Tải bản đầy đủ (.docx) (66 trang)

ngaøy soaïn trường thcs mường chùm giáo án tin học 9 ngày soạn 27092009 ngày giảng giảng lớp 9a 30092009 giảng lớp 9b 01102009 giảng lớp 9c 29092009 chương i mạng máy tính và internet tiết 01

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.21 MB, 66 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


Ngày so n:27/09/2009 ạ Ngày gi ng:ả


Gi ng l p 9A:30/09/2009ả ớ
Gi ng l p 9B:01/10/2009ả ớ
Gi ng l p 9C:29/09/2009ả ớ


<b>Chương I</b>


<b>M NG MÁY TÍNH VÀ INTERNETẠ</b>
<b>Ti t 01ế</b>


<b>Bài 1. M NG MÁY TÍNHẠ</b>
<b>1. M c tiêuụ</b>


<i><b>a. V ki n th c:</b><b>ề ế</b></i> <i><b>ứ </b></i>


- Giúp HS hiểu vì sao cần mạng máy tính.
- Biết khái niệm mạng máy tính là gì.


- Các thành phần của mạng: Các thiết bị đầu cuối, môi trường truyền dẫn, các thiết bị kết
nối mạng, giao thức truyền thông.


- Biết một vài loại mạng máy tính thường gặp: Mạng có dây và mạng không, mạng cục
bộ và mạng diện rộng.


- Biết vai trị của máy tính trong mạng.
- Biết lợi ích của mạng máy tính.


<i><b>b. V k n ng:</b><b>ề ĩ ă</b></i>



– Phân bi t đ c qua hình v : Các m ng LAN, WAN, các m ng không dây và có dây, m tệ ượ ẽ ạ ạ ộ
s thi t b k t n i, mơ hình ngang hàng và mơ hình khách ch .ố ế ị ế ố ủ


<i><b>c. V thái </b><b>ề</b></i> <i><b>độ </b><b>:</b></i>


– H c t p, vui ch i lành m nh , có ích trên m ng Internet.ọ ậ ơ ạ ạ


<b>2. Chu n b c a GV và HSẩ</b> <b>ị ủ</b>


<i><b>a. Chu n b c a GV</b><b>ẩ</b></i> <i><b>ị ủ</b></i>
– Giáo án, tranh nhả


– T ch c ho t đ ng theo nhóm.ổ ứ ạ ộ
<i><b>b. Chu n b c a HS</b><b>ẩ</b></i> <i><b>ị ủ</b></i>


– Sách giáo khoa, v ghi. ở Đọc bài tr c.ướ


<b>3. Ti n trình d y h cế</b> <b>ạ</b> <b>ọ</b>


<i><b>a. Ki m tra bài c :</b><b>ể</b></i> <i><b>ũ</b></i>


- Kiểm tra sách vở của học sinh đã chuẩn bị đúng theo yêu cầu của bộ môn hay chưa và
yêu cầu học sinh phải mua theo đúng yêu cầu.


<i><b>Đặ ấ đề: (2’)</b><b>t v n </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>
<i><b>b. Gi ng n i dung bài m i:</b><b>ả</b></i> <i><b>ộ</b></i> <i><b>ớ</b></i>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu vì sao </b>
<b>cần mạng máy tính</b>


<b>Gv: Hàng ngày, em thường dùng </b>


máy tính vào cơng việc gì?


<b>Gv: Em thấy rằng máy tính cung </b>


cấp các phần mềm phục vụ các
nhu cầu hàng ngày của con
người, nhưng các em có bao giờ
tự đặt câu hỏi vì sao cần mạng
<i>máy tính khơng. Các em hãy </i>
<i>tham khảo thông tin trong SGK </i>
<i>và cho biết những lí do vì sao cần</i>
<i>mạng máy tính?</i>


- Nhu cầu dùng chung các tài
nguyên máy tính như dữ liệu,
phần mềm, máy in,… từ nhiều
máy tính.


<b>Gv: Nhận xét.</b>


<b>Hs: Soạn thảo văn bản, </b>


tính tốn, nghe nhạc, xem


phim, chơi game,..


<b>Hs: Lí do cần mạng máy </b>


tính là:


- Người dùng có nhu cầu
trao đổi dữ liệu hoặc các
phần mềm.


- Với các máy tính đơn lẻ,
khó thực hiện khi thơng
tin cần trao đổi có dung
lượng lớn.


<b>Hs: Lắng nghe và ghi bài.</b>


<b>1. Vì sao cần mạng máy </b>
<b>tính? (14’)</b>


- Người dùng có nhu cầu
trao đổi dữ liệu hoặc các
phần mềm.


- Với các máy tính đơn lẻ,
khó thực hiện khi thơng
tin cần trao đổi có dung
lượng lớn.


- Nhu cầu dùng chung các


tài nguyên máy tính như
dữ liệu, phần mềm, máy
in,… từ nhiều máy tính.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu khái </b>
<b>niệm mạng máy tính</b>


<b>Gv: Cho hs tham khảo thơng tin </b>


<i>SGK. Mạng máy tính là gì?</i>


<b>Gv: Nhận xét.</b>


<i><b>Gv: Em hãy nêu các kiểu kết nối </b></i>


<i>phổ biến của mạng máy tính?</i>


<b>Gv: Mỗi kiểu đều có ưu điểm và </b>


nhược điểm riêng của nó.


- Mạng hình sao: Có ưu điểm là
nếu có một thiết bị nào đó ở một
nút thơng tín bị hỏng thì mạng
vẫn hoạt động bình thường, có
thể mở rộng hoặc thu hẹp tùy
theo yêu cầu của người sử dụng,
nhược điểm là khi trung tâm có
sự cố thì tồn mạng ngừng hoạt



<b>Hs: Mạng máy tính là tập </b>


hợp các máy tính được
kết nối với nhau theo một
phương thức nào đó thơng
qua các phương tiện
truyền dẫn tạo thành một
hệ thống cho phép người
dùng chia sẻ tài nguyên
như dữ liệu, phần mềm,
máy in,…


<b>Hs: Kiểu kết nối hình sao,</b>


kiểu đường thẳng, kiểu
vịng.


<b>2. Khái niệm mạng máy </b>
<b>tính(25’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


động.


- Mạng đường thẳng: Có ưu điểm
là dùng dây cáp ít nhất, dễ lắp
đặt, nhược điểm là sẽ có sự ùn tắc
giao thơng khi di chuyển dữ liệu


với lưu lượng lớn và khi có sự
hỏng hóc ở đoạn nào đó thì rất
khó phát hiện, một sự ngừng trên
đường dây để sửa chữa sẽ ngừng
tồn bộ hệ thống.


- Mạng dạng vịng: Có thuận lợi
là có thể nới rộng ra xa, tổng
đường dây cần thiết ít hơn so với
hai kiểu trên, nhược điểm là
đường dây phải khép kín, nếu bị
ngắt ở một nơi nào đó thì tồn bộ
hệ thống cũng bị ngừng.


<i><b>Gv: Em hãy nêu các thành phần </b></i>


<i>chủ yếu của mạng?</i>


<b>Quan sát </b>
<b>Hs: Ghi bài.</b>


<b>Hs: Các thành phần chủ </b>


yếu của mạng là: các thiết
bị đầu cuối, môi trường
truyền dẫn, các thiết bị


Mạng máy tính là tập hợp
các máy tính được kết nối
với nhau theo một phương


thức nào đó thơng qua các
phương tiện truyền dẫn
tạo thành một hệ thống
cho phép người dùng chia
sẻ tài nguyên như dữ liệu,
phần mềm, máy in,…
Các kiểu kết nối mạng
máy tính:


- Kết nối hình sao.
- Kết nối đường thẳng.
- Kết nối kiểu vòng.


<b>b) Các thành phần của </b>
<b>mạng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Gv: Nhận xét.</b> kết nối mạng, giao thức


truyền thông.


<b>Hs: Ghi bài.</b>


ngoại).


- Các thiết bị kết nối
mạng(modem, bộ định


tuyến)


- Giao thức truyền thông:
là tập hợp các quy tắc quy
định cách trao đổi thông
tin giữa các thiết bị gửi và
nhận dữ liệu trên mạng.
<i><b>c. Củng cố luyện tập (4’)</b></i>


- Nêu khái niệm mạng máy tính?
<i><b>Đáp án: </b></i>


Mạng máy tính là tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo một phương thức nào
đó thơng qua các phương tiện truyền dẫn tạo thành một hệ thống cho phép người dùng
chia sẻ tài nguyên như dữ liệu, phần mềm, máy in,…


<i><b>d. Hướng dẫn HS tự học ở nhà (1’)</b></i>


- Về nhà học bài, xem nội dung phần còn lại.
- Làm bài tập 1 đến 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


Ngày so n: 27/09/2009 ạ Ngày gi ng:ả


Gi ng l p 9A:01/10/2009ả ớ
Gi ng l p 9B:02/10/2009ả ớ
Gi ng l p 9C:30/09/2009ả ớ


<b>Ti t 02ế</b>



<b>Bài 1. M NG MÁY TÍNHẠ</b>
<b>1. M c tiêuụ</b>


<i><b>a. V k</b><b>ề i n th c:</b><b>ế</b></i> <i><b>ứ </b></i>


- Giúp Hs hiểu vì sao cần mạng máy tính.
- Biết khái niệm mạng máy tính là gì.


- Các thành phần của mạng: các thiết bị đầu cuối, môi trường truyền dẫn, các thiết bị kết
nối mạng, giao thức truyền thông.


- Biết một vài loại mạng máy tính thường gặp: mạng có dây và mạng khơng, mạng cục bộ
và mạng diện rộng.


- Biết vai trò của máy tính trong mạng.
- Biết lợi ích của mạng máy tính.


<i><b>b. V k n ng:</b><b>ề ĩ ă</b></i>


– Phân bi t đ c qua hình v : Các m ng LAN, WAN, các m ng khơng dây và cóệ ượ ẽ ạ ạ
dây, m t s thi t b k t n i, mơ hình ngang hàng và mơ hình khách ch .ộ ố ế ị ế ố ủ


<i><b>c. V thái </b><b>ề</b></i> <i><b>độ </b><b>:</b></i>


– H c t p, vui ch i lành m nh , có ích trên m ng Internet.ọ ậ ơ ạ ạ
– Nh n th c đ c v n đ b n quy n trên m ng.ậ ứ ượ ấ ề ả ề ạ


<b>2. Chu n b c a GV và HSẩ</b> <b>ị ủ</b>



<i><b>a. Chu n b c a GV</b><b>ẩ</b></i> <i><b>ị ủ</b></i>


Giáo án, sgk, máy chi u, m ng máy tínhế ạ
T ch c ho t đ ng theo nhóm.ổ ứ ạ ộ


<i><b>b. Chu n b c a HS</b><b>ẩ</b></i> <i><b>ị ủ</b></i>


– Sách giáo khoa, v ghi. ở Đọc bài tr c.ướ


<b>3. Ti n trình d y h cế</b> <b>ạ</b> <b>ọ</b>


<i><b>a. Ki m tra bài c (5’)</b><b>ể</b></i> <i><b>ũ</b></i>
<i><b>Câu h i</b><b>ỏ</b></i>


<b> Nêu l i ích c a vi c k t n i máy tính?</b>ợ ủ ệ ế ố
<i><b>áp án</b></i>


<i><b>Đ</b></i>


Vi c k t n i các máy tính thành m ng là c n thi t đ gi i quy t các v n đ nh : ệ ế ố ạ ầ ế ể ả ế ấ ề ư


– C n sao chép m t l ng l n d li u t máy này sang máy khác trong m t th i gianầ ộ ượ ớ ữ ệ ừ ộ ờ
ng n.ắ


– Nhi u máy tính có th dùng chung d li u, các thi t b , ph n m m ho c tài nguyên đ tề ể ữ ệ ế ị ầ ề ặ ắ
ti n nh b x lí t c đ cao, đ a c ng dung l ng l n …ề ư ộ ử ố ộ ĩ ứ ượ ớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


- Có nhi u tiêu chí đ phân lo i m ng: theo mơi tr ng truy n thơng, theo góc đ phân bề ể ạ ạ ườ ề ộ ố


đ a lý, theo ch c n ng. Bài h c hôm nay chúng ta s ti p t c tìm hi u v m ng máy tínhị ứ ă ọ ẽ ế ụ ể ề ạ


<i><b>b. Gi ng n i dung bài m i:</b><b>ả</b></i> <i><b>ộ</b></i> <i><b>ớ</b></i>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt đông của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu phân</b>
<b>loại mạng máy tính</b>


<b>Gv: Cho hs tham khảo thông tin</b>


<i>trong sgk. Em hãy nêu một vài</i>
<i>loại mạng thường gặp?</i>


<b>Gv: Đầu tiên là mạng có dây và</b>


mạng không dây được phân chia
dựa trên môi trường truyền dẫn.
<i>Vậy mạng có dây sử sụng môi</i>
<i>trường truyền dẫn là gì?</i>


<i><b>Gv: Mạng khơng dây sử sụng </b></i>


<i>mơi trường truyền dẫn là gì?</i>


<b>Gv: Mạng khơng dây các em</b>


thường nghe người ta gọi là Wifi
ở các tiệm Cafe. Mạng khơng dây
có khả năng thực hiện các kết nối


ở mọi thời điểm, mọi nơi trong
phạm vi mạng cho phép. Phần
lớn các mạng máy tính trong thực
tế đều kết hợp giữa kết nối có dây
và không dây. Trong tương lai,
mạng không dây sẽ ngày càng
phát triển.


<b>Gv: Ngồi ra, người ta cịn phân</b>


loại


mạng dựa trên phạm vi địa lí của
mạng máy tính thành mạng cục
<i>bộ và mạng diện rộng. Vậy mạng</i>
<i>cục bộ là gì?</i>


<i><b>Gv: Cịn mạng diện rộng là gì?</b></i>


<b>Gv: Nhận xét và giải thích thêm:</b>


các mạng lan thường được dùng
trong gia đình, trường phổ thơng,
văn phịng hay cơng ty nhỏ.


<b>Hs: Mạng có dây và</b>


khơng dây, mạng cục
bộ và mạng diện rộng.



<b>Hs: Mạng có dây sử </b>


dụng mơi trường truyền
dẫn là các dây dẫn(cáp
xoắn, cáp quang).


<b>Hs: Mạng không dây sử</b>


dụng mơi trường truyền
dẫn khơng dây(sóng
điện từ, bức xạ hồng
ngoại).


<b>Hs: Lắng nghe và ghi </b>


bài.


<b>Hs: Mạng cục bộ(Lan)</b>


chỉ hệ thống máy tính
được kết nối trong
phạm vi hẹp như một
văn phòng, một tòa nhà.


<b>Hs: Mạng diện</b>


rộng(Wan) chỉ hệ thống
máy tính được kết nối
trong phạm vi rộng như
khu vực nhiều tòa nhà,


phạm vi một tỉnh, một
quốc gia hoặc tồn cầu.


<b>3. Phân loại mạng máy </b>
<b>tính (15’)</b>


<b>a) Mạng có dây và mạng </b>
<b>khơng dây</b>


- Mạng có dây sử dụng môi
trường truyền dẫn là các dây
dẫn(cáp xoắn, cáp quang).
- Mạng không dây sử dụng
môi trường truyền dẫn
khơng dây(sóng điện từ, bức
xạ hồng ngoại).


<b>b) Mạng cục bộ và mạng </b>
<b>diện rộng</b>


- Mạng cục bộ(Lan - Local
Area Network) chỉ hệ thống
máy tính được kết nối trong
phạm vi hẹp như một văn
phòng, một tòa nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt đông của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>



Còn mạng diện rộng thường là
kết nối của các mạng LAN.


<b>Hs:</b> Lắng nghe và ghi
bài.


vực nhiều tòa nhà, phạm vi
một tỉnh, một quốc gia hoặc
tồn cầu.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trị </b>
<b>của máy tính trong mạng</b>


<i><b>Gv: Mơ hình mạng máy tính phổ </b></i>


<i>biến hiện nay là gì?</i>


<i><b>- Theo mơ hình này, máy tính</b></i>


<i>được chia thành mấy loại chính.</i>
<i>Đó là những loại nào?</i>


<i><b>- Máy chủ thường là máy như thế</b></i>


<i>nào?</i>


<i><b>- Máy trạm là máy như thế nào?</b></i>


<b>Hs: Là mơ hình khách –</b>



chủ(client – server).


-Chia thành 2 loại chính
là máy chủ (server) và
máy trạm (client,
workstation)


-Máy chủ thường là
máy có cấu hình mạnh,
được cài đặt các chương
trình dùng để điều
khiển tồn bộ việc quản
lí và phân bổ các tài
nguyên trên mạng với
mục đích dùng chung.


<b>4. Vai trị của máy tính </b>
<b>trong mạng (10’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt đông của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>- Những người dùng có thể truy</b>


nhập vào các máy chủ để dùng
chung các phần mềm, cùng chơi
các trò chơi, hoặc khai thác các
tài nguyên mà máy chủ cho phép.



<b>- Máy trạm là máy sử</b>


dụng tài nguyên của
mạng do máy chủ cung
cấp.


-Ghi bài.


khách – chủ(client – server):
- Máy chủ(server): Là máy
có cấu hình mạnh, được cài
đặt các chương trình dùng
để điều khiển tồn bộ việc
quản lí và phân bổ các tài
ngun trên mạng với mục
đích dùng chung.


