Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.26 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ tên học sinh:………Lớp: 10A……
<b>I/ TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)</b>
<b>Câu 1) Cho </b><i>v</i><i>AC DB CD BA</i>
. Ta có :
a. <i>v BA</i> <sub> b. </sub><i>v O</i>
c. <i>v</i><i>AB</i>
d . <i>v CB</i>
<b>Câu 2) Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB, ta có : </b>
a.<i>IA IB</i>
b. <i>IA IB</i> 0
c. <i>AI</i> <i>BI</i>
d. . IA + IB = 0
<b>Câu 3) Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào sau đây đúng ?</b>
a.<i>CA BA BC</i> <sub> </sub> <sub> b. </sub><i>CA AB CB</i>
b. <i>AB AC BC</i>
d. <i>AB BC CA</i>
<b>Câu 4) Cho tam giác ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB , AC</b>
a. <i>MN</i> 2<i>BC</i>
b. <i>BC</i>2<i>NM</i>
c. <i>BC</i>2<i>MN</i>
d. <i>BC MN</i>
<b>Câu 5) Hai vec tơ được gọi là bằng nhau nếu :</b>
a. Chúng cùng hướng và có độ dài bằng nhau b. Chúng có độ dài bằng nhau và cùng phương
c. Chúng có độ dài bằng nhau d. Chúng có độ dài bằng nhau và ngược hướng
<b>Câu 6) Cho tam giác ABC cân tại C , ta có :</b>
a. <i>CA</i> cùng phương <i>CB</i>
b. <i>CA</i> <i>CB</i>
và <i>CA CB</i>
c. <i>CA</i> <i>CB</i>
d. <i>CA CB</i>
<b>II/ TỰ LUẬN : (7 điểm)</b>
Bài 1 : Cho tứ giác ABCD bất kỳ . Chứng minh :
a) <i>AD DC CB BA O</i>
b) <i>AB AD CB CD</i>
Bài 2 : Cho tam giác ABC có trung tuyến AM và G là trọng tâm .
a) So sánh độ dài, hướng của hai vectơ <i>GA</i>
và <i>GM</i>
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
Đáp án - Đề số 001
Câu 01 02 03 04 05 06
A
B
C
D