1 điểm ). Em sẽ làm gì trong các tình huống dới đây ? Vì sao? </b></i>
a) Bạn em có thái độ thiếu lịch sự với ngời nớc ngoài.


b) Trêng em tỉ chøc giao lu víi ngêi níc ngoµi .


<i><b> Câu 3 (2 điểm) . Thế nào là năng động, sáng tạo ?</b></i>


<i><b> Câu 4. (3 điểm)Vì sao HS phải rèn luyện tính năng động sáng tạo ? Để rèn luyện</b></i>
đức tính đó cần phải làm gì ?


<i>Câu 5. (3 điểm) Ngời có lí tởng sống cao p l ngi nh th no ?</i>


<b>Đáp án và biểu ®iĨm</b>


Làm đúng mổi câu, có giải thích ghi 1 điểm


<b> Câu 1: ý kiến đúng ; a,c. vì hồ bình là khát vọng của tồn nhân loại </b>
.(GV linh động trong cách giả thích của mổi HS )




<b> Câu 2: HS có thể có nhiều cách trả lời, GV căn cứ vào lời giải thích của từng em</b>


để ghi điểm. ( Làm đầy đủ ghi 1 điểm)


<b> Câu 3: HS nêu đầy đủ khái niệm ghi 2 điểm </b>


<b> Câu 4 : Nêu đúng mổi ý ghi 1 điểm (trả lời đúng cả 2 nội dung ghi 3 điểm)</b>


<b> Câu 5 :Nêu đầy đủ ,đúng ghi 3 điểm </b>


GV theo dâi HS lµm bµi, ci giê thu bµi vỊ nhµ chÊm
GV nhËn xÐt giê lµm bµi cđa c¸c em


-Về nhà các em chuẩn bị bài hôm sau học bài “ Trách nhịêm của thanh niên trong s
nghip CNH- HH t nc


<b>Học kì II</b>



<i>Ngày soạn : </i>
<i>Ngày dạy : </i>


<i><b>Tiết 19 -20</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>A. Mục tiêu : Học xong bài này, HS cần đạt đợc :</b>


<i><b> 1. VÒ kiÕn thøc </b></i>


Hiểu những định hớng cơ bản của thời kì cơng nghiệp hố, hiện đại hố đất nớc; vị
trí, trách nhiệm của thế hệ thanh niên trong giai đoạn cách mạng hiện nay .


<i><b> 2.Về kỹ năng </b></i>


Có kỹ năng tổng hợp, có thể tự lập trong một số lĩnh vực hoạt động, chuẩn bị hành
trang để tham gia vào các công việc lao động xã hội, lập thân, lập nghiệp hoặc học lên
THPT


3<i><b><sub>. Về thái độ </sub></b></i>



Xác định rõ vị trí, vai trị và trách nhiệm của bản thân trong gia đình và ngồi xã hội;
có ý thức học tập, rèn luyện để chuẩn bị sẵn sàng gánh vác trách nhiệm ''thực hiện thắng
lợi sự nghiệp CNH, HĐH đất nớc ..''


<b> B. ChuÈn bị lên lớp</b>


SGK, SGV GDCD líp 9


Tµi liệu dạy học; Su tầm những tấm gơng thanh niên sèng cã lÝ tëng.
PhiÕu häc tËp.


<b>C. Các hoạt động dạy- học </b>


1. ổn định tổ chức
2. Bài mới


Đất nớc ta phát triển với nền kinh tế nơng nghiệp là chủ yếu. Vì vậy muốn trở thành một
nớc cơng nghiệp thì phải đẩy mạnh cơng cuộc CNH – HĐH. Đâylà trách nhiệm của
Đảng và của mọi ngời trong đó có lực lợng trẻ đang ngồi trờn gh nh trng.


GV yêu cầu HS nghiên cứu bài nói của Tổng bí th Nông Đức Mạnh ở SGK


<b>Tiết 1</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>ý </b>


<b> nghĩa của sự nghiệp CNH </b>–<b> HĐH đất n ớc </b>


Hoạt động của GV Định hớng hoạt động
của học sinh



Néi dung cÇn ghi nhí


GV yêu cầu HS thảo luận
nhóm 2 câu hỏi sau:


+) Mơc tiªu cđa CNH
HĐH là gì?


+) ý nghĩa của sự nghiệp
CNH – HĐH đất nớc?
- Yêu cầu đại diện các
nhóm trình by ỏp ỏn
- GV cht li kin thc


Các nhóm thảo luËn, thèng
nhÊt ý kiÕn ghi ra bảng
nhóm


Đại diện các nhóm trình
bày, nhóm kh¸c bỉ sung ý
kiÕn


HS ghi nhớ kiến thức - Mục tiêu của CNH –
HĐH đất nớc là ứng dụng
công nghệ mới, hiện đại vào
sản xuất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Để thực hiện CNH –
HĐH thì yếu tố con


ng-ời(Chất lợng lao động) là
yếu tố quyết định vì vậy
Đảng ta xác định “GD là
quốc sách hàng đầu”


Hoạt động 2


<b>Trách nhiệm của thanh niên đối với sự nghiệp CNH </b>–<b> HĐH đất n ớc </b>


GV yêu cầu HS đọc phần
ĐVĐ (SGK – tr ), chia
nhóm thảo luận các câu hỏi
gợi ý SGK


Nhãm 1: c©u a
Nhãm 2; 3 : c©u b
Nhãm 4 : c©u c


- Sau 5 phót GV yêu cầu
các nhóm trình bày kết quả
thảo luận


- GV nhn mnh: Tỡnh cm
ca Đảng, của dân tộc, của
các thầy cô giáo gửi gắm
niềm tin vào thế hệ trẻ…
GV chốt lại kiến thức:
Trách nhiệm của thanh niên
trong sự nghiệp công
nghiệp hoá, hiện đại hoá đất


nớc là ra sức học tập văn
hoá, khoa học kĩ thuật, tu
d-ỡng đạo đức, t tởng chính
trị, có lối sống lành mạnh,
rèn luyện kĩ năng, phát triển
các năng lực, có ý thức rèn
luyện sức khoẻ ….; xây
dựng nớc công nghiệp hiện
đại ,dân giàu nớc mạnh xã
hội công bằng dân chủ văn
minh


-Thanh niên phải là lực lợng
nồng cốt vì họ là những
ng-ời đợc đào tạo, giáo dục
toàn diện


=>Là tự trọng, ý thức trách
nhiệm cao, yêu thơng đồng
nghiệp mong muốn họ tiến


HS đọc mục ĐVĐ ở SGK
Các nhóm thảo luận theo
cõu hi ó phõn cụng


Đại diện nhóm trình bày kết
quả của nhóm mình, c¸c
nhãm kh¸c nhËn xét, bổ
sung



HS nghe và chuẩn bị tốt cho
c«ng viƯc thùc hiƯn trách
nhiệm của mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

bộ


GV giao nhiệm vụ cho HS
chuẩn bị tiết 2: Mỗi HS tự
vạch ra cho mình phơng
h-ớng học tập rèn luyện cho
năm häc líp 9 vµ sau khi tèt
nghiƯp.


HS về nhà chuẩn bị nội
dung mà GV yêu cầu để
phục vụ cho tiết học sau


Tiết 2
Hoạt động 3


<b>Trao đổi về nhận thức, trách nhiệm của thanh niên</b>
<b>và kế hoạch học tập và rèn luyện của mỗi cá nhân</b>


GV phân nhóm HS để thảo
luận:


+) Nhận thức của thanh
niên đối với sự nghiệp CNH
– HĐH đất nớc.



+) Trách nhiệm của thanh
niên về CNH – HĐH đất
nớc


+) Kế hoạch học tập rèn
luyện của bản thân để có
thể tham gia vào thực hiện
CNH – HĐH đất nớc


Các nhóm thảo luận nêu
suy nghĩ của mình về sự
nghiệp CNH – HĐH đất
n-ớc


Muốn tham gia vào sự
nghiệp CNH – HĐH đất
b-ớc thì phải học tập ntn?


Hoạt động 4


<b>Thảo luận chung ở lớp về ph ơng h ớng phấn đấu của bản thân để thực hiện trách</b>
<b>nhiệm của mình đối với sự nghiệp CNH </b>–<b> HĐH đất n ớc; ph ơng h ớng phấn đấu</b>


<b>cđa tËp thĨ lớp</b>


GV yêu cầu HS thảo luận
nhóm những nội dung sau:
+) Đánh giá u, nhợc điểm
chung của lớp?



