Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.4 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>TiÕt 20: </b></i><b>KiĨm tra mét tiÕt</b>
<b>1- 11- 07</b>
<b>A.Mơc tiªu:</b>
- Hệ thống lại những kiến thức cơ bản đã đợc học: Axit, baz, mui, oxit..
- Khắc sâu hơn về tính chất hoá học, mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ, cách điều chế
chất
- Rèn luyện kĩ năng làm toán nhận biết, kĩ năng viết PTHH, kĩ năng giải toán.
<b>B.Đề bài:</b>
<b>I.Trắc nghiệm: 3,5điểm</b>
<i><b>Cõu1: Hóy khoanh vo mt trong cỏc chữ cái A,B,C hoặc D mà em cho là câu trả lời </b></i>
<i><b>đúng nhất?</b></i>
1. Chất tác dụng đợc với H2SO4:
A. CO2 B. MgO C. Cu(NO3)2 D. HCl
2. Chất không làm mất màu quỳ tím:
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch NaCl D. Dung dịch H2SO4
3. Chất tác dụng đợc với NaOH:
A. KhÝ nit¬ C. Kali oxit
B. Dung dÞch Barisunfat. D. Dung dÞch axit clohiđric
4.Để nhận biết các mẫu phân bón hoá học KNO3, NH4NO3, Ca(H2PO4)2 ta sư dơng c¸c
ho¸ chÊt sau:
A. Q tím ẩm C.Dung dịch bazơ
B. Níc D. Axit HCl
<i><b>Câu 2. Hãy điền Đ vào câu đúng, S vào câu sai trong các câu sau:</b></i>
1.Có kết tủa nâu đỏ khi cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng đồng (II)sunfat.
2.Nitơ có vai trị kích thích cho sự phát triển của cây trồng.
3.Chỉ dùng quỳ tím ta có thể nhận biết đợc các dd sau: HCl, KCl, KOH
<b>II.Tù luËn: 6,5 ®iĨm</b>
<i><b>Câu 3.Viết phơng trình hố học thể hiện sự chuyển đổi sau:</b></i>
K 1<sub> K2O </sub>2<sub> KOH </sub>3<sub> KCl </sub>4<sub> KNO3 </sub>5<sub> KNO2</sub>
<i><b>Câu 4. Hoà tan hoàn toàn 14,5g hổn hợp gồm Mg, MgO vào dung dịch H2SO4 4,9%. </b></i>
<i><b>Sau phản ứng thu đợc 2,24 l khí ở điều kiện tiêu chuẩn.</b></i>
a.Tính khối lợng mỗi chất có trong hổn hợp? Và % khối lợng mỗi chất?
b.Tính nồng độ % dung dịch thu đợc sau phn ng?
<b>C.Thang điểm:</b>
<i><b>I. Tự luận: 3,5 điểm</b></i>
<i><b>Câu 1: 2 điểm :Đúng mỗi ý 0,5 điểm</b></i>
1 - B 2 - C 3 - D 4 - C
<i><b>Câu 2: 1,5 điểm</b></i>
Cõu ỳng: 2,3
Cõu sai: 1
<i><b>II.Tự luận: 6,5 điểm</b></i>
<i><b>Câu 3: 2,5 điểm</b></i>
- Vit ỳng mi PTHH 0,5 điểm
1. 4 K + O2 2K2O
2. K2O + H2O 2KOH
3. KOH + HCl KCl + H2O
4. KCl + AgNO3 KNO3 + AgCl
5. 2KNO3 t0<sub> 2KNO2 + O2</sub>
<i><b>Câu4: 4 điểm</b></i>
Câu a: 2 ®iÓm
MgO + H2SO4 MgSO4 + H2O (2)
Theo PTHH (1) ta cã nMg = nH2 = 0,1(mol) 0,25 ®iĨm
=> mMg = 0,1 x 24 = 2,4(g) 0,25®
=> mMgO = mhh - mMg = 14,5 - 2,4 = 12,1(g) 0,25 ®iĨm
=>%mMg= (2,4 :14,5) x 100% = 16,55% 0,25 ®iĨm
=> % mMgO = 100% - 16,55% = 83,45% 0,25 điểm
Câu b: 2 ®iĨm
- Tính đợc khối lợng muối dựa theo khối lợng của Mg, MgO, ở PTHH (1), (2).
