Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Cau hoi TN va tu luan chuong 2Hoa 11 NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.98 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP CHƯƠNG 2_HỐ 11 NC </b>
<b>Câu 1. Chọn cấu hình electron lớp ngồi cùng của nguyên tố nhóm VA:</b>


A.ns2<sub>np</sub>5 <sub> B. ns</sub>2<sub>np</sub>3<sub> C. ns</sub>2<sub>np</sub>2<sub> D. ns</sub>2<sub>np</sub>4


<b>Câu 2. Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí.</b>
A. Li, Mg, Al C. Li, H2, Al B. H2 ,O2 D. O2 ,Ca,Mg
<b>Câu 3. Trong phịng thí nghiệm, Nitơ tinh khiết được điều chế từ .</b>


A. Khơng khí B.NH3 ,O2 C.NH4NO2 D.Zn và HNO3


<b>Câu 4. N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với : A. H2 B. O2 C. Li D. Mg</b>
<b>Câu 5. Một oxit Nitơ có CT NOx trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của oxit Nitơ đó là :</b>
A. NO B. NO2 C. N2O2 D. N2O5


<b>Câu 6. Thể tích khí N2 (đkc) thu được khi nhiệt phân 10g NH4NO2 là</b>
A. 11,2 l B. 5,6 l C. 3,56 l D. 2,8 l


<b>Câu 7. Một nguyên tố R có hợp chất với Hidrơ là RH3 oxit cao nhất của R chứa 43,66 % khối lượng R .Nguyên tố R đó là : </b>
A. Nitơ B. Photpho C. Vanadi D. Một kết quả khác


<b>Câu 8. Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần:</b>


A/ NH3, N2, NO, N2O, AlN B/ NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO
C/ NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3 D/ NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3
<b>Câu 9. Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau : </b>


N2


o
2



+ H (xt, t , p)


    

<sub> NH3 </sub>

<sub>    </sub>

+ O (Pt, t )2 o


(A)

  

+ O2

(B)

 

HNO3
A/ (A) là NO, (B) là N2O5 B/ (A) là N2, (B) là N2O5


C/ (A) là NO, (B) là NO2 D/ (A) là N2, (B) là NO2


<i><b>Câu 1. NH3 có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các đk coi như có đủ ):</b></i>
A. HCl ,O2 , Cl2 , CuO ,dd AlCl3. B. H2SO4 , PbO, FeO ,NaOH .


C. HCl , KOH , FeCl3 , Cl2 . D. KOH , HNO3 , CuO , CuCl2 .
<i><b>Câu 2. Dung dịch NH3 có thể tác dụng được với các dung dịch :</b></i>


A. NaCl , CaCl2 B. CuCl2 , AlCl3. C. KNO3 , K2SO4 D. Ba(NO3)2 , AgNO3.
<i><b>Câu 3. Cho dd KOH dư vào 50 ml dd (NH4)2SO4 1M .Đun nóng nhẹ , thu được thể tích khí thốt ra (đkc)</b></i>
A. 2,24 lít B.1,12 lít C. 0,112 lít D. 4,48 lít


<i><b>Câu 4. Cho sơ đồ: NH4)2SO4 +A NH4Cl +B</b></i> NH4NO3
Trong sơ đồ A ,B lần lượt là các chất :


A. HCl , HNO3 B. CaCl2 , HNO3 C. BaCl2 , AgNO3 D. HCl , AgNO3
<i><b>Câu 5. Khi cho NH3 dư tác dụng với Cl2 thu được:</b></i>


A. N2 , HCl B. HCl , NH4Cl C. N2 , HCl ,NH4Cl D. NH4Cl, N2
<i><b>Câu 6. Cho các phản ứng sau :</b></i>


H2S + O2 dư Khí X + H2O



NH3 + O2 8500<sub>C,Pt</sub> <sub> Khí Y + H2O</sub>
NH4HCO3 + HCllỗng Khí Z + NH4Cl + H2O
Các khí X ,Y ,Z thu được lần lượt là:


A. SO2 , NO , CO2 B. SO3 , NO , NH3 C. SO2 , N2 , NH3 D. SO3 , N2 , CO2
<i><b>Câu 7. Cho các oxit : Li2O, MgO, Al2O3, CuO, PbO, FeO. Có bao nhiêu oxit bị khí NH3 khử ở nhiệt độ cao ?</b></i>
A.1 B.2 C.3 D.4