+) Phõn tích những biểu
hiện tích cực, những biểu
hiện tốt đẹp mà lớp, cá nhân
đạt đợc.


+) Những biểu hiện cha tốt?
Nguyên nhân của hiện tợng
đó?


+) Nêu phơng hớng rèn
luyện, xác định mục tiêu cơ
bản, bàn biện pháp thực
hiện kế hoạch của lớp.


HS thảo luận 1 số vấn đề
sau:


Nề nếp
Ưu điểm Học tập
Đạo đức
+) Nêu ví dụ cụ thể về biểu
hiện tích cực, thành tích của
từng cá nhân và của cả lớp
+) Những biểu hiện còn tồn
tại nh vi phạm kỷ luật, nội
quy, điều cấm….


+) §a ra kÕ ho¹ch cơ thể
của những tháng cuối của
năm học lớp 9



Hot ng 5


<b>Luyện tập </b><b> củng cố</b>


GV yêu cầu HS làm bài tập


6 tại lớp HS suy nghĩ làm bài tập 6 Đáp án:+) Biểu hiện có trách nhiệm
là: a; b; d; đ; g; h; k.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

nhiƯm lµ: c; e; i.


<b>D </b>–<b> Híng dÉn häc ë nhµ</b>


- Häc bµi theo NDBH (SGK – tr 38;39)
- Lµm bµi tËp 1; 2; 3; 4; 5; 7 (SGK)


- Chuẩn bị trớc bài mới Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân


<i>Ngày soạn :</i>
<i>Ngày dạy : </i>


<b>Tiết 21- 22 :</b>



<b>Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân</b>



<i>(2 tiết )</i>



<b> A. Mục tiêu : Học xong bài này học sinh cần đạt đợc :</b>
<i><b> 1. Về kiến thức : Học sinh hiểu </b></i>



- Thế nào là hôn nhân và các nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở Việt Nam .
- Các điều kiện để đợc kết hôn, các trờng hợp cấm kết hôn, quyền và nghĩa vụ của vợ
và chồng .


-

ý

nghĩa của việc nắm vững và thực hiện đúng quyền , nghĩa vụ trong hôn nhân của
công dân và và tác hại của việc vi phạm pháp luật về hôn nhân .


<i><b> 2. Về kỹ năng : Học sinh có kỹ năng </b></i>


- Phân biệt đợc hôn nhân hợp pháp và hôn nhân bất hợp pháp .


- Biết cách ứng xử trong những trờng hợp liên quan đến quyền và nghĩa vụ về hôn
nhân của bản thân .


- Không vi phạm quy định của pháp luật về hôn nhân và tuyên truyền trong gia đình,
cộng đồng để mọi ngời cùng thực hiện tốt .


<i><b> 3. Về thái độ : Học sinh có thái độ </b></i>


-Tôn trọng quy định của pháp luật về hôn nhân .


-Tán thành những việc làm tôn trọng pháp luật và phản đối những hành vi vi phạm
quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân .


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

-SGK vµ SGV GDCD líp 9


- Luật hơn nhân và gia đình năm 2000
-Các thơng tin, số liệu thực tế có liên quan
-Bảng nhóm.



<b> C. Các hoạt động dạy học </b>
1. ổn định tổ chức


<i><b> 2. KiĨm tra bµi cị </b></i>
C©u hái :


Nêu trách nhiệm của thanh niên trong sự nghiệp CNH, HĐH đất nớc?


3.Bài mới: Hôn nhân và gia đình trong xã hội ta là vấn đề đợc coi trọng và ghi
nhận trong hiến pháp và cụ thể hố trong luật hơn nhân và gia đình


Nh chung ta đã biết tục ngữ có câu ''Thuận vợ thuận chồng tát biển Đơng cũng cạn '':sự
hồ thuận hạnh phúc trong cuộc sống vợ chồng đợc tạo lập trên cơ sở tình u chân
chính và thự hiện tốt quyền, nghĩa vụ của mỗi ngời trong hôn nhân


<b>TiÕt 1</b>



Hoạt động 1


<b>Phân tích mục đặt vấn đề</b>


Hoạt động của GV Định hớng hoạt động


cña häc sinh Néi dung cÇn ghi nhí


GV u cầu HS đọc mục
ĐVĐ


GV yêu cầu HS th¶o luËn


nhãm


Nhãm 1:


Em suy nghĩ gì về tình yêu
và hôn nhân qua những
tr-ờng hợp trên ?


Nhúm 2 : Em quan niệm
thế nào là tình u, về tuổi
kết hơn, về trách nhiệm của
vợ, của chồng trong gia
đình?


Nhãm 3:


Vì sao nói tình u chân
chính là cơ sở quan trọng
của hôn nhân và gia đình
hạnh phúc ?


GV yêu cầu đại diện các
nhóm trình bày kết quả thảo
luận


GV chốt lại và kết luận :
+ Tình yêu chân chính xuất
phát từ sự đồng cảm sâu sắc
giữa hai ngời khác giới, là
sự chân thành , tin cậy và


tôn trọng nhau. Tình u
khơng lành mạnh là thứ tình
cảm khơng bền vững, có thể
do vụ lợi (tham giàu, tham
địa vị …) tình yêu đơn ph
-ơng (chỉ có từ một phía ) sự
thiếu trách nhiệm trong tỡnh
yờu .


+ Hôn nhân không dựa trên


1 HS c , HS c lp theo
dừi


HS thảo luận theo nhóm


Đại diƯn c¸c nhãm trả lời
câu hỏi, c¸c nhãm kh¸c
nhËn xÐt bỉ sung


HS ghi nhí kiÕn thøc Mơc 1 NDBH(SGK)


+ Tình u chân chính xuất
phát từ sự đồng cảm sâu sắc
giữa hai ngời khác giới, là
sự chân thành , tin cậy và
tơn trọng nhau. Tình u
khơng lành mạnh là thứ tình
cảm khơng bền vững, có thể
do vụ lợi (tham giàu, tham


địa vị …) tình u đơn ph
-ơng (chỉ có từ một phía ) sự
thiếu trách nhiệm trong tình
yêu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

cơ sở tình yêu chân chính
nh vì tiền, vì danh vọng bị
ép buộc … và sự thiếu trách
nhiệm trong cuộc sống gia
đình sẽ dẫn đến gia đình tan
vỡ, bất hạnh .


cơ sở tình yêu chân chính
nh vì tiền, vì danh vọng bị
ép buộc … và sự thiếu trách
nhiệm trong cuộc sống gia
đình sẽ dẫn đến gia đình tan
vỡ, bất hạnh .


HOạt động 2


<b>Những nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở Việt nam</b>


GV yêu cầu HS đọc mục 2
NDBH


GV giải đáp thắc mắc của
HS nếu có


GV nêu câu hỏi để HS trao


đổi .VD :Em hiểu thế nào là
tự nguyện? Thế nào là tiến
bộ? Thế nào là bình đẳng ?
Em hiểu gì về chính sách
dân số


Kế hoạch hố gia đình?


Cá nhân HS tự đọc mục 2
NDBH trong SGK


HS nêu thắc mắc xung
quanh các nguyờn tc ó
-c nghiờn cu


HS trả lời câu hỏi GV ®a ra


NDBH mơc 2 (SGK –
phÇn a)


<b>Hoạt động 3</b>


<b>Những quy định của pháp luật về quyền và nghĩa vụ của công dân trong hơn nhân.</b>
<b>ý nghĩa của những quy định đó.</b>


GV chia nhóm và giao cho
các nhóm thảo luận những
câu hỏi sau :


+) đợc kết hôn cn


nhng iu kin no ?


+)Cấm kết hôn trong những
trờng hợp nµo ?


+)Pháp luật quy định nh
thế nào về quan h gia v
v chng ?


+)Những hành vi nh thế nào
là vi phạm về pháp luật và
hôn nhân ?