mMgSO4(1) = 0,1 x120 = 12(g)
mMgSO4(2) = (12,1 : 40) x 120 = 36,3(g)
mMgSO4(1,2) = 12 + 36,3 = 48,3(g)
- Tính đợc khối lợng dung dịch sau phản ứng: 0,75 điểm
. TÝnh khối lợng dung dịch H2SO4(1,2) = 0,1 x 98 + (12,1: 40) x98 x 100/ 4,9
= 805(g)
.Khối lợng dung dịch sau phản ứng = 14,5 + 805 - 0,1x2 = 819,3(g)
- Tính đợc C% = (48,3: 819,3) x 100% = 5,9% 0,5 im
<b>D.Dặn dò:</b>
- Xem lại bài kiểm tra
- Xem trớc nội dung bµi häc “ TÝnh chÊt vËt lÝ cđa kim loại. Đặc biệt tìm hiểu những
tính chất vật lí cã øng dông réng r·i trong thùc tÕ.
1. Cã khÝ tho¸t ra khi cho dd axit HCl t¸c dơng víi kim lo¹i.
2.Có kết tủa xanh khi cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng đồng (II)sunfat.
3.Có kết tủa trắng khi cho dd H2SO4 tác dụng với muối ăn.
4.Nitơ có vai trị kích thích cho sự phát triển của cây trồng.
5.Chỉ dùng quỳ tím ta có thể nhận biết đợc các dd sau: HCl, KCl,
<i><b>TiÕt </b><b> 27</b><b> </b></i><b>Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại khỏi sự ăn mòn</b>
25 -11- 07
<b>A.Mục tiêu</b>:
<i><b>Hc sinh bit c: </b></i>
<b>. </b>Khái niệm về sự ăn mòn kim loại.
<b>. </b>Nguyờn nhõn lm kim loi b n mònvà các yếu tố ảnh hởng đén sự ăn mòn ,từ đó biết
cách bảo vệ các đồ vật bằng kim loi .
<b>.</b> Biết liên hệ với các hiện tợng trong thực tế về sự ăn mòn kim loại ,những yếu tố ảnh
h-ởng và bảo vệ kim loại khỏi sự ¨n mßn.
<b>.</b> Biết thực hiện các thí nghiệm nghiên cứu về các yếu tố ảnh hởng đến sự ăn mòn kim
loi .
<b>B.Chuẩn bị:</b>
.Bảng phụ
.Mt s dựng ó b g
<b>C.Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1.</b>
<b> n định tổ chức:ổ</b>
GV: kiĨm tra sØ sè líp häc
<b>2.Bµi cđ:</b>
GV :gọi HS lên bảng trả lời các câu hỏi sau:
GV: nhận xét cho điểm và đặt vấn đề vào bài mới
<b>3.Bµi míi</b>:
<b>Hoạt động của giáo viên, học sinh</b> <b> Nội dung ghi bảng</b>
<b>GV</b>:Cho học sinh quan sát đồ vật bị gỉ ,rồi yêu
cầu HS rút ra đợc thế nào là sự ăn mòn kim loại
?
<b>HS</b>:Quan sát đồ vật và xem tranh rồi tự rút ra
khái niệm(sự phá huỷ kim loại, hợp kim do tác
dụng hố học đợc gọi là sự ăn mịn kim loại)
<b>GV</b>: Nhận xét và sau đó giải thích cho học sinh
nguyên nhân của sự ăn mòn kim loại .
<b>HS</b> nghe và đọc sgk để tham khảo thêm
<b>GV</b>:Yêu cầu học sinh quan sát thí nghiệm (HS
đã đợc hớng dẫn t trc)
<b>HS</b>:Thảo luận theo nhóm và ghi kết quả vào
bảng nhóm.
<b>.</b>ở ống nghiệm 1: đinh sắt không bị ăn mòn
<b>.</b> ở ống nghiệm 2: đinh sắt bị ăn mòn chậm
<b>.</b>ở ống nghiệm 3: đinh sắt bị ăn mòn nhanh. .
<b>.</b>ở ống nghiệm 4: đinh sắt không bị ăn mòn
<b>GV</b>:Treo kết quả của một số nhóm lên bảng.
<b>HS:</b> Các nhóm khác nhận xét
<b>? </b>Vậy từ các hiện tợng trên em rút ra kết luận
gì.
<b>HS:</b> Nêu kết luận :sự ăn mòn kim loại không
xảy ra hoặc xảy ra nhanh hay chậm tuỳ thuộc
vào môi trờng mà nó tiếp xúc.