- Máy trạm(client,
workstation): Là máy sử
dụng tài nguyên của mạng
do máy chủ cung cấp.


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu lợi ích</b>
<b>của mạng máy tính</b>


<b>- Nói tới lợi ích của mạng máy</b>


tính là nói tới sự chia sẻ(dùng
chung) các tài nguyên trên mạng.
<i>Vậy lợi ích của mạng máy tính là</i>


<i>gì?</i>


<b>- Lợi ích của mạng máy tính là:</b>


- Dùng chung dữ liệu.


- Dùng chung các thiết bị phần
cứng như máy in, bộ nhớ, các ổ
đĩa,…


- Dùng chung các phần mềm.
- Trao đổi thơng tin.


<b>- Có thể giải thích thêm từng lợi </b>


ích.


<b>- Ghi bài.</b>


HS lắng nghe , ghi bài


<b>5. Lợi ích của mạng máy </b>
<b>tính (11’)</b>


- Dùng chung dữ liệu.
- Dùng chung các thiết bị
phần cứng như máy in, bộ
nhớ, các ổ đĩa,…


- Dùng chung các phần


mềm.


- Trao đổi thông tin.


<i><b>c. Củng cố luyện tập (3’)</b></i>


- Nêu tiêu chí để phân biệt mạng khơng dây với mạng có dây; mạng LAN và WAN?
<i><b>Đáp án: </b></i>


* Mạng khơng dây và mạng có dây dựa trên môi trường truyền dẫn,
* Mạng LAN và WAN:dựa trên phạm vi địa lí của mạng


Hãy cho biết sự khác nhau về vai trò của máy chủ với máy trạm trên mạng máy tính?
<i><b>Đáp án: </b></i>


* Máy chủ: dùng để quản lí và phân bổ các tài nguyên trên mạng với mục đích dùng
chung .


* Máy trạm: là máy tính sử dụng tài nguyên của mạng do máy chủ cung cấp.
<i><b>d. Hướng dẫn HS tự học ở nhà (1’)</b></i>


 Về nhà học bài.


 Làm các bài tập còn lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


Ngày so n: 04/10/2009 ạ Ngày gi ng:ả


Gi ng l p 9A:07/10/2009ả ớ


Gi ng l p 9B:08/10/2009ả ớ
Gi ng l p 9C:06/10/2009ả ớ


<b>Ti t 03ế</b>


<b>Bài 2. M NG THƠNG TIN TỒN C U INTERNETẠ</b> <b>Ầ</b>
<b>1. M c tiêuụ</b>


<i><b>a. V ki n th c:</b><b>ề ế</b></i> <i><b>ứ </b></i>
- Biết Internet là gì.


- Biết một số dịch vụ trên Internet: Tổ chức và khai thác thơng tin trên Internet, tìm kiếm
thơng tin trên Internet, hội thảo trực tuyến, đào tạo qua mạng, thương mại điện tử và các
dịch vụ khác.


- Biết làm thế nào để kết nối Internet.
- Bi t khái ni m đ a ch IP.ế ệ ị ỉ


- Bi t đ c khái ni m Internet, các l i ích chính do Internet mang l i, s l c v giaoế ượ ệ ợ ạ ơ ượ ề
th c ứ TCP/IP.


<i><b>b. V k n ng:</b><b>ề ĩ ă</b></i>


<b>- Hs có đ c k n ng thao tác trên Internet</b>ượ ĩ ă
<i><b>c. V thái </b><b>ề</b></i> <i><b>độ </b><b>:</b></i>


– H c t p, vui ch i lành m nh , có ích trên m ng Internet.ọ ậ ơ ạ ạ
– Nh n th c đ c v n đ b n quy n trên m ng.ậ ứ ượ ấ ề ả ề ạ


<b>2. Chu n b c a GV và HSẩ</b> <b>ị ủ</b>



<i><b>a. Chu n b c a GV</b><b>ẩ</b></i> <i><b>ị ủ</b></i>
Giáo án, sgk, máy chi u, phòng máy.ế
T ch c ho t đ ng theo nhóm.ổ ứ ạ ộ


<i><b>b. Chu n b c a HS</b><b>ẩ</b></i> <i><b>ị ủ</b></i>


– Sách giáo khoa, v ghi. ở Đọc bài tr c.ướ


<b>3. Ti n trình d y h cế</b> <b>ạ</b> <b>ọ</b>


<i><b>a. Ki m tra bài c : </b><b>ể</b></i> <i><b>ũ (5’)</b></i>
<i><b>Câu h i</b><b>ỏ</b></i>


<b> Phân lo i m ng máy tính?</b>ạ ạ
<i><b>áp án</b></i>


<i><b>Đ</b></i>


<b> Phân lo i theo môi trạ</b> <b>ường truy n thông:ề</b>
M ng có dây và m ng khơng dây.ạ ạ


 Phân lo i theo góc <b>ạ</b> <b>độ phân b a lí:ố đị</b>


<i>– M ng c c bạ</i> <i>ụ</i> <i>ộ (LAN – Local Area Network) là m ng k t n i nh , các máy tính g n</i>ạ ế ố ỏ ở ầ
nhau, ch ng h n trong m t phịng, m t tồ nhà, m t c quan, m t tr ng h c …ẳ ạ ộ ộ ộ ơ ộ ườ ọ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


<i>– M ng toàn c u Internetạ</i> <i>ầ</i> : k t n i gi a các m ng v i nhau trên ph m vi toàn c u.ế ố ữ ạ ớ ạ ầ


 <i><b>Đặ ấ đề:</b><b>t v n </b></i>


Internet cung c p ngu n tài nguyên thông tin h u nh vô t n, giúp h c t p, vui ấ ồ ầ ư ậ ọ ậ
ch i, gi i trí, …. Internet đ m b o m t ph ng th c giao ti p hoàn toàn m i gi a con ơ ả ả ả ộ ươ ứ ế ớ ữ
ng i v i con ng i, ườ ớ ườ ở bài trứơc các em đã được tìm hiểu về mạng máy tính, cịn mạng
thơng tin tồn cầu Internet thì sao. Thầy và các em sẽ hiểu rõ hơn trong bài học hơm
nay: . Mạng thơng tin tồn cầu Internet.


<i><b>b. Gi ng n i dung bài m i:</b><b>ả</b></i> <i><b>ộ</b></i> <i><b>ớ</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu Internet là</b>
<b>gì?</b>


<b>- Cho hs tham khảo thông tin trong</b>


<i>sgk. Em hãy cho biết Internet là gì?</i>


<i><b>- Em hãy cho ví dụ về những dịch vụ</b></i>


<i>thơng tin đó?</i>


<b>-Nhận xét.</b>


<i><b>-Theo em ai là chủ thực sự của mạng</b></i>


<i>internet?</i>


<b>-Mỗi phần nhỏ của Internet được các</b>



tổ chức khác nhau quản lí, nhưng
khơng một tổ chức hay cá nhân nào
nắm quyền điều khiển toàn bộ mạng.
Mỗi phần của mạng, có thể rất khác
nhau nhưng được giao tiếp với nhau
bằng một giao thức thống nhất( giao
thức TCP/IP) tạo nên một mạng toàn
cầu.


<i><b>- Em hãy nêu điểm khác biệt của</b></i>


<i>Internet so với các mạng máy tính</i>
<i>thơng thường khác?</i>


<i><b>- Nếu nhà em nối mạng Internet, em</b></i>


Internet là mạng kết nối
hàng triệu máy tính và
mạng máy tính trên khắp
thế giới, cung cấp cho
mọi người khả năng khai
thác nhiều dịch vụ thông
tin khác nhau.


 Đọc, nghe hoặc xem tin
trực tuyến thông qua các
báo điện tử, đài hoặc
truyền hình trực tuyến,
thư điện tử, trao đổi dưới


hình thức diễn đàn, mua
bán qua mạng,..


 Ghi bài.


 Mạng Internet là của
chung, không ai là chủ
thực sự của nó.


 Các máy tính đơn lẻ
hoặc mạng máy tính tham
gia vào Internet một cách
tự nguyện và bình đẳng.


<b>1. Internet là gì? (15’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<i>có sẵn sàng chia sẻ những kiến thức</i>
<i>và hiểu biết có mình trên Internet</i>
<i>khơng?</i>


<b>- Không chỉ em mà có rất nhiều</b>


người dùng sẵn sàng chia sẻ tri thức,
sự hiểu biết cũng như các sản phẩm
<i>của mình trên Internet. Theo em, các</i>
<i>nguồn thông tin mà internet cung</i>


<i>cấp có phụ thuộc vào vị trí địa lí</i>
<i>khơng?</i>


<b>- Chính vì thế, khi đã gia nhập</b>


Internet, về mặt nguyên tắc, hai máy
tính ở hai đầu trái đất cũng có thể kết
nối để trao đổi thơng tin trực tiếp với
nhau.


<b>- Tiềm năng của Internet rất lớn,</b>


ngày càng có nhiều các dịch vụ được
cung cấp trên Internet nhằm đáp ứng
nhu cầu đa dạng của người dùng.
Vậy Internet có những dịch nào  Giới
thiệu mục 2.


 Trả lời.


 Các nguồn thông tin
mà internet cung cấp
khơng phụ thuộc vào vị trí
địa lí.


 Ghi bài.


- Mạng Internet là của
chung, không ai là chủ
thực sự của nó.



- Các máy tính đơn lẻ
hoặc mạng máy tính tham
gia vào Internet một cách
tự động. Đây là một trong
các điểm khác biệt của
Internet so với các mạng
máy tính khác.


- Khi đã gia nhập Internet,
về mặt nguyên tắc, hai
máy tính ở hai đầu trái đất
cũng có thể kết nối để trao
đổi thơng tin trực tiếp với
nhau.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu một số dịch</b>
<b>vụ trên Internet</b>


<i> Em hãy liệt kê một số dịch vụ trên</i>
<i>Internet?</i>


<b>- Đầu tiên là dịch vụ tổ chức và khai</b>


thác thông tin trên Internet, đây là
dịch vụ phổ biến nhất. Các em để ý
rằng mỗi khi các em gõ một trang
web nào đó, thì các em thấy 3 chữ
WWW ở đầu trang web. Chẳng hạn
như www.tuoitre.com.vnn. Vậy các


em có bao giờ thắc mắc mắc là 3 chữ


<b>` Một số dịch vụ trên</b>


Internet:


- Tổ chức và khai thác
thông tin trên Internet.
- Tìm kiếm thơng tin trên
Internet.


- Hội thảo trực tuyến.
- Đào tạo qua mạng.
- Thương mại điện tử
- Các dịch vụ khác.


 Word Wide


<b>2. Một số dịch vụ trên</b>
<b>Internet (20’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


WWW đĩ cĩ ý nghĩa gì khơng. .
Vậy các em có bao giờ thắc
mắc mắc là 3 chữ WWW đó
<i>có ý nghĩa gì khơng. Các em hãy</i>
<i>tham khảo thơng tin trong SGK và</i>


<i>cho cơ biết dịch vụ WWW là gì?</i>


<b>- Nhận xét.</b>


<b>- Các em có thể xem trang web tin</b>


tức VnExpress.net bằng trình duyệt
Internet Explorer.


<b>- Dịch vụ WWW phát triển mạnh tới</b>


mức nhiều người hiểu nhầm Internet
chính là web. Tuy nhiên, web chỉ là
một dịch vụ hiện được nhiều người
sử dụng nhất trên Internet.


<i><b>- Để tìm thông tin trên Internet em</b></i>


<i>thường dùng công cụ hỗ trợ nào?</i>


<i><b>- Máy tìm kiếm giúp em làm gì?</b></i>
<b>- Ví dụ các em có thể sử dụng</b>


Google với từ khóa thi Olympic tốn
để tìm thơng tin liên quan đến cuộc
thi Olympic tốn.


<i><b>? Danh mục thơng tin là gì?</b></i>


 Ví dụ danh mục thơng tin trên các



Web(Web): Cho phép tổ
chức thông tin trên
Internet dưới dạng các
trang nội dung, gọi là các
trang web. Bằng một trình
duyệt web, người dùng có
thể dễ dàng truy cập để
xem các trang đó khi máy
tính được kết nối với
Internet.


 Ghi bài.


 Thường dùng máy tìm
kiếm và danh mục thơng
tin.


Máy tìm kiếm giúp tìm
kiếm thơng tin dựa trên cơ
sở các từ khóa liên quan
đến vấn đề cần tìm.


 Danh mục thơng tin là
trang web chứa danh sách
các trang web khác có nội
dung phân theo các chủ


Word Wide Web(Web):
Cho phép tổ chức thông


tin trên Internet dưới dạng
các trang nội dung, gọi là
các trang web. Bằng một
trình duyệt web, người
dùng có thể dễ dàng truy
cập để xem các trang đó
khi máy tính được kết nối
với Internet.


<b>b) Tìm kíếm thông tin</b>
<b>trên Internet</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


trang web của Google, Yahoo.


<i><b>- Khi truy cập danh mục thông tin,</b></i>


<i>người truy cập là thế nào?</i>


<b>- Yêu cầu hs đọc lưu ý trong SGK.</b>


đề.


<b>- Người truy cập nháy</b>


chuột vào chủ đề mình
quan tâm để nhận được


danh sách các trang web
có nội dung liên quan và
truy cập trang web cụ thể
để đọc nội dung.


<b>- Ghi bài.</b>


kiếm thơng tin dựa trên cơ
sở các từ khóa liên quan
đến vấn đề cần tìm.


<i>- Danh mục thông tin</i>
(directory): Là trang web
chứa danh sách các trang
web khác có nội dung
phân theo các chủ đề.
Lưu ý: Không phải mọi
thông tin trên Internet đều
là thông tin miễn phí. Khi
sử dụng lại các thơng tin
trên mạng cần lưu ý đến
bản quyền của thơng tin
đó.


<i><b>c. Củng cố luyện tập (4’)</b></i>


Internet là gì? Điểm khác biệt của mạng internet so với các mạng LAN, WAN.
<i><b>Đáp án:</b></i>


<i><b> Internet là mạng kết nối hàng triệu máy tính và mạng máy tính trên khắp </b></i>



thế giới, cung cấp cho mọi người khả năng khai thác nhiều dịch vụ thông tin khác nhau
như Email, Chat, Forum,…


Em hãy liệt kê một số dịch vụ trên Internet?
<i><b> Đáp án:</b></i>


Một số dịch vụ trên Internet:


- Tổ chức và khai thác thơng tin trên Internet.
- Tìm kiếm thơng tin trên Internet.


- Hội thảo trực tuyến.
- Đào tạo qua mạng.
- Thương mại điện tử
- Các dịch vụ khác.


<b>d. Hướng dẫn HS tự ở nhà (1’)</b>


 Về nhà học bài, xem trước nội dung còn lại.
 Làm bài tập 1,2 sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


Ngày so n: 04/10/2009 ạ Ngày gi ng:ả


Gi ng l p 9A:08/10/2009ả ớ
Gi ng l p 9B:09/10/2009ả ớ
Gi ng l p 9C:06/10/2009ả ớ



<b>Ti t 04ế</b>


<b>Bài 2. M NG THƠNG TIN TỒN C U INTERNETẠ</b> <b>Ầ</b>
<b>1. M c tiêuụ</b>


<i><b>a. V ki n th c:</b><b>ề ế</b></i> <i><b>ứ </b></i>
- Biết Internet là gì.


- Biết một số dịch vụ trên Internet: Tổ chức và khai thác thơng tin trên Internet, tìm kiếm
thơng tin trên Internet, hội thảo trực tuyến, đào tạo qua mạng, thương mại điện tử và các
dịch vụ khác.


- Biết làm thế nào để kết nối Internet.
<i><b>b. V k n ng:</b><b>ề ĩ ă</b></i>


<b>- Hs có đ c k n ng thao tác trên Internet</b>ượ ĩ ă
<i><b>c. V thái </b><b>ề</b></i> <i><b>độ </b><b>:</b></i>


– H c t p, vui ch i lành m nh , có ích trên m ng Internet.ọ ậ ơ ạ ạ
– Nh n th c đ c v n đ b n quy n trên m ng.ậ ứ ượ ấ ề ả ề ạ


<b>2. Chu n b c a GV và HSẩ</b> <b>ị ủ</b>


<i><b>a. Chu n b c a GV</b><b>ẩ</b></i> <i><b>ị ủ</b></i>
Giáo án, sgk, máy chi u, phòng máy.ế
T ch c ho t đ ng theo nhóm.ổ ứ ạ ộ


<i><b>b. Chu n b c a HS</b><b>ẩ</b></i> <i><b>ị ủ</b></i>


– Sách giáo khoa, v ghi. ở Đọc bài tr c.ướ



<b>3. Ti n trình d y h cế</b> <b>ạ</b> <b>ọ</b>


<i><b>a. Ki m tra bài c : </b><b>ể</b></i> <i><b>ũ (5’)</b></i>
<i><b>Câu h i</b><b>ỏ</b></i>


Internet là gì? Điểm khác biệt của mạng internet so với các mạng LAN, WAN.
Em hãy liệt kê một số dịch vụ trên Internet?