+)Vỡ sao pháp luật phải có
những quy định chặt chẽ
nh vậy ? và những quy định
đó có ý nghĩa nh thế nào ?
GV chốt lại đáp án đúng
cho từng câu hỏi kết hợp
giải thích những nội dung
khó nh những ngời cùng
dòng máu về trực hệ


Những ngời có họ trong
phạm vi ba đời


Đại diện nhóm trình bày kết
quả tho lun , lp trao i
b sung



Yêu cầu:


+) tui: Nam 20 tuổi; nữ
18 tuổi; cha có vợ, chồng
+) Cùng 1 dòng họ trong
vòng 3 đời và ngời bị bệnh
tâm thn


+) Quan h bỡnh ng


+) Cới tảo hôn; lấy 2 vỵ; 2
chång


+) Bảo vệ hạnh phúc cho
các gia đình


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>TiÕt 2</b>



Hoạt động 4


<b>Liªn hƯ thùc tÕ</b>


GV u cầu HS trình bày
ý kiến về việc thực hiện
luật hôn nhân và gia đình
ở xã hội ta


+) Thực hiện tốt hay
khơng tốt, có vi phạm gì?
+) Đề xuất biện pháp


khắc phục các vi phạm
đó?


HS đã đợc chuẩn bị
để trao đổi, yêu cầu:
+) Nêu các vi phạm
mà các em biết.
+) Đề xuất biện
pháp ngăn chặn.


Nam
Ti kÕt h«n


+) H«n nhân Nữ
Ðp kÕt h«n


Sự bình đẳng
+) Gia đình Bạo lực gia đình
Kế hoạch hố g/đình


<b>Hoạt động 5</b>


<b>Xây dựng thái ỳng n v hụn nhõn gia ỡnh</b>


GV yêu cầu HS lµm bµi tËp
1 SGK


- Gäi 1 sè HS trả lời kết quả
bài tập 1



- GV cht li ỏp án đúng


HS tù lµm bµi tËp 1


2 ; 3 HS trình bày bài làm
của mình


HS ghi nh ỏp ỏn


ỏp ỏn đúng: d, đ, g, h, i, k.


Hoạt động 6


<b>Ph©n tÝch tình huống qua các bài tập</b>


GV yêu cầu các nhóm thảo
luận bài tập 4; 5; 6; 7 (Mỗi
nhóm 1 tình huống)


GV yêu cầu các nhóm báo
cáo kết quả


GV kết luận


Đại diện các nhóm nêu kết
quả xử lý tình huống


HS ghi nhớ kiến thức Chúng ta phải nắm vững
những quy định của pháp
luật về quyền và nghĩa vụ


của công dân trong hôn
nhân và phải biết bảo vệ
quyền của mình




D <b>– Kiểm tra - đánh giá</b>


Sau khi học xong bài này em thấy nhận thức của bản thân mình về vấn đề hơn nhân
và gia đình ntn?


<b>E - Híng dÉn häc ë nhµ</b>
VỊ nhµ häc bµi cị theo néi dung bµi häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Tìm hiểu kĩ những quy định của pháp luật về hôn nhân và liên hệ ,so sánh nhận thức
của bản thân trớc và sau khi học bài này .


Xem và chuẩn bị trớc bài “Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế ” để tiết
sau học




<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày dạy:</i>


<i><b>Tit 23: Quyền tự do kinh doanh và nghĩa</b></i>
<b>vụ đóng thuế</b>


<b>A. Mục tiêu bài học: Học xong bài này, học sinh cần đạt đợc</b>
<i> 1. Về kiến thức : Hiểu đợc :</i>



-ThÕ nµo lµ qun tù do kinh doanh .


-Thuế là gì và ý nghĩa,vai trò của thuế và trong nền kinh tế quốc dân .


-Quyền và nghĩa vụ của công dân trong kinh doanh và thực hiện pháp luật về thuế
<i> 2. Về kỹ năng </i>


-Nhn biết đợc một số tình huống, hành vi vi phạm pháp luật về tự do kinh doanh và
thuế.; biết vận động gia đình thực hiện tốt quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ nộp thuế
<i> 3. Về thái độ </i>


Tôn trọng , ủng hộ chủ trơng của Nhà nớc và quy định của pháp luật trong lĩnh vực
kinh doanh và thuế .


B<b>. ChuÈn bị lên lớp</b>


- SGK, SGV GDCD líp 9 ;


-Các ví dụ thực tế liên quan đến lĩnh vực kinh doanh và thuế
- Bảng nhóm; luật thuế GTGT


<b>C. Các hoạt động dạy- học </b>


<b> 1- ổn định tổ chức</b>


2 - KiĨm tra 15 phót


Câu hỏi: Hôn nhân là gì? Nêu quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong hôn nhân



<i><b> 3- Bài mới </b></i>


<i> Giới thiệu bài: Điều 57(Hiến ph¸p 1992)</i>


“ Cơng dân có quyền tự do kinh doanh theo quy định của pháp luật”
Điều 80(Hiến pháp 1992)


“ Cơng dân có nghĩa vụ đóng thuế và lao động cơng ích theo quy định của pháp luật”.
GV: Hiến pháp 1992 quy định quyền và nghĩa vụ gỡ ca cụng dõn?


HS trả lời: Gạch chân ý chính “Tù do kinh doanh”,”ThuÕ”


GV: Để hiểu rõ những vấn đề này chúng ta tìm hiểu bài học hơm nay
Hoạt động 1


<b>Phân tích mục đặt vấn đề</b>


Hoạt động của GV Định hớng hoạt động


cña häc sinh Néi dung cÇn ghi nhí


GV: Cho HS đọc thơng tin
mục ĐVĐ


Chia lớp thành 3 nhóm
GV: Gợi ý học sinh thảo
luận các vấn đề sau:


<b>Nhãm 1: Kinh doanh gåm</b>



các hoạt động nào?


<b>Nhãm 2: C©u a</b>
<b>Nhãm 3: C©u b </b>


Nhãm 4: C©u c
(SGK – tr 45)


HS đọc mục ĐVĐ, thảo
luận theo nhóm theo câu
hỏi đợc phân cơng


Nhóm 1: Kinh doanh gồm:
Hoạt động sản xuất, buôn
bán, dịch vụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

GV yêu cầu đại diện các
nhóm trình bày đáp án
GV chốt lại đáp án đúng
cho từng câu


Đại diện các nhóm trình
bày đáp án


HS ghi nhí kiÕn thøc


Nhãm 3: Mơc 1 NDBH
Nhãm 4: Nhằm khuyến
khích những mặt hàng thiết
yếu, hạn chế những mặt


hàng xa xỉ


Hot ng 2


<b>Thuế là gì? ý nghĩa và vai trò của thuế</b>


GV nêu câu hỏi:
+) Em hiểu thuế là gì?
+) Nêu 1 sè lo¹i thuÕ mà
em biết


+) Thuế có tác dụng gì?
GV chốt lại kiến thức


HS suy nghĩ và trả lời câu
hỏi


+) Thuế là 1 phần ngời sản
xuất kinh doanh nộp


+) Thuế môn bài, GTGT,
thu nhËp, xuÊt nhËp
khÈu….


+) chi cho an sinh xà hội,
xây dựng cơ sở hạ tầng..


HS ghi nhớ kiến thức Mục 2;3 NDBH (SGK – tr
46)



Hoạt động 3


<b>Cđng cè nhËn thøc vỊ qun tù do kinh doanh và vai trò của thuế</b>


GV yêu cầu HS lµm bµi tËp
3 (SGK –m tr 47)


GV cho HS trao đổi để
thống nhất đáp án


<i> Liªn hƯ thùc tÕ vỊ kinh</i>
<i>doanh vµ thuÕ</i>


Câu 1: Theo em những hành
vi nào sau đây công dân
kinh doanh đúng và sai
pháp luật?


a/Ngời kinh doanh phải kê
khai đúng số vốn.


b/Kinh doanh đúng mặt
hàng đã kê khai


c/Kinh doanh đúng ngành
đã kê khai


d/Cã giÊy phÐp kinh doanh
e/Kinh doanh hàng lậu,
hàng giả



g/Kinh doanh mặt hàng
nhỏ, không phải kê khai
h/Kinh doanh mại dâm, ma
tuý


<i>Câu 2: Những hành vi nào</i>


sau đây vi phạm vỊ th?
V× sao?


a/Nộp thuế đúng quy định
b/Đóng thuế ỳng mt hng
kinh doanh


b/Không dây da trốn thuế
d/Không tiêu dùng tiền thuế
của nhà nớc


Cá nhân HS tự làm bài tập 3
2 3 HS trình bày bài làm
của m×nh, líp theo dâi bỉ
sung ý kiÕn


HS suy nghÜ tr¶ lêi


<i>Câu 1 : Kinh doanh đúng</i>
pháp luật: a,b,c,d.