<i><b>Câu 8. Cho 1,32g (NH4)2SO4 tác dụng với dd NaOH dư, đun nóng thu được một sản phẩm khi. Hấp thụ hồn tồn lượng khí trên</b></i>
vào dd chứa 3,92g H3PO4. Muối thu được là:


A. NH4H2PO4. B. (NH4)2HPO4 C. (NH4)3PO4 D.NH4H2PO4và(NH4)2HPO4
<i><b>Câu 9. </b></i>

NH

3<sub> có những tính chất đặc trưng nào trong số các tính chất sau:</sub>


1) Hòa tan tốt trong nước. 2) Nặng hơn khơng khí. 3) Tác dụng với axit. 4) Khử được một số oxit kim lọai.
5) Khử được hidro. 6) Dung dịch

NH

3<sub> làm xanh quỳ tím.</sub>


Những câu đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 4, 6 C. 1, 3, 4, 6 D. 2, 4, 5


<i><b>Câu 10. Thêm 10ml dung dịch NaOH 0.1M vào 10ml dung dịch NH4Cl 0.1M vài giọt quỳ tím, sau đó đun sơi. Dung dịch sẽ có </b></i>
màu gì trước sau khi đun sơi ?


A. Đỏ thành tím B. Xanh thành đỏ C. Xanh thành tím D. Chỉ có màu xanh


<b>Câu 11. Photpho có số dạng thù hình quan trọng là : A. 1</b> B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 12. Dung dịch axit H3PO4 có chứa các ion nào ? ( khơng kể H</b>+<sub> và OH</sub>-<sub> của nước ):</sub>


A. H+<sub>, PO4</sub>3- <sub> B. H</sub>+<sub>, H2PO4</sub>-<sub>, PO4</sub>3- <sub> C. H</sub>+<sub>, HPO4</sub>2-<sub>, PO4</sub>3-<sub>D. H</sub>+<sub>, H</sub>



2PO4-,HPO42-,PO4
<b>3-Câu 13. Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch :</b>


A. Axit nitric và đồng (II) oxit B.Đồng (II) nitrat và amoniac


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 14. Magie photphua có cơng thức là: A. Mg2P2O7 </b> B. Mg3P2 C. Mg2P3 D.Mg3(PO4)3
<b>Câu 15. Hai kho¸ng vËt chÝnh cđa photpho lµ :</b>


A. Apatit vµ photphorit. B.Photphorit vµ cacnalit. C. Apatit và đolomit. D.Photphorit và đolomit.


<b>Cõu 16. Thờm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch có các muối:</b>


A. KH2PO4 và K2HPO4 B. KH2PO4 và K3PO4 C. K2HPO4 và K3PO4 D. KH2PO4 K2HPO4 và K3PO4


<i><b>Câu 17. </b></i>Đốt cháy hoàn toàn 6,2g P trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với dung dịch NaOH 32% vừa đủ để tạo ra


muối Na2HPO4. Khối lượng dung dịch NaOH đã dùng là :


A. 50g B. 200g C. 150g D. 100g


<b>Câu 18. </b>Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 1M với 150 ml dung dịch H3PO4 0,5 M .Muối tạo thành trong dung dịch sau phản


ứng .


A. NaH2PO4 , Na2HPO4 B. Na2HPO4, Na3PO4 C. NaH2PO4 , Na3PO4 D. Na3PO4
<b>Câu 19.</b> Để thu đựơc muối phốt phát trung hoà cần Vml dung dịch NaOH 1,00 M cho tác dụng với 50,0 ml dung dịch H3PO4


0,50 M .V có giá trị .


A. 50 ml B. 25 ml C. 100 ml D. 75 ml



<b>Câu 20. </b>Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch H3PO4 1,5M.Muối tạo thành có khối lượng tương ứng là


A. 14,2g Na2HPO4;32,8gNa3PO4 B. 24,0g NaH2PO4;14,2g Na2HPO4


C. 12,0g NaH2PO4;28,4gNa2HPO4 D. 28,4g Na2HPO4;16,4gNa3PO4


<b>Câu 21. </b>Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4.Cô cạn thu được muối nào và khối lượng bao nhiêu?


A. Na2HPO4 14g B. NaH2PO4 14,2g;Na2HPO4 49,2g


C. Na3PO4 49,2g;Na2HPO4 14,2 g D. Na3PO4 50g


<b>Câu 22. </b>Cho các dung dịch :(NH4)2SO4;NH4Cl;Al(NO3)3;Fe(NO3)2;Cu(NO3)2.Để phân biệt các dung dịch trên chỉ dùng 1 hóa


chất nào sau?