Muốn tìm kiếm thơng tin trên Internet ta phải làm như thế nào?
<i><b>Đáp án</b></i>


Internet là mạng kết nối hàng triệu máy tính và mạng máy tính trên khắp thế giới, cung
cấp cho mọi người khả năng khai thác nhiều dịch vụ thông tin khác nhau như Email,
Chat, Forum,…


Một số dịch vụ trên Internet:


- Tổ chức và khai thác thơng tin trên Internet.
- Tìm kiếm thơng tin trên Internet.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>
- Các dịch vụ khác.


- Sử dụng máy tìm kiếm:
+ Google


+ Yahoo


- Danh mục thông tin: là trang web chứa danh sách các trang web khác có nội dung được


phân theo các chủ đề.


 <i><b>Đặ ấ đề</b><b>t v n </b></i>


ti t tr c các em đã đ c làm quen v i m ng Internet và m t s ng d ng trên


Ở ế ướ ượ ớ ạ ộ ố ứ ụ


INTERNET. Bài h c hôm nay chúng ta s tìm hi u v cách k t n i INTERNET.ọ ẽ ể ề ế ố
<i><b>b. Gi ng n i dung bài m i:</b><b>ả</b></i> <i><b>ộ</b></i> <i><b>ớ</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu một số </b>


<b>dịch vụ trên Internet</b>


<b>Gv: Hàng ngày các em trao đổi </b>


thông tin trên Internet với nhau
<i>bằng thư điện tử(E-mail). Vậy </i>
<i>thư điện tử là gì?</i>


<b>Gv: Sử dụng thư điện tử em có</b>


thể đính kèm các tệp(phần mềm,
văn bản, âm thanh, hình ảnh,..).
Đây cũng là một trong các dịch
vụ rất phổ biến, người dùng có
thể trao đổi thông tin cho nhau
một cách nhanh chóng, tiện lợi


với chi phí thấp.


<b>Gv: Internet cho phép tổ chức các</b>


cuộc họp, hội thảo từ xa với sự
tham gia của nhiều người ở nhiều
nơi khác nhau, người tham gia
chỉ cần ngồi bên máy tính của
mình và trao đổi, thảo luận của
nhiều người ở nhiều vị trí địa lí
khác nhau. Hình ảnh, âm thanh


<b>Hs: Thư điện tử </b>


(E-mail) là dịch vụ trao đổi
thông tin trên Internet
thông qua các hộp thư
điện tử.


<b>Hs: Ghi bài.</b>


<b>Hs: Lắng nghe và ghi </b>


bài


<b>2. Một số dịch vụ trên </b>
<b>Internet (10’)</b>


<b>c) Thư điện tử</b>



- Thư điện tử (E-mail) là
dịch vụ trao đổi thông tin
trên Internet thông qua
các hộp thư điện tử.


- Người dùng có thể trao
đổi thơng tin cho nhau
một cách nhanh chóng,
tiện lợi với chi phí thấp.


<b>d) Hội thảo trực tuyến</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


của hội thảo và của các bên tham
gia được truyền hình trực tiếp qua
mạng và hiển thị trên màn hình
hoặc phát trên loa máy tính.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu một vài </b>
<b>ứng dụng khác trên Internet</b>
<i><b>Gv : Đào tạo qua mạng là dịch </b></i>


<i>vụ như thế nào ?</i>


<b>Gv : Nhận xét.</b>


<i><b>Gv : Thương mại điện tử là dịch </b></i>



<i>vụ như thế nào ?</i>


<i><b>Gv : Khi mua bán trên mạng một</b></i>


<i>sản phẩm nào đó, người ta thanh </i>
<i>tốn bằng hình thức nào ?</i>


<b>Gv : Nhờ các khả năng này, các </b>


dịch vụ tài chính, ngân hàng có
thể thực hiện qua Internet, mang
lại sự thuận tiện ngày một nhiều
hơn cho người sử dụng. Ví dụ
như gian hàng điện tử ebay
trong SGK.


<i><b>Gv : Ngoài những dịch vụ trên, </b></i>


<b>Hs : Người học có thể </b>


truy cập Internet để
nghe các bài giảng, trao
đổi hoặc nhận các chỉ
dẫn trực tiếp từ giáo
viên, nhận các tài liệu
hoặc bài tập và giao nộp
kết quả qua mạng mà
không cần tới lớp.



<b>Hs : Ghi bài.</b>


<b>Hs : Các doanh nghiệp, </b>


cá nhân có thể đưa nội
dung văn bản, hình ảnh
giới thiệu, đoạn video
quảng cáo, sản phẩm
của mình lên các trang
web.


<b>Hs : Bằng hình thức </b>


chuyển khoản qua
mạng.


<b>Hs : Ghi bài.</b>


<b>3. Một vài ứng dụng </b>
<b>khác trên Internet (15’)</b>
<b>a) Đào tạo qua mạng</b>


Người học có thể truy cập
Internet để nghe các bài
giảng, trao đổi hoặc nhận
các chỉ dẫn trực tiếp từ
giáo viên, nhận các tài
liệu hoặc bài tập và giao
nộp kết quả qua mạng mà
không cần tới lớp.



<b>b) Thương mại điện tử</b>


- Các doanh nghiệp, cá
nhân có thể đưa nội dung
văn bản, hình ảnh giới
thiệu, đoạn video quảng
cáo, sản phẩm của mình
lên các trang web.


- Khả năng thanh toán,
chuyển khoản qua mạng
cho phép người mua hàng
trả tiền thông qua mạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<i>cịn có dịch vụ nào khác trên </i>
<i>Internet nữa không ?</i>


<b>Gv : Trong tương lai, các dịch vụ </b>


trên Internet sẽ ngày càng gia
tăng và phát triển nhằm đáp ứng
nhu cầu ngày càng cao của người
dùng.


<b>Hs : Có. Là các diễn </b>



đàn, mạng xã hội hoặc
trò chuyện trực tuyến,
trò chơi trực tuyến.


<b>Hs : Ghi bài.</b>
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu làm thế</b>


<b>nào để kết nối Internet</b>


<i><b>Gv: Để kết nối được Internet,</b></i>


<i>đầu tiên em cần làm gì?</i>


<i><b>Gv: Em cịn cần thêm các thiết bị</b></i>


<i>gì nữa khơng?</i>


<b>Gv: Nhờ các thiết bị trên các máy</b>


tính đơn lẻ hoặc các mạng LAN,
WAN được kết nối vào hệ thống
mạng của ISP rồi từ đó kết nối
với Internet. Đó cũng chính là lí
do vì sao người ta nói Internet là
mạng của các máy tính.


<i><b>Gv: Em hãy kể tên một số nhà</b></i>


<i>cung cấp dịch vụ Internet ở việt</i>


<i>nam?</i>


<b>Gv: Nhận xét.</b>


<b>Gv: Cho hs tham khảo thông tin</b>


<i>trong sgk. Đường trục Internet là</i>
<i>gì?</i>


<b>Gv: Hệ thống các đường trục</b>


Internet có thể là hệ thống cáp
quang qua đại dương hoặc đường


<b>Hs: Cần đăng kí với</b>


một nhà cung cấp dịch
vụ Internet(ISP) để được
hỗ trợ cài đặt và cấp
quyền truy cập Internet


<b>Hs: Modem và một</b>


đường kết nối
riêng(đường điện thoại,
đường truyền thuê bao,
đường truyền ADSL,
Wi - Fi)


<b>Hs: Tổng cơng ti bưu</b>



chính viễn thông việt
nam VNPT, Viettel, tập
đồn FPT, cơng ti
Netnem thuộc viện công
nghệ thông tin.


<b>Hs: Ghi bài.</b>


<b>Hs: Đường trục Internet</b>


là các đường kết nối
giữa hệ thống mạng của
những nhà cung cấp
dịch vụ Internet do các


<b>4. Làm thế nào để kết</b>
<b>nối Internet (10’)</b>


- Cần đăng kí với một nhà
cung cấp dịch vụ
Internet(ISP) để được hỗ
trợ cài đặt và cấp quyền
truy cập Internet.


- Nhờ Modem và một


đường kết nối


riêng(đường điện thoại,


đường truyền thuê bao,
đường truyền ADSL, Wi
-Fi) các máy tính đơn lẻ
hoặc các mạng LAN,
WAN được kết nối vào hệ
thống mạng của ISP rồi từ
đó kết nối với Internetà
Internet là mạng của các
máy tính.


<b> Đường trục Internet là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


kết nối viễn thông nhờ các vệ
tinh.


quốc gia trên thế giới
cùng xây dựng.


<b>Hs: Ghi bài.</b>
<b>c. Củng cố luyện tập (4’)</b>


? Sau khi sưu tầm được nhiều ảnh đẹp về phong cảnh quê hương em, nếu muốn gửi cho
các bạn ở nơi xa, em có thể sử dụng dịch vụ nào trên Internet?


<i><b>Đáp án: </b></i>



Dịch vụ thư điện tử(E -mail)


? Em hiểu thế nào về câu nói Internet là mạng của các mạng máy tính.
<i><b>Đáp án: </b></i>


Nhờ Modem và một đường kết nối riêng(đường điện thoại, đường truyền thuê bao, đường
truyền ADSL, Wi - Fi) các máy tính đơn lẻ hoặc các mạng LAN, WAN được kết nối vào
hệ thống mạng của ISP rồi từ đó kết nối với Internet


<b>d. Hướng dẫn HS tự học ở nhà (1’)</b>


 Về nhà học bài, xem trước nội dung còn lại, đọc bài đọc thêm 1: Vài nét về sự phát
triển của Internet.


 Xem trước bài 3: Tổ chức và truy cập thông tin trên Internet.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


Ngày so n: 04/10/2009 ạ Ngày gi ng:ả


Gi ng l p 9A:08/10/2009ả ớ
Gi ng l p 9B:09/10/2009ả ớ
Gi ng l p 9C:07/10/2009ả ớ


<b>Ti t 05ế</b>


<b>Bài 3. T CH C VÀ TRUY C P THÔNG TIN TRÊN INTERNETỔ</b> <b>Ứ</b> <b>Ậ</b>
<b>1. M c tiêuụ</b>


<i><b>a. V k</b><b>ề i n th c:</b><b>ế</b></i> <i><b>ứ </b></i>



- Biết tổ chức thông tin trên internet là như thế nào?


- Biết như thế nào là tổ chức thông tin trên internet bằng siêu văn bản và trang web.
- Biết như thế nào là tổ chức thông tin trên internet bằng website, địa chỉ website và trang
chủ.


- Biết như thế nào là trình duyệt web.


<b>II. CHUẩN Bị</b>


<b>GV: Giáo án, SGK, phòng máy .</b>
<b>HS: Học bài cũ, xem trước bài mới.</b>


<i><b>b. V k n ng</b><b>ề ĩ ă</b></i>


– S d ng đ c trình duy t web.ử ụ ượ ệ


– Th c hi n đ c đ ng kí, g i, nh n th đi n t .ự ệ ượ ă ử ậ ư ệ ử
<i><b>c. V thái </b><b>ề</b></i> <i><b>độ </b></i>


– Có thái đ lành m nh khi s d ng Internet.ộ ạ ử ụ


<b>2. Chu n b c a GV và HSẩ</b> <b>ị ủ</b>


<i><b>a. Chu n b c a GV</b><b>ẩ</b></i> <i><b>ị ủ</b></i>
Giáo án, sgk, máy chi u, phòng máy.ế
T ch c ho t đ ng theo nhóm.ổ ứ ạ ộ


<i><b>b. Chu n b c a HS</b><b>ẩ</b></i> <i><b>ị ủ</b></i>



– Sách giáo khoa, v ghi. ở Đọc bài tr c.ướ


<b>3. Ti n trình d y h cế</b> <b>ạ</b> <b>ọ</b>


<i><b>a. Ki m tra bài c : </b><b>ể</b></i> <i><b>ũ (5’)</b></i>
<i><b>Câu h i</b><b>ỏ</b></i>


<b> Các máy tính trong internet giao ti p v i nhau b ng cách nào?</b>ế ớ ằ
<i><b>áp án</b></i>


<i><b>Đ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


– TCP (Transmission Control Protocol): giao th c truy n d li u. Ch c n ng: chia ứ ề ữ ệ ứ ă
thơng tin thành nhi u gói nh và ph c h i thông tin g c t các gói tin nh n đ c.Th c ề ỏ ụ ồ ố ừ ậ ượ ự
hi n m t cách t đ ng vi c truy n l i các gói tin có l i.ệ ộ ự ộ ệ ề ạ ỗ


– Giao th c IP (Internet Protocol): giao th c t ng tác trong m ng, ch u trách nhi m vứ ứ ươ ạ ị ệ ề
đ a ch và cho phép các gói tin truy n qua m t s m ng tr c khi đ n đích.ị ỉ ề ộ ố ạ ướ ế


<i><b>t v n </b></i>
<i><b>Đặ ấ đề: </b></i>


Nh có d ch v Internet mà ng i dùng có th truy c p, tìm ki m thơng tin, nghe nh c,ờ ị ụ ườ ể ậ ế ạ
xem video, ch i game, trao đ i thông tin …trong nh ng ng d ng đó ph i k đ n các ngơ ổ ữ ứ ụ ả ể ế ứ
d ng ph bi n là t ch c và truy c p thông tin, tìm ki m thơng tin và th đi n t .ụ ổ ế ổ ứ ậ ế ư ệ ử


<i><b>b. Gi ng n i dung bài m i:</b><b>ả</b></i> <i><b>ộ</b></i> <i><b>ớ</b></i>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu tổ chức</b>
<b>thơng trên Internet</b>


<b>- yêu cầu hs đọc thông tin SGK</b>


<b>- với hàng triệu máy chủ lưu thông</b>


tin, Internet là một kho dữ liệu khổng
lồ. Thông tin trên internet thường
được tổ chức dưới dạng siêu văn bản.


<i><b>- Theo em tổ chức thông tin dưới </b></i>


<i>dạng siêu văn bản là như thế nào?</i>


<b>- nhận xét và chốt lại.</b>


<i><b>- Siêu văn bản được tạo ra bằng ngơn</b></i>


<i>ngữ gì?</i>


<b>- nhận xét và chốt lại.</b>
<b>- yêu cầu hs quan sát H15</b>


Đó là một trang web sử dụng siêu văn
bản.



Hình 15: Trang web có địa chỉ


vnschool.net/vuihoche2009/index.htm


đọc thơng tin SGK


<b> Siêu văn bản là loại</b>
văn bản tích hợp nhiều
dạng dữ liệu khác nhau
như: văn bản, hình ảnh,
âm thanh, video …và các
siêu liên kết đến các siêu
văn bản khác.


<b> Siêu văn bản được tạo</b>
ra nhờ ngôn ngữ HTML
(Hyper Text Markup
language – ngôn ngữ
đánh dấu siêu văn bản).
quan sát


<b>1. Tổ chức thông tin trên</b>
<b>internet. (20’)</b>


<b>a. Siêu văn bản và trang</b>
<b>web</b>


Siêu văn bản là loại văn
bản tích hợp nhiều dạng
dữ liệu khác nhau như:


văn bản, hình ảnh, âm
thanh, video …và các siêu
liên kết đến các siêu văn
bản khác


- Siêu văn bản được tạo ra
nhờ ngôn ngữ HTML
(Hyper Text Markup
language – ngôn ngữ đánh
dấu siêu văn bản).


<b>-Trang web là một siêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<i><b>- Thế nào là một trang web ?</b></i>
<b>- nhận xét và chốt lại</b>


<i><b>- Website là gì ?</b></i>
<b>- nhận xét và chốt lại</b>
<i><b>- Địa chỉ Website là gì ?</b></i>


<i><b>- Em hãy nêu một vài ví dụ về địa chỉ</b></i>


<i>trang web</i>


<b>- nhận xét và chốt lại.</b>



<i><b>- Khi truy cập vào một websit, bao</b></i>


<i>giờ cũng có một trang web được mở</i>
<i>ra đầu tiên. Trang đó có tên là gì ?</i>


<b>- địa chỉ của website cũng chính là địa</b>


chỉ của trang chủ của website.


Trang web là một siêu
văn bản được gán địa chỉ
truy cập trên Internet.
<b> Website là một hoặc</b>
nhiều trang web liên quan
được tổ chức dưới một
địa chỉ truy cập chung.
<b> trả lời</b>


<b> trang chủ (Homepage)</b>


<b>b. Website, địa chỉ</b>
<b>website và trang chủ.</b>


<b>- Website là một hoặc</b>
nhiều trang web liên quan
được tổ chức dưới một địa
chỉ truy cập chung.


- Địa chỉ truy cập chung
được gọi là địa chỉ của


website


- Một số địa chỉ:


+ Mạng của bộ giáo dục


và đào tạo:


www.edu.net.vn.


+ Báo dân trí:
www.dantri.com


+ vietnamne.vn.
+ vi.wikipedia.org
+www.answers.com
+ www.nasa.gov


- Khi mở một website
trang đầu tiên được gọi là
trang chủ. Địa chỉ của
website cũng chính là địa
chỉ của trang chủ của
website.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu truy cập</b>
<b>trang web</b>


<b>- yêu cầu hs đọc thông tin sgk</b>



<i><b>- Muốn truy cập vào các trang web</b></i>


<i>người dùng phải làm như thế nào?</i>


<i><b>- Thế nào là trình duyệt web?</b></i>
<b>- nhận xét và chốt lại</b>


<i><b>- Em hãy nêu một số trình duyệt web</b></i>


<i>mà em biết?</i>


<b>- nhận xét và chốt lại</b>


 đọc thông tin sgk


Phải sử dụng phần
mềm trình duyệt web
(web browser)


trình duyệt web là một
phần mềm ứng dụng giúp
người giao tiếp với hệ
thống www: truy cập các
trang web và khai thác
các tài nguyên trên
internet.