Kinh doanh sai pháp luật:


e,g,h


Câu 2: Những hành vi vi
phạm về thuế: e,g,h


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

e/Kết hợp víi hé kinh
doanh tham « th nhµ níc


<b>D- Cđng cè</b>


Kinh doanh và thuế là hai lĩnh vực không thể thiếu trong đời sống xã hội. Con ngời
và xã hội tồn tại và phát triển cần hoạt động của hai lĩnh vực này. Tuy nhiên mọi công
dân, mọi tổ chức tham gia phải có quyền và nghiã vụ đối với kinh doanh và thuế, để
góp phần xây dựng nền kinh tế, tài chính quốc gia ổn định, vững mnh


<b>E </b><b> Dặn dò</b>:
-Về nhµ häc kÜ néi dung bµi häc; Lµm bµi tËp 1;2


- T×m hiĨu 1 vài trờng hợp vi phạm pháp luật về kinh doanh vµ thuÕ


-Xem và chuẩn bị trớc bài “Quyền và nghĩa vụ lao động của cụng dõn tit sau
hc .


<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 24 25</b>



<b>Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân</b>




<b>A . Mục tiêu bài học: Học xong bài này học sinh cần đạt đợc :</b>
<i> 1. Về kiến thức :Hiểu đợc :</i>


-ý nghĩa quan trọng của lao động đối với con ngời và xã hội .
-Nội dung quyền ,nghĩa vụ lao động của công dân .


<i> 2. VÒ kÜ năng </i>


Bit c cỏc loi hợp đồng lao động ; một số quyền và nghĩa vụ cơ bản của các bên
tham gia hợp đồng lao động .


<i> 3. Về thái độ </i>


-Có lịng u lao động , tôn trọng ngời lao động .


-Tích cực, chủ động tham gia các cơng việc chung của trờng ,của lớp .
<b>B. Chuẩn bị lên lớp</b>


- SGK, SGV GDCD líp 9


-Hiến pháp 1992;Bộ luật lao động năm 2002.;…
-Bảng nhóm .


<b>C. Các hoạt động dạy học </b>
1. ổn định tổ chức


2. KiĨm tra bµi cị:


Nêu quyền tự do kinh doanh của công dân và nghĩa vụ đóng thuế



3.Bài mới: Lao động là quyền và nghĩa vụ của công dân để phát triển kinh tế


<b>TiÕt 1</b>


Hoạt động 1


<b>Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân</b>


Hoạt động của GV Định hớng hoạt động


cña häc sinh Néi dung cÇn ghi nhí


GV cho HS đọc các tình
huống trên để cả lp cựng
nghe


GV chia lớp theo các nhóm
thảo luận các câu hỏi sau.
1. Theo em ,quyền làm việc


HS thảo luận nhóm, đại
diện các nhóm trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

của công dân
đợc thể hiện nh thế nào ?
Cho ví dụ .


2. Thế nào là quyền tự do sự
dụng sức lao động ? Cho ví
dụ .



3.Vì sao lao động vừa là
quyền vừa là nghĩa vụ của
công dân ?


GV chốt lại đáp án đúng và
kết luận


động của mình để tạo ra sản
phẩm vật chất, tinh thần
hoặc thực hiện 1 dịch vụ
nhất định


2) Quyền tự do lao động là
tự do chọn nghề, tự do học
nghề


3) Lao động là quyền: làm
việc; tạo ra việc làm; tự do
sử dụng sức lao động


Lao động là nghĩa vụ: ni
sống bản thân; gia đình; tạo
ra của cải giúp duy trì xã
hội và phát triển đất nớc


HS ghi nhí kiÕn thøc Mơc 1; 2 NDBH (SGK tr
48)


Hoạt động 2



<b>Phân tích tình huống</b>


Yờu cu HS đọc mục 1
(ĐVĐ), trả lời câu hỏi a
Việc ông An mở lớp dạy
nghề cho trẻ em trong làng
có lợi ích gì cho các em và
cho xã hội


GV đọc cho HS nghe điều 5
luật lao động


HS thảo luận, trả lời câu
hỏi. Yêu cầu nêu đợc


+) Có lợi: Duy trì đợc nghề,
trẻ em khơng lang thang, cú
thu nhp n nh.


HS ghi nhớ thông tin


Nhà nớc khuyến khÝch mäi
lùc lỵng trong x· héi më
réng ngµnh nghỊ


Mục 3 NDBH(SGK)
Hoạt động 3


<b>Tìm hiểu về hợp đồng lao động qua tình huống</b>



GV yêu cầu HS đọc tình
huống 2 mục ĐVĐ, thảo
luận nhóm


+)Bản cam kết giữa chị Ba
và giám đốc có phải là hợp
đồng lao động không


+) Chị Ba tự ý thôi việc có
vi phạm hợp đồng lao động
khơng?


GV: Vậy hợp đồng lao
động là gì?


1 HS đọc tình huống 2
Đại diện nhóm trả lời, lớp
bổ sung.


+) Đó là hợp đồng lao động
vì: Đó là sự thoả thuận giữa
ngời lao động và ngời sử
dụng lao động. Thể hiện
đ-ợc nội dung chính của hợp
đồng lao động : Việc làm,
tiền lơng, thời gian làm
việc…


+) Chị Ba không thể tự ý


thơi việc mà khơng báo trớc
vì nh vậy là vi phạm hợp
đồng lao động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>TiÕt 2</b>



Hoạt động 4


<b>Bộ luật lao động và ý nghĩa của nó</b>


Yêu cầu HS đọc t liệu tham
khảo trong SGK


GV đọc cho HS nghe t liệu
thamkhảo ở SGK, giới thiệu
bộ luật lao động


HS đọc t liệu tham khảo ở
SGK


HS nghe vµ ghi nhí kiÕn
thøc


Bộ luật lao động gồm 17
chơng 198 điều trong đó
quy định các vấn đề: việc
làm, học nghề, HĐLĐ, thoả
ớc lao động, thanh toán tiền
lơng, thời gian làm việc,
thời gian nghỉ ngơi, an toàn


lao động, vệ sinh lao động,
quản lý nhà nớc về lao
động, thanh tra nhà nớc về
lao động, xử lý vi phạm
PLLĐ..


Môc 4 NDBH (SGK – tr
49)


Hoạt động 5


<b>Nguyên tắc và nội dung của hợp đồng lao động</b>


GV giảng giải cho HS
+) Nguyên tắc giao kết hợp
đồng lao động


+) Néi dung cơ bản của
HĐLĐ là gì?


Cú nhng loại hợp đồng lao
động nào?


HS ghi nhớ kiến thức Nguyên tắc : Tự nguyện,
bình đẳng, hợp tác, tơn
trọng quyền và lợi ích hợp
pháp của nhau


Nội dung của hợp đồng lao
động là: Công việc phải


làm, thời gian, địa điểm làm
việc,tiền lơng chế độ bảo
hiểm đối với ngời lao động,
điều kiện về an toàn và vệ
sinh lao động, quyền và
nghĩa vụ của 2 bên, thời hạn
lao động


Các loại hợp đồng lao động
là:+) HĐLĐ không xác
định thời gian


+) HĐLĐ xác định thời
gian


+) H§L§ theo mïa vụ (dới
12 tháng)


Hot ng 6


<b>Luyện tập củng cố</b>


GV yêu cầu HS làm bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>D </b><b> Dặn dò</b>


- Häc bµi theo NDBH SGK tr 48; 49
- Làm các bài tập 4; 5; 6


- Ôn tập chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết



<i> Ngày soạn:</i>
<i>Ngày dạy:</i>


<i><b>Tiết 26: KiĨm tra 1 tiÕt</b></i>


A.<b> Mơc tiªu </b>


- Đánh giá kiến thức của học sinh


-RÌn lun ý thức tự giác khi làm bài kiểm tra
<b>B. Chuẩn bÞ</b>


Bài kiểm tra ỏnh mỏy,phụ tụ
<b>C. Ni dung kim tra</b>


<b>Đề bài</b>


<i> Câu 1: (4điểm ) Nêu trách nhiệm của thanh niên trong sự nghiệp CNH – HĐH đất</i>


níc? Em cã nhËn xÐt g× vỊ biĨu hiƯn cđa 1 số thanh niên HS hiện nay nh : đua xe m¸y,
l-êi häc, nghiƯn ma t…?