<b>GV</b> : Thuyt trỡnh cho học sinh thấy rỏ ở nhiệt
độ cao sự ăn mịn kim loại xảy ra nhanh hơn:ví
dụ thanh sắt ở trong bếp bị ăn mòn nhanh hơn
thanh sắt để nơi khơ ráo.
<b>HS</b>:Nghe vµ ghi vµo bµi .
<b>GV</b>:u cầu HS trả lời nội dung câu hỏi mà ở
mục bài đã nêu ra .
<b>HS</b>:Trao i tho lun theo nhúm .
-Sơn ,mạ , bôi dầu mỡ .... lên trên bề mặt kim
loại .
- Để đồ vật nơi khô ráo
- Rửa sạch đồ dựng ...
- Chế tạo hợp kim thép không gỉ...
<b>GV:</b>Treo kết quả của một số nhóm lên bảng
<b>HS </b>nhóm khác nhận xÐt
<b>?</b> Theo em biện pháp chính để bảo vệ kim loại
khỏi sự ăn mịn đó là gì .
<b>HS</b>:
1.Ngăn không cho kim loại tiếp xúc với môi
trờng .
2.Chế tạo hợp kim ít bị ăn mòn .
<b>GV</b>:Nhận xét và yêu cầu HS ghi vào vở.
<b>HS</b>:Đọc phần em có biết trong sgk
<i><b>I.Thế nào là sự ăn mòn kim loại ?</b></i>
<i><b>II.Những yếu tố ảnh h</b><b> ởng đến sự</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b> .¶</b><b> nh h</b><b> ëng cđa c¸c chÊt trong</b></i>
<i><b>m«i tr</b><b> êng:</b></i>
<b>2</b>
<b> </b><i><b>.ả</b><b>nh h</b><b>ởng của nhiệt đô:</b></i>
<i><b>III.Làm thế nào để các đồ vật</b></i>
<i><b>bằng kim loại khơng bị ăn mịn? </b></i>
<i><b>1.Ngăn không cho kim loại tiếp</b></i>
<i><b>xúc với môi tr</b><b> ờng .</b></i>
<i><b>2.ChÕ tạo hợp kim ít bị ăn mòn.</b></i>
<b>4.Cũng cố </b>:
<b>HS</b>: Nhắc lại nội dung chính của bài, theo phần kết luận trong sgk.
-Sự ăn mòn kim loại là hiện tợng vật lí hay hiện tợng hoá học ?Giải thích ?
<b>GV</b>:Treo bảng phụ có ghi nội dung bài tập sau:
Mệnh đề sau đúng hay sai?
<i><b>B.Sự ăn mòn kim loại là sự phá huỷ kim loại bởi chất khí hay hơi nớc ở nhiệt độ cao.</b></i>
<i><b>C.Sự ăn mòn kim loại là sự phá huỷ kim loại do kim loại tiếp xúc với dung dịch axit.</b></i>
<i><b>D.Các mệnh đề A,B,C đều đúng.</b></i>
<b>HS</b>:Suy nghØ tr¶ lêi theo nhãm
<i><b>- Theo em với điều kiện khí hậu nớc ta thì khi sử dụng các đồ dùng bằng kim loại cần</b></i>
<i><b>lu ý điều gì? vì sao?</b></i>
HS : suy nghỉ trả lời theo cá nhân
<b>5.Dặn dò </b>:
- Làm các bài tập trong sgk trang 67
- Xem lại các bài học từ phần kim loại đến nay để chuẩn bị cho tiết sau luyện tập . Đặc
biệt chú ý đến những tính chất hoá học và ứng dụng của các chất.
<i><b>TiÕt 28 </b></i>Luyện tập chơng 2:Kim loại
<i>10-12-2005</i>
<i><b>A.Mc ớch:</b></i>
<i>HS ôn tập lại kiến thức :</i>
-Dóy hot ng hoỏ học của kim loại .
-Tính chất hố học của kim loại nói chung :Tác dụng với phi kim ,với dung dịch axit,với
dung dịch muối và điều kiện để phản ng hoỏ hc xóy ra.
-Tính chất giống nhau giữa nhôm và sắt :
.Nhôm và sắt cùng có những tính chất hoá học của kim loại nói chung.
.Trong các hợp chất nhôm chỉ có hoá trị III sắt có hoá trị II,III .Nhôm phản ứng với dung
dịch kiềm tạo thành muối và giải phóng khí H2
-Thành phần ,tính chất và s¶n xuÊt gang ,thÐp.