<b> trả lời</b>


<b>2. Truy cập web (15’)</b>


<b> a. Trình duyệt web.</b>


- Trình duyệt web là một
phần mềm ứng dụng giúp
người giao tiếp với hệ
thống www: truy cập các
trang web và khai thác
các tài nguyên trên
internet.


- Một số trình duyệt web:
+ Internet Explorer.
+ Mozilla Fiefox. ….


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


Siêu văn bản là gì? Hãy phân biẹt sự khác nhau giữa siêu văn bản và trang web?
Em hiểu www là gì?


Hãy trình bày các khái niệm: địa chỉ của trang web, website, địa chỉ website?
<i><b>d. Hướng dẫn HS tự học ở nhà (1’)</b></i>


 Về nhà học bài, xem trước nội dung còn lại.
 Làm bài tập 1, 2, 3.


****



Ngày so n: 04/10/2009 ạ Ngày gi ng:ả


Gi ng l p 9A:12/10/2009ả ớ


Gi ng l p 9B:13/10/2009ả ớ
Gi ng l p 9C:07/10/2009ả ớ


<b>Ti t 06ế</b>


<b>Bài 3. T CH C VÀ TRUY C P THÔNG TIN TRÊN INTERNETỔ</b> <b>Ứ</b> <b>Ậ</b>
<b>1. M c tiêuụ</b>


<i><b>a. V k</b><b>ề i n th c:</b><b>ế</b></i> <i><b>ứ </b></i>


- Biết các thao tác truy cập trang web và tìm kiếm thơng tin trên Internet.
<i><b>b. V k n ng:</b><b>ề ĩ ă</b></i>


– S d ng đ c trình duy t web.ử ụ ượ ệ
<i><b>c. V thái </b><b>ề</b></i> <i><b>độ </b><b>:</b></i>


– Có thái đ lành m nh khi s d ng Internet.ộ ạ ử ụ


<b>2. Chu n b c a GV và HSẩ</b> <b>ị ủ</b>


<i><b>a. Chu n b c a GV</b><b>ẩ</b></i> <i><b>ị ủ</b></i>
Giáo án, sgk, máy chi u, phòng máy.ế
T ch c ho t đ ng theo nhóm.ổ ứ ạ ộ


<i><b>b. Chu n b c a HS</b><b>ẩ</b></i> <i><b>ị ủ</b></i>


– Sách giáo khoa, v ghi. ở Đọc bài tr c.ướ


<b>3. Ti n trình d y h cế</b> <b>ạ</b> <b>ọ</b>



<i><b>a. Ki m tra bài c : </b><b>ể</b></i> <i><b>ũ (5’)</b></i>
<i><b>Câu h i</b><b>ỏ</b></i>


- Em hi u th nào là trình duy t web?ể ế ệ
<i><b>áp án</b></i>


<i><b>Đ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


- Có nhi u trình duy t web khác nhau: Internet Explorer, Netcape Navigator, FireFox,ề ệ
… Các trình duy t web có kh n ng t ng tác v i nhi u lo i máy ch .ệ ả ă ươ ớ ề ạ ủ


 <i><b>Đặ ấ đề</b><b>t v n </b></i>


- bài h c tr c chung ta đã đ c bi t th nào là:Ở ọ ướ ượ ế ế
– Khái ni m h th ng WWW, siêu v n b n.ệ ệ ố ă ả
– Trang web, trình duy t web, websiteệ
– Trang web đ ng, trang web t nh.ộ ĩ


– Truy c p và tìm ki m thơng tin trên internet.ậ ế


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>
<i><b>b. Gi ng n i dung bài m i:</b><b>ả</b></i> <i><b>ộ</b></i> <i><b>ớ</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu truy cập</b>
<b>trang web</b>



<b>- yêu cầu hs đọc thông tin SGK</b>
<i><b>- Để truy cập trang web người sử</b></i>


<i>dụng cần phải biết cái gì?</i>


<i><b>- Trình bày các bước để truy cập</b></i>


<i>được một trang web trên internet?</i>


<b>- nhận xét và chốt lại.</b>


<b>- Khi một trang web được mở, văn</b>


bản và hình ảnh có thể chứa các
liên kết tới trang web khác trong
cùn một website hoặc của website
khác. Văn bản có chứa liên kết
thường có màu xanh dương hoặc
được gạch chân.


<i><b>- Muốn mở trang web của </b></i>


<i>vietnamnet.vn ta thực hiện như thế </i>
<i>nào?</i>


<b>- yêu cầu hs quan sát H18</b>


Đó là một trang web của
<i>vietnamnet.vn </i>



 đọc thông tin
SGK


địa chỉ các trang web
đó.


<b> + Nhập địa chỉ của</b>
trang web vào ô địa chỉ
+ Nhấn Enter.


 Nghe giảng và
<b>chép bài. </b>


+ Nhập địa chỉ của


trang web


<i>(vietnamnet.vn ) vào ô</i>
địa chỉ


+ Nhấn Enter.
<b> quan sát</b>


<b>2. Truy cập web (15’)</b>
<b>b. Truy cập trang web</b>


Muốn truy cập vào một
trang web ta làm như sau:
+ Nhập địa chỉ của
trang web vào ô địa chỉ


+ Nhấn Enter.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu tìm kiếm</b>
<b>thơng tin trên Internet</b>


<b>- yêu cầu hs đọc thông tin sgk</b>
<i><b>- Máy tìm kiếm là như thế</b></i>


<b>- đọc thông tin sgk</b>


 Máy tìm kiếm là cơng
cụ hổ trợ tìm kiếm


<b>3. Tìm kiếm thơng tin</b>
<b>trên internet (20’)</b>


<b> a. Máy tìm kiếm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<i>nào?</i>


<b>- nhận xét và chốt lại</b>


<i><b>- Em hãy nêu những máy tìm kiếm</b></i>


<i>thơng tin mà em biết?</i>



<b>- nhận xét và chốt lại</b>


<b>- giới thiệu một số máy tìm kiếm.</b>


<i><b>- Máy tìm kiếm thơng tin dựa trên</b></i>


<i>cái gì?</i>


<i><b>- Em hãy trình bày các bước thực</b></i>


<i>hiện tìm kiếm thơng tin trên máy</i>
<i>tìm kiếm là Google?</i>


<b>Gv: nhận xét và chốt lại</b>


<b>- Khi gõ xong từ khoá và nhấn</b>


Enter thì một danh sách các trang
web để cho người dùng lựa chọn
nhưng thông tin phù hợp với yêu
cầu của mình.


<i><b>- Tìm kiếm với từ khố “ máy tính”</b></i>


<i><b> - Tìm kiếm với từ khoá “ hoa</b></i>


<i>hồng”</i>


thông tin trên Internet
theo yêu cầu của người


dùng.
<b>Hs: </b>
* Google:
gle.c
om.vn
* Yahoo:

m
* Microsoft:
<b></b>
<b>m</b>


<b> * AltaVista:</b>


<b></b>
<b>m</b>


 quan sát.


 Dựa trên các từ khoá


<b>Hs:</b>


+ Truy cập vào máy tìm
kiếm Google.


+ Gõ từ khố vào ơ để
nhập từ khố. Nhấn
phím Enter hoặc nháy
nút tìm kiếm.



<b> thực hiện</b>


thực hiện


trên Internet theo yêu cầu
của người dùng.


- Một số máy tìm kiếm
phổ biến:
* Google:
.v
n
* Yahoo:

* Microsoft:
<b></b>
<b>* AltaVista: </b>
<b>avista.</b>
<b>com</b>


<b>b. Sử dụng máy tìm</b>
<b>kiếm</b>


Muốn tìm kiếm thơng tin
trên máy tìm kiếm ta thực
hiện như sau:


* Truy cập vào máy tìm
kiếm Google.



* Gõ từ khố vào ơ để
nhập từ khố. Nhấn phím
Enter hoặc nháy nút tìm
kiếm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<i><b>c. Củng cố luyện tập (4’)</b></i>


- Để truy cập các trang web em sử dụng phần mềm gì? Làm thế nào để truy cập đến một
trang web cụ thể?


- Hãy cho biết mục đích và cách sử dụng máy tìm kiếm. Hãy kể tên một số máy tìm
kiếm?


- Hãy nêu một số website mà em biết.
<i><b>d. Hướng dẫn HS tự học ở nhà (1’)</b></i>
 Xem lại nội dung bài học


 Làm bài tập 4, 5, 6.


 Đọc bài “Thông tin trên mạng Internet”
 Xem trước bài thực hành 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


Ngày so n: 05/10/2009 ạ Ngày gi ng:ả



Gi ng l p 9A:12/10/2009ả ớ
Gi ng l p 9B:13/10/2009ả ớ
Gi ng l p 9C:07/10/2009ả ớ


<b>Ti t 07ế</b>


<b>Bài th c hành s 01 ự</b> <b>ố</b>


<b>S D NG TRÌNH DUY T Ử Ụ</b> <b>Ệ ĐỂ TRUY C P WEBẬ</b>
<b>Ti t 1ế</b>


<b>1. M c tiêuụ</b>


<i><b>a. V ki n th c:</b><b>ề ế</b></i> <i><b>ứ </b></i>


- Biết khởi động trình duyệt web Firefox.


- Biết một số thành phần trên cửa sổ trình duyệt Firefox.
- Biết mở xem thông tin trên trang web: www.Vietnamnet.vn


<i><b>b. V k n ng:</b><b>ề ĩ ă</b></i>


– B c đ u bi t s d ng trình duy t Internet Explorer. Và trình duy t Firefoxướ ầ ế ử ụ ệ ệ
– Bi t truy c p vào m t s trang web.ế ậ ộ ố


<i><b>c. V thái </b><b>ề</b></i> <i><b>độ </b><b>:</b></i>


– Kích thích s ham h c h i, rèn luy n thái đ nghiêm túc trong h c t p.ự ọ ỏ ệ ộ ọ ậ



<b>2. Chu n b c a GV và HSẩ</b> <b>ị ủ</b>


<i><b>a. Chu n b c a GV</b><b>ẩ</b></i> <i><b>ị ủ</b></i>
Giáo án, sgk, máy chi u, phòng máy.ế
T ch c ho t đ ng theo nhóm.ổ ứ ạ ộ


<i><b>b. Chu n b c a HS</b><b>ẩ</b></i> <i><b>ị ủ</b></i>


– Sách giáo khoa, v ghi. ở Đọc bài tr c.ướ


<b>3. Ti n trình d y h cế</b> <b>ạ</b> <b>ọ</b>


<i><b>a. Ki m tra bài c : </b><b>ể</b></i> <i><b>ũ</b></i>
K t h p trong bài th c hànhế ợ ự


 <i><b>Đặ ấ đề</b><b>t v n </b></i>


các bài h c tr c chúng ta đã bi t th nào là trình duy t Web và tìm ki m thơng tin trên


Ở ọ ướ ế ế ệ ế


Internet. Bài h c hôm nay chúng ta s th c hành ọ ẽ ự s d ng trình duy t Internet Explorer,ử ụ ệ
trình duy t Firefox và truy c p vào m t s trang web.ệ ậ ộ ố


<i><b>b. Gi ng n i dung bài m i:</b><b>ả</b></i> <i><b>ộ</b></i> <i><b>ớ</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu khởi động</b>


<b>và một số thành phần cửa sổ</b>


<b>Firefox</b>


<b>- yêu cầu hs đọc thông tin SGK</b>
<i><b>- Muốn khởi động Firefox có</b></i>


<i>những cách nào?</i>


<b> đọc thông tin SGK</b>
C1: nháy đúp chuột


<b>1. Khởi động và tìm</b>
<b>hiểu một số thành phần</b>
<b>cửa sổ Firefox (20’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>- nhận xét và chốt lại.</b>


<i><b>Cửa sổ Firefox hiển thị trang chủ</b></i>
được ngầm định của trình duyệt.


<i><b>- Liệt kê các thành phần của cửa</b></i>


<i><b>sổ Firefox?</b></i>


<b>- yêu cầu hs lên chỉ trên màn hình</b>


máy chiếu



<b>- nhận xét và chốt lại</b>


vào biểu tượng
<i><b>của Firefox trên màn</b></i>
hình nền.


C2: Chọn Start  All
ProgramsMozilla
Firefox  Mozilla
Firefox.


<b> quan sát</b>


<b> bảng chọn, file</b>
dùng để lưu và in
trang web, ô địa chỉ
các nút lệnh.


C1: nháy đúp chuột vào
biểu tượng của
<i><b>Firefox trên màn hình</b></i>
nền.


C2: Chọn Start  All
ProgramsMozilla


Firefox  Mozilla
Firefox.



<b>* Các thành phần trên</b>


<i><b>cửa sổ Firefox: bảng</b></i>
chọn, file dùng để lưu và
in trang web, ô địa chỉ,
các nút lệnh …


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu xem</b>
<b>thông tin trên Vietnamnet.vn</b>
<b>- yêu cầu hs đọc thông tin sgk</b>
<b>- Khi mở Firefox, giả sử trang</b>


Vietnamnet.vn được măùc định mở
đầu tiên.


<i><b>- Em hãy khám phá một số thành</b></i>


<i>phần chứa liên kết trên trang web</i>
<i>và xem các trang liên kết?</i>


<b>- hướng dẫn hs thực hiện.</b>


<i><b>- Sử dụng các nút lệnh (Back),</b></i>


 đọc thông tin sgk


 quan sát và nêu
nhận xét


Thực hiện



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<i> (Forward) để chuyển qua lại</i>
<i>giữa các trang web đã xem?</i>


<b>- Hướng dẫn hs thực hiện. </b>


 quan sát.
Thực hiện.
<i><b>c. Củng cố luyện tập (4’)</b></i>


<b>- Thực hiện lại các thao tác để hs quan sát .</b>


<i><b>d. Hướng dẫn HS tự học ở nhà (1’)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


Ngày so n: 05/10/2009 ạ Ngày gi ng:ả


Gi ng l p 9A:12/10/2009ả ớ
Gi ng l p 9B:13/10/2009ả ớ
Gi ng l p 9C:07/10/2009ả ớ


<b>Ti t 08ế</b>


<b>Bài th c hành s 01 ự</b> <b>ố</b>



<b>S D NG TRÌNH DUY T Ử Ụ</b> <b>Ệ ĐỂ TRUY C P WEBẬ</b>
<b>Ti t 2ế</b>


<b>1. M c tiêuụ</b>


<i><b>a. V ki n th c:</b><b>ề ế</b></i> <i><b>ứ </b></i>


- Biết khởi động trình duyệt web Firefox.


- Biết một số thành phần trên cửa sổ trình duyệt Firefox.
- Biết mở xem thông tin trên trang web: www.Vietnamnet.vn


<i><b>b. V k n ng:</b><b>ề ĩ ă</b></i>


– B c đ u bi t s d ng trình duy t Internet Explorer. Và trình duy t Firefoxướ ầ ế ử ụ ệ ệ
– Bi t truy c p vào m t s trang web.ế ậ ộ ố


<i><b>c. V thái </b><b>ề</b></i> <i><b>độ </b><b>:</b></i>


– Kích thích s ham h c h i, rèn luy n thái đ nghiêm túc trong h c t p.ự ọ ỏ ệ ộ ọ ậ


<b>2. Chu n b c a GV và HSẩ</b> <b>ị ủ</b>


<i><b>a. Chu n b c a GV</b><b>ẩ</b></i> <i><b>ị ủ</b></i>
Giáo án, sgk, máy chi u, phòng máy.ế
T ch c ho t đ ng theo nhóm.ổ ứ ạ ộ


<i><b>b. Chu n b c a HS</b><b>ẩ</b></i> <i><b>ị ủ</b></i>


– Sách giáo khoa, v ghi. ở Đọc bài tr c.ướ



<b>3. Ti n trình d y h cế</b> <b>ạ</b> <b>ọ</b>


<i><b>a. Ki m tra bài c : </b><b>ể</b></i> <i><b>ũ</b></i>
K t h p trong bài th c hànhế ợ ự


 <i><b>Đặ ấ đề</b><b>t v n </b></i>


các bài h c tr c chúng ta đã bi t th nào là trình duy t Web và tìm ki m thơng tin trên


Ở ọ ướ ế ế ệ ế


Internet. Bài h c hôm nay chúng ta s th c hành ọ ẽ ự s d ng trình duy t Internet Explorer,ử ụ ệ
trình duy t Firefox và truy c p vào m t s trang web.ệ ậ ộ ố


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Tìm hiểu xem thông tin trên</b>


<b>Vietnamnet.vn</b>


<b>- yêu cầu hs đọc thông tin sgk</b>
<b>- Khi mở Firefox, giả sử trang</b>


Vietnamnet.vn được mặc định mở
đầu tiên.