<i> Câu 2 (3 điểm ) </i>


Nờu nguyờn tc cơ bản của chế độ hôn nhân ở Việt nam hiện nay? Hãy nêu những hậu
quả do tảo hôn gây ra mà em biết?


<i> C©u 3 (3 điểm ) Thuế là gì? Nêu tác dụng của thuế? Em hÃy kể tên 5 loại thuế hiện</i>



hành mà em biết.


Đáp án và biểu điểm


Cõu 1: yờu cầu đạt đợc: - Trách nhiệm của thanh niên….(2,5 điểm)
- Giải thích và nhận xét hợp lý (1,5 điểm)


Câu 2 :yêu cầu đạt đợc: - Nguyên tắc cơ bản của hôn nhân ở Việt nam(1,5 điểm)
- Nêu hậu quả xấu: +) Ngời tảo hôn (0,5 đ)
+) Gia đình họ (0,5 đ)
+) Cộng đồng (0,5 đ)
Câu 3 : yêu cầu đạt đợc: +) Thuế là gì (1đ)


+) Tác dụng của thuế (1 đ)
+) Kể đủ tên 5 loại thuế (1 )
D- Dn dũ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i>Ngày soạn: </i>


Ngày dạy:


<i><b>Tiết 27-28:</b></i>


<b>Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí củacông dân</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


<i> 1. VÒ kiÕn thøc </i>


HS hiểu thế nào là vi phạm pháp luật, phân biệt đợc các loại vi phạm pháp luật.


Hiểu khái niệm trách nhiệm pháp lí và ý nghĩa của việc áp dụng trách nhiệm pháp lí
<i> 2. Về kĩ năng </i>


Biết sử dụng phù hợp với quy định của pháp luật


Biết phân biệt hành vi tôn trọng pháp luật và vi phạm pháp luật để có thái độ và cách
xử sự phù hợp .


<i> 3.Về thái độ </i>


Hình thành trong HS ý thức tôn trọng pháp luật , nghiêm chỉnh chấp hành pháp luật .
Tích cực ngăn ngừa và đấu tranh với các hành vi vi phạm pháp luật.


<b>B. Chuẩn bị lên lớp</b>
- SGK,SGV GDCD líp 9


- Hiến pháp 1992,Bộ luật hình sự 1999, luật giao thông đờng bộ…..Tài liệu liên
quan đến bài học


- B¶ng nhãm


<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
<i> 1. ổn định tổ chức</i>


<i> 2. KiĨm tra bµi cị</i>


<i> 3. Bµi míi </i>


GV đa ra các thông tin:



<i> -Ngày 29/02/2004, công an phờng H đã xử phạt hành chính bà Hân và yêu cầu bà tháo</i>
<i>đỡ mái che lấn chiếm vỉa hè.</i>


-Tháng 2 năm 2004, Lê Thị Thơm, sinh năm 1983 ở Tĩnh Gia - Thanh Hố đã bị bắt vì
<i>tội lừa đảo ăn cắp xe máy có hệ thống. Thơm phải chịu trách nhiệm hình sự về hành vi</i>
của mình gây nên.


-Bạn Nguyễn Văn Nam học sinh lớp 9 H thờng xuyên đi học muộn, GVCN và nhà
tr-ờng đã xử lí rất nghiêm khắc hành vi vi phạm kỉ luật của Nam.


GV: Đặt câu hỏi:


Nờu các hành vi vi phạm của các hành vi vi phạm trên?
Các biện pháp xử lí của nhà nớc đối với các hoạt động trên?


GV: §Ĩ hiĨu râ vỊ vi phạm pháp luật, trách nhiệm pháp lí của công dân với việc
thực hiện hiến pháp, pháp luật. Chúng ta học bài hôm nay.


<b>Tiết 1</b>


Hot ng 1


<b>Khái niệm vi phạm ph¸p luËt</b>


Hoạt động của GV Định hớng hoạt động
của học sinh


Néi dung cÇn ghi nhớ


GV đa ra tình huống:



+) A rt ghột B v có ý định
sẽ đánh B 1 trận thật au
cho bừ ghột.


+) Ngời uống rợu say đi xe
máy và gây ra tai nạn


+) Một em bé 5 tuổi nghịch
lửa làm cháy cây rơm nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

hàng xóm


Em hÃy cho biết 3 hành vi
trên có vi phạm pháp luật
hay không? vì sao?


GV nhận xét và giải thích
từng trờng hợp cơ thĨ ë mơc
2 SGV


GV chèt l¹i NDBH


HS trao đổi, trả lời câu hỏi
+)Trờng hợp 1 và 3 không
vi phạm pháp luật


+) Trêng hỵp 2 vi phạm
pháp luật



HS ghi nhí kiÕn thøc Mơc 1 NDBH (SGK – tr
52; 53)


+)Vi phạm pháp luật: Hành
vi trái pháp luật, có lỗi, do
ngời có năng lực trách
nhiệm pháp lý thực hiện,
xâm hại đến các quan hệ xã
hội đợc pháp luật bảo vệ
+) Có 4 loại vi phạm pháp
luật: Hình sự (tội phạm)
Hành chính
Dân sự
Kỉ luật
Hoạt động 2


<b>NhËn biÕt hµnh vi vi phạm pháp luật</b>


GV yêu cầu HS giải quyết các tình huống trong mục ĐVĐ và ttrả lời 3 câu hỏi gợi
ý theo mẫu bảng sau (từ mục 1 đến mục 3)


1 2 3 4 5


Hµnh vi NhËn xÐt Ngêi thùc hiƯn Hậu


quả Tráchpháp lý nhiệm Phân loại viphạm pháp
luật


Đúng sai Có lỗi Không



có lỗi Phảichịu Khôngchịu


1 X X X Hµnh chÝnh


2 X X x H×nh sù


3 X X x


4 X X X H×nh sù


5 X X X Dân sự


6 X X X Kỷ luật


(Phần hậu quả do HS tự suy luận)


Hot ng 3


<b>Phân biệt các loại vi phạm pháp luật</b>


GV yờu cu c lp đọc kỹ
lại mục 1 NDBH sau đó gọi
1 HS lên bảng phân loại các
hành vi vi phạm pháp luật
và điền vào cột 5(ở hoạt
động 2 )


GV yêu cầu HS làm bài tập
1 để xác định các hành vi vi
phạm pháp luật



HS tự đọc mục 1 NDBH sau
đó điền vào mục 5 ở hoạt
động 2


HsS lµm bµi tËp 1 Đáp án bài 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

+) Vi phạm pháp luật hình
sự: 3


+) Vi phạm pháp luật hành
chính: 4; 7


+) Vi phạm kỉ luật: 5; 6


<b>Tiết 2</b>


Hot ng 4


<b>Khái niệm tr¸ch nhiƯm ph¸p lý</b>


GV u cầu HS tiếp tục suy
nghĩ bảng 1, trả lời câu hỏi
4 ở mục gợi ý, hon thnh
ct 4 hot ng 2


GV nêu câu hỏi:


+) Tr¸ch nhiƯm ph¸p lý là
gì?



GV gii thớch về nội dung
và đặc điểm của trách
nhiệm pháp lý


+) Nhà nớc ban hành luật
nếu ai làm trái sẽ phải chịu
trách nhiệm về việc làm của
mình đó là trách nhiệm
pháp lý


+) Chỉ có tồ án, cơ quan
quản lý nhà nớc …. Mới có
quyền áp dụng trách nhiệm
pháp lý đối với ngời vi
phạm pháp luật


+) VỊ néi dung tr¸ch nhiệm
pháp lý là cơ sở áp dụng các
biện pháp cỡng chÕ cđa nhµ
níc


+) Về hình thức : Trách
nhiệm pháp lý là sự bắt
buộc thực hiện quy định
của pháp luật


GV hái: Em h·y phân loại
trách nhiệm pháp lý?



HS thực hiện hoàn thành cét
4 b¶ng 1


HS đọc khái niệm ở mục 2
NDBH


HS đọc cỏc ý cũn li mc
2


Đáp án : chỉ có hành vi 3 là
không phải chịu tr¸ch
nhiƯm ph¸p lý


Mơc 2 NDBH(ý 1)


Mơc 2 NDBH (c¸c ý còn
lại)


<b>Hot ng 5</b>
<b>ý </b>


<b> ngha của quy định áp dụng trách nhiệm pháp lý</b>


NQ 32 của chính phủ quy
định :


+) Ngời đi xe máy phải đội
mũ bảo hiểm


+) Nếu vi phạm phạt


150000 đồng


GV hái:


+) Quy định trên ban hành
nhằm mục đích gì?