A. Dung dịch NH3 B. Dung dịch Ba(OH)2 C. Dung dịch KOH D.Dung dịch NaCl


<b>Câu 23. </b>Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm các hóa chất cần dùng là


A. Dung dịch NaNO3;dung dịch HCl đặc B. Dung dịch NaNO3;dung dịch H2SO4 đặc


C. NaNO3 tinh thể;dung dịch H2SO4 đặc D. NaNO3 tinh thể;dung dịch HCl đặc


<b>Câu 25. </b>Hãy chỉ ra mệnh đề không đúng trong các câu sau


A. P trắng hoạt động hơn P đỏ B. P tạo được nhiều oxit hơn nito


C. Có thể bảo quản P trắng trong nước D. H3PO4 khơng có tính oxi hóa



<b>Câu 27. </b>Cho sơ đồ phản ứng:Mg+HNO3 rất lỗng->X+Y+Z.Biết Y+NaOH->Khí có mùi khai.Vậy X,Y,Z lần lượt là


A. Mg(NO3)2;NO;H2O B. Mg(NO3)2;NO2;H2O


C. Mg(NO3)2;N2;H2O D. Mg(NO3)2;NH4NO3;H2O


<b>Câu 28</b> Các muối nitrat nào sau khi nhiệt phân tạo ra sản phẩm:M+NO2+O2?


A. AgNO3;Hg(NO3)2;NaNO3 B. LiNO3;Fe(NO3;2;Hg(NO3)2


C. KNO3;AuNO3;Hg(NO3)2 D. AgNO3;AuNO3;Hg(NO3)2


<b>Câu 29. Amophot (một loại phân phức hợp) có thành phần hố học là:</b>


<b>A. NH4H2PO4 và (NH4)3PO4.</b> <b>B. Ca(H2PO4)2.</b>


<b>C. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.</b> <b>D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.</b>


<b>Câu 30. Cho sơ đồ các phản ứng sau:</b> Khí X + H2O → dung dịch X
X + H2SO4 → Y


Y + NaOH → X + Na2SO4 + H2O
X + HNO3 → Z


Z → T + H2O . X, Y, Z, T lần lượt là :
<b>A. NH3 , (NH4)2SO4, N2, NH4NO3.</b> <b>B.NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2.</b>


<b>C. NH3, (NH4)2SO4,NH4NO3, N2O.</b> <b>D. NH3, N2, NH4NO3, N2O</b>



<b>Câu 31. Cho các dung dịch : (NH4)2SO4; (NH4)2CO3 và dung dịch NH3 lỗng .Chọn thuốc thử thích hợp để nhận ra các dung </b>
dịch trên


<b>A. dung dịch H2SO4 </b> <b>B. dung dịch HCl loãng C.Dung dịch MgCl2 </b> <b>D. dung dịch AlCl3 </b>


<b>Câu 32. </b>Cho 1,12 lít khí NH3(đktc) tác dụng với 16 gam CuO nung nóng.Sau phản ứng cịn lại chất rắn X(các phản ứng xảy ra


hồn tồn)Thể tích HCl 0,5 M cần để phản ứng hoàn toàn vớiX là


A. 500ml B. 600ml C. 250 ml D. 350ml


<b>Câu 33. </b>Tổng thể tích H2;N2 cần để điều chế 51kg NH3 biết hiệu suất phản ứng đạt 25% là


A. 537,6 lít B. 403,2 lít C. 716,8 lít D. 134,4 lít


<b>Câu 34. </b> Thể tích O2(đktc) cần để đốt cháy hết 6,8g NH3 tào thành khí NO;H2O là


A. 16,8 lít B. 13,44 lít C. 8,96 lít D. 11,2 lít


<b>Câu 35.</b> Điều chế HNO3 từ 17 tấn NH3 .Xem toàn bộ q trình điều chế có hiệu suất 80% thì lượng dung dịch HNO3 63% thu


được là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 36. </b> Cho 4 lít N2;14 lít H2 vào bình phản ứng hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích 16,4 lít (đktc).Hiệu suất của phản