<i><b>- Em hãy khám phá một số thành</b></i>



<i>phần chứa liên kết trên trang web</i>
<i>và xem các trang liên kết?</i>


<b>- hướng dẫn hs thực hiện.</b>


<i><b>- Sử dụng các nút lệnh (Back),</b></i>


<i> (Forward) để chuyển qua lại</i>
<i>giữa các trang web đã xem?</i>


<b>- Hướng dẫn hs thực hiện. </b>


<b>Tìm hiểu cách mở một trang web</b>
<i><b>trên Firefox</b></i>


<b>- yêu cầu hs đọc thông tin SGK</b>
<i><b>- Muốn khởi động Firefox có</b></i>


<i>những cách nào?</i>


<b>- nhận xét và chốt lại.</b>


 đọc thông tin sgk


 quan sát và nêu
nhận xét


Thực hiện
 quan sát.
Thực hiện.



<b> đọc thông tin SGK</b>


<b> trả lời</b>


<b>2. Xem thông tin trên</b>
<b>các trang web. (40’)</b>


<i><b>c. Củng cố luyện tập (4’)</b></i>


<b>- Thực hiện lại các thao tác để hs quan sát .</b>


<i><b>d. Hướng dẫn HS tự học ở nhà (1’)</b></i>


 Thực hành lại các nội dung của bài thực hành.
 Xem trước bài tập 2 ý 2 và bài tập 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


Ngày so n: 05/10/2009 ạ Ngày gi ng:ả


Gi ng l p 9A:12/10/2009ả ớ
Gi ng l p 9B:13/10/2009ả ớ
Gi ng l p 9C:07/10/2009ả ớ


<b>Ti t 09ế</b>


<b>Bài th c hành s 01 ự</b> <b>ố</b>


<b>S D NG TRÌNH DUY T Ử Ụ</b> <b>Ệ ĐỂ TRUY C P WEBẬ</b>


<b>Ti t 3ế</b>


<b>1. M c tiêuụ</b>


<i><b>a. V ki n th c:</b><b>ề ế</b></i> <i><b>ứ </b></i>


- Biết truy cập một số trang web bằng cách gõ địa chỉ tương úng vào ô địa chỉ,
- Lưu được những thông tin trên trang web.


- Lưu được cả trang web về máy mình.
- Lưu một phần văn bản của trang web.


<i><b>b. V k n ng:</b><b>ề ĩ ă</b></i>


– B c đ u bi t s d ng trình duy t Internet Explorer. Và trình duy t Firefoxướ ầ ế ử ụ ệ ệ
– Bi t truy c p vào m t s trang web.ế ậ ộ ố


<i><b>c. V thái </b><b>ề</b></i> <i><b>độ </b><b>:</b></i>


– Kích thích s ham h c h i, rèn luy n thái đ nghiêm túc trong h c t p.ự ọ ỏ ệ ộ ọ ậ


<b>2. Chu n b c a GV và HSẩ</b> <b>ị ủ</b>


<i><b>a. Chu n b c a GV</b><b>ẩ</b></i> <i><b>ị ủ</b></i>
Giáo án, sgk, máy chi u, phòng máy.ế
T ch c ho t đ ng theo nhóm.ổ ứ ạ ộ


<i><b>b. Chu n b c a HS</b><b>ẩ</b></i> <i><b>ị ủ</b></i>


– Sách giáo khoa, v ghi. ở Đọc bài tr c.ướ



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>
<i><b>a. Ki m tra bài c : </b><b>ể</b></i> <i><b>ũ</b></i>


K t h p trong bài th c hànhế ợ ự
 <i><b>Đặ ấ đề</b><b>t v n </b></i>


các bài h c tr c chúng ta đã bi t th nào là trình duy t Web và tìm ki m thơng tin trên


Ở ọ ướ ế ế ệ ế


Internet. Bài h c hôm nay chúng ta s th c hành ọ ẽ ự s d ng trình duy t Internet Explorer,ử ụ ệ
trình duy t Firefox và truy c p vào m t s trang web.ệ ậ ộ ố


<i><b>b. Gi ng n i dung bài m i:</b><b>ả</b></i> <i><b>ộ</b></i> <i><b>ớ</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Tìm hiểu cách mở một trang</b>


<i><b>web trên Firefox</b></i>


<b>- yêu cầu hs đọc thông tin</b>


SGK


<i><b>- Muốn khởi động Firefox có</b></i>


<i>những cách nào?</i>


<b>- nhận xét và chốt lại.</b>



<i><b>Cửa sổ Firefox hiển thị trang</b></i>
chủ được ngầm định của trình
duyệt.


<i><b>- Liệt kê các trang web mà em</b></i>


<i><b>biết?</b></i>




<b>Gv: nhận xét và chốt lại</b>


<i><b>- Muốn trở về trang ngầm</b></i>


<i>định ta phải làm gì?</i>


<b> đọc thông tin SGK</b>


<b> trả lời</b>


<b>Hs: quan sát</b>


<b> www.tntp.org.vn: </b>
Báo điện tử thiếu niên
tiền phong;


www.tienphong.vn:
Phiên bản điện tử của
báo Tiền phong



www.dantri.co
m.vn: Báo điện
tử của TW Hội
Khuyến học
Việt Nam;
encarta.msn.co
m: Bách khoa
toàn thư đa
phương tiện của
hãng Microsoft;
vi.wikipedia.org: Bách
khoa toàn thư mở
Wikipedia tiếng việt
<b> Nháy chuột trên nút</b>
<b>Home Page </b>


<b>2. Xem thông tin trên các</b>
<b>trang web. (20’)</b>


<b>* Một số trang web:</b>


www.tntp.org.vn: Báo điện tử


thiếu niên tiền phong;


www.tienphong.vn: Phiên bản


điện tử của báo Tiền phong



www.dantri.com.vn: Báo điện


tử của TW Hội Khuyến học
Việt Nam;


encarta.msn.com: Bách khoa


toàn thư đa phương tiện của
hãng Microsoft;


vi.wikipedia.org: Bộ Bách
khoa toàn thư mở Wikipedia
tiếng việt


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu Lưu</b>


<b>thơng tin.</b>


<b>Gv: u cầu hs đọc thơng tin</b>


sgk


<i><b>Gv: Muốn lưu hình ảnh trên</b></i>


<i>trang web về mày làm như thế</i>
<i>bnào?</i>



<b></b>


-+ Nháy nút chuột phải vào
hình ảnh


muốn lưu xuất hiện menu.
+ Chọn Save Image As..., xuất
hiện


Hộp thoại chọ vị trí lưu ảnh.
+ Đặt tên tệp ảnh


+ Nhấn và Save.


<b>- nhận xét và chốt lại</b>


<i><b>- Muốn lưu cả trang web thì</b></i>


<i>phải thực hiện như thế nào?</i>


<i>+ File/save as hộp thoại Save</i>
<i>page as </i>


được hiển thị.


+ Chọn vị trí lưu tệp và đặt
tên trong


<i> hộp thoại save as và nháy</i>


<i>save.</i>


<b>- nhận xét và chốt lại </b>


<i><b>- Nếu muốn lưu một phần văn</b></i>


<i>bản thì như thế nào?</i>


<b>- Hướng dẫn hs thực hiện. </b>


đọc thơng tin sgk <b>3. Lưu thơng tin. (20’)</b>


* Lưu hình ảnh trên trang web.
+ Nháy nút chuột phải vào
hình ảnh


muốn lưu xuất hiện menu.
+ Chọn Save Image As..., xuất
hiện


Hộp thoại chọ vị trí lưu ảnh.
+ Đặt tên tệp ảnh


+ Nhấn và Save.
<i>* Lưu cả trang web</i>


+ File/save page as hộp thoại
Save as được


Hiển thị.



+ Chọn vị trí lưu tệp và đặt tên
trong


<i> hộp thoại save as và nháy</i>
<i>save.</i>


<i><b>c. Củng cố luyện tập (4’)</b></i>
Thực hiện lại các thao tác đã học


<i><b>d. Hướng dẫn HS tự học ở nhà (1’)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


Ngày so n: 11/10/2009 ạ Ngày gi ng:ả


Gi ng l p 9A:14/10/2009ả ớ
Gi ng l p 9B:15/10/2009ả ớ
Gi ng l p 9C:13/10/2009ả ớ


<b>Ti t 10ế</b>


<b>Bài thực hành số 02</b>


<b>TÌM KIẾM THƠNG TIN TRÊN INTERNET </b>
<b>(Tiết 01)</b>


<b>1. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Về kiến thức</b></i>



- Biết tìm kiếm thơng tin trên web


- Biết cách sư dụng từ khố để tìm kiếm thơng tin.
<i><b>b. Về kĩ năng</b></i>


- Tìm ki m thông tin đ n gi n nh máy tìm ki m thơng tin.ế ơ ả ờ ế
<i><b>c. V t</b><b>ề hái </b><b>độ </b><b>:</b></i>


- Kích thích tinh th n h c h i và có thái đ đúng đ n khi s d ng Internet.ầ ọ ỏ ộ ắ ử ụ


<b>2. Chu n b c a GV và HSẩ</b> <b>ị ủ</b>


<i><b>a. Chu n b c a GV</b><b>ẩ</b></i> <i><b>ị ủ</b></i>
Giáo án, sgk, máy chi u, phòng máy.ế
T ch c ho t đ ng theo nhóm.ổ ứ ạ ộ


<i><b>b. Chu n b c a HS</b><b>ẩ</b></i> <i><b>ị ủ</b></i>


– Sách giáo khoa, v ghi. ở Đọc bài tr c.ướ


<b>3. Ti n trình d y h cế</b> <b>ạ</b> <b>ọ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


Em hãy trình bày cách lưu thơng tin trên trang web về máy tính ta làm như thế nào ?
<i><b>Đáp án: </b></i>


* Nếu là hình ảnh: Nháy nút phải chuột vào hình ảnh cần lưu xuất hiện menu chọn save
image as, sau đó chọn địa chỉ lưu trên máy, cuối cùng nhấn Save.



* Nếu là cả trang web: chọn file/save page as, chọn vị trí lưu tệp trên hộp thoại save as
nháy save.


* Nếu chỉ là một phần văn bản: Chọn phần văn bản Ctrl + C, mở word chọn Ctrl + V
K t h p trong bài th c hànhế ợ ự


 <i><b>Đặ ấ đề</b><b>t v n </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>
<i><b>b. Gi ng n i dung bài m i</b><b>ả</b></i> <i><b>ộ</b></i> <i><b>ớ</b></i>


<i><b>Hoạt dộng của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của</b></i>
<i><b>HS</b></i>


<i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu tìm kiếm</b>
<b>thơng tin trên web</b>


<b>- yêu cầu hs đọc thông tin SGK</b>
<i><b>- Làm mẫu nội dung bài tập 1</b></i>


<b>Bài 1: Tìm kiếm thông tin trên web</b>


1. Khởi động trình duyệt Firefox,
nhập địa chỉ www.google.com.vn n


vào ô địa chỉ và nhấn Enter



2. Gõ từ khố liên quan đến vần đề
cần tìm vào ơ tìm kiếm.


3. Kết quả được hiển thị như sau:


 Tiêu đề của tranh web


 Đoạn văn bản trên trang web chứa từ
khoá.


 Địa chỉ tranh web.


4. Nháy chuột vào chỉ số trang tương
ứng phía cuối trang web để chuyển
trang web. Mỗi trang kết
quả chỉ hiển thị 10 kết quả tìm kiếm.


5. Nháy chuột trên một kết quả để
chuyển tới trang web tương ứng.


<b>- Quan sát hs thực hiện </b>


<b> đọc thông tin</b>
SGK


<b> quan sát.</b>


<b> Thực hiện lại</b>
tại máy mình.



<b>1. Tìm kiếm thơng tin trên</b>
<b>Web</b>


<b>Bài 1: Tìm kiếm thơng tin</b>
<b>trên web</b>


1. Khởi động trình duyệt
Firefox, nhập địa chỉ


www.google.com.vn n vào ô


địa chỉ và nhấn Enter


<b>B1: Mở trình duyệt Web.</b>
B2: Mở máy tìm kiếm.
B3: Gõ từ khoá vào ơ tìm
kiếm.


B4: Nhấn Enter hoặc nháy
vào tìm kiếm


B5: Kết quả được hiển thị
chọn địa chỉ trang web liên
quan.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu Lưu tin.</b>
<b>- yêu cầu hs đọc thơng tin sgk</b>


<i><b>- u cầu hs thực hiện tìm kiếm thơng</b></i>



<i><b>tin với từ khố là cảnh đẹp sapa?</b></i>


 đọc thông tin
sgk


 Thực hiện và


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


<i><b>Hoạt dộng của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của</b></i>
<i><b>HS</b></i>


<i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>


<b>- nhận xét .</b>


<i><b>- Quan sát kết quả và cho nhận xét</b></i>


<i>về kết quả tìm được đó?</i>


<i><b>- Quan sát các trang web tìm được </b></i>
<i><b>- Thực hiện tìm kiếm “cảnh đẹp</b></i>


<i>sapa” và so sánh với cách tìm kiếm</i>
<i>trên? Nhận xét kết quả nhận được?</i>
<i>Cho nhận xét về tác dụng của dấu</i>
<i>“”?</i>


cho kết quả



<b> kết quả tìm</b>
được là tất cả
các trang web
chứa tư thuộc từ
khoá và không
phân biệt chữ
hoa và chữ
thường.


 Quan sát.
 Thực hiện và
nêu nhận xét.


- Khi thực hiện tìm kiếm với
dấu “” ta thấy kết quả tìm
kiếm cụ thể hơn


<i><b>c. Củng cố luyện tập (3’)</b></i>


<b>Gv: Thực hiện lại các thao tác để hs quan sát.</b>
HS: Ghi nhớ và thực hiện lại các thao tác


<i><b>d. Hướng dẫn HS tự học ở nhà (2’)</b></i>


 Thực hành lại các nội dung của bài thực hành.
 Xem trước bài tập 3, 4, 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


Ngày so n: 12/10/2009 ạ Ngày gi ng:ả



Gi ng l p 9A:15/10/2009ả ớ
Gi ng l p 9B:16/10/2009ả ớ
Gi ng l p 9C:14/10/2009ả ớ


<b>Ti t 11ế</b>


<b>Bài thực hành số 02</b>


<b>TÌM KIẾM THƠNG TIN TRÊN INTERNET </b>
<b>(Tiết 02)</b>


<b>1. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Về kiến thức</b></i>


- Biết tìm kiếm thông tin trên web về lịch sử dựng nước
- Biết tìm kiếm thơng tin trên web về ứng dụng của tin học
- Biết tìm kiếm hình ảnh.


<i><b>b. Về kĩ năng</b></i>


- Tìm ki m thơng tin đ n gi n nh máy tìm ki m thơng tin.ế ơ ả ờ ế
<i><b>c. V t</b><b>ề hái </b><b>độ </b><b>:</b></i>


- Kích thích tinh th n h c h i và có thái đ đúng đ n khi s d ng Internet.ầ ọ ỏ ộ ắ ử ụ


<b>2. Chu n b c a GV và HSẩ</b> <b>ị ủ</b>


<i><b>a. Chu n b c a GV</b><b>ẩ</b></i> <i><b>ị ủ</b></i>


Giáo án, sgk, máy chi u, phòng máy.ế
T ch c ho t đ ng theo nhóm.ổ ứ ạ ộ


<i><b>b. Chu n b c a HS</b><b>ẩ</b></i> <i><b>ị ủ</b></i>


– Sách giáo khoa, v ghi. ở Đọc bài tr c.ướ


<b>3. Ti n trình d y h cế</b> <b>ạ</b> <b>ọ</b>


<i><b>a. Ki m tra bài c : </b><b>ể</b></i> <i><b>ũ</b></i>
<i><b>- K t h p trong bài h c</b></i>ế ợ ọ


 <i><b>Đặ ấ đề</b><b>t v n </b></i>


Trong bài h c hôm nay chúng ta s ti p t c th c hành vi c tìm ki m thông tin nh máyọ ẽ ế ụ ự ệ ế ờ
tìm ki m Google – ế <b>Tìm kiếm thơng tin trên Web về lịch sử dựng nước.</b>


<b>Tìm kiếm thơng tin trên web về ứng dụng của Tin học</b>


<i><b>b. Gi ng n i dung bài m i</b><b>ả</b></i> <i><b>ộ</b></i> <i><b>ớ</b></i>


<i><b>Hoạt dộng của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu tìm kiếm</b>
<b>thơng tin trên web về lịch sử dụng</b>
<b>nước</b>


<b>- yêu cầu hs đọc thông tin SGK</b>


đọc thông tin SGK


<b> thực hiện.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


<i><b>Hoạt dộng của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>


<i><b>-yêu cầu hs thực hiện bài tập 3</b></i>


- Kết quả tìm kiếm:


<i><b>- Em hãy so sánh số lượng các trang</b></i>


<i>web trong 2 lần tìm kiếm</i>


<b> trả lời.</b>


- Mở máy tìm kiếm
- Gõ từ khoá lịch sử
dựng nước


- Quan sát kết quả
* Lưu ý:


- Nên sử dụng từ khoá
sát với vấn đề cần tìm
kiếm, kết quả tìm kiếm
sẽ hữu ích hơn. Nên bắt
đầu tìm kiếm với từ
khố mơ tả phạm vi vấn
đề tương đối rộng, sau


đó thu hẹp dần phạm vi
tìm kiếm. Kết quả tìm
kiếm ở thời điểm khác
nhau có thể khác nhau
vì thơng tin trên
Internet thường xuyên
được cập nhật


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu Lưu tin.</b>
<b>- u cầu hs đọc thơng tin sgk</b>


<i><b>- Yêu cầu hs thực hiện tìm kiếm</b></i>


<i><b>thơng tin với từ khố là ứng dụng</b></i>
<i><b>của tin học.</b></i>


<b>- ứng dụng của Tin học được ứng</b>


dụng trong rất nhiều lĩnh vực. Em
hãy chọn một vài lĩnh vực và tìm
kiếm thơng tin rồi lưu vào máy?