+) Ngời vi phạm quy định
sẽ phải chịu trách nhiệm gì?


HS nghe th«ng tin


HS ttrả lời u cầu nêu đợc:
+) Hạn chế chấn thơng sọ
não khi bị tai nạn


+) Ph¹t tiỊn


+) H¹n chÕ tö vong do tai


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

+) Vì sao nhà nớc phải quy
định nh vy?


GV gợi ý HS trả lời


+) Trừng phạt, ngăn ngừa,
cải t¹o ngêi vi ph¹m pháp
luật, giáo dục họ ý thức tôn
trọng và chấp hành nghiêm
chỉnh pháp luật



Rn e mi ngi khụng c
vi phạm pháp luật


+) Hình thành, bồi dỡng
lòng tin vào pháp luật và
công lý trong nhân dân
+) Ngăn chặn, hạn chế,
từng bớc xoá bỏ hiện tợng
vi phạm pháp luật trọng
mọi lĩnh vực của đời sống
xã hội


GV chốt lại kiến thức


nạn giao thông
HS nghe thông tin


HS ghi nhớ kiến thức


Mục 3 NDBH


Điều 12 Hiến pháp 1992


<b>D </b><b> Kiểm tra - đánh giá</b>


-Yêu cầu HS đọc t liệu tham khảo
-Lm bi tp SGK


<b>E </b><b> Dặn dò</b>



-Häc bµi theo NDBH
-Làm các bài tập còn lại


-Xem và chuẩn bị trớc bài ''Quyền tham gia quản lí nhà nớc, .''


<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 29-30</b>



<b>Quyền tham gia quản lí nhà nớc,</b>


<b>quản lí xà hội của công dân</b>



<b>A. Mc tiờu : Hc xong bài này HS cần nắm đợc </b>


<i> 1 VÒ kiÕn thøc </i>


Hiểu đợc nội dung quyền tham gia quản lí nhà nớc, quản lí xã hội của cơng dân; cơ
sở của quyền tham gia quản lí nhà nớc và quản lí xã hội của cơng dân.


<i> 2. Về kĩ năng </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i> 3. Về kĩ năng </i>


Có lịng tin u và tình cảm đối với nhà nớc cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
<b>B. Chuẩn bị Lên lớp</b>


-SGK, SGV GDCD líp 9



-Hiến pháp 1992, Luật khiếu nại ,Tố cáo, Luật bầu cử …
<b> C. Các hoạt động dạy học </b>


1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:


Trách nhiệm pháp lý là gì? Có mấy loại trách nhiệm pháp lý?


3.Bài mới: Vì sao công dân có quyền tham gia quản lý nhà nớc và xà hội?


<b>Tiết 1</b>


Hot ng 1


<b>Tìm hiểu quyền tham gia quản lý nhà n ớc và xà hội của công dân</b>


Hot ng của GV Định hớng hoạt động


cđa häc sinh Néi dung cÇn ghi nhí


GV cho häc sinh tìm hiểu
quyền tham gia quản lí nhà
nớc, quản lí xà hội của công
dân


+)Em hóy nờu nhng quyn
c bản của cơng dân mà em
đã học ?


+)Vì sao cơng dân có đợc


những quyền đó?


+)Ngồi những quyền đợc
nêu trên cơng dân cịn có
quyền nào khác ?


GV cho học sinh tự đọc
phần Đặt vấn đề trong SGK
và trả lời các câu hỏi gợi ý
GV kết luận


HS nhớ lại các kiến thức đã
học ở lớp 6,7,8 và trả lời
các câu hỏi


+) Quyền trẻ em
+) Quyền hôn nhân


+) Vỡ nh nc ta là nhà nớc
của dân, do dân, vì dân
-HS đọc mục ĐVĐ trả lời
câu hỏi gợi ý


HS ghi nhí kiÕn thøc


Cơng dân có quyền đợc
tham gia quản lý nhà nớc vì
nhà nớc ta là nhà nớc của
dân, do dân xây dựng nên
để phục vụ lợi ích của mình


Nhân dân có quyền, có
trách nhiệm giám sát hoạt
động của các cơ quan tổ
chức nhà nớc đồng thời có
nghĩa vụ thực hiện tốt các
chính sách pháp luật của
nhà nớc, giúp đỡ tạo điều
kiện cho cán bộ, công chức
nhà nớc thực thi nhiệm vụ
Hoạt động 2


<b>Néi dung qun tham gia qu¶n lý nhà n ớc của công dân</b>


Gv yêu cầu hS :


+) Đọc và tìm hiểu mục 1
NDBH và thảo luận c©u hái
sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

+) Tham gia xây dựng bộ
máy nhµ níc vµ tỉ chøc x·
héi ntn?


+) Tham gia bàn bạc các
công việc bằng cách nào?
+) Thực hiện giám sát, đánh
giá công việc chung ntn?
GV kết luận và yêu cầu HS
làm bài tập 1



+) Bầu cử, ứng cử, đề cử….
+) Đóng góp ý kiến….
+) Phát hiện và tố cáo các
hành vi vi phạm pháp luật
HS ghi nhớ kiến thức và


lµm bài tập 1 Mục 1 NDBH (SGK)Đáp án bài tËp 1: a, c, ®, h


<b>TiÕt 2</b>


Hoạt động 3


<b>NhËn biÕt cách thực hiện quyền tham gia quản lý nhà n ớc và xà hội của công dân</b>


GV yờu cu HS đọc mục 2
NDBH (SGK)


Lµm bµi tËp 3 SGK


GV kÕt luËn vÒ cách thực
hiện quyền tham gia.


GV yêu cÇu HS lÊy vÝ dơ
kh¸c vỊ c¸c c¸ch thùc hiƯn
qun……


HS đọc mục 2 NDBH ghi
nhớ kiến thức


HS lµm bµi tËp 3


HS ghi nhí kiÕn thøc


1 vµi HS cho ví dụ


Mục 2 NDBH SGK
Đáp án bài 3:


+) Trực tiếp: a, b, c, d
+) Gián tiếp: đ, e


- Có 2 cách thực hiện quyền
tham gia quản lý nhà nớc và
xà hội của công dân


+) Trực tiếp: tự mình tham
gia các công việc thuộc về
quản lý nhà nớc


+) Giỏn tiếp : thông qua các
đại biểu do mình bầu ra
hoặc góp ý kiến nghị trên
các phơng tiện thông tin đại
chúng.


Hoạt động 4


<b>ý </b>


<b> nghÜa cđa qun tham gia quản lý nhà n ớc của công dân</b>



GV yêu cầu HS thảo ln
c©u hái sau:


+) Vì sao nhà nớc quy định
cơng dân có quyền tham gia
quản lý nhà nớc và xã hội?
+) Để thực hiện tốt quyền
này công dân cần có điều
kiện gì?(về nhận thức và
trình độ)


+) HS thực hiện quyền này
ntn trong nhà trờng và ở địa
phơng nơi c trú?


GV yêu cầu đại diện các
nhóm trình bày kết quả thảo
luận


GV nhận xét, đánh giá rút
ra kết luận


HS thảo luận nhóm câu hỏi
mà GV đa ra, ghi kết quả ra
bảng


Đại diện các nhóm trình
bày, nhóm khác bổ sung


HS ghi nhí kiÕn thøc Mơc 3 NDBH SGK



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

võa lµ nghÜa vơ của công
dân


Cụng dõn phi khụng ngng
hc tập nâng cao nhận thức
và năng lực để sử dụng có
hiệu quả quyền tham gia
quản lý nhà nớc và xã hội
đem lại lợi ích cho đất nớc
và cho bản thân mình


<b> D </b>–<b> Lun tËp </b>–<b> cđng cè</b>


Tham gia x©y dùng bộ máy nhà nớc và tổ chức XH


Néi dung Tham gia bàn bạc các công việc chung


Tham gia thực hiện và giám sát thực hiện


Tù mình tham gia(Trực tiếp)
Cách thùc hiƯn


Thơng qua đại biểu nhân dân(Gián tiếp)


Quy định bằng pháp luật


Nhà nớc


KiĨm tra gi¸m s¸t viƯc thùc
hiƯn


ĐK đảm bảo



HiÓu râ néi dung, ý nghÜa và cách
thực hiện


Công dân


Nâng cao phÈm chÊt, năng lực và
tích cực thực hiện


<b> E </b>–<b> DỈn dò</b>


Học bài và làm các bài tập còn lại; tích cùc thùc hiƯn qun tham gia……
Xem trớc bài mới Nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc


<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 31</b>



<b>Nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc</b>


<i><b>A. Mc tiờu : Học xong bài này, HS cần đạt đợc:</b></i>
<i> 1. Về kiến thc : Hiu c </i>



-Vì sao cân ph¶i b¶o vƯ Tỉ qc.