ứng tổng hợp NH3 là


A. 50% B. 20% C. 80% D. 30%


<b>Câu 37. </b>Cho 30 lít N2;30 lít N2 trong điều kiện thích hợp sẽ tạo ra thể tích NH3(đktc) khi hiệu suất phản ứng đạt 30% là



A. 16 lít B. 20 lít C. 6 lít D. 10 lít


<b>Câu 38. </b>Từ 34 tấn NH3 sản xuất 160 tấn HNO3 63%.Hiệu suất của phản ứng điều chế HNO3 là


A. 80% B. 50% C. 60% D. 85%


<b>Câu 39. Từ 100 mol NH3 có thể điều chế ra bao nhiêu mol HNO3 theo qui trình cơng nghiệp với hiệu suất 80%?</b>


<b>A. 100 mol</b> <b>B. 80 mol.</b> <b>C. 66,67 mol.</b> <b>D. 120 mol.</b>


<b>1. Cho 24,6 gam hỗn hợp Al và Cu tác dụng vừa đủ với 2 lít dung dịch HNO3 lỗng thì thu được 8,96 lít khí NO thốt ra (đkc).</b>
a) Tính % khối lượng của Al và Cu trong hỗn hợp.


b) Tính thể tích dung dịch HNO3 đã dùng.


<b>2. Hòa tan 21,3 g hỗn hợp Al và Al2</b>O3 bằng dung dịch HNO3 loãng, vừa đủ tạo dung dịch A và 13,44 lít khí NO (đktc).


a) Tính thành phần % về khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu.


b)Tính thể tích dung dịch HNO3 2M đã dùng.


c) Cần cho vào dung dịch A bao nhiêu ml dung dịch NaOH 2M để thu được 31,2 g kết tủa.


<b>3. Hoà tan 1,52g hỗn hợp rắn A gồm sắt và magie oxit vào 200ml dung dịch HNO3 1M thì thu được 0,448 lít một khí khơng</b>
màu hóa nâu ngồi khơng khí.


a. Tìm thành phần phần trăm khối lượng của mỗi chất có trong hh rắn A.


b. Tìm CM của dung dịch muối và dung dịch HNO3 sau phản ứng ( coi thể tích dung dịch sau phản ứng không thay đổi).


<b>4. Hồ tan hồn tồn 3,84 kim loại M trong dung dịch HNO3Ldư thu được 0,896 lít khí NO(đkc), cơ cạn dung dịch sau phản ứng </b>
thu được m gam muối khan .Xác định kim loại M và giá trị m .


<b>5. Hoà tan hết 9,6g Cu người ta dùng một lượng vừa đủ 250ml dd Axit HNO3 thu được khí NO và dd A. </b>
a- Tính thể tích khí NO sinh ra ở ĐKTC.


b- Tính nồng độ mol/l dd HNO3 cần dùng .


c- Cô cạn dd A rồi nung nóng đến khi ngừng bay hơi. Tính khối lượng chất rắn còn lại sau khi nung .


<b>6. Khi hòa tan 30,0g hỗn hợp đồng và đồng (II) oxit trong 1,50 lít dung dịch axit nitric 1,00M ( lỗng) thấy thốt ra 6,72 lít nitơ </b>
monooxit (đktc). Xác định hàm lượng phần trăm của đồng (II) oxit trong hỗn hợp, nồng độ mol của đồng (II) nitrat vá axit nitric
trong dungdich5 sao phản ứng, biết rằng thể tích dung dịch khơng thay đổi.


<b>7. Nhiệt phân hoàn toàn 34,65g hỗn hợp gồm KNO2 ,Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối của X đối với H2bằng 18,8 . </b>
Tính khối lượng muối Cu(NO3)2 có trong hỗn hợp đầu ?


<b>8. Nung 15,04g Cu(NO3)2 một thời gian thấy còn lại 8,56g chất rắn </b>
a) Tính hiệu suất phản ứng nhiệt phân?


b) Xác định thành phần % chất rắn còn lại ?


c) Cho khí sinh ra hấp thụ hồn tồn vào 193,52g dd NaOH 3,1% được dd X .Tính C% chất tan trong dung dịch X?


<b>9. Cho 2,16g Mg tác dụng với dd HNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 0,896 lít khí NO (đkc) và dung dịch X </b>
.Tính khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X?


<b>10. Cho 50,00 ml dung dịch H3PO4 0,50M vào dung dịch KOH.</b>


a) Nếu muốn thu được muối trung hịa thì cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 1,00M ?



</div>

<!--links-->

×