<i><b>- Quan sát và chấm kết quả. </b></i>


đọc thơng tin sgk


<b> Thực hiện</b>


<b>4. Tìm kiếm thơng tin</b>
<b>trên web về ứng dụng</b>


<b>của Tin học (15’)</b>


Ví dụ: “nhà trường”,
“dạy học”, “ văn
phòng”. …


<i><b>c. Củng cố luyện tập (3’)</b></i>


– Nh n m nh cách s d ng máy tìm ki m Google.ấ ạ ử ụ ế
– Cho các nhóm th o lu n và trình bày cách th c hi nả ậ ự ệ
<b>Gv: Thực hiện lại các thao tác để hs quan sát.</b>
HS: Ghi nhớ và thực hiện lại các thao tác


<i><b>d. Hướng dẫn HS tự học ở nhà (2’)</b></i>


 Thực hành lại các nội dung của bài thực hành.
 Xem trước phần tiếp theo của bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


Ngày so n: 18/10/2009 ạ Ngày gi ng:ả


Gi ng l p 9A:21/10/2009ả ớ
Gi ng l p 9B:22/10/2009ả ớ
Gi ng l p 9C:20/10/2009ả ớ


<b>Ti t 12ế</b>


<b>Bài thực hành số 02</b>



<b>TÌM KIẾM THÔNG TIN TRÊN INTERNET </b>
<b>(Tiết 03)</b>


<b>1. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Về kiến thức</b></i>


- Biết tìm kiếm thơng tin trên web về lịch sử dựng nước
- Biết tìm kiếm thơng tin trên web về ứng dụng của tin học
- Biết tìm kiếm hình ảnh.


<i><b>b. Về kĩ năng</b></i>


- Tìm ki m thơng tin đ n gi n nh máy tìm ki m thơng tin.ế ơ ả ờ ế
<i><b>c. V t</b><b>ề hái </b><b>độ </b><b>:</b></i>


- Kích thích tinh th n h c h i và có thái đ đúng đ n khi s d ng Internet.ầ ọ ỏ ộ ắ ử ụ


<b>2. Chu n b c a GV và HSẩ</b> <b>ị ủ</b>


<i><b>a. Chu n b c a GV</b><b>ẩ</b></i> <i><b>ị ủ</b></i>
Giáo án, sgk, máy chi u, phòng máy.ế
T ch c ho t đ ng theo nhóm.ổ ứ ạ ộ


<i><b>b. Chu n b c a HS</b><b>ẩ</b></i> <i><b>ị ủ</b></i>


– Sách giáo khoa, v ghi. ở Đọc bài tr c.ướ


<b>3. Ti n trình d y h cế</b> <b>ạ</b> <b>ọ</b>



<i><b>a. Ki m tra bài c : (5’)</b><b>ể</b></i> <i><b>ũ</b></i>
<i><b>Câu hỏi:</b></i>


<i> Em hãy trình bày cách lưu thơng tin trên trang web về máy tính ta làm như thế nào ?</i>
<i><b>Đáp án: </b></i>


* Nếu là hình ảnh: Nháy nút phải chuột vào hình ảnh cần lưu xuất hiện menu chọn save
image as, sau đó chọn địa chỉ lưu trên máy, cuối cùng nhấn Save.


* Nếu là cả trang web: chọn file/save page as, chọn vị trí lưu tệp trên hộp thoại save as
nháy save.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>
 <i><b>Đặ ấ đề</b><b>t v n </b></i>


Trong bài h c hôm nay chúng ta s ti p t c th c hành vi c tìm ki m thơng tin nh máyọ ẽ ế ụ ự ệ ế ờ
tìm ki m Google ế


<i><b>b. Giảng nội dung bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của</b></i>
<i><b>HS</b></i>


<i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>


<i><b>- Yêu cầu hs thực hiện tìm kiếm</b></i>


<i><b>thơng tin với từ khố là ứng dụng</b></i>
<i><b>của tin học.</b></i>



<b>- ứng dụng của Tin học được ứng</b>


dụng trong rất nhiều lĩnh vực. Em
hãy chọn một vài lĩnh vực và tìm
kiếm thơng tin rồi lưu vào máy?


<i><b>- Quan sát và chấm kết quả. </b></i>


đọc thơng tin
sgk


<b> Thực hiện</b>


<b>4. Tìm kiếm thông tin trên</b>
<b>web về ứng dụng của Tin học</b>
<b>(10’)</b>


Ví dụ: “nhà trường”, “dạy
học”, “ văn phịng”. …


<b>Tìm hiểu tìm kiếm hình ảnh</b>
<b>- yêu cầu hs đọc thông tin sgk</b>
<i><b>- Yêu cầu hs thực hiện tìm kiếm</b></i>


<i><b>thơng tin với từ khoá là hoa đẹp.</b></i>


H ng d n HS th c hi n tìmướ ẫ ự ệ
ki m v i 2 t khố khác nhau:ế ớ ừ
<i>– Mùa tím hoa sim</i>



<i>– “Màu tím hoa sim”</i>


Cho HS nh n xét k t qu tìmậ ế ả
ki m.ế


GV h ng d n th c hi n tìmướ ẫ ự ệ
ki m hình nhế ả


 đọc thơng tin
sgk


<b> Thực hiện với</b>
kết quả


HS theo dõi và
th c hành theoự
h ng d n c aướ ẫ ủ
GV


<b>5. Tìm kiếm hình ảnh (25’)</b>


Tìm với từ khố: “hoa đẹp”.


Th c hi n tìm ki m v i 2 tự ệ ế ớ ừ
khoá khác nhau:


<i>– Mùa tím hoa sim</i>
<i>– “Màu tím hoa sim”</i>


máy tìm ki m Google ch



Để ế ỉ


đ a ra các trang web ch a m tư ứ ộ
c m t chính xác ta c n vi tụ ừ ầ ế
khố tìm ki m đó trong nháy képế
“ “


Ch n m cọ <b>ụ Hình nhả và gõ từ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>




<i><b>c. Củng cố luyện tập (3’)</b></i>


Thực hiện lại các thao tác để hs quan sát .


Nh n m nh cách s d ng máy tìm ki m Google.ấ ạ ử ụ ế
Cho các nhóm th o lu n và trình bày cách th c hi n.ả ậ ự ệ


<i><b>d. Hướng dẫn hs tự học ở nhà (2’)</b></i>


 Thực hành lại các nội dung của bài thực hành.
 Xem trước bài tìm hiểu thư điện tử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


Ngày so n: /10/2009 ạ Ngày gi ng:ả



Gi ng l p 9A: /10/2009ả ớ
Gi ng l p 9B: /10/2009ả ớ
Gi ng l p 9C: /10/2009ả ớ


<b>Ti t 13ế</b>


<b>Bài 4. TÌM HI U TH I N TỂ</b> <b>Ư Đ Ệ</b> <b>Ử</b>
<b>1. Mục tiêu</b>


<i><b>a.Ki n th c:</b><b>ế</b></i> <i><b>ứ </b></i>


– N m đ c m t s d ch v c a Internet v th đi n t và tìm ki m thơng tin.ắ ượ ộ ố ị ụ ủ ề ư ệ ử ế
<i><b>b. K n ng:</b><b>ĩ ă</b></i>


– Bi t đ ng ký m t h p th đi n t m i.ế ă ộ ộ ư ệ ử ớ
– Xem, so n và g i th đi n tạ ử ư ệ ử


– Tìm ki m thơng tin đ n gi n nh máy tìm ki m thông tin.ế ơ ả ờ ế
<i><b>c. Thái </b><b>độ </b><b>:</b></i>


– Kích thích tinh th n h c h i và có thái đ đúng đ n khi s d ng Internet.ầ ọ ỏ ộ ắ ử ụ


<b>2. Chuẩn bị của GV và HS</b>


<i><b>a. Chuẩn bị của GV</b></i>


- SGK, ĐDHT máy tính, máy chiếu.
<i><b>b. Chuẩn bị của HS</b></i>


- Đọc trước nội dung bài



- Đồ dùng học tập, sgk, vở ghi,….


<b>3. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>a. Kiểm tra bài cũ</b></i>
Kết hợp trong bài học


<i><b>b. Dạy nội dung bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>


<b>Gv: yêu cầu Hs đọc thông</b>


tin SGK


<i><b>Gv: Từ xa xưa ông cha ta</b></i>


<i>thực hiện trao đổi thông tin</i>
<i>cần thiết như thế nào?</i>


<i><b>Gv: khi thực hiện trao đổi</b></i>


<i>thông tin với hệ thống dịch</i>
<i>vụ như thế thì điều gì xẩy ra?</i>


<b>Hs: đọc thông tin SGK</b>
<b>Hs: bằng các hệ thống</b>


dịch vụ xã hội như bưu


điện, chuyển phát nhanh.


<b>Hs: quá trình trao đổi</b>


thông tin chậm, dễ sai
sót.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>


<b>Gv: Để việc trao đổi thông</b>


tin nhanh và chính xác thì
mạng máy tính và đặc biệt là
Internet ra đời thì việc sử
dụng thư điện tử, việc viết,
gửi và nhận thư đều được
thực hiện bằng máy tính.


<i><b>Gv: Vậy thư điện tử là gì?</b></i>
<b>Gv: nhận xét – tóm ý</b>


<i><b>Gv: Nêu ưu điểm của dịch vụ</b></i>


<i>thư điện tử?</i>


<b>Hs: Là dịch vụ chuyển</b>


thư dưới dạng số trên


mạng máy tính thơng
<i><b>qua các hộp thư điện tử </b></i>


<b>Hs: ghi bài </b>


<b>Hs: Chi phí thấp, thời </b>


gian chuyển gần như tức
thời, một người có thể
gửi đồng thời cho nhiều
người khác, có thể gửi
kèm tập tin….


Thư điện tử Là dịch vụ
chuyển thư dưới dạng số trên
mạng máy tính thơng qua các
<i><b>hộp thư điện tử </b></i>


<b>Gv: yêu cầu Hs đọc thông tin</b>


sgk


<i><b>Gv: Em hãy quan sát hình</b></i>


<i>dưới đây và mơ tả lại quá</i>
<i>trình gửi một bức thư từ Hà</i>
<i>Nội đến thành phố Hồ Chí</i>
<i>Minh theo phương pháp</i>
<i>truyền thống? </i>



điện Thành phố Hồ Chí Minh


Ng i gi: H
a ch: ..., Hà Nội


Ngườ i nhận: Minh
Địa chỉ: ..., Hồ Chí Minh
Bư uđiện Hà Nội Bư u


<i><b>Gv: Việc gửi và nhận thư</b></i>


<i>điện tử cũng được thực hiện</i>
<i>tương tự như gửi thư truyền</i>
<i>thống.Muốn thực hiện được</i>
<i>quá trình gửi thư thì người</i>
<i>gửi và nhận cần phải có cái</i>
<i><b>gì? </b></i>


<i><b>Gv: Quan sát hình dưới đây</b></i>


<b>Hs: đọc thơng tin sgk</b>
<b>Hs: quan sát và trả lời</b>


1. Người bỏ thư đã có
địa chỉ chính xác của
người nhận


vào thùng thư.


2. Nhân viên bưu điện


tại Hà Nội tập hợp mọi
thư cần gửi vào thành
phố Hồ Chí Minh.


3. Thư được chuyển vào
thành phố Hồ Chí Minh
qua hệ thống vận chuyển
của bưu điện.


4. Nhân viên bưu điện
tại thành phố Hồ Chí
Minh chuyển đến tay
người nhận.


<b>Hs: phải có một tài</b>


khoản điện tử để có địa
chỉ gửi và nhận thư.


<b>Hs: Quan sát và trả lời</b>


<b>2. Hệ thống th in t</b>
<b>(20)</b>


điện Thành phố Hồ ChÝ Minh


Ngườ i gửi: Hàà
Địa chỉ: ..., Hà Nội


Ngườ i nhận: Minh


Địa chỉ: ..., Hồ Chí Minh
Bư uđiện Hà Nội Bư u


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
<i>và mô ta quỏ trỡnh gi mt</i>


<i>bc th in t?</i>


Internet


Máyưchủưthư điệnưtử Máyưchủưthư điệnưtử


Ng iưnhận
Ngườ iưgửi


Göi­th­


NhËn th


<b>Gv: nhận xét</b>


Các máy chủ được cài
đặt phần mềm quản lí
thư điện tử, được gọi là
máy chủ điện tử, sẽ là
bưu điện, cịn hệ thống
vận chuyển của bưu điện
chính là mạng máy tính.


Cả người gửi và người
nhận đều sử dụng máy
tính với các phần mềm
thích hợp để soạn và
gửi, nhận thư.


<b>Hs: ghi bi</b>


s dng mỏy


Internet


Máyưchủưthư điệnưtử Máyưchủưthư điệnưtử


Ng inhn
Ng igi


Gửiưthư


Nhận th


<i><b>c. Củng cố luyện tập (3’)</b></i>


Hãy mô tả lại hệ thống hoạt động của thư điện tử. Mơ hình này có điểm gì giống và
khác với mơ hình chuyển thư truyền thống?


<i><b>d. Hướng dẫn HS tự học về nhà (2’)</b></i>


Học kĩ phần nội dung đã học, Xem trước mục 3: Mở tài khoản, gửi và nhận thư
điện tử.



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


Ngày so n: /10/2009 ạ Ngày gi ng:ả


Gi ng l p 9A: /10/2009ả ớ
Gi ng l p 9B: /10/2009ả ớ
Gi ng l p 9C: /10/2009ả ớ


<b>Ti t 14ế</b>


<b>Bài 4. TÌM HI U TH I N TỂ</b> <b>Ư Đ Ệ</b> <b>Ử</b>
<b>1. Mục tiêu</b>


<i><b>a. V ki n th c:</b><b>ề ế</b></i> <i><b>ứ </b></i>


 Biết thao tác mở tài khoản thư điện tử
<i><b>b. Về kỹ năng: </b></i>


 Thực hiện được các thao tác nhận và gửi thư
<i><b>c. Về thái độ:</b></i>


 Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc


<b>2. Chuẩn bị của GV và HS</b>


<i><b>a. Chuẩn bị của GV</b></i>


- SGK, ĐDHT máy tính, máy chiếu.
<i><b>b. Chuẩn bị của HS</b></i>



- Đọc trước nội dung bài


- Đồ dùng học tập, sgk, vở ghi,….


<b>3. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>a. Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>
<i><b>Câu hỏi</b></i>


 Thư điện tử là gì? Cho biết ưu điểm của việc sử dụng thư điện tử so với thư
truyền thống


 Hãy mô tả lại hệ thống hoạt động của thư điện tử?
<i><b>Đáp án</b></i>


<i><b>Thư điện tử Là dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên mạng máy tính thơng qua các hộp</b></i>
<i><b>thư điện tử </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


Chi phí thấp, thời gian chuyển gần như tức thời, một người có thể gửi đồng thời cho
nhiều người khác, có thể gửi kèm tập tin….


<i><b>Hệ thống hoạt động của thư điện tử: </b></i>


Các máy chủ được cài đặt phần mềm quản lí thư điện tử, được gọi là máy chủ điện tử, sẽ
là bưu điện, còn hệ thống vận chuyển của bưu điện chính là mạng máy tính. Cả người gửi
và người nhận đều sử dụng máy



<i><b>Đặt vấn đề</b></i>


Ở bài học hôm trước các em đã đươc biết thế nào là thư điện tử và hệ thong thư điện tử.
<i><b>Trong bài học hôm nay chung ta sẽ đi tìm hiểu tiếp về cách Mở tài khoản, gửi và nhận </b></i>
<i><b>thư điện tử</b></i>


<i><b>b. Dạy nội dung bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>


<b>Hoạt động 1: Mở tài khoản thư điện tử?</b>
<b>Gv: yêu cầu Hs đọc thơng</b>


<b>tin SGK </b>


<i><b>Gv: Để có thể gửi/nhận thư</b></i>


<i>điện tử, trước hết ta phải</i>
<i>làm gì?</i>


<i><b>Gv: Có thể mở tài khoản</b></i>


<i><b>thư điện tử miễn phí với</b></i>
<i>nhà cung cấp nào mà em</i>
<i>biết?</i>


<i><b>Gv: Sau khi mở tài khoản,</b></i>


<i>nhà cung cấp dịch vụ cấp</i>
<i>cho người dùng cái gì?</i>



<b>Gv: cùng với hộp thư ,</b>


<i><b>người dùng có tên đăng</b></i>
<i><b>nhập và mật khẩu dùng để</b></i>
truy cập thư điện tử. Hộp
<i><b>thư được gắn với một địa</b></i>
<i><b>chỉ thư điện tử?</b></i>


<i><b>Gv: Một hộp thư điện tử có</b></i>


<i>địa chỉ như thế nào?</i>


<i><b>Gv: Yêu cầu Hs lấy ví dụ?</b></i>


<b>Hs: đọc thông tin SGK</b>


<i><b>Hs: Mở tài khoản thư điện</b></i>


<i><b>tử</b></i>


<b>Hs: yahoo, google, … </b>


<b>Hs: Cung cấp 1 hộp thư điện</b>


<b>tử trên máy chủ điện tử. </b>


<i><b>Hs: <Tên đăng nhập>@<Tên</b></i>


<i><b>máy chủ lưu hộp thư></b></i>



<b>Hs: lên bảng trình bày.</b>


<b>3. Mở tài khoản, gửi và</b>
<b>nhận thư điện tử</b>


<b>a. Mở tài khoản thư </b>
<b>điện tử. (18’)</b>


- Sử dụng yahoo,
google,… để mở tài
khoản điện tử miễn
phí


- Nhà cung cấp dịch
vụ sẽ cung cấp 1 hộp
thư điện tử trên máy
chủ điện tử.