-NghÜa vơ bảo vệ Tổ quốc của công dân.
<i> 2. Về kĩ năng </i>


-Thờng xuyên rèn luyện sức khoẻ ,luyện tập quân sự; tham gia các hoạt động bảo vệ
trật tự an ninh nơi c trú và trong trờng học.


-Tuyên truyền, vận động bạn bè và ngời thân thực hiện tốt nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
<i> 3. Về thái độ </i>


-Tích cực tham gia các hoạt động thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc
-Sẳn sàng làm nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc khi đến độ tuổi quy định
<b>B. Chuẩn bị lên lớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

-HiÕn pháp 1992 ;Luật nghĩa vụ quân sự ;Bộ luật hình sù 1999


-Tranh ảnh băng hình t liệu về các hoạt động thực hiện nghĩa vụ quân sự …
-Đồ dùng đơn giản để chơi đóng vai


<b>C . Hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


- ổn định tổ chức


- KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh


<b> - Bài mới : Nh Bác Hồ đã dạy:”Các vua Hùng đã có cơng dng nc Bỏc chỏu ta</b>


phải cùng nhau giữ lấy nớc.



Hot ng 1


<b>Quan sát ảnh và thảo luận.</b>


Hot ng ca GV Định hớng hoạt động


cđa häc sinh Néi dung cÇn ghi nhí


HS quan sát ảnh và thảo
luận theo các câu hỏi:


+ Nội dung các bức ảnh ?
+ Vì sao ph¶i b¶o vƯ Tổ
quốc ?


+ Bảo vệ Tổ quốc bao gồm
những nội dung gì?


+ Bảo vệ Tổ quốc là trách
nhiệm của ai ?


+ HS chúng ta cần phải làm
gì để thực hiện nghĩa vụ
bảo vệ Tổ quốc ?


Các nhóm thảo luận => đại
diện nhóm trình bày.


GV chèt l¹i kiến thức



Các nhóm quan sát ảnh và
thảo luận => thống nhất câu
trả lời, ghi ra bảng nhóm.


Đại diện các nhóm trình
bày, nhóm kh¸c bỉ sung.


HS ghi nhí kiÕn thøc. - NDBH sgk trang 63.


- +Non sông đất nớc Việt
Nam là do cha ông chúng ta
đã hàng nghìn năm xây đắp,
gìn giữ .Ngày nay Tổ quốc
chúng ta vẫn luôn luôn bị
các thế lực thù địch âm mu
xâm chiếm ,phá hại . Vì vậy
chúng ta cần phải bảo vệ Tổ
quốc Việt Nam xã hội chũ
nghĩa .


+ B¶o vƯ Tỉ qc lµ sù
nghiƯp của toàn dân ;là
nghĩa vụ thiêng liêng và
quyền cao quý của công
dân .


+ Bo v T quốc gồm việc
tham gia xây dựng lực lợng
quốc phịng tồn dân, thực


hiện nghĩa vụ quân sự,thực
hiện chính sách hậu phơng
quân đội, bảo vệ trật tự an
ninh xã hội …


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

luyện tập quân sự ….
Hoạt động 2


<b>Pháp luật Việt Nam quy định về nghĩa vụ quân sự của công dân.</b>


GV cho HS đọc t liệu
tham khảoở sgk => tóm
tắt các ý chính.


HS đọc t liệu tham khảo, ghi
nhớ kiến thức về nghĩa vụ bảo
vệ tổ quốc của công dân đợc
ghi ở hin phỏp v lut.


Hs ghi nhớ t liệu tham khảo
và t×m hiĨu lt nghÜa vơ
qu©n sù


Hoạt động 3


<b>Các hoạt động BVTQ và giữ gìn an ninh ở địa ph ơng.</b>


GV yêu cầu HS nêu các
hoạt động có liên quan đến
BVTQ, giữ gìn trật tự, an


ninh ở địa phơng.


GV chốt lại một số hoạt
động


HS tự nêu một số hoạt động
ở a phng


HS ghi nhớ - Đăng kí nghĩa vụ quân sự
tuổi 17


- Khám tuyển NVQS
(18-27 tuæi)


- Luyện tập dân quân tự vệ
- Tham gia các hoạt động
đền ơn ỏp ngha


- Bắt chộm, cớp ,cờ bạc
<b>* Bài tập :</b>


HS làm bài tập 1,2,3,4 trong SGK tại lớp
Đáp án - BT 1 a,c,d,®,e,h,i


- BT 3 Giải thích cho mẹ về quyền và nghĩa vụ BVTQ của công dân.
<b>D. Hớng dẫn học ở nhà </b>


Về nhà học bài cũ làm các bài tập còn lại


<i>Xem v chun b trc bi ''Sng cú o c v tuõn theo phỏp lut ''</i>



<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết :32</b>


<b>sống có đạo đức và tuân theo pháp luật</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

1.Kiến thức : HS cần hiểu đợc:


- Thế nào là sống có đạo đức và tuân theo pháp luật.


- Mối quan hệ giữa sống có đạo đức với hành vi tuân theo pháp luật.


- Để sống có đạo đức và tuân theo pháp luật, cần phải rèn luyện, học tập nhiều mặt.
2.Kĩ năng


- Biết giao tiếp, ứng xử có văn hố, có đạo đức và tn theo pháp luật.


- Biết phân tích, đánh giá những hành vi đúng, sai về đạo đức, về pháp luật của bản
thân và của mọi ngời xung quanh.


- Biết tuyên truyền giúp đỡ mọi ngời xung quanh sống có đạo đức, có văn hố và thực
hiện tốt pháp luật.


3.Thái độ


- Phát triển những tình cảm lành mạnh đối với những ngời xung quanh, trớc hết với
những ngời trong gia đình, thầy cơ và bạn bè.



- Có ý chí, nghị lực và hồi bão tu dỡng để trở thành cơng dân tốt, có ích cho xã hội.
<b>B.Chuẩn bị lên lớp:</b>


- SGK, s¸ch GV GDCD líp 9.


- Tấm gơng về danh nhân của đất nớc, của địa phơng. Những tấm gơng ngời tốt, việc
tốt của trờng, của địa phơng. Những tấm gơng tiêu biểu đã giới thiệu trên vơ tuyến
truyền hình của chơng trình “Ngời đơng thời”.




<b>C. Các hoạt động dạy- học : </b>


<i><b> 1.KiĨm tra bµi cị :</b></i>


<b> Bài tập: Những việc nào làm sau đây tham gia bảo vệ tổ quốc:</b>


- Xây dựng lực lợng quốc phòng.


- Xây dựng lực lợng quốc phòng toàn dân.
- Xây dựng lực lợng dân quân tự vệ.


- Công dân thực hiện nghĩa vụ qu©n sù
- Tham gia bảo vệ trật tự, an toàn xà hội.


<i><b> 2.Bài mới : Thanh niên sống phải có đạo đức và tuân theo pháp luật. Để hiểu hơn</b></i>
về vấn đề này, chúng ta học bài hơm nay.


Hoạt động 1



<b>Thế nào là sống có đạo đức và tuân theo pháp luật</b>


Hoạt động của GV Định hớng hoạt động


cña häc sinh Néi dung cÇn ghi nhí


- GV: Cùng HS trao đổi,
khai thác chuyện kể trong
SGK.


“Nguyển Hải Thoại - một
tấm gơng về sống có đạo
đức và làm việc theo pháp
luật”. Nhằm tìm hiểu thế
nào là ngời sống có đạo đức
và tuân theo pháp luật.
- GV: Cử hai HS có giọng
đọc tốt (1nam - 1 nữ) đọc
lại chuyện kể về: “Nguyễn
Hải Thoại…”


- HS: Tự đọc lại một lần
SGK.