- Cùng với hộp thư ,
người dùng có tên
đăng nhập và mật
khẩu dùng để truy
cập thư điện tử.
- Hộp thư được gắn


với một địa chỉ thư
điện tử có dạng:
<Tên <i><b> đăng</b></i>
<i><b>nhập>@<Tên máy</b></i>


<i><b>chủ lưu hộp thư>..</b></i>


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu nhận và gửi thư</b>
<b>Gv: yêu cầu Hs đọc thơng</b>


tin sgk


<i><b>Gv: Khi đã có hộp thư điện</b></i>


<b>Hs: đọc thông tin SGK</b>


<b>Hs: truy cập đến trang web</b>


như yahoo, google, … để mở


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>
<i>tử được lưu ở máy chủ điện</i>


<i>tử, muốn mở em phải làm</i>
<i>gì?</i>


<i><b>Gv: Em hãy nêu các bước</b></i>


<i>thực hiện để truy cập vào</i>
<i>hộp thư điện tử?</i>


<b>Gv: yêu cầu HS quan sát</b>


hình



<i><b>Gv: Sau khi đăng nhập</b></i>


<i>xong thì kết quả như thế</i>
<i>nào?</i>


<b>Gv: yêu cầu Hs quan sát</b>


hình


<i><b>Gv: dịch vụ thư điện tử</b></i>


<i>cung cấp những chức năng</i>
<i>như thế nào?</i>


<i><b>Gv: Để gửi được thư thì</b></i>


người thư phải ghi rõ địa
<b>chỉ thư của người nhận .</b>


hộp thư điện tử.


<b>Hs: </b>


1. Truy cập trang web cung
cấp dịch vụ thư điện tử.


2. Đăng nhập vào hộp thư điện
tử bằng cách gõ tên đănh nhập
(tên người dùng), mật khẩu rồi
nhấn Enter (Hoặc nháy vào nút


đăng nhập).


<b>Hs: Quan sát </b>


<b>Hs: trang web sẽ liệt kê sách</b>


thư điện tử đã nhận và lưu
trong hộp thư dưới dạng liên
kết


<b>Hs: quan sát.</b>


<b>Hs:</b>


- Mở và xem danh sách
các thư đã nhận và được
lưu trong hộp thư.


- Mở và đọc nội dung của
một bức thư cụ thể.


- Soạn thư và gửi thư cho
một hoặc nhiều người.
- Trả lời thư.


- Chuyển tiếp thư cho một
người khác.


 <i><b>Các bước truy</b></i>
<i><b>cập vào hộp thư điện</b></i>


<i><b>tử.</b></i>


1. Truy cập


trang web cung cấp
dịch vụ thư điện tử.


2. Đăng nhập


vào hộp thư điện tử
bằng cách gõ tên
đănh nhập (tên người
dùng), mật khẩu rồi
nhấn Enter (Hoặc
nháy vào nút đăng
nhập).


 <i><b>Chức năng chính</b></i>
<i><b>của dịch vụ thư điện</b></i>
<i><b>tử:</b></i>


- Mở và xem danh
sách các thư đã nhận
và được lưu trong
hộp thư.


- Mở và đọc nội
dung của một bức
thư cụ thể.



- Soạn thư và gửi
thư cho một hoặc
nhiều người.


- Trả lời thư.


- Chuyển tiếp thư
cho một người khác.
<i><b>c. Củng cố luyện tập (4’)</b></i>


 Phân biệt khái niệm hộp thư và địa chỉ thư điện tử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>
<i><b>d. Hướng dẫn HS tụe học ở nhà (1’)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


Ngày so n: /10/2009 ạ Ngày gi ng:ả


Gi ng l p 9A: /10/2009ả ớ
Gi ng l p 9B: /10/2009ả ớ
Gi ng l p 9C: /10/2009ả ớ


<b>Ti t 15ế</b>


<b>Bài th c hành s 03ự</b> <b>ố</b>
<b>S D NG TH I N TỬ Ụ</b> <b>Ư Đ Ệ</b> <b>Ử</b>
<b>1. Mục tiêu</b>


<i><b>a. V ki n th c:</b><b>ề ế</b></i> <i><b>ứ </b></i>


HS biết:


- Đăng kí hộp thư


- Đăng nhập hộp thư và đọc thư
<i><b>b. Về kĩ năng</b></i>


- Biết cách đăng kí hộp thư điện tử miễn phí


<i><b>- Biết mở hộp thư điện tử đã đăng kí, đọc, soạn và gửi thư điện tử.</b></i>
<i><b>c. Về thái độ</b></i>


<i><b>- Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc</b></i>


<b>2. Chuẩn bị của GV và HS</b>


<i><b>a. Chuẩn bị của GV</b></i>


- SGK, ĐDHT máy tính, máy chiếu.
<i><b>b. Chuẩn bị của HS</b></i>


- Đọc trước nội dung bài


- Đồ dùng học tập, sgk, vở ghi,….


<b>3. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>a. Kiểm tra bài cũ </b></i>
Kết hợp trong bàig thực hành



<i><b>Đặt vấn đề</b></i>


<b>Ở tiết học trước các em đã được tìm hiểu về thư điện tử cách Mở tài khoản, gửi và nhận</b>


<b>thư điện tử. Bài học hôm nay chúng ta sẽ đi thực hành về Đăng kí hộp thư và Đăng </b>
<b>nhập hộp thư và đọc thư</b>


<i><b>b. Giảng nôi dung bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
GV: Có nhiều website cung


cấp dịch vụ thư điện tử.
- Em hãy ghi nhớ tên các dịch
vụ cung cấp thư điện tử


www.google.com.vn
www.yahoo.com.vn
www.hotmail.com
- Cách đăng kí hộp thư
- GV giới thiệu


HS


www.google.com.vn
www.yahoo.com.vn
www.hotmail.com


<b>Bài1:Đăng kí hộp thư (20’)</b>



<i>Đăng kí hộp thư Gmail</i>


<b>1.Truy nhập trang </b>


webwww.google.com.vn
2. Nháy chuột vào mục Gmail
ở hàng trên cùng. Trang web
sẽ xuất hiện như H38.SGK-
T41


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
Chú ý: quan trọng nhất là tên


đăng nhập và mật khẩu


Lưu ý: cần phải điền đầy đủ
và đúng thông tin trên mục
và ghi nhớ tên đăng nhập và
mật khẩu để sử dụng hộp thư


<b>chú ý : </b>


quan trọng nhất là tên
đăng nhập và mật khẩu


đăng kí hộp thư miễn phí
4. Nhập các thơng tin cần
thiết vào mẫu đăng kí như


H39.SGK- T42


5. Nhập các kí tự trên H.40 để
xác minh từ


6. Đọc các mục trong ô Điều
khoản phục vụ, sau đó nháy
nút tơi chấp nhận, hãy tạo tài
khoản của tôi


Khi trang web hiển thị lời
chúc mừng, q trình đăng kí
đã thành cơng. Hộp thư đã
được tạo


GV: Làm thế nào để đăng
nhập hộp thư và đọc thư


<b>Bài 2:Đăng nhập hộp thư và</b>
<b>đọc thư (20’)</b>


1. Truy cập website
www.google.com.vn n và
nháy nút vào gmail ( trang
web H.37 sẽ xuất hiện)
2. Gõ tên đăng nhập vào ô
Tên người dùng và mật khẩu
vào ô Mật Khẩu rồi nhần
Enter. Hộp thư hiện như H41.
SGK



<i><b>c. Củng cố luyện tập (3’)</b></i>


GV nhận xét các nhóm học tập qua tiết thực hành.
Cho điểm một số nhóm học tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


Ngày so n: /10/2009 ạ Ngày gi ng:ả


Gi ng l p 9A: /10/2009ả ớ
Gi ng l p 9B: /10/2009ả ớ
Gi ng l p 9C: /10/2009ả ớ


<b>Ti t 16ế</b>


<b>Bài th c hành s 03ự</b> <b>ố</b>
<b>S D NG TH I N TỬ Ụ</b> <b>Ư Đ Ệ</b> <b>Ử</b>
<b>1. Mục tiêu</b>


<i><b>a. V ki n th c:</b><b>ề ế</b></i> <i><b>ứ </b></i>


- Biết mở hộp thư điện tử đã đăng kí, đọc, soạn và gửi thư điện tử
<i><b>b. Về kĩ năng</b></i>


- Thực hiện các thao tác mở hộp thư điện tử đã đăng kí, đọc, soạn và gửi thư điện
tử


<i><b>c. Về thái độ</b></i>



<i><b>- Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc</b></i>


<b>2. Chuẩn bị của GV và HS</b>


<i><b>a. Chuẩn bị của GV</b></i>


- SGK, ĐDHT máy tính, máy chiếu.
<i><b>b. Chuẩn bị của HS</b></i>


- Đọc trước nội dung bài


- Đồ dùng học tập, sgk, vở ghi,….


<b>3. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>a. Kiểm tra bài cũ </b></i>


Kết hợp trong bài thực hành
<i><b>Đặt vấn đề</b></i>


<i><b>Ở tiết học trước các em đã được tìm hiểu về thư điện tử cách Đăng kí hộp thư, </b></i>
<i><b>Đăng nhập hộp thư và đọc thư. Bài học hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục đi thực hành về </b></i>
<i><b>mở hộp thư điện tử đã đăng kí, đọc, soạn và gửi thư điện tử</b></i>


<i><b>b. Giảng nội dung bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về </b>
<b>soạn và gửi thư</b>



GV: Làm thế nào để soạn và
gửi thư?


GV: Kết quả tìm kiếm ở các
thời điểm khác nhau có thể
khác nhau vì thơng tin trên
internet thường xun được
cập nhật.


HS: trả lời


<b>HS:</b>


Chú ý: ta có thể gửi tệp


<b>Bài 3: Soạn và gửi thư</b>


Để soạn và gửi thư, ta thực
hiện:


1. Nháy mục soạn thư để soạn
một thư mới. Cửa sổ soạn thư
sẽ được mở như H.42 SGK-
T43


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>



Chú ý: ta có thể gửi tệp đính
kèm bằng cách nháy vào
Đính kèm tệp chọn tệp đính
kèm


đính kèm bằng cách
nháy vào Đính kèm tệp
chọn tệp đính kèm


ơ chủ đề và nội dung thư vào
vùng trống phía dưới.


3. Nháy nút Gửi để gửi thư


<b>Hoạt động 2:Tìm hiểu gửi </b>
<b>thư trả lời</b>


GV: Làm thế nào để trả lời
một thư


<b>1.Nháy chuột trên liên </b>


kết để mở thư cần trả
lời.


2. Nháy nút Trả lời .
Quan sát thấy địa chỉ
người gửi đưỵc tự điịn
vào ô Tới



3. Gõ nội dung trả lời
thư vào ơ phía dưới
Nháy nút Gửi để gửi thư


<b>Bài 4: Gửi thư trả lời</b>


<b>1.Nháy chuột trên liên kết để </b>


mở thư cần trả lời.


2. Nháy nút Trả lời . Quan sát
thấy địa chỉ người gửi đưỵc tự
điịn vào ô Tới


3. Gõ nội dung trả lời thư
vào ơ phía dưới


Nháy nút Gửi để gửi thư


<i><b>c. Củng cố luyện tập (3’)</b></i>


GV nhận xét các nhóm học tập qua tiết thực hành.
Cho điĩm một số nhóm học tốt.


HD thêm một số nhóm chưa tốt.
<i><b>d. Hướng dẫn HS tự học ở nhà (2’)</b></i>


<b>Ơn lại tồn bộ kiến thức để tiết sau vào tiết: Ôn tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>



Ngày so n: /10/2009 ạ Ngày gi ng:ả


Gi ng l p 9A: /10/2009ả ớ
Gi ng l p 9B: /10/2009ả ớ
Gi ng l p 9C: /10/2009ả ớ


<b>Ti t 17ế</b>


<b>ÔN TẬP.</b>


<b>1. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Về kiến thức</b></i>


- Hệ thống lại các kiến thức đã học về mạng máy tính và Internet như:


<i><b>Từ máy tính đến mạng máy tính, mạng thơng tin tồn cầu Internet, tìm kiếm thơng tin</b></i>
<i><b>trên Internet, thư điện tử.</b></i>


<i><b>b. Về kĩ năng</b></i>


- Học sinh biết xem các thơng tin, tìm kiếm thơng tin, đọc thư, soạn thư và gửi thư
điện tử


<i><b>c. Về thái độ</b></i>


- Rèn luyện khả năng sử dụng mạng Internet


<b>2. Chuẩn bị của GV và HS</b>



<i><b>a. Chuẩn bị của GV</b></i>


- SGK, ĐDHT máy tính, máy chiếu.
<i><b>b. Chuẩn bị của HS</b></i>


- Đọc trước nội dung bài


- Đồ dùng học tập, sgk, vở ghi,….


<b>3. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>a. Kiểm tra bài cũ </b></i>
Kết hợp trong bài học
<i><b>Đặt vấn đề</b></i>


<i><b>Ở các tiết học trước các em đã được tìm hiểu về Từ máy tính đến mạng máy tính, mạng</b></i>
<i><b>thơng tin tồn cầu Internet, tìm kiếm thơng tin trên Internet, thư điện tử. Bài học hôm</b></i>
nay chúng ta sẽ củng cố lại toàn bộ kiến thức đã học.


<i><b>b. Giảng nội dung bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
<i><b>Bài 1</b></i>


? Nhắc lại khái niệm mạng
máy tính


? Nhắc lại các thành phần
của mạng.



HS: Nhắc lại khái niệm
trang 5.


HS nhắc lại các thành
phần tr 6


<b>Bài 1: Từ máy tính đến</b>
<b>mạng máy tính (7’)</b>


- Khái niệm mạng máy tính:
(Tr5 - SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
? cách phân loại


? Nêu sự khác nhau giữa
mạng có dây và mạng khơng
dây.


? Nêu vai trị và lợi ích của
mạng máy tính.


<b>Bài 2:</b>


? Internet là gì.


? sự khác nhau giữa mạng


Internet với mạng LAN và
WAN


? Nêu các dịch vụ trên
internet.


? Dịch vụ nào trên Internet
đưộc nhiều người sử dụng
nhất.


<b>Bài 3:</b>


? Siêu văn bản là gì.


? Sự khác nhau giữa siêu
văn bản và Web.


? Website là gì


? Nêu cách truy cập Web
? Ví dụ.


? Nhắc lại cách tìm kiếm
thơng tin trên Web.


? Nêu các bước sử dụng máy
tìm kiếm.


GV thực hiện trên máy cho
HS quan sát



? ? trả lời câu hỏi 4 và 5 sgk (
tr 26)


HS nêu 2 loại


HS trả lời


HS nhắc lại K/n tr 11.


HS nêu nôị dung ghi
nhớ trang 18 - sgk.
HS : dịch vụ tổ chức và
khai thác thơng tin


HS trang Web có địa chỉ


HS trả lời


HS: nhập


<i><b>Vietnamnet.vn</b></i>
HS trả lời


HS: Truy cập máy tìm
kiếm. ví dụ nhập
<i><b>google.com.vn tại ơ đ/c.</b></i>
Gõ từ khóa vào ơ gõ
<i>từ khóa. ví dụ "hoa</i>
<i>hong" -> enter.</i>



HS trả lời


- Phân loại: 2 loại


- Vai trị và lợi ích của mạng
máy tính


<b>Bài 2: Mạng thơng tin</b>
<b>tồn cầu Internet(7’)</b>


Khái niệm Internet. ( SGK
-tr 18)


- Dịch vụ trên Internet


+ Tổ chức và khai thác thơng
tin trên Web.


+ Tìm kiếm thơng tin.
+ Thư điện tư.


+ Hội thảo trực tuyến.
+ Đào tạo qua mạng.
+ Thương mại điện tử


<b>Bài 3. Tìm kiếm thông tin</b>
<b>trên Internet (7’)</b>


- Siêu văn bản


- Web, Website.
- Truy cập Web:


<i> + Trình duyưt Web.</i>
( Phần mềm: Internet
Explorer -> nháy đúp vào
biểu tượng

e

)




<i> + Truy cập:Nhập địa</i>
chỉ vào ô địa chỉ -> enter
- Tìm kiếm thơng tin:


+Máy tìm kiếm:
<i><b>(Yahoo.com; ...)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>


<i><b>Bài 4: </b></i>


? Thư điện tử là gì


? ưu điểm của thư điện tử so
với thư truyền thống


? Địa chỉ thư điện tử có dạng
như thế nào



? Để mở hộp thư điện tử ta
làm thế nào


? Phân biệt khái niệm hộp
thư và địa chỉ thư.


HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời


HS trả lời


<b>Bài 4: Thư điện tử (7’)</b>


- Khái niệm:


- Mở tài khoản thư điện tử:
- Địa chỉ thư điện tử có dạng:
<b>< tên đăng nhập>@<Tên máy chủ</b>
<b>lưu hộp thư></b>


- Nhận và gửi thư:


<b>Bài tập 7: tr 10 </b>


<b>Bài tập 3, 4, 5: (sgk - tr 18)</b>
<b>Bài tập 6: tr 26</b>


<b>Bài tập 7: tr 40.</b>



HS làm theo nhóm
HS trả lời


HS lấy ví dụ: (sgk tr23)


<b>HS trả lời đáp án B, C</b>


<b>Bài tập (12’)</b>
<b>Bài tập 7: tr 10:</b>
<b> a. Mạng LAN.</b>


b. Mạng WAN
c. Mạng LAN


<b>Bài tập 3, 4, 5:tr 18</b>
<b>Bài tập 6: tr 26</b>
<b>Bài tập 7: tr 40</b>


B.
C.


<b>c. Củng cố luyện tập (3’)</b>


? Qua bài này cần nắm chắc các kiến thức nào.
HS nêu nội dung trọng tâm của tiết ôn tập.


<i><b>d. Hướng dẫn HS tự học ở nhà (2’)</b></i>


Ôn lại các kiến thức đã học, làm các bài tập đã ôn, chuẩn bị tiết sau kiểm tra một tiết.



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


Ngày so n: /10/2009 ạ Ngày gi ng:ả


Gi ng l p 9A: /10/2009ả ớ
Gi ng l p 9B: /10/2009ả ớ
Gi ng l p 9C: /10/2009ả ớ


<b>Ti t 18ế</b>


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>1. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Về kiến thức</b></i>


- Kiểm tra lại các kiến thức đã học vị mạng máy tính và Internet như:


Từ máy tính đến mạng máy tính, mạng thơng tin tồn cầu Internet, tìm kiếm thơng tin
trên Internet, thư điưn tư.


<i><b>b. Về kĩ năng</b></i>


Kiểm tra kĩ năng xem các thông tin, tìm kiếm thơng tin, đọc thư, soạn thư và gửi thư điện
tử


<i><b>c. Về thái độ</b></i>


- Nghiêm túc trong làm bài kiểm tra.



<b>2. Nội dung đề</b>


<b>Câu 1: Theo em các mạng dưới đây xếp vào loại nào.</b>


A. Bốn máy tính và một máy in trong một phịng được nối với nhau bởi dây cáp mạng để
dùng chung máy in.


B. Máy tính ở Hà Nội kết nối với máy ở Huế để sao chép các tệp và gửi thư điện tử.
C. Các máy ở 3 tầng liền nhau của một tòa nhà cao tầng được nối với nhau bằng dây cáp
mạng để chia sẻ dữ liệu và máy in.


<b>Câu 2: Các địa chỉ nào dưới đây không phải là địa chỉ thư điện tử.</b>


A.
B.
C. WWW.docbao.com,vn
D. WWW.google.com.vn


<b>Câu 3: Mạng máy tính là gì, nêu lợi ích của mạng máy tính.</b>


<b>Câu 4: Internet là gì. Điểm khác biệt của internet so với các mạng máy tính thông</b>


thường khác, nêu một số dịch vụ của Internet., dịch vụ nào của Internet được nhiều
người sử dụng nhất.


<b>Câu 5: Em hãy nêu các bước tìm kiếm thơng tin trên Web với ứng dụng của tin học trong</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


<b>3. Đáp án_ Biểu điểm</b>


<b>Câu 1: ( 1.5 đ )</b>


A. LAN.
B. WAN.
C. LAN.


<b>Câu 2: ( 1.0 đ)</b>


Các địa chỉ dưới đây không phải là địa chỉ thư điện tử
C. WWW.docbao.com,vn


D. WWW.google.com.vn


<b>Câu 3: ( 3 đ)</b>


<i>* Mạng máy tính ( 1.0 đ)</i>


Là tập hợp các máy tính được nối với nhau cho phép dùng chung các tài nguyên như: Dữ
liệu, phần mềm, các thiết bị phần cứng.


<i> * Lợi ích của mạng máy tính: ( 2.0 đ)</i>
- Dùng chung dữ liệu.


- Dùng chung các thiết bị phần cứng.
- Dùng chung phần mèm.


- Trao đổi thông tin


<b>Câu 4: (3.5 đ)</b>



* khái niệm Internet ( 0.5 đ)


là hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính ở quy mơ tồn thế giới


<i>* Điểm khác biệt của internet so với các mạng máy tính thơng thường khác: (1.0đ)</i>


Máy tính đơn lẻ hoặc mạng máy tính đều tham gia vào Internet một cách tự nguyện và
bình đẳng.


<i> * Nêu một số dịch vụ của Internet.: ( 1.5 đ)</i>
- Tổ chức và khai thác thơng tin trên Web.
- Tìm kiếm thông tin trên web.


- Thư điện tử,


- Hội thảo trực tuyến.
- Đào tạo qua mạng.
- Thương mại điện tử


* trong đó dịch vụ Tổ chức và khai thác thông tin trên Web của Internet được nhiều
<i>người sử dụng nhất. ( 0.5 đ)</i>


<b>Câu 5: ( 1.0 đ)</b>


các bước tìm kiếm thơng tin trên Web về ứng dụng của tin học trong nhà trường:
- Khởi động trình duyệt


- Nhập www.google.com.vn vào ô địa chỉ -> enter.


- nhập từ khoá "ung dung cua tin hoc trong nha truong" v ào ơ gõ từ khố> enter



<b>4. Nhận xét đánh giá</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


………
………


**********



Ngày so n: /10/2009 ạ Ngày gi ng:ả


Gi ng l p 9A: /10/2009ả ớ
Gi ng l p 9B: /10/2009ả ớ
Gi ng l p 9C: /10/2009ả ớ


<b>Ti t 19ế</b>


<b>TẠO TRANG WEB BẰNG PHẦN MỀM KOMPOZER</b>
<b>1. Mục tiêu</b>


<i><b> </b></i> <i><b> a. Về kiến thức</b></i>


Biết các dạng thông tin trên trang web


Biết Phần mềm thiết kế trang web Kompozer
Biết soạn thảo trang web


<i><b>b. Về kĩ năng</b></i>



Biết cách thiết kế trang web bằng phần mềm Kompozer
Biết soạn thảo trang web đơn giản


<i><b>c. Về thái độ</b></i>


Rèn luyện khả năng sử dụng mạng Internet


<b>2. Chuẩn bị của GV và HS</b>


<i><b>a. Chuẩn bị của GV</b></i>


- SGK, ĐDHT máy tính, máy chiếu.
<i><b>b. Chuẩn bị của HS</b></i>


- Đọc trước nội dung bài


- Đồ dùng học tập, sgk, vở ghi,….


<b>3. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>a. Kiểm tra bài cũ </b></i>
Kết hợp trong bài học
<i><b>Đặt vấn đề</b></i>


Trong bài học hơm nay chúng ta sẽ đi tìm hiểu cách thiết kế trang web bằng phần mềm
<i><b>Kompozer. Hiện nay có nhiều phần mềm thiết kế trang web. Là phần mềm miễn phí </b></i>
nhưng Kompozer là phần mềm thiết kế trang web với đầy đủ các tính năng như phần
mềm thiết kế trang web chuyên nghiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>



<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>


<b>Gv: yêu cầu HS nghiên </b>


cứu SGK


<i><b>Gv: Trang web chứa </b></i>


<i>gì? Mạng Internet chứa </i>
<i>gì?</i>


<i><b>Gv: Trang web chứa </b></i>


<i>những thơng tin gì?</i>


<b>Gv: Quan sát hình 43- </b>


SGK/Trang 45 cho biết
<i>trang web có các thành </i>
<i>phần nào?</i>


<b>Gv: thơng tin trên trang </b>


Web rất đa dạng và
phong phú nhưng trang
web lại là tập tin siêu
văn bản đơn giản


thường được tạo ra bằng


<b>ngôn ngữ HTML </b>


<b>Gv: tóm ý</b>


<b>Gv: giới thiệu về phần </b>


mềm Kompozer: Hiện
nay có nhiều phần mềm
thiết kế trang web. Là
phần mềm miễn phí
nhưng Kompozer là
phần mềm thiết kế trang
web với đầy đủ các tính
năng như phần mềm
thiết kế trang web
chuyên nghiệp


<i><b>Gv: Để khởi động phần </b></i>


<i>mềm Kompozer ta làm </i>


<b>Hs: HS nghiên cứu </b>


SGK


<b>Hs: trả lời câu hỏi</b>
<b>Hs:Nhận xét bạn trả</b>


lời



<b>Hs: trả lời</b>
<b>Hs: trả lời</b>
<b>Hs: lắng nghe</b>


<b>Hs: ghi bài</b>


<b>Hs: lắng nghe</b>


<b>Hs: </b>nháy đúp chuột
trên biểu tượng


<b>1. Các dạng thông tin trên trang</b>
<b>web (20’)</b>


- Thơng tin dạng văn bản trình
bày phong phú


- Thơng tin dạng hình ảnh với
màu sắc, kiểu, kích thước và hiệu
ứng thể hiện khác nhau. Hình ảnh
có thể là tĩnh hoặc động


- Thông tin dạng âm thanh
- Các đoạn phim


- Các phần mềm được nhúng
hoàn toàn vào trang web


Đặc biệt, trên trang web có các liên kết



<b>2. Phần mềm thiết kế trang web </b>
<b>Kompozer (20’)</b>


Để khởi động chương trình, ta nháy
đúp chuột trên biểu tượng


<b>a. Màn hình chính của Kompozer</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
<i>như thế nào ?</i>


<b>Gv: Yêu cầu HS quan </b>


sát Hình 44-SGK/ trang
<i>47. Cho biết các thành </i>
<i>phần trên màn hình?</i>


<b>Gv: chốt lại</b>


<b>Gv: yêu cầu Hs tham </b>


<i>khảo SGK. Tương tự </i>
<i>như các phần mềm soạn</i>
<i>thảo văn bản khác, ta có</i>
<i>thể tạo tập tin HTML </i>
<i>mới, mở tập tin HTML </i>
<i>đã có hoặc lưu lại </i>
<i>những tập tin HTML </i>


<i>bằng lệnh nào?</i>


<b>Gv: u cầu HS quan </b>


sát


 Hình 45-SGK/trang
47. Thấy có các trang
chứa các tập tin
HTML đang mở, Nút
này dùng để đóng tập
tin HTML hiện thời
 Hình 46-SGK/Trang


48 để thấy việc mở
tập tin


Hình 47-SGK/Trang


48 để thấy việc lưu


lần đầu tiên



Kompozer.exe


<b>Hs: nghiên cứu </b>


SGK, trả lời câu hỏi


<b>Hs: ghi bài</b>


<b>Hs: tham khảo SGK</b>



và trả lời


công cụ để tạo
tệp HTLM mới cửa
sổ soạn thảo hiện ra.
- Nút công cụ
để mở tệp HTLM
đã có, chọn tệp
HTLM trên hộp
thoại và nháy nút
Open


- Nút công cụ
để lưu lại tệp hiện
thời.


- Nháy nút để
đóng trang HTLM


<b>Hs: Tham khảo </b>


SGK và lắng nghe
giáo viên


<b>Hs: ghi bài</b>


<i><b>b) Tạo, mở và lưu trang web</b></i>


- Nút công cụ để tạo tệp HTLM


mới cửa sổ soạn thảo hiện ra.


- Nút công cụ để mở tệp HTLM
đã có, chọn tệp HTLM trên hộp thoại
và nháy nút Open


- Nút công cụ để lưu lại tệp hiện
thời.


- Nháy nút để đóng trang HTLM


<i><b>c. Củng cố luyện tập (3’)</b></i>


?Chỉ định HS nhắc lại các dạng thông tin trên trang web?
?Phần mềm Kompozer để làm gì? Có các thành phần gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>
<i><b>d. Hướng dẫn HS tự học ở nhà (2’)</b></i>


<b> - Học thuộc các khái niệm </b>


- Xem tiếp phần bài còn lại


**********



Ngày so n: /10/2009 ạ Ngày gi ng:ả


Gi ng l p 9A: /10/2009ả ớ
Gi ng l p 9B: /10/2009ả ớ
Gi ng l p 9C: /10/2009ả ớ



<b>Ti t 20ế</b>


<b>TẠO TRANG WEB BẰNG PHẦN MỀM KOMPOZER</b>
<b>1. Mục tiêu</b>


<i><b> </b></i> <i><b> a. Về kiến thức</b></i>


Biết các dạng thông tin trên trang web


Biết Phần mềm thiết kế trang web Kompozer
Biết soạn thảo trang web


<i><b>b. Về kĩ năng</b></i>


Biết cách thiết kế trang web bằng phần mềm Kompozer
Biết soạn thảo trang web đơn giản


<i><b>c. Về thái độ</b></i>


Rèn luyện khả năng sử dụng mạng Internet


<b>2. Chuẩn bị của GV và HS</b>


<i><b>a. Chuẩn bị của GV</b></i>


- SGK, ĐDHT máy tính, máy chiếu.
<i><b>b. Chuẩn bị của HS</b></i>


- Đọc trước nội dung bài



- Đồ dùng học tập, sgk, vở ghi,….


<b>3. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>a. Kiểm tra bài cũ </b></i>
Kết hợp trong bài học
<i><b>Đặt vấn đề</b></i>


Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ đi tìm hiểu cách thiết kế trang web bằng phần mềm
<i><b>Kompozer. Hiện nay có nhiều phần mềm thiết kế trang web. Là phần mềm miễn phí </b></i>
nhưng Kompozer là phần mềm thiết kế trang web với đầy đủ các tính năng như phần
mềm thiết kế trang web chuyên nghiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
GV: Ta có thể soạn thảo


trang web như soạn thảo
word


? Ví dụ


? Vậy ta cần phải định
dạng như thế nào.


HS quan sát H.49 để
thấy rõ các định dạng
GV thực hiện thao tác


trên máy


GV: khi muốn chèn
hình ảnh chúng ta cần
phải có sắn tệp ảnh
<i><b> ? Nêu thao tác chèn</b></i>
hình ảnh.


- Trên hộp thoại xuất
hiện, nhập đường dẫn và
tên tệp ảnh muốn chèn
<b>vào ô Image Location</b>
- Gõ nội dung ngắn mô
tả tệp ảnh vào ơ


<b>Toopltip. </b>


- Dịng chữ này sẽ xuất
hiện khi con trỏ chuột
đến hình ảnh trong khi
duyệt web.


HS nêu


HS: Thảo luận
nhóm trả lời câu hỏi


HS lắng nghe và ghi
vở



HS nghiên cứu sgk


HS: thảo luận nhóm
trả lời


<b>3. Soạn thảo trang web (15’)</b>


soạn thảo trang web như soạn thảo
word


Các định dạng sau:


<b>4. Chèn ảnh vào trang web (15’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i><b>ườ</b></i> <i><b>ườ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
- Nháy OK để hoàn


thành chèn ảnh.


GV: Ta có thể nháy
chuột vào nút bên
<b>phải ơ Image Location</b>
để mở hộp thoại tìm tệp
ảnh


GV thực hiện thao tác
trên máy



G: thành phần quan
trọng của trang web là
gì?


? Đối tượng chứa liên
kết có thể là gì?


Trang web được liên kết
với trang web có thể
như tn?


GV nhận xét và chốt
GV: trình bày các thao
tác tạo liên liên kết
trong phần mềm:


GV: thao tác tạo liên kết
hình ảnh tương tự


nhưng khác hộp thoại
(H52)


HS quan sát ghi nhớ


HS quan sát ghi nhớ


HS: các liên kết.


HS: Đối tượng chứa
liên kết có thể là


văn bản hoặc hình
ảnh.


HS: Trang web
được liên kết có thể
cùng website hoặc
website khác.


HS quan sát gv thực
hiện trên máy.


<b>5. Tạo liên kết(10’)</b>


Thao tác tao liên kết:


- Chọn phần văn bản muốn liên kết
- Nháy nút trên thanh cơng
cụ(hình 51)


- Nhập địa chỉ của trang web đích vào
<b>ơ Link Location. Nếu trang web đích</b>
thuộc cùng 1 website, nháy nút để
tìm


- Nháy nút OK để kết thúc


<i><b>c. Củng cố luyện tập (4’)</b></i>


HS: nhắc lại các dạng thông tin trên trang web?



? Phần mềm Kompozer để làm gì. Có các thành phần gì?
? Nêu cách soạn thảo trang web.


? Nêu cách chèn ảnh vào trang web.
? Cách tạo liên kết.


<b>? Qua bài này cần nắm các kiến thức gì.</b>


<i><b>d. Hướng dẫn HS tự học ở nhà. (1’) </b></i>


<b> - Học bài , học thuộc ghi nhớ</b>


- Trả lời các câu hỏi trong SGK vào vở
- Xem trước nội dung của bài TH 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66></div>

<!--links-->
giáo an tin học 7 không soan gộp
  • 20
  • 879
  • 10
  • ×