HS đọc phần Đặt vấn đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- GV: Gợi ý HS trả lời các
câu hỏi sau.


Cõu 1: Những chi tiết nào


thể hiện Nguyễn Hải Thoại
là ngời sống cú o c?


Câu 2: Những biểu hiện nào
chứng tỏ Nguyễn Hải Thoại
là ngời sống và làm việc
theo pháp luật?


Cõu 3: Động cơ nào thơi
thúc anh làm đợc việc đó ?
Động cơ đó thể hiện phẩm
chất gì của anh?


Câu 4: Việc làm của anh đã
đem lại lợi ích gì cho bản
thân, mọi ngời và xã hội?
- GV: Cử từng HS trả lời
từng câu hỏi.


- GV: Nhận xét, bổ sung,
liệt kê ý kiến đúng của HS
lên bảng.


GV: Kết luận, rút ra bài
học sống và làm việc nh
anh Nguyễn Hải Thoại là
cống hiến cho mọi ngời là
trung ntâm đoàn kết, phát
huy sức mạnh trí tuệ của
quần chúng, cống hiến cho


xã hội, cho công việc, đem
lại lợi ích cho tập thể trong
đó có lợi ích cá nhân gia
đình và xã hội.


GV cho HS liªn hƯ thùc tÕ


Câu 1: Những biểu hiện về
sống có đạo đức:


- BiÕt tù träng, tù tin, tù lËp,
cã t©m, trung thùc.


- Chăm lo đời sống vật chất,
tinh thần cho mọi ngời (ăn,
ở, học hành, vui chơi, thể
thao, văn hoá, văn nghệ).
- Trách nhiệm, năng động ,
sáng tạo.


- Năng cao uy tín của đơn
vị, cơng ty.


C©u 2: Nh÷ng biĨu hiƯn
sèng, lµm viƯc theo pháp
luật:


- Làm theo pháp luật.


- Giỏo dc cho mi ngời ý


thức kỉ luật và pháo luật.
- Mở rộng sản xuất theo
quy định pháp luật.


- Thực hiện quy định nộp
thuế, đóng bảo hiểm xã
hội…


- HS tr¶ lêi.


- HS Dùng bút chì gạch
chân c¸c chi tiÕt biĨu hiƯn
anh Ngun Hải Thoại
(Có thể ghi ra giấy nháp các
ý chính của câu hỏi).


- HS: Cả lớp tham gia góp ý
kiến.


Học sinh liên hệ bác sĩ Lê
Thế Trung, Lê Thái


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

hnh vi sống và làm việc
theo đạo đức và pháp luật
- Lấy ví dụ minh hoạ những
ngời có hành vi trái đạo đức
và pháp luật? So sánh:


- GV yêu cầu HS lµm bµi
tËp 2 sgk



Hoµng…


<i>HS lÊy vÝ dơ</i>


HS lµm bài tập 2 sgk


Đáp án bài tập 2 :


<b>-</b> a,b,c,®,e


<b>-</b> g->l
Hoạt động 2


<b>Tác dụng của việc sống có đạo đức và tuân theo pháp luật</b>


GV tæ chøc cho HS tranh
luËn néi dung c¸c bµi tËp
1,3,4 sgk ->Rót ra kÕt luận


HS tranh luận nội dung các
bài tập 1,3,4 sgk ->Rót ra
kÕt luËn


Mục 3,4 NDBH SGK
Hoạt động 3


<b>Tác dụng của hành vi sống khơng có đạo đức và vi phạm PL- k lut</b>


GV yêu cầu HS làm các bài


tập 5,6 SGK


GV nêu câu hỏi:


- K vụ o đức sẽ có tác
dụng nh thế nào?


- Vi ph¹m PL kỷ luật
gây hậu quả nh thế nào?


HS làm các bài tập theo yêu
cầu của GV


HS trả lời các câu hỏi + Vô đạo đức là hành vi hại
nớc hại dân, hại bản thân và
gia đình.


+ Vi ph¹m PL – Kû luËt
g©y mÊt trËt tù x· héi …


<b>D. Lun tËp, cđng cè</b>


- Mỗi HS tự vạch ra kế hoạch đánh giá u nhợc điểm của bản thân, đề ra biện pháp rèn
luyện thói quen kỷ luật, tự giác thực hiện phỏp lut


<b>E. Dặn dò </b>


- Chuẩn bị ôn tập phục vụ tiết ngoại khoá.


Tiết 33 – ngoại khoá các vấn đề của địa phơngvà nội dung đã hc



<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 34: ¤n tËp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>-Gióp HS:</b>


- Hệ thống lại những kiến thức cơ bản đã học trong học kì hai về phần pháp luật của
Việt Nam.


- Hiểu thêm một số quyền và nghĩa vụ của công dân mà ở các lớp dới cha đợc học
- Thấy đợc trách nhiệm,nghĩa vụ của cơng dân trong đó có bản thân các em trong việc
thực hiện quyền đó.


- Biết vận dụng những nội dung đã học vào thực tế cuộc sống, tránh mắc phải những lỗi
lầm về pháp luật,và không làm trái pháp luật


<b> B. Tµi liệu và phơng tiện </b>


<b>- Bảng phụ, một số tranh ảnh su tầm liên quan tớ nội dung bài học </b>


<b> C. Các hoạt động dạy - học:</b>
I. Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
II: Bài mới:GV nêu câu hỏi học sing trả lời
1. Lí thuyết:


- Thanh niên có trách nhiệm nh thế nào trong sự nghiệp cơng nghiệp hố, hiện đại
hố đất nớc?



- Vì sao lại là thanh niên chứ không phải là ai khác ?


- Công dân có quyền và nghĩa vụ nh thế nào trong hôn nhân?


- Pháp luật có quy định nh thế nào về chế độ hôn nhân ở Việt Nam?
- Thế nào là kinh doanh?


- Thuế là gì? Cho ví dụ


- T¸c dung cđa kinh doanh vµ thuÕ.


-Pháp luật quy định nh thế nào về quyền thự do kinh doanh và nghĩa vụ đống thuế?
- Nhà nớc ta có quy định nh thế nào về quyền và nghĩa vụ lao động của công dân?
- Trách nhiệm pháp lí là gì? Những ngời nh thế nào khơng chịu trách nhiệm pháp lí
về hành vi của mình?


- Bản thân em đã làm gì để thực hiện tốt quyền tham gia quản lí nhà nớc, quản lí xã
hội?


- Bảo vệ Tổ quốc là trách nhiệm của ai? Vì sao lại phải bảo vệ Tổ quốc?
GV lần lợt gọi HS lên bảng trả lời


GV chiếu toàn bộ nội dung bài học lên bảng
Yêu cầu một học sinh đọc to rõ ràng



2: Lun tËp.


HS lµm mét số bài tập có trong SGK
-Bài tập tình huống:



Một nhóm nêu câu hỏi và các nhóm khác trả lời


Chi trò chơi sắm vai các nội dung các em đã chun b sn nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i>Thứ </i>

<i></i>

<i>..ngày</i>

<i></i>

<i>..tháng 05 năm 2010</i>



<b>Họ và tên</b>

<b>:.. </b>

<b>KiĨm tra häc k× II</b>



<b>Líp 9</b>

<b> </b>

<b>M«n GDCD</b>



<i><b> Thêi gian: 45 phút</b></i>


<b>Đề bài:</b>


Cõu 1: Em hóy xỏc nh cỏc hành vi sau đây là vi phạm pháp luật gì? Đánh dấu x vào
cột tơng ứng


Hµnh vi Vi phạmpháp luật
hành
chính


Vi phạm
pháp luật
hình sự


Vi phạm
pháp luật
dân sự


Vi phm


k lut
Thc hin không đúng các


hợp đồng thuê nhà;


Giao hàng không đúng chủng
loại ,mẫu mã trong hợp đồng
mua bán hàng hố;


Trém c¾p tài sản của công
dân;


Lấn chiếm vỉa hè lòng đờng
Giở tài liệu xem trong gi
kim tra;


Vi phạm nội quy an toàn của
xí nghiệp ;


Đi xe máy 70 phân khối
không có giấy phép lái xe.


Câu 2:Thế nào là sống có đạo đức và tuân theo luật? Lấy ví dụ minh hoạ hành vi vi
phạm đạo đức và vi phạm pháp luật.


C©u 3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63></div>

<!--links-->

×